Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bài học môn toán thứ ba 14042020 thcs trần quốc tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7

<b> QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU </b>


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ </b>

<b> PHÂN</b>

<b>SỐ</b>



<b> </b>TRẦN QUỐC TUẤN


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


1)Viết cơng thức tổng qt về tính chất
cơ bản của phân số:


<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>a</i>.<i>m</i>


<i>b</i>.<i>m</i> ; ( m Z , m 0


)


<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>a</i>:<i>n</i>


<i>b</i>:<i>n</i> ; ( n ƯC (a,b))


2)Tìm BCNN ( 8;12 )
Đáp án: BCNN ( 8;12 ) = 24


3) Điền số thích hợp vào dấu “…..”



<i>−</i>3
5 =


.. . .. .. . .
40 ;


<i>−</i>5
8 =
.. . .. .. . .


40


Đápán: <i>−</i><sub>5</sub>3 = <sub>40</sub><i>−</i>24 ; <i>−</i><sub>8</sub>5 =


<i>−</i>25
40


? Làm thế nào để các phân số: 1<sub>2</sub> ;


<i>−</i>3
5 ;


2
3 ;


<i>−</i>5


8 có cùng chung



một mẫu ?


Việc đưa các phân số về có cùng
chung một mẫu gọi là quy đồng mẫu
các phân số, ta tìm hiểu qua bài học
hơm nay.


?1 Hãy điền số thích hợp vào chỗ
trống:


<i>−</i>3
5 =


.. . .. .. . .
80 ;


<i>−</i>5
8 =


<b>1)Quy đồng mẫu hai phân số:</b>
.8 .5




<i>−</i>3


5 =
<i>−</i>24


40 ;


<i>−</i>5


8 =
<i>−</i>25


40




.8 .5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.. . .. .. . .
80
<i>−</i>3


5 =


.. . .. .. . .


120 ;
<i>−</i>5


8 =
.. . .. .. .


120
<i>−</i>3


5 =



.. . .. .. . .


160 ;
<i>−</i>5


8 =
.. . .. .. . .


160


Cách này cũng được gọi là quy đồng
mẫu hai phân số, ta có thể chọn nhiều
mẫu chung khác nhau, nhưng thường
lấy mẫu số chung là BCNN các mẫu.
?2 a) Tìm BCNN các số 2 ; 5 ; 3 ; 8
b) Tìm các phân số lần lượt bằng các
phân số: 1<sub>2</sub> ; <i>−</i><sub>5</sub>3 ; <sub>3</sub>2 ; <i>−</i><sub>8</sub>5
Giải: a) BCNN(2 ; 5 ; 3 ; 8) = 120
b) Các phân số trên có cùng mẫu là
120


1
2 =


1 . 60
2 . 60=


60


120 ;


<i>−</i>3


5 =
<i>−</i>72


120
2
3 =


80


120 ;
<i>−</i>5


8 =
<i>−</i>75


120


? Như vậy, muốn quy đồng mẫu nhiều
phân số ta thực hiện qua mấy bước?


<i>→</i> <b> Quy tắc</b>


Áp dụng: Điền vào chỗ trống để hoàn
thành bài quy đồng mẫu các phân số:


8
15 và



7
12


B1: Tìm BCNN(15 ; 12)


<b>2)Quy đồng mẫu nhiều phân số:</b>
<b>Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu nhiều </b>
phân số với mẫu số dương ta làm như
sau:


Bước 1:Tìm một bội chung của các
mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu
chung;


Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
(bằng cách chia mẫu chung cho từng
mẫu);


Bước 3: Nhân từ và mẫu của mỗi phân
số với thừa số phụ tương ứng.


<b>Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số:</b>


5
12 và


7
30


B1: Tìm BCNN(12 ; 30)


12 = 22<sub>. 3 ; 30 = 2 .3.5</sub>


BCNN (12; 30) = 22<sub>.3. 5 = 60</sub>


B2: Tìm thừa số phụ:
60 :12 = 5 ; 60 :30 =2


B 3: Nhân cả tử và mẫu với thừa số
phụ tương ứng:


5
12 =


5 . 5
12. 5=


25
60 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15 = 3.5 ; 12 = ……
BCNN (15; 12) = ………
B2: Tìm thừa số phụ:


….. :15 = ….. ; …. : 12 = ……
B 3: Nhân cả tử và mẫu với thừa số
phụ tương ứng:


8
15 =



8<i>⋅</i>. . .. .. . .
12<i>⋅</i>. . .. .. =


.. . .. .. . .
.. . .. .. . ..
7


12 =


7<i>⋅</i>. .. .. . .
12<i>⋅</i>. . .. .. . =


.. . .. .. . .
.. . .. .. . ..


2) Quy đồng mẫu các phân số:
a) 13<sub>30</sub> , <sub>15</sub><i>−</i>4 , <sub>20</sub>9


b) <sub>16</sub><i>−</i>9 , 18<i><sub>−</sub></i><sub>20</sub> , <i>−<sub>−</sub></i>15<sub>18</sub>


( Các em làm theo bài mẫu trên)


7 . 2
30 .2 =


14
60


</div>

<!--links-->

×