Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bo de HSG lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.74 KB, 6 trang )

Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 tháng 11
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: :....Số báo danh: :..
i. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
b ài 1. Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là
a. 52 b. 292 c. 282 d. 284
Bài 2. Giá trị của biểu thức 138 x ( 174 - 168)
a. 828 b. 688 c. 728 d. 788
Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là;
a. 9999 b. 9998 c. 9876 d. 9000
Bài 4. x + 43 = 51, y - 43 = 957. Tính y : x = ?
a. 225 b. 126 c. 125 d. 135
Bài 5.
4
1
kg + 372g =
a. 621g b. 632g c. 622g d. 722g
Bài 6.
5
1
km - 23m =
a. 277 m b. 178m c. 187m d. 177m
Bài 7. x là số lớn nhất có 4 chữ số
y là số bé nhất có 4 chữ số.
x - y =
a. 8999 b. 9999 c. 1000 d. 9000
Bài 8. Số tam giác trong hình vẽ bên là:
a. 10 hình b. 6 hình
c. 8 hình d. 12 hình


ii. Phần tự luận
Bài 1. Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,.
a) Số hạng thứ 20 là số nào?
b) Số 93 có ở trong dãy trên không vì sao?
...
...
...
...
...
...
Bài 2. Tính nhanh.
Điểm
a) 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 + 3 - 2 + 1 - 0
...
...
...
b) 815 - 23- 77 + 185
...
...
...
Bài 3. Tìm x, biết x
ì
(143 - 135) = 904
...
...
...
Bài 4. Cô giáo có 84 quyển vở, lần đầu cô phát cho học sinh
4
1
số vở, lần sau cô lại phát

cho học sinh
3
1
số vở còn lại. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Bài 5.

Điền các số 2, 3, 4, 5, 6, 7 vào 6 ô trống trong hình trên sao cho các số trên mỗi cạnh tam
giác có tổng bằng 14.
Đáp án Toán
i. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Khoanh đúng mỗi bài cho 0, 5 điểm
b ài 1. Khoanh vào B Bài 2. Khoanh vào A
Bài 3. Khoanh vào C Bài 4. Khoanh vào C
Bài 5. Khoanh vào C Bài 6. Khoanh vào A
Bài 7. Khoanh vào A Bài 8. Khoanh vào D
ii. Phần tự luận: 6 điểm
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Ta có: Số thứ nhất là: 2 x 1
Số thứ hai là: 2 x 2
Số thứ ba là: 2 x 3
Số thứ t là: 2 x 4

Số thứ năm là: 2 x 5
Số thứ 20 của dãy là: 2 x 20 = 40 ( 1 điểm)
b) Số 93 không ở trong dãy số trên vì dãy số trên là dãy số chẵn. ( 0, 5 điểm)
Bài 2. ( 1 điểm)Tính đúng mỗi phần cho 0, 5 điểm.
Bài 3. ( 0, 5 điểm)
Bài 4. ( 1, 5 điểm)

Bài giải
Số vở cô giáo phát lần đầu là:
84 : 4 = 21 ( quyển vở) ( 0, 5 điểm)
Số vở cô giáo còn lại sau khi phát lần đầu là:
84 - 21 = 63 ( quyển vở) ( 0, 25 điểm)
Số vở cô giáo phát lần sau là:
63 : 3 = 21 ( quyển vở) ( 0, 25 điểm)
Số vở cô giáo còn lại là:
63 - 21 = 42 ( quyển vở) ( 0, 25 điểm)
Đáp số: 42 quyển vở. ( 0, 25 điểm)
Bài 5. ( 1 điểm)
4
365
2
7
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 tháng 12
Môn: Tiếng Việt
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: Số báo danh..
I . phần Trắc nghiệm
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trớc từ ngữ viết sai chính tả.
a. cơm rẻo b. rẻo cao c. giày da d. da vào
e. giống nhau g. khóc dống h. giảng bài i. gốc dễ

Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trớc từ chỉ đặc điểm.
a. canh gác b. nghỉ ngơi c. chuyên cần d. đèn lồng
e. chăm chỉ g. múa hát d. thông minh i. dịu dàng
Bài 3. Điền dấu phẩy hoặc dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau.
Bốn luống rau cải chạy đều một hàng có luống vừa bến chân mới trổ đợc đôi ba tàu
lá bé những mảnh lá xanh rờn có khía răng ca khum sát xuống đất.
Bài 4. Viết tiếp các từ chỉ công việc của nhà nông mà em biết vào chỗ trống.
Gieo mạ, bón phân,
Bài 5. Nối tiếng ở cột bên trái với tiếng phù hợp ở cột bên phải để tạo thành từ ngữ chỉ ng-
ời.
đội
hơng
ruộng
đồng đen
nghiệp
bào
Bài 6. Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ ngữ em chọn sẽ điềnvào chỗ trống để tạo thành câu
có mô hình Ai - làm gì ?
ở câu lạc bộ, em và các bạn ....
a. là những ngời chăm chỉ đọc sách.
b. rất ngoan và cẩn thận.
c. chơi cầu lông, đánh cờ, học hát và múa.

Điểm
ii. Phần tự luận
Bài 1. Đặt câu có hình ảnh so sánh để nói về:
a) Cây cối
..
b) Hoạt động
..

Bài 2. Cho các từ : sáng sớm, gió, cánh đồng, xanh mát. Em hãy viết một đoạn văn ngắn
có sử dụng bốn từ trên để tả lại cánh đồng buổi sáng.
..
..
..
..
..
Bài 3. Hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 6 -> 8 câu) để giới thiệu về một cảnh đẹp đất nớc
cho một ngời bạn.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×