Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.4 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>PHẦN GHI VỞ</b>
<b>1/ NHẮC LẠI BÀI CŨ</b>
2<i>x</i>2−8<i>x</i>+1=0
<i>⇔</i>2<i>x</i>2−8<i>x</i>=−¿ 1
<i>⇔x</i>2−4<i>x</i>=−1
2
<i>⇔x</i>2−2.<i>x .</i>2+22=−1
2 +2
2
<i>⇔</i>(<i>x</i>−2)2=7
2
<i>⇔x</i>−2=<i>±</i>
2
<i>⇔x</i>=2<i>±</i>√14
2
<i>Vậy phương trình có hai nghiệm là</i>
<i>x</i>=2+√14
2 <i>, x</i>=2−√
14
2
<b>Biến đổi tương tự đối với pt tổng quát:</b>
<i>a ≠</i>
<i>ax</i>2+<i>bx</i>+<i>c</i>=0¿ <b> 0) (1)</b>
<i>⇔ax</i>2+<i>bx</i>=−¿ <b>c</b>
<i>⇔x</i>2+<i>b</i>
<i>ax</i>=
−<i>c</i>
<i>a</i>
<i>⇔x</i>2+2.<i>x .</i> <i>b</i>
2<i>a</i>+
2
=−<i>c</i>
<i>a</i> +
2
<i>⇔</i>
2<i>a</i>
2
=<i>b</i>
2
−4<i>ac</i>
4<i>a</i>2
<i>⇔</i>
2<i>a</i>
2
= <i>∆</i>
4<i>a</i>2 (2)
<i>(2) </i> <i>⇒x</i>+ <i>b</i>
2<i>a</i>=
4<i>a</i>2<i>hay x</i>+
<i>b</i>
2<i>a</i>=−
<i>∆</i>
4<i>a</i>2
<i>⇒x</i>=√<i>∆</i>
2<i>a</i>−
<i>b</i>
2<i>ahay x</i>=
−√<i>∆</i>
2<i>a</i> −
<i>b</i>
2<i>a</i>
<i>⇒x</i>=−<i>b</i>+√<i>∆</i>
2<i>a</i> <i>hay x</i>=
−<i>b</i>−√<i>∆</i>
2<i>a</i>
* Nếu ∆ = 0 pt (1) có nghiệm kép
<i>(2) </i> <i>⇒x</i>+ <i>b</i>
2<i>a</i>=0
<i>⇒x</i>=−<i>b</i>
2<i>a</i>
* Nếu ∆ < 0 pt (1) vô nghiệm
<b>2/ BÀI MỚI</b>
a, c trái dấu
a.c < 0
- 4ac > 0
<i>∆</i>=<i>b</i>2−4<i>ac</i> > 0
Pt ln có hai nghiệm phân biệt
<b>1/ CÔNG THỨC NGHIỆM (SGK/44) </b>
<i>a ≠</i>
<i>ax</i>2+<i>bx</i>+<i>c</i>=0¿ 0)
- Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c
- Bước 2: Tính <i>∆</i>=<i>b</i>2−4<i>ac</i>
- Bước 3: So sánh ∆ với số 0
* Nếu ∆ > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt:
<i>x</i><sub>1</sub>=−<i>b</i>+√<i>∆</i>
2<i>a</i> <i>, x</i>2=
−<i>b</i>−√<i>∆</i>
2<i>a</i>
* Nếu ∆ = 0 thì pt có nghiệm kép:
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub>=−<i>b</i>
2<i>a</i>
* Nếu ∆ < 0 thì pt vơ nghiệm
<b>2/ ÁP DỤNG</b>
<b>Ví dụ: Giải pt</b> 3<i>x</i>2+5<i>x</i>−1=0
3<i>x</i>2
+5<i>x</i>−1=0
(a = 3 ; b = 5 ; c = -1)
<i>∆</i>=<i>b</i>2−4<i>ac</i>
¿52−4.3<i>.</i>(−1)
= 37 > 0
√<i>∆</i>=√37
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
<i>x</i><sub>1</sub>=−<i>b</i>+√<i>∆</i>
2<i>a</i> =
−5+√37
2.3 =
−5+√37
6
<i>x</i>2=
−<i>b</i>−√<i>∆</i>
2<i>a</i> =
−5−√37
2.3 =
-Lưu ý kiểm tra lại kết quả bằng máy tính
Vd máy CASIO fx570VN PLUS
+ Mode / 5 / 3
+ Nhập các hệ số a, b, c
- HS thực hiện ?3 SGK/45
<b>Cách khác:</b>
4<i>x</i>2
−4<i>x</i>+1=0
<i>⇔</i>(2<i>x</i>−1)2=0
<i>⇔</i>2<i>x</i>−1=0
<i>⇔</i>2<i>x</i>=1
<i>⇔x</i>=1
2
Vậy pt có nghiệm <i>x</i>=1
2
- HS giải tương tự ví dụ
<b>BÀI 1 (BÀI 16 SGK/45)</b>
- HS giải tương tự như các bài đã hướng dẫn
<b> CHÚ Ý</b>
Nếu pt <i><sub>ax</sub></i>2 <i>a ≠</i>
+<i>bx</i>+<i>c</i>=0¿ 0)
có a, c trái dấu
Thì pt ln có hai nghiệm phân biệt
<b>?3Áp dụng công thức nghiệm để giải các </b>
<b>phương trình :</b>
<i>a</i>
¿5<i>x</i>¿2−<i>x</i>+2=0
(a = 5, b = -1, c = 2)
= b2 - 4ac
= (-1)2<sub> - 4.5.2 </sub>
= -39 < 0
Phương trình vơ nghiệm.
<i>b</i>
¿4<i>x</i>¿2−4<i>x</i>+1=0
(a = 4, b = -4, c = 1)
= b2 - 4ac
= (- 4)2<sub> – 4.4.1 </sub>
= 0
Phương trình có nghiệm kép:
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub>=−<i>b</i>
2<i>a</i>=
−(−4)
2.4 =
1
2
<i>c</i>
¿−3<i>x</i>¿2+<i>x</i>+5=0
(HS tự làm)
<b>BÀI 1 (BÀI 16 SGK/45)</b>
<b>a) </b> 2<i>x</i>2−7<i>x</i>+3=0
- Lưu ý câu e) và f) có ẩn là y và z.
- Làm xong kiểm tra kết quả bằng máy
tính
<b>BÀI 2: Giải các phương trình sau: </b>
<b>a)</b> 2<i>x</i>2−8<i>x</i>=0
- Cách 1: Đưa về pt tích
- Cách 2: Dùng cơng thức nghiệm pt bậc 2
<b>b) </b> 12<i>x</i>2−3=0
- Cách 1: Đưa về pt <i>A</i>2=<i>m</i>
- Cách 2: Dùng công thức nghiệm pt bậc 2
<b>c) </b> <i>x</i>(<i>x</i>−2)−5=4(<i>x</i>−<i>x</i>2)−6
Biến đổi đưa về pt <i>ax</i>2+<i>bx</i>+<i>c</i>=0
<b>BÀI 3</b>
<b>Cho phương trình x2<sub> – 3x + m = 0 (x là ẩn, </sub></b>
<b>m là tham số)</b>
<b> a) Tính </b>
<b> b) Với giá trị nào của m thì phương trình </b>
<b>có 2 nghiệm phân biệt?Có nghiệm kép? Vơ </b>
<b>nghiệm?</b>
¿(−7)2−4.2 .3
= 25 > 0
√<i>∆</i>=√25=5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
<i>x</i>1=
−<i>b</i>+√<i>∆</i>
2<i>a</i> =
−(−7)+5
2.2 =3
<i>x</i><sub>2</sub>=−<i>b</i>−√<i>∆</i>
2<i>a</i> =
−(−7)−5
2.2 =
1
2
<b>BÀI 2: Giải các phương trình sau: </b>
a) 2<i>x</i>2−8<i>x</i>=0
KQ: x = 0 , x = 4
b) 12<i>x</i>2
−3=0
KQ: x = <i>±</i>1
2
c) <i>x</i>(<i>x</i>−2)−5=4(<i>x</i>−<i>x</i>2)−6
KQ: x = 1 , x = 1<sub>5</sub>
<b>BÀI 3</b>
a) x2<sub> – 3x + m = 0 </sub>
(a = 1, b = -3, c = m)
= b2 – 4.a.c
= (-3)2<sub> – 4.1.m </sub>
= 9 – 4m
b) Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì > 0
9 – 4m > 0 m < 9<sub>4</sub>
Để pt có nghiệm kép thì = 0
<b>BÀI 4</b>
<b>Cho hai hàm số </b> <i>y</i>=2<i>x</i>2 <b> (P) và </b> <i>y</i>=<i>x</i>+1
<b>(D)</b>
<b>a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa </b>
<b>độ.</b>
<b>b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng</b>
<b>phép tốn.</b>
- Thay vào (P) hoặc (D)
<b>4/ DẶN DỊ</b>
- Ghi bài vào vở đầy đủ.
- Học thuộc công thức nghiệm của pt bậc hai.
- Hoàn tất các bài tập trong bài.
- Xem trước bài 5 Công thức nghiệm thu gọn.
<b>BÀI 4</b>
a) HS tự làm
b) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P)
2<i>x</i>2=<i>x</i>+1
2<i>x</i>2
−<i>x</i>−1=0
HS giải pt có <i>x</i><sub>1</sub>=1 , <i>x</i><sub>2</sub>=−1
2
Thay vào (D) ta có
<i>x</i><sub>1</sub>=1<i>⇒y</i><sub>1</sub>=1+1=2<i>⇒</i>A(1;2)
<i>x</i><sub>2</sub>=−1
2 <i>⇒y</i>2=1 +
−1
2 =
1
2<i>⇒B</i>(
−1
2 ;
1
2)
Vậy giao điểm của (P) và (D) là A(1;2) và
<i>B</i>(−1
2 ;
1
2)