Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bài học môn toán thứ ba 07042020 thcs trần quốc tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 7


<b>TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN</b>


<b>HƯỚNG DẪN </b>



<b>BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>



<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>PHẦN GHI VỞ</b>


<b>1/ NHẮC LẠI BÀI CŨ</b>


2<i>x</i>2−8<i>x</i>+1=0


<i>⇔</i>2<i>x</i>2−8<i>x</i>=−¿ 1
<i>⇔x</i>2−4<i>x</i>=−1


2


<i>⇔x</i>2−2.<i>x .</i>2+22=−1


2 +2


2


<i>⇔</i>(<i>x</i>−2)2=7


2


<i>⇔x</i>−2=<i>±</i>

7



2


<i>⇔x</i>=2<i>±</i>√14


2


<i>Vậy phương trình có hai nghiệm là</i>


<i>x</i>=2+√14


2 <i>, x</i>=2−√
14
2


<b>Biến đổi tương tự đối với pt tổng quát:</b>
<i>a ≠</i>


<i>ax</i>2+<i>bx</i>+<i>c</i>=0¿ <b> 0) (1)</b>


<i>⇔ax</i>2+<i>bx</i>=−¿ <b>c</b>


<i>⇔x</i>2+<i>b</i>


<i>ax</i>=


−<i>c</i>


<i>a</i>


<i>⇔x</i>2+2.<i>x .</i> <i>b</i>



2<i>a</i>+

(


<i>b</i>
2<i>a</i>

)



2


=−<i>c</i>


<i>a</i> +

(


<i>b</i>
2<i>a</i>

)



2


<i>⇔</i>

(

<i>x</i>+ <i>b</i>


2<i>a</i>

)



2


=<i>b</i>


2


−4<i>ac</i>


4<i>a</i>2


<i>⇔</i>

(

<i>x</i>+ <i>b</i>


2<i>a</i>

)



2


= <i>∆</i>


4<i>a</i>2 (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>(2) </i> <i>⇒x</i>+ <i>b</i>


2<i>a</i>=


<i>∆</i>


4<i>a</i>2<i>hay x</i>+
<i>b</i>
2<i>a</i>=−



<i>∆</i>
4<i>a</i>2


<i>⇒x</i>=√<i>∆</i>


2<i>a</i>−
<i>b</i>


2<i>ahay x</i>=


−√<i>∆</i>
2<i>a</i> −



<i>b</i>
2<i>a</i>


<i>⇒x</i>=−<i>b</i>+√<i>∆</i>


2<i>a</i> <i>hay x</i>=


−<i>b</i>−√<i>∆</i>
2<i>a</i>


* Nếu ∆ = 0 pt (1) có nghiệm kép


<i>(2) </i> <i>⇒x</i>+ <i>b</i>


2<i>a</i>=0


<i>⇒x</i>=−<i>b</i>


2<i>a</i>


* Nếu ∆ < 0 pt (1) vô nghiệm


<b>2/ BÀI MỚI</b>


a, c trái dấu


 a.c < 0
 - 4ac > 0



 <i>∆</i>=<i>b</i>2−4<i>ac</i> > 0


 Pt ln có hai nghiệm phân biệt


<b>1/ CÔNG THỨC NGHIỆM (SGK/44) </b>
<i>a ≠</i>


<i>ax</i>2+<i>bx</i>+<i>c</i>=0¿ 0)


- Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c
- Bước 2: Tính <i>∆</i>=<i>b</i>2−4<i>ac</i>


- Bước 3: So sánh ∆ với số 0


* Nếu ∆ > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt:
<i>x</i><sub>1</sub>=−<i>b</i>+√<i>∆</i>


2<i>a</i> <i>, x</i>2=


−<i>b</i>−√<i>∆</i>
2<i>a</i>


* Nếu ∆ = 0 thì pt có nghiệm kép:
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub>=−<i>b</i>


2<i>a</i>


* Nếu ∆ < 0 thì pt vơ nghiệm
<b>2/ ÁP DỤNG</b>



<b>Ví dụ: Giải pt</b> 3<i>x</i>2+5<i>x</i>−1=0


3<i>x</i>2


+5<i>x</i>−1=0


(a = 3 ; b = 5 ; c = -1)
<i>∆</i>=<i>b</i>2−4<i>ac</i>


¿52−4.3<i>.</i>(−1)


= 37 > 0


√<i>∆</i>=√37


Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
<i>x</i><sub>1</sub>=−<i>b</i>+√<i>∆</i>


2<i>a</i> =


−5+√37
2.3 =


−5+√37
6
<i>x</i>2=


−<i>b</i>−√<i>∆</i>
2<i>a</i> =



−5−√37
2.3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Lưu ý kiểm tra lại kết quả bằng máy tính
Vd máy CASIO fx570VN PLUS


+ Mode / 5 / 3


+ Nhập các hệ số a, b, c
- HS thực hiện ?3 SGK/45


<b>Cách khác:</b>
4<i>x</i>2


−4<i>x</i>+1=0


<i>⇔</i>(2<i>x</i>−1)2=0


<i>⇔</i>2<i>x</i>−1=0


<i>⇔</i>2<i>x</i>=1


<i>⇔x</i>=1


2


Vậy pt có nghiệm <i>x</i>=1


2
- HS giải tương tự ví dụ


<b>3/ LUYỆN TẬP</b>


<b>BÀI 1 (BÀI 16 SGK/45)</b>


- HS giải tương tự như các bài đã hướng dẫn


<b> CHÚ Ý</b>


Nếu pt <i><sub>ax</sub></i>2 <i>a ≠</i>


+<i>bx</i>+<i>c</i>=0¿ 0)


có a, c trái dấu


Thì pt ln có hai nghiệm phân biệt


<b>?3Áp dụng công thức nghiệm để giải các </b>
<b>phương trình :</b>


<i>a</i>


¿5<i>x</i>¿2−<i>x</i>+2=0


(a = 5, b = -1, c = 2)


 = b2 - 4ac


= (-1)2<sub> - 4.5.2 </sub>


= -39 < 0



 Phương trình vơ nghiệm.


<i>b</i>


¿4<i>x</i>¿2−4<i>x</i>+1=0


(a = 4, b = -4, c = 1)


 = b2 - 4ac


= (- 4)2<sub> – 4.4.1 </sub>


= 0


Phương trình có nghiệm kép:
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub>=−<i>b</i>


2<i>a</i>=


−(−4)


2.4 =
1
2
<i>c</i>


¿−3<i>x</i>¿2+<i>x</i>+5=0


(HS tự làm)



<b>BÀI 1 (BÀI 16 SGK/45)</b>
<b>a) </b> 2<i>x</i>2−7<i>x</i>+3=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Lưu ý câu e) và f) có ẩn là y và z.


- Làm xong kiểm tra kết quả bằng máy
tính


<b>BÀI 2: Giải các phương trình sau: </b>
<b>a)</b> 2<i>x</i>2−8<i>x</i>=0


- Cách 1: Đưa về pt tích


- Cách 2: Dùng cơng thức nghiệm pt bậc 2
<b>b) </b> 12<i>x</i>2−3=0


- Cách 1: Đưa về pt <i>A</i>2=<i>m</i>


- Cách 2: Dùng công thức nghiệm pt bậc 2
<b>c) </b> <i>x</i>(<i>x</i>−2)−5=4(<i>x</i>−<i>x</i>2)−6


Biến đổi đưa về pt <i>ax</i>2+<i>bx</i>+<i>c</i>=0


<b>BÀI 3</b>


<b>Cho phương trình x2<sub> – 3x + m = 0 (x là ẩn, </sub></b>


<b>m là tham số)</b>
<b> a) Tính </b>



<b> b) Với giá trị nào của m thì phương trình </b>
<b>có 2 nghiệm phân biệt?Có nghiệm kép? Vơ </b>
<b>nghiệm?</b>


¿(−7)2−4.2 .3


= 25 > 0


√<i>∆</i>=√25=5


Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
<i>x</i>1=


−<i>b</i>+√<i>∆</i>
2<i>a</i> =


−(−7)+5


2.2 =3
<i>x</i><sub>2</sub>=−<i>b</i>−√<i>∆</i>


2<i>a</i> =


−(−7)−5


2.2 =
1
2



<b>BÀI 2: Giải các phương trình sau: </b>
a) 2<i>x</i>2−8<i>x</i>=0


KQ: x = 0 , x = 4
b) 12<i>x</i>2


−3=0


KQ: x = <i>±</i>1
2


c) <i>x</i>(<i>x</i>−2)−5=4(<i>x</i>−<i>x</i>2)−6


KQ: x = 1 , x = 1<sub>5</sub>
<b>BÀI 3</b>


a) x2<sub> – 3x + m = 0 </sub>


(a = 1, b = -3, c = m)


 = b2 – 4.a.c


= (-3)2<sub> – 4.1.m </sub>


= 9 – 4m


b) Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì > 0
 9 – 4m > 0  m < 9<sub>4</sub>


Để pt có nghiệm kép thì = 0


 9 – 4m = 0  m = 9<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 4</b>


<b>Cho hai hàm số </b> <i>y</i>=2<i>x</i>2 <b> (P) và </b> <i>y</i>=<i>x</i>+1


<b>(D)</b>


<b>a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa </b>
<b>độ.</b>


<b>b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng</b>
<b>phép tốn.</b>


- Thay vào (P) hoặc (D)


<b>4/ DẶN DỊ</b>


- Ghi bài vào vở đầy đủ.


- Học thuộc công thức nghiệm của pt bậc hai.
- Hoàn tất các bài tập trong bài.


- Xem trước bài 5 Công thức nghiệm thu gọn.


<b>BÀI 4</b>


a) HS tự làm


b) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P)


và (D) là:


2<i>x</i>2=<i>x</i>+1


 2<i>x</i>2


−<i>x</i>−1=0


HS giải pt có <i>x</i><sub>1</sub>=1 , <i>x</i><sub>2</sub>=−1


2
Thay vào (D) ta có


<i>x</i><sub>1</sub>=1<i>⇒y</i><sub>1</sub>=1+1=2<i>⇒</i>A(1;2) 


<i>x</i><sub>2</sub>=−1


2 <i>⇒y</i>2=1 +


−1


2 =
1
2<i>⇒B</i>(


−1


2 ;
1
2) 



Vậy giao điểm của (P) và (D) là A(1;2) và
<i>B</i>(−1


2 ;
1
2)


</div>

<!--links-->

×