Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

NGƯỜI tính không bằng TRỜI tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.52 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 11</b>



Thứ hai ngày 2 tháng 11 nm 2010


<b>Tp c</b>


<b>Ông trạng thả diều</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


-Bit c bài văn với giọng kể chậm rãi,bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh,có ý chí
vợt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi.


* Đối với HS khuyết tật đọc to, rõ ràng, trụi chy ton bi.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.
III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1, Giíi thiƯu bµi</b></i>


<b>a. Luyện đọc</b>


<b> </b>- GV đọc mẫu tonbi


- GV chia đoạn.Bài gồm 4 đoạn.Mỗi lần xuống
dòng là một đoạn


- Cho HS c đoạn.Cho HS đọc nối tiếp,mỗi em


đọc một đoạn.


- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai:


<i>diỊu,trÝ,nghÌo,bót,vá trøng,vi vót<b>…</b></i>


-Cho HS đọc chú giải.
- GV kết luận.


-HS đọc nối tiếp 2-3 lợt.
- HS luyện đọc.


-1-2 HS đọc cả bài.


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm
theo.


-1,2 HS gi¶i nghÜa từ.


<b> b. Tìm hiểu bài</b>


* <b>Đoạn 1 +2</b>


-Cho HS c thnh ting.


<i> H:Tìm những chi tiết nói lên t chất thông minh </i>
<i>của Nguyễn Hiền.</i>


<i>* </i><b>Đoạn 3 +4</b>



-Cho HS đọc thành tiếng.


<i> H:Ngun HiỊn ham học và chịu khó nh thế </i>
<i>nào?</i>


<i><b> </b>H:Vỡ sao chú bé Hiền đợc gọi là ông trạng thả</i>“


<i>diÒu .</i>”


<i> H:Theo em,tục ngữ hoặc thành ngữ nào dới đây</i>
<i>nói đúng ý nghĩa của câu chuyện trên?</i>


<i>a/Ti trỴ tài cao</i>
<i>b/Có chí thì nên</i>


<i>c/Công thành danh toại</i>


- Cho HS trao đổi thảo luận.
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + chốt lại: Cả 3 câu a,b,c đều
đúng nhng ý b là câu trả lời đúng nhất.


-1 HS đọc Đ1,1 HS đọc Đ2.
-Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu
ngay đến đấy,...


-1 HS đọc Đ3,1 HS đọc Đ4.
-Ban ngày đi chăn trâu,Hiền
đứng ngồi lớp nghe giảng ...


-Vì Nguyễn Hiền đỗ trạng
nguyên năm 13 tuổi,khi vẫn là
một chú bé ham thích thả diều.


-HS trao đổi thảo luận.
-HS nêu ý kiến của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cho HS đọc diễn cảm.


- Cho HS thi đọc.GV chọn một đoạn trong bài
cho HS thi đọc.


-GV nhận xét + khen những HS đọc hay.


-HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
-Một số HS thi c.


-Lớp nhận xét.


<i><b>2, Củng cố, dặn dò</b></i>


<i> H:Truyện Ông Trạng thả diều giúp em hiểu </i>
<i>điều gì?</i>


<i>- </i>GV nhận xét tiết học.


- HS trả lời:


_____________________________________________
<b>lịch sử</b>



<b>Nh Lý dời đô ra Thăng Long</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>Sau bài, học sinh biết:


- Nêu đợc lí do khiến Lý Cơng Uẩn dời đơ từ Hoa L ra Đại La: Vùng trung
tâm của đất nớc, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt.


- Vài nét về công lao của Lý Công Uẩn: Ngời sáng lập vơng triều Lý, có cơng
dời đơ ra Đại La và đổi tên kinh đô là Đại La.


* Đối với HS khuyết tật có một số hiểu biết về Lý Cơng Un v vựng t i La.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Bản đồ hành chính Việt Nam


+ Tranh (ảnh) về kinh thành Thăng Long (nếu có)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>A. Bài cũ</b></i>


+ Gọi 3 học sinh lên bảng, yêu cầu trả lời 3 câu
hỏi cuối bài 8 SGK


+ Nhận xét viƯc häc bµi ë nhµ cđa häc sinh


+ 3 học sinh lên bảng lần lợt
mỗi em 1 câu tr li.


<i><b>B: Bi mi</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giảng bài</b>


<b>Hot động 1: </b>(cá nhân)


<i>Nhµ Lý </i>–<i> sù tiÕp nèi cđa nhà Lê</i>


+ Yờu cu hc sinh c SGK t u …. “nhà Lý
bắt đầu từ đây”


- Sau khi Lê Đại Hành mất tình hình đất nớc nh
thế nào?


- Vì sao các quan trong triều đình lại tơn Lý
Cơng Uẩn lên làm vua?


+ Học sinh đọc SGK, 1 em c
trc lp.


-Lê Long Đỉnh làm vua, bạo ngợc
nên lòng ngêi o¸n hËn.


- Là ngời thơng minh, đức độ,
văn võ song toàn, ...


- Vơng triều Nhà Lý bắt đầu từ năm nào? - Nhà Lý bắt đầu từ năm 1009
+ Giáo viên kết luận hoạt động 1 để chuyển



sang tìm hiểu về triều đại nhà Lý


<b>Hoạt động 2: </b>(nhóm)


<i>Nhà Lý dời đơ đi ra Thăng Long</i>


+Treo bản đồ hành chính Việt Nam, yêu cầu
chỉ vị trí vùng Hoa L, Ninh Bình và Thăng
Long - Hà Nội


+ Hai häc sinh lần lợt lên chỉ
bảng


- C lp theo dừi
- Nm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ đâu về


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vị trí và địa hình của vùng đất Đại La có gì


thuận lợi hơn so với vùng Hoa L? SGK để thảo luận nêu ra ýđúng.
+ Gọi học sinh trình bày + Đại diện nhóm trình bày
+ Giáo viên tóm tắt lại


+ Giáo viên giải thích ý nghĩa của tên Thăng
Long và nêu năm 1054 vua Lý Thánh Tông đổi
tên nớc là Đại Việt.


<b>Hoạt động 3 </b>:(C lp)


<i>Kinh thành Thăng Long dới thời Lý</i>



+ Yêu cầu học sinh quan sát ảnh chụp 1 số hiện
vật của Thăng Long và t liệu khác.


+ Hi: Nh Lý đã xây dựng kinh thành Thăng
Long nh thế nào?


+ Học sinh quan sát hình


+ Hc sinh trao đổi rồi 1 em
nêu ý kiến, lớp theo dừi, nhn
xột.


+ Giáo viên kết luận nh SGK
<i><b>C. Tổng kết </b></i><i><b> dặn dò</b></i>


+ Cho hc sinh c ghi nh


+ Nhn xét chung tiết học + 1 – 2 học sinh đọc
<b>Tốn</b>


<b>Nh©n víi 10, 100, 1000,...chia cho 10, 100, 1000,...</b>
<b> i. Mục tiêu:</b>Giúp HS:


-Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,... và chia
số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,... cho 10, 100, 1000,...


<b> II. Đồ dùng:</b>


-Phấn màu
-Bảng phụ



<b> III</b>. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân ?
<i><b>II. Bài mới:</b></i>


1.Hớng dẫn HS nhân một số tự nhiên với 10 hoặc chia
số tròn chục cho 10.


<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* Nhân một số víi 10.</b>


- C« cã phÐp tÝnh 35 x 10.


- Dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân, bạn nào
cho biết 35 x 10 còn viết thế nào?


- 10 còn gọi là mấy chục?
- Vậy 10 x 35 = 1 chôc x 35.


- 1 chôc nhân với 35 bằng bao nhiêu?
- 35 chục là bao nhiªu?


- VËy 10 x 35 = 35 x 10 = 350.


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ thõa sè 35 và kết quả của phép


nhân 35 x 10?


- VËy khi nh©n mét sè víi 10 chóng ta cã thĨ viÕt
ngay kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh nh thÕ nµo?


- H·y thùc hiƯn:
12 x 10 = <b>120</b>


78 x 10 = <b>780</b>


* Chia sè trßn chơc cho 10.


- 2 HS nªu
- HS nhËn xÐt


- HS ghi vở
- HS đọc


- 35 x 10 = 10 x 35
- lµ 1 chục


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV viết lên bảng phép tÝnh 350: 10


- Ta cã 35 x 10 = 350, vËy khi lÊy tÝch chia cho mét
thõa sè thì kết quả sẽ là gì?


- Vậy 350 chia cho 10 bằng bao nhiêu?


- Có nhận xét gì về số bị chia và thơng trong phép chia
350 : 10 = 35?



- VËy khi chia sè trßn chơc cho 10 ta cã thĨ viÕt ngay
kÕt qu¶ cđa phÐp chia nh thÕ nµo?


- H·y thùc hiƯn:
70 : 10 = <b>7</b>


140 : 10 = <b>14</b>


<b>2. Híng dÉn HS nh©n mét số với 100, 1000,... hoặc </b>
<b>chia một số tròn trăm, tròn nghìn,... cho 100, </b>
<b>1000,...</b>


- GV hớng dẫn HS tơng tự nh nhân một số tự nhiên
với 10 , chia một số tròn trăm, tròn nghìn,..<b> cho </b>100,
1000....


Kết ln: SGK.


<b>3.Lun tËp thùc hµnh:</b>


Bµi tËp 1: TÝnh nhÈm:


a,18 x 10 = <b>180 </b> b,9000 : 10 = <b>900 </b>
9000 : 100 = <b>90</b> 18 x 100 = <b>1800</b>
18 x 1000 = <b>18 000</b> 9000 : 1000 = <b>9 </b>
Bµi tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


300 kg = ... tạ



Cách làm: Ta có: 100kg = 1 t¹


NhÈm: 300 : 100 = 3 VËy : 300kg = 3 t¹
*70kg = ... yÕn


<i>Ta cã: 10kg = 1 yÕn</i>
<i>NhÈm: 70 : 10 = 7</i>
<i>VËy: 70kg = 7 yÕn</i>


*120 t¹ = ... tÊn


<i>Ta cã: 10 t¹ = 1 tÊn</i>
<i>NhÈm: 120 : 10 = 12</i>
<i>VËy: 120 t¹ = 12 tÊn</i>


<i><b>III.Cđng cè: </b></i>


- Mn nh©n nhÈm mét sè víi 10 , 100 , 1000 ,... em
lµm thÕ nào ?


- Khi chia số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn ,...cho
10 , 100 , 1 000 ,... ta lµm thÕ nµo ?


- HS đọc


- Lấy tích chia cho một thừa
số thì đợc kết quả là thừa số
còn lại.


- 350 : 10 = 35.


- HS tr¶ lêi


- HS thùc hiƯn phÐp tÝnh


-1 số HS trả lời
- 1 số HS đọc
- HS ghi vở


- 1 số HS đọc miệng .
- HS phân tích mẫu
- HS làm bài vào vở
- 1 số HS đọc miệng
- 1 số HS nói cách tính


- 2 HS tr¶ lời .


<b>o c </b>


<b>Thực hành kỹ năng giữa học kỳ I</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học xong bài này, HS có khả năng nhận thức đựơc tính trung thực, quý trọng thời
gian, tiền của, học tập tấm gơng vợt khó.


- Thực hành đợc những hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
* HS khuyết tật khơng phải giải thích lý do la chn BT2, BT4.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


V bài tập đạo đức, thẻ màu


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>1) Giới thiệu bài</b>
<b>2) Ôn tập</b>


Bài tập 2 ( Trang 3 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV kÕt luËn vÒ 1 sè biĨu hiƯn trung
thùc trong häc tËp.


Bµi 4 (Trang 6)


- GV chốt và kết luận
Bài tập 3 ( Trang 13 )
- Cho HS đọc yêu cầu bài


- GV chốt kết quả đúng.
Bài 2 ( Trang 15 )


- Cho HS đọc yêu cầu bài


- GV chốt các ý ỳng


<b>3) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


- HS tự làm bài


- HS đọc bài làm
- HS nhận xét


- HS đọc yêu cu bi.
- HS lm vic nhúm ụi


- Các nhóm trình bày kết quả có giải
thích lý do vì sao lựa chän


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS làm việc cá nhân.
- HS đọc phơng án lựa chọn.
- HS khác bổ sung


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Lớp trởng đọc các tình huống, cả lớp
tự lựa chọn bằng cách giơ thẻ màu.
- HS giải thích lý do lựa chn


Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2010


<b>Thể dục</b>


<b>ễn 5 động tác thể dục đã học của bài thể dục PTC</b>
<b>Trị chơi: '' Nhảy ơ tiếp sức''</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


-Ôn 5 động tác đã học của bài phát triển chung. Yêu cầu thực hiện đúng động
tác.



-Trị chơi: “N<i>hảy ơ tiếp sức </i>” Yêu cầu HS tham gia vào trò chơi nhiệt tình chủ
động.


* §èi víi HS khut tËt biết cùng tham gia với các bạn.


<b>II. Đặc điểm </b><b> ph ơng tiện :</b>


Trên sân trờng, 1- 2 còi, kẻ sân chơi để tổ chức trị chơi.


<b>III. Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định l - </b>


<b>ợng</b> <b>Ph ơng pháp tổ chức</b>


<i><b>1 . Phần mở đầu</b>:</i>


-Tp hp lp, n nh: im danh sĩ số.
GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học.


-Khởi động:


+Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gối, hông, vai.


+Giậm chân tại chỗ hát và vỗ tay
+Trò chơi: Trò chơi hiệu lệnh.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>



<b> a) Bài thể dục phát triển chung:</b>


6 – 10
phót
1 – 2
phót


8 – 22
phót


-HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> </b></i><b>* </b>Ôn 5 động tác của bài thể dục phát
triển chung


+GV chia tổ, nhắc nhở từng động tác,
phân cơng vị trí rồi cho HS về vị trí tập
luyện.


-Kiểm tra thử 5 động tác , GV gọi lần lợt
3-5 em lên để kiểm tra thử và công bố kết
quả kiểm tra ngay trc lp


<b>b) Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức </b>“ ”


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trò chơi.



-GV giải thích cách chơi và phổ biến luật
chơi.


-GV nhắc nhở HS thực hiện đúng quy
định của trò chơi.


-Chia đội tổ chức cho HS thi đua chơi
chính thức.


-GV quan sát, nhận xét, biểu dơng đội
thắng cuộc.


<i><b>3. PhÇn kết thúc:</b></i>


-GV chạy nhẹ nhàng cùng HS trên s©n
tr-êng


-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhắc nhở, phân công trực nhật để
chuẩn bị giờ sau kiểm tra.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
và giao bi tp v nh.


-GV hô giải tán.


5 7
phút
mỗi động
tác 2 lần 8


nhịp


6 – 8
phót
1 phót


GV


-HS ngồi theo đội hình
hàng ngang.








GV


VXP


 
 
 



-Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.










GV


-HS hô khỏe.
<b>Toán</b>


<b>Tính chất kết hợp của phép nhân</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>Giúp HS:


-Nhận biết tính chất kếp hợp của phép nhân.


- Bớc đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
* Đối với HS khuyết tật bớc đầu nhận biết và làm quen với tính chất kết hợp của
phép nhân.


<b> II Đồ dùng:</b>


-Phấn màu
-Bảng phụ


<b> Iii.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị:</b></i>



-TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn:


5 x 745 x 2 8 x 356 x 125
4670 : 2 : 5 500 : 25 : 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<b>1.So sánh giá trÞ cđa hai biĨu thøc.</b>


-Cơ có hai biểu thức : (2 x 3)x 4 và 2 x(3 x 4)
Ta có : ( 2 x3 ) x 4 2 x ( 3 x 4 )
= 6 x 4 = 2 x 12
= 24 = 24
Em hãy so sánh kết quả của hai biểu thức ?
- Vậy giá trị của hai biểu thức đó thế nào ?
( 2 x 3 ) x 4 = 2 x ( 3 x 4 )


<b>2.Viết các giá trị của biểu thức vào ô trống.</b>


So sánh giá trị của hai biÓu thøc ( a x b ) x c
và a x ( b x c ) trong bảng sau :


a b c ( a x b ) x c a x ( b x c )
3 4 5 ( 3 x 4 ) x 5 = 60 3 x ( 4 x 5 ) = 60
5 2 3 ( 5 x 2 ) x 3 = 30 5 x ( 2 x 3 ) = 30
4 6 2 ( 4 x 6 ) x 2 = 48 4 x ( 6 x 2 ) = 48
Nhìn vào bảng em có nhận xét gì về kết quả của hai
biÓu thøc ?



<b>( a x b ) x c = a x ( b x c )</b>


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân ?


<b>3.Luyện tập thực hành:</b>


Bài tập 1: Tính bằng 2 c¸ch(theo mÉu):


<i>M: 2 </i>x<i> 5 </i>x<i> 4 = ?</i>


<i>C¸ch 1: 2 </i>x<i> 5 </i>x <i>4 = (2 </i>x<i> 5) </i>x<i> 4 = 10 </i>x<i> 4 = 40.</i>
<i>C¸ch 2: 2 </i>x<i> 5 </i>x<i> 4 = 2 </i>x <i>(5 </i>x<i> 4) = 2 </i>x<i> 20 = 40.</i>
<i>...</i>


Bµi tËp 2: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a,* 13 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 130.
* 5 x 2 x 34 = (5 x 2) x 34 = 10 x 34 = 340.
Bài tập 3:


Bài giải


Số häc sinh cđa mét líp lµ: 2 x 15 = 30(häc sinh)
Sè häc sinh cđa 8 líp lµ: 30 x 8 = 240(häc sinh)
Đáp số: 240 họcsinh.
III.Củng cố:


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân ?


- 2 HS lên bảng làm
- HS khác làm vào vở .


-1 HS trả lời


- 1 HS nêu
- HS lần lợt tính.


-1 số HS nêu


- HS phõn tớch mẫu
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng .
- 1 số HS đọc miệng
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng .


- 2 HS kiÓm tra vë chÐo
nhau


- HS đọc đầu bài
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng .
- 2 HS


_____________________________________________
<b>TËP LµM V¡N </b>


<b>Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với ngời thân
theo đề tài trong SGK.



- Bớc đầu biết trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.


* Đối với HS khuyết tật có hiểu biết về cách trao i ý kin vi ngi thõn.


<b>II. Đồ DùNG DạY HäC</b>


- Sách truyện đọc Lớp 4 (nếu có).
- Giấy khổ ta hoặc bảng phụ.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> 2, Bµi míi</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Phân tích đề</b>


-Cho HS đọc đề bài.


-GV hớng dẫn HS phân tích đề bài.


- GV gạch dới những từ ngữ quan trọng trong
đề bài đã viết sẵn trên bảng lớp.


-GV lu ý:


 Khi trao đổi trong lớp, một bạn sẽ đóng vai
bố,mẹ, anh,chị … và em.



 Em và ngời thân phải cùng đọc một truyện
cùng nội dung đề bài yêu cầu mới có thể trao đổi
đợc.


 Phải thể hiện thái độ khâm phục nhân vật
trong câu chuyện khi trao đổi.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS chú ý theo dõi.


<b>c. Chuẩn bị cuộc trao đổi</b>
<b>* Gợi ý 1</b>


-Cho HS đọc gợi ý 1.
-GV giao vic:


<i>H: Em chọn nhân vật nào? Trong trun nµo?</i>




- GV đa bảng phụ đã viết sẵn tên một số nhân
vật trong sách, truyện …


<b>* Gỵi ý 2</b>


-Cho HS đọc gợi ý 2.
- Cho HS làm mẫu.


<b>* Gỵi ý 3</b>



-Cho HS đọc gợi ý 3.
-Cho HS làm mẫu.
-GV nhận xét.


-1 HS đọc gợi ý 1.


-HS ph¸t biĨu ý kiến, nêu tên
nhân vật mình chọn, trong sách
nào?


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm.
-HS khá, giỏi lên nói về nhân
vật mình chọn trao đổi và nêu
sơ lợc nội dung cần trao đổi
theo gợi ý trong SGK.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-1 HS khá, giỏi làm mẫu.


<b>d. HS thực hành trao đổi</b>


-Cho HS trao đổi.
- Cho HS thi trớc lớp
-GV nhận xét.


-Từng cặp HS trao đổi theo yêu
cầu của đề bài – viết ra giấy
những nội dung sẽ trao đổi.
-HS đổi vai để trao đổi.



-3 cặp lên thi trao đổi trớc lớp.
-Lớp nhận xét.


<i><b> 3, Củng cố, dặn dò.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét tiết học.</b></i>


-Yêu cầu HS về nhà viết lại cuộc trao đổi vào vở.
<b>LUYện Từ và câu</b>


<b>Luyện tập về động từ</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận biết và sử dụng đợc các từ đó qua các bài tậpthực hành.
* HS khuyết tật không làm BT3.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng lớp viết nội dung BT1 + Bót d¹ + mét sè tê giÊy viÕt sẵn nội dung BT2, 3.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1, Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b> 2, Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>
-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV giao việc: Theo nội dung bài.


-Cho HS làm bài: GV viết sẵn 2 câu căn lên
bảng lớp.



- Cho HS trình bày.


- GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-2 HS lên làm bài trên bảng lớp.
-HS còn lại làm vào giấy nháp.
-2 HS trình bày kết quả bài làm
-Lớp nhận xét.


- Cho HS đọc yêu cầu BT2


-Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc câu a.


- Cho HS làm bài. GV phát giấy đã chuẩn bị
tr-ớc cho 3 HS làm bài.


-Cho HS tr×nh bày kết quả.


- GV nhn xột + cht li li giải đúng: chữ cần
điền đã


<b>b/</b> Cách tiến hành nh câu a.


Li gii ỳng: Chào mào đã hót, cháu vẫn đang
xa, mùa na sắp tàn.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-3 HS làm bài tập vào giấy. HS


còn lại làm vào giấy nháp.


-3 HS làm bài vào giấy lên trình
bày kết quả bµi lµm.


-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào vở
(VBT)


- Cho HS đọc yêu cầu của BT3 + đọc truyện
vui Đãng trí.


- GV ph¸t 3 tê giÊy cho 3 HS làm bài.
- Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe
-3 HS làm bài vào giấy,HS còn
lại làm bài vào giấy nháp


-3 HS lµm bµi vµo giÊy lên bảng
trình bày.


-Lớp nhận xét.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò.</b></i>


GV nhËn xÐt tiÕt häc.



Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2010


<b>Tp c</b>


<b>Có chí thì nên</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


- Bit c từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn.


* Đối với HS khuyết tật đọc to, rõ ràng, trơi chảy tồn bài.


<b>II. §å DïNG D¹Y HäC</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i><b>1,Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Đọc đoạn 1 + 2 bài Ông trạng thả diều


<i>H: Tìm những chi tiết nói lên t chất thông minh </i>
<i>của Nguyễn Hiền.</i>


- Đọc đoạn 3 + 4



<i>H: Vỡ sao chỳ bộ Hiền đợc gọi là ơng trạng thả </i>“


<i>diỊu ?</i>”


<i><b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b></i>


-HS đọc đoạn 1 + 2.


-Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu
đến đó, có trí nhớ lạ thờng, …
- HS đọc đoạn 3+4


-Ngun HiỊn ®Ëu trạng nguyên
khi mới 13 tuổi, Nguyễn Hiền rất
thích chơi thả diều.


<i><b>2, Bài mới</b></i>


<b>a. Gii thiu bi</b>
<b>b. Luyn đọc</b>


-GV đọc mẫu


-Cho HS đọc tiếp nối các câu tục ngữ.
- GV cho HS đọc một số từ ngữ dễ c sai:


<i>sắt,quyết,tròn,keo,vững,sóng</i>


-Cho HS c c bi.



<b> </b>


- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.


-HS đọc nối tiếp.


-HS đọc từ theo hớng dẫn của
GV.


-2 HS đọc cả 7 câu tục ngữ.
-1 HS đọc to,cả lp c thm
theo.


-1HS giải nghĩa từ.


<b>c. Tìm hiểu bài</b>


-Cho HS đọc lại cả 7 câu tục ngữ.


<b> </b><i>H:Dựa vào nội dung các tục ngữ hÃy xếp các </i>
<i>câu tục ngữ vào ba nhóm sau:</i>


a/Khng nh cú ý chí thì nhất định thành cơng.
b/Khun ngời ta giữ vững mục tiêu đã chọn.
c/Khun ngời ta khơng nản lịng khi gặp khó
khăn.


- Cho HS làm bài: GV phát giấy ó k sn cho
mt sụ cp.



-Cho HS trình bày kÕt qu¶.


<b>- </b>GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm.


-HS th¶o luËn theo cặp.


-Nhng HS c phỏt giy lm bi
vo giy.


-Những HS làm bài vào giấy lên
trình bày.


-Lớp nhận xét.


<i> H:Cách diễn đạt của tục ngữ có đặc điểm gì </i>
<i>khiến ngời đọc dễ nhớ,dễ hiểu?Em hãy chọn ý </i>
<i>đúng nhất trong các ý sau đây để trả lời:</i>


a/Ng¾n gän có vần điệu.
b/Có hình ảnh so dánh.


c/Ngn gn,cú vn iu,hỡnh ảnh.
-GV chốt lại: ý c là đúng


-Cho HS đọc lại 7 câu tục ngữ.


<i>H:Theo em,HS ph¶i rÌn lun ý chí gì?Lấy ví dụ </i>
<i>về những biểu hiện của một HS không có ý chí.</i>



-GV cht li ý ỳng.


-HS trả lêi.


-HS đọc lại 7 câu tục ngữ
-HS trả lời.


-Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV đọc mẫu toàn bài.
-Cho HS luyện đọc.
-Cho HS học.


- Cho HS thi đọc.


- GV nhận xét + khen những HS thuộc lòng +
đọc hay.


-HS lắng nghe.
-HS luyện đọc…


-HS học thuộc lòng (học nhẩm).
-3, 4 HS thi c


-Lớp nhận xét.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết học.



- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL cả 7 câu tục
ngữ.


<b>Kể chuyện</b>


<b>Bàn chân kì diệu</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


- Nghe, quan sỏt tranh k lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp đợc toàn bộ câu
chuyện Bàn chân kỳ diệu.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu
nghị lực, có ý chí vơn lên trong học tập và rèn luyện.


*§èi víi HS khut tËt biÕt kĨ tãm t¾t, nÐt chÝnh câu chuyện.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Các tranh minh họa truyện trong SGK phóng to (nếu có).
III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1, Giíi thiệu bài</b></i>


<b>a. GV kể chuyện</b>


- GV kể chuyện lần 1, không có tranh ảnh.
-GV giới thiệu về Nguyễn Ngọc Ký.



-HS lắng nghe.
- GV kể chuyện lần 2, kết hợp víi viƯc sư dơng


tranh.


-HS nghe kĨ kÕt hỵp quan sát
tranh.


<b>b. HS thực hành kể</b>


a/ Cho HS kể theo cỈp hc theo nhãm.


b/ Cho HS thi kể + nêu bài học học đợc từ
Nguyễn Ngọc Ký.


-GV nhËn xÐt + khen nh÷ng HS kĨ hay.


-HS kể nối tiếp nhau. Mỗi em kể
2 tranh, sau đó kể tồn truyện.
-Một vài tốp HS thi kể từng
đoạn.


-2->3 HS thi kĨ toµn bộ câu
chuyện + nêu bài học


-Lớp nhận xét.
<i><b>2, Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>-GV nhận xét tiết học.</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Nhân với số có tận cùng là chữ số 0.</b>
<b>I)Mục tiêu:</b>Giúp HS:


-Bit cỏch nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
-Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.§å dïng</b>


-PhÊn màu, bảng phụ


<b>Iii.Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu tính chất kết hợp của phép nhân ?
<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<b>1.Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0.</b>


- Cô có phép tính : 1324 x 20


Phân tích số 20 thành tích của một số nhân với 10 ?
Ta cã thĨ thùc hiƯn nh sau :


1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10 ) = (1324 x 2) x 10
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải của tích 1324 x2


( theo quy tắc nhân một sè víi 10 )


Vậy ta có : 1324 x 20 = 26 480
Ta có thể đặt tính rồi tính nh sau :


1 324
x 20
26 480


<b>2.Nhân các số có tận cùng là chữ số 0.</b>


- Cô có phép tÝnh : 230 x 70
230 x 70 = ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 )
= ( 23 x 7 ) x ( 10 x 10 )
= ( 23 x 7 ) x 100
= 161 x 100
= 16 100


Vậy ta có : 230 x 70 = 16 100
Từ đó ta đặt tính rồi tính nh sau :


230
x 70
16 100


<b>3.Lun tËp thùc hµnh:</b>


Bµi tập 1: Đặt tính rồi tính:
a, 1342 x 40 =



b, 13546 x 30 =
Bµi tËp 2: TÝnh:


a, 1326 x 300 = <i>397 800.</i>


b, 3450 x 20 = <i>69 000.</i>


Bµi tËp 3:


Bài giải


Ô tô chở số gạo là: 50 x 30 = 1500(kg)
Ô tô chở số ngô là: 60 x 40 = 2400(kg)


Ô tô chở tất cả số gạo, ngô là:1500 + 2400 =3900(kg)
Đáp số: 3900kg.
Bài tập 4:


Bài giải


Chiều dài của tấm kính là: 30 x 2 = 60(cm)


DiƯn tÝch cđa tÊm kÝnh lµ: 30 x 60 = 1800(cm2<sub>) </sub>
Đáp số: 1800cm2<sub>.</sub>
<i><b>III.Củng cố: - Nêu lại cách nhân với số có tận cùng </b></i>
là chữ số không?


- 2 HS
- HS ghi vở
20 = 2 x 10



- 1 sè HS nãi c¸ch nhân


- 1 HS tính trên bảng
- Cả lớp làm nháp


- 1 HS nêu miệng cách nhân
- HS làm bài vào vở


- 3 HS làm trên bảng
- HS nhận xét chữa bài.
- HS làm bài vào vở
- 3 HS làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- 1 HS nêu
_____________________________________________


<b>Khoa học</b>


<b>Ba thể của nớc</b>
<b>I. MụC TIÊU:</b>Sau bài học, HS biÕt:


- Nêu đợc nớc tồn tại ở ba thể: lỏng, khí, rắn.


- Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù chun thĨ cđa nớc từ thể lỏng sang thể khí và ngợc
lại.


* i với HS khuyết tật nắm đợc nớc tồn tại ở 3 th: lng, khớ, rn.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>



Hình vÏ trang 44, 45 SGK.
 HS chuÈn bÞ theo nhãm :


- Chai lọ thủy tinh hoặc nhựa trong để đựng nớc.


- Nguồn nhiệt (nến, bếp dầu hoặc đèn cồn), ống nghiệm hoặc chậu.
- Nớc đá, khăn lau bằng vải hoặc bt bin.


<b>III. HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU</b>


<b>1. Khi ng (1 ) </b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 )</b>’


 GV gäi 2 HS lµm bµi tËp 3, 4 / 28 VBT Khoa häc.
 GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>3. Bµi míi (30 ) </b>’


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Tìm hiểu hiện tợng nớc</b></i>


<i><b>chuyÓn tõ thể lỏng thành thể khí.</b></i>
<i>Mục tiêu :</i>


- Nêu ví dơ vỊ níc ë thĨ láng thµnh thĨ
khÝ.



- Thùc hµnh chun níc ë thĨ láng thµnh
thĨ khÝ và ngợc lại.


<i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bớc 1 : </b>


- Nªu mét sè vÝ dơ vỊ níc ë thĨ láng? - Níc ma, níc s«ng, níc biĨn, níc
giÕng.


- GV đặt vấn đề: Nớc còn tồn tại ở những
thể no?


- GV dùng khăn ớt lau bảng rồi yêu cầu 1
HS lên sờ tay vào mặt bảng mới lau và
nhận xét.


- 1 HS lên sờ tay vào mặt bảng mới lau
và nhận xét.


- Liu mt bng có ớt mãi nh vậy khơng?
Nếu mặt bảng khơ đi, thì nớc trên mặt
bảng đó đã biến đi õu?


- GV yêu cầu HS làm thí nghiệm nh hình 3
trang 44 SGK.


<b>Bíc 2 :</b>


- GV yêu cầu các nhúm em dựng ó



chuẩn bị ra làm thí nghiƯm. - Nghe GV híng dÉn.


<b>Bíc 3:</b> - HS lµm việc theo nhóm và thảo luận


<b>Bớc 4:</b>


- GV gi đại diện trình bày. -Đại diện trình bày về cách tiến hành
thí nghiệm của nhóm mình và nêu kết
luận về sự chuyển thể của nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mở bài: Dùng khăn ớt lau mặt bảng, sau
mặt bảng khô. Vậy nớc trên mặt bảng biến
đi đâu?


bay vào không khí mắt thờng không thể
thấy nhìn thấy hơi nớc.


<i>KÕt luËn: </i>Nh trang 94 SGV.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu hiện tợng nớc


<i><b>chun tõ thĨ láng thµnh thĨ rắn và ngợc</b></i>
<i><b>lại.</b></i>


<i>Mục tiêu: </i>


- Nêu cách chuyển nớc từ thể lỏng thành
thể rắn và ngợc lại.



- Nêu ví dụ về nớc ở thể rắn.
<i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bớc 1 :</b>


Lấy khay đá trong tủ lạnh ra quan sát va
trả lời câu hỏi:


- Nớc trong khay đá đã biến đi đâu?
- Nhận xét nớc ở thể này?


- Hiện tợng chuyển thể của nớc trong khay
đợc gọi là gì?


<b>Bíc 2:</b>


- HS các nhóm quan sát khay nớc đá
thật và thảo luận các câu T95.


<b>Bíc 3:</b>


- GV gọi đại diện trình bày. -Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
 <i>Kết luận:</i> Nh SGV trang 95


<b>Hoạt động 3</b> : Vẽ sơ đồ về sự chuyển thể


<i><b>cđa níc.</b></i>
 <i>Mơc tiªu: </i>


- Nãi vỊ ba thĨ cđa níc.



- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của
n-ớc.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bớc 1 : </b>


- Nớc tồn tại ở những thể nào?


- Nờu tớnh cht chung của nớc ở các thể đó
và tính chất riêng của tng th.


- GV tóm tắt lại những ý chính.


- HS trả lời câu hỏi.


<b>Bớc 2 : </b>


- GV yờu cu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể


cđa níc vµo vë. - Làm việc theo cặp.


- GV gọi một số HS nói về sơ đồ sự
chuyển thể của nớc và điều kiện nhiệt độ
của sự chuyển thể đó.


- Mét vµi HS trình bày.


<b>Hot ng cui</b>: Cng c dn dũ



- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010


<b>Chính tả: Nhớ - viết</b>


<b>Nếu chúng mình có phép lạ</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


- Nh v vit ỳng chớnh tả,trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.


- Luyện viết đúng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn s/x , dấu hỏi/dấu ngã.
* Đối với HS khuyết tật viết ỳng, rừ rng bi chớnh t.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Mét sè tê giÊy khỉ to viÕt s½n néi dung BT2a (hoặc 2b),BT3.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1, Giíi thiƯu bµi</b></i>


<b>a.H íng dÉn chính tả</b>


- GV nêu yêu cầu bài chính tả: Các em chỉ viết 4
khổ đầu của bài thơ.


-GV c bi chớnh t.



- Híng dÉn HS viÕt mét số từ ngữ dễ viết sai


<i>phép,mầm,giống<b></b></i>


-GV chÊm 5-7 bµi.
-NhËn xÐt chung.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-1 HS đọc thuộc lòng.
-Cả lớp đọc thầm.


-HS gÊp SGK,viÕt chÝnh tả.
-Tự chữa bài,ghi lỗi ra lề trang
giấy.


<b>b. H ớng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


<b>BT2</b><i>: Bµi tËp lùa chän</i>


a/ Chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống.
-Cho HS đọc u cầu của BTa.


-GV giao viƯc:


-Cho HS lµm bµi theo nhóm.
-Cho HS trình bày kết quả:


- GV nhn xét + chốt lại lời giải đúng: <i>sang, </i>
<i>xíu, sức, sc sng, sỏng.</i>



b/ Cách tiến hành nh câu a:


Li gii đúng: <i>nỗi, đỗ, thởng, đỗi, chỉ, nhỏ, thuở, </i>
<i>phải, hỏi, của, bữa, để, đỗ.</i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Các nhóm trao i, in vo
ch trng.


-Đại diện 3 nhóm lên lµm bµi.
-Líp nhËn xÐt.


-HS ghi lời giải đúng vào vở
(VBT)


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3


- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là phải
viết lại những chữ còn viết sai chính tả.


- Cho HS làm bài: GV dán 3 tờ giấy đã chuẩn
bị trớc lên bảng lớp.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhõn.


-3 HS lên thi làm bài.
-Lớp nhận xét.



2, Củng cố, dặn dò.


-GV giải thích các câu tục ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV nhận xét tiết học


<b>LUYệN Từ Và CÂU </b>


<b>Tính từ</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


- Hiu c tớnh t l những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt
động, trạng thái.


- Nhận biết đợc tính từ trong đoạn văn ngắn, biết đặt câu có dùng tính từ.
* Đối với HS khuyết tật có hiểu biết ban u v tớnh t.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Một tê giÊy khỉ to viÕt néi dung bµi tËp 1, 2, 3.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i><b>1,Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS 1: <i>Động từ là gì?Cho VD.</i>


HS 2: <i>Em hóy tỡm 1 động từ và đặt câu với </i>


<i>động từ đó.</i>


-GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.


-1 HS trả lời + nêu VD.
-1 HS đặt câu.


<i><b> 2, Bµi míi</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> b. Bài giảng</b>


<b>Phần nhận xét</b>


-Cho HS c yờu cu ca BT1.
- GV giao việc:


-Cho HS đọc bài.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS đọc thầm truyện.


-Cho HS đọc yêu cầu BT2.


<b>- </b>GV giao việc: Các em có nhiệm vụ tìm các từ
trong truyện trên những từ ngữ miêu tả tính tình,t
chất của Lu-I,miêu tả màu sắc,hình dáng,kích thớc
của các sự vật.


-Cho HS làm bài.GV phát giấy cho một số HS


làm bài.


<b>- </b>Cho HS trình bày kết quả làm bài.


<b>- </b>GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS lµm bµi.


-3 HS lµm bµi vµo giÊy.


-3 HS làm bài vào giấy lên dán
kết quả trên bảng líp.


-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào vở.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.


- GV giao việc: Các em phải chỉ ra đợc trong
cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹ,từ nhanh nhẹn bổ
sung ý nghĩa cho từ nào?


- Cho HS làm bài: GV phát cho 3 HS 3 tờ giấy
để HS làm bài.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.



-3 HS làm bài vào giấy,HS còn
lại làm vào giấy nháp.


-Lớp nhËn xÐt.


<b>PhÇn ghi nhí</b>


-Cho HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ.
-Cho HS nêu ví dụ.


-3 HS đọc phần nội dung cn
ghi nh.


-HS nêu 2 VD


<b>Phần luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Cho HS đọc yêu cầu của BT1


- GV giao việc: BT cho hai đoạn văn,các em tìm
tính từ có trong 2 đoạn văn đó.


-Cho HS làm bài.GV dán lên bảng đoạn văn đã
đợc viết sẵn.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


a/Các tính từ <i>gygũ,cao,sỏng,tha,c,cao,trng, </i>
<i>nhanh nhn,im m,m m,khỳc chit,rừ rng</i>.



b/Các tính từ là:


<i>quang,sạchbóng,xám,trắng,xanh,</i> <i>dài,hồng,to </i>
<i>t-ớng,ít,dài,thanh mảnh</i>.


-HS c 2 on vn + lm bài.
-HS lên bảng làm trên giấy.
-Lớp nhận xét.


-Cho HS đọc u cầu BT2


<b>- </b>Cho HS lµm bµi.


- Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét + khẳng định


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS chọn đặt câu theo yêu cầu
của ý a hoặc ý b.


-HS lần lợt đọc kết qu.
-Lp nhn xột.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS HTL nội dung cần ghi nhớ


____________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Đề-xi-mét vuông</b>
<b>A. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


<b> - Bit đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích.</b>



- Đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.


-Biết đợc 1 dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> . Bớc đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2 <sub>sang cm</sub>2 <sub>và </sub><sub>ngợc lại.</sub>
* Đối với HS khuyết tật không lm BT5.


<b>B. Đồ dùng:</b>Phấn màu, bảng phụ.


<b> C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


-Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau: 1280 x 30, 4590 x 40


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<b>1.Giới thiệu đề-xi-mét vng. </b>


- Để đo diện tích ngời ta dùng đơn vị đề-xi-mét vng.
- Hình vng trên bảng có din tớch l 1 -xi-một
vuụng.



- Em hÃy đo cạnh của hình vuông?


- Vy 1 -xi-một vuụng chớnh l diện tích của hình
vng có cạnh dài 1 dm.


- <b>Đề-xi-mét vng đợc viết tắt là: dm2</b>


<b>* Mèi quan hƯ giữa cm2 <sub>và dm</sub>2<sub> :</sub></b>


Hóy tớnh din tớch ca hỡnh vng có cạnh dài 10 cm.
Vậy hình vng cạnh 10 cm có diện tích bằng diện tích
hình vng 1 dm ( hình vng một cạnh dm đợc xếp
đầy bởi 100 hình vng nhỏ diện tích 100 cm2<sub> )</sub>
- Hình vng có cạnh 1 dm có diện tích là bao nhiờu?


- 2 HS lên bảng
- 2HS nhận xét


- HS quan sát hình vuông


- 1 HS đo trên bảng
- HS lần lợt nói
- HS ghi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>100 cm2<sub> = 1dm</sub>2</b>


<b>2.Luyện tập thực hành:</b>


Bài tập 1: Đọc:



32dm2 <sub> : </sub><i><sub>Ba mơi hai đề-xi-mét vuông.</sub></i>


911dm2<sub> : </sub><i><sub>Chín trăm mời một đề-xi-mét vng.</sub></i>
Bài tập 2: Viết theo mẫu:


§äc ViÕt


<i>Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông</i> <i><b>102dm</b><b>2</b></i>
Tám trăm mời hai đề-xi-mét vng <b>812dm2</b>
Một nghìn chín trăm sáu mơi chín


đề-xi-mét vng <b>1969dm</b>


<b>2</b>


Hai nghỡn tỏm trm mi hai -xi-một


vuông <b>2812dm</b>


<b>2</b>


Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 <sub>= </sub><b><sub>100</sub></b><sub>cm</sub>2<sub> </sub>


48dm2 <sub>= </sub><b><sub>4800</sub></b><sub>cm</sub>2 <sub> </sub>


- Vì sao em điền đợc 48 dm2<sub> = 4800 cm</sub>2


( Ta cã 1dm2<sub> = 100 cm</sub>2 <sub> NhÈm 48 x 100 = 4800. VËy </sub>


48 dm2<sub> = 4800 cm</sub>2<sub> )</sub>


Bài tập 4: Điền dấu <, > ,=:
210cm2<sub> = 2dm</sub>2<sub>10cm</sub>2 <sub> </sub>


<b>210cm2</b><sub> </sub>
Bài tập 5: Đúng ghi §, sai ghi S:




1dm 5cm
20cm


a, <b>§</b> b, <b>S</b> c, <b>S</b> d, <b>S</b>


<i><b>III.Cñng cè: </b></i>


- 1 dm2<sub> là diện tích của hình vuông có cạnh là bao </sub>
nhiêu dm?


- 1 dm2<sub> bằng bao nhiêu cm</sub>2


1dm2


- HS lµm bµi


- 1 số HS đọc miệng
- 2 HS kiểm tra vở nhau
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng


- 1 HS nhận xét


- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng
- 1 HS nhận xét
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng
- 1 HS nhận xét
- HS làm miệng
- HS nêu cách làm


- HS trả lời
_____________________________________________


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Khõu vin ng gp mộp vải bằng mũi</b>
<b> khâu đột( Tiết 2)</b>


<b>I/Mơc tiªu:</b>Gióp HS:


- Biết cách khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha


- Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu tha. Các đờng khâu tơng
đối đều nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.


- u thích sản phẩm mình làm đợc.


* Đối với HS khuyết tật biết sử dụng các đồ dùng và tham gia khõu cựng cỏc bn.



<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>


- Mẫu đờng khâu ghép 2 mép vải bằng các mũi khâu đột.
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+ 2 m¶nh v¶i hoa gièng nhau kÝch thíc 20 cm x 30 cm.
+Kim khâu, kéo, chỉ, thớc, phấn vạch.


<b> III/Cỏc hot ng dy-hc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1, KiĨm tra bµi cò</b></i>


- Nêu cách khâu viền mép vải bằng mũi
khâu đột


GV nhËn xÐt.
<i><b>2, Bµi míi</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục thực
hành khâu ghép 2 mép vải bằng mũi
khâu đột tha


GV ghi đầu bài


<b>b. Hớng dẫn HS thực hµnh</b>


GV giới thiệu mẫu khâu ghép 2 mép
vải bằng mũi khâu đột



GV quan sát uốn nắn thao tác cha đúng
hoặc chỉ dẫn thêm cho những HS còn
lúng túng


<b>c. Trng bày sản phẩm</b>


GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
-Đọc phần ghi nhớ cuèi bµi.


GV nhËn xÐt mét sè HS lµm bµi xong
tr-ớc.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chuẩn bị kim, chỉ, vải, kéo,
khung thêu.


- 2 HS


- HS thc hnh gấp mép vải và khâu viền
đờng gấp mép bằng mũi khõu t.


2HS


Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2010


<b>TậP LàM VĂN </b>


<b>Mở bài trong bài văn kể chuyện</b>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


- HS nm c hai cỏch m bi trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể
chuyện.


- Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học; bớc đầu viết đợc đoạn mở bài theo
cách giỏn tip.


* Đối với HS khuyết tật BT3 làm bài theo kiểu mở bài trực tiếp.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Giấy khổ to hoặc bảng phụ.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1,KiĨm tra bµi cị.</b></i>


-GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.


-2 HS trao đổi với nhau về một
ngời có nghị lực,có ý chí vơn
lờn trong cuc sng.


<i><b>2, Bài mới</b></i>


<b>Phần nhận xét</b>


-Cho HS c yêu cầu BT1 + 2.



- GV giao việc: Các em đọc truyện Rùa và thỏ
và tìm mở bài trong truyn trờn.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
-GV giao việc.


-Cho HS lµm bµi.


<b>- </b>Cho HS trình bày.
-GV nhận xét + chốt lại:


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS đọc thầm lại mở bài v tỡm
li gii ỏp cõu hi.


-Một vài HS trình bày ý kiến
của mình.


-Lớp nhận xét.


<b>Phần ghi nhớ</b>


-Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
-Các em nhớ HTL nội dung cần ghi nhớ.



-3,4 hs đọc ghi nhớ trong SGK.


<b>PhÇn luyÖn tËp</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + cht lại lời giải đúng:
Cách a: Mở bài trực tiếp.


C¸ch b,c,d: Mở bài gián tiếp.


-GV cho HS kể phần mở đầu theo 2 c¸ch.
-GV nhËn xÐt.


-1 HS đọc to,cả lớp đọc
thầm(hoặc HS đọc nối tiếp 4
cách mở bài)


-HS lµm bài cá nhân.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


-1 HS kể theo cách mở bài trực
tiếp(cách a).



-1 HS kể theo cách mở bài gián
tiếp(b,c hoặc d).


-Cho HS c yêu cầu BT2.
- GV giao việc.


-Cho HS lµm bµi.
- Cho HS trình bày.


- GV nhn xột + cht li li giải đúng: Truyện
mở bài theo cách trực tiếp – kể ngay vào sự việc
của câu chuyện.


-Lớp đọc thầm bài Hai bàn tay.
-HS suy nghĩ,tìm câu trả lời.
-HS lần lợt phát biểu.


-Líp nhËn xÐt.


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- GV giao vic:


- Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét + khen những HS biết mở bài
gián tiếp và mở bài hay.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.


-HS lần lợt đọc đoạn mở bài của
mình.


-Líp nhËn xÐt.


<i><b>3, Cđng cè, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà hoàn chỉnh mở bài vào vở.
<b>Địa lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I </b><b> MơC TI£U:</b>

<b> Häc xong bµi nµy, HS biÕt :</b>



- Chỉ đợc dãy núi HLS, đỉnh Phan - xi - păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên và TP
Đà Lạt trên BĐ địa lí tự nhiên VN.


- Hệ thống lại những đặc điểm tiu biểu về tự nhin địa hình, khí hậu, sơng ngịi; dn
tộc, trang phục v hoạt động sản xuất chính của HLS, Ty Nguyn, trung du Bắc Bộ.
- GD HS lòng yêu thiên nhiên, con ngời, đất nớc VN.


* Đối với HS khuyết tật có một số hiểu biết về HLS, đỉnh Phan - xi - păng, vùng đất
TN, TP Đà Lt.


<b>II- Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bn a lớ TNVN. Phiu hc tp (lc trng VN)


<b>III </b><b> CáC HOạT §éNG D¹Y - HäC CHđ ỸU</b>



1


<b> / ổn nh :</b>


<b>2/ Bài cũ</b> :<b> </b> TP Đà Lạt.


- 3 HS trả lời 3 câu hỏi SGK/ 96.
- NhËn xÐt bµi cị.


3/ Bµi míi :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân</b></i>


. MT : Xác định vị trí dãy HLS, đỉnh Phan-xi-păng, các
cao nguyên ở TN, TP Đà Lạt trên bản đồ.


- Phát cho HS lợt đồ trống VN. Y/c HS điền tên dãy
HLS, đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên ở TN và TP Đà
Lạt vào lợc .


- GV kiểm tra một số HS và tuyên dơng tríc líp
mét sè bµi lµm tèt.


<i><b>* Hoạt động 2</b> :</i> Làm việc theo nhóm



. MT : HS nêu đợc đặc điểm thiên nhiên và hoạt động
của con ngời HLS v TN.


- HS các nhóm thảo luận và hoàn thành câu 2
SGK.


- GV cú bng đối chiếu sau khi HS trình bày xong.
<i><b>* Hoạt động</b> 3</i> : Lm vic c lp


. MT : Đặc điểm vùng trung du Bắc Bộ.
- Trả lời câu hỏi 3?


<b>4/ Củng cố, dặn dò :</b>


- Hóy trỡnh by c im thiên nhiên của HLS, TN
và đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ?


- Mỗi HS tự nhận lợc
đồ và làm việc theo y/c
của GV.


- HS qs¸t.


- 6 nhóm (5’) -> đại
diện các nhóm báo cáo.


- Vµi HS trả lời.


<b>Toán</b>



<b>Mét vuông</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>Giúp HS:


- Biết mét vng là đơn vị đo diện tích.
- Biết đọc, viết đợc ''mét vng''.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* §èi víi HS khuyết tật không làm BT3.


<b> II. Đồ dùng:</b>


-Phấn màu
-Bảng phụ


-Hỡnh vuụng cnh 1m ó chia thnh 100 ơ vng, mỗi ơ có diện tích 1dm2<sub> .</sub>


<b> III </b>. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- §iỊn vµo dÊu chÊm:


1dm2<sub> = </sub><b><sub> </sub></b><sub>85dm</sub>2<sub> = </sub>
42 dm2<sub>5 cm</sub>2<sub> = </sub><b><sub> </sub></b> <sub>8dm</sub>2<sub> 50cm</sub>2<sub> = </sub>
<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<b>1.Giới thiệu mét vuông.</b>


Cô có một hình vuông có cạnh là 1m.



Hỡnh vuụng ú cú cnh dài là bao nhiêu dm?
Diện tích của hình vng ny l:


Cô chia hình vuông có diện tích 100 dm2<sub> thành 100</sub>
hình vuông nhỏ, mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là
bao nhiêu?


Mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh
dài 1m.


<i>Mét vuông viết tắt lµ m2</i>


<i>1m2<sub> = 100 dm</sub>2</i>


<i>1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2</i>


<i>1 m2 <sub> = 10 000 cm</sub>2</i>


<b>2.Lun tËp thùc hµnh:</b>


Bµi tËp 1: ViÕt theo mẫu:


GV treo bảng phụ kẻ sẵn nd bài.


Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 <sub>= 400dm</sub>2<sub> =</sub>
100dm2 <sub>= </sub> <sub> 2110m</sub>2 <sub>=</sub>
...


Bµi tËp 3:



Bài giải


Diện tích của một viên gạch lát nền là:
30 x 30 = 90(cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phòng là:


900 x 200 = 180 000(cm2<sub>)</sub>
= 18m2


Đáp số: 18m2
<i><b>III.Củng cố: </b></i>


1 m2 <sub> = 100 dm </sub>2
1 dm2 <sub>= 100 cm </sub>2
1 m2<sub> = 10 000cm</sub>2


- 2 HS lªn bảng
- 2HS nhận xét


- HS quan sát hình vuông
10 dm


10 x 10 = 100 dm2
1 dm2


- HS ghi vë


- HS ph©n tÝch mÉu


- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- HS lµm bµi


- 2 HS làm trên bảng
- HS nêu cách làm
- 1 HS đọc đề bài
- Cả lớp làm bài
- 1 HS lên bảng


- HS tr¶ lêi
_____________________________________________


<b>Khoa häc</b>


<b>Mây đợc hình thành nh thế nào?</b>
<b>Ma từ đâu ra?</b>


<b>I. MơC TI£U:</b> Sau bài học, HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Đối với HS khuyết tật có hiểu biết ban đầu về mây, ma.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Hình vẽ trang 46, 47 SGK.


<b>III. HOạT §éNG D¹Y HäC CHđ ỸU</b>


<b>1. Khởi động (1p </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>



GV gäi 2 HS lµm bµi tËp 2, 3 / 30 VBT Khoa häc.
GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>3. Bµi míi (30p </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i><b>Tìm hiểu sự chuyển thể của </b>
<b>nớc trong tự nhiên</b>


<i>Mơc tiªu :</i>


- Trình bày mây đợc hình thành nh thế nào.
- Giải thích c ma t õu ra.


<i>Cách tiến hành :</i>


Bớc 1 :


- GV Yêu cầu từng cá nhân HS nghiên cứu
câu chuện <i>Cuộc phu lu của giọt nớc</i> ở trang
46, 47 SGK. Sau đó nhìn vào hình vẽ kể li
vi bn bờn cnh.


- HS làm việc theo cặp.


Bớc 2 :


- GV yêu cầu SH quan sát hình vẽ, đọc li chỳ



thích và tự trả lời 2 câu hỏi: - HS làm việc cá nhân.


<i>+ Mõy c hỡnh thnh nh thế nào?</i>
<i>+ Nớc ma từ đâu ra?</i>


Bíc 3:


- Hai HS trình bày với nhau - Làm việc theo cỈp.
Bíc 4:


- GV gọi một số HS trả lời câu hỏi: - HS trả lời câu hỏi:
- GV yêu cầu HS : Phát biểu định nghĩa vịng


tuần hồn của nớc trong tự nhiên. - 1 HS phát biểu.
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Trị chơi đóng vai tơi là giọt </b>


<b>níc</b>


<i>Mơc tiªu: </i>


Củng cố những kiến thức đã học về s hỡnh
thnh mõy v ma.


<i>Cách tiến hành :</i>


Bớc 1 :


- GV chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu HS hội



ý và phân vai - Nghe GV hớng dẫn.


Bớc 2:


- Các nhóm phân vai nh đã hớng dẫn và trao
đổi với nhau về lời thoại theo sáng kiến của
các thành viên.


- Lµm viƯc theo nhãm.
Bíc 3:


- GV gọi các nhóm trình diễn. - Lần lợt các nhóm lên trình bày, các
nhóm khác nhận xét góp ý.


- GV nhận xét.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b> - HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



</div>

<!--links-->

×