Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập sáng tạo phần cơ sở của nhiệt động lực học vật lí 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 140 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

ĐINH TÚ VINH

XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP SÁNG TẠO PHẦN
“CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC” - VẬT LÍ 10

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM VẬT LÍ

HÀ NỘI - 2021


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

ĐINH TÚ VINH

XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP SÁNG TẠO PHẦN
“CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC” - VẬT LÍ 10

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM VẬT LÍ
CHUYÊN NGÀNH: LÍ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC
BỘ MƠN VẬT LÍ
Mã số: 8140211.01

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. ĐINH VĂN DŨNG

HÀ NỘI - 2021



LỜI CẢM ƠN
Đ ho n t t m t lu n v n th
v nghi n

u. Lu n v n

h , gi p

nhi t t nh

Đ u ti n t
h

t

ng

s,t
i

in g i l i

n
i

lu n

n k trong qu tr nh l m lu n v n gi p t
L i
t


m t

t

gi

h t m hi u m i. T
o họ kh
v

tv

h

gi t tin nghi n

muốn

g it i

ki n th

n n t ng tốt

gi muốn g i l i

QH-2018-s

ni m vui n i u n,


u

nh t t i th
ot

gi

u nh ng v n

h kho họ .

m ns us

gi

ng

nh m nh.

m n tr n trọng v s u s

n PGS.TS. Đinh V n D ng, ng

m i v l m vi

ố g ng, t p trung, v v t

gi s kh ng th ho n thi n n u thi u s


nh ng ng

gi

gi

ng t

ng vi n v

th ,

gi o

ng th i h

t n t nh
ng

m n h n th nh

gi họ t p v

nt

gi

n t p th l p

hi s ki n th , nh ng


t qu nh ng kh kh n,

t

gi v ng

t qu nh ng v t v , qu t t m ho n th nh lu n v n n .
T

gi

gi p

t

in tr n trọng

gi l m i m t

ph t kh kh n nh t
T
th ,

m n ố m , h ng, on

gi

u


ng in

Ph Hi u tr

ho

ng,

n th n t

gi ,

n

lu n

nt

ng vi n,

gi nh ng gi

sống.
g il i
ng t t

ngh tr

ng THPT Qu V số 1


ki n,

t i li u v nhi t t nh

m n h n th nh
th

n th

Hi u tr

ng,

gi o trong t V t l – Tin – C ng

t o i u ki n thu n l i, ung

p số li u, ý

ng g p ý ki n ho t

gi trong qu tr nh nghi n

ố g ng r t nhi u trong qu tr nh th

hi n lu n v n nh ng v n

u.
D


kh ng tr nh khỏi
ý ki n

quý th

s i

t; r t mong nh n
v

n è

s th ng
ng nghi p

t

m,

ng g p v

gi

th ho n

thi n h n n .
Xin tr n trọng
T

i


m n!
gi


Đinh T Vinh
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

Thứ tự Viết tắt

Viết đầy đủ

1

BT

B it p

2

BTST

B i t p s ng t o

3

BTVL

B it pv tl


4

DH

D

5

ĐC

Đối h ng

6

GV

Giáo viên

7

HS

Họ sinh

8

NĐLH

Nhi t


ng l

9

SBT

S h

it p

10

SGK

Sách giáo khoa

11

THPT

Trung họ ph th ng

12

TN

Th

họ


nghi m

ii

họ


DANH MỤC BẢNG
B ng 2.1. K t qu vi c áp dụng ngu n l I
n

nhi t

ng l

B ng 2.2. Ru ri

họ

tính A, Q và

ho

qu tr nh

ối v i kh l t ng .......................................................... 36

i 32 ................................................................................................. 78

B ng 2.3. Rubric bài 33 ................................................................................................. 81

B ng 2.4. Ru ri v t m hi u “Đ ng
B ng 3.1. C

l p th

nghi m v

Stirling” ....................................................... 85

ối h ng l p 10................................................ 109

B ng 3.2. T ng h p k t qu

i ki m tr 1 (15 ph t)...................................113

B ng 3.3. Ph n tr m họ sinh

t i m từ

B ng 3.4. Ph n lo i k t qu họ t p
B ng 3.5. T ng h p

th m số

B ng 3.6. T ng h p k t qu

th m số

i ki m tr 1 (15p) ......... 113


tr ng

i ki m tr l n 1 (15 ph t) ................ 114

i

tr

uống

i ki m tr 2 (15p) ......... 116

i ki m tr l n 2 (15 ph t) ............................ 116
tr ng

i ki m tr l n 2 (15 ph t) ................ 117

i ki m tr 3 (45 ph t) ............................................. 119

B ng 3.11. Ph n tr m họ sinh
B ng 3.13. T ng h p

uống

i ki m tr l n 1 (15 ph t) ............................ 113

t i m từ

B ng 3.8. Ph n lo i k t qu họ t p
B ng 3.10. T ng h p k t qu


tr

i ki m tr 2 (15 ph t) ............................................... 116

B ng 3.7. Ph n tr m họ sinh
B ng 3.9. T ng h p

i

th m số

t i m từ
tr ng

i

tr

uống

i ki m tr 3 (45p) 119

i ki m tr l n 3 (45 ph t) .............. 120

iii


DANH MỤC HÌNH, ĐỒ THỊ
H nh 2.1. H th


hi n i n

i tr ng th i theo h i qu tr nh kh

nh u từ i

n f.. 29

H nh 2.2. C ng v nhi t trong m t hu tr nh ............................................................... 31
H nh 2.3. Ngu n lý ho t

ng

H nh 2.4. Ngu n lý ho t

ng

ng
m

nhi t ...................................................... 38

l nh ............................................................. 39

H nh 2.5. Chu tr nh C rnot thu n nghị h ..................................................................... 40
Đ thị 3.1. Đ ng l

t h


l p TN1 - ĐC1

i ki m tr 1.......................... 114

Đ thị 3.2. Đ ng l

t h

l p TN2 - ĐC2

i ki m tr 1.......................... 114

Đ thị 3.3. Đ ng l

t h

l p TN3 - ĐC3

i ki m tr 1.......................... 115

Đ thị 3.4. Đ ng l

t h

l p TN4 - ĐC4

i ki m tr 1......................... 115

Đ thị 3.5. Đ ng l


t h

l p TN1 - ĐC1

i ki m tr 2.......................... 117

Đ thị 3.6. Đ ng l

t h

l p TN2 - ĐC2

i ki m tr 2.......................... 117

Đ thị 3.7. Đ ng l

t h

l p TN3 - ĐC3

i ki m tr 2.......................... 118

Đ thị 3.8. Đ ng l

t h

l p TN4 - ĐC4

i ki m tr 2.......................... 118


Đ thị 3.9. Đ ng l

t h

l p TN1 - ĐC1

i ki m tr 3.......................... 120

Đ thị 3.10. Đ ng l

t h

l p TN2 - ĐC2

i ki m tr 3 ....................... 120

Đ thị 3.11. Đ ng l

t h

l p TN3 - ĐC3

i ki m tr 3 ....................... 121

Đ thị 3.12. Đ ng l

t h

l p TN4 - ĐC4


i ki m tr 3 ....................... 121

iv


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT............................................... ii
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH, ĐỒ THỊ .................................................................................... iv
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN................................................. 6
1.1. S ng t o v n ng l

s ng t o .................................................................... 6

1.1.1. S ng t o ................................................................................................... 6
1.1.2. N ng l

s ng t o .................................................................................... 7

1.1.3. C u tr

n ng l

1.1.4. Bi u hi n

s ng t o ............................................................. 10


n ng l

s ng t o ............................................................ 12

1.2. B i t p v t l s ng t o ............................................................................... 13
1.2.1. B i t p v t l .......................................................................................... 13
1.2.2. B i t p v t l s ng t o ............................................................................ 14
1.3. D

họ ph t tri n n ng l

họ ph t tri n n ng l

s ng t o v s

họ ph t tri n n ng l

1.3.2. S

ụng

it pv tl

s ng t o .................................................... 15

ph t tri n n ng l

1.4. Kh o s t v

nh gi th


ph t tri n n ng l

s ng t o họ sinh t i tr

1.4.2. Ph

hv

i t p v t l trong

s ng t o họ sinh ....................................................... 15

1.3.1. D

1.4.1. Mụ

ụng

ối t

tr ng v s

ụng

s ng t o họ sinh ............ 18
i t p v t l trong

họ


ng THPT .................................. 19

ng i u tr ............................................................. 19

ng ph p i u tr ............................................................................ 19

1.4.3. K t qu

i u tr ..................................................................................... 20

1.4.4. Ngu n nh n

th

tr ng ................................................................. 21

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................... 23

v


CHƢƠNG 2 HỆ THỐNG BÀI TẬP SÁNG TẠO VÀ HƢỚNG DẪN
SỬ DỤNG ..................................................................................................................... 24
2.1. Vị tr v v i tr ki n th

h

ng “C s

nhi t


ng l

họ ”

trong h

ng tr nh v t l ph th ng ................................................................ 24

2.2. N i

ung ki n th

h

2.2.1. T m hi u v nhi t

ng “C s

nhi t

ng l

họ ” ................. 25

............................................................................. 25

2.2.2. Ph t i u ngu n l số kh ng ................................................................ 26
2.2.3. C s lý thu t v n i n ng v s
2.2.4. C


ngu n l

nhi t

ng l

s

ụng

2.3. M t số ngu n t
2.4. X

ng

i n thi n n i n ng ......................... 27
họ .................................................. 32
ng

i t p s ng t o h

V t l 10 v h

ng

i t p s ng t o .............. 42

ng „„Cơ sở của nhiệt động lực học” -


n gi i ............................................................................. 46

2.4.1. X

ng

i t p ph n n i n ng v s

i n thi n n i n ng .................. 46

2.4.2. X

ng

i t p ph n ngu n l I

nhi t

2.4.3. B i t p v ngu n l số 2
2.4.4. B i t p v

nhi t

hu tr nh

nhi t

2.4.5. B i t p s ng t o t ng h p v h
2.5. H


ng

ns

ụng h thống

2.5.1. S

ụng trong

2.5.2. S

ụng

ti t t

ng l

ng

ng l
họ v

ng l

họ ................. 55
ng

nhi t...... 60


họ ............................ 62

n gi i ho to n h

ng ........... 69

i t p s ng t o ......................................... 76

ti t h nh th nh ki n th

i t p s ng t o trong

m i .................................. 76

ti t n t p, lu n gi i

it pv

họn ....................................................................................................... 76

2.5.3. S

ụng

2.6. Thi t k

i t p s ng t o trong
ng ụ ki m tr

ti t ki m tr ............................. 76


nh gi .......................................................... 77

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ......................................................................................... 107
CHƢƠNG 3 THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM.......................................................... 108
3.1. Mụ
3.2. Ph
3.3. T

h

u

u

ng ph p th
h

th

th

nghi m s ph m ......................................... 108

nghi m s ph m ....................................................... 109

nghi m s ph m ............................................................... 109
vi



3.4. K t qu v th o lu n ............................................................................... 110
3.4.1. Ph n t h

k t qu v m t ịnh t nh................................................ 110

3.4.2. Ph n t h

k t qu v m t ịnh l

3.5. Đ nh gi

hung v th

ng ............................................ 111

nghi m s ph m .............................................. 122

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ......................................................................................... 123
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................................... 124
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 125
PHỤ LỤC

vii


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ở m i m t quố gi kh
trọng,


i

l nh n tố nh h

nh u

ng r t l n t i s thịnh v

Trong nghị qu t Trung
p

nv n

n ng

nh tr

o u

sống

m i quố gi .

o t o r nh ng on ng
hi n

t nh t h

i


i, t gi i ph p ho

t r . Mụ ti u

i m i theo h

ih ,

h ih

ng gi o ụ m t

ung

p tri th

m

gi o ụ ph th ng

, t gi , h

ng v s ng

s nghi p
ng

ph t tri n

v họ t p suốt


th

t ph
iv

ng ph p

ng

ng

nh v

ng. N n gi o ụ

sinh ki n th

ừng l i

, k n ng sống, n ng l

o

p ng nh nh , ng

h tl

,h
ng ằng

i ng

ng n n

h i, v h

i

th c

ng phụ vụ

ng t i
u

họ tru n thống

t

h nh giỏi kh ng th ti p tụ s
n n thụ

ng t i h i nh p quố t n ng

tn

m

ng t i


h i họ t p

s ng

s ng t o. Trong h

i

it h

ụng ph

,

t

u s ng t o v th

ng ph p tru n thống v khi l m

s khi n HS h n n n, khi n t
n

u t hi n trong

nh ng th nh t u qu n trọng. Tu v ,

o t o r nh ng on ng

theo h


n v to n i n theo

i.

Trong th
m t th i gi n

o

ih

n v ng;

h i họ t p,

h

n

p ng ngu n nh n l

ng nghi p h , hi n

kinh t tri th

ng

h to n i n, gi o ụ kh ng h


n gi o ụ

h nh, kh n ng tin họ nhằm

vi

n h trọng

ng nghi p

t s

ng huẩn h , hi n
o h tl

vi

ng

oi

họ sinh.
Gi o ụ n

h

ng

ng t i l DH ph i ph t hu


t o

uh ts

ng Đ ng C ng s n Vi t N m l n th IV

ng, s ng t o, i t ti p thu nh ng ki n th

v n
h

u tố nh n t i tr

t

ng hu n

ng ho họ sinh n ng l

ng tr nh gi o ụ ph th ng, t t

1

u

ị tr tr , tr

n từ tr ng ị ho họ
m tr


h t l n ng l
m n

th

i


ng ho họ sinh n ng l
o n ng l
nhi u ph

s ng t o. C r t nhi u i n ph p gi p HS n ng

s ng t o trong v t l từ

n ng

ng ph p, i n ph p nhằm th

o h tl

ng họ t p,

r t

hi n i u n . Tu nhi n vi

gi i


i t p kh ng h gi p HS n m v ng ki n th
n ng

o n ng l

ụng

s ng t o.. B i t p v t l l ph

m t gi i o n

nh mụ

h, l ph

qu tr nh
ng ph p

vi

m

n ph t tri n t duy,

ng ti n

gi i

họ


it pv tl

họ , vì nó kh ng h

t

u v t l v th i quen v n ụng ki n th

th

ụng to l n, t h

n

t

m i gi p hi u s u, l m phong ph
Trong th

t

tr

ph t hu

t nh nh nh GV

số m kh ng hi u
u


u

n nh

t pv tl n n

gi i

ng theo h

m

n,

r ir

p

kh i ni m

n

h
ph n

s ng t o ho

i t p s ng t o GV

m t nh. V n


r t nhi u nh

ng l

nhau. Các bài

h trọng trong qu tr nh

s h th m kh o. C

u s ng t o ho họ sinh. Tu nhi n
nhi t

h kh

ng m i nhằm rèn lu n n ng l

m t số t i li u nghi n
s

o n ng l

trong SGK ho

hm

th gi i ằng

v n


i t p s ng t o

ho ph n

ng th

ng gi i

ng v t l . Tu nhi n ối v i m n v t l

t nh m m m, ng u nhi n v

u. C ng

n ng

nh ng ki n th

i to n v

i n so n SGK, SBT v
ụng

p ụng

ho t

ịnh lu t v t l , i t v n ụng nh ng ki n th


em họ sinh. Nh n th
n

th

hi n t

hu n ngh nh, hi u
họ v o vi

tối u vi

r v t nh to n m t

n h t

t r HS

h nh th nh ki n th

ng ph th ng ho th

s ng t o ho họ sinh. C nhi u HS
ng th

v tl v o

kh i ni m v t l .

họ v t l


họ sinh h

BTVL

trong vi

em

ụng gi p ho

họ sinh ph t tri n t
t m

s

r

ng v s

hu n m n qu n t m nghi n

uv n

i

ng v rèn lu n t

k t qu nghiên


u h

ng ụng

họ .

V i nh ng lý o tr n, t i họn

t i nghi n

u: “xây dựng và sử

dụng hệ thống bài tập sáng tạo phần “Cơ sở của nhiệt động lực học” 2


Vật lí 10”.
2. Mục đích nghiên cứu
Ph t tri n n ng l

s ng t o

thống BTST ph n “C s
-H
Nhi t

ng

ng l

ns


HS ằng

Nhi t

ng l

h nghi n

u,

ng h

họ ”.

ụng h thống BTST trong

họ

h

ng “C s

họ - v t l 10” g p ph n ph t tri n NLST ho họ sinh.

3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghi n

u


- Nghi n

u l lu n v vi

t p s ng t o

s l lu n

BTST.
ng h thống v ph

i

tr n qu n i m l lu n v qu tr nh nh n th .

- Ph n t h n i ung, mụ ti u


ng ph p gi i

u t ngu n t

học” v ti n h nh

họ ph n “Cơ sở của nhiệt động lực học”.
ng BTST h

ng

ng “Cơ sở của nhiệt động lực


BTST phụ vụ ho vi

họ

h

ng. “Cơ

sở của nhiệt động lực học”



u t

ti u h

- Ti n h nh th

nh gi cho

nghi m s ph m

i u hi n
tr

s ng t o.

ng THPT:


+ Đ nh gi t nh hi u qu v kh thi
+ Đ nh gi t nh ph h p

n ng l

u t trong lu n v n.

h thống

it p

r .

4. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối t

ng nghi n

gi i BTST h

u

ng „„C s

t i: Ho t

ng

họ trong qu tr nh


họ ” - v t l l p 10 THPT.

nhi t

ng l

ng

s nhi t

5. Khách thể nghiên cứu
Qu tr nh
THPT

t nh B

họ

h

ng l

họ

m t số tr

ng

Ninh.


6. Phạm vi nghiên cứu
Ph m vi n i ung: Nghi n
họ sinh khi ti n h nh
Ph m vi ị

u ho t

họ ph n “C s

i m: Họ sinh l p 10
3

ng
nhi t

v họ

gi o vi n v

ng l

m t số tr

họ ”.

ng THPT

t nh



B

Ninh.
Ph m vi th i gi n: từ th ng 02/2020

tr

ng THPT

t nh B

n th ng 12/2020 t i m t số

Ninh.

7. Giả thuyết nghiên cứu
X

ng

ngu n l

h thống

Nhi t

ng l

i t p s ng t o h p l


họ ” v s

họ s g p ph n ph t tri n n ng l
ph t tri n n ng l

ụng h thống

ho h
it pn

trong

s ng t o ho họ sinh qu

v phẩm h t to n i n ho ng

ng “C
g p ph n

i họ .

8. Câu hỏi nghiên cứu
B i t p s ng t o
S
l

ụng

nh ng


tr ng g ?

i t p s ng t o th n o trong

họ s ph t tri n

n ng

s ng t o ho họ sinh?

9. Phƣơng pháp nghiên cứu
9.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận
- Nghi n

u l lu n v

- Nghi n

u l lu n v vi

t p s ng t o

s l lu n

BTST.

ng h thống v ph

ng ph p gi i


i

tr n qu n i m l lu n v qu tr nh nh n th .

- Ph n t h n i ung, mụ ti u

họ ph n “Cơ sở của nhiệt động

lực học”


u t ngu n t

học” v ti n h nh

ng BTST h

ng

ng “Cơ sở của nhiệt động lực

BTST phụ vụ ho vi

họ

h

ng. “Cơ

sở của nhiệt động lực học”




u t

ti u h

nh gi

i u hi n

n ng l

s ng t o.
9.2. Phương pháp điều tra, khảo sát thực tiễn
- T m hi u th
m t số tr

ng THPT

- Tr o

tiễn

ng t

t nh B

i ý ki n v i


gi ng

v

i

ng n ng l

Ninh. Nhằm ph t hi n v n
GV

kinh nghi m trong
4

s ng t o

nghi n
ng t

u.

gi ng


v t l THPT.
- T ng h p v thống k số li u v k t qu
số tr

ng THPT


t nh B

i m thi m n v t l

m t

Ninh.

9.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Thống k to n họ
nghi n

lý k t qu thu

u. K t qu

ng l m

khi th

s r t r k t lu n

hi n nhi m vụ
t i nghi n

u.

10. Những đóng góp của luận văn
* Đ ng g p v m t l lu n:
- Khái quát hóa m t số n i ung

“S ng t o”; “D

qu tr nh

n li n qu n

u t

ti u h

họ gi i

nh gi n ng l

s ng t o

họ sinh trong

it pv tl.
tiễn: X

ng

BTST

li u th m kh o ho Gi o vi n, Họ sinh trong
ng l

kh i ni m


họ s ng t o”; “B i t p s ng t o”

* Đ ng g p v m t th
nhi t

n

họ

th
h

ng l m t i

ng “C s

họ ”

11. Dự kiến cấu trúc của luận văn
Ngo i ph n m
ki n

tr nh

u, k t lu n, khu n nghị, t i li u th m kh o, lu n v n
trong 3 h

ng:

Ch


ng 1: C s lý lu n v th

Ch

ng 2: X

Ch

ng 3: Th

tiễn

ng h thống BT v h
nghi m s ph m.

5

ng

ns

ụng


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN

1.1. Sáng tạo và năng lực sáng tạo
1.1.1. Sáng tạo

C r t nhi u kh i ni m v s ng t o, theo từ i n Ti ng Vi t th “s ng
t ol tmr

i m i,

h gi i qu t m i, kh ng ị g

, phụ thu

v o

i

”.
Trong uốn s h Sáng tạo: Sự phát sinh và Tâm lý học về Khám phá và
Phát minh nh t m lý họ Mih l Csikszentmih l i l i ho rằng s ng t o
th

t m th

trong m t v i t nh huống nh :

- Nh ng ng
ngh kh

th

ng s u s

v h o h ng, th vị v i


i tri gi

v th

- Nh ng ng

hi n nh ng kh m ph
i

h ri ng

kho họ . Tuy nhiên trong th

t mọi mọi ng

( ng trong uốn Gi i thi u ph
nh n i t m t ối t
hi n s kh

i t

nh n qu n trọng, họ
i

tk
ng
ối t

i t


i ho t

n tr n
nh

ng trong mọi l nh

h ng t i nghi n

uv

u s ng t o ho họ sinh trung họ ph

ụng kh i ni m v s ng t o

ng t o r

nh ng ý

ngh s …

kh n ng s ng t o. Trong lu n v n n

thông nên ch ng t i s

i m i,

ng, s ng t o l kh n ng h


s ng t o v ph t tri n t

t o l ho t

t nh

nh ng th nh t u s ng t o v

Theo qu n ni m th ng th

v n

nh ng su

n th n m nh.

to n th gi i. Nh ng nh ph t minh ho

u

v

v th gi i v i nh n qu n t

kh m ph v s ng t o theo

v

s vi


ng.

- Nh ng ng
t

i

t

gi Ph n D ng

ng ph p lu n s ng t o v

i m i): “S ng

ng th i t nh m i v

l i”. Chúng ta

ig
t nh m i h
ng so v i

6

kh ng th ng qu so s nh v ph t
ối t

ng


ng lo i

tr

v


th i gi n. M t ối t
theo

ng h

ng th hi n

n ng trong ph m vi p ụng

+ T nh m i:
t

ng

i u hi n

ng lo i u t hi n tr

v o ối t

ng

+ T nh

h

t nh l i h khi h ng

ng

n .

s kh

, ối t

th ho t

i t

ối t

ng v i ối

ng m i kh ng ị phụ thu , g

.
h l i: th hi n khi ối t

ng

t o r ho t

ng theo


ng

n ng trong ph m vi p ụng.
Đ

ng

nh gi m t ối t

it s

ụng 5

ng ho tr

nh sau (

B

1: Chọn ối t

ng

B

2: So s nh ối t

B


3: X

B

4: Tr l i

ph i l s ng t o h

kh ng,

tr n l thu t v TRIZ),:
tr

ng

ng lo i
họn v i ối t

ịnh t nh m i

ối t

u t hi n tr

.;

ng ti n th n;

ng;


u hỏi “T nh m i

em l i l i

hg,

p ụng

trong ph m vi n o”.
B

5: Đ

r k t lu n theo ịnh ngh s ng t o.

1.1.2. Năng lực sáng tạo
Kh i ni m n ng l

theo t m l họ

t nh

o

nh n, ph h p v i nh ng

ng nh t ịnh,

m


thu

Theo t
nh ng thu
ng v

ng

nh n on ng

o ho ho t

ng

u

u

i,

t

l t p h p ho

p ng nh ng

k t qu

u


t nh

o

ng nh t ịnh,

m

n u

các

qu n

th th

nh n, ph h p v i nh ng

o ho ho t

ng

i m t m sinh lý

h nh th nh n ng l , n ng l

n ng l

ngo i ho t


u

7

u

ho t
l t h p

u

k t qu [15]. Theo h i t

ho t
gi

nh n l nh ng i u ki n h

h h nh th nh trong ho t

ng.

t ng h p

o”[6, tr.90].

Ngu ễn Qu ng Uẩn - Tr n Trọng Thuỷ (2009): N ng l
nh ng thu

m t ho t


k t qu ” [15, tr.178].

gi C v li v A. G.: “N ng l
t nh

m

o ho ho t

ịnh ngh : “L t h p

ng, kh ng


T t

kh i ni m n ng l

l họ , n ng l

l thu

nh n trong ho t
D

n u tr n

t nh t m lý


ig

nh n, n t o n n s th nh

ng ngh nghi p, ho t

i

kh i th

ng sống

l nh ng kh i ni m v n ng l

on ng

ng

i.

ig

d

t m

họ ti p

n


n ng l :
Weiner F. E. (2011) ịnh ngh : N ng l
họ

ho

sẵn

th nhằm gi i qu t

ng nh s sẵn s ng v
gi i qu t v n

l nh ng kh n ng v k

ng

m t

,

h

t nh huống

o
ịnh,

h i… v kh n ng v n ụng


h

tr h nhi m v hi u qu trong nh ng t nh

huống linh ho t…[17].
C nhi u t
n ng l
i

gi

th hi n
ng k n ng h nh
K thừ

i u hi n
m

i

l kh n ng tuy nhiên th

ng ti m ẩn, trong ho t

ng n n n u oi n ng l

th nh t u nghi n

chúng tôi ngh
ng


oi n ng l

n ng l

o ho ho t

N i v n ng l

u

t

ng

s ng t o

gi i qu t v n

Tr n Vi t D ng: “N ng l
nh n

tr n t h p

.

gi trong v ngo i n

,


ph h p v i

m t số ý ki n

m t

huẩn

u

ki n th , k n ng v

on ng

i” [18, tr.29].

s ng t o l kh n ng t o r

phẩm h t

họ t p. S ng t o

thu

o

nh n

im i


th

m th
hi n v n

n o

, ho

m t

ng, t ng h p

i u hi n trong m t

th l m t

ng gi i qu t m i ho v n

s ng t o theo

nh n nhằm gi i qu t m t nhi m vụ

l ho

khi gi i qu t nhi m vụ họ t p,

gi trị

.” [18, tr.162]


s ng t o l kh n ng hu

t nh

ho t

s ng t o l kh n ng t o r nh ng

hm im

họ : N ng l

u

r nh s u:

Trong lu n v n, h ng t s t p trung t m hi u n ng l
qu n i m l lu n

ng

o.

Huỳnh V n S n ho rằng: “N ng l
i m i ho

l

nh n l h nh


o v th i

t k t qu

ho th

ng n ng l

l kh n ng h

nh s u: N ng l

ki n th , k n ng, k

t

, ho

h nh n nh n
8

n o

h hi u m i v v n

m ts

i ti n trong


nh gi m i ho

, ho
h th

h

i ti n


m t th nghi m

. Đi m m i v s ng t o l m t s

gi i qu t th ng th

ng so v i tr nh

v i nh n th

hi n t i

K thừ

, n ng l

họ sinh ho

h


m i so

HS.

qu n i m tr n h ng t

t o qu nh ng

i ti n so v i

th nh n i t v n ng l

s ng

u hi u s u:

T nh m i v

o i u hi n:

+ C kh n ng

u t

h gi i qu t m i, ng n gọn ối v i v n

quen thu .
+ Ph t tri n nhi u ý t

ng từ m t v n


v

u t

ph

ng

ph p gi i qu t.
+ V n ụng
v

i

t o r nh ng

m

o

u

u

t k t qu tốt.
+ C kh n ng

theo nh ng


u t v th

h

Từ nh ng l p lu n tr n
im i

nh n

hi n m t v n

kh ng theo

ng m n,

.

+ T o r s n phẩm m i, ý t
r

im im v n

gi trị

ng m i m ng t nh
th th : N ng l

nh n

o.


s ng t o l kh n ng t o

tr n t h p

phẩm h t

o

.
N ng l

s ng t o l s

hi n th

ằng nh ng s n phẩm s ng t o ho
n ng l
n ng l

s ng t o th s

s ng t o

ki n ho n ng l
N ng l
tr nh ho t

ng


n ng l

gi i qu t v n

s n phẩm s ng t o h

nh n

n

n ph i

s ng t o
m t

h th

h m i m . Li u

kh ng? Th

i u ki n, m i tr

t ngo i
ng t o i u

s ng t o ph t hu .
n i hung v NLST

h nh th nh v ph t tri n trong qu


h th . Muốn h nh th nh n ng l

t o r nh ng i u ki n
ng n o

h

. Ch ng t

n thi t

họ

th th

th nh n i t v n ng l

hi u s u:
9

họ t p s ng t o, ph i

hi n th nh

ng trong ho t

s ng t o qu nh ng

u



+ C kh n ng ph t hi n
nh ng v n

h gi i qu t m i ng n gọn h n ối v i

quen thu . C ng

th

m i kh ng theo lối m n th ng th

ng.

+ Từ m t v n
u t

ph
+S

tốt,

m

,

hi n

kh n ng ph t tri n nhi u


hl m

t nh huống v

ng n gi i qu t.

ụng nh ng
o

u t v th

u

i

i t

h t or

im im v n

t k t qu

u.

+ T o r s n phẩm

t nh m i m ng ý t


ng m i v

t nh kh

l ,

o.
1.1.3. Cấu trúc của năng lực sáng tạo
Theo t

gi Tr n Vi t D ng: “Nh ng t h p

h nh l nh ng
th ,

th k

s ng t o,
h

n

ng

th nh ph n

n trong n ng l

l


m i v m t l nh v

n o

nhằm t m t i r nh ng ph
un o

.T

ng n, h

u s ng t o

og m4

u tố

uv o

t

u g m

th ng tin,

li u, h ng

kh n ng

gi


th

qu n n m

t

ng.
ii. V n

sinh từ

s ng t o: T
u hỏi ho

u s ng t o m ng t nh ịnh h
t nh huống

iii. H thống nh ng th o t ,
li u, th ng tin. H thống n
- N ng l
t

u

l :

l nh ng tri th , kinh nghi m ho

n


l t

u s ng t o l kh n ng h nh th nh nh ng th o

nghi n

i. Ch t li u
ối t

s ng t o,

s ng t o v ý h ” [18].

h th

h p th nh,

nh n

i m v t m - sinh l (th l , tr tu tuy nhiên xét v t ng

Tư duy sáng tạo: t
t

o

ng tốt

n ng thi t


t

ng t

u l nh ng ng
u

t

v n
h th

n o

ng: C th n i nh ng ng
n ng l

s ng t o

u s ng t o. Kh n ng t
10

ng

.
l, i n

o g m nh ng th nh tố,
i


ng v th

ng t

h th
i
o. T
ng s

i

nh :
kh n ng t
ng t

ng

ng l kh
ph t hu


v n ng

o khi t p lu n. Tr t

t or

li u ho t
- Tr


ng t

ng

ng v i tr qu n trọng trong vi

u .

gi : L k t qu

l th ng tin

p

ti m th

v v th ,

ng v i tr qu n trọng trong ph t minh kho họ , s ng h . Tr
u t hi n

h th s u khi

- Kh n ng li n t
v ýt

ng: Bi u hi n

u l u


vi

s ng t o. Ng
m t l nh v

t

i.
n

i

u s ng t o: L

kh n ng

th ng tin,

n o

ng

th

r l i gi i, ý t

r nh ng ý t

nh t ịnh l ng


nhi n qu tr nh s ng t o

i

li u

Đ ng
s

r l i gi i ho

ýt

nh ng th t

trong

u

ng

h i, t m l

ng v i tr

h

trọng trong vi




h th ho t

ng

hốt, tu v

ng l

ng s ng t o.

m h ng

u th h

n ngo i (t

ng

tr nh s ng t o,

ng

u tố

t or

. Tu


. [18]

n trong ( i u hi n l
h i). Trong qu

n tr ho

s ng t o

i h kh ng ph i

ng m i ho v n

m , mong muốn s ng t o…) v

h i: nhu

v n

ng, l i gi i ho v n

kh kh n n n s

hi th nh

ng

kh n ng s ng t o trong l nh v

Động cơ sáng tạo: Đ ng v i tr th

h

h

ng.
iv. K t qu

l

qu tr nh t

gi

h i

n

ng

ng v i tr qu n

s ng t o ho

nh n trong

h i.
Ý chí:
v

t


mụ

t qu kh kh n,

thi u

h trong qu tr nh s ng t o

tr trong qu tr nh l m vi . Ý h l

nh n s ng t o

i ph i

qu nh ng kh kh n, r o

n từ

ph

h i v

h

ng ti n), ịnh ki n
ng t i k t qu

uối


N ng l

s ng t o

i trong u
l

s ng t o

i

l ng ki n tr ,
n th n,

n

n ý,

ng l

u tố kh ng th
m, ki n ịnh v

t

i u ki n (th i gi n, t i h nh,

nh ng th t

i t m th i m i


th

ng.
nh n kh ng ph i l m t hằng số m n

m i ng
nh n

i, lúc cao lúc th p. Đ

n th ng qu tr nh
11

s ng t o,

nh gi
i n ng l

i n
n ng
s ng


t o

i u hi n th ng qu tr nh

nh n t o r . Tu nhi n
nhi u s n phẩm m i


s ng t o, ằng nh ng s n phẩm o

nh gi kh
th

qu n v

r nh ng

h nh

nh gi

n th ng qu

v

h nh

.

1.1.4. Biểu hiện của năng lực sáng tạo
Trong qu tr nh họ t p

HS n ng l

theo th ng o nh n th
hi n


n ng l

s ng t o

Bloom, tu nhi n m i HS

s ng t o ho ri ng m nh. M t số

th nh n i t

n ng ph n t h
ýt

ng, h

u

v n

các i u

ối t

ng quen i t,

m i trong i u ki n quen thu . C kh

ngu n th ng tin

l p


r khu nh h

ng v

tin

ng m i.

ng th i ph n t h

ho

n ur

t nh huống

t nh huống u t hi n trong họ t p ho

sống.
- Kh n ng h nh th nh v tri n kh i

u

th

i m i u hi n h nh vi

n ng m i


- Kh n ng ph t hi n v l m r v n
v n

o nh t

nh n họ sinh nh s u:

- Kh n ng nh n r ý t
ng

s ng t o l n ng l

sống, t

ung, h nh th

s o ho

t

kh ng ti p thu

u

h

ho t

k t qu


gi i ph p v ho t

- Kh n ng t

ng ph h p v i mụ ti u, n i
o. C kh n ng t

l p i u hi n

th ng tin m t hi u

- Kh n ng bao quát các
qu n h gi

vi

u hỏi gi trị,

u tố, các

l l i

ph n

n
v n

ối t

u tr


l p lu n,
.
ng trong mối

ối t

ng

ng

u.
o n kh

n thi t

tr

ng th i qu n t m

h ng v i nh u nhằm nh n i t

- N ng l
h

nh gi

ng.

minh h ng thu t phụ , lu n sẵn s ng em ét,


nghi n

ng m i trong họ t p v

u kh ng theo lối m n.

- Kh n ng thi t k v t
hi u qu

ýt

l t nh huống i u hi n

vi

nh u khi ph i l gi i m t hi n t

i t.
12

r

gi thu t

ng ằng

ki n th



- C kh n ng nh n nh n ph n t h, m t v n
nh kh
V

nh u,

i khi m u thu n nh u. N ng l

ụ ối v i m t

r

i t p V t l họ sinh

h gi i

ov

ho k t qu

- Kh n ng
ph

u t

o nh t

, kh

h gi i qu t m i.

ng ph p

tm

.

ng n l m vi

ng n th nghi m m i từ các i u ki n

qu

tmr

th k t h p ph

h nh

ph

i nh ng g

m i,

ho ho

r
ị ẩn gi u v i hi u

th .


1.2. Bài tập vật lí sáng tạo
1.2.1. Bài tập vật lí
Bài t p v t l l m t v n
t

u , su lu n l gi

tr n

ng th i th

v tl

hi n

v i mụ
ni m,

ng

u

hi n t

nh ng

i t p

ng ho

S

họn ph h p

ng v t l , nhằm hình thành các khái

khi gi i

ki n th

ng

họ m t

h

BTVL, họ sinh ph i v n ụng nh ng ki n th
họ v o nh ng tr

ng h p ụ th r t

i hỏi v n ụng t ng h p
HS s

ki n th

ng,

họ trong


s li n h , ghi nh v hi u r h n

họ .
ng ti n nghi n

m i ho HS s gi p HS l nh h i ki n th
h kho họ ,

l

ng ố, m r ng ki n th

ụng BTVL nh m t ph

ụng BTVL m t

it p

tiễn.

ph n. Nh v

nh ng ki n th

ng l

u , rèn lu n k n ng v n ụng

BTVL giúp HS n t p,
kh i qu t, trừu t


u gi o kho

u v gi i qu t.

ng th i ph t tri n t

hi u qu . Tr

th hi u BTVL theo

th hi u l nh ng t nh huống

h nghi n

HS v o th

i họ gi i qu t nh

phép to n v th nghi m

u t hi n o nghi n

i hỏi họ sinh nghi n
BTVL

th

i hỏi ng


s là các kh i ni m, ịnh lu t v t l . C ng

ngh r ng h n, các v n

h

r

h khéo léo th ph n ki n th
n gi n v

ễ hi u.

13

u m i khi tr ng ị ki n

m im t
m is

hs us .N us
ng m t


Rèn lu n ho HS k n ng, k
th

tiễn, họ t p v i

i sống


o v n ụng ki n th , li n h lý thu t

ng v i tr r t qu n trọng. C th rèn ho HS

t nh t l p, t nh ẩn th n, ki n tr , tinh th n v
t p. Trong qu tr nh l m
i, t

k t lu n

tính kiên trì. C
Nh ng
k s

i t p HS ph i t m nh ph n t h

ng l p lu n, th

ph ph n

hi n phép to n (n u

r t r nh

n ng

BTVL s ng t o gi p

i t p gi i th h hi n t

ụng

t kh th ng qu vi

ng t

ng v t l ,

ụng ụ th nghi m r t

i

i u ki n

), t ki m tr ho

o n ng l

i

gi i

t l

v rèn lu n

u s ng t o cho HS.

i t p th
h trong vi


nghi m,

i t p thi t

ph t tri n t

u s ng

t o ho HS.
Kh ng h v , th ng qu BTVL GV
ki n th

HS và c th ph n lo i

HS, g p ph n
thống

nh gi

u hỏi
Đối v i

h tl

th ki m tr m
m

ng ki n th


n m v ng

n m v ng ki n th
HS h nh

tr n h

u t.
BTVL

s

ụng hi u qu

h ng t

th ph n lo i theo

ng s u:
+ Ph n lo i theo n i ung: Ph n lo i BT theo
tr nh v t l

nt

n ng

họ

lo i


it pn

ng,

ng ối ễ, h nhằm

m
th

nv
ng s

i t p l thu t,

+ Ph n lo i
n

g m
it p

ng

kh : C th ph n th nh h i lo i h nh là lo i
ng ố, v n ụng nh ng ki n th , k

i t p n ng

ụng trong
i t p th


h nh,

i t p theo

i t p s u:

i,

ki n th ,

1.2.2. Bài tập vật lí sáng tạo
14

tr

ng ối kh ,

ng hu n.

i t p ịnh t nh,

i t p ịnh

i t p nh n th ...
qu tr nh

it pm

ng ố, h thống h


o l nh ng BT t

l p họn v

+ Ph n lo i BT theo t nh h t: lo i n
l

ng trong h

khối.

+ Ph n lo i theo m
it p

h

họ ,

h ph n lo i

i t p v n ụng khi gi ng
i t p v nh v

i m i,

i t p ki m tr .


D


v o

h th

t p ịnh l

ng,

vào m

kh

t p

t,

gi i

i t p ịnh t nh,

n

lu n t p v

t nh h t s ng t o th

h t t i hi n

hi


i

thị. N u
it p

u khi gi i
th

i t p mang tính

hi th nh h i lo i l

it p

i t p gi p rèn lu n kỹ n ng p ụng các ki n

u : HS so s nh

i t

i t từ

i l m ph i

qu lu t
trọng h n vi

it pl

tr n


ị ẩn gi u. Vi

it p

gi i qu t

+ B i t p s ng t o l

, i un

th hi n tính

n gi i v i

ng

it pv

i t p.
i t p muốn

ki n th

t m ki m

r

h gi i qu t


v qu lu t nh ng
ngu n t

t m r k t qu , o

t

u

ki n th ,

gi i qu t

i t p s ng t o

lu n t p v rèn lu n n ng l

qu t v n

i to n qu n

v i tr qu n trọng

u v ph t tri n n ng l

gi i

HS.

+ B i t p v t l s ng t o l lo i

li n qu n

n hi n t

i t p m gi thi t kh ng

ng, qu tr nh v t l ho

ẩn

u; i u ki n

i to n kh ng h

gi n ti p v

ng rit gi i h

các ki n th

t p,

it p

i t p v t lý th nh

BT theo m t khu n m u
t

cách gi i


l

i t p v t lý th nh

i t p s ng t o.

th , HS s gi i

trong vi

th

qu tr nh t

+ B i t p lu n t p l

u ng

hi

i t p s ng t o.

t nh h t

h t t i hi n h

th

i t p th nghi m,


i t p, h ng t

i t p t ng h p,

N u

i t p,

gi i

u

u ng

i gi i

v tl

nh ng
ng h

ns

th ng tin
il

n tr

ụng ho vi


n li n h t i m t ng rit

ng v t

ti p ho
gi i

i

, ng

i

gi i ph i v n ụng linh ho t ki n th

v m i trong nh ng t nh huống m i

l . Th ng qu vi

i họ s

h t

t

gi i

BTST ng


u s ng t o nh t nh linh ho t, m m

i
o,

ng
o, nh

phẩm
m.

1.3. Dạy học phát triển năng lực sáng tạo và sử dụng bài tập vật lí trong
dạy học phát triển năng lực sáng tạo học sinh
1.3.1. Dạy học phát triển năng lực sáng tạo
15


N ng l

s ng t o kh ng ph i l thi n ẩm, theo

khẳng ịnh rằng s ng t o
on ng

i từ ng

kh n ng
r m i tr

i tr


kh

nh u

nhằm ph t hu t
o th

n ng

i tr

m i

nh n. Th ng qu

uv

ng t tin
em

u

ng th nh

NACCCE

mọi ho t

u


ng

kh n ng s ng t o v
họ

h ng t

th t o

ng m i l . Ở ph n n

h ng t i

k thu t

họ sinh. Nh ng ng

kh n ng

i

họ

kh n ng s ng

n th n trong khi nhi u họ sinh kh ng

kh n ng s ng t o, n n gi o vi n ph i khu n kh h họ


m th th h

m nh trong l nh v

ýt

o

u ối v i gi o vi n v

u s ng t o

o gi ngh m nh
sinh

i u hi n trong t t

ng nhằm khu n kh h

p nh ng nghi n
t o

th

o

n o

ng th i ph t hi n
n


. Giáo viên

th m nh s ng t o

tr h nhi m uối

ng l

ng kh n ng s ng t o ho họ sinh, nh t l họ t p thông qua th
Đ l m

nh ng vi

, gi o vi n

tinh th n tr h nhi m v lu n sẵn s ng
il m t

h i

gi o vi n

t

s vi

m n

n i ung

un

ki n th

v i th

nh u trong

ng m t m n v g i ý

tiễn.
l

họ , i u hi n

s ng t o

n
vi

t nh linh hoạt trong
sẵn s ng ho nh ng ý

v n

m i họ sinh, i t

v khu n kh h họ sinh

ng vi . Tu nhi n i u hi n


nh ng vi
ban

ph n kh

u hi u

nh th i gi n l ng nghe họ sinh ph t i u su ngh

và có ghi h m
qu t

l m t

ối v i gi o vi n

ng ph p v ti n tr nh

t nh huống

oi th t

th khu n kh h họ sinh li n k t ki n th

u

ng t ph t,

th


i s ng t o, v

ho họ sinh li n h
ph

i m , có

ng

họ v i nh u, ho
M t

n nh n th th h, họ

h nh.

họ t p.

Kh n ng li n k t
v

n ph i t tin, nhi t t nh,

i

t họ sinh v o

nh ng ý t


s linh ho t là

r ngo i k ho h, nh ng v n ph i

m

m nh

ng m i

gi i

nh th i gi n ho
o

t

mụ ti u

u.
So v i

h

họ tru n thống l tru n thụ ki n th , th s linh
16


×