Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Hoạt động công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.8 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG IV – BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b></b>
<b>----oOo----Yêu cầu cần đạt :</b>


- Nắm được một số kiến thức cơ bản về biểu thức đại số, biết cách tìm giá trị của một biểu
thức, biết cộng, trừ đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức...


- HS hiểu và biết cách tìm nghiệm của một đa thức một biến, biết thực hiện những bài toán
cơ bản về biểu thức đại số.




---Ngày soạn: 21/02/2010 ---Ngày dạy: 23/02/2010
Tiết 51:

<b>§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. Thước kẻ


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : 1. NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC ( 10 phút )</b>
- Thông qua những ví dụ về biểu thức



số quen thuộc để đưa đến ví dụ về
biểu thức số.


- (?1) :


- Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính làm
thành một biểu thức.


- Ví dụ : 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 153<sub>. 4</sub>7<sub> ; …</sub>
- Biểu thức : 3(3 + 2) (cm2<sub>)</sub>


<b>Hoạt động 2 : 2. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (20 phút)</b>
- Ta có thể dùng chữ thay cho số.


- Các phép toán thực hiện trên các chữ
vẫn làm như trên các số.


- (?2) :


- Để cho gọn, ta không viết dấu nhân
giữa các chữ, cũng như giữa các số và
chữ.


- (?3) :


- Bài toán : Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ
nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm).


<i>Giải :</i>



Biểu thức : 2 . (5 + a) (cm)


- Gọi x (cm) là chiều rộng của hình chữ nhật thì chiều
dài là x + 2 (cm). Diện tích cần tìm là :


x(x + 2) (cm2<sub>)</sub>


- Các biểu thức mà trong đó ngồi các số cịn có các
chữ (đại diện cho các số) được gọi là các biểu thức đại
số.


VD : 4x ; 3(x + y) ; xy ; …
- a) 30x.


b) 5x + 35y.
- Chú ý :


+ Vì chữ đại diện cho số nên ta vẫn áp dụng
những tính chất, quy tắc


+ Các biểu thức đại số chứa biến ở mẫu chưa
được xét đến trong chương này.


<b>Hoạt động 3 : CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>
- Làm BT 1, 2,3/p.26 SGK.


- BT về nhà : 4, 5/p.27 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn: 28/02/2010 Ngày dạy: 01/03/2010


<b>Tiết 52: </b>

<b>§2. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài tốn
này.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi. Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm. Máy tính bỏ túi.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>
- Nêu khái niệm về biểu thức đại số.


Cho ví dụ .


- HS liên bảng trình bày và cho ví dụ.
<b>Hoạt động 2 : 1. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (15 phút)</b>
- Từ ví dụ, cho HS thi đua giải tốn


nhanh.


- Lưu ý cách trình bày bài giải.



- Gọi HS phát biểu.


- Ví dụ 1 : Cho biểu thức 2m + n. Hãy thay m = 9 và n
= 0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính.


<i>Giải :</i>


Thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức đã cho, ta có :
2 . 9 + 0,5 = 18,5


Vậy Giá trị của biểu thức đã cho tại m = 9 và n = 0,5 là
18,5.


- Ví dụ 2 : Tính giá trị của biểu thức 3x2<sub> – 5x + 1 tại</sub>
x = -1 và tại x =


<i>Giải :</i>


* Thay x = -1 vào biểu thức đã cho, ta có :
3. (-1)2<sub> – 5 (-1) + 1 = 9</sub>


* Thay x = vào biểu thức đã cho, ta có :
3 ()2<sub> – 5 () + 1 = 3 () – 5 () + 1 = - + 1 = - </sub>


Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = -1 là 9 và tại
x = là -


- Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá
trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước
đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.



<b>Hoạt động 3 : 2. ÁP DỤNG (20 phút)</b>
- (?1) : Tính giá trị của biểu thức 3x2<sub> –</sub>


9x tại x = 1 và tại x = .


- (?2) : Chọn câu đúng :


- * Tại x = 1, biểu thức đã cho có giá trị :
3(1)2<sub> – 9.1 = 3 – 9 = - 6.</sub>


* Tại x = , biểu thức đã cho có giá trị :
3 ()2<sub> – 9. = - 3 = = </sub>


Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 là – 6 và tại
x = là


- Câu đúng : Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 và y =</sub>
3 là 48.


<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>
- HS xem lại các bài tập áp dụng đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- BT 6/p.28 :


-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5


L Ê V Ă N T H I Ê M


Giới thiệu thêm về nhà Toán học Lê văn Thiêm (1918-1991) : Quê ở làng Trung Lễ,


huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. Ông là người Việt Nam đầu tiên nhận bằng Tiến sĩ quốc gia về
toán của nước Pháp (1948) và cũng là người Việt nam đầu tiên trở thành giáo sư toán học tại
một trường Đại học ở Châu Âu - Đại học Zurich (Thụy sĩ, 1949). Hiện nay, tên ông được đặt
cho giải thưởng Toán học quốc gia của Việt Nam, “Giải thưởng Lê Văn Thiêm”, dành cho giáo
viên và học sinh phổ thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 28/02/2010 Ngày dạy: 02/03/2010
<b>Tiết 53: </b>

<b>§3. ĐƠN THỨC.</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS biết nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


- Nhận biết một đơn thức là một đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số và phần biến của
đơn thức. Biết nhân 2 đơn thức và viết thu gọn một đơn thức.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>
- Nêu cách tính giá trị của một biểu


thức đại số.



- Áp dụng : Tính giá trị của biểu thức
3x2<sub> -2xy tại x = 2 và y = 3.</sub>


- HS nêu cách thực hiện.


- Tại x = 2 và y = 3 thì biểu thức đã cho trở thành :
3 (2)2<sub> – 2 . 2 . 3 = 12 – 12 = 0</sub>


Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 2 và y = 3 là 0.
<b>Hoạt động 2 : 1. ĐƠN THỨC (15 phút)</b>


- (?1) : Nhóm 1 : 3 – 2y ; 10x + y ;
5(x + y)


Nhóm 2 : 4xy2<sub> ; - x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>x ; 2x</sub>2
(- )y3<sub>x ; 2 x</sub>2<sub>y ; - 2y.</sub>


- (?2) : HS tự cho một ví dụ về đơn
thức.


- Biểu thức x.x có phải là một đơn
thức không ?


- Các biểu thức trong nhóm 2 là những đơn thức.
- Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.


- Chú ý : Số 0 được gọi là đơn thức không.


- Phải.



<b>Hoạt động 3 : 2. ĐƠN THỨC THU GỌN (5 phút)</b>
- Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


Đơn thức trên là đơn thức thu gọn với
10 là phần hệ số, x6<sub>y</sub>3<sub> là phần biến.</sub>
- Đơn thức xyx ; 5xy2<sub>zyx</sub>3<sub> có phải là</sub>
đơn thức thu gọn không ?


- Sau này, khi cho một đơn thức, nếu
khơng nói gì thêm, ta hiểu đó là những
đơn thức thu gọn.


- Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một
<i>số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy</i>
thừa với số mũ nguyên dương.


- Đơn thức gồm 2 phần : phần hệ số và phần biến.
<i>Ví dụ : 2x</i>2<sub>y </sub>


Với 2 là phần hệ số.
x2<sub>y là phần biến.</sub>


- Chú ý : * Một số bất kỳ là một đơn thức thu gọn.
* Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được
viết 1 lần. Thông thường, phần hệ số viết trước, phần
biến viết sau và theo thứ tự bảng chữ cái.


<b>Hoạt động 4 : 3. BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC (5 phút)</b>
- Trong đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z, biến x có số</sub>



mũ là 5, y có số mũ là 3, z có số mũ là
1. Tổng các số mũ là 9.


Vậy bậc của đơn thức đã cho là 9.


- Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ
của tất cả các biến có trong đơn thức đó.


- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 là đơn thức khơng có bậc.


<b>Hoạt động 5 : 4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC (10 phút)</b>
- Cho A = 32<sub>. 16</sub>7<sub> ; B = 3</sub>4<sub> . 16</sub>6


Ta có A . B = (32<sub>. 16</sub>7<sub>).(3</sub>4<sub> . 16</sub>6<sub>)</sub>
= (32<sub>.3</sub>4<sub>).(16</sub>7<sub>. 16</sub>6<sub>)</sub>


- Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và
nhân các phần biến với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

= 36<sub>. 16</sub>13<sub>.</sub>


- (?3) : Tìm tích của : - x3<sub> và – 8xy</sub>2<sub>.</sub>


- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu
gọn.


- (- x3<sub>). (– 8xy</sub>2<sub>) = 2x</sub>4<sub>y</sub>2<sub>.</sub>



<b>Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>
- Học thuộc bài và làm BT.


- Làm BT 10,11,12,13,14/p.32, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 06/03/2010 Ngày dạy: 08/03/2010


Tiết 54:

<b>§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm; Máy tính bỏ túi.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>
- Đơn thức là biểu thức như thế nào ?


Cho ví dụ.


- Đơn thức gồm mấy phần ? Thu gọn
đơn thức và tìm bậc : (- x2<sub>y) . 2xy</sub>3<sub>.</sub>



- HS trả lời và cho VD.


- HS trả lời và tính : (- x2<sub>y) . 2xy</sub>3<sub> = - x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>.</sub>
<b>Hoạt động 2 : 1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG (20 phút)</b>
- (?1) : Tổ chức thi viết nhanh giữa


các nhóm.


- HS rút ra dấu hiệu đặc trưng của các
đơn thức đồng dạng.


- (?2) : Tiến hành thảo luận nhóm và
gọi HS phát biểu.


- Nêu phần chú ý.
- BT 15/p34, SGK .


- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác
0 và có chung phần biến.


- Các số khác 0 là những đơn thức đồng dạng.
<b>Hoạt động 2 : 2. CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG (15 phút)</b>
- Từ biểu thức số dẫn đến việc cộng,


trừ các biểu thức đại số.
- Nêu khái niệm tổng quát.


- (?3) : Hãy tìm tổng của 3 đơn thức :
xy3<sub> ; 5 xy</sub>3<sub> và - 7 xy</sub>3<sub>.</sub>



- BT 16/p.34,SGK.


- Để cộng(hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay
trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.


- Ví dụ :


* 2x2<sub>y + x</sub>2<sub>y = (2 + 1 )x</sub>2<sub>y = 3x</sub>2<sub>y.</sub>
* 3xy2<sub> – 7xy</sub>2<sub> = (3 – 7)xy</sub>2<sub> = – 4xy</sub>2<sub>.</sub>
- Tổng : xy3<sub> + 5 xy</sub>3<sub> + (- 7 xy</sub>3<sub>)</sub>
= (1 + 5 – 7) xy3


= – xy3<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>
- HS xem lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 06/03/2010 Ngày dạy: 09/03/2010


<b>Tiết 55:</b> <b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và
hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>



- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm; Máy tính bỏ túi.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>
- Thế nào là đơn thức đồng dạng ?


Cho ví dụ.


- Cộng và trừ các đơn thức đồng dạng
nêu trên.


- HS nêu khái niệm và cho ví dụ (từ 2 – 3 đơn thức).
- HS khác tiến hành cộng và trừ các đơn thức đồng
dạng đó.


<b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)</b>
- BT 19/p.36, SGK :


16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2
- BT 20/p.36, SGK :


- 2x2<sub>y</sub>


- BT 21/p.36, SGK :
xyz2<sub> ; xyz</sub>2<sub> ; - xyz</sub>2



- BT 22/p.36, SGK : Cho HS thi đua
thực hiện giữa các nhóm.


a) x4<sub>y</sub>2<sub> . xy.</sub>
b) (- x2<sub>y) . (- xy</sub>4<sub>)</sub>


- Tại x = 0,5 và y = - 1, biểu thức đã cho trở thành :
16(0,5)2<sub>(-1)</sub>5<sub> – 2(0,5)</sub>3<sub>(-1)</sub>2<sub> = - </sub>


- Có thể có nhiều kết quả khác nhau.
- Ta có : xyz2<sub> + xyz</sub>2<sub> + ( - xyz</sub>2<sub>) = xyz</sub>2<sub>.</sub>
- HS thực hiện.


a) x4<sub>y</sub>2<sub> . xy = . . x</sub>4<sub>x . y</sub>2<sub>y = x</sub>5<sub>y</sub>3
Bậc của đơn thức là 8.


b) (- x2<sub>y) . (- xy</sub>4<sub>) = . . x</sub>2<sub> x . yy</sub>4<sub>) = x</sub>3<sub>y</sub>5
Bậc của đơn thức là 8.


<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>
- HS xem lại các bài tập đã làm.


- BT 23/ p.36, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn: 13/03/2010 Ngày dạy: 15/03/2010


<b>Tiết 56:</b> §5. ĐA THỨC.


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



- HS nhận biết được đa thức, biết thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, qui t¾c céng trõ các số nguyên.


<b>III/ TIN TRèNH DY HC :</b>


<b>Hot động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 7 phút )</b>
- Thế nào là một đơn thức ? Cho ví dụ.


- Đơn thức gồm mấy phần ? Kể tên và
xác định trên ví dụ vừa nêu.


- HS phát biểu và cho VD.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
<b>Hoạt động 2 : 1. ĐA THỨC (10 phút)</b>
- Xét các biểu thức :


a) x2<sub> + y</sub>2<sub> + xy.</sub>
b) 3x2<sub> – y</sub>2<sub> + xy – 7x</sub>


c) x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y – 3 + xy - x + 5.</sub>
Các biểu thức trên là những ví dụ về
đa thức.


- (?1) : HS thực hiện theo nhóm.



- Đa thức là một tồng của các đơn thức. Mỗi đơn thức
trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.


- Để cho gọn, ta có thể dùng những chữ cái in hoa để ký
hiệu đa thức : A , B , M , N , …


- Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.


<b>Hoạt động 3 : 2. THU GỌN ĐA THỨC (10 phút)</b>
- Các biểu thức đại số không chứa


biến ở mẫu đều được gọi là đa thức.
- Mỗi hạng tử của đa thức là một đơn
thức.


- Nếu đa thức có những đơn thức đồng
dạng thì ta có thể thu gọn đa thức.
- (?2) : Thu gọn đa thức sau :


Q = 5x2<sub>y – 3xy + x</sub>2<sub>y – xy + 5xy </sub>
-x + + -x -


= (5 + )x2<sub>y + (-3 – 1 + 5)xy + (- + )</sub>
x + (- )


= 5,5x2<sub>y + xy + x + .</sub>


- Trong đa thức có những đơn thức đồng dạng, ta thực
hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng, đa thức cịn lại
khơng cịn những đơn thức đồng dạng được gọi là đa


thức thu gọn.


- Ví dụ :


N = x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y – 3 + xy - x + 5 </sub>


= 4x2<sub>y – 2xy - x + 2</sub> <sub>(Là đa thức thu gọn)</sub>


<b>Hoạt động 4 : 3. BẬC CỦA ĐA THỨC (5 phút)</b>
- Từ đa thức : N = 4x2<sub>y – 2xy - x + 2</sub>


Ta có : 4x2<sub>y có bậc là 3.</sub>
– 2xy có bậc là 2
- x có bậc là 1
2 có bậc là 0
Vậy bậc của đa thức là 3.
(?3) : Tìm bậc của đa thức Q :
Q = - 3x5<sub> - x</sub>3<sub>y - xy</sub>2<sub> + 3x</sub>5<sub> + 2</sub>
= - x3<sub>y - xy</sub>2<sub> + 2</sub>


Vậy bậc của đa thức Q là 4.


- Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao
nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.


<i>Ví dụ : N = 4x</i>2<sub>y – 2xy - x + 2</sub>
Có bậc là 3.


- Chú ý : + Số 0 là đa thức nhưng khơng có bậc.
+ Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết


ta phải thu gọn đa thức đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) 3x2<sub> - x + 1 + 2x – x</sub>2<sub>.</sub>


b) 3x2<sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x</sub>3<sub> + 6x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub>.</sub>


a) 3x2<sub> - x + 1 + 2x – x</sub>2<sub>.</sub>
= 2x2<sub> + x + 1.</sub>


Vậy bậc của đa thức là 2.
b) 3x2<sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x</sub>3<sub> + 6x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub>.</sub>
= 10x3


Vậy bậc của đa thức là 3.


<b>Hoạt động 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phút)</b>
- Làm BT 24,26,27,28/p.38, SGK.


- Xem trước bài mới : Cộng, trừ đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn: 13/03/2010 Ngày dạy: 16/03/2010


<b>Tiết 57</b> <b>:</b>

<b>§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC.</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS nhận biết được cách cộng, trừ đa thức.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.



- HS : Qui tắc cộng trù các số nguyên, qui tắc dấu ngoặc, tính chất của các phép tính.


<b>III/ TIN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 7 phút )</b>
- Thế nào là một đa thức ? Cho ví dụ.


- Bậc của đa thức là gì ? Tìm bậc của
đa thức ở ví dụ trên.


- HS phát biểu và cho VD.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
<b>Hoạt động 2 : 1. CỘNG HAI ĐA THỨC (10 phút)</b>
- HS phát biểu lại quy tắc “dấu


ngoặc”.


- Tính tổng hai đa thức :
M = 5x2<sub>y + 5x – 3</sub>
N = xyz – 4x2<sub>y + 5x - </sub>


- (?1) : Tự viết hai đa thức rồi tính
tổng của chúng.


- HS thực hiện theo hướng dẫn :


M + N = (5x2<sub>y + 5x – 3) + (xyz – 4x</sub>2<sub>y + 5x - )</sub>


= 5x2<sub>y + 5x – 3 + xyz – 4x</sub>2<sub>y + 5x - </sub>
= (5x2<sub>y – 4x</sub>2<sub>y) + (5x + 5x) + xyz +(– 3 - )</sub>
= x2<sub>y + 10x + xyz – 3</sub>


- HS thực hiện theo nhóm và trình bày trên bảng.


<b>Hoạt động 3 : 2. TRỪ HAI ĐA THỨC (10 phút)</b>
- HS phát biểu lại quy tắc bỏ “dấu


ngoặc” có dấu trừ đằng trước.
- Tính hiệu hai đa thức :
P = 5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x – 3</sub>
Q = xyz – 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub>


- (?2) : Tự viết hai đa thức rồi tính
hiệu của chúng.


- HS thực hiện theo hướng dẫn :


P – Q = (5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x – 3) – (xyz – 4x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x</sub>
- )


= 5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x – 3 – xyz + 4x</sub>2<sub>y - xy</sub>2<sub> - 5x + </sub>
= (5x2<sub>y + 4x</sub>2<sub>y) +(– 4xy</sub>2<sub> - xy</sub>2<sub> ) + (5x - 5x ) – xyz</sub>
+ (– 3 + )


= 9x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> – xyz - 2</sub>


- HS thực hiện theo nhóm và trình bày kết quả trên
bảng.



<b>Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (15 phút)</b>
- BT 29/p.40, SGK :


a) (x + y) + (x – y)
b) (x + y) – (x – y)


- BT 30/ p. 40, SGK : Tính tổng của
2 đa thức :


P = x2<sub>y + x</sub>3<sub> – xy</sub>2<sub> + 3</sub>
Q = x3<sub> + xy</sub>2<sub> – xy – 6 </sub>
- BT 31/p.40, SGK :
M = 3xyz – 3x2<sub> + 5xy – 1 </sub>
N = 5x2<sub> + xyz – 5xy + 3 – y </sub>
Tính : M + N ; M – N ; N – M
- BT 32/p40, SGK :


- HS thực hiện :


a) (x + y) + (x – y) = x + y + x – y = 2x
b) (x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y
- HS thực hiện theo nhóm :


P + Q = (x2<sub>y + x</sub>3<sub> – xy</sub>2<sub> + 3) + (x</sub>3<sub> + xy</sub>2<sub> – xy – 6)</sub>
= x2<sub>y + x</sub>3<sub> – xy</sub>2<sub> + 3 + x</sub>3<sub> + xy</sub>2<sub> – xy – 6</sub>
= x2<sub>y +( x</sub>3<sub> + x</sub>3 <sub>) + (xy</sub>2<sub> – xy</sub>2<sub> ) – xy + (3 – 6)</sub>
= x2<sub>y + 2x</sub>3<sub> – xy – 3</sub>


- HS tự thực hiện theo nhóm.


M + N = 4xyz + 2x2<sub> – y + 2.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tìm đa thức P và đa thức Q, biết :
a) P + (x2<sub> – 2y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 1 </sub>
b) Q = (5x2<sub> – xyz) = xy + 2x</sub>2<sub> – 3xyz +</sub>
5


a) P = 4y2<sub> – 1.</sub>


b) Q = 7x2<sub> – 4xyz + xy + 5.</sub>


<b>Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phút)</b>
- Làm BT 33,34,35/p.40, SGK.


- Xem trước bài mới : Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 20/03/2010 Ngày dạy:22/03/2010


<b>Tiết 58:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU :</b>


- HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm; Máy tính bỏ túi.



<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>
- BT 32/ p.40, SGK :


Tìm đa thức P và đa thức Q, biết :
a) P + (x2<sub> – 2y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 1 </sub>
b) Q = (5x2<sub> – xyz) = xy + 2x</sub>2<sub> – 3xyz +</sub>
5


- 2 HS thực hiện trên bảng :
a) P = 4y2<sub> – 1.</sub>


b) Q = 7x2<sub> – 4xyz + xy + 5.</sub>


<b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)</b>
- BT 34/ p.40, SGK : Tính tổng :


a) P = x2<sub>y + xy</sub>2<sub> – 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3
Q = 3xy2<sub> – x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2


b) M = x3<sub> + xy + y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 2 </sub>
N = x2<sub>y</sub>2<sub> + 5 – y</sub>2


- BT 35/ p.40, SGK :
M = x2<sub> – 2xy + y</sub>2
N = y2<sub> + 2xy + x</sub>2<sub> + 1</sub>



- BT 36/p.40, SGK : Tính giá trị :
a) x2<sub> + 2xy – 3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> – y</sub>3
tại x = 5 và y = 4.


b) xy –x2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> – x</sub>6<sub>y</sub>6<sub> + x</sub>8<sub>y</sub>8
tại x = - 1 và y = - 1


- HS thực hiện theo nhóm :


a) P + Q = x2<sub>y + xy</sub>2<sub> – 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3<sub> + 3xy</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>.</sub>
= (x2<sub>y – x</sub>2<sub>y) + (xy</sub>2<sub> + 3xy</sub>2<sub>) +(– 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>)+ x</sub>3
= 4xy2<sub> – 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>.</sub>


b) M + N = x3<sub> + xy + y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 2 + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 5 – y</sub>2
= x3<sub> + xy + 3</sub>


- HS thực hiện trên bảng :
a) M + N = 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 1</sub>
b) M – N = - 4xy – 1
- HS thực hiện :


a) Thu gọn đa thức đã cho : x2<sub> + 2xy + y</sub>3


Thay giá trị x = 5 và y = 4 ta được giá trị của đa thức là
129.


b) Sử dụng xn<sub>y</sub>n<sub> = (xy)</sub>n<sub> với tích xy = 1 khi thay giá trị x</sub>
= -1 và y = -1 vào, ta được giá trị của đa thức đã cho là
1.



<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>
- HS xem lại các bài tập đã làm.


- BT 37,38/ p.41, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 20/03/2010 Ngày dạy:23/03/2010


Tiết 59:

<b>§7. ĐA THỨC MỘT BIẾN.</b>

<b> </b>


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS biết được ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng
của biến.


- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>


- Cho 2 đa thức :


M = x3<sub> + xy + y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 2 </sub>



N = x2<sub>y</sub>2<sub> + 5 – y</sub>2<sub> .</sub>


Tính : a) M + N
b) M – N


- 2 HS lên bảng thực hiện.


- Lớp thực hiện theo và nhận xét kết quả.


<b>Hoạt động 2 : 1. ĐA THỨC MỘT BIẾN. (10 phút)</b>


- HS mổi tổ viết một số đa thức của
một biến nào đó.


- Thế nào là một đa thức một biến ?
- (?1)


- (?2)


- Đa thức một biến là tổng của những đơn thức có
cùng một biến.


<i>VD</i> : A = 7y2<sub> – 3y + 1</sub>


B = 2x5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub> +4x+5 + 1</sub>


- Mỗi số được coi là một đa thức một biến.
- Ký hiệu : A(y) ; B(x) ; …



- Bậc của đa thức một biến <i>(khác đa thức 0 và đã thu</i>


<i>gọn)</i> là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó.


<b>Hoạt động 3 : 2. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC. (10 phút)</b>


- Giới thiệu về sự cần thiết phải sắp
xếp một đa thức.


- HS tự sắp xếp 1 đa thức.


- Lưu ý dấu của từng hạng tử vẫn giữ
nguyên.


- (?3) , (?4)


- Để thuận lợi trong việc tính tốn đối với các đa thức
một biến, ta thường sắp xếp các hạng tử của chúng
theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến.


-<i>VD</i> : Với đa thức :


P(x) = 6x + 3 – 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4


* Sắp xếp theo chiều lũy thừa giảm dần của biến :


P(x) = 2x4<sub> + x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 6x +3</sub>


* Sắp xếp theo chiều lũy thừa tăng dần của biến :



P(x) = 3 + 6x – 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4<sub>.</sub>


- <b>Chú ý</b> : Trước khi sắp xếp đa thức, ta cần phải thu
gọn đa thức đó.


- <b>Nhận xét</b> : Mọi đa thức bậc hai của biến x, sau khi
đã sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm
của biến, đều có dạng :


ax2<sub> + bx + c </sub>


(a,b,c là các số cho trước và a  0)


- <b>Chú ý</b> : Để phân biệt với biến, người ta gọi những


chữ đại diện cho các số xác định cho trước là <i>hằng số</i>.


<b>Hoạt động 4 : 3. HỆ SỐ (10 phút)</b>


- Cho HS tìm các hệ số của từng hạng
tử.


- Giới thiệu về hệ số tự do và hệ số
cao nhất trong một đa thức.


- Xét đa thức : P(x) = 6x5<sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x + </sub>


Ta có : 6 là hệ số của lũy thừa bậc 5.
7 là hệ số của lũy thừa bậc 3.
- 3 là hệ số của lũy thừa bậc 1



là hệ số của lũy thừa bậc 0 <i>(cịn gọi là hệ số</i>


<i>tự do)</i>


Vì bậc của đa thức P(x) bằng 5 nên hệ số của lũy thừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 27/03/2010 Ngày dạy:29/03/2010


<b>Tiết 60</b> §8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN.<b> </b>


<b> </b>


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


-HS biết được cách cộng, trừ đa thức một biến.


- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>
- Tính giá trị của đa thức



P(x) = x2<sub> – 6x + 9 </sub>
tại x = 3 và tại x = -3


- 2 HS lên bảng thực hiện.


- Lớp thực hiện theo và nhận xét kết quả.
<b>Hoạt động 2 : 1. CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN. (10 phút)</b>
- HD HS cộng 2 đa thức theo hai cách. - Tính tổng của hai đa thức :


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1.</sub>
Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2.</sub>


<i>Giải :</i>


<i>Cách 1 : P(x) + Q(x) </i>


= (2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1) + (- x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>
= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 – x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>
= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x + 5x + 2 – 1</sub>
= 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>


<i>Cách 2 : </i>


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1</sub>
+


Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>
P(x) + Q(x) = 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>
<b>Hoạt động 3 : 2. TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN. (10 phút)</b>
- HS thực hiện trừ 2 đa thức theo hai



cách.


- Lưu ý bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng
trước.


- (?1)


Tính hiệu của hai đa thức :
P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1.</sub>
Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2.</sub>


<i>Giải :</i>


<i>Cách 1 : P(x) – Q(x) </i>


= (2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1) – (- x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>
= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 + x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> – 5x – 2</sub>
= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> + x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 5x – 1 – 2</sub>
= 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 6x – 3</sub>


<i>Cách 2 : </i>


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1</sub>


Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>
P(x) – Q(x) = 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 6x – 3</sub>
<b>Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP (10 phút)</b>



- BT 44, p.45, SGK : - P(x) = 8x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – </sub>
Q(x) = x4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5x – </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- BT 45, p.45, SGK :


P(x) – Q(x) = 7x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 5x + </sub>
-


a) Q(x) = x5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + x + </sub>
b) R(x) = x4<sub> – x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – x + </sub>


<b>Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 7 phút)</b>
- Làm BT 46,47,48/p.45,46, SGK.


- BT 49,50,51/p.46, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn: 27/03/2010 Ngày dạy:30/03/2010
<b>Tiết 61</b> LUYỆN TẬP


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS làm thành thạo các bài tốn về cộng trừ đa thức một biến.
- Biết cách sắp xếp các hạng tử của mổi đa thức.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm; Máy tính bỏ túi.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>
- BT 47/ p.45, SGK :


P(x) = 2x4<sub> – x – 2x</sub>3<sub> + 1</sub>
Q(x) = 5x2<sub> – x</sub>3<sub> + 4x</sub>
H(x) = – 2x4<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>
Tính P(x) + Q(x) +H(x)
và P(x) – Q(x) – H(x)


- P(x) = 2x4<sub> – x – 2x</sub>3<sub> + 1</sub>
Q(x) = 5x2<sub> – x</sub>3<sub> + 4x</sub>
H(x) = – 2x4<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>
P(x) + Q(x) +H(x)


= (2x4<sub> – x – 2x</sub>3<sub> + 1) + (5x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> + 4x) + (– 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 5)</sub>
= 2x4<sub> – x – 2x</sub>3<sub> + 1 + 5x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> + 4x – 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>


= – 3x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 3x + 6</sub>
P(x) – Q(x) – H(x)


= (2x4<sub> – x – 2x</sub>3<sub> + 1) – (5x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> + 4x) – (– 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 5)</sub>
= 2x4<sub> – x – 2x</sub>3<sub> + 1 – 5x</sub>2<sub> + x</sub>3<sub> – 4x + 2x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> – 5</sub>
= 4x4<sub> – x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> – 5x – 4</sub>


<b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)</b>
- BT 49/ p.46, SGK :



- BT 50/ p.46, SGK :


- BT 51/ p.46, SGK :


- M = x2<sub> – 2xy + 5x</sub>2<sub> - 1</sub>


N = x2<sub>y</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 5x</sub>2<sub> – 3x</sub>2<sub>y + 5</sub>
Đa thức M có bậc là 2


Đa thức N có bậc là 4


- N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> – y</sub>5<sub> – 5y</sub>2<sub> – 4y</sub>3<sub> – 2y</sub>
M = y2<sub> + y</sub>3<sub> – 3y + 1 – y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub> – y</sub>3<sub> + 7y</sub>5
a) Thu gọn :


N = 11y3<sub> – y</sub>5<sub> – 2y</sub>
M = 8y5 <sub>– 3y + 1</sub>


b) M + N = (8y5 <sub>– 3y + 1) + (11y</sub>3<sub> – y</sub>5<sub> – 2y)</sub>
= 8y5 <sub>– 3y + 1 + 11y</sub>3<sub> – y</sub>5<sub> – 2y</sub>
= 7y5 <sub>+ 11y</sub>3<sub> – 5y + 1</sub>


N – M = (11y3<sub> – y</sub>5<sub> – 2y) – (8y</sub>5 <sub>– 3y + 1)</sub>
= 11y3<sub> – y</sub>5<sub> – 2y – 8y</sub>5 <sub>+ 3y – 1</sub>
= – 9y5 <sub>+ 11y</sub>3<sub> + y – 1</sub>


- P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> – x</sub>6<sub> – 2x</sub>2<sub> – x</sub>3
Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 1 </sub>


a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng của biến :


P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> – x</sub>6<sub> – 2x</sub>2<sub> – x</sub>3


= – 5 + x2<sub>– 4x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> – x</sub>6


Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 1</sub>
= – 1 + x + x2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>5
b) P(x) + Q(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- BT 52/ p.46, SGK :


= – 6 + x + 2x2<sub>– 5x</sub>3 <sub>+ 2x</sub>5<sub> – x</sub>6
P(x) – Q(x)


= (– 5 + x2<sub>– 4x</sub>3<sub>+ x</sub>4<sub>– x</sub>6<sub>) – (– 1+ x + x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>5<sub>)</sub>
= – 5 + x2<sub>– 4x</sub>3<sub>+ x</sub>4<sub>– x</sub>6<sub> + 1 – x – x</sub>2<sub> + x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> – 2x</sub>5
= – 4 – x – 3x3 <sub>+2x</sub>4 <sub>– 2x</sub>5<sub> – x</sub>6<sub> </sub>


- P(x) = x2<sub> – 2x – 8 </sub>


Tại x = – 1 , ta có : P(– 1) = (– 1)2<sub> – 2. (– 1) – 8 = – 5 </sub>
Tại x = 0 , ta có : P(0) = 02<sub> – 2.0 – 8 = – 8 </sub>


Tại x = 4 , ta có : P(4) = 42<sub> – 2.4 – 8 = 0 </sub>
<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>


- HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 53/ p.46, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn: 03/04/2010 Ngày dạy: 05/04/2010



<b>Tiết 62:</b> §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN .


<b> </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS biết được cách tìm nghiệm của đa thức một biến.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, thíc th¼ng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )</b>
-GV kiểm tra : Chữa bài tập 42 tr.


15 SBT


-Tính f(x) +g(x) – h(x) biết :
f(x) = x5<sub> – 4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> –2x +1 </sub>
g(x) = x5<sub> – 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub>–5x+3 </sub>
h(x) = x4<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2x –5 </sub>


-GV: Gọi đa thức f(x) + g(x) – h(x)
là A(x). Tính A(1)


-GV nhận xét , cho điểm.



GV đặt vấn đề: Trong bài tốn vừa
làm khi thay x=1 ta có A(1) = 0, ta
nói x =1 là nghiệm của đa thức A(x)
. Vậy thế nào là nghiệm của đa
thức một biến làm thế nào để kiểm
tra xem số a có phải là nghiệm của
đa thức hay khơng. Đó chính là nội
dung bài học hôm nay.


Một học sinh lên bảng chữa bài tập.
f(x) = x5<sub> – 4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 2x +1 </sub>
+ g(x) = x5<sub> – 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub>– 5x+ 3 </sub>
–h(x) = – x4<sub> + 3x</sub>2<sub>– 2x+ 5 </sub>
A(x) = 2x5<sub> – 3x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub> –9x+9 </sub>
A(1) = 2. 15<sub> – 3. 1</sub>4<sub> – 4.1</sub>3<sub> + 5.1</sub>2 <sub>– 9.1 +9 </sub>
= 0


HS nhận xét bài làm của bạn
HS nghe GV giới thiệu


<b>Hoạt động 2 : 1. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN. (15 phút)</b>
-GV : ta đã được biết ở Anh , Mỹ,


và một số nước khác nhiệt dộ được
tính theo độ F. Ở nước ta và một số
nước khác nhiệt được tính theo độ
C.


-Xét bài tốn: Cho Biết cơng thức


chuyển từ độ F sang độ C là :
C =


9


5<sub> ( F–32) </sub>


-Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ
F?


-Nước đóng băng ở bao nhiêuđộ C ?
-Thay C = 0 vào cơng thức, ta có:


9


5<sub> ( F–32) = 0 . Hãy tính F ?</sub>


- HS nghe GV giới thiệu và ghi bài


-HS nước đóng băng ở 00<sub>C</sub>
-HS:


9


5<sub> ( F –32) = 0</sub>


 <sub> F –32 = 0 </sub> <sub> F =32 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: Trong công thức trên thay


F = x, ta có:




9


5<sub> ( x–32) = </sub>
9


5<sub>x – </sub>


160
9


-Khi naøo P(x) = 0


-Vậy khi nào số a là nghiệm của đa
thức P(x)?


-GV đưa ra khái niệm của đa thức
lên bảng phụ và nhấn mạnh để HS
ghi nhớ


Trở lại đa thức A(x) khi kiểm tra
bài cũ. GV hỏi tại sao x=1 là
nghiệm của đa thức A(x)


Xét đa thức
P(x) =



9


5<sub>x – </sub>


160
9


P(32) = 0


X = 32 là ngiệm của đa thức P(x)
P(x) = 0 <sub> x= 32 </sub>


*) K/n: Nếu tại x= a , đa thức P(x) có giá
trị bằng 0 thì ta nói a ( hoặc x=a) là
nghiệm của đa thức P(x)


- HS nhắc lại khái niệm về nghiệm của đa
thức


-HS trả lời : x=1 là nghiệm của đa thức
A(x) tại vì x=1 thì A(x) có giá trị bằng 0
hay A(1) = 0


<b>Hoạt động 2 : VÝ dô ( 12 phót )</b>


- Từ ví dụ (SGK) HD HS xác định số
nghiệm của một đa thức.


-Yêu cầu HS làm ?1 x=–2; x=0; x=
2 có phải là nghiệm của của đa thức


H(x) = x3<sub> – 4x hay khơng? Vì sao?</sub>
-Muốn kiểm tra xem một số có phải
là nghiệm của đa thức hay khơng ta
làm thế nào?


-GV yêu cầu HS làm tiếp ?2


-Làm thế nào để biết trong các số
đã cho, số nào là nghiệm của đa
thức?


-yêu cầu HS tính


-1 1 1


; ;


4 2 4


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub> <i>P</i><sub></sub> <sub></sub> <i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


     <sub> để xác định </sub>
nghiệm của P(x)


-Có cách nào khác để tìm nghiệm
của P(x) khơng? (nếu HS khơng
phát hiện được thì GV hướng dẫn)


a) x = – là nghiệm của đa thức



P(x) = 2x + 1 vì P(– ) = 2 . (– ) + 1 = 0.


b) x = – 1 và x = 1 là các nghiệm của đa thức
Q(x) = x2<sub> – 1 vì Q(– 1) = 0 và Q(1) = 0.</sub>


c) Đa thức G(x) = x2<sub> + 1 khơng cĩ nghiệm, vì tại x</sub>
= a bất kỳ, ta luơn cĩ G(a) = a2<sub> + 1 ≥ 0 + 1 > 0</sub>
HS đọc ?1 trang 48 SGK


HS laøm baøi:


H(2) = 23<sub> – 4.2 = 0</sub>
H(0) = 03<sub> – 4.0 = 0</sub>


H(–2) = (–2)3<sub> – 4. (–2) = 0</sub>


Vaäy x= –2; x= 0 ; x= 2 là các nghiệm của
H(x)


- HS lên bảng làm ?2


1


) ( ) 2


2


1 1 1



2. 1


4 4 2


1 1 1 1


2 1


2 2 2 2


1 1 1


2. 0


4 4 2


<i>a P x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
 
 
  
 
 
 
  
 
 
   


    
   
   


-KL: x=


1
4




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Ta có thể cho P(x) =0 rồi tính
-VÍ dụ : 2x + ½ = 0


2x = ½  <sub> x = ¼ </sub>
b/ Q(x) = x2<sub> – 2x – 3</sub>


-GV yêu cầu HS tính Q(3); Q(1);
-Q(–1)


Đa thức Q(x) cịn nghiệm nào khác
khơng?


-b)HS tính


-Kết quả Q(3) = 0; Q(1) = 4;
-Q(–1) = 0


-Vậy x = 3; x = –1 là nghiệm của đa thức
Q(x)



HS: đa thức Q(x) là đa thức bậc hai nên
nhiều nhất chỉ có 2 nghiệm, vậy ngồi x =
3; x = –1; đa thức Q(x) khơng cịn nghiệm
nào nữa.


<i><b>Chú ý </b></i>:


- Một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một
nghiệm, hai nghiệm , … , hoặc khơng có nghiệm.
- Số nghiệm của một đa thức khơng vượt quá bậc
của nó.


<b>Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP ( 8 phút)</b>
Baøi 54(tr48.SGK ):


<b>BT 55(tr. 48. SGK) :</b>


a) x=


1


10<sub> không phải là nghiệm của P(x) vì </sub>


P(


1


10<sub>) = 5.</sub>
1



10<sub>+</sub>


1


2<sub>= 1</sub>


b) Q(x) = x2<sub> – 4x + 3 </sub>
Q(1) = 12<sub> – 4.1 + 3 = 0</sub>
Q(3) = 32<sub> – 4.3 + 3 = 0 </sub>


 <sub> x =1 và x=3 là các nghiệm của đa thức</sub>
Q(x)


a) P(y) = 3y + 6


P(y) có nghiệm khi P(y) = 0
Hay 3y + 6 = 0  y = – 2


b) Đa thức Q(y) = y4<sub> + 2 khơng có nghiệm, vì tại x</sub>
= a bất kỳ, ta ln có Q(a) = a4<sub> + 2 = (a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> + 2 > 0</sub>
<b>Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: 03/04/2010 Ngày dạy: 06/04/2010


<b>Tiết 63:</b> ÔN TẬP CHƯƠNG IV.


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- Kiến thức cơ bản: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức.



- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo
yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn, nhân đơn thức.


- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.</b>
<b>- HS : Bảng nhóm, kiÕn thøc ch¬ng 4</b>


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<i><b>1) ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2) KiĨm tra bµi cị:</b></i> (Kết hợp vừa ôn tập vừa kiểm tra)
3) Bài mới:


<b>Phơng pháp </b> <b>Nội dung</b>


GV: Giúp học sinh hệ thống lại toàn bộ nội
dung kiến thức trong chơng IV.


? Th no là biểu thức đại số?
? Cho ví dụ về biểu thức đại số?


? Thế nào là đơn thức? Đơn thức đồng
dạng?



? Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng
dạng ta làm nh thế nào?


? ThÕ nµo lµ nghiƯm cđa ®a thøc?


? Muốn tính giá trị của biểu thức đại số ta
làm nh thế nào?


? KÕt qu¶ b»ng bao nhiªu?


? Muốn tính tích các đơn thức ta làm nh thế
nào?


? Vận dụng tính các đơn thức?
? Kết quả ?


<b>I </b>–<b> Lý thuyÕt:</b>


1) Đơn thức đồng dạng là những đơn thức có hệ số khác 0
và phần biến giống nhau.


2) Muốn cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta cộng hay
trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến.


3) x = a lµ nghiƯm cđa P(x)  P(a) = 0.


<b>II </b><b> Bài tập:</b>


<i><b>* Bài tập 58/49: </b></i>Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; y =
-1 và z = - 2:



a) 2xy(5x2<sub>y + 3x – z).</sub>


Víi x = 1; y= -1 và z= - 2 thì 2xy(5x2<sub>y + 3x – z)</sub>


= 2.1.(-1).[5.12<sub>(-1) + 3.1 – (-2)] = -2.[-5+3+2] =0</sub>


b) xy2<sub> + y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4


Víi x = 1; y= -1 và z= - 2 thì xy2<sub> + y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4<sub> =</sub>


= 1.(-1)2<sub> + (-1)</sub>2<sub>(-2)</sub>3<sub> + (-2)</sub>3<sub>.1</sub>4<sub>=1.1+1.(-8)+(-8).1</sub>


= 1 – 8 – 8 = -15


<i><b>* Bài tập 61/50:</b></i> Tính tích các đơn thức rồi tìm hệ số và
bậc của tớch tỡm c:


a)

(

1


4xy


3


)

(

2<i>x</i>2<sub>yz</sub>2


)=

1


4.(2)(xy



3


)(<i>x</i>2yz2)=
<i></i>1


2<i>x</i>


3<i><sub>y</sub></i>4<i><sub>z</sub></i>2


Đơn thức có bậc 9, có hệ số là <i></i>1


2


<b>Phơng pháp </b> <b>Nội dung</b>


? Bc của đơn thức đợc xác định nh thế nào? b) (-2x


2<sub>yz).(-3xy</sub>3<sub>z) = 6x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2


Đơn thức có bậc 9, có hệ số là 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? HÃy tìm hệ số của nã?


GV: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài
62/50.


? Muốn sắp xếp đa thức một biến trớc tiên
ta làm nh thế nào?


GV: Cho một học sinh lên bảng sắp xếp hai


đa thức trên.


? Một em lên bẳng thực hiện viƯc tÝnh tỉng
hai ®a thøc, mét em thùc hiƯn hiƯu hai đa
thức P(x) và Q(x)?


? Kết quả nh thế nào?


? Để chứng minh một số là nghiệm của đa
thức một biÕn ta lµm nh thÕ nµo?


? Ngợc lại để chỉ ra một số khơng là nghiệm
ta chỉ ra diều gì?


<i><b>* Bài tập 62/50:</b></i> Cho hai đa thức
P(x) = x5<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x


Q(x) = 5x4<sub> – x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub> 1


4


a) S¾p xÕp theo lịy thõa gi¶m cđa biÕn:
P(x) = x5<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x


= x5<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> - </sub> 1



4 x


Q(x) = 5x4<sub> – x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub> 1


4


= – x5<sub> + 5x</sub>4 <sub>– 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub> 1


4


b) TÝnh P(x) + Q(x)


P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x


+


Q(x) = – x5<sub> + 5x</sub>4 <sub>– 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub> 1


4


P(x) + Q(x) = 12x4<sub> – 11x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x -
1
4


T¬ng tù víi P(x) - Q(x).
c) Ta cã:



* P(0) = 05<sub> + 7.0</sub>4<sub> – 9.0</sub>3<sub> – 2.0</sub>2<sub> - </sub> 1


4 .0 = 0


VËy x = 0 lµ nghiƯm cđa P(x).


* Q(0) = – 05<sub> + 5.0</sub>4 <sub>– 2.0</sub>3<sub> + 4.0</sub>2 <sub>- </sub> 1


4 = -
1
4


Vậy x = 0 không phải là nghiệm của Q(x).


<i><b>4) Củng cố: </b></i>Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã làm.


<i><b>5) Híng dÉn häc sinh tù häc: </b></i>BTVN 63, 64 65/50 – 51.


<b>IV </b>–<b> Tù rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>


- Thêi gian:………...


- Néi dung: ……… .. .


- Phơng pháp: . . .


- Học sinh: ……….. ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 64:</b> ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt)


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- Kiến thức cơ bản: Tiếp tục ơn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo
yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn, nhân đơn thức.


- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, kiÕn thøc ch¬ng 4


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<i><b>1) ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2) KiÓm tra bài cũ:</b></i> (Vừa ôn tập vừa kiểm tra)


<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>Phơng pháp </b> <b>Nội dung</b>


GV: Yờu cầu học sinh đọc yêu cầu
của bài tập 63/50.


? Mét em hÃy thu gọn đa thức và sắp
xếp đa thøc trªn theo lịy thõa giảm
của biến?



? Tính M(1) và M(-1)?


? Nhận xét gì về giá trị của đa thức
trên tại x = 1 và x = -1?


? Thế nào là đơn thức đồng dạng?


? Với x = - 1 và y = 1 thì giá trị của
phần biến bằng bao nhiêu?


<i><b>* Bài tập 63/50:</b></i> Cho ®a thøc:


M(x) = 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 1 – 4x</sub>3


a) S¾p xÕp theo lịy thõa gi¶m cđa biÕn:


M(x) = 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 1 – 4x</sub>3


= x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub>


b) M(1) = 14<sub> + 2.1</sub>2<sub> + 1 = 1 + 2 + 1 = 4.</sub>


M(-1) = (-1)4<sub> + 2.(-1)</sub>2<sub> + 1 = 1 + 2 + 1 = 4.</sub>


<i><b>* Bµi tËp 64/50:</b></i>


Hãy viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2<sub>y sao</sub>


cho tại x = - 1 và y = 1 giá trị của các đơn thức đó là số


tự nhiên nhỏ hơn 10.


- Các đơn thức đồng dạng vi x2<sub>y l n thc cú h s</sub>


khác 0 và có phần biến x2<sub>y.</sub>


- Vì giá trị của phần biến tại x = -1 và y = 1 là
(-1)2<sub>.1 = 1.1 = 1.</sub>


<b>Phơng pháp </b> <b>Nội dung</b>


? T giỏ trị của phần biến bằng 1, có
nhận xét gì về phần hệ số để sao cho
giá trị của đơn thức là số tự nhiên nhỏ
hơn 9?


Vì giá trị của phần biến bằng 1 nên giá trị của đơn thức
đúng bằng giá trị của hệ số, vì vậy hệ số phải l s t
nhiờn nh hn 10.


Chẳng hạn: 2x2<sub>y, 3 x</sub>2<sub>y, </sub>…<sub>.,9 x</sub>2<sub>y.</sub>


<i><b>* Bµi tËp 65/51:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Viết ra các đơn thức đó?


? Hãy đọc yêu cầu của đầu bài?


? NhËn xÐt g× vỊ sè nghiƯm cđa ®a
thøc víi bËc cđa nã?



? H·y khoanh vào các số là nghiệm
của đa thức tơng ứng?


? Làm nh thế nào để xác định xem
một số có là nghiệm của đa thức hay
khơng ?


? Cã mÊy c¸ch thùc hiƯn?
HS: Cã hai c¸ch:


- Thay giá trị của biến vào đa thức.
- Cho đa thức bằng 0 rồi đi tìm giá trị
làm cho đa thức đó bằng 0.


Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là
nghiệm của đa thức đó:


a) A(x) = 2x – 6


- 3 0 3


b) B(x) = 3x + 1


2
<i>−</i>1


6 <i>−</i>


1


3


1
6


1
3


c) M(x) = x2<sub> – 3x + 2</sub>


- 2 - 1 1 2


d) P(x) = x2<sub> + 5x – 6</sub>


- 6 - 1 1 6


e) Q(x) = x2<sub> + x</sub>


- 1 0 1


2 1


<i><b>4) Củng cố: </b></i>Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã làm.


<i><b>5) Híng dÉn häc sinh tù häc: </b></i>VỊ nhµ tiÕp tơc «n tËp giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.


<b>III </b>–<b> Tù rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>


- Thêi gian:……… ……….. ...



- Nội dung: .. .


- Phơng pháp: .. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: 10/04/2010 Ngày dạy: 13/04/2010
Tiết 65: KIỂM TRA

<b>ch¬ng IV</b>



Thời gian : 45 (phót).


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Kiến thức cơ bản: Đánh giá việc nắm bắt kiến thức về biểu thức đại số của học sinh, đồn thời
đánh giá kết quả học tập của các em.


- Kỹ năng kỹ xảo: Thu gọn, sắp xếp, tính giá trị của biểu thức, cộng, trừ các đa thức.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


- Tµi liƯu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.


<b>II/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<i><b>1) ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2) Câu hỏi kiểm tra:</b></i>


<b>Câu 1: </b>Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ đơn thức của hai biến x, y đồng dạng vi
nhau cú h s khỏc nhau?


<b>Câu 2:</b> Cho đa thức: P(x) = 4x4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – x</sub>2<sub> – 3x</sub>4<sub> – x + 5 – x</sub>4<sub>.</sub>


a) Thu gän vµ sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến x.


b) Tính P(1); P

(

<i>−</i>1


2

)

.


<b>C©u 3:</b> Cho A(x) = 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>


B(x) = 3x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – x – 5.</sub>


TÝnh A(x) + B(x) và A(x) B(x)


<b>Câu 4:</b> a) Trong các số 1; 0; 1; 2 số nào là nghiƯm cđa ®a thøc C(x) = x2<sub> – 3x + 2?</sub>


b) Tìm nghiệm của đa thức M(x) = 2x 10 vµ N(x) = (x – 2)(x + 3).


<b>đáp án v biu im</b>


<b>Câu 1 (2 điểm):</b>


- Nờu khỏi nim n thức đồng dạng. (1đ)
- Ví dụ đúng. (1đ)


<b>C©u 2 (3 ®iĨm):</b>


a) P(x) = 2x3<sub> + x</sub>2<sub> – x + 5</sub> <sub> (1®)</sub>


b) P(1) = 7; P

(

<i>−</i>1


2

)

= 5
1
2=


11


2 (2đ)


<b>Câu 3 (3 điểm):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A(x) + B(x) = 5x3<sub> – x</sub>2<sub> + x – 4</sub> <sub> (1,5®)</sub>


A(x) – B(x) = - x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + 3x + 6.</sub> <sub> (1,5đ)</sub>


<b>Câu 4 (2 điểm):</b>


a) x = 1 và x = 2 là nghiệm của C(x). (1đ)
b) Đa thøc M(x) cã nghiÖm x = 5. (1đ)
Đa thức N(x) có nghiƯm x = 2 vµ x = 3. (1®)


<i>Tỉng ®iĨm: 10 ®iĨm.</i>


<i><b>3) Nhận xét đánh giá sau giờ kiểm tra:</b></i>


<b>III </b>–<b> Tù rót kinh nghiƯm sau tiết dạy:</b>


- Thời gian:...


- Nội dung: .


- Phơng pháp:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn: 10/04/2010 Ngày dạy: 12/04/2010



<b>Tiết 67</b> ÔN TẬP CUỐI NĂM.


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa
thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến.


- Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một
biến.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP (43 phút)</b>
- Câu 1/ p.88, SGK : Thực hiện các


phép tính.


- Câu 2/ p.89, SGK :


- Câu 3/ p.89, SGK :


- a) 9,6 . 2 – (2 . 125 – 1) :


= 24 – (250 – ) :


= 24 – :


= 24 – 994 = – 970
b) – 1,456 : + 4,5 .
= – 5 + 3 = – 1


Các bài khác tương tự, về nhà làm tiếp.
c) –


d) 121


- a) │x│ + x = 0


Ta có : * Khi x > 0 thì │x│> 0


Lúc đó : │x│ + x > 0 (Không thỏa mãn)
* Khi x ≤ 0 thì │x│≥ 0


Lúc đó : │x│ + x = 0 ( Tổng hai số đối nhau)
Vậy : Với giá trị của x ≤ 0 thì ta có │x│ + x = 0
b) x + │x│ = 2x  │x│ – x = 0


Ta có :


* Khi x ≥ 0 thì │x│≥ 0


Lúc đó : │x│ – x = 0 ( Tổng hai số đối nhau)
* Khi x < 0 thì │x│> 0



Lúc đó : │x│ – x > 0 (Không thỏa mãn)
Vậy : Với giá trị của x ≥ 0 thì ta có │x│ – x = 0


- Ta có : = = =
 =  = (b ≠ ± d , a ≠ c)


- Gọi x , y , z lần lượt là tiền lãi của 3 đơn vị, theo đề bài ta
có :


= = = = = 40
Do đó :


= 40  x = 80 (triệu đồng)
= 40  y = 200 (triệu đồng)
= 40  z = 280 (triệu đồng)


Vậy : Tiền lãi được chia lần lượt là :


80 triệu đồng ; 200 triệu đồng và 280 triệu đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Câu 4/ p.89, SGK :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tiết 68 - Tuần 33.

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (t.t).</b>


ND :


<b>I/ MỤC TIEÂU :</b>


- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa
thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến.



- Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một
biến.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP (43 phút)</b>
- Câu 5/ p.89, SGK :


- Câu 6/ p.89, SGK :
M (– 2 ; – 3)


- Câu 8/ p.90, SGK :


- Câu 62/ p.49, SGK :


P(x) = x5<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x.</sub>
Q(x) = 5x4<sub> – x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – </sub>


- Với hàm số : y = – 2 x +
* Khi x = 0 thì y = – 2 . 0 + = .
Vậy A(0 ; ) là điểm thuộc đồ thị hàm số.
* Khi x = thì y = (– 2). + = – 1 + = – ≠ – 2


Vậy B( ; – 2) không thuộc đồ thị hàm số.
* Khi x = thì y = (– 2) . + = – + = 0
Vậy C ( ; 0) là điểm thuộc đồ thị hàm số.


- Đồ thị hàm số đi qua điểm M (– 2 ; – 3) nên ta có :
– 3 = a . (– 2 )


 a = = = 1,5
- Lập bảng thống kê :


a) Dấu hiệu : Sản lượng vụ mùa của một xã (tính theo tạ /
ha)


Bảng “tần số” :
<b>Số thửa</b>


<b>ruộng (x)</b> <b>Tần số(n)</b> <b>Các tích(x.n)</b> <b>Số TB cộng</b>
10
20
30
15
10
10
5
20
31
34
35
36
38


40
42
44
310
680
1050
540
380
400
210
880


<i>X</i>=4450
300


¿145


6
N = 300 Tổng =


4450
b) Biểu đồ đoạn thẳng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

44
40
38<sub>36</sub>
35


34
31


42


30
25
20
15
10
5


c) Mốt của dấu hiệu : là giá trị 20
d) Số trung bình cộng :


<i>X</i>=4450
300 =14


5
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn: 10/04/2010 Ngày dạy: 12/04/2010


<b>Tiết 67</b> ÔN TẬP CUỐI NĂM.


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa
thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến.


- Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một
biến.



<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP (43 phút)</b>
- Câu 1/ p.88, SGK : Thực hiện các


phép tính.


- Câu 2/ p.89, SGK :


- Câu 3/ p.89, SGK :


- a) 9,6 . 2 – (2 . 125 – 1) :
= 24 – (250 – ) :


= 24 – :


= 24 – 994 = – 970
b) – 1,456 : + 4,5 .
= – 5 + 3 = – 1


Các bài khác tương tự, về nhà làm tiếp.
c) –



d) 121


- a) │x│ + x = 0


Ta có : * Khi x > 0 thì │x│> 0


Lúc đó : │x│ + x > 0 (Không thỏa mãn)
* Khi x ≤ 0 thì │x│≥ 0


Lúc đó : │x│ + x = 0 ( Tổng hai số đối nhau)
Vậy : Với giá trị của x ≤ 0 thì ta có │x│ + x = 0
b) x + │x│ = 2x  │x│ – x = 0


Ta có :


* Khi x ≥ 0 thì │x│≥ 0


Lúc đó : │x│ – x = 0 ( Tổng hai số đối nhau)
* Khi x < 0 thì │x│> 0


Lúc đó : │x│ – x > 0 (Không thỏa mãn)
Vậy : Với giá trị của x ≥ 0 thì ta có │x│ – x = 0


- Ta có : = = =
 =  = (b ≠ ± d , a ≠ c)


- Gọi x , y , z lần lượt là tiền lãi của 3 đơn vị, theo đề bài ta
có :


= = = = = 40


Do đó :


= 40  x = 80 (triệu đồng)
= 40  y = 200 (triệu đồng)
= 40  z = 280 (triệu đồng)


Vậy : Tiền lãi được chia lần lượt là :


80 triệu đồng ; 200 triệu đồng và 280 triệu đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Câu 4/ p.89, SGK :


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tiết 68 - Tuần 33.

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (t.t).</b>


ND :


<b>I/ MỤC TIEÂU :</b>


- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa
thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến.


- Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một
biến.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP (43 phút)</b>
- Câu 5/ p.89, SGK :


- Câu 6/ p.89, SGK :
M (– 2 ; – 3)


- Câu 8/ p.90, SGK :


- Câu 62/ p.49, SGK :


P(x) = x5<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x.</sub>
Q(x) = 5x4<sub> – x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – </sub>


- Với hàm số : y = – 2 x +
* Khi x = 0 thì y = – 2 . 0 + = .
Vậy A(0 ; ) là điểm thuộc đồ thị hàm số.
* Khi x = thì y = (– 2). + = – 1 + = – ≠ – 2
Vậy B( ; – 2) không thuộc đồ thị hàm số.
* Khi x = thì y = (– 2) . + = – + = 0
Vậy C ( ; 0) là điểm thuộc đồ thị hàm số.


- Đồ thị hàm số đi qua điểm M (– 2 ; – 3) nên ta có :
– 3 = a . (– 2 )


 a = = = 1,5
- Lập bảng thống kê :


a) Dấu hiệu : Sản lượng vụ mùa của một xã (tính theo tạ /


ha)


Bảng “tần số” :
<b>Số thửa</b>


<b>ruộng (x)</b> <b>Tần số(n)</b> <b>Các tích(x.n)</b> <b>Số TB cộng</b>
10
20
30
15
10
10
5
20
31
34
35
36
38
40
42
44
310
680
1050
540
380
400
210
880



<i>X</i>=4450
300


¿145


6
N = 300 Tổng =


4450
b) Biểu đồ đoạn thẳng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

44
40
38<sub>36</sub>
35


34
31
42


30
25
20
15
10
5


c) Mốt của dấu hiệu : là giá trị 20
d) Số trung bình cộng :



<i>X</i>=4450
300 =14


5
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tiết 69 - Tuần 34.

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (t.t).</b>


ND :


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa
thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến.


- Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một
biến.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP (43 phút)</b>
- Câu 10/ p.90, SGK :



A = x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1</sub>
B = – 2x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3</sub>
C = 3x2<sub> – 2xy + 7y</sub>2<sub> – 3x – 5y – 6 </sub>


- Câu 11/ p.91, SGK :


- Câu 12/ p.91, SGK :


- Câu 13/ p.91, SGK :


- a) A + B – C


= (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1) + (– 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3) –</sub>
(3x2<sub> – 2xy + 7y</sub>2<sub> – 3x – 5y – 6)</sub>


= x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1 – 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3 – 3x</sub>2<sub> +</sub>
2xy – 7y2<sub> + 3x + 5y + 6</sub>


= – 4x<b>2<sub> – 4x + 5y</sub>2<sub> + 4y + 2xy + 9y + 8</sub></b>
b) A – B + C


= (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1) – (– 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3) +</sub>
(3x2<sub> – 2xy + 7y</sub>2<sub> – 3x – 5y – 6)</sub>


= x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1 + 2x</sub>2<sub> – 3y</sub>2<sub> + 5x – y – 3 + 3x</sub>2<sub> –</sub>
2xy + 7y2<sub> – 3x – 5y – 6</sub>


= 6x<b>2<sub> + 3y</sub>2 <sub>– 3y – 2xy – 10</sub></b>
c) – A +B + C



= – 6x + 11y<b>2<sub> – 7y – 2xy – 2 </sub></b>


- a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1)
Giải ra : x = 1.


b) 2(x – 1) – 5(x + 2) = – 10
Giải ra : x = –


- P(x) = ax2<sub> + 5x – 3 có nghiệm là </sub>
Hệ số a = 2


- a) P(x) = 3 – 2x
Nghiệm của đa thức là :
3 – 2x = 0  x =


b) Đa thức Q(x) = x2<sub> + 2 khơng có nghiệm vì với bất kỳ </sub>
giá trị nào của x, ta ln có x2<sub> + 2 > 0.</sub>


<b>Hoạt động 2 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>
- Học thuộc và nắm vững những vấn đề liên qua đến biểu thức đại số.
- Xem và làm lại các BT ở SGK.


Tiết ÔN TẬP CUỐI NĂM (t.t).


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa
thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến.


- Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một


biến.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP (43 phút)</b>
- Câu 10/ p.90, SGK :


A = x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1</sub>
B = – 2x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3</sub>
C = 3x2<sub> – 2xy + 7y</sub>2<sub> – 3x – 5y – 6 </sub>


- Câu 11/ p.91, SGK :


- Câu 12/ p.91, SGK :


- Câu 13/ p.91, SGK :


- a) A + B – C


= (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1) + (– 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3) –</sub>
(3x2<sub> – 2xy + 7y</sub>2<sub> – 3x – 5y – 6)</sub>


= x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1 – 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3 – 3x</sub>2<sub> +</sub>


2xy – 7y2<sub> + 3x + 5y + 6</sub>


= – 4x<b>2<sub> – 4x + 5y</sub>2<sub> + 4y + 2xy + 9y + 8</sub></b>
b) A – B + C


= (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1) – (– 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3) +</sub>
(3x2<sub> – 2xy + 7y</sub>2<sub> – 3x – 5y – 6)</sub>


= x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1 + 2x</sub>2<sub> – 3y</sub>2<sub> + 5x – y – 3 + 3x</sub>2<sub> –</sub>
2xy + 7y2<sub> – 3x – 5y – 6</sub>


= 6x<b>2<sub> + 3y</sub>2 <sub>– 3y – 2xy – 10</sub></b>
c) – A +B + C


= – 6x + 11y<b>2<sub> – 7y – 2xy – 2 </sub></b>


- a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1)
Giải ra : x = 1.


b) 2(x – 1) – 5(x + 2) = – 10
Giải ra : x = –


- P(x) = ax2<sub> + 5x – 3 có nghiệm là </sub>
Hệ số a = 2


- a) P(x) = 3 – 2x
Nghiệm của đa thức là :
3 – 2x = 0  x =


b) Đa thức Q(x) = x2<sub> + 2 khơng có nghiệm vì với bất </sub>


kỳ giá trị nào của x, ta ln có x2<sub> + 2 > 0.</sub>


<b>Hoạt động 2 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>
- Học thuộc và nắm vững những vấn đề liên qua đến biểu thức đại số.
- Xem và làm lại các BT ở SGK.


Tiết: KIỂM TRA CUỐI NĂM
<b>(ĐẠI S và </b>hình học<b>)</b>
<b>I/ MC TIEU:</b>


- Rốn luyn kh năng t duy, tính cẩn thận và tính độc lập trong khi làm bài
- Học sinh vận dụng đợc các kiến thức đã học (hình và đại) vào việc giải toán.
- Đánh giá đúng mức độ nắm bắt các kiến thc ca hc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>- GV: </b>Đề bài kiểm tra
- HS: Dụng cụ học tập.


<b>III/ Đề bài:</b>


Bi 1: Chọn một trong hai đề sau:


Đề 1: Phát biểu định lí Pytago? Viết giả thiết, kết luận và vẽ hình minh hoạ?
Vận dụng:


Cho h×nh vÏ,


cã: AD = 5 cm; DH = 3 cm.


TÝnh AH?



Đề 2: Phát biểu qui tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng?
Vận dụng: Tính tổng các đơn thức: 3


4 <i>x</i>


2


<i>y</i> ; 1


2 <i>x</i>


2


<i>y</i> ; <i>−</i>1


4<i>x</i>


2


<i>y</i>


<b>Bµi 2 ( 1,5đ). </b>Điểm kiểm tra học kì môn toán của một lớp 7 cho ở bảng sau:


Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè 2 3 3 8 5 5 3 1 N = 30


a) Tìm số trung bình cộng điểm kiểm tra lớp đó
b) Tìm mốt của du hiu.



<b>Bài 3( 3,0đ).</b> Cho hai đa thức


P(x) = 11 – 2x3<sub> + 4x</sub>4<sub> + 5x – x</sub>4<sub> – 2x</sub>


Q(x) = 2x4<sub> – x + 4 – x</sub>3<sub> + 3x – 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>3


a) Thu gän vµ sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x) + Q(x)


c) Tìm nghiệm của ®a thøc H(x) = P(x) + Q(x).


<b>Bµi 4 (2,5 ®).</b> Cho tam gi¸c ABC cã AB = AC = 13cm, BC = 10cm, AM lµ trung tuyÕn
a) Chøng minh: <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM


b) Tính độ dài AM


c) Gọi H là trực tâm của tam giác. Chứng minh 3 diểm A, H, M thẳng hàng.


Đáp án


<b>Bài 1 ( 2.5 ®)</b>


Đề1: - Phát biểu đúng định lí Pytago, vễ hình và viết gt, kl đúng.
- Vận dụng: AH2<sub> = AD</sub>2<sub> – DH</sub>2


= 52<sub> – 3</sub>2<sub> = 25 – 9 = 16</sub> <i>⇒</i> <sub> AH =</sub>


16=4(cm)



1 ®
0.5 ®
1 ®


Đề 2: - Phát biểu đúng qui tắc cộng ( hay trừ) các đơn thức đồng
dạng.


VËn dông: 3


4<i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>


+ 1


2 <i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>


+ <i>−</i>1


4<i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>
=


(

34+
1
2+

(

<i>−</i>



1
4

)

)

<i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>


=

(

3+21


4

)

<i>x</i>


2<i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>


1 đ
0.5 đ


<b>Bài 2 ( 1,5 đ)</b> a) <i>X</i>¯=


3 . 2+4 . 3+5 .3+6 .8+7 .5+8 . 5+9 . 3+10 .1


30 <i>≈</i>6<i>,</i>43


1,0 ®
b) M ❑<sub>0</sub> = 6 0,5 ®
a) P(x) = 11 – 2x3<sub> + 4x</sub>4<sub> + 5x – x</sub>4<sub> – 2x</sub>


= 3x4<sub> – 2x</sub>3<sub> +3x + 11 </sub>


Q(x) = 2x4<sub> – x + 4 – x</sub>3<sub> + 3x – 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> </sub>


= - 3x4<sub> +2x</sub>3<sub> + 2x + 4 </sub>



0,75 ®
0,75 ®
b)P(x)+Q(x) =3x4<sub> – 2x</sub>3<sub> +3x +11 - 3x</sub>4<sub> +2x</sub>3<sub> + 2x + 4</sub> <sub>1,0 ® </sub>


<i>Giáo viên : Hồng Thanh Tùng</i>


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bµi 3 ( 3,0 ®)</b> = 5x + 15
c) Cã: H(x) = 5x + 15


H(x)cã nghiÖm khi H(x) = 0=>5x +15 = 0 =>x = - 3
VËy nghiƯm cđa H(x) l x = -3 <b> </b>


0,5 đ


<b>Bài 4 (3®)</b>


a) XÐt <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM cã:


AB = AC (Gt); AM: cạnh chung; BM = MC (Gt)
Do đó <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM (c-c-c)


b) MA là trung tuyến của <i>Δ</i> ABC nên BM = MC = 5cm. áp dụng
định lí Pitago vào tam giác AMB ta có:


AB2<sub> = AM</sub>2<sub> + BM</sub>2<sub> => AM</sub>2 <sub>= AB</sub>2<sub> –BM</sub>2<sub> =13</sub>2<sub> –5</sub>2 <sub>= 12</sub>2



VËy AM = 12cm


1,0 ®


1,0 ®


c) Trong tam giác cân đờng trung tuyến xuất phát từ đỉnh đồng thời


là đờng cao. Do đó, ba điểm A, M , H thẳng hàng. 0,5 đ


<b>_</b>


<b>M</b> <b>_C</b>
<b>_</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×