Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.72 KB, 109 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF …
☺ VOCABULARY
A. READING
fellow
(n)
baïn (n)
take a rest
(v)
nhỏ
nghỉ ngơi
peasant (n)
(=farmer) nơng dân
B. SPEAKING
transplant (v)cấy
biology
(n)
chemistr
y (n)
sinh học
hoá học
literature (n)
maths (n)
văn học
toán học
civic
physical education (n)
thể dục
class
meeting
(n)
sinh hoạt
lớp
physics (n)
vật lý
geograp
hy (n)
đại lý tenth-grade student (n)
HS lớp 10
history
(n)
lịch sử
timetable
(n) thời khoá
biểu
information
technology(n) CN
park (v) đậu xe
danger
land safely
quaän
để (ai) xuống
xe
quầy thực
phẩm
ngay lập tức
nghề nghiệp
nghẹt thở
(khói)
ho
đơng đúc
lao xuống
vũ trường
lối thốt hiểm
tăng độ cao
trong tình
trạng
seaside (n)
serve (v)
shake (v)
suddenly (adv)
hành khách
đạp/bàn đạp
(xe đạp)
vật/hàng hoá
mua được
vui mừng
khôn xiết
bớt căng thẳng
la, hét trong
hốt hoảng
bờ biển
phục vụ
rung, lắc
đột nhiên
E. LANGUAGE FOCUS
ngay khi
camp fire (n) lửa trại
bean (n) hạt đậu creep into (v) bò vào
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 1
flow (v)
stream (n) doøng suoái
instead of
(prep)
leap out of (v)
pea (n)
put out (v)
put up (v)
realise (v)
☺
GRAMMAR
thay vì
nhảy ra khỏi
hạt đậu Hà
Lan
dặp tắt
tent (n)
waste of time (n)
wind (its way) (v)
cái lều
sự lãng phí
thời gian
lượn, uốn
(dịng chảy)
1. The
present simple
a. Cách
thành lập
- Câu
khẳng
định
- Câu phủ
định
- Câu hỏi
b. Cách
dùng chính
S + V(s/es);
S + do/does + not + V;
S + am/is/are
S + am/is/are + not
Am/Is/Are + S?
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại
thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually,
sometimes, seldom, rarely,
every day/week/month …
Ex: Mary often gets up early in the morning.
- Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý.
Ex: The sun rises in the east and sets in the west.
2. Adverbs of frequency
always (luôn luôn), usually (thường thường),
sometimes/occasionally (thỉnh
thoảng, đôi khi), often (thường), normally (thông thường),
as a rule (như
thường lệ), never (không bao giờ)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng
TRƯỚC động từ thường, SAU “to
Ex: He usually goes to bed at 10
p.m.
He is often late for class.
* Lưu ý: As a rule đứng CUỐI câu.
3. The past simple
a. Cách thành lập
- Câu
khẳng
định
- Câu
phủ
định
- Câu
hỏi
b. Cách
dùng
chính
S
+
V
2
/
e
d
;
S + did + not
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago,
last week/month/year, in the past, in 1990, …
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
* Lưu ý: Xem lại động từ bất qui tắc!
UNIT 2: SCHOOL TALKS
☺ VOCABULARY
A. READING
attitude (n)
flat (n)
household task (n)
mall (n)
narrow (adj)
B. SPEAKING
awful (a)
backache (n)
conversation (n)
C. LISTENING
alone (adv)
comfortable (adj)
enjoy yourself
D. WRITING
block capital (n)
employee (n)
thái độ
căn hộ
công việc nhà
khu buôn bán
hẹp
khủng khiếp
đau lưng
cuộc hội thoại
một mình
thoải mái
thích
chữ in hoa
người lao động
người sd lđộng
mẫu ghi danh
(thuộc) phái nữ
điền vào
opinion (n)
safety (n)
traffic (n)
worry (v)
go for a swim
plan (v)
stay (v)
form (n)
male (adj)
provide (v)
somewhere (adv)
ý kiến
sự an tồn
giao thơng
lo lắng
đau đầu
đau răng
đi bơi
dự định
ở lại
mẫu
(thuộc) phái
nam
cung cấp
nơi nào đó
E. LANGUAGE FOCUS
as a result kết quả là in a hurry vội vã
cousin (n)
improve (v)
anh/chị/em họ
anh chàng, gã
(tiếng lóng)
cải thiện
look for (v)
marvellous (adj)
memory (n)
nervous (adj)
tìm kiếm
kỳ diệu
trí nhớ
hồi hộp
situation (n) tình huống
post (v)
relaxing (adj)
star (n)
☺ GRAMMAR
1. Wh- questions
gởi thư
thư giãn
ngôi sao
- Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how
(old/long/far/fast/many/much…)
- Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+ …)?
Ex: What is the time? – It’s 7.
- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ …)?
* Động từ khiếm khuyết: can, could, will, would, shall, should, may,
might, must, ought to
Ex: How many languages can you speak? – 3.
- Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V (+ …)?
Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore.
2. Gerund and to + infinitive
a. Gerund (V-ing)
- Sau giới từ ta dùng V-ing.
- Sau những động từ/cụm từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó
khăn), practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ/bỏ lỡ),
enjoy (thích, thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghị), go on (tiếp tục),
prefer … to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop
b. V + to V
expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự định), decide (quyết định), hope (hi
vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try
(cố gắng), like (muốn), …
* Lưu ý:
- stop + V-ing: dừng hành động
đang làm
Stop making noise, please!
- try + V-ing: thử làm việc gì
He tries writing with his left hand.
stop + to V: dừng lại để làm
việc khác
She stopped to talk to him.
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
☺ VOCABULARY
A. READING
atomic weight (n)
award (v)
brilliant (adj)
degree (n)
ease (v)
founding (n)
from then on
trọng lượng
nguyên tử
trao giải thưởng
thông minh,
sáng dạ
văn bằng (do
trường ĐH cấp)
xoa dịu đi
việc thành lập
kể từ đó
institute (n)
joy (n)
obtain (v)
position (n)
PhD
private tutor (n)
professor (n)
radium (n)
receive (v)
research (n)
học viện
niềm vui
phổ thông
human suffering (n) nỗi đau nhân loại
in spite of (prep) mặc dù(=despite)
B. SPEAKING
specialisation (n)
take up (v)
sự chun
mơn hố
tiếp tục
(việc bỏ dở)
appearance (n)
experience (n)
vẻ bề ngoài
kinh nghiệm
primary school (n) trường tiểu
học
interview (v)
journalist (n)
C. LISTENING
phỏng vấn
phóng viên
secondary school (n) trường THCS
champion (n) nhà vô địch join (v) gia nhaäp
congratulations (inter) xin chúc mừng
D. WRITING
sports teacher (n) GV thể dục
attend (v)
pass (v)
tourist guide (n)
telephonist (n)
tham dự
(thi) đậu
hướng dẫn viên
du lịch
nhân viên đ.thoại
travel agency (n)
work as (v)
vaên phòng
du lịch
làm việc
như là
E. LANGUAGE FOCUS
angry (adj) giận dry (adj) khô
carpet (n)
drop (v)
tấm thảm
làm rớt
manage (v)
mat (n)
xoay sở
cái chiếu
torch (n) đèn pin
pan (n)
parrot (n)
sand (n)
thief (n)
☺ GRAMMAR
turn off (v)
vase (n)
voice (n)
tắt (#turn on)
lọ, chậu
giọng nói
1. The past perfect
a. Cách thành lập
- Câu khẳng định
- Câu phủ định
- Câu hỏi
b. Cách dùng chính
Thì QKHT dùng để diễn tả:
S + had + V3/ed
S + had+ not + V3/ed
Had + S + V3/ed?
- Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành
động khác trong quá khứ.
Ex: We had had dinner before eight o’clock last night.
Lucie had learned English before she came to England.
- Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hồn thành, tính đến một thời điểm
nào đó trong quá khứ.
Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.
(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.)
2. The past perfect vs. the past simple
Để diễn tả hai hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng HAD +
V3/ed cho hành động trước, V2/ed cho hành động sau.
Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed.
(Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.)
6
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
Braille (n)
chance (n)
describe (v)
effort (n)
(adj) hài hước
infer (v)
B. SPEAKING
calm … down (v)
camera (n)
comprise (v)
disability (n)
escape (v)
exhibit (v)
fascinate (v)
feature (v)
labourer (n)
mute (adj)
on display
D. WRITING
advertisement (n)
chữ Bray(chữ nổi
cho người mù)
cơ hội
moâ taû
nổ lực humorous
suy ra
hoạt động
giờ giải lao
tiết học
vẻ đẹp
trấn tĩnh (ai đó)
máy ảnh
gồm có
khuyết tật
thốt khỏi
triển lãm
cuốn hút
làm nổi bật lên
người lao động
câm
được trưng bày
mục quảng cáo
one by one
prevent … from (v)
proud of (adj)
prove (v)
suspicious (adj)
thanks to (prep)
to be honest (exp)
peaceful (adj)
photograph (n)
photographer (n)
photographic (adj)
simple (adj)
subject (n)
surroundings (n)
wander (v)
enclose (v)
lần lượt
cản trở
tự hào về
chứng minh
nghi ngờ
nhờ vào
thành thật
mà nói
hồ bình
bức ảnh
(=photo)
nhà nhiếp
ảnh
(thuộc) nhiếp
ảnh
đơn giản
chủ đề
vùng xung
quanh
đi lang thang
gởi kèm
air-conditioned (adj) được trang bị
máy lạnh
look forward to (v)
quality (n)
mong đợi
chất lượng
complaint (n)
contact (v)
sự phàn nàn
liên lạc
receipt (n)
refund (n)
biên lai
sự trả lại tiền
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 7
resolve (v) giải quyết
service (n) sự phục vụ
E. LANGUAGE FOCUS
ambulance (n) xe cứu thương put … up (v) cho (ai) trọ
delay (v)
give up (v)
injured (adj)
offer (v)
☺ GRAMMAR
1. The + adjective
hoãn lại
từ bỏ
bị thương
tỏ ý muốn
rarely (adv)
rob (v)
scene (n)
unemployed (adj)
hiếm khi
cướp
hiện trường
thất nghiệp
Dùng để chỉ một nhóm người.
the injured (người bị thương), the poor (người nghèo), the rich (người
giàu), the sick (người bệnh), the unemployed (người thất nghiệp), the young
(người trẻ tuổi), the disabled (người khuyết tật), the blind (người khiếm thị),
Ex: The rich should help the poor.
2. Used to + infinitive (đã từng/thường)
Diễn tả thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại.
Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day. Now he gives up
smoking.
(Cha của anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. Bây giờ bác ấy đã
bỏ thuốc rồi.)
3. Which as a connector
Dùng để thay thế một mệnh đề được nói trước đó.
Ex: Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.
UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU
☺ VOCABULARY
A. READING
accuracy (n)
calculate (v)
calculation (n)
capable (adj)
sự chính xác
tính tốn
phép tính
interact (v)
magical (adj)
memo (n)
relax (v)
kết nối
kỳ diệu
bản ghi nhớ
thư giãn
daily life (n) cuộc sống
hàng ngày
request for leave (n) đơn xin
nghỉ pheùp
data (n)
device (n)
electronic (adj)
entertainment (n)
B. SPEAKING
air conditioner (n)
amount (n)
cell phone (n)
fax machine (n)
dữ liệu
thiết bị,dụng cụ
điện tử
giải trí
máy lạnh
số lượng
ĐT di động
máy fax
speaker (n)
storage (n)
typewriter (n)
participant (n)
process (v)
store (v)
transmit (v)
loa
sự lưu trữ
máy đánh chữ
người tham dự
xử lý (dữ liệu)
lưu trữ
truyền, phát
long distance meeting(n)cuộc họp từ xa
C. LISTENING
make an excuse ngỏ lời xin lỗi shy (adj) mắc cỡ, ngại
refuse (v)
secretary (n)
D. WRITING
adjust (v)
connector (n)
instruction (n)
từ chối
thư ký
điều chỉnh
từ kết nối
hướng dẫn
since then (adv)
still (adv)
phone card (n)
pip (n)
plug in (v)
kể từ đó
vẫn cịn
thẻ điện thoại
tiếng píp (ĐT)
cắm điện vào
lift (v) nhấc lên public telephone (n) ĐT công cộng
make a call
make sure (v)
operate (v)
thực hiện
cuộc gọi
đảm bảo
điều khiển
receiver (n)
remote control (n)
slot (n)
ống nghe (ĐT)
máy điều
khiển từ xa
rãnh, khe
E. LANGUAGE FOCUS
destroy (v) tiêu huỷ earthquake (n) trận động đất
dry (v) làm khô forest fire (n) cháy rừng
patient (n) bệnh nhân
in the West
ink (n)
instrument (n)
lay/laid/laid (v)
ở phương Tây
mực
dụng cụ
đặt, để
chăm sóc
nhân tạo
satellite (n)
save (v)
show (v)
spill (v)
towel (n)
vệ tinh
cứu sống
trình chiếu,
chỉ, hướng dẫn
tràn, chảy ra
khăn lau
1. The present perfect
a. Cách thành lập
- Câu khẳng định
- Câu phủ định
- Câu hỏi
S + have/has+ V3/ed
b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 7)
Thì HTHT dùng để diễn tả:
- Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm.
Ex: Have you had breakfast? – No, I haven’t.
2. The present perfect passive
a. Chủ động (Active) (xem cách thành lập thì HTHT.)
b. Bị động (Passive)
- Câu khẳng định
- Câu phủ định
- Câu hỏi
S + have/has + been + V3/ed
S + have/has + not + been + V3/ed
Have/Has + S + been + V3/ed?
Ex: (A) They have built a new bridge across the river.
(P) A new bridge has been built across the river.
* Lưu ý:
- Câu bị động thì HTHT ln có BEEN + V3/ed!
3. Who, which, that
DANH TỪ
Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHICH/THAT
Ex: - The woman who/that is standing over there is my sister.
- I know the boy who(m)/that you met yesterday.
- She works for a company which/that produces cars.
Đặng Hoàng Duy
10
UNIT 6: AN EXCURSION
anxious (adj)
bank (n)
cave (n)
come to an end
complain (v)
day off (n)
excursion (n)
formation (n)
impossible (adj)
inform (v)
occasion (n)
suffer from (v)
sunburnt (adj)
C. LISTENING
lo lắng
bờ sông
hang động
sắp kết thúc
phàn nàn
ngày nghỉ
chuyến đi chơi
sự tạo thành
không thể
báo tin
dịp
khơng khí
trong lành
chịu đựng, bị
sạm nắng
permission (n)
persuade (v)
rock (n)
share … with (v)
sự cho phép
thuyết phục
đá
chia …với
ở qua đêm
ánh nắng
nghĩ rằng
học kỳ
chuyến du lịch
thác nước
boong tàu cao
nhất
chụp hình
say soùng
Botanical Garden (n) thảo cầm viên on time đúng giờ
dance (v) nhaûy múa pack up (v) thu dọn
glorious (adj) hết sức thú vị pay a visit to (=visit) viếng thăm
grassland (n)
laugh (v)
merrily (adv)
D. WRITING
accept (v)
agree (v)
as soon as possible
đồng/bãi cỏ
cười
vui vẻ
chấp nhận
đồng ý
càng sớm
càng tốt
sleep soundly
spacious (adj)
fortunately (adv)
mango (n)
pick … up (v)
request (n)
ngủ ngon
rộng rãi
may thay
xồi
bunch of banana (n) naûi chuối yêu cầu
confirmation (n)
convenient (adj)
sự xác nhận
tiện lợi
suggest (v)
wildlife (n)
đề nghị
ĐV hoang dã
E. LANGUAGE FOCUS
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 11
play (n) vở kịch
cloudy (adj)
dirty (adj)
get married (v)
latter (n)
☺ GRAMMAR
có nhiều mây
kết hôn
vật/người được
đề cập sau
take it along
windy (adj)
mang nó theo
có nhiều gió
1. The present progressive (with a future meaning)
a. Cách thành lập
- Câu khẳng định
- Câu phủ định
- Câu hỏi
b. Cách dùng chính
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + not + V-ing
Am/Is/Are + S + V-ing?
Thì HTTD (với nghĩa tương lai) dùng để:
Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện.
Ex: The first term is coming to an end soon.
2. be going to
- Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch).
Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.
- Diễn tả một dự đốn có căn cứ.
Ex: Look at those clouds. It is going to rain.
* Lưu ý: will/shall KHƠNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và
be going to.
UNIT 7: THE MASS MEDIA
☺ VOCABULARY
comedy (n)
comment (n)
documentary (n)
drama (n)
drawing (n)
ending (n)
fact (n)
folk song (n)
B. SPEAKING
deliver (v)
distinctive (adj)
feature (n)
C. LISTENING
hài kịch,phim hài
bình luận
phim tài liệu
vở kịch
bức vẽ
kết cục, kết thúc
sự thật
dân ca
cung cấp
nổi bật
điểm đặc trưng
gây ra
leo, trèo
lũ, lụt
khoẻ mạnh
rời bỏ
thuận lợi
ý thức
bộ óc, não
bất lợi
hiệu quả
khuyến khích
thú vị
funny (adj)
news headlines (n)
people’s army (n)
portrait of life (n)
recommend (v)
series (n)
in common
present (v)
mountain (n)
old age (n)
rise/rose/risen (v)
vui, hài hước
điểm tin
quân đội
nhân dân
chân dung
cuộc sống
giới thiệu
một chuỗi/loạt
chung
trình bày
núi
tuổi già
dâng lên
đỉnh
gió
làm (ai) vui
tồn cầu
làm tăng
dễ nhớ
appointment (n) cuộc hẹn China town (n) phố người Hoa
bad condition (n)
cancel (v)
tình trạng
xuống cấp
huỷ bỏ
council (n)
demolish (v)
live on (v)
hội đồng
phá huỷ
sống nhờ vào
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 13
shorts (n) quần sóoc
quarrel (v) <sub>☺ GRAMMAR caõi nhau </sub>
type (v)
đánh máy
1. The present perfect
a. Cách thành lập (xem Unit 5)
b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 5)
- Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại.
Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998.
We have learned English for 7 years.
- Một hành động vừa mới xảy ra.
Ex: I have just finished my homework.
* Lưu ý:
- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, …)
- FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, …)
- Các trạng từ thường dùng: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), ever
(đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi), for
(khoảng).
* Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple):
+ Cách thành lập
- Câu khẳng định
- Câu phủ định
- Câu hỏi
+ Cách dùng chính:
S + V2/ed
S + did + not + V
Did + S + V?
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday,
ago, last week/month/year, in the past, in 1990, …
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
2. Because of and in spite of
- Because of (bởi vì) + N/N phrase
Ex: Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday.
(Bởi vì bệnh nên hôm qua tôi không thể đi học.) ---> Nguyên nhân – kết quả
- In spite of (mặc dù) + N/N phrase
Ex: In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain.
(Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) ---> Sự tương phản
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 82-84)
all day
author (n)
change (v)
community (n)
cả ngày
tác giả
thay đổi
cộng đồng
hiệu quả
xuất khẩu
hầu như không
knowledge (n)
lifestyle (n)
make ends meet
meet (v)
method (n)
result in (v)
technical (adj)
kiến thức
lối sống
vừa đủ sống
đáp ứng
phương pháp
mang lại
kỹ thuật
B. SPEAKING (page 85)
canal (n) con keânh raise (v) nâng lên
cart (v)
get around (v)
medical centre (n)
product (n)
chở bằng xe bị
đi đây đó, đi lại
trung tâm y tế
sản phẩm
resurface (v)
widen (v)
trải lại
(mặt đường)
mở rộng
C. LISTENING (pages 86-87)
atmosphere (n) bầu không khí pull down (v) phá sập
coast (n)
cut down (v)
bờ biển
đốn (cây)
replace (v)
resort (n)
thay thế
khu nghỉ mát
department store (n) cửa hàng bách hoá suburb (n)
D. WRITING (pages 87-88)
ngoại ô
ahead (adv)
direction (n)
follow (v)
go over
keep on
phía trước
hướng dẫn
theo, đi theo
đi qua (cầu)
đi tiếp
keep walking
map (n)
railway station (n)
walk past
đi tiếp
bản đồ
trạm xe lửa
đi ngang qua
E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90)
announce (v) thông báo cure (v) chữa bệnh
n Đặng Hoàng Duy
15
☺ GRAMMAR
- Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced
- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là
ngơi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
a. Ngoâi:
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngơi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngơi thứ BA không đổi
Ex: He said to me, “I and you will go with her father.”
---> He told me (that) he and I would go with her father.
b. Thì của động từ:
V1
V2/ed
can
will
---> V2/ed
c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
today
tonight
---> that day
---> that night
next week ---> the week after
tomorrow ---> the day after
now
ago
---> then
---> before
this
these
---> that
---> those
yesterday ---> the day before
last week ---> the week before
here ---> there
Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.”
---> She told me that she had met my brother the day before.
2. Conditional sentence type 1
Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If it rains heavily, I will stay at home.
* Lưu ý:
Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF.
- Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra.
Ex: When I’m hungry, I’ll find something to eat.
- Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra.
Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema.
16
at stake (exp)
balanced (adj)
bay (n)
beneath (prep)
biodiversity (n)
bottom (n)
challenge (v/n)
cover (v)
current (n)
depth (n)
device (n)
discovery (n)
divide (v)
exist (v)
experiment (n)
extremely (adv)
fall into (v)
form (v)
gulf (n)
huge (adj)
investigate (v)
jellyfish (n)
lie (v)
live on (v)
B. SPEAKING
butt (n)
consequence (n)
dispose of (v)
dustbin (n)
phân tích
bị đe dọa
cân bằng
sống nhờ vào
major (adj)
marine (adj)
mysterious (adj)
mystery (n)
organism (n)
percentage (n)
precious (adj)
provide (v)
sample (n)
satellite (n)
seabed (n)
starfish (n)
submarine (n)
surface (n)
surround (v)
temperature (n)
term (n)
three-quarters (n)
tiny (adj)
unless (adv)
wide range (n)
endanger (v)
duy trì
chính yếu
(thuộc) biển
bí ẩn
điều bí ẩn
gaây nguy
hiểm
chất nổ
phân bón
dây câu
17
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
hợp lý
herbicide (n)
limit (v)
net (n)
pesticide (n)
plastic (adj)
pollute (v)
proper (adj)
release (v)
responsibly (adv)
C. LISTENING
commission (n)
conservation (n)
decrease (n/v)
feeding ground (n)
increase (n/v)
length (n)
có giới hạn
lưới
thuốc trừ sâu
làm bằng
chất dẻo
làm ô nhiểm
ủy ban
sự bảo tồn
(sự) giảm bớt
nơi cung cấp
thức ăn
(sự) gia tăng
chiều dài
rubbish (n)
seafood (n)
smart (adj)
solution (n)
sparingly (adv)
species (n)
spill (v)
tanker (n)
threaten (v)
mammal (n)
migrate (v)
take measures (n)
weight (n)
whaling (n)
hải sản
thơng minh
giải pháp
một cách
tiết kiệm
giống, lồi
làm tràn, đổ
tàu chở dầu
đe dọa
động vật
có vú
di cư
áp dụng
biện pháp
trọng lượng
việc săn
cá voi
giống cái
at risk (exp) đang gặp
nguy hiểm
gestation period (n) thời kỳ
thai ngheùn
brain (n)
calf (n)
carnivore (n)
bộ não
con*
động vật
ăn thịt
mối quan tâm
thức ăn
hàng ngày
sự mắc bẫy
thói quen ăn
give birth to (exp)
habitat (n)
soáng
life span (n)
male (adj/n)
offspring (n)
range (n)
sperm whale (n)
squid (n)
sinh con
môi trường
quãng đời
giống đực
* Nghóa trong bài: con của cá nhà táng
close down (v)
disappointed (adj)
frightened (adj)
gun (n)
offend (v)
offer (v)
đóng cửa
(ngừng sx)
thất vọng
sợ
nhấn
từ chối
từ chức
chiếc nhẫn
tiền lương
bị ngạc nhiên
buồn bã
1. Should / Shouldn’t (neân / không nên)
Dùng để khun ai đó nên hay khơng nên làm việc gì.
Ex:
- He looks very tired. He should visit his doctor.
(He looks very tired. I think he should visit his doctor.
- It’s raining heavily. You shouldn’t go out right now.
(It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.)
2. Conditional sentence type 2
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả hành động KHÔNG thể xảy ra ở
hiện tại hoặc tương lai.
Ex:
- He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle.
---> If he had enough money, he would buy this new bicycle.
(He would buy this new bicycle if he had enough money.)
- I am not bird. I can’t fly everywhere.
---> If I were a bird, I could fly everywhere.
(I could fly everywhere if I were a bird.)
Công thức:
If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính)
S + V2/ED/WERE
* Lưu ý:
S + WOULD/COULD + V
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.
- Dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề IF.
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 19
UNIT 10: CONSERVATION
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
circulation (n)
nature’s defence (n) bảo vệ
thiên nhiên
constant (adj)
damage (n)
destroy (v)
disappearance (n)
eliminate (v)
destruction (n)
erosion (n)
grass (n)
thường
xuyên
thiệt hại
phá hủy
sự biến mất
loại ra
planet (n)
power (n)
protect (v)
run off (v)
save (v)
soil (n)
species (n)
take away (v)
treat (v)
hành tinh
điện
bảo vệ
chảy đi
cứu
đất
giống, loài
lấy đi
chữa trị
hydroelectric dam (n) đập thủy
điện
valuable (adj)
variety (n)
có giá trị
loss (n)
B. SPEAKING
ngành công
nghiệp
sự mất mác
vegetation (n)
worsen (v)
thực vật,
cây cối
làm tệ hơn
against one’s will (exp) trái ý (ai) reconstruction (n) sự tái xdựng
endangered (adj)
image (n)
imprison (v)
instead (prep)
C. LISTENING
allow (v)
awful (adj)
camper (n)
catch fire (exp)
D. WRITING
Nguyễn Đặng Hồng Duy
có nguy cơ
tuyệt chủng
hình ảnh
tống giam
thay vào đó
cho phép
khủng khiếp
người cắm
trại
bắt lửa
sau đó
miễn phí
the wild (n)
risky (adj)
sensitive (adj)
suffer from (v)
forester (n)
heap of leaves (n)
spread (v)
preparation (n)
sự chuẩn bị
học kỳ
20
tập giấy
chụp ảnh
phấn hoa
món quà
chó con
báo cáo
phục vụ
☺ GRAMMAR: The passive voice (Thể bị động)
I- Các bước đổi câu chủ động sang câu bị động:
1) Xác định S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu là
V kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.)
2) Xác định thì của động từ
3) Đem O trong câu chủ động làm S trong câu bị động, đem S trong câu
chủ động làm O trong câu bị động
4) Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành V3/ed rồi thêm BE thích hợp
trước V3/ed
5) Đặt BY trước O trong câu bị động
Ex: (A) The cat ate the mouse.
---> (P) The mouse was eaten by the cat.
Trong (A), The cat là S, ate là V chính, the mouse là O. Đem the mouse
làm S và the cat làm O trong (P). Lấy V chính đổi thành V3 là eaten. Do V
chính trong (A) ở thì quá khứ đơn và The mouse trong (P) số ít nên BE phải là
was. Đặt by trước the cat.
* Cấu trúc cơ bản của câu bị động là BE + V3/ed. Sau khi làm xong, cần
kiểm tra lại có thiếu một trong hai yếu tố đó khơng.
II- Động từ trong câu chủ động và bị động:
Tenses
Simple
present
Simple
past
Present
--> The floor is cleaned by Lan every morning.
Nam broke the glasses.
--> The glasses were broken by Nam.
The pupil is not doing some exercises.
continuous --> Some exercises are not being done by the pupil.
Past
Mother was cooking dinner at 6 yesterday.
--> Dinner was being cooked by mother at 6 yesterday.
The secretary has just finished the report.
--> The report has just been finished by the secretary.
The boy had found the key before 9 yesterday.
--> The key had been found by the boy before 9 yesterday.
Mr. Brown will not teach our class.
--> Our class will not be taught by Mr. Brown.
a) The students must do this exercise in class.
--> This exercise must be done in class by the students.
* Modal verbs:
can/could, will/would, may/might, shall/should, must, ought to
UNIT 11: NATIONAL PARKS
☺ VOCABULARY
A. READING
abandoned (adj) bị ruồng bỏ release (v) thải ra
butterfly (n) con bướm
cave (n) hang động
sub-tropical (adj)
surprised (adj)
cận nhiệt đới
ngạc nhiên
chemical (n) hóa chất survival (n) sự sống sót
contain (v) gồm có temperate zone (n) vùng ơn đới
contamination (n) sự làm bẩn toxic level (n) mức độ
establish (v) thành lập độc hại
hike mountains (v)
orphanage (n)
orphaned (adj)
B. SPEAKING
food poisoning (n)
leo núi
trại mồ cơi
mồ cơi
say xe
xe đị
ngộ độc
thực phẩm
tropical (adj)
wilderness (n)
get a cold (exp)
raincoat (n)
regret (n)
nhiệt đới
vùng hoang
dã
bị cảm
áo mưa
điều tiếc
nuối
throw-threw-thrown (v) ném, vứt
waste (n) Nguyễn Đặng Hồng Duy
rác
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
area (n)
attack (v)
defeat (v)
enemy (n)
ethnic minority (n)
tấn công
đánh bại
kẻ thù
dân tộc
thiểu số
fauna (n)
flora (n)
invader (n)
station (v)
quần thể TV
quân xâm
lược
đóng quân
khước từ
hồi âm
đón (xe)
chăm sóc
E. LANGUAGE FOCUS
accident (n) tai nạn happen (v) xảy ra
block (v)
bull (n)
counter (n)
crash (n)
depend (v)
dependent (adj)
documentary (n)
exit (n)
cản đường
bò đực
quầy thu tiền
vụ đụng xe
dựa vào
lệ thuộc
phim tài liệu
lối ra
highway (n)
immediately (adv)
injured (adj)
pay attention (exp)
play cards (exp)
Russian (n)
shine (v)
wake (v)
xa loä
ngay lập tức
bị thương
chú ý
chơi bài
tiếng Nga
chiếu sáng
đánh thức
☺ GRAMMAR: Conditional sentence type 3
Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động KHÔNG THỂ XẢY RA ở quá khứ.
Ex:
- He drank much wine because he was very sad.
---> If he hadn’t been very sad, he wouldn’t have drunk much wine.
(He wouldn’t have drunk much wine if he hadn’t been very sad.)
- John didn’t studied hard last year, so he failed his exam.
---> If John had studied hard, he wouldn’t have failed his exam.
(John wouldn’t have failed his exam if he had studied hard last year.)
Công thức:
If clause (Mệnh đề If)
S + HAD + V3/ED
Nguyễn Đặng Hồng Duy
Main clause (Mệnh đề chính)
UNIT 12: MUSIC
☺ VOCABULARY
atmosphere (n)
beat (n)
integral part (n)
joyfulness (n)
lull (v)
lễ tang
phần thieát
yeáu
sự vui mừng
ru ngủ
đề cập
buồn thảm
vai trò
emotion (n)
entertain (v)
cảm xúc
giải trí
set the tone for (exp) tạo kông khí
chung cho
feeling (n)
B. SPEAKING
chuyện thần
tiên
cảm nghó
solemn (adj)
thought (n)
Western (adj)
trang nghiêm
ý nghó
phương taây
band (n) ban nhạc have the radio on (exp)để radio mở
cheer … up (v)
feel bad (exp)
C. LISTENING
gentle (adj)
lyrical (adj)
làm … phấn
khởi
cảm thấy
buồn
nhẹ nhàng,
tự hào
khuấy động,
hào hứng
National Anthem (n) quốc ca
D. WRITING
show (n) chương trình
appriciate (v)
black family (n)
compose (v)
composer (n)
đánh giá cao
gia đình
da màu
sáng tác
người sáng
profile (n)
rag (n)
Nguyễn Đặng Hồng Duy
tác
sự pha trộn
(của người Mỹ da đen)
tune (n) giai điệu
24
buzz (n)
celebrate (v)
contest (n)
example (n)
monitor (n)
on time (exp)
☺ GRAMMAR
giải thưởng
Đứng đầu hoặc cuối câu để chỉ mục đích của hành động (để làm gì).
Ex:
- What do you learn English for?
---> To have a good job, I learn English.
---> I learn English to have a good job.
2. Wh- questions
Khi đặt câu hỏi, cần xác định:
- Từ để hỏi: what, who(m), where, when, why, how.
- Động từ chính
+ to be hay modals (can/could, will/would …): đặt trước chủ từ
+ động từ thường: mượn trợ động từ do, does hoặc did (sau đó trở về hình
thức ngun mẫu của động từ chính)
Ex:
- They are going to the supermarket.
---> Where are they going?
- I often listen to music whenever I have free time.
---> When do you often listen to music?
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 25
UNIT 13: FILMS AND CINEMA
still (adj)
motion (n)
sequence (n)
các sự kiện
movement (n)
động
đứng yên
sự vận động
một chuỗi
sự chuyện
thập kỷ
cảnh quay
nhân vật
khán giả
nhanh chóng
phim câm
màn ảnh
science fiction film (n) phim khoa
moving (adj)
violent (adj)
cảm động
bạo lực
horror film (n)
detective film (n)
thaùm
thriller film (n)
C. LISTENING
instead (adv)
guess (v)
D. WRITING
adventurer (n)
Atlantic Ocean (n)
base on (exp)
disaster (n)
ending (n)
engaged (adj)
generous (adj)
hit (v)
iceberg (n)
phim kinh dị
phim trinh
phim ly kỳ
thay vào đó
chắc rằng
người phiêu
lưu
Đại Tây
Dương
dựa trên
thảm họa
phần kết
đã hứa hôn
hào phóng
đụng
tảng băng
terrifying (adj)
suppose (v)
prefer … to … (v)
plan (v)
calendar (n)
luxury liner (n)
occur (v)
on board (exp)
lên kế hoạch
lịch
con tàu
sang trọng
xảy ra
trên tàu
chìm
sự chìm
xuống
bi kịch
cuộc hành
E. LANGUAGE FOCUS
amuse (v) làm vui vẻ badly damaged (exp) hư hỏng nặng
astronomy (n)
Nguyễn Đặng Hồng Duy
thiên văn học
gây sầu não
26
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
horrify (v) làm khiếp sợ
irritate (v) gây bực bội
xe tải
cây nho
lá phiếu
1. Adjectives of attitude
a. Hình thức hiện tại phân từ (-ING):
Diễn tả nhận thức của người nói/nghe về người/việc gì đó.
Người nói/nghe ---> người/việc gì đó
Ex:
- That film is interesting. (Bộ phim đó hay.)
(Người xem nhận thấy bộ phim hay.)
- He is boring. He always talks about the same things.
(Hắn ta chán thật. Hắn luôn bàn về những thứ giống nhau.)
(Người nghe nhận thấy hắn ta chán.)
b. Hình thức quá khứ phân từ (-ED):
Diễn tả cảm giác của người nói do người/việc gì đó đem lại.
Người nói/nghe <--- người/việc gì đó
Ex:
- I am interested in reading Kieu’s Story. (Tơi thích đọc truyện Kiều.)
(Truyện Kiều hay làm cho tơi thích đọc.)
- This book is not good. I feel bored with it.
(Quyển sách này không hay. Tôi thấy chán nó quá.)
(Quyển sách làm tôi chaùn.)
2. It was not until (time) that S + V2/ed (Mãi cho tới …)
Ex:
- The cinema did not become an industry until 1915.
---> It was not until 1915 that the cinema became an industry.
(Mãi cho đến năm 1915 thì điện ảnh mới trở thành một ngành công nghiệp.)
3. a / an and the
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
“A/AN” được dùng khi người/vật được đề cập LẦN ĐẦU TIÊN. Khi
người/vật đó được nhắc đến kể từ LẦN THỨ HAI, ta dùng “THE”.
Ex:
- I have a pencil and an eraser. The pencil costs 3,500 VND and the eraser is
2,000 VND.
UNIT 14: THE WORLD CUP
hold-held-held (v)
honoured title (n)
vinh dự
host nation (n)
pass (v)
danh hiệu
chủ nhà
trôi qua
nồng hieät
elimination game (n) trận đấu loại runner-up (n) á quân
event (n)
final (adj/n)
gain (v)
governing body (n)
B. SPEAKING
final match (n)
sự kiện
(trận) chung
kết
giành được
tổ chức quản
lý
trận chung
kết
take part in (v)
tournament (n)
trophy (n)
victory (n)
witness (v)
South Korea (n)
Sweden (n)
tham gia
giải đấu
cúp
chiến thắng
chứng kiến
Hàn Quốc
Thụy Điển
penalty shoot-out (n) loạt đá
phạt đền
score (n) tæ soá
C. LISTENING
Switzerland (n)
West Germany (n)
Hà Lan
Tây Đức
ambassador (n)
goal-scorer (n)
hero (n)
kick (v)
D. WRITING
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
đại sứ
cầu thủ
ghi bàn
anh hùng
đá
milestone (n)
promote (v)
retire (v)
retirement (n)
score (v)
mốc lịch sử
thúc đẩy
28
friendly match (n) trận giao hữu
captain (n)
bí thư
trì hỗn
Communist Youth Union (n) Đồn
TNCS
severe (adj)
take place (exp)
khắc nghiệt
diễn ra
contact (v)
football field (n)
liên lạc
sân bóng
volunteer (n) tình nguyện
viên
bucket (n) cái xô heavy (adj) nặng
driving test (n) cuộc thi bằng
lái xe
mean (adj)
realise (v)
keo kiệt
nhận ra
give s.o. a lift (exp) cho ai
quaù giang
headache (n) nhức đầu
☺ GRAMMAR
1. Will vs. be going to
repaint (v)
suitcase (n)
sơn lại
vali
Will (sẽ) diễn tả một quyết định đưa ra vào lúc nói.
Ex:
A: It’s very cold.
B: I’ll close the windows.
Be going to (sắp) diễn tả một dự định.
Ex:
A: Why are you turning on the TV?
B: I’m going to watch the news.
2. Will: making predictions (đưa ra phỏng đoán)
Ex:
You are working very hard. I am sure you will pass this exam easily.
3. Will: making offers (đưa ra đề nghị)
Ex:
A: I want to buy this book but I don’t have enough money.
B: I’ll lend you some.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
art gallery (n)
metropolitan (adj)
đơ thị lớn
hịa trộn với
đặt tên lại
global finance (n)
Lan
nền tài chính
tồn cầu
Statue of Liberty (n) tượng nữ
thần tự do
take over (v) tiếp quản
harbour (n)
headquaters (n)
ice-free (adj)
B. SPEAKING
cảng biển
trụ sở chính
khơng bị
đóng băng
unusual (adj)
well-known (adj)
khác thường,
đặc biệt
nổi tiếng
AD (Anno Domini) (n) sau công
nguyên
found (v) khai sáng,
sáng lập
area (n)
comparison (n)
convenient (adj)
formal (adj)
C. LISTENING
hold (v)
suburb (n)
friendship (n)
height (n)
D. WRITING
diện tích
sự so sánh
thuận tiện
trang trọng
cầm, giữ
nội ơ
tình bạn
chiều cao
open (adj)
reserved (adj)
transport (n)
weight (n)
material (n)
cover (v) chiếm (diện
tích)
Houses of Parliament* (n)
ideal (adj) lý tưởng
description (n) sự miêu tả Roman (n) người La Mã
get away from (exp) tránh khỏi situate (v) đặt ở vị trí
* Houses of Parliament: hai viện của Quốc hội Anh. Ở Anh quốc có hai viện
là House of Commons (Hạ nghị viện) và House of Lords (Thượng nghị viện).
E. LANGUAGE FOCUS
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 30
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
temple (n) đền thờ
tourist destination (n) điểm đến
du lịch
1. Non-defining and defining relative clause
(Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định)
a) Mệnh đề quan hệ xác định:
Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ
khơng rõ nghĩa.
Ex: I saw the girl. She helped us last week.
---> I saw the girl who/that helped us last week.
b) Mệnh đề quan hệ không xác định:
Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là phần giải thích thêm. Nếu
bỏ đi mệnh đề chính vẫn rõ nghĩa. Mệnh đề này thường được tách khỏi mệnh
đề chính bằng dấu phẩy “,”.
Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi:
- Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/…
- Từ quan hệ là TÊN RIÊNG hoặc DANH TỪ RIÊNG.
Ex: My father is a doctor. He is fifty years old.
---> My father, who is fifty years old, is a doctor.
New York is a large harbour. It is ice-free in all seasons.
---> New York, which is ice-free in all seasons, is a large harbour.
* LƯU Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề này.
New York, that is ice-free in all seasons, is a large harbour. (SAI)
2. Although/Though (mặc dù)
Dùng để nối hai ý kiến tương phản nhau.
Ex: New York is not the capital of the USA. It is the centre of global finance.
---> Although New York is not the capital of the USA, it is the centre of global
finance.
(Mặc dù New York không phải là thủ đô của Hoa Kỳ nhưng nó là trung
tâm nền tài chính tồn cầu.)
* LƯU Ý: Tiếng Việt nói: Mặc dù … nhưng
Tiếng Anh nói: Although/Though … (KHÔNG có “but” theo sau)
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
banyan tree (n)
giant (adj)
memorialize (v)
tôn vinh,
tưởng nhớ
niềm tự hào
construction (n)
nho giáo
cơng trình
xây dựng
representative (adj) đại diện
royal examination(n) thi đình*
scholar (n) học giả
dynasty (n)
educate (v)
triều đại
đào tạo
site (n)
stone stele (n),
địa điểm, nơi
bia đá
engrave (v) chạm, khắc stelae (số nhiều)
feudal times (n) thời phong
kiến
talented (adj)
tortoise (n)
có tài
well-preserved (adj) được bảo
tồn kỹ
* Thi nho giáo triều đại nhà Lý ngày xưa có 3 cấp: thi hương (interprovincial
examination), thi hội (pre-court examination) và thi đình (royal examination).
B. SPEAKING
admission fee (n) tiền vào cửa lập
air bombardment (n) cuộc không
tạc bằng bom
allow (v) cho pheùp
inside (prep)
late president (n)
bên trong
chủ tịch
quá cố
chamber (n) phòng lớn lie-lay-lain-lying (v) nằm
comprise (v) gồm có photography (n) chụp aûnh
for maintenance (n) để trùng tu
heritage (n) di saûn
Independence Palace (n) Dinh Độc
C. LISTENING*
stand (n)
khán phòng
carve (v)
certify (v)
Far East (n)
merchant (n)
ornamental (adj)
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
* Notre Dame Cathedral (in HCMC): nhà thờ Đức Bà
Ha Long Bay: Vịnh Hạ Long
The Huc Bridge: cầu Thê Húc
Noon Gate: Ngọ Môn
Japanese Covered Bridge: Cầu Nhật Bản
Assembly Hall of Cantonese Chinese Congregation: Hội quán Quảng Đông
Ancient town of Hoi An: phố cổ Hội An
biểu đồ
E. LANGUAGE FOCUS
illusion (n) ảo tưởng parking (n) đỗ xe
keep fit (exp)
massage (n)
giữ thân thể
khỏe mạnh
sự xoa bóp
public transport (n)
GT công cộng
unhealthy (adj)
phương tiện
ốm yếu
means (n)
obviously (adj)
☺ GRAMMAR
phương tiện
rõ ràng
washing machine (n) máy giặt
Comparatives and superlatives (so sánh hơn và so sánh nhất)
I- So sánh hơn:
1) Tính từ ngắn: adj + ER + than
Tính từ ngắn là từ có một vần hay hai vần tận cùng bằng “y”.
fast ---> faster strong ---> stronger thick ---> thicker
lucky ---> luckier
* LƯU Ý:
big ---> bigger
happy ---> happier
hot ---> hotter
dry ---> drier
Ex: John is stronger than his brother.
(John khoẻ hơn anh của cậu ấy.)
2) Tính từ dài: more + adj + than
Tính từ dài là từ có hai vần trở lên.
modern, patient, difficult, fluently, beautifully, …
Ex: This problem is more difficult than we thought.
(Vấn đề này khó hơn chúng ta nghĩ.)
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 33
II- So sánh nhất:
cold ---> the coldest
lucky ---> the luckiest
* LƯU Ý:
thick ---> the thickest
happy ---> the happiest
Ex: Yesterday was the hottest day of the year.
(Hoâm qua là ngày nóng nhất trong năm.)
2) Tính từ dài: the + MOST + adj
Ex: She is the most beautiful girl in the class.
(Cô ấy là cơ gái đẹp nhất trong lớp.)
- Tính từ bất qui tắc
Tính từ So sánh hơn So sánh nhất
good (toát) better the best
bad (xấu, dở) worse the worst
far (xa) farther / further the farthest / the furthest