Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Chương II. §1. Hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.84 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Chương II</i>


<i><b>HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI</b></i>
<i><b>§1 HÀM SỐ</b></i>


<i><b>I. Ơn tập về hàm số</b></i>
<i><b> 1. Hàm số</b>:<b> </b></i>


<i>Cho D </i><i>. Hàm số f xác định trên D là một quy tắc ứng với mỗi x</i><i>D là</i>
<i>một và chỉ một số y </i> <i>, kí hiệu là y= f(x). Khi đó: </i>


<i>+ x gọi là biến số (hay đối số) của hàm số và y gọi là hàm số của x; </i>
<i>+ D gọi là tập xác định (hay miền xác định);</i>


<i>+ f(x) là giá trị của hàm số tại x.</i>


<i><b> 2. Cách cho hàm số</b></i>


<i>+ Hàm số cho bằng bảng.</i>
<i>+ Hàm số cho bằng biểu đồ.</i>


<i>+ Hàm số cho bằng công thức: y=f(x)</i>


<i><b>Chú ý</b>: Khi hàm số cho bởi công thức mà không chỉ rõ tập xác định thì : “ Tập</i>
<i>xác định của hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x)</i>
<i>có nghĩa”.</i>


<i>Ví dụ 1: Tìm tập xác định của hàm số </i>


<i>a) y=f(x)=</i> <i>x</i> 3 <i>b) y=</i>
3



2


<i>x</i> <i><sub>c) y=</sub></i> <i>x</i> 1 1 <i>x</i>


<i>Ví dụ 2: Cho </i> 2


2 1 0


0


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


 






 




<i>a) Tìm tập xác định của hàm số.</i>
<i>b) Tính f(</i><i>1), f(1), f(0).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên D là tập hợp các điểm M(x;f(x)) trên</i>


<i>mặt phẳng tọa độ với mọi x </i><i>D.</i>


<i><b>II. Sự biến thiên của hàm số</b></i>


<i><b>Cho f(x) xác định trên khoảng K. Khi đó: </b></i>


<i>f đồng biến ( tăng) trên K </i><i>x1;x2K ; x1 < x2</i><i> f(x1) < f(x2)</i>
<i>f nghịch biến ( giảm) trên K </i><i>x1;x2K ; x1 < x2</i> <i> f(x1) > f(x2)</i>


<i><b>Bảng biến thiên</b>: là bảng tổng kết chiều biến thiên của hàm số (xem SGK)</i>


<i><b>III. Tính chẵn lẻ của hàm số</b></i>


<i>+ f gọi là chẵn trên D nếu </i><i><b>x</b></i><i><b>D </b></i> <i><b>x </b></i><i><b>D và f(</b></i><i><b>x) = f(x)</b>, <b>đồ thị</b> nhận Oy làm</i>
<i>trục đối xứng.</i>


<i>+ f gọi là lẻ trên D nếu </i><i><b>x</b></i><i><b>D </b></i> <i><b>x </b></i><i><b>D và f(</b></i><i><b>x) = </b></i><i><b> f(x)</b>, <b>đồ thị</b> nhận O làm</i>
<i>tâm đối xứng.</i>


<i><b>(Ban CB đến III)</b></i>


<i><b>* Tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ Oxy</b></i>


<i>Cho (G) là đồ thị của y = f(x) và p;q > 0; ta có </i>


<i>Tịnh tiến (G) <b>lên trên</b> q đơn vị thì được đồ thị y = f(x) + q</i>
<i>Tịnh tiến (G) <b>xuống dưới</b> q đơn vị thì được đồ thị y = f(x) – q</i>
<i>Tịnh tiến (G) <b>sang trái</b> p đơn vị thì được đồ thị y = f(x+ p)</i>
<i>Tịnh tiến (G) <b>sang phải</b> p đơn vị thì được đồ thị y = f(x – p)</i>
<i>Đối xứng qua trục hồnh thì x khơng đổi y’= -y</i>



<i>Đối xứng qua trục tung thì y khơng đổi x’= -x</i>


<i><b>* Tịnh tiến điểm A(x;y) song song với trục tọa độ Oxy :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>CÁC DẠNG BÀI TẬP</b></i>
<i><b>I. Tìm tập xác định của hàm số</b></i>


<i><b>*Phương pháp</b></i>


<i> <b>+</b> Để tìm tập xác định D của hàm số y = f(x) ta tìm điều kiện để f(x) có </i>
<i>nghĩa,tức là: </i>


<i> D = {x</i> ¿ <i> | f(x) </i> ¿ <i> }</i>


<i> <b>+</b> Cho u(x), v(x) là các đa thức theo x , khi ta xét một số trường hợp sau :</i>
<i> a) Miền xác định của hàm số dạng đẳng thức : y=u(x) ; y = u(x)+v(x) ; y=| </i>
<i>u(x) | ;</i>


<i> y =</i>

|

<i>u</i>

(

<i>x</i>

)|

<i>… là D = </i>


<i>(không chứa căn bậc chẵn, khơng có phân số, chỉ có căn bậc lẻ,…)</i>


<i> b) Miền xác định hàm số y = </i>


<i>u</i>(<i>x</i>)


<i>v</i>(<i>x</i>) <i><sub> là D = { x</sub></i> ¿ <i> | v(x)</i> ¿ <i>0 }</i>


<i> c) Miền xác định hàm số y = </i>

<i>u</i>

(

<i>x</i>

)

<i> là D = { x</i> ¿ <i> | u(x) </i> ¿0 <i> } </i>


<i>d) Miền xác định hàm số y = </i>

<i>u</i>

(

<i>x</i>

)



<i>v</i>

(

<i>x</i>

)

<i><sub> là D = { x</sub></i> ¿ <i> | u(x) > 0 }</i>


<i>e) Miền xác định hàm số y = </i>

<i>u</i>

(

<i>x</i>

)+

<i>v</i>

(

<i>x</i>

)

<i> là </i>


<i> D= {x</i> ¿ <i> | u(x) </i> ¿0 <i>}</i> ¿ <i>{x</i> ¿ <i> | v(x) </i> ¿0 <i>} tức là nghiệm của hệ</i>
<i>u</i>(<i>x</i>)≥0


<i>v</i>(<i>x</i>)≥0
¿


{¿ ¿ ¿
¿


<i><b>VÍ DỤ</b> : Tìm tập xác định của các hàm số sau</i>


<i><b>II. Xét sự biến thiên của hàm số</b></i>
<i><b>* Phương pháp</b><b> </b></i>


<i> <b>+</b> Tìm tập xác định D của hàm số y = f(x). </i>


<i> <b>+</b> Viết D về dạng hợp của nhiều khoảng xác định ( nếu có ). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> <b>.</b> Giả sử </i><i>x1,x2 K, x1 < x2</i>
<i> <b>.</b> Tính f(x2) - f(x1) </i>


<i> <b>.</b> Lập tỉ số T = </i>



<i>f</i>(<i>x</i><sub>2</sub>)−<i>f</i>(<i>x</i><sub>1</sub>)


<i>x</i><sub>2</sub>−<i>x</i><sub>1</sub>


<i> Nếu T > 0 thì hàm số y = f(x) đồng biến trên (a;b)</i>
<i> Nếu T < 0 thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên (a;b). </i>


<i><b>VÍ DỤ</b>:</i>


<i><b>III. Xét tính chẵn lẻ của hàm số </b></i>
<i><b>* Phương pháp</b></i>


<i> <b>+</b> Tìm tập xác định D của hàm số y =f(x)</i>


<i> <b>+</b> Chứng minh D là tập đối xứng, <b>tức là</b> : </i> ∀ <i><sub>x</sub></i> ¿ <i>D </i> ⇒−¿<i>x</i>∈¿ <i> D </i>


<i> <b>+</b> Tính f(-x), khi đó</i>


<i> <b>.</b> Nếu f(-x) = f(x) với </i> ∀ <i><sub>x</sub></i> ¿ <i>D thì y =f(x) là hàm số chẵn</i>


<i> <b>.</b> Nếu f(-x) = -f(x) với </i> ∀ <i><sub>x</sub></i> ¿ <i>D thì y = f(x) là hàm số lẻ. </i>


<i> <b>.</b> Nếu có một x0</i> ¿ <i> D sao f(-x0)</i> ¿ <i>f(x0) & f(-x0)</i> ¿ <i>-f(x0) thì hàm số y = f(x) </i>
<i>khơng chẵn và khơng lẻ. </i>


<i><b>VÍ DỤ</b>:<b> </b></i>


<i><b>IV. Tịnh tiến đồ thị song song trục tọa độ</b></i>



<i>Cho (G) là đồ thị của y = f(x) và p;q > 0; ta có </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>BÀI TẬP §1-C2</b></i>
<i><b>1.1. </b>Tìm tập xác định của các hàm số sau</i>


<i>a) y= 3x3</i><sub></sub><i>x<sub>+2</sub></i> <i><sub>b) </sub></i>


3 1


2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 


<i>c) y=</i> 3<i>x</i> 2 <i>d) y=</i> 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 1


<i>e) y=</i> 2


2 1


2 1


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




  <i><sub>f) y=</sub></i>


1


1
<i>x</i>
<i>x</i> 


<i>g) y=</i> <i>x</i>21 <i>h) </i> 2


1


4 5


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


<i>1.2. Cho hàm số y=</i>



1- x khi x 0
x khi x > 0




<i>. </i>


<i>Tính các giá trị của hàm số đó tại x=</i><i>3; x=0; x=1</i>


<i>1.3. Cho hàm số y=</i> 2


2 3


0
1


2 0


<i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x khi x</i>











  




<i>Tính giá trị của hàm số đó tại x=5; x=</i><i>2; x= 2</i>


<i>1.4. Cho hàm số y=g(x)</i>


3 8


7 2


với x < 2
với x
<i>x</i>


<i>x</i>
  


 




<i>Tính các giá trị g(</i><i>3); g(0); g(1); g(2); g(9)</i>


<i>1.5. Xét sự biến thiên của hàm số sau trên khoảng được chỉ ra</i>
<i>a) y=f(x)= </i><i>2x2</i><i>7 trên khoảng (</i><i>4;0) và trên khoảng (3;10)</i>



<i>b) y=f(x)=</i> 7
<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub> trên khoảng (</sub></i><sub></sub><i><sub>;7) và trên khoảng (7;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>a) y=f(x)=</i> 2<i>x</i>3 <i><sub>b) y=f(</sub>x<sub>)=</sub></i>


2 <sub>2</sub>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>c) y=f(x)=x3</i><sub></sub><i><sub> 1</sub></i> <i><sub>d) y=3</sub></i>
<i><b>1.7.</b> Tìm tập xác định của các hàm số sau</i>


<i>a) y=</i> 2


3 2


4 3 7


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <i><sub>b) y= </sub></i>



2 4
3 5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


<i>c) y= </i><i>x5+7x</i><i>3</i> <i>d) y=</i> 2
7
2 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


<i>e) y=</i> 4<i>x</i> 1 2<i>x</i>1 <i><sub>f) y=</sub></i> 2


9
8 20
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
<i>g) y=</i>
2 1


(2 1)( 3)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <i><sub>h) y=</sub></i>


1 3


2 4 2


<i>x</i>
<i>x</i>   <i>x</i>


<i>1.8. Tìm tập xác định của các hàm số sau</i>


<i>a) y = </i>


2<i>x</i>−3


<i>x</i>2−<i>x</i>+1 <i><sub> </sub></i> <i><sub>b) y = </sub></i>


<i>x</i>2+2<i>x</i>


<i>x</i>


<i>c) y = </i>


<i>x</i>+3



<i>x</i>2−3<i>x</i>+2 <i><sub> </sub></i> <i><sub>d) y = </sub></i>


2



(

<i>x</i>

+

2

)

<i>x</i>

+

1



<i>e) y = </i> 3 2 <i>f) y =</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>1.9. Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng đã chi ra</i>
<i>a) y= </i><i>2x+3 trên </i>


<i>b) y= x2<sub>+10</sub>x<sub>+9 trên (</sub></i><sub></sub><i><sub>5;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i>


<i>c) y= </i>
1


1
<i>x</i>


 <i><sub> trên (</sub></i><sub></sub><i><sub>3;</sub></i><sub></sub><i><sub>2) và (2;3)</sub></i>


<i>1.10. Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng đã chi ra</i>
<i>a) y = x2<sub>+4x-2 ; (- ;2) , (-2;+ )</sub></i>


<i> </i> <i>b) y = -2x2<sub>+4x+1 ; (- ;1) , (1;+ ) </sub></i>


<i> </i> <i>c) y = </i> <i> ; (-1;+ ) </i>



<i> </i> <i>d) y = </i> <i> ; (2;+ ) </i>


<i>1.11. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau</i>


<i>a) y= </i><i>4</i> <i>b) y= 3x2</i><i>1</i>


<i>c) y= </i><i>x4+3x</i><i>2</i> <i>d) y=</i>


4 2 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  


<i>1.12. Xét tính chẵn lẻ của các số sau</i>


<i>a) y = x4<sub>-x</sub>2<sub>+2 </sub></i> <i><sub>b) y= -2x</sub>3<sub>+3x </sub></i>


<i>c) y = | x+2| - |x-2| </i> <i>d) y = |2x+1| + |2x-1| </i>
<i>e) y = (x-1)2<sub> </sub></i> <i><sub>f) y = x</sub>2<sub>+2 </sub></i>


<i>1.13. Cho hàm số y= f(x) =</i> <i> , với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến (tăng),</i>
<i>nghịch biến trên các khoảng xác định của nó. </i>


 


 


1


4




<i>x</i> 


<i>x</i>




2
3




2




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>1.14. Cho hàm số </i>


−2(<i>x</i>−2) nếu -1≤<i>x</i><1
√<i>x</i>2


−1 nếu x≥1


¿


<i>f</i>(<i>x</i>)=¿{¿ ¿ ¿
¿



<i>a) Tìm tập xác định của hàm số f.</i>
<i>b) Tính f(-1), f(0,5), f(</i>


√2


2 <i><sub>), f(1), f(2).</sub></i>


<i><b>BÀI TẬP THÊM 1</b></i>
<i><b>Bài tập</b> 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau :</i>


<i>a) </i> <i>y</i>=


3<i>x</i>+5


2<i>x</i>+1 <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{</sub></i><sub></sub>
1


2<i><sub>}</sub></i> <i><sub>b) </sub></i> <i>y</i>=


3<i>x</i>+5


<i>x</i>2<sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>


<i>D=</i>


<i>c)</i> <i>y</i>=


<i>x</i>−2



<i>x</i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub>


<i>D=</i><i><sub>\{1;2}</sub></i> <i><sub>d)</sub></i>

<i>y</i>

=


<i>x</i>

1



<i>x</i>

2

<i><sub>D=[1;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)\</sub></i>


<i>{2}</i>


<i>e)</i>

<i>y</i>

=



<i>x</i>

2

2



(

<i>x</i>

+

2

)

<i>x</i>

+

1

<i><sub> D=(</sub></i><sub></sub><i><sub>1;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i> <i><sub>f) </sub></i> <i>y</i>=
3<i>x</i>+1


<i>x</i>2−9 <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{</sub></i><sub></sub><i><sub>3;3}</sub></i>


<i>g)</i> <i>y</i>=
<i>x</i>


1−<i>x</i>2−

−<i>x</i> <i><sub>D=(</sub></i><sub></sub><i><sub>;0]\{</sub></i><sub></sub><i><sub>1}</sub></i> <i><sub>h)</sub></i>

<i>y</i>

=



<i>x</i>

3

<sub>√</sub>

2

<i>x</i>



<i>x</i>

+

2

<i><sub>D=(</sub></i><sub></sub><i><sub>2;2]</sub></i>


<i>i) </i>

<i>y</i>

=



<i>x</i>

1

+

<sub>√</sub>

4

<i>x</i>




(

<i>x</i>

2

)(

<i>x</i>

3

)

<i><sub> D=[1;4]\{2;3} j) y=</sub></i>

<sub>√</sub>

2

<i>x</i>

<sub>+</sub>

1

<sub>−</sub>

<sub>√</sub>

3

<sub>−</sub>

<i>x</i>

<i><sub>D=[</sub></i><sub></sub>


1
2<i><sub>;3]</sub></i>


<i><b>Bài tập 2</b> : Cho hàm số </i>


−2(<i>x</i>−2) neáu -1≤<i>x</i><1


√<i>x</i>2


−1 neáu x≥1


¿


<i>f</i> (<i>x</i>)=¿{¿ ¿ ¿
¿


<i>a) Tìm tập xác định của hàm số f.</i> <i>D=[</i><i>1;</i><i>)</i>
<i>b) Tính f(-1), f(0,5), f(</i>


√2


2 <i><sub>), f(1), f(2).</sub></i>


<sub>1</sub>( )
( )


( )



2 2


có TXĐ: D1
có TXĐ: D
Khi đó D=D D<sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>f x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài tập 3: </b>Trong các điểm sau M(-1;6), N(1;1), P(0;1), </i>
<i>điểm nào thuộc đồ thị hàm số y=3x2<sub>-2x+1.</sub></i>


<i><b>Bài tập 4</b>: Trong các điểm A(-2;8), B(4;12), C(2;8), D(5;25+</i>

2

<i>), điểm nào thuộc</i>
<i>đồ thị hàm số f(x)= x2<sub>+</sub></i>

<i>x</i>

3

<i><sub>.</sub></i>


<i><b>Bài tập 5: </b>Khảo sát sự biến thiên của mỗi hàm số sau và lập bảng biến thiên của </i>
<i>nó:</i>


<i>a) y= x2<sub>+2x-2 trên mỗi khoảng (-</sub></i><sub></sub><i><sub>;-1) và (-1;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i> <i><sub>T= x</sub></i>


<i>2+x1+2</i>
<i>x</i>  <i> </i><i>1</i> <i> +</i>


<i>y=x2<sub>+2x-2</sub></i> <i>+</i> <i> +</i>


<i>3</i>


<i>b) y= -2x2<sub>+4x+1 trên mỗi khoảng (-</sub></i><sub></sub><i><sub>;1) và (1;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i> <i><sub>T=</sub></i><sub></sub><i><sub>2(x</sub></i>


<i>1+x22)</i>


<i>x</i>  <i>1</i>


<i>+</i>


<i>y=-2x2<sub>+4x+1</sub></i> <i>3</i>


 <i> </i>


<i>c) y=</i>


2


<i>x</i>−3 <i><sub> trên mỗi khoảng (-</sub></i><sub></sub><i><sub>;3) và (3;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i> <i><sub>T= </sub></i> 1 2
2
(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 3)




 


<i>x</i>  <i>1</i> <i> +</i>


<i>y=</i>



2


<i>x</i>−3


<i>0</i> <i> +</i>


<i> </i> <i> </i>
<i>0</i>


<i>d) y=</i>


1


<i>x</i>−2 <i><sub> trên mỗi khoảng (-</sub></i><sub></sub><i><sub>;2) và (2;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i>


<i>T= </i> 1 2


1
(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2)




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>T= x2+x16</i>


<i>f) y= x2005<sub>+1 trên khoảng (-</sub></i><sub></sub><i><sub>;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i>
<i>x1<x2 => </i>

<i>x</i>

1


2005



<i><</i>

<i>x</i>

2
2005


<i>=> f(x1)= </i>

<i>x</i>

1


2005


<i>+1<</i>

<i>x</i>

2
2005


<i>+1=f(x2)</i><i> đồng </i>
<i>biến</i>


<i><b>Bài tập 6</b> : Dựa vào đồ thị của hàm số, hãy lập bảng biến thiên</i>


<i> </i>


<i><b>(A)</b></i>


<i>x</i>  <i> </i><i>2 1</i>
<i>+</i>


<i>y=-2x2<sub>+4x+1</sub></i>


<i>+</i> <i> 3</i>


<i> </i><i>1</i> <i> </i>




<i><b>(B)</b></i>


<i>x</i>  <i>1</i>


<i>+</i>


<i>y=</i>
1


<i>x</i>


<i>0</i> <i> +</i>


<i> </i> <i> </i>
<i>0</i>


<i><b>(C)</b></i>


<i>x</i>  <i>2</i>


<i>+</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 
<i><b>Bài tập </b> 7: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau :</i>


<i>a) y=x4</i><sub></sub><i><sub>3x</sub>2<sub>+1</sub></i> <i><sub>chẵn</sub></i> <i><sub>b) y= -2x</sub>3<sub>+x</sub></i> <i><sub>lẻ</sub></i>
<i>c) y= |x+2| - |x-2| lẻ</i> <i>d) y=|2x+1|+|2x-1|</i> <i>chẵn</i>


<i>e) y= |x|</i> <i>chẵn</i> <i>f) y=(x+2)2</i>



<i>g) y=x3<sub>+x</sub></i> <i><sub>lẻ</sub></i> <i><sub>h) y=x</sub>2<sub>+x+1</sub></i>


<i>i) y=x|x|</i> <i>lẻ</i> <i>j) y=</i>

1

+

<i>x</i>

+

1

<i>x</i>

<i>D=[</i><i>1;1] </i>
<i>chẵn</i>


<i>k) y=</i>

1

+

<i>x</i>

1

<i>x</i>

<i>D=[</i><i>1;1] lẻ</i>


<i><b>Bài 8</b> : Cho đường thẳng y=0,5x. Hỏi ta sẽ được đồ thị của hàm số nào khi tịnh </i>
<i>tiến (d):</i>


<i>a) Lên trên 3 đơn vị</i> <i>b) Xuống dưới 1 đơn vị</i>
<i>c) Sang phải 2 đơn vị</i> <i>d) Sang trái 6 đơn vị.</i>


<i><b>Bài 9</b>: Gọi (d) là đường thẳng y= 2x=f(x) và (d’) là đường thẳng y= 2x-3. Ta có thể</i>
<i>coi (d’) có được là do tịnh tiến (d):</i>


<i>a) Lên trên hay xuống dưới bao nhiêu đơn vị?</i>
<i>(d’): y=2x</i><i>3= f(x)</i><i>3</i>


<i>b) Sang trái hay sang phải bao nhiêu đơn vị?</i>


<i>(d’): y=2x</i><i>3= 2(x</i>
3
2<i><sub>)</sub></i>


<i><b>Bài 10</b>: Cho đồ thị (H) của hàm số y=</i> −


2


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>b) Tịnh tiến (H) sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào?</i>


<i>c) Tịnh tiến (H) lên trên 1 đơn vị, sau đó tịnh tiến đồ thị nhận được sang trái</i>
<i>3 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào?</i>


<i><b>Bài 11</b>: Trong mặt phẳng tọa độ, cho các điểm A(-1;3), B(2;-5), C(a;b). Hãy tính</i>
<i>tọa độ các điểm có được khi tịnh tiến các điểm đã cho:</i>


<i>a) Lên trên 5 đơn vị</i>
<i>b) Xuống dưới 3 đơn vị</i>
<i>c) Sang phải 1 đơn vị</i>
<i>d) Sang trái 4 đơn vị.</i>


<i><b>BÀI TẬP THÊM 2</b></i>
<i><b>1. </b>Tìm tập xác định của hàm số</i>


<i>a)y = |x+2| - | 3x2<sub>-4x-3| </sub></i> <i><sub>D=</sub></i><sub></sub>
<i>b) y = </i>

|

<i>x</i>

2

+

<i>x</i>

4

|

<i> </i> <i>D=</i>


<i>c)</i>

<i>y</i>

=

|

5

<i>x</i>

+

6

|+


1



5

<i><sub>D=</sub></i>


<i>d) y = </i>


1


<i>x</i>2+1 <i><sub> </sub></i> <i><sub>D=</sub></i>



<i>e)y = </i>


|2<i>x</i>−3|


<i>x</i>2+<i>x</i>+6 <i><sub>D=</sub></i>


<i>f) y=</i>


1


<i>x</i>2−3<i>x</i> <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{0;3}</sub></i>


<i>g) y = </i>

1

<i>x</i>

+


1



<i>x</i>

1

+

<i>x</i>

<i><sub>D=(</sub></i><sub></sub><i><sub>1;1]\{0}</sub></i>


<i>h)</i>


<i>y</i>

=

2

<i>x</i>

1



<i>x</i>

|

<i>x</i>

4

|

<i><sub>D=(0;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)\{4}</sub></i>


<i>i) y = </i>

3−<i>x</i>+


1


<i>x</i>2−1 <i><sub> </sub></i> <i><sub>D=(</sub></i><sub></sub><i><sub>;3]\{</sub></i><sub></sub><i><sub>1;1}</sub></i>
2



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>k)y = </i>

6

<i>x</i>

+

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

+

1

<i>D=[</i>
1
2


<i>;6]</i>
<i>l) y = </i>


2

<i>x</i>

+

1



<i>x</i>

(|

<i>x</i>

|−

1

)

<i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{</sub></i><sub></sub><i><sub>1;0;1}</sub></i>


<i>m) y = </i>


<i>x</i>

2

+

1



2

<i>x</i>

+

<i>x</i>

1

+

<i>x</i>

<i><sub>D=[</sub></i><sub></sub><i><sub>1;2)</sub></i>


<i>n) y = </i>


1


<i>x</i>2+3<i>x</i>+3+(<i>x</i>+2)

<i>x</i>+3 <i><sub>D=[</sub></i><sub></sub><i><sub>3;+</sub></i><sub></sub><i><sub>) vì </sub>x</i>23<i>x</i>3<i><sub>≠0 </sub></i><sub></sub><i><sub> x</sub></i>


<i>o)</i> <i>y = </i>


1



<i>x</i>

2

+

3

<i>x</i>

+

5



+|

<i>x</i>

+

1

|

<i>x</i>

2

<i>x</i>

+

6



<i> D=</i>


<i>vì </i>


2 <sub>3</sub> <sub>5 (</sub> 3<sub>)</sub>2 11


2 4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<i>>0 </i><i> x</i>
2 <sub>6 (</sub> 1<sub>)</sub>2 23


2 4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<i>>0 </i><i> x</i>


<i>p) y = </i>


|<i>x</i>|


|<i>x</i>−2|+|<i>x</i>2+2<i>x</i>| <i><sub>D=</sub></i>


<i>vì khơng có giá trị nào của x để |x</i><i>2|+|x2+2x|=0. Thật vậy:</i>


<i>nếu x</i><i>2=0</i><i> x=2 thì x2+2x≠ 0</i>


<i>q) y = </i>
3


3<i>x</i>+5


<i>x</i>2−1 <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{</sub></i><sub></sub><i><sub>1;1}</sub></i>


<i>r)</i> <i>y = </i> <i>x</i>22<i>x</i> 1 <i>x</i> 3 <i>D=[3;+</i><i>)</i>


<i>s)</i> <i>y =</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 3<i> - </i>

<i>x</i>

4

+

1

<i>D=[4;+</i><i>)</i>
<i>t)</i> <i>y = </i>


1


|<i>x</i>2−3<i>x</i>+2|+|<i>x</i>2−1| <i><sub> </sub></i> <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{1}</sub></i>


<i>vì khi x=1 thì mẫu bằng 0 (tương tự câu p)</i>


<i>u) y = </i>


|<i>x</i>|−1


<i>x</i>2−1−


<i>x</i>2−|<i>x</i>|


<i>x</i>2−2|<i>x</i>|+1 <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{</sub></i><sub></sub><i><sub>1;1}</sub></i>



2
2


2


2 1 , 0


2 | | 1


2 1 , 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>v)</i> <i>y = </i>

1

−|

<i>x</i>

|

<i>D=[</i><i>1;1]</i>
<i>w) y = </i>


1



|

<i>x</i>

2

1

|

<i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{</sub></i><sub></sub><i><sub>1;1}</sub></i>



<i>x)</i> <i>y = f(x)=</i>


1-x neáu -2≤<i>x</i>≤0


x neáu 0≤<i>x</i>≤2


¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿ <i>D=[</i><i>2;2]</i>


<i><b>2.</b> Xét sự biến thiên của các hàm số trên các khoảng đã chỉ ra</i>


<i> a) y = </i>


2<i>x</i>


2<i>x</i>−3 <i><sub> trên </sub></i> (


3


2<i>;</i>+∞ ) <i><sub> T=</sub></i> 2 1
6


(2<i>x</i> 3)(2<i>x</i> 3)


  <i><sub> </sub></i>


<i>b) y = 3x2<sub>-4x+1 trên </sub></i>



(-2
;


3




<i>) </i> <i>T=3x2 + 3x14</i>
<i>c) y = </i>


−3<i>x</i>+1


<i>x</i>−1 <i><sub> trên (1;+</sub></i> ∞ <i>)</i> <i>T=</i> 2 1


2
(<i>x</i>  1)(<i>x</i>  1)


<i>d) y = </i>


<i>x</i>+3


<i>x</i>−2 <i><sub> trên (2; +</sub></i> ∞ <i>)</i> <i>T=</i> 2 1


5
(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2)




 



<i>e) y = | x+2| - | x-2 | trên (-2;2)</i>
<i> x </i><i> (</i><i>2;2) khi đó </i><i>2< x <2</i>


<i> x+2>0; x</i><i>2<0 </i><i> y= x+2</i><i> [</i><i>(x</i><i>2)]=2x </i><i> T=2 </i><i> hàm số đống biến</i>


<i><b>4.</b> Với giá trị nào của a thì các hàm số sau đồng biến,nghịch biến trên các khoảng </i>
<i>xác định của nó</i>


<i> a) y = f(x) = </i>


<i>a</i>


<i>x</i>−2 <i><sub> </sub></i> <i><sub>T=</sub></i>( 1 2)( 2 2)
<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <i><sub> </sub></i>


<i>b) y = f(x) = </i>


<i>a</i>+1


<i>x</i> <i><sub>T= </sub></i> 1 2


(<i>a</i> 1)
<i>x x</i>


 


<i><b>5. </b>Xét tính chẵn , lẻ của các hàm số sau</i>


<i>a) y = </i>


2

<i>x</i>

2

1



|

<i>x</i>

|

<i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{0}; chẵn</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>c) y = x2<sub>-2|x|</sub></i> <i><sub>D=</sub></i><sub></sub><i><sub>; chẵn</sub></i>
<i>d) y = | x+3 | - | x-3 |</i> <i>D=</i><i><sub>; lẻ</sub></i>


<i>e) y = 2x+ | x+3 | + | x-1 | D=</i><i><sub>; không chẵn, không lẻ </sub></i>


<i>f) y = x7<sub></sub></i>


<i>-x</i>

5

<i>x</i>



|

<i>x</i>

|+

<i>x</i>

2 <i><sub> D=</sub></i><i><sub>\{0} vì |x|+x</sub>2<sub> ≥ 0 </sub></i><sub></sub><i><sub> x, dấu “=” khi x=0 </sub></i>
<i>g) y = </i>

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

+

4

<i>+ | x+2 | D=</i><i><sub> ; chẵn vì </sub></i> <i>x</i>2 4<i>x</i>4  (<i>x</i> 2)2  |<i>x</i> 2 |<i><sub> </sub></i>


<i>h) y = </i>


|

<i>x</i>

+

1

|+|

<i>x</i>

1

|



|

<i>x</i>

+

1

|−|

<i>x</i>

1

|

<i><sub> </sub></i> <i><sub>D=</sub></i><sub></sub><i><sub>\{0}; lẻ </sub></i>


<i>i) y = </i>

1

+

<i>x</i>

<i>D=[</i><i>1;+</i><i>) </i> <i> x </i><i> D </i> <i>x</i><i> D</i>
<i>j) y = </i>


<i>x</i>|<i>x</i>|


<i>x</i>3−1 <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{1}</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub> x </sub></i><sub></sub><i><sub> D </sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub> D (khi x=</sub></i><sub></sub><i><sub>1)</sub></i>


<i>k) Định m để hàm số y = f(x) = x2<sub> + mx +m</sub>2<sub> ,x</sub></i> <sub>¿</sub> <i><sub>R ,là hàm chẵn. </sub></i>
<i> f(-x) = x2</i><sub></sub><i><sub>mx+m</sub>2</i>


<i>để f(x) chẵn khi m=</i><i>m =</i><i> m=0</i>


<i><b>6.</b> Gọi (G) là đồ thị của hàm số y=2|x|, ta được đồ thị hàm số nào khi tịnh tiến (G):</i>
<i>a) lên trên 3 đơn vị;</i>


<i>b) sang trái 1 đơn vị;</i>


<i>c) sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị.</i>


<i><b>BÀI TẬP THÊM 3</b></i>


<i>1/ Tìm tập xác định của các hàm số sau :</i>
<i>a/ y = </i> x 1


3
x
4





<i>b/ y = </i>x 3



1
x
2


2





<i>c/ y = </i>x 4


1
2


 <i><sub>d/ y = </sub></i>x 2x 5


1
x
2







<i>e/ y = </i>x x 6


2
2







<i>f/ y = </i> x 2


<i>g/ y = </i> x 2


x
2
6





<i>h/ y = </i>x 1


1


 <i><sub> + </sub></i> x 2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>i/ y = </i> x3<i><sub> + </sub></i> 4 x


1


 <i><sub>j/ y = </sub></i>(x 3) 2x 1



1
x







<i> k/ y = </i> <i>x</i>2 4<i>x</i>5 <i><sub>l/ </sub>y</i> <i>x</i>2  4<i><sub>.</sub></i>


<i>m) y = </i> 5 6


3
2



x


x <i><sub> </sub></i> <i><sub> </sub></i> <i><sub> o) y =</sub></i> 3 2


2
1
2
2




x


x
)
x
)(
x
(


<i>p)y = </i> (3x4)(3 x) <i> q) y = </i> 2 1


2

 ) x
x


(


<i>r) y =</i> 2 1


1
2



|
x
|
x


<i> - </i>33x 5<i><sub> </sub></i> <i><sub>s) y = </sub></i> x<i><sub> +</sub></i> 1 x
<i><b>2.</b> Tìm m để tập xác định hàm số là (0 , + </i><i> )</i>



<i>a) y = </i> x m 2x m 1<i><sub> </sub></i>


<i> b) y = </i> 2 3 4   1




m
x
m
x
m
x


<i> ĐS: a) m > 0</i> <i>b) m > 4/3</i>


<i><b>3.</b> Định m để hàm số xác định với mọi x dương </i>


<i>a/y</i> <i>x m</i>  1 4<i>x m</i> <i>b/</i> 2


<i>x m</i>
<i>y</i> <i>x m</i>


<i>x m</i>




   





<i>4. Xét sự biến thiên của các hàm số trên khoảng đã chỉ ra :</i>
<i>a/ y = x2</i><sub></sub><i><sub> 4x</sub></i> <i><sub> (-</sub></i><sub></sub><i><sub>, 2) ; (2, +</sub></i><sub></sub><i><sub>) </sub></i>


<i>b/ y = </i><i>2x2 + 4x + 1 (-</i><i>, 1) ; (1, +</i><i>)</i>
<i>c/ y = </i>x 1


4


 <i><sub> (</sub></i><sub></sub><i><sub>1, +</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i>


<i>d/ y = </i>3 x


2





<i> (3, +</i><i>)</i>
<i>e/ y = </i>x 1


x
3


 <i><sub> (</sub></i><sub></sub><i><sub>, 1)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>a/ y = 4x3<sub> + 3x</sub></i> <i><sub>b/ y = x</sub>4</i> <sub></sub><i><sub> 3x</sub>2</i><sub></sub><i><sub> 1</sub></i>
<i>c/ y = </i>x 3



1
2


 <i><sub>d/ y = </sub></i> 13x2


<i>e/ y = |1 </i><i> x| + /1 + x|</i> <i>f/ y = |x + 2| </i><i> |x </i><i> 2|</i>
<i>g/ y = |x + 1| </i><i> |x </i><i> 1|</i> <i>h/ y = </i> 1 x <i> + </i> 1x


<i>i/ y = | x|5<sub>.x</sub>3</i> <i><sub>k/</sub></i>


x x


2+x x


<i>y</i>      
      


<i>l/ y = </i>











1


1
1
1
0
1
1
2
2
x
;
x
x
;
x
;
x


<i> m) y = </i>









1
1
1


0
1
2
2
x
;
x
x
;
x
;
x


<i><b>§2 HÀM SỐ y= ax + b</b></i>
<i><b>1. Hàm số bậc nhất</b></i>


<i>Hàm số dạng y = ax + b , a;b</i><i> và a≠ 0. Hệ số góc là a</i>
<i><b>Tập xác định:</b> D = </i>


<i><b>Chiều biến thiên: </b> a > 0 hàm số đồng biến trên </i>
<i> a < 0 hàm số nghịch biến trên </i>


<i><b>Bảng biến thiên:</b></i>


<i><b>Đồ thị hàm số:</b> là một đường thẳng. Đồ thị không song song và trùng với các </i>
<i>trục tọa độ, cắt trục tung tại điểm (0;b) và cắt trục hoành tại (-b/a;0).</i>


<i><b>2.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

y



x
O


D
C
B


A


4


4
2
y


x
O


<i>(d) <b>song song</b> (d’)</i><i> a=a’ và b≠b’</i>
<i>(d) <b>trùng</b> (d’)</i><i> a=a’ và b=b’</i>
<i>(d) <b>cắt</b> (d’) </i><i> a≠a’.</i>


<i>(d)</i><i>(d’)</i><i> a.a’= </i><i>1</i>
<i><b>2. Hàm số hằng y=b </b></i>


<i> Đường thẳng y= b là đường thẳng song song hoặc trùng trục Ox và cắt Oy</i>
<i>tại điểm có tọa độ (0;b).</i>


<i>Đường thẳng x= a là đường thẳng song song hoặc trùng trục Oy và cắt Ox</i>


<i>tại điểm có tọa độ (a;0)</i>


<i><b>3.</b> <b>Hàm số bậc nhất trên từng khoảng, hàm số y= |ax+b|</b></i>


<i>Muốn vẽ đồ thị hàm số </i>

<i>y</i>

=|

<i>ax</i>

+

<i>b</i>

|

<i> ta làm như sau:</i>
<i>+ Vẽ hai đường thẳng y = ax + b, y = - ax – b</i>


<i>+ Xóa đi hai phần đường thẳng nằm phía dưới trục hồnh</i>


<i><b>Ví dụ 1</b>: Khảo sát vè vẻ đồ thị hàm số y= |x| (Xem SGK tr.42)</i>


<i><b>Ví dụ 2</b>: Xét hàm số y=f(x)=</i>


<i>x</i>+1 neáu 0≤<i>x</i><2
−1


2<i>x</i>+4 neáu 2≤<i>x</i>≤4
2<i>x</i>−6 neáu 4<<i>x</i>≤5


¿


{¿{¿ ¿¿
¿
<i>Đồ thị (hình)</i>


<i><b>Ví dụ 3</b> : Xét hàm số y=|2x-4|</i>


<i>Hàm số đã cho có thể viết lại như sau :</i>


<i> y=</i>



2<i>x</i>−4 nếu x≥2


−2<i>x</i>+4 nếu x<2
¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Đồ thị (hình)</i>


<i><b>Ví dụ 4</b>: Tìm hàm số bậc nhất y=f(x) biết đồ thị của nó đi qua 2 điểm A(0 ; 4) , B</i>
<i>(-1;2).Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số </i> <i>.</i>


<i><b>Giải</b></i>


<i>Hàm số bậc nhất có dạng </i> <i>.</i>


<i>Đồ thị hàm số qua điểm A , B </i>


<i>Vẽ đồ thị hàm </i> <i> , ta vẽ đồ thị hai hàm số </i>


<i> </i> <i> trên cùng 1 hệ trục tọa độ, rồi bỏ đi phần phía trên trục Ox.</i>


<i>Vẽ đồ thị hàm </i> <i>Bảng biến thiên.</i>


<i><b>BÀI TẬP §2-C2</b></i>


( )

( )



<i>y g x</i>



<i>f x</i>




,

0



<i>y ax b a</i>



4

2



2

4



<i>b</i>

<i>a</i>



<i>a b</i>

<i>b</i>







<sub></sub>

<sub></sub>









( )

2

4



<i>g x</i>



<i>x</i>



















2
x
neáu


2
x
neáu

4
2


4
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



( )

2

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

0
3


-2 x


y


<i>2.1. Vẽ đồ thị các hàm số sau</i>


<i>a) y= </i><i>2x+1</i> <i>b) y=</i> 3 <i>c) y= </i>
2


7
3<i>x</i>


<i>e) y= </i>


<i>x</i>−3


2 <i><sub>f) y=</sub></i>


5−<i>x</i>


3


<i>2.2. Vẽ đồ thị các hàm số sau:</i>



<i>a) y=|x|+2x</i> <i>b) y= |3x</i><i>2|</i>


<i>c) </i>


2


1 2


với x>2
với x
<i>x</i>


<i>y</i> 




 <i><sub>d) </sub></i>


2 1 1


1
1
2


với x
với x<1
<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


 











<i>e) g) y= |x|</i><i>2</i>


<i>2.3. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y= ax+b, biết:</i>
<i>a) Đi qua M(</i><i>1;3) và N(1;2);</i>


<i>b) Đi qua M(2;3) và song song y=3x</i><i>2 ;</i>


<i>c) Đi qua A(</i>
2


3<i><sub>;</sub></i><sub></sub><i><sub>2) và B(0;1);</sub></i>
<i>d) Đi qua C(</i><i>1;</i><i>2) và D(99;</i><i>2);</i>
<i>e) Đi qua P(4;2) và Q(1;1).</i>


<i>2.4. Viết phương trình đường thẳng ứng với các hình sau:</i>
<i> </i>



<i>a) </i> <i>b) </i>


y


0 3 x


2


5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>2.5.</i> <i> Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:</i>


<i>a) y= |2x</i><i>3|</i> <i>b) y= |</i>


3



4

<i><sub>x+1| c) y= |</sub></i><sub></sub><i><sub>2x|</sub></i><sub></sub><i><sub>2x</sub></i>


<i><b>2.6.</b> Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau:</i>


<i> a) y = 3x -2 và x = </i>
<i> b) y =-3x+2 và y = 4(x-3).</i>


<i>2.7 Tìm a để ba đường thẳng sau đồng qui:</i>
<i> y = 2x; y = -x-3 ; y = ax+5 ;</i>


<i>2.8 xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax +b , biết</i>
<i>a) đi qua hai diểm (-1;-20) và (3;8)</i>



<i>b) đi qua (4;-3) và song song với đường thẳng y= </i> <i>+1.</i>
<i>2.9. vẽ đồ thị các hàm số sau:</i>


<i>a) y = f(x) = </i> <i> b) y = f(x) = </i>


<i><b>§3 HÀM SỐ BẬC HAI</b></i>


4
5


3
2<i>x</i>











0
x
neáu


0
x
neáu
2x,



,
x


- <sub></sub>








0
x
neáu
2x,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>1. Hàm số bậc hai </b></i> <i>là hàm số được cho bởi công thức y= ax2<sub> + bx + c với a ;</sub></i>
<i>b; c</i><i> R và a ≠ 0</i>


<i>+ Tập xác định D=</i>


<i>+ Đỉnh I (</i> <i>;</i> <i> ) với </i><i> = b2</i><i>4ac</i>


<i>+ Trục đối xứng là đường x = </i>


<i><b>2. Sự biến thiên</b></i>


<i><b>a > 0</b></i> <i><b>a < 0</b></i>



<i> Hàm số nghịch biến trên khoảng</i>


<i>( -</i><i>;</i> <i>) và đồng biến trên</i>
<i>khoảng (</i> <i>; +</i><i>)</i>


<i> Bảng biến thiên </i>
<i><b>X</b></i>


<i>- </i><i> </i>
<i>+</i>


<i><b>Y</b></i> <i>+</i>


<i>+</i>


<i> </i>


<i> Hàm số nghịch biến trên khoảng </i>


<i>(-</i><i>;</i> <i>) và đồng biến trên</i>
<i>khoảng (</i> <i>; +</i><i>)</i>


<i> Bảng biến thiên </i>
<i><b>x</b></i>
<i>- </i><i> </i>
<i>+</i>
<i><b>y</b></i>
<i> </i>
<i>-</i>


<i>-</i>
<i><b>3. Cách vẽ đồ thị</b></i>


<i>-Xác định đỉnh : I</i> <i>; </i> <i>(khơng có </i> <i>)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1</b>


+
<b>2</b>


-
<b>y= -x2<sub>+4x-3</sub></b>


<b>x</b>


-
-


<b>1</b>


<b>2</b>


y


x
O


y= -x2<sub>+4x-3</sub>


A


<i><b>( Sau khi tính x</b><b>I</b><b> =</b></i> 2


<i>b</i>
<i>a</i>




<i><b> y</b><b>I</b><b> = </b></i>


2


<i>I</i> <i>I</i>


<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c<b><sub>. Khi đó I(x</sub></b></i>


<i><b>I </b><b>; y</b><b>I </b><b>)</b></i>


<i>-Vẽ trục đối xứng </i>


<i>- Xác định các điểm đặc biệt (thường là giao điểm của parabol với các trục tọa</i>
<i>độ và các điểm đối xứng với chúng qua trục đối xứng)</i>


<i>- Căn cứ vào tính đối xứng , bề lõm và hình dáng parabol để nối các điểm đó lại</i>
<i>(Đồ thị hàm số bậc hai y = ax2<sub> + bx + c cũng là một parapol)</sub></i>


<i><b>Ví dụ 1: </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = -x2<sub>+4x-3</sub></i>
<i>Tập xác định : R</i>


<i>Đỉnh :I(2;1)</i>



<i>Trục đối xứng :x = 2</i>
<i>Bảng biến thiên :</i>
<i>Điểm đặc biệt :</i>


<i>x = 0 </i> <i>y = -3</i>


<i>y = 0 </i> <i>x = 1 hoặc x = 3</i>


<i><b>Ví dụ 2</b>: dựa vào ví 1 vẽ đồ thị hàm số y = |-x2<sub>+4x-3|</sub></i>


<i>Cách vẽ : vẽ y= -x2<sub>+4x-3 </sub><b><sub>sau đó lấy đối xứng phần âm</sub></b><sub> qua trục Ox</sub></i>


2


-2


5


2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ví dụ 3</b>: Xác định hàm số bậc hai </i> <i>biết đồ thị của nó </i>


<i>1) Có trục đối xứng là x=1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4.</i>
<i>2) Có đỉnh là (-1;-2)</i>



<i>3) Có hồnh độ đỉnh là 2 và đi qua điểm (1;-2).</i>


<i><b>Giải</b></i>


<i>1) Trục đối xứng </i>


<i>Cắt trục tung tại (0;4) </i>


<i>2) Đỉnh </i>


<i> </i> <i>3) Hoành độ đỉnh </i>


<i> </i> <i>Đồ thị qua điểm (1;-2) </i> <i>.</i>


<i><b>Tìm tọa độ giao điểm </b> </i>


<i>Cho hai đồ thị (C1) : y = f(x); (C2) y = g(x).Tọa độ giao điểm của (C1) và (C2) </i>


<i>là ngiệm của hệ phương trình </i> <i>. Phương trình f(x) = g(x) (*) được gọi là </i>
<i>phương trình hồnh độ giao điểm của (C1) và (C2). Ta có:</i>


<i> </i> <i>+ Nếu (*) vô nghiệm thì (C1) và (C2) khơng có giao điểm. </i>
<i> </i> <i>+ Nếu (*) có <b>n</b> nghiệm thì (C1) và (C2) có <b>n</b> giao điểm.</i>


<i>+ Nếu (*) có nghiệm kép thì (C1) và (C2) tiếp xúc nhau.</i>


<i><b>BÀI TẬP §3-C2</b></i>
2



2



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>bx c</i>



1

4


2

4


<i>b</i>

<i>b</i>


<i>x</i>

<i>b</i>


<i>a</i>



 





4

<i>y</i>

(0)

<i>c</i>





2


1

4



2

4



4

16 8



2

0



4

8



<i>b</i>

<i>b</i>




<i>x</i>

<i>b</i>



<i>a</i>



<i>b</i>

<i>ac</i>

<i>c</i>



<i>y</i>

<i>c</i>


<i>a</i>




 






 








2

8


2

4


<i>b</i>

<i>b</i>


<i>x</i>

<i>b</i>


<i>a</i>



 





2

<i>y</i>

(1)

6

<i>c</i>

<i>c</i>

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>a) y= </i><i>x2 + 2x</i><i>2</i> <i>b) y= 2x2 + 6x+3</i> <i> c) y = x2</i><i>2x </i>
<i>d) y = </i><i>x2+2x+3</i> <i>e) y = </i><i>x2+2x</i><i>2 </i> <i>f) y = </i>2



1


<i>x2<sub>+2x-2 </sub></i>
<i><b>3.2.</b> Xác định parapol <b>y=2x</b><b>2</b><b><sub>+bx+c</sub></b><sub>, biết nó:</sub></i>


<i>a) Có trục đối xứng x=1 vá cắt trục tung tại điểm (0;4);</i> <i>Đáp số: b=</i>
<i>4, c= 4</i>


<i>b) Có đỉnh I(</i><i>1;</i><i>2);</i> <i>Đáp số: b= 4, c=</i>


<i>0</i>


<i>c) Đi qua hai điểm A(0;</i><i>1) và B(4;0);</i> <i>Đáp số: b= </i><i>31/4,</i>
<i>c=</i><i>1</i>


<i>d) Có hồnh độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M(1;</i><i>2).</i> <i>Đáp số: b= </i><i>8, c=</i>
<i>4</i>


<i>3.3.</i> <i>Xác định parapol <b>y=ax</b><b>2</b></i><sub></sub><i><b><sub>4x+c</sub></b><sub>, biết nó:</sub></i>


<i>a) Đi qua hai điểm A(1;</i><i>2) và B(2;3);</i> <i>Đáp số: a= 3, c= </i><i>1</i>
<i>b) Có đỉnh I(</i><i>2;</i><i>1);</i> <i>Đáp số: a= </i><i>1, c= </i><i>5</i>
<i>c) Có hồnh độ đỉnh là </i><i>3 và đi qua điểm P(</i><i>2;1);</i> <i>Đáp số: a= </i><i>2/3, c=</i>
<i>13/3</i>


<i>d) Có trục đối xứng là đường thẳng x=2 vá cắt trục hoành tại điểm M(3;0).</i>
<i>ĐS a=1</i>


<i><b>3.4.</b> Tìm parapol <b>y = ax</b><b>2</b><b><sub>+bx+2</sub></b><sub> biết rằng parapol đó:</sub></i>



<i>a) đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2;8)</i> <i>Đáp số: a=2, b=1</i>
<i>b)</i> <i>đi qua điểm A(3;-4) và có trục đối xứng x=</i> 4


3




<i>Đáp số: a=</i>


4
9 <i><sub>, b=</sub></i><sub></sub>


2
3


<i>c) có đỉnh I(2;-2)</i> <i>Đáp số: a=1, b=4</i>


<i>d) đi qua điểm B(-1;6), đỉnh có tung độ </i>4


1


<i>Đáp số: a=16, b=12 hoặc </i>
<i>a=1, b=</i><i>3</i>


<i><b>3.5.</b> Xác định parapol <b>y=a x</b><b>2</b><b><sub>+bx+c</sub></b><sub>, biết nó:</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>b) Đi qua điểm D(3;0) và có đỉnh là I(1;4).</i> <i>Đáp số: a=</i><i>1, b=2, c=3</i>
<i>c) Đi qua A(8;0) và có đỉnh I(6;12)</i> <i>Đáp số: a=</i><i>3, b=36, c=</i><i>96</i>
<i>d) Đạt cực tiểu bằng 4 tại x=</i><i>2 và đi qua A(0;6).</i> <i>Đáp số: a=1/2, b=2,</i>


<i>c=6</i>


<i>3.6. Viết phương trình của y=ax2<sub>+bx+c ứng với các hình sau:</sub></i>


-2


-4


-5 <b>-3</b> O


2


-2
-5


<b>-1</b>
<b>-1</b>


<b>-3</b> O


<i><b>3.7.</b> Tìm toạ độ giao điểm của các hàm số cho sau đây. Trong mỗi trường hợp vẽ đồ</i>
<i>thị các hàm số này trên cùng hệ trục toạ độ:</i>


<i> a) y = x-1 và y = x2<sub>-2x-1</sub></i>
<i> b) y = -x+3 và y = -x2<sub>-4x+1 </sub></i>
<i> c) y = 2x-5 và y = x2<sub>-4x+4 .</sub></i>


<i><b>3.8.</b> Tìm hàm số y = ax2<sub>+bx+c biết rằng hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x=2 và đồ</sub></i>
<i>thị hàm số đi qua điểm A(0;6). </i>



<i><b>3.9.</b> Tìm hàm số y = ax2<sub>+bx+c biết rằng hàm số đạt cực đại bằng 3 tại x=2 và đồ</sub></i>
<i>thị hàm số đi qua điểm A(0;</i><i>1). </i>


<i><b>3.10.</b> Vẽ đồ thị hàm số y=</i>


2


2 8


2
3<i>x</i>  3<i>x</i>
<i><b>3.11</b>. Vẽ đồ thị hàm số y=x2</i><sub></sub><i><sub>2|x|+1</sub></i>


<i><b>BÀI TẬP ƠN CHƯƠNG</b></i>


a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>1.</b>Tìm tập xác định của hàm số :</i>


<i>a/ y = </i> 2 x <sub></sub> x 4


4


 <i><sub>b/ y = </sub></i> x


x
1
x


1  



<i>c/ y = </i> x x x 1


x
x
3
2
2





<i>d/ y = </i> 2 5 x


3
x
2
x2





<i>e/ y = </i> x 1


x
2
3
2


x





<i>f/ y = </i> xx 4


1
x
2





<i><b>2.</b> Xét sự biến thiên của hàm số.</i>
<i>a/ y = </i><i>x2 + 4x </i><i> 1 </i> <i>trên (</i><i>; 2)</i>
<i>b/ y = </i>x 1


1
x





<i>trên (1; +</i><i>)</i>


<i>c/ y = </i> x 1


1



 <i><sub>d/ y = </sub></i> 3 2x <i><sub>e/ y = </sub></i> x 2


1



<i><b>3.</b> Xét tính chẵn, lẻ của hàm số :</i>


<i>a/ y = </i> x 1


2
x
x
2
2
4




<i>b/ y = </i> x 2
<i>c/ y = </i> 3x  3 x <i><sub>d/ y = x(x</sub>2<sub> + 2</sub></i><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>|</sub><i><sub>)</sub></i>


<i>e/ y = </i> x 1 x 1


1
x
1
x








<i>f/ y =</i>x 1


x
x


2
3




<i><b>4.</b>Cho hàm số y = </i> x 1


1




<i>a/ Tìm tập xác định của hàm số. b/ CMR hàm số giảm trên tập xác định.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>6.</b>Cho hàm số y = </i> 5x  5 x
<i>a/ Tìm tập xác định của hàm số.</i>
<i>b/ Khảo sát tính chẵn lẻ.</i>


<i><b>7.</b>Cho Parabol (P) : y = ax2<sub> + bx + c</sub></i>



<i>a/ Xác định a, b, c biết (P) qua A(0; 2) và có đỉnh S(1; 1)</i>
<i>b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) với a, b, c tìm được.</i>


<i>c/ Gọi (d) là đường thẳng có phương trình : y = 2x + m. Định m để (d) tiếp xúc</i>
<i>với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.</i>


<i><b>8.</b>Cho y = x(</i>|<i>x</i>| <i> 1)</i>


<i>a/ Xác định tính chẵn lẻ.</i>
<i>b/ Vẽ đồ thị hàm số.</i>


<i><b>9.</b>Cho hàm số y = </i> x2  4xm


<i>Định m để hàm số xác định trên toàn trục số.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×