Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.84 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Chương II</i>
<i><b>HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI</b></i>
<i><b>§1 HÀM SỐ</b></i>
<i><b>I. Ơn tập về hàm số</b></i>
<i><b> 1. Hàm số</b>:<b> </b></i>
<i>Cho D </i><i>. Hàm số f xác định trên D là một quy tắc ứng với mỗi x</i><i>D là</i>
<i>một và chỉ một số y </i> <i>, kí hiệu là y= f(x). Khi đó: </i>
<i>+ x gọi là biến số (hay đối số) của hàm số và y gọi là hàm số của x; </i>
<i>+ D gọi là tập xác định (hay miền xác định);</i>
<i>+ f(x) là giá trị của hàm số tại x.</i>
<i><b> 2. Cách cho hàm số</b></i>
<i>+ Hàm số cho bằng bảng.</i>
<i>+ Hàm số cho bằng biểu đồ.</i>
<i>+ Hàm số cho bằng công thức: y=f(x)</i>
<i><b>Chú ý</b>: Khi hàm số cho bởi công thức mà không chỉ rõ tập xác định thì : “ Tập</i>
<i>xác định của hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x)</i>
<i>có nghĩa”.</i>
<i>Ví dụ 1: Tìm tập xác định của hàm số </i>
<i>a) y=f(x)=</i> <i>x</i> 3 <i>b) y=</i>
3
2
<i>x</i> <i><sub>c) y=</sub></i> <i>x</i> 1 1 <i>x</i>
<i>Ví dụ 2: Cho </i> 2
2 1 0
0
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>a) Tìm tập xác định của hàm số.</i>
<i>b) Tính f(</i><i>1), f(1), f(0).</i>
<i>Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên D là tập hợp các điểm M(x;f(x)) trên</i>
<i><b>II. Sự biến thiên của hàm số</b></i>
<i><b>Cho f(x) xác định trên khoảng K. Khi đó: </b></i>
<i>f đồng biến ( tăng) trên K </i><i>x1;x2K ; x1 < x2</i><i> f(x1) < f(x2)</i>
<i>f nghịch biến ( giảm) trên K </i><i>x1;x2K ; x1 < x2</i> <i> f(x1) > f(x2)</i>
<i><b>Bảng biến thiên</b>: là bảng tổng kết chiều biến thiên của hàm số (xem SGK)</i>
<i><b>III. Tính chẵn lẻ của hàm số</b></i>
<i>+ f gọi là chẵn trên D nếu </i><i><b>x</b></i><i><b>D </b></i> <i><b>x </b></i><i><b>D và f(</b></i><i><b>x) = f(x)</b>, <b>đồ thị</b> nhận Oy làm</i>
<i>trục đối xứng.</i>
<i>+ f gọi là lẻ trên D nếu </i><i><b>x</b></i><i><b>D </b></i> <i><b>x </b></i><i><b>D và f(</b></i><i><b>x) = </b></i><i><b> f(x)</b>, <b>đồ thị</b> nhận O làm</i>
<i>tâm đối xứng.</i>
<i><b>(Ban CB đến III)</b></i>
<i><b>* Tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ Oxy</b></i>
<i>Cho (G) là đồ thị của y = f(x) và p;q > 0; ta có </i>
<i>Tịnh tiến (G) <b>lên trên</b> q đơn vị thì được đồ thị y = f(x) + q</i>
<i>Tịnh tiến (G) <b>xuống dưới</b> q đơn vị thì được đồ thị y = f(x) – q</i>
<i>Tịnh tiến (G) <b>sang trái</b> p đơn vị thì được đồ thị y = f(x+ p)</i>
<i>Tịnh tiến (G) <b>sang phải</b> p đơn vị thì được đồ thị y = f(x – p)</i>
<i>Đối xứng qua trục hồnh thì x khơng đổi y’= -y</i>
<i>Đối xứng qua trục tung thì y khơng đổi x’= -x</i>
<i><b>* Tịnh tiến điểm A(x;y) song song với trục tọa độ Oxy :</b></i>
<i><b>CÁC DẠNG BÀI TẬP</b></i>
<i><b>I. Tìm tập xác định của hàm số</b></i>
<i><b>*Phương pháp</b></i>
<i> <b>+</b> Để tìm tập xác định D của hàm số y = f(x) ta tìm điều kiện để f(x) có </i>
<i>nghĩa,tức là: </i>
<i> D = {x</i> ¿ <i> | f(x) </i> ¿ <i> }</i>
<i> <b>+</b> Cho u(x), v(x) là các đa thức theo x , khi ta xét một số trường hợp sau :</i>
<i> a) Miền xác định của hàm số dạng đẳng thức : y=u(x) ; y = u(x)+v(x) ; y=| </i>
<i>u(x) | ;</i>
<i> y =</i>
<i>(không chứa căn bậc chẵn, khơng có phân số, chỉ có căn bậc lẻ,…)</i>
<i> b) Miền xác định hàm số y = </i>
<i>u</i>(<i>x</i>)
<i>v</i>(<i>x</i>) <i><sub> là D = { x</sub></i> ¿ <i> | v(x)</i> ¿ <i>0 }</i>
<i> c) Miền xác định hàm số y = </i>
<i>d) Miền xác định hàm số y = </i>
<i>e) Miền xác định hàm số y = </i>
<i> D= {x</i> ¿ <i> | u(x) </i> ¿0 <i>}</i> ¿ <i>{x</i> ¿ <i> | v(x) </i> ¿0 <i>} tức là nghiệm của hệ</i>
<i>u</i>(<i>x</i>)≥0
<i>v</i>(<i>x</i>)≥0
¿
{¿ ¿ ¿
¿
<i><b>VÍ DỤ</b> : Tìm tập xác định của các hàm số sau</i>
<i><b>II. Xét sự biến thiên của hàm số</b></i>
<i><b>* Phương pháp</b><b> </b></i>
<i> <b>+</b> Tìm tập xác định D của hàm số y = f(x). </i>
<i> <b>+</b> Viết D về dạng hợp của nhiều khoảng xác định ( nếu có ). </i>
<i> <b>.</b> Giả sử </i><i>x1,x2 K, x1 < x2</i>
<i> <b>.</b> Tính f(x2) - f(x1) </i>
<i> <b>.</b> Lập tỉ số T = </i>
<i>f</i>(<i>x</i><sub>2</sub>)−<i>f</i>(<i>x</i><sub>1</sub>)
<i>x</i><sub>2</sub>−<i>x</i><sub>1</sub>
<i> Nếu T > 0 thì hàm số y = f(x) đồng biến trên (a;b)</i>
<i> Nếu T < 0 thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên (a;b). </i>
<i><b>VÍ DỤ</b>:</i>
<i><b>III. Xét tính chẵn lẻ của hàm số </b></i>
<i><b>* Phương pháp</b></i>
<i> <b>+</b> Tìm tập xác định D của hàm số y =f(x)</i>
<i> <b>+</b> Chứng minh D là tập đối xứng, <b>tức là</b> : </i> ∀ <i><sub>x</sub></i> ¿ <i>D </i> ⇒−¿<i>x</i>∈¿ <i> D </i>
<i> <b>+</b> Tính f(-x), khi đó</i>
<i> <b>.</b> Nếu f(-x) = f(x) với </i> ∀ <i><sub>x</sub></i> ¿ <i>D thì y =f(x) là hàm số chẵn</i>
<i> <b>.</b> Nếu f(-x) = -f(x) với </i> ∀ <i><sub>x</sub></i> ¿ <i>D thì y = f(x) là hàm số lẻ. </i>
<i> <b>.</b> Nếu có một x0</i> ¿ <i> D sao f(-x0)</i> ¿ <i>f(x0) & f(-x0)</i> ¿ <i>-f(x0) thì hàm số y = f(x) </i>
<i>khơng chẵn và khơng lẻ. </i>
<i><b>VÍ DỤ</b>:<b> </b></i>
<i><b>IV. Tịnh tiến đồ thị song song trục tọa độ</b></i>
<i>Cho (G) là đồ thị của y = f(x) và p;q > 0; ta có </i>
<i><b>BÀI TẬP §1-C2</b></i>
<i><b>1.1. </b>Tìm tập xác định của các hàm số sau</i>
<i>a) y= 3x3</i><sub></sub><i>x<sub>+2</sub></i> <i><sub>b) </sub></i>
3 1
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>c) y=</i> 3<i>x</i> 2 <i>d) y=</i> 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 1
<i>e) y=</i> 2
2 1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><sub>f) y=</sub></i>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g) y=</i> <i>x</i>21 <i>h) </i> 2
1
4 5
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>1.2. Cho hàm số y=</i>
1- x khi x 0
x khi x > 0
<i>. </i>
<i>Tính các giá trị của hàm số đó tại x=</i><i>3; x=0; x=1</i>
<i>1.3. Cho hàm số y=</i> 2
2 3
0
1
2 0
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x khi x</i>
<i>Tính giá trị của hàm số đó tại x=5; x=</i><i>2; x= 2</i>
<i>1.4. Cho hàm số y=g(x)</i>
3 8
7 2
với x < 2
với x
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Tính các giá trị g(</i><i>3); g(0); g(1); g(2); g(9)</i>
<i>1.5. Xét sự biến thiên của hàm số sau trên khoảng được chỉ ra</i>
<i>a) y=f(x)= </i><i>2x2</i><i>7 trên khoảng (</i><i>4;0) và trên khoảng (3;10)</i>
<i>b) y=f(x)=</i> 7
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub> trên khoảng (</sub></i><sub></sub><i><sub>;7) và trên khoảng (7;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i>
<i>a) y=f(x)=</i> 2<i>x</i>3 <i><sub>b) y=f(</sub>x<sub>)=</sub></i>
2 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c) y=f(x)=x3</i><sub></sub><i><sub> 1</sub></i> <i><sub>d) y=3</sub></i>
<i><b>1.7.</b> Tìm tập xác định của các hàm số sau</i>
<i>a) y=</i> 2
3 2
4 3 7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><sub>b) y= </sub></i>
2 4
3 5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c) y= </i><i>x5+7x</i><i>3</i> <i>d) y=</i> 2
7
2 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e) y=</i> 4<i>x</i> 1 2<i>x</i>1 <i><sub>f) y=</sub></i> 2
9
8 20
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g) y=</i>
2 1
(2 1)( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i><sub>h) y=</sub></i>
1 3
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>1.8. Tìm tập xác định của các hàm số sau</i>
<i>a) y = </i>
2<i>x</i>−3
<i>x</i>2−<i>x</i>+1 <i><sub> </sub></i> <i><sub>b) y = </sub></i>
<i>x</i>2+2<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c) y = </i>
<i>x</i>+3
<i>x</i>2−3<i>x</i>+2 <i><sub> </sub></i> <i><sub>d) y = </sub></i>
<i>e) y = </i> 3 2 <i>f) y =</i>
<i>1.9. Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng đã chi ra</i>
<i>a) y= </i><i>2x+3 trên </i>
<i>b) y= x2<sub>+10</sub>x<sub>+9 trên (</sub></i><sub></sub><i><sub>5;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i>
<i>c) y= </i>
1
1
<i>x</i>
<i><sub> trên (</sub></i><sub></sub><i><sub>3;</sub></i><sub></sub><i><sub>2) và (2;3)</sub></i>
<i>1.10. Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng đã chi ra</i>
<i>a) y = x2<sub>+4x-2 ; (- ;2) , (-2;+ )</sub></i>
<i> </i> <i>b) y = -2x2<sub>+4x+1 ; (- ;1) , (1;+ ) </sub></i>
<i> </i> <i>c) y = </i> <i> ; (-1;+ ) </i>
<i> </i> <i>d) y = </i> <i> ; (2;+ ) </i>
<i>1.11. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau</i>
<i>a) y= </i><i>4</i> <i>b) y= 3x2</i><i>1</i>
<i>c) y= </i><i>x4+3x</i><i>2</i> <i>d) y=</i>
4 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>1.12. Xét tính chẵn lẻ của các số sau</i>
<i>a) y = x4<sub>-x</sub>2<sub>+2 </sub></i> <i><sub>b) y= -2x</sub>3<sub>+3x </sub></i>
<i>c) y = | x+2| - |x-2| </i> <i>d) y = |2x+1| + |2x-1| </i>
<i>e) y = (x-1)2<sub> </sub></i> <i><sub>f) y = x</sub>2<sub>+2 </sub></i>
<i>1.13. Cho hàm số y= f(x) =</i> <i> , với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến (tăng),</i>
<i>nghịch biến trên các khoảng xác định của nó. </i>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
2
<i>1.14. Cho hàm số </i>
−2(<i>x</i>−2) nếu -1≤<i>x</i><1
√<i>x</i>2
−1 nếu x≥1
¿
<i>f</i>(<i>x</i>)=¿{¿ ¿ ¿
¿
<i>a) Tìm tập xác định của hàm số f.</i>
<i>b) Tính f(-1), f(0,5), f(</i>
√2
2 <i><sub>), f(1), f(2).</sub></i>
<i><b>BÀI TẬP THÊM 1</b></i>
<i><b>Bài tập</b> 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau :</i>
<i>a) </i> <i>y</i>=
3<i>x</i>+5
2<i>x</i>+1 <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{</sub></i><sub></sub>
1
2<i><sub>}</sub></i> <i><sub>b) </sub></i> <i>y</i>=
3<i>x</i>+5
<i>x</i>2<sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>
<i>D=</i>
<i>c)</i> <i>y</i>=
<i>x</i>−2
<i>x</i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub>
<i>D=</i><i><sub>\{1;2}</sub></i> <i><sub>d)</sub></i>
<i>{2}</i>
<i>e)</i>
<i>x</i>2−9 <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{</sub></i><sub></sub><i><sub>3;3}</sub></i>
<i>g)</i> <i>y</i>=
<i>x</i>
1−<i>x</i>2−
<i>i) </i>
1
2<i><sub>;3]</sub></i>
<i><b>Bài tập 2</b> : Cho hàm số </i>
−2(<i>x</i>−2) neáu -1≤<i>x</i><1
√<i>x</i>2
−1 neáu x≥1
¿
<i>f</i> (<i>x</i>)=¿{¿ ¿ ¿
¿
<i>a) Tìm tập xác định của hàm số f.</i> <i>D=[</i><i>1;</i><i>)</i>
<i>b) Tính f(-1), f(0,5), f(</i>
√2
2 <i><sub>), f(1), f(2).</sub></i>
( )
2 2
có TXĐ: D1
có TXĐ: D
Khi đó D=D D<sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i><b>Bài tập 3: </b>Trong các điểm sau M(-1;6), N(1;1), P(0;1), </i>
<i>điểm nào thuộc đồ thị hàm số y=3x2<sub>-2x+1.</sub></i>
<i><b>Bài tập 4</b>: Trong các điểm A(-2;8), B(4;12), C(2;8), D(5;25+</i>
<i><b>Bài tập 5: </b>Khảo sát sự biến thiên của mỗi hàm số sau và lập bảng biến thiên của </i>
<i>nó:</i>
<i>a) y= x2<sub>+2x-2 trên mỗi khoảng (-</sub></i><sub></sub><i><sub>;-1) và (-1;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i> <i><sub>T= x</sub></i>
<i>2+x1+2</i>
<i>x</i> <i> </i><i>1</i> <i> +</i>
<i>y=x2<sub>+2x-2</sub></i> <i>+</i> <i> +</i>
<i>b) y= -2x2<sub>+4x+1 trên mỗi khoảng (-</sub></i><sub></sub><i><sub>;1) và (1;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i> <i><sub>T=</sub></i><sub></sub><i><sub>2(x</sub></i>
<i>1+x22)</i>
<i>x</i> <i>1</i>
<i>+</i>
<i>y=-2x2<sub>+4x+1</sub></i> <i>3</i>
<i> </i>
<i>c) y=</i>
2
<i>x</i>−3 <i><sub> trên mỗi khoảng (-</sub></i><sub></sub><i><sub>;3) và (3;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i> <i><sub>T= </sub></i> 1 2
2
(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 3)
<i>x</i> <i>1</i> <i> +</i>
<i>y=</i>
2
<i>x</i>−3
<i>0</i> <i> +</i>
<i> </i> <i> </i>
<i>0</i>
<i>d) y=</i>
1
<i>x</i>−2 <i><sub> trên mỗi khoảng (-</sub></i><sub></sub><i><sub>;2) và (2;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i>
<i>T= </i> 1 2
1
(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2)
<i>T= x2+x16</i>
<i>f) y= x2005<sub>+1 trên khoảng (-</sub></i><sub></sub><i><sub>;+</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i>
<i>x1<x2 => </i>
2005
<i><</i>
<i>=> f(x1)= </i>
2005
<i>+1<</i>
<i>+1=f(x2)</i><i> đồng </i>
<i>biến</i>
<i><b>Bài tập 6</b> : Dựa vào đồ thị của hàm số, hãy lập bảng biến thiên</i>
<i> </i>
<i><b>(A)</b></i>
<i>x</i> <i> </i><i>2 1</i>
<i>+</i>
<i>y=-2x2<sub>+4x+1</sub></i>
<i>+</i> <i> 3</i>
<i> </i><i>1</i> <i> </i>
<i><b>(B)</b></i>
<i>x</i> <i>1</i>
<i>+</i>
<i>y=</i>
1
<i>x</i>
<i>0</i> <i> +</i>
<i> </i> <i> </i>
<i>0</i>
<i><b>(C)</b></i>
<i>x</i> <i>2</i>
<i>+</i>
<i><b>Bài tập </b> 7: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau :</i>
<i>a) y=x4</i><sub></sub><i><sub>3x</sub>2<sub>+1</sub></i> <i><sub>chẵn</sub></i> <i><sub>b) y= -2x</sub>3<sub>+x</sub></i> <i><sub>lẻ</sub></i>
<i>c) y= |x+2| - |x-2| lẻ</i> <i>d) y=|2x+1|+|2x-1|</i> <i>chẵn</i>
<i>e) y= |x|</i> <i>chẵn</i> <i>f) y=(x+2)2</i>
<i>g) y=x3<sub>+x</sub></i> <i><sub>lẻ</sub></i> <i><sub>h) y=x</sub>2<sub>+x+1</sub></i>
<i>i) y=x|x|</i> <i>lẻ</i> <i>j) y=</i>
<i>k) y=</i>
<i><b>Bài 8</b> : Cho đường thẳng y=0,5x. Hỏi ta sẽ được đồ thị của hàm số nào khi tịnh </i>
<i>tiến (d):</i>
<i>a) Lên trên 3 đơn vị</i> <i>b) Xuống dưới 1 đơn vị</i>
<i>c) Sang phải 2 đơn vị</i> <i>d) Sang trái 6 đơn vị.</i>
<i><b>Bài 9</b>: Gọi (d) là đường thẳng y= 2x=f(x) và (d’) là đường thẳng y= 2x-3. Ta có thể</i>
<i>coi (d’) có được là do tịnh tiến (d):</i>
<i>a) Lên trên hay xuống dưới bao nhiêu đơn vị?</i>
<i>(d’): y=2x</i><i>3= f(x)</i><i>3</i>
<i>b) Sang trái hay sang phải bao nhiêu đơn vị?</i>
<i>(d’): y=2x</i><i>3= 2(x</i>
3
2<i><sub>)</sub></i>
<i><b>Bài 10</b>: Cho đồ thị (H) của hàm số y=</i> −
2
<i>x</i>
<i>b) Tịnh tiến (H) sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào?</i>
<i>c) Tịnh tiến (H) lên trên 1 đơn vị, sau đó tịnh tiến đồ thị nhận được sang trái</i>
<i>3 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào?</i>
<i><b>Bài 11</b>: Trong mặt phẳng tọa độ, cho các điểm A(-1;3), B(2;-5), C(a;b). Hãy tính</i>
<i>tọa độ các điểm có được khi tịnh tiến các điểm đã cho:</i>
<i>a) Lên trên 5 đơn vị</i>
<i>b) Xuống dưới 3 đơn vị</i>
<i>c) Sang phải 1 đơn vị</i>
<i>d) Sang trái 4 đơn vị.</i>
<i><b>BÀI TẬP THÊM 2</b></i>
<i><b>1. </b>Tìm tập xác định của hàm số</i>
<i>a)y = |x+2| - | 3x2<sub>-4x-3| </sub></i> <i><sub>D=</sub></i><sub></sub>
<i>b) y = </i>
<i>c)</i>
<i>d) y = </i>
1
<i>x</i>2+1 <i><sub> </sub></i> <i><sub>D=</sub></i>
<i>e)y = </i>
|2<i>x</i>−3|
<i>x</i>2+<i>x</i>+6 <i><sub>D=</sub></i>
<i>f) y=</i>
1
<i>x</i>2−3<i>x</i> <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{0;3}</sub></i>
<i>g) y = </i>
<i>h)</i>
<i>i) y = </i>
1
<i>x</i>2−1 <i><sub> </sub></i> <i><sub>D=(</sub></i><sub></sub><i><sub>;3]\{</sub></i><sub></sub><i><sub>1;1}</sub></i>
2
1
<i>k)y = </i>
<i>;6]</i>
<i>l) y = </i>
<i>m) y = </i>
<i>n) y = </i>
1
<i>x</i>2+3<i>x</i>+3+(<i>x</i>+2)
<i>o)</i> <i>y = </i>
<i> D=</i>
<i>vì </i>
2 <sub>3</sub> <sub>5 (</sub> 3<sub>)</sub>2 11
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>>0 </i><i> x</i>
2 <sub>6 (</sub> 1<sub>)</sub>2 23
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>>0 </i><i> x</i>
<i>p) y = </i>
|<i>x</i>|
|<i>x</i>−2|+|<i>x</i>2+2<i>x</i>| <i><sub>D=</sub></i>
<i>vì khơng có giá trị nào của x để |x</i><i>2|+|x2+2x|=0. Thật vậy:</i>
<i>q) y = </i>
3
<i>x</i>2−1 <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{</sub></i><sub></sub><i><sub>1;1}</sub></i>
<i>r)</i> <i>y = </i> <i>x</i>22<i>x</i> 1 <i>x</i> 3 <i>D=[3;+</i><i>)</i>
<i>s)</i> <i>y =</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 3<i> - </i>
1
|<i>x</i>2−3<i>x</i>+2|+|<i>x</i>2−1| <i><sub> </sub></i> <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{1}</sub></i>
<i>vì khi x=1 thì mẫu bằng 0 (tương tự câu p)</i>
<i>u) y = </i>
|<i>x</i>|−1
<i>x</i>2−1−
<i>x</i>2−|<i>x</i>|
<i>x</i>2−2|<i>x</i>|+1 <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{</sub></i><sub></sub><i><sub>1;1}</sub></i>
2
2
2
2 1 , 0
2 | | 1
2 1 , 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>v)</i> <i>y = </i>
<i>x)</i> <i>y = f(x)=</i>
1-x neáu -2≤<i>x</i>≤0
x neáu 0≤<i>x</i>≤2
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿ <i>D=[</i><i>2;2]</i>
<i><b>2.</b> Xét sự biến thiên của các hàm số trên các khoảng đã chỉ ra</i>
<i> a) y = </i>
2<i>x</i>
2<i>x</i>−3 <i><sub> trên </sub></i> (
3
2<i>;</i>+∞ ) <i><sub> T=</sub></i> 2 1
6
(2<i>x</i> 3)(2<i>x</i> 3)
<i><sub> </sub></i>
<i>b) y = 3x2<sub>-4x+1 trên </sub></i>
(-2
;
3
<i>) </i> <i>T=3x2 + 3x14</i>
<i>c) y = </i>
−3<i>x</i>+1
<i>x</i>−1 <i><sub> trên (1;+</sub></i> ∞ <i>)</i> <i>T=</i> 2 1
2
(<i>x</i> 1)(<i>x</i> 1)
<i>d) y = </i>
<i>x</i>+3
<i>x</i>−2 <i><sub> trên (2; +</sub></i> ∞ <i>)</i> <i>T=</i> 2 1
5
(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2)
<i>e) y = | x+2| - | x-2 | trên (-2;2)</i>
<i> x </i><i> (</i><i>2;2) khi đó </i><i>2< x <2</i>
<i> x+2>0; x</i><i>2<0 </i><i> y= x+2</i><i> [</i><i>(x</i><i>2)]=2x </i><i> T=2 </i><i> hàm số đống biến</i>
<i><b>4.</b> Với giá trị nào của a thì các hàm số sau đồng biến,nghịch biến trên các khoảng </i>
<i>xác định của nó</i>
<i> a) y = f(x) = </i>
<i>a</i>
<i>x</i>−2 <i><sub> </sub></i> <i><sub>T=</sub></i>( 1 2)( 2 2)
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><sub> </sub></i>
<i>b) y = f(x) = </i>
<i>a</i>+1
<i>x</i> <i><sub>T= </sub></i> 1 2
(<i>a</i> 1)
<i>x x</i>
<i><b>5. </b>Xét tính chẵn , lẻ của các hàm số sau</i>
<i>a) y = </i>
<i>c) y = x2<sub>-2|x|</sub></i> <i><sub>D=</sub></i><sub></sub><i><sub>; chẵn</sub></i>
<i>d) y = | x+3 | - | x-3 |</i> <i>D=</i><i><sub>; lẻ</sub></i>
<i>e) y = 2x+ | x+3 | + | x-1 | D=</i><i><sub>; không chẵn, không lẻ </sub></i>
<i>f) y = x7<sub></sub></i>
<i>h) y = </i>
<i>i) y = </i>
<i>x</i>|<i>x</i>|
<i>x</i>3−1 <i><sub>D=</sub></i><i><sub>\{1}</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub> x </sub></i><sub></sub><i><sub> D </sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub> D (khi x=</sub></i><sub></sub><i><sub>1)</sub></i>
<i>k) Định m để hàm số y = f(x) = x2<sub> + mx +m</sub>2<sub> ,x</sub></i> <sub>¿</sub> <i><sub>R ,là hàm chẵn. </sub></i>
<i> f(-x) = x2</i><sub></sub><i><sub>mx+m</sub>2</i>
<i>để f(x) chẵn khi m=</i><i>m =</i><i> m=0</i>
<i><b>6.</b> Gọi (G) là đồ thị của hàm số y=2|x|, ta được đồ thị hàm số nào khi tịnh tiến (G):</i>
<i>a) lên trên 3 đơn vị;</i>
<i>b) sang trái 1 đơn vị;</i>
<i>c) sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị.</i>
<i><b>BÀI TẬP THÊM 3</b></i>
<i>1/ Tìm tập xác định của các hàm số sau :</i>
<i>a/ y = </i> x 1
3
x
4
<i>b/ y = </i>x 3
1
x
2
2
<i>c/ y = </i>x 4
1
2
<i><sub>d/ y = </sub></i>x 2x 5
1
x
2
<i>e/ y = </i>x x 6
2
2
<i>f/ y = </i> x 2
<i>g/ y = </i> x 2
x
2
6
<i>h/ y = </i>x 1
1
<i><sub> + </sub></i> x 2
3
<i>i/ y = </i> x3<i><sub> + </sub></i> 4 x
1
<i><sub>j/ y = </sub></i>(x 3) 2x 1
1
x
<i> k/ y = </i> <i>x</i>2 4<i>x</i>5 <i><sub>l/ </sub>y</i> <i>x</i>2 4<i><sub>.</sub></i>
<i>m) y = </i> 5 6
3
2
x
x <i><sub> </sub></i> <i><sub> </sub></i> <i><sub> o) y =</sub></i> 3 2
2
1
2
2
x
<i>p)y = </i> (3x4)(3 x) <i> q) y = </i> 2 1
2
) x
x
(
<i>r) y =</i> 2 1
1
2
|
x
|
x
<i> - </i>33x 5<i><sub> </sub></i> <i><sub>s) y = </sub></i> x<i><sub> +</sub></i> 1 x
<i><b>2.</b> Tìm m để tập xác định hàm số là (0 , + </i><i> )</i>
<i>a) y = </i> x m 2x m 1<i><sub> </sub></i>
<i> b) y = </i> 2 3 4 1
m
x
m
x
m
x
<i> ĐS: a) m > 0</i> <i>b) m > 4/3</i>
<i><b>3.</b> Định m để hàm số xác định với mọi x dương </i>
<i>a/y</i> <i>x m</i> 1 4<i>x m</i> <i>b/</i> 2
<i>x m</i>
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>x m</i>
<i>4. Xét sự biến thiên của các hàm số trên khoảng đã chỉ ra :</i>
<i>a/ y = x2</i><sub></sub><i><sub> 4x</sub></i> <i><sub> (-</sub></i><sub></sub><i><sub>, 2) ; (2, +</sub></i><sub></sub><i><sub>) </sub></i>
<i>b/ y = </i><i>2x2 + 4x + 1 (-</i><i>, 1) ; (1, +</i><i>)</i>
<i>c/ y = </i>x 1
4
<i><sub> (</sub></i><sub></sub><i><sub>1, +</sub></i><sub></sub><i><sub>)</sub></i>
<i>d/ y = </i>3 x
2
<i> (3, +</i><i>)</i>
<i>e/ y = </i>x 1
x
3
<i><sub> (</sub></i><sub></sub><i><sub>, 1)</sub></i>
<i>a/ y = 4x3<sub> + 3x</sub></i> <i><sub>b/ y = x</sub>4</i> <sub></sub><i><sub> 3x</sub>2</i><sub></sub><i><sub> 1</sub></i>
<i>c/ y = </i>x 3
1
2
<i><sub>d/ y = </sub></i> 13x2
<i>e/ y = |1 </i><i> x| + /1 + x|</i> <i>f/ y = |x + 2| </i><i> |x </i><i> 2|</i>
<i>g/ y = |x + 1| </i><i> |x </i><i> 1|</i> <i>h/ y = </i> 1 x <i> + </i> 1x
<i>i/ y = | x|5<sub>.x</sub>3</i> <i><sub>k/</sub></i>
x x
2+x x
<i>y</i>
<i>l/ y = </i>
1
<i> m) y = </i>
1
1
1
<i><b>§2 HÀM SỐ y= ax + b</b></i>
<i><b>1. Hàm số bậc nhất</b></i>
<i>Hàm số dạng y = ax + b , a;b</i><i> và a≠ 0. Hệ số góc là a</i>
<i><b>Tập xác định:</b> D = </i>
<i><b>Chiều biến thiên: </b> a > 0 hàm số đồng biến trên </i>
<i> a < 0 hàm số nghịch biến trên </i>
<i><b>Bảng biến thiên:</b></i>
<i><b>Đồ thị hàm số:</b> là một đường thẳng. Đồ thị không song song và trùng với các </i>
<i>trục tọa độ, cắt trục tung tại điểm (0;b) và cắt trục hoành tại (-b/a;0).</i>
<i><b>2.</b></i>
y
x
O
D
C
B
A
4
4
2
y
x
O
<i>(d) <b>song song</b> (d’)</i><i> a=a’ và b≠b’</i>
<i>(d) <b>trùng</b> (d’)</i><i> a=a’ và b=b’</i>
<i>(d) <b>cắt</b> (d’) </i><i> a≠a’.</i>
<i>(d)</i><i>(d’)</i><i> a.a’= </i><i>1</i>
<i><b>2. Hàm số hằng y=b </b></i>
<i> Đường thẳng y= b là đường thẳng song song hoặc trùng trục Ox và cắt Oy</i>
<i>tại điểm có tọa độ (0;b).</i>
<i>Đường thẳng x= a là đường thẳng song song hoặc trùng trục Oy và cắt Ox</i>
<i><b>3.</b> <b>Hàm số bậc nhất trên từng khoảng, hàm số y= |ax+b|</b></i>
<i>Muốn vẽ đồ thị hàm số </i>
<i>+ Xóa đi hai phần đường thẳng nằm phía dưới trục hồnh</i>
<i><b>Ví dụ 1</b>: Khảo sát vè vẻ đồ thị hàm số y= |x| (Xem SGK tr.42)</i>
<i><b>Ví dụ 2</b>: Xét hàm số y=f(x)=</i>
<i>x</i>+1 neáu 0≤<i>x</i><2
−1
2<i>x</i>+4 neáu 2≤<i>x</i>≤4
2<i>x</i>−6 neáu 4<<i>x</i>≤5
¿
{¿{¿ ¿¿
¿
<i>Đồ thị (hình)</i>
<i><b>Ví dụ 3</b> : Xét hàm số y=|2x-4|</i>
<i>Hàm số đã cho có thể viết lại như sau :</i>
<i> y=</i>
2<i>x</i>−4 nếu x≥2
−2<i>x</i>+4 nếu x<2
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
<i>Đồ thị (hình)</i>
<i><b>Ví dụ 4</b>: Tìm hàm số bậc nhất y=f(x) biết đồ thị của nó đi qua 2 điểm A(0 ; 4) , B</i>
<i>(-1;2).Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số </i> <i>.</i>
<i><b>Giải</b></i>
<i>Hàm số bậc nhất có dạng </i> <i>.</i>
<i>Đồ thị hàm số qua điểm A , B </i>
<i>Vẽ đồ thị hàm </i> <i> , ta vẽ đồ thị hai hàm số </i>
<i> </i> <i> trên cùng 1 hệ trục tọa độ, rồi bỏ đi phần phía trên trục Ox.</i>
<i>Vẽ đồ thị hàm </i> <i>Bảng biến thiên.</i>
<i><b>BÀI TẬP §2-C2</b></i>
2
x
neáu
2
x
neáu
4
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
0
3
-2 x
y
<i>2.1. Vẽ đồ thị các hàm số sau</i>
<i>a) y= </i><i>2x+1</i> <i>b) y=</i> 3 <i>c) y= </i>
2
7
3<i>x</i>
<i>e) y= </i>
<i>x</i>−3
2 <i><sub>f) y=</sub></i>
5−<i>x</i>
3
<i>2.2. Vẽ đồ thị các hàm số sau:</i>
<i>a) y=|x|+2x</i> <i>b) y= |3x</i><i>2|</i>
<i>c) </i>
2
1 2
với x>2
với x
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><sub>d) </sub></i>
2 1 1
1
1
2
với x
với x<1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>e) g) y= |x|</i><i>2</i>
<i>2.3. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y= ax+b, biết:</i>
<i>a) Đi qua M(</i><i>1;3) và N(1;2);</i>
<i>b) Đi qua M(2;3) và song song y=3x</i><i>2 ;</i>
<i>c) Đi qua A(</i>
2
3<i><sub>;</sub></i><sub></sub><i><sub>2) và B(0;1);</sub></i>
<i>d) Đi qua C(</i><i>1;</i><i>2) và D(99;</i><i>2);</i>
<i>e) Đi qua P(4;2) và Q(1;1).</i>
<i>2.4. Viết phương trình đường thẳng ứng với các hình sau:</i>
<i> </i>
<i>a) </i> <i>b) </i>
y
0 3 x
2
5
2
<i>2.5.</i> <i> Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:</i>
<i>a) y= |2x</i><i>3|</i> <i>b) y= |</i>
<i><b>2.6.</b> Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau:</i>
<i> a) y = 3x -2 và x = </i>
<i> b) y =-3x+2 và y = 4(x-3).</i>
<i>2.7 Tìm a để ba đường thẳng sau đồng qui:</i>
<i> y = 2x; y = -x-3 ; y = ax+5 ;</i>
<i>2.8 xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax +b , biết</i>
<i>a) đi qua hai diểm (-1;-20) và (3;8)</i>
<i>b) đi qua (4;-3) và song song với đường thẳng y= </i> <i>+1.</i>
<i>2.9. vẽ đồ thị các hàm số sau:</i>
<i>a) y = f(x) = </i> <i> b) y = f(x) = </i>
<i><b>§3 HÀM SỐ BẬC HAI</b></i>
4
5
3
2<i>x</i>
0
x
neáu
0
x
neáu
2x,
,
x
- <sub></sub>
0
x
neáu
2x,
<i><b>1. Hàm số bậc hai </b></i> <i>là hàm số được cho bởi công thức y= ax2<sub> + bx + c với a ;</sub></i>
<i>b; c</i><i> R và a ≠ 0</i>
<i>+ Tập xác định D=</i>
<i>+ Đỉnh I (</i> <i>;</i> <i> ) với </i><i> = b2</i><i>4ac</i>
<i>+ Trục đối xứng là đường x = </i>
<i><b>2. Sự biến thiên</b></i>
<i><b>a > 0</b></i> <i><b>a < 0</b></i>
<i> Hàm số nghịch biến trên khoảng</i>
<i>( -</i><i>;</i> <i>) và đồng biến trên</i>
<i>khoảng (</i> <i>; +</i><i>)</i>
<i> Bảng biến thiên </i>
<i><b>X</b></i>
<i>- </i><i> </i>
<i>+</i>
<i><b>Y</b></i> <i>+</i>
<i>+</i>
<i> </i>
<i> Hàm số nghịch biến trên khoảng </i>
<i>(-</i><i>;</i> <i>) và đồng biến trên</i>
<i>khoảng (</i> <i>; +</i><i>)</i>
<i> Bảng biến thiên </i>
<i><b>x</b></i>
<i>- </i><i> </i>
<i>+</i>
<i><b>y</b></i>
<i> </i>
<i>-</i>
<i>-Xác định đỉnh : I</i> <i>; </i> <i>(khơng có </i> <i>)</i>
<b>1</b>
+
<b>2</b>
-
<b>y= -x2<sub>+4x-3</sub></b>
<b>x</b>
-
-
<b>1</b>
<b>2</b>
y
x
O
y= -x2<sub>+4x-3</sub>
A
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b> y</b><b>I</b><b> = </b></i>
2
<i>I</i> <i>I</i>
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c<b><sub>. Khi đó I(x</sub></b></i>
<i><b>I </b><b>; y</b><b>I </b><b>)</b></i>
<i>-Vẽ trục đối xứng </i>
<i>- Xác định các điểm đặc biệt (thường là giao điểm của parabol với các trục tọa</i>
<i>độ và các điểm đối xứng với chúng qua trục đối xứng)</i>
<i>- Căn cứ vào tính đối xứng , bề lõm và hình dáng parabol để nối các điểm đó lại</i>
<i>(Đồ thị hàm số bậc hai y = ax2<sub> + bx + c cũng là một parapol)</sub></i>
<i><b>Ví dụ 1: </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = -x2<sub>+4x-3</sub></i>
<i>Tập xác định : R</i>
<i>Đỉnh :I(2;1)</i>
<i>Trục đối xứng :x = 2</i>
<i>Bảng biến thiên :</i>
<i>Điểm đặc biệt :</i>
<i>x = 0 </i> <i>y = -3</i>
<i>y = 0 </i> <i>x = 1 hoặc x = 3</i>
<i><b>Ví dụ 2</b>: dựa vào ví 1 vẽ đồ thị hàm số y = |-x2<sub>+4x-3|</sub></i>
<i>Cách vẽ : vẽ y= -x2<sub>+4x-3 </sub><b><sub>sau đó lấy đối xứng phần âm</sub></b><sub> qua trục Ox</sub></i>
2
-2
5
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i><b>Ví dụ 3</b>: Xác định hàm số bậc hai </i> <i>biết đồ thị của nó </i>
<i>1) Có trục đối xứng là x=1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4.</i>
<i>2) Có đỉnh là (-1;-2)</i>
<i>3) Có hồnh độ đỉnh là 2 và đi qua điểm (1;-2).</i>
<i><b>Giải</b></i>
<i>1) Trục đối xứng </i>
<i>Cắt trục tung tại (0;4) </i>
<i>2) Đỉnh </i>
<i> </i> <i>3) Hoành độ đỉnh </i>
<i> </i> <i>Đồ thị qua điểm (1;-2) </i> <i>.</i>
<i><b>Tìm tọa độ giao điểm </b> </i>
<i>Cho hai đồ thị (C1) : y = f(x); (C2) y = g(x).Tọa độ giao điểm của (C1) và (C2) </i>
<i>là ngiệm của hệ phương trình </i> <i>. Phương trình f(x) = g(x) (*) được gọi là </i>
<i>phương trình hồnh độ giao điểm của (C1) và (C2). Ta có:</i>
<i> </i> <i>+ Nếu (*) vô nghiệm thì (C1) và (C2) khơng có giao điểm. </i>
<i> </i> <i>+ Nếu (*) có <b>n</b> nghiệm thì (C1) và (C2) có <b>n</b> giao điểm.</i>
<i>+ Nếu (*) có nghiệm kép thì (C1) và (C2) tiếp xúc nhau.</i>
<i><b>BÀI TẬP §3-C2</b></i>
2
2
<i>a) y= </i><i>x2 + 2x</i><i>2</i> <i>b) y= 2x2 + 6x+3</i> <i> c) y = x2</i><i>2x </i>
<i>d) y = </i><i>x2+2x+3</i> <i>e) y = </i><i>x2+2x</i><i>2 </i> <i>f) y = </i>2
1
<i>x2<sub>+2x-2 </sub></i>
<i><b>3.2.</b> Xác định parapol <b>y=2x</b><b>2</b><b><sub>+bx+c</sub></b><sub>, biết nó:</sub></i>
<i>a) Có trục đối xứng x=1 vá cắt trục tung tại điểm (0;4);</i> <i>Đáp số: b=</i>
<i>4, c= 4</i>
<i>b) Có đỉnh I(</i><i>1;</i><i>2);</i> <i>Đáp số: b= 4, c=</i>
<i>0</i>
<i>c) Đi qua hai điểm A(0;</i><i>1) và B(4;0);</i> <i>Đáp số: b= </i><i>31/4,</i>
<i>c=</i><i>1</i>
<i>d) Có hồnh độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M(1;</i><i>2).</i> <i>Đáp số: b= </i><i>8, c=</i>
<i>4</i>
<i>3.3.</i> <i>Xác định parapol <b>y=ax</b><b>2</b></i><sub></sub><i><b><sub>4x+c</sub></b><sub>, biết nó:</sub></i>
<i>a) Đi qua hai điểm A(1;</i><i>2) và B(2;3);</i> <i>Đáp số: a= 3, c= </i><i>1</i>
<i>b) Có đỉnh I(</i><i>2;</i><i>1);</i> <i>Đáp số: a= </i><i>1, c= </i><i>5</i>
<i>c) Có hồnh độ đỉnh là </i><i>3 và đi qua điểm P(</i><i>2;1);</i> <i>Đáp số: a= </i><i>2/3, c=</i>
<i>13/3</i>
<i>d) Có trục đối xứng là đường thẳng x=2 vá cắt trục hoành tại điểm M(3;0).</i>
<i>ĐS a=1</i>
<i><b>3.4.</b> Tìm parapol <b>y = ax</b><b>2</b><b><sub>+bx+2</sub></b><sub> biết rằng parapol đó:</sub></i>
<i>a) đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2;8)</i> <i>Đáp số: a=2, b=1</i>
<i>b)</i> <i>đi qua điểm A(3;-4) và có trục đối xứng x=</i> 4
3
<i>Đáp số: a=</i>
4
9 <i><sub>, b=</sub></i><sub></sub>
2
3
<i>c) có đỉnh I(2;-2)</i> <i>Đáp số: a=1, b=4</i>
<i>d) đi qua điểm B(-1;6), đỉnh có tung độ </i>4
1
<i>Đáp số: a=16, b=12 hoặc </i>
<i>a=1, b=</i><i>3</i>
<i><b>3.5.</b> Xác định parapol <b>y=a x</b><b>2</b><b><sub>+bx+c</sub></b><sub>, biết nó:</sub></i>
<i>b) Đi qua điểm D(3;0) và có đỉnh là I(1;4).</i> <i>Đáp số: a=</i><i>1, b=2, c=3</i>
<i>c) Đi qua A(8;0) và có đỉnh I(6;12)</i> <i>Đáp số: a=</i><i>3, b=36, c=</i><i>96</i>
<i>d) Đạt cực tiểu bằng 4 tại x=</i><i>2 và đi qua A(0;6).</i> <i>Đáp số: a=1/2, b=2,</i>
<i>3.6. Viết phương trình của y=ax2<sub>+bx+c ứng với các hình sau:</sub></i>
-2
-4
-5 <b>-3</b> O
2
-2
-5
<b>-1</b>
<b>-1</b>
<b>-3</b> O
<i><b>3.7.</b> Tìm toạ độ giao điểm của các hàm số cho sau đây. Trong mỗi trường hợp vẽ đồ</i>
<i>thị các hàm số này trên cùng hệ trục toạ độ:</i>
<i> a) y = x-1 và y = x2<sub>-2x-1</sub></i>
<i> b) y = -x+3 và y = -x2<sub>-4x+1 </sub></i>
<i> c) y = 2x-5 và y = x2<sub>-4x+4 .</sub></i>
<i><b>3.8.</b> Tìm hàm số y = ax2<sub>+bx+c biết rằng hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x=2 và đồ</sub></i>
<i>thị hàm số đi qua điểm A(0;6). </i>
<i><b>3.9.</b> Tìm hàm số y = ax2<sub>+bx+c biết rằng hàm số đạt cực đại bằng 3 tại x=2 và đồ</sub></i>
<i>thị hàm số đi qua điểm A(0;</i><i>1). </i>
<i><b>3.10.</b> Vẽ đồ thị hàm số y=</i>
2
2 8
2
3<i>x</i> 3<i>x</i>
<i><b>3.11</b>. Vẽ đồ thị hàm số y=x2</i><sub></sub><i><sub>2|x|+1</sub></i>
<i><b>BÀI TẬP ƠN CHƯƠNG</b></i>
a)
<i><b>1.</b>Tìm tập xác định của hàm số :</i>
<i>a/ y = </i> 2 x <sub></sub> x 4
4
<i><sub>b/ y = </sub></i> x
x
1
x
1
<i>c/ y = </i> x x x 1
x
x
3
2
2
<i>d/ y = </i> 2 5 x
3
x
2
x2
<i>e/ y = </i> x 1
x
2
3
2
<i>f/ y = </i> xx 4
1
x
2
<i><b>2.</b> Xét sự biến thiên của hàm số.</i>
<i>a/ y = </i><i>x2 + 4x </i><i> 1 </i> <i>trên (</i><i>; 2)</i>
<i>b/ y = </i>x 1
1
x
<i>trên (1; +</i><i>)</i>
<i>c/ y = </i> x 1
1
<i><sub>d/ y = </sub></i> 3 2x <i><sub>e/ y = </sub></i> x 2
1
<i><b>3.</b> Xét tính chẵn, lẻ của hàm số :</i>
<i>a/ y = </i> x 1
2
x
x
2
2
4
<i>b/ y = </i> x 2
<i>c/ y = </i> 3x 3 x <i><sub>d/ y = x(x</sub>2<sub> + 2</sub></i><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>|</sub><i><sub>)</sub></i>
<i>e/ y = </i> x 1 x 1
1
x
1
x
<i>f/ y =</i>x 1
x
x
2
3
<i><b>4.</b>Cho hàm số y = </i> x 1
1
<i>a/ Tìm tập xác định của hàm số. b/ CMR hàm số giảm trên tập xác định.</i>
<i><b>6.</b>Cho hàm số y = </i> 5x 5 x
<i>a/ Tìm tập xác định của hàm số.</i>
<i>b/ Khảo sát tính chẵn lẻ.</i>
<i><b>7.</b>Cho Parabol (P) : y = ax2<sub> + bx + c</sub></i>
<i>a/ Xác định a, b, c biết (P) qua A(0; 2) và có đỉnh S(1; 1)</i>
<i>b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) với a, b, c tìm được.</i>
<i>c/ Gọi (d) là đường thẳng có phương trình : y = 2x + m. Định m để (d) tiếp xúc</i>
<i>với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.</i>
<i><b>8.</b>Cho y = x(</i>|<i>x</i>| <i> 1)</i>
<i>a/ Xác định tính chẵn lẻ.</i>
<i>b/ Vẽ đồ thị hàm số.</i>
<i><b>9.</b>Cho hàm số y = </i> x2 4xm
<i>Định m để hàm số xác định trên toàn trục số.</i>