Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dai tuong Vo Nguyen Giap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tr</b>


<b> ường THPT Nguyễn Thái Học ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2009 - 2010</b>
<b>Mơn: Hĩa học - Lớp 10 ( Cơ bản )</b>


<b> Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) </b>


<b> Ngày kiểm tra: / 05/ 2010</b> <b>Mã đề: 001</b>
<b>………</b>▲<b>...</b>


<i><b> Phần I- Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất: </b></i>
<b>Câu 1.</b> <b>Tốc độ phản ứng là:</b>


A. Độ biến thiên nồng độ của các chất tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian.


B. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của sản phẩm tạo thành trong một đơn vị thời gian.


D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.


<b>Caâu 2. Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm</b>
<b>khô nhờ Axit sunfuric đặc? </b>


A. H2 B. H2S C. CO2 D. SO3.
<b> Caâu 3</b>. SO2 <b>là một trong những khí gây ơ nhiễm mơi trường vì:</b>


A. SO2 là một oxít axít . B.SO2 là khí độc , tan trong nước mưa tạo thành mưa axít.
C. SO2 là chất khí có mùi hắc, nặng hơn khơng khí . D. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử .
<b>Câu 4. Khối lượng khí H2 sinh ra khi cho 26,0 gam Zn và 8,0 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung </b>


<b>dịch HCl dư là bao nhiêu?</b>



A. 2 g. B. 0,8 g . C. 0,9 g . D. 1 g.
<b>Caâu 5. Dãy nào sauđây gồm các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?</b>


A. S, Cl2, SO2, H2SO3. B. O2, Cl2, SO2, H2SO3 . C. H2S, F2, S, H2SO4. D. H2S, F2, O3., H2SO4.
<b>Caâu 6. Cho hỗn hợp khí: O2, SO2, CO2. Có thể làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí này bằng cách dẫn hỗn hợp khí </b>
<b>này qua dung dịch ( dư ) nào sau đây?</b>


A. Ca(OH)2 B. NaCl C. Br2 D. Cả A và C.


<b>Caâu 7. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với ba chất trong dãy nào sau đây:</b>


A. S và H2S, Na2SO3. B. C và CO2, CaCO3. C. Cu và Cu(OH)2, CuO. D. Fe và Fe(OH)3, Fe3O4.
<b>Câu 8. Cho 3,36 ( lít ) khí H2S ( đktc ) sục vào 250( ml ) dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng </b>


<b>thu được chất rắn A. Xác định chất rắn A là gì?</b>


A. K2S B. KHS C. KHS, K2S D. K2S, KOH.


<b>Caâu 9. Trong công nghiệp, Clo được điều chế bằng phương pháp: </b>


A. Nhiệt phân muối NaCl. <sub>B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp ngăn điện cực .</sub>


C. Cho KMnO4 (rắn) +HCl đặc. D. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp ngăn điện cực .


<b>Caâu 10. Chỉ dùng một hóa chất nhận biết 5 dung dịch sau: NaOH, H2SO4, Ba(NO3)2, KCl, Na2SO4</b>.
A. Phênolphtalêin B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Quỳ tím


<i><b>Ph</b></i>



<i><b> </b><b>ần </b><b><sub> II: T</sub></b><b>ự luận (5 điểm )</b></i>


<b>Câu 1 : Vi ết phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng ) ( 3 điểm</b> )<b> </b>:<b> </b>


(1) (2) (3) (4) (5) (6)


<b> KMnO4 </b><b><sub> Cl2 </sub><sub>à</sub><sub> Br2 </sub></b><b><sub> H2SO4 </sub></b><b><sub> H2S </sub></b><b><sub> SO2 </sub></b> <b><sub> NaHSO3. </sub></b>
<b>Câu 2: Bài toán (2 điểm):</b> Cho <b>9,1 gam</b> hỗn hợp A gồm kim loại <b>Cu</b> và <b>Al </b>tan hoàn toàn trong axit
sunfuric đặc nóng <b>5M</b> vừa đủ , thu được <b>5,6 lít</b> khí <b>SO2</b>( đktc ) duy nhất.


<b>a</b>. Viết phương trình hóa học xảy ra và tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? (1 điểm )
<b>b.</b> Tính thể tích dung dịch <b>H2SO4 </b>đã dùng? (1 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tr</b>


<b> ường THPT Nguyễn Thái Học ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2009 - 2010</b>
<b>Mơn: Hĩa học - Lớp 10 ( Cơ bản )</b>


<b> Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) </b>


<b> Ngày kiểm tra: / 05/ 2010 Mã đề: 002</b>
<b> ………..▲………..</b>
<i><b> Phần I- Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất: </b></i>


<b> Caâu 1. SO2 là một trong những khí gây ơ nhiễm mơi trường vì:</b>


A. SO2 là một oxít axít . B.SO2 là khí độc , tan trong nước mưa tạo thành mưa axít.
C. SO2 là chất khí có mùi hắc, nặng hơn khơng khí . D. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử .
<b>Câu 2. . Trong cơng nghiệp, Clo được điều chế bằng phương pháp: </b>



A. Nhiệt phân muối NaCl. <sub>B. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp ngăn điện cực .</sub>


C. Cho KMnO4 (rắn) +HCl đặc. D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp ngăn điện cực


<b> Caâu 3. Dãy nào sauđây gồm các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?</b>


A. H2S, F2, O3, H2SO4. B. H2S, F2, S, H2SO4. C. O2, Cl2, SO2, H2SO3. D. S, Cl2, SO2, H2SO3.
<b>Caâu 4 </b>. <b>Hấp thụ hồn tồn 3,36 ( l ) khí H2S ( đktc ) vào 250( ml) dd KOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thì thu </b>


<b>được: </b>


A. K2S, KOH B. KHS, K2S C. KHS D. K2S


<b>Câu 5.</b> <b>Tốc độ phản ứng là</b>:


A. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.


C. Độ biến thiên nồng độ của sản phẩm tạo thành trong một đơn vị thời gian.


D. Độ biến thiên nồng độ của các chất tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 6. Dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng được với ba chất trong dãy nào sau đây:</b>


A. S và H2S, Na2SO3. B. Fe và Fe(OH)3, Fe3O4.<b> </b>C. C và CO2 , CaCO3. D. Cu và Cu(OH)2 , CuO.
<b>Caâu 7 . Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khơ các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm</b>
<b>khơ nhờ Axit sunfuric đặc? </b>


A. SO3. B. H2 C. H2S D. CO2
<b>Câu 8. Chỉ dùng một hóa chất nhận biết 5 dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, Ba(NO3)2, KCl, NaOH</b>



A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Quỳ tím D. Phênolphtalêin
<b>Câu 9.Khối lượng khí H2 sinh ra khi cho 26,0 gam Zn và 8,0 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung </b>


<b>dịch HCl dư là bao nhiêu ?</b>


A. 2 g. B. 0,9 g . C. 1 g . D. 0,8 g.


<b>Câu 10. Cho hỗn hợp khí: O2, SO2, CO2. Có thể làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí này bằng cách dẫn hỗn hợp khí </b>
<b>này qua dung dịch ( dư ) nào sau đây?</b>


A. Br2 B. NaCl C. Ca(OH)2 D. Cả A và C.
<i><b>Ph</b></i>


<i><b> </b><b>ần </b><b><sub> II: T</sub></b><b>ự luận (5 điểm )</b><b> </b><b>:</b></i>


<b>Câu 1 : Vi ết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau , ghi điều kiện phản ứng nếu có( 3 điểm ): </b>
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
FeS2 <b><sub> SO2 </sub><sub>à</sub><sub> SO3 </sub></b><b><sub> H2SO4 </sub></b><b><sub> Br2 </sub></b> <b><sub> I2 </sub></b><b><sub> AlI3.</sub></b>


<b>Câu 2</b>: <b>Bài toán(2 điểm):</b>Cho <b>12 gam</b> hỗn hợp X gồm kim loại <b>Fe</b> và <b>Cu</b> tan hoàn toàn trong <b>83,30 ( ml)</b>
dung dịch axit sunfuric đặc nóng vừa đủ thu được <b>5,6 lít</b> khí <b>SO2</b> ( đktc ) duy nhất.


<b> a.</b> Viết phương trình hóa học xảy ra và tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại ban đầu? (1điểm )
<b> b.</b> Tính nồng độ mol/l của dung dịch <b>H2SO4 </b>đã dùng?(1 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tr</b>


<b> ường THPT Nguyễn Thái Học ĐÁP ÁN HÓA 10 –HKII-NĂM 2009-2010 Mã đề: 001</b>
I/T



RẮC NGHIỆM (5 điểm):<b>Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm.</b>


<b>1. B. 2. C 3. B 4. B 5. A 6. A 7. D 8.C 9.B 10. D</b>
<b>II/ T Ự LUẬN (5 </b>điểm)<b> </b>


<b>Câu 1: (3 điểm ):</b> V<b>iết và cân bằng đúng mỗi phản ứng được 0,5 điểm</b>
<b>Câu 2: ( 2 điểm ):</b>


<b>a/(1 điểm) -Viết và cân bằng đúng mỗi phản ứng được 0,25 điểm</b>


<b> </b>2Al + 6H2SO4 đ <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3 </sub><sub>+ 3SO</sub><sub>2 </sub><sub>+ 6 H</sub><sub>2</sub><sub>O (0,</sub><sub>25đ)</sub>
Cu + 2H2SO4đ  CuSO4 + SO2 + 2 H2O (0,25đ)
- Đặt x, y là số mol của Al, Cu. Lập hệ pt và giải hệ pt tìm: x = y =0,1 (0,25đ)
-Tính %mAl = 29,67 % và %mCu =70,33%. (0,25 đ)
<b>b/(1 điểm) -Tính được n H</b>2SO4 = 0,5 mol (0,5đ)


VddH2SO4 = 0,5/5 = 0,1 lit = 100 ml (0,5đ)


………
.


<b>Tr</b>


<b> ường THPT Nguyễn Thái Học ĐÁP ÁN HÓA 10 –HKII-NĂM 2009-2010 Mã đề: 002</b>
I/T


RẮC NGHIỆM (5 điểm):<b>Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm.</b>


<b>1. B. 2. D 3. D 4. B 5. A 6. B 7. D 8.C 9.D 10. C</b>
<b>II/ T Ự LUẬN (5 </b>điểm)<b> </b>



<b>Câu 1: (3 điểm ):</b> V<b>iết và cân bằng đúng mỗi phản ứng được 0,5 điểm</b>
<b>Câu 2: ( 2 điểm ):</b>


<b>a/(1 điểm) -Viết và cân bằng đúng mỗi phản ứng được 0,25 điểm</b>


<b> </b>2Fe + 6H2SO4 đ <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3 </sub><sub>+ 3SO</sub><sub>2 </sub><sub>+ 6 H</sub><sub>2</sub><sub>O (0,</sub><sub>25đ)</sub>
Cu + 2H2SO4đ  CuSO4 + SO2 + 2 H2O (0,25đ)
- Đặt x, y là số mol của Fe, Cu. Lập hệ pt và giải hệ pt tìm: x = y =0,1 (0,25đ)
-Tính %mFe = 46,67 % và %mCu =53,33%. (0,25 đ)
<b>b/(1 điểm) -Tính được n H</b>2SO4 = 0,5 mol (0,5đ)


CMddH2SO4 = 0,5/0,0833 = 6M (0,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×