Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
<b>TRƯỜNG TH THANH NINH</b> <b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Môn Khoa học lớp 5</b>
Năm học 2016 – 2017
( Thời gian 40 phút )
<i><b>Họ và tên học sinh </b></i>: ... <i><b>lớp 5 </b>...</i>
A/ PHẦN I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từ câu 1 đến câu 6.
<b>Câu 1:</b> Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?
A. Chất đạm B. Chất kích thích
C. Chất béo D. Vi-ta-min và muối khoáng
<b>Câu 2:</b> Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là:
A. Thụ thai B. Sự thụ tinh
C. Hợp tử D. Bào thai
<b>Câu 3:</b> Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 15 đến 19 tuổi.
C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi.
<b>Câu 4: </b>Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết:
A. Do vi rút B. Do một loại kí sinh trùng
C. Muỗi A - nô - phen. D. Muỗi vằn
<b>Câu 5:</b> Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ:
A. Than đá - dầu mỏ B. Nhựa cây cao su
C. Nhà máy sản xuất cao su D. Tất cả các ý trên
<b>Câu 6:</b> Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
A. Quặng sắt B. Thiên thạch rơi xuống Trái Đất
C. Lò luyện sắt D. Ý a và b đúng
<b>Câu 7:</b> Điền các từ: <b>ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sơi,</b> vào chỗ chấm sao cho
phù hợp.
Bệnh viêm gan A lây qua đường ... Muốn phòng bệnh cần: " ...",
" ...",...trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
<b>B. PHẦN II: Tự luận </b>
<b>Câu 1: Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?</b>
<i><b>Câu 2:</b></i>Em hãy nêu tính chất của đá vơi? Đá vơi dùng để làm gì?
<b> ___________________________________________________</b>
PHÒNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
<b>TRƯỜNG TH THANH NINH</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN KHOA HỌC LỚP 5<sub>CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 -2016</sub></b>
<b>A. Phần I :Trắc nghiệm: 7 điểm</b>
<b> Mỗi ý đúng 1 điểm</b>
<b>1.B 2.B 3.C 4. A 5.B 6.B </b>
<b>7. Các từ cần điền theo thứ tự là: tiêu hóa, ăn chín, uống sơi, rửa tay sạch </b>
<b>B. Phần II. Tự luận: 3 điểm</b>
<b>Câu 1: (1 điểm)</b>
- Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo.
- Đặc biệt, hằng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngồi và thay quần áo lót.
<b>Câu 2: ( 1 điểm )</b>
- Tính chất: Đá vơi khơng cứng lắm. Dưới tác dụng của a-xít, đá vơi bị sủi bọt.
- Công dụng: Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc
tượng.
<b>Câu 3: (1 điểm): Học sinh nêu được:</b>
- HIV là một loại vi rút, khi xâm nhập vào cơ thể sẽ làm suy giảm khả năng chống đỡ
bệnh tật của con người. AIDS là giai đoạn cuối của người nhiễm HIV.
PHỊNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
<b>TRƯỜNG TH THANH NINH</b> <b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn Tiếng việt lớp 5: Phần Đọc hiểu – Luyện từ và câu</b>
Năm học 2016 – 2017
( Thời gian 30 phút )
<i><b>Họ và tên học sinh </b></i>: ... <i><b>lớp 5 </b>...</i>
<b>I. Đọc hiểu: Đọc thầm bài văn sau</b>
Hải Thượng Lãn Ông là một thầy thuốc giàu lịng nhân ái, khơng màng danh lợi.
Có lần, một người thuyền chài có đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng, nhưng nhà nghèo,
khơng có tiền chữa. Lãn Ơng biết tin bèn đến thăm. Giữa mùa hè nóng nực, cháu bé nằm
trong chiếc thuyền nhỏ hẹp, người đầy mụn mủ, mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc. Nhưng
Lãn Ơng vẫn khơng ngại khổ. Ơng ân cần chăm sóc đứa bé suốt một tháng trời và chữa
khỏi bệnh cho nó. Khi từ giã nhà thuyền chài, ông chẳng những không lấy tiền mà còn
cho thêm gạo, củi.
Một lần khác, có người phụ nữ được ơng cho thuốc và giảm bệnh. Nhưng rồi bệnh tái
phát, người chồng đến xin đơn thuốc mới. Lúc ấy trời đã khuya nên Lãn Ông hẹn đến
khám kĩ mới cho thuốc. Hôm sau ông đến thì được tin người chồng đã lấy thuốc khác,
nhưng khơng cứu được vợ. Lãn ơng rất hối hận. Ơng ghi trong sổ thuốc của mình: “Xét
về việc thì người bệnh chết do tay thầy thuốc khác, song về tình thì tơi như mắc phải
bệnh giết người. Càng nghĩ càng hối hận.”
Là thầy thuốc nổi tiếng, Lãn Ông nhiều lần được vua chúa vời vào cung chữa bệnh và
được tiến cử vào chức ngự y, song ông đã khéo chối từ.
Suốt đời, Lãn ông không vươn vào vịng danh lợi. Ơng có hai câu thơ tỏ chí của
mình:
<i>Cơng danh trước mắt trơi như nước,</i>
<i>Nhân nghĩa trong lòng chẳng đổi phương.</i>
<i><b>Theo</b></i><b> TRẦN PHƯƠNG HẠNH</b>
<i><b>* </b><b>Dựa vào nội dung bài đọc</b><b> em hãy khoanh tròn vào chữ cái (từ câu 1 đến câu 5) </b></i>
<i><b>trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu dưới đây:</b></i>
<b>Câu 1: </b><i><b>Thầy thuốc trong bài có tên là:</b></i>
A. Thượng Hải Lãn Ông
B. Hải Thượng Lãn Ông
C. Hai Thượng Lan Ơng
<b>Câu 2: </b><i><b>Những chi tiết nói lên lịng nhân ái của Lãn Ơng trong việc ơng chưa bệnh</b></i>
<i><b>cho con người thuyền chài là: </b></i>
A. Lãn Ông nghe tin nhưng coi như khơng nghe thấy gì.
B. Lãn Ơng biết nhà thuyền chài nghèo nên coi như khơng biết gì.
C. Lãn Ơng tự tìm đến thăm. Ơng tận tuỵ chăm sóc người bệnh suốt cả tháng trời,
không ngại khổ, ngại bẩn. Ơng khơng những khơng lấy tiền mà cịn cho họ gạo, củi.
<b>Câu 3: </b><i><b>Điều gì thể hiện lịng nhân ái của Lãn Ơng trong việc ơng chữa bệnh cho</b></i>
A. Ông tự buộc tội mình về cái chết của một người bệnh không phải do ông gây ra.
B. Ông chỉ cho thuốc cho riêng người phụ nữ đó.
C. Ơng chỉ cho thuốc một lần, khơng cho lần thứ hai.
<b>Câu 4: </b><i><b>Tìm đại từ trong câu:</b></i><b> “Xét về việc thì người bệnh chết do tay thầy thuốc</b>
<b>khác, song về tình thì tơi như mắc phải bệnh giết người. Càng nghĩ càng hối hận.”</b>
A. người bệnh
B. người
C. tôi
<b>Câu 5:. Trong câu: “Suốt đời, Lãn ơng khơng vươn vào vịng danh lợi” Chủ ngữ là: </b>
<i> A. suốt đời</i>
B. Lãn Ơng
C. tơi danh lợi
PHỊNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
<b>TRƯỜNG TH THANH NINH</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn Tiếng việt lớp 5: Phần Chính tả - Tập làm văn </b>
Năm học 2016 – 2017
( Thời gian 45 phút )
<i><b>Họ và tên học sinh </b></i>: ... <i><b>lớp 5 </b>...</i>
<b>I.Chính tả: </b>Nghe - viết
<b>Viết bài “Mùa thảo quả” (SHDHTV5 tập 1B trang 23) </b>
Viết đầu bài và đoạn “từ Sự sống đến hắt lên từ dưới đáy rừng<i>”.</i>
<b>II. Tập làm văn: </b>
PH
Ị
N
G
G
D
&
ĐT
PH
Ú
BÌ
N
H
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ư</b>
<b>Ờ</b>
<b>PHẦN BÀI ĐỌC: 10 điểm</b>
<b>I. Đọc hiểu (5,0 điểm)</b>
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
<b>Câu 1</b>
<i>(0,75 điểm)</i>
<b>Câu 2</b>
<i>(0,75 điểm)</i>
<b>Câu 3</b>
<i>(0,75 điểm)</i>
<b>Câu 4</b>
<i>(0,75 điểm)</i>
<b>Câu 5</b>
<i>(1,0 điểm)</i>
<b>Câu 6</b>
<i>(1,0 điểm)</i>
<b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>HS đặt câu </b>
<b>II. Đọc thành tiếng (5 điểm): HS đọc một đoạn và trả lời câu hỏi liên quan đến nội </b>
dung bài đọc.
1. Người gác rừng tí hon (trang 42)
2. Trồng rừng ngập mặm (trang 48)
3. Bn Chư Lênh đón cơ giáo ( trang 81)
4. Thầy thuốc như mẹ hiền (trang 99)
5. Thầy cúng đi bệnh viện ( trang 108)
6. Ngu Công xã Trịnh Tường (trang upload.123doc.net)
<b>PHẦN BÀI VIẾT: 10 điểm</b>
<b>I. Chính tả: Thời gian:15 phút ( 5 điểm )</b>
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, sạch đẹp
( 5 điểm ).
- Mỗi lỗi chính tả (sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5
điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn…
trừ 1 điểm tồn bài.
<b>II. Tập làm văn : Thời gian viết 30 phút ( 5 điểm) </b>
Yêu cầu:
- Viết được bài văn tả người theo đúng thể loại yêu cầu.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.
* Tùy theo mức độ sai sót về ý, về câu¸ cách diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm: 5; 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
PHỊNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
<b>TRƯỜNG TH THANH NINH</b> <b> Môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 BÀI KIỂM TRAĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
Năm học 2016 - 2017
<i>(Thời gian: 40 phút<b>)</b></i>
<i>Họ và tên học sinh : ... Lớp 5 ...</i>
<b>A. PHẦN I: (6 điểm) </b>
<i><b>I. LỊCH SỬ: </b>(3điểm) Khoanh và chữ cái trước ý đúng và hoàn thành các bài tập sau:</i>
<i><b>Câu 1: Chức vụ “Bình Tây Đại ngun sối” do ai phong tặng cho ơng Trương Định</b></i>
a. Triều đình nhà Nguyễn b
.
Ơng tự phong
c. Dân chúng và nghĩa quân d
.
Thực dân Pháp
<i><b>Câu 2: </b></i>Đảng c ng s n Vi t Nam thành l p vào ngày tháng n m nào?ộ ả ệ ậ ă
a. Ngày 2/3/1930 <sub> b. Ngày 3/2/1930 </sub>
c. Ngày 3/2/1931 <sub> </sub> d. Ngày 2/3/1931
<i><b>Câu 3: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích </b></i>
<i><b>hợp: (a. khơng chịu làm nơ lệ; b. hịa bình; c. cướp nước ta; d. nhân nhượng.)</b></i>
“Hỡi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn………, chúng ta phải………. Nhưng
chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm...
………lần nữa.
Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định khơng chịu mất nước, nhất
định………!
<i><b>II. ĐỊA LÍ: </b>(3điểm) Khoanh và chữ cái trước ý đúng và hoàn thành các bài tập sau..</i>
<i><b>Câu 1:</b></i> <i><b>Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là:</b></i>
a. Đà Nẵng b Hà nội
<i>Nhận xét của giáo viên</i>
.
b
.
Thành Phố Hồ Chí Minh d
.
Cần Thơ
<i><b>Câu 2: Các dân tộc ít người của nước ta chủ yếu sống tập trung ở:</b></i>
a. Vùng núi và cao nguyên b. Đồng bằng
c. Ven biển d. Vùng núi
<i><b>Câu 3: Hãy nối tên khoáng sản ở cột A với nơi phân bố ở cột B cho đúng.</b></i>
a) Dầu mỏ 1. Quảng Ninh
b) Sắt 2. Hà Tĩnh
c) A-pa-tít 3. Lào Cai
d) Than 4. Biển Đông
<b>B. PHẦN II: (4 điểm) </b>
<i><b>I. LỊCH SỬ: </b>(2điểm)</i>
<i><b>Câu 1. Sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn nào?</b></i>
<i><b>II. ĐỊA LÍ: </b>(2điểm)</i>
<i><b>Câu 1: Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ nước </b></i>
<i><b>ta là bao nhiêu ki lô mét vuông?</b></i>
<i><b>Câu 2:</b><b>Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nước ta.</b></i>
<b> TRƯỜNG T H THANH NINH</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5<sub>CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 -2017</sub></b>
<i><b>I. LỊCH SỬ: </b>(3điểm)</i>
<i><b>Mỗi câu trả lời đúng ghi 1 điểm.</b></i>
<i><b>Câu 1: </b></i>Ch c v “Bình Tây ứ ụ Đại ngun sối” do ai phong t ng cho ơng Tr ng nh?ặ ươ Đị
c. Dân chúng và nghĩa quân
<i><b>Câu 2: </b></i>Đảng cộng sản Việt Nam thành lập vào ngày tháng năm nào?
b
.
Ngày 3/2/1930
<i><b>Câu 3: </b></i>Mỗi ý đúng (0,25 điểm). Kết quả là:
“Hỡi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn <i><b>hịa bình</b></i>, chúng ta phải <i><b>nhân nhượng</b></i>. Nhưng chúng ta càng
nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới. Vì chúng quyết tâm <i><b>cướp nước ta</b></i> lần nữa.
Khơng! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định
<i><b>không chịu làm nô lệ</b></i>!
<i><b>II. ĐỊA LÍ: </b>(3điểm)<b> Mỗi câu đúng ghi 1 điểm.</b></i>
<i><b>Câu 1: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là:</b></i>
c. Thành Phố Hồ Chí Minh
<i><b>Câu 2: Các dân tộc ít người của nước ta chủ yếu sống tập trung ở:</b></i>
a Vùng núi và cao nguyên
<i><b>Câu 3: Mỗi ý đúng (0,25 điểm): Thứ tự nối: </b></i>a - 4 ; b - 2 ; c - 3 ; d - 1
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) </b>
<i><b>I. LỊCH SỬ: </b>(2điểm)</i>
<b>Câu 1. (1 điểm) </b><i><b>Sau Cách mạng tháng tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó</b></i>
<i><b>khăn nào?</b></i>
Trả lời: Sau Cách mạng tháng tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn:
- Giặc đói; - Giặc dốt; - Giặc ngoại xâm
<b>Câu 2: (1 điểm) </b><i><b>Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu-đơng năm 1950 nhằm mục đích</b></i>
<i><b>là: </b></i>
- Giải phóng một phần biên giới Việt-Trung.
- Củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc.
- Khai thông đường liên lạc Quốc tế.
<i><b>II. ĐỊA LÍ: </b>(2điểm)</i>
<b>Câu 1: (1 điểm) </b><i><b>Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh </b></i>
<i><b>thổ nước ta là bao nhiêu ki lơ mét vuông?</b></i>
Phần đất liền của nước ta giáp với những nước: Lào; Cam Pu Chia, Trung Quốc
Diện tích lãnh thổ nước ta là 331 000km2
<b>Câu 2: (1 điểm) </b><i><b>Nêu những đều kiện thuận lợi để phát trển du lịch ở nước ta.</b></i>
Nước ta có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vườn quốc gia, các cơng trình kiến
trúc, di tích lịch sử, lễ hội truyền thống... có các địa điểm được công nhận là di sản thế
giới như: Vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng, Cố đô Huế, phố cổ Hội An, khu di tích
Mỹ Sơn. …
PHỊNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
<b>TRƯỜNG TH THANH NINH</b> <b> BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b><sub> Mơn Tốn lớp 5 </sub>
<i> (Thời gian 40 phút)</i>
<i>Họ và tên học sinh : ... Lớp 5 ...</i>
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>A/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1: </b>1% của 700 000 đồng là:
A. 7 đồng B. 70 đồng C. 700 đồng D. 7000 đồng
<b>Câu 2:</b> Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
<b>Câu 3:</b> Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5m là:
A. 75m2<sub> B. 7,5m</sub>2<sub> C. 5,5m</sub>2<sub> D. 2,8m</sub>2
<b>Câu 4:</b> Một lớp học có 16 học sinh nữ và 24 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh
nữ với học sinh cả lớp là:
A. 66,66% B. 40% C. 60% D. 140%
<b>Câu 5:</b> Số thích hợp viết vào chỗ chấm 627m2<sub> = … ha là:</sub>
A. 627ha B. 0, 0627ha C. 6,027ha D. 6,27 ha
<b>Câu 6:</b> Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3m, chiều rộng 24dm là:
A. 72m2<sub> B. 7,2m</sub>2<sub> C. 3,6m</sub>2<sub> D. 54 m</sub>2
<b> B/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
<b>Câu 7: </b>Viết số thập phân có:
a. Sáu đơn vị, chín phần mười là: ……….
b. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm là: ………
<b>Câu 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 5 kg 75 g = ...kg
80 g = ...kg
b) 46dm2<sub> = ...m</sub>2
45dm2<sub> 27 cm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2
<b>I. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính</b>
<b> a) </b>36,743 + 49,164 <b> b) </b>95,645 – 28,45 <b> c) </b>34,05 x 2,8 <b>d) </b>79,5 : 2,5
………
………
………
………
………
<b>Câu 2: Tìm </b><i><b>x:</b></i>
<i>x : 41,8 = 72,3</i>
...
...
15 : x = 0,85 + 0,35
...
...
...
...
<b>Câu 3: Trong vườn có 500 cây, gồm các loại cây cam, cây chanh và cây chuối. Số cây </b>
cam chiếm 40% và số cây chanh chiếm 30% số cây trong vườn. Hỏi trong vườn có bao
nhiêu cây chuối ?
Bài giải
……….
……….
………
………
………
………
………
_______________________________________
<b> TRƯỜNG T H THANH NINH</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 5<sub>CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 -2017</sub></b>
<b>A/Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng: 3 đ (mỗi câu 0, 5đ)</b>
<b>1. D 2.A 3.B 4.B 5.B 6.C</b>
<b>B/ Viết số hoặc dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2đ</b>
<b>Câu 7: </b>Viết số thập phân đúng: 1đ
ý a) 6,9; ý b) 38,54.
<b>Câu 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: </b>1đ
a) 5 kg 75 g = 5,075 kg
80 g = 0,08kg
b) 46dm2<sub> = 0,46 m</sub>2
45dm2<sub> 27 cm</sub>2<sub> = 45,27dm</sub>2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm</b>
<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính: 2đ</b>
a) 85,907 b) 67,195 c) 95,34 d) 31,8
<b>Câu 2: 1đ</b>
<i>x : 41,8 = 72,3</i>
. x = 72,3 x 41,8
x = 3022,14
15 : x = 0,85 + 0,35
15 : x = 1,2
x = 15 : 1,2
x = 12,5
<b>Câu 3: 2đ Bài giải</b>
Trong vườn có số cây cam là:
500 : 100 x 40 = 200 (cây)
Trong vườn có số cây chanh là:
500 : 100 x 30 = 150 (cây)
Trong vườn có số cây chuối là:
500 – (200 + 150) = 150 (cây)
Đáp số: 150 cây chuối
<b>Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.</b>
PHÒNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
<i><b>Họ và tên học sinh </b></i>: ... <i><b>lớp 5 </b>...</i>
<b>A. Đọc bài: Mầm non</b>
Dưới vỏ một cành bàng Một chú thỏ phóng nhanh
Cịn một vài lá đỏ Chẹn nấp vào bụi vắng
Một mầm non nho nhỏ Và tất cả im ắng
Còn nằm ép lặng yên Từ ngọn cỏ, làn rêu…
Thấy mây bay hối hả Nổi róc rách reo mừng
Thấy lất phất mưa phùn Tức thì ngàn chim muông
Rào rào trận lá tuôn Nổi hát ca vang dậy…
Rải vàng đầy mặt đất
Rừng cây trông thưa thớt Mầm non vừa nghe thấy
Như chỉ cột với cành Vội bật chiếc vỏ rơi
Nó đứng dậy giữa trời
Khoác áo màu xanh biếc.
Võ Quảng
<b>B. Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lới đúng:</b>
Câu 1: Trong bài thơ, mầm non được nhân hóa bằng cách nào ?
a. Dùng đại từ chỉ ngôi để chỉ mầm non.
b. Dùng các động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non.
c. Dùng các tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non.
Câu 2: Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào ?
a. Mùa xuân
b. Mùa thu
c. Mùa hè
d. Mùa đông
Câu 3: Em hiểu <i><b>Rừng cây trông thưa thớt. Như chỉ cội với cành</b> nghĩa là thế nào?</i>
b. Rừng thưa thớt vì tồn lá vàng.
c. Rừng thưa thớt vì rất ít cây.
Câu 4: Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về?
a. Nhờ màu sắc tươi tắn của cỏ cây, hoa lá.
b. Nhờ sự im ắng của mọi vật trong mùa xuân.
c. Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân.
Câu 5: Ý chính của bài thơ là gì ?
a. Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên.
b. Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân.
c. Miêu tả mầm non.
Câu 6: Từ <i><b>thưa thớt</b> thuộc từ loại nào ?</i>
a. Tính từ.
b. Danh từ.
c. Động từ.
Câu 7: <i><b>Hối hả</b> có nghĩa là gì ?</i>
a. Mừng vui, phấn khởi vì được như ý.
b. Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh.
c. Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
Câu 8: Trong câu nào dưới đây, từ <i><b>mầm non</b> được dùng với nghĩa gốc ?</i>
a. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
b. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
c. Bé đang học ở trường mầm non.
Câu 9: Tìm một từ trong bài thơ đồng nghĩa với từ <i><b>im ắng</b> :</i>
a. nho nhỏ
b. lim dim
c. lặng im
Câu 10: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ?
PHỊNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
<b> TRƯỜNG TH THANH NINH</b> <b><sub>MÔN ĐỌC HIỂU LỚP 5</sub>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>NĂM HỌC 2016 -2017</b>
<i><b>ĐÁP ÁN: Phần đọc hiểu (</b>Đúng mỗi câu 0,5 điểm)</i>
PHỊNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
<b> TRƯỜNG THANH NINH</b> <sub>Mơn Tốn lớp 5: Năm học 2016 – 2017</sub><b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I</b>
( Thời gian 40 phút )
<i><b>Họ và tên học sinh </b></i>: ... <i><b>lớp 5 </b>...</i>
<b>I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b>
a, Số dư trong phép chia 1076,9 : 234 là:
A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005
b, 16,2% x 3 = …?
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 4,86% B. 48,6% C. 486%
c, 6 cm² 8 mm² = … cm²
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 6,008 B. 6,08 C. 6,8 D. 68
d, Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ….+ 0,007
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
<b>II. Đặt tính rồi tính:</b>
a, 17,567 + 347,35 b, 728,497 – 563,7
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
<b>III. Tìm </b><i><b>x</b></i>
a, <i>x</i> - 7,5 = 3,7 x 4,1 b, <i>x</i> x 12,5 = 6 x 2,5
………. ……….
………. ……….
………. ……….
<b>IV.</b> Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta
dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
<i>Bài giải</i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>V. Tính bằng cách thuận tiện: 0,8 x 96 + 1,6 x 2</b>
PHỊNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
<b> TRƯỜNG TH TÂN ĐỨC</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 5<sub>NĂM HỌC 2016 -2017</sub></b>
<b> I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng (2.0đ)</b>
<b>Câu 1: 2 điểm (mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b>
<b> a, D b, B c, B d, C</b>
<b>Câu 2: 2 điểm (mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b>
<b>a, 364,917 b, 164,797 c, 28,305 d, 12</b>
<b>Câu 3: 3 điểm (mỗi ý đúng 1,5 điểm)</b>
a, <i>x</i> - 7,5 = 3,7 x 4,1 b, <i>x</i> x 12,5 = 6 x 2,5
<b> x - 7,5 = 15,17 x x 12,5 = 15</b>
x = 15,17 + 7,5 x = 15 : 12,5
x = 22,67 x = 1,2
<b>Câu 4: 2 điểm </b>
Giải
Chiều rộng của mảnh đất là:
18 x = 15 (m)
Diện tích của mảnh đất là:
0,8 x 96 + 1,6 x 2 = 0,8 x 96 + 0,8 x 2 x 2
= 0,8 x (96 + 4)