Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

dai tuong Vo Nguyen Giap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.05 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mơn đạo đức


Tiết 1



Bµi 1: Em là học sinh lớp Một



I - Mục tiêu : Giúp h/s biÕt:


+ Bớc đầu biết trẻ em 6 tuổi đợc đi học.


+ Biết về quền và bổn phận của trẻ em là đợc đi học và phải học tập tốt
+ biết tên trờng ,lớp , tên thầy, cô giáo, mt s bn bố trong lp.


+ Bớc đầu biết giới thiệu về tên mình , những điều mình thích trớc lớp
II-Đồ dùng: Các tranh trong SGK


III- Hot ng dạy học:
Thời


gian Hoạt động dạy (GV) Hoạt động học (HS)
1’


1’ <b>1, ổn định.</b>2<b>-Bài cũ</b>:


* Gv kiểm tra Vở bài tp o c ca Hs.


* Hát.


30
2


28



<b>3- Bài mới:</b>


a -Giới thiệu bµi:“ Em lµ häc sinh líp Mét“
*GV giíi thiƯu vµ ghi tên bài lên bảng.
b- Nội dung:


* <b>Hot ng dạy học 1:</b> Trị chơi “Tên bạn, tên tơi
“(Bài tập 1) để Hs biết giới thiệu, tự giới thiệu tên
của mình và nhớ tên các bạn trong lớp; biết trẻ em
có quyền có họ tên.


- Gv cho Hs quan sát tranh ở BT1. Gv nêu cách
chơi:


- Cách chơi: Các bạn trong tổ lần lợt đứng lên giới
thiệu tên của mình sau đó chỉ định bạn bất kì và
hỏi : “Tên bạn là gì ? Tên tơi là gì ?”. Trị chơi đợc
tiếp tục đến khi từng Hs trong tổ tự giới thiệu tên
mình.


+ Gv lµm mÉu.


- Gv theo dâi các nhóm làm việc và hớng dẫn nếu
Hs lúng túng.


+ Gv hỏi: Trò chơi giúp em biết điều gì ?


+ Có bạn nào cùng tên với em khơng ? Bạn nào ?
+ Em hãy kể tên một số bạn mà em nhớ đợc qua


trò chơi ?


<b>+ Gv kết luận</b>: Mỗi ngời đều có một cái tên. Trẻ
em cũng có quyền có họ, tên.


<b>Hoạt động dạy học 2:</b> H s tự giới thiệu với bạn về
sở thích của mình (Bài tập 2) .


+ Gv cho Hs quan s¸t tranh ë BT2 .


+ Gv giáo nhiệm vụ: HÃy giới thiệu với bạn bên
cạnh về những điều em thích.


+ Gv theo dõi các nhóm làm việc và hớng dẫn nếu
nhóm nào còn lúng túng.


+ GV hỏi: Những điều các bạn thích có hoàn toàn
giống nh em không ?


+ <b>Gv kết luận</b>: Mỗi ngời đều có những điều mình
thích và khơng thích. Những điều đó có thể giống
hoặc khác nhau giữa ngời này và ngời khác. Chúng
ta cần phải tơn trọng những sở thích riêng của ngời
khác, bạn khác.


<b>Hoạt động dạy học 3:</b> Kể về ngày đầu tiên đi học
của mình (bài tập 3).


+ Gv cho Hs kể cho nhau nghe dựa theo các câu
hỏi sau:



+ Ngày đầu tiên đi học em cảm thấy thế nào? Ai


+ 3 Hs nhắc lại đầu bµi.


- Hs lµm theo tỉ.


+Hs nhËn xÐt, bỉ sung.


+ 2 – 3 Hs tr¶ lêi
+ 3 Hs tr¶ lêi
+ 3 Hs tr¶ lêi
+ Hs nhËn xÐt.


* Hs th¶o luËn nhãm 2.
+ 3- 6 cỈp Hs tù giíi
thiƯu tríc líp.


+ Hs bỉ sung .


+ 3 Hs tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3’


1’


đa em đến lớp ?


+ Bố mẹ và những ngời thân trong gia đình đã
quan tâm, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học của


em nh th no ?


+Đến lớp học có gì khác so với ë nhµ ?


+ Em thích nhất điều gì khi đến trờng, đến lớp ?
+ Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp
Một ?


+ Gv theo dõi các nhóm làm việc và hớng dẫn nếu
nhóm nào còn lúng túng.


<b>Gv kt lun</b>: Vo lp Một em có thêm nhiều bạn
mới, cơ giáo mới. Em sẽ đợc học đọc, học viết,
làm toán và nhiều điều mới lạ. Đi học vừa là niềm
vui vừa là quyền lợi của trẻ em.


<b>4- Cñng cè.</b>


*Gv nhận xét tiết học.


<b>5 - Dặn dò.</b>


K cho những ngời thân trong gia đình em về
ngày đầu tiên đi học.


+ 3- 6 Hs tù giíi thiƯu
tr-íc líp.


+ Hs nhËn xÐt, bỉ sung .



+ C¶ líp hát bài: Em
yêu trờng em


+ Hs lắng nghe


Mụn o đức


Tiết 2



Bµi 1: Em lµ häc sinh líp Mét( tiÕt 2)



<b>I - Mơc tiªu</b> : Gióp h/s :


+ Biết trẻ em 6 tuổi đợc đi học.


+ Biết về quền và bổn phận của trẻ em là đợc đi học và phải học tập tốt
+ biết tên trờng ,lớp , tên thầy, cô giáo, nhiều bạn hơn trong lớp


+ Biết giới thiệu về tên mình , những điều mình thích trớc lớp
+ Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn


<b>II- dựng</b>: Cỏc tranh trong bi tập 4 phóng to;
III- Hoạt động dạy học:


Thêi


gian Hoạt động dạy (GV) Hoạt động học (HS).
1’


5’ 1<b>2-Bài cũ, ổn định.</b>:“ Em là học sinh lớp Một“



+Gv hái:Em h·y giíi thiệu họ tên và sở thích của
mình ?


+ Kể về ngày đầu tiên đi học của mình ?
+ Gv nhận xét


* Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

25
2


23


4


1


<b>3- Bài mới:</b>


a -Giíi thiƯu bµi:“ Em lµ häc sinh líp Mét“
*GV giíi thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b- Nội dung:


<b>* Hoạt động dạy học 1</b>: Quan sát tranh và kể
truyện theo tranh (Bài tập 4).


- Gv treo tranh và yêu cầu hs quan sát để trả lời
câu hỏi:


+ Gv gọi 3- 4 Hs lên bảng trình bày.



+ Trong tranh có những ai ? Họ đang làm gì ?
Tranh 1: Đây là Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào
lớp Một. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
Tranh 2: Mẹ Mai đa mai đến trờng. Trờng Mai thật
đẹp. Cơ giáo tơi cời đón Mai và các bạn vào lớp.
Tranh 3: ở lớp Mai đợc cô giáo dạy bảo nhiều điều
mới lạ. Rồi đây Mai sẽ biết đọc, biết viết, biết làm
toán….


Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới. Giờ ra chơi
Mai cùng các bạn chơi đùa thật vui.


Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ và những ngời
thân trong gia đình về trờng, lớp, bạn bè và cô
giáo. Cả nhà đều vui. Mai đã là Hs lớp Một rồi.
- Gv theo dõi các nhóm làm việc và hớng dẫn nếu
Hs lúng túng.


+ Gv khen gợi những hs kể chuyện theo tranh hay


<b>Hoạt động dạy học 2:</b> Hs múa hát, đọc thơ về chủ
đề :”Trờng em”


+ Gv nhËn xÐt, bæ sung nÕu cần.


+ Gv nhận xét và khen những hs có các tiÕt mơc
hay.


<b>4- Cđng cè.</b>



* Gv đa bảng phụ. Gv đọc và yêu cầu Hs đọc lại
Năm nay em ln lờn ri


Không còn nhỏ xíu nh hồi lên năm


+ Gv hỏi: HÃy nêu tên trờng, tên lớp,tên cô giáo ?
+ Kể tên một số bạn trong líp em ?


+ Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp
Một ?


<b>Gv kết luận</b> : Trẻ em có quyền có họ tên, có
quyền đợc đi học.


Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành học sinh
lớp Một.


Chúng ta phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để
xứng đáng là học sinh lớp Một.


*Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>5 - Dặn dò</b>.


V nh cỏc con k cho nhng ngời thân nghe về
trờng, lớp, cô giáo và các bạn trong lớp mình.
Các con xem trớc bài “Gọn gàng, sạch sẽ” để
chuẩn bị cho tiết học sau.



+ Hs hát bài Đi tới
tr-ờng


+ 3 Hs nhắc lại đầu bài.


+- Hs thảo luận nhóm2 .
+Hs nhận xét, bổ sung.


- Hs hát và múa bài:
+ Đi học


+ Em yêu trờng em
+ Trờng em


+ Phiếu bé ngoan
+ Cơ giáo nh mẹ hiền
+ Hs có thể đọc thơ


+ Cả lớp đọc đồng thanh
+ 3- 4 Hs trả lời.


+ 3- 4 Hs tr¶ lêi.
+ 3 hs tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Môn đạo đức</b>


TiÕt : 3


Bài 2:

<b>Gọn gàng sạch sẽ</b>




<b>I - Mơc tiªu</b> : Gióp h/s biÕt:


+ nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch s


+ Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gằng, sạch sẽ và cha gọn gàng, sạch sẽ
+ ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, dầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.


<b>II-Đồ dùng:</b> Các tranh trong bài phóng to;


<b> III- Hoạt động dạy học</b>:
Thời


gian Hoạt động dạy (GV) Hoạt động học (HS)
1’


5’ 1<b>2-Bài cũ:, ổn định.</b> “Em là học sinh lớp Một “


+ Gv hỏi:Hãy giới thiệu về mình với các bạn ?
+ Em hãy kể về ngày đầu tiên đi học của mình ?
+ Em hãy hát hay đọc một bài thơ về trờng, lớp ?
GV nhận xét, đánh giá.


* H¸t.
*


+ 3 hs tr¶ lêi.
+ 3 hs tr¶ lêi
+ 2 hs tr¶ lêi.


+ Hs nhËn xÐt
25’


2’


23’


<b>3- Bµi míi</b>:


a -Giíi thiƯu bài: Gọn gàng, sạch sẽ
*GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b- Nội dung:


<b>* Hot ng dy hc 1:</b> Hs thảo luận :”Thế nào
là ăn mặc gọn gng, sch s


+ Gv hỏi: Tìm và nêu tên các bạn trong lớp hôm
nay có đầu tóc quần áo, gọn gàng, sạch sẽ ?
+ Vì sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng ?
+ Ăn mặc gọn gàng có lợi gì ?


<b>+ Gv kt lun</b>: Các em cần ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ để đợc mọi ngời mến và có lợi hco sức
khoẻ.


Hoạt động dạy học 2: Hs thảo luận:” Bạn nào
mặc gọn gàng, sạch sẽ” (bài tập 1).


<b>* Hoạt động 2</b> : Gv yêu cầu Hs quan sát tranh
trong BT1 và thảo luận dựa trên câu hỏi:



+ Trong tranh có tất cả mấy bạn ?


+ Bạn nào mặc gọn gàng, sạch sẽ ? Bạn nào mặc
cha gọn gàng, sạch sẽ ?


+Em nên học tập cách ăn mặc của bạn nào ? Vì
sao ?


- Gv theo dõi các nhóm làm việc và hớng dẫn
nếu Hs lóng tóng.


+ GV hỏi: Theo em làm thế nào để ăn mặc sạch
sẽ, gọn gàng ?


+ 3 Hs nhắc lại đầu bài.


- Hs tỡm cỏc bn n mặc
gọn gàng, sạch sẽ. Hs đó
lên đứng trớc lớp.


+ 3 – 4 hs tr¶ lêi.
+ 3 Hs tr¶ lêi


-Hs th¶o luËn nhãm 2.
+ 3- 4 Hs lên bảng trình
bày.


+Hs nhận xét, bổ sung.
+ 2 3 Hs tr¶ lêi


+ Hs nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3’


1’


<b>+ Gv kết luận</b>: Bạn thứ 8 (trong tranh BT1) có
đầu chải đẹp, áo quần sạch sẽ, cài đúng cúc, ngay
ngắn, giày dép cũng gọn gàng. Ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ nh thế có lợi cho sức khoẻ, đợc mọi ngời
yêu mến. Các con cần ăn mặc nh vậy.


*<b>NghØ gi¶i lao</b>


<b>Hoạt động dạy học 3</b>: Hs chọn một bộ quần áo
đi học cho bạn nữ và một bộ cho bạn nam. (bài
tập 2).


+ Gv giíi thiƯu tranh ë BT1


+ Gv Hs quan s¸t tranh ở BT2 và yêu cầu Hs
dùng bút chì nối bộ quần áo phù hợp với bạn nam
(hoặc bạn nữ) trong tranh.


+ Gv hỏi: Vì sao con chọn nh vËy ?


<b>Gv kết luận</b>: Bạn nam có thể mặc áo số 6, quần
số 8. Bạn nữ có thể mặc váy số 1 và áo số 2.
Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ, gọn
gàng. Không mặc quần áo nhàu, rách, tuột khuy,


bẩn, xộc xệch đến lớp.


4<b>- Cđng cè</b>.


+ Gv hái: ThÕ nµo lµ ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng ?
* Gv nhận xét tiết học.


<b>5 - Dặn dò</b>.


Cỏc con cn chú ý ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng để
đợc mọi ngời quý mến và nh vậy cũng có lợi cho
sc kho.


+ Hs hát bài :Rửa mặt
nh mèo


+ Hs làm bài. 1 Hs lên
bảng .


+ Hs vµ Gv nhËn xÐt, bỉ
sung .


+ 2- 4 Hs trả lời.
+ Hs lắng nghe


<b> Môn đạo đức</b>


TiÕt : 4


Bài 2:

<b>Gọn gàng sạch sẽ ( tiết 2 )</b>




<b>I - Mơc tiªu </b>: Gióp h/s biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, dầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II<b>-Đồ dùng</b>: Các tranh trong bµi tËp 4.


<b> III- Hoạt động dạy học</b>:
Thời


gian Hoạt động dạy (GV) Hoạt động học (SGK).
1’


5’ 1<b>2-Bài cũ:, ổn định.</b>“ Gọn gàng. sạch sẽ”
* Gv gọi Hs tr li:.


+Gv hỏi:Nêu tên một vài bạn trong lớp ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ ?


+ Em hiểu thế nào


là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ ?


* Hát.


+ 1- 3 Hs tr¶ lêi.
+ 2-3 Hs tr¶ lêi.
+ Hs nhËn xÐt.


25’
2’



23’


4’


<b>3- Bµi míi:</b>


a -Giíi thiƯu bµi:“ Gän gàng, sạch sẽ
*GV giới thiệu và ghi tên bài lên b¶ng.
b- Néi dung:


<b>* Hoạt động dạy học 1</b>: Hs làm Bài tập 3: Bạn đang
làm gì ? Em muốn làm nh bạn nào? Vì sao ?


- Gv treo tranh và yêu cầu hs quan sát để trả lời câu
hi trong bi:


Gv hỏi: Chúng ta nên làm nh các bạn ở hình


(1,3,4,5,7,8 ). Còn những bạn ở hình 2, 6 tại sao em
lại không chọn ?


- Gv theo dõi các nhóm làm việc và hớng dẫn nÕu
Hs lóng tóng.


<b>Gv kÕt ln</b> : Chóng ta nªn làm nh các bạn ở hình
(1,3,4,5,7,8 ) chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn,
cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa móng tay gọn gàng,
sạch sẽ. Chúng ta cÇn häc tËp nh vËy.



<b>Hoạt động dạy học 2</b>: Thực hành: Hs từng đôi giúp
nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch
sẽ.


+ Gv đi từng bàn hớng dẫn.


+ GV gi 1 số đôi bạn lên bảng làm cho cả lớp quan
sát và nhận xét.


+ Gv khen những đôi bạn làm tốt.


<b>* NghØ gi¶i lao</b>


* <b>Hoạt động dạy học 3</b>: Hs đọc ghi nhớ cuối bài.
* Gv đa bảng phụ và đọc câu ghi nhớ.Yêu cầu Hs
đọc li nhiu ln.


Đầu tóc em chải gọn gàng


áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu


<b>Liên hệ</b> : ở lớp ta những bạn nào thờng xuyên ăn
mặc gọn gàng , sạch sẽ .


- GV khen những HS biết ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ


<b>- GVKL</b> : n mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện ngời
có nếp sống , sinh hoạt văn hóa , góp phần giữ ginf
môi trờng , làm cho môi trờng thêm đẹp , văn minh .
4- <b>Củng cố.</b>



Gv kĨ c©u chun : Cò và Quạ
+ Gv kể câu chuyện cho Hs nghe.


+ Gv hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì
sao ?


+ Muốn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ em phải làm


+ 3 Hs nhắc lại đầu bài.


+- Hs thảo luận nhóm2 .


3- 4 Hs lên bảng trình
bày.


+Hs nhận xét, bổ sung.
+ 3- Hs trả lời


- 2 hs cùng bàn quay lại
sửa giúp nhau.


+ Hs hát bài :Rửa mặt
nh mèo


+ C lp đọc đồng
thanh


+ 3- 4 Hs đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1’


g× ?


*Gv nhận xét tiết học.
5 - <b>Dặn dò.</b>


Hàng ngày các con cần tắm rửa sạch sẽ và ăn mặc
gọn gàng để cơ thể luôn khoẻ mạnh.


Các con quan sát đồ dùng học tập của mình và xem
mình giữ gìn những đồ dùng đó nh thế nào để tiết
sau kể cho cả lớp nghe qua bài “ Giữ gìn sách vở,
đồ dùng hc tp


+ 3 Hs trả lời
+ Hs lắng nghe


<b>đạo đức</b>


TiÕt : 5


Bài 3:

<b>Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập</b>


I <b>- Mục tiêu</b> : Giúp h/s biết:


+ Biết đợc tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập .


+ Nêu đợc ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
+ Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.



<b>II-§å dïng</b>: Các tranh trong bài phóng to;


<b>III- Hot ng dy hc</b>:


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot động dạy (GV)</b> <b>Hoạt động học (HS)</b>


1’


5’ 1


<b>, ổn định.</b>


<b>2-Bµi cũ</b>: Gọn gàng, sạch sẽ


+ Gv hỏi: Muốn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ em
phải làm gì? ?


+ Đọc phần bài học.
Gv nhận xét, đánh giỏ.


* Hát.


+ 3 hs trả lời.
+ 2 hs trả lêi.
+ Hs nhËn xÐt
25’



2’


23’


<b>3- Bµi míi</b>:


a -Giới thiệu bài:“ Giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập “


b- Néi dung:


* <b>Hoạt động dạy học 1</b>: Hs làm Bài tập 1 :Kể
tên các đồ dùng học tập


Gv nêu yêu cầu


+ 3 Hs nhắc lại đầu bài.


- Hs tìm và tơ màu vào tranh
các đồ dùng học tập.


+ Hs làm bài sau đổi chéo vở
để kiểm tra kết quả cho
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


1’


+ Gv kết luận: Những đồ dùng học tập của


các em trong tranh là: Sách giáo khoa, vở bài
tập, bút , máy, bút chì, thớc kẻ, cặp sách. Có
những đồ dùng này thì các em mới học tập tốt
đợc. Vì vậy, cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp,
bền lâu.


<b>Hoạt động dạy học 2</b>: Hs làm Bài tập 2: Giới
thiệu với bạn những đồ dùng học tập của
mình.


+ Gv yêu cầu Hs giới thiệu với bạn ngồi cạnh
những đồ dùng học tập của mình dựa trên các
câu hỏi.


+ Tên đồ dùng học tập là gì ?
+ Đồ dùng đó dùng để làm gì ?


+ Làm thế nào để giữ cho đồ dùng bền đẹp ?
- Gv theo dõi các nhóm làm việc và hớng dẫn
nếu Hs lúng tỳng.


+ Gv gọi 3- 4 Hs lên bảng trình bày.


<b>+ Gv kết luận</b>: Đợc đi học là một quyền lợi
của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là
giúp các em thực hiện tốt quyền đợc học tập
của mình.


*NghØ gi¶i lao



<b>Hoạt động dạy học 3</b>: Hs làm Bài tập 3 :
+ Gv treo tranh và nêu yêu cầu của BT3
.Đánh dấu + vào ô trống trong những tranh
vẽ hành động đúng.


+ Gv hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao em cho hành động của bạn là đúng ?
+ Vì sao em cho hành động đó của bạn là sai?
Gv kết luận: Hành động của các bạn hình 1,
2, 6 là đúng. Các bạn biết lau cặp sạch sẽ,
th-ớc để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định.
Hành động của các bạn trong hình 3, 4, 5 là
sai vì các bạn khơng biết giữ gìn đồ dùng học
tập của mình.


<b>4- Cđng</b> cè.


+ Gv hỏi: Làm thế nào để giữ cho đồ dùng
học tập bền đẹp ?


<b>Gv kết luận:</b> Các con cần phải giữ gìn đồ
dùng học tập nh: không làm dây bẩn, vẽ bậy
vào sách vở; không xé sách vở; học xong phải
cất gọn đồ dùng học tập vào đúng nơi quy
định. Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em
thực hiện tốt quyền học tập của mình.
+ Gv nhận xột tit hc.


<b>5 - Dặn dò.</b>



V nh cỏc con sửa sang lại sách vở và đồ
dùng hcọ tập của mình để tiết sau chúng ta thi
“Sách ,vở ai p nht


quả trớc lớp.


+ Hs và Gv nhËn xÐt, bỉ
sung.


-Hs th¶o ln nhãm 2.


+Hs nhận xét, bổ sung.


+ Hs hát bài :Sách bút thân
yêu ơi


Hs quan sát tranh và làm bài
tập.


+ Hs làm bài. 1 Hs lên bảng
làm.


+ 2 Hs tr¶ lêi
+ 3 Hs tr¶ lêi.


+ Hs nhËn xÐt, bỉ sung .


+ 2- 4 Hs tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>



<b>Môn đạo đức</b>


TiÕt : 6


Bài 3:

<b>Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( tiết 2 )</b>


<b>I - Mục tiêu</b> : Giúp h/s biết:


+ Biết đợc tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập .


+ Nêu đợc ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
+ Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.


+ Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiệngiữ gìn sácg v, dựng hc tp.


<b>II-Đồ dùng</b>: Bảng phụ,


<b> III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy (GV)</b> <b>Hoạt động học (HS)</b>


1’


5’ <b>1, ổn định2-Bài cũ:</b>“ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học .
tập””


+Gv hỏi:Hãy kể tên các đồ dùng học tập của
em ?



+ Làm thế nào để giữ đồ dùng học tập cho
sạch đẹp ?


* H¸t.


* Gv gäi Hs tr¶ lêi:.
+ 1- 3 Hs tr¶ lời.
+ 2-3 Hs trả lời.
+ Hs nhận xét.


25
2


23


<b>3- Bài míi:</b>


a -Giới thiệu bài:“ Giữ gìn sách vở, đồ dùng
hc tp


*GV giới thiệu và ghi tên bài lên b¶ng.
b- Néi dung:


<b>* Hoạt động dạy học 1</b>: Hs làm Bài tập 4:
Thi “Sách vở ai đẹp nhất ?”


- Gv yêu cầu Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập
của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt.
- Gv thông báo thể lệ cuộc thi.



+ Ban giám khảo: GV và 4 tổ trởng
+ Thể lệ: Cuộc thi đợc tiến hành 2 vòng:
Vòng 1 : Thi ở tổ ; Vòng 2: Thi ở lớp.
- Tiêu chuẩn đánh giá:


+ Về số lợng: đủ sách vở, đồ dùng học tập
(phục vụ cho buổi học, ngày học đó ).


+ Về chất lợng: sách vở sạch sẽ, phẳng phiu,
không bị quăn, bẩn, gấp mép..; đồ dùng hc
tp nguyờn vn.


+ Gv khen những Hs thắng cuéc.


+ Gv hỏi Hs: Em giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập nh thế nào ? Hãy kể cho các bạn trong
lớp cùng nghe ?


<b>Gv kết luận</b> : Sách bút là ngời bạn thân yêu,
gần gũi nhất hàng ngày của các em. Vậy các
em phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập,
điều đó giúp các em thực hiện tốt quyền đợc
học của mình.


* <b>Hoạt động 2 </b>: Cho cả lớp cùng hát bài ‘
sách bút thân yêu ơi “


<b>* Hoạt động dạy học 3</b>: Hs đọc ghi nhớ cuối
bài.



* Gv đa bảng phụ và đọc mẫu từng cõu cho


+ 3 Hs nhắc lại đầu bài.


+Vũng 1: Các tổ trởng đi
kiểm tra từng bạn trong tổ,
chọn ra 2 bộ sách vở, đồ
dùng sạch nhất để thi với lớp.
+Vòng 2: Ban giám khảo
chấm và công bố kết quả.


+ Hs đạt giải trả li.


+ Hs hát bài Sách bút thân
yêu ơi!


- HS hát 2 lần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4


1


Hs.


Mun cho sỏch v p lõu


Đồ dùng bền mÃi, nhớ câu giữ g×n.


<b>* liên hệ</b> : Giữ gìn sách vở có ích lợi gì ?
- GVKL : Giữ ginf sách , vở đồ dùng học tập


cẩn thận , sạch , đẹp là 1 việc làm góp phần
tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên , BVMT ,
làm cho môi trờng ln sạch , đẹp .


<b>4- Cđng cè.</b>


Gv kể câu chuyện : “Đồ dùng để ở đâu ?”
Gv kể câu chuyện cho Hs nghe


+ Gv hỏi: Đã đến giờ đi học, Bạn Minh cần
tìm các đồ dùng nào ?


+ Bạn Minh để các đồ dùng đó nh thế nào ?
+ Bạn Minh là ngời nh thế nào ?


+ Nếu em là bạn của Minh, em sẽ khuyên bạn
điều gì ?


<b>* Gv kt lun</b>: Chỳng ta cn phải biết giữ gìn
đồ dùng, sách vở sạch đẹp và gọn gàng. Bởi
đồ dùng, sách vở là ngời bạn thân thiết của
các em. Mặt khác, việc đó sẽ giúp các em
thực hiện tốt quyền đợc học tập của chính
mình.


*Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>5 - Dặn dò.</b>


V nh cỏc con quan sỏt dựng học tập của


mình và xem mình giữ gìn những đồ dùng đó
sạch đẹp cha. Nếu cha các con cần, chỉnh sửa
lại để đồ dùng của mình bến, đẹp.


.


+ 3- 4 Hs tr¶ lêi.
+ 3- 4 Hs tr¶ lêi.
+ 3 hs tr¶ lêi.
+ 3- 4 Hs trả lời


+ Hs lắng nghe


<b> Môn đạo đức</b>


TiÕt : 7


Bài 4:

<b>Gia đình em</b>


<b>I - Mục tiêu</b> : Giúp h/s biết:


+ Bớc đầu biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ u thơng chăm
sóc.


+ Nêu đơc những việc trẻ em cần làm thể hiện sự kính trọng lễ phép, vâng lời ông
bà, cha mẹ và anh chị .


<b>II-§å dïng:</b> Các tranh trong bài phóng to;


<b>III- Hot ng dy học:</b>
<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy (GV)</b> <b>Hoạt động học (HS)</b>


1’


5’ <b>1, ổn định</b>2<b>-Bài cũ</b>: “Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập “.
+ Gv hỏi: Em đã giữ gìn sách vở, đồ dùng học


* H¸t.
*


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tËp nh thế nào ?


+ Đọc phần bài học. + 2 hs tr¶ lêi.


+ Hs nhận xét, đánh giá.
25’


2’


23’


<b>3- Bµi míi:</b>


a -Giới thiệu bài:“ Gia đình em “


*GV giíi thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b- Nội dung:


* <b>Hoạt động dạy học 1</b>: Hs làm Bài tập 1 :Kể


về gia đình mình


Gv yêu cầu từng cặp Hs kể cho nhau nghe về
gia đình của mình dựa trên các câu hỏi gợi ý:
+ Gia đình em có mấy ngời? Gồm những ai?
+ Cơng việc của từng ngời trong gia đình ?
+ Mọi ngời trong nhà quan tâm, yêu quý nhau
nh thế nào ?


- Gv theo dõi các nhóm làm việc và hớng dẫn
nÕu Hs lóng tóng.


+ Gv gäi 3- 4 Hs lªn bảng trình bày.


<b>+ Gv kt lun:</b> Chỳng ta ai cũng có một gia
đình. Cơ thấy tuy mỗi gia đình các em khơng
giống nhau nhng em nào cũng yêu gia đình của
mình, rất vui khi kể về ông bà, cha, mẹ, anh chị
em của mình cho các bạn nghe.


<b>Hoạt động dạy học 2:</b> Hs làm Bài tập 2: Kể lại
nội dung từng bức tranh


+ Gv treo tranh và nêu yêu cầu các nhóm thảo
luận theo câu hỏi gợi ý:


+ Trong tranh có những ai ?


+ Những ngời trong tranh đang ở đâu ? Họ đang
làm gì ?



Tranh 1: B m đang hớng dẫn con học bài.
Tranh 2: Bố mẹ đa con đi chơi ở công viên.
Tranh 3: Một gia đình đang sum họp.


Tranh 4:Mét b¹n nhá trong tỉ Bán báo xa mẹ
đang bán báo trên phố.


- Gv theo dõi các nhóm làm việc và hớng dẫn
nÕu Hs lóng tóng.


+ Gv hỏi: Bạn nhỏ trong tranh nào đợc sống
hạnh phúc với gia đình ?


+ Bạn nhỏ nào phải sống xa gia đình ? Vì sao ?


<b>+ Gv kết luận</b>: Các em đợc sống trong sự yêu
thơng, quan tâm của ông bà, cha mẹ về việc học
hành, vui chơi, ăn uống hàng ngày. Nhng cũng
còn một số bạn trong cuộc sống vì nhiều nguyên
nhân khác nhau phải sống xa gia đình, cha mẹ
mình. Chúng ta cần phải cảm thơng, chia sẻ,
giúp đỡ các bạn đó.


*NghØ gi¶i lao


<b>* Hoạt động dạy học 3</b>: Hs làm Bài tập 3 :
+ Gv treo tranh và nêu yêu cầu của BT3 . Gv
nêu nhiệm vụ cho từng nhóm.



§ãng vai theo tranh


Nhóm 1: Tranh 1 Nhóm 3; tranh 3
Nhóm 2: tranh 2 Nhóm 4: tranh 4
Tranh1: Nói:”Vâng ạ!” và thực hiện đúng lời mẹ
dặn.


Tranh 2:Chào bà và cha mẹ khi đi học về.
Tranh 3: Xin phép bà đi chơi.


+ Hs hát bài :Cả nhà
th-ơng nhau


+ 3 Hs nhắc lại đầu bài.


* Hs thảo luận nhóm 2.


+Hs nhận xét, bổ sung.


-Hs thảo luận nhóm (hoặc
tổ).


+ Gv gọi 3- 4 Hs lên bảng
trình bày.


+Hs nhận xét, bổ sung.
+ 3 Hs tr¶ lêi


+ 2- 3 Hs tr¶ lêi



+ Hs hát bài :Ba ngọn
nến


* Hs thảo luận nhóm
+ Các nhóm thảo luận,
phân vai..


+ Đại diện các nhóm lên
thể hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3


1


Tranh 4: Nhận quà bằng hai tay và nói lời cảm
ơn.


Gv i quan sát và hớng dẫn nếu Hs có lúng túng
+ Gv hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao em cho hành động của bạn là đúng ?
+ Vì sao em cho hành động đó của bn l sai?


<b>Gv kết luận</b>: Các em phải có bổn phận kính
trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ


<b>* Liên hệ</b> : Nhà con có mấy anh chị em ?


Nhà con nào có 3 anh chị em trở lên ?
GV so sánh điều kiện của gia đình 1 ,
2 con với gia đình 3, 4 con



<b>GVKL</b>: Gia đình chỉ có 2 con góp phần gia tăng
dân số , góp phần cùng cộng đồng BVMT .


<b>4- Củng cố.</b>


+ Gv hỏi: Nếu bà tiên cho con một điều ớc, con
sẽ ớc điều gì ?


<b>5 - Dặn dò.</b>


Về nhà các con phải biết vâng lời, lễ phép với
ông bà, cha mẹ, anh chị và những ngời lớn tuổi


+ 2- 4 Hs trả lời.
.


+ Hs l¾ng nghe


<b> Môn đạo đức</b>


TiÕt : 7


Bài 4:

<b>Gia đình em (tiết 2</b>

<b>)</b>
<b>I - Mục tiêu</b> : Giúp h/s biết:


+ Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ yêu thơng chăm sóc.
+ Nêu đơc những việc trẻ em cần làm thể hiện sự kính trọng lễ phép, vâng lời ơng
bà, cha mẹ và anh chị .



+ Phân biệt đợc các hành vi , việc làm phù hợp và ch phù hợp về kính trọng, lễ phép
với ơng bà, cha m


+ Biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.


<b>II-Đồ dùng</b>: Quả bóng,


<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>Thi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy (GV)</b> <b>Hoạt động học (HS)</b>


1’


5’ <b>1, ổn định2-Bài cũ</b>:“ Gia đình em””.


+Gv hỏi: Gia đình em gồm những ai ?
+ Buổi tối ai thờng dạy em hc bi ?


* Hát.


+ 1- 3 Hs trả lêi.
+ 2-3 Hs tr¶ lêi.
+ Hs nhËn xÐt.
25’


4’ <b>3- Bài mới:</b>a -Giới thiệu bài:“ Gia đình em“
+ Trị chi: i nh


+ Gv cho hs ra sân và xếp thành vòng tròn.


+ Gv hớng dẫn cách ch¬i:


+ Cách chơi: Hs điểm danh theo 3 số 1, 2, 3;
1, 2, 3 đến hết. Ngời số 1, 3 nắm tay nhau tạo
thành mái nhà, ngời số 2 đứng giữa. Khi Gv
hô “Đổi nhà” những ngời mang số 2 đổi chỗ
cho nhau. Gv nhân lúc đó chạy vào một nhà
bất kì, số 2 nào về chậm khơng tìm đợc nhà sẽ
mất nhà và phải đứng ra làm quản trò. Trò
chơi cứ thế tiếp tục.


+ Gv nhËn xÐt cuéc ch¬i.


+ Gv hỏi: Em cảm thấy thế nào khi luôn có
một mái nhà ?


+ Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà ?


+ hs tham gia chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

21’


4’


1’


<b>* Gv kết luận</b>: Gia đình là nơi em đợc cha
mẹ và những ngời thân che chở, u thơng,
chăm sóc, dạy bảo, ni dỡng.



*GV giíi thiƯu và ghi tên bài lên bảng.
b- Nội dung:


<b>* Hot động dạy học 1</b>: Hs đóng tiểu phẩm:
Chuyện của bn Long.


+ Gv kể nội dung câu chuyện cho cả lớp
nghe.


Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm và dặn Long:
- Long ơi, mẹ đi làm đây. Hôm nay trời nắng,
con ở nhà học bài và trông nhà cho mẹ!


- Vâng ạ! Con chào mẹ!


Long ang ngi hc bài, thì các bạn đến rủ đi
đá bóng.


- Long ơi, đi đá bóng với bọn tớ đi! Bạn Đạt
vừa đợc bố mua cho quả bóng đẹp lắm!
- Tớ cha học xong bài, với lại mẹ tớ dặn phải
ở nhà trơng nhà.


- Mẹ cậu có biết đâu mà lo, đá bóng rồi học
bài sau cũng đợc.


Long lỡng lự một lát rồi đồng ý đi chơi cùng
các bạn .


+ Gv hái : Em cã nhËn xÐt gì về việc làm của


bạn Long ?


+ Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng
lời mẹ ?


<b>Gv kết luận</b> : Bạn Long trong tiểu phẩm là
ngời con cha ngoan vì đã khơng biết vâng lời
mẹ. Các con không nên học làm theo bạn
Long.


<b>* NghØ gi¶i lao</b>


<b>* Hoạt động dạy học 2</b>: Hs liên hệ bản thân
+ Gv hỏi: Mọi ngời trong gia đình quan tâm,
chăm sóc em nh th no ?


+ Ai là ngời thờng dạy em học ở nhà ?
+ Đi học về vào nhà có ông bà, cha mẹ em
phải làm gì ?


+Trớc khi đi chơi hay đi học em phải làmgì?
+ Ngời lớn cho quà, khi nhận quà em phải
làm gì ?


+ Gv khen những Hs biết vâng lời, lễ phép
ông bà, cha mẹ, anh chị.


+ Gv khen nh÷ng hs cã tham gia tiÕt mơc hay.


<b>4- Cđng cè</b>.



* Gv kết luận:Trẻ em có quyền có gia đình,
đ-ợc sống cùng cha mẹ, đđ-ợc cha mẹ yêu thơng,
chăm sóc, dạy bảo. Chúng ta phải có bổn
phận u thơng gia đình<b>, </b>kính trọng, lễ phép,
vâng lời ông bà, cha mẹ. Tuy vậy chúng ta
cần phải biết cảm thông, chia sẻ với những
bạn thiệt thịi khơng đợc sống cùng gia đình
*Gv nhận xét tiết hc.


<b>5 - Dặn dò.</b>


Quan sỏt cỏc bc tranh trang 15 VBT để tiết
sau học bài “Lễ phép với anh chị nhờng nhịn
em nhỏ ‘


* Hs th¶o luËn nhóm (hoặc
tổ)


+ Các nhóm thảo luận và
phân vai: Long, mẹ Long và
các bạn Hs.


+ i din cỏc nhóm lên thể
hiện lại tiểu phẩm qua việc
đóng vai.


+ Hs nhËn xÐt.


+Hs th¶o ln c¶ líp và trả


lời câu hỏi.


+ 3 hs trả lời.
+ 3 hs trả lời


+ Hs hát bài Mẹ yêu không
nào ?


+ Hs suy nghĩ và trả lời câu
hỏi


+ 3 hs tr¶ lêi
+ 3 hs tr¶ lêi
+ 2 –3 hs tr¶ lêi
+ 3 hs tr¶ lêi
+ 2 hs tr¶ lêi


* Hs thi đọc thơ và hát các
bài hát về gia đình.


+ Hs l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt : 9.</b>



<b> Bµi 5 : </b>

<b>LƠ phÐp víi anh chÞ nhêng nhÞn em nhá</b>



<b>I - Mơc tiªu :</b> Gióp h/s biÕt:


+ Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.
+ Yêu q anh chị em trong gia đình



+ C xư lƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá trong cc sống hàng ngày.


<b>II-Đồ dùng:</b> Các tranh trong bài phãng to;


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy (GV)</b> <b>Hoạt động học (HS)</b>


1’


5’ <b>1, ổn định.2-Bài cũ:</b> “Gia đình em “


+ Gv hỏi: Trong gia đình em đợc ơng bà, cha mẹ
quan tâm nh thế nào ?


+ Em đã làm những gì để ơng bà, cha mẹ vui
lịng?


* Hát.


+ 3 hs trả lời.
+ 2 hs trả lời.


+ Hs nhận xét, đánh giá.
25’


2’



23’


<b>3- Bµi míi:</b>


a -Giíi thiệu bài: Lễ phép với anh chị nhờng
nhịn em nhỏ


*GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b- Nội dung:


<b>Hoạt động dạy học 1</b>: Hs làm Bài tập 1: Kể lại
nội dung từng bức tranh


+ Gv treo tranh và nêu yêu cầu các nhóm thảo
luận theo câu hỏi gợi ý:


+ Trong tranh có những ai ?


+ Những ngời trong tranh đang làm gì ?


+ Việc làm của những ngời trong tranh thể hiện
điều gì ?


Tranh 1: Anh a qu cam cho em ăn, em nói cảm
ơn anh. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép
với anh.


Tranh 2: Hai chị em đang cùng chơi. Chị giúp
em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau
rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.


Gv theo dõi các nhóm làm việc và hớng dẫn nếu
Hs lúng túng.


+ Gv kÕt luËn: Qua hai bøc tranh trªn, các em
cần noi theo các bạn nhỏ là phải biÕt lƠ phÐp víi
anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá, sống hoà thuận với
nhau.


*<b>Nghỉ giải lao </b>


* <b>Hot ng dạy học 2</b>: Hs làm Bài tập 2 :
+ Gv treo tranh và nêu yêu cầu của BT3 . Gv
nêu nhiệm vụ cho từng nhóm. Đốn xem bạn
nhỏ trong tranh sẽ làm gì ?


Nhãm 1 + Nhãm 2: Tranh 1
Nhóm 3 + Nhóm 4; tranh 2


- Câu hỏi thảo luËn:


+ Trong tranh cã nh÷ng ai ?
+ Hä đang làm gì ?


Tranh1: Hai ch em ang chi với nhau thì đợc
mẹ cho hoa quả. Chị cảm ơn mẹ, sau đó nhờng
cho em quả to, quả bé cho mình.


Tranh 2: Hai anh em đang chơi trị chơi. Khi anh
đang chơi với chiếc ơ tơ thì em ũi mn; anh



+ 3 Hs nhắc lại đầu bài.


-Hs thảo luận nhóm
(hoặc tổ).


-Đại diện nhóm trả lời
+Hs nhận xét, bổ sung.


+ Hs chơi trò


chi :ng h, ng
h


* Hs thảo luận nhóm
(hoặc tổ)


Các nhóm thảo luận trả
lời câu hỏi.


+ Các nhóm thảo luận,
phân vai.


+ Đại diện các nhóm lên
thể hiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3’


1’


ph¶i nhêng cho em.



Gv đi quan sát và hớng dẫn nếu Hs có lúng túng.
Gv khen những nhóm có cách ứng xử đúng. +
Gv đọc bài thơ: “ Làm anh”


<b>4- Cñng cè.</b>


+ Gv hỏi: Em phải đối xử với anh chị nh thế
nào ?


+ Đối với em nhỏ, em phải đối xử với em nhỏ
nh thế nào ?


+ Gv nhËn xÐt tiÕt häc


<b>5 - Dặn dò.</b>


Về nhà các con phải biết lễ phép với anh chị và
nhờng nhịn các em nhỏ.


sung .


+ 2- 4 Hs tr¶ lêi.
+ 2 hs tr¶ lêi
.


+ Hs l¾ng nghe


<b> </b>



<b>Môn đạo đức</b>


<b>TiÕt: 10</b>


<b> </b>

<b>Bài 5 : Lễ phép với anh chị nhờng nhịn em nhỏ (T2)</b>


<b>I - Mục tiêu</b> : Giúp h/s biÕt:


+ Biết vì sao đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.
+ Yêu q anh chị em trong gia đình


+ C xư lƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá trong cc sèng hµng ngµy.


+ Biết phân biệt đợc hành vi , việc làm phù hợp và ch phù hợp về lễ phép với anh chị
, nhờng nhịn em nhỏ


<b>II-§å dïng:</b> Tranh trong bµi phãng to,


<b> III- Hoạt động dạy học</b>:


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy (GV)</b> <b>Hoạt động học(HS)</b>


1’


5’ <b>1, ổn định2-Bài cũ</b>:“ Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ ”” .
* Gv gọi Hs trả lời:.


Với anh chị các em cần phải đối xử nh thế nào ?
Với em nhỏ, các em cần đối xử nh thế nào?



* H¸t.


+ 1- 3 Hs tr¶ lêi.
+ 2-3 Hs tr¶ lêi.
+ Hs nhËn xÐt.
25’


2’ <b>3- Bµi míi</b>a -Giíi thiƯu bµi:“ LƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em :
nhá“


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

21’


4’


1’


b- Néi dung:


* <b>Hoạt động dạy học 1</b>: Hs làm Bài tập 3:


+ Gv treo các tranh trong bài và nêu yêu cầu của đầu bài.
HÃy nối mỗi tranh dới đây với Nên hoặc Không nên cho
phù hợp.


Tranh 1: Nối với Không nên vì anh không cho em
chơichung.


Tranh 2 nối với chữ Nên vì anh đã biết hớng dẫn em
họcchữ.



Tranh 3: Nối với Nên vì hai chị em đã biết bảo ban nhau
cùng làm vic nh.


Tranh 4: Nối với Không nên vì chị tranh nhau với em
quyển truyện mà không biết nhêng em.


Tranh 5: Nối với Nên vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc
nhà.


+ Gv hái: V× sao ở tranh 1 con lại nối với Không nên?
+ Vì sao ở tranh 2 con lại nối với Nên ?


+ Chúng ta nên học tập các ứng xử theo tranh nµo ?


<b>* Hoạt động dạy học 2</b>: Hs chơi đóng vai theo tranh Bài
tập 2:


+ Gv gäi 2 nhóm nhắc lại tình huống trong tranh ở bài
tËp 2.


Tranh 1: Anh đa quả cam cho em ăn, em nói cảm ơn anh.
Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh.


Tranh 2: Hai chị em đang cùng chơi. Chị giúp em mặc áo
cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị
biết giúp đỡ em trong khi chơi.


Gv kÕt luận: Là anh chị, cần phải nhờng nhịn em nhỏ. Là
em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.



<b>* NghØ gi¶i lao</b>


<b>* Hoạt động dạy học 3</b>: Hs liên hệ bản thân


+ Gv hỏi: Nhà bạn nào có em nhỏ ? Em đã làm gì với
em bé?


+ Nhà bạn nào có anh chị? Em đã đối xử với anh chị nh
thế nào ?


+ Em hãy kể một số việc em nhờng nhịn em bé ?
+ Em hãy kể một sô sviệc đã biết vâng li


anh chị ?


+ Gv khen những Hs biết vâng anh chị, nhờng nhịn em
nhỏ.


<b>4- Củng cố</b>.


* Gv hớng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài.
Chị em trên kính, dới nhờng


Là nhà có phúc, mọi đờng n vui.


<b>* Gv kết luận</b>: Anh, chị, em trong gia đình là những
ng-ời ruột thịt. Vì vậy, em cần phải thơng yêu, quan tâm,
chăm sóc anh, chị, em; biết lễ phép với anh chị và nhờng
nhịn em nhỏ. Có nh vậy, gia đình mới hồ thuận, cha mẹ


mới vui lịng,


*Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>5 - DỈn dò.</b>


Về nhà các con học thuộc câu thơ cuối bài và nhớ làm
tròn bổn phận của mình.


* Hs làm việc cá
nhân.


+ Hs làm bài. 1 hs
lên b¶ng.


+ Hs nhËn xÐt.
+ 2 hs tr¶ lêi/
+ 3 Hs tr¶ lêi.
+ 3 hs tr¶ lêi.
+ Hs th¶o luËn
nhóm (hoặc tổ)
+ Các nhóm thảo
luận , phân


vaivànêu cách ứng
xử haynhất


+ Hs thể hiện trò
chơi sắm vai.
+ Hs nhận xét.


+ Hs hát bài Mẹ
yêu không nào ?
+ Hs suy nghĩ và
trả lời câu hỏi
+ 3 hs trả lời
+ 3 hs trả lêi
+ 3 hs tr¶ lêi
+3 HS


Hs đọc lại theo Gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×