Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài 27. Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.74 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>

Ngày soạn: 3.2.2015
Ngày dạy:...
<b>Tiết 29 - bµi 27: THỰC HÀNH:</b>


<b>ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM (PHẦN HÀNH CHÍNH VÀ KHỐNG SẢN).</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành</b>
chính của nước ta. Củng cố các kiến thức về tài nguyên khoáng sản Việt Nam, nhận
xét sự phân bố khoáng sản ở nước ta.


<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc bản đồ, xác định vị trí các điểm cực. Nắm vững các kí</b>
hiệu và chú giải của bản đồ khoáng sản Việt Nam.


<i><b> 3. Thái độ: Học sinh yêu quê hương đất nước.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. : Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam. Bản đồ khống sản Việt Nam. Bảng</b>
thống kê các tỉnh và khoáng sản.


<b> 2. Học sinh: Nghiên cứu bài.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b> 1. Ổn định lớp: 1’</b></i>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


<b> Câu hỏi: Nêu đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam? Những ngun nhân làm</b>
cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài ngun khống sản nước ta?


tư lãng phí...
3. Bài mới: 35’



<i><b>Giới thiệu bài mới: Để củng cố kĩ năng đọc bản đồ và xác định các đối tượng</b></i>
địa lí có trên bản đồ. Tiết này các em cùng thực hiện bài 27.


<i><b> 2. Dạy nội:</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>H: Dựa H23.2(sgk/82)hãy xác định vị trí</b>
của tỉnh Hưng Yên tiếp giáp với những tỉnh
nào?Giáp quốc gia nào?


- HS lên báo cáo chỉ rảtên bản đồ.
- HS khác nhận xét, bổ xung.
- GV chuẩn kiến thức


<b>H: Dựa bảng 23.2(sgk/84) 1) Hãy tính xem</b>
từ cực Bắc -> cực Nam nước ta kéo dài
trên bao nhiêu độ vĩ tuyến?Từ cực Tây->
cực Đông nước ta rộng bao nhiêu độ kinh
tuyến?


<b>H: Xác định trên bản đồ hành chính VN vị</b>
trí các điểm cực? Cho biết thuộc các tỉnh
nào?


<b>1. Đọc bản đồ hành chính Việt</b>
<b>Nam.</b>


<i><b>a. Vị trí tỉnh Hưng yên</b></i>


- Diện tích 926,9 km2
<sub>- Giới hạn </sub>


+ Phía bắc giáp Bắc Ninh
+ Phía đơng giáp Hải Dương
+ Phía tây và tây bắc giáp Hà Nội
+ Phía Nam giáp Thái Bình


+ Phía tây nam giáp Hà Nam


<i><b>b. Vị trí toạ độ các điểm cự Bắc</b></i>
<i><b>Nam, Đông, Tây phần đất liền nước</b></i>
<i><b>ta:</b></i>


- Toạ độ địa lí của các điểm cực
Bảng 23.2 SGK/84


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cam-pu-Dựa bảng 23.1(sgk/83) các nhóm làm theo
yêu cầu như trong sgk (kẻ bảng: Lưu ý chỉ
cần đánh dấu X vào các tỉnh ven biển là
đủ)


- Nhóm 1+2: 21 tỉnh đầu tiên.
- Nhóm 3+4: từ tỉnh 2243 .


- Nhóm 5+6: Từ tỉnh 44 64


<b>H: Dựa bản đồ khoáng sản VN</b>
H26.1(sgk/97). Hãy xác định Kí hiệu, nơi
phân bố các mỏ khống sản chính trên bản


đồ điền vào bảng.


Hai HS lên bảng: (Mỗi cặp đọc - ghi
nhanh 5 kí hiệu khống sản, cặp sau khơng
được trùng với cặp trước)


- Một HS đọc tên khoáng sản


- HS kia ghi tên và kí hiệu tương ứng của
khống sản đó.


chia; Phía Đông, Đông Nam giáp
Biển Đông


<i><b>c. Lập bảng thống kê các tỉnh: Theo</b></i>
<i><b>mẫu SGK/100</b></i>


- VN có tất cả 28/64 tỉnh, thành phố
giáp biển.


<b>2. Đọc bản đồ khoáng sản VN.</b>
- Mỗi loại khoáng sản có quy luật
phân bố riêng phù hợp với từng giai
đoạn lịch sử hình thành.


<b>TT</b> <b>Loại khống sản</b> <b>Kí hiệu trên bản đồ</b> <b>Phân bố các mỏ chính</b>


1 Than Quảng Ninh, Bồng Miêu


2 Dầu mỏ Bà Rịa-Vũng Tàu



3 Khí đốt Thái Bình, Vũng Tàu


4 Bơ xit Tây Ngun


5 Sắt Thái Ngun,Sơn La


6 Crơm Thanh Hóa


7 Thiếc Cao Bằng


8 Titan Thanh Hóa


9 Apatit Lào Cai


10 Đá quý Tây Nguyên


<b>4. Củng cố: 3’ </b>


<b> a. Chơi trò chơi: Kể tên các tỉnh có chữ Bình, H, N (Mỗi loại 4 tỉnh)</b>


TT Chữ Bình đứng trước TT Chữ Bình đứng sau


1
2
3
4


Bình Dương
Bình Phước


Bình Định
Bình Thuận


1
2
3
4


Ninh Bình
Thái Bình
Hịa Bình
Quảng Bình
<b>b. Nước ta có những tỉnh nào vừa giáp biển, vừa giáp nước láng giềng?</b>


(Kiên Giang, Quảng Ninh)
<b>5. Hướng dẫn về nhà: 1’</b>


- Học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 3.2.2015
Ngày dạy:...
<b>Tiết 30 ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU. Giúp HS</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- Hiểu và trình bày được các đặc điểm chính về tự nhiên, dân cư, kinh tế, xã hội
các nước khu vực ĐNA.


- Một số đặc điểm về vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ VN, vùngbiển, lịch sử phát


triển TNVN và tài nguyên khoáng sản VN.


<b> 2. Kỹ năng: Phát triển khả năng tổng hợp hệ thống hóa kiến thức, xác lập mối quan</b>
hệ giữa các yếu tố TN, giữa TN và họat động sx của con người.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo Viên: Bản đồ các nước khu vực ĐNA, TN và KTế ĐNA. Bản đồ TN VN.</b>
2. <b>Học sinh: Nghiên cứu bài</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b> 1. Ổn định lớp: 1’</b>


2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ vào giờ ôn tập.
<b> 3. Tiến hành ôn tập: 40’</b>


Giới thiệu bài: Để củng cố các kiến thức đã học về địa lí các nước Đơng Nam Á
nói chung và địa lí Việt Nam nói riêng. Tiết này các em tiếp tục ơn tập phần cịn lại
của nội dung nửa đầu học kỳ II.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>GV yêu cầu HS nhắc lại những kiến</b>
<b>thức đã học về ĐNA</b>


Quan sát lược đồ H14.1 + KT đã học:
<b>H: Xác định vị trí và đọc tên các nước</b>
Đông Nam Á


- Các nước trên bán đảo Trung Ấn?


- Các nước trên quần đảo Mã Lai?


<b>H: Nêu những đặc điểm tự nhiên nổi bật</b>
của khu vực?


<b>H: Nêu đặc điểm dân cư Đông Nam Á?</b>
<b>H: Dựa kiến thức đã học hoàn thiện bảng</b>
sau:


<b>I. Khu vực Đông Nam Á:</b>
<b>1. Đặc điểm tự nhiên:</b>


- Gồm 2 phần: Đất liền và hải đảo
- Nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt
đới ẩm gió mùa => TN đa dạng mang
<i>t/c nhiệt đới ẩm gió mùa.</i>


<b>2. Dân cư xã hội:</b>


- Dân cư: Đông dân ( 2002 có 536
triệu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đấu tranh giải phóng đất nước, đã giành độc lập.


<b>H: Nêu đặc điểm kinh tế các nước</b>
Đông Nam Á? Giải thích?


<b>H: Cơ cấu kinh tế các nước đã có sự</b>
thay đổi như thế nào?



<b>H: Mục tiêu hợp tác của các nước</b>
ASEAN đã thay đổi như thế nào qua
các thời kì?


<b>H: Việt Nam trong ASEAN có những</b>
lợi thế và khó khăn gì?


<b>H: Xác định vị trí của VN trên bản đồ</b>
thế giới? Điều đó có ý nghĩa như thế
nào?


<b>H: Trên con đường phát triển VN đã</b>
thu được những thành tựu và cịn gặp
khó khăn gì?


Hồn thành BT sau:


<i>Cơng cuộc đổi mới toàn diện nền</i>
<i>kinh tế nước ta bắt đầu từ năm ..(1)..</i>
<i>đã đạt được những thành tựu..(2) </i>
<i> - Nông nghiệp liên tục...(3)...,</i>
<i>sản lượng lương thực...(4)...</i>
<i> - Công nghiệp phát triển...(5)...</i>
<i>nhất là các ngành công nghiệp...(6)...</i>
<i> - Cơ cấu kinh tế ngày càng....(7)...</i>
<i> - Đời sống vật chất, tinh thần ngày</i>
<i>càng được...(8)... </i>


<b>3. Kinh tế</b>



- P.triển khá nhanh song chưa vững chắc.
- Dễ bị ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế
thế giới.


- Môi trường chưa được quan tâm đúng
mức.


- Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi
theo hướng tích cực


<b>4. Hiệp hội các nước Đông Nam Á</b>
<b>(ASEAN)</b>


* Mục tiêu


* Nguyên tắc hoạt động


* Cơ hội và thách thức của VN khi gia nhập
ASEAN


- Thuận lợi:


+ Tăng cường hợp tác ngoại thương, đa
dạng hóa các sản phẩm xuất, nhập khẩu.
+ Xóa đói giảm nghèo, phát triển kinh tế,
nâng cao đời sống người dân, rút gần
khoảng cách chênh lệch với các nước trong
khu vực.


- Khó khăn: Sự chênh lệch về trình độ kinh


tế - xã hội, dễ bị tụt hậu, sự khác biệt về thể
chế chính trị, ngơn ngữ...


<b>II. Tự nhiên Việt Nam:</b>


<b>1. Việt Nam đất nước con người:</b>


<b>2. Công cuộc đổi mới</b>
- Đường lối đổi mới


- Thành tựu của công cuộc đổi mới
- Khó khăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>H: Nêu những đặc điểm nổi bật của</b>
vị trí địa lí về mặt tự nhiên?


<b>H: Vị trí và hình dạng lãnh thổ có</b>
những thuận lợi và khó khăn gì cho
cơng cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc?


<b>H: Chứng minh biển VN mang tính</b>
chất nhiệt đới ẩm gió mùa qua các yếu
tố khí hậu, hải văn của biển?


<b>H: Biển đã mang lại những thuận lợi </b>
-khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế
và đời sống?


<b>H: Tình bày lịch sử phát triển tự</b>


nhiên VN? Nêu ý nghĩa của giai đoạn
Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh
thổ nước ta hiện nay?


<i><b>Tân kiến tạo: là giai đoạn có ý</b></i>


nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát
triển lãnh thổ VN hiện nay:


<b>H: Chứng minh nguồn tài nguyên</b>
khoáng sản nước ta phong phú, đa
dạng?


<i><b>* Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí về mặt</b></i>
<i><b>tự nhiên.</b></i>


<i><b>* Thuận lợi </b></i>


<b>- TN phong phú, đa dạng</b>


- Có nhiều điều kiện thuận lợi phát triển
kinh tế cả trên đất liền, trên biển.


- Thuận lợi giao lưu với các nước trong khu
vực Đông Nam Á và các nước khác trên thế
giới.


<i><b>* Khó khăn:</b></i>


- Thiên tai thường xuyên xảy ra.



- Khó khăn trong việc bảo vệ chủ quyền
lãnh thổ cả trên đất liền cũng như trên biển
<b>4. Biển VN:</b>


- Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
- Biển có giá trị lớn về nhiều mặt: KT - XH,
quốc phịng và nghiên cứu khoa học...
<b>- Khó khăn: Thiên tai thường xuyên xảy</b>
ra: bão nhiệt đới, triều cường, cát lấn...và
việc bảo vệ chủ quyền vùng biển.


<b>5. Lịch sử phát triển tự nhiên VN:</b>
- Chia 3 giai đoạn:


+ Tiền Cambri
+ Cổ kiến tạo
+ Tân kiến tạo


<b>5. Khoáng sản VN</b>


- Là nước giàu tài nguyên khoáng sản.
<b>III. Kỹ năng:</b>


- Đọc bản đồ tự nhiên, kinh tế, dân cư.
- Đọc các biểu đồ, bảng số liệu.


- Vẽ và nhận xét biểu đồ
<b>4. Củng cố: 3’ </b>



- GV nhận xét sự chuẩn bị ôn tập của HS
<b>5. Hướng dẫn về nhà: 1’ </b>


- Ơn tập tồn bộ kiến thức chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nguồn lao động


dồi dào Kinh tế Đông Nam á


Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhiều điều kiện phát triển nông phẩm nhiệt đới


Tranh thủ được vốn và cơng nghệ nước ngồi


Khủng hoảng tài chính


Tốc độ tăng trưởng nhanh nhưng chưa vững chắc Phát triển kinh tế chưa chú ý đúng mức đến bảo vệ môi trường
Cạn kiệt


tài ngun


Ơ


nhiễm mơi trường nhất là ở khu cơng nghiệp


<b>Câu hỏi ơn tập</b>



1. Trình bày những thuận lợi và khó khăn về mặt dân cư, xã hội của các nước ĐNA
đối với sự phát triển kinh tế và hợp tác giữa các nước.


2. Dựa vào bảng 16.1: Chứng minh rằng: các nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng


trưởng kinh tế nhanh nhưng chưa vững chắc.


3. Đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ dưới đây sao cho hợp lý:


<i> (Nội dung cụ thể trong các ô để trống cho HS điền)</i>


1. Dựa vào hình 16.1 SGK và kiến thức đã học cho biết Đông Nam Á phát triển mạnh
những ngành công nghiệp nào? Các ngành công nghiệp của Đơng Nam Á thường
phân bố chủ yếu ở đâu? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khí hậu: </b>nhiệt đới gió mùa và xích đạo.


<b>Đất đai: </b>màu mỡ; đất phù sa, đất đỏ ba dan.


<b>Nguồn nước: </b>dồi dào


<b>Nguồn lao động: </b>dồi dào


<b>Nông nghiệp: </b>phát triển mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới nhiều nông sản có giá trị


<b>Trồng trọt:</b>


- Trồng nhiều lúa gạo: Thái Lan, Việt Nam xuất khẩu nhiều gạo nhất thế giới.
- Trồng nhiều cây cơng nghiệp: cà phê, cao su, mía, cọ, dầu, dừa.


<b>Chăn nuôi:</b>


</div>

<!--links-->

×