Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Nhiều hơn, ít hơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.93 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 4 </b>



<b> Thực hiện từ: 10/ 9 đến 14/ 9.</b>


<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>TKBTiết</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b>
<b>10/9</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>TỐN</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 13: m - n</b>
<b>Baøi 13: m - n </b>
<b>Baøi 13: m - n </b>
<b>Bằng nhau, dấu =</b>


<b>Gọn gàng sạch sẽ (tiết 2)</b>
<b>Ba</b>
<b>11/9</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>TỐN</b>
<b>MĨ THUẬT</b>


<b>Bài 14: d - đ</b>
<b>Bài 14: d – đ</b>
<b>Bài 14: d – đ</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>Vẽ hình tam giác</b>
<b>Tư</b>
<b>12/9</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>TỐN</b>


<b>Bài 15: t – th</b>
<b>Bài 15: t – th</b>


<b>Bài 15: t – th</b>


<b>Đội hình, đội ngũ – TCVĐ</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>Năm</b>
<b>13/9</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>THỦ CƠNG</b>
<b>TỐN</b>


<b>Bài 16: ôn tập</b>
<b>Bài 16: ôn tập</b>
<b>Bài 16: ôn tập</b>


<b>Xé dán hình vuông, hình tròn</b>
<b>Số 6</b>
<b>Sáu</b>
<b>14/9</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÂM NHẠC</b>


<b>TN & XH</b>
<b>SINH HOẠT</b>


<b>Lễ, cọ, bờ, hổ</b>
<b>Mơ – do – ta – thơ</b>


<b>Oân tập bài : Mời bạn vui múa ca</b>
<b>Bảo vệ mắt và tai</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b> </b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BAØI 13 : </b>

<b>n - m</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc được;n, m ,nơ, me ;từ và câu ứng dụng bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê.


-Viết được: n, m ,nơ, me (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết,tập một)
<b>2.K ĩ năng:</b>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.


<b>3.Thái độ:</b>


- Yêu thích đến trường và ý thức được sự quan trọng của việc học.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh, bộ đồ dùng học vần.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>A/Kiểm tra bài cũ:</b>


Gv gọi 2 học sinh đọc sách.
2 học sinh lên bảng viết
Lớp viết bảng con.


Gv hd nhaän xét, ghi điểm.


<b>B/Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài: TIẾT 1</b>


- Các tranh vẽ gì?
-Học sinh trả lời.


-Gv: Trong nơ,me hè có chữ nào đã học?


Hơm nay chúng ta học âm mới n,m.


-Gv ghi đề bài lên bảng.


<b>2) Dạy chữ ghi âm : </b>
<b>*Dạy âm n</b>


-Gv phát âm mẫu


-Hs phát âm: cá nhân, nhóm, lớp.


-Gv viết tiếng nơ, tiếng me có âm nào em đã học?


-Vị trí tiếng nơ :âm n đứng trước, âm ỏ đứng sau


-Hs đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
-Gv sửa phát âm.


<b>*Dạy âm m</b>


-Gv phát âm mẫu m
So sánh m & n


<b>I,a,bé hà có vở ơ ly</b>


Bi, cá


<b>Ơ,e</b>


<b>n,m </b>



<b> </b>



n (nờ)


n gồm có 2 nét: nét móc xi
và nét móc 2 đầu.


-Có âm ơ,e đã học


<b> n</b>


<b> nơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hs phát âm: cá nhân, nhóm, lớp.


-Gv viết tiếng me, tiếng me có âm nào em đã học?
-Vị trí tiếng hè: âm m đứng trước, âm e đứng sau,
-Hs đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.


-Gv sửa phát âm.


<b>Trị chơi:Trị chơi nhận diện.</b>


Gv tổ chức cho hs chơi thành 2 nhóm.Nhặt đúng
tiếng có vần đang học.Nhóm nào nhặt đúng nhiều
nhóm đó thắng.


<b>TIẾT 2</b>
<b>b.Hướng dẫn viết bảng con:</b>


-Gv viết mẫu chữ n, m, nơ, me hướng dẫn cụ thể



qui trình.


-Học sinh tập viết vào bảng con.


-Gv theo dõi, uốn nắn. Nhận xét một số bảng hs.


<b>c.Đọc tiếng ứng dụng:</b>


-Học sinh đọc: cá nhân, nhóm, lớp
-Giáo viên sửa phát âm.


<b>d.Trị chơi:Trị chơi viết đúng.</b>


Hs chia thành 2 nhóm nhiệm vụ viết đúng các tiếng
cứa vần mình vừa tìm được.


Đại diện nhóm lên bảng viết .Nhóm nào viết được
nhiều nhóm đó thắng


-Gv nhận xét đánh giá thi đua


<b> TIẾT 3</b>
<b>d.Luyện tập:</b>


<b>*Luyện đọc:</b>


-Học sinh đọc bài tiết 1: cá nhân, nhóm, lớp.
-Gv sửa phát âm.


Đọc câu ứng dụng:



-Học sinh nhận xét và thảo luận tranh vẽ câu ứng
dụng.


Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp.
-Gv sửa lỗi đọc cho học sinh.


Khác: m có nhiều hơn một nét
móc xi<b> </b>


<b> m</b>


<b> me</b>



<b>no nô nơ</b>


<b>mo mô mơ</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*<b>Luyện viết:</b>


-Hs tập viết l, h, lê, hè vào vở tập viết.
-Gv theo dõi, uốn nắn.


-Chấm vở, nhận xét.
*<b>Luyện nói:</b>


Học sinh đọc tên bài luyện nói.
Học sinh quan sát trả lời


-Trong tranh vẽ gì?



Q em gọi người sinh ra mình là gì?


Nhà em có mấy anh em?Em là con thứ mấy?
Em làm gì để bố mẹ vui lịng?


<b>e. Trò chơi: </b>


- Cho hs thi tìm tiếng từ có âm n,m


+ NX, tuyên dương


<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>


- Gv cho hs đọc lại bài trong sách.


- Giáo dục học sinh chăm học, biết giúp đỡ bố mẹ
những việc đơn giản.


-Về tìm chữ vừa học, học bài, chuẩn bị bài 14: d, đ


-Nhận xét tiết học.





<b>Bố mẹ , ba má</b>



Bố mẹ



*****************************************


<b>MƠN: Toán</b>


<b> BÀI : BAÈNG NHAU, DẤU =</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng bằng chính số đó.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.


- Qua bài học giúp các em so sánh được số lượng các đồ vật trong nhà mình.


<b>3.Thái độ:</b>


-Yêu thích mơn học
<b>II/ Đồ dùng dạy – học. </b>


- Bộ đồ dùng học Toán.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>I) KTBC:</b>


Ghi bảng:


- 3 em lên bảng làm.


> < ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Lớp làm bảng con.


- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>II) Bài mới:</b>


1<b>) Hoạt động 1: </b>


Giới thiệu bài. Ghi đề bài lên bảng.
- Đọc lại tên bài.


<b>2) Hoạt động 2:</b>


- Nhận biết quan hệ bằng nhau.


* HD h/s nhận biết 3 = 3


- Đính lên bảng: 3 con chim, 3 quả cam.
- Yêu cầu: Nối mỗi con chim với 1 quả
cam.


- 3 em lên bảng nối.



Hỏi: Có thừa quả cam hay con chim nào
khơng?


Vậy ta nói:


- Nhiều h/s nhắc lại.


* Tương tự như trên cho h/s so sánh:
+ 3 chấm tròn xanh, 3 chấm trịn đỏ.
- 3 con chim thì bằng 3 quả cam, 3 chấm
trịn xanh thì bằng 3 chấm trịn đỏ.


Ta nói:.


- 3 bạn nhắc lại kết quả so saùnh.


* Tương tự như 3 = 3 giáo viên giới thiệu
cho h/s 4 = 4.


- Dùng tranh vẽ để HD h/s 4 = 4.
Hỏi: Vậy 2 có = 2 khơng?


5 có = 5 không?
1 có = 1 không?
- GV kết luận .


- Ghi bảng:


- Nhiều h/s nhắc lại.



<b>3) Hoạt động 3: </b>


<b>BẰNG NHAU, DẤU =</b>


- Không.


3 con chim = 3 quả cam.


- 3 chấm trịn xanh = 3 chấm tròn
đỏ.


- ba bằng ba; viết là 3 = 3; dấu =
gọi là dấu bằng, cũng đọc là dấu
bằng


- Ba baèng ba.
- 4 = 4 .
2 = 2
5 = 5
1 = 1


- Mỗi số = chính nó và ngược lại
nên chúng = nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện tập thực hành.


<b>* Baøi 1:</b>


- Nhắc h/s dấu = phải viết cân đối, không
nên quá cao, quá thấp, quá dài hoặc quá


ngắn.


<b>* Baøi 2:</b>


- Nêu cách làm bài.


- HĐ nhóm – thảo luận và làm bài.


- Đại diện nhóm đọc kết quả, bài làm của
nhóm mình.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, sửa sai, tun dương.


<b>* Bài 3:</b>


- Nêu yêu cầu.


- H/s lên bảng làm bài. Cả lớp làm bảng
con.


- G/v nhận xét, sửa sai và ghi điểm.


<b>* Baøi 4:</b>


- Nêu yêu cầu, cách làm bài.
- Làm bài miệng.


- Nhận xét và ghi điểm.



<b>IV. Củng cố - dặn dò: </b>


- Qua bài học này các em về nhà so sánh
số lượng các đồ vật trong nhà mình,


- Nhận xét tiết học.


- Dặn h/s về nhà học bài, làm bài tập và
xem trước bài mới.


<b>* Baøi 1 </b>: Viết dấu = theo mẫu


<b>* Bài 2:</b> So saùnh:


5 = 5 ; <b>2 = 2 ; 1 = 1 ; 3 = 3</b>


<b>* Bài 3:</b> Điền dấu thích hợp vào ơ
trống.


5 <b>></b> 4 ; 1 <b><</b> 2 ; 1 <b>=</b> 1
3 <b>=</b> 3 ; 2 <b>></b> 1 ; 3 <b><</b> 4
2 <b><</b> 5 ; 2 <b>=</b> 2 ; 3 <b>></b> 2


<b>* Baøi 4:</b>


4 > 3 ; <b>4 < 5 ; 4 = 4</b>


**************************************


<b>MƠN:ĐẠO ĐỨC</b>



<b>BÀI :GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 2)</b>


<b>I/ Mục tieâu:</b>
<b>1.Ki ến thức:</b>


- H/s hiểu sâu thêm về ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
2<b>.K ĩ năng:</b>


- Rèn luyện thêm về giữ vệ sinh cá nhân cho h/s.


<b>3.Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>


<b>-</b> Vở BT Đạo đức 1.
- Tranh vẽ: Bài tập 3.
- Bài hát: Rử mặt như mèo.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>I) KTBC:</b>


- 2 h/s lên bảng trả lời:


+ Thế nào là ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng?
+ Sạch sẽ, gọn gàng có ích lợi gì?



+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>II) Bài mới:</b>
<b>1)</b> <b>Giới thiệu bài:</b>


G/v dùng tranh vẽ để giới thiệu – Ghi đề
bài lên bảng.


<b>2)</b> <b>Luyện tập: </b>


<b>a) HĐ 1:</b> H/s làm Bt 3.


- G/v yêu cầu h/s quan sát tranh BT3 và
TLCH:


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ khơng?
+ Em có muốn làm như bạn khơng?
- G/v mời 1 số h/s lên trình bày trước lớp
về nội dung mỗi tranh.


<b>- G/v kết luận:</b>
<b>b) HĐ 2: </b>


- G/v HD h/s laøm BT 4.


- H/s từng đơi 1 giúp nhau sửa sang quần
áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ.


- G/v nhận xét và tuyên dương.



<b>c) HĐ 3:</b>


- HD h/s hát theo u cầu BT 5.
- Cả lớp nghe cô đọc.


- Từng h/s đọc, cả lớp đọc.


+ Ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng là
quần áo lúc nào cũng thơm tho,
sáng sủa.


+ Sạch sẽ, gọn gàng được nhiều
người u q.


<b>GỌN GÀNG SẠCH SE</b>


+ Đang chải tóc, tắm, ăn kem, …
+ H/s trả lời theo tranh.


+ Một số em trả lời.


Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ
trong tranh 1, 3,4,5,7,8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Lớp mình có ai giống Mèo khơng?
+ Chúng ta đừng ai giống Mèo nhé!


<b>d) HÑ 4: </b>



- G/v HD h/s đọc câu thơ:


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Mặc sạch sẽ, gọn gàng có ích lợi gì?
- Về nhà học lại bài.


- Xem trước bài 3.


“Đầu tóc em chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ, trơng càng thêm


yêu”


*********************************


<b>Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Mơn: HỌC VẦN</b>


<b>Bài 14 : </b>

<b>d - </b>

<b>đ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Học sinh đọc và viết được d, đ , dê, đị và các tiếng ứng dụng dì na đi đị, bé và mẹ đi
bộ


<b>2.Kỹ năng:</b>


-Biết ghép âm, tạo tiếng,phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:dế,cá cờ,bi ve,lá đa



-Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp


<b>3.Thái độ:</b>


-u thích ngơn ngữ tiếng Việt
-Tự tin trong giao tiếp


<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh, bộ đồ dùng học vần.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>A/Kiểm tra bài cũ:</b>


Gv gọi 4 học sinh đọc sách.
2 học sinh lên bảng viết
Lớp viết bảng con.


Gv hd nhận xét, ghi điểm.


<b>B/Bài mới</b>


<b> TIẾT 1</b>


1.Giới thiệu bài:
Các tranh vẽ gì?



<b>bị bê có cỏ, bị bê no nê</b>


nơ,me


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Học sinh trả lời.


-Gv: Trong dê, đị có chữ nào đã học?


Hôm nay chúng ta học âm mới d, đ


-Gv ghi đề bài lên bảng


<b>2) Dạy chữ ghi âm : </b>
<b>*Dạy âm </b>

d



-Gv phát âm mẫu


-Hs phát âm: cá nhân, nhóm, lớp.


-Gv viết tiếng dê, tiếng dê có âm nào em đã học?


-Vị trí tiếng dê: âm d đứng trước, âm ê đứng sau


-Hs đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
-Gv sửa phát âm.


<b>*Dạy âm </b>

<b>đ</b>



-Gv phát âm mẩu đ



So sánh d & đ


-Hs phát âm: cá nhân, nhóm, lớp.


-Gv viết tiếng đị, tiếng đị có âm nào em đã học?


-Vị trí tiếng đị: âm đ đứng trước, âm o đứng sau,


dấu huyền đặt trên âm o.


-Hs đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
-Gv sửa phát âm.


<b> Trò chơi :Trị chơi nhận diện âm</b>


- GV tổ chức cho hs thành 3 nhóm thi đua tìm chữ
vừa học do gv chuẩn bị trước .Ai nhặt được chữ nào
viết nhanh , đẹp ,đúng từ đó nhóm đó thắng.


<b>TIẾT 2</b>
<b>b.Hướng dẫn viết bảng con:</b>


-Gv viết mẫu chữ d, đ, dê, đị hướng dẫn cụ thể qui


trình.


-Học sinh tập viết vào bảng con.


-Gv theo dõi, uốn nắn. Nhận xét một số bảng hs.



<b>c.Đọc tiếng ứng dụng:</b>


<b>ê, o</b>


<b> Baøi 14:</b>

<b>d ,đ</b>

<b> </b>


<b> d</b> (dờ)


-Có âm ê đã học


<b> d</b>


<b> dê</b>



- Giống: chữ d


- Khác: đ coù thêm nét ngang
<b> </b>


- có âm o


<b> đ</b>


<b> đò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Học sinh đọc: cá nhân, nhóm, lớp
-Giáo viên sửa phát âm.


<b>d.Trị chơi:Trị chơi viết đúng.</b>


Hs chia thành 2 nhóm nhiệm vụ viết đúng các tiếng


cứa vần mình vừa tìm được.


Đại diện nhóm lên bảng viết .Nhóm nào viết được
nhiều nhóm đó thắng


-Gv nhận xét đánh giá thi đua


<b>TIẾT 3</b>
<b>d.Luyện tập:</b>


<b>*Luyện đọc:</b>


-Học sinh đọc bài tiết 1: cá nhân, nhóm, lớp.
-Gv sửa phát âm.


Đọc câu ứng dụng:


-Học sinh nhận xét và thảo luận tranh vẽ câu ứng
dụng.


Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp.
-Gv sửa lỗi đọc cho học sinh.


<b>*Luyện viết:</b>


-Hs tập viết d, đ,dê, đị vào vở tập viết.


-Gv theo dõi, uốn nắn.
-Chấm vở, nhận xét.



<b>*Luyện nói:</b>


Học sinh đọc tên bài luyện nói.
Học sinh quan sát trả lời


-Trong tranh vẽ gì?


-Em biết những loại bi nào?


Dế thường sống ở đâu?Em biết bắt dế không?
<b>e. Trò chơi: </b>


- Cho hs thi tìm tiếng từ có âm n,m


+ NX, tuyên dương


<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>


- Gv cho hs đọc lại bài trong sách.


- Giáo dục học sinh chăm học, biết giúp đỡ bố mẹ
những việc đơn giản.


-Về tìm chữ vừa học, học bài, chuẩn bị bài 15: t
-th.


-Nhận xét tiết học


<b>đa đe đo</b>




<b> dì na đi đò, bé và mẹ</b>


<b>đi chợ </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*************************************


<b>MỈ THUẬT :GVBM</b>


<b>***********************************</b>
<b>MƠN: TỐN</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Ki ến thức:</b>


- Khái niệm ban đầu về bằng nhau.


<b>2.K ĩ năng:</b>


- So sánh các số trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ “ lớn hơn”, “nhỏ hơn”, “
bằng” và các dấu >, < , =.


<b>3.Thái độ:</b>


- Rèn luyện h/s tính chính xác, cẩn thận khi học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy – học. </b>



- Phieáu BT.


<b>III.Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>I) KTBC:</b>


- 2 h/s lên baûng.


- Cả lớp làm bảng con cột cuối.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>II) Bài mới:</b>


<b>1) HĐ1:</b> Giới thiệu bài:
Luyện tập – ghi đầu bài.


<b>2) HĐ 2: </b>HD h/s làm bài tập.


<b>* Bài tập 1:</b>


Phát PBT cho h/s


- Nêu yêu cầu bài tập:


- Tự làm bài – đổi phiếu nhận xét.
- Thu phiếu, nhận xét.



- G/v nhận xét, sửa sai.


<b>* Bài tập 2:</b>


- Nêu yêu cầu, cách làm bài. Tự làm bài.
- Vài em đọc bài làm của mình


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


>, <, = ?


5 … 4 1 … 2 1 …1
3 … 3 2 … 1 3 … 4
2 … 5 2 … 2 3 … 2


LUYỆN TẬP


<b>* Bài taäp 1:</b> < , >, =
3 > 2 ; 4 < 5 ; 2 < 3
1 < 2 ; 4 = 4 ; 3 < 4
2 = 2 ; 4 > 3 ; 2 < 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn h/s về nhà học, làm BT và xem
trước bài mới.



<b>************************************</b>


<b>Thứ tư,ngày 12 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Mơn: HỌC VẦN</b>


<b>Bài : </b>

<b>t - th</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học


<b>2.Kỹ năng:</b>


-Biết ghép âm tạo tiếng
-Viết đúng mẫu, đều nét đẹp


<b>3.Thái độ:</b>


-u thích ngơn ngữ tiếng việt


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ
-Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt
-Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>A/Kiểm tra bài cũ:</b>


Gv gọi 4 học sinh đọc sách.
2 học sinh lên bảng viết
Lớp viết bảng con.


Gv hd nhaän xét, ghi điểm.


<b>B/Bài mới</b>


<b> Tiết 1</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b> Các tranh vẽ gì?


-Học sinh trả lời.


-Gv: Trong tổ , thỏ ,có chữ nào đã học?
Hơm nay chúng ta học âm mới d, đ


-Gv ghi đề bài lên bảng


<b>2) Dạy chữ ghi âm : </b>


<b>eâ, bê, v, ve, bé vẽ bê</b>


bê, ve.


<b>ø</b>
Ơ,O



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>*Dạy âm </b>

t



-Gv phát âm mẫu


-Hs phát âm: cá nhân, nhóm, lớp.


-Gv viết tiếng tổ, tiếng thỏ có âm nào em đã học?


-Vị trí tiếng tổ: âm t đứng trước, âm ơ đứng sau,


dấu hỏi trên đầu âm ơ


-Hs đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
-Gv sửa phát âm.


<b>*Dạy âm </b>

<b>th</b>



-Gv phát âm mẫu th
So sánh th & t


-Hs phát âm: cá nhân, nhóm, lớp.


-Gv viết tiếng thỏ, tiếng đị có âm nào em đã học?


-Vị trí tiếng đị: âm th đứng trước, âm o đứng sau,


daáu hỏi đặt trên âm o.


-Hs đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
-Gv sửa phát âm.



<b>Trò chơi:Trò chơi nhận diện.</b>


Gv tổ chức cho hs chơi thành 2 nhóm.Nhặt đúng
tiếng có vần đang học.Nhóm nào nhặt đúng nhiều
nhóm đó thắng.


<b> Tiết 2</b>
<b>b.Hướng dẫn viết bảng con:</b>


-Gv viết mẫu chữ hướng dẫn cụ thể qui trình.
-Học sinh tập viết t, th ,tổ , thỏ vào bảng con.
-Gv theo dõi, uốn nắn. Nhận xét một số bảng hs.


<b>c.Đọc tiếng ứng dụng:</b>


-Học sinh đọc: cá nhân, nhóm, lớp
-Giáo viên sửa phát âm.


<b>d.Trò chơi:Trò chơi viết đúng.</b>


Hs chia thành 2 nhóm nhiệm vụ viết đúng các tiếng
cứa vần mình vừa tìm được.


t (tờ)


<b> t</b>


<b> tổ</b>



Giống: đều có t



Khác: th có h


<b> </b>


<b> th</b>


<b> thỏ</b>



<b> </b>

<b>to tô ta</b>
<b> tho thô tha</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đại diện nhóm lên bảng viết .Nhóm nào viết được
nhiều nhóm đó thắng


-Gv nhận xét đánh giá thi đua


<b> Tieát 3</b>
<b>d.Luyện tập:</b>


<b>*Luyện đọc:</b>


-Học sinh đọc bài tiết 1: cá nhân, nhóm, lớp.
-Gv sửa phát âm.


<b>Đọc câu ứng dụng:</b>


-Học sinh nhận xét và thảo luận tranh vẽ câu ứng
dụng.


Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp.


-Gv sửa lỗi đọc cho học sinh.


<b>*Luyện viết:</b>


-Hs tập viết t, th ,tổ , thỏ vào vở tập viết.
-Gv theo dõi, uốn nắn.


-Chấm vở, nhận xét.


<b>*Luyeän nói:</b>


Học sinh đọc tên bài luyện nói.
Học sinh quan sát trả lời


-Trong tranh vẽ gì?


<b>* Trò chơi: </b>


- tổ chức cho hs thi tìm tiếng từ có âm t , th.


<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>


- Gv cho hs đọc lại bài trong sách.


- Giáo dục học sinh chăm học, biết giúp đỡ bố mẹ
những việc đơn giản.


-Về tìm chữ vừa học, học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.



<b> </b>


<b> </b>



<b>Bố thả cá mè, bé thả cá cờ</b>


<b> **************************************</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- So saùnh các số trong phạm vi 5.<b>3.Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II/ Đồ dùng dạy – học. </b>


- Phiếu bài tập.<b>III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>I) KTBC:</b>


Hỏi: + 5 lớn hơn những số nào?
+ Những số nào bé hơn 5?
+ 1 bé hơn những số nào?


+ Những số nào lớn hơn 1?
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>II) Bài mới:1) Hoạt động 1:</b> Giới thiệu
bài: Ghi đầu bài lên bảng<b>.</b>


<b>2) Hoạt động 2:</b>
HD h/s làm bài tập.


<b>Bài 1:</b>


* Bằng cách vẽ thêm.


- Quan sát 2 bình hoa và nhận xét (số hoa
ở 2 bình khơng bằng nhau).


- Muốn để 2 bơng hoa = 3 bơng hoa thì ta
phải làm gì?


- Yêu câù h/s vẽ.


- Vẽ vào sách.


* Bằng cách gạch bớt.


- Muốn cho bên có 4 con kiến = bên có 3
con kiến ta phải làm ntn?


- Quan sát hình con kiến và nhận xét
- H/s gạch.



* Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt.
- Quan sát hình vẽ cây nấm và nhận xét.
Hỏi: + Muốn cho số nấm ở 2 hình bằng
nhau ta có thể làm những cách nào?


<b>Bài 2:</b>
- Tự làm bài.


- Nêu yêu cầu – cách làm bài.
- Nhiều số.


+ 1, 2, 3, 4
+ 1, 2, 3, 4
+ 2, 3, 4 ,5
+ 2, 3, 4 ,5


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>Bài 1:</b> Làm cho bằng nhau.


- Ta phải vẽ thêm 1 bông hoa vào
bình có 2 bông hoa.


-số kiến không bằng nhau, 1 beân
4, 1 beân 3)


- Ta phải gạch bớt đi 1 con ở bên
hình có 4 con kiến.


- Có thể vẽ thêm 1 cây nấm vào


hình có 4 cây nấm hoặc gạch bớt 1
cây ở hình có 5 cây nấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- 3 h/s lên bảng làm.


- Cả lớp làm vào sách Tốn.
- Nhận xét bài của bạn, chữa bài.


<b>Baøi 3:</b>


- Mỗi tổ cử 3 đại diện lên chơi.


- Tổ nào nhanh, đúng thì thắng cuộc.


Hỏi: + Có thể nối <sub></sub> với 1 hay nhiều số?
- Kẻ lên bảng.


Tổ chức chơi trò chơi: Thi nối nhanh.
- Nhận xét, tun dương.


<b>D) Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn h/s về nhà học, làm BT và xem
trước bài mới.


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>Bài 3:</b> Nối <sub></sub> với số thích hợp.


2 > 3 > 4 >
1 2 3


<b>*************************************</b>
<b>Mơn: THỂ DỤC</b>


<b>ĐỘI HÌNH – ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh và
kỉ luật, trật tự hơn giờ trước.


<b>2.K</b>


<b> ỉ năng:</b>


- Làm quen với trò chơi “Qua đường lội”. (hoặc qua suối). Y/c h/s biết tham gia vào
trò chơi.


<b>3.Thái đ ộ </b>


- Gây hứng thú cho h/s về mơn học.


<b>II/ Địa điểm – phương tiện:</b>


- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi: “Qua đường
lội”.



<b>III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>A) Khởi động: </b>
<b>B) KTBC:</b>


- Kiểm tra sân tập thể dục.


<b>C) Bài mới: </b>


- GV giới thiệu ,ghi đề


1) <b>Phần mở đầu:</b>


* Cả lớp hát, múa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- G/v nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu của bài học.


- HD h/s ôn lại: Đội hình – Đội ngũ.
- HD h/s ôn trị chơi đã học.


2) <b>Phần cơ bản: </b>


+ G/v điều khiển (1 lần) cho h/s tập.
- H/s quan sát và làm theo cô.


+ Lần 2: Lớp trưởng điều khiển cho các
bạn tập.



+ Cả lớp chơi trò chơi theo tổ. (Nhận xét
theo tổ bạn)


- Trò chơi: “Qua đường lội”.


+ G/v phổ biến cách chơi và HD cho h/s
chơi.


- G/v nhận xét, sửa sai.
3) <b>Phần kết thúc:</b>


- G/v cuøng h/s hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.


+ Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
+ Đi theo vịng trịn và hít thở sâu.
+ Ơn trị chơi: Diệt các con vật có
hại.


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, nghỉ, quay phải,
quay trái (xoay) từ 2-3 lần.


<b>*******************************</b>


<b>Thứ năm, ngày 13 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Mơn:Học vần</b>



<b>BÀI 16: ÔN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>1.Ki ến thức:</b>


- Đọc và viết được chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.


<b>2.K ĩ năng:</b>


- Nghe, hiểu và kể lại truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.


<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục h/s lịng biết ơn, kính trọng những người đã thương u và chăm só mình.


<b>II/ Đồ dùng dạy – học. </b>


- Bảng ơn – tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>A) Khởi động:</b>
<b>B) KTBC: </b>


- 3 h/s lên bảng đọc bài viết


- Cả lớp viết bảng con theo dãy.
- Nhận xét và ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>********************************************</b>
<b> Mơn: Toán</b>


<b>Bài :SỐ 6</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Giúp h/s có khái niệm ban đầu về số 6.


<b>2.Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.Thái độ:</b>


- Rèn luyện h/s tính chăm chỉ khi học mơn Tốn.


<b>II/ Đồ dùng dạy – học. </b>


- Hình 6 bạn SGK phóng to.
- Nhóm đồ vật có đến 6 phần tử.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>I) KTBC:</b>



- KT bài tập về nhà của học sinh.


<b>II) Bài mới.</b>


<b>1) Hoạt động 1:</b>
- Giới thiệu bài:


<b>2) Hoạt động 2:</b>


- Giới thiệu số 6.


<b>* Lập số 6</b>


- Treo hình các bạn đang chơi và hỏi:
+ Có mấy bạn đang chơi trị chơi?
+ Có mấy bạn đang đi tới?


+ 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?


- Tương tự như trên HD h/s quan sát hình
quả cam, chấm trịn, que tính.


+ Bức tranh có mấy bạn, có mấy quả cam,
có mấy chấm trịn, mấy que tính.


Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là
6.


- vài h/s nhắc laïi



<b>* Giới thiệu số 6 in và 6 viết.</b>


- Sáu được biểu diễn bằng chữ số 6: Treo
bảng có số 6.


* Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số
1, 2, 3, 4, 5, 6.


- Vài h/s đếm lại.


- Cầm que tính trong tay phải, lấy từng
que sang tay trái.


Hỏi: Số 6 đứng ngay sau số nào?
- Những số nào đứng trước số 6?


<b>3) Hoạt động 3:</b> Luyện tập


<b>SỐ 6</b>


+ Có 5 bạn.
+ Có 1 bạn.


+ 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn.
- Có 6 bạn, 6 quả cam, 6 chấm
tròn, 6 que tính


- Đọc số 6.


- Đếm lần lượt 1, 2, 3, 4, 5, 6.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhắc h/s viết đúng qui định.
- Vài h/s nhắc lại.


<b>* Bài 1:</b>


- Viết 1 dòng số 6.


<b>* Bài 2:</b>


- Nhìn tranh viết số thích hợp vào <sub></sub>.
- Đọc yêu cầu, nêu cách làm bài.
- Tự làm bài.


Hỏi: Có mấy chùm nho xanh?
Có mấy chùm nho chín?
Có tất cả mấy chùm nho?
- Nhiều h/s nhắc lại


<b>* Bài 3:</b>


- Nêu yêu cầu: làm Bt theo nhóm.
- Đ diện nhóm trình bày.


- 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- G/v nhận xét, sửa sai và tuyên dương.


<b>* Baøi 4:</b>



- Phát PBT cho h/s.
- Làm bài vào phiếu.
- Đổi phiếu để nhận xét.
- Thu phiếu và nhận xét.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn h/s về nhà học bài, làm bài tập.
- Chuẩn bị bài mới.


<b>* Bài 1:</b> Viết số 6.


<b>* Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào <sub></sub> .


- 5 chùm.
- 1 chùm.
- 6 chùm nho.


<b>* Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào <sub></sub>


1 2 <b>3 4 5</b> 6


<b>1</b> 2 <b>3</b> 4 <b>5 6</b>


6 5 4 3 <b>2 1</b>


6 <b>5 4 3 2</b> 1



<b>* Bài 4:</b> Điền dấu > , < , = vaøo <sub></sub>
6 <b>></b> 5 ; 6 <b>></b> 2 ; 1 <b><</b> 2 ; 3 <b>=</b> 3
6 <b>></b> 4 ; 6 <b>></b> 1 ; 2 <b><</b> 4 ; 3 <b><</b> 5
6 <b>></b> 3 ; 6 <b>=</b> 6 ; 4 <b><</b> 6 ; 5 <b><</b> 6


<i><b>*************************************</b></i>



<b>MƠN: THỦ CƠNG</b>


<b>XÉ DÁN HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2.K ĩ năng:</b>


- Xé được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối.


<b>3.Thái độ:</b>


- Rèn luyện h/s tính cẩn thận, khéo léo.


<b>II/ Đồ dùng dạy – học. </b>


- Bài xé mẫu – giấy nháp.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>



<b>I) KTBC:</b>


- KT đồ dùng học sinh.


<b>II) Bài mới: </b>
<b>1) Hoạt động 1:</b>


- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.


<b>2) Hoạt động 2:</b>


HD h/s quan sát, nhận xét.
- Đính bài mẫu lên bảng.


- Muốn xé dán được các hình con vật,
hình ngơi nhà … thì phải xé được các hình
cơ bản đó là các HV, HT, HTG, HCN.
- Các em hãy quan sát và nhận biết một
số đồ vật xung quanh mình có dạng HV,
HT nào?


- Các em hãy ghi nhớ đặc điểm của các
hình đó để tập xé, dán cho đúng.


<b>3) Hoạt động 3: </b>HD mẫu.


<b>* Vẽ và xé hình vng.</b> Quan sát.
- Lấy giấy nháp tập vẽ, xé hình vuông.
- Xé lần lượt từng cạnh.



- Theo dõi, nhắc nhở.


- Để đồ dùng lên bàn: giấy nháp
có kẻ ơ, bút chì, hồ dán, giấy màu.


<b>XÉ DÁN HÌNH VUÔNG – HÌNH</b>
<b>TRÒN</b>


- Ơng trăn, cái mâm, cái đĩa, … có
hình trịn; Viên gạch hoa, cửa sổ, …
có hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Vẽ và xé hình tròn. </b>


- Lấy giấy nháp tập vẽ, xé hình trịn.
- Theo dõi, nhắc nhở.


<b>* Hướng dẫn dán hình. </b>


- Xếp hình cân đối trước khi dán.
- Phải dán hình = 1 lớp hồ mỏng, đều.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Liên hệ: Về nhà các em hãy quan sát
các đồ vật xung quanh mình và ghi nhớ kĩ
những đặc điểm của chúng để tiết sau
chúng ta thực hành xé dán HV, HT bằng
giấy màu.



- Nhắc nhở h/s thu dọn giấy thừa.


- Đếm ơ và vẽ 1 hình vng có
cạnh 8 ơ.


- Xé rời hình vng ra khỏi giấy
màu.


- Lần lượt xé 4 góc của hình vng
theo đường vẽ sau đó xé dần chỉnh
sửa thành hình trịn


<b>*******************************************</b>


<b>Thứ sáu, ngày 14 tháng 9 năm 2012</b>


<b> Mơn: Tập viết</b>
<b> Bài : lễ, cọ, bờ, hổ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1.Ki ến thức:</b>


- Giúp h/s nắm được cấu tạo và quy trình viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ


<b>2.K ỹ năng:</b>


- Rèn luyện cho h/s kỹ năng viết đúng và đẹp.


<b>3.Thái độ:</b>



- Giáo dục h/s tính cẩn thận, biết giữ gìn sách, vở sạch sẽ.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Mẫu chữ viết trên bìa cứng.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>I) KTBC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc các chữ đã viết ở bài trước.
+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>II) Bài mới.</b>


1) <b>Giới thiệu bài</b>:


G/v dùng chữ mẫu để giới thiệu bài. Ghi
đề bài lên bảng.


<b>2) HD h/s cách viết chữ.</b>


a) Quan sát:G/v đưa chữ mẫu cho h/s quan
sát.


b) G/v ghi mẫu lên bảng:



- G/v hỏi: + Trên bảng cô viết mấy chữ?
+ Độ cao các con chữ ntn?


+ G/v nhận xét, sửa sai.


<b>3) HD h/s vieát</b>:


- G/v viết lại từng chữ và hỏi:


+ Chữ lễ gồm có mấy con chữ viết với
nhau?


+ Độ cao ntn?


+ Khi viết phải thế nào?


* HD tiếp những chữ: cọ, bờ, hổ.
- H/s viết từng chữ vào bảng con
4<b>) HD viết bảng con: </b>


+ G/v nhận xét, sửa sai.


5<b>) HD h/s viết bài vào vở Tập viết.</b>


* H/s viết vào vở tập viết.


- G/v theo dõi và uốn nắn những em viết
yếu.


- Thu vở chấm bài.



<b>IV>Củng cố – dặn dò: </b>


- Về nhà viết lại bài vào vở ô li.
- Xem trước bài mới.


<b>lễ, cọ, bờ, hổ</b>


+ Trên bảng có 4 chữ.


+ Các chữ l, h, b cao 5 ơ li cịn lại
2 ơ li.


+ Chữ lễ có l và ê thêm dấu ~.
+ Độ cao chữ l 5 ô li, chữ ê 2 ô li.
+ Phải rê bút từ l sang ê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài : mô , do, ta, thơ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1.Ki ến thức:</b>


- Nắm được các chữ mơ, do, ta, thơ.


<b>2.K ĩ năng:</b>


- Viết đúng, đẹp các con chữ trên.


<b>3.Thái độ:</b>



- Rèn luyện h/s tính cẩn thận.


<b>II.Đồ dùng dạy – học. </b>


- Bài viết mẫu.


<b>III.Các hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>I) KTBC:</b>
Đọc các tiếng:


- H/s viết vào bảng con theo dãy.
- G/v nhận xét, sửa sai.


<b>II) Bài mới:</b>
<b>1) Hoạt động 1:</b>


- Giới thiệu bài,ghi đề
<b>2) Hoạt động 2:</b>


- Quan sát, viết lần lượt từng chữ vào
bảng con.


Viết mẫu – HD h/s qui trình viết.
- Tương tự HD các chữ cịn lại cho h/s
viết.


- Nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho h/s.



<b>3) Hoạt động 3: </b>Thực hành.
- HD h/s viết vào VTV.
- Theo dõi, nhắc nhở.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Thu vở, nhận xét chung.


lễ, cọ, bờ.


<b>mơ , do, ta, thô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Dặn h/s về nhà học, viết lại bài vào vở ô
li.


- Xem trước bài mới.


<b>************************************</b>
<b> Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1<b>.Kiến thức:</b>


- Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.


- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mát và tai sạch
sẽ.



<b>2.K ĩ năng:</b>


- Rèn luyện h/s tính tự giác giữ gìn vệ sinh.


<b>3.Thái độ:</b>


-Hs cĩ thái độ chăm sĩc,bảo vệ mắt, tai.
<b>II. Đồ dùng dạy – học. </b>


- Tranh SGK phoùng to.


<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>A) Khởi động:</b>


<b>B) KTBC:</b> Nhờ có mắt mà ta biết được
những gì? Nhờ có tai mà ta biết được
những gì?


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>C) Bài mới.</b>
<b>1) HĐ 1: </b>


Giới thiệu bài- ghi đầu bài lên bảng.


<b>2) HÑ 2:</b> Quan sát tranh SGK.



Mục tiêu: Quan sát hình vẽ và đánh dấu
những việc nên làm để bảo vệ mắt.
- HĐ nhóm đơi.


- Vài em trình bày.
- Em khác nhận xét.
- Nhận xét, kết luận.


<b>3) HĐ 3:</b> Chỉ và nói lên những việc nên
làm và không nên làm để bảo vệ tai.


* Hát: “ Rửa mặt như mèo”


- Mắt giúp chúng ta nhìn thấy hình
ảnh, màu saéc.


- Tai giúp chúng ta nghe, phân biệt
được những tiếng động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HĐ nhóm 4.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét, tuyên dương – Kết luận.


<b>4) HĐ 4:</b> Đóng vai.
- Chia 2 nhóm.
- Lắng nghe.



- Các nhóm thảo luận và cử 3 đại diện
của nhóm lên đóng vai tình huống của
nhóm mình.


Mục tiêu: Tập ứng xử bảo vệ mắt và tai.
Đọc tình huống của từng nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>IV. Củng cố - dặn dò: </b>


- Mắt và tai là những giác quan rất quan
trọng của con người. Vì vậy các em cần
giữu gìn vệ sinh và khơng chơi những trị
chơi nguy hiểm hoặc nghe những tiếng
động mạnh để bảo vệ mắt và tai.


- Về nhà thực hiện và xem trước bài mới.


Nhóm 1: Hùng đi học về thấy Tuấn
(em trai của Hùng) và bạn của
Tuấn đang chơi kiếm = 2 chiếc
que. Nếu là Hùng em sẽ xử trí ntn?
Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài thì
bạn của anh Lan đến chơi và đem
theo một băng nhạc. Cả 2 anh mở
nhạc rất to. Nếu là lan em sẽ làm
gì?



************************************************


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 4</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nắm được các hoạt động mà các em đã làm được trong tuần 4. Từ đó có ý
thức thực hiện công việc tốt hơn trong tuần 5.


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập, vở rèn chữ viết.
- Giáo dục HS biết u trường, u lớp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các tổ trưởng chuẩn bị báo cáo để tiến hành sinh hoạt.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>II.Nội dung sinh hoạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Có ý thức nề nếp học tập.
-Ngoan, lễ phép.


-Tồn tại: Một số học sinh còn quên vở, đồ dùng.
+ Việc học ở nhà chưa hiệu quả.


<b>2. Kế hoạch tuần 4:</b>
<b>a.Đạo đức:</b>


-HS lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi.
-Khơng nói tục, chửi thề.



-An tồn ở trường, ở nhà.Đồn kết với bạn bè.


<b>b.Học tập:</b>


- Các tổ sinh hoạt theo sự điều khiển của lớp trưởng.
- Lớp trưởng báo cáo hoạt động chung của lớp.
+ Khen cá nhân:


-Chấp hành tốt nội quy trường lớp.


-Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học có lý do.Học và làm bài khi đến lớp.
-Chấp hành tốt nội quy lớp học.


-Thực hiện tuần học nhiều điểm 10.
-Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.


-Lập nhóm tự học ở nhà, bạn khá giúp bạn yếu.
-Phụ đạo các em yếu


-Giáo dục an tồn giao thơng trước và sau khi đến trường.


<b>3.Sinh hoạt tập thể:</b>


-GV tổ chức cho HS trị chơi Sóng biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×