Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT LỤC N
<b>TRƯỜNG TH TƠ MẬU</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4</b>
Năm học 2016 - 2017


<b>I. Ma trận đề </b>
Mạch kiến thức, kĩ


năng


Số
câu
và số
điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TN


KQ TL


TN


KQ TL


TNK


Q TL


TN



KQ TL


TN


KQ TL


<i><b>Số tự nhiên:</b></i>


Đọc, viết, so sánh
số tự nhiên; hàng
lớp.


Thực hiện phép
tính với các số tự
nhiên.


Dấu hiệu chia hết
cho 2, 5, 3, 9.


Số
câu


2 1 1 <b>2</b> <b>2</b>


Số
điểm


1 2 1 <b>1</b> <b>3</b>



<i><b>Đại lượng và đo</b></i>
<i><b>đại lượng: Chuyển</b></i>
đổi, thực hiện phép
tính với số đo khối
lượng, diện tích.


Số


câu 2 <b>2</b>


Số


điểm 1 <b>1</b>


<i><b>Yếu tố hình học:</b></i>
Nhận biết góc
vng, góc nhọn,
góc tù, hai đường
thẳng song song,
vng góc.


Số


câu 1 1 <b>2</b>


Số


điểm <sub>1</sub> <sub>1</sub> <b><sub>2</sub></b>


<i><b>Giải bài tốn: Tìm</b></i>


số trung bình cộng;
Tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của
hai số đó.


Số


câu 1 1 <b>2</b>


Số


điểm 2 1 <b>3</b>


Tổng Số


câu <b>4</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>


Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Ma trận câu hỏi </b>


Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức4 Cộ
ng


Số tự nhiên <i>Số câu</i> 03 1 <b>4</b>


<i>Câu số</i> <i>1,2,6</i> <i>7</i>


Đại lượng và đo
đại lượng



<i>Số câu</i> 02 <b>2</b>


<i>Câu số</i> <i>3, 4</i>


Yếu tố hình học <i>Số câu</i> 1 1 <b>2</b>


<i>Câu</i>
<i>số</i>


<i>5</i> <i>8</i>


Giải bài toán <i>Số câu</i> <i>01</i> <b>1</b> <b>2</b>


<i>Câu</i>
<i>số</i>


<i>9</i> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4 </b>
<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>


<b>* Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1. Số 7635672 được đọc là:</b>


a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b. Bảy triệu sáu ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.


c. Bảy mươi sáu triệu ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.



<b>Câu 2. Trong các số: 59876; 651321; 499873; 902011, số lớn nhất là: </b>
a. 59876 b. 499873


c. 902011 d. 651321


<b>Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 18 yến + 26 yến = ……yến. </b>
a. 43 b. 44


c. 45 d.46


<b>Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1m</b>2 <sub>50 dm</sub>2<sub>= ………… dm</sub>2


a. 150 b. 15
c. 105 d.1500


<b>Câu 5. Điền tên gọi tơng ứng d</b>i mỗi góc sau đây:


.. ………..


<b>* Phần tự luận : </b>


<b>Câu 6. Đặt tính rồi tính:</b>


a. 1334 x 6 b. 5520: 5


<b>Câu 7. </b> <b>Tìm x</b>


<i><b>a, x + 425 = 625 b, 1200 – x = 666</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8. Trong hình tứ giác ABCD có: A</b>
a) Đoạn thẳng AB vng góc với đoạn thẳng………. .
c)Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng ...


<b>Câu 9. </b>


Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em ít hơn chị 8 tuổi. Hỏi chị
bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?


<b>Bài giải</b>
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 10. </b>


Một xí nghiệp 2 tuần đầu sản xuất được 1000 sản phẩm, 3 tuần sau sản xuất
được 1500 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?


<b>Bài giải</b>
...
...
...
...
...
...


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MƠN TỐN </b>


<b>GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4</b>


<b>TT</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 1 a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy


mươi hai. 0,5 điểm


Câu 2 c. 902011 0,5 điểm


Câu 3 b. 44 0,5 điểm


Câu 4 a. 150 0,5 điểm


Câu 5 a. Góc nhọn


b. Góc vng 1 điểm


Câu 6 a, 8004


b, 61 2 điểm


Câu 7 a,200


b, 555 1 điểm
Câu 8 a, AD


b, DC 1 điểm


Câu 9 Bài giải



Số tuổi của chị là:
(36+8) : 2 = 22 (tuổi)


Số tuổi của em là:
36 - 22 = 14 (tuổi)


Đáp số: chị 22 tuổi
em 14 tuổi


2 điểm


Câu 10 Bài giải


Trung bình mỗi tuần xí nghiệp sản xuất được số sản phẩm là:
(1000 + 1500 ): 5 = 500 ( sản phẩm)


Đáp số: 500 sản phẩm


</div>

<!--links-->

×