Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra Số học 6 - Tiết 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA SỐ HỌC 6-TIẾT 68 Họ Tên : ………………………………Lớp : 6/... Điểm : I/Trắc nghiệm( 4 điểm ) : Học sinh hãy đọc kỉ và làm theo yêu cầu của đề bài Câu 1(0,5đ) : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: A - Toång hai soá nguyeân döông laø moät soá nguyeân döông B - Toång hai soá nguyeân aâm laø moät soá nguyeân döông C - Toång moät soá nguyeân aâm vaø moät soá nguyeân döông laø moät soá nguyeân aâm D - Toång moät soá nguyeân döông vaø moät soá nguyeân aâm laø moät soá nguyeân döông Câu 2(0,5đ) : Điền vào ô trống các giá trị thích hợp Cho các số nguyên n thoả mãn Toång caùc soá nguyeân n laø Tích caùc soá nguyeân n laø a/ 8 < n < 8 b/ 5 < n < - 2 Câu 3(0 ,5đ) : Câu nào sai ? A/ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. B/ Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 C/ Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm D/ Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp số nguyên dương Câu 4(0,5đ) : Ñieàn vaøo oâ troáng kết quả đúng : a) 20  15 = b) 15 + +10 = Câu 5(0,5đ) : Với a = 6 ; b = 3 thì tích : a2 b bằng : a / 108 b / 180 c/ -30 d / 140 Câu 6(0,5đ) : Cho biểu thức : ( a – b ) – ( a - b ) + ( a + b ) Khi bỏ dấu ngoặc ta được kết quả : a/ 0 b/ a + b c/ a – b c/ Một kết quả khác Câu 7( 0,5đ) : Kết quả nào sau đây đúng ? a/ A - B + C = D A + C = B - D b/ A + B – C = D  A + B = C + D b/ A + B = C + D  A = C – D + B d/ A + B – C = D  A + B – C + D = 0 Câu 8( 0,5đ) : Cho biểu thức : 45 – 9 . ( 13 + 5) . Giá trị biểu thức là : a/ 648 b/ 207 c/ - 117 d/ Một kết quả khác II/Tự luận ( 4 điểm ) 1 / ( 1đ) Liệt kê rồi tính tổng các các số nguyên x biết : -21 < x < 20 2/ (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau : a/ (21) + (15) . (6) b/ (173) . 63 + (173) . 37 c/ ( m – n + z ) – ( m + n ) 3/ ( 1,5đ) Tìm x biết : a/ 36  (18 + x ) = 13 b/ ( x + 1 ) . ( x - 5 ) = 0 c/  2 - x  = 12 BÀI LÀM TỰ LUẬN .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ( Học sinh có thể làm tiếp ở trang sau , không yêu cầu kẻ hàng . Nên viết chữ và số lớn , rõ , đúng ) Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án – Biểu điểm I/Trắc nghiệm( 4 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm . Riêng câu 2 nếu đúng 3 kết quả cũng cho 0,5 điểm . Câu1 : A Câu 2 : a) Tổng : 0 Tích : 0 b) Tổng : - 8 Tích : 24 Câu 3 : D Câu 4 : a) 5 b) – 5 Câu 5 : A Câu 6 : B Câu 7 : B Câu 8 : C II/Tự luận (4 điểm ) 1 / ( 1đ) Liệt kê : x = -21 ; -20 ; -19 ; ... ; 19 ; 20 ; 21 ( 0,5 đ ) Tổng các các số nguyên x bằng 0 ( 0,5đ) 2/ (1,5đ) Mỗi bài đúng cho 0, 5 đ a/ (21) + (15) . (6) = - 21 + 90 = 69 b/ (173) . 63 + (173) . 37 = 173( - 63 – 37 ) = 173 . ( -100) = - 1700 c/ ( m – n + z ) – ( m + n ) = m – n + z – m – n = z – 2 n 3/ ( 1,5đ) Mỗi bài đúng cho 0,5 đ. Nếu lời giải có bước đúng nhưng sai kết quả cho ½ số điểm. a/ 36  (18 + x ) = 13 36 – 18 – x = 13 18 - x = 13 x = 18 – 13 x = 5. a/ 36  (18 + x ) = 13 36 – 18 – x = 13 18 - x = 13 x = 18 – 13 x = 5. Lưu ý : Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm .. Lop6.net. c/. 2    . - x  = 12 2 – x = 12 x = 2 – 12 = - 10 2 – x = - 12 x = 2 + 12 = 14.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×