Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85, Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.04 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Toán 3. Tuần 4 Toán LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu : - Giúp học sinh biết làm các phép tính về cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, tính chia trong bảng đã học. Giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị) B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 4 . C/ Hoạt động dạy - học:: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HSlên bảng làm BT2 và 4.. Hai học sinh lên bảng sửa bài . - KT vở 1 số em. - HS 1: Lên bảng làm bài tập 2 - Nhận xét đánh giá. - HS 2 và 3 : Làm bài 4 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: * Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài b) Luyện tập: - Bài 1: -Gọi học sinh nêu bài . - Một em đọc đề bài . - Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính kết quả - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Gọi 3 học sinh lên tính mỗi em một cột . - 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài - Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Đổi chéo vở để KT bài cho nhau. Bài 2 :-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Muốn tìm thừa số, só bị chia chưa biết ta - Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết làm như thế nào ? - Ta lấy thương nhân với số chia . - Yêu cầu 2 em lên bảng thực hiện, cả lớp - Hai học sinh lên bảng thực hiện. Lớp lấy làm trên bảng con. bảng con ra để làm bài. + Nhận xét bài làm của học sinh Bài 3 -Yêu cầu một em nêu đề bài . - 1HS đọc yêu cầu bài.. - Yêu cầu HS nêu cách tính và tính . - Nêu cách thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Gọi 2HS lên bảng tính . - Lớp làm bài vào vở, 1HS lên bảng giải. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Học sinh nhận xét bài bạn, chữa bài Bài 4 :-Gọi học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm . - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải - Cả lớp thực hiện vào vở . - Cả lớp thực hiện vào vở . - Một học sinh lên bảng giải bài . - Gọi học sinh khác nhận xét 25 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Toán 3. Hoạt động của thầy + Nhận xét, chữa bài.. Hoạt động của trò Giải : Số lít dầu thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất là : 160 – 125 = 35 (lít ) c) Củng cố - Dặn dò: Đ/S: 35 lít - Nêu cách đặt tính về các phép tính cộng, - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Về nhà học bài và làm bài tập . trừ, nhân , chia số có 3 chữ số? * Nhận xét đánh giá tiết học, dặn dò. Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Toán KIỂM TRA A/ Mục tiêu : Tập trung vào đánh giá: -Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) . -Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng ½, 1/3, ¼ , 1/5) -Giải được bài toán có một phép tính . -Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học). B/ Đồ dùng dạy học :- Đề bài kiểm tra C/ Hoạt động dạy học:: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - GV ghi đề toán lên bảng (hoặc phát bài) - HS đọc kĩ yêu cầu từng bài và làm bài KT. Biểu điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Bài 1: Đặt tính và tính đúng kết quả được 4 327 + 416 ; 561 – 244 điểm (mỗi phép tính được 1 điểm) 462 + 354 ; 728 – 456 1 - Bài 2 : Học sinh khoanh đúng vào mỗi hình Bài 2 Hãy khoanh tròn vào số chấm 3 được 1 điểm . tròn? a) b) ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ GV: 26 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Toán 3. Bài 3: - Bài 3: Nêu lời giải đúng, thực hiện phép tính Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc tìm được số cốc là 32 cốc. Đáp số đúng được như thế có bao nhiêu cái cốc ? 2,5 điểm . - Bài 4: câu a: 1,5 điểm Bài 4: câu b: 0,5 điểm a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết AB = 35 cm ; BC = 25 cm và CD = 40 cm B. D. A C b) Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét? - Yêu cầu HS đọc kĩ đề rồi làm bài KT. - Thu bài về nhà chấm, chữa bài trên bảng -Về nhà xem trước bài “Bảng nhân 6” lớp. * Nhận xét đánh giá tiết KT. * Dặn dò Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Toán: BẢNG NHÂN 6 A/ Mục tiêu : - Học sinh biết: Tự lập và học thuộc bảng nhân 6. Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải các bài toán có phép nhân. B/ Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Gọi hai em lên bảng làm BT3 và 4. + Học sinh 1: Lên bảng làm bài tập 3 27 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Toán 3. Hoạt động của thầy - Chấm vở tổ 1. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Bài "Bảng nhân 6". * Lập bảng nhân 6: - Gắn 1 tấm bìa có 6 hình tròn lên bảng và hỏi: + Có mấy hình tròn? - 6 hình tròn được lấy mấy lần? - 6 được lấy 1 lần, nên ta lập được phép nhân: 6 x 1 = 6 đọc là 6 nhân 1 bằng 6. - Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: + Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 6 hình tròn, vậy 6 hình tròn được lấy mấy lần? - Lập phép tính tương ứng 6 x 2: + 6 x 2 = 6 + 6 = 12 6 x 2 = 12 - Tương tự HD HS thành lập phép nhân: 6x3 ......... 6 x 10 b) Luyện tập: - Bài 1: - Nêu bài tập trong sách giáo khoa . - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá. Hoạt động của trò + Học sinh 2: Làm bài 4 - Lớp theo dõi, nhận xét.. * Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Học sinh quan sát tấm bìa để nhận xét . - Có 6 hình tròn - 6 hình tròn được lấy 1 lần. - Nêu 6 x 1 = 6 - 6 hình tròn được lấy 2 lần, - Đọc: 6 x 2 = 12 ( sáu nhân hai bằng mười hai). - Đọc thuộc bảng nhân 6 - Thi đọc cá nhân. * Dựa vào bảng nhân 6 vừa học để điền kết quả nhẩm vào chỗ trống . - 3 học sinh nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung . 6x1=6; 6 x 2 = 12 ; 6 x 3 = 18 ; 6 x 4 = 24 ; 6 x 5 = 30 ;... Bài 2 - Yêu cầu học sinh nêu bài toán. - 2em đọc bài toán SGK. - Yêu cầu cả lớp tự giải vào Vở - Cả lớp làm bài - Mời một học sinh lên giải. - Một học sinh lên bảng giải, lớp theo dõi. - Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài Giải : Số lít dầu của 5 thùng là : 6 x 5 = 30 (lít) Đ/S : 30 lít dầu Bài 3 - Gọi HS nêu yêu cầu BT ở SGK. - 1HS đọc yêu cầu BT. - Yêu cầu học sinh quan sát và điền số thích - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lên sửa bài . hợp vào chỗ chấm để có dãy số . - Gọi 1 số em đọc kết quả, cả lớp nhận xét, - Sau khi điền ta có dãy số: 6;12 ; 18 ; 24; bổ sung. 30; 36 ; 42 ; 48 ; 54 ; 60 . 28 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Toán 3. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Giáo viên nhận xét đánh giá c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Đọc bảng nhân 6. – Dặn về nhà học và xem lại các BT đã làm. - Về nhà học bài và làm vào vở bài tập Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6. Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị của biểu thức và trong giải toán . B/ Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn . C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 6 . - 2-3HS đọc - Nhận xét đánh giá. - Lớp theo dõi nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: *Lớp theo dõi giới thiệu bài b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 2HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài. GV theo dõi . - Lớp tự làm bài. * Dựa vào bảng nhân 6 vừa học để điền kết quả nhẩm vào chỗ trống . - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu miệng kết - 3 học sinh nêu miệng kết quả . - Lần lượt từng học sinh nêu miệng kết quả, quả. - Câu 1b, Giáo viên cho HS nhận xét, GV lớp nhận xét bổ sung. kết luận. 6 x 5 = 30 ; 6 x 10 = 60 ; 6 x 2 = 12... - Một em đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm vào bảng con. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài. 6 x 9 + 6 = 54 + 6 6 x 6 + 6 = 36 + 6 - Mời 3HS lên bảng giải, cả lớp giải trên = 60 = 42 29 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Toán 3. Hoạt động của thầy bảng con. - Nhận xét chữa bài.. Hoạt động của trò 6 x 5 + 29 = 30 + 29 = 59. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán - Một em nêu đề bài . - Yêu cầu lớp tự suy nghĩ và giải bài vào vở - Lớp giải bài vào vở, một em lên sửa bài . .- Gọi một em lên bảng giải . Giải: - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Số quyển vở 4 em mua là : 6 x 4 = 24 (quyển) Đ/ S: 24 quyển. Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài, Gv hướng - 2HS đọc yêu cầu bài. dẫn cách làm sau đó HS tự làm bài vào vở. - Cả lớp tự làm bài. - Mời 2HS lên bảng làm bài. - Một học sinh lên bảng sửa bài, lớp nhận xét bổ sung. - Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau. a/ 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 b/ 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36 . c) Củng cố - Dặn dò: * Nhận xét đánh giá tiết học - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Về nhà học bài và làm bài tập. Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Toán NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ) A/ Mục tiêu: Học sinh biết: -Đặt tính rồi tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ). -Vận dụng được để giải bài toán có một phép nhân. Củng cố về ý nghĩa của phép tính nhân B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3 . C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: * Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài 30 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Toán 3. Hoạt động của thầy b) Khai thác: - Hướng dẫn thực hiện phép nhân . - Giáo viên ghi bảng: 12 x 3 =? - Yêu cầu HS tìm kết quả của phép nhân và nêu cách tìm tích, GV ghi bảng: 12 + 12 + 12 = 36 Vậy 12 x 3 = 36 . - Hướng dẫn đặt tính và tính như SGK. - Gọi 1 số em nêu lại cách nhân. c) Luyện tập: - Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài . - Gọi một em làm mẫu một bài trên bảng . - Yêu cầu cả lớp tự làm các phép tính còn lại. - Gọi 3 em lên tính mỗi em một phép tính - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá. Hoạt động của trò. - Thực hiện phép tính, sao đó phát biếu ý kiến. - Lớp theo dõi giáo viên để nắm được cách thực hiện phép nhân . - 2HS nêu lại cách thực hiện phép nhân . - Một em đọc đề bài . - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 4 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột 24 22 11 33 x2 x4 x 5 x 3 48 88 55 33 - 3 Học sinh khác nhận xét bài bạn - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài cho bạn.. Bài 2a :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện trên bảng con. - GV nhận xét chữa bài.. - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm bài trên bảng con. - 2 học sinh lên bảng thực hiện .. Bài 3 -Gọi học sinh đọc bài . - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Gọi một học sinh lên bảng giải . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vào vở bài tập . - Một học sinh lên bảng giải bài : Giải : Số bút chì cả 4 hộp là : 12 x 4 = 48 (bút chì) Đ/S: 48 bút chì - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Về nhà học bài và làm bài tập. d) Củng cố - Dặn dò: * Nhận xét đánh giá tiết học – Dặn về nhà học và làm bài tập 2b . Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 31 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Toán 3. Duyệt của BGH. Duyệt của Tổ chuyên môn. 32 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Toán 3. Tuần 5 TOÁN NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ) I. MỤC TIÊU Giúp học sinh : - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) - Vận dụng giải bài toán có một phép nhân II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1(Cột 1,2,3,4 ) , bài 2 , bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bảng nhân 6. - 2 HS đọc. - Kiểm tra bài tập 2, 3. - 2 HS. - Nhận xét - tuyên dương. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu: - 3 HS đọc nối tiếp. b/ Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân 2 số với số có 1 chữ số. a) Phép nhân: 26 x 3 = ? - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở nháp. - HS đặt tính: - Hỏi: Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện - Tính từ hàng đơn vị sau đó mới tính từ đâu sang đâu? hàng chục. - HS suy nghĩ và thực hiện. - 3 HS làm bảng, lớp làm vào vở. 26 *3 nhân 6 bằng 18, viết 8 x 3 nhớ 1. 78 *3 nhân 2 bằng 6, 6 thêm 1 bằng 7, viết 7 thẳng hàng chục. b) Phép nhân: 54 x 6 = ? - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con. 54 *6 nhân 4 = 24 viết 4 nhớ 2 x6 *6 nhân 5 bằng 30 thêm 2 324 bằng 32 viết 32 Nhận xét: Đây là phép nhân có nhớ. - 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở. b/ Luyện tập - Nhận xét. Bài 1: HS tự làm bài. - Gọi HS lần lượt trình bày cách tính của mình. - 2 HS đọc. - Nhận xét, chữa bài, cho điểm. - Có 2 tấm vải Bài 2: Gọi HS đọc 1 đề của bài toán. - Mỗi tấm dài 35m. - Có tất cả mấy tấm vải? - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Mỗi tấm vải dài bao mhiêu mét? - Muốn biết 2 tấm vải dài bao nhiêu mét ta làm thế nào? - Tóm tắt : 1 tấm : 35m 2 tấm : ? m Bài giải: Cả hai tấm vải dài là: 35 x 2 = 70(m). 33 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Toán 3 Hoạt động của Giáo viên Đáp số: 70m vải. - Chữa bài, cho điểm. Bài 3: HS suy nghĩ và tự làm bài. a/ x : 6 = 12 b/ x : 4 = 23 x = 12 x 6 x = 23 x 4 x = 72 x = 92. - Vì sao tìm x trong phần a lại tính tích 12 x 6. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét, yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng, lớp lam vào vở. - Vì x là số bị chia.. Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp học sinh : - Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) . - Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút . II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 ( a , b ), bài 3 , bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bảng nhân 6. - 3 HS - 2 HS làm bài bảng. 32 42 x x 5 6 - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới *Giới thiệu: - Nêu mục tiêu bài học, ghi đề. *Luyện tập - Thực hành Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - HS tự làm bài. - Chữa bài trên bảng, nhận xét. Bài 2: HS đọc đề và tự làm bài. - Khi đặt tính cần chú ý điều gì?. - 3 HS nối tiếp đọc. - Bài tập yêu cầu tính. - 5 HS làm bảng. Lớp làm bài vào vở. - 2 HS đổi vở chấm. 34 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Toán 3 Hoạt động của Thầy a) 38 x 2 ; 27 x 6 ; b) 53 x 4 ; 45 x 5 - HS tự làm bài vào vở. - Chấm chữa bài. Nhận xét. Bài 3: HS đọc đề bài. - HS suy nghĩ và tự làm bài. -Tóm tắt: 1 ngày : 24 giờ. 6 ngày : ? giờ. Bài giải: Cả 6 ngày có số giờ là: 24 x 6 = 144 (giờ) Đáp số : 144 giờ. - Chấm chữa bài và cho điểm HS.. Bài 4: GV đọc từng giờ, sau đó yêu cầu HS sử dụng mặt đồng hồ của mình để quay kim đúng giờ đó. a)3 giờ 1 phút. b)8 giờ 20 phút. c)6 giờ 45 phút. d)11 giờ 35 phút. Bài 5: Dành cho HS khá-giỏi.. Hoạt động của Trò - Đặt tính rồi tính. - Đặt tính sao cho đơn vị thẳng với dơn vị, hang chục thẳng với hàng chục. - 3 HS lên bảng. - 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở.. - Đổi vở chấm.. - HS tự quay.. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tuyên dương em làm đúng. - Về nhà HS luyện tập thêm BT 3, 4. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - HS thực hiện.. Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... TOÁN BẢNG CHIA 6. I. MỤC TIÊU Giúp học sinh : -Bước đầu thuộc bảng chia 6 . -Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6). II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọc - Gọi HS đọc bảng nhân 6. 35 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Toán 3 Hoạt động của giáo viên - Gọi HS làm phép tính sau: 32 x 5. 53 x 4. 84 x 3. Hoạt động của học sinh - 2 HS làm bài bảng. 45 x 5. - Nhận xét, chấm bài, ghi điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu: *HD Lập bảng chia 6. -GV gắn lên bảng 1 tấm bìa có: Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn. Vậy 6 lấy một lần được mấy? Viết phép tính tương ứng. Hỏi: Có bao nhiêu tấm bìa? Nêu phép tính để tìm số tấm bìa Vậy 6 : 6 = 1 . HS đọc. -GV gắn lên: Mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn - 2 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn? - Lập phép tính tìm số chấm tròn. - Có bao nhiêu tấm bìa có 6 chấm tròn. - Hãy lập phép tính: - Vậy ta có phép chia : 12 : 6 = 2. - Tương tự, dựa vào bảng nhân 6 đã học các em lập bảng chia 6. - HS nêu, GV viết lên bảng đến hết. - Nhận xét, kết luận: + Số bị chia là: các tích của bảng nhân. + Số chia là 6, thương là: 1, 2, 3->10. - HS đọc bảng chia. - Xoá dần. c. Luyện tập Bài 1: HS đọc yêu cầu. - Nhẩm trong 1 phút. Gọi HS trả lời. - Tuyên dương em nêu đúng. Bài 2: Xác định yêu cầu của bài. HS tự làm bài. - HS nhận xét bài của bạn trên bảng. - Hỏi: Khi biết 6 x 4 = 24 có thể ghi ngay kết quả của 24 : 6 và 24 : 4 được không? Vì sao? Bài 3: HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết những gì? - Bài toán hỏi gì? - HS thảo luận nhóm đôi tìm cách giải - Tự giải bài vào vở. HS lên bảng. Bài giải:. - 6 lấy 1 lần được 6. 6 x 1 = 6. - Có 1 tấm bìa. - Phép tính: 6 : 6 = 1 tấm. - HS đọc. - Mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn, 2 tấm như thế có 12 chấm tròn. - Phép tính: 6 x 2 = 12. - 2 tấm - Phép tính: 12 : 6 = 2 tấm. - HS đọc. - HS tự làm và nêu. - HS trả lời. - Cá nhân đồng thanh. - HS đọc thuộc. - Tính nhẩm. - Nối tiếp nêu kết quả. - 4 HS lên bảng. Lớp làm vào vở. - Tự chấm bài. - HS trả lời. - 2 HS đọc. - Có 48 cm dây đồng được cắt làm 6 đoạn bằng nhau. - Mỗi đoạn dài ? cm? - 2 HS thảo luận. - 2 HS lên bảng.. 36 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Toán 3 Hoạt động của giáo viên Mỗi đoạn dây đồng dài là: 48 : 6 = 8 (cm) Đáp số : 8 cm. - Gọi HS nhận xét bài làm cảu bạn. - Tự chấm bài. Bài 4: dành cho HS khá-giỏi.. Hoạt động của học sinh - 1 HS nhận xét. - Đổi vở chấm. - 1 HS đọc. - 5 HS đọc.. 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc thuộc bảng chia 6. - Về nhà HS học thuộc bảng chia 6 - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6 - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6) - Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản . II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọc - Kiểm tra bài tập 3, 4/24. - 2 HS làm bài bảng. - Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu: b. HD Hướng dẫn luyện tập Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tính nhẩm. - Tính nhẩm là tính như thế nào? - Nhẩm và nêu ngay kết quả. - HS nối tiếp nêu. - Nhẩm 1 phút và nêu kết quả. - Đổi vở chấm. Phần b: HS tự làm vào vở. - Chữa bài, ghi điểm. Bài 2: Xác định yêu cầu của bài. - Tính nhẩm. - Nhẩm trong 1 phút. - 9 HS nối tiếp nêu. - HS tự làm vào vở. - HS nhận xét. Bài 3: HS đọc đề bài. - 2 HS đọc. 37 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Toán 3 Hoạt động của Thầy - Suy nghĩ và tự làm bài. - HS lên bảng giải. Bài giải: Mỗi bộ may hết số mét vải là: 18 : 6 = 3 (m) Đáp số : 3 m. - Hỏi: Tại sao để tìm số mét vải may một bộ quần áo ta lại thực hiện phép chia 18 : 6 = 3m. - Chữa bài và cho điểm. Bài 4: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - HS quan sát và thảo luận nhóm 2. - GV chốt: Hình 2 và 3 đã chia thành 6 phần bằng nhau và đã tô màu 1 phần. - HS về nhà luyện tập thêm về bảng chia 6. 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của Trò - 1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở. - Vì 18m may được 6 bộ, vậy 18 được chia làm 6 phần = nhau. - Bài yêu cầu chúng ta tìm hình nào đã tô màu 1/6 hình. - Xung phong trả lời. H2, 3.. Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... TOÁN TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ I. MỤC TIÊU - Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số - Vận dụng được để giải bài toán có lời văn . II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, bài 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bảng chia 6. - 3 HS đọc - Kiểm tra bài tập về nhà 2, 3. - 2 HS làm bài bảng. - Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu: b. HD Hướng dẫn tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - GV nêu bài toán : Chị có 12 cái kẹo, chị cho em 1/3 số kẹo. Hỏi chị cho em mấy cái kẹo? - Đọc đề toán. + Chị có tất cả mấy cái kẹo? - Chị có 12 cái kẹo. + Muốn lấy 1/3 của 12 cái kẹo ta làm thế nào? - Chia 12 kẹo thành 3 phần bằng nhau, - 12 chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần lấy đi một phần. 38 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Toán 3 Hoạt động của Thầy được mấy cái kẹo? - Làm phép tính gì để tìm 4 kẹo. - Trình bày bài giải: Bài giải: Chị cho em só kẹo là: 12 : 3 = 4 kẹo. Đáp số: 4 kẹo. - Nếu chị cho em 1/2 số kẹo thì em sẽ được ? kẹo. - Nếu cho em 1/4 số kẹo thì em sẽ được bao nhiêu kẹo? - Vậy ta muốn tìnm một phần mấy của một số ta làm như thế nào? - Gọi HS đọc nhiều lần. c. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán. - HS lên bảng. Lớp làm vào vở. - Chữa bài và cho điểm. Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài Phân tích: Cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải? - Đã bán bao nhiêu phần số vải đó? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết đựơc cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải ta phải làm như thế nào? - GV vẽ sơ đồ và giải: -Tóm tắt: 40m |. |. |. |. |. |. Hoạt động của Trò - Mỗi phần được 4 cái kẹo. - Phép chia: 12 : 3 = 4. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.. - 12 : 2 = 6 cái kẹo. - 12 : 4 = 3 kẹo. - Ta lấy số đó chia cho số lần. - 5 HS đọc nối tiếp. - Viết số thích hợp vào dấu chấm. - 4 HS lên. - 1/2 của 8kg là 4kg, vì 8kg : 2 = 4kg. - HS đọc. - Có 49 mét vải. - Bán được 1/5 số vải. - Số mét vải mà cửa hàng bán được - Ta tìm 1/5 của 40m. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Chữa bài.. ?m Bài giải: Số mét vải cửa hàng đã bán là: 40 : 5 = 8 (m) Đáp số: 8m. d. Dăn dò - Về nhà HS luyện tập thêm về tìm một trong các phần bằng nhau của một số - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 39 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Toán 3. Duyệt của BGH. Duyệt của Tổ chuyên môn. 40 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Toán 3. Tuần 6 TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU -Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ - HS lên bảng điền số: - 2 HS làm bài bảng. + 1/6 của 36 lít dầu là .....l dầu. + 1/3 của 27 quả cam là .....quả cam. - Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu: b. HD Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Gọi HS nêu cách tính. a) 1/2 của : 12cm, 18 kg, 10 l. - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. b) Tìm 1/6 của 24 m, 30 giờ, 54 ngày. - HS tự kiểm tra bài. - Đổi chéo vở chấm. - Chữa bài và cho điểm. Bài 2: Tương tự như bài tập 2. - HS lên bảng giải. Bài giải: - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. Số bông hoa vân tăng là : 30 : 6 = 5 (bông hoa) Đáp số: 5 bông hoa - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: Dành cho HS khá-giỏi. Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề, nêu rõ yêu cầu bài. - Thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi: Mỗi hình - 2 HS đọc. có mấy ô vuông. - Mỗi hình có 10 ô vuông. - 1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ? - 1/5 của 10 ô vuông là: 10 : 5 = 2 ô vuông. H1:. H2:. H3: H4: - Hình 2 và 4: Mỗi hình tô màu mấy ô vuông? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà HS luyện tập thêm về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Chuẩn bị bài sau.. - Tô màu 1/5 số ô vuông của hình 2 và hình 4.. 41 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Toán 3 Hoạt động của Thầy - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của Trò. Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU Giúp học sinh : Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết cho tất cả các lượt chia) Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số . II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2(a), bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bảng nhân 6, 5, 4. - 3 HS đọc + 1/6 của 60m là .....m. - 2 HS làm bài bảng. + 1/5 của 45 kg là .....kg. - Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu: - 3 HS nối tiếp đọc. b. HD HS thực hiện phép chia 96 : 3 - Nêu phép tính: 96 : 3 = ? - Cho HS rút ra nhận xét - Phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. - HS suy nghĩ để tìm kết quả phép tính. - Trước hết ta cần phải làm gì? - Đặt tính. 96 3 + 9 chia 3 được 3, viết 3 06 32 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0. 0 + Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. 96 : 3 = 32. c. Luyện tập: - 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở và chữa Bài 1: Gọi HS lên bảng. bài 48 2 84 2 66 2 36 3 08 12 04 42 06 33 06 12 0 0 0 0 - Nhận xét, chữa sai và cho điểm. - 1 HS đọc. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. 1 a) Tìm /3 của 69 kg, 36 m, 93 l. 42 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Toán 3 Hoạt động dạy. Hoạt động học - HS làm bài và chữa bài. - HS nêu cách tìm 1/3 - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. Phân tích: Mẹ hái được bao nhiêu quả cam? - Mẹ biếu bà một phần mấy số quả cam? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ta phải làm gì? - HS lên bảng giải. Tóm tắt: 36 quả Mẹ có:. |. |. Biếu bà. |. |. |. |. - 2 HS đọc. - Mẹ hái 36 quả. - Mẹ biếu bà 1/3 số quả cam. - Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam? - Ta tính ¼ của 36. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.. |. ? quả - Nhận xét. Bài giải: Mẹ biếu bà số quả cam là: 36 : 3 = 12(quả cam) Đáp số: 12 quả cam - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà HS luyện tập thêm về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp học sinh : - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán .. II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 43 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Toán 3 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ - 3 HS lên bảng. - Kiểm tra bài tập về nhà. - Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu: b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài, gọi HS lên bảng. - 3 HS nối tiếp đọc. - 4 HS lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của - 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở. mình. 48 2 08 24 0 - HS đọc mẫu phần b. 42 6 + 4 không chia được cho 6, lấy cả 42 42 7 chia 6 được 7, viết 7. 0 + 7 nhân 6 bằng 42, 42 trừ 42 bằng 0. - Tương tự gọi HS làm - Chữa bài và cho điểm. Bài 2: Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Hãy nêu cách tìm 1/4 của một số. - HS tự suy nghĩ và làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - Phân tích: Một quyển truyện có bao nhiêu trang? + Đã đọc được một phần mấy số trang đó? + Bài toán hỏi gì? - Muốn biết được My đọc bai nhiêu trang ta phải làm gì? - HS lên bảng giải. Bài giải: My đã đọc được số trang sách là: 84 : 2 = 42 (trang) Đáp số: 42 trang.. - 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - 1 HS nêu. - 2 HS nêu. - HS làm vào vở bài tập. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở. - 2 HS đọc. - Có 84 trang. - Đã đọc 1/2 số trang. - Đã đọc bao nhiêu trang? - Tính 1/2 của 84 trang. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - HS nhận xét.. - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà HS luyện tập thêm. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Điều chỉnh – Bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 44 Lop3.net. GV:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×