Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Điều chế SO2 từ Na2SO3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.03 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 13 + HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


1 Phân tử HBr kém phân cực hơn phân tử HCl, vì :


A. Số khối của nguyên tử brom lớn hơn của nguyên tử clo.
B. Số hiệu nguyên tử của brom lớn hơn của clo.


C. Độ âm điện của clo lớn hơn của brom.


D. Bán kính nguyên tử brom lớn hơn bán kính nguyên tử clo.
2 Phân tử nào dưới đây có cả liên kết <sub> và liên kết </sub> <sub> :</sub>


A. N2


B. CH4O


C. H2


D. Cl2


3 Tinh thể nào dưới đây có thể dẫn điện khi nóng chảy :
A. Muối ăn, nóng chảy ở 801o<sub>C.</sub>


B. Benzen, nóng chảy ở 5,5o<sub>C.</sub>


C. Băng phiến, nóng chảy ở 80o<sub>C.</sub>


D. Long não, nóng chảy ở 179o<sub>C.</sub>


4 Phản ứng nào dưới đây khơng phải phản ứng oxi hóa khử :
A.



o


t


2


O



<i>FeO CO</i>

 

<i>Fe C</i>


B.

<i>FeO</i>

2

<i>HCl</i>

 

<i>FeCl</i>

2

<i>H O</i>

2


C.

3

<i>FeO</i>

10

<i>HNO</i>

3

 

3 ( O ) +NO +5H O

<i>Fe N</i>

3 3

2


D.

2

4

2 4

( )

2

( O ) +SO

4 3 2

+4H O

2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>FeO</i>

<i>H SO d</i>

 

<i>Fe S</i>



5 Cho 56g sắt tác dụng với 71g clo. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
A. 127g


B. 162,5g
C. 108,33g
D. 243,75g


<b>Mỗi câu 6, 7, 8, 9 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí </b>
<b>sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều </b>


<b>lần hoặc không sử dụng.</b>


A.

2

<i>H S S</i>

2

O

2

 

3

<i>S</i>

 

2

<i>H O</i>

2


B.

<i>S</i>

O

2

<i>Cl</i>

2

2

<i>H O</i>

2

 

<i>H SO</i>

2 4

2

<i>HCl</i>



C.

<i>H S</i>

2

4

<i>Cl</i>

2

4

<i>H O</i>

2

 

<i>H SO</i>

2 4

8

<i>HCl</i>



D.

<i>S</i>

O +2NaOH

2

 

<i>N</i>

a SO +H O

2 3 2


6 SO2 là một chất có tính khử.


7 SO2 là một chất có tính oxi hóa.


8 SO2 là một oxi axit.


9 SO2 có tính khử yếu hơn H2S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10 Số khối của nguyên tử nguyên tố X là :
A. 6


B. 7
C. 8
D. 9


11 Chỉ ra nguyên tố X :
A. Li


B. Be
C. B


D. C


12 Cation R+<sub> có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. R là nguyên tử của nguyên tố :</sub>


A. F
B. Cl
C. Na
D. Ca


13 Trật tự tăng dần tính axit nào dưới đây là đúng :
A. HNO3 < H2CO3 < H2SiO3


B. HNO3 < H2SiO3 < H2CO3


C. H2SiO3 < HNO3 < H2CO3


D. H2SiO3 < H2CO3 < HNO3.


14 Liên kết giữa nguyên tử hiđro và nguyên tử clo trong phân tử hiđroclorua là liên kết :
A. Ion


B. Cộng hóa trị có cực.
C. Cộng hóa trị khơng cực.
D. Phối trí.


15 Phân tử nào dưới đây chỉ có liên kết <sub> :</sub>


A. NH3


B. H2S



C. CH4


D. Caû A, B, C


16 Chỉ ra phân tử có 2 liên kết <sub>:</sub>


A. C2H4
B. H2O
C. N2
D. CH4


<b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 17, 18</b>


<b>X, Y, Z l</b>à 3 nguyên tố đều tạo hợp chất với clo. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi của các clorua cho bởi
bảng sau :


Nhiệt độ nóng chảy (oC) Nhiệt độ sơi (oC)


Clorua của X 606 1350


Clorua của Y 801 1465


Clorua cuûa Z 73 219


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. X, Y là phi kim, Z là kim loại.
D. X, Y là kim loại, Z là phi kim


18 Liên kết trong phân tử clorua nào là liên kết cộng hóa trị :
A. Clorua của X



B. Clorua cuûa Y
C. Clorua cuûa Z


D. Tất cả đều sai, vì các liên kết đều là liên kết ion.
19 Chỉ ra các hợp chất trong đó oxi có số oxi hóa là -2 :


A. CH2O ; H2O2


B. CO2 ; CO ; F2O


C. SO2 ; NO ; CH4O


D. A, B, C đều đúng


20 Khẳng định nào dưới đây luôn đúng :


A. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử.
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hóa khử.


C. Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa khử.
D. Phản ứng thay thế khơng phải phản ứng oxi hóa khử
21 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử :


A.

O

2


<i>o</i>


<i>t</i>



<i>FeO CO</i>

 

<i>Fe C</i>


B.

<i>FeCl</i>

2

<i>Mg</i>

 

<i>MgCl</i>

2

<i>Fe</i>



C.

<i>FeCO</i>

3

2

<i>HCl</i>

 

<i>FeCl</i>

2

<i>C</i>

O

2

+H O

2


D.

10

<i>FeSO</i>

4

2

<i>KMnO</i>

4

8

<i>H SO</i>

2 4

 

5

<i>Fe S</i>

2

( O ) +K SO +2MnSO +8H O

4 3 2 4 4 2


22 CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tim nhưng SO2 làm dung dịch thuốc tim bị mất màu, vì :


A. H2CO3 yếu hơn H2SO3


B. SO2 có tính khử, cịn CO2 khơng có tính khử


C. SO2 có tính oxi hóa, cịn CO2 khơng có tính khử.


D. SO2 có phân tử lượng lớn hơn CO2.


<b>Mỗi câu 23, 24, 25 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí </b>
<b>sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều </b>
<b>lần hoặc không sử dụng.</b>


A. HClO4


B. NH4Cl


C. HClO
D. HNO3


23 Nitô thể hiện số oxi hóa thấp nhất.
24 Clo thể hiện số oxi hóa cao nhất.


25 Có tính axit mạnh nhất.


<b>Sử dụng dữ kiện sau để giải các câu 26, 27, 28, 29.</b>


<b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 10. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt </b>
<b>mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện nguyên tử của nguyên tố X cũng là 10.</b>


26 X, Y lần lượt là nguyên tố nào dưới đây :
A. He, F


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. B, N
D. C, Na


27 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố Y có :
A. 1 electron độc thân.


B. 2 electron độc thân.
C. 3 electron độc thân.


D. Khơng có electron độc thân.
28 Liên kết giữa X và Y là liên kết :


A. Ion


B. Cộng hóa trị khơng cực.
C. Cộng hóa trị có cực.
D. Phối trí.


29 Tổng số obitan trong nguyên tử của nguyên tố Y là :
A. 3



B. 4
C. 5
D. 6


30 Số electron độc thân ở trạng thái kích thích của nguyên tố C :
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5


31 Trong các hợp chất sau, chỉ ra hợp chất trong đó nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp3.
A. CH4


B. C2H2


C. C2H4


D. C2H6.


32 Phân tử nào dưới đây có 3 liên kết  <sub> :</sub>


A. NH3


B. N2


C. CH4


D. Cl2O



33 Do có 7 electron ở lớp ngồi cùng, tính chất hóa học đặc trưng của clo là :
A. Có tính khử, dễ cho 1 electron trong các phản ứng.


B. Có tính oxi hóa, dễ nhận 1 electron trong các phản ứng.
C. Có tính khử, dễ nhận 1 electron trong các phản ứng.
D. Có tính oxi hóa, dễ cho 1 electron trong các phản ứng.
34 Trong bảng tuần hồn, flo có độ âm điện lớn nhất. Như vậy :


A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh.
B. Flo có tính khử rất mạnh.


C. Flo dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.
D. Flo là một kim loại mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B.

O

2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>FeO CO</i>

 

<i>Fe C</i>


C.

2

<i>FeCl</i>

2

<i>Cl</i>

2

 

2

<i>FeCl</i>

3


D.

<i>FeCO</i>

3

2

<i>HCl</i>

 

<i>FeCl</i>

2

<i>C</i>

O

2

+H O

2


36 Chỉ ra chiều tăng dần bán kính nguyên tử :
A. Na < K < Rb


B. Br < Cl < F


C. Na < Mg < Al
D. S < P < Cl
37 Chất khử là chất :


A. Nhường electron trong các phản ứng hóa học.
B. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng.


C. Là chất bị oxi hóa.
D. Tất cả đều đúng.


38 Phản ứng nào dưới đây cho thấy H2SO4 đóng vai trị mơi trường (khơng phải chất khử hoặc chất oxi


hoùa).


A.

2

<i>KMnO</i>

4

10

<i>FeSO</i>

4

8

<i>H SO</i>

2 4

 

5

<i>Fe S</i>

2

( O ) +K SO +2MnSO +8H O

4 3 2 4 4 2


B.

2

<i>FeO</i>

2

<i>H SO</i>

2 4

 

2

<i>FeSO</i>

4

2

<i>H O</i>

2


C.

<i>S</i>

2

<i>H SO</i>

2 4

 

3

<i>SO</i>

2

2

<i>H O</i>

2


D.

<i>C</i>

2

<i>H SO</i>

2 4

 

<i>CO</i>

2

2

<i>SO</i>

2

2

<i>H O</i>

2


<b>Mỗi câu 39, 40, 41 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí </b>
<b>sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, </b>
<b>nhiều lần hoặc không sử dụng.</b>


A. C
B. N
C. O
D. Na



39 Ion dương có cấu hình electron tương tự Ne.
40 Ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân.


41 Có khuynh hướng nhường electron trong các phản ứng hóa học.


<b>Sử dụng dữ kiện sau để giải các câu 42, 43, 44. Ngun tử của ngun tố A có cấu hình electron ở phân</b>
<b>lớp ngoài cùng là 3sx<sub>. Nguyên tử của ngun tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>y<sub>. </sub></b>


<b>Biết x + y = 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ.</b>


42 Chỉ ra điều đúng dưới đây :
A. A, B đều là kim loại.
B. A, B đều là phi kim


C. A là kim loại, B là phi kim.
D. A là phi kim, B là kim loại.


43 A, B lần lượt là các nguyên tố nào dưới đây :
A. Na, Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Mg, Cl


44 Trong ác hợp chất tạo bởi A và B, liên kết giữa A và B là liên kết :
A. Ion


B. Kim loại
C. Cộng hóa trị
D. Cho nhận



45 Chỉ ra điều đúng khi nói về bảng tuần hoàn :


A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử các nguyên tố.
B. Các nguyên tố nhóm B đều là phi kim


C. Các nguyên tố nhóm A đều là kim loại.


D. Nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm VIII A đều có 8 electron ở lớp ngồi cùng.
46 Do có độ âm điện là 0,7 (nhỏ nhất trong bảng tuần hồn) nên franxi có đặc điểm :


A. Có tính oxi hóa rất mạnh.
B. Có tính khử rất mạnh
C. Là một phi kim điển hình


D. Dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.


<b>Sử dụng các dữ kiện sau để giải các câu 47, 48.</b>


47 Chỉ ra điều đúng :


A. A, B nằm cùng chu kỳ trong bảng tuần hồn
B. A, B nằm cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
C. A, B đều là phi kim điển hình.


D. A, B đều có độ âm điện khá lớn.
48 Điều nào dưới đây khơng đúng :


A. A có tính kim loại yếu hơn B.
B. A có bán kính nguyên tử nhỏ hơn B
C. A, B là các kim loại kiềm



D. A có độ âm điện khá lớn.


49 Liên kết trong phân tử nào dưới đây kém phân cực nhất :
A. CH4


B. H2O


C. NH3


D. HF


50 Hóa chất có thể dùng để phân biệt các chất khí CO2 và SO2 là :


A. Nước vôi trong.
B. Nước brom
C. Giấm ăn


D. Tất cả đều đúng.


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 13</b>



<b>1</b> Phân tử HBr kém phân cực hơn HCl vì độ âm điện của brom kém clo, do đó <b>câu trả lời là c</b>.


<b>2</b> CH4O, H2, Cl2 chỉ chứa tồn nối đơn. N2 có nối ba nên có cả liên kết  và liên kết  , vậy <b>câu trả lời là</b>
<b>a</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4</b> Phản ứng

<i>FeO</i>

2

<i>HCl</i>

 

<i>FeCl</i>

2

<i>H O</i>

2 khơng có sự thay đổi số oxi hóa của các ngun tố nên


khơng phải phản ứng oxi hóa khử. <sub></sub><b>Câu trả lời là b</b>.


<b>5</b> Ta có phản ứng (chú ý sắt đã dùng dư)


2 3


2

<i>Fe</i>

3

<i>Cl</i>

 

2

<i>FeCl</i>


2.56g 3.71g 2.162,5g


<b>Câu trả lời là c</b>. (Lưu ý tính theo sắt là khơng đúng vì sắt khơng phản ứng hết).


<b>6</b> Phản ứng thê hiện tính khử của SO2 :


2 2 2 2 4


O +Cl +2H O 2


<i>S</i>   <i>H SO</i>  <i>HCl</i>


<b>Câu trả lời là b</b>.


<b>7</b> Phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 :


2 2 2


O +2

3

2



<i>S</i>

<i>H S</i>

 

<i>S</i>

 

<i>H O</i>



<b>Câu trả lời là a</b>.


<b>8</b> Phản ứng thể hiện SO2 là một oxit axit :



2 2 3 2


O +2NaOH

a SO +H O



<i>S</i>

 

<i>N</i>



<b>Câu trả lời là d</b>.


<b>9</b> SO2 và H2S đều là các chất có tính khử, nhưng khi chúng tác dụng với nhau thì SO2 bị H2S khử thành S


tự do, chứng tỏ SO2 có tính khử yếu hơn H2S. <b>Câu trả lời là a</b>.


<b>10</b> Đối với các nguyên tố có tổng số (p, n, e) khơng lớn, có thể tính gần đúng số proton =
, do đó số electron = 3, số nơtron = 4 <sub></sub> Số khối của X = 3 + 4 = 7.


<b>Câu trả lời là b</b>.


<b>11</b> X có Z = 3 nên X phải là Li, vậy <b>câu trả lời là a</b>.
<b>12</b> Cation R+<sub> có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>, gồm 10e. </sub>




Nguyên tử R có 11e. <sub></sub> R là Na, nên <b>câu trả lời là </b>
<b>c</b>.


<b>13</b> C, N cùng chu kỳ nên tính axit của H2CO3 < HNO3.


C, Si cùng nhóm IV A nên tính axit cuûa H2CO3 > H2SiO3.





Tinh axit của H2SiO3 < H2CO3 < HNO3. <b>Câu trả lời là d</b>.


<b>14</b> Liên kết giữa nguyên tử hiđro và clo là liên kết cộng óa trị có cực, do đó <b>câu trả lời là b</b>.
<b>15</b> Phân tử NH3, H2S, CH4 chứa toàn nối đơn nên chỉ có liên kết  . Vậy <b>câu trả lời là d</b>.


<b>16</b> Phân tử có 2 liên kết <sub> là phân tử có 2 nối đơi hoặc 1 nối ba, đó là N </sub> N. Vậy <b>câu trả lời là c</b>.


<b>17</b> Clorua của X, Y có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp nên chúng là các hợp chất ion. <b>Vậy X, Y là </b>
<b>các kim loại</b>.


Clorua của Z có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp nên là hợp chất cộng hóa trị. <b>Vậy Z là phi </b>
<b>kim</b>.


<b>Câu trả lời là d</b>.


<b>18</b> Clorua của Z có liên kết cộng hóa trị, nên <b>câu trả lời là c</b>.


<b>19</b> Trong H2O2, số oxi hóa của oxi là -1. Trong F2O, số oxi hóa của oxi là +2. <b>Câu trả lời là c</b>.


<b>20</b> Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc khơng.
Phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc khơng.
Phản ứng thế ln là phản ứng oxi hóa khử.


Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>21</b> Phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử :


4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2



10<i>FeSO</i> 2<i>KMnO</i> 8<i>H SO</i>   5<i>Fe S</i>( O ) +K SO +2MnSO +8H O
<b>Câu trả lời là d</b>.


<b>22</b> SO2 có tính khử, cịn CO2 khơng có tính khử nên SO2 làm mất màu dung dịch KMnO4, cịn CO2 thì


khơng. <sub></sub><b>Câu trả lời là b</b>.


<b>23</b> Nitơ có số oxi hóa thấp nhất là -3, nên <b>câu trả lời là b</b>.
<b>24</b> Clo có số oxi hóa cao nhất +7, nên <b>câu trả lời là a</b>.


<b>25</b> Do clo cố số oxi hóa cao nhất là +7 nên HClO4 có tính oxi hóa rất mạnh, do đó <b>câu trả lời là a</b>.


<b>26</b> Áp dụng cách tính gần đúng, ta có proton của X =
10


3,3 3
3   <sub>.</sub>




Số hạt mang điện của X = 3 + 3 = 6.




Số hạt mang điện của Y = 6 + 10 = 16.




Số proton của Y =


16


8
2 




X là Li, Y là O nên <b>câu trả lời là b</b>.
<b>27</b> O (Z = 8) :




Ở trạng thái cơ bản, O có 2e độc thân. <sub></sub><b>Câu trả lời là b</b>.


<b>28</b> Li là kim loại điển hình, oxi là phi kim điển hình nên liên kết giữa chúng là liên kết ion, vậy <b>câu trả lời</b>
<b>là a</b>.


<b>29</b> Theo câu 2, tổng số obitan của O là 5. <sub></sub><b>Câu trả lời là c</b>.


<b>30</b> Ở trạng thái kích thích, ngun tử C có 4e độc thân do 1e ở 2s nhảy lên obitan 2pz còn trống, vậy <b>câu </b>
<b>trả lời là c</b>.


<b>31</b> Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa 2p2 hiện diện ở những hiđrocacbon có chứa nối đơi, do đó <b>câu trả lời </b>
<b>là c</b>.


<b>32</b> Phân tử CH4 có 4 liên kết  , N2 có 1 liên kết , Cl2O có 2 lilên kết , NH3 có 3 liên kết  . <b>Câu trả </b>
<b>lời là a</b>.


<b>33</b> Do có 7e ở lớp ngồi cùng, nguyên tử clo có khuynh hướng nhận vào 1e, thể hiện tính oxi hóa. <sub></sub><b>Câu trả</b>
<b>lời là b</b>.



<b>34</b> Flo có độ âm điện lớn nhất nên flo có tính oxi hóa rất mạnh. <sub></sub><b>Câu trả lời là a</b>.
<b>35</b> Hợp chất sắt (II) có tính khử khi nó bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III), ví dụ


2 2 3


2<i>FeCl</i> <i>Cl</i>   2<i>FeCl</i> <sub>, </sub>


<b>Câu trả lời là c</b>.


<b>36</b> Trong một chu kỳ khi đi từ trái sang phải, bán kính ngun tử giảm dần.
Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử tăng dần.




Bán kính nguyên tử Na < K < Rb. <sub></sub><b>Câu trả lời là a</b>.


<b>37</b> Chất khử là chất nhường electron trong phản ứng hóa học, nó có số oxi hóa tăng sau phản ứng và là
chất bị oxi hóa. <sub></sub><b>Câu trả lời là d</b>.


<b>38</b> H2SO4 đóng vai trị mơi trường khi các nguyên tố trong H2SO4 không thay đổi số oxi hóa. <b>Câu trả lời là</b>
<b>a</b>.


<b>39</b> Ion Na+ có cấu hình electron giống Ne. <sub></sub><b>Câu trả lời là d</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>42</b> Phân lớp s chứa tối đa 2e, phân lớp p chứa tối đa 6e, do đó :
x + y = 7 <sub></sub>


<b>Câu trả lời là c</b>.



<b>43</b> A có cấu hình electron là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. </sub>




A là Mg.
B có cấu hình electron là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. </sub>




B là Cl.


<b>câu trả lời là d</b>.


<b>44</b> Liên kết ion, vì A là kim loại điển hình, B là phi kim điển hình. <sub></sub><b>Câu trả lời là a</b>.


<b>45</b> Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, trong đó các
nguyên tố thuộc nhóm A có thể là kim loại, có thể là phi kim. Các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim
loại.


<b>Câu trả lời là d</b>.


<b>46</b> Franxi có độ âm điện nhỏ nhất nên có tính khử rất mạnh. <sub></sub><b>Câu trả lời là b</b>.


<b>47</b> Ta có : A nằm ở ơ 11, chu kỳ 3, nhóm IA. B nằm ở ơ 19, chu kỳ 4, nhóm IA. <sub></sub> A, B nằm cùng một nhóm. <sub></sub>


<b>câu trả lời là b</b>.


<b>48</b> A có tính kim loại yếu hơn B nên A phải có độ âm điện lớn hơn B. <sub></sub><b>Câu trả lời là d</b>.


<b>49</b> Vì độ âm điện của C < N < O < F nên liên kết trong CH4 kém phân cực nhất. <b>Câu trả lời là a</b>.



<b>50</b> SO2 làm mất màu nước brom, CO2 không cho phản ứng này, nước vơi trong đều có thể tạo kết tủa với


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×