Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giải Bài tập số 27 trang 48 SGK toán 8 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.46 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 15</b>



THỨ MƠN HỌC

TấN BAỉI

Thiết bị



HAI


29/11



Chào cờ

Đầu tuần



Hoùc van

om - am

Tranh, B§D,..



Học vần

om - am

Tranh, B§D,..



ẹáo ủửực

Đi học đều và đúng giờ (T2)

Tranh vẽ,…


BA


30/11



Thể dục

Thể dục RTTCB – Trò chơi

Cßi,



Học van

ăm - âm

Tranh, BĐD,..



Hoùc van

ăm - âm

Tranh, BĐD,..



Luyện toán

Luyện tập

Bảng phụ,



Myừ thuaọt

Vẽ cây, vẽ nhà

<sub>Moọt soỏ tranh,</sub>


L.T.Việt

Ôn tập

Bảng phụ,



Toỏn

Luyn tập

Bảng ph,




Luyện toán

Luyện tập

Bảng phụ,



Tệ


1/12



Hoùc van

ôm - ơm

Tranh, BĐD,..



Hoùc van

ôm - ơm

Tranh, BĐD,..



Toỏn

Phộp cng trong phm vi 10.

BĐD,..



Luyện toán

Luyện tập

Bảng phụ,



NAấM


2/12



Hoùc van

em êm

Tranh, BĐD,..



Hoùc van

em êm

Tranh, BĐD,..



Toỏn

Luyn tập

Bảng ph,



Luyện viết

Bài tuần 14

Bảng phụ,



SAU


3/12



Tập viết

Nhà trờng, buôn làng,....

Bảng phụ,




Tập viết

Đỏ thắm, mầm non, ...

Bảng phơ,



Tốn

Phép trừ trong phạm vi 10.

B§D,..



m nhạc

n hỏt: Đàn gà con; Sp n tt ri.

Nhạc c,



<b>TUầN 15 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕt 1: Chµo cờ đầu tuần</b>


<b>Tiết 2,3: Tiếng Việt ;</b>


<b>Bi 60: om, am</b>
<b>I.Mc đích - yêu cầu:</b>


- Đọc đợc : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm


- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.


<b>II. §å dïng:</b>


-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’ <b>1. KiÓm tra bµi cị :</b>



- Đọc bài: Ơn tập. - HS c SGK.


- Viết: bình minh, nhà rông. - viết bảng con.
30 <b>2. Bài mới :</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới ;


- Ghi vần: om và nêu tên vần. - theo dâi.


- Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “xóm” ta làm th no?


- Ghép tiếng xóm trong bảng cài. thêm âm x trớc, thanh sắc trên đầu âmo.
- ghép bảng cµi.


- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, lớp đồng thanh
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ


míi.


- lµng xãm.


- Đọc từ mới. - cá nhân, lớp đồng thanh


- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, lớp đồng thanh
- Vần “am”dạy tơng tự.



+ §äc tõ øng dơng :


- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới,
sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.


- cá nhân, lớp đồng thanh
- Giải thích từ: chịm râu, quả trám.


5’ <b>3 Cñng cè tiÕt 1 :</b>


Cho hs dọc lại bài tiết 1 3 em đọc bài
Thi tìm tiếng có vần mới học 3 tổ thi tìm tiếng
Ghi bảng tiếng HS tìm đợc


NhËn xÐt tiÕt 1


Luyện đọc


35 <b>Tiết 2</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vÇn “om, am”, tiÕng, tõ “lµng xóm,
rừng tràm.


<b>2 . Bài mới :</b>
+Đọc bảng :


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo
thứ tự.



- c¸ nhân, nhóm , lớp
+ Đọc câu :


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS
khá giỏi đọc câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc


tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: trám, tám. - cá nhân, nhóm , lớp
<b> + Viết bảng :</b>


- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các


nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độcao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.


+ LuyÖn nãi ;


- Treo tranh, vẽ gì? - cơ cho bé bóng bay.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nói lời cảm ơn


- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.


5’


+ ViÕt vë :


- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh híng dẫn viết


bảng.


<b>3Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ăm, âm.


- tËp viÕt vë.


<b>Tiết 4 : </b><i> Đạo đức :</i>


<b>Đi học đều và đúng giờ</b> (tiết1 )
<b>I .MUẽC TIEÂU:</b>


- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.


- Biết đợc nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngy i hc u v ỳng gi.


<b>II . DNG:</b>


Giáo viên: Tranh vÏ bµi tËp sè 1.
Häc sinh: Vë bµi tËp.


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


TL Hoạt động GV Hoạt độmg HS


5 <b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>



- Hát bài hát Qc ca ViƯt Nam.


- T thÕ khi chµo cê nh thế nào? Lớp hát HS nêu
30 <b>2. Bài míi :</b>


- Nêu yêu cầu, ghi mục bài - HS đọc mục bài
<b> + Hoạt động 1 : Kể chuyện theo tranh :</b> HS quan sát tranh
- Treo tranh bài tập số 1, giới thiệu về các nhân


vËt trong tranh, gọi HS nói xem chuyện gì sẽ xảy
ra với bạn thỏ và bạn rùa?


- bn th vo lp muộn, bạn rùa đi học
đúng giờ…


- Vì sao thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn? - vì hay la cà mải chơi.
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen


+ GV kÕt luËn


- bạn rùa vì biết mình chậm chạp
nh-ngvẫn cố gắng để đi học đúng giờ.
+Hoạt động 2 : Đóng vai - hoạt động nhóm


- Cho HS quan sát các tranh trong bài tập số 2,
nêu nội dung từng tranh. Phân nhóm đóng vai
theo tranh


-§ãng vai theo tranh dợc phân trong


nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- NhËn xÐt c¸ch øng xư cđa nhãm b¹n, nÕu em


có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? - nhắc bạn dậy sớm đi học…


<b>? Để đi học đợc đúng giờ em cần làm gì ?</b> - cần dậy sớm, mẹ gọi là bật dậy
ngay…


+ Hoạt động 3 : Liờn h bn thõn


- Bạn nào trong lớp mình hay đi học muộn? Bạn


cú ỏng khen khụng? - tự liên hệ đến lớp và nhắc nhở bạncân cố gắng lần sau.
- Bạn nào đã đi học đúng giờ, em đã làm thế nào


để đi học đợc đúng giờ? - emđã dậy sớm, để đồng hồ bào thức,tác phong nhanh nhẹn…
5’ <b>3 Củng cố dặn dò </b>


- NhËn xÐt giê häc.


- - Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau : Tiết 2.


<i><b>Thø 3 ngày 30 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: THE DUẽC : </b>


<b> RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI VËN §éNG</b>


<b> I .MỤC TIÊU:</b>



- Biết cách thực hiện phối hợp các t thế đa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng
h-ớng chếch hình chữ V .


- Thc hin đợc đứng đa một chân sang ngang, hai tay chống hơng.
- Biết cách chơi và chơi đúng luật của trị chơi ( có thể cịn chậm).
II .địa điểm – phơng tiện :


Chuẩn bị như ở bài 14 .


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TL</b> Hoạt động GV Hoạt động HS


8’


15


<b>1. Phần mở đầu </b>


GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài
học .


GV hướng dẫn khởi động


Trò chơi : Diệt các con vật có hại
<b> 2 . Phần cơ bản .</b>


-Ơn phối hợp 1-2 lần , 2x4 nhịp .Đứng đưa
chân trái ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng .


Đứng đưa chân phải ra sau , hai tay giơ cao
chếch chữ V


*Ôn phối hợp 1-2 lần ,2x4 nhịp


Đứng đưa chân trái sang ngang hai tay
chống hông . Đứng đưa chân phải sang
ngang hai tay chống hơng .


Trị chơi “Chạy tiếp sức “.GV nhắc lại tên
trò chơi và cách chơi


GV cho HS chơi chính thức
Có phân thắng thua


HS đứng vỗ tay hát 1-2 phút


HS giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ
nhàng 40-50m . Sau đó vừa đi vừa hít
thở sâu 2-3 .


- HS thùc hiƯn theo gv hớng dẫn
- HS chơi trò chơi


- HS thực hiện theo sự hớng dẫn của
GV một lần rồi sau đó tự ơn


- HS thùc hiƯn «n


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7’



Đội thua phải chạy 1 vòng xung quanh đội
thắng cuộc .


<b>3. Phần kết thúc </b>


GV cùng HS hệ thống bài 1-2 phút
Nhận xét giờ học


Giao bài về nhà “ Tập ôn phối hợp các động
tác đã học .


HS đi thường theo nhịp (2-4 hàng dọc )
và hát 2-3 phút.


<b>TiÕt 2,3: TiÕng ViƯt :</b>


<b>Bµi61: ¨m, ©m.</b>


<b>I .MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đợc: ăm, âm, ni tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: ăm, âm, ni tằm, hái nấm.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
<b>II .ẹOÀ DUỉNG:</b>


-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.



<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Tl Hoạt động GV Hoạt động HS


5’ <b>1KiĨm tra bµi cị </b>


- Đọc bài: om, am. HS đọc SGK


- ViÕt: om, am, lµng xãm, rừng tràm. - viết bảng con.
30 <b>2Bài mới :</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
+Dạy vần mới


- Ghi vần: ăm và nêu tên vần. - theo dõi.


- Nhn din vn mi học. - phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, lớp đồng thanh
- Muốn có tiếng “tằm” ta làm thế nào?


- GhÐp tiÕng “t»m” trong bảng cài. - thêm âm t trớc vần ăm, thanh huyềntrên đầu âm ă.
- ghép bảng cài.


- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, lớp đồng thanh
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định


tõ míi.


- nu«i t»m.



- Đọc từ mới. - cá nhân, lớp đồng thanh


- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, lớp đồng thanh
- Vần “âm”dạy tơng tự.


+§äc tõ øng dông


- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần
mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần
mới.


- cá nhân, lớp đồng thanh
- Giải thích từ: đờng hầm.


<b>TiÕt 2</b>
5’ <b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ
gì?.


- vần ăm, â,, tiếng, từ nuôi tằm, hái
nấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không


theo thø tù. - cá nhân, lớp


+ Đọc câu


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi c©u øng dơng gäi



HS khá giỏi đọc câu. - dê gặm cỏ bên bờ suối.- luyện đọc các từ: rầm, cắm.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,


đọc tiếng, từ khó. - cá nhân, lớp


- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, lớp
+ Đọc SGK


- Cho HS luyện đọc SGK. Luyện đọc SGK cá nhân nhóm , lớp
+Viết bảng: - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét


về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độcao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.


- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - tờ lịch , - Thứ, ngày, tháng, năm.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý


cña GV.


5’


+ ViÕt vë : Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh
híng dÉn viÕt bảng.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ôm, ơm.



- tËp viÕt vë.


<b>TiÕt 4: Lun to¸n:</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I .MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi đã học.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


<b>II .ĐỒ DÙNG:</b>


Bảng con, vở bài tập.


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’
25’


I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi đã học.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập.



Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.


a. 5 + 3 = 4 + 5 = 5 + 2 = 6 + 3 =
2 + 7 = 9 – 2 = 8 – 3 = 0 + 9 =
b. 2 + 4 + 3 = 0 + 6 + 2 = 9 – 3 – 0 =
9 – 2 + 2 = 8 + 2 + 0 = 9 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.


- Luyện tập...
- Gọi 4 - 5 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’


Bài 2: Tính.


- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm vở ô ly.


<b> - </b> 9<sub>3</sub> <b> - </b> 5<sub>4</sub> <b> - </b> 9<sub>2</sub> <b> - </b> 9<sub>5</sub> <b> - </b> 2<sub>7</sub> <b> </b>
-9


0 <b> - </b>
6
3


- Kiểm tra, nhận xét.



Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.


2 + = 8 9 <b>- = </b>2 9 = + 1
9 <b>-</b> = 3 4 + = 9 8 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.


Bài 4: Điền dấu > ,< , =


9 – 2 ... 9 – 1 9 – 4 ... 2 + 3 9 – 2 ... 5 + 2
8 – 3 ... 7 – 2 9 – 1 ... 6 + 1 8 – 1 ... 8 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.


- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 55: Luyện tập


- Làm bảng con


- Làm vở ô ly.


- Làm vở ô ly.
HS làm và nêu cách
làm


<i><b>ChiÒu:</b></i>



<b>TiÕt 1: MÜ THUËT : </b>



<b>VẼ CÂY</b>
<b>I .MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận biết hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của cây và nhà.


- Vẽ đợc bức tranh đơn giản có cây có nhà và vẽ màu theo ý thích.
<b>II .ẹỒ DUỉNG HOẽC TAÄP:</b>


-Một số tranh về các loại cây: cây tre cây dừa
-Vở tập vÏ


-Hướng dẫn cách vẽ


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


5’
20’


<b>1 . Kiểm tra đồ dùng :</b>
- Nhận xét


<b>2 . Bµi míi :</b>


+ Hoạt động 1 : giụựi thieọu tranh, aỷnh moọt soỏ caõy
-gv giụựi thieọu tranh, aỷnh moọt soỏ caõy vaứ gụùi yự ủeồ hs
quan saựt, nhaọn bieỏt veà hỡnh daựng, maứu saộc cuỷa
chuựng



-tên cây…


-các bộ phận của cây
-gv tóm tắt


có nhiều loại cậy:


Trng bày đồ dùng


HS quan s¸t vËt mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5’
3’


gồm: vịm lá, thân và cành. Nhiều loại cây có hoa,
có quả


+ Hoạt động 2 :hửụựng dn hs caựch veừ cãy
-gv giụựi thieọu caựch veừ cãy theo tửứng bửụực
-veừ thãn, caứnh.


-vẽ vòm lá (tán lá)
-vẽ thêm chi tiết
-vẽ màu theo ý thích


gv lưu ý:vẽ hình tán lá, thân cây theo sự quan sát,
nhận biết ở thiên nhiên…


-vẽ màu theo ý thích



vd: màu xanh non (lá cây mùa xuân) xanh đậm (lá
cây màu hè) màu vàng, cam, đỏ (lá cây mùa thu,
đông)


<b>3 . Nhận xét đánh giá :</b>


-gv giới thiệu 1 số bài và hướng dẫn
<b>4. DỈn dß :</b>


-nhắc hs quan sát cây ở nơi mình ở về hình dáng
màu sắc


*gv nhận xét tiết học:


cây dừa, cây bàng…


-hs thực hành vẽ cây


-vẽ hình cây vừa với phần giấy ở vở
tập vẽ.


-vẽ màu theo ý thích


-hs nhận xét về: hình vẽ, cách sắp
sếp hình, màu sắc.


-hs chọn bài vẽ mà mình ưa thích
-chuẩn bị tiết sau vẽ hoặc xộ dỏn l
hoa



<b>Tiết 2: Luyện T.Việt:</b>


<b>Ôn tập</b>


<b>I .MUẽC TIEU</b>


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ăm, âm.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ăm, âm. Làm tốt vở bài tập.


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hs</b>


15’


12’


1.<b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Nuôi tằm,
hái nấm, tăm tre, mầm non, đỏ thắm, đường hầm, râm ran,
gặm cỏ, chăm làm, Nằm ngủ, đầm sen, cái mâm, ấm trà, lâm
thâm, đằm thắm, hăm hở, sắm sửa, rau răm, nong tằm, rằm
trung thu, lẩm cẩm, đầm ấm, dăm bông, bụ bẫm, bạn tâm,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.



2.<b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 62 VBT


- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng


- Ăm, âm.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5’


3’


bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối.


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: Ăm hay âm.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Tăm tre, đường hầm.


3.<b>Trị chơi:</b>


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
4. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 62: Ôm, ơm.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS quan sát tranh để
nối từ phù hợp với
tranh.



HS điền: Lọ tăm, cái
mâm, cái ấm.


- HS tham gia trị chơi.


<b>TiÕt 3: TO¸N :</b>


<b>Lun tËp</b>



<b>I .MỤC TIÊU:</b>


Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết đợc phép tính thích hợp theo hình
vẽ.


<b>II . DNG:</b>


Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4.
<b>III .CC HOT NG DY HC:</b>


TL Hot ng GV Hoạt động HS


5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Tính: 5+4=...., 9-5 = ... - làm bảng con
- Đọc bảng cộng, trừ 9 ? - HS đọc
30 <b>2. Bài mới : Giới thiệu bài </b>


- Nªu yªu cầu giờ học, ghi mục bài. - Nắm yêu cầu cđa bµi
<b>+ Lµm bµi tËp </b>


Bài 1: Tính: - HS tự nêu cách làm, sau đó làm và chữa
bài.


- Cđng cè tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng,


mèi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Khắc sau mối quan hệ giữa phép cộngvà phép trừ.
Bài 2: Số ?



- Quan sát giúp đỡ HS yếu.


- HS tù nªu cách làm, làm nhẩm từ bảng
cộng và bảng trừ 9.


- HS trung bình chữa bài.


Bài 3: Gọi HS nêu cách làm. - Tự nêu cách làm: 5+4 ... 9 điền dÊu = v×
5+4 = 9, 9 = 9


- HS trung bình chữa bài.
Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề tốn, từ đó


viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp ?


- Gọi HS khá giỏi nêu đề tốn và phép tính
giải khác.


- Mỗi em có thể có đề tốn khác nhau, từ đó
viết các phép tính khác nhau 6+3 = 9, 9 - 3 =
6....


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bài.


- Lu ý hình vuông bên ngoài. - HS khá giỏi chữa.
5 <b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Chơi trò chơi: Ghép hình vuông có tổng
(<i>hoặc hiệu</i>) c¸c sè b»ng 9



Cử đại diện 2 nhóm chơi trị chi
- Nhn xột gi hc.


- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Phép cộng
trong phạm vi 10


<b>Tiết 4: Luyện to¸n:</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I .MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


<b>II .ĐỒ DÙNG:</b>


Bảng con, vở bài tập.


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2’


30’ 1.<b>2.Hướng dẫn luyện tậpKiểm tra</b>: - Gọi HS nhắc tên bài học?: Hướng dẫn làm bài tập trang 61 VBT.
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Mỗi tổ 1 cột


a. 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5 =
8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 =


9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 = 9 – 5 =
9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 = 9 – 4 =


- HS làm xong cho nhận xét so sánh. GV kết luận khắc sâu cho HS
b.<b> -</b> 7<sub>3</sub> <b>+</b> 5<sub>4</sub> <b>- </b> 8<sub>6</sub> <b>-</b> 9<sub>3</sub> <b>+ </b> 7<sub>2</sub>


<b>+</b> 4<sub>4</sub>


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.


c. 3 + ... = 9 9 – ... = 2 4 + ...= 7 8 – ... = 2
6 + ... = 9 9 – ... = 7 5 + ... = 8 6 – ... = 6
HS viết số cần điền vào bảng con


Bài 2: Nối phéptính với số thích hợp.


- Cho HS làm vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.


- Luyện tập


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


9 – 2


7 + 2




7

<sub>8 + 1</sub>



9 – 0



9



9 – 1

3 + 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3’


Bài 3: Điền dấu >,<,=.


6 + 3 9 3 + 6 5 + 3 4 + 5 5 + 4
9 – 2 6 9 – 0 8 + 1 9 – 6 8 – 6
Bài 4: HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp


Bài 5: Quan sát hình để điền đúng số hình vào VBT
3. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ơn


- Xem trước bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10


- Làm VBT


<b> Thø 4 ngµy 1 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tiết 1,2: Tiếng Việt :</b>


<b>Bài 62: «m, ¬m </b>



<b>I .MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
<b>II .ẹOÀ DUỉNG:</b>


-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


TL Hoạt động GV Hoạt động HS


5’ <b>1.KiĨm tra bµi cị </b>


- Đọc bài:ăm, õm. - HS c SGK.


- Viết: ăm, âm, nuôi rtằm, hái nấm. - viết bảng con.
30 <b>2. Bài mới : Giới thiệu bài </b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới


- Ghi vần: ôm và nêu tên vần. - theo dâi.


- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, lớp đồng thanh



- Muèn cã tiếng tôm ta làm thế nào?
- Ghép tiếng tôm trong bảng cài.


- thêm âm t trớc vần ôm.
- ghép bảng cài.


- c ting, phõn tớch ting v c ting. - cá nhân, lớp đồng thanh
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ


míi.


- con t«m


- Đọc từ mới. - cá nhân lớp đồng thanh


- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, lớp đồng thanh
- Vần “ơm”dạy tơng tự.


+ §äc tõ øng dơng


- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới,
sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.


- cá nhân, lớp đồng thanh
- Giải thích từ: chó đốm.


5’ <b>3 . củng cố tiết 1</b>


Hỏi tên vần vừa học - nêu tên vần



Tìm tiếng mang vần võa häc - 3 tỉ thi t×m tiÕng cã vÇn võa häc
NhËn xÐt tiÕt 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hơm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ôm, ơm”, tiếng, từ “con tôm, đống
rơm”.


30’ <b>2. Bài mới : + Đọc bảng </b>


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo
thứ tự.


- cá nhân, lớp đồng thanh
+ Đọc câu


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS
khá giỏi đọc câu.


- các bạn dân tộc đi học.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc


tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: thơm.


- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, lớp đồng thanh
+ Viết bảng


- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các
nét, điểm đặt bút, dừng bút.


- quan sát để nhận xét về các nét, độ


cao…


- ViÕt mÉu, híng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
+ Luyện nói


- Treo tranh, vẽ gì? - cả nhà ăn c¬m


- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bữa cơm


- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.


<b>5’</b>


+ ViÕt vë


- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tự nh hớng dẫn viết
bảng.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dß</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: em, êm.


- tËp viÕt vë.


<b>TiÕt 3: To¸n :</b>


<b>PhÐp céng trong ph¹m vi 10</b>



<b>I .MỤC TIÊU:</b>


Làm đợc phép tính cộng trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II .ẹỒ DUỉNG:</b>


Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 2,3.
Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Tl Hoạt động GV Hoạt động HS


5’
30


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- TÝnh: 5+4=...., 6+3 = ..., 9-5 =..., 9-6=...
- Nêu bảng cộng và trừ 9?


<b>2. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi </b>


2 HS lên bảng
2 em nêu


- Nờu yờu cu gi học, ghi mục bài. - Nắm yêu cầu của bài
+ Thành lập bảng cộng - Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS từ thao tác trên nhóm 10 đồ vật,


nêu các bài tốn trên nhóm 10 đồ vật, nêu các


bài tốn dạng thêm đố các bạn để có đợc 10 đồ
vật.


- Thực hiện nêu đề toán và trả lời để có các
phép tính của bảng cộng 10.


- Ghi bảng. - Đọc lại.


+ Hc thuc bng cng - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
+ Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Phần a chú ý HS cách ghi kÕt qu¶ + 1


9


- Thùc hiÖn, HS yếu, trung bình chữa


10
sè 1 lïi sang bên trái, số 0 ghi thẳng số 9


- Phn b làm theo hàng ngang - HS dựa vào tính chất giao hoán của phép
cộng để nêu ngay kết quả cũng c.


Bài 2: Treo bài toán lên bảng, hỏi cách làm:
+ 5


em điền số mấy vào hình vuông, vì sao ?


- Điền số 7 vì 2 + 5 = 7



- Tự làm phần còn lại và chữa bài.
HS nêu


Bi 3: Treo tranh, yờu cu HS nêu đề tốn ? Từ


đó viết phép tính thích hợp ? - HS khá chữa, có thể viết phép tính:6 + 4 = 10, hay 4 + 6 = 10
5’ <b> 3. Củng cố - dặn dò </b>


- Đọc bảng cộng 10. Hs đọc bảng cộng


- Nhận xét giờ học.
Về nhà học lại bài
<b>TiÕt 4: Lun To¸n:</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I .MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong các phạm vi 10
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


<b>II .ĐỒ DÙNG:</b>


Bảng con, vở bài tập.


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


25’


1. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 10
2. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 62.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


+ 1<sub>9</sub> + 2<sub>8</sub> + 3<sub>7</sub> + 4<sub>6</sub> +
5


5


+ 6<sub>4</sub> + 7<sub>3</sub> + 8<sub>2</sub> + 9<sub>1</sub> +
10


0


- luyện tập phép cộng
trong phạm vi 10
4 – 5 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’



- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2: Số?


+ 3 = 10 4 + = 9 + 5 = 10 10 + = 10
8 – = 1 9 – = 2 + 1 = 10 3 + = 7 + 3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.


a.


b.


Bài 4: Số?


- Học sinh làm ở VBT
- Y/cầu HS nêu cách nối.


- Chấm chữa bài và nhận xét chung giờ học.
3. <b>Dặn dò</b>: Về nhà làm lại bài đã ôn.
Xem trước bài 57: Luyện tập


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nờu cỏch
lm


<i><b>Thứ 5 ngày 2 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>TiÕt 1,2: TiÕng ViƯt :</b>



<b>Bài 63: em, êm</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


- Đọc đợc: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: em, êm, con tem, sao đêm.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.


<b>II. §å dïng:</b>


-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


TL Hoạt động GV Hoạt động Hs


5’ <b>1. KiÓm tra bµi cị </b>


- Đọc bài: ơm, ơm. - HS đọc SGK.


- Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - viết bảng con.
30’ <b>2. Bài mới : Giới thiệu bài </b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới


- Ghi vần: em và nêu tên vần. - theo dõi.



- Nhận diện vần mới học. - HS phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ĐT


- Muèn cã tiÕng “tem” ta lµm thÕ nµo?


- GhÐp tiếng tem trong bảng cài. - thêm âm t trớc vần em.- ghép bảng cài.


5 + 5 = 10



7 + 3 = 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mi. - con tem


- Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT


- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT
- Vần êmdạy tơng tự.


+ Đọc từ ứng dụng


- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới,


sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT
5’


- Giải thích từ: ghế đệm, mềm mại.
<b>3 . Củng cố tiết 1 :</b>


- Chơi tìm tiếng có vần mới học.


- Nhận xét


Thi tìm tiếng có vần mới học
<b>Tiết 2</b>


5 <b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Hơm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì? - vần “em, êm”, ting, t con tem,
sao ờm.


30 <b>2.Bài mới : Đọc bảng </b>


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo th


tự. - cá nhân, ĐT


+ Đọc câu


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS kh¸


giỏi đọc câu. - con cị ngã xuống ao


- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng,
từ khó.


- luyện đọc các từ: đêm, mềm.
- Cá nhân , ĐT


+ ViÕt b¶ng



- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét,
điểm đặt bút, dừng bút.


- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…


- ViÕt mÉu, híng dÉn quy tr×nh viÕt. - tËp viÕt b¶ng.
<b> + Lun nãi (5’)</b>


- Treo tranh, vÏ g×? - Anh rưa tay cho em.


- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Anh em trong nhà


- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi
gợi ý của GV.


5’


+ ViÕt vë - Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh hớng
dẫn viết bảng.


<b>3 . Củng cố - dặn dò </b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: im, um.


- tËp viÕt vë.


<b>TiÕt 3: To¸n </b>:



<b>Lun tËp </b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Thực hiện đợc tính cộng trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp theo hình vẽ.


<b>II- §å dïng:</b>


<b> Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3,5</b>


<b>III- Hot ng dạy - học:</b>


TL Hoạt động Gv Hoạt động HS


5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

30 <b>2. Bµi míi: Giới thiệu bài </b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. - Nắm yêu cầu của bài
+ Luyện tËp


Bài 1: Tính - HS tự nêu cách làm, sau đó làm và chữa


bµi.


- Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng. - Khi đổi chỗ các số trong phộp cng thỡ
kt qu khụng i .


Bài 2: Tơng tự, lu ý ghi kết quả sao cho thẳng cột. - HS yếu, trung bình chữa.
Bài 3: Số ?



- Treo tranh, 1 +..., để = 10 em điền số mấy vo ch
chm ?


- Số 9, HS tự làm và chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu cách làm: 5 + 3 +2 =...


- Cho HS làm và chữa bài


- 5 +3 = 8, 8 + 2 = 10, HS khá chữa bài, em
khác nhận xét bổ sung bài bạn.


Bi 5: Treo tranh, gọi HS nêu đề tốn, từ đó viết


phép tính thích hợp ? - Mỗi em có thể có đề tốn khác nhau, từđó viết các phép tính khác nhau:
7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10


5 <b>3 . Củng cố - dặn dò </b>


- c bảng cộng 10. - HS đọc


- NhËn xÐt giê häc. - VỊ nhµ học lại bài, xem trớc bài:
Phép trừ trong phạm vi 10


<b>Tiết 4: Luyện viết:</b>


<b>Bài tuần 14</b>


<i><b>Thứ 6 ngày 3 tháng12 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Tập viết: </b>



nh trng, buụn lng, hiền lành, đình làng, bệnh viện


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Viết đúng các chữ: nhà trờng, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, kiểu chữ viết
thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


<b>II. §å dïng:</b>


- Gv: Chữ: đặt trong khung chữ. nhà trờng, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
- Học sinh: Vở tập viết.


III. Hoạt động dạy- học:



TL Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


30’


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>
- Hôm trớc viết bài chữ gì?


Yêu cầu HS viết bảng cây thông , vầng trăng
<b>2.Bài mới : Giới thiệu bµi </b>


- Nêu yêu cầu tiết học- ghi mục bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.


+ Híng dÉn viÕt chữ và viết vần từ ứng dụng


- Treo chữ mẫu: nhà trờng yêu cầu HS
quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ?
Gồm các con chữ ? §é cao c¸c nÐt?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.


- Gäi HS nªu lại quy trình viết?


- Yêu cầu HS viết bảng GV quan s¸t gäi HS
nhËn xÐt, sưa sai.


- Các từ: <i>bn làng, hiền lành, đình làng, </i>
<i>bệnh viện</i> hớng dẫn tơng tự.


+ Híng dÉn HS tËp t« tËp viÕt vë


HS nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5’


- HS tập viết chữ: <i>nhà trờng, bn làng,</i>
<i> hiền lành, đình làng, bệnh viện.</i>


- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết
cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ
mắt đến vở…


+ ChÊm bµi



- Thu 18 bµi cđa HS vµ chÊm.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


<b>3 . Củng cố - dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết?</b>
- Nhận xét giờ học.


HS luyện viết vở


HS nêu chữ vừa viết
<b>TiÕt 2: TËp viÕt : </b>


<b>đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, . . .</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm, kiểu
chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một


<b>II. §å dïng:</b>


- Giáo viên: Chữ: <i>đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm</i> đặt trong
khung chữ.


- Học sinh: Vở tập viết.

III. Hoạt động dạy- học:



TL Hoạt động GV Hoạt động HS


5’
30’



5’


<b>1. KiÓm tra bài cũ </b>
- Bài trớc viết chữ gì?


- Yêu cầu HS viết bảng: buôn làng, bệnh viện.
<b>2.Bài mới : Giíi thiƯu bµi </b>


- Nêu u cầu tiết học- ghi mục bài
- Gọi HS đọc lại mục bài.


+ Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: “<i>đỏ thắm</i>” yêu cầu HS quan
sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các
con chữ ? Độ cao các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu,
sau ú vit mu trờn bng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?


- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan s¸t gäi HS
nhËn xÐt, sưa sai.


- Các từ: <i> mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,</i>
<i> mũm mĩm </i>hớng dẫn tơng tự.


+ Híng dÉn HS tËp t« tËp viÕt vë


- HS tập viết chữ: <i>đỏ thắm, mầm non, chôm chôm</i>


<i>, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm</i> trong vở tập viết.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến
vở…


+ChÊm bµi


- Thu 15 bµi cđa HS vµ chÊm.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
<b>3Cđng cố </b><b> dặn dò</b>
- Nêu lại các chữ vừa viÕt?
- NhËn xÐt giê häc.


-HS nêu
-Viết bảng con
HS đọc mục bài


Quan sát chữ và nhận xét
Nêu độ cao con chữ
Quan sát theo dõi
Hs nêulại quy trình
HS luyện viết bảng con
HS luyện viết bài ở vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TiÕt 3: Toán </b> :


<b>Phép trừ trong phạm vi 10 </b>
<b>I- Mục tiªu:</b>


<b> Làm đợc tính trừ trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.</b>



<b>II- §å dïng:</b>


Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4.
Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1


III- Hoạt động dạy - học:



TL Hoạt động GV Hoạt động HS


5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- TÝnh: 6 + 4=...., 7 + 3 = ...,
- Đọc bảng cộng 10 ?


HS lm bng con
2 Hs đọc


30’ <b>2. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi </b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục - Nắm yêu cầu của bài


<b>+Thnh lp bng tr </b> - Hoạt động cá nhân.


- Yêu cầu HS từ thao tác trên nhóm 10 đồ vật, tách
thành hai nhóm bất kì nêu các bài tốn dạng bớt đố
các bạn để có đợc số đồ vật cịn lại ?


- tiến hành thao tác trên bộ đồ dùng toán.
- Ghi bảng bảng trừ 10. - Đọc lại bảng trừ10.



<b>+Học thuộc bảng trừ 10 </b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>+Luyện tập </b>


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu ? - Tự nêu yêu cầu của bài.


- Phần a chú ý HS cách ghi kết quả _ 10 - Thực hiện, HS yếu, trung bình, chữa
9


1
sè 1 ghi th¼ng sè 9, sè 0


- Phần b làm theo hàng ngang. - HS dựa vào quan hệ của phép cộng và
phép tr nờu ngay kt qu.


Bài 2: Ghi bài toán lên bảng: - nêu yêu cầu bài toán
- Em điền mấy vào ô trống thứ nhất ? Vì sao ? - 8, vì 2+8 = 10.


HS làm phần còn lại và chữa bài.
Bài 3: Dấu ?


- Với trờng hợp: 3+4 10, hỏi cách làm ? - Tự nêu yêu cầu.


- 3+4 = 7, 7 < 10, vậy điền dấu < vào ô
trống.


- HS khỏ cha bi.
Bi 4: Treo tranh, u cầu HS nêu đề tốn, từ đó viết


phép tính thích hợp ? - HS có thể nêu nhiều đề tốn khác nhau,từ đó viết các phép tính khác nhau: 6+4


= 10, 10 - 4 = 6,...


5’ <b>3Củng cố - dặn dò : - Đọc bảng trừ 10</b> HS đọc bảng trừ
- Nhận xét giờ học.


- VỊ nhµ häc lại bài, xem trớc bài: Luyện tập
<b>Tiết 4: Âm nhạc :</b>


<b>ôn tập hai bài hát : đàn gà con , sắp đến tết rồi</b>


<b>I - MỤC TIÊU:</b>


<b> - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát.</b>
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.


<b>II . ChuÈn bÞ :</b>


Nhạc cụ quen dùng, tập đếm theo bài hát.
-Một vài nhạc cụ gõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TL</b> <b>HĐ cña GV </b> <b>HĐ cña HS</b>


5’


20’


5’


1Kiểm tra bài cũ:



-Giờ trước các em đã được học bài gì?
-Em hãy trình bày bài hát <i>Sắp đến tết rồi</i>


(GV chú ý nhận xét)


<b>2.Dạy bài mới:</b>


Giới thiệu bài – ghi môc bµi


+ Hoạt động 1:Ơn tập bài hát <i>Đàn gà con.</i>


-Tập hát thuộc lời ca.


-Yêu cầu HS hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo
phách , tiết tấu lời ca.


-Hát kết hợp vận động phụ hoạ (GV quan sát uốn
nắn)


-GV chia nhóm mỗi nhóm hát 1 câu.


TËp h¸t lÜnh xíng


-Gọi 1 HS hát câu 1 và 3, cả lớp hát câu 2 và 4.
+ Hoạt động 2:Ôn tập bài hát <i>Sắp đến tết rồi.</i>


-GV đàn và bắt nhịp


-Yêu cầu HS hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo
phách , tiết tấu lời ca.



-Hát kết hợp vận động phụ hoạ (GV quan sát uốn
nắn)


-Gọi nhóm và một vài cá nhân lên biểu diễn.
-GV điều khiển.


<b>3.Củng cố:</b>


-Cơ vừa HD các em bài gì?
-GV bắt nhịp


-Tập hát kết hợp dịch chuyÓn


Nhận xét tiết học.


-HS trả lời.


-3-5em HS lên bảng trình bày
-Đọc mơc bµi


- -HS hát cả bài


-HS sinh hát theo tổ nhóm kết hợp gõ
đệm


-HS thực hiện


-HS hát cả bài theo tỉ, nhóm,Cá nhân



biểu diễn.


-Hát đối đáp theo nhóm.
-Hát lĩnh xướng.


-HS thùc hiƯn


-HS sinh hát theo tổ nhóm kết hợp gõ
đệm


-HS hát cả bài theo tổ, nhóm,Cá nhân
biểu diễn.


-HS thực hiện theo tổ nhóm.
-HS trả lời


</div>

<!--links-->

×