Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1/</b>
<b> Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, notron, electron và số khối của các nguyên tử sau:</b>
<i>Mg</i>
24
12 , 1123<i>Na</i> , <i>Ca</i>
40
20 <sub>, </sub>1531<i>P</i><sub>, </sub>1428<i>Si</i>, <i>Li</i>
7
3 <sub>,</sub>199<i>F</i> <sub>,</sub>2555<i>Mn</i><sub>, </sub>3580<i>Br</i><sub>, </sub>3888<i>Sr</i>
<b>2/ Tìm số phân tử (nguyên tử) có trong các chất sau:</b>
a/ 26,56g oxi b/ 69,72g nitơ c/ 3,375g nhôm d/ 1,792g lưu huỳnh
<b>3/ Cho nguyên tử Kali có 19 proton, 20 nơtron và 19 electron.</b>
a/ Tính khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử K.
b/ Tính số nguyên tử K cĩ trong 0,975g K.
<b>4/ Nguyên tử Fe có 26p, 26e, 30n.</b>
a/ Tính khối lượng ngun tử tuyệt đối của 1 nguyên tử Fe
b/ Tính số nguyên tử Fe có trong 2,8g Fe
<b>5/ Nguyên tử lượng của Ag bằng107,87 đvc và d</b>Ag =10,5g/cm3. Các nguyên tử Ag chiếm 74% thể tích của
tinh thể, cịn lại là phần rỗng. Tính bán kính nguyên tử của Ag theo A0<sub>.</sub>
<b>6/ Tổng số hạt trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 33. Tìm p, n</b>
và A của X.
<b>7/ Nguyên tử R có tổng số hạt là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Viết cấu</b>
hình electron của R.
<b>8/ Tổng số hạt của nguyên tử B là 54. Tổng số hạt mang điện gấp 1,7 lần số hạt không mang điện. Xác định kí</b>
hiệu nguyên tử B.
<b>9/ Tính số p, e, n của nguyên tử Y, biết tổng số phần tử trong Y là 58 và số khối của Y < 40. </b>
<b>II. ĐỒNG VỊ</b>
<b>1/ Oxi có 3 đồng vị </b>168<i>O</i><sub>,</sub>178<i>O</i><sub>,</sub>188<i>O</i><sub> và Cacbon có 2 đồng vị </sub>126<i>C</i><sub> , </sub>136<i>C</i><sub>. Hãy viết cơng thức các loại phân tử</sub>
cacbonđioxit (CO2) .Tính khối lượng phân tử của chúng.
<b>2/ Tính khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố Niken và Argon trong các trường hợp sau:</b>
a/ 58<sub>Ni (67,76%), </sub>60<sub>Ni (26,16%), </sub>61<sub>Ni (2,42%), </sub>62<sub>Ni (3,66%)</sub>
b/ 40<sub>Ar (99,6%), </sub>36<sub>Ar(0,337%), </sub>38<sub>Ar (0,063%)</sub>
<b>3/ Đồng có 2 đồng vị là </b>65<sub>Cu và </sub>63<sub>Cu. Khối lượng ngun tư ûtrung bình của Cu là 63,54(đvc). Tính thành</sub>
phần % của mỗi loại đồng vị có trong tự nhiên.
<b>4/ Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị </b>11 H và 12H . Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 12H
trong 1ml nước? Biết KLNTTB của nguyên tử hiđro trong H2O nguyên chất là 1,008.
<b>5/ Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là</b>
20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định NTK của
X.
<b>6/ Nguyên tử X có tổng số hạt bằng 126. Số n nhiều hơn số e là 12 hạt.</b>
a/ Xác định kí hiệu của X.
b/ X gồm 3 đồng vị X1, X2, X3. Số khối của X1 bằng trung bình cộng số khối của X2 và X3. Hiệu số n của X2
và X3 gấp 2 lần số p của nguyên tử hiđro. Tìm số khối của X2 và X3.
c/ NTKTB của X bằng 87,88. Hỏi đồng X3 chiếm bao nhiêu nguyên tử trong tổng số 625 nguyên tử. Biết tỉ lệ
số nguyên tử của X2 và X3 là 1 : 6.
<b>7/ Một nguyên tố M có nguyên tử lượng trung bình là 24,2; M có 2 đồng vị. Đồng vị 1 có số khối bằng 24.</b>
Xác định số khối của đồng vị thứ hai, biết tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị là: 1 : 4
<b>8/ Nguyên tố Magiê có 3 đồng vị khác nhau ứng với số và thành phần % tương ứng như sau : </b>24<sub>Mg</sub>
(78,99%) ;25<sub>Mg (10%) và </sub>26<sub>Mg (11,01%).</sub>
a/ Tính ngun tử khối trung bình của Mg. <i>(24,32)</i>
b/ Giả sử trong hỗn hợp trên có 25 nguyên tử 25<sub>Mg thì số nguyên tử tương ứng của 2 đồng vị còn lại là bao</sub>
nhiêu?
a/ Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 10<sub>B. </sub><i><sub>(%</sub>10<sub>B = 18,89%)</sub></i>
b/ Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 11<sub>B trong axit boric H3BO3. </sub><i><sub>(14,43%)</sub></i>
<b>10/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là </b>35<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl.</sub>
b/ Tính % khối lượng của 37<sub>Cl trong kaliclorat KClO3 </sub><i><sub>(7,55%)</sub></i>
<b>III. CẤU HÌNH ELECTRON</b>
<b>1/ Cho các nguyên tố: A (Z = 2), B (Z = 16), C (Z = 11) </b>
a/ Viết cấu hình e của các nguyên tố trên.
b/ Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? vì sao
<b>2/ Viết cấu hình e đầy đủ cho các ngun tử có lớp e ngồi cùng là: </b>
a/ 2s1<sub> b/ 3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> c/ 2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> d/ 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> e/ 3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>Những nguyên tử nào là</sub>
kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
<b>3/ Nguyên tử X có e ở phân lớp năng lượng cao nhất là 4p</b>5<sub>, số hạt không mang điện bằng 0,6429 số hạt mang</sub>
điện. Xác định số khối của X. <i>(A = 80)</i>
<b>4/ Cấu hình e sau cùng của nguyên tử A là 3p</b>5
a/ Viết cấu hình e của A.
b/ Nguyên tử có 2 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 18 nơtron, đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tỉ lệ số
nguyên tử của 2 đồng vị là 150:50. Tính NTKTB của A
<b>5/ Nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y lần lượt có phân lớp electron ngoài cùng là 4p</b>x<sub> và 4s</sub>y<sub>.</sub>
a/ Viết cấu hình electron của mỗi nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y biết tổng số electron của 2 phân lớp ngoài
cùng của nguyên tử 2 nguyên tố bằng 7 và X khơng phải là khí hiếm.
b/ Xác định số hiệu nguyên tử của X,Y.
<b>6/ Nguyên tố A mà nguyên tử có phân lớp ngồi cùng là 3p. B là ngun tố mà nguyên tử cũng có phân</b>
lớp 3p, hai phân lớp này cách nhau 1e. B có 2e ở lớp ngồi cùng.
a) Định số hiệu của A, B.
b) X và Y là 2 đồøng vị của nguyên tố A có tổng số khối bằng 72. Hiệu số số notron của X, Y bằng
1/10 điện tích hạt nhân của B. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y bầng 32,75 : 98,75. Tính số khối của
X,Y và nguyên tử lượng TB A.
<b>7/ Hợp chất MX</b>X , M là kim loại , X là phi kim ở chu kỳ 3. M chiếm 46,67% theo khối lượng. Trong hạt
nhân của M có n –p = 4; của X cố n, <sub>= p</sub>,<sub>. Tổng số p trong MX</sub>
X = 58. Xác định số khối của M và viết cấu
hình của M, X.
<b>8/ Có hợp chất MX</b>3.
- Tổng số hạt p,n,e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
- Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 8.
- Tổng số 3 loại hạt nhân trong X- <sub>nhiều hơn trong M</sub>3+<sub> là16.</sub>
Xác định MX3
<b>9/ Hợp chất A có cơng thức M4X3 biết: </b>
- Tổng số hạt trong phân tử A là 214
- Trong M3+<sub> ,X</sub>4- <sub>có số e bằng nhau </sub>
- Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử M nhiều hơn của nguyên tử X là 106 hạt
Xác dịnh công thức phân tử của A
<b>10/ Cho 3 nguyên tố MRX trong dó R là đồng vị </b>1735<i>Cl</i>
- Trong đó M có hiệu số n-p = 3
- Trong nguyên tử Mvà X có hiệu số pM – pX = 6
- Tổng số notron trong nguyên tử của M và X là 36