Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

trường THCS Xuân Dương trưng bày sách thư viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.41 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TH “A” Phú Hữu
Lớp: 2…


Họ tên HS:………
Ngày kiểm tra:………./………/ 2010


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC : 2010 - 2011</b>
<b>MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2</b>


<b>( ĐỌC)</b>


<b>TB.Điểm đọc</b>

<b>Đọc to</b>

<b>Đọc hiểu</b>



<b>I- Đọc thành tiếng : (6 đ)</b>



1- Mẫu giấy vụn
2- Người Mẹ hiền


( Học sinh bốc thăm chọn 1 trong 2 bài tập đọc trên rổi đọc )
<b>II- Đọc thầm và làm bài tập : (4 đ)</b>


Đọc thầm bài Mẫu giấy vụn. sau đó khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng theo các cau sau :


<b>1- Mẫu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy khơng ?</b>
a. Nằm ngay giữa lối ra vào, rất dễ thấy.


b. Nằm ở góc lớp, rất khó thấy.


c. Nằm trên bụt giảng giáo viên, rất dễ thấy.


<b>2- Cô giáo yêu cầu cả lớp làm điều gì ?</b>


a. Lắng nghe và cho biết mẫu giấy đang nói gì ?
b. Nhặt mẫu giấy bỏ vào sọt rác.


c. Bạn trực nhật trong ngày quét lại lớp.
<b>3- Cơ giáo nhắc học sinh điều gì ?</b>


a. Cần giữ vệ sinh chung.
b. Cần làm trực nhật sạch sẽ.
c. Cần học hành chăm chỉ.


<b>4- Câu :”Lan là học sinh giỏi” được cấu tạo theo mẫu câu gì ?</b>
a. Ai là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường TH “A” Phú Hữu
Lớp: 2…


Họ tên HS:………
Ngày kiểm tra:………./………/ 2010


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC : 2010 - 2011</b>
<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2</b>


<b>( VIẾT)</b>


<b>TB.Điểm viết</b>

<b>Điểm TLV</b>

<b>Đọc chính tả</b>



<b>I- Tập làm văn :</b> (5 đ)



Em hãy viết một đoạn khoảng 3 đến 4 câu nói về Cơ giáo ( hoặc Thầy giáo cũ của
em) theo gợi ý sau:


1. Cô giáo (hoặc Thầy) giáo lớp 1 của em tên là gì ?


2. Tình cảm của Cơ (hoặc Thầy) đối với học sinh như thế nào ?
3. Em nhớ nhất điều gì ở Cơ ( hoặc Thầy)?


4. Tình cảm của em đối với Cô giáo ( hoặc Thầy giáo) như thế nào ?


<b> Bài làm </b>
















</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b>II- Chính tả : Nghe viết</b> ( 5 đ)



Bài : Cái trống trường em ( 2 khổ thơ đầu ), sách Tiếng Việt 2 tập 1, trang 45
<b> </b>




















</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Hướng dẫn chấm


<b>I-</b>

<b>Đọc thành tiếng : (6 đ)</b>



- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn bài tập đọc 35 tiếng/phút.
- Trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn do giáo viên nêu.
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ (3 đ)



+ Đọc sai dưới 4 tiếng (2,5 đ)
+ Đọc sai từ 4 -5 tiếng (2 đ)
+ Đọc sai từ 5-6 tiếng (1,5 đ)
+ Đọc sai từ 15-20 tiếng (1,0 đ)
- Ngắt nghỉ đúng các dấu câu (1 đ)


- Không ngắt nghỉ hơi ở 3 đến 5 câu (0,5 đ)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 2 phút) ( 1đ)
- Đọc trên 2 phút (0,5 đ)


- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu (1 đ)
- Trả lời chưa đủ ý (0,5 đ)


- Không trả lời được hoặc sai (0 đ)
<b>II- Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 đ) </b>


1- a
2- a
3- a
4- a


<b>III- Tập làm văn : (5 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV- Chính tả</b> : (5 đ)


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai phụ âm đầu, vần , thanh, chữ thường, chữ
hoa) trừ (0,5 đ)


Trường TH “A” Phú Hữu
Lớp: 2…



Họ tên HS:………
Ngày kiểm tra:………./………/ 2010


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC : 2010 - 2011</b>


<b>MƠN : TỐN – LỚP 2</b>


<b>Điểm </b>



<b>1- Viết các số</b> : (1 đ)
a. Từ 40 – 50.


b. Tròn chục và bé hơn 50.


<b>2- Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm trong các bài sau</b> :
1 /- 5 + 8 =…… a.<b> 14 </b>b.<b> 16 </b>c.<b> 13</b>
2/- 8 + 9 =….. a.<b> 16 </b>b.<b> 17 </b>c.<b> 15</b>
3/- 9 + 5 =…… a.<b> 13 </b>b.<b> 14 </b>c.<b> 13</b>


4/- 27


+ <b>a. 31 b. 41 c. 42</b>
14


……
5/- 47



+ <b>a. 73 b. 63 c. 54</b>
26


……..
6/- 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

……..


<b>3- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm</b> (1 đ)


<b>4- Nối các điểm để có hình chữ nhật</b> (1 đ)


<b> A B M N</b>
<b> C D </b>


<b> P O</b>
<b>5- Giải bài toán</b> (1 đ)


Nam có 12 nhãn vở. Bắc có nhiều hơn Nam 4 nhãn vở . Hỏi Bắc có bao nhiêu
nhãn vở ?


Bài giải


……….
………
……….
<b>6- Giải bài toán :</b> (1 đ)


Lớp 2A có 19 học sinh nữ, số học sinh nam của lớp ít hơn số học sinh nữ 3 bạn. Hỏi
lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam ?



Bài giải


………
………
………
<b>7- Tính :(</b> 1 đ)


<b> </b>6 kg + 20 kg = 24 kg - 13 kg =
47 kg + 12 kg = 35 kg - 25 kg =
8- Điền số vào phép tính thích hợp (1 đ).


+ = 45


° ° ° °


° °


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hướng dẫn chấm


1- <b>Viết các số</b> : <b>(</b> 1 đ)


a.- 40 , 41 , 42 , 43 ,44 , 45 ,46 ,47 ,48 ,49 ,50 <b>:(</b> 0,5 đ)
b.- 10 , 20 , 30 , 40 <b>(</b> 0,5 đ)


2- <b>Chọn kết quả đúng(</b> 3 đ)


1/-

<b>c</b>

<b> ; </b> 2/-

<b>a</b>

; 3/-

<b>b</b>

<b> </b>; 4/-

<b>b </b>

; 5/-

<b>a</b>

; 6/-

<b>b</b>



<b>3- vẽ đúng đoạn thẳng : (</b> 1 đ)
5cm



4- <b>Nối đúng các điểm có hình chữ nhật</b> :<b>(</b> 1 đ)


<b>A B M N</b>





<b>C D</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b>P O</b>


<b>5- </b>Số nhãn vở Bắc có là :


12 + 4 = 16 ( nhãn vở ) <b>(</b> 0,5 đ)
<b>Đáp số</b> : 16 nhãn vở :=<b>(</b> 0,5 đ)
<b>6-</b> Số học sinh lớp 2A có là :
19 - 3 = 16 ( HS) <b>(</b> 0,5 đ)
<b>Đáp số</b> : 16 học sinh nam <b>(</b> 0,5 đ)
<b>7- Tính : ( 1 đ)</b>


<b> </b>6 kg + 20 kg = 26 kg <b>(</b> 0,5 đ) 24 kg - 13 kg = 11 kg <b>(</b> 0,5 đ)
47 kg + 12 kg = 59 kg <b>(</b> 0,5 đ) 35 kg - 25 kg = 10 kg <b>(</b> 0,5 đ)
<b>8 – Điền số vào phép tính thích hợp :( 1 đ)</b>


</div>

<!--links-->

×