Tải bản đầy đủ (.docx) (127 trang)

Bài 22. Việt Nam - Đất nước, con người.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.39 KB, 127 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> HỌC KÌ II</b>
<b>TUẦN 20</b>


<b>Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á- ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO</b>
<b> </b>


<b> </b>
Ngày soạn:


Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chú


<b>8</b>


<b>1. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Kiến thức:</b></i>


- Vị trí lãnh thổ khu vực Đông Nam á.


- Đặc điểm tự nhiên của khu vực : Địa hình đồi núi, đồng bằng màu mỡ, nằm
trong vành đai khí hậu xích đạo & nhiệt đới gió mùa, sơng ngịi có chế độ nước
theo mùa, rừng rậm.. chiếm phần lớn DT.


<i><b>b. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng phân tích lược đồ, bản đồ, biểu đồ để nhận biết vị trí khu vực
ĐNA trong Châu á & trên thế giới.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:Tư duy, tự nhận thức,giao
tiếp, làm chủ bản thân, giải quyết vấn đề


<i><b>c. Thái độ:GD học sinh tính cẩn thận, trung thực, u thích mơn học.</b></i>


<b>2. Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng</b>


<b> - Động não, thuyết trình tích cực,HS làm việc cá nhân, thảo luận nhóm</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học</b>


-GV: Bản đồ tự nhiên Châu Á.
- HS: SGK


<b>4. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>a. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>b. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>


? Trong SXCN, Nhật Bản có những ngành nổi tiếng đứng đầu thế giới?


3 B i m ià ớ


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức </b>


<i><b>15’</b></i> <i><b>Hoạt động 1</b></i> <i><b>1) Vị trí và giới hạn khu vực Đơng Nam</b></i>
<i><b>Á</b></i>


- GV giới thiệu vị trí, giới hạn khu vực
Đông Nam á trên bản đồ tự nhiên Châu
Á


- Gv gọi HS lên XĐ trên bản đồ
- GV KL


? Các đặc điểm cực Bắc, Nam . Đông
thuộc khu vực nước nào ở ĐNA?


? ĐNA là cầu nối giữa 2 đại dương &
châu lục nào?


- ĐNA gồm phần đất liền & bán đảo
trung ấn & phần hải đảo là quần đảo Mã
Lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Giữa các bán đảo & quần đảo của khu
vực có hệ thống các biển nào? Đọc tên
XĐ vị trí?


- HS lên XĐ vị trí các biển , đại dương
và các châu lục


- HS QS H 14.1-SGK


? XĐ 5 đảo lớn của khu vực? đảo nào
là lớn nhất?


- HS lên XĐ


GV: phân tích ý nghĩa vị trí của khu
vực.


- Tạo nên khí hậu thuộc đới nóng, kiểu
nhiệt đới gió mùa của lãnh thổ, ảnh
hưởng rất sâu sắc tới thiên nhiên khu
vực


- Khí hậu ảnh hưởng tới nền SX NN


lúa nước: là nơi thuần hoá tạo được
giống lúa trồng đầu tiên, đó là các vùng
sơng Mê nam( Thái Lan) và sông Hồng
(Việt Nam). Nơi phát triển cây CN
nhiệt đới từ rất sớm


- Vị trí trung gian giữa 2 lục địa á- âu
và Châu đại dương, khu vực có ý nghĩa
quan trọng trong chiến lược cả về KT
lẫn quân sự


và Thái Bình Dương.


- Giữa Châu ávà Châu đại Dương.


- Vị trí địa lí ảnh hưởng sâu sắc tới khí
hậu cảnh quan khu vực, có ý nghĩa lớn về
kinh tế và quân sự.


<i><b>20’</b></i> <i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>2) Đặc điểm tự nhiên</b></i>


- HS QS H 14.1-SGK
* HS thảo luận nhóm


? Giải thích các đặc điểm tự nhiên của
khu vực?


- GV chia lớp ra 4 nhóm, mỗi nhóm
thảo luận 1 nội dung



+ Nhóm 1: Địa hình


? Nét đặc trưng của địa hình ĐNA thể
hiện ntn?


? đặc điểm địa hình 2 khu vực lục địa
& hải đảo?


? Dạng địa hình chủ yếu? nét nổi bật?
? Đặc điểm phân b, giá trị các đồng
bằng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Nêu các hướng gió ở ĐNA vào mùa
hạ và mùa Đông?


? NX biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của
2 địa điểm tại H 14.2, cho biết chúng
thuộc đới , kiểu khí hậu nào? Vị trí các
địa điểm đó?


+ Nhóm 3: Sơng ngịi


? Đặc điểm sơng ngịi trên bán đảo
Trung ấn & quần đảo Mã lai?


? Nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn
cung cấp nước, chế độ nước?


+ Nhóm 4: Đặc điểm cảnh quan
? Đặc điểm nổi bật của cảnh quan


ĐNA?


? Giải thích về rừng rậm nhiệt đới?
- Đại diện nhóm trình bày KQ
- Nhóm khác bổ sung.


- GV NX, bổ sung KT & chuẩn xác KT
vào bảng sau:


Đặc
điểm


Bán đảo Trung ấn Quần đảo Mã Lai


Địa
hình


+Chủ yếu là núi cao hướng B-N,
TB-ĐN. Các cao nguyên thấp.


- Các thung lũng sông chia cắt mạch
địa hình.


- đồng bằng phù xa màu mỡ, giá trị
kinh tế lớn, tập trung dân đông.


- Hệ thống núi hướng vòng cung Đ-T,
ĐB- TN, núi lửa.


- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển.



Khí
hậu


Nhiệt đới gió mùa, bão về mùa hè, thu (
y-an-gun)


Xích đạo và nhiệt đới gió mùa( Pa đăng)
bão nhiều.


Sơng
ngịi


5 sơng lớn, bắt nguồn từ núi phía Bắc
hướng chảy Bắc -Nam, nguồn cung cấp
nước chính là nước mưa, nên chế độ
nươc theo mùa mưa, hàm lượng phù sa
nhiều.


Sông ngắn, dốc, chế độ nước điều hồ, ít
giá trị giao thơng, có giá trị thuỷ điện.


Cảnh
quan


- Rừng nhiệt đới.


- Rừng thưa rụng lá vào mùa khô, xa
van.



Rừng rậm 4 mùa xanh tốt.


<i><b>d. Củng cố(5’)</b></i>
GV khái quát lại bài


? QS H14.1-SGK trình bày đặc điểm địa hình ĐNA & ý nghĩa của các đồng
bằng Châu thổ thuộc khu vực này?


<i><b>e. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.
- Chuẩn bị ôn tập HKI


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...


<b>TiÕt 20</b>


<b>Bài 15</b>. <b>ĐặC ĐIểM DÂN CƯ XÃ HộI ĐÔNG NAM á</b>


<i><b>Ngày soạn</b></i>:


Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chú


8


<b>1- Mục tiêu CầN ĐạT.</b>
<b>a- Kiến thức:</b>


Giúp HS:



- Đặc điểm về dân số và sự phân bố dân c khu vực Đông Nam á.


+ Đặc điểm dân c gắn với đặc điểm nền kinh t nụng nghip, lỳa nc l cõy
nụng nghip chớnh.


+ Đặc điểm về văn hóa, tín ngỡng, những nét chung, riêng tron sản xuất và


sin hoạt của ngời dân Đông Nam á.


<b>b- Kỹ năng:</b> Củng cố lại kỹ năng phân tích, so sánh, sử dụng t liệu trong
bài.


- Cỏc k nng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tip, lm
ch bn thõn, t nhn thc.


<b>2- Phơng pháp/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ</b>


<b>DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đơi- chia sẻ, thảo luận nhóm, đàm
thoại gợi mở, thuyết ging tớch cc.


<b>3- Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bn phân bố dân c châu á


- HS: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a. ổn định tổ chức</b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>c. Bài mới: </b>Đông Nam á là cầu nối giữa 2 châu lục, 2 đại dơng với các
đ-ờng giao thông ngang, dọc trên biển và nằm giữa 2 quốc gia có nền văn minh lâu
đời. Vị trí đó đã ảnh hởng tới đặc điểm dân c xã hội của các nớc trong khu vực
ntn? Hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu.


<b>TG Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>20'</b> <b>Hoạt động 1 1- Đặc điểm dân c</b>


- GV yêu cầu HS QS bảng số liệu


15.1-SGK, cho biết:


* HS l m vià ệc cá nhân


? Qua bảng số liệu, hãy so sánh số dân,
mật độ dân số TB, tỉ lệ tăng dõn s


hàng năm của khu vực Đông Nam á so


với Thế giới và châu á?


- Đông Nam á là khu vực có dân


s ụng 536 triu (2002)
- Dân số tăng khá nhanh
? Nhận xét dân số khu vc ụng Nam


á có thuận lợi và khó khăn gì?



GV: (mở rộng)


? Dựa vào H 15.1 và bảng 15.2 cho biết


Đông Nam á có bao nhiêu nớc?


K tờn v th ụ tng nc?


? So sánh diện tích, dân sè cđa níc ta
víi c¸c níc trong khu vùc?


? Nông nghiệp đợc dùng phổ biến


trong c¸c quốc gia Đông Nam á


- Ngụn ngữ đợc dùng phổ biến
trong khu vực là: Tiếng Anh,
Hoa, Mã Lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lu giữa các nớc trong khu vực ?


? Nhận xét sự phân bố dân c các nớc


Đông Nam á ? Giải thích sự phân bố


ú?


- Dân c Đông Nam á tập trung



ch yếu ở cùng ven biển và các
đồng bằng châu thổ.


<b>20'</b> <b>Hoạt động 2 2- Địa hình và khống sản</b>


* HS HĐ nhóm.


Giỏo viên cho học sinh hoạt động
nhóm, mỗi nhóm thảo luận theo 1 câu
hỏi.


? Hãy cho biết những nét tơng đồng và
riêng bit trong Sn xut v sinh hot


của các nớc Đông Nam á?


? Cho biết Đông Nam á có bao nhiêu


tôn giáo? phân bố/ Nơi hành lễ của các
tôn tôn giáo nh thế nào?


? Vỡ sao cú nhng nột tơng đồng trong
sinh hoạt sản xuất của ngời dân Đơng


Nam ¸?


- GV cử đại diện lên trình bày GV nhận
xét và bổ sung KT:


- GV chốt kiến thức: - C¸c níc trong khu vực Đông



Nam ỏ có cùng nền văn minh
lúa nớc trong môi trờng nhiệt
đới gió mùa với vị trí cầu nối
giữa đất liền và hải đảo nên
phong tục tập quán sản xuất và
sinh hoạt vừa có nét tơng đồng
và sự đa dạng trong văn hóa từng
dân tộc.


? V× sao khu vùc Đông Nam á bị nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Trớc chiến tranh thế giới thứ 2 Đông


Nam ỏ b cỏc đế quốc nào xâm chiếm.


- Có cùng lịch sử đấu tranh giải
phóng giành độc lập dân tộc.


- GV đưa ra kết luận: KL: Tất cả các nét tơng đồng


trên là những điều kiện thuận lợi
cho sự hợp tác toàn diện cùng
phát triển đất nớc và trong khu
vực.


<b>d- Cñng cố: (5')</b>


GV hệ thống lại bài giảng



? c im dõn số, phân bố dân c, sự tơng đồng và đa dng trong xó hi


của các nớc Đông Nam á tạo thuận lợi và khó khăn gì cho s phợp tác giữa các


n-ớc?


<b>e- Hớng dẫn - dặn dò:</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK


- Chuẩn bị bài: Đặc điểm kinh tế các nớc Đông Nam á.


<b>5- Rút kinh nghiÖm</b>


………


<b>...</b>
<b> Đã kiểm tra, ngày...tháng ...năm 2014</b>
<b> ...</b>


...
<b> Phó hiệu trưởng</b>


<b> Bùi Thị Quyên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 21</b>


<b>Bài 16</b>. <b>đặc điểm kinh tế các nớc đông nam ỏ</b>
<i><b>Ngy son</b></i>:



Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chú


8


<b>1- Mục tiªu.</b>
<b>a- KiÕn thøc:</b>


Gióp HS:


- Đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu của nền kinh t cỏc


n-ớc khu vực Đông Nam á.


+ Nông nghiệp với ngành chủ yếu là trồng trọt vẫn giữ vÞ trÝ quan träng
trong nỊn kinh tÕ nhiỊu nớc.


+ Công nghiệp là ngành kinh tế quan trọng ở 1 sè níc.


+ Nền kinh tế các nớc khu vực Đông Nam á do sự thay đổi ngành nơng


nghiệp vẫn đóng góp tỷ lệ đáng kể trong tổng sản phẩm trong nớc.


<b>b- Kỹ năng:</b> Củng cỗ kỹ năng phân tích số liệu, lợc đồ để nhận biết mức


độ tăng trởng của nền kinh tế khu vực Đông Nam á.


- Cac kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức, giải quyết vấn đề.


<b>c.Thái : GD HS yờu thớch mụn hc.</b>



<b>2- Phơng pháp/ K THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đơi- chia sẻ, thảo luận nhóm, đàm
thoại gợi mở, thuyết ging tớch cc, gii quyt vn .


<b>3- Đồ dùng dạy häc:</b>


- GV: Bản đồ phân bố dân c châu á


- HS: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? H·y cho biÕt nh÷ng thuËn lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và dân c của


khu vực Đông Nam á trong việc phát triển kinh tÕ?


<b>c. Bài mới: </b>Hơn 30 năm qua các nớc Đơng Nam á có những nỗ lực lớn để


thốt khỏi nền KT lạc hậu, ngày nay Đông Nam á đợc thế giới biết -> nh một


khu vực có những thay đổi đáng kể trong KT - XH nh thế nào. Hơm nay chúng
ta cùng nhau đi tìm hiểu.


<b>TG</b> <b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>16'</b> <b>Hoạt động 1 1- Nền kinh tế của các nớc ụng Nam ỏ phỏt trin</b>


<b>khá nhanh song cha vững chắc</b>


- HS nghiªn cøu trong SGK



* HS HĐ nhóm


? Cho biết thực trạng của nền kinh tế


XH các nớc Đông Nam á khi còn là


thuc a ca cỏc nc quốc, thực
dân?


? C¸c níc Đông Nam á có những
thuận lợi gì cho sự tăng trởng kinh tế?


- Đông Nam á là khu vùc cã
®iỊu kiện tự nhiên và xà hội
thuận lợi cho sự phát triĨn kinh
tÕ.


- GV chia lớp: 3 nhóm thảo luận
+ Nhóm 1: giai đoạn 1990 - 1996
? Nớc nào có mức tăng đều? tăng bao
nhiêu?


? Nớc nào tăng không đều? giảm?
+ Nhóm 2: 1998


? Níc nµo Kinh tÕ ph¸t triển kém
năm trớc?


? Nớc nào có mức tăng trëng gi¶m 0
lín?



+ Nhãm 3: 2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Nớc nào đạt mức tăng <6%?


? So s¸nh møc tăng trởng bình quân
của thế giới?


- HS lên trình bày, giáo viên nhận xét,
bổ xung


- GV cht kin thc: => Trong thêi gian qua Đông


Nam ỏ ó cú tc tng trng


kinh tế khá cao. Điển hình nh:
Xingapo, Mailaixia.


- Kinh tế khu vực phát triển cha
vững chắc dễ bị tác động từ bên
ngồi.


GV (nói thêm về vận động mơi trờng)
? Em hãy nói về thực trạng ơ nhiễm ở
địa phơng em?


- Môi trờng cha đợc chú ý bảo
vệ trong quá trình phát triển
kinh tế.



<b>19'</b> <b>Hoạt động 2 2- Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi</b>


* Suy nghĩ- cặp đơi- chia s.


? Dựa vào bảng 16.2 cho biết tỉ trọng
của các ngành trong tổng sản phẩm
trong nơc của tõng quèc gia tăng
giảm ntn?


- GV lập bảng yêu cầu HS điền kết
quả vào bảng


<b>Quốc gia</b>


<b>Tỉ trọng ngành</b> <b>Campu chia</b> <b>Lào</b> <b>Philipin</b> <b>Thái Lan</b>


Nông nghiệp < 18,5% < 8,3% < 9,1% <12,7%


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

9,3% 8,7% 11,3%


Dịch vụ phát triển


9,2%


không phát
triển,không


<


phát triĨn


16,8%


ph¸t triĨn
1,4%


? Qua bảng so sánh số liệu các khu vực kinh
tế của 4 nớc trong các năm 1980 và 2000. Hãy
nhận xét về sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế của
các nớc quốc gia?


- Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế
của các quốc gia có sự thay đổi
rõ rệt phản ánh q trình cơng
nghiệp hóa các nớc! phần đóng
góp của những vào GDP giảm,
của công nghiệp và dịch v


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát H16.1.
sách giáo khoa.


? Nhận xét sự phân bố của cây lơng thực, cây
công nghiệp?


? Nhận xét sự phân bố của các nghành công
nghiệp luyện kim, chế tạo máy, hãa chÊt, thùc
phÈm?


* HS HĐ nhóm.


- Häc sinh th¶o ln, trình bày kết quả, giáo


viên bổ sung kinh tế theo bảng sau:


Ngành phân bố Điều kiện phát triển


Nông
nghiệp


- Cõy lơng thực: Lúa gạo tập trung ở
đồng bằng Châu thổ, ven biển


- Khí hậu nóng, ẩm, nguồn nớc
tới tiêu chủ động


- Đất đai & kĩ thuật canh tác lâu
đời, khí hậu nóng khơ


C«ng
nghiƯp


- Luyện kim: ở việt Nam, Thái Lan,
MianMa, Phi líp pin, In đơ nê xia,
xây dựng gần biển.


- TËp trung các mỏ kim loại
- Gần biển thuận tiện xt, nhËp
nguyªn liƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chđ u các trung tâm công nghiệp
gần biển



nguyên liệu, xuất sản phẩm


Hóa chất lọc, lọc dầu: Tập trung ở
bán đảo Mã Lai. Inđơnê xi a, Bru nây


- N¬i cã nhiều dầu mỏ lớn.
- Khai thác vËn chuyÓn xuÊt
khÈu thuËn tiện .


? Qua bảng trên, nhận xét sự phân bố
nông nghiƯp c«ng nghiƯp khu vực


Đông Nam á?


- Cỏc nghnh sn xuất tập trung
chủ yếu các vùng đồng bằng và
ven biển


<b>e- Củng cố (5')</b>


GV khái quát lại bài giảng.


? vì sao các nớc Đông Nam á tiến hành công nghiệp hóa nhng kinh tế phát


triển cha vững chắc?


<b>d- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


- Học bài theo câu hỏi trong sách giáo khoa



- Đọc trớc bài: Hiệp hội các nớc Đông Nam á


<b>5- Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b>Tiết 22</b>


<b>Bi 17</b>. <b>Hip hội các nớc đông nam á (Asean)</b>
<i><b>Ngày soạn</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8


<b>1- Mơc tiªu.</b>
<b>a- KiÕn thøc:</b>


- Sự Ra đời và phát triển của hiệp hội.


+ Mục tiêu hoạt động và thành tích đạt đợc trong kinh tế do sự hợp tác của
các nớc.


+ Thuận lợi và khó khăn đối với Việt Nam khi gia nhập hiệp hội.


<b>b- Kỹ năng:</b> Củng cố kỹ năng phân tích số liệu, t liệu, để biết sự phát triển
và hoạt động, những thành tựu của sự hợp tác trong kinh tế, văn hóa, xã hội.


- Cac kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức, giải quyết vấn đề.



<b>c.Thái độ: GD HS u thích mơn hc.</b>


<b>2- Phơng pháp/ K THUT DY HC TCH CC Cể THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đơi- chia sẻ, thảo luận nhóm, đàm
thoại gợi mở, thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn .


<b>3- Đồ dùng dạy học: SGK</b>


- GV: Bn phõn bố dân c châu á


- HS: SGK


<b>4- Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. ổn định tổ chức</b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


? Vì sao các nớc Đông Nam á tiến hành Công nghiệp hóa nhng kinh tế phát
triển cha vững chắc?


<b>c. Bµi míi :</b>


Biểu tợng mang hình ảnh " bó lúa với 10 rẽ lúa" của hiệp hội cứu nớc Đông
Nam A có ý nghĩa thật gần gũi mà sâu sắc với c dân ở khu vực có chung nền văn
minh lúa nớc lâu đời, trong mơi trờng nhiệt đới gió mùa. Bài học hơm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu 1 tổ chức liên kết hợp tác cùng phát triển kinh tế - xã hội; cùng bảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TG</b> <b> Hoạt động của giáo viên và học</b>
<b>sinh</b>



<b>Tr×nh tù néi dung kiÕn thøc</b>


<b>17'</b> <b>Hoạt động 1 1- Hội thảo các nớc Đông Nam á</b>
- Học sinh quan sát H17.1.SGK và


cho biết:


* HS HĐ nhúm.


? 5 nớc đầu tiên tham gia vào hiệp


hội các nớc Đông Nam á ?


? Những nớc nào cha tham gia?


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
mục 1 - Sách giáo khoa


? Mơc tiªu cđa hiƯp héi c¸c níc


Đơng Nam á thay đổi qua các thời


gian nh thÕ nµo?


<1967, cuèi 1970 đầu


1980,1990,12/1998....)


- Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo


luận


- Học sinh lên trình bày


- Giáo viên bổ sung, nhận xét điền
vào bảng sau


- Thành lập 8.8.1967


Thời
gian


Hoàn cảnh lịch sử khu vực Mục tiêu của hiƯp héi


1967 3 nớc đơng Dơng đang đấu tranh


chống đế quốc Mĩ giành độc lập
dân tộc


Liªn kÕt quyÕn sù lµ
chÝnh( nh»m hạn chế ảnh hởng
xu thế xây dùng x· héi chủ
nghĩa trong khu vực)


cuối1970
đầu1980


Khi chin tranh đã kết thúc ở
Đông Dơng. Việt Nam, Lào, Cam
Pu Chia xây dựng kinh tế



- Xu híng hỵp tác kinh tế xuất
hiện và ngày càng phát triển


1990 Xu thế toàn cầu hóa, giao lu mở


rng hp tác,quan hệ trong khu vực
đợc cải thiện giữa các nớc Đơng


Nam ¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

12-1998 - Các nớc trong khu vực cùng
mong muốn hợp tác để phát triển
để phát triển kinh tế - Xa hội


- Đồn kết hợp tác vì ASean
hịa bình, ổn nh v phỏt trin
ng u


? Cho biết nguyên tắc của hiệp hội


các nớc Đông Nam á?


- Mục tiêu của hiƯp héi c¸c


n-ớcĐơng Nam á thay đổi theo


thêi gian


- Đến năm 1999 hiệp hội có 10


nớc thành viên hợp tác để cùng
phát triển xây dựng 1 cộng đồng
hòa hợp ổ định trên nguyên tắc
tự nguyện, tôn trọng chủ quyền
của nhau


<b>13'</b> <b>Hoạt động 2 2- Hợp tỏc để phỏt triển kinh tế- xó hội</b>


 HS l m vià ệc cá nhân.


- GV y/c HS nghiên cứu trong


SGK và trả lời câu hỏi.


? Cho biết những điều kiện thun
li hp tỏc kinh t ca cỏc nc


Đông Nam ¸?


? Biểu hiện của sự hợp tác để phát


triển kinh tế giữa các nớc Asean ?
? Cho biết 3 nớc trong tam giác
tăng trởng kinh tế Xi - giô - Ri đã
đạt kết quả của sự hợp tác phát
triển kinh tế nh thế nào?


- C¸c níc Đông Nam á có


nhiu iu kin thuận lợi về tự


nhiện, văn hóa xã hội để hợp tác
phát triển kinh tế .


- Sự hợp tác đã đem lại nhiều
kết quả trong kinh tế, văn hóa
xã hội mỗi nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hợp tác các nớc trong khu vực
đã tạo môi trờng ổn định để phát
triển kinh tế


<b>5'</b> Hoạt động 3;3 - Việt Nam trong Asean


- Học sinh đọc mục 3 - sách


gi¸o khoa, cho biết.


* HS làm việc cá nhân


? Lỵi Ých của Việt Nam trong quan
hệ mậu dịch và hợp tác với các nớc
ASEAN là gì?


? Những khó khăn của Việt Nam
khi trở thành thành viên ASEAN?


- Việt Nam tÝch cùc tham gia
mọi lĩnh vực hợp tác kinh tÕ - x·
héi ph¸t triĨn kinh tế văn- xÃ
hội song nhiều khó khăn cần cố


gắng xóa bỏ.


<b>d- Củng cố (5')</b>


GV hệ thống lại, bài giảng?


? Mc tiờu hp tác của hiệp hội các nớc Đông Nam á đã thay đổi qua thời


gian nh thÕ nµo?


<b>e- Híng dÉn - Dặn dò.</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.
- Đọc tríc bµi: Thùc hµnh


<b>5- Rót kinh nghiƯm</b>


………
………


<b> Đã kiểm tra, ngày...tháng ...năm 2015</b>
<b> ...</b>


...
<b> Phó hiệu trưởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TUẦN 22


<b>TiÕt 23</b>



<b>Bµi 18</b>. <b>Thực hành tìm hiểu Lào Và Cam pu chia</b>
<i><b>Ngày soạn</b></i>:.


Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chú


<b>I- Mục tiêu.</b>
<b>1- KiÕn thøc:</b>


Giúp HS: Tập hợp các t liệu, sử dụng chúng để tìm hiểu địa lý 1 quốc gia <b></b>


<b>2-Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng, phân tích xác định lợc đồ.


- Cac kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức, giải quyết vấn đề.


3.Thái độ: GD HS yêu thích mụn hc.


II- Phơng pháp/ K THUT DY HC TCH CC CÓ THỂ SỬ DỤNG


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, thảo luận nhóm, đàm
thoại gợi mở, thuyết giảng tích cực, giải quyết vn .


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách giáo khoa


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị<5'></b>



? Mục tiêu hợp tác của hiệp hội các nớc Đông Nam á đã thay đổi qua thời


gian nh thế nào ?


<b>3. Bài mới:</b>


- Giáo viên phổ biến nội dung và yêu cầu thực hành


* HS H nhúm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Nhóm 2: Tìm hiểu về: Điều kiƯn x· héi d©n c, kinh tÕ.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung
- Giáo viên đánh giá kết quả cho đặc điểm thực hành cả nhóm
(7') Bài tập1: Vị trí địa lý:


- Dùa vµo H15.1 Cho biÕt Lµo Vµ Cam Pu Chia.
? Thuộc khu vực nào? giáp nớc nào? biển nào?


? Nhận xét khả năng liên hệ với nớc ngoài của mỗi nớc?


- GV cht kin thức:


Vị trí địa


Cam pu chia Lµo


- Bán đảo đơng dơng - Thuc bỏn o ụng dng



+ Đông ; Đông Nam; Việt Nam - Đông; Việt Nam


+ Đông bắc; Lào - Bắc : Trung Quốc, Mianma.


+ Tây Bắc, Bắc: Vịnh Thái Lan + Tây: Thái Lan


+Tây Nam: Vịnh Thái Lan + Nam: Cam Puchia


Khă năng
liên hệ
với níc
ngoµi


Bằng tất cả các loại đờng giao
thông


- Bằng đờng bộ, sơng, hàng
khơng


- Kh«ng giáp biển, nhờ cảng
miền Trung Việt Nam


<b>(12')</b>


Bài tập 2: Điều kiện tự nhiên.


- Dựa vào H18.1, 18.2 và bài 14. trình bày về Lào và Cam Pu chia
chia theo nội dung sau:



- Địa hình.
- Khí hậu
- Sông ngòi
- Thuận lợi.
- khó khăn


- GV chốt kiến thức:


C¸c
yÕu tè


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Địa hình 75% là đồng bằng núi cao ven
biờn gii


- 90% là núi cao nguyên
- Các dÃy núi cao tập trung phía


Bắc cao Nguyên d¶i tõ B - N


Khí hậu - Nhiệt i giú mựa, gn xớch o


nóng quanh năm


+ Mựa ma (4- 10) Gió đơng Bắc
khơ hanh.


- Nhiệt đới gió mựa


- Mùa hạ- gió tây Nam từ biển
vào cho ma.



+ Mùa đơng, gió đông bắc t
lc a nờn khụ, lnh


Sông
ngòi


Sông mê công, tông lê sáp vµ biĨn
hå.


- Sơng Mê cơng ( một đoạn chảy
trong đất Lo )


Thuận
lợi


- Khó khăn nóng quanh năm có
điều kiƯn tèt ph¸t triển các
nghành trồng trọt


- Sụng ngũi, h cung cấp nớc
- Đồng bằng chiếm diện tích lớn,
đất mu m


- Khí hậu ấm quanh năm ( Trừ
vùng núi phía bắc )


- Sông Mê công là nguông nớc
thủy lợi



- ng Bng t mu m


Khó khăn - Mùa khô thiếu nớc
- Mùa ma gây lụt lội


- Mùa khô thiếu nớc


(9') Bài tập 3: Điều kiện xà hội dân c.


* HS làm việc cả lớp


Dựa vào bảng 18.1 nhận xét Lào, Cam pu chia.
- S dõn, gia tng, mt dõn s!


- Thành phần dân tộc


- Bình quân thu nhập đầu ngời
- Tên các thành phố lớn


- Nhận xét tiềm năng về nguồn nhân lực
(8') Bài tập 4: Kinh tế


- Quan sát H18.1 &H18. 2 sách giáo khoa


- Nêu tên ngánh sản xuất, điều kiện phát triển ngành, sản phẩm & phân bè ë
Lµo & Cam pu chia


<b>4- Cđng cè (5')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>



- Học bài xem lại bài thực hành


- Chun b bi sau: Địa hình với tác động của nội lực
và ngoại lực .


<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


………
………


<b>.</b>
………


<b>TiÕt 24</b>


<b>Bài 22</b>. <b>Việt Nam - t nc con ngi</b>
<i><b>Ngy son</b></i>:.


Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chú


<b>I- Mục tiêu.</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


Giỳp HS: - Nắm đợc vị thế của Việt Nam và khu vực Đơng Nam á tồn


thÕ giíi


- Hiểu đợc 1 cách khái qt hồn cảnh kinh tế - chính trị hiện nay của nớc
ta.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Thông qua bài tập rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ cơ cấu tổng sản phẩm
kinh tế 2 năm (1990 và 2000).


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức, giải quyết vấn đề.


<b>3- Thỏi độ:</b> -Xác định thái độ và phơng pháp học địa lí Việt Nam đúng đắn để
có hiệu quả cao. Đó cũng là sự thể hiện lòng yêu nớc, ý thức xây dựng và bảo v t
quc Vit Nam


<b>II- Phơng pháp/ K THUT DY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, gii quyt vn .


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


Cỏc nc trờn thế giới, địa lí tự nhiên Đơng Nam á


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ( 5') </b>


? Nêu những điều kiên thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nớc trong
khu vực ?


<b>3. Bài mới: </b>Các nớc trong khu vực Đông Nam á có nhiều nét tơng đồng
trong lịch sử đấu tranh giành độc lập dân tộc, có phong tục, tập quán, sản xuất,


sinh hoạt gần gũi, có sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc. Mỗi quốc gia có
những sắc thái riêng về thiên nhiên và con ngời Việt Nam, tổ quốc của chúng ta
là một trong những quốc gia thể hiện đầy đủ nhất đặc điểm khu vực.


Những bài đị lí Việt Nam sẽ mang đến cho các em những hiểu biết cơ bản
về thiên nhiên và con ngời ở tổ quốc mình. Bài học hơm nay là bài mở đầu cho 1
phần mới: Việt Nam đất nớc cong ngời


<b>TG Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>15'</b> <b>Hoạt động 1 1- Vit Nam Trờn bn th gii .</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh Quan


sỏt H17.1 xác định vị trí việt
Nam trên bản đồ thế giới và khu


vực Đông Nam á!


* HS lm vic cỏc nhõn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đại dơng nào?


- Việt Nam gắn liến với lục a


á - Âu trong khu vực Đông Nam


á.


- Biển Đông Việt Nam là bộ
phận của Thái Bình Dơng



? Việt Nam có biên giới chung trên đất
liền, trên biển với những quốc gia nào?
( TQ, Cam Pu chia ).


? Qua bài học về Đông Nam á( bài
14,15,16, 17) Hãy tìm ví dụ để chứng
minh rằng Việt Nam là quốc gia thể
hiện đầy đủ đặc điểm thiên nhiên, văn


hãa, lÞch sử khu vực Đông Nam á?


- Giáo viên thuyt trỡnh :


- Thiên nhiên: tính chất nhiệt đới, gió
mùa.


- Lịch s: Lỏ c u tranh gii phúng
dõn tc


- Văn hóa : Nền văn minh lúa nớc, tôn
giáo nghệ thuật


? Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm
nào?


(1995)


- Việt Nam tiêu biểu cho khu vực
Đông Nam ¸ vỊ tù nhiªn, văn


hóa, lịch sử .


<b>18'</b> <b>Hot ng 2 2- Việt Nam trên con đờng xây dựng và phát triển </b>


- Học sinh đọc mục 2 - sách giáo khoa


và trả lời câu hỏi.


? Cơng cuộc đổi mới tồn diện nền kinh
tế từ 1986 ở nớc ta đạt kết quả nh thế
nào?


? Sự phát triển các ngành kinh tế: nông
nghiệp, công nghiệp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Đời sống nhân dân c ci thin ra
sao ?


Giáo viên kết luận:


- Nền kinh tế có sự tăng trởng
- Cơ cấu kinh tế ngày càng cân
đối, hợp lý chuyển dịch theo xu
hớng tiến bộ: Kinh tế thị trờng
có định hớng xã hội chủ nghĩa.
- Đời sống nhân dân c ci
thin rừ rt


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát



bảng 22.1 - sách giáo khoa, cho biết.


? Nêu nhận xét về sự chuyển đổi cơ cấu
kinh tế nớc ta qua bảng 22.1 ?


( N«ng nghiƯp cã xu híng gi¶m tõ
38,74%( 1990) xuống 24,30% ( 2000),
công nghiệp tăng từ 22,67%( 1990) ->
36,61% (2000) dÞch vơ tăng 38,59%
( 1990) -> 39,09%( 2000)


? Mục tiêu tổng quát của chiến lợc
10 năm 2001 - 2010 của nớc ta là gì?


- Ra khỏi tình trạng kÐm ph¸t
triĨn


- Nâng cao đời sống vật chất, văn
hóa , tinh thần.


- Tạo nền tảng để đến năm 2020
nớc ta cơ bản trở thành 1 nớc
công nghiệp theo hớng hiện đại


<b>5'</b> <b>Hoạt động 3;3- Học địa lí Việt Nam nh thế nào.</b>
 HS HĐ cả lớp


- GV cung cấp kiến thức :


( Kiến thức địa lí Việt Nam: Tự nhiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Địa lí tự nhiên cung cấp cho học sinh
những kiến thức cơ bản về môi trờng và
tài nguyên thiên nhiên của nớc ta)
? Học tốt địa lí Việt Nam nh thế nào để
đạt kết quả tốt?


( Ngoài việc đọc kĩ và làm tốt bài tập
sách giáo khoa để giàu thêm vốn hiểu
biết của mình bằng việc su tầm t liệu,
khảo sát thực tế sinh hoạt tập thể ngoài
trời, du lịch .... để cho bài học địa lí trở
nên thiết thực, hấp dẫn hơn


<b>4- Cđng cố (5')</b>


GV hệ thống lại bài giảng:


? Mục tiêu tổng quát của chiến lợc 10 năm 2001 2010 của nớc ta là gì?


<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Đọc trớc bài: Vị trí, giới hạn, hình dạng của lÃnh thổ Việt Nam


<b>V- Rút kinh nghiƯm</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>




<b>---Tn 23</b>


<b> TiÕt 25 +26</b>


<b>Bài 23</b>. <b>Vị trí, giới hạn, hình dạng của lÃnh thổ</b>


<b>việt Nam </b>
<i><b>Ngày soạn</b></i>:.


Lớp Ngày dạy Số HS v¾ng Ghi chó


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1- KiÕn thøc:</b>


Giúp HS: Nhận biết đợc tính tồn vẹn của lãnh thổ Việt Nam
-Phân tích đợc ý nghĩa của vị trí địa lí nc ta v mt t nhiờn.


<b>2- Kỹ năng:</b>


- Nhận biết chính xác vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ việt Nam trên bản
đồ.


- Xác định đợc các đặc điểm cực 1 số đảo, quần đảo của Việt Nam trên bản
đồ Việt Nam .


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức, giải quyết vấn đề.



<b>3- Thái độ:</b> Giáo dục học sinh tình yêu quê hng t nc, say mờ mụn hc.


II- Phơng pháp/ K THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tớch cc, gii quyt vn .


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


Bn đồ tự nhiên Việt Nam


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(5')</b>


? Mơc tiêu tổng quát của chiến lợc 10 năm 2001 - 2010 của nớc ta là gì?


<b>3. Bi mi: </b>V trớ địa lí có ảnh hởng trực tiếp, quyết định các yếu tố


<b>tự nhiên của 1 lãnh thổ, 1 quốc gia, vì vậy muốn hiểu rõ những đặc</b>
<b>điểm cơ bản của thiên nhiên nớc ta, chúng ta cùng tìm hiểu, nghiên cứu vị</b>
<b>trí, giới hạn hình dạng lãnh thổ Việt Nam trong nội dung bài làm hôm nay </b>
<b>TG Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>15'</b> <b>Hoạt động 1 1- Vị trí, giới hạn lãnh thổ</b>


* Suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ


- Giáo viên yêu cầu học sinh xác định


trên H23.2 các điểm cực: BắcNam,
Đông , Tây của phần đất liền nớc ta?
cho biết tọa độ của các điểm cực?


<b>a, phần đất liền </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cùc Nam: 80<sub>34' B- 104</sub>0<sub> 40' §</sub>
- Cùc Tây: 220<sub>22'B - 109</sub>0<sub>24'Đ.</sub>
? Qua bảng 23.2 . HÃy tÝnh ?


? Từ Bắc và Nam, phần đất liền nớc ta
kéo dài bao nhiêu vĩ độ nằm trong đới
khí hậu nào? ( 15 vĩ độ)


- Nớc ta nằm trong đới khí hậu
nhiệt đới.


? Từ tây sang Đơng phần đất liền nớc ta
mở rộng bao nhiêu kinh độ ?


(7 kinh độ )


? L·nh thỉ níc ta n»m trong mói giê
thø mÊy theo giê GMT?


- N»m trong mói giê thø 7 theo


GMT, diƯn tÝch 329 247 km2


<b>b) phÇn biĨn </b>



Häc sinh quan sát H24.1


? Biển nớc ta nằm phía nào lÃnh thổ?


- BiĨn níc ta nằm phía Đông
LÃnh thổ với diƯn tÝch kho¶ng 1
triƯu km2


? Đọc tên và xác định các quần đảo
lớn? thuộc tỉnh nào ?


<b>c, Đặc điểm vị trí địa lí Việt</b>
<b>Nam về mặt tự nhiên.</b>


? Vị trí địa lí Việt Nam có ý nghĩa nổi
bật gì đối với thiên nhiên nớc ta và đối


víi c¸c níc trong khu vực Đông Nam á


?


- GV kt lun: - N»m trong khu vïng néi chÝ


tuyÕn


- Trung t©m khu vực Đông Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cu nối giữa biển và t lin



giữa các quốc gia Đông Nam ¸


lục địa và các quốc gia Đông


Nam á hi o


- Nơi giao lu của các luồng gió
mùa và các luồng sinh vật


? Căn cứ vào H24.1 tính khoảng cách
( Km) từ HN đi:


-Ma- ni- la(phi líp pin)
Băng cốc( Thái Lan)
- Xin ga po, Bru nây


<b>16'</b> <b>Hot động 2,2 - Đặc điểm lãnh thổ</b>
<b>a, Phần đất liền.</b>
* HS làm việc cỏ nhõn


- Học sinh lên bảng xác định giới hạn
tồn bộ lãnh thổ trên đơng dơng.


? Cho nhận xét lãnh thổ nớc ta ( phần
đất liền ) có đặc điểm gì?


? ChiỊu dµi B - N ? ( 1650km)


? ChiÒu ngang hĐp nhÊt kho¶ng bao
nhiêu km ở tỉnh nào? (50km)



? §êng bê biÓn uèn khóc ch÷ S dµi
3200 km.


? Hình dạng ấy đã ảnh hởng nh thế nào
tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động
giao thụng vn ti?


Giáo viên kt lun:


- V trớ hỡnh dng, kích thớc lãnh
thổ ý nghĩa lớn trong hình thành
các đặc điểm địa lí tự nhiên độc
đáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nhiỊu lo¹i hình vận tải, nhng có
trở ngại do thiên tai...


<b>b) Phn biển đông </b>


? Hãy xác định phần biển đông dơng
thuộc chủ quyền Việt Nam trên bản đồ
thế giới?


? Đọc tên xác định các đảo, bán đảo lớn
trong biển đông?


? Tên đảo lớn nhất nớc ta thuộc tỉnh
nào?



? Vịnh nào đẹp nhất nớc ta? vịnh đó đã
thực hiện đợc UNESCO công nhân di
sản thế giới năm nào? ( VH Long .
1994)


? Nêu tên quần đảo xa nhất của nớc ta?
thuộc nớc ta?


( Trêng Sa - Khánh Hòa)


? Vịnh biển nào là 1 trong 3 vÞnh tèt
nhÊt thÕ giíi? ( Cam Ranh)


? H·y cho biÕt ý nghÜa lín lao cđa biĨn
ViƯt Nam?


- Biển nớc ta mở rộng về phía
Đơng có nhiều đảo, quần đảo,
vịnh biển.


- Cã ý nghÜa chiÕn lợc về an ninh
và phát triển kinh tế.


<b>4- Củng cố (5')</b>


GV hệ thống lại bài giảng


Giỏo viờn treo bn đồ địa lí tự nhiên Việt Nam và gọi học sinh
+ Xác định các đặc điểm cực?



+ Xác định vị trí 2 quần đảo lớn nhất trong biển ụng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Học bài theo câu hỏi trong SGK.
- Đọc trớc bài: Vùng biển Việt Nam


<b>V- Rút kinh nghiƯm</b>


...
...
...




<b>---TUẦN 24</b>
<b>TiÕt 27</b>


<b>Bµi 24</b>. <b>vïng biĨn viƯt nam </b>


<i><b>Ngày soạn</b></i>:.


Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chú


<b>I- Mục tiªu.</b>
<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc đặc điểm tự nhiên biển Đông


- Hiểu biết về tài nguyên và môi trờng vùng biển Việt Nam
- Có nhận thức đúng đắn về vùng biển chủ quyền của Việt Nam.



<b>2- Kỹ năng:</b> xác định đợc phạm vi, giới hạn của vùng biển Việt Nam trên


bản đồ khu vực Đông Nam á, bảnđồChâu á hoặc bản đồ thế giới<b> </b>


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức, gii quyt vn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II- Phơng pháp/ K THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tớch cc, gii quyt vn .


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


sách gi¸o khoa


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(5')</b>


? Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó
khăn gì cho cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất nớc hiện nay?


<b>3. Bµi míi:</b>


Chđ qun l·nh thỉ níc ta cã vïng biĨn réng lín íc tÝnh 1 km2<sub>, gÊp 3 lÇn</sub>


đất liền, vùng biển rộng chi phối tính bán đảo của tự nhiên Việt Nam khó và rõ
rệt. Do dó muốn hiểu biết đầy đủ về tự nhiênViệt Nam phải nghiên cứu kĩ biển


đông, vai trị, của vùng biển nớc ta đối với cơng cuộc xây dựng kinh tế và bảo vệ
đất nớc. Chúng ta cùng tìm hiểu những vấn đề đó trong nội dung bài học hôm
nay


<b>TG Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>20'</b> <b>Hoạt động 1 1- Đặc điểm chung của biển Việt Nam </b>


<b>a) DiÖn tÝch, giíi h¹n</b>


* HS làm việc cả lớp


- Giáo viên gọi học sinh lên xác định vị
trí giới hạn biển Đông trên bản đồ.
? Biển Đông nằm trong vùng khí hậu
nào?


? Nªu diƯn tÝch cđa BiĨn Đông? Cho
nhận xét ?


? Biển Đông thông với các đại dơng
nào ?qua eo no?


? Biển Đông có vịnh nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

gió mùa Đông Nam á


? Phần biển thuộc Việt Nam trong biển
Đông có diện tích là bao nhiêu?


? Tiếp giáp vïng biĨn cã qc gia nµo ?



- Vïng biĨn ViƯt Nam là 1 phần
của biển Đông cã diƯn tÝch


kho¶ng 1 triệu Km2


<b>b) Đặc điểm khí hậu và hải văn</b>
<b>của biển </b>


? Nhắc lại đặc tính của biển và đại
d-ơng?


? Nằm hoàn toàn trong vùng vành đai
nhiệt đới, nên khí hậu biển nớc ta có
đặc điểm gì?


? Quan sát H24.2 cho biết nhiệt độ nớc
biển tầng mt thay i nh th no?


*) Đặc điểm khí hậu biển Đông


- GV cht kin thc: - Giú trờn bin mạnh hơn trong
đất liền gây sóng cao.


cã 2 mïa giã:


+ Từ tháng 10 - T4 gió hớng
đơng bắc


+ Tõ th¸ng 5 - T11 Giã híng T©y


Nam


- Nhiệt độ trung bình 230<sub> C biên</sub>


độ nhiệt nhỏ hơn đất liền
- Ma ở biển ít hơn trên đất liền
*) Đặc điểm hải văn của biển
đơng


- Dßng biĨn t¬ng øng hai mïa
giã:


+ Dòng biển mùa đông hớng :
ĐB - Tõy Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo viên bổ sung:


? Cïng víi c¸c dòng biển, trên vùng
biển Việt Nam còn có hiện tợng gì kéo
theo các luång sinh vËt biÓn?


? Chế độ biển vùng biển Việt Nam có
đặc điểm gì?


- Chế độ triều phức tạp, độc đáo
(tạp triều, nhật triều)


- Vịnh Bắc Bộ có chế độ nhật
triều điển hình



<b>15'</b> <b>Hoạt động 2 2- Tài nguyên và bảo vệ môi trờng biển Việt Nam</b>
<b>a, Tài nguyên biển .</b>


 HS làm việc cá nhân


- GV y/c HS nghiên cứu SGK và trả lời
câu hỏi.


? B»ng kiÕn thøc thùc tÕ, h·y chøng
minh biĨn ViƯt Nam có tài Nguyên
phong phú ?


? Nguồn tài nguyên biển Việt Nam là
cơ sở cho những ngành kinh tế nào phát
triển?


? Bin cú ý ngha i với tự nhiên nớc
ta nh thế nào?


- Vïng biĨn ViƯt Nam có giá trị
to lớn về kinh tế và tự nhiên
? Loại thiên tai nào thờng xảy ra ở vùng


biển nớc ta?


<b>b, Bảo vệ môi trờng biển Việt</b>
<b>Nam.</b>


? Cho biÕt c¸c hiƯn tợng, c¸c t¸c hại
của vùng biển bị ô nhiễm ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Khai thác biển cần chú ý bảo
vệ môi trờng biển.


<b>4- Củng cố (5')</b>


GV hệ thống lại bài gi¶ng


? Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống
của nhân dân ta?


? HS xác định trên bản đồ tự nhiên Châu Phi các biển và Đại dơng bao
quanh Châu Phi?


<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Đọc trớc bài: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam


<b>V- Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...




<b>---Tuần 25</b>
<b>Tiết 30</b>



<b>Bài 25</b>. <b>Lịch sử phát triển của tự nhiên việt nam</b>
<i><b>Ngày soạn</b></i>:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I- Mục tiêu.</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


Giỳp HS: Lãnh thổ Việt Nam đợc hình thành qua quá trình lâu dài và phức
tạp


- Đặc điểm tiêu biểu của các giai đoạn hình thành lãnh thổ Việt Nam và ảnh
hởng của nó -> địa hình và tài nguyên thiên nhiên nớc ta


<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng đọc, hiểu sơ đồ địa chất các khái niệm địa chất,
đơn giản, hiện đại địa chất.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức, giải quyết vấn đề.


<b>3- Thái độ:</b> Có ý thức và hành vi bảo vệ mơi trờng tài ngun khống sản .


<b>II- Ph¬ng ph¸p/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề.


<b>III- §å dïng d¹y häc:</b>


- Sơ đồ trong sách giáo khoa ( phóng to)



<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>3. Bài mới: </b>Lãnh thổ Việt Nam đã trải qua 1 quá trình phát triển lâu dài
và phức tạp. Với thời gian tạo lập trong hàng trăm triệu năm, tự nhiên việt Nam
đã đợc hình thành và biến đổi ra sao?


¶nh hởng tới cảnh quan tự nhiên nớc ta nh thế nào? Bài học hôm nay sẽ
giúp các em sáng tỏ những câu hỏi này


<b>TG Hot ng của thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>16'</b> <b>Hoạt động 1 1- Giai đoạn tiền cambri.</b>


* Suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ.


- HS QS H25.1 ( S¸ch gi¸o khoa ), cho


biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HS kể tên


? Các vùng địa chất đó thuộc nhng
nn múng kin to no?


Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
bảng 25.1.


? Cỏc n v nn múng ( đại địa chất)


xảy ra cách đây bao nhiêu năm?


- GV chốt: - Giai đoạn tiên cambri hình
thành cách đây 570 triệu năm khi
đó trên lãnh thổ Việt Nam đại bộ
phận cịn là biển.


- Sinh vật rất ít và đơn giản
? Mỗi đại địa chất kéo dài trong thi


gian bao nhiêu lâu?


- Giỏo viờn giảng: Nh vậy lãnh thổ
Việt Nam đợc tạo bởi nhiều địa vị kiến
tạo khác nhau. Trình tự xuất hiện các
vùng lãnh thổ thể hiện trong các giai
đoạn địa chất trong lịch sử phát triển
tự nhiên Việt Nam


<b>9'</b> <b>Hoạt động 2 2- Giai đoạn cổ kiến tạo? </b>
* HS làm việc cỏ nhõn


? Giai đoạn cổ kiÕn t¹o diƠn ra cách
đây bao nhiêu trăm năm?


- Cổ kiến tạo : Cách đây 65 triệu
năm, kéo dài 500 triệu năm


? Đặc điểm chính của giai đoạn này?



- Cú nhiu cuộc tạo múi lớn
- Phần lớn lãnh thổ đã trở thành
đất liền


? Giíi sinh vËt ë giai đoạn này phát
triên nh thế nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

lµ thêi kÝ cùc thÞnh cđa bò sát,
khung long và cây hạt trần


- Giai đoạn cổ kiến tạo đã để lại
những khối núi đá vôi lớn


và than đá ở miền Bắc


<b>14'</b> <b>Hoạt động 3: 3, Giai đoạn tân kiến tạo</b>


* HS lm vic c lp.


? Giai đoạn này cách đây bao nhiêu
năm?


- Tân kiến tạo: Cách đây 25 triệu
năm.


? Nờu c im chớnh ca giai on ny
?


- Giai đoạn ngắn nhng rất quan
trọng



- Võn động kiến tạo diến ra
mạnh mẽ


? Vậy nó ảnh hởng tới địa hình khống
sản, sinh vật nh thế nào?


+ Nâng cao địa hình: Núi, sơng
trẻ lại.


+ Các cao nguyên Ba gian, đồng
bằng phù sa trẻ hình thành


+ Mở rộng biển Đông và tạo các
mỏ dầu khí bô xít, than bùn....
+ Sinh vật Phát triển phong phú,
hoàn thiƯn


+ Loµi ngêi xt hiƯn


<b>4- Cđng cè (5')</b>


GV Hệ thống lại bài giảng


? Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên nớc ta?
- Giáo viên phát triĨn bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a. TiỊn cambri 
b. Cổ kiến tạo
C. Tân kiến tạo


Đáp án : C


<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Đọc trớc bài: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam


<b>V- Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...




<b>---Tiết 31</b>


<b>Bài 26</b>. <b>Đặc điểm tài nguyên khoáng sản việt Nam</b>
<i><b>Ngày soạn</b></i>:.


Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chú


<b>I- Mục tiêu.</b>
<b>1- KiÕn thøc:</b>


Việt Nam là 1 nớc có nhiều loại khống sản, nhng phần; lớn các mỏ có trữ
lợng nhỏ và vừa là 1 nguồn lực quan trọng để công nghiệp húa t nc.


- Mối quan hệ giữa khoáng sản với lịch sử phát triển, giải thích vì sao nớc ta


giàu khoáng sản, tài nguyên


- Các giai đoạn tạo mỏ và sự phân bố các mỏ, các loại khoáng sản chđ u
cđa níc ta.


<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng nắm đợc các kí hiệu các loại khống sản, ghi nhớ
địa danh có khống sản trên bản đồ Việt Nam


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thc, gii quyt vn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>II- Phơng pháp/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết ging tớch cc, gii quyt vn .


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>


<b>Bảng 26.1 </b>- sách- giáo khoa ( phóng to)


Bn đồ địa chất khống sản Việt Nam


<b>IV- Tiến trình bài dy</b>
<b>1. n nh t chc</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(5')</b>


? Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên nớc ta?


<b>3. Bài mới: </b>Đất nớc ta có lịch sử phát triển qua hàng trăm triệu năm cấu


trúc địa chất phức tạp, nớc ta lại nằm trong khu vực giao nhau của 2 vành đai
sinh khoáng lớn của thế giới và Địa trung Hải và Thái Bình Dơng, điều đó ảnh
h-ởng -> tài nguyên khoáng sản của nớc ta nh thế nào giờ hơm nay chúng ta sẽ đi
tìm hiểu .


<b>TG Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>9'</b> <b>Hoạt động 1 1- Việt Nam là nớc giàu tài nguyên khoáng sản </b>


* HS làm vic cỏ nhõn


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
kiến thức lớp 6


? Khoáng sản là gì? mỏ khoáng sản là
gì?


Hc sinh da vo kinh t thc tế và lịch
sử để trả lời câu hỏi.


? Vai trò của khống sản trong đời sống
và sự tiến hóa nhân loi ?


? Dấu hiệu đầu tiên của việc sử dụng
khoáng sản ở nớc ta từ bao giờ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Quan sát trên bản đồ cho nhận xét số
lợng và mật độ các mỏ trờn din tớch
lónh th ?


? Quy mô Trữ lợng khoáng sản nh thế


nào?


? Tìm hiểu trên H26.1 1 số mỏ khoáng
sản lớn quan trọng của nớc ta?


- diÖn tÝch l·nh thỉ viƯt Nam
thc loại trung bình của thÕ
giíi, lµ níc giµu cã vỊ khoáng
sản


? Tại sao Việt Nam là nớc giàu có về
khoáng sản ?


Giáo viên: b sung.


<b>16'</b> <b>Hot ng 2 2- Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nớc ta</b>


* <b>HS l m vi</b> <b>c c lp.</b> <b>a, Giai đoạn tiền cambri</b>


? Giai đoạn này có các mỏ khoáng sản
nào?


Phân bố tại các nền cổ nào?


- GV cht: - Cỏc m than chì, đồng, sắt ...


phân bố tại các nền cổ, đá bị
biến chất mạnh nh khu nền c
Vit Bc.



<b>b) Giai đoạn cổ kiến tạo </b>


? Sự hình thành các mỏ khoáng sản?
Nơi ph©n bè chÝnh?


- GV chốt: - Có nhiều vận động to nỳi ln


sản sinh ra nhiều loại khoáng sản
- Các khoáng sản: apatit ,
than,sắt, thiếc....


C<b>, Giai đoạn tiền kiến tạo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

thềm lục địa và dới đồng bằng
Châu thổ sơng Hồng


Loại khống sản nào ở nớc ta, đợc hình
thành ở nhiều giai đoạn kiến tạo phân
bổ ở nhiều nơi? < Bơ xít>


Giáo viên : Quy mơ, trữ lợng tài ngun
khống sản thì nớc ta khơng có nhiều
loại khống sản có tầm cỡ thế giới. Đa
số các mỏ có trữ lợng vừa và nhỏ. Do
đó phải bỏ quan niệm sai lầm về sự
giàu có vơ tận của tài ngun Việt Nam
sử dụng khai thác phải đi đôi với bảo
vệ , tiết kiệm


<b>10'</b> <b>Hoạt động 3: 3 Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản</b>



* Suy ngh- cp ụi- chia s.


? Tại sao phải khai thác hợp lí sử dụng
tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài
nguyên khoáng sản ?


( Khoáng sản là loại tài nguyên không
thể phục hồi


- Cú ý nghĩa rất lớn lao trong sự nghiệp
cơng nghiệp hóa đất nớc )


? Nớc ta đã có biện pháp gì để bảo vệ
tài nguyên - Khoáng sản ?


( LuËt Khoáng sản )


? Nêu nguyên nhân làm cạn kiện nhanh
chóng 1 số tài nguyên khoáng sản nớc
ta?


( Quản lí láng khai th¸c tù do


- KÜ thuËt khai th¸c, chế biến còn lạc
hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Bằng kiến thøc thùc tÕ cho biÕt m«i
trêng sinh th¸i quanh khu vùc khai
th¸c? dÉn chøng ?



( ViƯc khai th¸c vận chuyển và chế biến
khoáng sản ở một số vùng của nớc ta
nh; Vùng mỏ quảng Ninh, Thái Nguyên
, vũng Tàu ... ĐÃ làm ô nhiễm môi
tr-ờng sinh thái)


Giáo viªn kÕt luËn :


Cần thực hiện tốt luật khoáng
sản để khai thác hợp lí. Sử dụng
tiết kiệm hiệu quả


nguồn tài nguyên, khoáng sản


<b>4- Củng cố (5')</b>


Giáo viên hệ thống lại bài giảng


- Giáo viên phát phiếu hãc tËp cho häc sinh


? Các mỏ dầu khí ở Việt Nam đợc hình thành vào giai đoạn lch s phỏt
trin no ?


a. Giai đoạn tiền cambri


b. Giai đoạn cổ


c. Giai đoạn tân kiến tạo



d. 2 giai đoạn tiền cambri và tân kiến tạo


<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


- Hc sinh hc bi theo cõu hi trong sách giáo khoa
- Đọc trớc bài: thực hành: Đọc trớc bài bản đồ Việt Nam


<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
<b>Tn 26</b>


<b>TiÕt 32</b>


<b>Bài 27</b> <b>thực hành đọc bản đồ việt nam </b>
<i><b>Ngày soạn</b></i>:……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I- Mơc tiªu.</b>
<b>1- KiÕn thøc:</b>


Giúp HS: -Củng cố các kiến thức về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ tổ chức
hành chính của nc ta.


- Củng cố các kiến thức về tài nguyên khoáng sản việt Nam, nhận xét sự
phân bố khoáng sản ë ViÖt Nam.


<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng đọc bản đồ, xác định vị trí các điểm cực, các điểm
chuẩn trên đờng cơ sở để tính chiều rộng lãnh thổ Việt Nam



- Nắm vững các kí hiệu và chú giải của bản đồ hành chính bản đồ khống
sản Việt Nam


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, t nhn thc, gii quyt vn .


<b>II- Phơng pháp/ K THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề, th¶o ln.


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>Bản đồ hành chính việt nam


<b>-</b>Bản đồ khống sản việt Nam, bảng phụ 10 loại khoáng sản ( trang 100)


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(5')</b>


? Nêu vị trí địa lí tự nhiên nớc ta?
3. Bài mới


<b>TG Hoạt động thầy và trị </b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>5'</b> <b>Hoạt động 1 1- Xác định vị trí địa phơng </b>


* HS lµm viƯc c¶ líp.


- Giáo viên u cầu học sinh dựa trên
bản đồ hành chính Việt Nam, xác định


vị trí địa phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh xác định
tọa độ của địa phơng


- Học sinh tự tìm tọa độ trên bản đồ
nhỏ đã chuẩn bị sẵn


<b>13'</b> <b>Hoạt động 2 2- Xác định tọa độ các điểm cực</b>


* HS hoạt động nhóm.


- Giáo viên yêu cầu xác định vị trí, tọa
độ các điểm cực Bắc Nam, Đơng Tây
của lãnh thổ, phần đất liến nớc ta.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh hoạt
động nhóm. Yêu câu học sinh sử dụng
H23.2 (trang84) để tìm các điểm cực
trên bản đồ hành chính Việt Nam


- Giáo viên yêu cầu học sinh: Xác định
từng điểm cực trên bản đồ


- Học sinh tự đánh dấu các điểm cực
trên phần đất liền Việt Nam sau khi đã
xác định vào bản đồ cá nhân nhỏ


- Giúp học sinh ghi nhớ các địa danh
Các điểm cực.... với các đặc trng riêng



- GV chèt: + Điểm cực Bắc. H23.1: Lá cờ tổ


quốc tung bay


+ §iĨm cùc Nam - H23.3 §Êt
mịi rõng ngËp mặn xanh tốt
+ Điểm cực Tây - Núi khoan la
san ngà ba biên giới Việt -Trung
- Lào


+ im cực Đơng - mũi đơi, bán
đảo hịn gốm chắn vịnh văn
phòng đẹp nổi tiếng


<b>8'</b> <b>Hoạt động 3: 3 - Lập bảng thống kê các tỉnh, tp theo mẫu</b>


* HS hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

giới các tỉnh nội địa với Trung Quốc,
Lào Cam pu chia


- Giáo viên hớng dẫn học sinh hoạt
động theo nhóm .


- Mỗi nhóm thống kê một tỉnh


- Sử dụng hành chính Việt Nam và bảng
23 - 1( Trang 83)



- Giáo viên yêu câu học sinh trình bày
kết quả và điền vào bảng thống kê theo
mẫu giáo viên chuẩn bị sẵn (bảng phụ )


<b>9'</b> <b>Hot ng 4: 4 - Đọc bản đồ khống sản Việt Nam</b>


*HS lµm viƯc cả lớp.


- Giáo viên : yêu câu học sinh ôn lại kí
hiệu 10 khoáng sản chÝnh ( theo mÉu
thèng kª trang 100)


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng vẽ kí
hiệu 10 loại khoáng sản


- Tỡm hiu phõn b chớnh ca 10 loại
khống sản chính trên bản đồ khoỏng
sn Vit Nam


- Yêu cầu học sinh vẽ lại các kí hiệu và
ghi vào vở nơi phân bố của 10 loại
khoáng s¶n chÝnh theo mÉu thèng kª
(trang 100)


- Giáo viên kiểm tra đánh giá


<b>8'</b> <b>Hoạt động 5.5 - Nhận xét phân bố khống sản</b>


? Than đá đợc hình thành vào giai đoạn
địa chất nào? phân bố ở đâu ?



( Hình thành vào giai đoạn cổ kiến tạo
phân bố ở Trung Quèc )


? Các vùng đồng bằng thềm lục địa ở
n-ớc ta là nơi tạo thành những khoáng sản
chủ yếu nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

nhiên ( đồng bằng sông Hồng ) than
bùn (ĐBSCL )


Thềm lục địa: Dầu mỏ, khí đốt.


? CM 1 loại khống sản nào đó ở nớc ta
có thể hình thành ở nhiều giai đoạn
kiến tạo khác nhau và phân bố ở nhiều
nơi?


( Quặng bơ xít hình thành ở giaiđoạn cổ
kiến tạo ở Hà Giang, Cao Bằng, Lạng
Sơn, ở giai đoạn tân kiến tạo là: bơ xít ,
La rít hình thành từ than đá badan ở
Lâm Đồng, Đắc Lắc


<b>4- Cñng cố (5')</b>


GV Hệ thống lại bài giảng


- Giáo viên ph¸t phiÕu häc tËp cho häc sinh



1, Níc ta có những tỉnh nào vừa giáp biển vừa giáp nớc láng giềng
2, Những tỉnh nào của nớc ta có ngà 3 biên giới?


Đáp án:1: Kiên giang, Quảng Ninh
2: Điện Biên, Kom Tum


<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


- Học bài, chuẩn bị giờ sau ôn tập


<b>V- Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...




<b>---Tiết 33</b>


<b>ôn tập</b>
<i><b>Ngày soạn</b></i>:.


Lớp Ngày dạy Số HS v¾ng Ghi chó


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1- KiÕn thøc:</b>


Giúp HS: Hệ thng li nhng kin thc ó hc


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ biểu đồ.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thc, gii quyt vn .


<b>II- Phơng pháp/ K THUT DY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, gii quyt vn .


<b>III- Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa </b>
<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>


1. n nh t chc


2. Kiểm tra bài cũ(5')


? Nêu 1 số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng 1 số tài nguyên khoáng
sản nớc ta?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>TG Hoạt động của thầy và trũ </b> <b>Trỡnh t ni dung kin thc</b>
<b>5'</b>


<b>1, Đặc điểm dân c xà hội Đông</b>
<b>Nam á.</b>


- Giáo viên giúp học sinh khái quát lại


những kiến thức cũ


? Hóy nờu c im dõn c ?


- GV chốt: - Đông Nam ¸ lµ khu vùc cã sè


dân đơng 536 tr(2002)
- Dõn s tng khỏ nhanh.


- Dân c Đông Nam á. tËp trung


chủ yếu ở ven biển và các đồng
bằng châu th.


? Đặc điểm xà hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

cựng nền văn minh lúa nớc,
trong môi trờng nhiệt đới gió
mùa với vị trí cầu nối giữa đất
liền và hải đảo nên phong tục tậ
quán và sinh hoạt vừa có nét
t-ơng đồng và sự đa dạng trong
vn húa tng dõn tc .


<b>2, Đặc ®iĨm kinh tÕ các nớc</b>
<b>Đông Nam á</b>


? Các nớc Đông Nam á có những thuận


lợi gì cho sự tăng trởng kinh tế ?



- GVKL: - Điều kiện tự nhiên: Tài nguyên,


khoỏng sản, nông nghiệp phẩm
vùng nhiệt đới.


- §iỊu kiƯn x· héi


+ Khu vực đông dân, nguồn lao
động nhiều rẻ . th trng tiờu th
ln .


+ Tranh thủ vốn đầu t nớc ngoài


<b>3, Hiệp hội các nớc Đông Nam</b>


<b>á .</b>
? Mục tiêu hợp tác của hiệp hội các nớc


ụng Nam á đã thay đổi qua thời gian


nh thÕ nµo?


- Mục tiêu :Đến 1999 hiệp hội có
10 nớc thành viên hợp tác để
cùng phát triển xây dựng một
cộng đồng hịa hợp ổn định trên
ngun tắc tự nguyện, tơn trọng
chủ quyền lẫn nhau



<b>4, Con ngời và môi trờng địa lí.</b>


? Hoạt động nguyên nhân ở đây diễn ra
nh thế no?


Học sinh tự nhắc lại kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Mục tiêu tổng quát của chiến lợc 10
năm 2001 -2010 của nớc ta là gì?


14' - GV chốt: - Ra khái t×nh trạng kém phát


triển


- Nâng cao đời sống vật chất, văn
hóa, tinh thần.


- Tạo nền tảng để -> 2020 nớc ta
cơ bản trở thành 1 nc CN theo
hng hin i


? Đặc điểm chung của vùng biển Việt
Nam ?


Học sinh nhắc lại kết quả


<b>7, Lịch sử phát triển của tự</b>
<b>nhiên Việt Nam </b>


? Trình bày lịch sử phát của tự nhiên


n-ớc ta?


Học sinh: Chia ra làm 3 giai đoạn
- Giai tiền cambri


- Giai đoạn cổ kiến tạo
- Giai đoạn tân kiến tạo


<b>8, Đặc điểm tài nguyên khoáng</b>
<b>sản Việt Nam</b>


? Nêu sự hình thành các vïng má chÝnh
ë níc ta ?


Häc sinh.


<b>4- Cđng cè (5')</b>


GV khái quát lại bài.


<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


ễn li bài tốt để giờ sau kiểm tra


<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


………
………


<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tn 27</b>


<b>TiÕt 34</b>. <b>kiĨm tra 1 tiÕt </b>
<i><b>Ngày soạn</b></i>:.


Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chú


<b>I- Mục tiªu.</b>
<b>1- KiÕn thøc:</b>


Giúp HS: Tổng hợp lại những KT đã học ở những bài học trớc .


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức, giải quyết vấn đề.


<b>II- Phơng pháp/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Cể THỂ SỬ DỤNG</b>
<b>III- nộ</b>i<b> dung: ra đề kiểm tra </b>


đề bài
<b>I - Trắc ngiệm(2 đ)</b>


Đánh dấu X vào đáp án đúng


Vùng biển Việt Nam đã đem lại những thuận lợi và khú khn nh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

b. Biển điều hòa khí hậu, gây bÃo dữ dội


c. Nguồn lợi của biển phong phú tuef nhiên, kinh tế, quốc phòng



khoa học nhng là ổ báo gây tai hại về ngời và của


Câu 1 (4 điểm) : Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên nớc ta


Câu 2 : ( 3 điểm) : Mục tiêu tổng quát của chiến lợc 10 năm 2001 -2010 của
nớc ta là gì?


Đáp án


<b>I - Trắc nghiệm</b> . (2 điểm)


(ý c)


<b>II - Tự luận</b> (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm)


Lónh th Vit Nam đã trải qua hàng trăm triệu năm biến đổi chia thành 3
giai đoạn chính :


- Giai đoạn tiền cambri tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ.
- Giai đoạn cổ kiến tạo phát triển mở rộng và ổn định lãnh thổ
- Giai đoạn tân kiến tạo nâng cao địa hình, hồn thiện giới sinh vật và con


ngêi tiÕp diễn
Câu 2( 3đ)


<b>Mục tiêu</b>:


- Đa nớc ta ra khỏi tình trạng kém phát triển



- Nõng cao đời sống vật chất văn hóa, tinh thần của nhân dân.


- Tạo nền tảng để đến năm 2020 nớc ta cơ bản trở thành 1 nớc công nghiệp
theo hớng hiện i


( 1 điểm trình bày )


____________________________________________________


<b>Tiết 35</b>


<b>Bi 28</b>. <b>Đặc điểm địa hình việt nam </b>
<i><b>Ngày soạn</b></i>:……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>I- Mơc tiªu.</b>
<b>1- KiÕn thøc:</b>


Giúp HS: nắm đợc 3 điểm cơ bản địa hình việt Nam


+ Vai trị mối quan hệ của địa hình với các nớc thành phần khác trong môi
trờng tự nhiên


+ Sự tác động của con ngời ngày càng sâu sắc làm biến đổi địa hình.


2. Kĩ năng: rèn kĩ năng đọc, hiểu khai thác kiến thác kiến thức về địa hình
Việt Nam trên bản đồ địa hình


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, lm
ch bn thõn, t nhn thc.



<b>II- Phơng pháp/ K THUT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đơi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cc, gii quyt vn , làm việc cả lớp, thảo luận.


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


Bn t nhiờn Vit Nam


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(0')</b>


<b>3. Bài mới: </b>Sự phát triển địa hình lãnh thổ nớc ta là kết quả tác động của
nhiều nhân tố và trải qua các giai đoạn phát triển lâu dài trong mơi trờng nhiệt
đới ẩm ; gió mùa do đó địa hình là thành phần cơ bản và bền vững của cảnh
quan tự nhiên Địa hinh Việt Nam có đặc điểm chung gì? mối quan hệ qua lại
giữa con ngời Việt Nam và địa hình đã làm bề mặt thay đổi thế nào? Đó là nội
dung bài học hôm nay


<b>TG Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>15'</b> <b>Hoạt động 1 1- Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trỳc</b>


<b>a hỡnh Vit Nam </b>


* HS làm việc cả lớp.


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
H28.1 - S¸ch gi¸o khoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

có địa hình nào?


? Dạng địa hình nào chiếm DT ln
nht?


Giáo viên: Giới thiệu


? Vỡ sao i núi là bộ phận quan trọng
nhất của cấu trúc địa hình nớc ta?


- Địa hình Việt Nam đa dạng
nhiều kiểu loại : trong đó đồi núi
chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
? Phân tích tầm quan trọng của địa hình


đồi núi?


- Giáo viên yêu cầu học sinh xác định
các đỉnh : phan - xi păng ,


Tây côn lĩnh. Tam đảo, ngọc Lĩnh


? Xác định các cánh cung lớn vùng
Đông Bắc và Nam Trung B, tờn , hng
cỏnh cung?


? Địa hình Đồng Bằng chiếm diƯn tÝch
bao nhiªu ?



<b>13'</b> <b>Hoạt động 2 2- Địa hình nớc ta đợc tân kiến tạo nâng lên và tạo</b>
<b>thành nhiều bậc kế nhau</b>


? Trong lịch sử phát triển tự nhiên, lãnh
thổ Việt Nam đợc tạo lập vững chắc
trong giai đoạn nào?


( Cỉ kiÕn t¹o)


? Đặc địa hình giai đoạn này?


? Sau vận động tạo núi giai đoạn này
tân kiến tạo địa hình nớc ta có đặc điểm
nh thế nào?


- GV kết luận: - Vận động tạo núi ở giai đoạn


tân kiến tạo địa hình nớc ta nâng
cao và phân thành nhiều bậc kế
tiếp nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

nâng cao, trẻ lại ?


- Giáo viên sử dụng lát cắt " Khu
Hoàng Liên Sơn " Phân tích


- Giỏo viờn tỡm trờn H28. 1 , Các vùng
núi cao cao nguyên các đồng Bằng trẻ,
phạm vi thềm lục địa



- Sự phân bố của các bậc địa
hình nh đồi núi, đồng bằng, thềm
lục địa thấp dần từ nội địa ra tới
biển


? Xác định trên dãy núi chính theo
h-ớng TB - N v hh-ng vũng cung?


- Địa h×nh níc ta cã 2 híng
chÝnh TB - ĐN và híng vßng
cung


<b>15'</b> <b>Hoạt động 3 : 3 , Địa hình nớc ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và</b>
<b>chịu tác động mạnh mẽ của con ngời .</b>


* HS th¶o ln


? Địa hình nớc ta bị biến đổi to lớn bởi
những nhân tố chủ yếu no?


Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo luận
theo từng nội dung sau:


+ Sự biến đổi của khí hậu


+ Sự biến đổi tác động của dòng nớc
+ Sự biến đổi tác động của con ngời
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


- Đất đá trên bề mặt bị phong


phú mạnh mẽ


- C¸c khèi nói bÞ cắt xẻ, xâm
thực xói mòn.


- Giáo viên giới thiệu một số hình ảnh
về địa hình caxtơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? phân tích nhấn mạnh tác động mạnh
mẽ của con ngời tới địa hình tự nhiên
và địa hình nhân tạo ?


Kết luận : Địa hình ln biến
đổi sâu sắc do tác động mạnh mẽ
của mơi trờng nhiệt đới gió mùa
ẩm và do sự khai thác phá của
con ngời


<b>4- Củng cố (5')</b>


GV khái quát lại bài.


? a hỡnh nớc ta hình thành và biến đổi do những nhân t ch yu no ?


<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- c trc bi: Đặc điểm các khu vực địa hình



<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...




<b>---Tn 28</b>
<b>TiÕt 36</b>


<b>Bài 29. Đặc điểm của khu vực địa hỡnh</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Số HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<b>I- mục tiªu</b>
<b>1- KiÕn thøc</b>


Gióp häc sinh:


- Sự đa dạng của địa hình nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, kỹ năng so sánh các đặc
điểm của các khu vực địa hình.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.



3. Thái độ: GD HS u thích mơn học


<b>II- Ph¬ng ph¸p/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề, lµm viƯc c¶ líp, th¶o ln.


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>Bản đồ t nhiờn Vit Nam.


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>


1. n nh tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị (5')


? Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam?


<b>3. Bµi míi</b>


Địa hình nớc ta đa dạng và chia thành các khu vực địa hình khác nhau: đồi
núi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa. Mỗi khu vực có những nét nổi bật về
cấu trúc và kiến tạo địa hình nh: hớng, độ cao, độ dốc, tính chất của đât, đá...Do
đó việc phát triển kinh tế - xã hội trên mỗi khu vực địa hình cũng có những
thuận lợi và khó khăn riêng. Vậy muốn biết đợc thuận lợi và khó khăn đó giờ
học hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>17'</b> <b>Hoạt động 1 1. Khu vực đồi núi</b>


* HS th¶o luËn.



- GV sử dụng bản đồ VN giới thiệu
PT, khái qt sự phân hóa địa hình đi
từ T-Đ, các bậc địa hình kế tiếp nhau
thấp dần từ đồi núi, đồng bằng ra
thềm lục địa.


- GV giới thiệu tòan bộ khu vực đồi
núi trên toàn lãnh thổ.


- GV yêu cầu học sinh xác định rõ
phạm vi của vùng núi.


1. Vïng nói Đông Bắc Bắc Bộ
2. Vùng núi Tây Bắc Bắc Bộ
3. Vùng núi Trờng Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Nam


- GV yêu cầu mỗi nhóm nghiên cứu
thảo luận một vùng núi


- Lp bảng so sánh địa hình 2 vùng
núi.


1. Vïng nói Đông Bắc và Tây Bắc
2. Vùng núi Trờng Sơn Bắc và Trờng
Sơn Nam


GV hng dn HS s dng SGK, bản


đồ địa hình, Atlat đị lí Việt Nam, so
sánh theo yêu cầu nội dung


+ Phạm vi phân bố độ cao TB, đỉnh
cao nhất cùng.


+ ảnh hng ca a hỡnh ti khớ hu


thời tiết


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả nhóm khác nhận xét bổ sung và
giáo viên nhận xét điền vào bảng:


<b>Vùng Trờng Sơn Bắc</b> <b>Vùng núi Trờng Sơn Nam</b>


- Từ phía Nam Sông cả -> dÃy Bạch


MÃ - Từ Nam Bạch MÃ -> Đông Nam Bộ


Cao nht l nh Pu-đen-đinh 2711m,
Rào cỏ 2235 m


Cao nhất vùng: đỉnh Ngọc Lĩnh
2598, Ch yang son 2405 m


Hớng Tây Bắc - Đông Nam Vùng cao nguyên đất đỏ rộng lớn,


xÕp thành cánh cung có bề lồi
h-ớng ra biển.



Khi nỳi đá vôi Kẻ Bàng nổi tiếng
cao 600 - 800m. Khu vực vờn quốc
gia Phong Nha Kẻ Bàng đợc xếp
hạng di dản thế giới


Cao nguyên Lang Biang có Thành
phố Đà Lạt đẹp nổi tiếng , khu du
lịch nghỉ mát tốt nhất


Địa hình chắn gió gây hiệu ứng phân:
ma lớn sờn Tây Trờng Sơn, sờn ụng
chu thi tit giú Tõy khụ núng n
VN


Địa hình chắn gió mùa Đông Bắc
của Bạch MÃ nên khí hậu 1 năm
có 2 mùa: mùa khô vµ mïa ma.


<b>14'</b> <b>Hoạt động 2 2- Khu vc ng bng</b>


* HS thảo luận a) Đồng băng châu thổ hạ lu các


con sụng ln
GV yờu cu HS so sỏnh a hỡnh 2


vùng Đồng bằng Sông Hồng và Đồng
bằng Sông Cửu Long.


- GV hng dn HSQS H29.2; H29.3


So sánh theo yêu cầu của dạng địa
hình: tự nhiên, nhân tạo, độ nghiêng,
chế độ ngập nớc, vấn đề sử dụng, cải
tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV nhận xét, bổ xung và điền vào
bảng


<b>Đồng bằng Sông Hồng</b> <b>Đồng bằng Sông Cửu Long</b>


1. Ging nhau: l vùng sụt võng đợc


phù sa Sông Hồng bồi đắp. là vùng sụt võng đợc phù sa Sông Cửu Long bồi đắp.


2. Kh¸c nhau:


- Dạng 1 tam giác cân, đỉnh là Việt
Trì ở độ cao 15 m, đáy là đoạn bờ
biển Hải Phịng - Ninh Bình


- Thấp, ngập nớc, độ cao TB 2-5 m
thờng xuyên chịu ảnh hởng của
thủy triều


- DiÖn tÝch: 15000 Km2 <sub>- 40.000 Km</sub>2


- Hệ thống đê dài 2700 Km chia cắt


đồng bằng thành nhiều ơ trũng - Khơng có đê ln 10.000 Km



2<sub> bị </sub>
ngập lụt hàng năm (Đồng Th¸p
Mêi)


- Đắp đê biển ngăn nớc mặn, mở Diện


tích canh tác: cói, lúa, ni thủy sản - Sống chung với lũ, tăng cờng thủy lợi, cải tạo đất trồng rừng,
chọn giống cây trồng.


b) Các đồng bằng Duyên hải Trung
b


? Vì sao Đồng băng duyên hải Trung
Bộ nhỏ hẹp, kém phì nhiêu?


( Phỏt trin hỡnh thnh khu vực địa
hình lãnh thổ nhỏ hẹp nhất)


- BÞ chia cắt bởi các núi chạy ra biển


thành khu vực nhỏ. - Diện tích 15000Km


2


- Đồi núi sát biển, sông ngắn dốc... - Đồng bằng nhỏ, hẹp kém phì


nhiªu


<b>7'</b> <b>Hoạt động 3 3- Địa hình b bin v thm lc a</b>



* HS làm việc cá nh©n


? nêu đặc điểm địa hình bờ biển bồi
tụ?


(Kết quả q trình bồi tụ ở vùng sơng
và ven biển do phù sa sông bồi đắp)
? Nêu đặc điểm địa hình, bờ biển mài
mịn?


(Bờ biển khúc khủy với các núi đá
vùng vịnh sâu và các đảo sát bờ...)


- Bờ biển dài 3260 Km có 2 dạng
chính là bờ biển bồi tụ đồng bằng
và bờ biển mài mịn chân núi, hải
đảo


<b>4- Cđng cè: (5')</b>


GV hệ thống lại bài giảng
GV phát phiếu bài tập cho HS:
Đánh dấu x vào ơ đúng:


Địa hình châu thổ Sơng Hồng khác với địa hình châu thổ Sơng Cửu Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b. Có hệ thống đê điều bao quanh các ô trống



c. Không đợc bồi đắp thờng xuyên




d. Có núi sót trên bề mặt ng bng



Đáp án (b)


<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.
- Đọc tríc bµi: thùc hµnh


<b>V- rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...




<b>---TiÕt 37</b>


<b>Bài 30. thực hnh c bn ahỡnh vit nam</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Sè HS v¾ng</b> <b>Ghi chó</b>


<b>I- mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:



Cấu trúc địa hình Việt Nam, sự phân hóa địa hình từ Bắc -> Nam; từ Đơng
- Tây.


<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ địa hình Việt Nam. Nhận biết
các đơn vị địa hình cơ bản trên bản đồ.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>3. Thái độ</b>: GD HS tính cn thn


<b>II- Phơng pháp/ K THUT DY HC TCH CC CÓ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn , làm việc cả lớp, thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>


1. n nh t chc


2. Kiểm tra bài cũ (5')


? Địa hình nớc ta chia thành mấy khu vùc?


<b>3. Bµi míi</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>


<b>15'</b> * HS th¶o ln <b>1. Bµi tËp 1:</b>



- GV nêu yêu cầu bài thực hành
- GV hớng dẫn HS hoạt động nhóm


? Sử dụng át lát địa lí Việt Nam cho


biÕt ®i theo vĩ tuyến 220<sub>B từ biên giới </sub>
Việt - Lào-> biên giới Việt Trung thì
đi qua các vùng núi nào?


? Căn cứ lợc đồ địa hình Việt Nam
(28.1) và Atlát, xác định vĩ tuyến
220<sub>B từ T -> Đ qua các dãy núi và các</sub>
con sông nào?


- Sau khi HS thảo luận, GV gọi từng
nhóm (2HS) lên xác định trên bản đồ
và điền vào bảng thống kờ sau:


<b>Các dÃy núi</b> <b>Các dòng sông</b>


1. Pu Đen Đinh Đà


2. Hoàng Liên


Sơn Hồng, Chảy


3. Con Voi Lô


4. Cánh cung



Sông Gâm Gâm


5. Cánh cung


Ngân Sơn Cầu


6. Cánh cung


Bắc Sơn Kì cùng


? Theo v tuyn 220<sub>B từ T -> Đ vợt </sub>
qua các khu vực có đặc điểm cấu trúc
địa hình ntn?


<b>8'</b> <b>2. Bµi tËp 2</b>


* Hs th¶o luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Địa danh nào cao nhất ? đại danh
nào thấp nhất?


- GV kÕt luËn: - 4 cao nguyªn


+ Cao nguyên Kom Tum, cao trên
1400 m, đỉnh cao nhất là Ngọc
Linh 2598 m


+ Cao nguyên Đắc Lắc, dới 1000
m thấp hơn cao nguyên trên tới
400- 500 m



+ Cao nguyên Di linh cao trªn
1000 m


* Nhận xét về địa cht - a hỡnh
Tõy Nguyờn


? Đặc điểm lịch sủ phát triển, khu vực
Tây Nguyên?


? Đặc điểm nhan thạch các cao
nguyên?


? Địa hình các cao nguyên?


<b>11'</b> <b>3. Bài tập 3</b>


* HS làm việc cá nhân


- GV nờu yờu cu bài thực hành
- GV hớng dẫn HS sử dụng bản đồ địa
hình VN xác định các đèo phải vuợt
qua khi đi dọc quốc lộ 1A từ Lạng
Sơn - Cà Mau.


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
xác định trên bản đồ và điền vào bng
thng kờ.


Tờn ốo Tnh



1. Sài Hồ Lạng Sơn


2. Tam Điệp Ninh Bình


3. Ngang Hà Tĩnh


4. Hải Vân Huế - Đà Nẵng


5. Cù Mông Bình Định


6. Cả Phú Yên - Khánh


Hòa
? Dựa vào KT đã học, cho biết trong


số các đèo trên đèo nào là ranh giới tự
nhiên của đới rừng chí tuyến Bắc và
đới rừng cận xích đạo phía Nam?
(Hải Vân)


? Cho biết ảnh hởng của các đèo tới
GTVT từ B- N?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV khái quát lại bài
Đáp án (b)


<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.



- Đọc trớc bài: Đặc điểm khí hậu Việt Nam


<b>V- rút kinh nghiệm</b>


...
...


<b>Tuần 29</b>
<b>Tiết 38</b>


<b>Bi 31. c im khớ hu vit nam</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Số HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<b>I- mc tiờu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


- Đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam.
+ Tính chất nhiệt đới gió mựa m.


+ Tính chất đa dạng và thất thờng


- Nhng nhân tố hình thành khí hậu nớc ta
+ Vị trí địa lí



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn luyện kỹ năng phân tích so sánh các số liệu khí hậu Việt
Nam - rút ra nhận xét sự thay đổi các yếu tố khí hậu theo thời gian và khơng
phân đều lãnh thổ.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>3. Thái độ</b>: GD HS u thích mơn hc


<b>II- Phơng pháp/ K THUT DY HC TCH CC Cể THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề, làm việc cả lớp, thảo luận.


<b>III- dựng dy hc: </b>Bn khớ hu Vit Nam.


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>


1. ổn định tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị
3. Bµi míi


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>15'</b> <b>Hoạt động 1 1- Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm</b>


* Hs lµm viƯc cá nhân.


- GV yờu cu HS nhc li v trớ địa lí
nớc ta?



? Nớc ta nằm trong đới khí hậu nào?


<b>a, Tính chất nhiệt đới</b>


? Tại sao nhiệt độ tăng dần từ B vào N
? Vì sao nhiệt độ cao nh vậy?


- GV chốt: - Quanh năm nhận lợng nhit


dồi dào


+ Số giờ nắng trong năm cao
+ Sè Calo/m2<sub>: 1 triÖu</sub>


- Nhiệt độ TB năm trên 210<sub>C</sub>


<b>b, TÝnh chÊt giã mïa Èm</b>


? Dựa vào bảng 31.1.SGK, nhiệt độ
khơng khí thay đổi ntn từ Nam ra
Bc?


? Nớc ta chịu ảnh hởng của những
loại gió nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Gió mùa đơng bắc thổi từ đâu tới?
có tính chất gì? hớng gió?


? Giải thích vỡ sao VN cựng v vi



các nớc Tây Nam á, Bắc Phi nhng


không bị không nóng?


- GV gi¶i thÝch: - Giã mïa


- Gv chèt: + Giã mïa mang lại lợng ma lớn,


m vo mựa hố (gió Tây Nam)
+ Hạ thấp nhiệt độ khơng khí vào
mùa đơng, thời tiết lạnh khơ (gió
mùa Đơng Bắc)


- Èm: lỵng ma lín 1500 - 2000


m/năm, độ ẩm khơng khí cao 80%
? Vì sao 2 loại gió mùa trờn li cú


tính trái ngợc nhau nh vậy?


? Vỡ sao các đặc điểm sau thờng có
ma lớn ? Bắc Quang (cao 4802 mm)
Hoàng Liên Sơn (3552 mm)?


- GV gi¶i thÝch:


<b>20'</b> <b>Hoạt động 2 2- Tính chất đa dạng và thất thờng</b>


* HS th¶o luận



- GV hớng dẫn HS thảo luận, mỗi
nhóm thảo ln 1 miỊn khÝ hËu
? Cho biÕt sù ph©n hóa khí hậu theo
không gian và thời gian ntn?


? Hình thành các miền và vùng khí
hậu có đặc điểm gì?


- GV: sau khi đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm bổ sung, giáo viên
nhận xét và điền nội dung vào bảng


sau: <b>a, TÝnh ®a dạng của khí hậu</b>


Miền khí hậu Phạm vi Đặc điểm


Phía Bắc Từ Hoành Sơn


(180<sub>B) trở ra</sub>


Mựa ụng lnh: ớt ma, na cui cú
ma phựn


Đông Trờng Sơn Từ Hoành Sơn ->


Mũi Đinh Mùa ma dịch sang mùa đông


PhÝa Nam Nam Bé - T©y



Ngun Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, 1 năm 2 mùa: khơ và ma


Biển Đơng Vùng biển VN Mang tính chất gió mùa nhiệt i


hải dơng


b, Tớnh cht thng ca khớ hu
? Nhõn tố chủ yếu đã làm cho thời tiết


khÝ hËu níc ta đa dạng và thất thờng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Có năm rét sớm, năm sớm, năm
rét muộn năm ma lớn, năm khô
cạn, năm ít bÃo, năm nhiều bÃo.


<b>4- Củng cố: (5')</b>


GV khái quát lại bài


? c im chung của khí hậu nớc ta là gì? nét độc đáo của khí hậu nớc ta là
gì? nét độc đáo của khí hậu nớc ta thể hiện ở những mt no?


<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Đọc trớc bài: các mùa khí hËu vµ thêi tiÕt ë níc ta.


<b>V- rót kinh nghiƯm</b>



...
...




<b>---TiÕt 39</b>


<b>Bài 32. các mùa khí hậu và thời tiết ở nớc ta</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Số HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<b>I- mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


- Những nét đặt trng về khí hậu và thời tiết của 2 mùa: mùa gió Đơng Bắc
và mùa gió Tây Nam.


+ Sự khác biệt về khí hậu , thời tiết của 3 miền: Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam
Bộ đại diện 3 trạm: Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh.


+ Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại cho sản xuất và đời
sống của nhân dân ta.


<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ khí hậu, phân tích bảng
thống kê và ma bão để thấy rõ sự khác biệt về khí hậu và thời tiết ở 3 miền nớc
ta.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm


chủ bản thân, tự nhận thức.


3.Thái độ: GD HS u thích mơn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề, lµm viƯc c¶ líp, th¶o ln.


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>Bản đồ khí hậu Việt Nam.


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5')</b>


? Đặc điểm chung của khí hậu nớc ta là gì? nét độc đáo của khí hậu nớc ta
thể hiện ở những mặt nào?


<b>3. Bµi míi</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>13'</b> <b>Hoạt động 1 1- Mùa đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (mùa đơng)</b>


* HS th¶o ln nhãm.


? Cho biết diễn biến khí hậu của 3 miền
khí hậu trong mùa đơng ở nớc ta


- GV hớng dẫn HS thảo luận nhóm
- Mỗi HS nhóm thảo luận 1 vùng
- Đại diện các nhóm ghi lại kết quả về


những đặc trng khí hậu thời tiết các miền
- GV nhận xét, bổ sung chuẩn xác kinh tế
theo bảng sau:


<b>MiỊn khÝ hËu</b> <b>B¾c bé</b> <b>Trung bộ</b> <b>Nam bộ</b>


Trạm tiêu biểu Hà Nội Huế TP HCM


Hớng gió chính Gió mùa đơng bắc Gió mùa đơng bc Tớn phong


Đông Bắc


Nhit TB T1 16,4 20 25,8


Lợng ma T1 18,6 mm 161,3 13,8


Dạng thời tiết


th-ờng gặp Hanh khô, lạnh giá,ma phùn Ma lớn, ma phùn Nắng nóng,khô hạn


GV: Dựng bng ph cú ''biu khớ hu
v theo số liệu bảng 31.1.SGK'' phân
tích và kết luận sự khác nhau về nhiệt
độ, lợng ma trong các tháng 11-T4 ở
trạm


? Nêu nhận xét chung về khí hậu nớc ta
trong mùa đơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>14'</b> <b>Hoạt động 2 2- Mùa gió Tây nam từ tháng 5 -> tháng 10 (mùa hạ)</b>



* HS th¶o ln nhãm.


- GV híng dÉn HS th¶o ln theo néi
dung


? Nhận xét đặc trng khí hậu, thời tiết các
miền mựa hố.


- GV tóm tắt, bổ sung


<b>Các miền khí hậu</b> <b>Bắc Bộ</b> <b>Trung Bộ</b> <b>Nam Bộ</b>


Trạm tiêu biểu Hà Nội Huế TP HCM


Hớng gió chính Đông Nam Tây Nam Tây Nam


Nhit TB. T7 28,90<sub>C</sub> <sub>29,4</sub>0<sub>C</sub> <sub>27,1</sub>0<sub>C</sub>


Lợng ma T7 288,2 mm 95,2 mm 293,7 mm


Dạng thời tiết thờng


gặp Ma rào, bÃo Gió tây khônóng bÃo Ma rào, madông


<b>8'</b> <b>Hoạt động 3 3. Những thuận lợi và khó khăn do thời tiết khí hậu mang li</b>


* Hs làm việc cá nhân.


? Hóy cho bit thun lợi và khó khăn của


khí hậu với sản xuất và đời sống của con
ngời?


- GV chèt: * Thn lỵi:


- Khí hậu đáp ứng đợc nhu cầu
sinh thái của nhiều giống lồi
thực vật, động vật có các nguồn
gốc khác nhau


- RÊt thích hơp trồng 2-3 vụ lúa
* Khó khăn:


- Rột lnh, rét hại, sơng giá, sơng
muối về mùa đông.


- Hạn hán mùa đơng ở Bắc Bộ
- Nắng nóng, khơ hạn cuối đông
ở Nam Bộ và Tây Nguyên.


- Bão, ma lũm, xói mũn, xõm
thc t


-> Sâu bệnh phát triển.


<b>4- Củng cố: (5')</b>


GV hệ thống lại bài giảng


? Nc ta cú mấy mùa khí hậu? nêu đặc trng khí hậu từng mựa nc ta?



<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Đọc trớc bài: Đặc điểm Sông ngòi Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

...
...
...




<b>---Tuần 30</b>
<b>Tiết 40</b>


<b>Bi 33. c im sụng ngũi vit nam</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Sè HS v¾ng</b> <b>Ghi chó</b>


<b>I- mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Giúp học sinh: bốn đặc điểm sơng ngịi.


+ Mối quan hệ của sơng ngịi nớc ta với các nhân tố tự nhiên và xã hội
(địa chất , địa hình và khớ hu, con ngi)



+ Giái trị tổng hợp và to lớn của nguồn lợi do sông ngòi mang lại.


<b>2- K năng:</b> Rèn luyện kỹ năng đọc tìm mối liên hệ giữa các yếu tố địa
hình với mạng lới sơng, khí hậu với thủy chế của sơng ngịi.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>3- Thái độ</b>


Giáo dục HS có trách nhiệm bảo vệ mơi trờng nớc và các dịng sơng để
phát triển kinh tế bền vững.


<b>II- Phơng pháp/ K THUT DY HC TCH CC Cể TH SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề, lµm viƯc c¶ líp, th¶o ln.


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


? HÃy cho biết những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại?


<b>3. Bài mới</b>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca Thy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>22'</b> <b>Hoạt động 1 1- Đặc điểm chung</b>



* HS th¶o luận.


- GV chia lớp thành 4 nhóm: mỗi
nhóm tìm hiểu 1 trong 4 nội dung
sau:


* Đặc điểm mạng lới sông ngòi Việt
Nam


? Tại sao nớc ta rất nhiều sông suối
gần lớn là sông nhỏ ngắn và dốc?
* Đặc điểm hớng chảy sông ngòi Việt
Nam


? Vỡ sao đại bộ phận sơng ngịi Việt
Nam chảy theo hớng TB - ĐN và tất
cả đều đổ ra bin ụng?


* Đặc điểm mùa nớc sông ngòi Việt
Nam


? Vì sao sông ngòi nớc ta lại có 2 mùa
nớc khác nhau rõ rệt?


* Đặc điểm phù sa sông ngßi ViƯt
Nam


? Lợng phù sa lớn đã có những tác
động nh thế nào tới thiên nhiên và đời
sống c dân đồng bằng châu thổ Sông


Hồng và Sông Cửu Long?


- Sau khi thỏa thuận xong, các nhóm
cử đại diện trình bày kết quả


- Nhãm kh¸c bỉ sung


- GV nhận xét, đánh giá kết quả rồi
kt lun


<b>Mạng lới</b> <b>Hớng chảy</b> <b>Mùa nớc</b> <b>Lợng phù sa</b>


Số lợng 2360
dòng sông,
93% là sông
nhỏ và ngắn


Hớng chảy chính
TB - ĐN và vòng
cung


Các mùa khác
- Mùa lũ
- Mùa cạn


- Hàm lợng phù
sa lớn, TB 232
g/m3


Đặc điểm mạng


lới sơng: dày
đặc, phân bố


C¸c sông điển hình
cho hớng TB - ĐN:
Sông Hồng, Sông


Sự chênh lệch
l-ợng nớc giữa
các mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

rộng Đà, Tiền, Hậu. - Mùa lũ lợng
n-ớc tới 70- 80%
lợng nớc cả năm


- Sông Hồng:
120 triệu


tấn/năm (chiếm
60%)


Các sông lớn:
Hồng, S. Mê
Công (Cửu
Long)


+ Vòng cung: Sông
Lô, Sông Gấm,
Cầu, Thơng, Lục
Nam



- Sông Cửu
Long 70 triệu
tấn/năm (chiếm
35%)


? Dựa vào bảng 33.1 - SGK cho biết
mùa lũ trên các lu vực sông có trùng
nhau không và giải thích vì sao có sự
khác biệt ấy?


( Mựa ma khơng trùnh nhau vì chế độ
ma trên mỗi lu vực khác nhau mùa lũ
có xu hớng chậm dần từ B vào N)
? Lợng phù sa lớn trên sơng ngịi có
những tác động tới thiên nhiên và đời
sống c dân đồng bằng châu thổ Sông
Hồng và sông Cửu Long ntn?


(Thiên nhiên: bồi đắp phù xa đất màu
mỡ)


- §êi sèng c dân; phong tục tập quán;
lịch canh tác nông nghiệp)


<b>12'</b> <b>Họat động 2 2- Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của các</b>
<b>dịng sơng</b>


* HS làm việc cá nhân. <b>a, Giá trị của sông ngòi</b>



? HÃy nêu giá trị kinh tế của sông
ngòi nớc ta?


- GV KL: - Sông ngòi nớc ta có giá trị lớn về


nhiều mặt.


- Biện pháp khai thác tổng hợp các
dòng sông: xây dựng công trình
thủy lợi, thđy ®iƯn, giao thông,
thủy sản, du lịch.


<b>b, Sông ngòi nớc ta đang bị ô </b>
<b>nhiễm</b>


? HÃy nêu 1 số biện pháp chống «
nhiƠm níc s«ng?


- GV chèt : - BiƯn ph¸p:


+ Bảo vệ rừng đầu nguồn


+ Xử lý tốt các nguồn rác, chất thải
sinh hoạt và công nghệ, dịch vụ...
+ B¶o vƯ khai thác hợp lý các
nguồn lợi từ sông ngòi.


<b>4- Củng cố: (5')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Nêu giá trị của sông ngòi nớc ta? Nêu biện pháp chống ô nhiễm nớc sông?



<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Đọc trớc bài: Các hệ thống sông lớn ở nớc ta.


<b>V- rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b>Tiết 41</b>


<b>Bài 34. các hệ thống sông lớn ở nớc ta</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Số HS vắng</b> <b>Ghi chó</b>


<b>I- mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


- Vị trí, tên gọi chín hệ thống sông lớn.


- Đặc điểm 3 vùng thủy văn (Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bé)



- Mét sè hiĨu biÕt vỊ khai th¸c c¸c ngn lợi sông ngòi và giải pháp phòng
chống lũ lụt ở níc ta.


<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn luyện kỹ xác định hệ thống sông, lu vự sông.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>3. Thái độ:</b> GD HS yờu thớch mụn hc.


<b>II- Phơng pháp/ K THUT DY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, gii quyt vn , làm việc cả lớp, thảo luận.


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kim tra bi c (5')</b>


? HÃy nêu những nguyên nhân làm cho nớc sông bị ô nhiễm?


? HÃy nêu giá trị của sông ngoài nớc ta? Nêu 1 số biện pháp chống ô
nhiễm nớc sông?


<b>3. Bài mới</b>


Sau khi ó học xong bài đặc điểm sơng ngịi Việt Nam, các em cần tìm
hiểu kỹ hơn các hệ thống sơng của nớc ta, vì sao? vì mỗi hệ thống sơng, thậm
chí 1 con sơng cùng có những đời sống riêng của nó sơng nào lũ mùa hạ, sơng


nào lũ mùa đơng? cần phải làm gì để chung sống với lũ lụt ở Đồng bằng sơng
Cửu Long... đó là những vấn đề quan trọng sẽ đợc làm sáng tỏ trong bài học
hôm nay.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>10'</b> <b>Hoạt động 1 1- Sơng ngịi Bắc Bộ</b>


* HS làm việc cả lớp.


- GV yờu cu HS QS bng 34.1 và H
33.1- SGK và bản đồ địa lý tự nhiên
VN.


?HS nêu tên trong bảng 33.1 SGK
- GV gọi HS lên bảng xác định 1
trong 2 hệ thống sơng lớn


- S«ng ngòi Bắc Bộ: sông Hồng,
sông Thái Bình, Bằng Giang, sông
Kỳ Cùng, sông MÃ.


GV: Tiêu biểu cho khu vực sông ngòi
Bắc Bộ là hệ thống sông Hồng gồm 3
sông chính: Sông Hồng, Sông Lô và
Sông Đà hợp lu ở gần Việt Trì.


? HÃy tìm trên H33.1 vùng hợp lu của
3 sông nêu trªn?


- GV yêu cầu HS quan sát vào bản đồ


địa lý tự nhiên Việt Nam.


? Cho mạng lới sông ở đây ntn? - Mạng lới sơng dày đặc có dạng


qu¹t


- Chế độ nớc rất thất thờng (mùa lũ
từ tháng 7 -> tháng 11)


? Vậy chế độ nớc sông ntn? - Độ dốc ở phần hạ lu và trung lu


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

chậm.
? Tại sao các sông ë vïng nµy thêng


cã lị nhanh vµ kÐo dµi?


<b>10'</b> <b>Hoạt động 2 2- Sụng ngũi Trung b</b>


* HS làm việc cá nhân.


- GV yêu cầu HS QS H33.1 và bản đồ
địa lí tự nhiên Việt Nam.


- HS xác định vị trí hệ thống sông:
Sông Cả, Thu Bồn, Đà Rằng.


? Nêu đặc điểm của sơng ngịi Trung
Bộ ? (về chiều dài, diện tích lu vực,
độ dốc của các sơng)



- Đặc điểm : ngắn dốc
- Độ dốc các sông: lớn


- DiƯn tÝch lu vùc - DiƯn tÝch lu vùc:


+ S«ng Cả: 27200


+ Sông Đà Rằng: 15900
+ Sông Thu Bồn: 10350


? Mùa lũ các sông tập trung những
tháng nào?


- Mùa lũ tập trung vào cuối năm từ
tháng 9 -> 12


? Lị diƠn ra nhanh hay chËm?


- Lũ rất nhanh và đột ngột
? Dựa vào bản đồ địa lí tự nhiên VN.


Hãy giải thích tại sao các sơng lại có
đặc điểm nh vậy?


(Do đặc điểm về lãnh thổ (hẹp
ngang) các dãy núi chạy ra sát biển
nên các sông thờng ngắn và dốc. Phù
hợp với mùa ma vào thu - đông mùa
lũ của các sông thờng tập trung từ
T9 - T12. Do các sông ngắn và dốc


nên lũ thờng diễn ra rất nhanh, đột
ngột


<b>15'</b> <b>Hoạt động 3 3- Sơng ngịi Nam Bộ</b>


* Suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ.


- GV yêu cầu vào H33.1 và bản đồ
địa lí tự nhiên Việt Nam


- HS xác định vị trí của các hệ thống
sơng ngịi Nam Bộ: hệ thống sơng Mê
Cơng, hệ thống sông Đồng Nai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Chế độ nớc khá điều hòa, ảnh
h-ởng của thủy triều lớn.


? Mùa lũ các sông tập trung vào
những tháng nào?


GV: Mê Công là hƯ thèng s«ng lín
nhÊt vùng Đông Nam á, chiều dài
dòng chính là 4800 Km, chảy qua 6
quốc gia.


? Cho biết đoạn sông Mê Công chảy
qua nớc ta có tên chung là gì?


(Sông Cư Long)



? Chia làm mấy nhánh? tên của các
sơng nhánh ú ?


(2 nhánh: Tiền Giang và Hậu Giang)
? Đổ ra biển bằng những cửa nào?
(9 cửa: Tiểu, Đại, Ba Lai, Hàm
Luông, Cổ Chiên, Cung Hầu, Định
An, Bát Sắcm, Trần Đề)


* Vn sng chung vi l ng
bng sụng Cu Long


+ Thuận lợi và khó khăn do nớc lũ
gây ra ở Đồng b»ng S«ng Cửu
Long.


? Nêu những thuận lợi và khó khăn do
nớc lũ gây ra?


- GV chốt: - <b>Thuận lợi:</b>


+ Thau chua rửa mặn đất đông
bằng


+ Bồi đắp phù sa tự nhiờn, m rng
din tớch ng bng.


+ Du lịch sinh thái trên kênh rạch
và rừng ngập mặn



+ Giao thông trên kênh rạch
- <b>Khó khăn:</b>


+ Gây ngập lụt diện rộng, phá hoại
của cải mùa màng, gây dịch bệnh
chết ngời


+ Biện pháp phòng lũ
? Nêu 1 số biện pháp phòng lũ?


- Đắp đê bao hạn chế lũ
? Nêu cách phòng chống lũ ở Đồng


bằng Sơng Hồng?
(Đắp đê lớn chống lũ)


- Tiªu lũ ra các kênh rạch nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Bm nớc từ đồng ruộng ra sông. - Xây dựng nơi c trú ở vùng đất
cao


<b>4- Củng cố: (5')</b>


GV khái quát lại bài giảng.


? Nêu cách phòng chống lũ lụt ở Đông bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng
Sông Hồng.


<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>



- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Đọc trớc bài: Thực hành về khí hậu thủy văn Việt Nam.


<b>V- rút kinh nghiệm</b>


...
...
...




<b>---Tuần 31</b>
<b>Tiết 42</b>


<b>Bài 35. thực hành về khí hậu thủy văn việt nam</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Số HS vắng</b> <b>Ghi chó</b>


<b>I- mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Nắm vững mối quan hệ nhân quả giữa mùa ma và mùa lũ các lu vùc
s«ng.


<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ , phân tích sử lý số liệu



<b>II- Ph¬ng pháp: </b>Phơng pháp tổng hợp


<b>III- dựng dy hc: </b>Bn đồ sơng ngịi Việt Nam


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5')</b>


? Nớc ta có mấy mùa khí hậu? nêu đặc trng khí hậu tng mựa nc ta?


<b>3. Bài mới</b>
<b>TG</b> <b>Ho</b>


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>g</b>
<b>của</b>


<b>Th</b>
<b>ầy</b>
<b>và</b>
<b>trò</b>


<b>Trình tự nội dung kiÕn thøc</b>


<b>19'</b> a) Vẽ biểu đồ thể hiện lợng ma (mm) và lu lợng (m3<sub>/s) trên từng lu vực .</sub>




-GV
gọi
HS
đọc
yêu
cầu
bài
tập
TH

-GV

h-ớng
dẫn
HS
vễ
biể
u
đồ


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS vẽ biểu đồ ra nháp
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

h
bày
bản
vẽ
mẫu


- So
sán
h
nhậ
n
xét
sự
phâ
n
hóa
khơ
ng
gia
n
của
chế
độ
ma

trên
các
lu
vực
-
GV
đán
h
giá
kết
quả

làm
việc
của
HS


<b>16'</b> b) Xác định mùa ma và mùa lũ theo chỉ tiêu vợt TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

s
sôn
g
Gia
nh:
61,
7
m3<sub>/</sub>
s)
-
GV
ghi
kết
quả
vào
bản
g


- HS ghi kết quả vào vở


Lu
vực
sôn


g
Thá
ng

a


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Sôn
g
Hồ
ng
(Sơ
n
t©y)


Ma . . . .. .


Lị + + + + +


Sôn
g
Gia
nh
( Đ
ồng

m)


Ma . . .. .



Lũ + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Th
¸n
g
ma
nhi
Ịu
nh
Êt


(
+)
Th
¸n
g

lị


(
+
+)
Th
¸n
g
lị
ca
o
nh


Êt


c) NhËn xÐt vỊ quan hƯ gi÷a mïa ma và mùa lũ trên từng lu vực sông.
-


GV
nhậ
n
xét:


<b>4- Củng cố: (5')</b>


GV khái quát lại bài thực hành.


<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- V nh xem li bài, vẽ biểu đồ vào vở.
- Chuẩn bị bài sau: Đặc đất VN.


<b>V- rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>---TiÕt 43</b>


<b>Bài 36. c im t vit nam</b>


Ngày soạn:...



<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Số HS v¾ng</b> <b>Ghi chó</b>


<b>I- mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


- Sự đa dạng, phức tạp của đất Việt Nam.


- Đặc điểm và sự phân bố các nhóm đất chính ở nớc ta.


- Tai ngun đất nớc ta có hạn sử dụng cha hợp lí cịn nhiều diện tích đất
trồng đồi trọc, đất bị thối hóa.


<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn luyện kỹ năng nhận biết các loại đất dựa vào kí hiệu.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết ging tớch cc, gii quyt vn , làm việc cả lớp, thảo luận.


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>SGK


<b>IV- Tin trỡnh bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>
<b>3. Bµi míi</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>25'</b> <b>Hoạt động 1 1- Đặc điểm chung đất Việt Nam</b>


* HS lµm việc cá nhân


- GV yờu cu HS nhc li nhng KT
đã học ở lớp 6 (KT đất VN)


? Cho biết thành phần chính của đất ?
? Các nhân tố quan trng hỡnh thnh
t?


- GV yêu cầu HS QS H36.1.SGK
? Đi tõ bê biĨn lªn nói cao (theo vÜ


tuyến 200<sub>B) gặp các loại đất nào ?</sub>


a) Đất ở nớc ta rất đa dạng thể hiện
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ca
thiờn nhiờn Vit Nam


- Là Điều kiện tốt giúp nền Nông
nghiệp vừa đa dạng, vừa chuyên
canh có hiệu quả


b) Nc ta có 3 nhóm đất chính
* HS thảo luận nhóm.


- GV yêu cầu HS QS H36.2-SGK


? Nớc ta có mấy loại đất chính? xác
định phân bố từng loại trên bản đồ?
có thể xếp mấy nhóm đất chính?
? Trên lợc đồ nhóm đất nào chiếm
diện tích lớn nhất? phát triển trên địa
hình nào?


? Trên lợc đồ nhóm đất nào chiếm
diện tích lớn nhất? phát triển trên địa
hình nào?


- GV chia líp: 3 nhãm
+ Nhãm 1: §Êt Feralit
+ Nhãm 2: §Êt mïn nói cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Sau khi th¶o ln: GV nhận xét
chuẩn xác KT và ghi kết quả vào
b¶ng.


<b>Nhóm đất</b> <b>Đặc tính<sub>chung</sub></b> <b>Các loại đất</b> <b>Phân bố</b> <b>Giá trị sử<sub>dụng</sub></b>


§Êt Feralit
(65% DT)


- Cha ít mùn
- Nhiều sét,
nhiều hợp chất
AL, Fe nên
màu đỏ, vàng



- Đá mẹ là đá
vôi.


- Đá mẹ là đá
ba dan


- Vùng núi đá
vơi phía Bắc.
- Đơng Nam
Bộ và Tây
Nguyên


- Độ phì cao.
- Thích hợp
nhiều loại cây
CN nhiệt đới
Đất mùn


nói cao
(11% DT)


- Xèp, giàu
mùn, màu đen
hoặc nâu


Mùn th«, mïn
than bïn trên
núi


Địa hình núi


cao > 200 m
<Hoàng Liên
Sơn, Ch yang
son)


Phát triển lâm
nghiệp để bảo
vệ rừng u
ngun.


Đất bồi tụ


phù sa


sông vµ
biĨn ( 24%
DT)


- Tơi xốp, ít
chua giàu mùn,
dễ canh tác, độ
phì cao


- Đất phù sa
sông, đất phự sa
bin


Tập trung châu
thổ sông Hồng,



sông Cửu


Long.


- Cỏc đồng
bằng khác.


- §Êt NN
chÝnh cã vai
trß quan träng.
- Thích hợp
với nhiều loại
cây trång, c©y
lóa níc


<b>15'</b> <b>Hoạt động 2 2- Vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở VN</b>


* Suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ.


- GV yêu cầu HS su tầm 1 số câu tục ngữ
dân gian về sử dụng đất của ông cha ta.


- Đất là tài nguyên quý giá, nhà
nớc đã ban hành luật đất đai để
bảo vệ, sử dụng đất có hiệu quả
cao.


? Ngày nay VN đã có biện pháp, thành
tựu gì trong cải tạo và sử dụng đất?
? Hiện trạng tài nguyên đất ở nớc ta ntn?


? ở vùng núi hiện tợng làm thái hóa đất


phổ biến ntn? - Cần sử dụng hợp lí đất chốngxói mịn, rửa trơi, bạc màu đất ở


miền núi
? ở vùng đồng bằng ven biển cần phải


cải tạo loại đất nào? - Cải tạo các loại đất chua, mặn,phèn để tăng diện tích đất Nụng
nghip.


<b>4- Củng cố: (5')</b>


GV khái quát lại bài giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Chuẩn bị bài: Đặc điểm sinh vËt ViƯt Nam.


<b>V- rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...




<b>---Tn 32</b>
<b>TiÕt 44</b>



<b>Bài 37. đặc im sinh vt vit nam</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Số HS v¾ng</b> <b>Ghi chó</b>


<b>I- mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


- Sự đa dạng, phong phú của sinh vật nớc ta.


- Các nguyên nhân cơ bản của sự đa dạng sinh học.


- Sự suy giảm và biến dạng của các loài và hệ sinh thái tự nhiên, sự phát
triển của hệ sinh thái nhân tạo


<b>2- K nng:</b> Rốn luyn kỹ năng nhận xét, phân tích bản đồ động, thực vật.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhn thc.


<b>II- Phơng pháp/ K THUT DY HC TCH CC CÓ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn , làm việc cả lớp, thảo luận.


<b>III- dựng dy học: </b>Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.



<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? cho biết đặc tính, sự phân bố và giá trị sử dụng đất feralit đồi núi thấp
khác đất phù sa của nớc ta?


<b>3. Bµi míi</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>9'</b> <b>Hoạt động 1 1- Đặc điểm chung</b>


* HS lµm việc cá nhân.


? Cho biết tên các loài sinh vật sống ở
những môi trờng khác nhau?


GV: MT cạn Níc ngät
MT níc Níc mỈn
MT ven biĨn Níc lỵ


- SV Việt Nam rất phong phú, đa
dạng.


? S a dng của SV VN thể hiện ntn?
? Chế độ nhiệt đới ẩm, gió mùa của
thiên nhiên thể hiện trong giới sinh
vật ntn?


- GV chèt: - Sinh vËt ph©n bè khắp nơi trên



lÃnh thổ và phát triẻn quanh năm


<b>11'</b> <b>Hoạt động2 2- Sự giàu có về thành phần lồi sinh vật</b>


* HS lµm việc cả lớp.
- GV nêu các số liệu


- Số loài rất lớn gần 30.000 loài
sinh vật quý hiếm rất cao
? HÃy nêu những nhân tố tạo nên sự


phong phú về thành phần loài của
sinh vật níc ta?


(KhÝ hËu, thỉ nhỡng và các thành
phần khác)


- Thnh phn bn a > 50%


- Thành phần di c chiếm gần 50% từ
các luồng sinh vật : Trung Hoa, Hi
malaya, Malaixia.


- M«i trêng sèng cđa ViƯt Nam
thn lỵi nhiỊu lng sinh vËt di c
tíi.


<b>15'</b> <b>Họat động 3 3- Sự đa dạng về hệ sinh thái</b>



* HS hoạt động nhóm.


- GV nhắc lại khái niệm về hệ sinh
thái


? Nờu tên và sự phân bố đặc điểm nổi
bật các kiểu hệ sinh thái ở nớc ta.
- GV chia lớp cho HS họat động
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

níc ta


- GV: các nhóm cử đại diện lên điền
vào bảng, kết quả tên bảng phụ
- GV nhận xét - KL


<b>Tên hệ</b>


<b>sinh thái</b> <b>Sự phân bố</b> <b>Đặc điểm nổi bật</b>


Hệ sinh thái
rừng ngập
mặn


Rộng 300.000 ha dọc bờ biển,


ven hải đảo Sống trong bùn lỏng, cây súvẹt, các loài hải sản, chim thú.
Hệ sinh thái


rừng nhiệt đới


gió mùa


§åi núi 3/4 lÃnh thổ từ biên giới


Việt Trung, Lào và Tây Nguyên Rừng thờng xanh ở Cúc Phơng(NB) Ba Bể (BK)
- Rõng tre nøa, ViƯt B¾c


- Rừng ơn đới vùng nỳi Hong
Liờn Sn.


Khu bảo tồn
thiên nhiên
và vờn quốc
gia


- 11 vuên quèc gia
+ MB: 5


+ MiÒn Trung: 3
+ Miền Nam: 3


- Nơi bảo tồn gen sinh vật tự
nhiên.


- Là cơ sở nhân giống, lai tạo
giống mới


- Phòng thí nghiệm tự nhiên.
Hệ sinh thái



nụng nghip Vựng nông thôn đồng bằngtrung du miền núi - Duy trì cung cấp lơng thực,thực phẩm.
- Trồng cây cơng nghiệp.


<b>4- Cđng cè: (5')</b>


GV kh¸i qu¸t lại bài giảng.


? Nêu tên và s phân bố các kiĨu hƯ sinh th¸i rõng ë níc ta?


<b>5- Híng dÉn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Chuẩn bị bài sau: Bảo vệ tài nguyên sinh vật VN.


<b>V- rút kinh nghiệm</b>


...
...
...




<b>---Tiết 45</b>


<b>Bài 38. bảo vệ tài nguyên sinh vật việt nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Số HS v¾ng</b> <b>Ghi chó</b>


<b>I- mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


- Hiểu đợc giá trị to lớn của TNSVN.


- Nắm đợc thực trạng (số lợng, chất lợng) nguồn tái ngun.


- Mét sè hiĨu biÕt vỊ khai th¸c c¸c nguồn lợi sông ngòi và giải pháp phòng
chống lũ lụt ë níc ta.


<b>2- Kỹ năng:</b> Đối chiếu, so sánh các biểu đồ, nhận xét độ tre phủ rừng.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>II- Ph¬ng ph¸p/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề, lµm viƯc c¶ líp, th¶o ln.


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5')</b>


? Nêu đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam?



? Xác định trên bản đồ tự nhiên Việt Nam các vờn quốc gia trên địa bàn
các Tỉnh, Thành phố?


<b>3. Bµi míi</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>8'</b> <b>Hoạt động 1 1- Giá trị của tài nguyên sinh vật</b>


* HS hoạt động nhóm


? Cho biết những đồ dùng vận dụng
hàng ngày của em và gia đình làm từ
những vật liệu gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

văn hóa, du lịch, bảo vệ môi trờng
sinh thái.


? Hóy nêu một số sản phẩm lấy từ
động vật rừng và biển mà em biết?
- GV chia lớp cho HS thảo luận.
- 3 nhóm cho HS hoạt động nhóm.
- Mỗi HS thảo luận một nội dung
- Sau khi thảo luận: GV cử đại diện
nhóm lên trình bày và ghi vào kết quả
vào bảng phụ (trên bảng)


<b>Kinh tÕ</b> <b>Văn hóa - Du lịch</b> <b>Môi trờng sinh thái</b>


- Cung cấp gỗ
xây dựng làm


đồ dùng.


- Thùc phÈm,
l-¬ng thùc.


- Thc ch÷a
bƯnh


- Båi dìng søc
kháe


- Cung cấp
nguyên liệu sản
xuất


- Sinh vật cảnh


- Tham quan, du lịch
- An dỡng, chữa bệnh
- Nghiên cøu khoa häc


- C¶nh quan thiên nhiên, văn
hóa đa dạng


- Điều hòa khí hậu, tăng lợng
ôxi , làm sạch không khí.
- Giảm các loại ô nhiễm cho
môi trờng


- Giảm nhẹ thiên thai, hạn


hán


- n nh phỡ ca t.


<b>12'</b> <b>Hot động 2 2- Bảo vệ tài nguyên</b>


* HS làm việc cá nhân


GV giới thiƯu kh¸i qu¸t sù suy
giảm diện tích rừng ở nớc ta.


- Là níc cã tíi 3/4 diƯn tÝch lµ nói,
nhng lµ níc nghèo về rừng.


+ Diện tích rừng theo đầu ngời TB
cả nớc 0,14 ha ( thấp nhất ở ĐNB
là 0,07 ha)


Thấp hơn cả trị số TB của Châu á:
0,4 ha/ngời.


+ ChØ b»ng 1/10 trÞ sè TB cđa thÕ
giíi (1,6 ha/ngêi)


- Diện tích rừng bị thu hẹp nhanh
chóng (1943 còn 1/2 diƯn tÝch l·nh
thỉ cßn rõng che phđ.


1973 cßn 1/3 diƯn tÝch l·nh thỉ cßn
rõng che phđ.



1983 cßn 1/4 diƯn tÝch l·nh thỉ cßn
rõng che phđ.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

135)


? Nhận xét về xu hớng biến động
của diện tích rừng từ 1943 - 2001?


- GV chèt: - Rõng tù nhiªn cđa níc ta bÞ suy


giảm theo thời gian, diện tích và chất
lợng


- Từ năm 1993- 2001 diện tích rừng
đã tăng nhờ vốn đầu t về trồng rừng
của chơng trình PAM.


GV (më réng)


+ BT che phủ rừng tồn quốc đã đạt
trên 36,1% hết 2004. Phấn đấu
2010 trông mới 5 triệu ha rừng.
+ Giai đoạn 2006 - 2010 phải
trồng mới khoanh nuôi tái sinh 2,6
triệu ha rừng...)


? HiƯn nay, chÊt lỵng rõng VN ntn.
TØ lƯ che phñ rõng?



- Tỉ lệ che phủ của rừng rất thấp
33-35% diện tích đất tự nhiên.


? Nguyªn nhân làm suy giảm tài
nguyên rừng ở nớc ta ?


(Chiến tranh hủy diệt)
- Cháy rừng


- Chặt phá, khai th¸c qu¸ søc t¸i
sinh cđa rõng)


? Rừng là loại tài nguyên tái tạo
đ-ợc cho biết nhà nớc đã có biện pháp
chính sách bảo vệ rừng ntn?


- GV KL: - Trồng rừng, phủ nhanh đất trống đồi


träc, tu bæ, tái tạo rừng.


- S dng hp lý rng ang khai thác
- Bảo vệ đặc biệt khu rừng phòng hộ
đầu nguồn, du lịch, bảo tồn đa dạng
sinh học...


? Em cho biết nớc ta đã có phơng
hớng phấn đấu phát triển rừng ntn?
( Hiện nay nhờ vốn đầu t về trồng
rừng của chơng trình PAM. Diện
tích rừng tăng lên 9 triệu ha (1993)


phấn đấu 2010 trồng 5 triệu ha)


<b>15'</b> <b>Hoạt động 3 3- Bảo vệ tài nguyên động vật </b>


* Suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

nguyên động vật ntn?


(mÊt n¬i c tró, hđy häai hệ sinh
thái, giảm sút tuyệt chủng các
loại...)


? Kể tên 1 số loài đứng trớc nguy
cơ tuyệt chủng ? (tê giác, trâu rừng,
bị tót...)


? Động vật dới nớc bị suy giảm
hiện nay do nguyên nhân nào?
? Chúng ta đã có biện pháp, phơng
pháp bảo vệ tài nguyên động vật
ntn?


- GV chốt: - Khơng phá rừng...bắn giết động vật


q hiÕm b¶o vƯ tèt m«i trêng .


- Xây dựng nhiều khu bảo tồn thiên
nhiên, vờn quốc gia để bảo vệ động
vật, nguồn gen động vật



? HS có thể làm gì để tham gia bảo
vệ rừng?


GV đa sơ đồ về chuỗi quan hệ nhân
quả do mất rừng gây nên.


<b>ảnh hởng đến sinh trởng và phỏt</b>
<b>trin ca mi loi k c con ngi</b>


<b>Giảm sự điều hòa khí hậu</b>


<b>Thc, </b>
<b>ng </b>
<b>vt b </b>
<b>tuyt </b>
<b>chng</b>


<b>Nơi sống</b>
<b>của sinh</b>


<b>vật bị</b>
<b>phá hủy</b>


<b>Lũ lụt</b> <b>Khô hạn</b>


<b>mất</b>
<b>rừng</b>


<b>Đất bị sói mòn</b> <b><sub>chảy thất</sub>Dòng</b>
<b>thờng</b>


<b>Sông, hồ cảng nông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>4- Củng cố: (5')</b>


GV khái quát lại bài giảng.


? Nêu một số nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng nớc ta?.


<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- Học bài làm bài tập trong SGK.


- Đọc trớc bài: Đặc điểm chung của t nhiên Việt Nam.


<b>V- rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...




<b>---Tn 33</b>
<b>TiÕt 46</b>


<b>Bài 39. đặc điểm chung ca t nhiờn vit nam</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b>Ngày soạn</b> <b>Số HS v¾ng</b> <b>Ghi chó</b>



<b>I- mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


- Nắm vững những đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam.


- BiÕt liªn hƯ h/c tù nhiªn ví h/c Kinh tế - XÃ hội làm cơ sở cho việc học
Địa lí KT - XH Việt Nam.


<b>2- K nng:</b> Rèn luyện t duy tổng hợp địa lí thơng qua việc củng cố và
tổng kết các kiến thức đã học về các hợp phần tự nhiên.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>II- Ph¬ng ph¸p/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề, lµm viƯc c¶ líp, th¶o ln.


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c (5')</b>


? Đặc điểm chung của khí hậu nớc ta là gì?


? Cu trúc quan trọng của địa hình Việt Nam là gì? nói nớc ta là 1 bán đảo


có đúng khơng?


<b>3. Bµi míi</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>8'</b> <b>Hoạt động 1 1- Việt Nam là một nớc nhiệt đới gió mùa ẩm</b>


* HS làm việc cá nhân


? Tại sao thiên nhiên Việt Nam mang
đặc điểm nhiệt đới gió mùa ẩm? (vị trí
địa lí)


? Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa ẩm biểu
hiện qua các thành phần tự nhiên ntn?
(- Khớ hu


- Địa hình


- Thy ch sụng ngũi
- Thc, ng vật
- Thổ nhỡng...)


? Tính chất nhiệt đới gió mùa ảnh hởng


-> sản xuất và đời sống ntn? - Tính chất nhiệt đới gió mùa là tính chất nền tảng của thiờn
nhiờn Vit Nam.


- Thể hiện trong các thành phần
của cảnh quan tự nhiên, rõ nét


nhất là môi trêng khÝ hËu nãng
Èm, ma nhiÒu


- ThuËn lợi: điều kiện nóng ẩm cây
trồng phát triển quanh năm


- Khó khăn: hạn hán, bÃo, lũ...


? Theo em ở vùng nào và mùa nào tính
chất nóng ẩm bị xáo lộn nhiều nhất?
( Miền Bắc vào mùa đông)


<b>8'</b> <b>Hoạt động 2 2- Việt Nam là một đất nớc ven biển</b>


* HS suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ


? Tại sao thiên nhiên Việt Nam mang
tính bán đảo rõ rệt?


? ¶nh hëng cđa biĨn tíi toàn bộ thiên
nhiên VN ntn?


(Địa hình kéo dài, hẹp ngang, biĨn ¶nh


hởng vào sâu đất liền) - ảnh hởng của biển rất mạnhmẽ, sâu sắc, duy trì, tăng cờng
tính chất nóng ẩm gió mùa của
thiên nhiên Việt Nam


? Tính 1 Km2<sub> đất liền tơng ứng với bao </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

S. BiÓn


= 1.000.000 = 3,03


S.§Êt liỊn 330000


GV: vùng biển rộng chi phối tính bán
đảo của tự nhiên VN


So với thế giới chỉ số tơng quan giữ đất
liền và biển 1 : 2,43 -> nớc ta là 1: 2,43
-> nớc ta là 1: 3,03.


3


? Là đất nớc ven biển Việt Nam có
thuận lợi gì trong phát triển kinh t?
Thun li:


- Du lịch, an dỡng, nghỉ mát


- a hỡnh ven biển: đa dạng, đặc sắc
- Hệ sinh thái ven biển phát triển
- Tài ngun khống sản phong phú.
+ Khí hậu: thiên tài, môi trờng sinh thái
dễ biến đổi


<b>12'</b> <b>Hoạt động 3 3- Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi</b>


* HS hoạt động nhóm



- GV chia lớp 3 nhóm, mỗi nhóm tìm
hiểu 1 vấn đề sau:


? Đặc điểm nổi bật của tự nhiên nớc là
gì? (đồi núi chiếm 3/4 diện tích...)
? Cho biết tác động của đồi núi tới tự
nhiên nớc ta ntn?


(Địa hình tác động : mạng lới sông hồi
tụ đồng bằng..


- Cung cấp tài nguyên, khống sản
- Lịch sử phát triển địa chất...)


? MiỊn nói nớc ta có những thuận lợi và
khó khăn gì trong phát triển kinh tế.
- GV yêu cầu HS trong nhóm trình bày
kết quả, nhóm và nhận xét , bỉ sung.
- GV kÕt ln:


- Nớc ta có nhiều i nỳi.


- Địa hình đa dạng tạo nên sự
phân hóa mạnh của các điều kiện
tự nhiên


- Vïng nói níc chứa nhiều tài
nguyên, khoáng sản, lâm sản, du
lịch, thủy văn...



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+ Khí hậu khắc nhiệt


+ Giao thông không thuận tiện
+ Dân c ít, phân t¸n


- Thuận lợi: đất đai rộng, tài nguyên
khống sản giàu có..


<b>7'</b> <b>Họat động 4 4- Thiên nhiên nớc ta phân hóa đa dạng, phức tạp</b>


* HS làm việc cá nhân


? Cảnh quan tự nhiên thay đổi từ Đông
sang Tây ntn?


? Cảnh quan tự nhiên thay đổi từ thấp
lên cao ntn?


? Cảnh quan tự nhiên thay đổi từ Nam ra
Bắc ntn?


? Sù phân hóa đa dạng tạo thuận lợi và
khó khăn gì cho phát triển KT - XH?
- Thuận lợi:


+ Thiên nhiên đa dạng, đẹp, phát triển
du lịch sinh thỏi .


+ Tài nguyên là nguồn lực phát triển


kinh tế toàn diện.


- Khó khăn:


+ Nhiu thiờn tai: hn hỏn, bão lũ
+ Môi trờng sinh thái dễ bị biến đổi.


- Do đặc điểm vị trí địa lí lịch sử
phát triển tự nhiên, chịu tác động
nhiều hệ thống tự nhiên thiên
nhiên phân hóa từ Đơng Tây, từ
thấp- cao, từ Bắc - Nam. Tạo
nhiều thuận lợi và khó khăn cho
sự phát triển kinh tế - xã hội.


<b>4- Cñng cè: (5')</b>


GV khái quát lại bài giảng.


? Thiờn nhiờn nc ta cú nhng c im chung no?


<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.
- Đọc trớc bài: thùc hµnh


<b>V- rót kinh nghiƯm</b>


...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>---TiÕt 47</b>


<b>Bài 40. thực hành đọc lát cắt địa lí </b>
<b>tự nhiên tổng hp</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b><sub>Ngày d</sub><sub>y</sub></b> <b>Số HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<b>I- mc tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


- Cấu trúc đứng và cấu trúc ngang của 1 lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên.
- Mỗi quan hệ chặt chẽ giữa các thành phần tự nhiên (địa chất, địa hình,
khí hậu, thực vật...)


- Sự phân hóa lãnh thổ tự nhiên (đồi núi, cao nguyên, đồng bằng)theo 1
tuyến cắt cụ thể dọc Hoàng Liên Sơn, từ Lào Cai tới Thanh Húa.


<b>2- Kỹ năng:</b>


- Cng c rốn luyn cỏc k nng đọc, tính tốn, phân tích tổng hợp bản đồ,
biểu đồ, lát cắt, bảng số liệu.


- Hình thành quan điểm tổng hợp khi nhận thức, nghiên cứu về 1 vấn đề
địa lí.



- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


3. Thái độ: GD HS tính cẩn thận


<b>II- Ph¬ng ph¸p/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề, lµm viƯc c¶ líp, th¶o ln.


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>3. Bài mới: </b>Đặc điểm cơ bản của đị lí tự nhiên Việt Nam là 1 đất nớc
mang sắc thái tự nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, mang tính chất bán đảo với cảnh
quan đồi núi chiếm u thế và có sự phân hóa rất đa dạng trong khơng gian. Để
tìm hiểu mối liên hệ giữa các hợp phần tự nhiên và sự phân hóa của lãnh thổ,
cùng thực hiện bài thực hành hơm nay.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài trong
SGK


- GV giíi thiƯu các kênh thông tin
trên hình 40.1-SGK



<b>15'</b> <sub>* </sub><sub>HS suy ngh- cp i- chia sẻ</sub> a) Xác định hớng cắt và độ dài A -
B


? Lát cắt chạy từ đâu? đến đâu? - Lát cắt chạy từ Hồng Liên Sơn


đến Thanh Hóa


? X§ hớng cắt AB? - Hớng lát cắt TB - ĐN


? Tính độ dài AB? - Độ dài lát cắt 360 Km


Lát cắt chạy qua các khu vực địa hình
nào?


- Qua các khu vực địa hình: núi
cao, cao nguyên, đồng bằng.


b) Các thành phần tự nhiên
? Lát cắt đi qua các loại đá nào? phân


bố ở đâu? - Đá: bốn lọai đá chính<sub>+ Macma xâm nhập</sub>


+ Macma phun trào
+ Trầm tích đá vơi
+ Trầm tích phù sa


- Đất: 3 kiểu đất
+ Đất mùn núi cao
+ Đất feralit trên đá vôi
+ Đất phù sa trẻ.



- Mác ma xâm nhập Khu núi cao
- Mác ma phun trào Hồn Liên Sơn
- Đá vơi: Khu cao ngun Mộc Châu
- Phù sa: Khu đồng bằng Thanh Hóa
? Lát cắt đi qua cá loại đất nào? phân
bố ở đâu?


- §Êt mïn nói cao: Khu nói cao
Hoàng Liên Sơn


- t feralit trên đá vôi: khu cao
nguyên Mộc Châu


- Dất phù xa trẻ: khu đồng bằng
Thanh Hóa


? Lát cắt đi qua mÊy kiĨu rõng?
chóng ph¸t triĨn trong ®iỊu kiƯn tù
nhiªn ntn?


- Thùc vËt: ba kiÓu rừng (3 vành
đai thực vật)


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Rừng cận nhiệt
- Rừng nhiệt đới


c) Sự biến đổi khí hậu trong khu vc


<b>10'</b> ? Dựa vào biu nhit v ma ca



3 trạm khí tợng, trình bày sự khác biệt
khí hậu trong khu vực?


(Khu núi cao Hoàng Liên Sơn: khí
hậu lạnh quanh năm. Nhiệt độ trung
bình năm 12,8 0<sub>C. Ma nhiều 3553</sub>
mm/năm.


- Khu cao nguyên Mộc Châu: khí hậu
cận nhiệt vùng nỳi nhit TB nm


18,50<sub>C, lợng ma 1560 mm/năm.</sub>


- Khu đồng bằng Thanh Hóa: khí hậu
nhiệt đới nóng ẩm. Nhiệt trung


bình năm 23,60<sub>C, lợng ma 1746</sub>


mm/năm)


? Qua PT diễn biến nhiệt độ lợng ma,
hãy rút ra đặc điểm chung của khí hậu
khu vực?


- Đặc điểm chung của khí hậu khu
vực là khí hậu nhiệt đới gió mùa
vùng núi. Tuy nhiên do yếu tố vị
trí, địa hình mỗi tiểu khu vực nên
khí hậu có biến đổi từ đồng bằng


lên vùng núi cao.


<b>15'</b> <sub>* </sub><sub>HS hot ng nhúm</sub> * Tổng hợp các điều kiƯn tù nhiªn
theo khu vùc.


- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi
nhóm phụ trách tổng hợp điều kiện tự
nhiên theo 1 khu vực địa lí.


- Sau khi đại diện nhóm báo cáo kết
quả trớc lớp, nhóm khác nhận xét, bổ
sung, giáo viên chuẩn xác KT theo
bng sau:


<b>Khu</b>
<b>ĐKTN</b>


<b>Núi cao Hoàng Liên</b>


<b>Sơn</b> <b>Cao nguyên <sub>Mộc Châu</sub></b> <b>Thanh HóaĐồng Bằng</b>


cao
a hỡnh


- Núi Trung bình vµ nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Các loại đá Mac ma xâm nhập và


phun trào Trầm tích hữu cơ (đá vơi) Trầm tích phù sa



Các loại đất Đất miền núi cao Pheralit trờn ỏ


vôi Đất phù sa trẻ


Khí hậu Lạnh quanh năm, ma


nhiu Cn nhit i vựng nỳi, lợng ma


và nhiệt độ thấp


Khí hậu nhiệt đới


Th¶m thùc
vËt


- Rừng ôn đới trên núi Rừng và đồng cỏ


cận nhiệt (vùng
chăn nuôi bò sữa)


Hệ sinh thái nông
nghiệp


<b>4- Củng cố: (5')</b>


GV khái quát lại bài giảng.


<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.



<b>V- rút kinh nghiệm</b>


...
...
...




<b>---Tuần 34</b>
<b>TiÕt 48</b>


<b>Bài 41. miền bắc và đơng bắc bắc bộ</b>


Ngµy soạn:...


<b>Lớp</b> <b><sub>Ngày </sub><sub>dy</sub></b> <b>Số HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<b>I- mc tiờu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


- Vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Miền địa
đầu phía Bắc của Tổ quốc, giáp với khu vực ngoại chí tuyến và á nhiệt đới nam
Trung Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.



<b>3. Thái độ: GD HS yờu quờ hng t nc</b>


<b>II- Phơng pháp/ K THUT DY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, gii quyt vn , làm việc cả lớp.


<b>III- dựng dạy học: </b>Bản đồ địa lí tự nhiên Miền Bắc và Đơng Bắc
Bắc Bộ.


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5')</b>
<b>3. Bµi míi</b>


Thiên nhiên nơc ta rất đa dạng, phức tạp, có sự phân hóa rõ rệt theo lãnh
thổ. Do đó hình thành nên 3 miền địa lí tự nhiên khác nhau. Mỗi miền có những
nét nổi bật riêng về cảnh quan tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, góp phần phát
triển kinh tế - xã hội của các nớc. Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu mơn địa
lí đầu tiên là miền Bắc và Đông Bắc Bộ.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>7'</b> <b>Hoạt động 1 I- Vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền</b>


* HS làm việc cá nhõn


- GV yêu cầu HS H41.1.SGK


? XĐ vị trí và giới hạn của miền Bắc


và Đông Bắc Bắc Bộ?


? Cho biết ý nghĩa của vị trí địa lí?
đặc biệt đối với khí hậu?


- Nằm sát chí tuyến Bắc và á nhiệt
đới Hoa Nam.


Chịu ảnh hởng trực tiếp nhiều đợt
gió mùa đơng bắc lạnh và khơ.


<b>11'</b> <b>Hoạt động 2 II- Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông</b>
<b>lạnh nhất cả nớc</b>


*HS làm việc cả lớp


- HS đọc mục II trong SGK


? Nêu đặc điểm khí hậu của miền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Mïa h¹ nãng, Èm, ma nhiỊu, cã
ma ng©u.


? ảnh hởng của khí hậu lạnh tới sản
xuất nông nghiệp và đời sống con
ng-i?


- Thuận lợi:
- Khó khăn:



? Vỡ sao tớnh cht nhiệt đới của miền
bị giảm sút mạnh mẽ?


- Vị trớ a lớ


- Chịu ảnh hởng trực tiếp gió mùa
Đông Bắc


- a hỡnh i nỳi thp dóy nỳi hỡnh
cánh cung mở rộng phía Bắc đón gió
Đơng Bắc tràn sâu vào miền...


<b>15'</b> <b>Hoạt động 3 III- Địa hình phần lớn là đồi núi thấp với nhiều cánh</b>
<b>cung mở rộng về phía Bắc và quy tụ ở Tam Đảo</b>


- HS QS H41.1.SGK


? Các dạng địa hình của Miền Bắc -
Đơng Bắc Bắc Bộ dạng hình nào
chiếm diện tích lớn?


? XĐ các sơn ngun đá vơi H
Giang, Cao Bng.


? Các cánh cung núi?
? Đồng bằng s«ng Hång?


? Vùng quần đảo Hạ Long - Quảng
Ninh?



? QS H41.2- SGK cho nhận xét về
h-ớng nghiêng của địa hình miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?


(GV hớng dẫn HS đọc lát cắt địa hình
hớng TB - ĐN)


- GV kÕt luËn:


- Địa hình đồi núi thấp và là chủ
yếu nhiều núi cánh cung mở rộng
về Phía Bắc.


- Đồng bằng Sông Hồng.
- Đảo, quần đảo Vịnh Bắc Bộ
- Nhiều sơng ngịi, hệ thống sơng
Hồng và sơng Thái Bình.


- Híng chảy TB - ĐN vòng cung
- Có 2 mùa níc râ rƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

? Phân tích ảnh hởng của địa hình khí
hậu tới hệ thống sơng ngịi của miền?
(Hớng chảy...


- Mïa níc s«ng theo mïa cđa khÝ
hËu)


? Để đề phịng chống lũ lụt ở đồng
bằng sơng Hồng nhân dân ta đã làm


gì? việc đó đã biến đổi địa hình ở đây
ntn?


(Đắp đê, tạo ơ trũng chia cắt bề mặt
địa hình đồng bằng... xây hồ chứa
n-ớc, trồng rừng đầu nguồn, nạo vét
sông)


<b>7'</b> <b>Hoạt động 4 IV - Tài nguyên phong phú đa dạng và nhiều cảnh quan</b>
<b>đẹp nổi tiếng</b>


* HS lm vic cỏ nhõn


? Cho biết miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ có tài nguyên gì? giá trÞ kinh
tÕ?


? Vấn đề gì đợc đặt ra khi khai thác
tài nguyên phát triển kinh tế bền vững
trong min?


- Miền giàu tài nguyên nhất cả nớc
phong phú đa d¹ng.


- Nhiều cảnh đẹp nổi tiếng: Vịnh
Hạ Long, Hồ Ba B.


<b>4- Củng cố: (5')</b>


GV khái quát lại bài giảng.



? Vỡ sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đơng Bắc Bộ bị giảm sút mạnh
mẽ?


<b>5- Híng dÉn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Chuẩn bị bài sau: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.


<b>V- rút kinh nghiệm</b>


...
...
...




<b>---Tiết 49</b>


<b>Bài 42. miền tây bắc và bắc trung bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Lớp</b> <b><sub>Ngày </sub><sub>dy</sub></b> <b>Số HS vắng</b> <b>Ghi chó</b>


<b>I- mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


- Vị trí, phạm vi lÃnh thổ của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.



- c im t nhiờn ni bật của miền: Vùng núi cao nhất nớc ta hớng Tây
Bắc - Đơng Nam, khí hậu nhiệt đới, gió mùa bị biến tính đo độ cao và hớng núi.


- Tµi nguyên phong phú, đa dạng song khai khai thác còn chậm.


<b>2- Kỹ năng:</b> Rèn luyện củng cố kỹ năng phân tích mối liên hệ thống nhất
giữa các thành phần tù nhiªn.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>3. Thái độ: GD HS yêu quê hương t nc</b>


<b>II- Phơng pháp/ K THUT DY HC TCH CC CÓ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn , làm việc cả lớp.


<b>III- dựng dy hc: </b>Bn đồ tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


? Cho biết tiềm năng tài nguyên, khoáng sản, nổi bật trong miền. Vấn đề
cần làm để bảo vệ mơi trờng tự nhiên của miền là gì?


<b>3. Bµi míi</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>5'</b> <b>Hoạt động 1 I- Vị trí và phạm vi lãnh thổ </b>


*Hs làm việc cá nhân
- HS QS H 42.1 - SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Gồm: từ vùng Tây Bắc đến thừa
thiên Hu.


?Nêu giới hạn của vùng?


(Hu Ngn sụng Hng t Lai Châu
đến Thừa Thiên Huế)


<b>10'</b> <b>Hoạt động 2 2- Địa hình cao nhất Việt Nam</b>
Hs làm việc cả lớp


- HS QS H42.1 - SGK


? Miền Bắc và Bắc Trung Bộ có
những kiểu địa hình nào?


?Tại sao nói đây là miền có địa hình
cao nhất Việt Nam? GV nhận xét
trên?


(Nguồn gốc địa chất, các đỉnh núi tập
trung tại miền)


VD: Phanxipăng 3143. Cao nhất bán


đảo ụng Dng.


GVKL: - Tân kiến tạo nâng lên mạnh, nên


min có địa hình cao đồ sộ hiểm
trở nhiều đỉnh núi cao tập trung tại
miền nh Phanxipăng 3143 m cao
nhất nớc ta.


- GV yêu cầu HS xác định trên bản đồ
địa hình Việt Nam.


? Các đỉnh cao > 2000 m? so sánh với
miền Bắc và Đông Bắc Bộ?


(đỉnh Tây Côn Lĩnh 2413 m)
? Các dãy núi nằm ở trong miền?
(Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu
Sam Sao, Trờng Sơn Bắc, Hoành Sơn,
Bạch Mã)


? Các cao nguyên đá vôi nằm dọc
sông Đà?


? Hãy cho biết hớng phát triển của
các địa hình nêu trên?


? Địa hình ảnh hởng đến khí hậu sinh


vật ntn? - Các dãy núi cao các sông lớn vàcác cao nguyên đá vụi theo hng



Tây Bắc - Đông Nam
(Nhiều vành ®ai khÝ hËu, sinh vËt theo


®ai cao) - §ång B»ng nhá hĐp


<b>10'</b> <b>Hoạt động 3 3- Khí hậu đặc biệt do tác động của địa hình</b>


*HS suy nghĩ-cặp đơi- chia sẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

? Hãy giải thích tại sao miền Tây Bắc
và Bắc Trung mùa đông lại ngắn hơn
và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc
Bộ?


(Hớng gió mùa đơng đơng Bắc bị ảnh
hởng của địa hình (TB - ĐN) có tác
dụng nh bức từng thành ngăn chặn
ảnh hởng của gió mùa đơng bắc, gió
mùa đơng bắc đi xuống bằng rồi đi
ngợc lên.


- Cịn miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ
có địa hình núi cánh cung mở rộng
đơn gió mùa đơng bắc.


? KhÝ hËu l¹nh chđ u do yếu tố tự
nhiên nào?


(a hỡnh cao nht, nhit độ giảm


theo độ cao của núi...)


? Khí hậu nhiệt đới, gió mùa bị biến
tính mạnh do yếu tố nào?


(do độ cao và hớng núi)


? Mùa hạ khí hậu của miền Bắc có
đặc điểm gì?


? H·y gi¶i thÝch hiện tợng gió Tây
Nam khô nóng ở nớc ta?


? Vùng núi cao chịu ảnh hởng mạnhc
ủa gió Tây Nam kh« nãng?


(Hiệu ứng của gió mùa Tây Nam khí
vào tới mièn bị biến tính trở nên khơ
nóng, ảnh hởng mạnh đến chế độ ma
của miền...vùng ven biển Đông Trờng
Sơn bị ảnh hởng nhất...)


-HS QS H42.2 - SGK


? Nhận xét về chế độ ma của miền


Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? - Mùa ma chuyển dần sang thu vàđơng


(C¸c th¸ng ma nhiỊu -> mïa ma Lai
Châu mà ma 6,7,8.



Quảng Bình mùa ma 9,10,11)


? Vậy mà lũ ở Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ chịu ảnh hởng mùa ma diễn ra
ntn?


- Mùa lũ chËm dÇn


<b>5'</b> <b>Họat động 4 4- Tài nguyên phong phú đang điều tra, khai thác</b>


* HS l m và iệc cả lớp


- GV giíi thiƯu kh¸i qu¸t c¸c tài
nguyên chính của miền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

dựa vào thế mạnh gì?
- HS QS H42.1 - SGK


? Xỏc nh cỏc mỏ khống sản?
? Rừng, địa hình núi chịu ảnh hởng
gì tới đất đai, sinh vật?


? Biển: bãi biển nào đẹp, nổi tiếng ?
? Nêu giá trị tổng của hồ Hịa Bình?


GV chốt: - Tµi nguyên của miền phần lín


cịn ở dạng tiềm năng tự nhiên,
kinh tế, đời sống của miền cha


phát triển


<b>5'</b> <b>Hoạt động 5 5- Bảo vệ môi trờng và phòng chống thiên tai</b>
* HS làm việc cỏ nhõn


? Vì sao và phát triển rừng là khâu
then chốt để xây dựng cuộc sống bền
vững của nhân dân miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?


(Lò bïn, lũ quét...)


- Nổi bật là bảo vệ rừng đầu nguồn
tại các sờng núi cao và dốc. Trong
miền phát triển tốt vèn rõng hiƯn
nay.


- Chủ đơng phịng chống thiên tai.
? Hãy cho biết các thiên tai thờng xảy


ra trong miÒn?


? Vùng núi có những thiên tai gì?
? Vùng biển có những thiên tai gì?


<b>4- Củng cố: (5')</b>


GV khái quát lại bài giảng.


? Nờu nhng c im t nhiờn ni bt của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.



<b>5- Híng dÉn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- ChuÈn bÞ giê sau: b i à Miền Nam trung Bộ và Nam Bộ.


<b>V- rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>---Tn 35</b>
<b>TiÕt 50</b>


<b>Bµi 43. miỊn nam trung bé vµ nam bé</b>


Ngµy soạn:...


<b>Lớp</b> <b><sub>Ngày </sub><sub>dy</sub></b> <b>Số HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<b>I- mc tiờu cn t</b>
<b>1- Kin thc</b>


Giúp học sinh:


- Vị trí, phạm vi l·nh thỉ cđa miỊn.


- Các đặc điểm tự nhiên nổi bật về tự nhiên của miền.


+ Khí hậu: nhiệt đới gió mùa điển hình nóng quanh năm.
+ Địa hình chia thnh 3 khu vc rừ rt.


+ Tài nguyên phong phó, tËp trung, dƠ khai th¸c.


<b>2- Kỹ năng:</b> Củng cố, rèn luyện kỹ năng xác định vị trí, giới hạn của 1
miền tự nhiên vị trí 1 số núi, cao nguyên, sông lớn của từng khu vực.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>3. Thái : GD HS yờu quờ hng t nc</b>


<b>II- Phơng pháp/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết ging tớch cc, gii quyt vn , làm việc cả lớp, tho lun nhúm.


<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bn đồ tự nhiên Việt Nam.


- Bản đồ tự nhiên Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>6'</b> <b>Hoạt động 1 1- Vị trí và phạm vi lãnh thổ </b>



HS làm việc cả lớp


GV: Dùng bản đồ tự nhiên Việt Nam
và hớng dẫn HS nhận biết giới hạn
chung các khu vực trong miền (Tây
nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ,
Đông Nam Bộ và Tõy Nam B)


- HS QS H43.1 - SGK


- Từ Đà Nẵng vào tới Cà Mau có
diện tích rộng lớn.


(Từ vĩ tuyến 160 <sub>- Nam Bạch MÃ trở </sub>


vào Nam)


- Tõ diƯn tÝch165000 Km2 <sub>(32 tØnh </sub>


TP) chiÕm gÇn 1/2 diện tích lÃnh thổ)
? XĐ rõ các khu vực trongmiền?
(Khu vực Trờng Sơn Nam..., khu vực
phía Đông Nam Trung Bé)


<b>10'</b> <b>Hoạt động 2 2- Một miền nhiệt đới gió q nóng quanh năm, có mùa</b>
<b>khơ sâu sắc</b>


*HS suy nghĩ- cặp đụi- chia sẻ
? Tại sao nói rằng: miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ là 1 miền nhiệt đới


gió mùa quanh năm, có mùa khơ sắc?


- Nhiệt độ TB năm cao 250<sub>C - 27</sub>0<sub>C </sub>


biểu đồ nhit nm nh 40<sub>-7</sub>0<sub>C</sub>


- Hai mùa khô 6 tháng ít ma


- 2 mùa ma 6 tháng ma (80% lợng ma
cả năm)


? Vỡ sao min Nam Trung B v Nam
Bộ có chế độ nhiệt ít biến động và
khơng có ma đơng lạnh nh 2 miền
phía Bắc?


(Tác động gió mùa đơng bắc giảm sút
mạnh


+ Gió tín phong Đơng Bắc khơ nóng
và gió Tây Nam nóng ẩm đóng vai trị
chủ yếu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

nắng nóng ít ma, độ ẩm nhỏ, khả
năng bốc hơi lớn)


- GV kÕt luËn


- Miền có khí hậu nóng quanh năm
+ Nhiệt độ trung bình nm



25-270<sub>C mùa khô kéo dài 6 tháng dễ</sub>


gây ra hạn hán và cháy rừng.
+ Có gió tín phong Đông Bắc khô
nóng và giã mïa T©y Nam nãng
Èm thỉi thêng xuyªn.


<b>15'</b> <b> Hoạt động 3 3- Trờng Sơn Nam hùng vĩ và </b>
<b>đồng bằng Nam Bộ rộng lớn</b>


* HS làm việc cá nhân
- HS QS H43.1-SGK


? Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có
những dạng địa hình nào?


a) Trờng Sơn Nam là khu vực núi
cao nguyên rộng lớn đợc hình
thành trên nền cổ Kom Tum...
? Tìm những đỉnh núi cao trên 2000m


(Đọc tên, độ cao)?


(Ngäc LÜnh: 2598m, Väng Phu:
2051m, Ch yang sin 2405 m)
? C¸c cao nguyên ba dan?


(Kom Tum, Plâycu, Đắc Lắc, Lâm
viên, Mơ Nông, Di Linh)



- Các cao nguyên xếp tầng phủ ba
dan.


b) Đồng bằng Nam Bộ rộng lớn
GV: cho HS so sánh 2 đồng bằng Bắc


Bé vµ Nam Bé b»ng phơng pháp làm
bài tập trắc nghiệm sau:


- GV yờu cầu HS quan sát 2 khu vực
đồng bằng trên bản đồ tự nhiên Việt
Nam.


- Nối nội dung ở bên trái với nội dung
ở bên phải sao cho phù hợp với tính
chất của từng đồngbằng


<b>Đồng Bằng</b> <b>Các đặc điểm</b>


A- Châu thổ sông Hồng 1. Các hệ thống đê ln ngn l.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

4. Có mùa khô sâu s¾c.


B- Châu thổ sơng Cửu Long 5. Có chế độ nhiệt ít biến động.


6. Có mùa đơng giá lạnh.
7. Có nhiều bão.


8. Cã diƯn tÝch phï sa mỈn, phÌn


chua.


9. Cã lũ lụt hàng năm.
A: (1 + 2 + 3 + 7 + 6) B: (4 + 8 + 9 + 5 )


<b>9'</b> <b>Hoạt động 4: Tài nguyên phong phú và tập trung, dễ khai thác</b>
* Hs hot ng nhỳm


- GV chia lớp: 3 nhóm


- Mỗi nhóm thảo luận những tài
nguyên chính của miền.


1. Khớ hậu - đất đai
2. Tài nguyên rừng
3. Tài nguyên biển


- Sau khi thảo luận, bổ sung, giáo
viên chuẩn xác KT.


- Các tài nguyên có quy mơ lớn,
chiếm tỷ trọng cao so với cả nớc:
diện tích; đất phù sa, đất đỏ ba
dan, rừng, trữ lợng dầu khí, quặng
bơ xít.


- Để phát triển kinh tế bền vững
cần chú trọng bảo vệ môi trờng
rừng, biển đất và các h sinh thỏi
t nhiờn.



<b>4- Củng cố: (5')</b>


GV khái quát lại bài giảng.


? Đặc trng khí hậu của miền Nam Trung Bộ là gì?


<b>5- Hớng dẫn - dặn dò</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.
- Chuẩn bị giờ sau: Địa lí Việt Nam.


<b>V- rút kinh nghiệm</b>


...
...
...




</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Ngày soạn:


<b>Lớp</b> <b>Ngày dạy</b> <b>Số HS vắng</b> <b> Ghi chú</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


Gióp HS :


- Rèn luyện các kĩ năng vẽ biểu đồ



- Biết nhận xét khi hoàn thành biểu đồ


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>3. Thái độ: GD HS yêu quê hương đất nước</b>


<b>II- Ph¬ng ph¸p/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề, lµm viƯc cả lớp.


<b>III. Đồ dùng DH </b>


- HS : thớc kẻ, bút chì.


- GV: giáo án, bảng phụ


<b>IV.Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


 <b>Bµi tËp ( 55)</b>


Dựa vào số liệu bảng 16.2, vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc
những năm 1980- 2000của Phi- Líp-Pin, Thái Lan và nhận xét.


 <b>Vẽ biểu đồ Phi-Lip-Pin.(</b> hình trịn)



<b>a, Sè liƯu</b> ( %)


Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ


Năm 1980 25,1 38,8 36,1


Năm 2000 16,0 31,1 52,9


<b>b, V biu </b>


Năm 1980 năm 2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Từ 1980- 2000 tỉ trọng nông nghiẹp và công nghiệp đều giảm 9,1% và 7,7 %,
tỉ trọng dịch vụ tăng16,8% chiếm hơn 50% trong cơ cấu GDP quốc gia năm
2000 của Phi- líp- Pin.


 <b>Vẽ biều đồ Thái Lan</b> ( hình cột)


<b>a, Sè liƯu</b> ( %)


Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ


Năm 1980 23,2 28,7 48,1


năm 2000 10,5 40,0 49,5


<b> b, Vẽ biểu đồ</b>


<b> c, NhËn xÐt</b>



Từ năm 1980-2000Thái Lan có tỉ trọng nông nghiẹp giảm mạnh12,7%, tỉ
trọng công nghiệp và dịch vụ tăng, nhiều nhát là công nghiệptăng 11,3%. Trong
khi dịch vụ tăng 1,4% nhng cũng chiếm gần 50% ( 49,5%) tỉ trọng cơ cấu GDP
quốc gia năm2000.




<b>4. Củng cố</b>


GV kq lại bài


<b>5. Hớng dẫn- dặn dò</b>


- Hc bi, chun b bi sau: Thực hành địa lí địa phơng.


<b>V. Rót kinh nghiƯm.</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Tn 36</b>



<b>TiÕt 52</b>


<b> thc hnh tỡm hiu a lớ a phng</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b><sub>Ngày </sub><sub>dy</sub></b> <b>Số HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Giúp häc sinh:


- Tìm hiểu trình bày về một sự vật, hiện tợng cụ thể ở địa phơng .


- HS biết vận dụn các kiến thức đã học để giải thớch s vt v hin tng ú.


<b>2- Kỹ năng:</b>


- Bc đầu biết cách tìm hiểu, nghiên cứu 1 sự vật hin tng a lớ.


- Có kỹ năng điều tra, thu nhập thông tin và trình bày các thông tin d ới dạng
1 bản báo cáo.


- Cỏc k nng sng cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>3. Thái độ: GD HS yờu quờ hng t nc</b>


<b>II- Phơng pháp/ K THUT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đơi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cc, gii quyt vn , làm việc cả lớp.


<b>III- Đồ dïng d¹y häc: </b>


- Bản đồ hành chính tỉnh Cao Bằng.


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kim tra bi c.</b>
<b>3. Bi mi.</b>


1) Địa ®iĨm: Khu di tích lịch sử Pác Bã thuéc x· Trờng Hà huyện Hà
Quảng, tỉnh Cao Bằng nắm sát biên giới Việt Trung cách thị xà Cao Bằng 50
Km.


2) Thu nhập thông tin t liƯu


+ GV chia lớp thành 1 nhóm để HS tiến hành thu nhập thơng tin


+ Nguồn thơng tin có thể thu nhập đợc từ ủy ban nhân dân, các cơ quan,


đoàn thể, sách báo, nhân dân địa phơng... ( Đối với HS vùng cao)
3) Báo cáo trớc lớp


- Sau khi đã su tầm đợc các thông tin t liệu, HS cần tập hợp theo 1 trình tự
khoa học và viết thành văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

4- Cñng cè


- GV khái quát lại bài.
5- Hớng dẫn - dặn dò
- Về nhà xem lại bài


<b>V- rút kinh nghiệm </b>


...
...
...



<b>Tiết 53</b>


<b>ôn tập học kỳ II</b>


Ngày soạn:...


<b>Lớp</b> <b><sub>Ngày </sub><sub>dy</sub></b> <b>Số HS v¾ng</b> <b>Ghi chó</b>


<b>I- mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức</b>


Gióp häc sinh:


- Ôn tập các kiến thức cơ bản về các thành phần tự nhiên và các miền tự
nhiên đã học trong học kỳ II.


- Thấy đợc mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên để hình thành đực
điểm chung của tự nhiên Việt Nam cũng nh đặc điểm của các miền tự nhiên.


<b>2- Kỹ năng:</b> Đọc và phân tích các sơ đồ, bản đồ, lợc đồ.


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức.


<b>3. Thái độ: GD HS yêu quê hương đất nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề, lµm viƯc cả lớp.



<b>III- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bn t nhiên Việt Nam.
- Bản đồ tự nhiên các miền.


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


? Nêu những đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.


<b>3. Bµi mới</b>


(20') 1. Các thành phần tự nhiên
a) Sông ngòi:


- GV sử dụng sơ đồ sau để tổng kết.


- GV đa ra câu hỏi cho HS/
? Hãy giải thích sơ đồ trờn?


? Nêu sự khác nhau cơ bản giữa các hệ thống sông lớn: sông ngòi Bắc Bộ, sông
ngòi Trung Bộ, sông ngòi Nam Bộ.


b) Đất


- GV cú s sau:


<b>Sông ngòi Việt Nam</b>



Sông ngòi
Nam Bộ
Sông ngòi


Trung Bộ
Sông ngòi


Bắc Bộ


Các hệ
thống
sông lớn
Đặc


điểm
chung


Lợng phù sa lớn
Cả 2 mùa nớc,
mùa lũ và mùa


cạn
Hớng Tây Bắc
Đông Nam và


h-ng vũng cung
Mng li dy c


phân bố
rộngkhắp



<b>Cỏc nhúm t chớnh</b>


Đất mùn nói cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Hãy so sánh nhóm đất feralit với nhóm đất phù sa sơng và biển ? (về các
mặt, sự phân bố, đặc tính, ý nghĩa kinh tế)


C- Sinh vật
- GV có sơ đồ:


(6') 2- Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
- GV đặt câu hỏi cho HS


? Hãy nêu các đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam?


? Phân tích ảnh hởng của từng đặc điểm tới sản xuất và đời sống?
(9') 3- Các miền tự nhiên


? Hãy so sánh đặc điểm tình hình ở 3 miền?
? So sánh đặc điểm khí hậu của 3 miền?
? So sánh tài nguyên, môi trờng của 3 min?
4- Cng c (5')


GV khái quát lại bài ôn tập
5- Hớng dẫn- dặn dò


- Về nhà ôn tập, giờ sau thi HKII.


<b>V- rút kinh nghiệm</b>



...
...
...




<b>---Sự đa dạng về hệ sinh thái ở </b>
<b>Việt Nam</b>


Hệ sinh thái
rừng ngập


mặn


H sinh thỏi
rng nhit
i giú mựa


Các khu bảo tồn
thiên nhiên và


v-ờng quốc gia


Hệ sinh thái
nông nghiệp


<b>Các miền tự nhiên</b>


Miền Bắc và



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>TiÕt 54</b>


<b>Kiểm tra học kỳ II</b>
<b>(Do Phòng GD ra )</b>


<b>Tiết 55</b>


<b>chữa bài kiểm tra học kỳ II</b>


<b>Tiết 24</b>


<b>Bi 19</b> <b>địa hình với tác động của nội lực và</b>
<b>ngoại lc </b>


<i><b>Ngày soạn</b></i>:.


Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chú


<b>I- Mục tiêu.</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


Giúp HS: Hình dạng về mặt Tây á vô cùng phong phú, đa dạng với các


dng a hỡnh


- Nhng Trung ụng ng thời và xen kẽ của nội lực, và ngoại lực, tạo nên
cảnh quan Trung đông với sự đa dạng phong phú đó.


<b>2- Kỹ năng:</b> Củng cố nâng cao kĩ năng đọc, phân tích mơ tả, vận dụng kinh


tế đã giải thích các hình tợng địa lí


- Cac kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức, giải quyết vấn .


II- Phơng pháp/ K THUT DY HC TCH CC Cể THỂ SỬ DỤNG


HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đơi- chia sẻ, thảo luận nhóm, đàm
thoại gợi mở, thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn .


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>IV- Tin trỡnh bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3. Bài mới: </b>Nội lực và ngoại lực xảy ra đồng thời và xen kẽ nhau tạo nên
các hình dạng vơ cùng phong phú của bề mặt tây đông. Để nghiên cứu về vấn đề
đó hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>15'</b> <b>Hoạt động 1 1- Tác động của ni lc trờn b mt t.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
kin thc cũ.


? Nhc lại hiện tợng động đất núi
lửa?


? Néi lùc lµ g×?



- Nội lực sinh là lực sinh ta từ
bên trong trái đất


* Suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ


- Giáo viên yêu câu học sinh quan
sát H19.1. đọc tên và nêu vị trí của
các nớc dãy núi, sơn nguyờn, ng
bng ln trờn cỏc chõu lc


( Giáo viên dùng bảng kẻ sẵn )
- Giáo viên gọi bất kỳ học sinh lên
bảng ( theo cặp)


- Hc sinh đọc các yếu tố, 1 học sinh
điền vào các bảng sau


<b>Châu</b>
<b>lục </b>


<b>Phõn b cỏc a hỡnh ln.</b>


DÃy núi Sơn nguyên Đồng Bằng


Châu


á


Hi - Ma lay - a,



an Tai, Thiên
sơn, Côn Luân,


Uran xai an


Trung Xibia, A
Ráp, IRan, tây
tạng, Đê can


- Tây xibia, Hoa Bắc, Mê
Công, ấn Hằng


Châu
phi


-Đê rê- ken -béc
- At lát


Ê - ti - ô- pi- a,
Đông phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Châu
Âu


An pơ, xcanđi na


Đông Âu



- Giáo viên yêu cầu häc sinh quan s¸t


H19.1, 19.2 . S¸ch gi¸o khoa, trả lời


câu hỏi


? Cho biÕt c¸c d·y nói cao, nói lưa cđa
thÕ giíi xt hiƯn vÞ trÝ nào của các
mảng kiến tạo?


? Dựa vào kí hiệu nhận biết dÃy núi
lớn nơi có núi lửa, nêu tên, vị trí ( khu
vực Châu Lục )?


? Cho biết nơi có dãy núi cai và núi
lửa xuất hiện trên lợc đồ các mảng thể
hiện nh thế nào


- Các hiện tợng tạo núi cao,
núi lửa trên mặt đất do vận
động trong lòng đất tác động
lên bề mặt trái đất.


- Häc sinh quan s¸t H19.3, h19.4,
H19.5 s¸ch gi¸o khoa


Nội lực còn tạo ra các hin tợng gì?


- Nờu 1 số ảnh hởng của chúng tới đời



sèng con ngêi?


<b>18'</b> <b>Hoạt động 2 2- tác động của ngoại lực trên bề mặt trái đất </b>
<b>* HS HĐ nhúm</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh hot
ng nhúm.


- Yêu cầu ! Mỗi nhóm quan sát, mô tả
giải thích hin tỵng trong bøc ảnh
a,b,c,d


- Giáo viên kết luận:


- ú l nhng lực sinh ra trên
bề mặt trái đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

hình? ( Bờ biển bị sóng đánh vỡ bờ,
núi đồi bị xói mịn...)


- Giáo viên: cảnh quan trên bề mặt trái
đất là kết quả tác động không ngừng
trong thời gian dài nội lực, ngoại lực
và các hoạt động địa chất, lý và
những tác động đó vẫn đang tiếp diễn.


ngồi bề mặt trái t


<b>4- Củng cố (5')</b>



GV khái quát bài giảng


? Nêu 1 số ví dụ về cảnh quan tự nhiên của Việt Nam thể hiện các dạng địa
hình chịu tác ng ca ngoi lc?


<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- c trc bi: Khớ hậu và cảnh quan trên trái đất


<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


<b>TiÕt 25</b>


<b>Bài 20:Khí hậu và cảnh quan trên trái đất </b>
<i><b>Ngy son</b></i>:.


Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chú


<b>I- Mc tiêu cần đạt </b>
<b>1- Kiến thức:</b>


- Nhận biết mô tả các cảnh quan chính trên trái đất, các sơng và các vị trí
của chúng trên trái đất, các thành phần của nó trên trái đất.


- Phân tích đợc mối quan hệ mang tính quy luật giữa các yếu tố để giải thích
1 số hình tợng địa lý tự nhiên.


<b>2- Kỹ năng: </b>Củng cố,nâng cao kĩ năng nhận xét, phân tích lợc đồ biểu đồ,


bản đồ, ảnh cảnh quan chính trên trái đất


- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, tự nhận thức, giải quyết vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đơi- chia sẻ, thảo luận nhóm, đàm
thoại gợi mở, thuyết giảng tích cực, giải quyết vấn đề.


<b>III- §å dïng d¹y häc:</b>


Lợc đồ trong sách giáo khoa


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


? Nêu một số nội dung về cảnh quan tự nhiên của Việt Nam thể hiện qua
các dạng địa hình chịu tác động của ngoại lực?


<b>3. Bài mới: </b>Các nơi trên bề mặt trái đất nhận lợng ma trời không giống
nhau nên xuất hiện các đới khí hậu khác nhau. yếu tố địa hình vị trí xa hoặc gần
biển, đại dơng đều ảnh hởng tới khí hậu từng vùng: Sự đa dạng khí hậu đã tạo
nên sự phong phú của cảnh quan thiên nhiên. Muốn hiểu đợc điều đó, hơm nay
chúng ta cùng nghiên cứu bài học: KH và cảnh quan...


<b>TG</b> <b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>15'</b> <b>Hoạt động 1 1- khí hậu trên trái đất.</b>


* Suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ



? Bằng những kiến thức đã học, cho
biết các chí tuyến và vịng cực là ranh
gii ca cac vnh ai nhit no?


Giáo viên:


? Trỏi t cú nhng i khớ hu chớnh
no?


- Giáo viên chia nhãm cho häc sinh
th¶o luËn


? Quan sát H20.1 cho biết mỗi Châu
lục có những đới khí hậu nào?


- Giáo viên u cu i din cỏc nhúm
in kt qu


vào bảng sau:


* Bài tập 1:


Tên
Châu


Cỏc i khớ hu


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

á i, cực và cận cực.



Ch©u
phi


Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận


nhiệt đới.


Ch©u


- Bắc Mĩ: hàn đới, ơn đới, nhiệt


đới


- Nam Mĩ: xích đạo, cận xích o,
nhit i, cn nhit i, ụn i.


Chõu
nam
cc


Hn i


Châu
Đại
d-¬ng


Nhiệt đới, ơn đới


* HS làm việc cá nhân



? Nêu đặc điểm của 3 đới khí hậu:
- Nhiệt đới


- Ơn đới
- Hàn đới.


*)Bµi tËp 2


- Nhiệt đới: quanh năm nóng,
gió thổi thường xuyên trong
khu vực này là gió tín phong:
lượng mưa trung bình năm từ
1000- 2000mm


- ơn đới: khí hậu ơn hịa, gió
thổi thường xuyên trong khu
vực này là gió tây ơn đới, lượng
mưa trung bình năm từ
500-1000mm.


- Hàn đới: khí hậu giá lạnh, gió
thổi thường xun là gió đơng
cực, lượng mưa trung bình năm
dưới 500mm.


? Giải thích vì sao thủ đơ Oen - lin -
tơn( 410<sub> N, 175</sub>0<sub> Đ) của niu - Di - Lân </sub>


lại đón năm mới vào những ngày mựa



h¹ cđa níc ta?


( Thủ đơ Oen-lin- Tơn của Niu- di-
lân đón năm mới vào những ngày
nóng vì vào tháng 12 tia sáng mặt trời
tạo thành góc chiếu lớn với chí tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Nam, địa điểm này nhận được nhiều
lượng nhiệt nên nóng ấm.


* HS HĐ nhóm


? Phân tích nhiệt độ, lợng ma của 4
biểu đồ trên cho biết kiểu khí hậu, đới
khí hậu mỗi biểu đồ?


- Giáo viên yêu cầu mỗi nhóm phát
triển một biểu đồ. Đại diện nhóm trình
bày, điền nội dung kết quả vào bảng


<b>Biểu đồ A</b> <b>Biểu đồ B</b> <b>Biu C</b> <b>Biu D</b>


Nhit


- Cao quanh năm th¸ng


nãng nhaats4,11(300<sub>)</sub>



- Tháng nhiệt độ thấp
nhất 12.1<270<sub>> </sub>


- Biên độ nhiệt năm
thấp


- ít thay đổi
- Nóng
- TB 300


- Biểu đồ
nhiệt năm
lớn300<sub>C </sub>
- Mùa đông


(12,1)


(-100<sub>C</sub>


- Mïa hÌ(7)
160<sub>C</sub>


- Biểu nhit


năm 150<sub>C </sub>


- Mựa ụng (1,2)
50<sub>C </sub>


- Mùa hạ (6,7,8)


250<sub> C</sub>


Lợng
ma


- Khụng u
- Mựa ma
(5 -9)


- Không ma(12,1)


- Ma quanh
năm


- Tập trung
4,10


- Ma quanh
năm


- TËp trung
th¸ng 6,9


- Phân bố khơng
đều


- Mùa đông ma
nhiều


- Mïa hÌ Ýt ma


KÕt


luËn


- Nhiệt đới giú mựa Xớch o ễn i lc


a


Địa trung H¶i


? Quan sát H20.3 nêu tên và giải thích
sự hình thành các loại gió chính trên
trái đất?


? Nªu tªn các loại gió chính trên trái


t? - Tn phong: thổi từ 30


<b>0</b>
-350<sub> B và N về xích đạo.</sub>


- Gió tây ôn đới: thổi từ


<b>300 </b>-<sub>35</sub>0<sub> B và N đến 60</sub>0<sub> B</sub>
và N.


- - gió đơng cực: thổi từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

? Gi¶i thÝch sù xt hiƯn cđa sa m¹c
Xa- ha - ra?



- Giải thích:


+ Do các nơi trên bề mặt trái
đất nhận được lượng nhiệt
khác nhau, nên khí áp ở các
nơi có sự chênh lệch.


+ Sự chênh lệch khí áp giữa
các nơi tạo nên sự di chuyển
của các khối khí từ nơi khí áp
cao về nơi khí áp thấp và hình
thành các loại gió.


+ Vận động tự quay quanh trục
của trái đất đã làm lệch hướng
gió.


<b>Hoạt động 2.2 - Các cảnh quan trên trái đất</b>
* HS làm việc cỏ nhõn


? Quan sát H20.4 mô tả cảnh quan
trong ảnh cảnh quan đó thuộc đới khi
hậu nào?


( ảnh a: Hàn đới )
( ảnh b: ôn đới)


( ảnh c,d,đ: nhiệt đới )



* ) Bài tập 1: Do vị trí địa lí,
kích thớc lãnh thổ, mỗi châu lục
có các đới các kiểu khớ hu c
th, cỏc cnh quan tng ng


Giáo viên kÕt luËn


- HS vẽ sơ đồ. * Bµi tËp 2:


Vẽ sơ đồ vào vở: Các thành


phần tạo nên vỏ trái đất và mối


quan hƯ gi÷a chóng


*) Bài tập 3:
? Dựa vào sơ đồ đã hồn thành tất


trình bày mối quan hệ tác động qua lại
giữa các thành phần tạo nên cảnh quan
thiên nhiên ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Một yếu tố thay đổi sẽ kéo
theo sự thay i ca cnh quan


<b>4- Củng cố (5')</b>


- Giáo viên hệ thống lại bài giảng


- Giáo viên gọi học sinh làm bài tập 2 - sách giáo khoa



<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Đọc trớc bài: Con ngời và môi trờng địa lý`


<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


<b>TiÕt 26</b>


<b>Bài 21</b>. <b>con ngời và mụi trng a lớ</b>
<i><b>Ngy son</b></i>:.


Lớp Ngày dạy Số HS vắng Ghi chó


<b>I- Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


Giúp HS: Nhận xét, phân tích ảnh, Lợc đồ(bản đồ) để nhận biết sự đa dạng
của hoạt động nông nghiệp, công nghiệp.


- Nắm đợc các hoạt động sản xuất của con ngời đã tác động làm thiên nhiên
thay đổi mạnh mẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: Tư duy, giao tiếp, làm
chủ bản thân, t nhn thc, gii quyt vn .


II- Phơng pháp/ K THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG



HS làm việc cá nhân, suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ, , đàm thoại gợi mở,
thuyết giảng tớch cc, gii quyt vn .


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


Bn đồ tự nhiên thế giới


<b>IV- Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(5')</b>


<b>- </b>Giáo viên gọi học sinh lên bảng vẽ sơ đồ mối quan h gia cỏc thnh phn


tự nhiên? trình bày mối quan hệ qua lại giữa các thành phần tạo nên cảnh quan
thiên nhiên?


<b>3. Bi mi : </b>Trỏi t l mụi trờng sống của con ngời. Con ngời với các hoạt
động đa dạng đã khai thác từ thiên nhiên các nguồn tài ngun, qua đó khơng
ngừng làm mơi trờng biến đổi. Giờ học hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu bài: con
ngời và mơi trờng địa lí.


<b>TG Hoạt động của của thầy và trị</b> <b>Trình tự nội dung kiến thức</b>
<b>15'</b> <b>Hoạt động 1 1- Hoạt động nông nghiệp với môi trờng địa lí </b>


Häc sinh quan s¸t H21.1 .s¸ch gi¸o
khoa, trả lời câu hỏi


* HS làm việc cá nhân



? tranh ảnh có những hình thức hoạt
động nơng nghip no?


(- ảnh a,b,c,d,e : trồng trọt. ảnh c: chăn
nuôi)


? Con ngời khai thác kiểu khí hậu gì,
địa hình gì để trồng trọt, chăn nuôi?


- Hoạt động nông nghiệp diễn ra
rất đa dạng


- Khai thác các kiểu, loại khí hậu
địa hình để trồng trọt và chăn
nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

vào điều kiện tự nhiên nào?


( Điều kiện nhiệt Èm cđa khÝ hËu)


- §iỊu kiện tự nhiên là yÕu tè
quan träng ¶nh hëng trùc tiếp
tới sự phát triển và phân bố của
sản xuất nông nghiệp


? Liên hệ với nghành nông nghiệp Việt
Nam đa dạng phong phú nh thế nào?
( Trồng cây ăn quả, cây nông nghiệp,
chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy hải
sản trång lóa, hoa mµu....)



? Hoạt động nơng nghiệp đã làm cảnh
quan tự nhiên thay đổi nh thế nào?
( Biến đổi hình dạng sơ khai bề mặt lớp
vỏ trái đất....)


- Con ngời ngày càng tác động
trên quy mô lớn, cờng độ lớn tới
môi trờng tự nhiên.


<b>13'</b> <b>Hoạt động 2 2- Hoạt động cơng nghiệp với mơi trờng địa lí </b>


* HS làm việc cả lớp.


? Quan sát H21.3, nhận xét và nêu
những tác động công nghiệp đối với
môi trờng tự nhiên?


- H21.2 ngành công nghiệp khai thác
mỏ lộ thiên.


? nh hởng đến môi trờng nh thế nào? (


Biến đổi tồn diện mơi trờng xung
quanh mỏ)


? Cần tiến hành nh thế nào để khắc
phục những ảnh hởng làm hỏng môi
tr-ờng ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

nµo?


? Trừ nghành khai thác ngun liệu cịn
các ngành công nghiệp khác: Sự phát
triển và phân bố hoạt động cơng nghiệp
chịu tác động của điều kiện gì là chính?


- Các hoạt động cơng nghiệp ít
chịu tác động của tự nhiên.


- Loài ngời với sự tiến bộ của
khoa học công nghiệp ngày càng
tác động mạnh mẽ và làm biến
đổi môi trng t nhiờn.


? Dựa vào H21.4 cho biết các nơi xuất
khẩu và nơi nhập dầu chính


Nhn xột về tác động của hoạt động
này tới môi trng t nhiờn?


( Khu xuất dầu chính Tây Nam á....


- Khu nhập dầu Bắc Mĩ, Châu Âu, Nhật


Bản....)


- bo vệ môi trờng con ngời
phải lựa chọn hành động cho phù
hợp với sự phát triển bền vững


của môi trng


<b>4- Củng cố (5')</b>


GV hệ thống lại bài giảng?


? Để bảo vệ môi trờng con ngời cần phải làm gì?


<b>5- Hớng dẫn - Dặn dò.</b>


- Học bài theo câu hái trong SGK.


- Đọc trớc bài: Việt Nam - đất nớc con ngời


<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127></div>

<!--links-->

×