Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Bài hát: Ali baba's farm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.18 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM</b>
<b> Năm học: 2008-2009</b>
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:


1.Vần: ( Đọc 2 trong 4 vần )


B

Y

^ - ^



2. Âm: ( Đọc 1 trong 4 âm )


n a ' <


3. Tiếng : ( Đọc 1 trong 4 tiếng )


'^ <^

a!

c!



4. Từ:( Đọc 1 trong 4 từ)


'%<^ "a^&

Z^



-n^



B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.


1.Âm:

n

(HS viết 2 hàng)


2. Tiếng:

a^

(HS viết 2 hàng)



3. Từ:

'%<^

(HS viết 1 hàng)


<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>
<i><b>@. Đọc</b>: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. <i><b>Từ: </b>(3.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi từ 3.5 điểm</i>


<i><b>@. Viết </b>:Viết âm: 1.5 điểm; Viết tiếng: 2.5 điểm; Viết từ: 4 điểm.</i>


<i>- Viết đúng cở chữ, đúng từ, trình bày sạch sẽ, thẳng hàng 2 điểm cho tồn bài.</i>






<b>PHỊNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM</b>
<b> Năm học: 2008-2009</b>
<i><b>KHỐI: 1</b></i>


A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:
1.Vần: ( Đọc 4 trong 7 vần )


B

# % =



- $ S

!

<sub>&</sub>



2. Âm: ( Đọc 4 trong 5 âm )



5 u / g p


3. Tiếng : ( Đọc 4 trong 6 tiếng )


5# p#u%

g&!



=p-/$


4. Từ:( Đọc 4 trong 6 từ)


c%='

u-n$



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

/pJ

gS;cS :p^


B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.


1.Âm:

u

(HS viết 2 hàng)


2. Tiếng:

u^

(HS viết 2 hàng)


3. Từ:

;i!

(HS viết 1 hàng)


<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>


<i><b>@. Đọc</b>: </i> <i>1. <b>Vần</b> (1 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi vần: 0,25 điểm.</i>
<i> 2. Âm</i> <i> (2 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi âm : 0,5 điểm.</i>
<i>3. <b>Tiếng</b> ( 3 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi tiếng 0,75 điểm.</i>
4. <i><b>Từ: </b>(4 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi từ 1 điểm</i>


<i><b>@. Viết </b>:Viết âm: 2 điểm; Viết tiếng: 3 điểm; Viết từ: 4 điểm.</i>


<i>- Viết đúng cở chữ, đúng từ, trình bày sạch sẽ, thẳng hàng 1 điểm cho tồn bài.</i>
<b>PHỊNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>



<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM</b>
<b> Năm học: 2008-2009</b>
<i><b>KHỐI: 2</b></i>


A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:
1.Âm: ( Đọc 3 trong 5 âm )


n

g r ;

a y



2. Vần: ( Đọc 3 trong 5 vần)


@A = A = ^A


Y = 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

g@A

=cA =y^A


a%A =o1



4. Từ:( Đọc 2 trong 5 từ)


/;@A=i

:=y^A



:rYA



:=o1

a=cA



B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.



5. Bài tập: Điền vào chỗ trống 4 điểm: vần

C

hay

^C

?

yr&A an

………

i

………

a;

………


@ Phần viết: ( 6 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.


g@A

(HS viết 2 hàng)


;=r1

(HS viết 2 hàng)


iA a;A

(HS viết 2 hàng)


<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>3. <b>Tiếng</b> ( 4 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi tiếng 1 điểm.</i>
4. <i><b>Từ: </b>(3 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi từ 1,5 điểm</i>


<i><b>@. Viết </b>:</i>


<i>-Điền đúng vần vào ô trống, mỗi vần: 2 điểm.</i>
<i>-Viết mỗi hàng một điểm.</i>


<i>-Điền sai mỗi vần trừ 1 điểm.</i>


<i>-Viết đúng ơ li, cỡ chữ mỗi dịng 1 điểm.</i>


<i>-Viết sai, chưa chính xác-khơng đúng nét trừ 1 điểm.</i>


<i>Tổ trưởng NVC</i>


Đồng Tào



<b>PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Năm học: 2008-2009</b>
<i><b>KHỐI: 3</b></i>


A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:
1.Vần: ( Đọc 3 trong 5 âm )


(^

(A

(1

(G



(^R



2. Tiếng : ( Đọc 3 trong 5 vần)


n(^R

a(A

g(^1



'(A i(A


3. Từ: ( Đọc 3 trong 5 tiếng )


'%5P :(G

n(An(1



nn(^

](Au(A



B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.


1. Bài tập: Điền các chữ cái :

p s w

c

<b>vaøo chỗ </b>



<b>chấm để tạo thành từ có nghĩa?</b>


a

………

%O yn^

,

:r^*A



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

wA-

………

$G

, ………

~&1\a!*



<b>2. Vieát : </b>


'%:(^

(HS viết 2 hàng)


n%,Y

(HS viết 2 hàng)


-c~J

(HS viết 2 hàng)


<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>


<i><b>@. Đọc</b>: </i> <i>1. Vaàn (1,5 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi vần: 0,5 điểm.</i>
<i> 2. <b>Tiếng</b> (3 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi âm : 1điểm.</i>
<i>3. <b>Từ:</b> ( 4.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi tiếng 1.5 điểm.</i>
<i>-Đọc to, rõ ràng, chính xác: 1điểm.</i>


<i><b>@. Viết </b>:</i>


<i>@.Bài tập: -Điền đúng chữ cái vào mỗi ô trống: 1 điểm.</i>
<i>@.Viết:</i>


<i>-Viết đúng ơ li, cỡ chữ, đúng từ, mỗi dịng 1 điểm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>



<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM</b>
<b> Năm học: 2008-2009</b>
<i><b>KHỐI: 4 + 5</b></i>


A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên cho học sinh bốc thăm 1 trong 4 bài tập đọc
sau đây. Học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong nội dung bài đọc do giáo viên chọn.


Bài 1: SGK -Tập 1-Lớp 4 - Trang 54.
Bài 2: SGK -Tập 1-Lớp 4 - Trang 62.
Bài 3: SGK -Tập 1-Lớp 4 - Trang 62.
Bài 4: SGK -Tập 1-Lớp 4 - Trang 72.
B. Phần viết: ( 10 điểm)


1. Bài tập:


a.Điền chữ cái vào ô trống:

n

,

'



-

………

P

,

w%

………

^R



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-p$A

………..

oS-[1 -pD w


%n^



o&, :bK /&^

………


:=y^A :y^*

<b>c. Viết chính tả: </b>


<b>SGK- Tập 1- Lớp 4 -Trang 62.</b>



,A y*#

:



ao$N

…..

:r*^A u)1



<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>
<i><b>@. Đọc</b>: </i>


<i>-<b>Đọc lưu loát, rõ ràng, chính xác, đúng tốt độ :8 điểm, (Tuỳ theo mức độ sai xót, </b></i>
<i><b>giáo viên cho các mức điểm: 7.5 -7 -6.5- 6 -5.5 -.5 – 4.5 – 4 – 3.5 – 3 – 2.5- 2 -1.5 -1-0,5 </b></i>
<i><b>điểm cho mỗi hàng).</b></i>


<i><b>-Trả lời đúng câu hỏi: 2 điểm.(Tuỳ theo mức độ sai xót, giáo viên cho các mức </b></i>
<i><b>điểm: 1.5 -1-0,5 điểm cho mỗi hàng).</b></i>


<i><b>@. Viết :</b></i>


<i><b>a.Bài tập: -Điền đúng mỗi chỗ chấm: 1 điểm.</b></i>


<i><b>b.Vi</b><b>ết: </b><b>-</b><b>Đánh giá cho điểm : Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng,</b></i>


<i><b>trình bày đúng hình thức bài chính tả: ( 6 điểm).</b></i>


<i><b>+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, trừ 0,5</b></i>
<i><b>điểm, cho một lỗi)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM 1</b>


<b> Năm học: 2008-2009</b>
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:


1.Vần: ( Đọc 2 trong 4 vần )


I *# *^ = !



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

n p [

q


3. Tiếng : ( Đọc 1 trong 4 tiếng )


pI

\[*# qS

=n!



4. Từ:( Đọc 1 trong 4 từ)


c%rI gr*# =c!


:d^



B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.


1. Tiếng:

pI

(HS viết 3 hàng)


2. Từ:

pr*#

(HS viết 2 hàng)


<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>
<i><b>@. Đọc</b>: </i>


<i>1. <b>Vần</b> (2 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi vần: 1điểm.</i>
2. Âm<i> (2 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi âm : 2điểm.</i>
<i>3. <b>Tiếng</b> ( 2.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi tiếng 2.5 điểm.</i>
4. <i><b>Từ: </b>(3.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi từ 3.5 điểm</i>



<i><b>@. Viết </b>: Viết tiếng: 4 điểm; Viết từ: 4 điểm.</i>


<i>- Viết đúng cở chữ, đúng từ, trình bày sạch sẽ, thẳng hàng 2 điểm cho tồn bài.</i>






<b>PHỊNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:
1.Vần: ( Đọc 2 trong 4 vần )


B

Y

^ - ^



2. Âm: ( Đọc 1 trong 4 âm )


n a ' <


3. Tiếng : ( Đọc 1 trong 4 tiếng )


'^ <^

a!

c!



4. Từ:( Đọc 1 trong 4 từ)


'%<^ "a^&

Z^



-n^



B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.



1.Âm:

n

(HS viết 2 hàng)


2. Tiếng:

a^

(HS viết 2 hàng)


3. Từ:

'%<^

(HS viết 1 hàng)


<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>
<i><b>@. Đọc</b>: </i>


<i>1. <b>Vần</b> (2 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi vần: 1điểm.</i>
2. Âm<i> (2 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi âm : 2điểm.</i>
<i>3. <b>Tiếng</b> ( 2.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi tiếng 2.5 điểm.</i>
4. <i><b>Từ: </b>(3.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi từ 3.5 điểm</i>


<i><b>@. Viết </b>:Viết âm: 1.5 điểm; Viết tiếng: 2.5 điểm; Viết từ: 4 điểm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>





<b>PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM</b>
<b> Năm học: 2008-2009</b>
<i><b>KHỐI: 1</b></i>


A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:
1.Vần: ( Đọc 4 trong 7 vần )



B

# % =



- $ S

!

<sub>&</sub>



2. Âm: ( Đọc 4 trong 5 âm )


5 u / g p


3. Tiếng : ( Đọc 4 trong 6 tiếng )


5# p#u%

g&!



=p-/$


4. Từ:( Đọc 4 trong 6 từ)


c%='

u-n$



/Da#



/pJ

gS;cS :p^



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.Âm:

u

(HS viết 2 hàng)


2. Tiếng:

u^

(HS viết 2 hàng)


3. Từ:

;i!

(HS viết 1 hàng)


<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>


<i><b>@. Đọc</b>: </i> <i>1. <b>Vần</b> (1 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi vần: 0,25 điểm.</i>
<i> 2. Âm</i> <i> (2 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi âm : 0,5 điểm.</i>


<i>3. <b>Tiếng</b> ( 3 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi tiếng 0,75 điểm.</i>
4. <i><b>Từ: </b>(4 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi từ 1 điểm</i>


<i><b>@. Viết </b>:Viết âm: 2 điểm; Viết tiếng: 3 điểm; Viết từ: 4 điểm.</i>


<i>- Viết đúng cở chữ, đúng từ, trình bày sạch sẽ, thẳng hàng 1 điểm cho tồn bài.</i>
<b>PHỊNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM</b>
<b> Năm học: 2008-2009</b>
<i><b>KHỐI: 2</b></i>


A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng các vần, tiếng, từ và câu
1. Vần: (Đọc 3 trong 5 vần)


%R &R

=



^R - L &K


2. Tiếng : ( Đọc 3 trong 5 tiếng)


e%R

y&R =a^R



-nL

o&K



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ne%R

:]&R


a=r^R



-kL

d&K;A




4. Câu. (Đọc 1 trong 2 câu)


:=y^A ia^ -p$A


fA /;@A pY '%o&R



=w c$K /&^p;^A


-[@R =qR



B. Phần viết: ( 10 điểm)


1. Nhìn viết: Giáo viên viết mẫu các tiếng, từ lên bảng, học sinh nhìn bảng viết.
a. Viết từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-.@1 a*^ -.@1


-aL .'! \c^&



2. Bài tập: (3 điểm) - Nối tiếng hoặc từ ở cột A với tiếng hoặc từ ở cột B cho thích
hợp.


A B


<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>
<i><b>@. Đọc</b>: </i>


<i> 1</i>. Vần<i> (1,5 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi vần : 0,5 điểm.</i>
<i>2. <b>Tiếng</b> ( 3 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi tiếng 1 điểm.</i>


3. <i><b>Từ: </b>(3.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi từ 1,75 điểm</i>
4. Câu: ( 2 điểm) <i>-Đọc mỗi câu 2 điểm.</i>



<i><b>@. Viết </b>:</i>


<i>1. Viết từ: 3 hàng( 3 điểm) – Mỗi hàng 1 điểm.</i>
<i>2.Viết câu: 1 hàng(4 điểm) </i>


<i>-Viết mỗi hàng 4 điểm.</i>


<i>+Sai lỗi trừ 0.5 điểm (khơng tính lỗi lặp lại)</i>
<i>3. Bài tập: (3 điểm)- Nối đúng mỗi cột 1điểm.</i>


-;$

=a^



:

Ne



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM</b>
<b> Năm học: 2008-2009</b>
<i><b>KHỐI: 3</b></i>


A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)


-Học sinh bốc thăm 1trong 5 bài, đọc và trả lời câu hỏi:
Bài 25 – tiết 1 – SGK /75
Bài 25 – tiết 2 – SGK /76
Bài 28 – tiết 1 – SGK /84
Bài 29 – tiết 1 – SGK /87


Bài 30 – tiết 1 – SGK /90


-Giáo viên tổ chức cho học sinh trả lời 1câu hỏi trong nội dung bài vừa đọc.
B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết bài lên bảng, học sinh nhìn viết.


1. Chính tả ( nhìn viết) – Viết hết nội dung bài 25 – tiết 1 – SGK /75.


aq^

:

zL g%1 a]^ [I



2. Bài tập: Điền từ vào chỗ chấm cho thích hợp.


-

:~^ w~A

………...

aA

,


:r^*A yr&M i# ]&,



yr*C p~%O uaR

.


-

\uF a_, o&R :pS



'%a&,

……….,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1.. Đọc</b>: (10 điểm)</i>


<i>-<b>Đọc lưu lốt, rõ ràng, chính xác, đúng tốt độ : 8 điểm, (Tuỳ theo mức độ sai xót, </b></i>
<i><b>giáo viên cho các mức điểm: 7.5 -7 -6.5- 6 -5.5 -.5 – 4.5 – 4 – 3.5 – 3 – 2.5- 2 -1.5 -1điểm </b></i>
<i><b>cho mỗi hàng).</b></i>


<i><b>-Trả lời đúng câu hỏi: 2 điểm.(Tuỳ theo mức độ sai xót, giáo viên cho các mức </b></i>
<i><b>điểm: 1.5 -1 điểm cho mỗi hàng).</b></i>



<i><b>2. Viết </b>: (10 điểm)</i>


<i>a. Chính tả ( nhìn viết) – 8 điểm</i>


<i><b>- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính</b></i>
<i><b>tả: ( 8 điểm).</b></i>


<i><b>+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, trừ 0,5</b></i>
<i><b>điểm, cho một lỗi, </b><b>khơng </b><b> tính l</b><b>ỗi lặp lại</b><b>)</b></i>


<i><b>+ Nếu chữ viết khơng rõ ràng – sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ –</b></i>
<i><b>hoặc trình bày bẩn … bị trừ 1 điểm toàn bài .</b></i>


<i><b>b. </b><b>Bài tập: (2 điểm)</b></i>


<i><b>-</b><b> Điền đúng mỗi từ vào chỗ chấm: 1 điểm. </b></i>
<i><b>@/ Đáp án: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM</b>
<b> Năm học: 2008-2009</b>
<i><b>KHỐI: 4 + 5</b></i>


A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)


- Giáo viên cho học sinh bốc thăm 1 trong 4 bài tập đọc sau đây.
Bài 25 – tiết 2 – SGK /147



Bài 28 – tiết 1 – SGK /163
Bài 30 – tiết 1 – SGK /175
Bài 32 – tiết 2 – SGK /189


-Giáo viên tổ chức cho học sinh trả lời 1câu hỏi trong nội dung bài vừa đọc.
B. Phần viết: ( 10 điểm)


1. Chính tả ( Nghe viết) – 5 điểm.


aq^

:

y&^A p/)A



Viết đoạn:

ya^L

-p! o&R



2. Bài tập:


a. Điền vần vào ô trống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

R

<sub>=/ </sub>

<sub> ^R </sub>

:

w'

………
b. Điền từ :


<b>- </b>

=yA

hay

=y^A

<b> vào chỗ chấm cho thích </b>
<b>hợp?</b>


:

………..……

:y^*

,

-r$

………


- Điền các từ sau vào chỗ chấm cho thích hợp :

-p$A

hay


p$A

;

;%A

hay

;YA




<b>………</b>

pY{#

;

u\r#

,

-\aF u



<b>……… </b>

,


u=i



<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>
<i><b>1.. Đọc</b>: (10 điểm)</i>


<i>-<b>Đọc lưu lốt, rõ ràng, chính xác, đúng tốt độ : 8 điểm, (Tuỳ theo mức độ sai xót, </b></i>
<i><b>giáo viên cho các mức điểm: 7.5 -7 -6.5- 6 -5.5 -.5 – 4.5 – 4 – 3.5 – 3 – 2.5- 2 -1.5 -1điểm </b></i>
<i><b>cho mỗi hàng).</b></i>


<i><b>-Trả lời đúng câu hỏi: 2 điểm.(Tuỳ theo mức độ sai xót, giáo viên cho các mức </b></i>
<i><b>điểm: 1.5 -1 điểm cho mỗi hàng).</b></i>


<i><b>2. Viết </b>: (10 điểm)</i>


<i>@. Chính tả ( nhìn viết) – 5 điểm</i>


<i><b>- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính</b></i>
<i><b>tả: ( 5 điểm).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>+ Nếu chữ viết không rõ ràng – sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ –</b></i>
<i><b>hoặc trình bày bẩn … bị trừ 0.5 điểm toàn bài .</b></i>


<i><b>@. </b><b>Bài tập: (4 điểm)</b></i>


a. ( 1điểm) <i><b> -</b><b> Điền đúng mỗi từ vào chỗ chấm: 0.5 điểm. </b></i>


b. ( 3 điểm) <i><b> -</b><b> Điền đúng mỗi từ vào chỗ chấm: 0.75 điểm. </b></i>



Trình bày sạch sẽ : 1 điểm .


<b>PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM 1</b>
<b> Năm học: 2008-2009</b>
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:


1.Vần: ( Đọc 2 trong 4 vần )


I *# *^ = !



2. Âm: ( Đọc 1 trong 4 âm )


n p [

q



3. Tiếng : ( Đọc 1 trong 4 tiếng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4. Từ:( Đọc 1 trong 4 từ)


c%rI gr*# =c!


:d^



B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.


1. Tiếng:

pI

(HS viết 3 hàng)



2. Từ:

pr*#

(HS viết 2 hàng)


<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>
<i><b>@. Đọc</b>: </i>


<i>1. <b>Vần</b> (2 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi vần: 1điểm.</i>
2. Âm<i> (2 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi âm : 2điểm.</i>
<i>3. <b>Tiếng</b> ( 2.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi tiếng 2.5 điểm.</i>
4. <i><b>Từ: </b>(3.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi từ 3.5 điểm</i>


<i><b>@. Viết </b>: Viết tiếng: 4 điểm; Viết từ: 4 điểm.</i>


<i>- Viết đúng cở chữ, đúng từ, trình bày sạch sẽ, thẳng hàng 2 điểm cho tồn bài.</i>






<b>PHỊNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC</b>


<b>TỔ TIẾNG CHĂM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4</b>


<b> </b> <b> TIẾNG CHĂM 1</b>
<b> Năm học: 2008-2009</b>
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:


1.Vần: ( Đọc 2 trong 4 vần )


(

T F - F



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

} k h

]


3. Tiếng : ( Đọc 1 trong 4 tiếng )


-}^

kY =h

]^



4. Từ:( Đọc 1 trong 4 từ)


nn(^

p'T upF ;



%-yF



5. Câu: (đọc một câu)


:y^* '%:(^ /y^&



B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.


1. Tiếng:

r(^

(HS viết 3 hàng)


2. Từ:

p'T

(HS viết 2 hàng)


<i><b>* Đáp án + biểu điểm:</b></i>
<i><b>@. Đọc</b>: </i>


<i>1. <b>Vần</b> (1 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi vần: 0.5 điểm.</i>
2. Âm<i> (1 điểm)</i> <i> -Đọc đúng mỗi âm : 1điểm.</i>
<i>3. <b>Tiếng</b> ( 1.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi tiếng 1.5 điểm.</i>


4. <i><b>Từ: </b>(2.5 điểm)</i> <i>-Đọc mỗi từ 2.5 điểm</i>


<i>5.Câu: (4 điểm) </i> <i>- -<b>Đọc lưu lốt, rõ ràng, chính xác, đúng tốc độ : 4 điểm, </b></i>
<i><b>(Tuỳ theo mức độ sai xót, giáo viên cho các mức điểm: 3.5 -3 -2.5- 2 -1.5 -1 – 0.5)</b></i>



<i><b>@. Viết </b>: Viết tiếng: 4 điểm; Viết từ: 4 điểm.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×