Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tuần 2. Làm việc thật là vui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.67 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012


MÔN: CHÍNH TẢ



TIẾT: 1



HAI ANH EM


<b>I u cầu cần đạt:</b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lờ diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
Làm được BT2, BT(3)a / b.


<b>- HSKG: làm hết các bài tập</b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Bảng phụ cần chép sẵn đoạn cần chép. Nội dung bài tập 3 vào giấy, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của</b></i>


<i><b>HS</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> : Tiếng võng kêu.


<b>-</b> Gọi 3 HS leân bảng làm bài tập 2 trang
upload.123doc.net.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: Trong giờ Chính tả hơm nay,


các con sẽ chép đoạn 2 trong bài tập đọc
Hai anh em và làm các bài tập chính tả.
- Hướng dẫn tập chép.


<b>-</b> Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần
chép.


<b>-</b> Đoạn văn kể về ai?


<b>-</b> Người em đã nghĩ gì và làm gì?
<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu?


<b>-</b> Ýù nghĩ của người em được viết ntn?
<b>-</b> Những chữ nào được viết hoa?
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
<b>-</b> Yêu cầu HS viết các từ khó.


- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Chép bài.


e) Sốt lỗi.
g) Chấm bài.


<b>-</b> Tiến hành tương tự các tiết trước.
Bài tập 2:u cầu 1 HS đọc u cầu.
Gọi HS tìm từ.


Bài tập 3(a): Thi đua.


Gọi 3 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2 HS.Phát phiếu,


bút dạ.Gọi HS nhận xét.


Kết luận về đáp án đúng.
4. Củng cố dặn dị


Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em viết đẹp và làm
đúng bài tập chính tả.Dặn HS Chuẩn bị tiết sau


- Hát


- 3 HS lên bảng làm.


- HS dưới lớp đọc bài làm của
mình.


- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.


.


- 4 caâu.


- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.


- Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, nuôi, công
bằng.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết bảng con.



- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai, 2
từ có tiếng chứa vần ay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MÔN: KỂ CHUYỆN


TIẾT: 2



HAI ANH EM


<b>I Yêu cầu cần đạt:</b>


- Kể kại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghĩ của hai an hem khi gặp
nhau trên đồng (BT2).


- HSKG: Kể hết cả câu chuyện
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ồn định lớp:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Câu chuyện bó đũa


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu
chuyện: Câu chuyện bó đũa


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>



<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ ai,
trong câu chuyện nào?


- Hướng dẫn kể lại truyện theo gợi ý
a) Kể lại từng đoạn truyện.
Bước 1: Kể theo nhóm.


<b>-</b> Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong
nhóm.


- u cầu HS kể trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.


- Kể đoạn cuối câu chuyện theo gợi ý
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.
c) Kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
- Gọi HS nhận xét bạn.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>4. Củng cố :</b>


<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- NX



5. D<b> ặn dị:</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại chuyện.
<b>-</b> Chuẩn bị:


- Hát


- HS kể. Bạn nhận xét.
- HS nêu.


- Hai anh em. Trong câu chuyện Hai anh
em.


- Đọc gợi ý.


- Lắng nghe và ghi nhớ


- 3 HS trong nhóm lần lượt kể từng phần
của câu chuyện. Khi 1 HS kể các em phải
chú ý lắng nghe và sửa cho bạn.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày.
- Chia thành 2 đống bằng nhau.
- Đọc đề bài


- Đọc lại đoạn 4. Cả lớp chú ý theo dõi.
- Gọi HS nói ý nghĩ của hai anh em.


- 4 HS kể nối tiếp nhau đến hết câu


chuyện.


- Nhận xét theo yêu cầu.
- 1 HS keå.


- Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc
lẫn nhau.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

MƠN : TỐN


TIẾT: 3


TÌM SỐ TRỪ


<b>I Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a – x = b (với các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối
quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). Nhận
biết số trừ, số bị trừ, hiệu. Biết giải bài tốn dạng tìm số trừ chưa biết.


- HSKG: Làm hết các bài tập
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định lớp:</b>



<b>2. Bài cu õ </b> Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:


+ HS1: Đặt tính và tính: 100 – 4; 100 – 38 sau đó nêu
rõ cách thực hiện từng phép tính.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i> Trong tiết học hôm nay
chúng ta sẽ học cách tìm số trừ chưa biết
trong phép trừ khi đã biết hiệu và số bị
trừ.


a) Tìm số trừ
- GV nêu bài tốn:


- Viết lên bảng: 10 – X = 6.Muốn biết số ô vuông chưa
biết ta làm thế nào? GV viết lên bảng: X = 10 – 6
Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong phép tính 10
– X = 6. Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS đọc quy tắc.


b) Luyện tập


Bài 1(cột 1,3):Bài tốn u cầu tìm gì?


- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì?Yêu cầu HS làm
bài, 4 HS làm trên bảng lớp.



- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2(1,2,3):Yêu cầu HS tự làm bài.


- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?Ô trống ở cột 2 yêu
cầu ta điền gì? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?


- Kết luận và cho điểm HS.
Bài 3:Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?Muốn tính số ô
tô rời bến ta làm như thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
<b>4. Củng cố dặn dị:</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ.
<b>-</b> Nhận xét, tổng kết tiết học.


- Haùt


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- Nghe và phân tích đề tốn.
- Tất cả có 10 ơ vng.


- 10 – x = 6.


- Thực hiện phép tính 10 – 6.



- 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu
- Đọc và học thuộc qui tắc.


- Tìm số trừ


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Làm bài.


Nhận xét bài của bạn. Tự kiểm tra
bài của mình.


- Tự làm bài.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Muốn tìm
số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Đọc đề bài.


- Thực hiện phép tính 35 – 10. Ghi
tóm tắt và tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012


MƠN: TẬP ĐỌC



TIẾT: 1


BÉ HOA


<b>I Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.Hiểu ND : Hoa rất yêu


thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ. (trả lời được CH trong SGK).


- HSKG: Đọc 70 tiếng/ phút
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Baøi cu õ </b> :


<b>-</b> 3 HS đọc lại bài Hai anh em và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
Ghi tên bài lên bảng.


a) Luyện đọc


GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại. Chú ý:
giọng tình cảm, nhẹ nhàng.


Yêu cầu HS đọc các từ khó đã ghi trên bảng phụ.
Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. u cầu


HS tìm cách đọc và luyện đọc.


*Đọc cả bài


Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từ đầu cho hết bài.
Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
<i>- Thi đọc giữa các nhóm</i>


<i>- Cả lớp đọc đồng thanh</i>
b) Tìm hiểu bài


Em biết những gì về gia đình Hoa?
Em Nụ có những nét gì đáng yêu?


Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé?
Hoa đã làm gì giúp mẹ?


Hoa thường làm gì để ru em ngủ?


Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và mong ước
điều gì?


Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?
<b>4. Củng c ố dặn dị : </b>


- Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- Dặn HS về nhà phải biết giúp đỡ bố mẹ.
- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Haùt



<b>-</b> HS 1 đọc 1, 2 và trả lời câu hỏi:


Mở SGK trang 121.


1 HS đọc bài. Cả lớp theo dõi, đọc
thầm.


- 5 đến 7 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh các từ ngữ: Nụ, lắm, lớn
<i>lên, nắn nót, ngoan, đưa võng.</i>


Đọc nối tiếp:


- Lần lượt từng HS đọc bài trong
nhóm.


- Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi
làm xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nụ mới
sinh ra.Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen
láy.Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa
võng cho em ngủ. Hát. Hoa kể rằng
em Nụ rất ngoan, Hoa đã hát hết các
bài hát ru em và mong ước bố về sẽ
dạy em thêm nhiều bài hát nữa.


Còn bé mà đã biết giúp mẹ và rất u
em bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………


………
………


MÔN: TẬP VIẾT


TIẾT: 2



CHỮ HOA : N


<b>I Yêu cầu cần đạt:</b>


- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vứa
một dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghỉ sau (3 lần).


<b>- HSKG: Viết đúng chữ hoa</b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Chữ mẫu <i>N .</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Baøi cu õ </b>:


<b>-</b> Kiểm tra vở viết.
<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> GV nêu mục đích và yêu cầu.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa


* Gắn mẫu chữ <i> N</i>


- Chữ <i> N </i>cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết
bởi mấy nét?+ Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên,
móc xi phải.


<b>-</b> GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
1. HS viết bảng con.


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


Giới thiệu câu: Nghĩ trước nghĩ sau. Quan sát và nhận
xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các
chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ:<i> Nghĩ </i>lưu ý nối nét <i>N </i>và ghi.
- GV nhận xét và uốn nắn.


 Hoạt động 3: Viết vở


- GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung.



<b>4. Củng cố d ặn dị : </b>


<b>-</b> GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
<b>-</b> Dặn hs về viết cho xong


- GV nhận xét tiết học.


- Hát


- HS viết bảng con.


- HS quan saùt


<b>- 5 li, 6 đường kẻ ngang. 3 nét</b>
- HS quan sát


- HS quan saùt.


- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu


<i> N: 5 li. </i>g, h : 2,5 li<i>, </i>t: 2 li
- s, r: 1,25 li, i, r, u, c, n, o, a : 1 li
- Dấu ngã (~) trên i


- Dấu sắc (/) trên ơ


- Khoảng chữ cái o, HS viết bảng con
- Vở Tập viết



- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

MƠN: ĐẠO ĐỨC


TIẾT: 3



MƠN : ĐẠO ĐỨC



Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 2)



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>2.Bài cũ : </b>


-Em thấy vườn trường, sân trường mình như thế nào
–Sau khi quan sát em thấy lớp em như thế nào ?
-Nhận xét, đánh giá.


<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .</b>


<b>Hoạt động 1 : Đóng vai xử lí tình huống.</b>


-GV phát phếu thảo luận, u cầu các nhóm thảo luận
tìm cách xử lí các tình huống trong phiếu.


<i>Tình huống 1 : Nhóm 1.Giờ chơi ba bạn Ngọc, Lan, Huệ </i>
rủ nhau ra cổng trường ăn kem. Sau khi ăn xong các bạn


vứt giấy đựng và que kem ngay giữa sân trường.


-Tình huống 2<i> : Nhóm 2.</i>


-Hơm nay là ngày trực nhật của Mai. Bạn đã đến lớp từ
sớm, và qt dọn lau bàn ghế sạch sẽ.


-<i>Tình huống 3</i> : Nhoùm 3.


+Nam vẽ đẹp từng được giải thưởng, muốn các bạn biết
tài nên đã vẽ bức tranh lên tường.


- -<i>Liên hệ bản thân </i>: Em đã làm gì để trường lớp sạch
đẹp?


<i>Kết luận </i>:


<b>Hoạt động 2: Thực hành làm sạch đẹp lớp học.</b>


-Tổ chức cho HS quan sát lớp, nhận xét lớp có sạch, đẹp
khơng.


-Kết luận (SGV/ tr 53)


<b>Hoạt động 3</b>: Trị chơi “Tìm đơi”


-GV nêu luật chơi (SGV/tr 53) Mỗi em bốc 1 phiếu ngẫu
nhiên, mỗi phiếu là 1 câu hỏi.Sau khi bốc phiếu, mỗi
bạn đọc nội dung và đi tìm bạn có phiếu giống mình làm
thành một đơi. Đơi nào tìm được nhau nhanh, đơi đó


thắng cuộc.


-Nhận xét, đánh giá.
-<i>Kết luận</i>:.


- Luyện tập


<b>4.Củng cố d ặn dị : </b>


-Em sẽ làm gì để thể hiện việc giữ gìn trường lớp ?
-Nhận xét tiết học.


-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp/ tiết
1.


-Làm phiếu.


 Sạch, đẹp, thống mát.
 Bẩn, mất vệ sinh.


Ý kiến khác :
………


-Ghi ý kiến :
………


-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp./ tiết
2.


-Các nhóm HS thảo luận và đưa ra


cách xử lí tình huống.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Tự liên hệ(làm được, chưa làm
được) giải thích vì sao?


-Quan sát.


-Thực hành xếp dọn lại lớp học cho
sạch đẹp.


-Quan sát lớp sau khi thu dọn và
phát biểu cảm tưởng. Đại diện 1
em phát biểu.(2-3 em nhắc lại).
-10 em tham gia chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
………


MÔN: TOÁN


TIẾT: 4



ĐƯỜNG THẲNG


<b>I Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua
hai điểm bằng thước và bút. Biết ghi tên đường thẳng.



- HSKG: Làm hết các bài tập
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của</b></i>


<i><b>HS</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Tìm số trừ.


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau Tìm x,
biết: 32 – x = 14.


* Nêu cách tìm số trừ. Tìm x, biết x – 14 = 18. Nêu cách
tìm số bị trừ.


GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài</i>
<i>và ghi lên bảng: Đường thẳng.</i>


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 Hoạt động 1: Đoạn thẳng, đường thẳng:


Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên bảng đặt tên 2


điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm.


Em vừa vẽ được hình gì?


Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng (cơ vừa vẽ được
hình gì trên bảng?)


Hỏi làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có
đoạn thẳng AB?


Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào giấy nháp
 Hoạt động 2: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.
Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau?


Chấm thêm một điểm D ngoài đường thẳng và hỏi: 3
điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau khơng? Tại sao?
 Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành:


Bài 1:Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập, sau đó đặt tên
cho từng đoạn thẳng.


Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố d ặn dị : </b>


u cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường thẳng, chấm 3
điểm thẳng hàng với nhau.


Nhận xét tiết học………..


- Hát



+ HS 1 thực hiện. Bạn nhận xét.
+ HS2 thực hiện. Bạn nhận xét.


- HS lên bảng vẽ.
- Đoạn thẳng AB.


- 3 HS trả lời: Đường thẳng AB
- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía
ta được đường thẳng AB.


- Thực hành vẽ.
- HS quan sát.


- Là 3 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng.


- Ba điểm A, B, D không thẳng
hàng với nhau. Vì 3 điểm A, B, D
không cùng nằm trên một đường
thẳng.


- Tự vẽ, đặt tên. HS ngồi cạnh đổi
chéo để kiểm tra bài nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hát</b>

<b> nh</b>

<b>ạc</b>


<b>Ti</b>

<b>ết: 5</b>



<b>Ôn 3 bài hát: Chúc mừng sinh nhật, Cộc cách tùng cheng, Chiến sĩ tí hon</b>




<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết hát theo đúng giai điệu và đúng lời ca. biết vỗ tay gõ đệm theo bài hát. Biết hát kết hợp vận
động phụ họa đơn giản.


<b>- HSKG: biểu diễn được bài hát.</b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Đàn, đĩa, một số động tác múa phụ hoạ. Nhạc cụ gõ đệm : song loan, thanh phách, trống nhỏ
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>


<i>1. KT bài</i> : Hát và gõ đệm theo nhịp bài hát <i>Múa vui</i> ( 3’)


<i>2. Bài mới</i> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>a.Hoạt động 1</b></i><b>: ( 18’) Ôn 3 bài hát: Chúc mừng sinh</b>
<b>nhật, Cộc cách tùng cheng, Chiến sĩ tí hon</b>


<b>1.Ơn bài hát: Chúc mừng sinh nhật </b>
- GV đánh đàn giai điệu bài hát


- Cho HS hát và gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca


<b>2. Ôn bài hát: Cộc cách tùng cheng - GV gõ tiết tấu 2</b>
câu đầu bài hát


- Cho HS hát và gõ đệm theo nhịp



- GV đệm đàn cho HS hát và vận động phụ hoạ
<b>3.Ôn bài hát: Chiến sĩ tí hon </b>


- GV đánh đàn giai điệu bài hát


- GV đệm đàn cho HS hát và gõ đệm theo tiết tấu lời ca
- GVcho HS hát


<i><b>c. Củng cố – Dặn dò :</b></i> (2’)
- Về nhà ôn các bài hát đã học


- Tập nhận biết âm thanh( dài, ngắn, thấp, cao)


- Nghe giai điệu đoán tên bài hát ,
- Hát,gõ đệm theo phách, tiết tấu
- Hát và gõ theo phách


- Hát và gõ đệm theo nhịp
- Hát và vận động phụ hoạ
- Nghe giai điệu đoán tên bài
- Hát và gõ đệm theo tấu


- Ôn các bài hát đã học
- Tập nhận biết âm thanh
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012



MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU


TIẾT: 1




TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?


<b>I Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nêu được một số chỉ từ ngữ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục
của BT1, toàn bộ BT2). Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Kiểu Ai thế nào? (Thực
hiện 3 trong 4 mục BT3).


- HSKG: Làm hết các bài tập
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Tranh minh họa nội dung bài tập 1, dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn. 3 tờ giấy to kẻ
thành bảng có nội dung như sau. Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng HS.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Từ ngữ về tình cảm gia đình.
<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Tiết luyện từ và câu</i>
hôm nay các em sẽ học cách sử
dụng các từ chỉ đặc điểm, tính chất
của người, vật, sự vật, đặt câu theo


mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào?
Phát triển các hoạt động


Bài 1(a, b, c): Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


Treo từng bức tranh cho HS quan sát và suy nghĩ.
Nhắc HS với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời
đúng. Mỗi bức tranh gọi 3 HS trả lời.


Nhận xét từng HS.


Bài 2: Thi đua.Gọi HS đọc yêu cầu.
Phát phiếu cho 3 nhóm HS.


Tuyên dương nhóm thắng cuộc. GV bổ sung để có
được lời giải đúng.


Bài 3(a, b, c): Phát phiếu cho mỗi HS.


Gọi 1 HS đọc câu mẫu.Mái tóc ơng em thế nào?
Cái gì bạc trắng? Gọi HS đọc bài làm của mình.
Chỉnh sửa cho HS khi HS khơng nói đúng mẫu Ai
<i>thế nào?</i>


<b>4. Củng cố dặn dị : </b>


- Hơm nay lớp mình học mẫu câu gì?
- Nhận xét tiết học………..


- Chuẩn bị bài



- Hát


- Mỗi HS đọc 1 câu theo mẫu Ai làm gì?
- HS dưới lớp nói miệng câu của mình.


- Dựa vào tranh, chọn 1 từ trong ngoặc
đơn để trả lời câu hỏi.


- Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi.
<b>- Con bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em</b>
<b>bé rất dễ thương./</b>


- Con voi rất khoẻ./ Con voi rất to./ Con
voi chăm chỉ làm việc./


- Quyển vở này màu vàng./ Quyển vở kia
màu xanh./ Quyển sách này có rất nhiều
màu./


- HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………

MÔN: CHÍNH TẢ



TIẾT: 2



<i> BÉ HOA</i>


<b>I Yêu cầu cần đạt:</b>



- Nghe viết cgi1nh xác bài CT, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. Làm được BT2 ;
BT(3) a / b.


- HSKG: Viết đúng sai không quá 5 lỗi.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của</b></i>


<i><b>HS</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> : Hai anh em.


Gọi 3 HS lên bảng viết từ mắc lỗi hoặc cần chú ý phân
biệt của tiết trước.


Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Trong giờ Chính tả hơm nay</i>
các em sẽ nghe và viết đoạn đầu trong bài
Bé Hoa và làm một số bài tập chính tả.
- Hướng dẫn viết chính tả


a Ghi nhớ nội dung đoạn viết


Đoạn văn kể về ai?Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?


Bé Hoa yêu em ntn?


b Hướng dẫn cách trình bày


Đoạn trích có mấy câu? Trong đoạn trích có những từ
nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa?


C Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
<i>D) Viết chính tả</i>


<i>E) Sốt lỗi</i>
<i>G) Chấm bài.</i>


- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
Nhận xét từng HS.


Bài tập 3(a):Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Treo bảng phụ.


Yêu cầu HS tự làm.


Nhận xét, đưa đáp án đúng.
<b>4. Củng cố d ặn dị : </b>


<b>-</b> Nhận xét giờ học.



<b>-</b> Daën HS về nhà làm Bài tập chính tả.


- Hát


<i>- Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây</i>
<i>đa; tất bật; bậc thang.</i>


- HS dưới lớp viết vào nháp.


<b>- Bé Nụ. Môi đỏ hồng, mắt mở to,</b>
trịn và đen láy.


- Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và
thích đưa võng ru em ngủ.


- 8 câu.


- Bây, Hịa, Mẹ, Nụ, Em, Có là
những tiếng đầu câu và tên riêng.
- Đọc: là, Nụ, lớn lên.


- Đọc: hồng, yêu, ngủ, mãi, võng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết bảng con.


- HS viế bài.


- Tìm những từ có tiếng chứa vần
<i>ai hoặc ay. HS 1: Từ chỉ sự di</i>
chuyển trên không? HS 2: Bay. HS


3: Từ chỉ nước tuôn thành dòng?
HS 4: Chảy. HS 5: Từ trái nghĩa
với đúng? HS 6: Sai.Điền vào chỗ
trống. 2 HS lên bảng làm. HS dưới
lớp làm vào Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
………


MƠN: TỐN


TIẾT: 3



<i> LUYỆN TẬP</i>


<b>I u cầu cần đạt:</b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số
bị trừ, số trừ.


- HSKG: Làm hết các bài tập
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
- Bộ thực hành Toán.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định lớp:</b>



<b>2. Bài cu õ </b> : Đường thẳng


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu: </i>


- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng:
Luyện tập.


Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100.


- Bài 1:Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào Vở
bài tập và báo cáo kết quả.


Baøi 2(cột 1, 2, 5):


Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 6 HS lên bảng làm bài.
Mỗi HS thực hiện 2 con tính.


Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng.


u cầu nêu rõ cách thực hiện với các phép tính:
74 – 29; 38 – 9; 80 – 23.


Nhận xét và cho điểm sau mỗi lầ HS trả lời.


* Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong phép trừ.
*Bài 3:Hỏi: Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


X trong ý a, b là gì trong phép trừ?


Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?


Yêu cầu HS làm ý a, b. 2 HS lên bảng làm bài. Các
HS còn lại làm vào Vở bài tập.


Gọi HS nhận xét bài bạn.


Viết lên bảng đề bài ý c và hỏi: x là gì trong phép
trừ trên?


Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?


Yêu cầu HS làm bài tiếp. 1 HS làm bài trên bảng.
Sau đó cho HS dưới lớp nhận xét.


Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố :</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học……….
Chuẩn bị: Luyện tập chung


- Hát


- HS thực hiện và trả lời theo câu hỏi
của GV . Bạn nhận xét.


- HS thực hiện và trả lời theo câu hỏi
của GV . Bạn nhận xét.



- Làm bài sau đó nối tiếp nhau theo bàn
hoặc theo tổ để báo cáo kết quả từng
phép tính. Mỗi HS chỉ báo cáo kết quả 1
phép tính.(HS y<b> ếu tính được 2,3 cột)</b>
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm
tra bài nhau.


- HS lên bảng làm bài. Mỗi HS thực hiện
2 con tính. HS dưới lớp làm bài.


- Nhận xét bài của bạn cả về cách đặt
tính và thực hiện phép tính.


- HS lần lượt trả lời.
- Tìm x.


- Là số trừ.


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


<b>32 – x = 18 20 – x = 2</b>
<b> x = 32 – 18 x = 20 – 2</b>
<b> x = 14 x = 18</b>
- Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- x là số bị trừ.


- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
X – 17 = 25



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………

Thứ sáu ngày 30 tháng 11 nằm 2012



MÔN: TẬP LÀM VĂN


TIẾT: 1



CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM


<b>I u cầu cần đạt:</b>


- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2). Viết được đoạn văn ngắn
kể về anh, chị, em (BT3).


- KNS: <i>Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân</i>


- HSKG: Làm hết các bài tập
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


<b>-</b> GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui.
<b>-</b> HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> : QST_ TLCH. Viết nhắn tin.
Gọi HS đọc bài tập 2 của mình.


Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Khi ai đó gặp</i>
<i>chuyện buồn, chúng ta phải</i>
<i>làm gì?Vậy khi người khác</i>
<i>hạnh phúc, chúng ta sẽ nói</i>
<i>gì? Bài học hơm nay sẽ giúp</i>
<i>các em biết điều đó.</i>


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 Hoạt động 1: KNS: <i>Thể hiện sự cảm thơng,</i>
<i>xác định giá trị</i>


Bài 1 và 2Treo bức tranh và hỏi bức tranh
vẽ cảnh gì?


Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Chị Liên có niềm vui gì?
Nam chúc mừng chị Liên ntn?


Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để
chúc mừng chị.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 3Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


Yêu cầu HS tự làm. Gọi HS đọc.
Nhận xét, chấm điểm từng HS.
<b>4. Củng cố :</b>



<b>-</b> u cầu HS nói lời chia vui trong
một số tình huống nếu còn thời gian.
5. D<b> ặn dị:</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà hồn thành nốt bài


- Haùt


- 3 HS đến 5 HS đọc. Bạn nhận xét.


- Nói lời chia buồn hay an ủi.
<b>- Bé trai ôm hoa tặng chị.</b>


- Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì
trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh. Hãy nhắc lại
lời của Nam.


- Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh.
- Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị. Chúc chị
sang năm được giải nhất.


- 3 đến 5 HS nhắc lại.
- HS nói lời của mình.


- Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn
nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Em rất
khâm phục chị./



Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột
(hoặc anh, chị, em họ) của em.


- 2 dãy HS thi đua thực hiện.


- Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi bé
Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi cười ngộ
nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao
và gầy. Năm nay anh học lớp 4 Trường Tiểu
học Ngơ Thì Nhậm. Anh Nam học rất giỏi.
Tổ chức cặp đôi: HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tập.


<b>-</b> Chuẩn bị tiết sau
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
………


MƠN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI


Tiết: 2



<i> TRƯỜNG HỌC</i>


<b>I Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của
trường em.



- HSKG: Biết trường học.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


<b>-</b> Các hình vẽ trong SGK. Liên hệ thực tế ngôi trường HS đang học.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của</b></i>


<i><b>HS</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.


Hãy nêu những thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người
trong gia đình?Nêu những nguyên nhân thường bị ngộ
độc? GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Trường học</i>
 Hoạt động 1: Tham quan trường học.


Yêu cầu HS nêu tên trường và ý nghĩa:Trường của
chúng ta có tên là gì?Nêu địa chỉ của nhà trường.Tên
trường của chúng ta có ý nghĩa gì?


Các lớp học: Trường ta có bao nhiêu lớp học? Kể ra có
mấy khối? Mỗi khối có mấy lớp?Cách sắp xếp các lớp
học ntn? Vị trí các lớp học của khối 2?Các phòng khác.


Sân trường và vườn trường: Nêu cảnh quan của trường.
- Kết luận:


 Hoạt động 2: Làm việc với SGK.


Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH: Cảnh của bức
tranh thứ 1 diễn ra ở đâu? Các bạn HS đang làm gì?
Cảnh ở bức tranh thứ 2 diễn ra ở đâu? Tại sao em biết?
Các bạn HS đang làm gì? Phịng truyền thống của trường
ta có những gì? Em thích phịng nào nhất? Vì sao?


- Kết luận.


 Hoạt động 3: Trị chơi hướng dẫn viên du lịch.
GV phân vai và cho HS nhập vai.


1 HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch: giới thiệu về
trường học của mình.Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư
viện.Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế.Giới
thiệu hoạt động diễn ra ở phòng truyền thống.


<b>4. Củng cố d ặn dị : </b>


Nhận xét tiết học. ……Tun dương những HS tích cực


- Hát


- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- HS trả lời. Bạn nhận xét.



- Đọc tên: Trường Hanh Thông.
- Địa chỉ: 05 Lê Lợi P.4 Gò Vấp.
- Nêu ý nghĩa. HS nêu.


<b>- Gắn liền với khối. VD: Các lớp </b>
<b>khối 1,2,3 thì nằm cạnh nhau.</b>
- Nêu vị trí. Tham quan phịng làm
việc của Ban giám hiệu, phòng hội
đồng, thư viện, phòng truyền
thống, phòng y tế, phòng để đồ
dùng dạy học, …


- Quan sát sân trường, vườn trường
và nhận xét chúng rộng hay hẹp,
trồng cây gì, có những gì, …
- HS nói về cảnh quan của nhà
trường.- Ở trong lớp học.
- HS trả lời.


- Ở phòng truyền thống.- Vì thấy
trong phịng có treo cờ, tượng Bác
Hồ …- Đang quan sát mơ hình (sản
phẩm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
………



<b>MƠN: TỐN</b>
<i>Tiết 3 : LUYỆN TẬP CHUNG</i>
<b>I Yêu cầu cần đạt:</b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính
giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. Biết giải tốn với các số có kém đơn vị cm.
- HSKG: Làm hết các bài tập


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


<b>-</b> Bộ thực hành Toán. Bảng phụ, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cu õ </b> : Luyện tập.


Đặt tính rồi tính: 74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23 .
Nêu cách thực hiện các phép tính. Vẽ đoạn
thẳng AB. GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: GV giới thiệu ngắn</i>
<i>gọn rồi ghi tên bài lên bảng:</i>
<i>Luyện tập chung.</i>


<i>Phát triển các hoạt động </i>



 Hoạt động 1: Củng cố về phép cộng, phép
trừ có nhớ trong phạm vi 100.


Bài 1:GV có thể cho HS tự làm bài sau đó nối
tiếp nhau báo cáo kết quả hoặc có thể tổ chức
thành trị chơi thi nói nhanh kết quả của phép
tính.


Bài 2(cột1, 3):u cầu HS nêu đề bài. Khi đặt
tính ta phải chú ý điều gì? Thực hiện tính bắt
đầu từ đâu? u cầu HS làm vào Vở bài tập.
Gọi HS nhận xét bài bạn. Yêu cầu HS nêu cách
thực hiện các phép tính: 32 – 25; 30 – 6.


Bài 3: Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì? Viết lên
bảng: 42 – 12 – 8 và hỏi: Tính từ đâu tới đâu?
Gọi 1 HS nhẩm kết quả. Yêu cầu HS tự làm
bài. Ghi kết quả trung gian vào nháp rồi ghi kết
quả cuối cùng vào bài. Yêu cầu HS nhận xét
bài của 3 bạn trên bảng.


Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề bài. Bài tốn
thuộc dạng tốn gì? Vì sao? u cầu HS tự làm
bài.


<b>4. Củng cố :</b>


- Haùt



- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


<b>- HS nói nhanh kết quả.</b>


- Đặt tính rồi tính.


- Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với
nhau.- Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái).
- 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS thực hiện
2 con tính. Nhận xét bài bạn cả về cách đặt
tính, kết quả phép tính. 3 HS lần lượt trả lời.
- Yêu cầu tính.


- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22.
- HS làm bài. Chẳng hạn:


58 – 24 – 6 = 34 – 6
= 28


Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.


- Đọc đề bài.- Bài toán thuộc dạng tốn ít
hơn.- Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Nhận xét tiết học………..
5. D<b> ặn dò:</b>



<b>-</b> Chuẩn bị: Ngày, giờ.


Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
………


<b>Môn</b>

<b> : Thủ công</b>


<b>Tiết 4</b>



<b>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông</b>

<b></b>



<b>I Yờu cầu cần đạt:</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.


- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mơ.
Biển báo tương dối cân đối. Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to hoặc bé hơn kích thước
GV hướng dẫn.


- HSKG: Làm biể báo giao thông.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Bµi mÉu, quy tr×nh gÊp.


- HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thớc.


<b>D/ Các hoạt động dạy v họcà</b> :


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- KT sự chuẩn bị của h/s.
- Nhận xét.


<b>3. Bµi mới: (30 )</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>:
- Ghi đầu bài:


<b>b.HD quan sát và nhận xét mẫu</b>


<b>-</b>C nhận xét về hình dáng kích thớc, màu sắc hình


mẫu.


- Khi i đờng cần tuân thủ theo luật lệ giao thông nh


khơng đi vào đờng có biển báo cấm xeđigợc chiều.


<b>c. HD quy trình gấp:</b>


- Cho h/s quan sát quy trình gấp, cắt, dán hình.
+ Bớc 1: Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông
có cạnh 6 ô.


- Cắt HCN màu trắng có chiều dài 4 ô rộng 1ô làm


chân biển báo.


+ Bớc 3: Dán hình .


- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng.


-Dỏn hỡnh trũn màu xanh chờm lên chân biển báo.
- Lu ý:Bôi hồ mỏng, đặt hình cân đối, miết nhẹ.
<b>d. Thực hành trên giy nhỏp.</b>


- Cho h/s tập gấp, cắt hình trên giấy nháp.
- HDthực hành.


<b>4. Củng cố :</b>


- gp, ct, dán đợc hình ta cần thực hiện mấy
b-ớc?


- NX
<b>5. Dặn dị:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Chn bÞ giÊy thđ công bài sau thực hành gấp cắt,
dán biển báo giao thông trên giấy thủ công.


- Hát
- Nhắc lại.


- Quan sát bài mẫu.



- Mỗi biển báo có hai phần mặt biển báo
và chân biển báo.


- Mt bin báo đều là hình trịn có kích
th-ớc giống nhau nhng màu sắc khác nhau.
- Quan sát quy trình gấp, ct, dỏn hỡnh.


- Nhắc lại các bớc.


- Thực hành gấp, cắt, dán hình trên giấy
nháp.


- Thực hành qua 2bớc.


<b>Rỳt kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

×