Tải bản đầy đủ (.docx) (144 trang)

Bài 28. Bảo vệ nguồn nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.79 KB, 144 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Khoa häc</b>


<b>Con ngời cần gì để sống?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh nêu đợc những yếu tố mà các em cần có cho cuộc sống của mình.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phân biệt đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh những sinh vật khác cần duy
trì sự sống của mình với những yếu tố mà chỉ con ngời cần.


<b>3. Thái độ:</b>


- Củng cố những kiến thức đã học về những điều kiện cần để duy trì sự sống của
con ngời.


<b>II. §å dùng:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, phiếu học tập, bộ phiếu dùng cho trò chơi.
- Học sinh: SGK, chuẩn bị nội dung th¶o luËn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>3</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra</b>


<b>bµi cị. </b>


<b>B. Bµi míi.</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>.


<i><b>2.</b></i> <i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động1 </b></i>Kể đợc
những thứ các
em cần dùng
hàng ngày để
duy trì sự
sống.


- KiĨm tra sù chuẩn bị sách
vở của học sinh.


- GV gii thiu bi.
* Hoạt động nhóm:
- Chia lớp thành nhóm 4.
- YC HS thảo luận: Con ngời
cần những gì để duy trì sự
sống?. Sau đó ghi câu trả lời
vào phiếu.


- YC HS tr×nh bày kq thảo
luận.


- Nhận xét kết quả thảo luận
của các nhóm.



* Hot ng c lp:


YC: Khi GV ra hiệu, tất cả
tự bịt mũi, ai không chịu đợc
nữa thì thơi và giơ tay lên.
GV thông báo thời gian HS
nhịn thở đợc ít nhất và nhiều
nhất.


+ Em có cảm giác thế nào?
Em có nhịn thở đợc lâu hơn
nữa không?


- KL:


+ Nếu nhịn ăn hoặc nhịn
uống, em cảm thấy thế nào?
+ Nếu hàng ngày chúng ta
không đợc sự quan tâm của
gia đình, bạn bè thì sẽ ra
sao?


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa
häc sinh.


- HS nghe, ghi vë.


- HS chia nhãm, cư nhãm
trëng.



- Th¶o luận nhóm 4.


- Đại diện các nhóm trình
bày kq. VD:


+ Con ngi cn: khụng khí
để thở, thức ăn, nớc uống,
quần áo, nhà ở,bàn, ghế,
gi-ờng, xe cộ, …..


+ Con ngời cần đợc đI học,


……


- Hoạt động theo YC ca
GV.


+ HS trả lời.


+ Đói, khát vµ mƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>3. Hoạt động</b></i>
<i><b>2:</b></i>


Thảo luận để
biết những
yếu tố cần


cho sự sống
mà chỉ có con
ngời cần.


- KL: Những điều kiện cần
để con ngời sống và phát
triển là:


1) Điều kiện vật chất: thức
ăn, nớc uống, quần áo, nhà
ở, các đồ dùng gia đình,
ph-ơng tiện đi lại.


2) Điều kiện tinh thần, văn
hố xã hội nh tình cảm gia
đình, bạn bè, làng xóm, các
phơng tiện học tập, vui chi,
gii trớ.


* YC HS quan sát các hình
minh họa SGK.


+ Con ngời cần những gì cho
cuộc sống hàng ngày của
mình?


* Chia líp thµnh c¸c nhãm
4, ph¸t phiÕu cho tõng
nhãm.



- Gäi 1 nhãm dán phiếu lên
bảng.


- Quan sát hình.


- Nối tiếp nhau tr¶ lêi.
+ Con ngêi cần ăn, uống,
thở, xem ti vi, đi học,
- Chia nhóm, nhận phiếu và
thảo luận.


- 1 nhóm dán phiếu lên
bảng, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


<b>3</b>’


<i><b>4. Hoạt </b></i>
<i><b>động3</b></i>


Trò chơi :
Cuộc hành
trình đến
hành tinh
khác.


<b>C. Cđng cố</b>
<b>dặn dò:</b>


+ Nh mi sinh vt khỏc con


ngi cần gì để duy trì sự
sống?


KL:


2) Híng dẫn cách chơi- mỗi
nhóm chọn 10 thứ cần phải
mang theo – tiÕp theo chän
6 thø - chän 2 thø.


+ Con ngời, ĐV, TV đều cần
gì để sống? Chúng ta cần
làm gì để bảo vệ và giữ gìn
những đk đó?


- NhËn xÐt giê häc.


- Häc sinh ph¸t biĨu tù do.


- Mỗi nhóm có 20 tấm bìa
- Các nhóm về vị trí để
chơi.


- C¸c nhãm chän lÇn
1-chän lÇn 2, lÇn 3 có hình
vẽ.


+ HS trả lời.


<b>Khoa học</b>



<b>Trao đổi chất ở ngời</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết thế nào là quá trình trao đổi chất.


- Kể đợc những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết trình bày 1 cách sáng tạo những kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa
cơ thể ngời với mơi trờng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn mơi trờng sạch, đẹp.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>3</b>’


<b>1</b>’
<b>15</b>’


<b>7</b>’


<b>7</b>’



<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi.</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2. Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Tìm hiểu về
sự trao đổi
chất ở ngời.


<i><b>3. Hoạt động </b></i>
<i><b>2:</b></i> Trò chơi
“ Ghép chữ
vào sơ đồ”.


+ Con ngời cần gì để duy trì sự
sống?


- Nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.


+ Tìm trong hình những thứ
đóng vai trị quan trọng i vi
s sng ca con ngi?


+ Phát hiện thêm những yếu tố
cần cho sự sống của con ngời


mà kh«ng thĨ hiƯn qua hình
vẽ? (<i>không khí</i>)


+ Cơ thể lấy những gì từ môi
trờng và thải ra môi trờng
những gì?


+ Cho HS đọc đoạn đầu mục
bạn cần biết và trả lời câu hỏi:
+ Trao đổi chất là gì? (<i>Trao</i>
<i>đổi chất là quá trình con ngời</i>
<i>lấy thức ăn, nớc, khơng khí từ</i>
<i>mơi trờng và thải ra mơi trờng</i>
<i>những chất thừa, cặn bã).</i>
- Nêu vai trò của sự trao đổi
chất đối với con ngời, động
vật, thực vật?


KL: Hàng ngày cơ thể con
ng-ời phải lấy từ mơi trờng thức
ăn, nớc uống, khí ô-xi và thải
ra phân, nớc tiểu, khí các –
bơ - níc để tồn tại.


- Trao đổi chất là q trình cơ
thể lấy thức ăn, khơng khí từ
mơi trờng và thải ra môi trờng
những chất thừa, cặn bã.


- Con ngời, thực vật và động


vật có trao đổi chất với mơi
tr-ờng thì mới sống đợc.


- Chia lớp thành 4 nhóm theo
tổ, phát thẻ có ghi chữ cho HS.
<b>+ </b>Các nhóm thảo luận về sơ đồ
trao đổi chất giữa cơ thể ngời
với môi trờng.


- NhËn xÐt.


+ 1 HS trả lời.
- Nhận xét.
- Nghe, ghi vở.


- HS quan sát H1 SGK trang
6 và thảo luận, trả lời.


+ Trả lời.


+ C¬ thĨ lÊy tõ m«i trêng:
kh«ng khÝ, thøc ăn, ánh sáng
mặt trời,


+ C th thi ra mụi trng:
Phân, nớc tiểu, khí các – bơ
- níc, các chất thừa, cặn bã.
- HS đọc SGK rồi trả lời.


- Nghe.



- Thảo luận trong nhóm, mỗi
bạn trong nhóm chỉ dán 1
chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>n-3</b>’


<i><b>4. Hoạt động </b></i>
<i><b>3. </b></i>Thực hành
vẽ sơ đồ sự
trao đổi chất
giữa cơ thể và
môi trng.
<b>C. Cng c</b>


<b> dặn dò.</b>


- Hng dn HS tự vẽ sơ đồ sự
trao đổi chất.


- Gäi HS lên bảng trình bày.


- Liên hệ thực tế.


- Giáo dục HS phải biết giữ
gìn môi trờng sạch sẽ, không
vệ sinh, vứt rác bừa bÃi làm ô
nhiễm môi trêng.



- NhËn xÐt giê học. Dặn HS
về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


ớc tiểu,..


- T v s vo v.


- 1 HS lên vẽ và trình bày
tr-íc líp.


- NhËn xÐt.
- HS tù liªn hƯ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> khoa häc</b>


<b>Trao đổi chất ở ngời ( tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Kể tên những biểu hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất và những cơ quan
thực hiện q trình đó.


- Nêu đợc vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi cht xy ra bờn
trong c th.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Trỡnh by đợc sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần


hồn, bài tiết.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dục HS ham tìm hiểu khoa học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giỏo viên: Hình trang 8, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: SGK, chuẩn bị nội dung thảo luận.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>4</b>’


<b>1</b>’
<b>15</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi.</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động1:</b></i>


Tìm hiểu về
chức năng của
các cơ quan
tham gia quá


trình trao đổi
chất.


+ Thế nào là trao đổi chất?
+ Nêu vai trò của sự trao đổi
chất với con ngời, động vật,
thực vật?


- Nhận xét, cho điểm.
- GV giới thiệu bài.


- YC HS quan s¸t các hình
trong SGK và trả lời:


+ Hình minh họa cơ quan nào
trong quá trình trao đổi chất?
KL:


- Chức năng của cơ quan tiêu
hoá: Biến đổi thức ăn nớc uống
thành các chất dinh dỡng ngấm
vào máu đi nuôi cơ thể, thải
phân ra


- Cơ quan hô hấp: Hấp thu khí
O2 và thải ra khí CO2.


Cơ quan bài tiết nớc tiểu: Lọc
máu, tạo thành nớc tiểu và thải
nớc tiểu ra ngoài.



+ Cơ quan nào trực tiếp thực
hiện quá trình trao đổi chất giữa
cơ thể với mơi trờng bên ngồi?
1)Trao đổi khí: Do cơ quan hơ
hấp thực hiện.


2)Trao đỏi thức ăn: Do cơ quan
tiêu hố thực hiện.


3) Bµi tiết :Do cơ quan bàI tiết
nớc tiểu.


C quan tuần hoàn thực hiện
quá trình trao đổi chất bên
trong.


+ 2 häc sinh tr¶ lêi.
- NhËn xÐt.


- Nghe.


- Häc sinh quan s¸t hình
trang 8 nói tên và chức
năng của từng cơ quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>15</b>’


<b>3</b>’



<i><b>3. Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Tìm hiểu
mối quan hệ
giữa các cơ
quan trong việc
thực hiện sự
trao đổi chất ở
ngời.


<b>C. Cđng cè </b>–
<b>dỈn dß. </b>


- GV dán sơ đồ cịn thiếu lên
bảng. Gọi HS lên dán các tấm
thẻ vào chỗ chấm trong sơ đồ.


KL: cơ quan tuần hồn mà q
trình trao đổi chất diễn ra ở bên
trongcơ thể đợc thực hiện Nếu 1
trong các cơ quan ngừng hoạt
động sự trao đổi chất sẽ
ngừng ,cơ thể sẽ chết.


- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một
trong các cơ quan tham gia vào
quá trình trao đổi chất ngừng
hoạt động?


- NhËn xÐt tiÕt häc.



- HS làm việc theo cặp, đại
diện các cặp lên làm trên
bảng phụ.


- HS xem sơ đồ trang 9
SGK để tìm ra các từ cịn
thiếu.


- 3 học sinh lên nói vai trị
của từng trong cơ quan
trong quá trình trao đổi
chất.


- 2 HS đọc.


+ ..…….con ngêi sÏ chÕt.


<b>khoa häc</b>


<b>Các chất dinh dỡng có trong thức ăn,</b>
<b>vai trị của chất bột đờng</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Biết sắp xếp thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hay thực
vật.


- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nói tên và vai trị của những thức chứa nhiều chất bột đờng.


- Nhận ra các thức ăn nhiều chất bột đờng đều có nguồn gốc từ thực vật.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS ăn uống đủ chất c th khe mnh.
<b>II. dựng:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: SGK, nội dung th¶o luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>5</b>’


<b>1</b>’


<b>10</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2. Hoạt động </b></i>
<i><b>1:</b></i>



Tập phân loại
thức ăn.


+ Trỡnh by mi liờn h giữa các cơ
quan: Tiêu hoá, hô hấp, tuần hồn,
bài tiết trong q trình trao đổi chất.
+ Điều gì xảy ra nếu 1 trong các cơ
quan ngừng hoạt động?


+ Hằng ngày, vào các bữa sáng, tra,
tối các em đã ăn, uống những gì?
- GV giới thiệu bài.


- YC HS quan sát hình trong SGK
trang 10 và hỏi: Những thức ăn, đồ
uống nào có nguồn gốc từ động vật,
từ thực vật?


- Gọi HS lên bảng xếp các thẻ ghi tên
thức ăn, đồ uống vào đúng cột.


- 2 học sinh trả lời.
- Nhận xét.


+ Vài HS nêu.
- HS nghe.


- Các nhóm thảo luận.
+ Học sinh trả lời.
-HS quan sát hình


tr.10 để hoàn thành
bảng.


- 1 HS lên bảng.


<b>10</b>


<b>8</b>


<i><b>3. Hot ng</b></i>
<i><b>2: </b></i>Tỡm hiểu
vai trò của
chất bột đờng.


<i><b>4. Hoạt động</b></i>
<i><b>3:</b></i>


Xác định
nguồn gốc


Ngêi ta cßn có thể phân loại thức ăn
theo cách nào khác?


Ngời ta phân loại thức ăn thành 4
nhóm


1) Nhóm thức ăn chứa nhiều chất
đ-ờng bột


2) Nhóm thức ăn chứa nhiều chất


đạm


3) Nhãm thức ăn chứa nhiÒu chÊt
bÐo.


4) Nhãm thức ăn chứa nhiều
vi-ta-min và chất khoáng.


Kết luận: Nh mục bạn cần biết và bổ
sung: Ngoài ra trong nhiều loại thức
ăn còn chứa chất xơ và nớc.


- Làm việc cả lớp.


+ Nêu tên những thức ăn giàu chất
bột đờng mà các em ăn hàng ngày?
+ Kể tên những thức ăn chứa chất bột
đờng mà em thích ?


+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột
đờng có vai trị gì?


- GV kÕt ln.


- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS và
yêu cầu suy nghĩ làm bài.


- c mục bạn cần
biết để trả lời câu hỏi.



+ C¬m, ngô, khoai,
sắn,..


+ Cơm. ngô, bánh mì,
.




+ Cung cp năng lợng
cần thiết cho mọi hoạt
động của cơ thể.


- HS làm bài vào phiếu
cá nhân hoàn thành
bảng.


- 3 HS c phiu.
Tờn thc


n
ung


Nguồn gốc
Thực vật Động vật


Rau cải x


Đậu cô


ve x



Cơm x


Thịt lỵn x


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>5</b>’


của các thức
ăn chứa nhiều
chất bột đờng.


C. <b> Cñng cố</b>
<b>dặn dò.</b>


- Gọi vài HS trình bày phiếu của
mình.


Tên thức ăn Từ loại cây nào


Cơm Cây lúa


Khoai tây Cây khoai tây


Đờng Cây mía


.


..



..


- Phát thẻ Đ, S cho HS. GV đa ra các
ý kiến, yêu cầu HS nhËn xÐt bằng
cách giơ thẻ.


- Dn HS v nh trong ba ăn cần ăn
nhiều loại thức ăn để có đủ chất dinh
dỡng.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- NhËn xÐt.


- HS giơ thẻ.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>khoa học</b>


<b>Vai trũ ca cht đạm và chất béo</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm ( thịt, cá, trứng, tôm, cua,…), chất
béo ( m, du, b,.).


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Nờu c vai trũ của chất đạm và chất béo đối với cơ thể:
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới c th.


+ Chất béo giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi - ta - min A, D, E, K.
<b>3. Kĩ năng:</b>


- HS biết tự lựa chọn thức ăn hằng ngày.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: SGK, nội dung th¶o luËn


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>5</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨmtra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Tìm hiu
vai trũ ca


cht m,
bộo.


+ Kể tên các chất dinh dỡng có trong
thức ăn?


+ Nờu vai trũ của chất bột đờng đối
với cơ thể?


- GV nhËn xÐt.
- GV giíi thiƯu bµi.


B1: Cho học sinh thảo luận theo cặp:
+ Nói tên những thức ăn giàu chất
đạm có trong hình trang 12 SGK.
+ Kể tên các thức ăn chứa chất đạm
mà các em ăn hàng ngày.


+ Nêu vai trò của chất đạm đối với


+ Chất bột đờng, chất
đạm, chất béo, vi – ta
– min, chất khoáng.


+ Cung cấp năng lợng
cần thiết cho mọi hoạt
động và duy trì nhiệt
độ cơ thể.


- Lắng nghe.



- Nhìn SGK thảo luận
nhóm 2.


+ Thịt lơn, thịt gà, cá,
trứng, tôm, cua, ốc,




+ Thịt, cá, trứng, t«m,
cua,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. Hoạt động </b></i>
<i><b>2: </b></i>Xác định
nguồn gốc
của các thức
ăn chứa nhiều
chất đạm và
bộo.


cơ thể con ngời?


+ Kể tên các thức ăn chứa chất béo?
+ Nêu vai trò của nhóm thức ¨n chøa
nhiÒu chÊt bÐo?


Kết luận: <i>Chất đạm tham gia xây </i>
<i>dựng và đổi mới cơ thể, làm cho cơ </i>
<i>thể lớn lên, thay thế những tế bào </i>
<i>già bị huỷ hoại và tiêu mịn trong </i>


<i>hoạt động sống. Vì vậy sự phát triển</i>
<i>của trẻ em. Chất đạm có nhiều ở </i>
<i>thịt, cá, trứng, sữa chua, </i>


<i>ChÊt bÐo rÊt giµu năng lợng và giúp </i>
<i>cơ thể hấp thụ các vi </i><i> ta </i><i> min A,</i>
<i>D, E, K. Thức ăn giàu chất béo là </i>
<i>dầu ăn, mỡ lợn, bơ, 1 số thịt cá và </i>
<i>một số hạt có nhiều dầu nh lạc, </i>
<i>vừng, đậu nành.</i>


1) Hon thnh bng thc n chứa
chất đạm, chất béo.


Tên T. Ăchứa
nhiều chất
đạm


Nguån
gốc
T.V


Nguồn
gốc
Đ. V


Đậu nành x


Thịt lợn x



Trứng x


Thịt vịt x


Cá x


Đậu phụ x


Tôm x


Cua, ốc x


con ngời to, lớn khỏe
mạnh,.


+ Lạc, dừa, vừng, mỡ,
dầu ăn,.


+ Chất béo giàu năng
l-ợng và giúp cơ thể hấp
thụ các vi – ta – min
A, D, E, K.


- C¸c nhóm thảo luận
và hoàn thành 2 bảng
thức ăn.


Tờn T. Ă chứa
nhiều chất
đạm



Ngn
gèc
T. V


Ngn
gèc
§.V


Mì lợn x


Lạc x


Dầu ăn x


Vừng (mè) x


Dừa x


<b>4</b> <b><sub>C. Củng cố- </sub></b>
<b>dặn dò.</b>


- Kt lun: <i>Cỏc thc n cha nhiu chất đạm và chất béo đều</i>
<i>có nguồn gốc từ động vật và thực vật.</i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


+ Kể tên thức ăn chứa nhiều chất đạm, chất béo.
- HS tự liên hệ thực tế các bữa ăn hằng ngày.



- ChuÈn bị bài sau: Vai trò của vi ta min, chất khoáng và
chất xơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Khoa học</b>


<b>Vai trò của Vi ta min,chất khoáng, chất xơ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


Kể tên những thức ăn chứa nhiều vi ta min ( cà rốt, lòng đỏ trứng, các loại rau,
), chất khoáng ( thịt, cá, trứng, các loại rau có lá màu xanh thẫm, ) và chất




xơ ( các loại rau).
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nờu c vai trị của vi ta min, chất khống và chất xơ đối với cơ thể:
+ Vi ta min rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


+ Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt
động sống, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


+ Chất xơ khơng có giá trị dinh dỡng nhng rất cần để đảm bảo hoạt động bình
thờng của bộ máy tiêu hóa.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS thấy đợc cần phải ăn đầy đủ chất hằng ngy.


<b>II. dựng:</b>


- Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>4</b>’ <b><sub>A. Kiểmtra </sub></b>


<b>bµi cị.</b>


+ Hãy kể tên 1 số thức ăn chứa nhiều
đạm và nờu vai trũ ca cht m.


+ Nêu vai trò của chÊt bÐo?
- NhËn xÐt.


+ Thức ăn chứa
nhiều đạm: Thịt, cá,
trứng, tôm, cua,…
+ Chất béo giàu
năng lợng và giúp
cơ thể hấp thụ các
vi ta min A, D, E,
K.


<b>30</b>’ <b><sub>B. Bµi míi</sub></b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>



<i><b>2.Hoạt động </b></i>
<i><b>1: </b></i>Trị chơi
thi kể tên các
thức ăn chứa
nhiều vi – ta
– min, chất
khoáng, chất
xơ.


<i><b>3. Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Thảo luận
về vai trị của
vi-ta-min,
chất khống,
chất xơ v
n-c.


- GV giới thiệu bài.


Cho HS thảo luận nhóm 4: Thi kể tên
các thức ¨n chøa nhiÒu vi ta min vµ
chÊt khoáng, chất xơ. GV ph¸t giÊy
khỉ to cho c¸c nhóm.


Tên
thức
ăn
Nguồn
gốc
ĐV


Nguồn
gốc
TV
Chứa

vi-ta-min
Chứa
chất
khoáng
Chứa
chất


- Cho HS thảo luận nhóm 2 về vai trò
của vi ta min và chất khoáng.


a. Vai trò của vi-ta-min


+ KĨ tªn 1 sè vi-ta-min mµ em biÕt?
( Vi ta min A, D, C, B)


+ Nêu vai trò của vi-ta-min ú?


(Vi-ta-min B chống bệnh khô mắt.Vi ta
min D chống còi xơng, Vi ta min C
chống chảy máu chân răng)


+ Nờu vai trũ ca nhóm thức ăn chứa
vi-ta-min đối với cơ thể? ( Chúng cần
cho hoạt động sống của cơ thể )



- L¾ng nghe.


- Chia nhãm, nhËn
giÊy bút.


- Các nhóm thảo
luận ( 8 phút).
- Đại diện các
nhóm lên trình bày.
- Nhận xÐt – bæ
sung.


+ HS nèi tiÕp nhau
kể.


+ Đại diện một sè
nhãm nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4</b>’ <b><sub>C. Cđng cố</sub></b>
<b> dặn dò.</b>


KL: <i>Vi-ta-min l những chất không</i>
<i>tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ</i>
<i>thể, hay cung cấp năng lợng cho cơ thể</i>
<i>hoạt động nhng chúng lại rất cần cho</i>
<i>học sinh sống của cơ thể. Nếu thiếu vi</i>


<i>ta-min cơ thể sẽ bị bệnh.</i>




b. Vai trò của chất khoáng.


+ Kể tên 1 số chất khoáng mà em biết.
+ Nêu vai trị của chất khống đó?
( Canxi: thiếu canxi ảnh hởng đến hoạt
động của cơ tim, gây loãng xơng ở ngời
lớn. Sắt chống thiếu máu. i-ốt chống
b-ớu cổ, thiếu i – ốt sẽ bị đần độn).
KL: <i>1 số chất khoáng nh sắt, canxi</i>
<i>tham gia vào việc xây dựng cơ thể, 1 số</i>
<i>chất khoáng khác cơ thể chỉ cần 1 lợng</i>
<i>nhỏ để tạo ra các men….</i>


c. Vai trò của chất xơ và n ớc .


+ Tại sao hàng ngày chúng ta phải ăn
thức ăn cã chÊt x¬?


+ Hàng ngày chúng ta uống khoảng
bao nhiêu lít nớc? Tại sao cần uống đủ
nớc?


KL: <i>Chất xơ không có giá trị dinh dỡng</i>
<i>nhng rất cÇn thiÕt…</i>


- Nớc chiếm 2/3 trọng lợng cơ thể. Nớc
cịn giúp cho việc thải các chất thừa,
chất độc hại ra khỏi cơ thể. Vì vậy


hàng ngày chúng ta cần uống đủ nớc.
- Nhận xét tiết học.


- Liªn hƯ thùc tÕ


- Cho học sinh đọc mục bạn cần biết.


+ S¾t, canxi, i – èt.
+ HS tr¶ lêi.


- NhËn xÐt, bæ
sung.


+ Chất xơ đảm bảo
hoạt động bình
th-ờng của bộ máy
tiêu hoá.


+ Mỗi ngày cần
uống khoảng 2 lít
nớc. Uống đủ nớc
giúp cho việc thải
các chất thừa, chất
độc hại ra khỏi cơ
thể.


- HS tù liªn hƯ thùc
tÕ.


- 2HS c mc: Bn


cn bit


<b>Khoa học</b>


<b>Tại sao cần phối hợp nhiều loại thức ăn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dỡng.


- Bit đợc để có sức khỏe tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên
thay đổi món.


<b>2. KÜ năng:</b>


- Ch vo bng thỏp dinh dng cõn i v nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng, nhóm chứa nhiều vi ta min và chất khống; ăn vừa phải
nhóm thức ăn chứa nhiều đạm; ăn có mức độ nhóm chứa nhiều chất béo; ăn ít
đ-ờng và ăn hạn chế muối.


<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên: Hình vẽ SGK, bảng phụ, phấn màu


- Hc sinh: SGK, su tầm đồ chơi nhựa nh cua, cá, ốc, gà.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>5</b>’



<b>30</b>’


<b>A.Kiªm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2. Hoạt động1:</b></i>


Thảo luận về sự
cần thiết phải
ăn phối hợp
nhiều loại thức
ăn và thờng
xuyên thay đổi
món


+ Nêu vai trò của chất chứa vi
ta min, chất khoáng, chất xơ?
- Nhận xét .


- GV giới thiệu bµi.


+ H»ng ngµy, em hay ăn những
loại thức ¨n nµo?


+ Những thức ăn đó chứa chất gì?



+ Nếu chỉ ăn thịt mà khơng ăn cá,
cua,… thì có đủ chất không?
KL: <i>Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp</i>
<i>1 số chất dinh dỡng nhất định ở</i>
<i>những tỉ lệ khác nhau. Không một</i>
<i>loại thức ăn nào dù chứa nhiều</i>
<i>chất dinh dỡng đến đâu cũng</i>
<i>không đủ cung cấp đủ các chất</i>
<i>dinh dỡng cho nhu cầu của cơ thể.</i>
<i>ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và</i>
<i>thờng xuyên thay đổi món ăn đáp</i>
<i>ứng đầu đủ nhu cầu dinh dỡng đa</i>
<i>dạng, phức tạp của cơ thể giúp</i>
<i>chúng ta ăn ngon miệng hơn và</i>
<i>q trình tiêu hố diễn ra tốt hơn.</i>


- 3 häc sinh tr¶ lêi.


+ Vi- ta- min rất cần
thiết đối với cơ thể, nếu
thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.
Chất khoáng tham gia
xây dựng cơ thể, tạo men
thúc đẩy……


- Nghe.


+ HS nèi tiÕp nhau kĨ.
+ HS nªu.



VD: thịt cá, cua,….chứa
chất đạm, rau chứa
vi-ta- min,.


+ Không.


- Lắng nghe.


<i><b>3.Hot ng2: </b></i>


Lm vic vi
SGK, tìm hiểu
tháp dinh dỡng
cân đối.


+ Ngêi ta chia làm mấy nhóm thức
ăn, là những nhóm nào?


- Quan sát vào tháp dinh dỡng và
xem từng nhóm thức ăn nên ăn với
số lợng nh thế nào.


KL: <i>Cỏc thức ăn chứa nhiều chất</i>
<i>bột đờng, vi </i>–<i> ta </i>–<i> min, các chất</i>
<i>khoáng và chất xơ cần đợc ăn đầy</i>


+ HS trả lời: 4 nhóm:
- Nhóm chứa nhiều chất
bột đờng, nhóm chứa


nhiều chất đạm, nhóm
chứa nhiều chất béo,
nhóm chứa vi- ta- min và
chất khoáng.


+ HS quan sát và trả lời:
- Cần ăn đủ (rau cải, cà
tím, cà rốt, gạo, ngơ,….
- Ăn vừa phải ( cá, thuỷ
sản , đậu phụ)


- Ăn có mức độ (dầu ,
mỡ, vừng , lạc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4</b>


<i><b>4.Hot ng3:</b></i>


Trò chơi Đi
chợ.


<b>C. Củng cố- </b>
<b>dặn dò.</b>


<i>. Cỏc thc ăn chứa nhiều chất</i>
<i>đạm cần đợc ăn vừa phải. Đối với</i>
<i>các thức ăn chứa nhiều chất béo</i>
<i>nên ăn có mức độ. Không nên ăn</i>
<i>nhiều đờng và nên hạn chế ăn</i>
<i>muối.</i>



- GV để lẫn lộn các đồ chơi: rau,
củ, quả, thịt, cá,….. và cho HS
chơi trò chơi Đi chợ.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận để
lên thực đơn cho bữa ăn, sau đó
mỗi nhóm cử 1 đại diện đi chợ
mua thức n.


- GV phổ biến cách chơi.
- Nhận xét tiết học.


- Liên hệ thực tế. GV nhắc HS
phải ăn đủ chất dinh dỡng trong
các bữa ăn để cơ thể khỏe mạnh.
- Chuẩn bị bài sau: Tại sao cần ăn
phối hợp đạm động vật và ……..


- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện 2 nhóm lên
chơI trò ch¬i.


- 2 HS lên giới thiệu trớc
lớp đồ ăn, thức uống mà
mình đã chọn.


- HS tự liên hệ xem mình
đã ăn đủ chất cha.



<b>Khoa häc</b>


<b>Tại sao cần ăn phối hợp đạm</b>
<b>động vật và thực vật</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Biết đợc cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để cung cấp đầy đủ
chất cho c th.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nờu ớch li ca việc ăn cá: đạm của cá dễ tiêu hơn đạm của gia súc, gia cầm.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS ăn đầy đủ cả đạm động vật và thực vật.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu.


- Hc sinh: Tranh su tầm về các loại động vật, thực vật.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>5</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>


<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2. Hoạt động </b></i>
<i><b>1: </b></i>Kể tên các
món ăn chứa
nhiều chất
đạm.


<i><b>3. Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Tìm hiểu lí
do cần ăn phối
hợp đạm thực
vật và đạm


+ T¹i sao chóng ta nên ăn
phối hợp nhiều loại thức ¨n?
- NhËn xÐt chung.


- Giíi thiƯu bµi.


+ Em hãy kể tên các thức ăn
chứa nhiều chất đạm?


+ Thức ăn nào chứa nhiều
đạm động vật, đạm thực vật?
+ Tại sao chúng ta nên ăn


phối hợp đạm động vật và
thực vt?


+ 2 học sinh trả lời.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


+ HS nèi tiÕp nhau kĨ.
+ HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4</b>’


động vt


<b>C. Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


-Đọc mục bạn cần biết


KL: <i>Mi loại đạm có chứa 1</i>
<i>chất bổ dỡng ở tỉ lệ khác</i>
<i>nhau. ăn kết hợp cả đạm</i>
<i>động vật và thực vật sẽ giúp</i>
<i>cơ thể có thêm những chất</i>
<i>dinh dỡng bổ sung cho nhau</i>
<i>và giúp cho cơ quan tiêu hoá</i>
<i>hoạt động tốt hơn. Trong</i>
<i>tổng số lợng đạm cần ăn nên</i>
<i>ăn từ 1/3 <b></b> 1/2 đạm động vật.</i>


<i>Ngay trong nhóm đạm động</i>
<i>vật cũng nên ăn thịt ở mức</i>
<i>vừa phải. Nên ăn cá nhiều</i>
<i>hơn ăn thịt vì đạm cá dễ tiêu</i>
<i>hơn đạm thịt. Tối thiểu mỗi</i>
<i>tuần nên ăn 3 bữa cá.</i>


- Gọi HS đọc lại mục Bạn
cần biết.


- NhËn xÐt tiÕt học.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài
sau: Sử dụng hợp lí các chất
béo và muối ăn.


l cõn đối. Thịt có nhiều
chất sắt dễ hấp thụ. Trong
thịt có nhiều chất béo tạo ra
nhiều chất độc dễ gây ngộ
độc nếu không nhanh chóng
đợc thải ra ngồi.


2) Cá là loại thức ăn dễ tiêu
có nhiều chất đạm quý. Chất
béo của cá không gây xơ
vữa động mạch.


3) Đậu: Các loại đậu có
nhiều chất đạm dễ tiêu có


tác dụng phịng chống bệnh
tim mạch.


4. Vừng, lạc: cho nhiều chất
béo đồng thời chứa nhiều
đạm.


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Khoa học</b>


<b>Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


- Biết đợc cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc từ động vật và chất béo có
nguồn gc thc vt.


- Nêu lợi ích của muối i- ốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại
của thói quen ăn mặn ( dễ gây bệnh huyết áp cao).


<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS bit lựa chọn thức ăn cho khoa học.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS có ý thức chú ý đến việc chăm sóc sức khỏe bằng cách ăn uống khoa học.
<b>II. Đồ dùng:</b>



- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>3</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2. Hoạt động </b></i>
<i><b>1: </b></i>Thi kể tên
các món ăn
cung cấp
nhiều chất
béo.


<i><b>3. Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Thảo luận
về ăn phối
hợp chất béo
có nguồn gốc
động vật và
thực vật.



<i><b>4. Hoạt động</b></i>
<i><b>3: </b></i>Thảo luận
về ích lợi của
muối i – ốt
và tác hại của
ănmặn.


+ Vì sao phải ăn phối hợp đạm
động vật và thực vật?


- NhËn xÐt chung.
- GV giíi thiƯu bµi.


- Cho HS thảo luận nhóm 4: Kể
tên các món ăn cung cÊp nhiÒu
chÊt bÐo.


- Gäi các nhóm trả lời.


+ Ti sao chúng ta nên ăn phối
hợp chất béo động vật và thực vật?


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.
- Yc HS th¶o luËn nhãm 2.


+ Nêu tác hại của việc thiếu i- ốt?
- Giảng: <i>Khi thiếu i </i>–<i> ốt tuyến</i>
<i>giáp phải tăng cờng hoạt động vì</i>
<i>vậy dễ gây ra u tuyến giáp. Do</i>
<i>tuyến giáp nằm ở mặt cổ, nên hình</i>


<i>thành bớu cổ: Trẻ em kém phát</i>
<i>triển cả thể chất lẫn trí tuệ.</i>


+ Làm thế nào để bổ sung i – ốt
cho cơ thể?


+ Tại sao không nên ăn mặn?


- 2 học sinh trả lời: Để
cung cấp đầy cht
cho c th.


- Lắng nghe.


- Đại diƯn c¸c nhãm ph¸t
biĨu, nhãm kh¸c theo
dâi, bæ sung.


- NhËn xÐt.


- Cả lớp đọc thầm SGK
và trả lời:


Chúng ta nên ăn phối
hợp chất béo có nguồn
gốc từ động vật và thực
vật để đảm bảo cung cấp
đủ các loại chất béo cho
cơ thể. Nên ăn ít thức ăn
chứa nhiều chất béo


động vật để phòng tránh
các bệnh tim mạch.
- Thảo luận nhóm 2 và
trả lời: Nếu thiếu i- ốt dễ
bị bớu cổ v n n.
- Lng nghe.


+ ăn bổ sung muối i –
èt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3</b>’


<b>C. Cñng cè</b>
<b> dặn dò.</b>


- Gi HS c mc Bn cn bit.- Dặn HS ghi nhớ bài học và áp
dụng vào cuộc sng.


- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau:
<i>Ăn nhiều rau và quả chín</i>


- Vi HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Khoa học</b>


<b>Ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng</b>
<b>thực phẩm sạch và an toàn</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thøc:</b>


- Biết đợc hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và
an tồn.


<b>2. Kĩ năng:</b>
Nêu đợc:


- Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn ( giữ đợc chất dinh dỡng; đợc
nuôi, trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh; khơng bị nhiễm khuẩn, hóa chất;
khơng gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khỏe con ngời.


- Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an tồn thực phẩm( chọn thức ăn tơi, sạch,
có giá trị dinh dỡng, khơng có màu sắc, mùi vị lạ; dùng nớc sạch để rửa thực
phẩm, dụng cụ để nấu ăn; nấu chín thức ăn, nấu xong nên ăn ngay; bảo quản
đúng cách những thức ăn cha dùng hết.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS biết thực hiện đúng các tiêu chuẩn của thực phẩm sạch.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Chuẩn bị nội dung thảo luận
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3</b>’



<b>30</b>


<b>A. KiÓm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2. Hoạt động </b></i>
<i><b>1: </b></i>Tìm hiểu lí
do cần ăn
nhiều rau quả
chín.


<i><b>3. Hoạt động </b></i>
<i><b>2: </b></i>Xác định
tiêu chuẩn thực


+ V× sao không nên ăn mặn?
+ HÃy nêu tác dụng của muèi i
– èt?


- NhËn xÐt chung


- TiÕt khoa h«m nay các em sẽ
tìm hiểu vì sao phải ăn nhiỊu
rau, qu¶ chÝn.



+ Cho học sinh xem lại tháp
dinh dỡng xem các loại rau quả
chín đợc khuyên dùng với liều
lợng nh thế nào?


+ KĨ tªn mét số loại rau, quả
các em vẫn ăn hàng ngày?


+ Nêu ích lợi của việc ăn rau
quả?


KL: <i>Nên ăn phối hợp nhiều </i>
<i>loại rau quả để có vi </i><i> ta </i>


<i> min, chất khoáng cần thiết </i>


<i>cho cơ thể. Các chất xơ trong </i>
<i>rau quả còn giúp chống táo </i>
<i>bón.</i>


+ Thế nào lµ thùc phÈm sạch


- 2 học sinh trả lời: Vì ăn
mặn dễ gây huyết áp cao.
+ Muối i- ốt giúp cơ thể
phát triển về trí tuệ và thể
lực.


- Lắng nghe.



+ Cà chua và quả chín đều
đợc ăn đủ với số lợng nhiều
hơn nhóm thức ăn chứa
đạm, chất béo.


+ HS kÓ.


+ Nên ăn phối hợp nhiều
loại rau quả để có đủ loại vi
– ta –min, chất khống
cần cho cơ thể, các chất xơ
trong rau quả cũn giỳp
khụng tỏo bún.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3</b>


phẩm sạch và
an toµn.


<i><b>4. Hoạt động </b></i>
<i><b>3: </b></i>Thảo luận về
các biện pháp
giữ vệ sinh an
tồn thực
phẩm.


<b>C. Cđng cè </b>–
<b>dỈn dò.</b>



và an toàn?


+ Lm th no thc hin vệ
sinh an tồn thực phẩm?


- Lµm theo nhãm: chia lớp 3
nhóm.


Nhóm 1: Thảo luận cách chọn
thức ăn tơi, sạch, nhận ra thức
ăn ôi thiu. (<i>Bên ngoài nguyên</i>
<i>vẹn lành lặn, không dập nát,</i>
<i>thâm nhũn, có màu sắc tù</i>
<i>nhiªn).</i>


Nhóm 2: Thảo luận cách chọn
đồ hộp và thức ăn đóng gói.
<i>(Đồ hộp cịn tơi lạnh, khơng bị </i>
<i>chảy nớc hoặc có mùi lạ, chú ý</i>
<i>ngày sử dụng).</i>


Nhóm 3: Thảo luận về sử dụng
nớc sạch để rửa thực phẩm và
dụng cụ nấu ăn. (<i>Dùng nớc </i>
<i>sạch rửa, nấu chín, nấu xong </i>
<i>ăn ngay).</i>


<b>+ </b>Em h·y nêu một số biện
pháp thực hiện vệ sinh an toàn
thực phẩm?



- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài
sau: Một số cách bảo quản
thức ăn.


sinh.


+ Các khâu thu hoạch,
chuyên chở, bảo quản, chế
biến hợp vệ sinh.


+ Thực phẩm phải giữ đợc
chất dinh dỡng.


+ Không ôi thiu, không
nhiễm chất độc.


+ Không gây ngộ độc hoặc
gây hại lâu dài cho sức
khoẻ ngời sử dụng.
Các nhóm về vị trí tho
lun


- Đại diện c¸c nhãm b¸o
c¸o kÕt qu¶ th¶o luËn, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ
sung.



+ Vài HS nêu.


<b>Khoa học</b>


<b>Một số cách bảo quản thức ăn</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- K tờn một số cách bảo quản thức ăn: làm khô, ớp lạnh, ớp mặn, đóng hộp,….
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.
<b>3. Thái độ:</b>


- Thực hiện bảo quản thức ăn ở nhà.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b> Hoạt động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>30</b>’


<b>cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Hoạt ng 1:</b></i>


Tìm hiểu các cách
bảo quản thức ăn.


nhiu rau v quả
chín hàng ngày?
+ Làm thế nào để
thực hiện vệ sinh
an toàn thực phẩm?
- Nhận xét chung.


Chúng ta đã biết
vì sao phải ăn
nhiều rau, quả.
Hôm nay các em
lại biết cách bảo
quản thức ăn.


- Cho học sinh
quan sát H24, 25
SGK để nêu cách
bảo quản của tng
hỡnh.


Hình Cách bảo quản
1 Phơi khô
2 Đóng hộp
3 Ướp lạnh


4 Ướp lạnh
5 Làm mắm
6 Làm mứt
7 Ướp muối


+ Ăn nhiều rau
xanh, quả chín để
có đủ vi- ta- min,
chất khoáng cần
thiết cho cơ thể,…
+ Thực phẩm đợc
nuôI trồng theo
quy trình hợp v
sinh.


- Lắng nghe.


- HS quan sát hình
trong SGK và nêu
các cách bảo quản
thức ăn.


<i><b>3.Hot ng 2: </b></i>


Tìm hiểu cơ sở
khoa học của các
cách bảo quản thức
ăn.


Ging: <i>Cỏc loi</i>


<i>thc ăn tơi chứa</i>
<i>nhiều nớc và các</i>
<i>chất dinh dỡng đó</i>
<i>là mơi trờng thích</i>
<i>hợp cho vi sinh vật</i>
<i>phát triển. Vì vậy</i>
<i>chúng dễ bị h</i>
<i>hỏng, ôi thiu.</i>


+ Vậy muốn bảo
quản đợc lâu ta
làm thế nào?


KL: <i>Nguyên tắc</i>
<i>chung của việc bảo</i>
<i>quản thức ăn là</i>
<i>làm cho các vi sinh</i>
<i>vật khơng có môi</i>
<i>trờng hoạt động</i>
<i>hoặc ngăn không</i>
<i>cho các vi sinh vật</i>
<i>xâm nhập vào thức</i>
<i>ăn.</i>


- GV treo bảng phụ
lên bảng. Yc HS


- Nghe


+ Làm cho thức ăn


khô để các vi sinh
vật không phát
triển đợc.


- Häc sinh th¶o
luËn nhãm 2.


- Đại diện nhóm
trình bày.


Trả lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3</b>’ <b>C. Cñng cè dặn dò</b>


thảo luận nhóm 2.
Trong các cách bảo
quản sau cách nào
làm cho vi sinh vật
không xâm nhập
đ-ợc?


a) Phơi khô, nớng,
sấy


b) ớp muối, ngâm
nớc mắm


c) Ướp lạnh
d) Đóng hộp



e) Cụ c vi dung
dịch


- Gäi häc sinh
trình bày.


- Nhn xột tit hc
- Cho hc sinh liờn
h ở gia đình.
- Dặn học sinh
chuẩn bị bài sau:
<i>Phòng một số bệnh</i>
<i>do thiếu chất dinh</i>
<i>dng.</i>


2) Ngăn không cho
các vi sinh vật xâm
nhập: d.


- Học sinh tự liên
hệ ở gia đình em
đã bảo quản hức ăn
bằng cách nào.




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Khoa häc</b>


<b>Phßng mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiÕu chÊt dinh dìng:
+ Thêng xuyªn theo dâi cân nặng của em bé.


+ Cung cp cht dinh dỡng và năng lợng.
+ Đa trẻ đi khám cha tr kp thi.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Mụ t đặc điểm bên ngồi của trẻ bị cịi xơng, suy dinh dỡng, bớu cổ.
- Nêu đợc nguyên nhân gây ra các bệnh kể trên


<b>3. Thái độ:</b>


- Biết áp dụng kiến thức vào thực tế để phòng tránh các bệnh do thiếu dinh dỡng
gây nên.


<b> II. §å dïng:</b>


- Tranh SGK, phiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3</b>’


<b>30</b>’



<b>A. KiÓm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1</b></i>


Quan s¸t, ph¸t
hiƯn bƯnh do
thiÕu chÊt dinh
dìng.


<i><b>3.Hoạt động2 </b></i>


Nguyên nhân
và cách phòng
bệnh do thiếu
chất dinh dỡng
.


+ Nêu cách bảo quản thức ăn?
- Nhận xét chung


- Tiết trớc các em đã biết bệnh
b-ới cổ do thiếu i – ốt. Hôm nay
các em lại đợc biết phòng 1 số
bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
- Chia lớp thành các nhóm yêu


cầu học sinh quan sát H1, 2 SGK
và trả lời câu hỏi:


+ Ngời trong hình bị bệnh gì?
Những dấu hiệu nào cho em biết
bệnh mà ngời đó mắc phải?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.


- Gọi HS lên chỉ vào tranh mình
mang đến lớp và nói ngời trong
tranh bị bệnh gì?


- Phát phiếu học tập cho HS, yc
HS đọc kĩ và hoàn thành phiếu
trong 5 phút.


- Gäi HS b¸o cáo kết quả làm
phiếu.


Đáp ¸n: Nèi cét A víi B cho phï
hỵp:


- Thiếu năng lợng và chất đạm:
trẻ sẽ bị suy dinh dng.


- Thiếu I- ốt: sẽ chậm phát triển,
kém thông minh, dƠ bÞ bíu cỉ.
- ThiÕu vi- ta- min A: sÏ bÞ


+ Làm khơ, ớp lạnh, ớp


mặn, đóng hộp.


- NhËn xÐt.


- Nghe vµ ghi vë.


- Chia thành nhóm 4.
- Các nhóm quan sát
tranh và thảo luận.


- Đại diện các nhóm trả
lời:


+ Em bÐ ë H1 bÞ bệnh
suy dinh dỡng, cơ thể rất
gầy, chân tay rất nhỏ.
+ H2: cô gái bị bớu cổ,
cổ cô bị lồi to ra.


- Một số HS mang tranh
lên bảng vµ giíi thiƯu.
- NhËn phiÕu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhiƠm bƯnh vµ mắt kém.


- Thiếu vi- ta- min D: sẽ bị còi
x-¬ng.


2. Đánh dấu x vào trớc ý đúng:
a) ý 3: Cả 2 ý trên đều đúng.


b) ý 3: Cả 2 ý trên đều đúng.
KL: <i>Trẻ em nếu không đợc ăn đủ</i>
<i>lợng và đủ chất, đặc biệt thiếu</i>
<i>chất đạm sẽ bị suy dinh dỡng,</i>
<i>nếu thiếu vi </i>–<i> ta </i>–<i> min D sẽ bị</i>
<i>cịi xơng, kém thơng minh.</i>


<b>3</b>’


<i><b>4.Hoạt ng3</b></i>


Trò chơi: Em
tập làm bác sĩ.


<b>C. Củng cố</b>
<b> dặn dò.</b>


+ Ngoài các bệnh còi xơng suy
dinh dỡng, bíu cỉ c¸c em còn
biết bệnh nào do thiÕu dinh
d-ìng.


KL: Đ<i>ể phịng các bệnh suy dinh</i>
<i>dỡng cần ăn đủ lợng, đủ chát.</i>
<i>Đối với trẻ em cần đợc theo dõi</i>
<i>thờng xuyên. Nếu phát hiện trẻ</i>
<i>bị các bệnh do thiếu chất dinh </i>
<i>d-ỡng thì phải điều chỉnh thức ăn</i>
<i>hợp lí và nên đa trẻ em đến bệnh</i>


<i>viện khám và chữa trị.</i>


- Hớng dẫn cách chơi: 1 học sinh
đóng vai bác sĩ, 1 học sinh đóng
vai bệnh nhân, ngời đóng vai
bệnh nhân nêu triệu chứng bệnh,
ngời đóng vai bác sĩ nêu tên
bệnh và cách phòng, chữa.


- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết.
- Liên hệ thực tế ở lớp những HS
nào bị suy dinh dỡng và nhắc
nhở về phải ăn đủ chất.


- DỈn häc sinh chn bị bài 13.


- Thiếu vi-ta-min A
quáng gà, khô mắt.


- Thiếu vi ta min
B: bƯnh phï.


- ThiÕu vi - ta - min C:
ch¶y máu chân răng.


- Tng cp hc sinh lờn
úng vai chơi, học sinh
khác nhn xột.


- 2 HS c.



- Tự liên hệ bản thân.


<b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh béo phì</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì:
+ Ăn uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.


+ Năng vận động cơ thể, đI bộ và luyện tập TDTT.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận dạng béo phì ở trẻ em và nêu đợc tác hại của bệnh béo phì
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức phịng và vận động mọi ngời phịng bệnh béo phì.
<b>II. dựnG:</b>


- Tranh SGK, phấn màu.
- Phiếu ghi các tình huèng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5</b>’


<b>30</b>’



<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiệu</b></i>
<i><b>bài.</b></i>


<i><b>2.Hotng1:</b></i>


Dấu hiệu và
tác hại của
bệnh béo phì.


<i><b>3.Hotng2:</b></i>


Nguyên nhân
vàcách phòng
bệnh béo phì


<i><b>4.Hotng3:</b></i>


Đóng vai


+ Kể tªn mét sè bƯnh do thiÕu
chÊt dinh dìng.


+ Nªu các biện pháp phòng bệnh
suy dinh dỡng.


- Nhận xét chung.


- GV giíi thiƯu bµi.


- Chia nhãm cho häc sinh th¶o
luËn theo phiÕu häc tËp.


- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
KL: 1 em bé có thể đợc xem là
béo phì khi:


- Có cân nặng hơn mức trung bình
so với chiều cao và tuổi 20%.
- Có những lớp mõ quanh đùi,
cánh tay trờn, vỳ v cm


- Bị hụt hơi khi gắng sức.
* Tác hại của bệnh béo phì


1) Mất sự thoải mái trong cuéc
sèng


2) Giảm hiệu suất lao động và sự
lanh lợi trong sinh hoạt.


3) Có nguy cơ bị bệnh tim mạch,
huyết áp cao, tiểu đờng, sỏi mật.


- Nguyên nhân gây nên bệnh
béo phì là gì? (Do những thói
quen không tốt về ăn uống,
chủ yếu là ăn quá nhiều, ít


vận động).


Cần phải làm gì để phịng tránh
bệnh béo phì?


+Giảm ăn vặt, giảm lợng cơm,
tăng thức ăn ít năng lợng. Ăn đủ
đạm, vi – ta- min và chất khống.
+ Đi khám bác sĩ càng sớm càng
tốt để tìm đúng nguyên nhân bệnh
béo phì để điều trị hoặc nhận đợc
lời khuyên về chế độ dinh dỡng
hợp lí.


Năng vận động, luyện tập thể dục
thể thao


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm đóng vai theo 2
tình huống sau:


TH1) Em của bạn Lan có nhiều
dấu hiệu của béo phì, Sau khi học
xong bài này nếu là Lan, sẽ nói gì
với mẹ và có thể làm gì để giúp
em mình.


TH2) Nga cân nặng hơn nh÷ng


- Suy dinh dỡng, còi


xơng, bớu cỉ, m¾t
kÐm,……


+ Cần ăn đủ lợng, đủ
chất.


- Lắng nghe và ghi
đầu bài vào vở.


Các nhóm thảo luận
phiếu.


- Đại diện các nhóm
trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3</b> <b>C. Củng cố</b>
<b> dặn dò</b>


bn cựng tuổi và cùng chiều cao
nhiều. Nga đang muốn thay đổi
thói quen ăn vặt, ăn và uống đồ
ngọt của mình. Nếu là Nga bạn sẽ
làm gì nếu hằng ngày trong gi ra
chi, cỏc bn


của Nga mời Nga ăn bánh ngọt và
uống nớc ngọt


- Nhận xét tiết học



- Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết
14


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Khoa học</b>


<b>Bài 14 : </b>

Phòng một số bệnh lây qua dung



dịch tiêu hoá



<b>I. Mục tiêu: </b>


1. K tờn 1 s bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối nguy hiểm của
các bệnh này.


2. Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố
3. Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi ngời cùng thực hiện.
<b>II. dựng dy hc:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Chuẩn bị nội dung thảo luận


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5</b>’


<b>30</b>’



<b>A. KiĨm tra</b>
<b>bµi cị</b>


<b>B.Bµi míi</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạtđộn1:</b></i>


Tìm hiểu về
1 số bệnh lây
qu ng tiờu
hoỏ


- Nêu nguyên nhân mắc bệnh béo
phì


- Nêu tác hại của bệnh béo phì?
- Muốn phòng bệnh béo phì em cần
làm gì?


- Nhận xét chung


Trong lp có bạn nào đã từng bị
đau bụng hoặc tiêu chảy khi đó sẽ
cảm thấy thế nào? (lo lắng, khó
chịu, mệt đau).


- Kể tên một số bệnh lây truyền
qua đờng tiêu hoá khác mà em


biết? (tả, lị)


Gi¶ng -vỊ mét sè triƯu chøng của
bệnh


1) Tiêu chảy: Đi ngoài phân lỏng,
nhiều nớc từ 3 hay nhiều lần hơn
nữa trong 1 ngày. Cơ thể bị mất
nhiều nớc và muối.


2) Tả: gây ra ỉa chảy nặng nôn
mửa, mất nớc và truỵ tim mạch.
Nếu không phát hiện và ngăn chặn
kịp thời bệnh tả có thể lây nhanh
chóng trong gia đình và cộng đồng
thành dịch rất nguy hiểm.


3) LÞ: TriƯu chøng chính là đau
bụng, quặn chủ u ë vïng bơng
d-íi, mãt rặn nhiều, đi lẫn máu và
mũi nhầy.


Hi: Cỏc bệnh lây qua đờng tiêu
hoá nguy hiểm nh thế nào? ).


- Gäi häc sinh chØ vµ nãi néi
dung của từng hình


H1: Uống nớc là



H2: ăn quµ rong cã nhiều ruồi
nhặng bám vào


- 3 học sinh nªu


<i><b>3)Hoạtđộn2:</b></i>


Ngun
nhân và cách
phịng bệnh
lây qua đờng
tiêu hố


- Cả lớp quan sát tranh
và đọc mục bạn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3</b>’


<i><b>4.Hoạtđộng</b></i>
<i><b>3: </b></i>Vẽ tranh
cổđộng- Cho
học sinh vẽ
tranh cổ
động


<b>C. Cñng cố</b>
<b> dặn dò</b>


H3: Uống nớc đun sôi bằng cốc


sạch


H4: Rửa tay bằng xà phòng


H5: Không sử dụng thức ăn ôi thiu
H6: Đào hố chôn rác thải


- Vic lm nào có thể dẫn đến bị
lây bệnh qua đờng tiêu hố?
Vì sao?


- Nªu nguyªn nhân và cách
phòng bệnh về


ng tiờu hoỏ


- Học sinh vẽ, dán tranh lên bảng


- Nhận xét tiết học


- Học sinh vẽ, dán tranh
lên bảng


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Khoa học</b>


<b>Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt
mỏi, đau bụng, nôn, sốt,…


- BiÕt nãi với cha mẹ hoặc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy khó chịu, không
bình thờng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phõn bit c lúc cơ thể khỏe mạnh và lúc cơ thể bị bệnh.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS biết đợc tác hại của cơ thể khi bị bệnh, từ đó có ý thức phịng tránh.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Chuẩn bị nội dung thảo luận
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>4</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>


<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2. Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Quan sát
hình SGK và
kể chuyện.


<i><b>3. Hoạt động </b></i>
<i><b>2: </b></i>Dấu hiệu và
việc cần làm
khi bị bệnh.


+ Hãy nêu nguyên nhân và cách
phịng tránh 1 số bệnh lây qua
đờng tiêu hố?


- Nhận xét.


- GV giới thiệu bài.


+ Hình nào thể hiện Hùng lúc
đang khỏe, lúc bị bệnh và khi
đ-ợc khám bÖnh?


- Chia lớp thành nhóm 4. YC
các nhóm quan sát các hình
trang 32 SGK và thảo luận:
+ Sắp xếp các hình có liên quan
với nhau thành 3 câu chuyện.
Mỗi câu chuyện gồm 3 tranh


thể hiện Hùng lúc khỏe, lúc bị
bệnh, lúc đợc chữa bệnh.


- Yêu cầu HS đọc SGK và trả
lời câu hi:


+ Nêu cảm giác cđa em lóc
kháe?


+ Em đã từng bị mắc bệnh gì?
+ Khi bị bệnh đó, em cm thy


- 1 học sinh nêu nguyên
nhân.


- 1 học sinh nêu cách
phòng tránh.


- Lắng nghe, ghi vở.


+ Hình 2, 4, 9 thể hiện lúc
Hùng đang khỏe.


+ H×nh 3, 7, 8 …lóc bÞ
bƯnh.


+ Hình 1, 5, 6…..lúc đợc
khám bệnh.


- Ngåi theo nhãm 4 vµ


thùc hiƯn theo YC.


+ Câu chuyện thứ nhất
gồm các tranh 1, 4, 8: Bạn
dóc mía bằng răng, sau đó
thấy đau răng, lợi sng
phồng lên phải đi khám
bác sĩ.


+ Câu chuyện thứ hai gồm
các tranh 6, 7, 9: Bạn nhỏ
đang ngồi đất, tay chống
xuống đất, lại cầm đồ ăn
để ăn, sau đó bạn bị đau
bụng dữ dội phải đi khám
bác sĩ.


+ Câu chuyện thứ ba gồm
các tranh 2, 3, 5……
+ Ngời cảm thấy thoảI
máI, dễ chịu, thích hoạt
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3</b>’


<i><b>4. Hoạt động </b></i>
<i><b>3</b></i><b>: </b>Trò chơi: “
M i, con b
m



<b>C. Củng cố </b>
<b>dặn dò.</b>


trong ngêi thÕ nµo? (<i>mệt, khó</i>
<i>chịu trong ngời)</i>


+ Khi thấy cơ thể có những dấu
hiệu bị bệnh, em phải làm gì?
Tại sao phải làm nh vậy?


KL: nh mục bạn cần biết


+ Chia HS thành các nhóm nhỏ,
phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy
ghi các tình huống. YC các
nhóm đóng vai các nhân vật
trong tình huống.


+ Nªu c¸c dÊu hiƯu khi bị
bệnh? Khi bị bệnh em phải làm
gì?


- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài 16.


+ B¸o ngay víi bố mẹ,
thầy cô. V× ngêi lín sÏ
gióp em khái bƯnh.



- Các nhóm thảo luận đa
tình huống, hội ý v úng
vai.


- 3 nhóm trình diễn.
+ HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Khoa học</b>


<b>Ăn uống khi bị bệnh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nhận biết ngời bệnh cần đợc ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh cần ăn kiờng
theo ch dn ca bỏc s.


<b>2, Kĩ năng:</b>


- Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh.


- Biết cách phòng chống mất nớc khi bị tiêu chảy: pha dung dịch ô- rê- dôn hoặc
chuẩn bị nớc cháo muối khi bản thân hoặc ngời thân bị tiêu chảy.


<b>3. Thỏi :</b>


- Vn dng những điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>III.</b> Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>4</b>’


<b>30</b>’


<b>3</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2. Hoạt động1</b></i>


Thảo luận về
chế độ ăn
uống đối với
ngời mắc bệnh
thông thờng.


<i><b>3.Hoạtđộng2</b></i>


Thực hành pha
dung dịch
ô-rê-dôn và
chuẩn bị vật


liệu để nấu
cháo muối


<i><b>4. Hoạt ng</b></i>
<i><b>3: </b></i>úng vai


<b>C. Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


+ Nêu những biểu hiện khi bị
bệnh?


+ Khi bị bệnh em phải làm gì?
- Khi cơ thể bị bệnh ta ăn uống
nh thÕ nµo qua bài học hôm
nay các em sẽ rõ.


- Cho các nhóm thảo luận theo
câu hỏi:


1) K tờn các thức ăn cần cho
ngời mắc bệnh thông thờng.
2) Đối với ngời bệnh nặng nên
cho ăn món ăn đặc hay lỗng?
Tại sao?


3) §èi víi ngêi bƯnh kh«ng
mn ăn hoặc ăn quá ít nên
cho ăn nh thế nào?



KL: nh mục bạn cần biết


- Cho học sinh quan sát H4, 5
tr35 SGK


- Bác sĩ đã khuyên ngời bị tiêu
chảy cần phải ăn uống thế nào?
(Uống dung dịch ô-rê-dôn hoặc
nớc cháo muối, ăn đủ chất).
- Gọi học sinh nhắc lại lời
khuyên của bác sĩ


- Cho các nhóm thực hành
Yêu cầu nhóm đa ra tình
huống, thảo luận xem vận dụng
những điều đã học vào cuộc
sống nh thế nào?


- NhËn xÐt, bỉ sung
- NhËn xÐt tiÕt häc


+ h¾t h¬i, sỉ mịi, chán
ăn, mệt mỏi, đau bụng,
nôn, sốt,..


+ Phải nãi cho bè, mĐ,
thÇy cô biết.


- Lắng nghe.



- Thảo luận nhóm 4.


+ Nªn cho ngêi bƯnh ăn
các thức ăn chøa nhiỊu
chÊt nh thÞt, cá, trứng,
sữa..


- Các nhãm th¶o luËn
theo 3 câu hỏi


- Đại diện các nhóm trả
lời


- 2 học sinh đọc câu
hỏi của bà mẹ và câu
trả lời của bác sĩ.
- 2 học sinh nhắc lại
- Các nhóm thảo luận,


đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

TiÕt 3:<b> Khoa học</b>


<b>phòng tránh tai nạn đuối nớc</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


1. K tên đợc một số việc nên và không nên làm để phịng tránh tai nạn đuối
n-ớc.


2. Nªu 1 số nguyên tắc đi bơi hoặc tập bơi.



3. Cú ý thức phòng tránh tai nạn đuối nớc và vận động các bạn cùng thực hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Gi¸o viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Chuẩn bị nội dung thảo luận


<b>III. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>-4</b>’


<b>30</b>’


<b>3</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i><b>2.Hot ng 1:</b></i>


Thảo luận về
các biện pháp
phòng tránh tai
nạn đuối nớc



<i><b>3.Hot ng 2:</b></i>


1 số nguyên tắc
khi tập bơi hoặc
đi bơ<i><b>i</b></i>


<i><b>4.Hot ng 3:</b></i>


Đóng vai


<b>C. Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


- Khi bị bệnh cần ăn uống thế nào?
- NhËn xÐt chung


- Hôm nay các em cùng tìm hiểu
cách phịng tránh tai nạn đuối nớc.
- Cho học sinh quan sát tranh SGK
và hỏi: Nên và khơng nên làm gì để
phịng tránh đuối nớc trong cuộc
sống?


- Gọi đại diện các nhóm trả lời
- KL: Khơng chơi đùa gần hồ, ao,
sông, suối. Giếng nớc phải đợc xây
thành cao, có nắp đậy


Chum, vại, bể nớc phải có nắp đậy.
- Chấp hành tốt các quy định về an


toàn khi tham gia các phơng tiện
giao thông đờng thuỷ. Tuyệt đối
không lội qua suối khi trời ma lũ,
dông bão.


- Nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?( ở
bể bơi phải tuân theo nội quy của bể
bơi, tắm sạch trớc và sau khi bơi).
- Không bơi khi quá no hoặc quá
đói.


KL: Chỉ tập bơi ở nơi có ngời lớn và
phơng tiện cứu hộ, tuân thủ các quy
định của bể bơi, khu vực bơi. Không
xuống nớc bơi khi đang ra mồ hôi,
trớc khi xuống nớc phải vận động,
tập các bài tập theo hng dn.


- Chia lớp thành các nhóm thảo luận
và tập cách ứng xử phòng tránh tai
nạn sông nớc


- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài 18


- 2 häc sinh tr¶ lêi
- Nghe


- Häc sinh quan sát và trả


lời theo nhóm


- Đại diện các nhóm trả
lời


- Nghe


- Nghe


-HS tr¶ lêi


-NhËn xÐt –bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Khoa học</b>

<b>Bài 18 </b>

<b>: </b>

Ôn tập


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về sự trao đổi chất của cơ thể
và mụi trng.


- Các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng


- Cỏch phũng trỏnh 1 s bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và bệnh lây qua
đờng tiêu hoá.


2. áp dụng dụng những kiến thức ó hc
<b>II. dựng dy hc:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Chuẩn bị nội dung th¶o luËn



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>3-4</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2. Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Trị chơi
ai nhanh ai
đúng


<i><b>3)Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Tự đánh


- Bạn nên và khơng nên làm gì
để phịng tránh bệnh đuối nớc?
- Bạn nên tập bơi và đi bơi ở
đâu?


- NhËn xÐt chung



- H«m nay chóng ta «n tËp tiÕt 1
- Chia lớp thành 4 nhóm


1) Trong quá tr×nh sèng con
ngêi lÊy những gì từ môi trờng
và thải ra môi trờng những g×?
(Con ngêi lÊy thøc ăn, nớc,
không khí từ môi trờng và thải
ra môi trờng và chất thừa, cặn
bÃ).


2) K tờn các nhóm chất dinh
dỡng mà cơ thể cần đợc cung
câp đầy đủ và thờng xuyên?
1, Nhóm cung cấp chất bột
đ-ờng.


2, Nhóm cung cấp chất đạm
3, Nhóm cung cấp chất béo
4, Nhóm cung cấp chất
khoáng, vi-ta-min


3) Kể tên và nêu cách phòng
tránh một số bệnh do thiếu
hoặc thừa chất dinh dỡng và
bệnh lây qua đờng tiêu hố
- Tên 1 số bệnh do thiếu dinh
dỡng: cịi xơng, suy dinh dỡng,
bớu cổ, thừa dinh dỡng sinh ra
béo phì.



Cách phòng: ăn đủ lợng, đủ
chất, điều chỉnh thức ăn hợp lí,
rèn luyện thể dục thể thao.
- 1 số bệnh lây qua ng tiờu


- 2 học sinh trả lời câu hỏi
- 1 häc sinh tr¶ lêi


- Nghe


- Líp chia 4 nhãm, cö 5
häc sinh làm bài giám
khảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>3</b>


giá


<b>C. Củng cố</b>
<b> dặn dò</b>


hoá: tiêu chảy, tả, lị.


Cách phòng: Thực hiện ăn
sạch, uống sạch, không ăn
thức ăn ôi thiu, không ăn thịt
sống, không uống nớc lÃ, giữ
vệ sinh cá nhân, vƯ sinh m«i


trêng.


4) Nên và khơng nên làm gì để
phịng tránh tai nạn đuối nớc?
(Nên bơi ở bể bơi có ngời lớn
hoặc phơng tiện cứu hộ. Giêng
nớc, chum, vại phải có nắp
đậy. Khơng nên chơi đùa gần
ao, hồ, sông suối, khơng lội
qua suối khi có ma lũ).


- Yêu cầu học sinh tự đánh giá
chế độ ăn uống của mình
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Khoa học</b>


<b>Bài 19:</b>

Ôn tập ( tiếp)


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Hc sinh có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào việc lựa chọn thức
ăn hàng ngày.


2. Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 lời khuyên về dinh
dỡng hợp lí của Bộ y t.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Chuẩn bị nội dung thảo luËn



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3-4</b>’


<b>30</b>’


<b>3</b>’


<b>A. KiĨm tra</b>
<b>bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Trò chơi
ai chọn thức
ăn hợp lí


<i><b>3.Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Ghi lại và
trình bày 10
lời khun
dinh dỡng
hợp lí


<b>C. Cđng cố </b>
<b> dặn dò</b>




- HÃy nêu cách phòng tránh tai nạn đuối nớc?
- Nhận xét chung


- Hôm nay các em tiếp tục ôn tiết 2
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
- Gọi các nhóm trình bày


- Cho c lớp thảo luận xem làm thế nào để có
bữa ăn đủ chất dinh dỡng.


- Cho học sinh đọc 10 lời khuyên tr 40 SGK
- Cho học sinh ghi lại 10 lời khuyên


1) Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng
xuyên thay đổi món.


2) Cho trẻ bú mẹ ngay sau khi sinh, bú sữa mẹ
hoàn toàn 6 tháng đầu, cho trẻ ăn bổ sung hợp lí
3) Ăn thức ăn giàu đạm với tỉ lệ cân đối giữa
đạm động vật và thực vật. Tăng cờng ăn đậu phụ
và cá.


4) Sư dơng chÊt bÐo hợp lí ăn thêm vừng, lạc.
5) Sử dụng muối i ốt, không ăn mặn.


6) Ăn thức ăn sạch và an toàn ăn nhiều rau, củ,
quả chín.



7) Ung sa u nành, ăn thức ăn giàu can-xi
8) Dùng nớc sạch chế bin thc n, ung nc
hng ngy.


9) Duy trì cân nặng ở mức tiêu chuẩn.


10) Thực hiện nếp sống lành mạnh, không hút
thuốc lá, hạn chế bia, rợu.


- Nhận xét tiết học


Dặn học sinh chuẩn bị bài 20


- 2 häc sinh tr¶ lêi


- Nghe


- Các nhóm thảo
luận để ra một bữa
ăn ngon và bổ ích.
- Đại diện các nhóm
trình bày, nhóm
khác nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Khoa học</b>


Nớc có những tính chất gì?



<b>I.Mục tiêu: </b>



1. Sử dụng các giác quan để nhận biết tính chất không màu, không mùi, không vị của
nớc.


- Phân biệt đợc nớc với các chất lỏng khác.
2. Hiểu biết hình dạng của nớc


3. Biết làm thí nghiệm để rút ra tính chất nớc chảy từ trên cao xuống.
4. Biết nớc thấm qua và không thấm qua một số vật


5. Biết nớc có thể hoặc không thể hoà tan một số chất.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3
2’


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>
- kiểm tra đồ dùng
<b>II. Bài mới</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi vị của nớc </b></i>
<i>(Mục tiêu 1)</i>


- Phân nhóm, yêu cầu các nhóm mang cốc đựng nớc
và cốc đựng sữa ra quan sát.


- Làm thế nào em biết điều đó?



+<b> Nhìn:</b> Cốc nớc trong suốt khơng màu, nhìn thấy rõ
chiếc thìa để trong cốc. Cốc sữa có màu trắng đục
nên khơng nhìn rõ chiếc thìa.


+ <b>NÕm:</b> Cèc níc không có vị, cốc sữa có vị ngọt.
+ <b>Ngửi:</b> Cốc nớc không có mùi, cốc sữa có mùi sữa
-Nêu những tÝnh chÊt cđa níc ?


KL: nớc trong suốt ,khơng mùi ,khơng vị
3.Hoạt động 2:Phát hiện hình dạng của nớc
-Các nhóm HS quan sát 1cái chai ,1 cái chai,1cái


- Nghe


- Các nhóm quan sát các cốc
đã chuẩn bị và chỉ ra cốc
nào đựng nớc, cốc nào đựng
sữa.


- Học sinh trả lời
- Học sinh quan sát
- Khơng thay đổi


- Các nhóm làm thí nghiệm
để biết nớc khơng có hình
dạng nhất định.


- C¸c nhãm thùc hiƯn theo
yªu cầu của giáo viên



- Đại diện các nhóm trả lêi
- Nghe


- Lợp mái nhà, lát sân, t
mỏng nc.


- Học sinh tự bàn nhau cách
làm và làm theo nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả và nhận xét.


- Lm dùng chứa nớc,
lợp nhà, lm ỏo ma, lc nc
c.


- Các nhóm làm thí nghiệm
tìm hiểu xem nớc có thể hoà
tan hay không hoà tan một
số chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

cái cốc ở những vị trí khác nhau.


Khi ta thay i v trớ của chai hoặc cốc, hình dạng
của chúng có thay đổi khơng?


KL: Chai cốc là những vật có hình dạng nhất định
- Cho các nhóm làm thí nghiệm để dự đốn về
hình dạng của nớc.


KL: Nớc khơng có hình dạng nhất định



<i><b>4. Hoạt động 3: Tìm hiểu xem nớc chảy nh thế </b></i>
<i><b>nào?</b>(Mục tiêu 3)</i>


- Kiểm tra các vật liệu để làm thí nghiệm.


- u cầu các nhóm đề xuất cách làm thí nghiệm
rồi thực hiện và nhận xét kết quả


KL: Nớc chảy từ trên cao xuống thấp, lan ra mäi
phÝa


- Cho häc sinh liªn hƯ thùc tÕ tÝnh chÊt nµy?


<i><b>5. Hoạt động 4: Tính thấm hoặc khơng thấm </b></i>
<i><b>của nớc đối với 1 số vật</b></i>


Đổ nớc vào túi ni – lơng xem nớc có chảy ra
khơng? Nhúng các vật nh vải, giấy báo, bọt biển
vào nớc hoặc đổ nớc vào chúng, ghi nhận xét và
kết luận.


- Cho häc sinh liên hệ tính chất này?
KL: Nớc thấm qua một số vËt.


<i><b>6. Hoạt động 5: Phát hiện nớc có thể hoặc</b></i>
<i><b>khơng thể hoà tan một số chất</b>(Mục tiêu 5)</i>


Nêu nhiệm vụ, kiểm tra đồ dùng làm thí nghiệm,
cho học sinh làm thí nghiệm theo nhóm



Cho 1 ít đờng, muối, cát vào 3 cốc khác nhau,
khuấy đều lên, nhận xét, rút ra kết luận nớc có thể
hồ tan một số chất.


- Cho học sinh đọc mục bạn cần biết tr 43 SGK
<b>III. Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

TiÕt 4: <b>Khoa häc</b>
<b>Ba thĨ cđa níc</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Nªu vÝ dơ vỊ níc ë thĨ láng vµ khÝ, thùc hµnh chun níc ë thĨ láng thµnh khí
và ngợc lại.


2. Tỡm hiu hin tng nc t th lỏng chuyển thành thể rắn và ngợc lại.
3. Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nớc.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Chuẩn bị nội dung thảo luận


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>3-4</b>’


<b>30</b>’



<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Tìm hiểu
hiện tợng
n-ớc từ thể
lỏng chuyển
sang thể khí
và ngợc lại


<i><b>3.Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Tìm hiểu
hiện tợng
n-ớc từ thể
lỏng chuyển
thành thể rắn
và ngợc lại


- Kể những tính chất của nớc?
- Nêu vÝ dơ cđa níc ë thĨ
láng?


Dùng khăn ớt lau bảng
-nhận xét.



- Làm thí nghiệm nh H3 SGK
Quan sát nớc nóng đang bốc
hơi, nhận xét, nói tên hiện
t-ợng vừa xảy ra


- ỳp a lờn 1 cốc nớc nóng
khoảng 1 phút rồi nhấc đia ra,
quan sát mặt đĩa nêu nhận
xét, nói tên hiện tợng vừa xảy
ra.


- Dùng khăn ớt lau mặt bảng,
vài phút sau mặt bảng khô.
Vậy nớc trên mặt bảng đã
biến đi đâu?


- Nêu 1 vài ví dụ chứng tỏ
n-ớc tõ thÓ láng thêng xuyên
bay hơi vào không khí.


KL: Nc ở thể lỏng thờng
xuyên bay hơi chuyển thành
thể khí. Nớc ở nhiệt độ cao
biến thành hơi nớc nhanh hơn
nớc ở nhiệt độ thấp. Hơi nớc
khơng thể nhìn thấy bằng mắt
thờng. Hơi nớc gặp lạnh ngng
tụ bằng nớc ở thể lỏng.


- Nớc ở thể lỏng trong khay


đã biến thành thể gì ?


- Nhận xét nớc ở thể này? (có
hình dạng nhất định).


- Hiện tợng nớc trong khay
chuyển từ thể lỏng  rắn đợc


- 2 häc sinh kĨ
- Nghe


- 1 HS lªn sờ tay vào mặt bảng
mới lau và nhận xét.


- Cỏc nhóm giở đồ đã chuẩn bị
để làm thí nghiệm


- Các nhóm làm thí nghiệm
quan sát và nhận xét.


- Đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi


- Học sinh tự nêu vÝ dô


- Nghe


- Cả lớp đọc và quan sát H4,5
để trả lời câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3</b>’


<i><b>4.Hoạt độn</b></i>


<i><b>g 3: </b></i>Vẽ sơ
đồ sự chuyển
thể của nc
<b>C. Cng c</b>


<b> dặn dò</b>


gi là gì? (… sự đơng đặc)
- Quan sát hiện tợng xảy ra
khi để khay nớc đá ở ngoài tủ
lạnh xem điều gì xảy ra, nói
tên hiện tợng đó?


- Nêu ví dụ về sự tồn tại nớc ở
thể r¾n?


KL: Khi để nớc đủ lâu ở chỗ
nhiệt độ 0o<sub>C hoặc dới 0</sub>o<sub>C ta</sub>
có nớc ở thể rắn (nớc đá,
băng tuyết). Hiện tợng nớc từ
thể lỏng biến thành thể rắn
đ-ợc gọi là sự đông đặc. Nớc ở
thể rắn có hình dạng nhất
định. Nớc đá bắt đầu nóng
chảy thành nớc ở thể lỏng khi


t0<sub> = 0</sub>o<sub>C. Hiện tợng nớc từ thể</sub>
rắn biến thành thể lỏng đợc
gọi là sự nóng chảy.


- Níc tån tại ở những thĨ
nµo?


- Nêu tính chất chung của nớc
ở những thể đó và tính chất
riêng của từng loại?


- Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ
chuyển thể của nớc.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ti


ªt 3: <b>Khoa häc</b>


<b>Mây đợc hình thành nh thế nào?</b>
<b>Ma từ đâu ra</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Trình bày mây đợc hình thành nh thế nào?
- Giải thích đợc nớc ma từ đâu ra?



2. Củng cố kiến thức về mây và ma.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Chuẩn bị nội dung th¶o luËn


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
3-4’


<b>30</b>’


<b>3</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2. Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Tìm hiệ
chuyển thể
của nớc trong
tự nhiên


<i><b>3. Hoạt động</b></i>
<i><b>3: </b></i>Trò chơi


đóng vai tơi
là giọt nc


<b>C.Củng cố</b>
<b> dặn dò</b>


- V s sự chuyển thể của
n-ớc.


- Nªu tÝnh chÊt cđa níc ở cả 3
thể và riêng từng thể?


- Nhận xét chung


- Về mùa ma, lúc sắp ma bầu
trời thờng có nhiều mây. Vậy
mây đợc hình thành nh thế nào
và ma từ đâu ra qua bài hôm
nay các em sẽ rõ điều đó.


- Cho häc sinh lµm viƯc theo
cỈp


- Cho học sinh quan sát hình
vẽ, đọc chú giải, để trả lời câu
hỏi


- Mây đợc hình thành nh thế
nào? (Hơi nớc bay lên cao gặp


lạnh ngng tụ lại thành những
hạt nớc rất nhỏ, tạo nên các
đám mây).


- Nớc ma từ đâu ra? (Các giọt
nớc có trong các đám mây rơi
xuống thành ma).


- Yêu cầu học sinh phát biểu
định nghĩa vòng tuần hồn của
nớc trong tự nhiên.


(HiƯn tỵng níc bay h¬i thành
hơi nớc, rồi từ hơi nớc ngng tụ
lại thành nớc xảy ra lặp đi lặp
lại, tạo ra vòng tuần hoàn cđa
níc trong tù nhiªn).


- Chia líp thµnh 4 nhãm tự
phân vai


1. Giọt nớc
2. Hơi nớc
3. Mây trắng
4. Mây đen
5. Giọt ma


- Gọi các nhóm trình bày


- 1 häc sinh vÏ


- 1 häc sinh tr¶ lêi


- Nghe


- Từng cặp học sinh kể cho
nhau nghe câu chuyện:
Cuộc phiêu lu của giọt nớc.
- Từng học sinh đọc, quan
sát hình


- 1 häc sinh ph¸t biĨu


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn học sinh chuẩn bị bài 23
<b></b>
---Ti


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

---tiết 4:<b> Khoa häc</b>


<b>Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Biết chỉ vào sơ đồ nói về sự bay hơi, ngng tụ của nớc trong tự nhiên.
2. Biết vẽ và trình bày sơ đồ vịng tuần hồn ca nc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giỏo viờn: S vịng tuần hồn của nớc.
- Học sinh: Giấy, bút màu



<b>III.</b> Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị </b>
<b>3-4</b>’


<b>30</b>’


<b>3</b>’


<b>A .KiĨm tra</b>
<b>bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Hệ thống
hố kiến
thức về vịng
tuần hồn
của nớc


<i><b>3. Hoạt </b></i>
<i><b>động 2: </b></i>Vẽ
sơ đồ vòng
tuần hon
ca nc
<b>C. Cng c </b>



<b> dặn dò</b>


Mõy đợc hình thành nh th
no?


Ma từ đâu ra?
- Nhận xét chung


- Cỏc em đã biết 3 thể của nớc.
Hôm nay các em sẽ vẽ sơ đồ
vịng tuần hồn của nớc.


- yêu cầu học sinh quan sát sơ
đồ vòng tuần hoàn của nớc
trong tự nhiên, liệt kê những
cảnh đợc vẽ trong s .


- Hớng dẫn học sinh quan sát
từ trên xuống dới, từ trái sang
phải


- Gii thiu: 1) Cỏc ỏm mõy:
cú mây trắng, mây đen


2) Giọt ma từ đám mây đen rơi
xuống


3) D·y nói tõ 1 qu¶ nói cã


dßng suèi nhá chảy ra, dới
chân núi phái xa là xóm làng
có những ngôi nhà và cây.
4) Dòng suối chảy ra sông,
sông chảy ra biển.


5) Bờn b sụng l ng rung
v ngụi nh.


6) Các mũi tên.


- Treo sơ đồ vịng tuần hồn
của nớc trong tự nhiên.


KL: Nớc đọng ở hồ, ao, sông,
biển không ngừng bay hơi,
biến thành hơi nớc.


- Hơi nớc bốc lên cao gặp lạnh
ngng tụ lại bằng những hạt nớc
nhỏ, tạo thành các đám mấy.
- Các giọt nớc ở trong các đám
mây rơi xuống đất, tạo thành
ma.


- Cho häc sinh vÏ


- Cho học sinh trình bày theo
cặp



- Nhận xét tiết học


- 1 häc sinh tr¶ lêi
- 1 häc sinh tr¶ lêi
- Nghe


- Häc sinh quan s¸t


- Học sinh quan sát, trả lời câu
hỏi, chỉ sơ đồ nói về sự bay hơi
và ngng tụ của nớc trong tự
nhiên


- Häc sinh vÏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

tiÕt 3: <b>Khoa häc</b>


<b>Níc cần cho sự sống</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Nờu c 1 s ví dụ chứng tỏ nớc cần cho sự sống của con ngời, động vật, thực
vật.


2. Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp, vui chi gii trớ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giỏo viờn: Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Chuẩn bị tranh ảnh về vai trò của nớc.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b></b>


<b>3-4</b>’


<b>30</b>’


<b>A . KiĨm tra </b>
<b>bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2. Hoạt động</b></i>
<i><b>1</b></i>: Vai trò của
nớc đối với sự
sống của con
ngời, động
vật và thực
vật


<i><b>3. Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Vai trò của
nớc trong sản
xuất nông
nghiệp, công
nghiệp, vui


chơi giải trí


- Gọi học sinh vẽ sơ đồ
vòng tuần hồn của nớc và
giải thích


- NhËn xÐt chung


- Chóng ta sèng kh«ng thĨ
thiÕu níc trong sinh hoạt
hàng ngày. Hôm nay chúng
ta cïng t×m hiĨu xem níc
cÇn cho sù sèng nh thÕ
nµo?


- Yêu cầu học sinh nộp
tranh ảnh tài liệu đã su tầm.
- Chia lớp thành 3 nhóm và
giao nhiệm vụ.


Nhóm 1: Tìm hiểu và trình
bày về vai trị của nớc đơn
vị cơ thể con ngời.


Nhóm 2: Tìm hiểu và trình
bày về vai trị của nớc đối
với động vật.


Nhóm 3: Tìm hiểu về vai
trò của nớc đối với động


vật thực vật.


- Gọi các nhóm lên trình
bày


- Cho c lớp thảo luận về
vai trò của nớc đối với sự
sống của sinh vật nói chung
KL: nh mục bạn cần biết
- Con ngời sử dụng nớc vào
những hoạt động nào? +
Làm vệ sinh cá nhõn, thõn
th, mụi trng.


+ Vui chơi giải trí


+ Sản xuất nông nghiệp
+ Sản xuất công nghiệp
- Ghi tất cả các ý kiến của
học sinh lên bảng.


- Hi v tng vn v yờu


- 1 học sinh vẽ và giải thÝch


- Nghe


- Häc sinh nép


- Các nhóm về vị trí nghiên


cứu mục bạn cần biết và các t
liệu c phỏt tho lun, vit
vo bng ph


- Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>3</b>’


<b>C. Cñng cè</b>
<b> dặn dò</b>


cầu học sinh ®a ra vÝ dô
minh hoạ


- Chốt lại nh mục bạn cần
biết


- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài
25


- Đọc mục bạn cần biết và t
liệu đã su tầm để trả lời câu
hỏi


<b></b>


---tiết 4<b>: âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

tiết 4 : <b>Khoa học</b>
<b>Nớc bị ô nhiễm</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đặc điểm chính của nớc sạch và nc b ụ nhim:


+ Nớc sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi
sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con ngời.


+ Nớc bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá
mức cho phép, chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phõn bit c nc trong và nớc đục.


- Giải thích đợc tại sao nớc sơng, hồ thờng đục, không sạch.
<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc giữ gìn nguồn nớc.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Tranh SGK, tranh su tầm


- Học sinh: 1 chai nớc giặt khăn lau bảng, 1 chai nớc máy, 2 chai không, 2 phƠu,
b«ng läc níc.



<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:
<b>4</b>’


<b>30</b>’


<b>I. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>II.Bµi míi</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạtđộng1</b></i>


Tìm hiểu về
đặc điểm của
nớc trong t
nhiờn.


+ Nêu vai trò của nớc trong sản xuất
nông nghiệp, công nghiệp, vui chơi
giải trí.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài


- Chia nhóm và gọi nhóm trởng báo
cáo sự chuẩn bị của nhóm mình.



<i><b>a. Làm thí nghiệm.</b></i>


- Cho các nhóm quan sát 2 chai nớc
bẩn và nớc máy và đoán xem chai
nào chứa nớc giặt khăn, chai nào là
nớc máy.


- Yờu cu hc sinh c mc quan
sát và thực hành để biết cách làm.
- Cho các nhóm thảo luận để giải
thích nớc máy trong hơn vì chứa ít
chất khơng tan, đã đợc lọc


- Cho các nhóm dùng phễu để lọc
n-ớc vào 2 chai đã chuẩn bị.


<i><b>b. Hớng dẫn học sinh quan sỏt </b></i>
<i><b>nhn ra nc bn, nc sch.</b></i>


- Đặt 2 chậu níc: 1 chËu níc m¸y, 1
chËu níc ao.


- Híng dÉn häc sinh quan s¸t b»ng
kÝnh hiĨn vi ( nÕu cã ), hoặc bằng


- 2 học sinh trả lời
+ Nông nghiệp: Trång
lóa, tíi rau, tíi hoa,
gieo mạ,..



+ Công nghiệp: chạy
máy bơm, chế biến hoa
quả, thịt hép, c¸ hép,
sx xi măng,


Vui chơi: Bể bơi, công
viên nớc,.


- Nghe, ghi vở.


- Các nhãm trëng b¸o
c¸o sù chuÈn bị của
nhóm.


- Các nhóm quan sát,
trả lời.


- Các nhóm làm thí
nghiệm nh SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>3. Hoạt động </b></i>
<i><b>2: </b></i>Xác đinh
nớc bị ơ
nhiễm và nớc
sạch.


m¾t thêng.


- Gọi đại diện các nhóm trả lời: Tại


sao nớc sông, hồ, ao hoặc nớc đã
dùng đục hơn.


KL: Nớc sông, hồ, ao hoặc nớc
dùng rồi thờng bị lẫn nhiều đất cát,
đặc biệt nớc sơng có nhiều phù sa
nờn chỳng thng b vn c.


Tiờu
chun
ỏnh giỏ


Nớc bị ô


nhiễm Nớc sạch


1. Màu Có màu, vẩn


c Khụng màu,trong suốt


2. Mïi Cã mïi h«i Kh«ng mui


3. Vị Không vị


4. Vi sinh


vt Nhiu quỏmc cho phép Khơng có hoặccó ít khơng đủ
gây hại


5. Các


chất hoà
tan


Chứa các
chất hoà tan
có hại cho
sức khoẻ


Không có hoặc
có các chất
khoáng cã lỵi
víi tØ lƯ thích
hợp


mắt thờng.


+ Vì chứa nhiều tạp
chất.


- Nghe


- Các nhóm thảo luận,
th kÝ ghi kÕt qu¶ th¶o
ln cđa nhóm mình
vào phiếu học tập theo
mẫu:


<b>3</b> <b>C. Củng cố -dặn dò</b>


+ Thế nào là nớc sạch, nớc bị ô


nhiễm?


- Gi HS đọc mục Bạn cần biết.
- Liên hệ thực tế, giáo dục HS biết
bảo vệ nguồn nớc,…….


- NhËn xÐt tiÕt häc. Dặn HS chuẩn
bị bài sau.


+ Nớc sạch: trong suốt,
không màu, không
mùi, không vị,..
+ Nớc bị ô nhiƠm: cã
mµu, cã chÊt bÈn, cã
mïi h«i,……


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TiÕt 3:<b> Khoa học</b>


<b>Nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nớc:
+ Xả rác, phân, nớc thải bừa bãi,……


+ Sử dụng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu.
+ Khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ,….
+ Vỡ đờng ng dn du,..



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nờu tỏc hi ca vic sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con ngời:
lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm.


<b>3. Thái :</b>


- Có ý thức bảo vệ và tuyên truyền mọi ngời cùng giữ gìn nguồn nớc.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, hình tr 54, 55
- Học sinh: Chuẩn bị nội dung thảo luận


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>4</b>’


<b>30</b>


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Tìm hiểu 1


số ngun
nhân làm nớc
bị ơ nhiễm.


+ Nªu tÝnh chÊt cña nớc
sạch?


+ Nêu dấu hiệu của nớc bị ô
nhiễm?


- Nhận xÐt.


- H«m nay chóng ta cùng
tìm hiểu nguyên nhân làm
n-ớc bị ô nhiễm.


- Yêu cầu học sinh quan sát
hình 1 8 tr 54, 55 SGK rồi
thảo luận theo cỈp.


+ Hãy mơ tả những gì em
nhìn thấy trong hình vẽ?
+ Theo em, việc làm đó sẽ
gây ra điều gì?


- Gäi tõng cỈp häc sinh tr¶
lêi.


+ Trong suốt, không màu,
không mùi, không vị, không


chứa các vi sinh vật hoặc các
chất hòa tan có hại.


+ Cã mµu, cã chất bẩn, có
mùi hôi,.


- Nghe


- Cả lớp quan sát rồi thảo luận
theo cặp.


+ H1: Hỡnh v nớc thảI từ nhà
máy chảy qua khơng qua xử lí
xuống sông. Nớc sông màu
đen, bẩn,……ảnh hởng đến
con ngời và cây trồng.


+ H2: ống nớc sạch bị vỡ, các
chất bẩn bám vào nớc,…..
+ H3: Con tàu bị đắm trên
biển. Dầu tràn ra mặt biển


.. lµm « nhiƠm n


…… íc biĨn.


- C¸c tranh còn lại làm tơng
tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>3</b>’



<i><b>3. Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Thảo luận
về tác hại của
sự ô nhiễm
n-ớc


<i><b>4. Hoạt động</b></i>
<i><b>3: </b></i>Liên hệ
thực tế.


<b>C. Cđng cè</b>
<b> dỈn dß</b>


- Cho học sinh liên hệ với
tình hình thực tế ở địa
ph-ơng.


+ V× sao nguån níc bÞ nhiƠm
bÈn?


KL: Đọc cho học sinh nghe
1 vài thông tin về nguyên
nhân gây ô nhiễm nguồn nớc
đã su tm c.


- yêu cầu học sinh th¶o
luËn:



+ Điều gì sẽ xảy ra khi
nguồn nớc bị ô nhiƠm?


Các em về nhà đã tìm hiểu
hiện trạng nớc ở địa phơng
mình. Theo em, nguyên nhân
nào dẫn đến nớc ở nơi em ở
bị ô nhiễm?


+ Theo em mỗi ngời dân ở
địa phơng ta cần làm gì?
- Gọi HS đọc mục Bạn cần
biết.


- NhËn xét.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài


+ Do xả rác, phân, nớc thải
bừa bÃi, vì cèng níc,


+ Sư dơng phân hoá học,
thuốc trừ sâu, nớc thải của nhà
máy không qua xử lí, xả thẳng
vào sông, hồ.


+ Khói bụi và khí thải từ nhà
máy, xe cé lµm « nhiÔm


kh«ng khÝ, « nhiƠm níc
m-a…….


+ Nguồn nớc bị ô nhiễm là
nơi các loại vi sinh vËt sinh
sèng, ph¸t triĨn và lan truyền
các loại bệnh dịch nh tả, lị,
th-ơng hàn, tiêu chảy, bại liệt,
viêm gan, mắt hét… Cã tíi
80% c¸c bƯnh là do sử dụng
nguồn nớc bị ô nhiễm.


+ Do nc thải từ các chuồng,
trại của các nhà đổ trực tiếp
xuống sông……….


+ Do các gia đình đổ rác
xuống sông,………..


- HS trả lời.
- Vài HS đọc.
- Nghe.


<b></b>
---tiÕt 4<b>: âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

---tiết 4: <b>Khoa học</b>


<b>Một số cách làm sạch nớc</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



<b>1.Kiến thøc:</b>


- Nêu đợc một số cách làm sạch nớc: lọc, khử trùng, đun sôi.
- Biết đun sôi nớc trớc khi uống.


- Biết phải diệt hết câc vi khuẩn và loại bỏ chất độc hại còn tồn tại trong nớc.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS biết thực hành một số cách làm sạch nc.
<b>3. Thỏi :</b>


- HS biết giữ gìn và bảo vệ ngn níc.
<b>II. §å dïng : </b>


- Giáo viên: Tranh tr 56, 57 mơ hình lọc nớc đơn giản.
- Học sinh: SGK, chuẩn bị nội dung thảo luận


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 4</b>’


<b>1</b>’
<b>10</b>’


<b>8</b>’


<b>7</b>’



<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cũ</b>


<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1.Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


<i><b>2.Hot ng1:</b></i>


Tìm hiĨu 1 sè
c¸ch làm sạch
nớc.


<i><b>3.Hotng2:</b></i>


Thực hành läc
níc.


<i><b>4.Hoạt động3:</b></i>


T×m hiĨu quy
tr×nh sản xuất
nớc sạch.


+ Vì sao nguồn nớc bị ô nhiễm?
+ Điều gì xảy ra với sức khoẻ con
ngời khi nguồn nớc bị ô nhiễm?
- GV giới thiƯu + ghi b¶ng.


+ Kể ra một số cách làm sạch nớc


mà gia đình hoặc địa phơng em đã
sử dụng?


<i>a. Lọc nớc<b>. </b></i>


Tách các chất không bị hoà tan ra
khỏi nớc.


<i>b. Khử trùng nớc.</i>
<i>c. Đun sôi.</i>


- Kể tên các cách làm sạch nớc và
tác dụng của từng cách?


KL: Nguyờn tc chung của lọc
n-ớc đơn giản là:


- Than, cđi cã t¸c dụng hấp thụ
các mùi lạ và màu trong nớc.
- Cát, sỏi có tác dụng lọc những
chất không hoà tan


- Phng phỏp ny khụng lm cht
c các vi khuẩn gây bệnh có
trong nớc.


- Yêu cầu học sinh đánh số thứ tự
vào cột giai đoạn của dây chuyền
sản xuất nớc sạch



KL: Quy tr×nh sản xuất nớc sạch
của nhà máy nớc


a) LÊy níc tõ nguån nớc bằng
máy bơm


b) Loại chất sắt và những chất
không hoà tan trong nớc bằng dàn


+ 2 học sinh trả lời.
- HS nghe ghi vë.
+ Häc sinh ph¸t biĨu.


- Các nhóm thực hành lọc
nớc, sau đó nhận xét nớc
trớc và sau khi lọc.


- C¸c nhóm thực hành thảo
luận theo các bớc trong SGK
trang 56.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>6</b>’


<b>3</b>’


<i><b>5.Hoạtđộng 4:</b></i>


Th¶o luËn về
sự cần thiết
phải đun sôi


n-ớc uống.


<b>C. Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


khử sắt và bể lắng.


c) Tiếp tục loại các chất khơng
hồ tan trong nớc bằng bể lọc
d) Khử trùng bằng nớc gia – ven
đ) Nớc đã đợc khử sắt, sát trùng
và loại trừ các chất bẩn khác đợc
chứa trong bể.


e) Ph©n phèi níc cho ngời tiêu
dùng bằng máy bơm.


+ Nc ó đợc làm sạch bằng các
cách trên đã uống ngay đợc cha?
Tại sao?(cha)


+ Muốn có nớc uống đợc chúng ta
phải làm gì? Tại sao?(đun sơi)
KL: Nh mục bạn cần biết: Nớc
đ-ợc sản xuất từ nhà máy đảm bảo
đợc 3 tiêu chuẩn: Khử sắt, loại các
chất không tan trong nớc và khử
trùng. ….


- NhËn xÐt tiÕt häc.



- DỈn häc sinh chn bị bài 28.


- Vài học sinh trả lời.
- 5 học sinh trả lời.
- Lắng nghe.


- Nghe.
<b> </b>


<b></b>
---tiết 5<b>: mĩ thuật </b>


<b>đc: hiếu dạy</b>
<b></b>


---tiết 3: <b>Khoa học</b>
<b>Bảo vệ nguồn nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nêu đợc một số biện pháp bảo vệ nguồn nớc:
+ Phải vệ sinh xung quanh nguồn nớc.
+ Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nớc.


+ Xử lí nớc thải bảo vệ hệ thống thoát nớc thải,..
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS bit thc hin bo v ngun nc.


<b>3. Thỏi </b>:


- HS thực hiện và tuyên truyền mọi ngời cùng bảo vệ nguồn nớc.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình tr 58, 59.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>4</b>’


<b>1</b>’


<b>A . KiÓm tra</b>
<b>bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu</b></i>


+ Kể tên 1 số cách làm sạch nớc
đơn giản?


+ T¹i sao chóng ta cần phải đun
sôi nớc trớc khi uống?


- Nhận xét chung


- GV giới thiệu bài + ghi bảng.



+ 2 học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>11</b>


<b>20</b>


<i><b>bài:</b></i>


<i><b>2.Hotng1</b></i>


Tìm hiểu
những biện
pháp b¶o vƯ
ngn níc.


<i><b>3.Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Vẽ tranh
cổ động bảo
vệ nguồn nớc


- Cho häc sinh làm việc theo
cặp.


+ Quan sát hình và trả lời câu
hỏi trang 58 SGK.


- Gọi 1 số học sinh trình bày.
<i> Những việc không nên làm:</i>
H1: Đục èng níc, sÏ làm các
chất bẩn thấm vào nguồn nớc.


H2: Đổ rác xuống ao, sẽ làm
n-ớc ao bị ô nhiễm, cá và các sinh
vật khác bị chết.


<i> Nhng vic nên làm để bảo vệ</i>
<i>nguồn nớc:</i>


H3: Vứt rác có thể tải chế vào 1
thùng riêng vừa tiết kiệm vừa
bảo vệ đợc môi trờng đất vì
những chai, lọ, túi nhựa rất khó
bị phân huỷ. Chúng sẽ là nơi ẩn
náu của mầm bệnh và các vật
trung gian truyền bệnh.


H4: Nhµ tiĨu tù hoại tránh ô
nhiễm nguồn níc ngÇm.


H5: Khơi thơng cống rãnh
quanh giếng, để nớc bẩn không
ngấm xuống mạch nớc ngầm và
muỗi khơng có nơi sinh sản.
H6: Xây dựng hệ thống thoát
n-ớc thải, sẽ tránh đợc ô nhiễm
đất, ơ nhiễm nớc và khơng khí.
- Cho học sinh tự liên hệ xem đã
làm đợc gì để bảo vệ nguồn
n-ớc?


KL: Để bảo vệ nguồn nớc cần:


- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ xung
quanh nguồn nớc sạch nh giếng
nớc, hồ nớc, đờng ống dẫn nớc.
- Không đục phá ống nớc làm
cho chất bẩn thấm vào nguồn
n-ớc.


- Xây dựng nhà tiểu tự hoại, 2
ngăn, nhà tiểu đào cải tiến để
phân không thấm xuống đất và
làm ô nhiễm nguồn nớc.


- Cải tạo và b¶o vƯ hƯ thống
thoát nớc thải sinh hoạt và công
nghiệp trớc khi xả vào hệ thống
thoát nớc chung.


- Chia nhóm vµ giao nhiƯm vơ
cho c¸c nhãm.


1) Vẽ tranh cổ động bảo v
ngun nc.


2) Xây dựng bản cam kết bảo vệ
nguồn nớc.


- Các cặp làm việc, chỉ vào từng
hình vẽ, nêu những việc nên và
không nên làm để bảo vệ nguồn
nớc.



- Lần lợt đại diện các cặp trả lời
câu hỏi.


- Häc sinh liên hệ bản thân.
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>3</b> <b>C.Củng cố</b><b> dặn dò</b>


3) Tho lun để tìm ý cho nội
dung tranh truyện cổ động mọi
ngời cùng bảo vệ nguồn nớc.
- Đánh giá nhận xét


+ Nªu cách bảo vệ nguồn nớc?
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

tiÕt 4: <b>Khoa häc</b>
<b>TiÕt kiƯm níc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nớc.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Giải thích đợc lí do phải tiết kiệm nớc.


- Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nớc.
<b>3. Thái độ</b>:



- BiÕt thùc hiƯn vµ tuyên truyền mọi ngời cùng tiết kiệm nớc.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Giáo viên: Tranh tr 60, 61.


- Hc sinh: Chuẩn bị nội dung thảo luận, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học : </b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>4</b>’


<b>1</b>’


<b>15</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi:</b></i>


<i><b>2.Hoạtđộng1:</b></i>


Tìm hiểu tại
sao phải tiết
kiệm nớc và
làm thế nào để


tiết kiệm nớc.


+ Để bảo vệ nguån níc em nên và
không nên làm gì?


- Nhận xét.


- GV giới thiệu bài + ghi bảng.


- Yêu cầu học sinh quan sát hình và
trả lời câu hỏi tr 60, 61 SGK.


- Cho học sinh thảo luận về lí do cần
tiết kiệm nớc.


<i>* Những việc nên làm:</i>


+ H1: Khố vịi nớc, khơng để nớc
chảy tràn.


+ H3: Gäi thỵ chữa ngay khi ống nớc
hỏng, nớc bị rò rỉ.


+ H5: Bé đánh răng, lấy nớc vào cốc
xong, khoá máy ngay.


<i>* Những việc khơng nên làm để tránh</i>
<i>lãng phí nớc:</i>


+ H2: Níc ch¶y tràn không khoá


máy.


+ H4: Bộ ỏnh răng và để nớc chảy
tràn, khơng khố máy.


+ H6: Tới cây, để nớc chảy tràn lan.
* Lí do cần phải tiết kiệm nớc:


+ H7: Vẽ cảnh ngời tắm dới vòi hoa
sen, vặn vòi nớc rất to tơng phản với
cảnh ngời đợi hứng nớc mà nớc
không chảy.


+ H8: VÏ cảnh ngời tắm dới vòi hoa
sen, vặn vòi nớc vừa ph¶i,


KL: <i>Nớc sạch khơng phải tự nhiên</i>
<i>mà có. Nhà nớc phải chi phí nhiều</i>
<i>công sức, tiền của để xây dựng các</i>
<i>nhà máy sản xuất nớc sạch. Trên</i>
<i>thực tế không phải địa phơng nào</i>
<i>cũng đợc dùng nớc sạch. Mặt khác</i>


+ HS tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt.


- Nghe- ghi vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>17</b>’



<b>3</b>’


<i><b>3.Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Vẽ tranh cổ
động tuyên
truyền tit
kim nc.


<b>C.Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


<i>cỏc ngun nc trong t nhiên có thể</i>
<i>dùng đợc là có hạn. Vì vậy chúng ta</i>
<i>cần phải tiết kiệm nớc. Tiết kiệm nớc</i>
<i>vừa tiết kiệm tiền cho bản thân vừa</i>
<i>để có nớc cho nhiểu ngời khác</i>, <i>vừa</i>
<i>góp phần bảo vệ tài nguyên nớc.</i>
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
từng nhúm.


1) Xây dựng bản cam kết tiết kiệm
n-ớc.


2) Thảo luận để tìm ý cho nội dung
tranh tuyên truyền, c ng cho mi
ngi.


3) Phân công từng thành viên của
nhóm vẽ hoặc việc từng phần của bức
tranh.



- ỏnh giá, nhận xét, tuyên dơng các
sáng kiến tuyên tuyền cổ động mọi
ngời cùng tiết kiệm nớc.


- NhËn xÐt tiết học.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài 30.


- Các nhóm vẽ tranh.
- Đại diện các nhóm lên
giới thiệu néi dung tranh
cđa nhãm m×nh.


- Nhận xét -đánh giá


<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

tiÕt 3: <b>Khoa häc</b>


<b>Làm thế nào để biết có khơng khí?</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng đều có khơng khí.
<b>2. Kĩ năng</b>:



- HS biết làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong
vật đều có khơng khí.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS giữ vệ sinh mơi trờng để giữ khơng khí trong lành.
<b>II.Đồ dùng: </b>


Giáo viên: Tranh Tr 62,63, đồ dùng thí nghiệm.


Học sinh: Túi ni lơng to, dây chun, kim khâu, chai không, miếng bọt biển.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>4</b>’


<b>1</b>’
<b>10</b>’


<b>10</b>’


<b>10</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>bµi:</b></i>



<i><b>2. Hoạt động </b></i>
<i><b>1</b>: </i>Thí nghiệm
chứng minh
khơng khí có
ở xung quanh
mọi vật.


<i><b>3.Hoạtđộng 2:</b></i>


ThÝ nghiƯm
chóng minh
kh«ng khÝ có
trong những
chỗ rỗng cña
mäi vËt.


<i><b>4. Hoạt động</b></i>
<i><b>3: </b></i>Hệ thống
hoá kiến thức<b>.</b>


<b>+ </b>Nêu những việc nên làm và
những việc không nên làm để
tiết kiệm nớc?


+ T¹i sao chóng ta ph¶i tiÕt
kiƯm níc?


- GV giới thiệu + ghi bảng.
- Chia nhóm và đề nghị nhóm
trởng báo cáo việc chuẩn bị.


- Yêu cầu đọc mục thực hành
tr 62 để biết cách làm.


- Gäi c¸c nhãm tr¶ lêi.


- Chia nhóm và đề nghị nhóm
trởng báo cáo sự chuẩn bị.
- Yêu cầu học sinh đọc mục
thực hành.


- Cho học sinh làm thí nghiệm.
- Gọi đại diện các nhóm trình
bày kết quả và giải thích tại
sao các bọt khí lại nổi lên
trong cả 2 thí nghiệm kể trên.
KL: Xung quanh mọi vật và
mọi chỗ rỗng bên trong vật
đều có khơng khí.


+ Líp kh«ng khÝ bao quanh


+ 2 HS tr¶ lêi.
- Nhận xét.


- HS ghi vở.


- Các nhóm báo cáo.


- Làm thÝ nghiƯm theo nhãm
1) 2 b¹n trong nhãm ch¹y ra


sân sao cho túi ni lông
căng phồng, quan sát hiện
t-ợng rồi buộc chun lại.


2) Ly kim õm thủng túi ni
– lông đang căng phồng.
Quan sát hiện tợng xảy ra ở
chỗ bị kim đâm và để tay lên
đó xem có cảm giác gì?
- Cả nhóm rút ra kết luận.
- Đại diện các nhóm tr li.
- Cỏc nhúm bỏo cỏo.


- Đọc.


- Học sinh làm thí nghiệm
nh gợi ý của SGK.


- Đại diện các nhãm tr¶ lêi.
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>3</b>’ <b><sub>C. Củng cố</sub></b>
<b> dặn dò.</b>


trỏi t c gi l gỡ?
- Nhn xột tit hc


- Dặn học sinh chuẩn bị bµi 31 - Nghe.
<b> </b>



<b></b>
---Tiết 4:<b> âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>---Khoa học</b>


<b>Không khí có những tính chất gì?</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>:


- Phát hiện màu, mùi vị của khơng khí (khơng màu, khơng mùi, khơng vị)
- Phát hiện khơng khí khơng có hình dạng nhất định.


- BiÕt không khí có thể bị nén lại và giÃn ra.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nờu 1 s vớ d v vic ng dụng 1 số tính chất của khơng khí trong đời sống.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn mơi trờng xung quanh để giữ cho bầu khơng khí trong lành.
<b>II. Đồ dùng : </b>


- Tranh ¶nh trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy- học : </b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>4</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra bµi </b>
<b>cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Hoạtđộng1: </b></i>Phát
hiện màu, mùi, vị
của khụng khớ.


<i><b>3.Hotng2: </b></i>


Chơi thổi bóng
phát hiện hình
dạng của không
khí.


- HÃy tìm vÝ dơ
chøng tá kh«ng khÝ
ë xung quanh ta và
không khí có trong
những chỗ rỗng
của mäi vËt?


- GV giíi thiệu +
ghi bảng.



+ Em có nhìn thấy
không khí không?
Tại sao?


+ Dùng mịi ngưi,
dïng lìi nÕm em
nhËn thÊy không
khí có mùi gì? có
vị gì?


+ Đôi khi ta ngöi
thÊy mïi h¬ng
th¬m hay mïi khó
chịu. Đó có phải là
mùi của không khí
không? Cho vÝ dơ?
VÝ dơ: Mïi cđa níc
hoa, mïi của rác
thải..


<i>KL: Không khí</i>
<i>trong suốt, không</i>
<i>màu, không mùi,</i>
<i>không vị.</i>


- Phổ biến luật
chơi: Các nhóm
cùng cã sè bãng
nh nhau, cïng b¾t



- 2 häc sinh trả lời.


- HS nghe + ghi vở.
+ Mắt ta không
nhìn thấy kh«ng
khÝ trong suèt và
không màu).


+ Không khí không
mùi, không vị.
+ Không phải là
mùi của không khí.
- HS lÊy VD.


- Nghe


- C¸c nhãm thỉi
bãng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>3</b>’


<i><b>4.Hoạtđộng3: </b></i>Tìm
hiểu tính chất bị
nén và giãn ra của
không khí.


<b>C. Cđng cè </b>
<b>dặn dò</b>



u thi búng vào
một thời điểm.
Nhóm nào thổi
bóng xong trớc,
bóng đủ căng và
không bị vỡ là
thắng.


- Yêu cầu đại diện
các nhóm mơ tả
hình dạng của các
quả bóng va c
thi.


- Hỏi cả lớp:


1) Cái gì chứa
trong quả bóng và
làm chúng có hình
dạng nh vậy?


2) Khơng khí có
hình dạng nhất
định không?


3) Nêu 1 số ví dụ
chứng tỏ khơng khí
có hình dạng nhất
định?



<i>KL: Khơng khí có</i>
<i>hình dạng nhất</i>
<i>định mà có hình</i>
<i>dạng của toàn bộ</i>
<i>khoảng trống bên</i>
<i>trong vật chứa nó.</i>
- Chia nhóm và yêu
cầu các nhóm đọc
mục quan sát tr 65
SGK.


- Yêu cầu học sinh
trả lời 2 c©u hái
cđa SGK.


1) Tác động lên
chiếc bơm nh thế
nào để chứng tỏ
khơng khí có thể bị
nén lại và giãn ra?
2) Nêu 1 số ví dụ
về việc ứng dụng 1
số tính chất của
khơng khí trong
đời sống?


- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn häc sinh
chuẩn bị bài 32.



+ Không, mà có
hình dạng cña vËt
chøa nã.


+ HS lÊy VD.
- Nghe


- Quan sát hình vẽ
và mô tả hiện tợng
xảy ra: Kh«ng khÝ
cã thĨ bị nén lại
hoặc giÃn ra.


+ Học sinh lên làm
động tác bơm xe
đạp trên chiếc bơm
để trả lời.


+ Làm bơm kim
tiêm, bơm xe.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> Khoa học</b>


<b>Không khí gồm những thành phần nào?</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết không khí gồm hai thành phần chính là ô xi và ni tơ.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Thí nghiệm xác đinh 2 thành phần chính của không khí là khí ô - xi duy trì sự
cháy và khí ni- tơ không duy trì sự cháy.


- Làm thí nghiệm để chứng minh khơng khí cịn có những thành phần khác.
<b>3. Thái độ :</b>


- Cã ý thức giữ vệ sinh môi trờng.
<b>II. Đồ dùng : </b>


- Giáo viên: Tranh SGK.


- Hc sinh: Chun b đồ dùng thí nghiệm.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>4</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Hoạt động1</b></i>: Xác
địnhthành phần


chính của khơng
khí.


+ Khơng khí có
hình dạng nhất định
khơng?


+ Nêu 1 số ví dụ
việc ứng dụng một
số tính chất của
khơng khí trong đời
sống?


- GV nhËn xÐt + ghi
b¶ng.


- Chia nhóm và gọi
nhóm trởng báo cáo
về việc chuẩn bị đồ
dùng làm thí


nghiƯm.


- u cầu học sinh
đọc mục thực hành
Tr 66 SGK để biết
cách làm


- Lu ý häc sinh
quan s¸t mùc níc


trong cèc lóc míi
óp cèc và sau khi
nến tắt.


- Gi i din cỏc
nhúm báo cáo kết
quả và giải thích.
+ Tại sao khi nến
tắt nớc lại dâng vào


- Häc sinh tr¶ lêi.
- 2 HS tr¶ lêi.
- NhËn xÐt.


- HS nghe + ghi vë.
- HS ngåi theo
nhãm, nhãm trëng
b¸o c¸o.


- Các nhóm đọc
cách làm thí nghiệm
trong SGK để thực
hành làm thí


nghiƯm.


- Học sinh làm thí
nghiệm theo nhóm.
- Cả nhóm thảo luận
đặt câu hỏi: Có


đúng là khơng khí
gồm 2 thành phần
chính là khí ơ - xi
duy trì sự cháy và
khí ni – tơ khơng
duy trì sự cháy
khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>3</b>’


<i><b>3. Hoạt động 2: </b></i>


T×m hiĨu 1 số thành
phần khác của
khôngkhí.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn </b>
<b>dò</b>


trong cốc?


+ Phần không khí
còn lại có duy trì sự
cháy không? Tại sao
em biết?


+ Thớ nghim trờn
cho ta thấy khơng
khí có mấy thành
phần chính?


<i>Ging: Qua nhiu </i>
<i>thớ nghim ó phỏt </i>
<i>hin.</i>


<i>1) Thành phần duy </i>
<i>trì sự cháy có trong </i>
<i>không khí là O2</i>


<i>2) Thành phần </i>
<i>khơng duy trì sự </i>
<i>cháy có trong khơng</i>
<i>khí là khí ni </i>–<i> tơ.</i>
<i>* Ngời ta đã chứng </i>
<i>minh đợc rằng thể </i>
<i>tích khí ni </i>–<i> tơ gấp</i>
<i>4 lần th tớch khớ O2</i>


<i>trong không khí.</i>
- Cho học sinh quan
sát nớc vôi trong 30
phút trớc khi vào
tiết học. Cho học
sinh quan sát lại
hoặc bơm không khí
vào lọ nớc vôi xem
nớc bôi còn trong
nữa không?


+ Trong những bài
học về nớc, chúng ta


đã biết trong khơng
khí có chữa hơi nớc.
Hãy tìm ví dụ chứng
tỏ trong khụng khớ
cú hi nc?


+ Yêu cầu học sinh
quan sát H4, 5 tr 67
kể thêm những
thành phần khác có
trong không khí?
+ Không khí gồm
những thành phần
nào?


<i>KL: Không khí gồm </i>
<i>có 2 thành phần </i>


chiếm chỗ phần
không khí bị mất đi.
+ Phần không khí
còn lại không duy
trì sự cháy, vì vậy
nến bị tắt đi.
+ 2 thành phần
chính: 1 thành phần
duy trì sự cháy,
thành phần còn lại
không duy trì sự
cháy.



- Nghe


- Học sinh thực hiện
theo chỉ dẫn của
giáo viên, quan sát
hiện tợng, thảo luận
và giải thích hiện
t-ợng.


- Đại diện các nhãm
tr¶ lêi.


+ Vào những hơm
trời nồm, độ ẩm
khơng khí cao, sàn
nhà ớt.


- Học sinh quan sát
H4, 5 tr 67 kể thêm
những thành phần
khác có trong khơng
khí: Bụi, khí độc, vi
khuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>chÝnh là ô - xi và ni </i>
<i> tơ. Ngoài ra còn </i>


<i>chứa khí các - bô - </i>


<i>níc, hơi nớc, bụi, vi </i>
<i>khuẩn.</i>


+ Kể tên các thành
phần chính có trong
không khí?


- GV liên hệ thực tế,
giáo dục ý thức giữ
vệ sinh môi trờng.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Khoa học</b>
<b>Ôn tập học kì I </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1.KiÕn thøc</b>:


- Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về: Tháp dinh dỡng cân đối,
1 số tính chất của nớc và khơng khí, thành phần chính của khơng khí, vịng tuần
hoàn của nớc trong tự nhiên


- Giúp học sinh củng cố về vai trị của nớc và khơng khí trong sinh hoạt, lao
động, vui chơi, giải trí.


<b>2. KÜ năng:</b>


- V tranh c ng mụi trng nc v khơng khí.
<b>3: Thái độ</b>:



- HS cã ý thøc b¶o vƯ môi trờng nớc và không khí.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giỏo viờn: Hình vẽ tháp dinh dỡng cân đối.


- Häc sinh: Su tầm tranh ảnh về việc sử dụng nớc, không khí,


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>4</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Trị chơi:
“Ai nhanh ai
đúng”


<i><b>3.Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>Triển lãm.


<i><b>4.Hoạt động</b></i>


<i><b>3</b></i>: Vẽ tranh cổ
động


<b>C. Cñng cố</b>


- Không khí gồm những thành phần
nào? Thành phần nào duy trì sự
cháy?


- Nhận xét cho ®iĨm.


- Chia nhóm, phát hình vẽ tháp
dinh dỡng cân đối cha hồn thiện.
- Gọi các nhóm trình bày.


- Chuẩn bị sẵn 1 số phiếu ghi các
câu hỏi tr 69 cho học sinh bốc thăm
trả lời.


- Nhúm no cú nhiều bạn đợc điểm
cao là thắng cuộc.


- Cho học sinh giở tranh ảnh đã su
tầm để lựa chọn, trình bày theo chủ
đề.


- Cho häc sinh tham quan khu triĨn
l·m cđa từng nhóm.


- Cho điểm các nhóm.



- Yờu cu cỏc nhúm hi ý v ti
v ng kớ vi lp.


- Đánh giá nhận xét và cho điểm.


- Nhận xét tiết học


- 2 häc sinh tr¶ lêi.


- Các nhóm hồn thiện
tháp dinh dỡng cân đối.
- Các nhóm trình bày sản
phẩm trớc lớp.


- Häc sinh lªn bốc thăm và
trả lời câu hỏi.


- Hc sinh giở tranh đã
chuẩn bị, xếp theo chủ đề.
- Cả lớp tham quan khu
triển lãm của từng nhóm,
nghe các thành viên trong
nhóm trình bày.


- Nhóm trởng điều khiển
các bạn đăng kí vẽ cả 2 chủ
đề: Bảo vệ môi trờng nớc
và bảo và mơi trờng khơng
khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>3</b> <b> dặn dò</b> - Dặn học sinh chuẩn bị bài 35.


<b> </b>


<b>Khoa häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Khoa học</b>


<b>Không khí cần cho sự cháy</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS hiĨu kh«ng khÝ cần cho việc duy trì sự cháy.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Häc sinh biÕt lµm thÝ nghiƯm chøng minh:


+ Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ - xi để duy trì sự cháy đợc lâu
hơn.


+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải đợc lu thơng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết ứng dụng thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đối với sự cháy.
<b>II. Đồ dùng : </b>


- Giáo viên: Hình vẽ tr 70, 71, dụng cụ thí nghiệm
- Học sinh: Chuẩn bị giấy, bút ghi kết quả thí nghiệm


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>4</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị.</b>


<b>B.Bµi míi</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Tìm hiểu vai
trị của ơ - xi
đối với


<i><b>3.Hoạt động 2</b></i>:
Tìm hiểu cách
duy trì sự cháy
và ứng dụng
trong cuộc
sống.


- NhËn xÐt bµi kiĨm tra.


- Chia nhóm và đề nghị các nhóm
tr-ởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ


dùng để làm những thí nghiệm này.
- GV giới thiệu + ghi bảng.


- Yêu cầu học sinh đọc mục thực
hành tr 70 để biết cách làm.


- Cho häc sinh lµm thÝ nghiƯm.
- Gäi đai diện các nhóm trả lời.


KL: Cng cú nhiu khụng khí thì
càng có nhiều ơ - xi để duy trì sự
cháy lâu hơn.


- Chia nhóm và đề nghị các nhóm
tr-ởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ
dùng để làm thí nghiệm.


- Yêu cầu học sinh đọc mục thực
hành thí nghiệm tr 70, 71 để biết
cách làm.


- Cho học sinh liên hệ làm thế nào
để dập tắt ngọn lửa?


KL: Để duy trì sự cháy cần liên tục
cung cấp khơng khí. Nói cách khác
khơng khí cần đợc lu thơng.


- NhËn xÐt tiÕt häc.



- Nghe


- C¸c nhãm trëng b¸o
c¸o.


- HS nghe – ghi vở.
- Học sinh đọc.


- C¸c nhãm lµm thÝ
nghiƯm nh chØ dÉn cđa
SGK vµ quan sát sự cháy
của các ngọn nến, th kí
ghi lại.


- Đại diện các nhóm trả
lời.


- Các nhãm trëng b¸o
c¸o.


- Học sinh làm thí
nghiệm nh mục 1 tr 70
SGK và nhận xét kết quả
giải thích nguyên nhân
làm cho ngọn lửa cháy
liên tục sau khi lọ thuỷ
tinh khơng có đáy đợc
kê lên để khơng kín.
- Học sinh t liờn h.
- Nghe.



Kích thớc Thời gian<sub>cháy</sub> <sub>thích</sub>Giải
1) Lọ to


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>3</b> <b>C. Củng cố dặn dò</b> - Dặn học sinh chuẩn bị bài 36.


<b> </b>






<b>Khoa học</b>


<b>Không khí cần cho sù sèng</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>:


- HS biết đợc khơng khí rất cần cho sự sống của ngời và động, thực vật.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nêu dẫn chứng để chứng minh con ngời cần khơng khí để thở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Nêu dẫn chứng để chứng minh động vật và thực vật đều cần không khí để thở.
- Xác định vai trị của ơ - xi đối với sự thở.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS cã ý thức giữ gìn cho bầu không khi trong lành.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Tranh Tr 72, 73


- Hc sinh: Su tầm tranh ảnh về ngời bệnh đợc thở bằng ô - xi


<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>4</b>’


<b>30</b>’


<b>A KiĨm tra bµi</b>
<b>cị.</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động1:</b></i>


Tìm hiểu vai trị
của khơng khí
đối với con
ng-ời.<i><b> </b></i>


<i><b>3.Hoạt động2:</b></i>


Tìm hiểu vai trị


của khơng khí
đối với thực vật
và động vật.<i><b> </b></i>


<i><b>4.Hoạt động 3:</b></i>


T×m hiÓu 1 sè
trêng hợp phải
dùng bình ô - xi.


- Lm thế nào để ngọn lửa trong
bếp than và bếp củi không bị tắt?
- Muốn dập tắt ngọn lửa phải làm
thế nào?


- NhËn xÐt chung


- GV giíi thiƯu + ghi b¶ng.


- Yêu cầu cả líp lµm theo mơc
thùc hµnh Tr 72 và nhận xét
(Luồng không khí ấm chạm vào
tay do các em thở ra).


- Yêu cầu học sinh nín thở, mô tả
lại cảm giác khi nÝn thë?


- Treo tranh, ảnh cho học sinh
nêu lên vai trị của khơng khí đối
với đời sống con ngời và những


ứng dụng của kiến thức này trong
y học và trong đời sống.


- Cho học sinh quan sát H3, 4 và
trả lời câu hỏi tr 72. Tại sao sâu
bọ và cây trong hình bị chết?
KL: Vai trị của khơng khí đối với
động vật:


GV giảng : nhốt 1 con chuột bạch
vào trong 1 cái lọ thuỷ tinh kín,
có đủ thức ăn và nớc uống. Khi
chuột thở hết ô - xi trong lọ thì nó
chết mặc dù thức ăn và nớc uống
vẫn cịn.


- Về vai trị của khơng khí đối với
động vật, thực vật: Cho học sinh
biết vì sao không nên để nhiều
hoa tơi và cây cảnh trong phịng
ngủ, đóng kín cửa vì cây hơ hấp
thải ra khí các – bơ níc, hút ơ
-xi làm ảnh hởng đến sự hô hấp
của con ngời.


+ ChØ ra dông cụ giúp ngời thợ
lặn có thể lặn lâu dới nớc?


+ Chỉ ra dông cô gióp cho níc



- 1 häc sinh tr¶ lêi.
- 1 häc sinh tr¶ lêi.


- HS nghe – ghi vë.


- Häc sinh lµm vµ nhËn
xÐt: Khã thở.


- 2 học sinh trả lời.
- Vì không có ô - xi.


- HS nghe.


+ Tên dụng cụ giúp ngời
thợ lặn có thể lặn lâu dới
nớc là bình ô - xi ngời thợ
lặn đeo ở lng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>3</b>


<b>C. Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


trong bể c¸ cã nhiỊu không khí
hoà tan?


1) Nờu vớ d chng tỏ khơng khí
cần cho sự sống của ngời, động
vật và thực vật?



2) Thành phần nào trong khơng
khí quan trọng nhất đối với sự
thở?


3) Trong trêng hợp nào ngời ta
phải thở bằng bình ô - xi?


KL: Ngời, động vật, thực vật
muốn sống đợc cần có ơ - xi
th.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


trong bĨ c¸ cã nhiều
không khí hoà tan là máy
bơm không khí vào nớc.
- Cho học sinh thảo luận
các câu hỏi


+ HS trả lời.


+ Những ngời thợ lặn, thợ
làm viƯc trong c¸c hầm
lò, ngời bị bệnh nặng cần
cấp cứu.


- Nghe- thực hiện.





</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Khoa häc</b>


<b>Bµi 37</b>

Tại sao có gió



<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bài học học sinh biết:


- Làm thí nghiệm chứng minh không khí tạo thành gió .
- Giải thích tại sao có giã .


- Giải thích vì sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất liền , ban đêm gió từ t lin
thi ra bin .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Tranh Tr 74 , 75 SGK
- Chong chóng đủ dùng cho mỗi HS .


- Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm :
+ Hộp đối lu nh mô tả trong trang 74 SGK .
+ Nến , diêm , miếng giẻ hoặc vài nén hơng .
<b>III.</b>Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>3-4</b>’


<b>30</b>’



<b>A. Kiểm</b>
<b>tra bài cũ</b>


<b>B. Bi mi</b>
<i><b>1.Gii</b></i>
<i><b>thiu bi</b></i>
<i><b>2.Hot</b></i>
<i><b>ng1:</b></i>


Chơi chong
chóng


<i><b>3.Hot</b></i>
<i><b>ng 2:</b></i>


Tìm hiểu
nguyên
nhân gây ra
gió


<i><b>4.Hot</b></i>
<i><b>ng3:</b></i>


Nguyên
nhân gây ra


Không khí cµn cho sù sèng thÕ nµo ?
- GVnhËn xÐt



- Nhờ đâu lá cây lay động, diều bay ?(Nhờ
gió ) . Vậy tại sao có gió ? Cơ cùng các em
tìm hiểu bài hơm nay


- Em h·y cÇm chong chãng ®i nhanh tõ
cuèi lớp lên


H : - Khi nào chong chóng quay ?
- Khi nào chong chóng không quay ?


- Khi nào chong chãng quay nhanh , quay
chËm. ?


- H·y giải thích tại sao chong chãng
quay ?


( Khi chạy , khơng khí xung quanh ta
chuyển động ,tạo ra gió . gió thổi
làmchong chóng quay > Gió thổi mạnh
làm chong chóng quay nhanh . Gió thổi
yếu làm chong chóng quay chậm . Khơng
có gió tác động thì chong chóng không
quay .


- Đặt một cây nến đang cháy dới ống A .
Đặt vài mẩu hơng cháy đã tắt lửa nhng cịn
bốc khói vào dới ống B .( xem hình SGK
trang 74 )


Em hÃy cho biết :



_ Phần nào của hộp có không khí nóng ?
Tại sao ?


( Phn A có khơng khí nóng vì đặt nến ở
d-ới )


- Phần nào của hộp có không khí lạnh ?
-Quan s¸t híng cđa khãi , em thấy khói
bay ra qua ống nào ?


- Vì sao khói bay lên ở ống A ?


( Không khÝ ë èng A cã ngọn nến đang
cháy thì nóng lên , nhẹ đi và bay lên cao .
Không khí ở ống B không có nến cháy thì


- 1 học sinh trả lêi


HS chuÈn bÞ chong
chãng


-1 số HS chơi tại lớp
HS nêu nhận xét
- 2 học sinh trả lời


GV kết luận lại


GV chia líp lµm 4 nhãm
.



HS làm thí nghiệm
1 số HS đại diện nhóm
trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


<b>3</b>’


sự chuyển
động của
khơng khí
trong tự
nhiên


<b>C.Củng cố</b>
<b> dặn dò</b>


lạnh , không khí lạnh nặng hơn và đi
xuống )


- Đọc mục bạn cần biết


H : Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào
đất liền và ban đêm gió từ đất liền thổi ra
biển


( Do sự chênh lệch nhiệt độ vào ban ngày
và ban đêm giữa biển và đất liền đã làm


cho chiều gió thay đổi giữa ngày và đêm )
- Đọc bài học


- NhËn xÐt tiÕt häc


VỊ nhµ häc thc bµi vµ chuẩn bị bài sau .


1 HS c


- Các nhóm đơi thảo
luận


- 2 học sinh trình bày
- nhận xét bổ sung


-3 HS đọc


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Khoa häc</b>


<b>Bµi 38 : </b>

Gió nhẹ , gió mạnh, phòng chống



bÃo



<b>I.Mục tiêu: </b>


Sau bài học học sinh biết:


- Phân biệt gió nhẹ ,gió khá mạnh , gió to , gió dữ .



- Nói về những thiệt hại do dông , bÃo gây ra và các phòng chống bÃo .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Tranh Tr 76 , 77 SGK
- Phiếu học tập đủ dùng cho các nhóm .


- Su tÇm các hình vẽ , tranh ảnh về các cấp gió , về những thiệt hại do giông bÃo
gây ra ( nÕu cã )


- S tầm hoặc ghi lại những bản tin thời tiết có liên quan đế gió bão .
<b>III</b>. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b>3-4</b>’


<b>30</b>’


<b>A.KiĨm</b>
<b>tra bµi cũ</b>


<b>B.</b> <b>Bài</b>
<b>mới</b>


<i><b>1.Giới</b></i>
<i><b>thiệu bài</b></i>


<i><b>2.Hot</b></i>
<i><b>ng1:</b></i>



Tìm hiểu
về một sè
cÊp giã


<i><b>3.Hoạt</b></i>
<i><b>động 2: </b></i>Sự
thiệt hại


– Nªu nguyªn nh©n g©y ra giã ?
-GV nhËn xÐt


Năm 1 805 , một thuyền trởng ngời Anh
đã chia cấp gió làm 13 cấp độ ,từ cấp 0
( trời lặng gió ) đến cấp 12 ( bão tố mạnh
nhất ). Tới nay ngời ta vẫn áp dụng cách
chia này .


Néi dung th¶o luËn


Hãy điền vào ô trống trong bảng dới đây
tên cấp gió phù hợp với đoạn văn mơ tả
về tác động của cấp gió đó


GV phát phiếu học tập cho các nhóm
C ấp gió Tác động của cấp giú
Cp 5 :


Gió khá mạnh Khi có gió này , mây bay ,câynhỏ đu đa , sóng nớc trong hå
dËp dên



CÊp 9 :
Giã d÷
( b·o to )


Khi có gió này ,bầu trời đầy
những đám mây đen,cây lớn
gãy cành , nhà có thể bị tốc
mái .


CÊp 0 :


Khơng có gió Lúc này gió bay thẳng lên trời , cây cỏ đứng im .
Cấp 7 :


Giã to ( b·o ) Khi cã giã nµy trêi cã thĨ tèivµ có bÃo. Cây lớn đu đ
đi bộ ngoài trời rất khó khăn
vì phải chống lại sức gió
Cấp 2 :


Gió nhẹ


Khi có gió này , bầu trời th
ờng sáng sủa , bạn có thể cảm
thấy gió trên da mặt, nghe
tiếng lá rì rào, nhìn đ


khói bay.


- Nờu nhng du hiu đặc trng của bão
- Nêu tác hại do bão gây ra



- Nêu một số cách phòng chống bÃo mà


- 1 häc sinh tr¶ lêi


GV chia líp làm 12
nhóm


HS quan sát tranh trong
SGK thảo luận ghi vào
phiếu học tập


Đại diện nhóm trả lời
GV kết luận lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò </b>


<b>3</b>


của bÃo và
cách


phòng
chống bÃo


<i><b>4.Hot</b></i>
<i><b>ng 3:</b></i>


Nguyên
nhân gây



ra sù


chuyển
động của
khơng khí
trong tự
nhiên
<b>C. Củng </b>
<b>cố </b>–<b> dặn </b>
<b>dò</b>


địa phơng bạn đã áp dụng


( CÇn tÝch cùc phßng chèng b·o bằng
cách theo dõi bản tin thời tiết , tìm cách
boả vệ nhà cửa , sản suất ,


- Đọc mục bạn cần biết


H : Ti sao ban ngy giú từ biển thổi vào
đất liền và ban đêm gió từ đất liền thổi ra
biển


( Do sự chênh lệch nhiệt độ vào ban ngày
và ban đêm giữa biển và đất liền đã làm
cho chiều gió thay đổi giữa ngy v
ờm )


- Đọc bài học


- Nhận xÐt tiÕt häc


HS dán tranh đã su tầm
đợc về các cấp gió ,về
những thiệt hại do
dơng, bãogây ra và các
bản tin thời tiết có liên
quan dến gió


1 số HS đại diện nhóm
trả lời


GV nhËn xÐt
1 HS


- Các nhóm đơi thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>lÞch sử</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- H thng cng cố kiến thức đã học, chuẩn bị kiểm tra học kì I.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS nắm chắc kiến thức đã học, trả lời tốt các câu hỏi ôn tập.
<b>3. Thái :</b>



- HS yêu thích môn Lịch sử, ham tìm hiểu lịch sử nớc nhà.
- GD lòng yêu nớc cho HS.


<b>II. Đồ dùng:</b>
- Câu hỏi ôn tập.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>4</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra</b>
<b>bµi cị</b>.<b> </b>


<b>B. Phần ôn</b>
<b>tập:</b>


<i><b>1. Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i> :


<i><b>2. Ôn tập. </b></i>


+ Tit trc em hc bi gỡ?
+ Nhà Trần đã đối phó với
giặc nh thế nào khi chúng
mạnh và khi chúng yếu?
GV nhận xét chung.



- GV giíi thiƯu bài + ghi
bảng.


<b>Cõu 1</b> : Nớc Văn Lang ra
đời vào thời gian nào? Kinh
đô đặt ở đâu? Em hãy mô tả
vài nét về cuộc sống của ngời
Lạc Việt?


<b>Câu 2</b>: Nớc Âu Lạc ra đời
trong hoàn cảnh nào? Kinh
đô ở đâu?


<b>Câu 3</b>: Thành tựu đặc sắc của
ngời dân Âu Lạc?


- Häc sinh tr¶ lêi.


+ Khi giặc mạnh, vua tơI nhà
Trần chủ động rút lui….. Khi
giặc yếu, vua tôI nhà Trần tấn
công quyết liệt…….


- HS nghe + ghi vë.


+ Khoảng 700 năm trớc công
nguyên, ở khu vực sông
Hồng, sông Mã và sông Cả
ngời Lạc Việt sinh sống, nớc
Văn Lang đã ra đời.



- Kinh đô đặt ở Phong
Châu-Phú Thọ.


- Ngời Lạc Việt biết làm
ruộng, ơm tơ, dệt lụa, đúc
đồng, làm vũ khí và cơng cụ
sản xuất. Cuộc sống ở Làng
bản giản dị, vui tơi, hoà hợp
với thiên nhiên và có nhiều
tục lệ riêng.


+ Năm 218 trớc công nguyên,
Thục Phán đã lãnh đạo ngời
Âu Việt và ngời Lạc Việt
đánh lui giặc ngoại xâm rồi
sau đó dựng nớc Âu lạc tự xng
làm An Dơng Vơng, kinh đô
đợc rời xuống Cổ Loa (Đông
Anh Hà Nội ngày nay)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>3</b>’


<b>C. Cđng cè</b>
<b> dỈn dò</b>
<b> </b> :


<i><b>Câu 4</b>: Điền mốc thời gian </i>
<i>t-ơng ứng với các sự kiện lịch</i>
<i>sử sau?</i>



Sự kiện Thời gian
- Khëi nghÜa


Hai Bµ Trng.
- Chiến thắng
Bạch Đằng.
- Đinh Bé LÜnh
dĐp lo¹n 12 sø
qu©n.


- Cuộc kháng
chiến chống
quân Tống xâm
lợc lần th nht.
- Nh Lý di ụ
ra Thng Long.


-Năm 40
-Năm 938
-Năm 968


-Năm 981


-Nm
1010
<b>Cõu 5;</b> Chin thng Bạch
Đằng và việc Ngô Quyền xng
vơng có ý nghĩa nh thế nào
đối với nớc ta thời kì bấy giờ?


<b>Câu 6: </b>


+ KĨ tªn mét sè Chïa thêi Lý
mµ em biÕt?


<b>Câu 7</b>: Nhà Trần thành lập
năm nào? Nhà Trần có những
việc làm gì để củng cố, xây
dựng đất nớc?


- NhËn xÐt tiÕt häc
- VỊ nhµ häc thc bµi .


+ Chiến thắng Bạch Đằng và
việc Ngơ Quyền xng vơng đã
chấm dứt hoàn tồn thời kì
hơn một nghìn năm dân ta
sống dới ách đô hộ của phong
kiến phng Bc...


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Đialí</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


- Hệ thống hóa, củng cố kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kì I.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS nắm chắc các kiến thức đã học, trả lời tốt các câu hỏi ôn tập.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục tình yêu quê hơng, đất nớc cho HS.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Câu hỏi ôn tập.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>5</b>’


<b>30</b>’


<b>A. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ. </b>


<b>B. Phần ôn</b>
<b>tập.</b>


<i><b>1. Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i> :


<i><b>2. Ôn tập.</b></i>


+ Vì sao nói Hà Nội là
trung tâm chính trị ,
kinh tế , văn hoá của cả
nớc ?



- GV nhËn xÐt chung.
- GV giíi thiệu bài +
ghi bảng.


<i><b>Câu 1</b></i> : Nªu một số
dân tộc ít ngời ở Hoàng
Liên Sơn?


C<b> </b><i><b>âu 2</b></i>: Nêu một số
hoạt động sản xuất của
ngời dân ở Hoàng Liên
Sơn? Kể một số sản
phẩm thủ công truyền
thống ở Hoàng Liên
Sơn?


<i><b>Câu 3</b>: </i>Nêu đặc điểm
của vùng trung du Bắc
bộ? Trung du Bắc bộ
thích hợp cho việc
trồng những loại cây
nào?


<i><b>Câu 4</b></i>: Tây Nguyên có
những cao nguyên nào?
Tay nguyên có mấy
mùa? Nêu đặc điểm
của từng mùa?


<b>C©u 5</b>



Đất đai và khÝ hËu ë
T©y nguyên có thuận
lợi và khó khăn gì cho
việc trồng trọt và chăn
nuôi?


+ Học sinh trả lời.
- NhËn xÐt.


- HS lắng nghe + ghi vở.
HS thảo luận nhóm đơi trả lời.


- Hồng Liên Sơn là nơi dân c tha
thớt. ở đây có một số dân tộc có một
số dân tộc Dao, Mông, Thái,... làm
nhà sàn để ở sống thnh bn.


+ Nghề nông là nghề chính của ngời
dân ở Hoàng Liên Sơn. Họ trồng lúa,
ngô,. Ngoài ra, ở đây còn có các
nghề thủ công (dệt, đan, rèn ...) và
khai thác khoáng s¶n.


+ Trung du Bắc bộ là vùng đồi với các
đỉnh tròn, sờn thoải , xếp cạnh nhau
nh bát úp… rất thích hợp cho việc
trồng chè và cây ăn quả.


+ Vùng đất Tây Nguyên cao, rộng lớn


bao gồm 4 cao nguyên xếp tầng cao
thấp khác nhau.


Cao Nguyªn Đắc Lắc, Kon Tum, Di
linh, Lâm viên.


- Khí hậu ở Tây Nguyên có hai mùa
rõ rệt là mùa ma và mùa khô.<i> </i>


+ Thun li: có vùng đất Ba dan rộng
lớn. Đất tơi xốp, phì nhiêu, thuận lợi
cho việc trồng cây công nghiệp lâu
năm và chăn ni trâu, bị, ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>3</b>


<b>C. Củng cố </b>
<b> dặn dò.</b>


<i><b>Cõu 6</b></i>: Sông ở Tây
Nguyên có đặc điểm
gì? ích lợi của sơng
ngịi ở Tây nguyên?


<i><b>Câu 7:</b></i> Tại sao Đà Lạt
lại đợc gọi là thành phố
du lịch và nghỉ mát
nổitiếng ở nớc ta? Kể
tên một số hồ, thác nổi


tiếng có ở Đà Lạt?


<i><b>Câu 8</b></i>: Nêu đặc điểm
địa hình và sụng ngũi
ca B Bc b?


Trả lời:


<i><b>Câu 9</b></i>: D©n c sống ở
ĐB Bắc Bộ chủ yếu là
dân tộc nào?


Em hiểu gì về làng
xóm và lễ hội ở ĐB Bắc
Bộ?


.<i><b>Cõu 10</b></i>: Trình bày một
số đặc điểm về hoạt
động sản xuất của ngời
dân ở Đồng Bằng Bắc
Bộ?


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và
chuẩn bị để gi sau
kim tra hc kỡ.


chăn nuôi và trồng trọt.


+ Lòng sông lắm thác ghềnh, nớc


chảy mạnh.


- ích lợi: Nhân dân ta đắp đập, ngăn
sơng tạo thành hồ lớn. sản xuất ra
điện, hồ còn để chứa nớc phục vụ
chống hạn và hạn chế lũ lụt .


+ Khí hậu quanh năm mát mẻ. Đà
Lạt có nhiều rau xanh, hoa và quả
ngon. Đà Lạt có hồ và thác nớc đẹp:
hồ Xuân Hơng, hồ Than Thở, Thác
Cam Ly, Pơ - ren.


+ ĐB Bắc Bộ có hình dạng tam giác
Đây là ĐB châu thổ lớn thứ hai của
nớc ta, có bề mặt khá bằng phẳng,
sơng ngịi chằng chịt, ven các sơng
có hệ thống đê ngăn lũ.


+ Chủ yếu là ngời Kinh. Đây là vùng
có dân c đơng đúc nhất nớc ta….
- Làng có tre bao quanh, lễ hội đợc tổ
chức vào mùa xuân,……


+ Chủ yếu sản xuất nông nghiệp:
Trồng lúa, ngô, các loại rau, cây ăn
quả. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi
và đánh bắt cá tơm...sản xuất đồ thủ
cơng mĩ nghệ : Chiếu cói Kim Sơn,
lụa Vạn Phúc, gốm sứ Bát Tràng,


Chạm bạc Đồng Sâm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Khoa häc</b>


<b>Kh«ng khÝ bị ô nhiễm</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nờu c một số ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí: khói, khớ c, cỏc loi
bi, vi khun,


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phõn biệt khơng khí sạch (trong lành)và khơng khí bẩn (khơng khí bị ơ nhiễm).
<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc gi÷ gìn, vệ sinh môi trờng xung quanh.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Tranh Tr 78 , 79 SGK.


- Su tầm các hình vẽ, tranh ảnh về cảnh thể hiện bầu không khí trong sạch, bầu
không khí bị ô nhiễm.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>3</b>’


<b>32</b>’


<b>A. KiĨm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Gii thiu bi.</b></i>
<i><b>2. Hot ng 1: </b></i>


Tìm hiểu về không
khí ô nhiễm và
không khí sạch.


+ Nêu cách phòng
chống bÃo?


- GVnhận xét.
- Giới thiệu bài +
ghi bảng.


+ Em hÃy quan sát
hình 78, 79 SGK
và chỉ ra hình nào
thể hiện bầu không
khí trong sạch?
Hình nào thể hiện
bầu không khí bị ô


nhiễm?


.


+ Em hÃy nhắc lại
tính chất của
không khí?


+ Phân biệt không
khí sạch và không
khí bẩn.


+ Theo dõi bản tin
thời tiết.


+ Cắt điện. Tàu,
thuyền không ra
khơi.


+ Đến nơi tró Èn an
toµn.


- Nghe + ghi vở.
+ Hình 2 cho biết
nơi có khơng khí
trong sạch, cây cối
xanh tơi, khơng
gian thống đãng.
+ Hình cho biết nơi
khơng khí bị ụ


nhim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>4</b>


<i><b>3.Hot</b></i> <i><b>ng2:</b></i>


Nguyên nhân gây ô
nhiễm không khí<i><b>.</b></i>


<b>C. Củng cố </b>
<b>dặn dò.</b>


+ Nêu những
nguyên nhân làm
không khí bị ô
nhiễm?


+ Tác hại của
không khí bị ô
nhiễm?


GV giảng: Có
nhiều ngun nhân
gây ơ nhiễm, nhng
chủ yếu là: Do bụi,
bụi tự nhiên, bụi
núi lửa sinh ra, bụi
do hoạt động của
con ngời…..



- Do khí độc: Sự
lên men thối của
các xác sinh vật,
sác thải, sự cháy
của than đá, dầu
mỏ, khói tàu, xe,
nhà máy, khói
thuốc lá, chất độc
hố hc,...


- Đọc bài học.
+ Thế nào là không
sạch, không khí bị
ô nhiễm?


+ Những tác nhân
nào gây ô nhiễm
không khÝ?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


bÇu trêi.


+ Trong suốt,
không màu, không
mùi vị..


+ Khụng khớ sch:
Khụng khí trong
suốt, khơng màu,


khơng mùi, không
vị, chỉ chứa khói
bụi, khí độc, vi
khuẩn với một tỉ lệ
thấp không làm hại
sức khoẻ con ngời.
+ Khơng khí bẩn
hay ô nhiễm là
khơng khí có chứa
một trong các loại
khói, khí độc, các
loại vi khuẩn...
Quá tỉ lệ cho phép,
có hại cho sức
khoẻ con ngời.
+ Do khí thải của
nhà máy.


+ Do khói, khí độc
của các phơng tiện
giao thơng,….
+ Mùi hôi thối, vi
khuẩn của rác thải
thối rữa,…..


+ G©y bệnh viêm
phế quản mÃn tính.
+ Gây bệnh ung th
phổi.



+ Gây các bệnh về
mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Khoa học</b>


<b>Bảo vệ bầu không khí trong sạch</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc một số biện pháp bảo vệ khơng khí trong sạch.: thu gom, xử lí phân,
rác hợp lí; giảm khí thải, bảo vệ rừng và trng cõy,.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nờu c nhng vic nờn v khơng nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong
sch.


<b>3. Thỏi :</b>


- Cam kết thực hiện bảo vệ bầu không khí trong sạch.


- V tranh c ng tuyờn truyn bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- H×nh trang 80, 81 SGK


- Su tầm các t liệu, hình vẽ, tranh ảnh về các họt động bảo vệ môi trờng khơng
khí.



- Giấy A0 đủ cho các nhóm, bút màu đủ cho mỗi HS.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>5</b>’


<b>30</b>’


<b>A. KiĨm tra</b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi.</b>
<i><b>1. Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài.</b></i>


<i><b>2.Hoạt</b></i>


<i><b>ng1: </b></i>Nhng
bin phỏp bo
v bu khụng
khớ trong sch.


<i><b>3.Hotng2:</b></i>


+ Nêu nguyên nhân làm không khí
bị ô nhiễm?


+ Tác hại của không khí bị ô
nhiễm?



- GVnhận xét.


- Giới thiệu bài + ghi bảng.


- Cả lớp quan sát các hình trang 80,
81 SGK và trả lời câu hỏi:


+ Nêu những việc nên làm hoặc
không nên làm để bảo vệ bầu khơng
khí trong lành?


+ Em đã làm gì để bảo vệ bầu
khơng khí trong lành ?


+ Chóng ta cần chống ô nhiễm
không khí bằng cách nào ?


Nội dung :


+ Do khúi, khí độc, các
loại bụi vi khuẩn,…..
+ Gây các bệnh đờng
hô hấp, đau mắt,….
- Nghe + ghi vở.


- HS quan sát tranh và
thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện một số nhóm
trả lời.



+ Nh÷ng việc nên làm:
Hình 1, hình 2, hình 3,
hình 5, hình 6, hình 7.
+ Những việc không
nên làm: Hình 4.


+ Trồng nhiều cây xung
quanh nhà.


+ Đổ rác đúng nơi quy
định.


+ Đi đại, tiểu tiện đúng
nơi quy nh.


+ Thờng xuyên làm vệ
sinh nơi ở, vui chơi, học
tập..


<b>+ </b>Thu gom và xử lí rác,
phân hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>4</b>’


Vẽ tranh cổ
động bảo vệ
bầu khơng khí
trong lnh.


<b>C. Củng cố</b>


<b> dặn dò.</b>


- Xây dựng bản cam kết bảo vệ bầu
không khí trong lành.


- T×m ý cho néi dung bøc tranh
tuyên truyền mọi ngời.


- GV đi từng nhóm kiểm tra.


- GV nhËn xÐt khen ngợi những
nhóm làm tốt.


- Đọc bài học.


+ Chỳng ta nên làm gì để bảo vệ
bầu khơng khí trong sạch?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


VỊ nhµ häc bµi vµ chuẩn bị bài sau .


- GV chia líp thµnh
nhãm 4 .


- HS hoạt động nhóm
d-ới sự điều khiển của
nhóm trởng.



- C¸c nhóm treo sản
phẩm trình bµy.


- 3 HS đọc.
+ Vài HS trả lời.
- Lắng nghe.


<b> </b>


<i> </i>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Khoa häc</b>


<b> Bµi 41 </b>

Âm thanh


<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc häc sinh biÕt:


- Nhận biết đợc những âm thanh xung quanh.


- Biết và thực hiện đợc các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh.
- Nêu đợc ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản chứng minh về sự liên hệ giữa
rung động v s phỏt ra õm thanh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Chuẩn bị theo nhóm:


+ ống bơ (lon sữa bò), thớc, vài hòn sỏi.


+ Trống nhỏ, một ít vụn giấy.


+ Mt số đồ vật khác để tạo ra âm thanh:kéo, lợc,..


+ Đài và băng cát xét ghi âm thanh của một số loại vật , sấm sét, máy móc,..
(nếu có.)


- Chuẩn bị chung: Đàn ghi ta.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b>A.Kiểm tra</b>


<b>bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạt động</b></i>
<i><b>1:</b></i>


Tìm hiểu các
âm thanh
xung quanh<i><b>.</b></i>
<i><b>3.Hoạt động</b></i>
<i><b>2 :</b></i>


Thùc hành
các cách phát


ra âm thanh


<i><b>4.Hot</b></i>
<i><b>ng3:</b></i>Tỡm
hiu khi nào
vật phát ra
âm thanh


– Nêu các cách chống ô nhiễm không khí
- GVnhận xét


Âm thanh trong cuéc sèng cÇn thiÕt thế
nào. Chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay.
Nêu các ©m thanh mµ em biÕt ?


- Trong các âm thanh kể trên, những âm
thanh nào do con ngời gây ra ; những âm
thanh nào thờng nghe đợc vào sáng sớm ,
ban ngày , buổi tối ; ..


?


- Em hãy tạo ra âm thanh bằng các vật
mình đã chuẩn bị ?


+ Gâ sái hoặc thớc vào ống
+ Cọ hai viên sỏi vào nhau


<i><b> </b></i>GV nói : Ta thấy âm thanh phát ra từ
nhiều nguồn với những cách khác nhau .


Vậy có điểm nào chung khi âm thanh đợc
phát ra không ?


Các em làm thí nghiệm sau : Rắc ít vụn
giấy lên mặt trống . Gõ trống và quan sát .
Mặt trống có rung động khơng ?


- Em cã thấy gì khác khi :
+ Gõ mạnh hơn ?


+ Đặt tay lên mặt trống khi gõ ?


- Em đang đánh đàn nếu đặt tay lên dây
đàn thì âm thanh có phát ra nữa khơng ?
- Hãy đặt tay lên cổ , khi nói tay em có
cảm giác gì ?


- Vậy âm thanh do đâu mà có ?
GV đi tõng nhãm kiĨm tra
GV kÕt ln l¹i


- 1 häc sinh tr¶ lêi


- HS quan thảo luận
nhóm đơi


- 1 sè HS nãi
- GV nhËn xÐt


- HS lµm theo nhãm


- GV hỏi cách làm
- 1 số HS nêu


- GV chia líp lµm 8
nhãm .


- HS hoạt động nhóm
d-ới sự điều khiển ca
nhúm trng


Đại diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


5.<i><b> Hoạt động</b></i>
<i><b>4:</b></i>Trò chơi
tiếng gì ở
phía nào
thế ?


<b>C. Cđng cố</b>
<b> dặn dò</b>


( <b>m thanh do cỏc vt rung động phát</b>
<b>ra )</b>


- GV chia lớp làm hai nhóm . Mỗi nhóm
gây tiếng động một lần ( khoảng nửa
phút ) . Nhóm kia cố nghe xem tiếng động


do những vật nào gây ra và viết vào giấy .
- Đọc bài học


- NhËn xÐt tiÕt häc


VÒ nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau .


- HS ghi vë


- HS làm theo nhóm .
Nhóm nào nghe đợc
tiếng động đúng nhiều
hơn thì thắng .


- nhận xét .
- 3 HS đọc
<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> Khoa häc</b>


<b> Bµi 42 </b>

Sù lan trun ©m thanh


<b>I. Mơc tiêu: </b>


Sau bài học học sinh biết:


- Nhn bit đợc tai ta nghe đợc những âm thanh khi rung động từ vật phát ra âm
thanh đợc lan truyền trong mơi trờng ( khí , lỏng hoặc rắn ) tới tai .



- Nêu đợc ví dụ hoặc làm thí nghiệm chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyn ra
xa ngun .


- Nêu ví dụ âm thanh có thĨ lan trun qua chÊt r¾n , chÊt láng .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị theo nhóm:


+ 2 ống bơ (lon sữa bò), vài vụn giấy ; 2 miếng ni lông ;dây chun ; một sợi dây
mềm ( bằng sợi gai , bằng đồng , ..) ; trống ; đồng hồ , túi ni lông (để bọc đồng
hồ ) , chậu nớc .


<b>III.</b> Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b>A.Kiểm</b>


<b>tra bµi cị</b>


<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.Giới</b></i>
<i><b>thiệu bài</b></i>
<i><b>2.Hoạt</b></i>
<i><b>động 1:</b></i>


T×m hiĨu
vỊ sù lan
truyền âm
thanh



<i><b>3.Hot</b></i>
<i><b>ng2:</b></i>


Tìm hiểu
về sù lan
trun ©m
thanh qua
chÊt láng,
chÊt r¾n.


<i><b>4.Hoạt</b></i>
<i><b>động3:</b></i>Tìm
hiểu âm
thanh yếu
đi hay
mạnh lên
khi khoảng


– Khi nµo thì vật phát ra âm thanh ?
- GVnhận xét


- Ti sao khi gõ trống tai ta nghe đợc tiếng
trống? Chúng ta cùng làm thí nghiệm sau:
Đặt phía dới trống một cái ống bơ, miệng
ống đợc bọc ni lông và trên có rắc ít vụn
giấy. Gõ trống và quan sát các vụn giấy.
*Khi mặt trống rung, khơng khí xung
quanh cũng rung động. Rung động này đợc
lan truyền trong không khí. Khi rung động
lan truyền tới miệng ống sẽ làm cho tấm


nilông rung động và làm các vụn giấy
chuyển động.


- Nhờ đâu ta nghe thấy âm thanh?(<i><b>khi rung</b></i>
<i><b>động lan truyền tới tai sẽ làm màng nhĩ</b></i>
<i><b>rung động, nhờ đó ta có thể nghe thấy đợc</b></i>
<i><b>âm thanh)</b></i>


- Thí nghiệm: Đặt một chiếc đồng hồ
chuông đang kêu vào một túi ni lông, buộc
chặt túi lại rồi thả vào chậu nớc. áp một tai
vào thành chậu, tai kia đợc bịt lại. Bạn có
nghe thấy tiếng chng đồng hồ khơng?(Ta
có nghe thấy tiếng chng đồng hồ)


- Kết quả này cho thấy âm thanh có truyền
qua thành chậu, qua nớc đợc không? <b>(Âm</b>
<b>thanh không chỉ đợc truyền qua khơng</b>
<b>khí mà còn truyền qua chất rắn, chất</b>
<b>lỏng )</b>


- ¢m thanh khi lan trun ra xa sÏ mạnh lên
hay yếu đi? Nêu VD?


(Âm thanh yÕu ®i khi lan truyÒn ra xa
nguån âm.


VD: Đứng gần trống trờng thì nghe rõ hơn;
khi ô tô ở xa nghe tiếng còi nhỏ...)



- 1 học sinh trả lời


- HS làm theo nhóm
1 số HS trình bày
-HS nhận xét


- HS làm theo nhóm
- Nêu hỏi cách làm


- 1 số HS nêu
- HS ghi vở


HS làm việc cá nhân để
trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
cách đến


nguồn âm
xa hơn
5.<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động4: </b></i>Trị
chơi nói
chuyện qua
điện thoại


<b>C.Cđng cè</b>
<b> dặn dò</b>



- GV chia lp lm hai nhúm . Tng nhóm
HS thực hành làm điện thoại ống nối dây.
Phát cho mỗi nhóm một mẩu tin ngắn ghi
trên tờ giấy. một em phải truyền tin này cho
bạn cùng nhóm ở đầu dây bên kia(sợi dây
đủ dài). Em phải nói nhỏ sao cho bạn mình
nghe đợc nhng ngời giám sát(do nhóm khác
cử) đứng cạnh bạn đó khơng nghe đợc
- Đọc bài học


- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS làm theo nhóm .
- Nhóm nào ghi lại đúng
bản tin mà khơng để lộ
thì đạt u cầu.


GV nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91></div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>KHOA H ọc</b>


<b>Âm thanh trong cuộc sống</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc VD về ích lợi của âm thanh trong cuộc sống: âm thanh dùng để giao
tiếp trong sinh hoạt, học tập, lao động, giải trí; dùng để báo hiệu ( còi tàu, xe,
trống trờng,…)



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nờu c ớch li ca vic ghi li âm thanh.
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết đánh giá, nhận xét về sở thích âm thanh của mình.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Chn bÞ theo nhãm:


+ 5 chai hc cèc gièng nhau.


+ Tranh ảnh về vai trò của âm thanh trong cc sèng .
+ Tranh ¶nh vỊ các loại âm thanh khác nhau .


<b>III. Cỏc hot ng dạy- học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3</b>’


<b>32</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động </b></i>


<i><b>1: </b></i>Tìm hiểu
vai trị của
âm thanh
trong đời
sống


<i><b>3.Hoạt động2</b></i>


Nãi vÒ những
âm thanh a
thích và
những âm
thanh không


+ Âm thanh có thể lan truyền
qua môi trờng nµo?


+ Em h·y lÊy VD trong thùc
tÕ chøng tá sù lan truyền của
âm thanh qua chất rắn và chất
lỏng.


- GVnhận xÐt.
- GV giíi thiƯu bµi.


Khởi động : Trị chơi tìm từ
diễn tả âm thanh.


Một nhóm nêu tên nguồn phát
ra âm thanh, nhóm kia phải


tìm từ phù hợp diễn tả âm
thanh.(VD: Nhóm 1 nêu “
đồng hồ”. Nhóm 2 nêu “tích
tắc”)


+ Em h·y quan sát các hình
trang 86 SGK , ghi lại vai trò
của âm thanh.


+ Âm thanh cần thiết cho cuộc
sống của chúng ta nh thế nào?


+ Em thÝch nh÷ng âm thanh
nào ? Không thích những âm
thanh nµo ?


+ Vì sao em thích hoặc khơng
thích những âm thanh đó ?


+ ¢m thanh cã thĨ lan
trun qua chÊt r¾n, chÊt
láng vµ chÊt khÝ.


+ HS lÊy VD.
- NhËn xÐt.


- HS nghe.


- GV chia líp lµm 2 nhãm.
- HS lµm theo nhóm.



+ 1 số HS trình bày.


+ Nh cú õm thanh chúng ta
có thể giao tiếp với nhau
qua nói, hát, nghe ; dùng để
làm tín hiệu ( tiếng trống ,
tiếng còi ).


+ Âm thanh rất cần cho con
ngời. Nhờ có âm thanh,
chúng ta có thể học tập , nói
chuyện đợc với nhau, thởng
thức âm nhạc, báo hiệu ...
+ HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>3</b>’


thÝch.


<i><b>4. Hoạt động</b></i>
<i><b>3: </b></i>Tìm hiểu
ích lợi của
việc ghi đợc
âm thanh.


<b>5</b>. <i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>4: </b></i>Trò chơi
làm nhạc cụ



<b>C. Củng cố</b>
<b> dặn dò.</b>


- Hn mt trm nm trớc đây,
nhà bác học Tô-mát Ê-đi-xơn
đã phát minh ra cái máy hát.
Với chiếc máy hát này, lần
đầu tiên âm thanh đã đợc ghi
lại và phát ra. Ngày nay ngời
ta có thể ghi âm vào băng cát
xét , đĩa CD....


+ C¸c em thÝch nghe bài hát
nào? Do ai trình bµy ?


+ Nêu các ích lợi của việc ghi
lại đợc âm thanh ?


- Các em hãy đổ nớc vào các
chai từ vơi đến gần đầy .
+ Các em hãy so sánh các âm
do các chai phát ra khi gõ.
- Đọc bài học.


+ Nªu vai trß cđa ©m thanh
trong cuéc sèng?


- NhËn xÐt tiÕt häc.



VÒ nhà học thuộc bài và chuẩn
bị bài sau: <i>Âm thanh trong cuộc</i>
<i>sống( tiếp).</i>


- Lắng nghe.


+ HS nêu.


+ Giỳp cho chỳng ta có thể
nghe lại đợc những bài hát,
đoạn nhạc hay từ nhiều năm
trớc……..


+ Ghi lại câu nói, phát thanh
trên đài cho mọi ngời nghe.
Lu lại những t liệu lịch sử
quan trọng(lời nói của Bác.
- HS làm theo yêu cầu.
+ Khi gõ, chai rung động,
phát ra âm thanh. Chai
nhiều nớc khối lợng lớn hơn
sẽ phát ra âm trầm hơn.
- HS đọc.


+ Vµi HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Khoa học</b>


<b>Âm thanh trong cuộc sống ( tiÕp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>



<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu đợc VD về:


+ Tác hại của tiếng ồn: Tiếng ồn ảnh hởng đến sức khỏe ( đau đầu, mất ngủ);
gây mất tập trung trong công việc, học tập,….


+ Mét sè biƯn ph¸p chèng tiÕng ån.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Thc hin cỏc quy nh khụng gõy ồn nơi cơng cộng.


- Biết cách phịng chống tiếng ồn trong cuộc sống: bịt tai khi nghe âm thanh quá
to, đóng cửa để ngăn cách tiếng ồn,…


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức và thực hiện đợc 1 số hoạt động đơn giản góp phần chống ơ nhiễm
tiếng ồn cho bản thân và những ngời xung quanh.


<b>II. §å dïng:</b>


- ChuÈn bÞ theo nhãm:


+ Tranh ảnh về các loại tiếng ồn và việc phòng chống.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>3</b>’



<b>32</b>’


<b>A. KiĨm tra</b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Tìm hiểu
nguồn gc
gõy ting n.


<i><b>3.Hot ng</b></i>
<i><b>2 :</b></i>


Tìm hiểu về
tác hại của
tiếng ồn và
biện pháp
phòng chống


<i><b>4. Hot </b></i>
<i><b>ng 3: </b></i>Nói


+ Nªu vai trò của âm thanh
trong cc sèng?


- GV giíi thiƯu bµi.



Có những âm thanh chúng ta a
thích và muốn ghi lại để thởng
thức. Tuy nhiên có những âm
thanh chúng ta khơng a
thích(chẳng hạn tiếng ồn) và
phải tìm cách phòng tránh.


+ Em h·y quan sát các hình
trang 88 SGK và cho biết tiếng
ồn phát ra từ đâu?


+ Nêu các tiếng ồn nơi bạn ở?
+ Theo em, hầu hết các loại
tiếng ồn là do tự nhiên hay do
con ngêi g©y ra?


+ TiÕng ån cã ¶nh hëng gì tới
con ngời?


+ Cần có những biện pháp nào


+ m thanh giúp con ngời
giao lu văn hóa, văn nghệ,….
Âm thanh giúp con ngời nghe
đợc các tín hiệu đã quy định:
tiếng trống trờng, còi xe,…..
- Lắng nghe.


- HS làm theo nhóm 2.


- 1 số HS trình bày:


+ Tiếng ồn phát ra từ: tiếng
động cơ ô tô, xe máy, ti vi, lo
đài,…..


- NhËn xÐt –bæ sung .


+ Tiếng xe máy, ô tô, loa đài,


……


+ Các tiếng ồn hầu hết đều do
con ngời gây ra.


+ Tiếng ồn ảnh hởng đến sức
khoẻ của con ngời, có thể gây
mất ngủ, đau đầu, suy nhợc
thần kinh, có hại cho tai...
+ Có những quy định chung
về không gây tiếng ồn ở nơi
công cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>4</b>’


về các việc
nên/khơng
nên làm để
góp phần
chống tiếng


ồn cho bản
thân và
những ngời
xung quanh.


<b>C. Củng cố</b>
<b> dặn dò.</b>


phũng chng ting n?


KL: Âm thanh đợc gọi là tiếng
ồn khi nó trở nên mạnh và gây
khó chịu. Tiếng ồn có ảnh hởng
rất lớn tới sức khỏe con
ng-ời………….


+ Em hãy nêu các việc nên làm
và khơng nên làm để góp phần
phịng chống tiếng ồn cho bản
thân và những ngời xung quanh?
+ Bạn có thể làm gì để góp phần
chống tiếng ồn cho bản thân và
những ngời khác ở nhà và ở
tr-ng?


- Đọc bài học.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc bài và chuẩn


bị bài sau .


tai.


- Lắng nghe.


+ Nên: trồng nhiều cây xanh,
nhắc nhở mọi ngời cùng có ý
thức giảm ô nhiƠm tiÕng ån,


.




+ Khơng nên: nói to, cời đùa
ở nơi cần yên tĩnh, mở nhạc
to,…….


+ HS trả lời.
- 3 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Khoa học</b>
<b>ánh sáng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nờu c ví dụ về các vật tự phát sáng và các vật đợc chiếu sáng:
+ Vật tự phát sáng: Mặt trời, ngọn lửa,…..



+ Vật đợc chiếu sáng: Mặt trăng, bàn ghế,….
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nêu đợc một số vật cho ánh sáng truyền qua và một số vật không cho ánh
sáng truyền qua.


- Nhận biết đợc ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật truyền tới mắt.
<b>3. Thái độ:</b>


- BiÕt sư dơng ¸nh s¸ng một cách hợp lí, tránh nhìn vào ánh sáng mạnh có hại
cho mắt.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Chuẩn bị theo nhóm:


+ Hộp kín, tấm kính, nhựa trong, tấm kính mờ, tấm ván.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
- Thực hiện các quy định
không gây ồn nơi công cộng,
bịt tai khi nghe âm thanh quỏ
to,.


- HS nhận xét.
- Lắng nghe.


- Hình 1: Ban ngày



+ Vật tự phát sáng: Mặt Trời.
+ Vật đợc chiếu sáng: gơng,
bàn ghế, quần áo, sách vở,….
- Hình 2: Ban đêm


+ Vật tự phát sáng: ngọn đèn
điện, con đom đóm.


+Vật đợc chiếu sáng: Mặt
Trăng, gơng, bàn ghế, tủ,…


+ Do vật đó tự phát sáng hoặc
có ánh sáng chiếu vào vật đó.
+ ánh sáng truyền theođờng
thẳng.


- 3- 4 HS đứng ở vị trí khác
nhau. 1HS hớng đèn chiếu
đến vị trí đứng của bạn. GV
yêu cầu HS dự đoán ánh sáng
sẽ đi đến đâu.


NhËn xÐt-bỉ sung.
<b>3</b>’


<b>32</b>’


<b>A. KiĨm tra</b>
<b>bµi cị.</b>



<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2. Hoạt động</b></i>
<i><b>1: </b></i>Tìm hiểu
các vật tự
phát ra ánh
sáng và các
vật đợc chiếu
sáng.


<i><b>3.Hoạt động</b></i>
<i><b>2 :</b></i>


Tìm hiểu về
đờng truyền
của ánh sáng.


+ Nêu các biện pháp phßng
chèng tiÕng ån?


- GVnhËn xÐt.
- GV giíi thiƯu bµi.


- Em hãy quan sát các hình
trang 90 SGKvà cho biết
những vật nào tự phát sáng và
những vật nào đợc chiếu sáng?



KL: Ban ngày vật tự phát sáng
duy nhất là mặt trời, còn tất cả
mọi vật khác đợc Mt tri
chiu sỏng,..


+ Nhờ đâu ta có thể nhìn thÊy
vËt?


+ Vậy theo em, ánh sáng
truyền theo đờng thẳng hay
đ-ờng cong?


- HDHS lµm thÝ nghiƯm.
- Bíc 1: Trò chơi dự đoán
đ-ờng truyền của ánh sáng
- Bớc 2: Các em làm thí


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Tg</b> <b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
- Thực hiện các quy định
không gây ồn nơi công cộng,
bịt tai khi nghe âm thanh quá


<b>3</b>’


<i><b>4. Hoạt</b></i>
<i><b>động 3:</b></i>Tìm
hiểu sự
truyền ánh
sáng qua các
vật.



<i><b>5.Hoạt động </b></i>
<i><b>4:</b></i>Tìm hiểu
mắt nhìn thấy
vật khi nào.


<b>C. Cđng cè</b>
<b> dặn dò</b>


xem ánh sáng qua khe sẽ nh
thế nào?


KL: ánh sáng truyền theo
đ-ờng thẳng.


- HDHS lµm thÝ ghiƯm:


- Lần lợt đặt ở khoảng giữa
đèn và mắt một tấm bìa, một
tấm kính thủy tinh, một quyển
vở, 1 thớc kẻ,…… Hãy cho
biết với những đồ vật nào ta
có thể nhìn thấy ánh sáng của
đèn?


KL: ánh sáng truyền theo
đ-ờng thẳng và có thể truyền qua
các lớp không khí, nớc, thủy
tinh, nhựa trong,.



+ Mắt ta nhìn thÊy vËt khi
nµo?


Thí nghiệm: 1 hộp kín có 1
khe nhỏ. Khi đèn trong hộp
cha sáng, bạn có nhìn thấy vật
trong hộp không? Khi đèn
sáng, bạn có nhìn thấy vật
không? Chắn mắt bạn bằng 1
cuốn vở, bạn có nhìn thấy vật
nữa khơng?


KL: Vậy ta chỉ nhìn thấy vật
khi có ánh sáng từ vật đó
truyền ti mt.


- Đọc bài học.


+ Nhờ đâu ta có thể nh×n thÊy
vËt?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ häc thuéc bài và
chuẩn bị bài sau .


- HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhóm.



-1 số HS trình bày.
Nhận xét-bổ sung.


+ VËt cho ¸nh sáng truyền
qua: thớc kẻ bằng nhựa trong,
tấm kính thđy tinh.


+ VËt kh«ng cho ánh sáng
truyền qua: tấm bìa, hộp sắt,
quyển vở.


+ Có ánh sáng, mắt không bị
chắn....


- HS làm thí nghiệm.


- 1 số HS trình bày kết quả
theo câu hỏi của GV.


- Nhận xét-bổ sung


- 3 HS đọc
+ HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99></div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b> Khoa häc</b></i>


<b> </b> <b>Bµi 46</b> <b> </b>

Bóng tối


<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bài học HS cã thĨ:



- Nêu đợc bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi đợc chiếu sáng .
- Dự đốn đợc vị trí , hình dạng bóng tối trong một số trờng hợp đơn giản .
- Biết bóng của một vật thay đổi về hình dạng , kích thớc khi vị trí của vật chiếu
sáng đối với vật ú thay i .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Chuẩn bị theo nhãm:


+Đen pin , tờ giấy to hoặc tấm vải ; kéo , bìa , đồ chơi đểtạo bóng .
+ Đèn bàn ( 1 chiếc )


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>A.Kiểm</b>


<b>tra bài cũ</b>


<b>B. Bi mi</b>
<i><b>1.Gii</b></i>
<i><b>thiu bi</b></i>
<i><b>2.Khi</b></i>
<i><b>ng:</b></i>


Quan sát
hình 1
trang 92


<i><b>3.Hot</b></i>


<i><b>ng1 </b></i>Tìm
hiểu về
bóng tối


<i><b>4.Hoạt</b></i>
<i><b>động 2:</b></i>Trị
chơi xem
bóng , đốn
vật


– ¸nh s¸ng cã t¸c dơng g× ?


- C¸c vật nào ánh sáng cã thĨ trun
qua ?


- GVnhận xét


Theo em mặt trời chiếu sáng từ phía nào
trong hình ?


- Cụ chiu ốn pin t ca vo ,em thử đốn
xem bóng hiện ra ở phía nào của tng ?


- Bớc 1: Trò chơi dự đoán


+ Búng tối sẽ xuất hiện ở đâu và có hình
dạng nh thế nào khi bật sáng đèn ? Bóng
sẽ thay đổi thế nào khi dich đèn lại gần
quyển sỏch ?



- Bớc 2: Các em làm thí nghiệm sau: thay
qun s¸ch b»ng vá hép . Thay vá hép
b»ng mét tê b×a trong


<i><b>- </b></i>Bóng tối xuất hiện ở đâu<i><b> khi nào ?</b></i>Có thể
làm cho bóng của một vật thay đổi bằng
cách nào<i><b> ?</b></i>


<i><b>+ Bãng tèi xuÊt hiÖn phía sau vật cản</b></i>
<i><b>sáng </b></i>


<i><b>+ Bóng của vật thay đổi khi vị trí của vật</b></i>
<i><b>chiếu sáng đối với vật đó thay đổi</b></i> .


- H·y nhìn bóng của vật trên tờng và đoán
xem là vật g× ?


GV xoay vật trớc đèn chiếu


Chú ý : Cần lựa chọn khoảng cách giữa
đèn chiếu , vật đợc chiếu và tờng hợp lí
GV có thể xoay vật trớc đèn chiếu ,u cầu
HS đốn bóng vật thay đổi thế nào , sau đó
bật đèn để kiểm tra kết quả .


Vật để ở vị trí nào thì nhìn bóng dễ đốn
nhất ?


- 1 häc sinh tr¶ lêi
-1 HS tr¶ lêi



- 1 số HS trình bày
- Nhận xét-bổ sung
- HS lµm thÝ nghiƯm
trang 93


1 số HS nêu


- Nhận xét-bổ sung
HS làm thí nghiệm theo
nhóm.


-1 số HS trình bày
- Nhận xét-bổ sung
- HS nªu


- HS ghi vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động ca trũ </b>
<b>C.Cng c</b>


<b> dặn dò</b>


- Đọc bµi häc- NhËn xÐt tiÕt häc


VỊ nhµ häc thc bµi và chuẩn bị bài sau .


- 3 HS c


<b> </b>





<i><b> </b></i>


<b>Khoa häc</b>


<b> Bµi 47 </b>

Anh sáng cần cho sự sống


<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc HS cã thĨ:


- Kể ra vai trị của ánh sáng đối với đời sống thực vật .


- Nêu ví dụ chứng tỏ mơĩ lồi thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng
dụng của kiến thức đó trong trồng trọt .


<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Hình trang 94 , 95 SGK
- Phiếu häc tËp .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>bi c:</b>


<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>



<i><b>2.Hoạt</b></i>


<i><b>ng1 </b></i>Tìm
hiểu về vai
trị của ánh
sáng đối với
sự sống của
thực vật


<i><b>3.Hoạt động </b></i>
<i><b>2:</b></i>Tìm hiểu
nhu cầu về
ánh sáng của
thực vật


<b>C. Củng cố</b>
<b> dặn dò</b>


- GVnhận xét


- Quan sát hình 1, 2 , 3 , 4 SGK trang 94 ,
95 và trả lời các câu hỏi sau :


+ Em có nhận xét gì về cách mọc của
những cây trong hình 1 ?


+ Theo em vì sao những bông hoa ở hình 2
có tên là hoa hớng dơng ?



+ ở hình 3 và hình 4 em hÃy dự đoán xem
cây nào sẽ xanh tốt hơn ? Tại sao ?


* Cỏc em ,ngoi vai trò giúp cây quang
hợp , ánh sáng còn ảnh hởng đến quá trình
sống khác của thựcvật nh hút nớc , thốt hơi
nớc , hơ hấp .


- Điều gì sẽ xảy ra đối với thực vật nếu
khơng có ánh sáng ?


( Khơng có ánh sáng , thực vật sẽ mau
chóng tàn lụi vì chúng cần có ánh sáng để
duy trì sự sống .Mật trời đem lại sự sống
cho thực vật , thực vật lại cung cấp thức ăn ,
không khí sạch cho động vật và con ngời .
- GV đặt vấn đề


* Cây xanh không thể sống thiếu ánh sáng
mặt trời nhng có phải mọi lồi cây đều cần
một thời gian chiếu sáng nh nhau và đều có
nhu cầu đợc chiếu sáng mạnh hoặc yếu nh
nhau không ?


+ Tại sao có một số lồi cây chỉ sống đợc
ởnhững nơi rừng tha , các cánh đồng ...đợc
chiếu sáng nhiều ? ( Đó là những lồi cây a
ánh sáng )


Một số loài cây khác lại sống đợc ở rừng


rậm , trong hang động ? ( Đó là những cây
-a sống ở những nơi ít ánh sáng )


+ KĨ tªn mét số loài cây cần nhiều ánh
sáng ?


( cây lơng thực , cây ăn quả )


+ Một số cây cần ít ánh sáng nh : một số
loài hoa


+ Nêu một số ứng dụng về nhu cầu ánh
sáng của cây trong kĩ thuật trồng trọt ? ( Để
tận dụng đất trồng và giúp cho các cây phát
triển tốt , ngời ta thờng hay trồng xen cây a
bóng với cây a sáng trên cùng một thửa
ruộng .


- Đọc bài học
- Nhận xét tiết học


Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau .


- HS th¶o luËn theo
nhãm.


-1 số HS đạidiện nhóm
trình bày.


- C¸c nhãm kh¸c bỉ


sung nÕu thiÕu


- GV chốt lại ý đúng .


- HS ghi vë


- HS thảo luận nhóm đơi
- một số HS trình bày
- Nhận xét –bổ sung


- 3 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b> </b>


<b>Khoa häc</b>



<b> Bµi 48 </b>

Anh sáng cần cho sự sống


( tiếp )



<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bài học HS có thể:


- Nêu ví dụ chứng tỏ vai trị của ánh sáng đối với sự sống của con ngời , động
vt .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 96 , 97 SGK


- Một khăn tay sạch có thể bịt mắt .



- Các tấm phiếu bằng bìa kích thớc bằng mét nưa hc 1/3 tê giÊy khỉ A4
- PhiÕu häc tËp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b>3-4</b>’


<b>32</b>’


<b>A.KiĨm tra</b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B . Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>* Khởi động</b></i>:


<i><b>2.Hoạtđộng1</b></i>


Tìm hiểu về
vai trò của
ánh sáng đối
với sự sống
của con ngời.


<i><b>3.Hoạtđộng2</b></i>
<i><b>:</b></i>Tìm hiểu về


vai trò của
ánh sáng đối
với đời sống
của động vật


- Nêu vai trò của ánh sáng đối với đời
sống thực vật ?


- GVnhËn xÐt


HS ch¬i trò chơi bịt mắt bắt dê.
Kết thúc trò chơi, GV hái:


+ Những bạn đóng vai ngời bt mt
cm thy th no?


+ Các bạn bị bịt mắt có dễ dàng bắt
đ-ợc dê không? Tại sao?


<i><b>- Tìm VD về vai trị ánh sáng đối với</b></i>
<i><b>đời sống con ngời</b></i>


- Em h·y xÕp c¸c ý kiÕn vỊ vai trò của
ánh sáng thành hai nhóm:


+ Vai trũ ca ánh sáng đối với việc
nhìn, nhận biết thế giới hình ảnh, màu
sắc (<b>nhìn đợc các màu sắc, thế giới </b>
<b>xung quanh, học tập vui chơi...)</b>
+ Vai trò của ánh sáng đối với sức


khoẻ con ngời (<b>Con ngời khoẻ mạnh,</b>
<b>có thức ăn sởi ấm, yêu cuộc sống, </b>
<b>yêu thiên nhiên)</b>


- Nếu khơng có ánh sáng Mặt Trời,
con ngời sẽ thế nào? (<b>Nếu Mặt Trời </b>
<b>không chiếu sáng, khi đó khắp nơi </b>
<b>sẽ tối đen nh mực, chúng ta sẽ </b>
<b>khơng nhìn thấy mọi vật)</b>


- ánh sáng có ích lợi gì với con ngời?
<b>(ánh sáng giúp chúng ta có thức ăn, </b>
<b>sởi ấm và cho ta sức khoẻ. Nhờ ánh </b>
<b>sáng mà chúng ta cảm nhận đợc tất </b>
<b>cả vẻ đẹp của thiên nhiên</b>.


* ánh sáng mặt trời chiếu xuống Trái
Đất bao gồm nhiều loại tia sáng khác
nhau . Trong đó có một loại tia giúp
cơ thể tổng hợp vi- ta- min D giúp cho
răng và xơng cứng hơn , giúp trẻ em
tránh đợc bệnh còi xơng . Tuy nhiên
cơ thể chỉ cần một lợng rất nhỏ tia này
. Tia này sẽ trở nên nguy hiểm nếu ta
ở ngoài nắng quá lâu .


- Kể tên một số động vật mà bạn
biết .Những con vật đó cần ánh sáng
để làm gì ?( di chuyển , tìm thức ăn ,
nớc uống , tránh những nguy


hiểm .ánh sáng và thời gian chiếu
sang còn ảnh hởng đến sự sinh sản của
một số động vật )


-Kể tên một số động vật kiếm ăn vào
ban đêm , một số động vật kiếm ăn
vào ban ngày .


- 2 häc sinh tr¶ lêi


- HS viÕt ý kiến của mình
vào nửa tờ giấy A4. Khi viết
xong dán lên bảng.


- HS tho luận theo nhóm.
- 1 số HS đạidiện nhóm trình
bày.


- C¸c nhãm kh¸c bæ sung
nÕu thiÕu


- HS ghi vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>


<b>2-3</b>’


<b>C. Cđng cố</b>


<b> dặn dò</b>


-Em cú nhn xét gì về nhu cầu ánh
sáng của các động vật đó .


– Trong chăn ni ngời ta đã làm gì
để kích thích cho gà ăn nhiều, chóng
tăng cân và đẻ nhiều trứng.( dùng ánh
sáng điện kéo dài thời gian ngày, kích
thích gà ăn nhiều ,chóng tăng cân, đẻ
nhiều )


- Đọc bài học
- Nhận xét tiết học


1 HS nªu


-NhËn xÐt –bỉ sung


- 3 HS




<b> </b>


<b> </b>


<b>Khoa häc</b>




<b> BAI 49 </b>

Anh sáng và việc bảo vệ ụi



mắt



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Vận dụng kiến thức về sự tạo thành bóng tối, về vật cho ánh sáng truyền qua
một phần, vật cn sỏng,... bo v mt.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận biết và biết phòng tránh những trờng hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho
mắt.


<b>3. Thỏi :</b>


- Bit trỏnh khụng đọc, viết ở nơi ánh sáng quá yếu
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị chung: Tranh ảnh về các trờng hợp ánh sáng quá mạnh không đợc để
chiếu thẳng vào mắt; về các cách đọc, viết ở nơi ánh sáng hợp lí, khơng hợp lí,
đèn bàn (hoặc nến).


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>TG</b> <b>Néi dung</b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của thầy </sub></b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của trị </sub></b>
<b>3-4</b>’


<b>32</b>’


<b>A . KiĨm tra</b>


<b>bµi cị:</b>


<b>B .Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu</b>
<b>bài</b>
<b>2.Hoạtđộng1</b>
<i><b>Tìmhiểu</b></i>
<i><b>nhữngtrờng</b></i>
<i><b>hợp</b></i> <i><b>ánh</b></i>
<i><b>sáng</b></i> <i><b>q</b></i>
<i><b>mạnh khơng</b></i>
<i><b>đợc nhìn trực</b></i>
<i><b>tiếpvào</b></i>


<i><b>ngn s¸ng.</b></i>


<b>3.Hoạtđộng2</b>
<i><b>Tìm hiểu về</b></i>
<i><b>một số việc</b></i>
<i><b>nên / không</b></i>
<i><b>nên làm để</b></i>
<i><b>đảm bảo ánh</b></i>
<i><b>sáng khi đọc,</b></i>
<i><b>viết.</b></i>


- Nêu vai trò của ánh sáng đối với
đời sống con ngời ?


- ánh sáng quan trọng thế nào đối
với i sng ng vt ?



- Mục tiêu: Nhận biết và biết phòng
tránh những trờng hợp ánh sáng quá
mạnh có hại cho mắt.


- Bớc 1:- tìm hiểu về những trờng
hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho
mắt.


- Bíc 2:


Diễn một vở kịch có nội dung về
tránh hỏng mắt do ánh sáng quá
mạnh chiếu vào mắt(chẳng hạn: Bạn
A nghịch ngợm định chiếu đèn
thẳng vào mắt bạnB. Bạn C ngăn lại
và nói cho bạn A biết tác hại của
việc chiếu ánh sáng quá mạnh vào
mắt. Sau đó có thể dới hình thức hỏi
đáp giữa A,B với C về một số trờng
hợp ánh sáng q mạnh có hại cho
mắt và việc phịng trỏnh).


* <b>ánh sáng không thích hợp có </b>
<b>hại cho mắt</b> .


<b>ánh sáng quá mạnh chiếu vào </b>
<b>mắt có thể làm háng m¾t .</b>


- Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về


sự tạo thành bóng tối, về vật cho
ánh sáng truyền qua một phần, vật
cản sáng,...Để bảo vệ cho mắt biết
tránh không đọc, viết ở nơi ánh sáng
quá mạnh hay qúa yếu.


- Bíc 1: trả lời câu hái trang 99
SGK.


- Bớc 2: Tại sao khi viết bằng tay
phải, khơng nên đặt đèn chiếu sáng
ở phía tay phải?....


Có thể cho một số học sinh thực
hành về vị trí chiếu sáng (ngồi
đọc,viết sử dụng đèn bàn ( hoặc nến
) để chiếu sáng).


-Bớc 3: Em có đọc, viết dới ánh
sáng quá yếu bao giờ không?


a) ThØnh tho¶ng. b) Thêng
xuyªn.


c) Kh«ng bao giê.


2. ( Nếu chọn trờng hợp a hoặc b ở
câu 1) em đọc, viết dới ánh sáng
yếu khi:



+Trớc khi đi ngủ ,ánh đèn khụng
sỏng .


+Đọc sách dới ánh nắng .


3. (Nếu chọn trờng hợp a hoặc b ở


- 2 học sinh trả lêi
- nhËn xÐt


- HS th¶o ln theo


nhóm.dựa vào kinh nghiệm
và hình trang 98, 99 SGK để
tìm hiểu về những trờng hợp
ánh sáng quá mạnh có hại
cho mắt.


- 1 số HS đạidiện nhóm trình
bày.


Các nhóm báo cáo và thảo
luận chung cả lớp.GV chốt
lại ý đúng .


- mét nhãm HS diƠn .


- C¸c nhãm khác trả lời về
tác hại .



- HS ghi vở


- HS lµm viƯc theo nhóm,
quan sát các tranh và trả lời
nêu lÝ do cho lùa chọn của
mình.


- Thảo luận chung


- Cho häc sinh làm việc cá
nhân theo phiếu (Hoặc GV
chép trên bảng cho học sinh
ghi lại )


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của thầy </sub></b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của trò </sub></b>


<b>2-3</b>’


<b>C . Cđng cè</b>
<b> dỈn dß</b>


câu 1) em có thể làm gì để tránh
hoặc khắc phục việc đó, viết dới ánh
sáng quá yếu?


+ Chỉ đọc sách khi đủ ánh sáng .
+Tránh đọc sách dới ánh nắng .
* <b>Học , đọc sách dới ánh sáng quá</b>
<b>yếu hoặc quá mạnh đều có hại</b>


<b>cho mắt . Nhìn q lâu vào màn</b>
<b>hình máy tính , ti vi cũng làm hại</b>
<b>mắt.</b>


- §äc bµi häc
- NhËn xÐt tiÕt häc


- GV có thể sử dụng thêm
các tranh ảnh đã chuẩn bị
thêm để thảo luận


- 1 sè HS nªu


<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Khoa häc</b>



<b> bài 50</b>

Nóng, lạnh và nhiệt độ


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc ví dụ về các vật có nhịt độ cao, thấp.


- Nêu đợc nhiệt độ bình thờng của cơ thể ngời; nhiệt độ của hơi nớc đang sôi;
nhit ca nc ỏ ang tan.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Bit sử dụng từ “nhiệt độ ” trong diễn tả sự nóng lạnh.
- Biết cách đọc nhiệt kế và sử dụng nhit k.


<b>3. Thỏi : </b>


- Yêu thích môn học
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Chuẩn bị chung: Một số loại nhiết kế, phích nớc sơi, một ít nớc đá.
- Chuẩn bị theo nhóm: Nhiệt kế, ba chiếc cốc.


<b>III.</b> Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Tg</b> <b>Néi dung</b> <b><sub>Ho</sub>ạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>3-4</b>’


<b>32</b>’


<i><b>A . KiĨm tra</b></i>
<i><b>bµi cị:</b></i>


<i><b>B .Bµi míi</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu</b>
<b>bµi</b>


<b>2.Hoạtđộng1</b>
<i><b>Tìmhiểuvềsự</b></i>
<i><b>truyền nhiệt.</b></i>



- Nêu đợc ví
dụ về các vật
có nhiệt độ
cao, thấp.
Biết sử dụng
từ “nhiệt độ”
trong diễn tả
sự nóng,
lạnh.


<b>3.Hoạtđộng2</b>
<i><b>Thực hành</b></i>
<i><b>sử</b></i> <i><b>dụng</b></i>
<i><b>nhiệt kế.</b></i>


- HS biết sử
dụng nhiệt kế
để đo nhiệt
độ trong
những trờng
hợp đơn giản
.


- Vì sao chúng ta không nên nhìn trực
tiếp vào mặt trời và ánh lửa hàn và đọc
sách trong bóng


tối ?


- Cách tiến hành:



<b>Bớc 1</b>: - Kể tên một số vật nóng và vật
lạnh thờng gặp hàng ngày.


<b>Bớc 2:</b> HS quan sát hình 1 và trả lời câu
hỏi trang 100 SGK.


<b>Bc 3</b>: GV cho HS biết ngời ta dùng khái
niệm nhiệt độ để diễn tả mức độ nóng,
lạnh của các vật. -Em tìm và nêu ví dụ về
các vật có nhiêt độ bằng nhau; Vật này có
nhiệt độ cao hơn vật kia; vật có nhiệt độ
cao nhất trong cỏc vt...


- Cách tiến hành:


<b>Bc 1:</b> GV gii thiu cho HS về hai loại
nhiệt kế ( đo nhiệt độ cơ thể, đo nhiệt độ
khơng khí).GV mơ tả sơ lợc cấu tạo nhiệt
kế và hớng dẫn cách đọc nhiệt kế.


Khi đọc, cần nhìn mức chất lỏng trong
ống theo phơng vng góc với ống nhiệt
kế


<b>Để đo nhiệt độ của vật , ta sử dụng</b>
<b>nhiệt kế .</b>


<b>Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau :</b>
<b>Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể ; nhiệt kế</b>


<b>đo nhiệt độ khơng khí </b>


<b>Bớc 2:</b> HS thực hành đo nhiệt độ: Sử
dụng nhiệt kế ( dùng loại nhiệt kế thí
nghiệm có thể đo nhiệt độ tới 1000 <sub>C ) đo</sub>
nhiệt độ của các cốc nớc; sử dụng nhiệt
kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể.


- 2 häc sinh trả lời
- nhận xét


- HS làm việc cá nhân
rồi trình bày trớc lớp.


- mt vài HS lên thực
hành đọc


- HS ghi vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Tg</b> <b>Néi dung</b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của thầy </sub></b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của trò </sub></b>


<b>2-3</b>’ <b>C . Củng cố</b><b> dặn dò</b>


- Nhiệt độ của hơi nớc đang sôi là 1000<sub>C ,</sub>
của nớc đá đang tan là 0 0<sub>C .</sub>


- Nhiệt độ cơ thể ngời khoẻ mạnh là 37 0
- GV hỏi nhiệt độ cơ thể của một số em
- Đọc bài học



- NhËn xÐt tiÕt häc


VỊ nhµ häc thuéc bµi vµ chuẩn bị bài
sau .


.


- HS nªu
- 3 HS
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i> </i>

<b>Khoa häc</b>



<b> </b>

<b>Tiết 51</b>

<b>: </b>

Nóng, lạnh và nhiệt độ

(tiếp


theo)



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi, về sự truyền nhiệt.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Hs giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản liên quan đến sự co giãn về sự
nóng lnh ca cht lng.


<b>3. Thỏi :</b>


- Yêu thích môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị chung: Phích nớc sôi.


- Chuẩn bị theo nhóm: Hai chiếc chậu; một cốc; lọ có cắm ống thuỷ tinh (nh
hình 2 a trang103 SGK).


<b>III.</b> Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>TG</b> <b><sub>Néi dung</sub></b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>đơng của thầy </sub></b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của trị </sub></b>
<b>3-4</b>’


<b>32</b>’


<b>A KiĨm tra</b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B . Bµi míi</b>
<b>1.Giíi thiƯu</b>
<b>bµi</b>


<b>2.Hoạtđộng1</b>
<i><b>Tìm hiểu về</b></i>
<i><b>sự</b></i> <i><b>truyền</b></i>
<i><b>nhiệt.</b></i>


- HS viết và
nêu ví dụ về
vật có nhiệt
độ cao truyền
nhiệt cho vật
có nhiệt độ


thấp; các vật
thu nhiệt sẽ
nóng lên; các
vật toả nhiệt
sẽ lạnh đi.


<b>3.Hoạt động</b>
<b>2</b><i><b>:Tìm hiểu sự</b></i>
<i><b>co giãn của</b></i>
<i><b>nớc khi nóng</b></i>


- Nêu nhiệt độ của hơi nớc đang sôi , nớc
đá đang tan ?


- Cơ thể con ngời khoẻ mạnh có nhiệt độ
là bao nhiêu ?


- Cách tiến hành:
<b>Bớc 1</b>:


- Đặt một cốc nớc nóng vµo trong mét
chËu níc.


- Hãy dự đốn xem , một lúc sau mức độ
nóng lạnh của cốc nớc và chậu nớc có thay
đổi khơng. Nếu có thì thay i nh th
no ?


Yêu cầu học sinh đoán tríc khi lµm thÝ
nghiƯm. Sau khi lµm thÝ nghiƯm so sánh


kết quả với dự đoán.


<b>Bớc 2: </b>Các nhóm trình bày kết quả thí
nghiệm. GV hớng dẫn HS gi¶i thÝch nh
SGK.


- GV nhắc HS lu ý: Sau một thời gian đủ
lâu, nhiệt độ của cốc và chậu sẽ bằng
nhau. Tuy nhiên, không cần giải thích sâu
về điều này.


- Nêu 4 ví dụ về các vật nóng lên hoặc
lạnh đi, và cho biết sự nóng lên, lạnh đi đó
có ích hay khơng Hỏi thêm trong mỗi
tr-ờng hợp: Vật nào nhận nhiệt; vật nào toả
nhiệt?


<b>- Bíc 3</b>: rót ra nhËn xÐt: <b>Các vật ở gần </b>
<b>vật nóng hơn thì thu nhiệt sẽ nóng lên. </b>
<b>Các vật ở gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt </b>
<b>sẽ lạnh đi.</b>


+ Đặt lọ nớc vào nớc nóng ( hình 2a )
+ Đặt lọ nớc vào nớc lạnh ( hình 2b )
Em h·y quan s¸t cét chÊt láng trong


- 2 häc sinh tr¶ lêi
- nhËn xÐt


- GV chia líp lµm 4


nhãm HS lµm thÝ
nghiÖm trang 102 SGK
theo nhãm.


- HS th¶o ln theo
nhãm.


- 1 số HS đạidiện nhóm
trình bày.


- C¸c nhãm kh¸c bổ
sung nếu thiếu


HS làm việc cá nhân
GV yêu cầu HS trình
bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b><sub>Ho</sub><sub></sub><sub>t </sub><sub>ụng ca thy </sub></b> <b><sub>Ho</sub><sub></sub><sub>t </sub><sub>ng ca trũ </sub></b>


<b>2-3</b>


<i><b>lên và lạnh</b></i>
<i><b>đi.</b></i>


- Bit c cỏc
cht lng n
ra khi nóng
lên, co lại khi
lạnh đi. Giải
thích đợc một


số hiện tợng
đơn giản liên
quan đến sự
co giãn vì
nóng lạnh của
chất lỏng


<b>C . Củng cố</b>
<b> dặn dò</b>


ng;nhỳng bầu nhiệt kế vào nớc ấm để
thấy cột chất lỏng dâng lên.


- Dựa vào kết quả thí nghiệm trên , em hãy
giải thích vì sao mức chất lỏng trong ống
nhiệt kế lại thay đổi khi dùng nhiệt kế đo
nhiệt độ khác nhau (Khi dùng nhiệt kế đo
các vật nóng, lạnh khác nhau, chất lỏng
trong ống sẽ nở ra hay co lại khác nhau lên
mực chất lỏng trong ống nhiệt kế cũng
khác nhau.Vật càng nóng, mực chất lỏng
trong ống nhiệt kế càng cao. Dựa vào mực
chất lỏng này, ta có thể biết đợc nhiệt độ
của vật ).


- Tại sao khi đun nớc, khơng nên đổ đầy
nớc vào ấm?


* <b>Níc vµ chÊt lỏng khác nở ra khi nóng</b>


<b>lên và co lại khi lạnh đi .</b>


- Đọc bài học
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau


- HS tiến hành thí
nghiệm trang 103 SGK
theo nhóm, sau đó trình
bày trớc lớp


- HS quan s¸t nhiƯt kÕ
( theo nhãm).GV híng
dÉn HS


- 1 sè HS tr¶ lêi .
- 3 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Khoa häc</b>



<i><b> </b></i>

<b>TiÕt 52 </b>

<b>:</b><i> </i>

Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc có những vật dẫn nhiệt tốt (kim loại: đồng, nhơm,...) và những vật dẫn
nhiệt kém (gỗ nhựa, len, bông,..).


- Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản liên quan n tớnh dn nhit ca vt


liu.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bit cách sử lí giải việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và sử dụng hợp
lí trong những trờng hợp đơn giản, gần gũi.


<b>3. Thái độ:</b>


- Yªu thÝch môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị chung: Phích níc nãng.


- Chn bÞ theo nhãm: Hai chiÕc cèc nh nhau, thìa kim loại, thìa nhựa, thìa gỗ,
một vài tờ giấy báo; giây chỉ, len hoặc sợi; nhiệt kế.


<b>III.</b> Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>TG</b> <b><sub>Néi dung</sub></b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của thầy </sub></b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của trị </sub></b>
<b>3-4</b>’


<b>32</b>’


<b>A.KiĨm tra</b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B . Bµi míi</b>
<b>1.Giíi thiƯu</b>


<b>bµi</b>


<b>2.Hoạtđộng1</b>
<i><b>Tìm hiểu vật</b></i>
<i><b>nàodẫn nhiệt</b></i>
<i><b>tốt, vật nào</b></i>
<i><b>dẫnnhiệt</b></i>
<i><b>kém..</b></i>


- Nªu tÝnh chÊt cđa níc vµ các chất
lỏng khi gặp nóng và lạnh ?


+ Cho vào cốc nớc nóng 1 thìa bằng kim
loại và 1 thìa bằng nhựa.


+ Mt lỳc sau bn thy cán thìa nào nóng
hơn? Điều này cho thấy vật nào dẫn nhiệt
tốt hơn, vật nào dẫn nhiệt kém hơn?
- GV giúp HS có nhận xét: các kim loại
(đồng, nhơm,..) dẫn nhiệt tốt còn đợc gọi
là vật dẫn nhiệt; gỗ, nhựa,.. dẫn nhiệt
kém còn gọi làvật cách nhiệt.


- GV có thể hỏi thêm:


+ Tại sao vào những hôm trời rét, chạm
tay vào ghế sắt tay ta có cảm giác lạnh?
+ Tại sao khi chạm vào ghế gỗ, tay ta
không có cảm giác lạnh bằng khi chạm
tay vào ghế sắt?



- GV giỳp HS gii thớch c: nhng hôm
trời rét, khi chạm tay vào ghế sắt, tay đã
truyền nhiệt cho ghế (vật lạnh hơn) do đó
tay có cảm giác lạnh; với ghế gỗ (hoặc
nhựa)thì cũng tơng tự nh vậy nhng do gỗ,
nhựa dẫn nhiệt kém nên tay ta không bị
mất nhiệt nhanh nh khi chạm tay vào ghế
sắt. Vì vậy, tay khơng có cảm giác lạnh
nh khi chạm tay vào ghế sắt mặc dù thực
tế nhiệt độ ghế sắt và ghế gỗ cùng đặt
trong một phòng là nh nhau.


+ Xoong vµ quai xoong thêng lµm b»ng
chÊt dÉn nhiƯt tèt hay chÊt dÉn nhiƯt
kÐm. V× sao?


<b>1. Vật dẫn nhiệt tốt: kim loại, đồng,</b>


- 2 häc sinh tr¶ lêi
- GVnhËn xÐt


- GV chia líp lµm 4
nhãm


- HS lµm thÝ nghiƯm
theo nhãm và trả lời
câu hỏi theo hớng dẫn
trang 104 SGK. Có thể
cho HS dựa vào kinh


nghiệm dự đoán tríc
khi lµm thÝ nghiƯm.
- HS lµm viƯc theo
nhãm råi th¶o luËn
chung.


- HS thảo luận theo
nhóm đơi.


- GV gọi 1 số HS
đạidiện nhóm trình
bày.


- C¸c nhãm kh¸c bỉ
sung nÕu thiÕu


- GV chốt lại ý đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>TG</b> <b>Néi dung</b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của thầy </sub></b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>động của trị </sub></b>


<b>2-3</b>’


<b>3.Hoạtđộng2</b>
<i><b>Làm</b></i> <i><b>thí</b></i>
<i><b>nghiệm về</b></i>
<i><b>tính cách</b></i>
<i><b>nhiệt của</b></i>
<i><b>khơng khí.</b></i>


<b>3.Hoạtđộng3</b>


<i><b>-Thi kể tên</b></i>
<i><b>và nêu công</b></i>
<i><b>dụng của các</b></i>
<i><b>vật</b></i> <i><b>cách</b></i>
<i><b>nhiệt.</b></i>


<b>C . Cđng cè</b>
<b> dỈn dò</b>


<b>nhôm. Vật dẫn nhiệt kém: gỗ, nhựa,</b>
<b>len...</b>


- Chuẩn bị: Hai chiếc cốc nh nhau; hai tờ
giấy báo; nớc nãng; nhiƯt kÕ


+ LÊy mét tê giÊy b¸o qn thËt chặt vào
cốc thứ nhất.


+Ly t giy báo còn lại làm nhăn và
quấn lỏng vào cốc thứ hai để có nhiều
chỗ chứa khơng khí giữa các lớp giấy.
+ Đổ vào hai cốc một lợng nớc nóng nh
nhau. Sau một thời gian đo nhiệt độ nớc
trong hai cốc.


- Nhận xét: Nớc trong cốc nào nóng hơn?
GV hỏi thêm: Vì sao chúng ta phải đổ
n-ớc nóng nh nhau vào 2 cốc? Vì sao phải
đo nhiệt độ 2 cốc cùng một lúc (hoặc gần


nh cùng một lúc)?


<b>2. TÝnh c¸ch nhiƯt cđa kh«ng khÝ:</b>
<b>kh«ng khÝ dÉn nhiƯt kÐm.</b>


+ Nêu ví dụ khơng đợc trùng lặp,đồng
thời nêu chất liệu là vật cách nhiệt hay
dẫn nhiệt; nêu công dụng, việc giữ gỡn
vt


(ví dụ: không nhảy trên chăn bông, bật
lại chăn,..).


- Cú th thc hin di dng trũ chi:
bn tơi là ai, tơi đợc làm bằng gì” hoặc
“chọn vật liu thớch hp.


- Đọc bài học
- Nhận xét tiết häc


- Hớng dẫn HS đọc
phần đối thoại của 2 -
- HS ở hình 3 trang
105 SGK.


- TiÕn hµnh thÝ
nghiƯm nh híng dÉn
trong SGK trang 105.
có thể tiến hành thí
nghiệm chung cả lớp


hoặc theo nhãm


- HS thảo luận nhóm
đơi


- GV mêi một số HS
trình bày


- GV cht li ý đúng .
- 1 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Khoa häc</b>
<b>C¸c ngn nhiƯt</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>:


- Kể tên và nêu đợc vai trò các nguồn nhiệt thờng gặp trong cuộc sống.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử
dụng các nguồn nhiệt.


<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc tiÕt kiƯm khi sư dơng c¸c ngn nhiƯt trong cc sống hằng ngày.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Chuẩn bị chung: hộp diêm, nế, bàn là, kính lúp (nếu vào ngày trời nắng).
- Chuẩn bị theo nhóm: Tranh ảnh về việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh


hoạt.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>4</b>’


<b>32</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt ng1 </b></i>


Nói về các
nguồn nhiệt và
vai trò cđa
chóng.


<b>3.Hoạtđộng 2</b>
Các rủi ro
nguy hiểm khi
sử dụng các
nguồn nhiệt.


- Nªu vÝ dơ mét sè vËt dÉn nhiệt


và cách nhiệt ?


- GVnhận xét.
- GV giới thiệu bài.


- GV chia lớp thành các nhóm,
mỗi nhóm 4 HS.


+ Những vật nào là nguồn toả
nhiệt cho các vật xung quanh ?
+ Em biết gì về vai trß cđa tõng
ngn nhiƯt Êy?


+ Các nguồn nhiệt thờng dùng
để làm gì?


+ Khi ga, cđi hay than bị cháy
hết thì còn có nguồn nhiệt nữa
không?


KL: Các nguồn nhiệt là: ngọn
lửa của các vật bị đốt cháy, bếp
điện, mỏ hàn, Mặt Trời,……
- Biết thực hiện những quy tắc
đơn giản phòng tránh rủi ro,
nguy hiểm khi sử dụng cỏc
ngun nhit.


- Cách tiến hành:



- Phát phiếu häc tËp vµ bót dạ
cho từng nhóm<b>.</b>


<i><b>Những rủi</b></i> <i><b> Cách phòng </b></i>


- 2 học sinh trả lời.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


- HS quan s¸t hình trang
106 SGK, tìm hiểu về các
nguồn nhiệt và vai trò của
chúng.


+ Mt tri, ngn la, bn
l, bóng đèn đang sáng,…
+ Mặt trời: giúp cho mọi
sinh vật sởi ấm, phơI khơ
thóc, quần áo,…..


+ Bàn là điện: giúp làm
khô, là phẳng quần áo,….
+ Bóng đèn đang sáng: sởi
ấm gà, ln vo mựa ụng,


.





+ .đun nấu, sấy khô,
sởi ấm,..


+ không cßn ngn
nhiƯt.


- HS ghi vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>3</b>’


<b>4. Hoạt động3</b>
Tìm hiểu việc
sử dụng các
nguồn nhiệt
trong sinh
hoạt, lao động
sản xuất ở gia
đình


<b>C. Cđng cè </b>
<b>dặn dò.</b>


<i><b>ro, nguy</b></i>
<i><b>hiểm có thể</b></i>


<i><b>xảy ra</b></i>


<i><b>tránh.</b></i>



- Bn l ang
bt t lên
quần áo gây
cháy .


- Chơi đùa
cạnh nơi
đang đun bếp
, có thể ngã
gây bỏng .


Là xong phải
rút điện , để
bàn là vào nơi
an tồn , xa vật
dễ cháy .


Ch¬i xa chỗ
đang đun nấu.


+ Ti sao li phI dùng lót tay
để bê nồi, xoong ra khỏi nguồn
nhiệt?


+ T¹i sao không nên vừa là quần
áo vừa làm việc khác?


- Mục tiêu: Có ý thức tiết kiệm
khi sử dụng các nguồn nhiệt


trong cuộc sống hằng ngày.
+ YC HS trao đổi các biện pháp
thực hiện để tit kim ngun
nhit.


- Đọc bài häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


VỊ nhµ häc thc bµi và chuẩn
bị bài sau .


có) rồi ghi vào bảng.
- Một số HS trình bày.


+ Lút tay l vt cách nhiệt,
nên khi dùng lót tay để bê
nồi, xoong ra khỏi nguồn
nhiệt sẽ tránh cho nguồn
nhiệt truyền vào tay, tránh
làm đổ xoong nồi,…..
+ Vừa là quần áo vừa làm
việc khác rất dễ bị cháy
quần áo, cháy những đồ
vật xq nơi là.


+ Ví dụ: Tắt điện bếp khi
không dùng; không để lửa
quá to ; theo dõi khi đun
nớc, không để nớc sôi đến
cạn ấm; đậy kín phích giữ


cho nớc nóng,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Khoa học</b>


<b>Nhiệt cần cho sự sống</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
<b>3. Thái độ:</b>


- Hiểu đợc nhiệt cần cho sự sống.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- H×nh trang 108, 109 SGK.


- HS su tầm những thông tin chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác
nhau.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>
<b>4</b>’



<b>32</b>’


<b>A. KiÓm tra bµi </b>
<b>cị:</b>


<b>B. Bài mới.</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Hoạt động1 </b></i>Trò
chơi ai nhanh, ai
đúng.


<b>3. Hoạt động2</b><i><b> </b></i>


Thảo luận về vai
trò của nhiệt đối
với sự sống trên
trái đất.


<b>4. Hoạt động3</b>
Cách chống nóng,
chống rét cho ngời,
động vật, thực vật.


- Kể tên một số
nguồn nhiệt mà em
biết ? Nêu vai trò
của nguồn nhiệt ?
- GV giới thiệu bài.
- Phổ biến cách
chơi và luật chơi.


- GV lần lợt đa ra
các câu hỏi và đáp
án. YC HS suy
nghĩ lựa chọn đáp
án đúng.


- YC HS thảo luận
nhóm đơi.


+ Điều gì sẽ xảy ra
nếu Trái Đất khơng
đợc Mặt Trời sởi
ấm?


- KÕt luËn:


- Gọi HS đọc mục
bạn cần biết trang
108 SGK.


- Chia líp thµnh 6
nhãm. Cø 2 nhãm
th¶o luËn 1 nội
dung.


+ Nêu cách chống
nóng, chèng rÐt
cho:


- Ngêi.


- §éng vËt.


- 2 học sinh trả lời.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


- HS lắng nghe,
suy nghĩ trả lời c©u
hái.


+ Giã sÏ ngõng
thỉi.


+ Trái Đất sẽ trở
nên lạnh giá.
+ Nớc trên Trái
Đất sẽ đóng băng.
+ Khơng có ma.
+ Khơng có sự
sống trên Trái
Đất………
- Lắng nghe.
- Vài HS đọc.
- HS thảo luận
nhóm.


- GV mời một số
nhóm trình bày.
- GV chốt lại ý


đúng .


+ Biện pháp chống
nóng, chống rét
cho cây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>3</b>’


<b>C . Cñng cè </b>
<b>dặn dò.</b>


- Thực vật.


- Đọc bài học.
- Nhận xÐt tiÕt häc.
VỊ nhµ häc thuộc
bài và chuẩn bị bài
sau .


sáng sớm, chiều
tối, che giàn,.
- ủ ấm cho gốc cây
bằng rơm rạ, mùn,
che giã,…


+ Chèng nãng,
chèng rÐt cho vËt
nu«i:


- Cho vật nuôi


uống nhiều nớc,
chuồng trại thoáng
mát, vƯ sinh s¹ch
sÏ,…


- Cho vật ni ăn
nhiều bột đờng,
chuồng trại kín
gió, khơng trả rơng
ra đờng.


+ Chèng nóng,
chống rét cho ngời:
- Bật quạt điện, ở
nơi thoáng mát,
tắm rửa sạch sẽ, ăn
những loại thức ăn
mát, bổ, uống
nhiều nớc hoa quả,
mặc quần áo


máng,…..


- Sởi ấm, nơi ở kín
gió, ăn nhiều chất
bột đờng, mặc
quần áo ấm,…….
- Vài HS đọc.
- Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Khoa học</b>


<b>Ôn tập : vật chất và năng lợng</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lợng; các kĩ năng quan sát, thí
nghiệm.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Củng cố những kĩ năng về bảo vệ môi trờng, giĩ gìn sức khoẻ liên quan tới nội
dung phần vật chất và năng lợng.


<b>3. Thỏi :</b>


- HS bit yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ
thuật.


<b>II. §å dïng:</b>
- ChuÈn bÞ chung:


- Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nớc, khơng khí, âm thanh, ánh
sáng, nhiệt nh: Cốc, túi ni nông, miếng xốp, xi lanh, đèn nhiệt kế,...


- Tranh ảnh su tầm về việc sử dụng nớc, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các
nguồn nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3-4</b>’


<b>32</b>’


<b>A. KiÓm tra bµi </b>
<b>cị:</b>


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2.Hoạtđộng1</b><i><b> Trả</b></i>
<i><b>lời các câu hỏi ơn</b></i>
<i><b>tập:</b></i>


- Cđng cè kiÕn
thøc vỊ phÇn vật
chất và năng lợng


- Nờu vai trò của
nhiệt đối với sự
sống của động vật
và thực vật ?


- Nêu vai trò của
nhiệt đối với con
ngời


- GV ghi đầu bài.


<b>Câu 1:</b> So sánh
tính chất của nớc ở
các thể: Lỏng, khí ,
rắn dựa trên bảng
sau:


<i><b>Nớc ở </b></i>
<i><b>thể </b></i>
<i><b>lỏng</b></i>


mùi không
mùi
Có vị


không? không vị
Có nhìn


thấy
bằng mắt
thờng
không?



nhìn
thấy
Có hình


dng
nht nh
khụng?



không

hình
dang
nhất


- 2 học sinh trả lời
- GVnhận xét


- HS làm việc cá
nhân các câu hỏi 1,
2 trang 110, và câu
3,4, 5,6 trang 111
vào vở.


GV yêu cầu HS
trình bày mỗi câu
hỏi sau đó chữa
chung cả lớp.


- HS thảo luận theo
nhóm 4.


- Đại diện nhóm
trình bày.


Cỏc nhúm khác bổ
sung nếu thiếu.
GV chốt lại ý đúng


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

định
<b>Câu 2</b>: Vẽ lại sơ
đồ sau vào vở rồi
điền các từ: Bay
hơi, đông đặc.
ng-ng tụ, nóng-ng chảy
vào vị trí của mỗi
mũi têncho thích
hợp.


<b>Níc</b>
<b>ë thĨ r¾n</b>


<b> Níc ë thĨ láng </b>
<b>Níc ë thĨ </b>


<b> </b>
<b>láng</b>


<b> </b>
<b>Hơi nớc</b>


<b>Câu 3</b>: Tại sao khi
gâ tay xuèng bµn,
ta nghe thÊy tiÕng
gâ?


<b>Câu 4</b>: Nêu ví dụ


về một vật tự phát
sáng đồng thi l
ngun nhit.- Mt
tri.


<b>Câu 5</b>: Giải thích
tại sao bạn trong
hình 2 lại có thể
nhìn thấy quyển
sách.


<b>Câu 6</b>: Rót vào hai
chiếc cốc giống
nhau một lợng nớc
lạnh nh nhau ( lạnh
hơn không khí
xung quanh). Quấn
một cốc bằng khăn
bông. sau một thời
gian, theo bạn cốc
nớc nào còn lạnh
hơn? giải thích lÝ
do lùa chän cđa
b¹n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121></div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Khoa học</b>


<b>Ôn tập : vật chất và năng lợng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lợng; các kĩ năng quan sát, thí
nghiệm.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Củng cố những kĩ năng về bảo vệ môi trờng, giĩ gìn sức khoẻ liên quan tới nội
dung phần vật chất và năng lợng.


<b>3. Thỏi :</b>


- HS bit yờu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thnh tu khoa hc k
thut.


<b>II. Đồ dùng:</b>
- Chuẩn bị chung:


- Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nớc, khơng khí, âm thanh, ánh
sáng, nhiệt nh: Cốc, túi ni nông, miếng xốp, xi lanh, đèn nhiệt kế,...


- Tranh ảnh su tầm về việc sử dụng nớc, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các
nguồn nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3</b>’


<b>32</b>’



<b>A. KiÓm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạt động1</b></i>


- Nêu vai trị của nhiệt đối với sự
sống của động vật và thực vật ?
- Nêu vai trò của nhiệt đối với
con ngời


- GV ghi đầu bài.


- Vớ d v cõu : Hóy chứng
minh rằng:


- Nớc không có hình dạng xỏc
nh.


- Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh
sáng từ vật tới mắt.


- Không khí cã thĨ bÞ nén lại,
giÃn ra.


<b>Bớc 1:</b> Các nhóm trng bày tranh,
ảnh (treo trên tờng hoặc bày trên


bàn).


<b>Bớc 2:</b> C¸c nhãm tËp thuyết
trình, giải thích về tranh ảnh của
nhóm.


- GV thống nhất với ban giám
khảo đánh giá về sản phm ca
cỏc nhúm.


- Đọc lại nội dung các câu hỏi «n
tËp.


- 2 häc sinh tr¶ lêi.
- GVnhËn xÐt.


- Chia líp thành 3 4
nhóm. Từng nhóm câu có
thể đa nhiều dẫn chứng.
Các nhóm kia lần lợt trả
lời ( mỗi lần 1 dẫn


chng) .Khi n lợt, nếu
quá một phút ( hoặc có
thể hơn kém, tuỳ GV) sẽ
mất lợt. Mỗi câu trả lời
đúng đợc một điểm.
Tổng kết lại, nhóm nào
trả lời đợc nhiều điểm
hơn thì thắng. Nếu nhóm


đa ra câu đố sai thì bị trừ
điểm.


- C¶ líp thăm quan phần
triển lÃm của các nhóm


- 3 HS.
<b>3</b>


Trũ chi đố
bạn chứng
minh đợc:


<b>4.Hoạtđộng3</b>
Triển lãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b> dỈn dß.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b> </b>

<b>Khoa häc</b>


<b>Thực vật cần gì để sống?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu những điều kiện cần để cây sống và phát triển bình thờng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trị của nớc, chất khống, khơng khí
và ánh sáng đối với đời sống thực vật.



<b>3. Thái độ:</b>


- HiĨu biÕt thªm vỊ cc sèng xung quanh.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình trang 114, 115 SGK.
- Phiếu học tËp.


- Chn bÞ theo nhãm:


+ 5 lon sữa bị: 4 lon đựng đất màu, 1lon đựng sỏi đã rửa sạch;


+ Các cây đậu xanh hoặc ngô nhỏ đợc hớng dẫn gieo trớc khi có bài học khoảng
3 - 4 tuần.


- GV chuẩn bị: Một lọ thuốc đánh móng tay hoặc một ít keo trong suốt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>4</b>’


<b>32</b>


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu </b></i>


<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1</b></i>


Trình bày cách
tiến hành thí
nghiệm thực
vật cần gì để
sống?


- Biết cách làm
thí nghiệm
chứng minh
vai trị của nớc,
chất khống,
khơng khí và
ánh sáng đối
với đời sống


- KĨ tªn mét sè nguån nhiƯt mµ
em biÕt ? Nêu vai trò cđa ngn
nhiƯt ?


- GVnhËn xÐt.
- GV giíi thiƯu bµi.


+ Đặt các cây đậu và 5 lon sữa bị
đã chuẩn bị trớc lên bàn.


+ Quan sát hình 1, đọc chỉ dẫn và


thực hiện theo hớng dẫn ở trang
114 SGK.


+ Lu ý đối với cây 2, dùng keo
trong suốt để bôi vào hai mặt lá
của cây 2.


+ Viết nhãn và ghi tóm tắt điều
kiện sống của cây đó (ví dụ: Cây
1: Đặt ở nơi tối, tới nớc đều) rồi
dán vào từng non sa bũ.


Bớc 3: Làm việc cả lớp:


- Điều kiện sống của cây 1, 2, 3, 4,
5 là gì?




“<b>Cây cần gì để sng</b>


<i><b>Ngày</b></i> <i><b>Cây 1</b></i> <i><b>Cây 2</b></i> <i><b>Cây 3</b></i>


- Tip tc chm sóc các cây đậu
hằng ngày theo hớng dẫn và ghi lại
những gì quan sát đợc theo mẫu
trên.


GV híng dÉn HS lµm phiÕu.



- Muốn biết thực vật cần gì để
sống có thể làm thí nghiệm nh th


- 2 học sinh trả lời.


- Lắng nghe.


- Chia nhóm và các
nhóm trởng báo cáo
việc chuẩn bị các đồ
dùng thí nghiệm.


- HS đọc các mục Quan
sát trang 114 SGK để
biết cách làm.


- Để theo dõi sự phát
triển của các cây đậu các
em làm phiếu theo dõi
thí nghiệm nh sau: “Cây
cần gì để sống”


- GV yêu cầu đại diện
một vài nhóm nói .


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>3</b>’


thùc vËt.


<i><b>3. Hoạt động 2</b></i>



Dự đốn kết
quả của thí
nghiệm.
- Nêu những
điều kiện cần
để cây sống và
phát triển bình
thng.


<b>C. Củng cố </b>
<b>dặn dò.</b>


nào?


<b>B</b>


<b> ớc 1</b>: Làm việc cá nhân:


- HS làm việc với phiếu học tập .
<b>B</b>


<b> ớc 2</b>: Làm việc cả lớp.


- Trong 5 c©y đậu trên, cây nào
sống và phát triển bình thờng? Tại
sao?


+ Nhng cõy khỏc sẽ nh thế nào ?
+ Vì lí do gì mà những cây đó phát


triển khơng bình thờng và có thể
chết rất nhanh?


+ Hãy nêu những điều kiện để cây
sống và phát triển bình thờng.
<b>Kết luận</b>: <i><b>Thực vật cần có đủ nớc</b></i>
<i><b>, chất khống , khơng khí và ánh</b></i>
<i><b>sáng thì mới sống và phát triển</b></i>
<i><b>bình thờng .</b></i>


- Đọc bài học


+ Thc vt cn gỡ sống?
- Nhận xét tiết học


nghiệm bằng cách trồng
cây trong điều kiện sống
thiếu từng yếu tố. Riêng
cây đối chứng phải đảm
bảo đợc cung cấp tất cả
mọi yếu tố cần cho cây
sống.


- HS tr¶ lêi


- HS thảo luận nhóm đơi
- Một số HS trình bày.
- 3 HS Dựa vào kết quả
làm việc với phiếu học
tập của cá nhõn.



+ HS trả lời.


<b>Khoa học</b>


<b>Nhu cầu nớc của thực vật</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trình bày nhu cầu về nớc của thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>:


- ng dng của kiến thức đó trong trồng trọt.
<b>3. Thái độ:</b>


- Yªu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình trang 116, 117 SGK.


- Su tầm tranh ảnh hoặc cây thật sống ở những nơi khô hạn, nơi ẩm ớt và dới
n-ớc.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>32</b>’


<b>bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi.</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i><b>2.Hot ng 1 </b></i>


Tìm hiểu nhu
cầu nớc của
các loài thực
vật khác nhau<i><b>.</b></i>


Phân loại các
nhóm cây theo
nhu cầu về
n-ớc.


<i><b>3. Hot ng 2</b></i>


Tìm hiểu nhu
cầu về nớc của
một cây ở
những giai
đoạn phát triển
khác nhau và
ứng dụng trong
trồng trọt.
- Mơc tiªu:
Nªu mét số ví
dụ về sùng một
cây, trong
những giai


đoạn phát triển
khác nhau cần
những lợng
n-íc kh¸c nhau.


- GV nhËn xÐt.
- GV giíi thiƯu bµi.
<b>B</b>


<b> ớc 1</b>: Hoạt động theo nhóm
nhỏ.


- Phân loại các cây thành 4
nhóm và dán vào giấy khổ to
hoặc tờ báo: Nhóm cây sống
dới nớc, nhóm cây sống trên
cạn chịu đợc khơ hạn, nhóm
cây sống trên cạn a ẩm ớt,
nhóm cây sống đợc cả trên
cạn và dới nớc.


<b>B</b>


<b> ớc 2</b>: Hoạt động cả lớp
- GV gọi 1 số HS đại diện
nhóm trình bày.


<i>Kết luận<b>: </b>Các lồi cây khác</i>
<i>nhau có nhu cầu về nớc khác</i>
<i>nhau. Có cây a ẩm, có cây</i>


<i>chịu đợc khơ hạn.</i>


+ Nªu øng dơng trong trồng
trọt về nhu cầu nớc của cây.
+ Vào giai đoạn nào cây lúa
cần nhiều nớc?


- Em hóy tỡm hiu thêm các
ví dụ khác chứng tỏ cùng
một cây, ở những giai đoạn
phát triển khác nhau sẽ cần
những lợng nớc khác nhau
và ứng dụng của những hiểu
biết đó trong trồng trọt.
- Nếu học sinh không biết
hoặc biết ít, GV có thể cung
cấp cho HS thêm ví dụ:


+ Cây lúa cần nhiều nớc vào
lúc: Lúa mới cấy, đẻ nhánh,
làm đòng, nên vào thời kì
này ngời ta phải bơm nớc
vào ruộng. Nhng đến giai
đoạn lúa chín, cây lúa lại cần
ít nớc hơn nên phải tháo nớc
ra.


+ Cây ăn quả, lúc còn non
cần đợc tới nớc đầy đủ để
cây lớn nhanh; khi quả chín


cây cần ít nớc hơn.


+ Ngơ, mía …cũng cần đợc
tới đủ nớc và đúng lúc.


- NhËn xÐt.
- HS l¾ng nghe.


- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Nhóm trởng tập hợp tranh
ảnh ( hoặc cây hay lá cây thật)
của những cây sống ở nơi khô
hạn, nơi ẩm ớt , sống dới nớc
mà các thành viên trong nhóm
đã su tầm.


Cùng nhau làm các phiếu ghi
lại nhu cầu về nớc của những
cây đó.


Các nhóm trng bày sản phẩm
của nhóm mình. Sau đó đi xem
sản phẩm của nhóm khác và
đánh giá lẫn nhau.


- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung nÕu
thiÕu.


- HS ghi vë.



+ HS nªu.


+ Lúa đang làm địng, lúa mới
cấy.


HS quan sát các hình trang
117 SGK


- HS tho lun nhúm đơi.
- Một số HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>3</b>’


<b>C. Cđng cố </b>
<b>dặn dò.</b>


<i>Kết luận: </i>


<i>Cùng một cây, trong những</i>
<i>giai đoạn ph¸t triĨn khác</i>
<i>nhau cần những lợng nớc</i>
<i>khác nhau.</i>


Bit nhu cu v nc của cây
để có chế độ tới nớc và tiêu
nớc hợp lí cho từng loại cây
vào từng thời kì phát triển
của một cây mới có thế đạt
đợc năng suất cao.



- §äc bµi häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ häc thc bài và
chuẩn bị bài sau.


- HS ghi vở .


- HS nghe.


- 3 HS đọc.
- HS nghe.


<b> </b>


<b>Khoa học</b>


<b>Nhu cầu chất khoáng của thực vật</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Kể ra vai trị của các chất khoáng đối với đời sống thực vật.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Trình bày nhu cầu về các chất khống của thực vật.
<b>3. Tháiđộ:</b>


- Ưng dụng thực tế của kiến thức đó trong trồng trọt.
<b>II. Đồ dùng:</b>



- H×nh trang upload.123doc.net, 119 SGK.


- Su tầm tranh ảnh , cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo cho các loại phân
bãn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3</b>’


<b>32</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi.</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1</b></i>


Tìm hiểu vai
trị của các
chất khoáng
đối với thực
vật.


Kể ra vai trị
của các chất


khống đối
với đời sống
thực vt.


- Em hÃy nêu nhu cầu cần nớc của
thực vật?


- GVnhËn xÐt.
- GV giíi thiƯu bµi.
GV chia líp lµm 4 nhãm.
<b>B</b>


<b> íc 1</b>: Lµm viƯc theo nhãm nhá:
- GV yêu cầu các nhóm quan sát
hình các cây cµ chua : a, b, c, d
trang upload.123doc.net SGK và
thảo luận:


+ Cỏc cõy c chua hỡnh b,c,d
cây nào phát triển tốt nhất? Hãy
giải thích tại sao? Điều đó giúp
em rút ra kết luận gì?


<b>B</b>


<b> ớc 2</b>: Làm việc cả lớp:


- 2 học sinh trả lời.
- Nhận xét.



- HS nghe.


- Các nhóm quan sát hình
các cây cà chua trong sách
và thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>3</b>


<i><b>3. Hot ng2</b></i>


Tìm hiểu nhu
cầu c¸c chÊt
kho¸ng cđa
thùc vËt<i><b>.</b></i>


<i>Kết luận: Trong quá trình sống,</i>
<i>nếu không đợc cung cấp đầy đủ</i>
<i>các chất khống, cây sẽ phát triển</i>
<i>kém, khơng ra hoa kết quả đợc</i>
<i>hoặc nếu có, sẽ chop năng suất</i>
<i>thấp. Điều đó chứng tỏ các chất</i>
<i>khoáng đã tham gia vào thành</i>
<i>phần cấu tạo và các hoạt động</i>
<i>sống của cây. Ni - tơ (có trong</i>
<i>phân đạm) là chất khoáng quan</i>
<i>trọng mà cây cần nhiều.</i>


GV phát phiếu học tập cho các
nhóm, yêu cầu HS đọc mục Bạn
cần biết trang 119 SGK để làm


bài tập.


Làm Phiếu học tập (theo nhóm)
Đánh dấu x vào cột tơng ứng với
nhu cầu về c¸c chÊt kho¸ng của
từng loài cây.


<i><b>Tên cây</b></i> <b>Tên các chất</b>
<b>khoáng cây cần</b>
<b>nhiều hơn</b>


<b></b>
<b>Ni-t(</b>
<b>m</b>


<b>Ka </b>


<b>-li</b> <b>Phốt -pho</b>


<i><b>Lúa</b></i> x X


<i><b>Ngô</b></i> X x


<i><b>Khoai</b></i>


<i><b>lang</b></i> X


<i><b>Cà chua</b></i> x X


<i><b>Đay</b></i> X



<i><b>Cà rốt</b></i> X


<i><b>Rau</b></i>


<i><b>muống</b></i> x


<i><b>Cải củ</b></i> X
<b>B</b>


<b> ớc 3</b>:Làm việc cả lớp


Vớ d: i vi cỏc cõy cho quả ,
ngời ta thờng bón phân vào lúc
cây đâm cành, đẻ nhánh hay sắp
ra hoa vì ở những giai đoạn đó cây
cần đợc cung cấp nhiều chất
khoáng.


<i><b>KÕt luận</b>: </i>


<i>- Các loại cây khác nhau cần các</i>
<i>loại chÊt kho¸ng víi liều lợng</i>
<i>khác nhau.</i>


<i>- Cùng một cây ở những giai đoạn</i>
<i>phát triển khác nhau, nhu cầu về</i>
<i>khoáng cũng khác nhau.</i>


<i>- Biết nhu cầu về chất khoáng của</i>


<i>từng loài cây sẽ giúp nhà nơng</i>
<i>bón phân đúng liều lợng, đúng</i>
<i>cách để đợc thu hoạch cao.</i>


- L¾ng nghe.


HS thảo luận nhóm đơi:
+ Nêu một số ví dụ về các
loại cây khác nhau, hoặc
cùng một cây trong những
giai đoạn phát triển khác
nhau, cần những lợng
khống khác nhau.


+ Nªu øng dơng trong
trång trät vỊ nhu cầu chất
khoáng của cây.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.


- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>C. Củng cố </b>
<b> dặn dò</b>


- Đọc bài học.- Nhận xét tiết học.


Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị


bài sau.


- 3 HS c.
- HS nghe.
<b>Khoa hc</b>


<b>Nhu cầu không khí của thực vật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Kể ra vai trị của khơng khí đối với đời sống của thực vật.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS nêu đợc một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khơng khí của thực
vật.


<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Phiu hc tp dùng cho các nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3</b>’


<b>32</b>




<b>A. KiÓm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2. Hoạt động1</b></i>


Tìm hiểu về sự
trao đổi khí
của thực vật
trong qúa trình
quang hợp và
hơ hấp.


Kể ra vai trị
của khơng khí
đối với đời
sống của thực
vật.


+ Ph©n biƯt
đ-ợc quang hợp
và hô hấp.


<i><b>3. Hot ng2</b></i>



Tìm hiêu một
số ứng dụng
thực tế về nhu
cầu không khí
của thực vật.
Nêu một vài


- Thực vật cần các chất khoáng
nh thế nào?


- GVnhận xét.
- Giới thiệu bài.
- Cách tiến hành:
<b>B</b>


<b> ớc 1:</b> ôn lại các kiến thức cũ.
GV nêu câu hỏi:


+ Không khí có những thành
phần nào ?


+ K tờn nhng khớ quan trọng
đối với đời sống của thực vật.
<b>B</b>


<b> ớc 2</b>: Làm việc theo cặp.
Ví dụ:


- Trong quang hợp, thực vật hút
khí gì và thải ra khí gì?



- Trong hô hấp, thực vật hút khí
gì và thải ra khí gì?


- Quá trình quang hợp xảy ra khi
nào?


- Quá trình hô hấp xảy ra khi
nào?


- Điều gì xảy ra với thực vật nếu
một trong hai quá trình trên
ngừng?


- GV gọi một số HS trình bày kết
quả làm việc theo cặp.


<b>B</b>


<b> ớc 3:</b> Làm việc cả lớp:
<i>Kết luận:</i>


<i>Thc vt cn khơng khí để quang </i>
<i>hợp và hơ hấp. Cây dù đợc cung </i>
<i>cấp đủ nớc , chất khoáng và ánh </i>
<i>sáng nhng thiếu khơng khí cây </i>
<i>cũng khơng sống đợc.</i>


- 2 học sinh trả lời.
- Nhận xét.



- Lắng nghe.


+ 1 sè HS tr¶ lêi .


- HS quan sát hình 1, 2
trang 120 và 121 SGK để
tự đặt cõu hi v tr li
ln nhau.


- Đại diện 1 số cặp trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>2</b>


ứng dụng
trong trồng
trọt về nhu cầu
không khí của
thực vật.


<b>C. Củng cố </b>
<b>dặn dò.</b>


- GV nờu vn : Thc vt “ăn”
gì để sống? Nhờ đâu thực vật thực
hiện đợc điều kì diệu đó ?


( GV giúp cho các em hiểu rằng,
thực vật không có cơ quan tiêu


hố nh ngời và động vật nhng
chúng vẫn “ăn” và “uống”. Khí
các-bơ-níc có trong khơng khí
đ-ợc lá cây hấp thụ và nớc có trong
đất đợc rễ cây hút lên. Nhờ chất
diệp lục có trong lá cây mà thực
vật có thể sử dụng năng lợng ánh
sáng mặt trời để chế tạo chất
bột đờng t khớ cỏc-bụ- nớc v
n-c).


Tiếp theo, GV yêu cầu cả lớp trả
lời câu hỏi:


+ Nêu ứng dụng trong trồng trät
vỊ nhu cÇu khÝ các-bô-níc của
thực vật.


- Nêu ứng dụng về nhu cầu khí
ô-xi của thực vật.


<i>Kết luận: </i>


<i>Bit đợc nhu cầu về khơng khí</i>
<i>của thực vật sẽ giúp đa ra những</i>
<i>biện pháp để tăng năng suất cây</i>
<i>trồng nh : Bón phân xanh hoặc</i>
<i>phân chuồng đã ủ kĩ vừa cung</i>
<i>cấp chất khoáng , vừa cung cấp</i>
<i>khí các-bơ-níc cho cây. Đất trồng</i>


<i>cần tơi, xốp, thoỏng khớ.</i>


- Đọc bài học.
- Nhận xét tiết học.


- HS thảo luận nhóm đơi.


- HS có thể đọc mục các
bạn cần biết trang 121
SGK để trả lời câu hỏi
này.


- HS ghi vë.


- 3 HS đọc.
<b> </b>


<b>Khoa häc</b>


<b>Trao đổi chất ở thực vật</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>:


- KĨ ra những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và phải thải ra môi
trờng trong quá trình sống.


<b>2. Kĩ năng</b>:



- V v trỡnh by s trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
<b>3. Thỏi:</b>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


Hình trang 122, 123 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>4</b>’


<b>32</b>’


<b>A. KiÓm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1</b></i>


Phát hiện
những biểu
hiện bên ngồi
của trao đổi
chất ở thực
vật.



<b>3.Hoạt động2</b>
thực hành vẽ
sơ đồ trao đổi
chất ở thực
vật.


<b>C. Cñng cè</b>


- Nêu vai trị của khơng khí đối
với thực vật ?


<b>B</b>
<b> íc 1</b>:


+ Trớc hết kể tên những gì đợc
vẽ trong hình.


+ Phát hiện ra những yếu tố
đóng vai trị quan trọng đối với
sự sống của cây xanh (ánh
sáng, nớc, chất khoáng trong
đất) có trong hình.


+ Phát hiện những yếu tố cịn
thiếu để bổ sung (khí
các-bơ-níc, khí ơ-xi).


<b>B</b>
<b> ớc 2: </b>



GV gọi một số HS lên trả lời
câu hỏi:


- Kể tên những yếu tố cây
th-ờng xuyên phải lấy từ môi
tr-ờng và thải ra môi trtr-ờng trong
quá trình sống.


- Quỏ trỡnh trờn c gi là gì?


<i><b>KÕt ln GV ghi b¶ng </b></i>


Thực vật thờng xun phải lấy
từ mơi trờng các chất khống,
khí các-bơ-níc, nớc, ơ-xi và
thải ra hơi nớc, khí các-bơ-níc,
chất khống khác…Q trình
đó đợc gọi là q trình trao đổi
chất giữa thực vật và môi
tr-ờng.


- Thực vật dùng năng lợng ánh
sáng mặt trời để tổng hợp các
chất hữu cơ( ví dụ chất đờng,
bột ) từ các chất vô cơ ( nớc ,
chất khống , khí các
–bơ-níc ) . Các chất hữu c ny
dựng nuụi cõy .



- Cách tiến hành:
Tổ chức hớng dẫn.


- 2 học sinh trả lời
- GVnhận xét


Làm việc theo cặp.


GV yêu cầu học sinh quan
sát hình 1 trang 122 SGK:
HS thùc hiƯn nhiƯm vơ theo
gỵi ý trên cùng với bạn


Hot ng c lp.
1 s HS nờu


HS ghi vë


HS làm việc theo nhóm, các
em cùng tham gia vẽ sơ đồ
trao đổi khí và trao đổi thức
ăn ở thực vật.


Nhóm trởng điều khiển các
bạn lần lợt giải thích s
trong nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>3</b> <b> dặn dò.</b> - §äc bµi häc
- NhËn xÐt tiÕt häc



VỊ nhµ häc thuộc bài và chuẩn
bị bài sau .


- 3 HS c.
- HS lắng nghe.


<i> </i>


<b> </b>


<b>Khoa häc</b>


<b>Động vật cần gì để sống ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thờng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trị của nớc , thức ăn, khơng khí và ánh
sáng đối với đời sống động vật.


<b>3. Thái :</b>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


Hình trang 124, 125 SGK.
PhiÕu häc tËp



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3</b>’


<b>32</b>’


<b>A. KiÓm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạt </b>đ</i>ộng1
Trình bày
cách tiến hành
thí nghiệm
động vật cần
gì để sống.


- Nêu quá trình trao đổi chất ở thực
vật ?


- -Em nhắc lại cách làm thí nghiệm
chứng minh cây cần gì để sống.
(ta cho cây sống thiếu từng yếu tố,
riêng cây đối chứng đảm bảo đợc
cung cấp tất cả mọi yếu tố cần cho


cây sống).


- Trong thí nghiệm đó ta có thể
chia thành 2 nhóm:


+ 4 cây đợc dùng để làm thí
nghiệm.


+ 1 cây đợc dùng để làm đối chứng.
- Sử dụng những kiến thức đó để tự
nghiên cứu và tìm ra cách làm thí
nghiệm chứng minh: Động vật cần


- 2 häc sinh tr¶ lêi
- GVnhËn xÐt


1 HS


- Chia lớp làm 4 nhóm
HS đọc mục Quan sát
trang 124 SGK để xác
định


®iỊu kiƯn sèng cđa 5
con cht trong thí
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>3</b>



<i><b>3.Hot ng2 </b></i>


Dự đoán kết
quả thí
nghiệm.


<b>C. Củng cố </b>
<b> dặn dò</b>


gỡ sng.


+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm.
+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều
kiện sống của từng con thảo luận, dự
đoán kết quả thí nghiệm.


<b>B</b>


<b> ớc 2</b>: Làm việc theo nhóm:
Chuột


sống ở
hộp


Điều kiện
đ-ợc cung cấp


Điều
kiện


thiếu
<b>B</b>


<b> íc 3</b>:


Lu ý: Khơng u cầu HS làm thí
nghiệm này, chỉ cho HS nắm đợc
phơng pháp làm thí nghiệm.


<b>B</b>


<b> íc 1:</b> Th¶o ln nhóm


- Dự đoán xem con chuột trong hộp
nào sẽ chết trớc? Tại sao?những con
chuột còn lại sẽ nh thế nào?


- Kể ra những yếu tố cần để một
con vật sống và phát triển bình
th-ờng.
Bớc 2:
<i><b>Chu</b></i>
<i><b>ột</b></i>
<i><b>sống</b></i>
<i><b>ở</b></i>
<i><b>hộp</b></i>


<i><b>Đk đợc</b></i>
<i><b>cung cấp</b></i>



<i><b>§iỊu</b></i>
<i><b>kiƯn</b></i>
<i><b>thiÕu</b></i>


<i><b>Dù đoán</b></i>
<i><b>kết quả</b></i>


1 ánh sáng,


nớc,
không khí


Thức


ăn Sẽ chết<sub>sau khi</sub>


con
chuột ở
hình 2 và
hình 4.


2 ánh sáng,


không
khí, thức
ăn


ánh sáng,
nớc,
không


khí, thức
ăn


Nớc Sẽ chết
sau con
chuột ở
hinh 4.


3 ánh sáng,


nớc, thức
ăn


Sống
bình
th-ờng


4 Nớc


không
khí, thức
ăn


Không


khí sẽ chếttrớc tiên


5 Thức


ăn Sống<sub>không</sub>



kho
mnh
<b>Kt lun</b>: ng vt cn cú khơng
khí , thức ăn, nớc uống và ánh sỏng


rồi thảo luận chung.
Nhóm trởng điều khiển
các bạn làm việc theo
hớng dẫn của giáo
viên.


- i din mt vài
nhóm nhắc lại cơng
việc các em đã làm và
GV điền ý kiến của các
em vào bảng sau (GV
có thể viết trực tiếp lên
bảng hoặc giấy khổ
to):


HS thảo luận theo
nhóm đơi.


HS đạidiện nhóm trình
bày.


C¸c nhãm khác bổ
sung nếu thiếu



Thảo luận cả lớp
Đại diện các nhóm
trình bày dự đoán kết
quả , GV kẻ thêm mục
dự đoán và ghi tiếp vào
bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

thì mới tồn tại, phát triĨn b×nh
th-êng .


<b>Khoa häc</b>


<b>Động vật ăn gì để sống ?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS biÕt yªu quý vật nuôi.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình trang 126, 127 SGK.


- Su tầm tranh ảnh nhứng con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>2</b>’


<b>32</b>’


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1</b></i>


Tìm hiểu nhu
cầu thức ăn
của các loài
động vật khác
nhau.


<i><b>3.Hoạt động2</b></i>
<i><b>Trò chơi đố</b></i>
<i><b>bạn con gì? </b></i>


- Động vật cần gì để sống ?


- GV giới thiệu bài.
- Mục tiêu:



- Phõn loi ng vật theo thức
ăn của chúng.


- KĨ tªn mét sè con vật và thức
ăn của chúng.


GV chia lớp làm 4 nhóm.
* Cách tiến hành:


- Nhúm trng tp hp tranh ảnh
của những con vật ăn các loại
thức ăn khác nhau mà các thành
viên trong nhóm đã su tầm. Sau
đó phân chúng thành các nhóm
theo thức n ca chỳng:


+ Nhóm ăn thịt


+ Nhóm ăn cỏ, lá cây.
+ Nhóm ăn hạt.


+ Nhúm n sõu b.
+ Nhúm n tạp.
GV chốt lại ý đúng .
GV ghi bảng


<b>Kết luận</b>: Phần lớn thời gian
sống của động vật dành cho
việc kiếm ăn . Các lồi động vật
khác nhau có nhu cầu về thức


ăn khác nhau . Có lồi ăn thực
vật , có lồi ăn thịt , ăn sâu bọ ,
có lồi ăn tạp.


- Mơc tiªu:


+ HS nhớ lại những đặc điểm
chính của con vật đã học và


- 2 häc sinh tr¶ lêi.
- GVnhËn xÐt.
- HS nghe.


- HS lµm viƯc theo nhãm
rồi thảo luận chung.
- Trình bày lên giấy khổ
to.


Cỏc nhóm trng bày sản
phẩm của nhóm mình. Sau
đó đi xem sản phẩm của
nhóm khác và đánh giá lẫn
nhau.


- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung .


- HS ghi vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>2</b>’



<b>C. Cñng cố</b>
<b> dặn dò</b>


thức ăn của nó.


+ HS c thực hành kĩ năng đặt
câu hỏi loại trừ.


GV híng dÉn häc sinh cách
chơi


- Cách tiến hành:
<b>B íc 1: </b>


- Lu ý: HS cần huy động những
kiến thức đã học về các con vật
ở các lớp 1, 2, 3 để hỏi nhng
cần tập trung vào tên thức ăn
của con vt ú.


Ví dụ:


+ Con vật này có 4 chân (hay cã
2 ch©n, hay không có chân)
phải không?


+ Con vật này ăn thịt (ăn cỏ..)
phải không



+ Con vËt nµy cã sừng phải
không?


+ Con vật này sống trên cạn
(d-ới nớc, bay lợn trên không) phải
không?


+ Con vật này thờng hay ăn cá,
cua, tôm, tép phải không?


<b>B</b>


<b> íc 2</b>: GV cho HS ch¬i thư.
<b>B</b>


<b> ớc 3</b>: HS chơi theo nhóm để
nhiều em đợc tập đặt câu hỏi.
- Đọc bài học.


- NhËn xÐt tiết học.


Về nhà học thuộc bài và chuẩn
bị bài sau .


hình vẽ bất kì một con vật
nào trong số những hình
các em đã su tầm mang
đến lớp hoặc đợc vẽ trong
SGK.



- HS đeo hình vẽ phải đặt
câu hỏi đúng/ sai để đốn
xem đó là con gì. Cả lớp
chỉ trả lời đúng hoặc sai.


Có thể chia lớp thành 4
nhóm. Sau đó, các nhóm
lần lợt chơi .


- 3 HS
- HS nghe.




<b>Khoa häc</b>


<b>Trao đổi chất ở động vật</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Trình bày đợc sự trao đổi chất của động vật với môi trờng: động vật thờng
xuyên phải lấy từ môi trờng thức ăn, nớc, khí ơ- xi và thải ra các chất cặn bã, khí
các- bơ - nic, nớc tiểu,…..


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Th hin s trao i cht gia ng vật với môi trờng bằng sơ đồ.
<b>3. Thái độ:</b>



- HS yêu quý động vật.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- H×nh trang 128,129 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Tg Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>3</b>’


<b>32</b>


<b>3</b>’


<b>A. KiĨm tra</b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.Giớithiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>
<i><b>2.Hoạt động1</b></i>
Phát hiện
những biểu
hiện bên
ngoài của trao
đổi chất ở
động vật<i><b>.</b></i>


<i><b>3.Hoạt động2</b></i>


Thực hành vẽ


sơ đồ trao đổi
chất ở động
vật


<b>C. Cđng cè</b>
<b> dỈn dß</b>


- Động vật cần gì để sống ?


- GV giới thiệu bài.
- Mục tiêu:


HS tỡm trong hỡnh vẽ những gì
động vật phải lấy từ mơi trờng và
những gì thải ra mơi trờng trong
q trình sng.


* Cách tiến hành:
<b>B</b>


<b> ớc 1</b>: Làm việc theo cỈp


+ Trớc hết kể tên những gì đợc vẽ
trong hình.


+ Phát hiện ra những yếu tố đóng
vai trò quan trọng đối với sự sống
của động vật ( ánh sáng, nớc, thức
ăn) có trong hình.



+ Phát hiện những yếu tố còn thiếu
để bổ sung (khơng khí).


GV gọi 1 số HS đại diện nhóm
trình bày.


- GV chốt lại ý đúng .
<b>B</b>


<b> ớc 2:</b> Hoạt động cả lớp


- Kể tên những yếu tố mà động vật
thờng xuyên phảI lấy từ môi trờng
trong quá trình sống.


- Quá trình trên đợc gọi là gì?
Kết luận :


Động vật thờng xuyên phải lấy từ
mơi trờng thức ăn, nớc, khí ơ-xi và
thải ra các chất cặn bã, khí
các-bơ-níc, nớc tiểu,.. Trong q trình đó
đợc gọi là Q trình trao đổi chất
giữa động vật và mơi trờng.


- Mơc tiªu:


- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi
chất ở động vật.



- GV chia nhãm, phát giấy và bút
vẽ cho các nhóm.


- Đọc bài học.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


VỊ nhµ häc thc bµi vµ chn bị


- 2 học sinh trả lời.
- Nhận xét.


- HS nghe.


HS thảo luận theo nhóm
đơi. u cầu HS quan
sát hình 1 trang 128
SGK:


C¸c nhãm kh¸c bỉ sung
nÕu thiÕu


- HS thùc hiƯn nhiƯm vơ
theo gỵi ý trên cùng với
bạn.


- 1số HS trả lời câu hỏi


HS ghi vë



- HS làm việc theo
nhóm, các em cùng tham
gia vẽ sơ đồ sự trao đổi
chất ở động vật.


- Nhóm trởng điều khiển
các bạn lần lợt giải thích
sơ đồ trong nhóm.


Bớc 3: Các nhóm treo
sản phẩm và cử đại diện
trình bày trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

bµi sau .




<b>Khoa học</b>


<b>Quan hệ thức ăn trong tù nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- KĨ ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- V trỡnh by s đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
<b>3. Thái độ:</b>



- Gi¸o dơc HS biết yêu quý các cây trồng, vật nuôi.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- H×nh trang 130,131SGK.


- Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>3</b>’


<b>32</b>


<b>A. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạtđộng1</b></i>


Trình bày
mối quan hệ
của thực vật
đối với các
yếu tố vô
sinh trong tự
nhiên.



- Nêu sự trao đổi chất ở thực vật ?
- GVnhận xét


- GV giíi thiệu bài.
- Mục tiêu:


Xỏc nh mi quan h gia yếu tố
vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên
thơng qua q trình trao đổi chất
của thực vật.


C¸ch tiến hành:


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1
trang 130 SGK:


<b>B</b>
<b> íc 1: </b>


+ Kể tên những gì đợc vẽ trong
hình ?


+ Em hãy nói về ý nghĩa của các
mũi tên có trong s .


* GV giảng: Để thể hiện mối quan
hệ về thức ăn, ngời ta sử dụng các


- 2 häc sinh tr¶ lêi.



- HS nghe.


HS thảo luận theo nhóm
đơi.


GV gọi 1 số HS đạidiện
nhóm trình bày.


+ HS kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>5</b>’


<i><b>3.Hoạtđ</b></i>ộng2
Thực hành vẽ
sơ đồ mối
quan hệ thức
ăn giữa cỏc
sinh vt.


<b>C. Củng cố</b>
<b> dặn dò.</b>


mũi tªn.


<b>B</b>
<b> íc 2</b>


+ Em cho biÕt thức ăn của cây


ngô là gì?


- T nhng thc ăn” đó cây ngơ
có thể tạo ra những chất dinh dỡng
nào để ni cây?


KÕt ln, GV ghi b¶ng.


Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp
thụ năng lợng ánh sáng mặt trời và
lấy các chất vô sinh nh nớc, khí
các-bơ-níc để tạo thành chất dinh
dỡng nuôi thực vật và các sinh vật
khác.


- Môc tiªu:


Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ
sinh vật này là thức ăn của sinh vật
kia.


- C¸ch tiÕn hµnh:


GV híng dÉn HS t×m hiĨu mèi
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
thông qua một số câu hỏi:


+ Thức ăn của châu chấu là gì?
+ Giữa cây ngô và châu chấu có
quan hệ gì?



+ Thức ăn của ếch là gì?


+ Già châu chấu và ếch có quan hệ
gì?


- Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn
giữa các thực vật .


<b>Kết luận:</b> Sơ đồ (bằng chữ) sinh
vật này là thức ăn của sinh vật kia:
<b>Cây ngô</b> <b>---></b> <b>Châu chấu</b> <b>---></b>
<b>ếch</b>


(cây ngô, châu chấu, ếch đều là các
sinh vật)


Kết thúc tiết học, GV có thể cho
các nhóm thi đua vẽ hoặc viết một
sơ đồ thể hiện sinh vật này là thức
ăn của sinh vật kia. Nhóm nào viết
hoặc vẽ xong trớc, đúng và p l
thng cuc.


- GV chia nhóm, phát giấy và bút
vẽ cho các nhóm.


- Đọc bài học.
- Nhận xét tiết học.



Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị


khớ cỏc-bụ-nớc c cây
ngô hấp thụ qua lá.


+ Mũi tên xuất phát từ
tr-ớc, các chất khoáng và
chỉ vào rễ của cây ngơ
cho biết nớc, các chất
khống đợc cây ngơ hấp
thụ qua rễ.


- HS tr¶ lêi.


- HS ghi vở


- Làm việc cả lớp.


+ Là lá ngô.


+ Cây ngô là thức ăn của
châu chấu.


+ Là châu chấu.


+ Châu chấu là thức ăn
của ếch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

bài sau .



<b>Khoa học</b>


<b>Chuỗi thức ăn trong tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.


- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- V v trỡnh by s đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục HS biết yêu quý cây trồng, vật nuôi.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình trang 132,133 SGK


- Giy A0, bỳt vẽ đủ dùng cho các nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>3</b>’


<b>32</b>


<b>A. KiĨm tra </b>


<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động1</b></i>


Thực hành vẽ
sơ đồ mối
quan hệ thc
ăn giữa các
sinh vật với
nhau và gia
sinh vt vi
yờu t vụ
sinh.


<i><b>3.Hotng2 </b></i>


Hình thành
khái niệm
chuỗi thức ăn.


- Nêu mối quan hệ của thức ăn
trong tự nhiên ?


- GV giới thiệu bài.
- Mục tiªu:



Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan
hệ giã bị và cỏ.


<b>B</b>


<b> íc 1: </b>Lµm viƯc cả lớp
+ Thức ăn của bò là gì?


+ Gia cỏ và bị có quan hệ gì?
+ Phân bị đợc phân huỷ trở
thành chất gì cung cấp cho cỏ?
+ Giữa phân bị và cỏ có quan hệ
gì?


<b>B</b>


<b> íc 2:</b> Lµm viƯc theo nhãm.
- GV chia nhóm, phát giấy và
bút vẽ cho các nhóm.


- Yêu cầu các nhóm vẽ sơ đồ
mối quan hệ giữa bò và cỏ.
* Kết luận: Sơ đồ (bằng chữ)
“Mối quan hệ giữa bò và cỏ”.
Phân bò -> Cỏ > Bũ


- Lu ý: Chất khoáng do phân bò
phân huỷ ra là yếu tố vô sinh.
Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh.
- Mục tiêu:



+ Nờu một số ví dụ khác về
chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
+ Nêu định nghĩa về chuỗi thức
ăn..


- C¸ch tiến hành:
<b>B</b>


<b> ớc 1:</b> Làm việc theo cặp


- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ
chuỗi thức ăn ở hình 2 trang 133


- 2 häc sinh tr¶ lêi.
- GVnhËn xÐt


- HS t×m hiĨu h×nh 1 trang
132 SGK và trả lời câu hỏi.
+ Là cỏ.


+ Cỏ là thức ăn của bò.
+ Chất khoáng.


+ Phõn bũ l thc n của cỏ.
- HS làm việc theo nhóm,
các em cùng tham gia vẽ sơ
đồ mối quan hệ giữa bò và
cỏ bằng chữ.



- Nhóm trởng điều khiển các
bạn lần lợt giải thích sơ đồ
trong nhóm.


- Các nhóm treo sản phẩm
và cử đại diện trình bày trớc
lớp.


- HS thảo luận nhóm đơi .
- Một số HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>3</b>’


<b>C. Cđng cè</b>
<b> dỈn dß.</b>


SGK.


+ Trớc hết kể tên những gì đợc
vẽ trong sơ đồ.


+ Chỉ và nói mối quan hệ về
thức ăn trong sơ đồ đó.


<b>B</b>


<b> ớc 2</b>: Hoạt động cả lớp
GV giảng: Trong sơ đồ chuỗi
thức ăn ở hình 2 trang 133 SGK:


Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức
ăn của cáo, xác chết của cáo là
thức ăn của nhóm vi khuẩn hoại
sinh. Nhờ có nhóm vi khuẩn
hoại sinh mà các xác chết hữu
cơ trở thành những chất khoáng
(chất vơ cơ). Những chất khống
này lại trỏ thành thức ăn của cỏ
và các cây khác.


GV hái c¶ líp


+ Nªu mét sè ví dụ khác về
chuỗi thức ăn.


+ Chuỗi thức ăn là gì?
<b>Kết luận:</b>


- Nhng mi quan hệ về thức ăn
trong tự nhiên đợc gọi là chuỗi
thức ăn.


- Trong tù nhiên có rất nhiều
chuỗi thức ăn. Các chuỗi thức ăn
thờng bắt đầu từ thực vật. Thông
qua chuỗi thức ăn, các yếu tố vô
sinh và hữu sinh liªn hƯ mËt
thiÕt víi nhau thµnh mét chuỗi
khép kín.



- Đọc bài học.
- Nhận xét tiết học.


Về nhà học thuộc bài và chuẩn
bị bài sau .


- Một số HS lên trả lời
những câu hỏi đã gợi ý trên


- HS nªu.


- HS ghi vë.


- 3 HS đọc.
- HS nghe.
<b>Khoa học</b>


<b> </b>

<b>Tiết 67:</b>

<b> </b>

Ôn tập: Thực vật và động vật


<b>I.Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc HS cã thÓ:


HS đợc củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật
thông qua hệ thức ăn trên cơ sở HS biết:


- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật.


- Phân tích đợc vai trị của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiờn.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- </b>Hỡnh trang 134,135, 136, 137 SGK
- Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.
<b>III.</b> Các hoạt động dạy học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b>3</b>’


<b>32</b>’


<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạtđộng1</b></i>
<i><b>Thực hành</b></i>
<i><b>vẽ sơ đồ</b></i>
<i><b>chuỗi thức</b></i>
<i><b>ăn.</b></i>


<i><b>3.Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Xác định </b></i>
<i><b>vai trò của </b></i>
<i><b>con ngời </b></i>
<i><b>trong chuỗi </b></i>
<i><b>thức ăn tự </b></i>


<i><b>nhiên.</b></i>


thức ăn. sau đó giải thích ?
- Thế nào là chuỗi thức ăn?


- Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng
chữ) mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm vật ni, cõy trng v ng vt
sng hoang dó.


-Làm việc cả lớp


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu các hình
trang 134, 135 SGK thông qua các câu
hỏi:


Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
đ-ợc bắt đầu từ sinh vËt nµo?


- So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật hoang dã với sơ đồ về chuỗi
thức ăn đã học ở các bài trớc, em có nhận
xét gì?


-GV giảng: Trong sơ đồ mối quan hệ về
thức ăn của nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã ta thấy có nhiều
mắt xích hn.



+ Cây là thức ăn của nhiều loại vật. Nhiều
loại vật khác nhau cùng là thức ăn của
một số loài vật khác.


+ Trờn thc t, trong t nhiên mối quan
hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn phức
tạp hơn nhiều, tạo thành lới thức ăn.
Kết luận: Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã.


- Mục tiêu: - Phân tích đợc vai trò của
con ngời với t cách là một mắt xích của
chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


<b>B</b>


<b> ớc 1:</b> Làm việc theo cặp


+ Trc ht k tờn những gì đợc vẽ trong
sơ đồ.


+ Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn, trong đó có con ngời.
<b>B</b>


<b> ớc 2:</b> Hoạt động cả lớp


-sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên có
con ngời dựa trên các hình ở trang 136,


137 SGK.


Các loài tảo -> Cá -> Ngời (ăn cá hộp)
Cỏ -> Bò -> Ngời


Trờn thc tế thức ăn của con ngời rất
phong phú. Để đảm bảo đủ thức ăn cung
cấp cho mình, con ngời đã tăng gia, sản
xuất, trồng trọt và chăn nuôi. Tuy nhiên,
một số ngời đã ăn thịt thú rừng hoặc sử
dụng chúng vào việc khác.


GV hái c¶ líp:


- GVnhËn xÐt


Làm việc theo nhóm
GV chia nhóm, phát
giấy và bút vẽ cho các
nhóm. HS làm việc theo
nhóm, các em cùng
tham gia vẽ sơ đồ mối
quan hệ về thức ăn của
một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật sống
hoang dã bằng chữ.
- Nhóm trởng điều khiển
các bạn lần lợt giải thích
sơ đồ trong nhóm.



Các nhóm cử đại diện
trình bày trớc lớp.


GV ghi b¶ng
HS ghi vë


HS quan sát các hình
trang 136, 137 SGK.
HS làm việc theo nhóm
đơi rồi thảo luận chung.
GV kiểm tra và giúp đỡ
các nhóm.


GV gọi 1 số HS đại diện
nhóm trình bày.


C¸c nhãm kh¸c bỉ sung
nÕu thiÕu


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>


<b></b>


<b>2-3</b>’ <b>C. Cđng cè</b>–<b> dặn dò</b>


+ Hin tng sn bn thỳ rng, phỏ rng
s dẫn đến tình trạng gì?


+ Điều kiện gì sẽ xảy ra nếu một mắt
xích trong chuỗi thức ăn bị đứt? (nu


khụng cú c thỡ..)


+ Chuỗi thức ăn là g×?


+ Nêu vai trị của thực vật đối với sự sống
trên trái đất.


<b>KÕt luËn</b>:Con ngêi cịng lµ mét thành
phần của tự nhiên. Vì vậy chúng ta phải
có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự
nhiên.


Thc vật đóng vai trị cầu nối giữa các
yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên.
Sự sống trên trái đất đợc bắt đầu từ thực
vật. Bởi vậy, chúng ta cần phải bảo vệ
mơi trờng nớc, khơng khí, bảo vệ thc vt
c bit l bo v rng.


- Đọc bài học


HS thảo luận nhóm đơi
GV mời một số HS trình
bày


GV chốt lại ý đúng .
1 HS nêu


GV nãi



3 HS
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Khoa häc</b>


<b> </b>

<b>Tiết 68 :</b>

<b> </b>

Ôn tập và kiểm tra cuối năm


<b>I Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc HS cã thĨ:


HS đợc củng cố và mở rộng hiểu biết về :


- Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
- vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái t.


- Kĩ năng phỏng đoán, giải thích qua một số bài tập về nớc, không khí, ánh sáng,
nhiệt.


- Khc sõu hiểu biết về thành phần các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai
trị của khơng khí, nớc trong i sng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 138, 139, 140 SGK


- Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.Phiếu ghi các câu hỏi.
<b>III.</b> Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>2-3</b>’



<b>32</b>’


<b>A.KiĨm tra</b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<i><b>2.Hoạtđộng1</b></i>
<i><b>Trị chơi ai</b></i>
<i><b>nhanh, ai</b></i>
<i><b>đúng</b></i>


<i><b>3.Hoạtđộng2</b></i>
<i><b>Trả lời câu</b></i>
<i><b>hỏi</b></i>


<i><b>4.Hoạtđộng3</b></i>
<i><b>Thực hành</b></i>


- Nªu tÝnh chÊt cđa nớc và các chất
lỏng khi gặp nóng và lạnh ?


Mục tiêu:


+ Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh
và hữu sinh.


+ Vai trũ ca cõy xanh i vi sự sống


trên trái đất.


Các nhóm chuẩn bị giấy A 4, bút vẽ.
Trong cùng một tghời gian, các nhóm
thi đua thể hiện nội dung của 3 câu
trong mục này một cách: Nhanh, đúng,
đẹp.


Sau đó các nhóm cử ngời lên trình bày
nh trên.


- Mơc tiªu: Cđng cè kÜ năng phán đoán
qua một số bài tập về nớc, không khÝ,
¸nh s¸ng.


GV chuẩn bị viết các câu hỏi ra phiếu.
HS lên bốc thăm đợc câu hỏi nào ttrả
lời câu hỏi đó.


*Mơc tiªu: Cđng cè kĩ năng phán
đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập
về sự truyền nhiệt.


Khắc sâu hiểu biết về thành phần các
chất dinh dỡng có trong thức ăn.


GV cho HS lm thc hnh lần lợt từ
bài 1 đến bài 2. HS làm Bng


những thức ăn chứa nhiều vi- ta min


<b>Thức ăn</b> <b></b>


<b>vi-ta-min</b>


<i><b>Nhóm</b></i> Tên A D Nh
óm
B


C


- 2 học sinh trả lêi
- GVnhËn xÐt


GV chia líp lµm 4 nhãm
HS lµm thÝ nghiệm theo
nhóm và trả lời câu hỏi
theo hớng dÉn trang 104
SGK. Cã thĨ cho HS dùa
vµo kinh nghiệm dự
đoán trớc khi làm thí
nghiệm.


HS lm việc theo nhóm
rồi thảo luận chung.
HS thảo luận theo nhóm
đơi.


GV gọi 1 số HS đạidiện
nhóm trình bày.



C¸c nhãm kh¸c bæ sung
nÕu thiÕu


GV chốt lại ý đúng .
GV ghi bảng


HS ghi vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>2-3</b>’


<i><b>5.Hoạt động</b></i>
<i><b>4:</b></i> Trị chơi:
Thi nói về
vai trị của
khơng khí và
nớc trong đời
sống.


<b>C. Cđng cè</b>
<b> dỈn dò</b>


<i><b>Sữa và các</b></i>
<i><b>sản phẩm</b></i>
<i><b>của sữa</b></i>


Sữa x X



Bơ X




Pho-mát x X


Sữa


chua X


<i><b>thịt và cá</b></i> Thịt gà X
Trứng(l


ũng ) X X X


Gan x x X


Cá x


Dầu cá


thu x x


<i><b>Lơng thực</b></i> Gạo có


cám X


Bánh

trắng



X


<i><b>Các loại</b></i>


<i><b>rau quả</b></i> Cà rốtCà chua Xx Xx x


Gấc X


u đủ
chín X
Đậu hà


lan x x X


Chanh,
cam,
b-ởi


X


Chuối X


Cải bắp x


.GV chia lp thnh 2 i. Hai đội trởng
sẽ bắt thăm xem đội nào đợc đặt câu
hỏi trớc.


Đội này hỏi đội kia trả lời đúng mới


đ-ợc hỏi lại.


Cách tính điểm: Đội nào có nhiều câu
hỏi và nhiều câu ttrả lời đúng đội đó sẽ
- Đọc bài học


- NhËn xÐt tiÕt häc


HS thảo luận nhóm đơi
GV mời một số HS trình
bày


GV chốt lại ý đúng .
1 HS nêu


Có thể chia lớp thành 4
nhóm. Sau đó, các nhóm
lần lợt kể tên


</div>

<!--links-->

×