Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

MẢNG 1 CHIỀU (lập TRÌNH c)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.44 KB, 50 trang )

Lập trình C
Bài 5. Mảng một chiều

1


Mục tiêu

1. Kiểu dữ liệu mảng một chiều
2. Các thao tác nhập/ xuất mảng
3. Kỹ thuật tìm kiếm, liệt kê giá trị trong mảng

2


KHÁI NIỆM
• Mảng được cấp phát bộ nhớ liên tục và bao gờm nhiều
biến thành phần
• Các thành phần của mảng là tập hợp các biến có cùng
KDL và cùng tên
Giá trị

0

1

2

3

4



5

6

7

8

9

Vị trí
Vị trí được tính từ 0
3


KHAI BÁO
< Kiêu dư liêu > < Tên mang > [ < Sô phân tư tôi đa cua mang> ] ;

• int a[100]; //Khai bao mang so nguyen a gom 100 phan tu
• float b[50]; //Khai bao mang so thuc b gom 50 phan tu
• char str[30]; //Khai bao mang ky tu str gom 30 ky tu
Nên định nghĩa hằng số MAX ở đầu chương trình –kích thước tối đa
của mảng - như sau:
#define MAX 100
int main()
{
int a[MAX], b[MAX];
//Các lệnh
return 0;

}

4


KHAI BÁO VÀ GÁN GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CHO
MẢNG
Gán từng phần tử
int a[5] = {3, 6, 8, 1, 12};
Giá trị

3

6

8

1

12

Vị trí

0

1

2

3


4

Gán toàn bộ phần tử có cùng giá trị
Giá trị
3
3
3
3
int a[8] = {3};
Vị trí

0

1

2

3

3

3

3

3

4


5

6

7

5


TRUY XUẤT GIÁ TRỊ

TênMảng [vị trí cần truy xuất]
int main()
{

Vị trí 3

int a[5] = {3, 6, 8, 11, 12};
printf(“Gia tri mang tai vi tri 3 = “, a[3]);
getch();
return 0;
}
Kết quả: Gia tri mang tai vi tri 3 = 11

6


CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG
• Nhập
• Xuất (liệt kê)

• Tìm kiếm
• Đếm
• Sắp xếp
• Kiểm tra mảng thỏa điều kiện cho trước
• Tách/ ghép mảng
• Chèn / xóa
7


NHẬP XUẤT MẢNG

a[0]

a[1]

a[2]

Nhập a[0]
Nhập a[1]
Nhập a[2]

Nhập a[n-1]

a[3]

a[4]

a[5]




a[n-1]

 Nhập a[i], 0<=i
8


NHẬP/ XUẤT MẢNG
#define MAX 100
void NhapKichThuoc(int &n)
{
printf("Nhap vao kich thuoc mang: ");
scanf("%d", &n);
}
void NhapMang(int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i++)
{
printf("* Nhap vao phan tu tai vi tri %d: ",
i);
scanf("%d", &a[i]);
}
9
}


void XuatMang(int a[], int n)
{
for(int i=0; i

{
printf("%d\t", a[i]);
}
}
int main()
{
int a[MAX], n;
NhapKichThuoc(n);
NhapMang(a, n);
printf("Cac gia tri trong mang a:\n");
XuatMang(a, n);
getch();
return 0;
}
10


PHÁT SINH CÁC GIÁ TRỊ CHO MẢNG
• Sử dụng thư viện hàm <time.h> và <stdlib.h>
• Dùng hàm srand() trong hàm main() trước khi gọi hàm
phát sinh: để khởi tạo bộ giá trị ngẫu nhiên
• Dùng hàm rand()%k để phát sinh số ngẫu nhiên: có giá trị
từ 0 đến k-1

11


Ví dụ: Chương trình tạo mảng số ngun có
giá trị ngẫu nhiên từ 1 đến MAX
#include <stdio.h>

#include <conio.h>
#include <time.h>
#include <stdlib.h>
#define MAX 100
void NhapKichThuoc(int &n);
void PhatSinh(int a[], int n);
void XuatMang(int a[], int n);

12


void NhapKichThuoc(int &n)
{
printf("Nhap vao kich thuoc mang: ");
scanf("%d", &n);
}
void PhatSinh(int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i++)
{
a[i] = rand() % MAX + 1;
}
}
void XuatMang(int a[], int n)
{
for(int i=0; i{
printf("%d\t", a[i]);
}
}


13


int main()
{
int a[MAX], n;
NhapKichThuoc(n);
srand((unsigned int)time(NULL));
PhatSinh(a, n);
printf("Cac gia tri trong mang
a:\n");
XuatMang(a, n);
getch();
return 0;
}

14


Bài tập
• Cho mảng một chiều số ngun a, kích thước n. Hãy viết
các hàm:
1. Phát sinh giá trị các phần tử ngẫu nhiên theo thứ tự
tăng dần cho a.
2. Phát sinh giá trị các phần tử ngẫu nhiên có giá âm và
dương.

15



LIỆT KÊ CÁC PHẦN TỬ THỎA ĐK CHO TRƯỚC

Mẫu 1:
void LietKeXXX(int a[], int n)
{
for (int i = 0; iif (a[i] thỏa điều kiện)
Xuất a[i];
}

16


LIỆT KÊ CÁC PHẦN TỬ THỎA ĐK CHO TRƯỚC

Mẫu 2:
void LietKeXXX(int a[], int n, int x)
{
for (int i = 0; iif (a[i] thỏa điều kiện so với x)
Xuất a[i];
}

17


Ví dụ 1: Liệt kê các phần tử có giá trị chẵn trong mảng
void LietKeChan(int a[], int n)
{

for (int i = 0; iif (a[i] %2 ==0)
printf(“%d\t”, a[i]);
}
Ví dụ 2: Liệt kê các phần tử có giá trị lớn hơn x trong
mảng
void LietKeLonHonX(int a[], int n, int x)
{
for (int i = 0; iif (a[i] > x)
printf(“%d\t”, a[i]);

18


Ví dụ 3: Chương trình nhập vào mảng một chiều số nguyên a,
kích thước n. In ra các phần tử có giá trị lớn hơn x có trong mảng
#define MAX 100
void NhapKichThuoc(int &n);
void NhapMang(int a[], int n);
void XuatMang(int a[], int n);
void LietKeLonHonX(int a[], int n, int x);
void NhapKichThuoc(int &n)
{
prinft(“Nhap vao kich thuoc mang: “);
scanf(“%d”, &n);
}
void NhapMang (int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i ++)

{
printf(“Nhap phan tu tai vi tri %d: “, i);
scanf(“%d”, &a[i]);
}
}

19


void XuatMang (int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i ++)
printf(“%d\t”, a[i]);
}
void LietKeLonHonX(int a[], int n, int x)
{
for (int i = 0; iif (a[i] > x)
printf(“%d\t”, a[i]);
}

20


int main()
{
int a[MAX], n, x;
NhapKichThuoc(n);
NhapMang(a, n);
printf("Cac phan tu cua mang:\n");

XuatMang(a, n);
printf("Nhap gia tri x: “);
scanf(“%d”, &x);
printf("Cac phan tu co gia tri lon hon %d:\n", x);
LietKeLonHonX(a, n, x);
getch();
return 0;
}
21


Bài tập tại lớp
Cho mảng số nguyên a, gồm n phần tử, viết chương
trình gờm các hàm thực hiện các yêu cầu sau:
1. Nhập vào kích thước mảng (0khơng thỏa miền giá trị thì cho phép người dùng
nhập lại
2. Nhập các giá trị vào mảng một chiều a
3. Xuất các phần tử là bội số của 5 trong mảng a
4. Xuất các phần tử là số nguyên tố trong mảng a
5. Hàm main() để gọi thực hiện các yêu cầu từ 1 đến 4
22


ĐẾM SỐ LƯỢNG PHẦN TỬ
Mẫu 1:
int DemXXX(int a[], int n)
{
int d = 0;
for (int i = 0; i

if (a[i] thỏa điều kiện)
d++;
return d;
}

23


Mẫu 2:
int DemXXX(int a[], int n, int x)
{
int d = 0;
for (int i = 0; iif (a[i] thỏa điều kiện so với x)
d++;
return d;
}

24


Ví dụ 1: Đếm các phần tử có giá trị là số nguyên tố
int LaSNT(int k)
{
int d = 0;
for (int i = 1; i <= k; i++)
{
if (k % i == 0)
{
d++;

}
}
if(d == 2) return 1;
return 0;
}

int DemSNT(int a[], int n)
{
int d = 0;
for (int i = 0; i{
if (LaSNT(a[i]) ==1)
{
d++;
}
}
return d;
}

25


×