Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chế độ phụ cấp với nhân viên trường học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.6 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên dạy :


Giáo viên dạy :



NGUYỄN VĂN THÀNH


NGUYỄN VĂN THÀNH





TIẾT 75:

<sub>TIẾT 75:</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ:



Kiểm tra bài cũ:



<b> </b>

<i>Trả lời:</i>



<b> </b>


Cho 0 < a  1 ; m, n là hai số thực và
am > an . Hãy so sánh m và n .


* Neáu a > 1 thì : am > an <sub></sub>


* Neáu 0 < a < 1 thì : am > an <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§2. </b>



<b>§2. </b>

HÀM SỐ MŨ

HÀM SỐ MŨ




<b>I-Định nghóa:</b>


<b>Hàm số mũ cơ số a (0 < a </b><b> 1) là hàm số xác </b>


<b>định bởi cơng thức y = ax.</b>
<b> </b>


<b>II-Tính chất:</b>


<b>a: cơ số ; x : số mũ.</b>


<i><b>Ví dụ :</b></i><b> Hàm số y = 2x ; y = ( 0,1)x</b>




<b>1) Tập xác định :</b> <b>D=</b>R<b>.</b>


<b>2) Tập giá trị T = ( 0; +</b>

<b>∞</b>

<b>). </b>


<i><b>( khi a =1 thì y = 1</b><b>x</b><b> = 1 : hàm số là hàm hằng). </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>6) Hàm số y= ax liên tục trên </b><sub>R</sub>
<b>5) Nếu ax = at thì</b>


<b>4) Với a> 1 thì ax > at khi x > t;</b>
<b> Với 0 < a< 1 thì ax > at khi x < t.</b>


<b>Nói cách khác hàm số y = ax đồng biến khi a > 1 </b>
<b> và nghịch biến khi 0 < a < 1.</b>



<b>3) a0 =1, </b>


<b>x = t( với 0 < a</b><b> 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1
2


<i>x</i>


 
 
 


1
4


<i><b>Ví dụ:</b></i> <b>1) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. (1)</b>


<b> 2) Dựa vào đồ thị (1), vẽ đồ thị hàm số y =</b>


<b>Cho x một số giá trị nguyên, ta có </b>
<b>bảng giá trị tương ứng của x và y :</b>


<b>x</b>


<b>y = 2x</b><sub> </sub> <b>1</b>


<b>Giaûi:</b>



1
2


<b>-2 -1 0 1 2 </b>


<b>2</b> <b>4</b>


 








O


2


  1


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>4</b>


y = 2x



1
4


1
2


<i><b>1) Vẽ đồ thị hàm số </b><b>y =</b></i> <i><b>2</b><b>x</b></i> <b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1
2
<i>x</i>
 
 
 
)
(C'
M'


<b>Gọi (C) là đồ thị hàm số y = 2x , (C’) là đồ thị hàm số y = 2- x</b>
<b>Lấy M(x; 2x) trên ( C) , M’ đối xứng với M qua Oy</b>


<b>Chứng tỏ (C’) đối xứng </b>
<b> với (C) qua trục tung.</b>


<b>suy ra M’(-x;2x) </b>
<b>Ta coù y =</b>


<b>hay M’(-x; 2- (-x) )</b>


<b>= 2- x</b>





<b>x</b>
y
O
2


  1


1
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>4</b>


<b>y=2x</b>


<b>M(x; 2x)</b>


<b>x</b>


2x






<b>-x</b>


<b>M’ (-x;2x)</b>


<b>Đồ thị hàm số y = 2x và đồ thị hàm số</b>


1
2
<i>x</i>
 
 
 


y = <b>đối xứng qua trục tung.</b>


<b>Ngược lại lấy M’</b><b> (C’), tương tự ta </b>


<b>chứng minh được M </b><b> (C).</b>


<b>2) Dựa vào đồ thị (1) vẽ đồ thị hàm số y =</b> 1


2


<i>x</i>


 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>







x
y


O


2


  1


1


1
2


2
4






y=2x










1


2


<i>x</i>


<i>y</i> <sub> </sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đồ thị hàm số y = ax (0 < a </b><sub></sub><b> 1) và đồ thị hàm số y =</b>
Nhận xét:




x
y


O
1


1
a






<i>x</i>


<i>a</i> <sub></sub>



 1
<b>đối xứng nhau qua trục tung.</b>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i> <sub></sub>








 1 <b><sub>y=a</sub>x</b>


-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đồ thị hàm số y = ax (0 < a </b><sub></sub><b> 1) có dạng sau</b>
Tổng quát:





x
y


O
1


1
a


<b>y=ax</b>


<b>a >1</b> <b>0 < a <1</b>




x
y


O
1




a


1





<i><b>Chú ý:</b></i> <i>Trong toán học và kĩ thuật, người ta thường xét</i>


...
71828
,


2
1


1


lim 


<i>n</i>


<i>e</i>


số

với


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<i>Câu hỏi trắc nghiệm:</i>



<b>2) Các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?</b>


<b>3) Nếu 2x = 16 thì x baèng :</b>


<i>Đáp án:</i><b> a)</b>


<i> Đáp án:</i><b> a)</b>



;
e
2
y
b)
x






 ;
π
3
y
c)
x






 .
2
3
3
y


d)
x









a) 3 ; b) 2 ; c) 4 ; d) 5 .


<b>1) Các biểu thức sau, biểu thức nào là hàm số mũ ?</b>


x
2


a) y 3 ; b) y ( 2) ;  x c)Biểu thức ở câu a)và b).


;
3
y
a)
x







 π


<i>Đáp án:</i><b> c) </b>


<b>4) Trong các đồ thị sau, đồ thị hàm số y=3x là:</b>


3
1
1
O x
y


3
1
-1 O x


y




 -3


-1
-1y O x







-3
-1


1


O y x


a) b) c) d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.Định nghĩa:</b> Hàm số y = ax với 0 < a <sub></sub> 1.


<b>2.Tính chất:</b>


TÓM TẮT NỘI DUNG



TÓM TẮT NỘI DUNG



 Cách vẽ đồ thị hàm số mũ:


- Lập bảng giá trị.


- Dựa vào tính chất và các điểm đặc biệt để vẽ.


<b> Baøi tập về nhà : </b>


* Tập xác định : D= R.



* Tập giá trị T = ( 0; + ).


* Đồ thị hàm số y = ax cắt trục Oy tại A(0;1).


* Hàm số y = ax đồng biến khi a > 1 và nghịch biến


khi 0 < a < 1.


* Nếu ax = at thì x = t (0 < a<sub></sub> 1).


* Hàm số y= ax liên tục trên R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×