Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.6 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> </b>
Cho 0 < a 1 ; m, n là hai số thực và
am > an . Hãy so sánh m và n .
* Neáu a > 1 thì : am > an <sub></sub>
* Neáu 0 < a < 1 thì : am > an <sub></sub>
<b>I-Định nghóa:</b>
<b>Hàm số mũ cơ số a (0 < a </b><b> 1) là hàm số xác </b>
<b>định bởi cơng thức y = ax.</b>
<b> </b>
<b>II-Tính chất:</b>
<b>a: cơ số ; x : số mũ.</b>
<i><b>Ví dụ :</b></i><b> Hàm số y = 2x ; y = ( 0,1)x</b>
<b>1) Tập xác định :</b> <b>D=</b>R<b>.</b>
<b>2) Tập giá trị T = ( 0; +</b>
<i><b>( khi a =1 thì y = 1</b><b>x</b><b> = 1 : hàm số là hàm hằng). </b></i>
<b>6) Hàm số y= ax liên tục trên </b><sub>R</sub>
<b>5) Nếu ax = at thì</b>
<b>4) Với a> 1 thì ax > at khi x > t;</b>
<b> Với 0 < a< 1 thì ax > at khi x < t.</b>
<b>Nói cách khác hàm số y = ax đồng biến khi a > 1 </b>
<b> và nghịch biến khi 0 < a < 1.</b>
<b>3) a0 =1, </b>
<b>x = t( với 0 < a</b><b> 1)</b>
1
2
<i>x</i>
1
4
<i><b>Ví dụ:</b></i> <b>1) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. (1)</b>
<b> 2) Dựa vào đồ thị (1), vẽ đồ thị hàm số y =</b>
<b>Cho x một số giá trị nguyên, ta có </b>
<b>bảng giá trị tương ứng của x và y :</b>
<b>x</b>
<b>y = 2x</b><sub> </sub> <b>1</b>
<b>Giaûi:</b>
1
2
<b>-2 -1 0 1 2 </b>
<b>2</b> <b>4</b>
O
2
1
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
y = 2x
1
4
1
2
<i><b>1) Vẽ đồ thị hàm số </b><b>y =</b></i> <i><b>2</b><b>x</b></i> <b>y</b>
1
2
<i>x</i>
)
(C'
M'
<b>Gọi (C) là đồ thị hàm số y = 2x , (C’) là đồ thị hàm số y = 2- x</b>
<b>Lấy M(x; 2x) trên ( C) , M’ đối xứng với M qua Oy</b>
<b>Chứng tỏ (C’) đối xứng </b>
<b> với (C) qua trục tung.</b>
<b>suy ra M’(-x;2x) </b>
<b>Ta coù y =</b>
<b>hay M’(-x; 2- (-x) )</b>
<b>x</b>
y
O
2
1
1
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>y=2x</b>
<b>M(x; 2x)</b>
<b>x</b>
2x
<b>-x</b>
<b>M’ (-x;2x)</b>
<b>Đồ thị hàm số y = 2x và đồ thị hàm số</b>
1
2
<i>x</i>
y = <b>đối xứng qua trục tung.</b>
<b>Ngược lại lấy M’</b><b> (C’), tương tự ta </b>
<b>chứng minh được M </b><b> (C).</b>
<b>2) Dựa vào đồ thị (1) vẽ đồ thị hàm số y =</b> 1
2
<i>x</i>
x
y
O
2
1
1
1
2
2
4
y=2x
1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> </sub>
<b>Đồ thị hàm số y = ax (0 < a </b><sub></sub><b> 1) và đồ thị hàm số y =</b>
Nhận xét:
x
y
O
1
1
a
<i>x</i>
<i>a</i> <sub></sub>
1
<b>đối xứng nhau qua trục tung.</b>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <sub></sub>
1 <b><sub>y=a</sub>x</b>
-1
<b>Đồ thị hàm số y = ax (0 < a </b><sub></sub><b> 1) có dạng sau</b>
Tổng quát:
x
y
O
1
1
a
<b>y=ax</b>
<b>a >1</b> <b>0 < a <1</b>
x
y
O
1
a
1
<i><b>Chú ý:</b></i> <i>Trong toán học và kĩ thuật, người ta thường xét</i>
...
71828
,
2
1
1
lim
<i>n</i>
<i>e</i>
số
cơ
với
<b> </b>
<b>2) Các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?</b>
<b>3) Nếu 2x = 16 thì x baèng :</b>
<i>Đáp án:</i><b> a)</b>
<i> Đáp án:</i><b> a)</b>
;
e
2
y
b)
x
;
π
3
y
c)
x
.
2
3
3
y
a) 3 ; b) 2 ; c) 4 ; d) 5 .
<b>1) Các biểu thức sau, biểu thức nào là hàm số mũ ?</b>
x
2
a) y 3 ; b) y ( 2) ; x c)Biểu thức ở câu a)và b).
;
3
y
a)
x
<i>Đáp án:</i><b> c) </b>
<b>4) Trong các đồ thị sau, đồ thị hàm số y=3x là:</b>
3
1
1
O x
y
3
1
-1 O x
y
-3
-1
-1y O x
-3
-1
1
O y x
a) b) c) d)
<b>1.Định nghĩa:</b> Hàm số y = ax với 0 < a <sub></sub> 1.
<b>2.Tính chất:</b>
Cách vẽ đồ thị hàm số mũ:
- Lập bảng giá trị.
- Dựa vào tính chất và các điểm đặc biệt để vẽ.
<b> Baøi tập về nhà : </b>
* Tập xác định : D= R.
* Tập giá trị T = ( 0; + ).
* Đồ thị hàm số y = ax cắt trục Oy tại A(0;1).
* Hàm số y = ax đồng biến khi a > 1 và nghịch biến
khi 0 < a < 1.
* Nếu ax = at thì x = t (0 < a<sub></sub> 1).
* Hàm số y= ax liên tục trên R.