Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.93 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 12
Ngày soạn: 14/11/2009 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Tập đọc:
I/ Mục tiêu:
1.Kin thc: c lu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với lòng
khâm phục nhà kinh doanh Bạch Thái Bởi
2.Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi, từ 1 cậu bé mồ
côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên
tuổi lừng lẫy
3. Thái độ: - GD ý thức học tập theo tấm gơng của Bạch TháI Bở
II/ Ph ơng pháp:
- Trùc quan; Thực hành giao tiếp
III.Chuẩn bị:
1. GV: - Tranh minh ho bài đọc SGK
2. HS: - SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3ph
4ph
1ph
8ph
10ph
10ph
2ph
1- ổ n định
2- KiĨm tra bµi cị
- GV nhận xét
3- Dạy bài mới
- Giới thiệu bài: SGV 243
- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài
a) Luyn c
- GV giúp học sinh luyện phát
âm
- GV gióp häc sinh hiĨu 1 sè tõ
míi
- GV đọc diễn cảm cả bài
b)Tìm hiểu bài
- Bạch Thái Bởi xuất thân ntn ?
- Ông đã làm những cơng việc
gì ?
- Chi tiÕt nµo cho thấy ông là ngời
rất có ý chí ?
- Bch Thỏi Bởi mở công ty vận
tải đờng thuỷ và đã thắng chủ tàu
ngời nớc ngoài nh thế nào ?
- Em hiĨu thÕ nµo lµ 1 bËc anh
hïng kinh tế?
- Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái
Bởi thành c«ng ?
? Nội dung chính của bài là gì?
c) H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- GV hớng dẫn HS chọn giọng
đọc
- GV đọc mẫu 1 đoạn tiêu biểu.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố bài học:
- H¸t
- 2 em đọc thuộc lịng 7 câu tục
ngữ của bài tập đọc: Có chí thì nên.
- Nghe, mở sách
- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của
truyện, luyện đọc từ khó, 1 em đọc
chú giải
- Luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả
bài
- Nghe, theo dâi s¸ch
- HS đọc thành tiếng, đọc thầm
TLCH:
- Mồ côi cha, đi làm con nuôi.
- Làm th ký, buôn gỗ, ngơ, mở
hiệu cầm đồ.
- Cã lóc mÊt tr¾ng tay nhng ông
không nản chí, tiếp tục làm việc
kh¸c.
- Vào lúc vận tải đờng sơng do
ng-ời Hoa quản lý. Ơng khơi dậy lịng
tự hào dân tộc của ngời Việt: Ngời
- Là bậc anh hùng trên thơng trờng
- Nhờ ý chí vơn lên,thất bại không
ngà lòng, giỏi công việc kinh
doanh
- HS trả lời( nh mục 2/I)
- 4 em đọc diễn cảm 4 đoạn
- Chọn giọng đọc, chọn đoạn
- Nghe, theo dõi sách
- Thực hành đọc diễn cảm
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà (2ph) :
Toán
I. Mơc tiªu:
1.KiÕn thøc: Gióp HS:
-Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
2. Kĩ năng: -Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm
3. Thái độ: - Biết vận dụng tính toán vào thực tế
II. Ph ơng pháp :
- PP làm mẫu; PP luyện tập thực hành
III.Chuẩn bị:
Bng lớp kẻ bài tập 1 SGK
IV. Các hoạt động dạy học:
Thêi
gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1ph
4ph
6p
8ph
8ph
7ph
3ph
1.ổn nh:
2.Kiểm tra: Tính và so sánh giá
trị của hai biĨu thøc 4 x ( 3+ 5)
vµ 4 x 3+ 4 x 5
3.Bài mới: - Giới thiệu bài.
- Nh×n vào kết quả trên hÃy nêu
kết luận và viết dới dạng tổng
quát?
b.Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1(66)
- GV kẻ nh SGK và cho HS nêu
cấu tạo của bảng.
Đọc mẫu và nêu cách làm?
- GV nhận xét, chữa.
Bài 2(66)
- Tính bằng hai cách?
- YC HS lên bảng- lớp làm vào
vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài 3(67)
- Tính và so sánh giả trị của hai
biểu thức?
- Nêu cách nhân một tổng với
một số?
Bài 4(67): Bỏ theo CV 896.
4. Củng cố bài học:
- 2 em lên bảng tính và so sánh- Cả lớp
làm vở nháp:
4 x (3 + 5 ) = 4 x 8 = 32
4 x(3 + 5) = 4x3 + 4 x 5 = 12 + 20
= 32
NhËn xÐt:
4 x ( 3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
- 2,3 em nêu( Quy tắc SGK).
- Viết dới dạng tỉng qu¸t:
a x (b + c) = a x b + a x c
-3, 4 em nêu và lên bảng điền vào chỗ
trống-cả lớp làm nháp. KQ:
a b c ax(b+c) axb+axc
3 4 5 3x(4+5)=27 3x4+3x5=27
6 2 3 6x(2+3)=30 6x2+6x3=30
a) Cả lớp làm vào vở-2 em lên bảng.
36 x (7 + 3) = 36 x7 + 36 x 3
= 252 + 108 = 360
b) HS lµm theo mẫu.
- 2 em lên bảng cả lớp làm vë nh¸p
(3 + 5) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32
VËy: (3+5) x 4= 3 x 4 + 5 x 4
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc và làm bài ở nhà(3ph):
Lịch sử:
I/ Mục tiêu:
1. KiÕn thøc: Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- Đến thời Lý, đạo phật phát triển thịnh đạt nhất
- Thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi
- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp, là nơi tu hành của các nhà s, nơi sinh hoạt
văn hoá của cộng đồng.
2. KÜ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh ¶nh trong SGK
3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng, chùa chiền a
phng.
II/ Ph ơng pháp:
- PP quan sỏt; PP hi đáp
III/Chuẩn bị:
1. GV : - ảnh chụp chùa Một Cột, chùa Keo, tợng phật A-di-đà
- Phiếu học tập của HS
2. HS: - SGK
IV. Các họat động dạy hoc:
Thời
gian Họat động của thầy Họat động của trị
1ph
5 ph
1ph
7 ph
8ph
8ph
1. Tỉ chøc:
2. Kiểm tra: Thăng Long thời Lý đã
đợc xây dựng nh thế nào?
3. Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài
- Các hoạt động:
a) HĐ1: Làm việc cả lớp
+ Vỡ sao núi: Đến thời Lý đạo
phật trở nên phát triển nht?
- Nhận xét và bổ sung
b) HĐ2: Làm việc cá nhân
- Phát phiếu cho HS
- Yờu cu HS tự điền dấu nhân vào
ô trống sau những ý ỳng:
+) Chùa là nơi tu hành của các nhà
s
+) Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo
phật
+) Chùa là trung tâm văn hoá của
làng xÃ
+) Chùa nơi tổ chức văn nghệ
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
c) HĐ3: Làm việc cả lớp
- Cho HS xem tranh ảnh
- GV mô tả chùa Một Cột, chùa
Keo,...
- Gọi HS mô tả bằng lời
- Nhận xét và bổ sung
- 2 HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS lắng nghe
- HS thảo luận và trả lêi
- Đạo phật đợc truyền bá rộng rãi
trong cả nớc, các đời vua đều theo
đạo phật
-Nhiều nhà s là quan của triều
đình
- HS nhận phiếu và điền
- HS tự điền vào ý kiến đúng
- Vài HS lên trả lời
- Nhận xét và bỉ sung
- HS theo dâi
3ph <sub>4. Cđng cè bµi häc</sub><sub> </sub><sub>:</sub>
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ (2ph) :
Ngày soạn: 15/11/2009
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:
I/ Mục tiêu:
1. Kin thc: - Nắm đợc 1 số từ, 1 số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con
ngời.
2. Kĩ năng: - Biết cách sử dụng các từ ngữ đó.
3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng các vốn từ đã học trong quá trình t cõu, vit
on vn.
II/ Ph ơng pháp:
- PP rèn luyện theo mẫu; PP vấn đáp…
III/Chuẩn bị:
1.GV: B¶ng líp chÐp néi dung bµi tËp 1,3
Thêi
gian Họat động của thầy Họat động của trò
3 ph
4ph
1ph
10ph
5ph
6ph
1- ổ n định
2- KiĨm tra bµi cị
3- Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC
b. Hớng dÉn lµm bµi tËp
Bài tập 1(upload.123doc.net)
- GV gọi HS đọc BT.
- YC HS làm bài theo cặp
- GV nhận xét, chốt lời ý đúng:
b) ý chÝ, chÝ khÝ, chÝ híng, quyÕt
chÝ.
Bài tập 2(upload.123doc.net)
- Gọi HS đọc YC, suy nghĩ và trả
lời.
- GV nhận xét, chốt ý đúng: ý b) là
nghĩa của từ: “ nghị lực”
- GV gióp HS hiĨu c¸c ý a,c,d
Bài tập 3(upload.123doc.net)
- Gọi HS đọc BT.
- BT cho trớc mấy chỗ trống, mấy từ
?
- Chn t hp nghĩa điền đúng.
- GV nhận xét, chốt ý đúng
- Lần lợt điền: Nghị lực, nản chí,
quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí,
nguyện vọng
- Hát
- 2 em lµm miƯng bµi tËp 1, 2 cđa
bµi:TÝnh tõ ( T111; 112)
- Nghe, më s¸ch
- 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm
trao đổi cặp- ghi kết qu vo
nhỏp.
- 1 em chữa bài trên bảng
- Líp nhËn xÐt
- Học sinh đọc yêu cầu, suy nghĩ
làm bài cá nhân
- Lần lợt nhiều em đọc phơng án
đã chọn
- ý a lµ nghÜa cđa từ kiên trì
- ý c là nghĩa của từ kiên cố
- ý d là nghĩa của từ chí t×nh, chÝ
nghÜa”
- 1 em đọc yêu cầu của bài
- 6 chỗ trống, 6 từ
- Häc sinh lµm bµi cá nhân vào
vở,1 em điền bảng lớp.
- Lp sửa bài đúng vào vở
- 3 em đọc bài đúng
6ph
3ph
Bài tập 4(upload.123doc.net)
- Gọi HS đọc YC bài tập.
- YC HS suy nghĩ, trả lời.
- GV chốt ý đúng( SGV 248)
4. Củng cố bài học:
- Lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả
lời miệng.
- Lần lợt nêu ý nghĩa từng câu tục
ngữ
V. Rút kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc và làm bài ở nhà (2ph) :
Toán
I. Mơc tiªu:
1.KiÕn thøc: Gióp HS cđng cè vỊ: - BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n mét sè víi mét
hiƯu, nh©n mét hiƯu víi mét sè.
2. Kĩ năng: - Vận dụng để tính nhanh, tính nhm
3. Thỏi :
II/ Ph ơng pháp:
- PP làm mẫu; PP luyện tập thực hành
III. Chuẩn bị:
Bng lớp kẻ bài tập 1 SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thêi
gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2ph
5ph
4ph
7ph
6ph
6ph
1. ổn nh:
2. Kiểm tra: <b>T</b>ính và so sánh
a.Hoạt động 1: Nhõn mt s
vi mt hiu
- Nhìn vào kết quả trên hÃy
nêu kết luận? và viết dới
dạng tổng quát?
- GV chỉ cho HS đâu là 1số,
đâu là 1hiệu
b. Hot ng 2: Thc hnh:
Bi 1(67)
- GV kẻ bảng nh SGK và
cho HS nêu cấu tạo của
bảng.
- Gọi 2HS nối tiếp nhau lên
bảng làm.
Lớp làm nháp. GV chữa
bài-nhận xét
Bài 2(68)
- Đọc mẫu và nêu cách
- YC 2 dÃy thi. Đại diện lên
chữa bài
- GV nhận xét- cho điểm.
Bài 3(68)
- Gi HS c BT.
- YC lµm bµi vµo vë- GV
chÊm, nhËn xÐt. Gäi 1HS
- 2 em lên bảng tính và so sánh- Cả lớp làm
vở nháp:
3 x (7 - 5 ) = 3 x 2 = 6
3 x (7 - 5 ) = 3x 7 -3 x 5 =21 -15 =6
VËy: 3 x (7- 5) = 3 x 7 -3 x 5
- 2,3 em nªu.
- ViÕt dới dạng tổng quát:
a x (b - c) = a x b - a x c
-3, 4 em nêu và lên bảng điền vào chỗ
trống-cả lớp làm nháp
a b c a x ( b – c ) a x b- a x c
5 )=24 6x9- 6x5=24
8 5 2 8 x( 5- 2 ) =24 8x5-8x2 =24
- HS đọc : 26 x 9 = 26 x ( 106 – 1)
=26 x 10 – 26 x 1
=260 –26 = 234
- Cả lớp chữa vo v.
- 1 em lên bảng cả lớp làm vở :
Bài giải:
Cửa hàng còn lại:
5ph
3ph
lên chữa bài.
Bài 4(68)
- Tính và so sánh giá trị của
hai biểu thức?
- Nêu cách nhân một hiệu
với một số?
4. Củng cố bài học:
ĐS: 5250 quả trứng
-1 em lên bảng cả lớp làm vë
(7 - 5) x 3 = 2 x 3 = 6
7 x 3- 5 x 3 = 21 -15 = 6
- HS phát biểu lại nh quy tắc(SGK T67)
V. Rút kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ làm bài ở nhà (2ph) :
Chính tả: (Nghe viết)
I/ Mục tiêu:
1. Kin thức: - Nghe viết đúng chính tả,trình bày đúng đoạn văn:<i>Ngời chiến sĩ </i>
<i>giàu nghị lực.</i>
2. Kĩ năng: - Luyện viết đúng những chữ có âm, vần dễ lẫn:<i>tr/ ch; ơn/ ơng.</i>
3. Thái độ: - Có ý thức viết đúng, đẹp thờng xuyên
II/ Ph ơng pháp :
- Luyện tập - thực hành
III.Chuẩn bị:
1. GV: - Bảng phụ kẻ nội dung bài 2
2. HS: - SGK, vở chÝnh t¶
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian Họat động của thầy Họat động của trò
3 ph
5ph
2ph
15ph
10ph
1- ổ n nh
2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài:nêu mục đích, yêu
cầu
b. Híng dÉn HS nghe viÕt
- GV đọc bài chính tả: Ngời chiến sĩ
giàu nghị lực.
- Nªu ý nghÜa cđa trun
- Luyện viết chữ khó: GV đọc cho HS
- GV đọc chính tả cho HS viết bài
- GV đọc cho học sinh soát lỗi
- GV chấm 10 bài, nhận xét
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Chän cho häc sinh làm bài 2a
- GV treo bảng phụ
- GV mời 1 tổ trọng tài chấm điểm
- GV cht li giải đúng
a) Ngu C«ng dêi nói: Trung quèc,
chÝn mơi tuổi, hai trái núi, chắn
- Hát
- 2 em đọc thuộc 4 câu thơ, văn
ở bài tập 3
- 1 em viết lên bảng đúng CT
- Nghe giới thiệu
- Nghe, theo dõi sách. 1 em đọc,
lớp đọc thầm
- 1 em nêu: Kể về tấm gơng
- Đổi vở theo bàn, soát lỗi
- Nghe nhận xét
- Tự chữa lỗi vào vở
- Hc sinh c thm yờu cầu
- 1 em đọc chuyện Ngu Công
dời núi, lớp đọc thầm suy nghĩ
làm bài
- 1 em điền bảng phụ
- Nhiều em đọc bài làm
- Lớp nhận xét
3ph
ngang, chê cời, chết, cháu.Cháu, chắt,
truyền nhau, chẳng thể, Trời, trái núi.
b) Vơn lên, chán chờng , thơng trờng ,
khai trơng , đờng thuỷ, thịnh vợng .
4. Củng cố bài học :
- GV tỉng kÕt bµi
- NhËn xÐt giê
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ làm bài ở nhà(3ph) :
o c:
I/ Mục tiêu:
1. KiÕn thøc: - Häc xong bµi nµy häc sinh có khả năng:
- Hiu cụng lao sinh thnh, dy d của ông bà cha mẹ và bổn phận của con chỏu
i vi ụng b cha m
2. Kĩ năng: - Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu
thảo với ông bà, cha mẹ trong cc sèng.
3. Thái độ: - Kính u ơng bà cha mẹ
II/ Ph ơng pháp:
- PP hỏi đáp; PP trò chơi
III.Chuẩn bị:
1. GV: - Đồ dùng hoá trang để biểu diễn tiểu phẩm “ Phần thởng ”
- Bài hát “ Cho con ”
2. HS: - SGK; thỴ…
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Họat động của thầy Họat động của trị
3 ph
4ph
8ph
8ph
8ph
1- Tỉ chøc
2- Khởi động: Cho hát bài: Cho con
- Bài hát nói về điều gì ?
- Em có cảm nghĩ gì về t/ u thơng
che chở của cha mẹ đối với mình?
3- Dạybài mi
a) HĐ1: Thảo luận tiểu phẩm: Phần
th
ën g
- Mét sè häc sinh biĨu diƠn
- GV phỏng vấn học sinh đóng vai
*Vì sao Hng lại mời bà ăn những
- Cho häc sinh th¶o ln
- GV kết luận: Hng u kính bà, chăm
sóc bà. Hng là một đứa cháu hiếu
thảo
b) HĐ2: Thảo luận nhóm
- GV nêu yêu cầu bài 1
- Cho học sinh trao đổi nhóm
- Mời đại diện nhóm trình bày
- GV kết luận: Tình huống b, d, đ là
thể hiện lòng hiếu thảo; a, c, cha quan
tâm đến ông bà cha mẹ
c) HĐ3: Thảo luận nhóm: Bài 2
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV kết luận
- Hát
- Cả lớp cùng hát bài: Cho con
- Học sinh trả lời
- Học sinh nêu
- Học sinh theo dõi và lắng
nghe
- Hng kớnh yờu bà nên muốn bà
đợc chia vui cùng mình
- Học sinh trả lời: Bà cảm
động, sung sớng, vui lòng vì
cháu rất hiếu thảo.
- Häc sinh l¾ng nghe
- Hai em nhắc lại yêu cầu bài
tập
- Học sinh trao đổi nhóm
- Đại diện các nhóm lên trả lời
- Nhận xét và bổ xung
2ph
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK
4. Củng c bi hc:
- GV tổng kết bài- Liên hệ
- Nhận xÐt giê häc
- Nhận xét và bổ xung
- Vài học sinh đọc ghi nhớ
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ(2ph) :
Khoa häc
I/ Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- Củng cố kiến thức về vòng tuần hoàn của trong tự nhiên dới dạng sơ đồ.
2. Kĩ năng: - Vẽ và trình bày sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
3. Thái độ: - Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trờng nớc xung quanh mỡnh.
II/ Ph ng phỏp:
- Quan sát; Thực hành
III.Chuẩn bị:
1.GV : - H×nh trang 48, 49 SGK ;
- Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên đợc phóng to.
2.HS : Giấy viết
IV
gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5ph
10ph
15ph
1. Kiểm tra : Mây đợc hình thành
nh thế nào ? Hãy nêu sự tạo thành
tuyết ?
2. Các hoạt động:
a) Hoạt động 1: Vịng tuần hồn của
nớc trong tự nhiên:
- HĐ nhóm : YC quan sát các hình
minh hoạ T48 SGK, trả lời câu hỏi:
+) Những hình nào đợc vẽ trong sơ
đồ?
+) Sơ đồ trên mô tả hiện tợng gì?
+) Hãy mơ tả lại hiện tợng đó?
- Gọi các nhóm trình bày.
- GV kết luận.
b) Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ vịng tuần
hồn của nớc trong tự nhiên:
- YC thảo luận cặp đơi, cùng quan sát
hình minh hoạ T49 và thực hiện YC
vào giấy đã chuẩn bị.
- Gọi các cặp lên trình bày, 1HS cầm
giấy, 1HS trình bày ý tởng của nhóm
mình. YC tranh vẽ tối thiểu phải có
đủ 2 mũi tên vầ các hiện tợng: bay
- 2 HS tr¶ lêi.
- HS quan sát, trả lời:
- Dòng sông nhỏ chảy ra s«ng
lín, biĨn.
- Hai bên bờ sơng có làng mạc,
cánh đồng. Các đám mây đen và
trắng.
- Những giọt ma từ đám mây đen
rơi xuống đỉnh núi và chân núi.
Nớc từ đó chảy ra suối, sơng,
biển.
- Các mũi tên.
- Hiện tợng bay hơi, ngng tụ, ma
của nớc.
- HS mô tả.
- Các cặp lên trình bày ý tởng
3ph
h¬i, ma, ngng tơ.
- Nhận xét, tun dơng các nhóm vẽ
đẹp, đúng, có ý tởng hay.
3. Cđng cè bµi häc :
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ (2ph) :
Ngày soạn: 16/11/2009 Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tập đọc:
I/ Môc tiªu:
1. Kiến thức: - Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Đọc chính xác, khơng ngắc ngứ,
vấp váp các tên riêng nớc ngồi : <i>Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi, Vê-rơ-ki-ơ . </i>Biết đọc
diễn cảm bài văn.
2. Kĩ năng: -Hiểu các từ ngữ trong bài <i>( khổ luyện, kiết xuất, thời đại Phục hng )</i>
- Hiểu ý nghĩa truyện: nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xiđã trở
thành 1 hoạ sĩ thiên tài.
3. Thái độ: - GD ý thức vợt khó, vơn lên để học tập tốt.
- Luyện tập- thực hành
III.Chuẩn bị:
1.GV: - Chân dungLê-ô-nác-đô đa Vin-xi trong SGK.
2. HS: - SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian Họat động của thầy Họat động của trị
3ph
5ph
1ph
8ph
10ph
1- ổ n định
2- KiĨm tra bài cũ
3- Dạy bài mới
- Gii thiu bi : SGV (250)
- Hớng dẫn luyện đọc, tìm
hiểu bài
a) Luyện đọc
- GV luyện phát âm từ khó
- Giải nghĩa các từ mới
- GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài
- Vì sao trong những ngày
đầu học vẽ Lê-ô-nác-đô cảm
thấy thấy chán ngán ?
- Thầy giáo cho vẽ thế để
làm gì ?
- Lê-ô-nác-đô thành đạt thế
nào ?
- Theo em nguyên nhân nào
dẫn đến thành công của
Lê-ô-nác-đô ?
- Nguyên nhân nào quan
trọng nhất ?
- Bn thõn em đã học tập
- H¸t
- 2 em nối tiếp đọc : Vua tàu thuỷ Bạch
- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch
- Học sinh nối tiếp nhau đọc theo 2
đoạn(đọc 3 lợt), luyện đọc từ khó.
- 1 em đọc chú giải
- Luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài
- Nghe, theo dõi sách
- Suèt mêi mÊy ngày cậu phải vẽ rất
nhiều trứng.
- Để biết quan sát sự vật tỉ mỉ, vẽ trên
giấy chính xác(rèn tính kiên trì)
- Nh danh ho kit xuất, nhà điêu khắc,
kiến trúc s.. bác học lớn thời Phục Hng
- Ơng là ngời có tài, gặp đợc thầy giỏi và
ơng có nghị lực khổ cơng rèn luyện.
8ph
3ph
Lê-ơ-nác-đơ đợc gì ?
- Nêu nội dung chính của
bài?
c) H ớng dẫn đọc diễn cảm
- Hớng dẫn chọn đoạn, chọn
giọng đọc
- GV đọc mẫu 1 đoạn
- Thi đọc diễn cảm
4. Củng cố bài học:
- GV tổng kết bài
- Nhận xét giờ học
- HS trả lời( nh mục 2/I)
- 4 em nối tiếp đọc bài
- Học sinh chọn
- Häc sinh nghe
- 1 số học sinh thi đọc diễn cảm theo đoạn
đã chọn. Lớp nhận xét.
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ (2ph) :
Toán
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS:
- Cng c kin thức đã học về tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép
2. Kĩ năng: - Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm
3. Thái độ: - Biết vận dụng kiến thức toán học đã học vào cuộc sống
II/ Ph ơng pháp:
- PP lµm mÉu; PP lun tËp thực hành
III. Chuẩn bị:
Thớc mét
IV/ Cỏc hot ng dạy học:
Thời
gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1ph
4ph
7ph
8ph
8ph
1. n nh:
2. Kim tra:
Tính và so sánh giá trị cđa hai
3 x ( 7 - 5) vµ 3 x 7 - 3 x 5
3. Bµi míi:
a.HĐ 1: Củng cố kiến thức đã
học:
-Nêu các tính chất của phép
nhân: tính chất giao hốn, tính
chất kết hợp, nhân một tổng với
một số, một hiệu với một số.
-Viết biểu thức chữ của các tính
cht ú?
b. HĐ 2: Thực hành
Bài 1(68) Tính
- Cỏc phộp tớnh thuc dng toỏn
gỡ ó hc?
- GV chữa bài, nhận xét, cho
điểm.
Bài 2(68)
- GV nêu YC bài tập.
- Nêu cách tính thuận tiện?
- GV chữa bài, nhận xét.
- 2 em lên bảng tính và so sánh- Cả
lớp làm vở nháp:
- 2,3 em nêu:
- Viết dới dạng tổng qu¸t:
a x b = b x a ;
( a x b) x c= a x( b x c)
a x( b+ c)= a x b + b x c
a x (b - c) = a x b - a x c;...
- Cả lớp làm nháp- 2 em lên bảng.
- Lớp chữa bài, nhận xét.
a) 135 x (20 + 3)
= 135 x 20 + 135 x 3
= 2700 + 405 = 3105 …
b) 642 x ( 30- 6)
= 642 x 30- 642 x 6
= 19 260- 3852 = 15 408
- Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng:
134 x 4 x 5 =134 x ( 4 x5 )=134 x 20
= 2680
7ph
3ph
Bµi 3(68)- Bá theo CV 896
Bµi 4(68)
- Gọi HS đọc bài tập. GV tóm
tắt đề
- YC lµm bµi vµo vë.
- GV chÊm bµi - nhËn xÐt
4. Cđng cè bµi häc:
- GV tỉng kÕt néi dung bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
42 x 2 x7 x 5 = 42 x 7 x (2 x 5) =
294 x 10 = 2940
-1 em lên bảng cả lớp làm vở
Chiều rộng: 180 : 2 = 90(m)
Chu vi: (180 + 90) x 2 = 540(m)
DiÖn tÝch: 180 x 90 =16200(m2<sub>)</sub>
§S: Chu vi: 540m ;
DiƯn tÝch: 16 200m2
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà(2ph) :
Thể dục: Bài 23
I/ Mục tiêu:
1. Kin thức : - Học động tác động tác thăng bằng: nắm đợc kỹ thuật động tác và
thực hiện tơng đối đúng.
2. Kĩ năng: - Chơi trò chơi : “ Con cóc là cậu ơng trời” : Biết cách chơi và tham
gia chơi chủ động, nhiệt tình.
3. Thái độ: - GD ý thức thờng xuyên luyện tập TDTT.
II/ Ph ơng pháp :
- Luyện tập- thực hành; DH theo nhóm.
III. Chuẩn bị:
1. GV: S©n thĨ dơc
- Cịi, tranh động tác thăng bằng.
IV/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Néi dung KT -
KN §L H§ cđa GV H§ cđa HS
1.Phần mở đầu:
+) Học động tác
thăng bằng :
+) Ôn cả 6 động
tỏc:
b) Trò chơi: Con
cóc là cậu ông
trời.
5ph
20ph
- NhËn líp, phỉ
biÕn ND-YC giê
häc
- GV ®iỊu khiĨn
- GV tỏc hụ chm
HS tập. ( nhắc
hít thở sâu)
- GV quan s¸t,
uèn n¾n.
- Nêu tên động
tác, làm mẫu(hoặc
cho HS quan sỏt
tranh)
- Tập từng nhịp
cùng chiều HS.
- Hô cho HS tập.
- YC cán sự lớp
hô.
- Cả lớp tập.
- HS quan sát.
- HS tập cùng GV
- HS tập
- Cả líp tËp.
- HS nghe.
3) PhÇn kÕt thóc:
- Thả lỏng tại chỗ.
- Hệ thống bài.
5ph - GV phổ biến
cách chơi, luật
chơi
- Tổ chức cho HS
chơi.
- GV bao quát,
nhắc nhở HS đảm
bảo an toàn
- NhËn xÐt.
- GV cïng HS hƯ
thèng bµi
- Nhận xét,đánh
giá giờ học, giao
bài VN: ôn tập lại
các động tác đã
học của bài TD.
**************
****
**************
****
**************
****
*
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ ( 5ph) :
Tập làm văn:
I/ Mục tiêu:
1. Kin thc: - Bit c hai cách kết bài : kết bài mở rộng và kt bi khụng m
rng
2. Kĩ năng: -Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn KC theo 2 cách: mở rộng,
không mở rộng.
3. Thỏi : - Cú ý thức vận dụng để viết đợc hai kiểu kết bài trên.
II/ Ph ơng pháp:
- Thùc hµnh giao tiÕp; DH theo nhóm
III.Chuẩn bị:
1. GV: - 1 tờ phiếu kẻ bảng so sánh hai cách kết bài (BT.I.4), in đậm đoạn thêm
vào. Bảng phụ viết nội dung bài 3
2. HS: - SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2 ph
3ph
3ph
4ph
4ph
3ph
5ph
1- ổ n nh
2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài : nêu MĐ- YC
b) Phần nhận xét
Bài tập 1, 2
- Tìm phần kết bài của chuyện ?
- Treo bảng phụ
- GV nhận xét, khen ngợi lời đánh
giá hay.
Bµi tËp 4
- GV më b¶ng líp
- GV chốt lời giải đúng :
*) Cách kết bài không mở rộng
*) Cách kết bài mở rộng
c. PhÇn ghi nhí
d. PhÇn lun tËp
Bµi tËp 1
- GV mời 2 học sinh làm bảng
- Hát
- 1 em nêu ghi nhớ về mở bài
trong văn KC
- 1 em làm lại bài tập 3
- Nghe, më s¸ch
- 1 em đọc bài tập 1,2
- Lớp đọc thầm, tìm kết bài:Thế
rồi…nớc Nam ta.
- 1 em đọc bài(đọc cả mẫu)
- Mỗi em thờm li ỏnh giỏ vo
cui chuyn
- Lần lợt nªu ý kiÕn
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- 2 em làm bảng
- Nhiều em nêu ý kiến
- Vài em nhắc lại kết luận
- 4 em đọc ghi nhớ
4ph
8ph
2ph
- GV nhận xét kết luận: a là kết bài
không më réng. b, c, d, e lµ kÕt bµi
më réng.
Bµi tËp 2
- Gọi học sinh đọc bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng:
- Trong bµi 1 ngời chính trực; Nỗi
dằn vặt của An- đrây- ca là kết bài
không mở rộng.
Bài tập 3
- GV gợi ý cho học sinh làm bài.
GVnhận xét
4. Cđng cè bµi häc:
- GV tỉng kÕt bµi
- NhËn xÐt giê häc
trao đổi cặp
- 2 em làm bảng
- Học sinh làm bài đúng vào vở
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Tô Hiến Thnh tõuTrn
Trung Tỏ.
- Nhng An-đrây- caít năm
nữa.
- Nêu nhận xét kết bài
- Học sinh đọc bài 3
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ(2ph) :
Địa lí
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lý tự nhiên VN
- Trình bày 1 số đặc điểm của đồng bằng BB, vai trị của hệ thống đê ven sơng
2. Kĩ năng: - Dựa vào bản đồ tranh ảnh để tìm kiến thức
3. Thái độ: - Có ý thức tơn trọng và bảo vệ các thành quả lao động của con ngời
II/ Ph ơng pháp:
- Sử dụng bản đồ; DH theo nhóm
III.Chuẩn bị:
1. GV : - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Tranh ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông(SGK)
2. HS: - SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian Họat động của thầy Họat động của trị
5ph
10ph
12ph
1. Tỉ chøc:
2. Kiểm tra: Nêu đặc điểm của địa
hình vùng trung du Bắc Bộ ?
3. Dạy bài mới:
a. ng bng ln min Bc:
+ H1: Làm việc cả lớp
- GV chỉ vị trí đồng bng
- Gọi HS lên chỉ và nói hình dạng
+ HĐ2: Làm việc cá nhân
B1: Cho c SGK v tr lời
- Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa sông
nào bồi đắp?
- §ång b»ng cã diƯn tÝch lín thø mÊy
trong c¶ níc?
- Địa hình đồng bằng BB có đặc điểm
gì?
B2: Gọi HS lên chỉ trên bản đồ và mơ
tả
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
b. Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ:
- H¸t
- 2 HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS theo dâi
- Một vài em lên chỉ và trình
bày:Đồng bằng Bắc Bộ có dạng
hình tam giác với đỉnh ở Việt
Trì, đáy là đờng bờ biển
- HS đọc SGK
- Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa
của sơng Hồng và sơng Thái
Bình bối đắp
- Diện tích đồng bằng Bắc Bộ
lớn thứ 2 sau đồng bằng NBộ
3ph
+ HĐ3: Làm việc cả lớp
- Cho HS quan sát hình và trả lời
- Tại sao sông có tên gọi là sông
Hồng?
- Mựa ma ca đồng bằng Bắc Bộ
trùng với mùa nào trong năm?
- Mùa ma, nớc các sông ở đây ntn?
+ HĐ4: Th¶o luËn nhãm
B1: HS đọc SGK và trả lời
- Ngời dân đ/ bằng Bắc Bộ đắp đê để
làm gì?
- Hệ thống đê có đặc điểm gì?
- Ngời dân cịn làm gì để sử dụngnớc?
B2: HS trình bày kết quả
- NhËn xÐt vµ kÕt ln
4. Cđng cè bµi häc :
- HS tr¶ lêi
- Sơng có nhiều phù sa nớc
quanh năm màu đỏ
- Mïa ma trïng với mùa hạ
nên nớc các sông dâng cao
th-ờng g©y ngËp lơt
- Ngời dân đắp đê để ngăn lũ
lụt
- Đê đắp dọc2 bên bờ sông:
cao và vững chắc
- Ngời dân còn đào kênh, mơng
để tới tiêu cho đồng ruộng
- Nhận xét và bổ sung
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ (2ph) :
Ngµy soạn: 17/2009
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:
I/ Mơc tiªu:
1. Kiến thức: -Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất
2. Kĩ năng: - Biết dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất
3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng đúng tính từ trong đặt câu, viết đoạn văn
II/ Ph ơng phỏp:
- Thực hành giao tiếp
III.Chuẩn bị:
1. GV: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
- Từ điển Tiếng ViÖt
2. HS: - SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian Họat động của thầy Họat động của trò
3 ph
4ph
7ph
4ph
1- ổ n định
2- KiĨm tra bµi cị
3- D ạy bài mới
a. Giới thiệu bài SGV 256
b. Phần nhận xÐt
Bµi tËp 1
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a) Tờ giấy này trắng: mức độ TB, TT trắng
b) Tờ giấy này trăng trắng: mức độ thấp, từ
láy trăng trắng
c) Tờ giấy này trắng tinh: mức độ cao, từ
ghộp trng tinh
- GV nêu kết luận
Bài tập 2
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
- Thêm từ “rất” vào trớc tính từ trắng
- Tạo ra phép so sánh thêm từ hơn, nhất
- Hát
- 2 em làm lại bài 3 và bài
4 tiÕt më réng vèn tõ: ý
3ph
7ph
5ph
3ph
2ph
c. PhÇn ghi nhớ
d. Phần luyện tập
Bài tập 1
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng: thơm
đậm và ngọt, rất xa, thơm lắm, trong ngà,
trắng ngọc, trắng ngà ngọc, đẹp hơn, lộng
lẫy hơn, tinh khiết hơn .
Bµi tËp 2
- GV gäi HS tra từ điển
- GV ghi nhanh 1 số từ lên bảng, nhận xét
Bài tập 3
- GV ghi 1, 2 câu lên bảng
- GV nhận xét nhanh
4. Củng cố bµi häc:
- Trắng hơn, trắng nhất
- 2 em trình bày bài làm
- HS đọc yêu cầu
- 2 em tra từ điển, đọc các
từ vừa tìm đợc trong từ
điển.
- Học sinh đọc yêu cầu,
đặt câu vào nháp
- Học sinh đọc câu vừa
đặt
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ( 2ph) :
Toán
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Biết cách nhân với số có hai chữ số.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân với số có hai
chữ số
3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
II/ Ph ơng pháp:
- Thùc hµnh luyện tập
III/ Chuẩn bị:
1. GV: - Bảng phụ chép bài tËp 2 SGK
2. HS: - SGK, vë nh¸p
IV/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian Họat động của thầy Họat động của trò
1ph
2ph
6ph
5ph
8ph
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
-TÝnh: 36 x 3 = ? ; 36 x 20 = ?
3. Bài mới:
a.Hot ng 1:
Tìm cách tính 36 x 23
-Tách số 23 thành tổng của chục
và đơn vị ta đợc số nào?
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3) = ?
VËy 36 x 23 = 828
b.Hoạt động 2: Giới thiệu cách
đặt tính và tính.
- GV ghi bảng, hớng dẫn HS cách
đặt tính và giải thích:
108 lµ tÝch cđa 36 vµ 3: 108 là
tích riêng thứ nhất.
72 l tớch ca 36 v 2 chục vì vậy
ta viết lùi sang bên trái một cột so
với 108; 72 là tích riêng thứ hai.
c.Hoạt ng 3: Thc hnh
Bài 1: Đặt tính rồi tính?
- 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm
- 1em nêu: 23 = 20 + 3
- Cả lớp làm nháp 1 em lên bảng
tính
- HS nghe, nhắc lại
7ph
6ph
3ph
Bài 2:
- Tính giá trị của biĨu thøc?
Bµi 3:
Đọc đề - tóm tắt đề
- GV chÊm bài - nhận xét
4. Củng cố bài học:
- Cả lớp làm vào vở - 1 em lên
bảng.
Với a = 13 th× 45 x a = 45 x 13 =
- 1 em lên bảng cả lớp làm vë
25 qủen vë cã sè trang lµ:
48 x 25 = 1200 (trang)
§S : 1200 trang
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ(2ph) :
KĨ chun:
I/ Mơc tiªu:
1.Rèn kĩ năng nói: HS kể câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện, nhân vật nói
về ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên.
- Hiểu và trao đổi với bạn bè về nội dung, ý nghĩa chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng.
3. Thái độ: - Có ý thức ghi nhớ truyện để kể lại cho ngời thân, bạn bè
II/ Ph ơng phỏp:
- Thực hành luyện tập
III.Chuẩn bị:
- Bng lp ghi bài
- Bảng phụ chép tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thêi
gian Họat động của thầy Họat động của trò
4ph
5ph
8ph
18ph
1- ổ n định
2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới
- Giới thệu bµi: SGV (248)
- Híng dÉn kĨ chun
a) H ớng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
- Mở bảng lp
- GV gạch dới những từ quan
trọng
- Em chọn kể chuyện gì ?
- Treo bảng phụ viết tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuyện.
b)Thực hành kể chuyện và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Gọi học sinh kể trớc lớp
- Thi kể chuyện.
- GV nhËn xÐt, biĨu d¬ng häc
sinh kĨ hay
- H¸t
- 2 em kể chuyện: Bàn chân kì
diệu - TLCH : Em học tập đợc gì ở
Nguyễn Ngọc Kí ?
- 1 em đọc đề bài
- Lớp đọc thầm. Gạch dới từ ngữ
quan trọng.
- 4 em nối tiếp đọc 4 gợi ý. Lớp
theo dõi sách
- Lần lợt nêu tên chuyện đã chọn
và nhân vật
- Lớp đọc gợi ý 3
- 1 em khá kể ( giới thiệu tên
chuyện, tên nhân vật và kể )
- Hc sinh k theo cặp, trao đổi về
ý nghĩa chuyện
- Häc sinh thùc hµnh kĨ
- Líp nhËn xÐt
- Mỗi tổ cử 1-2 em thi kể trớc lớp,
nêu ý nghÜa chun
3ph 4. Cđng cè bµi häc:
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ (2ph) :
KÜ thuËt
I/ Mơc tiªu:
1. KiÕn thức:HS cần phải :
- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột
tha hoặc đột mau
2. Kĩ năng: - Gấp đợc mép vải và khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi
khâuđột đúng quy trình, đúng kỹ thuật
3. Thái độ: - Yêu thích sản phẩm mình làm đợc
II/ Ph ơng pháp:
- Quan sát; Làm mẫu; Thực hành
III/Chuẩn bị:
- Mét m¶nh v¶i kÝch thíc: 20 cm x 30 cm
- Len kh¸c màu vải
- Kim khõu len, thớc kẻ, bút chì, kéo cắt vải
IV/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Thêi
gian Họat động của thầy Họat động của trị
3ph
2ph
20ph
6ph
2ph
1. Tỉ chøc
2. KiĨm tra: Dơng cơ vËt liƯu học tập
3. Dạy bài mới
- Gii thiu bi: Nờu mc ớch yờu cu
- Bi mi:
a) HĐ3: Học sinh thực hành khâu viền đ -
ờng gấp mép vải
- GV gọi học sinh nhắc lại phần ghi nhớ
và thực hiện các thao tác gấp mép vải
- Nhận xét và củng cố cách khâu
- GV nhắc lại mét sè ®iĨm lu ý
- KiĨm tra vËt liƯu dơng cơ thùc hµnh
- Häc sinh thùc hµnh
- GV quan sát uốn nắn học sinh làm yếu
b) HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của
học sinh
- GV tổ chức trng bày sản phẩm
- Nêu các tiêu chí đánh giá:
+ Gấp đờng mép vải, tơng đối thẳng,
phẳng, đúng kỹ thuật
+ Khâu viền đợc đờng gấp bằng mũi khâu
đột
+ Mũi khâu tơng đối đều, không dúm
+ Hoàn thành đúng thời gian quy định
- GV nhận xét đánh giá kết quả
4. Cđng cè bµi häc:
- H¸t
- Häc sinh tù kiĨm tra chÐo
- NhËn xét và báo cáo
- Vài học sinh nhắc lại
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
- Häc sinh lÊy vËt liệu
dụng cụ thực hành
- Cả lớp thực hành làm bài
- Học sinh trng bày sản
phẩm thực hµnh
- Nhận xét và đánh giá
Ngµy soạn: 18/11/2009
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
Tập làm văn:
I. Mục tiêu:
1. KiÕn thøc:
- Häc sinh thùc hµnh viÕt 1 bài văn kể chuyện.
2. Kĩ năng:
- Bi vit ỏp ứng với yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt truyện, diễn đạt
thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để vận dụng làm bài cho tt
II. Ph ng phỏp:
- Thực hành luyện tập
III.Chuẩn bị:
- Giấy, bót lµm bµi KT.
- Bảng lớp viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC
IV.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thêi
gian Họat động của thầy Họat động của trị
2ph
2ph
4ph
26ph
3ph
1ph
1- Ơn định
2- KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa HS
3- Dạy bài mới:
a. Chuẩn bị:
- GV c, ghi đề bài lên bảng
- Chọn 1 trong 3 đề sau để làm bài
+ Đề 1: Hãy tởng tợng và kể một câu
chuyện có ba nhân vật: Bà mẹ ốm, ngời
con hiếu thảo và một bà tiên.
+ Đề 2: Kể lại chuyện Ông Trạng thả
diều theo lêi kĨ cđa Ngun HiỊn ( KÕt
bµi theo lèi më réng)
+ Đề 3: Kể lại chuyện Vẽ trứng theo lời
kể của Lê- ô-nác-đô đa Vin-xi( Mở bài
theo cách gián tiếp).
- GV nh¾c nhë HS tríc khi lµm bµi
b. Lµm bµi:
- GV theo dõi để nhắc nhở và giúp đỡ
những học sinh còn lúng tỳng
c. Thu bài về nhà chấm
- GV thu bài cả líp
- GV nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS
4. Cđng cè bµi häc:
- NhËn xÐt ý thøc lµm bài của HS
- Hát
- Nghe GV c bi
- Chn đề làm bài
- Häc sinh tùc hµnh lµm bµi
vµo vë TLV
- Nép bµi cho GV
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà (2ph) :
Toán
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Rèn kĩ năng nhân víi sè cã hai ch÷ sè.
3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
II/ Ph ơng pháp:
- Luyện tập thực hành
III/ Chuẩn bị:
- Bng ph chép bài tập 2 SGK
IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thêi
gian Họat động của thầy Họat động của trò
2ph
5ph
7ph
7ph
7ph
7ph
3ph
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
- Đặt tính rồi tính:
17 x 86 = ? ; 428 x 39 = ? ;
2057 x23 =?
3. Bµi míi:
Bµi 2:
- GV treo bảng phụ :
Viết giá trị của biểu thức vào ô
trống?
Bài 3:
- Bài toán cho biết g× ? hái g×?
1 giê = ? phót.
- Đọc đề túm tt
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Bài 4:
- c túm tt
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- GV chấm bài- nhËn xÐt
Bµi 5:
- Đọc đề – tóm tắt đề
- Bµi toán cho biết gì ? hỏi gì?
- GV chấm bài- nhËn xÐt
4. Cđng cè bµi häc:
- GV tỉng kÕt bµi
- Nhận xét giờ học
- 3 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở
nháp:
- cả lớp làm vở nháp - 4 em lên bảng
- Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
1 giờ tim đập :
75 x 60 = 4500 (lần).
24 giờ tim đập số lần:
4500 x 24 = 108 000 (lần)
- Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa
bài.
- 1em lên bảng- cả líp lµm vë
12 líp cã sè HS :
30 x 12 = 360 (häc sinh)
6 líp cã sè HS:
35 x 6 = 210 (häc sinh)
C¶ trêng cã sè HS:
360 + 210 = 570 (häc sinh)
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà (2ph) :
Thể dục: Bài 24
I/ Mục tiêu:
1. Kin thc: - Hc động tác động tác nhảy: nắm đợc kỹ thuật động tác và thực
hiện tơng đối đúng.
2. Kĩ năng: - Chơi trò chơi : “Mèo đuổi chuột” : Biết cách chơi và tham gia chơi
chủ động, nhiệt tình.
3. Thái độ: - GD ý thức thờng xuyên luyện tập TDTT.
II/ Ph ơng pháp :
- Luyện tập- thực hành; DH theo nhóm.
III.Chuẩn bị:
1. GV: Sân thĨ dơc
- Cịi, tranh động tác thăng bằng.
1.PhÇn mở đầu:
- Tập trung lớp.
- Xoay các khớp,
chạy nhẹ nhàng.
- Đứng tại chỗ hát,
vỗ tay.
2. Phần cơ bản:
a) Bài TD phát
triển chung:
+ ễn 6 ng tỏc ó
hc:
+) Học động tác
nhảy :
+) Ôn cả 5 động
tác:
b) Trò chơi: Mèo
đuổi chuột
3) Phần kết thúc:
- Thả lỏng tại chỗ.
- Hệ thống bài.
5phút
20ph
5phút
- Nhận lớp, phổ biến
ND-YC giờ học
- GV điều khiển
- YC cán sự ®iỊu khiĨn.
- GV tác hơ chậm để HS
tập. ( nhắc hít thở sâu)
- GV quan sát, uốn nắn.
- Nêu tên động tác, làm
mẫu(hoặc cho HS quan
sát tranh)
- Tập từng nhịp cùng
chiều HS.
- Hô cho HS tập.
- YC cán sự lớp hô.
- GV phổ biến cách chơi,
luật ch¬i
- Tổ chức cho HS chơi.
- GV bao quát, nhắc nhở
HS đảm bảo an toàn
- Nhận xét.
- GV cïng HS hƯ thèng
bµi
- Nhận xét,đánh giá giờ
học, giao bài VN: ôn tập
lại các động tác đã học
ca bi TD.
- Cả lớp tập.
- HS quan sát.
- HS tập cùng GV
- HS tập
- HS nghe.
- Cả lớp chơi.
******************
******************
******************
*
V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà ( 5phút):
Khoa học:
I. Mục tiêu<i>:</i>
1. Kiến thức: Sau bài học HS có khả năng:
- Nêu một số ví dụ chứng tỏ nớc cần cho sự sống của con ngời, động, thực vật
- Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sản xuất nơng nghiệp ,cơng nghiệp
và vui chơi giải trí.
2. KÜ năng: - Biết sử dụng nớc hợp lý, tiết kiệm
3. Thái độ: - Có ý thức tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời sử dụng tiết kiệm nớc
II. Ph ng phỏp:
- PP quan sát; PP thảo luận
III. Đồ dïng d¹y häc
- Hình trang 50, 51 SGK
IV. Các hoạt động dạy và học:
Thêi
gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5ph
14ph
1. Kiểm tra : Trình bày sơ đồ vịng tuần
hồn của nớc trong tự nhiên ?
2. Các hoạt động :
a) HĐ1 : Tìm hiểu vai trị của n ớc đối
với sự sống của con ng ời, động vật,
thực vật :
12ph
2ph
+ Mục tiêu : Nêu đợc 1số VD chứng tỏ
nớc cần cho sự sống của con ngời, động
– thc vt
+ Cách tiến hành:
- Chia lớp làm 3nhóm giao nhiƯm
vơ :
*)N1 : Tìm hiểu và trình bày về vai trị
của nớc đối với cơ thể ngời
*)N2 : Tìm hiểu và trình bày về vai trị
của nớc đối với đ/v
*)N3 : Tìm hiểu và trình bày về vai trị
của nớc đối với t/v
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV cho cả lớp cùng thảo luận về vai
trị của nớc đối với sự sống của sinh vật
+) KL: Nh mụcBạn cần biết - SGK
b) HĐ2 : Tìm hiểu vai trò của n ớc trong
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và
vui chơi giải trí :
+ Mục tiêu : Nêu đợc dẫn chứng về vai
trị của nớc trong sản xuất nơng nghiệp,
cơng nghiệp v vui chi gii trớ.
+ Cách tiến hành:
- GV:? Con ngời còn sử dụng nớc vào
những việc gì khác?
- GV nhận xét, bổ sung
+) KL: Nh mục Bạn cần biÕt” - SGK
3. Cđng cè bµi häc :
- GV tỉng kÕt néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc
- Các nhóm làm việc theo
nhiệm vụ GV đã giao
- Cả nhóm cùng nghiên cứu
mục Bạn cần biết rồi cùng
nhau bàn cách trình bày.
- Nhóm khác nhận xÐt, bæ sung
- HS nối tiếp nhau trả lời:
+ Dùng để cấy lúa; tới cây
+ Dùng trong các nhà máy, xớ
nghip
+ Dùng trong các bể bơi công
cộng
Hoạt động tập thể:
I/ Mục đích- u cầu :
- S¬ kÕt những u điểm, khuyết điểm trong tuần.
- HS thi trình bày một đoạn văn để chọn ra ngời viết p nht.
- Giáo dục ý thức thờng xuyên luyện chữ, tinh thần đoàn kết, tự quản, ý thức phê
- tự phê bình.
II/ Chuẩn bị :
<b>-</b> + Mét qun vë.
<b>-</b> Néi dung s¬ kÕt .
III. Các hoạt động dạy học:
1. Các tổ tr ởng sơ kết các hoạt động của tổ mình trong tuần :
- Tổ 1 :
- Tỉ 2 :
- Tỉ 3 :
- Tỉ 4 :
+ C¸c HS kh¸c trong tõng tỉ nhËn xÐt, bỉ sung.
2. GV đánh giá tình hình hot ng ca HS trong tun:
+) u im:
+) Nhợc điểm:
3) Ph ơng h ớng tuần sau :
4) Thi viết chữ đẹp:
- GV cho HS đăng kí viết chữ đẹp.
- Phổ biến nội dung, hình thức thi:
+ Nhúp phiếu đoạn viết.
+ Lần lợt từng HS lên bảng trình bày.
+ Lớp nhận xét về: - Lỗi chính tả.
- Tốc độ viết.
- Cách trình bày.
- Tuyên dơng ngời thng cuc.
IV. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ häc.