Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Đại kim tự tháp Giza (Ai Cập)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.93 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 12


Ngày soạn: 14/11/2009 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Tập đọc:


“Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bởi



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: c lu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với lòng
khâm phục nhà kinh doanh Bạch Thái Bởi


2.Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi, từ 1 cậu bé mồ
côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên
tuổi lừng lẫy


3. Thái độ: - GD ý thức học tập theo tấm gơng của Bạch TháI Bở
II/ Ph ơng pháp:


- Trùc quan; Thực hành giao tiếp
III.Chuẩn bị:


1. GV: - Tranh minh ho bài đọc SGK
2. HS: - SGK


IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời


gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3ph



4ph


1ph


8ph


10ph


10ph


2ph


1- ổ n định


2- KiĨm tra bµi cị
- GV nhận xét
3- Dạy bài mới


- Giới thiệu bài: SGV 243


- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài


a) Luyn c


- GV giúp học sinh luyện phát
âm


- GV gióp häc sinh hiĨu 1 sè tõ
míi



- GV đọc diễn cảm cả bài
b)Tìm hiểu bài


- Bạch Thái Bởi xuất thân ntn ?
- Ông đã làm những cơng việc
gì ?


- Chi tiÕt nµo cho thấy ông là ngời
rất có ý chí ?


- Bch Thỏi Bởi mở công ty vận
tải đờng thuỷ và đã thắng chủ tàu
ngời nớc ngoài nh thế nào ?


- Em hiĨu thÕ nµo lµ 1 bËc anh
hïng kinh tế?


- Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái
Bởi thành c«ng ?


? Nội dung chính của bài là gì?
c) H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- GV hớng dẫn HS chọn giọng
đọc


- GV đọc mẫu 1 đoạn tiêu biểu.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố bài học:



- H¸t


- 2 em đọc thuộc lịng 7 câu tục
ngữ của bài tập đọc: Có chí thì nên.
- Nghe, mở sách


- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của
truyện, luyện đọc từ khó, 1 em đọc
chú giải


- Luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả
bài


- Nghe, theo dâi s¸ch


- HS đọc thành tiếng, đọc thầm
TLCH:


- Mồ côi cha, đi làm con nuôi.
- Làm th ký, buôn gỗ, ngơ, mở
hiệu cầm đồ.


- Cã lóc mÊt tr¾ng tay nhng ông
không nản chí, tiếp tục làm việc
kh¸c.


- Vào lúc vận tải đờng sơng do
ng-ời Hoa quản lý. Ơng khơi dậy lịng
tự hào dân tộc của ngời Việt: Ngời


ta đi tàu ta.


- Là bậc anh hùng trên thơng trờng
- Nhờ ý chí vơn lên,thất bại không
ngà lòng, giỏi công việc kinh
doanh


- HS trả lời( nh mục 2/I)
- 4 em đọc diễn cảm 4 đoạn
- Chọn giọng đọc, chọn đoạn
- Nghe, theo dõi sách


- Thực hành đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà (2ph) :


Toán


Nhân một số với mét tỉng



I. Mơc tiªu:


1.KiÕn thøc: Gióp HS:


-Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
2. Kĩ năng: -Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm


3. Thái độ: - Biết vận dụng tính toán vào thực tế
II. Ph ơng pháp :



- PP làm mẫu; PP luyện tập thực hành
III.Chuẩn bị:


Bng lớp kẻ bài tập 1 SGK
IV. Các hoạt động dạy học:


Thêi


gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1ph


4ph


6p


8ph


8ph


7ph


3ph


1.ổn nh:


2.Kiểm tra: Tính và so sánh giá
trị của hai biĨu thøc 4 x ( 3+ 5)
vµ 4 x 3+ 4 x 5


3.Bài mới: - Giới thiệu bài.


- Các hoạt động :
a.Hoạt động 1: Nhân một số với
một tổng


- Nh×n vào kết quả trên hÃy nêu
kết luận và viết dới dạng tổng
quát?


b.Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1(66)


- GV kẻ nh SGK và cho HS nêu
cấu tạo của bảng.


Đọc mẫu và nêu cách làm?
- GV nhận xét, chữa.


Bài 2(66)


- Tính bằng hai cách?


- YC HS lên bảng- lớp làm vào
vở.


- GV chữa bài, nhận xét.
Bài 3(67)


- Tính và so sánh giả trị của hai
biểu thức?



- Nêu cách nhân một tổng với
một số?


Bài 4(67): Bỏ theo CV 896.
4. Củng cố bài học:


- 2 em lên bảng tính và so sánh- Cả lớp
làm vở nháp:


4 x (3 + 5 ) = 4 x 8 = 32


4 x(3 + 5) = 4x3 + 4 x 5 = 12 + 20
= 32


NhËn xÐt:


4 x ( 3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5


- 2,3 em nêu( Quy tắc SGK).
- Viết dới dạng tỉng qu¸t:
a x (b + c) = a x b + a x c


-3, 4 em nêu và lên bảng điền vào chỗ
trống-cả lớp làm nháp. KQ:


a b c ax(b+c) axb+axc
3 4 5 3x(4+5)=27 3x4+3x5=27
6 2 3 6x(2+3)=30 6x2+6x3=30


a) Cả lớp làm vào vở-2 em lên bảng.


36 x (7 + 3) = 36 x 10 = 360


36 x (7 + 3) = 36 x7 + 36 x 3
= 252 + 108 = 360
b) HS lµm theo mẫu.


- 2 em lên bảng cả lớp làm vë nh¸p
(3 + 5) x 4 = 8 x 4 = 32


3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32
VËy: (3+5) x 4= 3 x 4 + 5 x 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc và làm bài ở nhà(3ph):


Lịch sử:


Chùa thời Lý



I/ Mục tiêu:


1. KiÕn thøc: Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


- Đến thời Lý, đạo phật phát triển thịnh đạt nhất
- Thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi


- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp, là nơi tu hành của các nhà s, nơi sinh hoạt
văn hoá của cộng đồng.


2. KÜ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh ¶nh trong SGK



3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng, chùa chiền a
phng.


II/ Ph ơng pháp:


- PP quan sỏt; PP hi đáp
III/Chuẩn bị:


1. GV : - ảnh chụp chùa Một Cột, chùa Keo, tợng phật A-di-đà
- Phiếu học tập của HS


2. HS: - SGK


IV. Các họat động dạy hoc:
Thời


gian Họat động của thầy Họat động của trị
1ph


5 ph


1ph
7 ph


8ph


8ph


1. Tỉ chøc:



2. Kiểm tra: Thăng Long thời Lý đã
đợc xây dựng nh thế nào?


3. Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài
- Các hoạt động:


a) HĐ1: Làm việc cả lớp


+ Vỡ sao núi: Đến thời Lý đạo
phật trở nên phát triển nht?


- Nhận xét và bổ sung
b) HĐ2: Làm việc cá nhân
- Phát phiếu cho HS


- Yờu cu HS tự điền dấu nhân vào
ô trống sau những ý ỳng:


+) Chùa là nơi tu hành của các nhà
s


+) Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo
phật


+) Chùa là trung tâm văn hoá của
làng xÃ


+) Chùa nơi tổ chức văn nghệ
- Gọi HS trả lời



- Nhận xét và bổ sung
c) HĐ3: Làm việc cả lớp
- Cho HS xem tranh ảnh


- GV mô tả chùa Một Cột, chùa
Keo,...


- Gọi HS mô tả bằng lời
- Nhận xét và bổ sung


- 2 HS trả lời


- Nhận xét và bổ sung
- HS lắng nghe


- HS thảo luận và trả lêi


- Đạo phật đợc truyền bá rộng rãi
trong cả nớc, các đời vua đều theo
đạo phật


-Nhiều nhà s là quan của triều
đình


- HS nhận phiếu và điền
- HS tự điền vào ý kiến đúng


- Vài HS lên trả lời
- Nhận xét và bỉ sung



- HS theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3ph <sub>4. Cđng cè bµi häc</sub><sub> </sub><sub>:</sub>


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ (2ph)  :


Ngày soạn: 15/11/2009


Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:


Mở rộng vốn từ : ý chí Nghị lực



I/ Mục tiêu:


1. Kin thc: - Nắm đợc 1 số từ, 1 số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con
ngời.


2. Kĩ năng: - Biết cách sử dụng các từ ngữ đó.


3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng các vốn từ đã học trong quá trình t cõu, vit
on vn.


II/ Ph ơng pháp:


- PP rèn luyện theo mẫu; PP vấn đáp…
III/Chuẩn bị:


1.GV: B¶ng líp chÐp néi dung bµi tËp 1,3


2.HS: SGK


IV. Các họat động dạy hoc:



Thêi


gian Họat động của thầy Họat động của trò
3 ph


4ph
1ph
10ph


5ph


6ph


1- ổ n định


2- KiĨm tra bµi cị
3- Dạy bài mới


a. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC
b. Hớng dÉn lµm bµi tËp


Bài tập 1(upload.123doc.net)
- GV gọi HS đọc BT.


- YC HS làm bài theo cặp
- GV nhận xét, chốt lời ý đúng:


a) Chí phải, chí lí, chí thân,chí
tình.chí cơng


b) ý chÝ, chÝ khÝ, chÝ híng, quyÕt
chÝ.


Bài tập 2(upload.123doc.net)
- Gọi HS đọc YC, suy nghĩ và trả
lời.


- GV nhận xét, chốt ý đúng: ý b) là
nghĩa của từ: “ nghị lực”


- GV gióp HS hiĨu c¸c ý a,c,d


Bài tập 3(upload.123doc.net)
- Gọi HS đọc BT.


- BT cho trớc mấy chỗ trống, mấy từ
?


- Chn t hp nghĩa điền đúng.
- GV nhận xét, chốt ý đúng


- Lần lợt điền: Nghị lực, nản chí,
quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí,
nguyện vọng


- Hát



- 2 em lµm miƯng bµi tËp 1, 2 cđa
bµi:TÝnh tõ ( T111; 112)


- Nghe, më s¸ch


- 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm


trao đổi cặp- ghi kết qu vo
nhỏp.


- 1 em chữa bài trên bảng
- Líp nhËn xÐt


- Học sinh đọc yêu cầu, suy nghĩ
làm bài cá nhân


- Lần lợt nhiều em đọc phơng án
đã chọn


- ý a lµ nghÜa cđa từ kiên trì
- ý c là nghĩa của từ kiên cố
- ý d là nghĩa của từ chí t×nh, chÝ
nghÜa”


- 1 em đọc yêu cầu của bài
- 6 chỗ trống, 6 từ


- Häc sinh lµm bµi cá nhân vào
vở,1 em điền bảng lớp.



- Lp sửa bài đúng vào vở
- 3 em đọc bài đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6ph


3ph


Bài tập 4(upload.123doc.net)
- Gọi HS đọc YC bài tập.
- YC HS suy nghĩ, trả lời.
- GV chốt ý đúng( SGV 248)
4. Củng cố bài học:


- Lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả
lời miệng.


- Lần lợt nêu ý nghĩa từng câu tục
ngữ


V. Rút kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc và làm bài ở nhà (2ph) :


Toán


Nhân mét sè víi mét hiƯu



I. Mơc tiªu:


1.KiÕn thøc: Gióp HS cđng cè vỊ: - BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n mét sè víi mét
hiƯu, nh©n mét hiƯu víi mét sè.



2. Kĩ năng: - Vận dụng để tính nhanh, tính nhm
3. Thỏi :


II/ Ph ơng pháp:


- PP làm mẫu; PP luyện tập thực hành
III. Chuẩn bị:


Bng lớp kẻ bài tập 1 SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:


Thêi


gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2ph


5ph


4ph


7ph


6ph


6ph


1. ổn nh:


2. Kiểm tra: <b>T</b>ính và so sánh


giá trị của hai biĨu thøc
3 x ( 7 - 5) vµ 3 x 7- 3 x 5
3. Bµi míi:


a.Hoạt động 1: Nhõn mt s
vi mt hiu


- Nhìn vào kết quả trên hÃy
nêu kết luận? và viết dới
dạng tổng quát?


- GV chỉ cho HS đâu là 1số,
đâu là 1hiệu


b. Hot ng 2: Thc hnh:
Bi 1(67)


- GV kẻ bảng nh SGK và
cho HS nêu cấu tạo của
bảng.


- Gọi 2HS nối tiếp nhau lên
bảng làm.


Lớp làm nháp. GV chữa
bài-nhận xét


Bài 2(68)


- Đọc mẫu và nêu cách


làm?


- YC 2 dÃy thi. Đại diện lên
chữa bài


- GV nhận xét- cho điểm.
Bài 3(68)


- Gi HS c BT.


- YC lµm bµi vµo vë- GV
chÊm, nhËn xÐt. Gäi 1HS


- 2 em lên bảng tính và so sánh- Cả lớp làm
vở nháp:


3 x (7 - 5 ) = 3 x 2 = 6


3 x (7 - 5 ) = 3x 7 -3 x 5 =21 -15 =6
VËy: 3 x (7- 5) = 3 x 7 -3 x 5


- 2,3 em nªu.


- ViÕt dới dạng tổng quát:
a x (b - c) = a x b - a x c


-3, 4 em nêu và lên bảng điền vào chỗ
trống-cả lớp làm nháp


a b c a x ( b – c ) a x b- a x c


6 9 5 6 x (9 –


5 )=24 6x9- 6x5=24
8 5 2 8 x( 5- 2 ) =24 8x5-8x2 =24


- HS đọc : 26 x 9 = 26 x ( 106 – 1)
=26 x 10 – 26 x 1
=260 –26 = 234
- Cả lớp chữa vo v.


- 1 em lên bảng cả lớp làm vở :
Bài giải:


Cửa hàng còn lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5ph


3ph


lên chữa bài.
Bài 4(68)


- Tính và so sánh giá trị của
hai biểu thức?


- Nêu cách nhân một hiệu
với một số?


4. Củng cố bài học:



ĐS: 5250 quả trứng


-1 em lên bảng cả lớp làm vë
(7 - 5) x 3 = 2 x 3 = 6


7 x 3- 5 x 3 = 21 -15 = 6


- HS phát biểu lại nh quy tắc(SGK T67)


V. Rút kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ làm bài ở nhà (2ph) :


Chính tả: (Nghe viết)


Ngời chiến sĩ giàu nghị lực



I/ Mục tiêu:


1. Kin thức: - Nghe viết đúng chính tả,trình bày đúng đoạn văn:<i>Ngời chiến sĩ </i>
<i>giàu nghị lực.</i>


2. Kĩ năng: - Luyện viết đúng những chữ có âm, vần dễ lẫn:<i>tr/ ch; ơn/ ơng.</i>


3. Thái độ: - Có ý thức viết đúng, đẹp thờng xuyên
II/ Ph ơng pháp  :


- Luyện tập - thực hành
III.Chuẩn bị:


1. GV: - Bảng phụ kẻ nội dung bài 2
2. HS: - SGK, vở chÝnh t¶



III/ Các hoạt động dạy học:
Thời


gian Họat động của thầy Họat động của trò
3 ph


5ph


2ph
15ph


10ph


1- ổ n nh


2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới


a. Giới thiệu bài:nêu mục đích, yêu
cầu


b. Híng dÉn HS nghe viÕt


- GV đọc bài chính tả: Ngời chiến sĩ
giàu nghị lực.


- Nªu ý nghÜa cđa trun


- Luyện viết chữ khó: GV đọc cho HS


viết


- GV đọc chính tả cho HS viết bài
- GV đọc cho học sinh soát lỗi
- GV chấm 10 bài, nhận xét
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
- GV nêu yêu cầu bài tập


- Chän cho häc sinh làm bài 2a
- GV treo bảng phụ


- GV mời 1 tổ trọng tài chấm điểm


- GV cht li giải đúng


a) Ngu C«ng dêi nói: Trung quèc,
chÝn mơi tuổi, hai trái núi, chắn


- Hát


- 2 em đọc thuộc 4 câu thơ, văn
ở bài tập 3


- 1 em viết lên bảng đúng CT
- Nghe giới thiệu


- Nghe, theo dõi sách. 1 em đọc,
lớp đọc thầm


- 1 em nêu: Kể về tấm gơng


ng-ời chiến sĩ, hoạ sĩ Lê Duy ứng.
- HS viết chữ khó vào nháp.
- HS viết bài vào vở


- Đổi vở theo bàn, soát lỗi
- Nghe nhận xét


- Tự chữa lỗi vào vở


- Hc sinh c thm yờu cầu
- 1 em đọc chuyện Ngu Công
dời núi, lớp đọc thầm suy nghĩ
làm bài


- 1 em điền bảng phụ
- Nhiều em đọc bài làm
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3ph


ngang, chê cời, chết, cháu.Cháu, chắt,
truyền nhau, chẳng thể, Trời, trái núi.
b) Vơn lên, chán chờng , thơng trờng ,
khai trơng , đờng thuỷ, thịnh vợng .
4. Củng cố bài học :


- GV tỉng kÕt bµi
- NhËn xÐt giê


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ làm bài ở nhà(3ph) :



o c:


Hiếu thảo với ông bà cha mẹ (Tiết 1)



I/ Mục tiêu:


1. KiÕn thøc: - Häc xong bµi nµy häc sinh có khả năng:


- Hiu cụng lao sinh thnh, dy d của ông bà cha mẹ và bổn phận của con chỏu
i vi ụng b cha m


2. Kĩ năng: - Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu
thảo với ông bà, cha mẹ trong cc sèng.


3. Thái độ: - Kính u ơng bà cha mẹ
II/ Ph ơng pháp:


- PP hỏi đáp; PP trò chơi
III.Chuẩn bị:


1. GV: - Đồ dùng hoá trang để biểu diễn tiểu phẩm “ Phần thởng ”
- Bài hát “ Cho con ”


2. HS: - SGK; thỴ…


III/ Các hoạt động dạy học:
Thời


gian



Họat động của thầy Họat động của trị
3 ph


4ph


8ph


8ph


8ph


1- Tỉ chøc


2- Khởi động: Cho hát bài: Cho con
- Bài hát nói về điều gì ?


- Em có cảm nghĩ gì về t/ u thơng
che chở của cha mẹ đối với mình?
3- Dạybài mi


a) HĐ1: Thảo luận tiểu phẩm: Phần
th


ën g


- Mét sè häc sinh biĨu diƠn


- GV phỏng vấn học sinh đóng vai
*Vì sao Hng lại mời bà ăn những


chiếc bánh mà em đợc thởng ?
*Bà cảm thấy thế nào trớc việc làm
của đứa cháu đối với mình ?


- Cho häc sinh th¶o ln


- GV kết luận: Hng u kính bà, chăm
sóc bà. Hng là một đứa cháu hiếu
thảo


b) HĐ2: Thảo luận nhóm
- GV nêu yêu cầu bài 1
- Cho học sinh trao đổi nhóm
- Mời đại diện nhóm trình bày


- GV kết luận: Tình huống b, d, đ là
thể hiện lòng hiếu thảo; a, c, cha quan
tâm đến ông bà cha mẹ


c) HĐ3: Thảo luận nhóm: Bài 2
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm trình bày
- GV kết luận


- Hát


- Cả lớp cùng hát bài: Cho con
- Học sinh trả lời



- Học sinh nêu


- Học sinh theo dõi và lắng
nghe


- Hng kớnh yờu bà nên muốn bà
đợc chia vui cùng mình


- Học sinh trả lời: Bà cảm
động, sung sớng, vui lòng vì
cháu rất hiếu thảo.


- Häc sinh l¾ng nghe


- Hai em nhắc lại yêu cầu bài
tập


- Học sinh trao đổi nhóm
- Đại diện các nhóm lên trả lời
- Nhận xét và bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2ph


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK
4. Củng c bi hc:


- GV tổng kết bài- Liên hệ
- Nhận xÐt giê häc



- Nhận xét và bổ xung
- Vài học sinh đọc ghi nhớ


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ(2ph)  :


Khoa häc


Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.



I/ Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


- Củng cố kiến thức về vòng tuần hoàn của trong tự nhiên dới dạng sơ đồ.
2. Kĩ năng: - Vẽ và trình bày sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
3. Thái độ: - Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trờng nớc xung quanh mỡnh.
II/ Ph ng phỏp:


- Quan sát; Thực hành
III.Chuẩn bị:


1.GV : - H×nh trang 48, 49 SGK ;


- Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên đợc phóng to.
2.HS : Giấy viết


IV

/ Các hoạt động dạy học:


Thời


gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5ph



10ph


15ph


1. Kiểm tra : Mây đợc hình thành
nh thế nào ? Hãy nêu sự tạo thành
tuyết ?


2. Các hoạt động:


a) Hoạt động 1: Vịng tuần hồn của
nớc trong tự nhiên:


- HĐ nhóm : YC quan sát các hình
minh hoạ T48 SGK, trả lời câu hỏi:
+) Những hình nào đợc vẽ trong sơ
đồ?


+) Sơ đồ trên mô tả hiện tợng gì?
+) Hãy mơ tả lại hiện tợng đó?
- Gọi các nhóm trình bày.
- GV kết luận.


b) Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ vịng tuần
hồn của nớc trong tự nhiên:


- YC thảo luận cặp đơi, cùng quan sát
hình minh hoạ T49 và thực hiện YC
vào giấy đã chuẩn bị.



- Gọi các cặp lên trình bày, 1HS cầm
giấy, 1HS trình bày ý tởng của nhóm
mình. YC tranh vẽ tối thiểu phải có
đủ 2 mũi tên vầ các hiện tợng: bay


- 2 HS tr¶ lêi.


- HS quan sát, trả lời:


- Dòng sông nhỏ chảy ra s«ng
lín, biĨn.


- Hai bên bờ sơng có làng mạc,
cánh đồng. Các đám mây đen và
trắng.


- Những giọt ma từ đám mây đen
rơi xuống đỉnh núi và chân núi.
Nớc từ đó chảy ra suối, sơng,
biển.


- Các mũi tên.


- Hiện tợng bay hơi, ngng tụ, ma
của nớc.


- HS mô tả.


- Các cặp lên trình bày ý tởng


của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3ph


h¬i, ma, ngng tơ.


- Nhận xét, tun dơng các nhóm vẽ
đẹp, đúng, có ý tởng hay.


3. Cđng cè bµi häc :


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ (2ph)  :


Ngày soạn: 16/11/2009 Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tập đọc:


VÏ trøng



I/ Môc tiªu:


1. Kiến thức: - Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Đọc chính xác, khơng ngắc ngứ,
vấp váp các tên riêng nớc ngồi : <i>Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi, Vê-rơ-ki-ơ . </i>Biết đọc
diễn cảm bài văn.


2. Kĩ năng: -Hiểu các từ ngữ trong bài <i>( khổ luyện, kiết xuất, thời đại Phục hng )</i>


- Hiểu ý nghĩa truyện: nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xiđã trở
thành 1 hoạ sĩ thiên tài.


3. Thái độ: - GD ý thức vợt khó, vơn lên để học tập tốt.


II/ Ph ơng pháp :


- Luyện tập- thực hành
III.Chuẩn bị:


1.GV: - Chân dungLê-ô-nác-đô đa Vin-xi trong SGK.
2. HS: - SGK


III/ Các hoạt động dạy học:
Thời


gian Họat động của thầy Họat động của trị
3ph


5ph


1ph


8ph


10ph


1- ổ n định


2- KiĨm tra bài cũ
3- Dạy bài mới


- Gii thiu bi : SGV (250)
- Hớng dẫn luyện đọc, tìm
hiểu bài



a) Luyện đọc


- GV luyện phát âm từ khó
- Giải nghĩa các từ mới
- GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài


- Vì sao trong những ngày
đầu học vẽ Lê-ô-nác-đô cảm
thấy thấy chán ngán ?


- Thầy giáo cho vẽ thế để
làm gì ?


- Lê-ô-nác-đô thành đạt thế
nào ?


- Theo em nguyên nhân nào
dẫn đến thành công của
Lê-ô-nác-đô ?


- Nguyên nhân nào quan
trọng nhất ?


- Bn thõn em đã học tập


- H¸t


- 2 em nối tiếp đọc : Vua tàu thuỷ Bạch


Thái Bởi, TLCH 2, 3(SGK)


- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch


- Học sinh nối tiếp nhau đọc theo 2
đoạn(đọc 3 lợt), luyện đọc từ khó.
- 1 em đọc chú giải


- Luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài
- Nghe, theo dõi sách


- Suèt mêi mÊy ngày cậu phải vẽ rất
nhiều trứng.


- Để biết quan sát sự vật tỉ mỉ, vẽ trên
giấy chính xác(rèn tính kiên trì)


- Nh danh ho kit xuất, nhà điêu khắc,
kiến trúc s.. bác học lớn thời Phục Hng
- Ơng là ngời có tài, gặp đợc thầy giỏi và
ơng có nghị lực khổ cơng rèn luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8ph


3ph


Lê-ơ-nác-đơ đợc gì ?
- Nêu nội dung chính của
bài?



c) H ớng dẫn đọc diễn cảm
- Hớng dẫn chọn đoạn, chọn
giọng đọc


- GV đọc mẫu 1 đoạn
- Thi đọc diễn cảm
4. Củng cố bài học:
- GV tổng kết bài
- Nhận xét giờ học


- HS trả lời( nh mục 2/I)
- 4 em nối tiếp đọc bài
- Học sinh chọn


- Häc sinh nghe


- 1 số học sinh thi đọc diễn cảm theo đoạn
đã chọn. Lớp nhận xét.


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ  (2ph) :


Toán


Luyện tập



I. Mục tiêu:


1.Kiến thức: Giúp HS:


- Cng c kin thức đã học về tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép


nhân và cách nhân một số với một tổng(hoặc hiệu).


2. Kĩ năng: - Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm


3. Thái độ: - Biết vận dụng kiến thức toán học đã học vào cuộc sống
II/ Ph ơng pháp:


- PP lµm mÉu; PP lun tËp thực hành
III. Chuẩn bị:


Thớc mét


IV/ Cỏc hot ng dạy học:
Thời


gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1ph


4ph


7ph


8ph


8ph


1. n nh:
2. Kim tra:


Tính và so sánh giá trị cđa hai


biĨu thøc :


3 x ( 7 - 5) vµ 3 x 7 - 3 x 5
3. Bµi míi:


a.HĐ 1: Củng cố kiến thức đã
học:


-Nêu các tính chất của phép
nhân: tính chất giao hốn, tính
chất kết hợp, nhân một tổng với
một số, một hiệu với một số.
-Viết biểu thức chữ của các tính
cht ú?


b. HĐ 2: Thực hành
Bài 1(68) Tính


- Cỏc phộp tớnh thuc dng toỏn
gỡ ó hc?


- GV chữa bài, nhận xét, cho
điểm.


Bài 2(68)


- GV nêu YC bài tập.


- Nêu cách tính thuận tiện?
- GV chữa bài, nhận xét.



- 2 em lên bảng tính và so sánh- Cả
lớp làm vở nháp:


- 2,3 em nêu:


- Viết dới dạng tổng qu¸t:
a x b = b x a ;


( a x b) x c= a x( b x c)
a x( b+ c)= a x b + b x c
a x (b - c) = a x b - a x c;...


- Cả lớp làm nháp- 2 em lên bảng.
- Lớp chữa bài, nhận xét.


a) 135 x (20 + 3)
= 135 x 20 + 135 x 3


= 2700 + 405 = 3105 …
b) 642 x ( 30- 6)


= 642 x 30- 642 x 6


= 19 260- 3852 = 15 408
- Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng:
134 x 4 x 5 =134 x ( 4 x5 )=134 x 20
= 2680


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

7ph



3ph


Bµi 3(68)- Bá theo CV 896
Bµi 4(68)


- Gọi HS đọc bài tập. GV tóm
tắt đề


- YC lµm bµi vµo vë.
- GV chÊm bµi - nhËn xÐt
4. Cđng cè bµi häc:


- GV tỉng kÕt néi dung bµi häc
- NhËn xÐt giê häc


42 x 2 x7 x 5 = 42 x 7 x (2 x 5) =
294 x 10 = 2940




-1 em lên bảng cả lớp làm vở
Chiều rộng: 180 : 2 = 90(m)
Chu vi: (180 + 90) x 2 = 540(m)
DiÖn tÝch: 180 x 90 =16200(m2<sub>)</sub>


§S: Chu vi: 540m ;
DiƯn tÝch: 16 200m2


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà(2ph) :



Thể dục: Bài 23


Động tác thăng bằng của bài thể dục phát triển chung


Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời.



I/ Mục tiêu:


1. Kin thức : - Học động tác động tác thăng bằng: nắm đợc kỹ thuật động tác và
thực hiện tơng đối đúng.


2. Kĩ năng: - Chơi trò chơi : “ Con cóc là cậu ơng trời” : Biết cách chơi và tham
gia chơi chủ động, nhiệt tình.


3. Thái độ: - GD ý thức thờng xuyên luyện tập TDTT.
II/ Ph ơng pháp :


- Luyện tập- thực hành; DH theo nhóm.
III. Chuẩn bị:


1. GV: S©n thĨ dơc


- Cịi, tranh động tác thăng bằng.
IV/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp


Néi dung KT -


KN §L H§ cđa GV H§ cđa HS


1.Phần mở đầu:


- Tập trung lớp.
- Xoay các khớp,
chạy nhẹ nhàng.
- Đứng tại chỗ
hát, vỗ tay.
2. Phần cơ bản:
a) Bài TD phát
triển chung:
+ Ôn 5 động tác
đã học:


+) Học động tác
thăng bằng :


+) Ôn cả 6 động
tỏc:


b) Trò chơi: Con
cóc là cậu ông
trời.


5ph


20ph


- NhËn líp, phỉ
biÕn ND-YC giê
häc


- GV ®iỊu khiĨn


- YC cán sự điều
khiển.


- GV tỏc hụ chm
HS tập. ( nhắc
hít thở sâu)


- GV quan s¸t,
uèn n¾n.


- Nêu tên động
tác, làm mẫu(hoặc
cho HS quan sỏt
tranh)


- Tập từng nhịp
cùng chiều HS.
- Hô cho HS tập.
- YC cán sự lớp
hô.


- Cả lớp tập.


- HS quan sát.


- HS tập cùng GV
- HS tập


- Cả líp tËp.
- HS nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3) PhÇn kÕt thóc:
- Thả lỏng tại chỗ.
- Hệ thống bài.


5ph - GV phổ biến
cách chơi, luật
chơi


- Tổ chức cho HS
chơi.


- GV bao quát,
nhắc nhở HS đảm
bảo an toàn


- NhËn xÐt.


- GV cïng HS hƯ
thèng bµi


- Nhận xét,đánh
giá giờ học, giao
bài VN: ôn tập lại
các động tác đã
học của bài TD.


**************
****



**************
****


**************
****


*


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ  ( 5ph) :


Tập làm văn:


Kết bài trong bài văn kể chuyện



I/ Mục tiêu:


1. Kin thc: - Bit c hai cách kết bài : kết bài mở rộng và kt bi khụng m
rng


2. Kĩ năng: -Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn KC theo 2 cách: mở rộng,
không mở rộng.


3. Thỏi : - Cú ý thức vận dụng để viết đợc hai kiểu kết bài trên.
II/ Ph ơng pháp:


- Thùc hµnh giao tiÕp; DH theo nhóm
III.Chuẩn bị:


1. GV: - 1 tờ phiếu kẻ bảng so sánh hai cách kết bài (BT.I.4), in đậm đoạn thêm
vào. Bảng phụ viết nội dung bài 3



2. HS: - SGK


IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời


gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2 ph


3ph


3ph
4ph


4ph


3ph
5ph


1- ổ n nh


2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới


a) Giới thiệu bài : nêu MĐ- YC
b) Phần nhận xét


Bài tập 1, 2


- Tìm phần kết bài của chuyện ?


Bài tập 3


- Treo bảng phụ


- GV nhận xét, khen ngợi lời đánh
giá hay.


Bµi tËp 4


- GV më b¶ng líp


- GV chốt lời giải đúng :
*) Cách kết bài không mở rộng
*) Cách kết bài mở rộng


c. PhÇn ghi nhí
d. PhÇn lun tËp
Bµi tËp 1


- GV mời 2 học sinh làm bảng


- Hát


- 1 em nêu ghi nhớ về mở bài
trong văn KC


- 1 em làm lại bài tập 3
- Nghe, më s¸ch


- 1 em đọc bài tập 1,2



- Lớp đọc thầm, tìm kết bài:Thế
rồi…nớc Nam ta.


- 1 em đọc bài(đọc cả mẫu)
- Mỗi em thờm li ỏnh giỏ vo
cui chuyn


- Lần lợt nªu ý kiÕn


- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- 2 em làm bảng


- Nhiều em nêu ý kiến
- Vài em nhắc lại kết luận
- 4 em đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4ph


8ph


2ph


- GV nhận xét kết luận: a là kết bài
không më réng. b, c, d, e lµ kÕt bµi
më réng.


Bµi tËp 2


- Gọi học sinh đọc bài


- Tìm kết bài


- GV nhận xét, chốt ý đúng:


- Trong bµi 1 ngời chính trực; Nỗi
dằn vặt của An- đrây- ca là kết bài
không mở rộng.


Bài tập 3


- GV gợi ý cho học sinh làm bài.
GVnhận xét


4. Cđng cè bµi häc:
- GV tỉng kÕt bµi
- NhËn xÐt giê häc


trao đổi cặp
- 2 em làm bảng


- Học sinh làm bài đúng vào vở
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Tô Hiến Thnh tõuTrn
Trung Tỏ.


- Nhng An-đrây- caít năm
nữa.


- Nêu nhận xét kết bài
- Học sinh đọc bài 3


- Làm bài cá nhân vào vở
- Vài em đọc bài làm


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ(2ph)  :


Địa lí


Đồng bằng Bắc Bộ



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức:- Chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lý tự nhiên VN
- Trình bày 1 số đặc điểm của đồng bằng BB, vai trị của hệ thống đê ven sơng
2. Kĩ năng: - Dựa vào bản đồ tranh ảnh để tìm kiến thức


3. Thái độ: - Có ý thức tơn trọng và bảo vệ các thành quả lao động của con ngời
II/ Ph ơng pháp:


- Sử dụng bản đồ; DH theo nhóm
III.Chuẩn bị:


1. GV : - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam


- Tranh ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông(SGK)
2. HS: - SGK


IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời


gian Họat động của thầy Họat động của trị


3 ph


5ph


10ph


12ph


1. Tỉ chøc:


2. Kiểm tra: Nêu đặc điểm của địa
hình vùng trung du Bắc Bộ ?


3. Dạy bài mới:


a. ng bng ln min Bc:
+ H1: Làm việc cả lớp
- GV chỉ vị trí đồng bng


- Gọi HS lên chỉ và nói hình dạng
+ HĐ2: Làm việc cá nhân


B1: Cho c SGK v tr lời


- Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa sông
nào bồi đắp?


- §ång b»ng cã diƯn tÝch lín thø mÊy
trong c¶ níc?



- Địa hình đồng bằng BB có đặc điểm
gì?


B2: Gọi HS lên chỉ trên bản đồ và mơ
tả


- NhËn xÐt vµ bỉ sung


b. Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ:


- H¸t


- 2 HS trả lời


- Nhận xét và bổ sung


- HS theo dâi


- Một vài em lên chỉ và trình
bày:Đồng bằng Bắc Bộ có dạng
hình tam giác với đỉnh ở Việt
Trì, đáy là đờng bờ biển
- HS đọc SGK


- Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa
của sơng Hồng và sơng Thái
Bình bối đắp


- Diện tích đồng bằng Bắc Bộ
lớn thứ 2 sau đồng bằng NBộ


- Đồng bằng Bắc Bộ địa hình
thấp, bằng phẳng. Sơng uốn lợn
quanh co


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3ph


+ HĐ3: Làm việc cả lớp


- Cho HS quan sát hình và trả lời
- Tại sao sông có tên gọi là sông
Hồng?


- Mựa ma ca đồng bằng Bắc Bộ
trùng với mùa nào trong năm?


- Mùa ma, nớc các sông ở đây ntn?
+ HĐ4: Th¶o luËn nhãm


B1: HS đọc SGK và trả lời


- Ngời dân đ/ bằng Bắc Bộ đắp đê để
làm gì?


- Hệ thống đê có đặc điểm gì?


- Ngời dân cịn làm gì để sử dụngnớc?
B2: HS trình bày kết quả


- NhËn xÐt vµ kÕt ln
4. Cđng cè bµi häc :


- GV tỉng kÕt bµi
- NhËn xÐt giê häc


- HS tr¶ lêi


- Sơng có nhiều phù sa nớc
quanh năm màu đỏ


- Mïa ma trïng với mùa hạ
nên nớc các sông dâng cao
th-ờng g©y ngËp lơt


- Ngời dân đắp đê để ngăn lũ
lụt


- Đê đắp dọc2 bên bờ sông:
cao và vững chắc


- Ngời dân còn đào kênh, mơng
để tới tiêu cho đồng ruộng
- Nhận xét và bổ sung


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ (2ph)  :


Ngµy soạn: 17/2009


Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:


Tính từ (Tiếp theo)




I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: -Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất
2. Kĩ năng: - Biết dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất
3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng đúng tính từ trong đặt câu, viết đoạn văn
II/ Ph ơng phỏp:


- Thực hành giao tiếp
III.Chuẩn bị:


1. GV: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
- Từ điển Tiếng ViÖt


2. HS: - SGK


IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời


gian Họat động của thầy Họat động của trò
3 ph


4ph


7ph


4ph


1- ổ n định



2- KiĨm tra bµi cị


3- D ạy bài mới


a. Giới thiệu bài SGV 256
b. Phần nhận xÐt


Bµi tËp 1


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng


a) Tờ giấy này trắng: mức độ TB, TT trắng
b) Tờ giấy này trăng trắng: mức độ thấp, từ
láy trăng trắng


c) Tờ giấy này trắng tinh: mức độ cao, từ
ghộp trng tinh


- GV nêu kết luận
Bài tập 2


- GV nhận xét chốt lời giải đúng
- Thêm từ “rất” vào trớc tính từ trắng
- Tạo ra phép so sánh thêm từ hơn, nhất


- Hát


- 2 em làm lại bài 3 và bài
4 tiÕt më réng vèn tõ: ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3ph
7ph


5ph


3ph


2ph


c. PhÇn ghi nhớ
d. Phần luyện tập
Bài tập 1


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng: thơm
đậm và ngọt, rất xa, thơm lắm, trong ngà,
trắng ngọc, trắng ngà ngọc, đẹp hơn, lộng
lẫy hơn, tinh khiết hơn .


Bµi tËp 2


- GV gäi HS tra từ điển


- GV ghi nhanh 1 số từ lên bảng, nhận xét
Bài tập 3


- GV ghi 1, 2 câu lên bảng
- GV nhận xét nhanh
4. Củng cố bµi häc:


- Trắng hơn, trắng nhất


- 3 em đọc ghi nhớ SGK
- 1 em đọc nội dung bài 1,
lớp đọc thầm làm bài cá
nhân vào vở


- 2 em trình bày bài làm
- HS đọc yêu cầu


- 2 em tra từ điển, đọc các
từ vừa tìm đợc trong từ
điển.


- Học sinh đọc yêu cầu,
đặt câu vào nháp


- Học sinh đọc câu vừa
đặt


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ( 2ph) :


Toán


Nhân với số có hai chữ số



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp HS:


- Biết cách nhân với số có hai chữ số.
2. Kĩ năng:



- Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân với số có hai
chữ số


3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
II/ Ph ơng pháp:


- Thùc hµnh luyện tập
III/ Chuẩn bị:


1. GV: - Bảng phụ chép bài tËp 2 SGK
2. HS: - SGK, vë nh¸p


IV/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời


gian Họat động của thầy Họat động của trò
1ph


2ph


6ph


5ph


8ph


1. ổn định:
2. Kiểm tra:



-TÝnh: 36 x 3 = ? ; 36 x 20 = ?
3. Bài mới:


a.Hot ng 1:


Tìm cách tính 36 x 23


-Tách số 23 thành tổng của chục
và đơn vị ta đợc số nào?


36 x 23 = 36 x ( 20 + 3) = ?
VËy 36 x 23 = 828


b.Hoạt động 2: Giới thiệu cách
đặt tính và tính.


- GV ghi bảng, hớng dẫn HS cách
đặt tính và giải thích:


108 lµ tÝch cđa 36 vµ 3: 108 là
tích riêng thứ nhất.


72 l tớch ca 36 v 2 chục vì vậy
ta viết lùi sang bên trái một cột so
với 108; 72 là tích riêng thứ hai.
c.Hoạt ng 3: Thc hnh


Bài 1: Đặt tính rồi tính?


- 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm


vở nháp :


- 1em nêu: 23 = 20 + 3


- Cả lớp làm nháp 1 em lên bảng
tính


- HS nghe, nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

7ph


6ph


3ph


Bài 2:


- Tính giá trị của biĨu thøc?
Bµi 3:


Đọc đề - tóm tắt đề


- GV chÊm bài - nhận xét


4. Củng cố bài học:


- Cả lớp làm vào vở - 1 em lên
bảng.


Với a = 13 th× 45 x a = 45 x 13 =


585


- 1 em lên bảng cả lớp làm vë
25 qủen vë cã sè trang lµ:


48 x 25 = 1200 (trang)


§S : 1200 trang


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ(2ph)  :


KĨ chun:


Kể chuyện đã nghe, đã đọc



I/ Mơc tiªu:


1.Rèn kĩ năng nói: HS kể câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện, nhân vật nói
về ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên.


- Hiểu và trao đổi với bạn bè về nội dung, ý nghĩa chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng.


3. Thái độ: - Có ý thức ghi nhớ truyện để kể lại cho ngời thân, bạn bè
II/ Ph ơng phỏp:


- Thực hành luyện tập
III.Chuẩn bị:


- Bng lp ghi bài



- Bảng phụ chép tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Thêi


gian Họat động của thầy Họat động của trò
4ph


5ph


8ph


18ph


1- ổ n định


2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới


- Giới thệu bµi: SGV (248)
- Híng dÉn kĨ chun


a) H ớng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
- Mở bảng lp


- GV gạch dới những từ quan
trọng


- Em chọn kể chuyện gì ?


Chuyện đó có nhân vật nào ?
- Gọi 1 học sinh kể mẫu


- Treo bảng phụ viết tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuyện.


b)Thực hành kể chuyện và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Gọi học sinh kể trớc lớp
- Thi kể chuyện.


- GV nhËn xÐt, biĨu d¬ng häc
sinh kĨ hay


- H¸t


- 2 em kể chuyện: Bàn chân kì
diệu - TLCH : Em học tập đợc gì ở
Nguyễn Ngọc Kí ?


- 1 em đọc đề bài


- Lớp đọc thầm. Gạch dới từ ngữ
quan trọng.


- 4 em nối tiếp đọc 4 gợi ý. Lớp
theo dõi sách


- Lần lợt nêu tên chuyện đã chọn
và nhân vật



- Lớp đọc gợi ý 3


- 1 em khá kể ( giới thiệu tên
chuyện, tên nhân vật và kể )


- Hc sinh k theo cặp, trao đổi về
ý nghĩa chuyện


- Häc sinh thùc hµnh kĨ
- Líp nhËn xÐt


- Mỗi tổ cử 1-2 em thi kể trớc lớp,
nêu ý nghÜa chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3ph 4. Cđng cè bµi häc:


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ  (2ph) :


KÜ thuËt


Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột ( Tiết 3 )



I/ Mơc tiªu:


1. KiÕn thức:HS cần phải :


- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột
tha hoặc đột mau



2. Kĩ năng: - Gấp đợc mép vải và khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi
khâuđột đúng quy trình, đúng kỹ thuật


3. Thái độ: - Yêu thích sản phẩm mình làm đợc
II/ Ph ơng pháp:


- Quan sát; Làm mẫu; Thực hành
III/Chuẩn bị:


- Mét m¶nh v¶i kÝch thíc: 20 cm x 30 cm
- Len kh¸c màu vải


- Kim khõu len, thớc kẻ, bút chì, kéo cắt vải
IV/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:


Thêi


gian Họat động của thầy Họat động của trị
3ph


2ph


20ph


6ph


2ph


1. Tỉ chøc



2. KiĨm tra: Dơng cơ vËt liƯu học tập
3. Dạy bài mới


- Gii thiu bi: Nờu mc ớch yờu cu
- Bi mi:


a) HĐ3: Học sinh thực hành khâu viền đ -
ờng gấp mép vải


- GV gọi học sinh nhắc lại phần ghi nhớ
và thực hiện các thao tác gấp mép vải
- Nhận xét và củng cố cách khâu
- GV nhắc lại mét sè ®iĨm lu ý


- KiĨm tra vËt liƯu dơng cơ thùc hµnh
- Häc sinh thùc hµnh


- GV quan sát uốn nắn học sinh làm yếu
b) HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của
học sinh


- GV tổ chức trng bày sản phẩm
- Nêu các tiêu chí đánh giá:


+ Gấp đờng mép vải, tơng đối thẳng,
phẳng, đúng kỹ thuật


+ Khâu viền đợc đờng gấp bằng mũi khâu
đột



+ Mũi khâu tơng đối đều, không dúm
+ Hoàn thành đúng thời gian quy định
- GV nhận xét đánh giá kết quả


4. Cđng cè bµi häc:


- H¸t


- Häc sinh tù kiĨm tra chÐo
- NhËn xét và báo cáo


- Vài học sinh nhắc lại
- NhËn xÐt vµ bỉ xung


- Häc sinh lÊy vËt liệu
dụng cụ thực hành


- Cả lớp thực hành làm bài


- Học sinh trng bày sản
phẩm thực hµnh


- Nhận xét và đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngµy soạn: 18/11/2009


Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
Tập làm văn:


Kể chuyện (Kiểm tra viết)




I. Mục tiêu:
1. KiÕn thøc:


- Häc sinh thùc hµnh viÕt 1 bài văn kể chuyện.
2. Kĩ năng:


- Bi vit ỏp ứng với yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt truyện, diễn đạt
thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.


3. Thái độ:


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để vận dụng làm bài cho tt
II. Ph ng phỏp:


- Thực hành luyện tập
III.Chuẩn bị:


- Giấy, bót lµm bµi KT.


- Bảng lớp viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC
IV.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Thêi


gian Họat động của thầy Họat động của trị
2ph


2ph
4ph



26ph


3ph


1ph


1- Ơn định


2- KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa HS
3- Dạy bài mới:


a. Chuẩn bị:


- GV c, ghi đề bài lên bảng
- Chọn 1 trong 3 đề sau để làm bài
+ Đề 1: Hãy tởng tợng và kể một câu
chuyện có ba nhân vật: Bà mẹ ốm, ngời
con hiếu thảo và một bà tiên.


+ Đề 2: Kể lại chuyện Ông Trạng thả
diều theo lêi kĨ cđa Ngun HiỊn ( KÕt
bµi theo lèi më réng)


+ Đề 3: Kể lại chuyện Vẽ trứng theo lời
kể của Lê- ô-nác-đô đa Vin-xi( Mở bài
theo cách gián tiếp).


- GV nh¾c nhë HS tríc khi lµm bµi
b. Lµm bµi:



- GV theo dõi để nhắc nhở và giúp đỡ
những học sinh còn lúng tỳng


c. Thu bài về nhà chấm
- GV thu bài cả líp


- GV nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS
4. Cđng cè bµi häc:


- NhËn xÐt ý thøc lµm bài của HS


- Hát


- Nghe GV c bi
- Chn đề làm bài


- Häc sinh tùc hµnh lµm bµi
vµo vë TLV


- Nép bµi cho GV


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà (2ph) :


Toán


Luyện tập



I/ Mục tiêu:



1. Kiến thức: Giúp HS:


- Rèn kĩ năng nhân víi sè cã hai ch÷ sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
II/ Ph ơng pháp:


- Luyện tập thực hành
III/ Chuẩn bị:


- Bng ph chép bài tập 2 SGK
IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Thêi


gian Họat động của thầy Họat động của trò
2ph


5ph


7ph


7ph


7ph


7ph


3ph



1. ổn định:
2. Kiểm tra:
- Đặt tính rồi tính:


17 x 86 = ? ; 428 x 39 = ? ;
2057 x23 =?


3. Bµi míi:
Bµi 2:


- GV treo bảng phụ :


Viết giá trị của biểu thức vào ô
trống?


Bài 3:


- Bài toán cho biết g× ? hái g×?
1 giê = ? phót.


- Đọc đề túm tt


- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Bài 4:


- c túm tt


- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- GV chấm bài- nhËn xÐt
Bµi 5:



- Đọc đề – tóm tắt đề


- Bµi toán cho biết gì ? hỏi gì?
- GV chấm bài- nhËn xÐt


4. Cđng cè bµi häc:
- GV tỉng kÕt bµi
- Nhận xét giờ học


- 3 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở
nháp:


- cả lớp làm vở nháp - 4 em lên bảng


- Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
1 giờ tim đập :


75 x 60 = 4500 (lần).
24 giờ tim đập số lần:
4500 x 24 = 108 000 (lần)


- Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa
bài.


- 1em lên bảng- cả líp lµm vë
12 líp cã sè HS :


30 x 12 = 360 (häc sinh)
6 líp cã sè HS:



35 x 6 = 210 (häc sinh)
C¶ trêng cã sè HS:


360 + 210 = 570 (häc sinh)


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà (2ph) :


Thể dục: Bài 24


Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung


Trò chơi: Mèo đuổi chuột



I/ Mục tiêu:


1. Kin thc: - Hc động tác động tác nhảy: nắm đợc kỹ thuật động tác và thực
hiện tơng đối đúng.


2. Kĩ năng: - Chơi trò chơi : “Mèo đuổi chuột” : Biết cách chơi và tham gia chơi
chủ động, nhiệt tình.


3. Thái độ: - GD ý thức thờng xuyên luyện tập TDTT.
II/ Ph ơng pháp :


- Luyện tập- thực hành; DH theo nhóm.
III.Chuẩn bị:


1. GV: Sân thĨ dơc


- Cịi, tranh động tác thăng bằng.


IV/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.PhÇn mở đầu:
- Tập trung lớp.
- Xoay các khớp,
chạy nhẹ nhàng.
- Đứng tại chỗ hát,
vỗ tay.


2. Phần cơ bản:
a) Bài TD phát
triển chung:


+ ễn 6 ng tỏc ó
hc:


+) Học động tác
nhảy :


+) Ôn cả 5 động
tác:


b) Trò chơi: Mèo
đuổi chuột


3) Phần kết thúc:
- Thả lỏng tại chỗ.
- Hệ thống bài.


5phút



20ph


5phút


- Nhận lớp, phổ biến
ND-YC giờ học
- GV điều khiển


- YC cán sự ®iỊu khiĨn.


- GV tác hơ chậm để HS
tập. ( nhắc hít thở sâu)
- GV quan sát, uốn nắn.
- Nêu tên động tác, làm
mẫu(hoặc cho HS quan
sát tranh)


- Tập từng nhịp cùng
chiều HS.


- Hô cho HS tập.
- YC cán sự lớp hô.
- GV phổ biến cách chơi,
luật ch¬i


- Tổ chức cho HS chơi.
- GV bao quát, nhắc nhở
HS đảm bảo an toàn
- Nhận xét.



- GV cïng HS hƯ thèng
bµi


- Nhận xét,đánh giá giờ
học, giao bài VN: ôn tập
lại các động tác đã học
ca bi TD.


- Cả lớp tập.


- HS quan sát.


- HS tập cùng GV


- HS tập
- HS nghe.
- Cả lớp chơi.


******************
******************
******************
*


V. Rót kinh nghiƯm giê häc – H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà ( 5phút):


Khoa học:


Nớc cần cho sự sống




I. Mục tiêu<i>:</i>


1. Kiến thức: Sau bài học HS có khả năng:


- Nêu một số ví dụ chứng tỏ nớc cần cho sự sống của con ngời, động, thực vật
- Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sản xuất nơng nghiệp ,cơng nghiệp
và vui chơi giải trí.


2. KÜ năng: - Biết sử dụng nớc hợp lý, tiết kiệm


3. Thái độ: - Có ý thức tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời sử dụng tiết kiệm nớc
II. Ph ng phỏp:


- PP quan sát; PP thảo luận
III. Đồ dïng d¹y häc


- Hình trang 50, 51 SGK
IV. Các hoạt động dạy và học:


Thêi


gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5ph


14ph


1. Kiểm tra : Trình bày sơ đồ vịng tuần
hồn của nớc trong tự nhiên ?


2. Các hoạt động :



a) HĐ1  : Tìm hiểu vai trị của n ớc đối
với sự sống của con ng ời, động vật,
thực vật :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

12ph


2ph


+ Mục tiêu : Nêu đợc 1số VD chứng tỏ
nớc cần cho sự sống của con ngời, động
– thc vt


+ Cách tiến hành:


- Chia lớp làm 3nhóm giao nhiƯm
vơ :


*)N1 : Tìm hiểu và trình bày về vai trị
của nớc đối với cơ thể ngời


*)N2 : Tìm hiểu và trình bày về vai trị
của nớc đối với đ/v


*)N3 : Tìm hiểu và trình bày về vai trị
của nớc đối với t/v


- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV cho cả lớp cùng thảo luận về vai
trị của nớc đối với sự sống của sinh vật


nói chung


+) KL: Nh mụcBạn cần biết - SGK
b) HĐ2 : Tìm hiểu vai trò của n ớc trong
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và
vui chơi giải trí :


+ Mục tiêu : Nêu đợc dẫn chứng về vai
trị của nớc trong sản xuất nơng nghiệp,
cơng nghiệp v vui chi gii trớ.


+ Cách tiến hành:


- GV:? Con ngời còn sử dụng nớc vào
những việc gì khác?


- GV nhận xét, bổ sung


+) KL: Nh mục Bạn cần biÕt”  - SGK
3. Cđng cè bµi häc  :


- GV tỉng kÕt néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc 


- Các nhóm làm việc theo
nhiệm vụ GV đã giao


- Cả nhóm cùng nghiên cứu
mục Bạn cần biết rồi cùng
nhau bàn cách trình bày.



- Nhóm khác nhận xÐt, bæ sung


- HS nối tiếp nhau trả lời:
+ Dùng để cấy lúa; tới cây
+ Dùng trong các nhà máy, xớ
nghip


+ Dùng trong các bể bơi công
cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động tập thể:


Sơ kết tuần 12 – Thi viết chữ đẹp.



I/ Mục đích- u cầu :


- S¬ kÕt những u điểm, khuyết điểm trong tuần.


- HS thi trình bày một đoạn văn để chọn ra ngời viết p nht.


- Giáo dục ý thức thờng xuyên luyện chữ, tinh thần đoàn kết, tự quản, ý thức phê
- tự phê bình.


II/ Chuẩn bị :


<b>-</b> + Mét qun vë.


<b>-</b> Néi dung s¬ kÕt .



III. Các hoạt động dạy học:


1. Các tổ tr ởng sơ kết các hoạt động của tổ mình trong tuần :
- Tổ 1 :


- Tỉ 2 :
- Tỉ 3 :
- Tỉ 4 :


+ C¸c HS kh¸c trong tõng tỉ nhËn xÐt, bỉ sung.


2. GV đánh giá tình hình hot ng ca HS trong tun:
+) u im:


+) Nhợc điểm:


3) Ph ơng h ớng tuần sau :


4) Thi viết chữ đẹp:


- GV cho HS đăng kí viết chữ đẹp.
- Phổ biến nội dung, hình thức thi:
+ Nhúp phiếu đoạn viết.


+ Lần lợt từng HS lên bảng trình bày.
+ Lớp nhận xét về: - Lỗi chính tả.
- Tốc độ viết.
- Cách trình bày.
- Tuyên dơng ngời thng cuc.



IV. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ häc.


</div>

<!--links-->

×