Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 9. Tổng kết chương I: Quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 10: KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>THỨ</b> <b>NGÀY</b> <b>TIẾT</b> <b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b> <b>TÊN HỌC SINH VẮNG</b>


7A
7B
7C


<b> </b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


-Kiểm tra, đánh giá kiến thức,kỹ năng và vận dụng về điều kiện nhìn thấy một vật, định
luật truyền thẳng của ánh sáng, tính chất ảnh của vật tạo bởi gươntg phẳng, gương cầu lồi, gương
cầu lõm và kĩ năng vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, so sánh vùng nhìn thấy của các gương


-Qua kết quả kiểm tra,GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phương pháp dạy và học

I.BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA



Nội dung T.số LT


Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT


( Cấp độ
1,2 )


VD (Cấp
độ 3,4)


LT
( Cấp độ



1,2)


VD
( Cấp độ


3,4)
1. Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng


và vật sáng. Sự truyền ánh sáng 3 3 2,1 0,9 23,3 10


2.Định luật phản xạ ánh sáng 6 5 3,5 2,5 38,9 27,8


<b>Tổng</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>5,6</b> <b>3,4</b> <b>62,2</b> <b>37,8</b>


<b>II.BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ Ở MỖI CẤP ĐỘ</b>
<b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng<sub>số</sub></b>


<b>Số lượng câu hỏi </b>


<b>( chuẩn cần kiểm tra )</b> <b>Điểm số</b>


<b>Tổng số</b> <b>TN </b> <b>TL</b>


1. Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng


và vật sáng. Sự truyền ánh sáng 23,3 3,5


3
(Tg: 3’)



1


(Tg:4’) 2,25
2.Định luật phản xạ ánh sáng 38,9 6 <sub>(Tg: 5’)</sub>5 <sub>(Tg:10’)</sub>1 4,25
1. Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng


và vật sáng. Sự truyền ánh sáng 10 1,5


1
(Tg: 1’)


0,5


(Tg:4’) 1,25
2.Định luật phản xạ ánh sáng 27,8 4 <sub>(Tg: 3’)</sub>3 <sub>(Tg:15’)</sub>0,5 2,25


<b>Tổng</b> 100 15 <sub>(Tg: 12’)</sub>12 <sub>(Tg:33’)</sub>3 10


<b>III.MA TRẬN THEO CHUẨN KIẾN THỨC</b>

-KỸ NĂNG


Tên chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cộng
TNKQ TL TNKQ TL <sub>TNKQ</sub>Cấp độ thấp<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Cấp độ cao<sub>TL</sub>


Chương I:


Quang học A1-A2-A3-A4-A7-A8-A9-A10-A14 A5-A11-A12 A6-A13-A15



Số câu hỏi


8(8’)
A1.1;A3.4
A4.7;A6.2
A19.3;A8.5
A7.10;A10.8


A14.9,11.


3(3’)
A12.12


2(14)
A2.13:


A5,
A11.15


1(1’)
A13.6


1(19)


A12,A13.14 15


Số điểm 2 0,75 2 0,25 5 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TS điểm 2 0,75 2 0,25 5 10



<b>B.Đề bài </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm).Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau </b>
Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật:


A.Khi mắt ta hướng vào vật. B.Khi mát ta phát ra những tia sáng đến vật
C.Khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta.D.Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối.
Câu 2. Yếu tố quyết định khi chỉ có bóng tối được tạo ra và khơng có bóng nửa tối là:


A. Nguồn sáng nhỏ C. màn chắn ở xa nguồn
B. Ánh sáng mạnh D. Màn chắn ở gần nguồn
Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất nào sau đây:


A. Là ảnh ảo bé hơn vật C. Là ảnh ảo lớn hơn vật
B. Là ảnh thật bằng vật D. Là ảnh ảo bằng vật


Câu 4.Trong mơi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Theo nhiều đường khác nhau B.Theo đường gấp khúc


C.Theo đường thẳng D.Theo đường cong


Câu 5. Khi chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Biết tia phản xạ hợp với mặt gương một góc 200<sub> .</sub>


Hỏi góc tới bằng bao nhiêu?


A. 200 <sub>B. 70</sub>0 <sub>C. 40</sub>0 <sub>D. 10</sub>0


Câu 6. Lần lượt đăt mắt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng (cùng chiều rộng) cách hai
gương một khoảng bằng nhau. So sánh vùng nhìn thấy cuẩ hai gương?



A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn gương cầu lồi
B. Vùng nhìn thấy của gương phẳng nhỏ hơn gương cầu lồi
C. Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau


D. Không so sánh được


Câu 7. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: Chùm sáng hội tụ gồm các tia
sáng………. trên đường truyền của chúng.


A. Giao nhau. B. Không giao nhau
C. Loe rộng ra D. Chưa xác định được


Câu 8. Một gương phẳng đặt vng góc với mặt sàn. Một người cao 1,5m đứng trước gương. Hỏi
ảnh của người đó có chiều cao bao nhiêu?


A. 1m B. 3m C. 2m D. 1,5m


Câu 9. Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm:


A. Nhỏ hơn vật B. Bằng vật C. Lớn hơn vật D. Bằng nửa vật


Câu 10. Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện
tượng:A. Tán xạ ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng


C. Nhiễu xạ ánh sáng D. Phản xạ ánh sáng


Câu 11. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây:
A. Là ảnh ảo bé hơn vật C. Là ảnh ảo bằng vật



B. Là ảnh thật bằng vật D. Là ảnh ảo lớn hơn vật
Câu 12. Hình vẽ nào mơ tả đúng tính chất ảnh ảo tạo bởi gương phẳng?


A. B. C.


S



S




A



B



B



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B
A


S'<sub>1</sub>


S'<sub>2</sub>
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>


<b>Phần II: Tự luận( 7 điểm)</b>


Câu 13.(1,5 điểm)Thế nào là nguồn sáng, vật sáng? Cho ví dụ?


Câu 14.(3 điểm)Cho hai điểm sáng S1 và S2 như hình vẽ


a.Vẽ ảnh của hai điểm sáng S1 và S2 tạo bởi gương phẳng?


b.Để mắt trong vùng nào thì sẽ nhìn thấy đồng
thời ảnh của hai điểm sáng này trong gương?


Câu 15.( 2,5 điểm) Cho vật sáng AB trước gương phẳng.
a.Vẽ ảnh của vật sáng AB bằng hai cách?


b.So sánh ảnh AB trong hai trường hợp?
<b>C. Đáp án</b>


Phần I: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án C A D C B B A D C D A B


Phần II


Câu Đáp án Điểm


13


- Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng 0,5
VD: Mặt trời, dây tóc bóng đèn nóng sáng…….. 0,25
- Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. 0,5


VD: Mặt trời, mặt trăng, bàn,ghế……….. 0,25



14


A - Từ S1 kẻ S1’ đối


xứng với S1 qua gương


phẳng


- Từ S2 kẻ S2’ đối


xứng với S2 qua gương


phẳng


B.- Từ S1 xác định


chùm tia rộng nhất tới
gương, và chùm tia
phản xạ là vùng nhìn
thấy ảnh của S1’


- Từ S2 xác định chùm tia rộng nhất tới gương, và chùm tia phản xạ là vùng


nhìn thấy ảnh của S2’


- Để mắt trong vùng giao của hai chùm tia phản xạ rộng nhất của hai điểm
sáng sẽ quan sát được ảnh của hai điểm sáng


0,5


0,5
0,5


0,5
1


15


a.C1. - Từ A kẻ A’ đối xứng với A qua gương phẳng


- Từ B kẻ B’ đối xứng với B qua gương phẳng Nối A’ với B’ được ảnh
A’B’ của vật AB


C2. Dùng định luật phản xạ ánh
sáng xác định ảnh A’B’ của vật AB


b. Nhận xét ảnh của AB


trong hai trường hợp là trùng nhau


1
1


0,5


S1



S2



A




B



B'
A'


B


</div>

<!--links-->

×