Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

cu agno3 hóa học 9 nguyễn đình hành thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.79 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 12 + HƯỚNG DẪN GIẢI</b>



1 Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>
65<sub>Cu. Thành phần % số nguyên tử của đồng vị </sub>63<sub>Cu trong tự nhiên là :</sub>


A. 27,3%


B. 72,7%


C. 64%


D. Một kết quả khác.


2 Chỉ ra các ngun tử có cùng số lớp electron :


A. Li, Na, K.


B. He, Ne, Ar


C. O, P, S


D. Na, Mg, Al


3 Hòa tan hết 3,6g kim loại A thuộc phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl được 3,36 lít H2 (đkc).
A là kim loại :


A. Mg


B. Ca


C. Sr



D. Ba


4 Hợp chất nào dưới đây có liên kết ion :


A. KCl.


B. NaF


C. CaO


D. A, B, C đều đúng.
5 Phân tử C2H4 có :


A. 5 liên kết  <sub>, 1 liên kết </sub>


B. 4 liên kết  <sub>, 2 liên kết </sub>


C. 4 liên kết  <sub>, 1 liên kết </sub>


D. 3 liên kết  <sub>, 1 liên kết </sub>


6 Phân tử nào dưới đây có liên kết phân cực mạnh nhất :


A. Cl2O


B. H2O


C. NO



D. H2S


7 Do có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hồn nên tính chất hóa học đặc trưng của flo là :


A. Có tính khử mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.


B. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.


C. Có tính khử mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.


D. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.
8 Có nước clo, có nước brom nhưng khơng có nước flo, vì :


A. Flo khơng tan trong nước.


B. Flo không tác dụng với nước.


C. Flo bốc cháy khi gặp nước.


D. Flo thể hiện tính khử khi tác dụng với nước.


9 Để trung hịa 40g dung dịch HCl 7,3% cần một thể tích dung dịch NaOH là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. 80ml


C. 100ml


D. 120ml


10 Mỗi ngày cơ thể một người cần trung bình 0,2mg iốt. Khối lượng dung dịch KI 5% đáp áp nhu cầu trên


là :


A. 0,26mg


B. 2,6mg


C. 5,2mg


D. 0,52mg


11 SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím, nhưng CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tím, vì :


A. H2SO3 có tính axit mạnh hơn H2CO3


B. CO2 khơng có tính khử.


C. CO2 không có tính oxi hóa.


D. SO2 còn có tính oxi hóa.


<b>Học sinh sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 12, 13. Ion X-<sub> có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub></b>
12 X là nguyên tử nào dưới đây :


A. Na


B. F


C. Ne


D. B



13 Tính chất hóa học đặc trưng của X là :


A. Có tính khử, vì có 1e ở lớp ngồi cùng.


B. Có tính oxi hóa, vì có 7e ở lớp ngồi cùng.


C. Trơ về mặt hóa học, vì có 8e ở lớp ngồi cùng.


D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.


14 Ngun tố X có số hiệu ngun tử là 35. Vị trí của ngun tố X trong bảng tuần hồn là :


A. Ơ thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII.


B. Ơ thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VII.


C. Ơ thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V.


D. Ơ thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm V.


15 Hợp chất khí hiđro của một nguyên tố RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Chỉ ra
nguyên tố R :


A. N


B. P


C. Si



D. C


16 Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 là :


A. Liên kết cộng hóa trị, vì ngun tử Ca có khuynh hướng cho đi 2e, cịn mỗi ngun tử clo có khuynh
hướng nhận vào 1e.


B. Liên kết cho nhận, vì ngun tử Ca cho electron, cịn ngun tử clo nhận electron.


C. Liên kết ion, vì canxi là kim loại điển hình, clo là phi kim điển hình.


D. Liên kết cộng hóa trị có cực, vì đơi electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử clo.
17 Chỉ ra các hợp chất có liên kết ion :


A. HCl ; NH3 ; CH4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. A, B, C đều đúng.
18 Phân tử C2H2 có :


A. 2 liên kết  <sub>, 3 liên kết </sub>


B. 3 liên kết  <sub>, 2 liên kết </sub>


C. 4 liên kết  <sub>, 1 liên kết </sub>


D. 5 liên kết  <sub>, 0 liên kết </sub>


19 Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất dưới đây :


A. F2



B. HF


C. F2O


D. NaF


20 Trong 4 phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử :


A.

(

)

2 2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>Cu OH</i>

 

<i>CuO H O</i>



B.


o
t


3 2


O

O



<i>MgC</i>

 

<i>MgO C</i>



C.



o
t


3 2


3



O

O



2


<i>KCl</i>

 

<i>KCl</i>



D. 4 3 3

O +H O

2 2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>NH HCO</i>

 

<i>NH</i>

<i>C</i>


21 Chæ ra ion coù 10 electron :


A. <i>NH</i>4




B. <i>Na</i>


C. <i>F</i>


D. A, B, C đều đúng.



22 Điểm nào sau đây đúng khi nói về chất oxi hóa :


A. Là chất có khả năng nhận electron.


B. Là chất có số oxi hóa giảm.


C. Là chất bị khử.


D. Cả A, B, C đều đúng.


23 Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M tối thiểu cần dùng để oxi hóa hết 0,1 mol Fe2(SO4)3 trong môi trường
H2SO4 là :


A. 0,025l


B. 0,05l


C. 1,2l


D. 1,8l


<b>Mỗi câu 24, 25, 26, 27 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). </b>
<b>Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, </b>
<b>nhiều lần hoặc không sử dụng.</b>


A. K2O


B. C2H2



C. C2H4


D. C3H8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

25 Phân tử chỉ chứa tồn liên kết  <sub>.</sub>
26 Phân tử có chứa 2 liên kết <sub>.</sub>


27 Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất.


28 Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống với khí trơ Ar :


A.


N3-B. Na+


C. Mg2+


D.


S2-29 Nguyên tử nào dưới đây có 4 electron độc thân ở trạng thái kích thích :


A. Li (Z = 3)


B. Be (Z = 4)


C. B (Z = 5)


D. C (Z = 6)


30 Chæ ra cấu hình electron của ion Cự Biết Cu ở ô thứ 29 trong bảng tuần hoàn :



A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>8


B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>4s</sub>2


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10


D. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>


31 Liên kết trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị có cực vì :


A. Cặp electron chung lệch về phía ngun tử clo có độ âm điện lớn hơn.


B. Cặp electron chung thuộc hẳn hồn tồn về phía ngun tử clo có độ âm điện lớn hơn.


C. Cặp electron chung không lệch về phía ngun tử nào.


D. Cặp electron chung khơng thuộc về phía ngun tử nào.
32 Phân tử nào có liên kết ba dưới đây :


A. N2


B. Cl2


C. H2


D. NH3


33 Phát biểu nào dưới đây đúng :



A. Liên kết đơn luôn là liên kết  <sub>.</sub>


B. Liên kết đơn có thể là liên kết <sub>, có thể là liên kết </sub>


C. Liên kết đôi gồm hai liên kết 


D. Liên kết đôi gồm hai liên kết 


34 Trong 4 phản ứng hóa học dưới đây, chỉ ra phản ứng oxi hóa khử :


A. <i>CaO H O</i> 2  <i>Ca OH</i>( )2


B.

<i>S</i>

O +H O

3 2

 

<i>H SO</i>

2 4


C.

2

<i>Cu</i>

O

2

 

2

<i>CuO</i>



D.

<i>CaO C</i>

O

2

 

<i>CaC</i>

O

3


35 Trong phản ứng : <i>FeO HN</i> O (l)3   <i>Fe N</i>( O ) +NO +H O3 3  2 . Nếu hòa tan hết 0,3mol FeO bằng


HNO3 lỗng thì thể tích khí NO thu được ở (đktc) là :


A. 6,72 l


B. 4,48 l


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

36 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa.


A.

2 O +O

<i>S</i>

2 2

 

2

<i>SO</i>

3



B.

<i>S</i>

O +Cl +2H O

2 2 2

 

<i>H SO</i>

2 4

2

<i>HCl</i>



C. 5<i>SO</i>22<i>KMnO</i>4 2<i>H O</i>2   2<i>H SO</i>2 4 2<i>MnSO</i>4 <i>K SO</i>2 4


D.

<i>SO</i>

2

2

<i>H S</i>

2

 

3

<i>S</i>

 

2

<i>H O</i>

2


37 Chỉ ra phản ứng trong đó Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử :


A.

<i>Cl</i>

2

<i>H O</i>

2

 

<i>HCl HClO</i>



B.

<i>Cl</i>

2

<i>S</i>

O +2

2

<i>H O</i>

2

 

2

<i>HCl H SO</i>

2 4


C.

<i>Cl</i>

2

2

<i>NaI</i>

 

2

<i>NaCl</i>

I

2


D.

3

<i>Cl</i>

2

2

<i>NH</i>

3

 

<i>N</i>

2

6

<i>HCl</i>



38 Cho 1g NaOH rắn vào dung dịch chứa 1g HCl, dung dịch sau phản ứng có mơi trường :


A. Trung tính.


B. Bazơ


C. Axit


D. Lưỡng tính (vừa có tính axit, vừa có tính bazơ).
39 Điều nào sau đây sai khi nói về CO2 và SO2 :


A. Đều là các oxit axit.


B. Đều có thể cho phản ứng hóa học với nước tạo axit.



C. Đều làm mất màu brom


D. Đều tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước vôi trong dư.


<b>Mỗi câu 40, 41, 42, 43 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). </b>
<b>Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, </b>
<b>nhiều lần hoặc không sử dụng.</b>


A. CO2


B. Cl2


C. Na2O


D. N2


40 Sản phẩm nhiệt phân của các muối cacbonat.
41 Phân tử có liên kết ion.


42 Hóa hợp với nước tạo bazơ.


43 Phân tử có chứa 2 liên kết <sub> và 1 liên kết </sub><sub>.</sub>


44 Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 1735

<i>Cl</i>


37
17

<i>Cl</i>

.
Thành phần phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị trên lần lượt là :


A. 50% vaø 50%



B. 75% và 25%


C. 25% và 75%


D. Một kết quả khác.


45 Ion X2+<sub> có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. X là nguyên tử của nguyên tố :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Mg


C. S


D. Ca


46 Trật tự tăng dần tính phi kim nào dưới đây là đúng :


A. Si < P < S < Cl < F


B. F < Cl < S < P < Si


C. Si < S < P < F < Cl


D. Cl < Si < S < P < F


47 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về bảng tuần hồn :


A. Các nguyên tố thuộc nhóm A đều là phi kim.


B. Các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.



C. Các nguyên tố thuộc nhóm VIII A là các khí trơ.


D. Các ngun tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
48 Số electron có trong ion <i>NH</i>4




laø :


A. 17e


B. 19e


C. 10e


D. 12e


49 Chỉ ra phân tử có liên kết ion :


A. FeS ; CuO


B. CH4 ; Cl2O


C. Cl2 ; N2


D. K2O ; NaF.


50 Mức độ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào :



A. Điện tích hạt nhân của các nguyên tử tham gia liên kết.


B. Số khối của các nguyên tử tham gia liên kết.


C. Số electron ngoài cùng của các nguyên tử tham gia liên kết.


D. Độ âm điện của các nguyên tử tham gia liên kết.


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 12</b>



<b>1</b> Giả sử trong 100 nguyên tử Cu có X nguyên tử 63<sub>Cu.</sub>




63 65(100 )


63,546
100


<i>x</i>  <i>x</i>




 x = 72,7 <b>Câu trả lời là b</b>.


<b>2</b> Na, Mg, Al thuộc cùng chu kỳ (chu kỳ 3) nên có cùng số lớp electron. <sub></sub><b>Câu trả lời là d</b>.
<b>3</b> Xét phản ứng :


2 2

2




<i>M</i>

<i>HCl</i>

 

<i>MCl</i>

<i>H</i>



a mol a mol




3,6
3,36


0,15
22, 4
<i>Ma</i>
<i>a</i>











 <sub></sub><sub> M = 24 (Mg).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu trả lời là d</b>.


<b>5</b> CTCT của C2H4 là :





Phân tử C2H4 có 5 liên kết  <sub>, 1 liên kết </sub><sub>. </sub><sub></sub><b><sub>Câu trả lời là a</sub></b><sub>.</sub>


<b>6</b> Liên kết giữa 2 nguyên tử phân cực mạnh nhất khi chúng có bản chất khác biệt nhất (hay có hiệu số độ
âm điện lớn nhất ). <sub></sub> H2O phân cực nhất nên <b>câu trả lời là b</b>.


<b>7</b> Flo có độ âm điện lớn nhất (là 4) nên Flo có tính oxi hóa mạnh nhất, dễ nhận electron trong các phản
ứng hóa học. <sub></sub><b>Câu trả lời là b</b>.


<b>8</b> Khơng có nước flo vì flo bốc cháy khi gặp nước :


2 2 2


2

<i>F</i>

2

<i>H O</i>

 

4

<i>HF</i>

O



<b>Câu trả lời là c</b>.


<b>9</b> Ta coù

n

HCl =


40.7,3


0,08


100.36,5 <sub>mol</sub>


Phản ứng xảy ra :


2

<i>HCl NaOH</i>

 

<i>NaCl H O</i>




0,08mol 0,08mol


V

dd NaOH =


0,08


0,04


2  <sub> lít tức là 40ml</sub>
<b>Câu trả lời là a</b>.


<b>10</b> Cứ 166g KI có 127g iot
?

#

0,2mg iot




Khối lượng KI cần =


0, 2.166


0, 26


127  <sub>mg</sub>




Khối lượng dung dịch KI 5% cần =


0, 26.100


5, 2


5  <sub>mg</sub>


<b>Câu trả lời là c</b>.


<b>11</b> CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tím vì CO2 khơng có tính khử, do đó <b>câu trả lời là b</b>.
<b>12</b> Ion X-<sub> có 10e nên nguyên tử X có 9e, vậy X là F. </sub>


<b>Câu trả lời là b</b>.


<b>13</b> Flo có tính oxi hóa, vì có 7e ngồi cùng, có khuynh hướng nhận vào 1e trong các phản ứng.


<b>Câu trả lời là b.</b>


<b>14</b> X (Z = 35) : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>10<sub>4p</sub>5<sub>.</sub>




X ở ơ thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII. <sub></sub><b>Câu trả lời là a</b>.
<b>15</b> Oxit cao nhất của R phải là RO2.




%O =


32.100


53,33
32



<i>R</i>  <sub></sub><sub> R = 28 (Si), do đó </sub><b><sub>câu trả lời là c</sub></b><sub>.</sub>


<b>16</b> Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 là liên kết ion, vì canxi là kim loại điển hình, cịn clo là
phi kim điển hình. <sub></sub><b>Câu trả lời là c</b>.


<b>17</b> Liên kết trong FeO, FeS không phải là liên kết ion. Liên kết giữa phi kim và phi kim không phải là liên
kết ion. <sub></sub><b>Câu trả lời là c</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>19</b> Hiệu số độ âm điện giữa Na và F là lớn nhất nên liên kết trong NaF phân cực mạnh nhất.<sub></sub><b>Câu trả lời là</b>
<b>d</b>.


<b>20</b> Chỉ có phản ứng


o


t


3 xt 2


3



O

O



2



<i>KCl</i>

 

<i>KCl</i>



là có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố nên <b>câu </b>
<b>trả lời là c</b>.



<b>21</b> <i>NH</i>4




có (7 + 4.1 – 1) = 10e. Na+<sub> và F</sub>-<sub> đều có 10e. </sub>


<b>Câu trả lời là d</b>.


<b>22</b> Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron, nó có số oxi hóa giảm sau phản ứng và là chất bị khử. <sub></sub>


<b>Câu trả lời là d</b>.
<b>23</b> Phản ứng xảy ra :


4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2


10

<i>FeSO</i>

2

<i>KMnO</i>

8

<i>H SO</i>

 

5

<i>Fe S</i>

( O ) +K SO +2MnSO +8H O


0,1 mol 0,2 mol


V

dd KmnO4 =


0,02


0,025


0,8  <sub>lít, vậy </sub><b><sub>câu trả lời là a</sub></b><sub>.</sub>


<b>24</b> K2O là hợp chất có liên kết ion, các hợp chất C2H6, C2H4, C2H2 đều có liên kết cộng hóa trị. <sub></sub><b>Câu trả lời</b>
<b>là a.</b>



<b>25</b> C2H6 có CTCT là


| |
| |


<i>H H</i>


<i>H C C H</i>



<i>H H</i>







C2H6 chỉ có liên kết  <sub> nên </sub><b><sub>câu trả lời là b</sub></b><sub>.</sub>
<b>26</b> C2H2 có CTCT là H – C  C – H. <sub></sub> C2H2 có 2 liên kết <sub> nên </sub><b><sub>câu trả lời là d</sub></b><sub>.</sub>
<b>27</b> K2O có liên kết ion nên có liên kết phân cực mạnh nhất. <sub></sub><b>Câu trả lời là a</b>.
<b>28</b> N3-<sub> , Na</sub>+<sub> , Mg</sub>2+<sub> có cấu hình electron tương tự khí trơ Ne.</sub>


S2-<sub> có cấu hình electron tương tự khí trơ Ar. </sub>


<b>Câu trả lời là d</b>.


29 C ở trạng thái kích thích có 4e độc thân : . <sub></sub><b>Câu trả lời là d</b>.


30 Cu (Z = 29) : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>, khi mất đi 1e ở lớp ngoài cùng sẽ trở thành Cu</sub>+<sub> có cấu hình </sub>
electron : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>. </sub>


<b>Câu trả lời là c</b>.



31 Trong phân tử HCl, đôi electron chung bị lệch về phía nguyên tử.


32 CTCT các phân tử đã cho :




N2 có liên kết ba, nên <b>câu trả lời là a</b>.
<b>33</b> Liên kết đơn luôn là liên kết  <sub>.</sub>


Liên kết đôi gồm một liên kết <sub> và một liên kết </sub>


<b>Câu trả lời là a</b>.


<b>34</b> Chỉ có phản ứng

2

<i>Cu</i>

O

2

 

2

<i>CuO</i>

có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố, nên <b>câu trả lời </b>


<b>là c</b>.


<b>35</b> Ta có phản ứng :


3 3 3 2


3

<i>FeO</i>

10

<i>HNO</i>

 

3 ( O ) +NO +5H O

<i>Fe N</i>



0,3mol 0,1mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SO2 nhận e thành S0<sub> nên SO2 là chất oxi hóa). </sub>


<b>Câu trả lời là d</b>.


<b>37</b> Cl2 vừa cho electron, vừa nhận electron trong phản ứng :


2 2


<i>Cl</i>

<i>H O</i>

 

<i>HCl HClO</i>



Nên phản ứng này chứng tỏ Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. <sub></sub><b>Câu trả lời là d</b>.
<b>38</b> Ta có

n

NaOH =


1


40<sub>mol ; </sub>

<sub>n</sub>

<sub>HCl</sub><sub> = </sub>
1
36,5<sub>mol</sub>


Phản ứng xảy ra :

<i>NaOH HCl</i>

 

<i>NaCl H O</i>

2




1 1


36,540<sub>nên axit cịn dư sau phản ứng. Vậy dung dịch sau phản ứng có mơi trường axit. </sub>
<b>Câu trả lời là c</b>.


<b>39</b> CO2 và SO2 đều là các oxit axit, đều có khả năng hóa hợp với nước tạo axit và đều tạo kết tủa trắng khi
tác dụng với nước vôi trong dư. Tuy nhiên chỉ có SO2 làm mất màu nước brom. <sub></sub><b>Câu trả lời là c</b>.


<b>40</b> Các muối cacbonat khi bị nhiệt phân sẽ giải phóng CO2. <sub></sub><b>Câu trả lời là a</b>.
<b>41</b> Cl2, CO2, N2 có liên kết cộng hóa trị. Na2O có liên kết ion, nên <b>câu trả lời là c</b>.
<b>42</b> Na2O hóa hợp với nước cho ra bazơ.


2 2



a O+H O

2



<i>N</i>

 

<i>NaOH</i>



<b>Câu trả lời là c</b>.


<b>43</b> CTCT của N2 là N  N, trong đó có 2 liên kết <sub> và 1 liên kết </sub> <sub>. </sub><sub></sub><b><sub>Câu trả lời là d</sub></b><sub>.</sub>
<b>44</b> Gọi x là % số nguyên tử của 35<sub>Cl.</sub>




(1 – x) là % số người tử của 37<sub>Cl.</sub>




35x + 37(1 – x) = 35,5 <sub></sub> x = 0,75.


35Cl chieám 75%, 37Cl chieám 25%.


<b>45</b> X2+ có 10e nên nguyên tử X có 12e. Vậy X là Mg. <sub></sub><b>Câu trả lời là b</b>.


<b>46</b> Si, P, S, Cl cùng nằm ở chu kỳ 3 ; F, Cl cùng ở nhóm VII A. <sub></sub> Tính phi kim của Si < P < S < Cl < F.


<b>Câu trả lời là a</b>.


<b>47</b> Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân ngun
tử, trong đó nhóm B đều là các kim loại cịn nhóm VIIIA là các khí trơ. Các ngun tố nhóm A có thể là
kim loại, có thể là phi kim. <sub></sub><b>Câu trả lời là a</b>.



<b>48</b> Soá electron trong

<i>NH</i>

4




là (7 + 1.4 – 1) – 10e. <sub></sub><b>Câu trả lời là c</b>.
<b>49</b> K2O và NaF là liên kết ion. <sub></sub><b>Câu trả lời là d</b>.


<b>50</b> Mức độ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào độ âm điện của các nguyên tử tham gia liên
kết.


</div>

<!--links-->

×