Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIỂM TRA HÓA HỮU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: TH
Lớp: 2…..


Họ tên:………


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 2.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 PHÚT</b>
<i> (Thời gian làm bài 40 phút)</i>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> 3 điểm


<i><b>Khoanh vào đáp án đúng</b></i>


<b>a</b>) Số 95 đọc là:


A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
<b>b</b>) 57 ki-lô-gam viết là:


A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75


<b>c</b>) Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là:


A. 99 B. 100 C. 9 D. 11


<b>d</b>) 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?


A. 42 và 68 B. 55 và 45 C. 19 và 91 D. 47 và 33
<b>e</b>) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?



A. 4 tam giác B. 10 tam giác
C. 9 tam giác D. 8 tam giác


<b>g</b>) Nam có 17 viên bi, Hồng có it hơn Nam 3 viên bi. Vậy Hồng có:
A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi


<b>PHẦN TỰ LUẬN</b> 7 điểm


<b>Bài 1</b>. Đặt tính rồi tính <i>2 điểm</i>


75 + 13 24 + 31 56 – 30 87 – 14


<b>Bài 2</b>. Điền số thích hợp vào chỗ chấm <i>2 điểm</i>


2 dm = ………. cm 40 cm =……….. dm


1 dm 1 cm =…….cm 23 cm = …..dm …..cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4</b>. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg
gạo qua một lần cân ? <i>1 điểm</i>


<b>Giám thị 1</b>:……….


<b>Giám thị 2</b>:………


<b>Giám khảo 1</b>:……….


<b>Giám khảo 2</b>:………


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


Năm học 2010- 2011


Mơn Tốn Lớp 2


PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm


Bài 1. 2 điểm Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 2. 2 điểm Mỗi chỗ trống 0,5 điểm
Bài 3. 2 điểm


Thùng thứ hai đựng được số lít nước là:
52 + 16 = 68 (lít) 1,5 điểm


Đáp số: 68 lít 0,5 điểm
Bài 4. 1 điểm


Đặt quả cân 5 kg lên một đĩa, đĩa còn lại đặt quả cân 1 kg và cho gạo vào
đến khi nào cân thăng bằng. Số gạo đó là 5- 1 = 4 (kg)


<i><b>Bài viết xấu, dập xoá, bẩn trừ tối đa 1 điểm.</b></i>


Trường: TH
Lớp: 2…..


Họ tên:………


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2.</b>



<b>THỜI GIAN: 40 PHÚT</b>
<b>I. ĐỌC HIỂU: (5 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khoanh vào chữ cái đầu đúng nhất
<b>1.Bố Dũng đến trường làm gì?</b>
phê a, Thăm các thầy, cơ giáo.
b, Để chào thầy giáo cũ.


c, Để đưa Dũng đi học.


<b>2.Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào?</b>
a, Bố vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.


b, Bố vội chạy đến nắm lấy tay thầy.
c, Bố ngượng nghịu, gãi đầu chào thầy.
<b>3. Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy? </b>


a, Có lần trèo qua cửa sổ, thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở mà thầy khơng phạt.
b, Có lần đánh nhau với bạn thầy nhắc nhở mà khơng phạt.


c, Có làn trốn học bị thầy bình ở lớp


<b>4. Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? </b>
a, Phải thương u, tơn trọng thầy, cơ giáo.
b, Phải biết ơn công lao của thầy cô giáo.
c, Cả a, b đều đúng.


<b>5.Câu:</b><i><b>Chú tìm đến lớp của con mình để chào thầy giáo cũ</b></i><b>. Thuộc đấu câu nào?</b>
a, Ai là gì?



b, Ai làm gì?
a, Ai thế nào?
<b>II. BÀI VIẾT:</b>


<b>1.CHÍNH TẢ: Người mẹ hiền</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>2. TẬP LÀM VĂN:</b>


a, Cơ giáo cho em mượn cái bút


Em nói:………
b, Viết thời khóa biểu của em


Thứ hai: ………..


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV cho HS bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 chữ trong số các bài
tập đọc đã học từ tuần 1đến tuần 8 (HKI) vào thời gian còn lại của buổi kiểm tra. Sau
khi đọc đoạn văn, HS trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. GV đánh giá,


cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:


+ Phát âm đúng(2đ). Sai 3 tiếng trừ 0,5đ.


+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,5đ(sai từ 3-5 dấu câu trừ 0,25đ)
+ Cường độ đọc vừa phải( không đọc to quá hay đọc lí nhí): 0,5đ.


+ Tốc độ đạt yêu cầu( không quá 1phút; không ê a, ngắt ngứ hay liến thắng): 1đ
+ Đọc từ trên 1phút đến 2phút trừ 0,5đ.


+ Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi : 1đ.


<b> 2. Bài đọc hiểu: (5điểm ) Khoanh vào chữ cái đầu câu, đúng mỗi câu 1điểm</b>
Câu 1: (b), Câu 2:(a), Câu 3: (a), Câu 4: (c ), Câu 5 : (b)


<b> II.BÀI VIẾT (10 điểm)</b>


<b> 1, Chính tả: (5 điểm) Nghe viết : Bài “Người mẹ hiền” (trang 63 –TV2 tập 1)</b>
Giáo viên đọc cho HS viết đầu bài và Bài viết: “Từ đầu đến ở bên bức tường”
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ


Mắc lỗi chính tả trong bài; viêt sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng
qui định: trừ 0,5đ/lỗi.)


Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn... bị trừ 1đ vào toàn bài


<b> 2, Tâp làm văn (5 điểm)</b>
a, Nói đúng lời cảm ơn 1 điểm



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×