Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.13 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND QUẬN HOÀN KIỂM</b>
Trung tâm GDNN – GDTX Nguyễn Văn Tố
<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 8</b>
<b>Kỳ 2 – Năm học 2019 – 2020</b>
<b>Kính gửi: BGĐ Trung tâm GDNN – GDTX Nguyễn Văn Tố</b>
Tơi: Nguyễn Thị Nhung – GVBM Tốn, xin gửi bản phân phối chương trình tốn lớp
8 theo chương trình tinh giản của bộ như sau:
<b>1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: </b>
<b>Học kỳ II: </b> <b>Đại số: 28 tiết</b> <b>Hình học: 16 tiết</b> <b>Ơn tập và kiểm tra</b>
<b>HK II: 4 tiết</b>
<b>2. Phân phối chương trình: </b>
<b>ĐẠI SỐ </b>
TÊN BÀI DẠY
TIẾT ĐIỀU CHỈNH
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Luyện tập phép trừ phân
thức đại số 32
Đã dạy
Phép nhân các phân
thức đại số 33
Phép chia phân thức đại
số 34
Luyện tập phép chia
phân thức đại số 35
LT về biến đổi các biểu
thức hữu tỉ. Giá trị của
phân thức
36
Ôn tập chương II 37
Kiểm tra chương II 38
<i><b>Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn</b></i>
§1. Mở đầu về phương
trình 39
Đã dạy
§2. Phương trình bậc
nhất một ẩn và cách giải 40
TÊN BÀI DẠY
TIẾT ĐIỀU CHỈNH
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
§3. Phương trình đưa
được về dạng ax +b = 0
Luyện tập
41
Giảm 1 tiết LT
§4. Phương trình tích
Luyện tập 42
Giảm 1 tiết LT ?1;?3; ?4: Tự học có hướng dẫn
Bài 26: Khuyến khích HS tự
làm
§5. Phương trình chứa
ẩn ở mẫu thức
Luyện tập 43
Giảm 1 tiết LT Mục 4. (Áp dụng): Tự học có
Bài 26: Khuyến khích HS tự
làm
Luyện tập chung các
dạng PT quy về PT
ax+b=0
44
Thêm 1 tiết LT
§6. Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình
§7. Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình
(tiếp)
Luyện tập
45
46
3 tiết gom thành
2 tiết
?3 (§6); ?1,?2 (§7): Tự học có
hướng dẫn
Bài 36(§6); 43, 49: Khuyến
khích HS tự làm
<i><b>Ơn tập chương III (với </b></i>
<i>sự trợ giúp của máy tính</i>
<i>cầm tay CASIO, </i>
<i>Vinacal, ....) </i>
47
Bài 53; 54; 56: Khuyến khích
HS tự làm
<i><b>Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn </b></i>
§1. Liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng
Luyện tập
48
Giảm 1 tiết LT Bài 10, 12: Khuyến khích HS
tự làm
§2. Liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân
Luyện tập
49
Giảm 1 tiết LT
Luyện tập về liên hệ thứ
tự và phép cộng, phép
nhân
50
Thêm 1 tiết LT
§3. Bất phương trình
một ẩn 51
§4. Bất phương trình
bậc nhất một ẩn
52
53
Gom 3 tiết thành
2 tiết
TÊN BÀI DẠY
TIẾT ĐIỀU CHỈNH
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Luyện tập hướng dẫn.
Bài tập 21; 27; 28; 32; 33; 34:
Khuyến khích HS tự làm
§5. Phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối 54
<i><b>Ôn tập chương IV</b></i> <sub>55</sub>
<i><b>Ôn tập cuối năm </b></i> 56
57
<b>Kiểm tra 45p (chương </b>
<b>III + chương IV)</b> 58
<b>Kiểm tra cuối năm - </b>
<b>90’ </b>
<b> (cả Đại số và Hình </b>
<b>học) </b>
59
60
<b>HÌNH HỌC </b>
TÊN BÀI DẠY TIẾ
T
ĐIỀU CHỈNH
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
<i><b>Chương III: Tam giác đồng dạng </b></i>
§1. Định lý Talet trong
tam giác 37
Mục 1. (Tỉ số của hai đoạn
thẳng): Tự học có hướng dẫn
§2. Định lý đảo và hệ
quả của định lý Talet
Luyện tập
38
39
Mục 2. (Hệ quả của định lí
Ta-let): Không yêu cầu HS chứng
minh.
Bài 12; 13; 14: Khuyến khích
học sinh tự làm
§3. Tính chất đường
40 Giảm 1 tiết LT Định lý: Khơng u cầu HS
chứng minh.
§4. Khái niệm hai tam
giác đồng dạng
Luyện tập 41 Giảm 1 tiết LT
Định lý: Không yêu cầu học
sinh chứng .
TÊN BÀI DẠY TIẾ
T
ĐIỀU CHỈNH
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
§5. Trường hợp đồng
dạng thứ nhất
§6. Trường hợp đồng
dạng thứ hai
§7. Trường hợp đồng
dạng thứ ba
42 3 tiết gom
thành 1
Định lý: Không yêu cầu học
sinh chứng .
Bài 34: Khuyến khích học
sinh tự làm
LT chung về các trường
hợp tam giác đồng dạng
43
44
Bài 41; 42: Khuyến khích học
sinh tự làm.
§8. Các trường hợp đồng
dạng của tam giác vuông
Luyện tập
45
Mục 2,? trang
81: Hình c và
hình d, GV tự
chọ độ dài các
cạnh sao cho
kết quả khai
căn là số tự
nhiên, ví dụ:
A'<sub>B</sub>/<sub>=5;</sub>
B/<sub>C</sub>/<sub>=13;AB=1</sub>
0; BC=26
Định lý 1; 2; 3: Khơng u cầu
học sinh chứng .
Bài 51: Khuyến khích học
sinh tự làm
Ứng dụng thực tế của
tam giác đồng dạng 0
Khơng dạy
<i><b>Ơn tập chương III (với </b></i>
sự trợ giúp của máy tính
cầm tay CASIO, Vinacal,
....
46
Bài 59; 61: Khuyến khích học
<i><b>Chương IV: Hình lăng trụ đứng . Hình chóp đều </b></i>
§1. Hình hộp chữ nhật
§2. Hình hộp chữ nhật
(tiếp)
§3. Thể tích hình hộp
chữ nhật
Luyện tập
47
Gom 4 thành 1
tiết
Mục 2. (Đường thẳng song
song với mặt phẳng. Hai mặt
phẳng song song): Khơng u
cầu HS giải thích vì sao đường
thẳng song song với mặt phẳng
và hai mặt phẳng song song với
nhau
TÊN BÀI DẠY TIẾ
T
ĐIỀU CHỈNH
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
tự làm
Mục 1. (Đường thẳng vng
góc với mặt phẳng. Hai mặt
phẳng vng góc): Khơng u
cầu học sinh giải thích vì sao
đường thẳng vng góc với
mặt phẳng, hai mặt phẳng
vng góc với nhau.
Bài 11; 12: Khuyến khích HS
tự làm
§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ đứng
§6. Thể tích của hình
lăng trụ đứng
Luyện tập
48
4 tiết gom
thành 1 tiết
Bài 26; 32; 35: Khuyến khích
§7. Hình chóp đều và
hình chóp cụt đều
§8. Diện tích xung quanh
của hình chóp đều
§9. Thể tích của hình
chóp đều
Luyện tập
49
4 tiết gom
thành 1 tiết
Mục 3 (§7); mục 2, VD(§8); ?
trong mục 2, VD (§9): Khuyến
khích học sinh tự đọc.
Bài 39; 42; 45; 46; 48; 50:
Khuyến khích học sinh tự làm.
<i><b>Ôn tập chương IV</b></i> 50
51
Bài 55; 57; 58: Khuyến khích
học sinh tự làm.
<i><b>Ơn tập cuối năm </b></i> 52
<i><b>III + chương IV)</b></i> 53
Tính đến ngày 28/4/2020 mơn Tốn 8 dạy trên truyền hình theo phân phối đã giảm
tải cịn 17 tiết (Đại số: 7 tiết + Hình: 6 tiết + Ôn tập và kiểm tra học kỳ II: 5 tiết)
Ngày … tháng … năm 2020
<b>Duyệt của BGĐ</b> <b>Duyệt của tổ trưởng</b> <b>Giáo viên</b>