Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

giao an sinh hoc 6 sinh học 6 ngô sĩ trụ thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.2 KB, 102 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TiÕt 1: </b></i>


<b>Bài 1: đặc điểm của cơ thể sống</b>
A.Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


- Phân biệt đợc vật sống và vật không sống, nêu đợc những đặc điểm chủ yếu
của cơ thể sng.


- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
- Bớc đầu giáo dục cho học sinh biết yêu thơng và bảo vệ thực vật
B.Ph ơng pháp :


Hoạt động nhóm, quan sát tìm tịi - nghiên cứu
C.Chuẩn bị :


GV: Vật mẫu ( cây đậu, con gà, hòn đá….) tranh vẽ thể hiện một vài nhóm
sv, h2.1 sgk


Bảng phụ mục 2 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp.


I. n nh t chc:(1 phỳt)
II. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)


? Em h·y cho biÕt thùc vËt lµ gì?
III. Bài mới:


1, Đặt vấn đề: Hằng ngày chúng ta tiếp xúc với các loại đồ vật: Cây cối,
các con vật khác nhau. Đó là giới vật xung quanh chúng ta, chúng boa gồm vật
sống và vật không sống.



2, Triển khai bài:
<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ1:</b> (15 phút)


GV yªu cÇu hs quan sát môi trờng
xung quanh và cho biÕt:


? Hãy nêu tên 1 số cây cối, con vật đồ
vật mà em biết.


GV chọn ra mỗi loại 1 ví dụ cho hs
thảo luận (Cây đậu, con gà, hịn đá…)
GV chia nhóm, mỗi nhóm cử nhóm
tr-ởng, th kí, giao nhiệm vụ cho từng
nhóm, nhóm trng iu hnh.


? Cây đậu, con gà cần điều kiƯn sèng
g×.


?Hịn đá có cần điều kiện giống 2 loại
trên không.


? Qua thảo luận em rút ra đặc điểm
giống nhau và khác nhau giữa vật sống
và vật khụng sng.


Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm
trả lời



GV nhận xét, kết luận
<b>HĐ 2:</b> (17 phút)


GV yêu cầu học sinh tìm hiểu thông
tin mục 2, các nhóm hoàn thành lệnh
sau mục 2 rồi điền vào phiếu học tập


<b>Nội dung</b>


1, Nhận dạng vật sống và vật không
sống<b>.</b>


* Vật sống thì lớn lên và sinh sản
* Vật không sống thì không lớn
lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS đại diện các nhóm báo cáo kêt quả,
bổ sung, gv nhận xét, kết luận.


? Qua kết quả bảng phụ trên hãy cho
biết cơ thể sống có đặc điểm gì chung.
HS trả lời, GV kết luận


+ Có sự trao đổi chất với môi trờng
(lấy chất cần thiết và loại b cht
thi) tn ti.


+ Lớn lên và sinh sản
IV. còng cè :



1, Chọn câu đúng trong các câu dới đây tơng ứng với cơ thể sống:
A, Đất


B, Chim
C, C¸t
D, Con ngêi


2, Cơ thể sống có đặc điểm gì?
V. Dặn dị: (2 phút)


Häc bµi cị vµ lµm bµi tËp 2 SGK.
Xem tríc bµi míi


KỴ phiÕu häc tËp


Hs: chuẩn bị 1 số tranh ảnh về tv đv sống trong tự nhiên
<i><b>Tiết 2: Bài 2</b></i><b>: nhiƯm vơ cđa sinh häc</b>
A.Mơc tiªu: Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


- Nờu c một vài ví dụ cho thấy sự đa dạng của sinh vật, kể tên đợc 4 nhóm
sinh vật chính.


- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Giáo dục cho học sinh tích cực trong học tập.


B. Ph ơng pháp:


Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhóm
C.Chuẩn bị:



GV: Tranh vẽ quang cảnh tự nhiên, tranh vẽ đại nhiện 4 nhóm thực vật
HS: Tìm hiểu trớc bài, chuẩn bị phiếu học tập


D. TiÕn tr×nh lªn líp.


I. ổn định tổ chức: (1 phút)
II. Bi c: (5 phỳt)


? Giữa vật sống và vật không sống có gì khác nhau?
Tên học sinh : -Nguyễn Sinh Châm ( lớp 6A)


-Phan Bá Công ( lớp 6A)
III. Bµi míi:


1.Đặt vấn đề.


Sinh học là khoa học chuyên nghiên cøu vỊ thÕ giíi sinh vËt trong tù nhiªn.
Cã nhiỊu loại sinh vật khác nhau: ĐV, TV, vi khuẩn và nấm.


2.Triển khai bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ1:</b> (13 phút)


-HS thực hiện lệnh mục a SGK, các
nhóm thảo kuËn, råi hoµn thµnh
phiÕu häc tËp


-GV gọi đại diện các nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác bổ sung.



-GV nhËn xÐt, kÕt luËn


? Qua bảng phụ trên em có nhận xét
gì về sự đa dạng của giới sinh vật và
vai trò của chúng?


HS trả lời, gv kết luận


Gv yêu cầu hs xem lại bảng phụ, xếp
loại riêng những ví dụ thuộc TV, ĐV
và cho biết ?


? Các loại sinh vËt thuéc b¶ng trên
chia thành mấy nhóm ?


? Đó là những nhóm nµo ?


HS các nhóm thảo luận dựa vào bảng,
nội dung thơng tin và quan sát hình
2.1SGK, đại diện báo cáo kết quả,
GV kết luận


<b>H§ 2:</b> (20 phót)


GV giới thiệu nhiệm vụ chủ yếu của
sinh học, các phần mà hoc sinh đợc
học ở THCS.


HS đọc thông tin mục 2 SGK, tìm
hiểu và cho biết:



? Nhiệm vụ sinh học là gì ?
? nhiệm vụ thực vật học là gì ?
HS trả lời, bổ sung, gv nhận xét


1. Sinh vật trong tự nhiên.


a. Sự đa d¹ng cđa thÕ giíi sinh vËt:
(Bảng phụ )


-Sinh vật trong tự nhiên rất phong phú
và đa dạng, chúng sống ở nhiều môi
tr-ờng kh¸c nhau, cã mèi quan hÖ mËt
thiÕt với nhau và với con ngời.


b. Các nhóm sinh vật trong tù nhiªn.
Thùc vËt
§éng vËt
* Sinh vËt gåm 4 nhãm:


NÊm
Vkhn.


2, NhiƯm vơ cđa sinh häc.


- Nhiệm vụ sinh học: là nghiên cứu đặc
điểm cấu tạo, hoạt động sống,các điều
kiện sống của sinh vật, cũng nh các
mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
và với môi trờng. Từ đó biết cách sử


dụng hợp lí chúng để phục vụ đời sống
của con ngời


- NhiƯm vơ thùc vËt häc: ( SGK )
IV. Cñng cè


- Kể tên các nhóm sinh vËt trong tù nhiªn?


- Nhiệm vụ của sinh học là gì ? Nhiệm vụ của TV học là gì ?
V. Dặn dß: (1 phót)


- Häc bµi cđ, lµm bµi tËp 3 SGK


- Xem trớc bài mới: chuẩn bị phiÕu häc tËp môc 2 SGK


<i><b>TiÕt 3: </b></i>


<b>Bài 3: </b>

<b>đặc điểm chung của thực vật</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- Nêu đặc điểmchung của thực vật, sự phong phú và đa dạng của thực vt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bớc đầu giáo dục cho hoch sinh biết yêu thơng thiên nhiên, bằng cách bảo vệ
chúng.


B. Ph ơng pháp:


Quan sát tìm tịi và hoạt động nhóm
C. Chuẩn b:



GV: - Tranh hoặc ảnh một số khu rừng, một vờn cây, sa mạc
- §Ìn chiÕu, phim trong(nÕu cã), bảng phụ


HS: Su tầm các loại tranh ảnh, báo chí, bìa lịch.về thực vật sống ở các môi
tr-ờng kh¸c nhau.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? NhiƯm vơ cđa sinh häc lµ gì? Kể tên 3 loại sinh vật có ích,3 loại sinh vật có
hại mà em biết ?


? Đặc điểm chung của TV là gì


Học sinh: Phan Bá Cao ( 6B) ; Nguyễn Văn Đông (6B)
III. Bài mới:




1. Đặt vấn đề:


Thực vật rấtđa dạng và phong phú, giữa chúng có đặc điểm gì chung ? Để phân
biệt đợc hôm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này?




2. Triển khai bài:


<b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>



HĐ 1: (13 phót)


- GV cho HS quan s¸t H 3.1-4SGK,
GV treo tranh lên bảng cho học sinh
quan sát yêu cầu:


- Các nhóm thảo luận hoàn thiện lệnh
mục 1 SGK


- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết
quả, nhóm khác bổ sung


- GV nhận xét, kết ln
H§ 2: (20 phót)


- HS thùc hiƯn lƯnh mơc 2 SGK, các
nhóm hoàn thành phiêu học tập.


- GV treo bảng phụ gọi một vài học
sinh điền kết quả vào, HS các nhóm
khác nhËn xÐt, bỉ sung, gv kÕt ln
- HS nghiªn cøu các hiện tợng ở mục 2
SGK cho biết:


? Em có nhận xét gì về các hiện tợng
trên.


- HS trả lời, bổ sung, gv nhận xét.
- GV yêu cầu học sinh t×m hiĨu thång


tin mơc 2 SGK cho biÕt:


? Từ kết quả bảng trên và nhận xét 2
hiện tợng trên, em rút ra thực vật có
đặc điểm gì chung.


- HS tr¶ lêi, bæ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


* GV cho hc sinh c phn ghi nh
SGK:


1, Sự đa dạng và phong phó cđa thùc
vËt:


- Thực vật trong tự nhiên rất phong phú
và đa dạng, chúng sống khắp nơi trên
trái đất


- Thực vật trên trái đất có khoảng
250.000- 300.000 lồi, ở Việt Nam có
khoảng 12.000 lồi, có nhiều dạng
khác nhau, thích nghi với từng mơi
tr-ờng sống


2, Đặc điểm chung của thực vật.


(B¶ng phơ)



-Tuy thực vật đa dạng nhng chúng có
một số đặc điểm chung:


+ Tự tổng hợp đợc chất hữu cơ


+ Phần lớn không có khả năng di
chuyễn


+ Phản ứng chậm với các kích thích từ
môi trờng ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng trong những câu sau:
1, Đặc điểm khác nhau giữa thực vật với động vật?.


a, TV rất đa dạng và phong phú
b, TV sống khắp nơi trên trái đất


c, TV có khả năng tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di
chuyển, phản ứng chậm với các kích thích với môi trờng.


2, Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là.
a, Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.


b, Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
c, Thực vật là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.
d, Thực vật rất đa dạng và phong phú


V. DỈn dß: (1phót)


Häc bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài.


§äc mơc em cã biÕt.


Xem tríc bµi míi, HS chuÈn bÞ phiÕu häc tËp.
<i><b>TiÕt 4: </b></i>


<b>Bài 4: có phảI tất cả các thực vật đềU có hoa</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phân biệt đợc thực cây có hoa và cây khơng có hoa, dựa vào đặc điểm của
cơ quan sinh sản. Phân biệt đợc cây một năm và cây lâu năm.


- Rèn luyện kỉ năng quan sát, nhận biết, so sánh và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho học sinh có ý thức bảo v thc vt.


B. Ph ơng pháp :


Quan sát, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV:- Tranh phãng to h×nh 4.1-2 SGK, bìa, băng keo


- Mẫu vật thật một số cây (cây còn non, cây đã có hoa và cây khơng có
hoa)


HS: - chuẩn bị một số cây: cải, lóa, rªu


- Thu thập một số tranh ảnh về các cây có hoa và không có hoa
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định: (1 phút)


II. Bài cũ: ( 5 phỳt)


? Đặc điểm chung của thực vật là gì ? Kể tên một số môi trờng sống của thực
vật ?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Thực vật có một số đặc điểm chung, nhng nếu quan sát kỉ các em nhận ra sự
khác nhau giữa chúng. Vậy chúng khác nhau nh thế nào? Để biết đợc hơm nay
chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2. Triển khai bài:


<b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1:</b> (20 phót)


- GV u cầu HS quan sát hình 4.1 và
đối chiếu với bảng bên cạnh. GV
dùng sơ đồ câm yêu cầu HS xác định
các cơ quan của cây, nêu chức năng
chủ yếu của các cơ quan đó.


- HS quan sát vật mẫu, tranh ảnh, các
nhóm tiến hành thảo luận.


1. Thực vật có hoa và thực vật không
có hoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Xác định cơ quan sinh sản và cơ
quan sinh dỡng của cây rồi tách thành
2 nhóm.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung, GV nhận xét, kết lun.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 4.2
SGK, các nhóm thảo luận hoàn thiện
bảng 4.2


- GV treo bảng phụ, HS các nhóm lên
bảng điền kết quả vào, các nhãm
nhËn xÐt vµ bỉ sung


HS tìm hiểu thông tin mục 1 SGK,
đồng thời kết hợp bảng trên cho biết:
? Đặc điểm của thực vật có hoa và
thực vật khơng có hoa?


- HS tr¶ lêi, GV nhận xét, kết luận
- Để củng cố gv yêu cầu HS làm bài
tập sau mục 1 SGK.


<b>HĐ2</b>:<b> </b> (13 phót)


- GV yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm hồn thiện lệnh mục 2 SGK.
? Kể tên những cây có vịng đời kết
thúc trong vịng 1 năm?



? Kể tên một số cây lâu năm, Trong
vòng đời có nhiều lần ra hoa kết quả.
- HS trả lời, bổ sung từ đó các em rút
ra kết luận.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


(Bảng phụ 4.2)


-Thực vật có hoa là những thực vật mà
cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt.


-Thực vật không có hoa là thực vật cơ
quan sinh sản không phải là hoa, quả,
hạt.


- Thực vật có hoa gồm 2 cơ quan: cơ
quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản
+ Cơ quan sinh dỡng gồm: Rễ, thân, lá
có chức năng nuôi dỡng cây.


+ Cơ quan sinh sản gồm: Hoa, quả, hạt
có chức năng duy trì và phát triển nòi
giống.


2,Cây một năm và cây lâu năm.


- Cây một năm là những cây sống
trong vòng 1 năm.



- Cây lâu năm là những cây sống nhiều
năm,


IV. Củng cè


Đánh dấu x vào đầu câu trả lời đúng trong những câu sau đây:
1. Nhóm cây nào tồn cây lâu năm.


a, C©y mit, c©y khoai lang, cây ổi
b, Cây thìa là, cây cải cúc, cây gỗ lim.
c, Cây na, cây táo, cây su hào.


d, Cây đa, cây si, cây bàng.


2. Thực vật khơng có hoa khác thực vật có hoa ở những điểm nào?
a, Thực vật khơng có hoa thì cả đời chúng khơng bao giờ ra hoa


b, Thực vật có hoa đến một thời kì nhất định trong đời sống thì ra hoa, tạo
quả và kết hạt.


c, C¶ a & b


d, Câu a & b đều sai.
V. Dặn dò: (1 phút)


- Về nhà học bài củ, trả lời câu hỏi và lµm bµi tËp SGK
- Xem trớc bài mới bài 5


<i><b>Chơng I</b></i>

<b>: </b>

<b>tế bào thực vËt</b>



<i><b>TiÕt 5: </b></i>


<b>Bµi 5: kÝnh lóp, kÝnh hiĨn vi và cách sử dụng</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Rèn luyện kỉ năng sử dụng kính


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ kính lúp, kính hiển vi khi sử dụng.
B. Ph ơng pháp:


Quan sát, giải thích
C. Chuẩn bị:


GV: - Kính lúp, kính hiĨn vi
- Tranh h×nh 5.1-3 SGK


HS: - Chuẩn bị cây hoặc một vài bộ phận của cây nh: cành, lá
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh: (1 phỳt)
II. Bi c: (5 phỳt)


? Nêu sự giống nhau và sự khác nhau giữa thực vật có hoa và thực vật không có
hoa.


Học sinh: Nguyễn Đức Nghĩa(6B); Trần Thu Hiền(6C)
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:



Muèn cã hinh ¶nh phãng to h¬n vËt thËt ta ph¶i dïng kÝnh lóp hay kÝnh hiĨn
vi. VËy kÝnh lóp vµ kÝnh hiĨn vi là gì ? Cấu tạo nh thế nào ?




2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


H§ 1: (14 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin
mục 1 SGK, đồng thời phát một nhóm
1 kính lúp.


- Các nhóm trao đổi trả lời câu hỏi:
? Trình bày cấu tạo của kính lúp.
? Kớnh lỳp cú tỏc dng gỡ.


- HS các nhóm trả lêi, bæ sung
- GV nhËn xÐt , kÕt luËn.


- HS quan sát hình 5.2, rồi cho biết:
? Cách quan sát mẫu vật bằng kính lúp
nh thế nào.


- HS trả lời, GV kết luận.


HĐ 2: (20 phút)



- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
mục 2 SGK, ph¸t cho mét nhãm 1
kÝnh hiÓn vi (tranh) cho biÕt:


? KÝnh hiĨn vi cã cÊu t¹o gåm mÊy bé
phËn chÝnh.


? Hãy kể tên các bộ phận đó.


? KÝnh hiĨn vi có tác dụng gì.


1, Kính lúp và cách sử dụng.
a, Cấu tạo:


- Gồm 2 phần:


+ Tay cầm (nhựa hoặc kim loại )
+ Tấm kính: Dày lồi 2 mặt ngoài có
khung.


- Kính lúp có khả năng phóng to ảnh
của vật từ 3-20 lần


b, Cách sử dụng.


- Tay trái cầm kính lúp
- Để kính sát vật mẫu


- Nhìn mắt vào mặt kính, di chuyÔn
kÝnh sao cho nh×n rá vËt nhất


quan sát


2,Kính hiển vi và cách sư dơng.
a, CÊu t¹o:


Gồm 3 bộ phận chính: Chân kính, thân
kính và bàn kính.


- Chân kính làm bằng kim loại
- Thân kính gồm:


+ èng kÝnh:


 Thị kính (nơi để mắt quan sát, có
chia độ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS tr¶ lêi, bỉ sung.
- GV nhận xét, kết luận.


- GV trình bày cách sư dơng kÝnh hiĨn
vi


GV cho HS đọc mục ghi nhớ SGK.


10.000- 40.000 lần)
b, Cách sử dụng.


- Điểu chỉnh ánh sáng bằng gơng phản
chiếu



- t tiu bn lờn bn kớnh sao cho vật
mẫu đúng ở trung tâm, cố định (không
để ánh sang mặt trời chiếu trực tiếp
vào kính)


- Đặt mắt vào kính, tay phải vặn ốc to
từ từ trên xuống đến gần sát vật kính.
- Mắt nhìn vào thị kính, tay phải vặn từ
từu ốc to dới lên đến khi thấy vật cần
quan sát.


- Điều chỉnh bằng ốc nhỏ đến khi nhìn
rỏ vật nhất.


IV. Củng cố ? Trình bày các bé phËn cđa kÝnh hiĨn vi.
? Trình bày các bớc sử dụng kính hiển vi.


V. Dặn dß: (1 phót)


Häc bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài.
§äc mơc em cã biÕt.


Xem tríc bµi míi Quan sát TBTV, chuẩn bị hành tây & cà chua chính.
<i><b>Tiết 6: </b></i>


<b>Bài 6</b>

<b>: quan sát tế bào thực vật</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS lm c mt tiêu bản TBTV (TB vảy hành, TB thịt quả cà chua chín)
- Rèn luyện kỉ năng làm tiêu bản, quan sát, sử dụng kính hiển vi cho học sinh.


- Giáo dục cho học sinh ý thức bo qun kớnh hin vi.


B. Ph ơng pháp:


Thực hành, vấn đáp gợi mở
C. Chuẩn bị:


GV: - C¸ch pha chÕ thuèc nhuém xanhmªtylen
- VËt mÉu: cđ hành, quả cà chua chín.
HS: Xem trớc bài, vở bài tập, bút chì.


D. Tin trỡnh lờn lp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phỳt)


? Trình bày cách sử dụng kính hiển vi, lính lúp.


Học sinh: Nguyễn Minh Dơng(6C); Phan Bá Đàm (6D)
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Các bộ phận của thực vật đợc cấu tạo bởi tế bào. Vậy tế bào là gì? Hơm nay
chúng ta tìm và quan sát vấn đề này.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>H§1:</b> (17 phót)



- GV u cầu HS quan sát hình 6.1,
đồng thời GV trình bày các bớc làm
tiêu bản tế bào vảy hành.


- C¸c nhãm tiÕn hµnh lµm tiêu bản


1, Quan sát tế bào biểu bì vảy hành d ới
kính hiển vi:


a, Tiến hành:


- Bóc 1 vảy hành tơi ra khỏi củ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

theo các bớc đả hớng dẫn.


- GV theo dâi giúp HS hoàn thiện các
bớc làm tiêu bản.


- GV hng dẫn cách quan sát và chọn
TB đẹp để vẽ.


- So sánh kết quả, đối chiếu với tranh.


<b>H§ 2</b>: (16 phót)


- GV trình bày các bớc tiến hành làm
tiêu bản.


- Cỏc nhóm tiến hành làm tiêu bản nh


đã hớng dẫn


- GV hớng dẫn cách sử dụng kính hiển
vi và quan sát.


- Nhóm trởng điều chỉnh kính để quan
sát rõ TB, các thành viên lần lợt quan
sát, rồi vẽ hình vào vở bài tập.


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ cuối
bài.


cm) cho vào đĩa đồng hồ có đựng nớc
cất


- Lấy 1 bản kính sạch đã giọt sẵn 1
giọt nớc. Đặt mặt ngoài TB vảy hành
sát bản kính, đậy lá kính, thấm bớt nớc
- Đặt và cố định tiêu bản trờn bn
kớnh.


b, Quan sát và vẽ hình:


- Thực hiện các bớc sử dụng kính hiển
vi đã học.


- Chon những TB rõ nhất rồi vẽ hình.
- So sánh đối chiếu với tranh hình 6.2
SGK



2, Quan sát tế bào thịt quả cà chua
chín:


a, Cách tiến hành:


- Ct ụi qu c chua chớn, dựng kim
mũi mác cạo một ít thịt quả.


- Lấy một bản kính đã nhỏ sẵn 1giọt
n-ớc, đa kim mũi mác vào sao cho TB
tan đều trong nớc, đậy lá kính, thấm
bớt nớc.


- Đặt và cố định tấm kính trờn bn
kớnh.


b, Quan sát, vẽ hình:


- Thực hiện các bớc sử dụng kính hiển
vi nh đã học


- Chọn TB rõ nhất để vẽ hình.


- So sánh đối chiếu kết quả với hình
6.3 SGK


IV. Cđng cè - Đánh giá kết quả thực hành từng nhóm và kết quả chung.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thiện bài vẽ.


- Hớng dẫn cách lau kính.


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài.
Xem trớc bài mới cấu tạo TBTV



<i><b>---Tiết 7: </b></i>


<b>Bài 7: </b>

<b>cấu tạo tế bào thực vật</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- Cỏc c quan ca thc vât đều đợc cấu tạo bắng tế bào, những thành phần chủ
yếu của tế bào, khái niệm về mô.


- Rèn luyện kỉ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm cho HS.
- Giáo dục cho HS biết bảo vệ thực vật.


B. Ph ¬ng ph¸p :


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm.
C, Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 7.1-5 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Tr×nh bày các bớc tiến hành làm tiêu bản TB biểu bì vảy hành.
III. Bài mới:



1. t vn :


Chúng ta đã quan sát TB biểu bì vảy hành, đó là những khoang hình đa giác
xết sát nhau. Có phải tất cả các tế bào TV, các cơ quan đều có cấu tạo giống
nhau hay khơng. Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>:(11phút)


- GV treo tranh 7.1-3 SGK, yêu cầu
HS quan sát, các nhóm thảo luận trả
lời các câu hỏi:


? Tìm điểm giống nhau cơ bản trong
cấu tạo TB rễ, thân, lá của cây.


?Nhận xét hình dạng TBTV.


- Đại diện các nhóm trả lời, bæ sung,
GV kÕt luËn, gi¶i thÝch (ngay trong
mét cơ quan cũng có nhiều TB khác
nhau)


- Yêu cầu HS tìm hiểu bảng phụ mục
1 SGK.


? Qua bảng phụ h·y nhËn xÐt kÝch


th-íc TBTV.


- HS tr¶ lêi, GV kết luận.
<b>HĐ 2</b>: (17 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 7.4 và
tìm hiểu thông tin mục 2 SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? TBTV gồm những phân nào.


? Nêu cấu tạo từng phần của TBTV,
chức năng của chúng.


- HS trả lời, GV gọi một số HS lên
bảng chỉ vào tranh các bộ phận của
TBTV.


- GV nhận xét, kết luận.
<b>HĐ 3</b>: (5 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 7.5
SGK .


- Các nhóm thảo luận hoàn thành lệnh
mục 3 SGK.


- HS trả lời, bổ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.



- GV gọi sinh đọc phần ghi nhớ cuối
bài.


<b>Néi dung</b>


1. Hình dạng và kích th ớc của tế bào<b>.</b>
- Các cơ quan của TV đều đợc cấu tạo
bằng TB


- TBTV cã h×nh dạng khác nhau: hình
nhiều cạnh, hình trứng, hình sợi, hình
sao...


- TBTV có kích thớc khác nhau.
VD: Bảng phụ SGK


2. Cấu tạo tế bào:
* TBTV gồm:


- Vỏch TB (chỉ có ở TV), tạo thành
khung nhất định.


- Mang sinh chÊt, bao bäc chÊt TB.
- ChÊt TB là chất keo lỏng, chứa các
bào quan nh: lục lạp, không bào
- Nhân có cÊu t¹o phøc tạp, có chức
năng điều triển mọi hoạt sống của TB.


3. Mô:



- Mô là nhóm TB có hình dạng cấu tạo
giống nhau, cùng thực hiện một chức
năng riêng.


- Các loại mô thờng gặp:
+ Mô phân sinh ngọn.
+ M« mỊm.


+ Mơ nâng đỡ.


IV. Cđng cè


* GV tổ chức cho HS trò chơi ô chữ cuối bµi


<b>T</b>

H

ù

C

V

Ë

T



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

K

H

Ô

N

G

<b>B</b>

à

O



M

<b>à</b>

N

G

S

I

N

H

C

H

Ê

T



C

H

Ê

T

T

ế

B

à

<b>O</b>



* Thứ tự từ trên xuống từ ô 1- 5.


1, Bảy chữ cái:nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo chất hữu cơ ngoài ánh
sáng.


2, Chớn ch cỏi: mt thnh phn ca TB, có chức năng điều khiển mọi hoạt động
sống của TB.



3, Tám chữ cái: Một thành phần của TB, chứa dịch TB.
4, Mời hai chữ cái: Bao bọc chất TB.


5, Chín chữ cái: hất keo lỏng có chứa nhân, không bào và thành phần khác.
V. Dặn dò: (1 phut)- Học bài củ và trả lời những câu hỏi sau bài.


- §äc mơc em cã biÕt cuèi bµi.


- Xem trớc bài mới: Sự lớn lên và phân chia TB.


<i><b>Tiết 8:</b></i>


<b>Bài 8:</b> <b>sự lớn lên và phân chia tế bào</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bai này học sinh cần nắm:


- HS hiểu ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia TB (TB ở mô phân sinh ngọn mới
có khả năng phân chia)


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh và hoạt động
nhóm.


- Gi¸o dục cho HS biết bảo vệ và yêu quý TV.
B. Ph ơng pháp:


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm..
C. Chun bị:


GV: Tranh phãng to h×nh 8.1-2 SGK



HS: Xem trớc bài, ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? TBTV gồm những phần nào? Nêu đặc điểm của từng phần?
Học sinh: Phan Diệu Huyền (6D); Trơng Vĩnh Phú(6D)


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Thực vật cấu tạo bởi TB, cơ thể thực vật lớn lên do sự tăng số lợng TB qua quá
trình phân chia và tăng kích thớc của từng TB. Vậy TBTV lớn lên và phân chia
nh thế nào, để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu.




2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> (13 phút)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu nội dung
thơng tin và quan sát hình 8.1 SGK.
- Các nhóm trao đổi trả lời câu hỏi
phần lệnh sau phần 1 SGK.


? TB lớn lên h thế nào.
? Nhờ đâu TB lớn lên đợc.



- HS đại diện các nhóm trả lời, b


<b>Nội dung</b>
1, Sự lớn lên của tế bào:


- TB non có kích thớc nhỏ sau đó to
dần lên đến 1 kích thớc nhất định
thành TB trởng thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luận.
<b>HĐ 2:</b> (20 phút)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu nội dung
thông tin mục 2 và quan sát hình 8.2
SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục 2 SGK.


? TB phân chia nh thế nào.


? Các TB ở bộ phận nào có khả năng
phân chia.


? Các cơ quan của thực vật nh rễ, thân,
lá lớn lên bằng cách nào.



- Đại diện các nhóm trả lời, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


? Theo em viƯc phân chia TB có tác
dụng gì.


- HS trả lời, GV kÕt luËn.


- GV trình bày mối quan hệ giữa sự
lớn lên và phân chia TB bằng sơ đồ
sau:




S trëng P chia
TB non TBTT TB
non míi


- GV gọi HS đọc mục ghi nhớ SGK.


2, Sù lớn lên và phân chia tế bào:


- TB sinh ra rồi lớn lên tới một kích
th-ớc nhất định sẽ phân chia thành 2 TB
con đó là sự phân bào.


- Quá trình phân bào gồm:
+ Đầu tiên hình thành 2 nhân
+ Tế bào chất phân chia



+ Vỏch TB ngn ụi thành 2 phần
+ Tách đôi thành 2 TB con mới


- Các TB ở mô phân sinh mới có khả
năng phân chía


- TB phân chia và lớn lên giúp cây sinh
trởng và phát triển.


IV. Củng cố:


Hóy tìm những từ (a, lớn lên; b, phân chia; c, phân bào; d, phân sinh) để điền
vào chỗ trống trong các câu sau;


1. Tế bào đợc sinh ra, rồi(a)………đến một kích thớc nhất định sẽ phân
chia thành hai tế bào con, đó là sự(c)……….


2. C¬ thĨ thùc vËt(a)………do sự tăng số lợng tế bào qua quá trình(b)
.và tăng kÝch thíc cđa tõng tÕ bµo do sù(a)………cđa tÕ
bµo


3. Các tế bào ở mô(d).có khả năng(b)


4. Tế bào(b)và(a)..giúp cây sinh trởng và
phát triền.


5. Tế bào(a)……….đến một kích thớc nhất nh thỡ(b)


..



V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài cũ và trả lời câu hỏi sau bài.


Xem trớc bài mới (HS chuẩn bị rễ cây lúa, bởi)



<i><b>---Tiết 9: Ch¬ng II</b></i>

:

<b> </b>

<b>rƠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nhn bit c 2 loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm, phân biệt đợc cấu tạo và
chức năng các miền của rễ.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, so sánh và hoạt động nhóm.
- Qua bài này giúp HS vận dụng kiến thức để chăm sóc cõy trng.


B. Ph ơng pháp:


Quan sát tìm tòi, thảo luận nhãm.
C. ChuÈn bÞ:


GV: - MÉu vËt mét sè rÔ cäc, rÔ chïm.
- Tranh hình 9.1-3 SGK.


HS: - Cây rễ cäc, rÔ chïm.
- Xem tríc bµi


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)


II. Bài củ: (5 phút)


? Quá trình phân chia TBTV đợc diễn ra nh thế nào? Sự lớn lên và phân chia có
ý nghĩa gì?


Häc sinh: Ngun Anh Tuấn( 6C); Nguyễn ánh Tuyết (6C)
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Rễ giúp cây đứng vững trên đất, rễ hút nớc và muối khống hồ tan, khơng
phải tất cả các loại rễ đều cùng một loại rễ. Vậy có những loại rễ nào, để biết đ
-ợc chúng ta tìm hiểu qua bài hôm nay.




2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (16 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát vật mẫu,
tranh hình 9.1 SGK, đồng thời tìm
hiểu thơng tin cho biết:


? Có những loại rễ nào.


- HS trả lời, GV nhận xét , kết luận.
- GV yêu cầu HS các nhóm hoàn thiện
phần lệnh 2 mục 1 SGK.



- HS đại diện các nhỏm trả lời, bổ
sung.


- GV kÕt luËn


- Qua phần trên em hãy cho biết:
? Rễ cọc và rễ chùm có đặc điểm gì.
? Những cây trong hình 9.2 cây nào
thuộc rễ cọc, cây nào thuộc rễ chùm.
- HS trả lời, bổ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>H§ 2</b>: (17 phót)


- GV u cầu HS quan sát hình 9.3 và
đối chiếu với bảng sau mục 2 SGK.
- Các nhóm trao đổi thảo luận theo
câu hỏi:


? RƠ c©y gåm mÊy miỊn, kể tên mỗi
miền.


? Chức năng của mỗi miền.


- HS đại diện các nhóm trả lời, b


<b>Nội dung</b>
1, Các loại rễ:



RƠ cäc
Cã 2 lo¹i rƠ chÝnh:


RƠ chïm


+ Rễ cọc: Có rễ cái to khoẻ đâm sâu
xuống đất và nhiều rẽ con mọc xiên, từ
rễ con có nhiều rễ bé hơn.


VD: Cam, bởi, ổi, đào…


+ RƠ chïm: Gåm nhiỊu rƠ to, dài gần
bằng nhau, thờng mäc to¶ ra tõ gốc
thân.


VD: Lúa, ngô, hành, ném, hành
2, Các miền cđa rƠ:


RƠ gåm 4 miỊn:


+ MiỊn trëng thành(mạch dẫn)
dẫn truyền.


+ Miền hút(lông hút) hấp thụ
n-ớc và muối khoáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.



- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ cuối
bài.


+ MiỊn chãp rƠ che chở cho đầu
rễ


IV. Cñng Cè


Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn cứ vào hình dạng bên ngồi ngời ta chia rễ làm mấy loại.
a, Có ba loại rễ: Rễ cọc, rễ chùm và rễ phụ.


b, Có hai loại rễ: Rễ mầm và rễ cọc.
c, Có hai loại rễ: Rễ cọc và rễ chùm
d, Có hai loại rễ: Rễ chính và rễ phụ.
2. Cần làm gì cho bộ rễ phát triển mạnh:
a, Bón phân hợp lí, cung cấp đầy đủ nớc.
b, Xới đất tơi xốp.


c, Vun gốc để cây mọc thêm rễ phụ.
d, Cả a, b v c.


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời những câu hái sau bµi vµ lµm bµi tËp sau bµi.
§äc mơc “em cã biÕt”


Xem trớc bài mới: Cấu tạo miền hút của rễ.




<i><b>---Tiết 10: </b></i>


<b>Bài 10: cấu tạo miỊn hót cđa rƠ</b>
A. Mơc tiªu: Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nm c đặc điểm cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.
- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, so sánh… và hoạt động nhóm.
- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào giải quết một số hiện tợng có liên quan
tới r cõy.


B. Ph ơng pháp :


Quan sát tìm tòi, thảo luận nhóm.
C. Chuẩn bị:


GV: - Tranh h×nh 10.1-4 SGK


- Bảng cấu tạo chức năng của miền hót cđa rƠ
HS: Xem tríc bµi míi.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài c: (5 phỳt)


? Rễ cây có những miền nào. chức năng của từng miền ?
Học sinh: Mai Mỹ Duyên( 6B); Võ Thuỳ Dơng( 6B)
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:



Ta đã biết rễ cây gồm 4 miền, mỗi miền có chức năng khác nhau và rất quan
trọng. Nhng vì sao miền hút quan trọng nhất của rễ. Nó có phù hợp với việc hút
nớc và muối khống hồ tan trong đất nh thế nào ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát cấu tạo TB
lông hút và lát cắt ngang TB lơng hút,
đồng thời tìm hiểu thơng tin SGK
- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh sau mục 1 SGK


? Cấu tạo miền hút gồm những mấy
phần.


? Vỡ sao nói mỗi lơng hút là một TB.
HS đại diện các nhóm báo cáo kết
quả, bổ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV lu ý: Mỗi lơng hút là một TB vì
lơng hút có đủ các thành phần của 1
TBTV.


<b>H§ 2:</b> (13 phót)



- HS tìm hiểu bảng cấu tạo và chức
năng, so sánh với hình 10.2 và h×nh
7.4


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi.
? Chức năng các phần của miền hút.
? TB lông hút có tồn tại suốt đời
khơng.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>Néi dung</b>
1, CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ <b>.</b>


Miền hút gồm 2 phần: Võ và trụ giữa
+ Võ: Gồm biểu bì và thịt võ


Biểu b×: Gåm 1 lớp TB hình đa
giác xếp sát nhau, một số TB keo
dài thành lông hút


Thịt vỏ: Gồm nhiều lớp TB có độ
lớn khác nhau


+ Trụ giữa: Gồm bó mạch và ruột.
Bó mạch gồm mạch gỗ và mạch


rây.



- Mạch gỗ: Gồm những TB có vách
hoá gỗ dày, không có chất TB.


- Mạch rây: Gồm những TB có vách
mỏng


Ruột gồm những TB có vách mỏng
2, Chức năng cđa miỊn hót.


- BiĨu b× che chë hót nớc và muối
khoáng.


- Thịt vỏ chuyễn các chất từ lông hút
vào trụ giữa.


- Bó mạch:


+ Mạch gỗ: vận chuyễn nớc và muối
khoáng từ rễ lên lá


+ Mạch rây: vận chuyễn chất hữu cơ
đi nuôi cây


- Ruột chøa chÊt dù tr÷.
IV. Cđng cè:


Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1, Vì sao nói: Mỗi lơng hút là một TB ?


a, Vì lông hút là TB biểu bì kéo dài ra.



b, Vì mõi lơng đều cấu tạo bởi: Vách TB, màng sinh chất, chất TB, nhân và
không bào.


c, Cả a và b đều đúng
d, Cả a và b đều sai


2, Lông hút của rễ có cấu tạo và chức năng nh thế nào ?
a, Là TB biểu bì kéo dài ra ở miỊn hót


b, Cã chøc năng hút nớc và muối khoáng hoà tan
c, Chuyễn nớc và muối khoáng đi nuôi cây


d, Cả a và b
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi và làm bài tập cuối bài
Đọc môc em cã biÕt.


Xem tríc bµi 1



<i><b>---TiÕt 11: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Mơc tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS biết tìm hiểu thí nghiệm để xác định đợc vai trò của nớc và một số loại
muối khống chính đối với cây.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, làm thí nghiệm, so sánh, nhận biết và


hoạt động nhóm.


- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào vận dụng thực tế địa phơng mình.
B. Ph ơng pháp :


Quan sát tìm tịi, thí nghiệm và hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:


GV: - Tranh h×nh 11.1-2 SGK
- Bảng báo cáo kết quả..
HS: Tìm hiểu tríc bµi.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phỳt)
II, Bi c: (5 phỳt)


? Nêu cấu tạo và chức năng miền hút của rễ.


Học sinh: Phạm Kiều Trâm ( 6A ) TRÞnh Minh TrÝ ( 6A)
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Rễ không những giúp cây bám chặt và đất mà cịn giúp cây hút; nớc và muối
khống hồ tan từ đất. Vậy cây hút nớc và muối khoáng nh thế nào? Chúng ta
nghiên cứu bài ọc hôm nay.




2. TriĨn khai bµi:



<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phút)


- GV yêu cầu HS đọc phần thí
nghiệm, quan sát hình 11.1 SGK


Các nhóm thảo luận trả lời câu hái
phÇn lƯnh sau thÝ nghiƯm 1 SGK.


? Bạn Minh làm thớ nghim trờn nhm
mc ớch gỡ ?


? HÃy dự đoán kết quả thí nghiệm và
giải thích.


- HS trả lời, GV kÕt luËn.


- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả thí
nghiệm đã làm ở nhà về lợng nớc chứa
trong các loại cây, quả và hạt.


- HS tìm hiểu thông tin SGK, các
nhóm thảo luËn tr¶ lêi câu hỏi phần
lệnh cuối mục 1 SGK.


- HS đại diện các nhóm báo cáo kết
quả, bổ sung.


GV nhËn xÐt, kÕt ln


<b>H§ 2</b>: (13 phót)


- GV yêu cầu HS đọc thí nghiệm 3,
tìm hiểu nội dung thơng tin rồi trả lời
câu hỏi sau phần thí nghiệm.


- HS tr¶ lêi, GV kết luận.


<b>Nội dung</b>


I.Cây cần n ớc và các loại muối
khoáng.


1.Nhu cầu n ớc của cây .
a, Thí nghiệm 1:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Chậu A cây xanh tốt


- Chậu B cây phát triển kém do thiếu
nớc.


b, Thí nghiệm 2:
* Cách tiến hành:
* Kết quả:


- Cây, quả, hạt, cđ t¬i cã khối lợng
nặng hơn cây, quả, hạt,củ đẫ khô.



c, Kết luận:


- Nớc cần thiết cho cây, không có nớc
cây sẽ chết.


- Nớc cần nhiều hay ít phụ thuộc vào
loại cây, giai đoạn sống, các bộ phận
khác nhau cả cây.


2, Nhu cầu cần muối khoáng của cây.
a, Thí nghiệm 3:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS tìm hiểu thơng tin, các nhóm thảo
luận trả lời câu hỏi cuối mục 2 SGK.
- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận


- ChËu B cây phát triển kém.
<b>b, Kết luận</b>:


- R cõy ch hấp thụ đợc các loại muối
khống hồ tan trong nớc.


- Muối khoáng giúp cây sinh trởng và
phát triển.



- Cây cần nhiều loại muối khoáng
khác nhau: muối đạm, lân, kali…
IV - Cũng cố :


Chọn những từ thích hợp (a, nớc; b, phân lân; c, phân đạm; d, muối khoáng)
điền vào chỗ trống trong những câu sau:


a, Nhu cầu…………..và………là khác nhau đối với từng loại cây
và các giai đoạn sống khác nhau trong chu kì sống của cây.


b, Nớc và muối khoáng trong đất đợc……….………hấp thụ chuyễn qua
………tới………..đi đến các bộ phận khác của cây.


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ và trả lời những câu hỏi sau bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc phần II SGK.




<i><b>---Tiết 12:</b></i>


<b>Bài 11:sự hút nớc và muối khoáng cđa rƠ</b> <b>(T2)</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS xác định đợc con đờng hút nớc và muối khoáng của rễ


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, so sánh và hoạt động nhóm.


- HS biết vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề trong t nhiờn


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, vn đáp và hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh phóng to hình 11.2 SGK, bảng ô chữ
HS: Tìm hiểu bài.


D. Tin trỡnh lờn lp:
I. n nh: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Nêu vai trị của nớc và muối khống đối với cây.
HS: Nguyễn Thị Hiếu (6B); Nguyễn Thị Hoà( 6B)


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Rễ cây hút nớc và muối khoáng giúp cây sinh trởng và phát triển. Vậy nớc và
muối khoáng vận chuyển theo con đờng nào, hơm nay chúng ta tìm hiểu bài học
này.




2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (17 phút)



<b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV treo tranh hình 11.2 SGK, yêu
cầu HS quan sát, đống thời tìm hiểu
thơng tin SGK.


- HS các nhóm thảo luận để hon
thnh bi tp mc 1 SGK


- Đại diện nhỏm trình bày kết quả, bổ
sung


- GV nhận xét


- HS vËn dông kiÕn thøc tr¶ lêi c©u
hái:


? Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm
nhiƯm vơ hót níc và muối khoáng.
? Sự hút nớc và muối khoáng có tách
rời nhau không.


- GV gi HS lờn bng ch con đờng
vận chuyển nớc và muối khoáng trên
tranh


- GV nhận xét, kết luận.
<b>HĐ 2</b>: (13 phút)



- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
SGK, các nhóm thảo luận trả lời câu
hỏi.


? Nhng iu kin bờn ngoi no nh
hng đến sự hút nớc và muối khống
hồ tan.


? Muèn cho c©y sinh trởng và phát
triển tốt cho năng st cao chóng ta
cÇn phải làm gì.


- HS i din cỏc nhúm trỡnh by, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- RƠ c©y hót níc và muối khoáng hoà
tan chủ yếu nhờ lông


- Nc và muối khống hồ tan từ lơng
hút qua vỏ, tới mạch gỗ của rễ đến
thân, lá


2, Những điều kiện bên ngoài ảnh h -
ởng đến sự hút n ớc và muối khoáng
của cây.


- Các loại đất khác nhau
- Thời tiết khí hậu



- Muốn cho cây sinh trởng và phát
triển tốt cần cung cấp đủ nớc và muối
khoáng.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ô chữ cuối bài.


Cho biết: Tục ngữ về kinh nghiệm sản suất của ông cha ta gồm 4 câu, có 4 chữ
cái mở đầu là: N, N, T, T


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ và trả lời câu hỏi sau bài.
Đọc phần em có biết


Xem trớc bài mới.



<i><b>---Tiết 13:</b></i>


<b>Bài 12: biến dạng của rễ</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phân biệt đợc 4 loại rễ diến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở và giúc mút. Hiểu
đợc đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với chức năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. Ph ơng pháp :



Quan sỏt tỡm tũi và hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 12.1-3 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Bé phËn nµo cđa rễ có chức năng hút nớc và muối khoáng hoà tan cho cây.
HS: Nguyễn Bích Thảo (6B); Nguyễn MinhThuận ( 6B)


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Ngoài rễ cọc và rễ chùm, thực vật cịn có một số loại rễ diến dạng. Vậy rễ biến
dạng là gì, để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.




2, TriĨn khai bài:


<b>Hot ng thy trũ</b>
<b>H 1</b>: (23 phỳt)


GV yêu cầu HS quan sát vật mẫu và
hình 12.1 SGK.


Các nhóm thảo luận theo hoàn thiện


lệnh 1 SGK.


GV gọi đai diện các nhóm báo cáo
kết quả, bổ sung.


GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>Néi dung</b>


1. CÊu tạo và chức năng của rễ biến
dạng


<b>STT</b> <b>Tên rễdiến</b>


<b>dạng</b> <b>Tên cây</b> <b>Đặc điểm của rễ biến dạng</b>


<b>Chức năng</b>
<b>với cây</b>
1 Rễ củ Cây cải củ,


cây cà rốt Rễ phình to


Chứa chất dự
trữ cho cây
khi ra hoa tạo
quả


2 Rễ móc Cây trầu không,
cây hồ tiêu



R ph mọc từ thân và cành
trên mặt đất, móc vào tr
bỏm


Giúp cây leo
lên


3 Rễ thở


Cây bụt mọc,
cây mắm, cây
bần


Sng trong iu kin thiu
khụng khớ, r mọc ngợc lên
khỏi mặt đất


Lấy khơng
khí cung cấp
cho rễ dới
mặt đất
4 Giác mút Dây tơ hồng,<sub>cây tầm gửi</sub>


Rễ biến đổi thành giác mút
đâm vào thân hoc cnh cõy
khỏc.


Giúp cây
bám và lấy
thức ăn


<b>HĐ 2</b>: (10 phút)


- GV treo tranh hình 12.1 SGK yêu
cầu HS quan sát rồi hoàn thành bài
tập phần lệnh 2 SGK


- HS trình bày kÕt qu¶, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- Dựa vào hiểu biết và nội dung đã
học cho biết:


? H·y kể tên một số loại rễ biến dạng.
? Rễ biến dạng là gì.


? Tại sao phải thu hoạch cây rễ củ


tr-2. Khái niệm về rễ biến dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ớc khi cây ra hoa.
- HS trả lời, bổ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
IV. Cñng cè:


Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Những cây có rễ biến dạng.


a, C©y trầu không, hồ tiêu, vạn niên thanh
b, Cây cải củ, su hào, khoai tây.



c, Cây trầu không, cây mắm, cải củ, tơ hồng
d, Cả b và c


2, Tại sao phải thu hoạch cây rễ củ trớc khi cây ra hoa tạo quả.
a, Khi ra hoa củ nhanh bị h hỏng


b, Khi ra hoa chất hoà dỡng tập trung nuôi hoa, làm giảm chất lợng và
khối lợng cñ


c, Khi ra hoa cây ngừng sinh trởng, khối lợng củ không tăng.
d, Khi ra hoa chất hoà dỡng trong củ giảm, rễ củ bị rỗng ruột.
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi và làm bài tập sau bµi
Xem tríc bµi míi, bµi 13.



<i><b>---TiÕt 14: </b></i><b>Chơng III: </b>

<b>thân</b>



<b>Bài 13: cấu tạo ngoài của thân</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nm c cỏc b phận cấu tạo ngoài của thân: Thân, cành, chồi ngon, chồi
nách.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, phân tích, so sánh và hoạt động nhóm.
- HS biết vận dụng kiến thức giải quyết các hiện tng thc t.


B. Ph ơng pháp :



Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:


GV:- Tranh h×nh 13 SGK
- Vật mẫu


HS: - Chuẩn bị vật mẫu: Cành hoa hång, D©m bơt, rau day…
- Tìm hiểu trớc bài


D. Tin trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng.
HS: Nguyễn Hồng Sơn( 6D); Nguyễn ThịHoà( 6D)
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Thân là một cơ quan sinh dỡng của cây, có chức năng vận chuyển các chất
trong cây và nâng đỡ tán lá. Vậy thân gồm những bộ phận nào? Để biết đợc
hôm nay chúng ta tìm hiểu bài này.


2. Triển khai bài:
<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (16 phút)


- GV cho HS quan s¸t mẫu vật và
tranh hình 13.1 SGK, cho biết



? Thân gồm những bộ phận nào.
- HS trả lời, GV nhận xét


<b>Nội dung</b>
1, Cấu tạo ngoài cđa th©n
Th©n chÝnh
Cành


Thân cây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục 1SGK.


- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln


<b>H§ 2</b>: (17 phót)


- GV treo tranh các loại tranh, HS
quan sát mẫu vật rồi đối chiếu với
tranh


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
? TV có mấy loại thân.


? Đặc điểm của mỗi loại


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung, GV kết luận.



- HS vận dụng kiến thức đã học để
hoàn thiện lệnh mục 2 SGK


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


Chồi nách


- ở ngọn thân và cành có chồi ngọn
- Dọc thân và cành có chồi nách, có 2
loại.


+ Chôi hoa phát triển thành hoa
+ Chồi lá phát triển thành lá
2, Các loại thân.


* Gm 3 loi thõn chớnh
- Thõn ng: cú 3 loi


+ Thân gỗ: Cứng, cao, có cành
+ Thân cột: Cứng, cao, không cành
+ Thân cỏ: Mềm, yếu, thấp


- Thân leo: Có 4 loại
+ Leo b»ng th©n quÊn
+ Leo b»ng tua cuèn
+ Leo b»ng gai mãc
+ Leo b»ng rƠ mãc


- Thân bị: Mềm, yếu, bò sát mặt đất.


IV. Củng cố:


Chọn câu trả lời đúng nhất trong các cõu sau:
1, Thõn cõy gm:


a, Thân chính, cành


b, Chồi ngọn và chồi nách
c, Hoa và quả


d, Cả a và b


2, Căn cứ vào cách mọc của thân ngời ta chia thân làm 3 loại là:
a, Thân quấn, tua cuốn, thân bò


b, Thõn g, thõn ct, thõn cỏ
c, Thân đứng, thân leo, thân bò
d, Thân cứng, thân mềm, thân bị
V. Dặn dị: (1 phút)


Häc bµi cđ, trả lời cau hỏi và làm bài tập sau bài.
Xem trớc bài mới.



<i><b>---Tiết 15:</b></i>


<b>Bài 14: thân dài ra do đâu</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS tự phát hiện thân dài ra do phÇn ngän



- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động
nhóm


- HS biÕt vËn dơng c¬ së khoa häc vào bấm ngọn, tỉa cành và giải thích các
hiện tợng trong thực tế.


B. Ph ơng pháp:


Quan sỏt tỡm tũi, thớ nghiện nghiên cứu, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 14.1 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:


II. Bµi cị: (kiĨm tra 15 phút)


? Thân cây gồm những bộ phận nào.
? Nêu các loại thân thờng gặp.


HS: Lê Thanh Thuỷ (6D); Nguyễn Hơng Biển( 6C)
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Các loại thực vật trong tự nhiên luôn sinh trởng và phát triển. Vậy thân dài ra
do bộ phận nào? Để biết đợc hơm nay thầy trị chúng ta cùng tìm hiểu bài học
này.





2, TriĨn kh ai bài:


<b>Hot ng thy trũ</b>
<b>H 1</b>: (15 phỳt)


- GV yêu cầu các nhóm trình bày và
báo cáo kết quả thí nghiệm đẫ chuẩn
bị (theo mẫu ở phần trớc)


- Đại diện nhóm lên bảng điền kết
quả vào b¶ng, bỉ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- Các nhóm tìm hiểu thông tin, thí
nghiệm, thảo luận theo nhóm theo câu
hỏi phần lệnh mục 1 SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét,
bổ sung.


- GV nhận xÐt, kÕt ln.


<b>H§ 2</b>: (10 phót)


- Dùa vµo hiĨu biÕt của mình, kiến
thức đẫ học, các nhóm thảo luận giải
thích 2 cách lµm cđa ngêi dân sau


mục 2 SGK.


- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung.
- GV nhận xét và hỏi:


? HÃy giải thích vì sao ngời ta thờng
bấm ngọn,tỉa cành.


? Bm ngọn, tỉa cành đối với những
loại cây nào? Vì sao.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>Néi dung</b>
1, Sự dài ra của thân.
a, Thí nghiệm:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


Nhóm cây Chiều cao (cm)
N.1 N.2 N.3


Ngắt ngọn 5 6 5


Không ngắt 8 9 7


b, Kết quả:



- Thân cây dài ra do sự phân chia TB ở
mô phân sinh ngọn.


- Các loại thân khác nhau sự dài ra
khác nhau.


VD: + C©y th©n cá, leo thân dài ra
nhanh.


+ Cây thân gỗ thân dài ra chậm.
2, Giải thích những hiện t ợng thực tế.


- Để tăng năng suất cây trồng tuỳ loại
cây mà ngời ta bÊm ngän hoặc tỉa
cành vào những giai đoạn thích hợp.
- VD: + Bấm ngọn: Cây đậu, bông, cà
phê trớc khi c©y ra hoa.


+ TØa cành: Cây lấy gỗ, cây lấy
sợi,


IV. Củng Cố:


Hãy chon câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1, Thân dài ra do:


a, Sù lớn lên và phân chia TB.
b, Mô phân sinh ngon


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2, Vì sao khi trồng cây đậu, bông, cà phê.trớc khi cây ra hoa, tạo quả ngời ta


thờng bấm ngọn, kết hợp với tỉa cành:


a, Khi bấm ngọn cây không cao lên


b, Làm cho chất dinh dỡng tập trung cho chồi hoa phát triển


c, Làm cho chất dinh dỡng tập trung cho các cành còn lại phát triển
d, Cả a,b và c


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi và làm bài tập sau bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới.



<i><b>---Tiết 16:</b></i>


<b>Bài 15: cấu tạo trong của thân non</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nắm vững đặc điểm cấu tạo bên trong của thân non, so sánh cấu tạo trong
của rễ vơi cấu tạo trong của thân non.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp và hoạt động
nhóm.


- HS biÕt vËn dơng kiÕn thức vào giải quyết các hiện tợng trong thực tế.
B. Ph ơng pháp :



Quan sỏt tỡm tũi, vn ỏp gi mở, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:


GV:- Tranh h×nh 10.1 vµ 15.1 SGK


- Bảng phụ cấu tạo trong của thân non
HS: Tìm hiểu trớc bài, chuẩn bị phiếu học tập
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh: (1 phỳt)
II. Bi c: (5 phỳt)


? Thân dài ra do bộ phận nào? Vì sao phải bấm ngọn hoặc tỉa cành cho cây.
HS: Nguyễn Hơng Lam( 6D); Nguyễn Khang( 6A)


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn thân và cành, thân non thờng có
màu xanh lục. Để biết đợc cấu tạo và chức năng của thân non, hơm nay chúng ta
tìm hiểu bài hcọ này.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phỳt)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 15.1
và tìm hiểu nội dung thông tin SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi.
? Thân non có cấu tạo nh hế nào.
? Chc năng của từng bộ phận.


? Cỏc nhóm hồn thiện phiếu học tập
đã chuẩn bị tiết trớc.


<b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV gọi đại diện các nhóm trả lời và
lên bảng điền vào bảng phụ, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận bằng bng
kin thc chun.


Các bộ phận của


thân non Cấu tạo từng bộ phận C. năng từng bộ phận
BiĨu b×




Thịt vỏ


Gồm 1 lớp TB trong suốt, xếp sát
nhau


Bảo vƯ c¸c bé phận
bên trong


Gồm nhiều lớp TB lớn hơn



Một số TB chøa chÊt diƯp lơc VËn chun, quanghợp
Một vòng


bó mạch
Trụ


giữa


Ruột


Mạch rây: Gồm những TB sống
vách mỏng


Vận chuyễn chất hữu


Mạch gỗ: Gồm những TB có
vách hoá gỗ dµy, k0 cã chÊt TB


VËn chun nớc và
muối khoáng


Gồm những TB có vách mỏng Chứa chất dự trữ
<b>HĐ 2</b>: (13 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 10.1 và
hình 15.1 SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi


phần lệnh 2 SGK.


- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luận


2, So sánh cấu tạo trong của thân non
và miền hút của rễ.


* Giống: Đều cấu tạo bằng TB, có các
bộ phận (vỏ, trụ giữa)


* Khác:
<b>Rễ</b>


- Biểu bì có lông
hút


- Mạch gỗ và
mạch rây nằm
xen kẻ nhau


<b>Thân</b>


- Biểu bì không
có lông hút


- Mạch gỗ nằm
trong, mạch rây
nằm ngoài



IV. Củng cố:


Hóy tỡm cõu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Vỏ của thân non gm nhng b phn no:


a, Gồm thịt vỏ và mạch rây
b, Gồm biểu bì, thịt vỏ và ruột
c, Gồm biểu bì và thịt vỏ
d, Gồm thịt vỏ và ruột


2, Trụ giữa của thân non gồm những bộ phận nào:
a, Gồm thịt vỏ và mach rây


b, Gồm thịt vỏ và ruột


c, Gồm mạch rây, mạch gỗ và ruột.
d, Gồm vỏ và mạch gỗ


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài, trả lời câu hỏi sau bài
Đọc phần em có biết


Xem trớc bài mới.



<i><b>---Tiết 17: </b></i>


<b>Bài 16: </b>

<b>thân to ra do đâu?</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nm c thõn to ra nh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ, phân biệt đợc ròng và
dác, xác định đợc tuổi của cây nhờ vào vịng gỗ hằng năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gi¸o dơc cho HS ý thức bảo vệ cây, bảo vệ rừng
B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm
C. Chun b:


GV: - Tranh hình 15.1 và 16.1-2 SGK
- Một đoạn thân cây già


HS: Chuẩn bị vật mẫu, chọn trớc bài.
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh: (1 phỳt)
II. Bài củ: (5 phút)


? ChØ trªn tranh các thành phần của thân non. Chức năng của nó?
HS: Lê Tiến Đạt ( 6A); Phạm Văn Hởu ( 6B)


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề: Trong q trình sống thân cây khơng ngừng cao lên mà còn to
ra. Vậy thân to ra nhờ đâu? Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.
2. Triển khai bài:


<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1:</b> (13 phút)



- GV treo tranh h×nh 16.1 SGK c¸c
nhãm quan s¸t, nhËn xÐt vµ ghi vào
phiếu học tập


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
lệnh 1 mục 1 SGK.


? Cấu tạo trong của thân trởng thành
có gì khác với thân non.


? Theo em nhờ bộ phận nào mà cây to
ra đợc (Vỏ, trụ giữa, cả vỏ và trụ giữa)
- Các nhóm tìm hiểu thơng tin và quan
sát hình 16.1 SGK


- Th¶o ln nhãm theo c©u hái lƯnh 2
mơc 1 SGK


? Vá cây to ra nhờ bộ phận nào.
? Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào.
? Thân cây to ra do đâu.


- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung.
- GV nhận xÐt, kÕt ln


<b>H§ 2</b>: (8 phót)


- GV u cầu HS quan sát mẫu vật và
tranh, đồng thời tìm hiểu nội dung


SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
? Lát cắt ngang của thân cây có đặc
điểm gì.


? Vịng gỗ muốn cho ta biết điều gì.
? Dựa vào đâu để xác định tui ca
cõy.


- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>H§ 3</b>: (12 phót)


- GV yêu cầu HS quan sát hình vễ,
mẫu vật, đồng thời tìm hiểu thơng tin
SGK.


- C¸c nhóm thảo luận trả lời câu hỏi.


<b>Nội dung</b>
1. Tầng phát sinh.


- Thân to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng
sinh trụ


- Thân cây to ra nhờ sự phân chia các
TB mô phân sinh ở tầng sinh vỏ(nằm
giữa thịt vỏ) và tầng sinh trụ(nằm giữa


mạch rây và mạch gỗ)


2. Vòng gỗ hàng năm.


- Hng nm cõy sinh ra cỏc vũng g,
m số vịng gỗ có thể xác định tuổi
của cây.


3. D¸c và ròng.


- Gỗ cây có 2 miền(dác và ròng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Lát cắt ngang của thân cây có những
phần nµo.


? Dác có đặc điểm gì. Chức năng của
nó.


? Rịng có đặc điểm gì. Chức năng.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận


ngoµi, gåm những TB mach gỗ sống
vận chuyển nớc và muối khoáng


+ Rúng: l lp g mu thẩm phía trong
gồm những TB chết vách dày
nâng đỡ cây.


IV. Cñng cè:



Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


1, Do đâu mà đờng kính của các cây gỗ trởng thành to ra.
a, Do sự phân chia các TB mô phân sinh ở chồi ngọn.
b, Do sự phân chia các TB mô phân sinh ở tầng sinh vỏ.
c, Do sự phân chia các TB mô phân sinh ở tầng sinh trụ
d, Cả b và c


2, Dựa vào đâu để xác định tuổi của cây.


a, §êng kÝnh của cây b, Dựa vào vòng gỗ hàng năm
c, Dựa vào chu vi thân cây d, Cả a và b


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi SGK
Đọc mục em có biết, xem trớc bài mới


<i><b>Tiết 18:</b></i>


<b>Bài 17: vận chuyển các chất trong thân</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh nớc và muối khoáng đợc vận
chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ, các chát hữu cơ trong thân đợc vận chuyển
nhờ mạch rây.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng thực hành, quan sát, hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho HS có ý thức bảo vệ thc vt



B. Ph ơng pháp :


Thớ nghim nghiờn cu, trc quan, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:


GV: - Lµm tríc thÝ nghiƯm h×nh 17.1 SGK
- Tranh h×nh 17.1-2 SGK, kÝnh hiĨn vi
HS: - Lµm thÝ nghiƯm nh SGK


- Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Thân cây to ra nhờ bộ phận nào ? Làm thế nào để biết đợc tuổi của cây?
HS: Nguyễn Văn Hoà(6B); Phạm Diệu Huyền( 6D)


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Đây là bài thực hành GV cần kiểm tra sự chuẩn bị của HS, yêu cầu các nhóm
báo cáo sự chuẩn bị của nhóm mình.




2. Triển khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (16 phút)



- GV yêu cầu HS trình bày dụng cụ và


<b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cách tiến hành các bớc làm thí nghiệm
và kết quả thí nghiệm


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung


- GV nhËn xÐt, kÕt l uËn


<b>H§ 2</b>: (17 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu thí nghiệm,
đồng thời tìm hiểu thơng tin SGK.
- Các nhóm thảo luận trả li cõu hi
sau.


? Nêu cách tiến hành và kết quả thí
nghiệm.


? Giải thích vì sao mép vỏ ở phía trên
chỗ cắt phình to ra. Còn mép vỏ phía
dới không phình to.


? Qua thí nghiệm trên em rú ra nhËn
xÐt g×.



? Nhân dân ta thờng làm nh thế nào
nhõn ging cõy trng nhanh nht. (cõy
n qu)


- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận


a. Thí nghiệm:


*Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Cúc A hoa trắng nhuộn đỏ
- Cóc B khơng có hiện tợng gì
b. Kết luận:


Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển
từ rễ lên thân nhờ mạch g.


2. Vận chuyển chát hữu cơ.
a. Thí nghiệm:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Mép vỏ phía trên phình to.(do chất
dinh dỡng bị tích tụ)


- Mép vỏ phía dới không ph×nh to
b. KÕt luËn:



Các chất hữu cơ trong thân cây đợc
vận chuyển nhờ mạch rây.


IV. Cñng cè


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:


1, Các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ b phn no.
a, Mch g


b, Mạch rây
c, Vỏ


d, Trụ giữa


2, Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ bộ phận nào.
a, Mạch rây


b, Vá
c, Trơ gi÷a


d, Mạch gỗ
V. Dặn dò: (1)


Học bài củ, trả lời câu hỏi sau bài và làm bài tập sau bài.
Xem trớc bài mới (chuẩn bị mẫu vật theo hình 18.1 SGK)



<i><b>---Tiết 18:</b></i>


<b>Bài 18: biến dạng của thân</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng
một số loại thân biến dạng


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh, hoạt động
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, hot động nhóm.
C. Chuẩn bị:


GV: - Tranh h×nh 18.1-2 SGK


- MÉu vËt mét số loại thân biến dạng
HS: - Chuẩn bÞ mÉu vËt nh SGK


- Xem trớc bài mới
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Trình bày thí nghiệm chứng minh mạch gỗ vật chuyễn nớc và muối khoáng.
III. Bài mới:


1. t vấn đề:



Ngồi thân đứng, thân leo, thân bị, thực vận cịn có thân biến dạng. Vậy thân
biến dạng là thân nh thế nào? Có chức năng gì ? Để biết đợc hơm nay chúng ta
tìm hiểu vấn đề này.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> (17 phút)


- GV yêu cầu các nhóm để vật mẫu
lên bàn, nhóm trởng kiểm tra, báo cáo.
- Yêu cầu các nhóm quan sát vật mẫu,
hình 18.1, đồng thời tìm hiểu thơng tin
SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục a SGK.


? Củ dong ta, củ su hào, củ khoai tây
có đặc điểm gì giống và khác nhau.
? Câu hỏi phn lnh.


- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận.


- GV yêu cầu HS quan sát cây xơng
rồng, tìm hiểu th«ng tin SGK, cho
biÕt:


? Thân xơng rồng thuộc loại thân gì.


? Câu hỏi phần lệnh SGK.


- HS trả lời, bổ sung, gv chốt lại.
<b>HĐ 2</b>: (16 phót)


- GV yêu cầu các nhóm dựa vào phần
một để hoàn thiện lệnh mục 2 SGK


<b>Néi dung</b>


1. Quan sát và ghi lại những thông tin
về một số loại thân biến dạng.


a. Quan sát các loại củ:


Dong ta, su hào, gừng và khoai tây.
* Giống nhau:


- Có chồi ngọn, chồi nách là thân
- Phình to, chứa chất dự trữ


* Khác nhau:


- Dong ta, gừng có hình dạng giống rễ,
vị trí nằm dới mặt đất  thân rễ


- Củ su hào: hình dạng to trịn, nằm
trên mặt đất  thân củ.


- Khoai tây: to tròn, nằm trên mặt đất 


thân củ


b. Quan sát cây x ơng rồng ba cạnh .
Cây xơng rồng sống nơi khụ hn, thõn
mng nc d tr nc


2. Đặc điểm và chức năng của một số
thân biến dạng <b>.</b>


T
T


Tên vật


mẫu Đặc điểm của thânbiến dạng Chức năng Thân biến dạng
1 Su hào Thân củ nằm trªn


mặt đất Dự trữ chất hữu cơ Thân củ
2 Khoai tây Thân củ dới mặt đất Dự trữ chất hữu cơ Thân củ
3 Củ gừng Thân rễ nằm dới mặt


đất Dự trữ chất hữu cơ Thân rễ
4 Dong ta Thân rễ nằm dới mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5 Xơng<sub>rồng</sub> Thân mọng nớc mọc<sub>trên mặt đất</sub> Dự trữ nớc và<sub>quang hợp</sub> Thân mọng nớc
- Đại diện các nhóm lên bảng điền vào


b¶ng phơ, nhãm kh¸c bỉ sung.


- GV treo bảng kiến thức chuẩn cho


HS đối chiếu với kết quả của mình.
IV. Củng cố:


Hãy chọn câu tả lời đúng trong cỏc cõu sau.


1, Trong những nhóm cây sau, nhóm nào gồm toàn cây thân rễ ?
a, Cây dong riềng, cây su hào, cây chuối


b, Cây nghệ, cây gừng, cây cỏ tranh


c, Cây khoai tây, cây khoai lang, cây hành
d, Cây cảicủ, cây dong ta, cây cà rốt


2, Trong những cây sau, nhóm nào gồm toàn cây có thân mọng nớc?
a, Cây xơng rông, cây cành giao, cây thuèc bæng


b, Cây sống đời, cây húng chanh, cây táo
c, Cây su hào, cây cải, cây ớt.


d, C©y rau muèng, cây hoa hồng, cây hoa cúc.
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hái sau bµi vµ lµm bµi tËp sau bµi.


Đọc mục em có biết, xem trớc bài mới: chuẩn bị một số loại lá nh SGK.
<i><b>Tiết 19:</b></i>


<b>Bài </b>

<b>: «n tËp</b>



A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- Giúp HS hệ thống hoá lại những kiến thức đã học.
- Rèn luyện cho HS kỉ năng tổng hợp, so sánh


- Giáo dục đức tính tìm tịi, nghiên cứu.
B, Ph ơng pháp :


Vấn đáp tái hiện.
C, Chuẩn bị:


GV: HÖ thèng câu hỏi


HS: Xem lại những bài đẫ học
D, Tiến trình lên lớp:


I, n nh: (1 phỳt)
II, Bài cũ:


III, Bài mới: (43 phút)
1, Đặt vấn đề:


Từ đầu năm đến nay chúng ta đã tìm hiểu một số vấn đề về TV, hôm nay chúng
ta củng cố lại những vấn đề này qua tiết ơn tập hơm nay.


2, TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>


? Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết
TV có hoa và TV khơng có hoa.



- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thøc


? TBTV cã h×nh d¹ng, kÝch thíc và
chức năng nh thế nào.


<b>Nội dung</b>


1, Thực vật có hoa và thực vật không
có hoa:


- Thực vật có hoa: cơ quan sinh sản là
hoa, quả, hạt


- Thực vật không có hoa: cơ quan sinh
sản không phải là hoa quả hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


? Mô là gì ? Kể tên các loại mô thờng
gặp?


- HS trả lời, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


? RƠ cây gồm những miền nào? Nêu
chức năng của từng miền?


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại kiến thức


? Thân cây có những loại nào? cho ví
dụ?


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiÕn thøc


? Nêu đặc điểm cáu tạo và chức năng
của thân non?


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


? Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng
của thân trởng thành?


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


sợi


- Cấu tạo gồm: Vách TB, mµng sinh
chÊt, chÊt TB, nhân và một số thành
phần khác ( không bào, lục lạp)


3, Mô và các loại mô:


- Mô: là nhóm TB có hình dạng, cấu
tạo giống nhau cïng thùc hiện một


chức năng riêng.


- Cỏc loi mụ thng gặp: Mơ phân sinh
ngọn, mơ mềm, mơ nâng đỡ.


4, C¸c miền của rễ chức năng của nó:
- Miền sinh trởng  lµm cho rƠ dµi ra
- MiỊn tr]ëng thành dẫn truyền


- Miền lông hút hấp thụ nớc và muối
khoáng.


- Miền chóp rễ che chở cho đầu rễ.
5, Các loại thân: Gồm 3 lo¹i.


- Thân đúng: Thân gỗ, cột và thân cỏ
- Thân leo: Tua cuốn, thân quấn, tay
móc, rễ múc


- Thõn bú: Bũ sỏt mt t


6, Đặc điểm cấu tạo và chức năng của
thân non:


* Cấu tạo: Gồm vỏ và trụ giữa
- Vỏ: Biểu bì và thịt vỏ


- Trụ giữa: Bó mạch(Mạch gỗ và mạch
rây) và ruột



* Chức năng: SGK


7, Đặc điểm cấu tạo và chức năng của
thân trởng thành:


* Cấu tạo: Giống thân non(chỉ khác
cách sắt xếp của bó mạch)


* Chức năng: SGK
IVCủng cố:


V, Dặn dò: (1 phút)


Học lại toàn bộ những bài ®É häc
H«m sau kiĨm tra 1 tiÕt.




<i>---TiÕt 21: chơng IV</i>:

<b>lá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS nêu đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên cây phù
hợp với chức năng thu nhận ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.
Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá,lá đơn, lá kép


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh, hot ng
nhúm.


- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ thực vật
B, Ph ơng pháp:



Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm
C, Chun b:


GV: Các loại lá, một số cánh hoa, tranh hình 19.1-5 SGK
HS: Tìm hiĨu tríc bµi.


D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phỳt)
II, Bi c: (3 phỳt)


Trả bài kiểm tra 1 tiÕt
III, Bµi míi:


1, Đặt vấn đề:


Lá là một cơ quan quan trọng của cây. Vậy lá có đặc điểm gì ? Để biết đợc
hơm nay chúng ta tìm hiểu.




2, TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (25 phút)


- GV giới thiệu sơ vài nét đặc điểm
của lá


- GV yêu cầu HS quan sát hình 19. 2
SGK



- Các nhóm thảo luận thực hiện lệnh
mục a SGK


- Đại diện nhãm tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln


- GV hớng dẫn HS lật mặt sau của lá,
đồng thời tìm hiểu nội dung mục b
SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Mặt sau của lá có đặc điểm gì.


? Có mấy loại gân lá. Tìm một số cây
thuộc các loại gân lá đó.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kết luận.


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin và
quan sát hình 19.4 SGK (mẫu vật) cho
biết:


? Hóy chn các loại lá đơn và lá kép
trong mẫu vật của mình.


? Lá đơn là lá nh thế nào.
? Lá kép là lá có đặc điểm gì.
- HS trả lời, bổ sung



- GV nhËn xÐt, kÕt ln
<b>H§ 2</b>: (10 phót)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 19.5
SGK, vật mẫu


- Các nhóm thảo luận hoàn thiện lệnh
mục 2 SGK


<b>Nội dung</b>
1, Đặc điểm bên ngoài của lá.
a, Phiến lá:


- Phiến lá có màu lục,dạng bản dẹt,
hình dạng kích thíc kh¸c nhau


- Diện tích bề mặt phiến lá lớn  thu
nhận nhiều ánh sáng để chế tạo cht
hu c.


b, Gân lá:


Gân lá có 3 loại:


- Gân lá hình mạng: Lá gai, lá bàng
- Gân lá hình song song: Lá rẽ quạt,
mía


- Gõn lỏ hỡnh cung: Lỏ i lin, bốo


tõy


c, Lá dơn, lá kép:


* Lỏ n: L lỏ có cuống nằm dới chồi
nách, mỗi cuống lá mang một phin
lỏ.


* Lá kép: Là lá có cuống chính phân
nhiều cuống con, mỗi cuống con mang
một phiến lá.


2, Các kiểu xếp lá trên thân và cành.
- Có 3 kiểu xếp lá trên cây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt kÕt luËn.


+ Mäc vßng


- Lá trên các mấu thân xếp so le nhau
giúp cây nhận đợc nhiều ánh sáng.
IV, Củng cố:


Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:


1, Lá có đặc điểm giúp cây nhận đợc nhiều ánh sáng:
a, Phiến lỏ hỡnh bn dt



b, Phiến lá là phần rộng nhất của lá
c, Các lá thờng mọc so le


d, Cả a, b, c


2, Vì sao nói lá rất đa dạng:


a, Vì phiến lá có nhiều hình dạng với kích thớc khác nhau.
b, Vì có lá đơn, lá kép


c, V× cã nhiều gân lá khác nhau: hình mạng, song song và hình cung.
d, Cả a, b và c


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới.



<i>---Tiết 22:</i>


<b>Bài 20: cấu tạo trong của phiến lá</b>
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS nắm đợc những đặc điểm cấu tạo bên trong của lá phù hợp với chức năng
của nó.



- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh, hoạt động
nhóm.


- HS giải thích đợc mùa sắc hai mặt của lá
B, Ph ơng pháp:


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 20.1-4 SGK
HS: T×m hiĨu tríc bµi


D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của lá.


HS: Vâ Hoµng Nhµn( 6A) ;Ngun TÊt Thµnh(6B)
III, Bµi míi:


1, Đặt vấn đề:


Vì sao lá cây có thể chế tạo đợc chất hồ dỡng cho cây. Ta có thể giải đáp đợc
điều này khi đã hiểu rõ cấu tạo bên trong của phiến lá.


2, TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trũ</b>



- GV yêu cầu HS quan sát hình 20.1
SGK cho biÕt:


? CÊu t¹o bªn trong cđa lá gồm


<b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

những phần nào.


- HS trả lời, GV kết luận.
<b>HĐ 1:</b> (13 phót)


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan
sát hình 20.2 SGK.


- Các nhóm thảo luận theo câu hỏi:
? Những đặc điểm của lớp biểu bì phù
hợp với chức năng bảo vệ và thu nhận
ánh sáng ntn.


? Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá
trao đổi khí v hi nc vi mụI trng
ngoi.


- Đại diện nhóm trả lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln


<b>H§ 2</b>: (13 phót)



- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan
sát hình 20.3 SGK v mụ hỡnh.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
lệnh mục 2 SGK.


- Đại diện nhóm trả lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>H§ 3:</b> (6 phót)


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan
sát hình 20.4 SGK cho biết:


? Gân lá có đặc điểm gì.
- HS trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận


Gân lá
1, Cấu tạo và chức năng của biểu bì:
- Biểu b× gåm mét líp TB có vách
ngoài dày, xếp sát nhau Bảo vệ


- Biu bì là lớp TB trong suốt, khơng
màu  giúp ánh sáng xuyên qua.
- Trên biểu bì ( nhất là mặt dới) có
nhiều lỗ khí giúp trao đổi khí v hi
n-c.


2, Đặc điểm cấu tạo và chức năng của


thịt lá.


- Cỏc TB tht lỏ hai mt đều chứa diệp
lục, gồm nhiều lớp TB có đặc điểm
khác nhau phù hợp với chức năng thu
nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ.
- Lớp TB thịt lá phía trên cấu tạo phù
hợp với chức năng quang hợp.


- Lớp TB thịt lá phía dới phù hợp với
chức năng trao đổi khí và hơi nớc.
3, Cấu tạo và chức năng của gân lá.
Gân lá nằm xen kẻ giữa phần thịt lá,
bao gồm mạch gỗ và mạch rây  Vận
chuyển các chất



IV, Cñng cè:


Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:


1, CÊu t¹o trong của phiến lá gồm những phần nào ?
a, Biểu bì, khoang trống, các bó mạch


b, Biểu bì, gân lá gồm các bó mạch


c, Biểu bì, thịt lá, gân lá gồm các bó mạch
d, Biểu bì, lỗ khí, khoang trống.


2, Vì sao có nhiều loại lá, mặt trên thờng có màu xanh lục, mặt dới có màu


thẩm ?


a, Vì TB thịt lá ở mặt trên có nhiều khoang trống hơn mặt dới.
b, Vì mặt trên lá hứng c nhiu ỏnh sỏng hn mt di.


c, Vì TB thịt lá ở mặt trên chứa nhiều lục lạp hơn mặt dới.
d, Cả b và c


V, Dặn dò: (2 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới, các nhóm chuẩn bị thí nghiệm nh SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>---Tiết 23:</i>


<b>Bài 21: quang hợp</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS hiu v phõn tớch thí nghiệm để tự rút ra kết luận, khi có ánh sáng lá có thể
chế tạo tinh bột và nhã khí oxi.


- Rèn luyện cho HS thao tác làm thí nghiệm, hoạt động nhóm.
- HS giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế diễn ra hằng ngày.
B. Ph ơng pháp :


Thí nghiệm nghiên cứu, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:



GV: Dụng cụ để làm thí nghiệm, tranh hình 21.1-2 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài, làm thí nghiệm trớc ở nhà mang theo.
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Nêu đặc điểm của biẻu bì và thịt lá, chức năng của nó.
HS: Võ Quỳnh Nhi, Trần Khánh Ly (6C)


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Nh ta đã biết khác với động vật, cây xanh có khả năng chế tạo chất hữu cơ để
ni sống mình là nhờ lục lạp. Vậy cây xanh chế tạo chất hữu cơ nh thế nào ?
Nhờ vào đâu ? Để biết đợc hôm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> (17 phút)


- GV u càu HS tìm hiểu nội dung
thơng tin và quan sát hình 21.1 SGK.
- GV tiến hành làm thí nghiệm cho HS
quan sát, đồng thời đói chiếu với hình
21.1 cho biết:


? ThÝ nghiệm mang lại kết quả nh thế
nào.



- Yêu cầu HS các nhóm thảo luận trả
lời các câu hỏi lệnh mục 1 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luận
<b>HĐ 2</b>: (16 phút)


- GV yêu cầu HS phân tích thí
nghiệm, mỗi HS tù t×m hiĨu thí
nghiệm, bằng cách tìm hiểu thông tin
và quan sát hình 21.2 SGK.


- GV tiến hành làm thí nghiệm cho HS
quan s¸t, theo dâi cho biÕt:


? Thí nghiệm thu đợc kết quả nh thế
nào.


- C¸c nhãm thảo luận trả lời câu hỏi
lệnh mục 2 SGK.


- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi. Bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>Néi dung</b>


1, Xác định mà cây chế tạo đ ợc khi cú


ỏnh sỏng


a, Thí nghiệm:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Phần lá bị bịt kín có màu nâu.


- Phần lá không bị bịt kín có màu xanh
tím.


b, Kết luận:


Lỏ chế tạo đợc tinh bột khi có ánh
sáng


2, Xác định chất khí thải ra trong q
trình chế tạo tinh bột.


a, ThÝ nghiƯm:


* C¸ch tiÕn hành: SGK
* Kết quả:


- Cốc A không có hiện tợng


- Cèc B cã bät khÝ sđi lªn, níc trong
ống nghiệm hạ xuống.



b, Kết luận:


Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá cây
nhà khí oxi ra môi trờng ngoài.


IV. Cđng cè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1, Vì sao ngời ta thờng thả thêm rong vào bể nuôi cá cảnh ?
a, Cây rong quang hợp tạo tinh bột và nhã khí oxi.
b, Góp phần cung cấp oxi cho q trình hơ hấp của cá.
c, Làm đẹp thêm cho b cỏ


d, Cả a và b


2, Cõy cn nhng thành phần nào để chế toạ tinh bột ?
a, Nớc, cht dip lc


b, Khí cacbonic, Năng lợng ánh sáng mặt trời
c, Cả a và b


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài
Xem trớc bài mới: Quang hợp tiết 2



<i>---Ngày soạn:<b> 28/11/07</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 30.11.2007</b></i>
<i>Tiết 25:</i>



<b>Bài 21: quang hợp (tt)</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS vận dụng kiến thức đã học và kỉ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc
những chất lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột, nêu đợc khái niệm quang hợp.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng trình bày và phân tích thí nghiệm.


- HS vËn dơng kiến thức giải quyết một số hiện tợng trong thực tế hằng ngày.
B. Ph ơng pháp :


Thớ nghim nghiờn cu, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Chn bÞ tríc thÝ nghiƯm, tranh h×nh 21.4-5 SGK
HS: T×m hiĨu tríc bµi


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Làm thế nào để biết đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng ?
HS: Trần Yừn Nh( 6B); Trần Khánh Ly( 6C)


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Nh ta đã biết khác với động vật, cây xanh có khả năng chế tạo chất hữu cơ để
ni sống mình là nhờ lục lạp. Vậy cây xanh chế tạo chất hữu cơ nh thế nào ?
Nhờ vào đâu ? Để biết đợc hôm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.



2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt ng thy trũ</b>
<b>H 1</b>: (16 phỳt)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
SGK


- GV trình bày thí nghiệm, HS theo
dõi, đồng thời quan sát hình 21.4-5
SGK cho biết:


? ThÝ nghiƯm cã kÕ quả nh thế nào ?
- Dựa vào thí nghiệm và kết quả thí


<b>Nội dung</b>


1, Cõy cn những chất gì để chế tạo
tinh bột.


a, ThÝ nghiƯm:


* C¸ch tiến hành: SGK
* Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nghiệm HS các nhóm thảo luận trả lời
các câu hỏi lệnh mục 1 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ


sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
<b>H§ 2:</b> (17 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin
SGK, sơ đoò quang hợp, ddồng thời
vận dụng kiến thức đã học cho biết:
? Để chế tạo đợc tinh bột lá cây cần sử
dụng những chất nào.


? Quang hợp là gì.
? Sơ đồ quang hợp.
- HS trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận


Khơng có khí cacbonic lá khơng chế
tạo đợc tinh bột.


2, Kh¸i niƯm vỊ quang hỵp.


* Quang hợp là q trinh lá cây nhờ có
diệp lục, sử dụng nớc, khí cacbonic và
năng lợng ánh sáng mặt trời để chết
tạo tinh bột và nhã khí oxi.


* Tinh bột cùng với muối khống hồ
tan, lá cịn chế tạo đợc những chất hữu
cơ khác cần thiết cho cây.



*Sơ đồ quang hợp:


Níc + CO2 Tinh bét + O2



IV. Cñng cè:


Chọn câu trả lời đúng nhất trong nhữnh câu sau ?


1, Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột ?
a, Nớc, khí cacbonic.


b, ChÊt diƯp lơc vµ năng lợng ánh sáng mặt trời.
c, Đạm, lân, kali


d, Cả a và b
V. Dặn dò: (1 phút)


Hc bi c, trả lời những câu hỏi sau bài, đọc mục em có biết
Xem trớc bài mới: Bài 22



<i>---TiÕt 26:</i>


<b>Bài 22: ảnh hởng của các điều kiện bên ngoài </b>
<b>đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp</b>
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nêu đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp, ý ngiã của
quang hợp.



- Rèn luyện cho HS kỉ năng vận dụng kiến thức đã học giải thích nghĩa của một
vài biện pháp kỉ thuật trồng trọt.


- Giáo duch cho HS biết quý trọng, bảo vệ thực vật.
B. Ph ơng pháp :


Vn ỏp gi m, hot ng nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh mét sè c©y a bóng, một số cây a sáng
HS: Tìm hiểu tríc bµi.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1, Đặt vấn đề:


Quang hợp của cây xanh diễn ra trong mơi trờng có rất nhiều điều kiện khác
nhau. Vậy những điều kiện bên ngoài nào đã ảnh hởng đến quang hợp ? Đó là
câu hỏi mà hôm nay chúng ta phải trả lời qua bnài học này.




2, TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt ng thy trũ</b>
<b>H 1</b>: (16 phỳt)



- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
SGK


- Cỏc nhúm suy ngh tho lun trả lời
câu hỏi lệnh mục 1 SGK và câu hỏi:
? Các cây khác nhau địi hỏi điều kiện
mơi trờng ngồi nh thế nào.


- GV gọi đại diện nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kêt luận.
<b>HĐ 2</b>: (17 phút)


- Da vo kin thức đã học và hiểu
biết của mình, HS suy nghĩ hoàn thiện
những câu hỏi phần lệnh mục 2 SGK.
- GV yêu cầu HS trả lời, nhân xét,bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ cuối
bài.


<b>Néi dung</b>


1, Những điều kiện bên ngoài ảnh h -
ởng đến quang hợp.



- Các điều kiện ngoài ảnh hởng đến
quang hợp.


+ ¸nh s¸ng
+ Níc


+ Hàm lợng khí cacbonic
+ Nhiệt độ


- Các loại cây khác nhau đòi hỏi các
điều kiện bên ngồi khơng giống
nhau.


2, ý nghÜa của quang hợp.


- Góp phần giữ cân bằng lợng khí
cacbonic và oxi trong không khí


- Hu hết các loài động vật và con
ng-ời đều sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp
chất hữu cơ.


- Chất hữu cơ cung cÊp nhiỊu s¶n
phÈm cho nh cÇu sèng cđa con ngêi.
IV. Cđng cè:


Chọn những câu trả lời đúng nhất trong những câu sau ?
1. Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp ?


a, ánh sáng, nớc, khí cacbonic và khí oxi


b, ánh sáng, nhiệt độ, khơng khí, đất
c, ánh sáng, nhiệt độ, nớc và khí cacbonic
d, ánh sáng, phân bón, đất và nớc


2. Vì sao khơng nên trồng cây với mật độ q dày ?
a, Cây sẽ bị thiếu ánh sáng.


b, C©y sÏ bị thiếu không khí.


c, Lm nhit mụi trng tng cao
d, C a, b v c.


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi sau bài
Đọc mục em có biết.


Xem trớc bài mới: Cây có hô hấp kh«ng



<i>---TiÕt 27:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- HS phân tích đợc thí nghiệm và tham gia thiết kế thí nghiệm đơn giản, HS
phát hiện đợc các hiện tợng hô hấp của cây.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, làm thí nghiệm, phân tích, so sánh, hoạt
động nhóm.


- Giáo dục cho HS giàu lòng yêu quý thực vật
B. Ph ơng pháp :



Thớ nghim tỡm tũi nghiờn cu
Hot ng nhúm


C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 23.1 SGK, làm thí nghiệm trớc 4 giờ.
HS: Tìm hiểu tríc bµi


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp ? ý nghĩa của quang
hợp ?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Lá cây thực hiện quang hợp dới ánh sáng mặt trời, đã nhã ra khí oxi. Vậy lá
cây có hơ hấp khơng ? Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu qua bài này.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phút)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thí nghiệm
1 qua h×nh 23.1 SGK, yêu cầu các
nhóm dùa vµo néi dung, quan sát


tranh, rồi trìh bày cách tiến hành thí
nghiệm và cho biết:


? Thí nghiệm này thu lại kết quả gì.
- HS trả lời, GV kết luận


- GV yêu cầu HS dựa vào thí nghiệm
và kết quả thí nghiệm.


- Các nhóm tiến hành thảo luận trả lêi
c©u hái ci mơc a SGK


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhận xét, kết luận.


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thí nghiệm
2 SGK, rồi yêu cầu các nhóm dựa vào
dụng cụ hình 23.2, h·y thiÕt kÕ và
trình bày thí nghiệm trớc lớp và cho
biết:


? Thí nghiệm này đa lại kết quả nh thế
nào.


- GV yêu cầu các nhóm dựa vào kết
quả thí nghiệm.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi


phần lênh sau mục b SGK.


- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận.


? Qua thÝ nghiƯm 1 vµ 2 em rút ra kết
luận gì.


- HS trả lời. GV giúp HS hoàn thiện


<b>Nội dung</b>


1, Các thí nghiệm chứng minh hiện t -
ợng hô hấp ở cây.


a, Thí nghiệm 1: (Nhóm Lan và Hải)
* Cách tiến hành: SGK


* Kết quả:


- Cc chuụng A bị đục, trên mặt có
một lớp váng dày.


- Cèc chuông B vẫn còn trong, có mọt
lớp váng mỏng.


* Kết ln:


Khi khơng có ánh sáng cây đã thải ra
khí cacbonic.



b. Thí nghiệm 2: (Nhóm An và Dũng)
* Cách tiến hành<b>:</b> SGK


<b>* </b>KÕt qu¶:


- Que đóm đang cháy bị tắt khi cho
vào cốc.


* Kết luận:


Khi không có ánh sáng cây lấy khí oxi
c. Kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

kiến thúc của mình.
<b>HĐ 2:</b> (14 phút)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
mục 2 SGK và cho biết:


? Hô hấp là gì.


? S ũ tóm tắt q trình hơ hấp.


- HS tr¶ lêi, GV giúp HS hoàn thiện
kiến thức.


- GV yêu cầu vận dung kién thức trả
lời các câu hỏi lệnh mục 2 SGK.



? Những cơ quan nào thì tham gia hô
hấp.


? Vỡ sao phải làm cho đất tơi xốp.
- HS trả lời, gv giải thích, kết luận.
-GV gọi hs đọc phần ghi nhớ cui bi.


2. Hô hấp ở cây:


* Hụ hp l quỏ trình cây lấy khí oxi
để phân giải chất hữu cơ, sản sinh
năng lợng cần thiết cho mọi hoạt động
sống, đồng thời thải ra khícacbonic và
hơi nớc.


* Cây hô hấp suốt ngày đêm, tất cả các
cơ quan của cây đều tham gia hô hấp.
* Sơ đồ hô hấp:


ChÊt HC + O2 Nlỵng + CO2 + H2O


IV. Cñng cè:


Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Q trình hơ hấp ở lá diển ra nh thế nào ?


a, Xảy ra thờng xuyên ruốt ngày đêm.
b, Tất cả các cơ quan của cây đều hụ hp.


c, Cây lấy khí oxi, thảI ra khí cacbonic và hơI nớc


d, Cả a, b và c


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới.


<i><b>Tiết 28:</b></i>


<b>Bài 24: phần lớn nớc vào cây đi đâu ?</b>
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS la chon cách thiết kế một thí nghiệm chứng minh cho kết luận, phần lớn
nớc vào cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc, ý nghĩa của thốt hơi
nớc.


- RÌn lun cho HS kØ năng thiết kế thí nghiệm.


- HS gii thớch c ý nghĩa của một số biện pháp kỉ thuật trong trồng trọt.
B, Ph ơng pháp:


Thực hành thí nghiệm, hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: - Tranh h×nh 24.1-2 SGK, tranh về cấu tạo cắt ngang phiến lá
- Chn bÞ dơng cơ thÝ nghiƯm nh yêu cầu SGK


HS: Xem trc bi
D, Tin trình lên lớp:
I, ổn định : (1 phút)


II, Bài cũ: (5 phút)


? Hơ hấp là gì ? Vì sao hơ hấp có ý nghĩa quan trọng đối với cây.
HS: Phan Thị Sao Mai ( 6C); Nguyễn Thị Lý( 6D)


III, Bài mới:
1, Đặt vấn đề:


Chúng ta đều biết cây cần nớc để quang hợp và sử dụng cho một số hoath động
khác, nên hằng ngày cây phải hút nớc. Nhng theo nghiên cứu của các nhà khao
học cây giữ lại một phần nớc nhỏ, Cịn phần lớn đợc thải ra ngồi. Vậy thải ra
bằng con đờng nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động thầy trũ</b>
<b>H 1:</b> (17 phỳt)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
mục 1 và quan sát hình 24.1 SGK.
- Các nhãm tù thiÕt kÕ thÝ nghiƯm vµ
rót ra kÕt ln.


- GV gọi đại diện các nhóm trình bày
và bổ sung


- GV giải thích, nhng thí nghiệm cha
chứng minh đợc nớc thốt ra là do rẫ
hút lên, bởi vì cây hụ hp cng thoỏt
ra hi nc.


- Các nhóm tự tìm hiểu và thiết kế thí


nghiệm 2 rồi dự đoán kết quả.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả,
bổ sung


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- C¸c nhãm HS thùc hiƯn lƯnh mơc 1
SGK.


- GV gọi đại diện nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


- GV gióp HS rót ra kÕt luận
<b>HĐ 2:</b> (8 phút)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu nội dung
thông tin mục 2 và qua hiểu biết thực
tế hÃy cho biết:


? Sự thoát hơi nớc qua lá có ý nghĩa gì.
- HS trả lời, bổ sung


- GV nhận xét, kết luận
<b>HĐ 3</b>: (8 phút)


- GV yêu câu HS tìm hiểu thông tin
mục 3 SGK và dựa vào hiểu biết của
mình.



- Các nhóm thảo luận trả lời câu hái
phÇn lƯnh ci mơc 3 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>Néi dung</b>


1, Thí nghiệm xác định phần lớn n ớc
vào cây đi đâu.


a, Thí nghiệm 1: (Nhóm Dũng và Tú)
* Cách tiến hành: (H24.1 SGK)


* KÕt qu¶:


- Cây có lá có hiện tợng thốt hơi nớc
- Cây khơng có lá khơng có hiện tng
ú


b, Thí nghiệm 2: (Nhóm Tuấn và Hải)
* Cách tiến hành: (H24.2 SGK)


* Kết quả:


- Mức nớc lọ A bị giảm, chứng tỏ rễ
cây hút nớc thân lá và thoát ra
ngoài



- Nc lọ B giữ ngun, chứng tỏ cây
khơng có lá khơng hút đợc nớc vì lá
khơng thốt hơi nớc.


c, KÕt ln:


Phần lớn do rễ hút vào cây đẫ đợc thải
ra ngoài bằng sự thoát hơi nớc qua lá
2, ý nghĩa của sự thoát hơi n ớc qua lá.
-Tạo sức hút làm cho nớc và muối
khống hồ tan đợc vận chuyển từ rễ
lên lá.


- Làm cho lá dịu mát khi bị đốt nóng
dới ánh sáng mặt trời.


3, Những điều kiện ảnh h ởng đến sự
thoát hơi n ớc qua lỏ.


+ Nắng
+ Gío
+ Độ ẩm


- cho cây sinh trởng tốt thì phải
cần tới đủ nớc.


IV, Cñng cè:


Hãy khoanh tròn những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:


1, Phần lớn nớc vào cây đi đâu ?


a, Phần lớn nớc vào cây đợc mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây
b, Phần lớn nớc vào cây dùng chế tạo chất hoà dỡng cho cây.
c, Phần lớn nớc do rễ hút vào cây đợc lá thải ra mơi trờng ngồi.
d, Phần lớn nớc vào cây dùng cho quá trình quang hợp.


2, Vì sao hiện tợng thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây ?
a, Giúp cho việc vận chuyển nớc và muối khoáng từ rễ lên thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

V, Dặn dò: (1 phút) Học bài củ, trả lời các câu cuối bài
Đọc mục em có biết, xem trớc bài mới.
<i><b>Tiết 29:</b></i>


<b>Bài 25: biến dạng của lá</b>
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nờu c nhng c im hình thái và chức năng của một lá biến dạng, ý
nghãi của nó.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh và hoạt ng
nhúm.


- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ thch vật
B, Ph ơng pháp:


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 25.1-7 SGK, vËt mẫu


HS: Tìm hiểu trớc bài


D, Tin trỡnh lờn lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phỳt)


? Mô tả thí nghiệm chứng minh sự thoát hơI nớc qua lá? ý nghĩa của nó
III, Bài míi:


1, Đặt vấn đề:


Phiến lá thờng có dạng bản dẹt, chức năng chính của phiến lá là chế tạo chất
hữu cơ cho cây. Nhng một số cây do thực hiện những chức năng khác nên lỏ ó
bin dng.


2, Trin khai bi:
<b>Hot ng</b>


<b>thầy trò</b>
<b>HĐ 1:</b> (13
phút)


- GV yêu cầu
HS tìm hiểu
thông tin mục
1, quan sát
mẫu vật và
hình 25.1-7
SGK



- Các nhóm
thảo luận trả
lời câu hỏi:
? Phân loại
những loại lá
biến dạng.
? Những loại
lá đó có gì
khác với
những lá bình
thờng.


- GV gọi đại
diện nhóm trả
lời, bổ sung.
- GV nhn


<b>Nội dung</b>
1, Những loại lá biến dạng.


- Lá biến thành lá gai: Xơng rồng
- Lá biến thành tua cuốn:Đậu Hà Lan
- Lá biến thành tay móc: Cây mây
- Lá vảy: Dong ta


- Lá dự trữ: Củ hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

xét, kết luận
<b>HĐ 2</b>: (20
phót)



- GV yêu cầu
HS các nhóm
vận dụng kiến
thức phần 1
để hoàn thiện
lệnh mục 2
SGK


STT Tên vật
mẫu


Đặc điểm hình thái
của lá biến dạng


Chức năng của lá
biến dạng


Tờn lỏ bin
dng
1 Xng rng Lỏ cú dng gai nhọn Giảm tháot hơi nớc <sub>thành gai</sub>Lá biến
2 Đậu Hà<sub>Lan</sub> Lá ngọn có dạng tua<sub>cuốn</sub> Giúp cây leo lên Tua cuốn
3 Lá cây mây Lá ngọn có dạng tay<sub>có móc</sub> Giúp cây leo lên Tay móc
4 Dong ta Lá phủ trên thân rễ,<sub>có dạng vảy mỏng</sub> Che chở và bảo vệ<sub>cho chồi và thân rễ</sub> Lá vảy
5 Củ hành Bẹ lá phình to thành<sub>vảy dày, màu trắng</sub> Chứa chất dự trữ Lá dự trữ
6 Cây bèo đất Trên lá có lơng và<sub>chất dính</sub> Bắt và tiêu hoá con<sub>mồi</sub> Lá bắt mồi
7 Cây nắp ấm Gân lá phát triển


thµnh bình có nắp



Bắt và tiêu hoá con


mồi Lá bắt mồi


- Dựa vào
bảng trên hÃy
cho biết:
? Sự biến
dạng của lá
có ý nghĩa gì.
- HS trả lời,
bổ sung
- GV nhận
xét, kÕt luËn


Lá của một số cây đã biến đổi hình thái thích hợp với các chức
năng khác trong những hồn cảnh khác nhau.


IV, Cñng cè:


Hãy khoanh tròn những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Có những loại lỏ bin dng no ?


a, Lá bắt mồi, lá vảy, lá biến thành gai
b, Lá dự trữ, tua cuốn, tay móc


c, Cả a và b


d, C a v b u sai



2, Lá biến dạng có ý nghĩa gì ?


a, Phù hợp với chức năng khác trong những hoàn cảnh khác nhau.
b, Biến dạng để tự vệ


c, C¶ a và b
V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài
Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>



<i><b>---TiÕt 30</b></i>

<i><b>:</b></i>

<b> Chơng V: </b>

<b>sinh sản sinh dỡng</b>


<b> Bài 26: sinh sản sinh dỡng tự nhiên</b>
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tựu nhiên


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhạn biết, so sánh và hoạt động nhóm
- Giáo dục cho HS biết các biện pháp chăm sóc cây trồng, diệt cỏ dại v gii
thớch c c s khoa hc.


B, Ph ơng pháp:


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 26.1 SGK, vËt mÉu
HS: T×m hiĨu tríc bµi



D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phỳt)
II, Bi c: (5 phỳt)


? Có những loại lá biến dạng nào ? Chức năng của mỗi loại ?
HS: Nguyễn Thị Phợng ( 6A) Trần Văn Phú ( 6B)


III, Bài mới:
1, Đặt vấn đề:


một số cây có hoa: Rễ, thân, lá của nó ngồi chức năng ni dỡng cây, cịn
có thể tạo đợc cây mới. Vậy cây mới đợc hình thành nh thế nào ? Để biết đợc
hôm nay chúng ta tìm hiểu bài này.


2, TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt ng thy trũ</b>
<b>H 1</b>: (13 phỳt)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.1
SGK.


- Cỏc nhúm tho lun tr li câu hỏi
lệnh mục 1 SGK, để oàhongfn thiện
bảng sau mục 1.


- GV gọi đại diện các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận, bổ sung.



- GV nhËn xÐt, tỉng hỵp kết quả
thảo luận


<b>HĐ 2</b>: (20 phút)


- GV yêu cầu HS vËn dông kiÕn
thøc mục 1 và hiểu biết của mình.
- Các nhãm th¶o luËn hoµn thiƯn
lƯnh mơc 2 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung


- Dùa vµo kiÕn thøc dÉ häc cho biÕt:
? Sinh s¶n sinh dỡng tự nhiên của
cây là gì.


? Có những hình thức sinh sản sinh
dỡng tự nhiên nào.


<b>Nội dung</b>


1, Sự tạo thành cây mới từ rễ, thân, lá ở
một số cây có hoa.


Tên
cây


Sự tạo thành cây mới
Mọc từ



phần
nào của


cây?


Phn ú
thuc
c quan


nào?


Trong
điều
kiện
nào?
Rau má Mấu


thân CQSD Đất ẩm
Gừng Thân rễ CQSD Đất ẩm


K.lang Rễ củ CQSD Đất ẩm


T.bổng Lá CQSD Đất ẩm


2, Sinh sản sinh d ỡng tự nhiên của cây .
(Bảng phụ lệnh)


- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là hiện tợng
hình thành cá thể mới từ mét bé phËn cđa


c¬ quan sinh dìng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? HÃy kể tên 3 cây cỏ dại sinh sản
bằng thân rƠ.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ cuối
bài.


+ Sinh sản bằng thân bò
+ Sinh sản bằng thân rễ
+ Sinh sản bằng rễ củ
+ Sinh sản bằng lá
IV, Củng cè:


Hãy khoanh tròn những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Có những hình thức sinh sản sinh dỡng tự nhiờn no?


a, Sinh sản bằng thân bò, thân rễ


b, Sinh sản bằng thân rễ, bằng thân, bằng lá
c, Sinh sản bằng rễ củ, bằng lá


d, Cả a và c


2, Trong những nhóm cây sau, nhóm nào có hình thức sinh sản bằng thân bò ?
a, Cây rau má, cây dâu tây, cây cỏ chỉ



b, Cây gừng, cây cỏ tranh, cây khoai tây
c, Lá thuốc bổng, cây rau muống, cây cỏ gấu
d, Cả a, b và c


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới.


<i><b>Tiết 31:</b></i>


<b>Bài 27: sinh sản sinh dìng do ngêi</b>
A, Mơc tiªu: Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


- HS hiu c thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


- RÌn lun cho HS kỉ năng thực hành
- HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế
B, Ph ơng pháp:


Quan sỏt tỡm tịi, thực hành và hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: Mộu vật: cành sắn, dâu, mítranh hình 27.1-4 SGK
HS: Tì hiểu trớc bài


D, Tin trỡnh lờn lp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)



? Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là gì ? Kể tên một số cây có khả năng sinh sản
sinh dỡng tự nhiên.


III, Bi mi:
1, Đặt vấn đề:


Giâm cành, ghép cây, chiết cành và nhân giống vơ tính trong ống nghiệm là
cách sinh sản sinh dỡng do con ngời chủ động tạo ra, nhằm mục đích nhân
giống cây trồng.


2, TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (10 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát vật mẫu và
hình 27.1 SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi


<b>Nội dung</b>
1, Giâm cành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

phần lệnh mục 1 SGK.


- GV gọi đại diện nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>H§ 2</b>: (9 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 27.2
SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục 2 SGK.


- GV gọi đại diện nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
<b>H§ 3</b>: (9 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin
mục 3, đồng thời quan sát hình 27.3
SGK


- C¸c nhãm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục 3 SGK và câu hỏi:
? Em hiểu thế nào là ghép cây, có mấy
loịa ghép cây.


? Ghép cây gồm những bớc nào.
- GV yêu cầu HS trả lời, bổ sung
- GV nhận xÐt, kÕt ln


<b>H§ 4</b>: (5 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin,


đồng thời quan sát hình 27.4 SGK cho
bit:


? Nhân giốnh vô tính là gì.


? Tạo cây giống bằng cách nhân giống
vô tính có ích lợi gì.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln


- VD: Mí444a, sắn, khoai lang


* Lu ý: Cành đem giâm phải có khả
năng bén rễ, đâm chồi (không non,
không giµ)


2, ChiÕt cµnh.


- ChiÕt cµnh lµ lµm cho cành ra rễ
ngay ở trên cây rồi mới cắt đem trồng
thành cây mới.


- VD: ổi, cam, bởi
3, Ghép cây.


- Ghép cây là dùng một bộ phận sinh
dỡng (mắt ghép, chồi ghép, cành ghép)
của một cây gắn vào một cây khác
(gốc ghép) cho tiếp tục phát triển.


- Ghép cây gåm 4 bíc (Hình 27.3
SGK)


4, Nhân gièng v« tÝnh trong èng
nghiƯm.


- Nh©n gièng v« tÝnh trong ống
nghiệm là phơng pháp tạo rất nhiều
cây mới tõ mét m« cđa thùc vËt.


IV, Cđng cè:


Hãy khoanh tròn các chữ cái ở đầu các câu đúng nhất trong các câu sau:
1, Thế nào là hình thức sinh sản sinh dỡng do ngời ?


a, Là các hình thức sinh sản sinh dỡng xảy ra trong tự nhiên mà con ngời
quan sát đợc


b, Là các hình thức sinh sản sinh dỡng do con ngêi t¹o ra.


c, Là các hình thức sinh sản sinh dỡng do con ngời chủ động tạo ra nhằm
nhân giống cõy trng.


d, Là các hình thức sinh sản sinh dỡng: Giâm, chiết, ghép cây, nhân giống
vô tính.


2, Vì sao ngời ta thờng chiết cành khi nhân giống cây hång xiªm ?


a, Vì hồng xiêm khó ra rễ con nên phải dùng phơng pháp chiết cành để
làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới.



b, Vì cành chiết có cùng độ tuổi với cây mẹ nên ra hoa, kết quả sớm hơn
trồng bằng hạt


c, Vì tạo đợc nhiều cây con mới mà vẫn giữ nguyên đợc phẩm chất của
cây m


d, Cả a, b và c
V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>TiÕt 32: </b></i>

<b>Chơng VI</b>

<b>: hoa và sinh sản hữu tính</b>



<b>Bài 28: cấu tạo và chức năng của hoa</b>
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức
năng của từng bộ phận.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp và hoạt động
nhóm.


- HS giải thích đợc vì sao nhị và nhụy là những bộ phận sinh sản chủ yếu của
hoa.


B, Ph ¬ng ph¸p :


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm
C, Chuẩn b:



GV: Tranh hình 28.1-3 SGK, mô hình về cấu tạo của hoa, hoa thật và kính lúp
HS: Mỗi nhóm su tầm vài bông hoa, tìm hiểu tríc bµi


D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Giâm cành là gì ? Kể tên những loại cây đợc áp dụng bằng giâm cành ở địa
phơng em ?


HS: NguyÔn BÝch Thảo( 6B) Trần Đình Sơn( 6C)
III, Bài mới:


1, t vn :


Hoa là cơ quan sinh sản của cây. Vậy hoa có cấu tạo và chức năng nh thế nào


2, TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (33 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát vật mẫu,
hình 28.1, đồng thi tỡn hiu thụng tin
mc 2 SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục 1 và 2 SGK



? Hãy tìm ra những bộ phận của hoa,
gọi tên những bộ phận đó.


? Quan sát từng bộ phận hãy ghi lại
các đặc điểm của chúng.


? Tràng hoa có đặc điểm và chức năng
gì.


? Nhị hoa có đặc điểm và chức năng
gì.


? Nhụy hoa có đặc điểm và chức năng
gì.


<b>Néi dung</b>


1, Các bộ phận của hoa và chức năng
của từng bé phËn.


* Mỗi bơng hoa thờng có 6 bộ phận:
cuống, đế, đài, tràng, nhị và nhụy
- Cuống: Có hình trụ, màu xanh lục có
chức năng nâng đở hoa.


- Đế: Là phần cuống phình to tạo giá
cho đài và tràng.


- Đài hoa: Có màu xanh, số lợng nhiều


bao bọc ngoài trµng hoa.


- Tràng hoa: Số lợng nhiều, màu sắc
khác nhau để thu hút ong bớm, bảo vệ
nhị và nhụy.


- Nhị hoa: Có chỉ nhị dài, nhiều hạt
phấn mang tế bào sinh dục đực, nằm
trong bao phấn dính đầu chỉ nh.


- Nhụy hoa: Có đầu nhụy, vòi nhụy và
bầu nhụy, bầu nhụy chứa noÃn mang
tế bào sinh dục cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Bộ phận nào của hoa có chức năng
sinh sản chủ yêu của hoa.


GV gi HS i din cỏc nhóm trả lời,
bổ sung.


GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
IV, Cđng cè:


Hãy khoanh trịn các chữ cái đứng đầu câu đúng nhất trong các câu sau:
1, Hoa bao gồm những bộ phận nào ?


a, Đế hoa, cuống hoa, đài, trang, nhị và nhụy
b, Đài, trng, nh v nhy


c, Đế, tràng, nhị và nhụy


d, Nhị vµ nhơy


2, Ví sao nhị và nhụy là bộ phận quan trọng nhất của hoa ?
a, Vì nhị có hạt phấn mang tế bào sinh dục đực


b, V× nhụy có noÃn mang tế bào sinh dục cái
c, Cả a và b


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài, trả lời các câu hỏi và làm bài tập cuối bài
Xem trớc bài mới: Các loại hoa.


<i><b>Tiết 33:</b></i>


<b>Bài 29: các loại hoa</b>
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phõn bit đợc hai loại hoa: hoa lỡng tính và hoa đơn tính, phân biệt đợc
cách sắp xếp hoa trên cây.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp và hoạt động
nhóm.


- Gi¸o dơc cho HS biết yêu quý và bảo vệ thực vật.
B, Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm.
C, Chun b:



GV: - Vật mẫu về các loài hoa, tranh h×nh 29.1-2 SGK.
HS: - T×m hiĨu tríc bµi.


D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Nêu đặc điểm và chức năng các bộ phận của hoa.
HS: Nguyễn Thị Thu (6C); Nguyễn Kiều Trinh( 6A)
III, Bài mới:


1, Đặt vấn đề:


Hoa của các loài rất khác nhau, để phân biệt ngời ta căn cứ vào hai bộ phận
sinh sản chủ yếu của hoa. Vởy hoa có những loại nào, để biết đợc hơm nay
chúng ta tìm hiểu bài này.




2, TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phỳt)


- GV yêu cầu HS quan sát vật mâũ và
hình 29.1 SGK.


- Các nhóm thảo luận hoàn thiện bảng
phụ sau mục 1 SGK.



<b>Nội dung</b>
1.Các loại hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- HS đại diện các nhóm trả lời, một vài
HS lên bảng hồn thành bảng phụ, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- GV nhËn xÐt, tæng hợp ý kiến của
HS.


- Các nhãm dùa vµo b¶ng phơ th¶o
ln hoµn thµnh bµi tËp cuèi môc 1
SGK.


- HS trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận.
<b>HĐ 2</b>: (13 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin và
quan sát hình 29.2 SGK hãy cho biết:
? Hoa đợc chia làm mấy nhóm, cho ví
dụ.


? Hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành
cụm khác nhau nh thế nào.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


* Căn cứ vào bé phËn sinh s¶n chủ


yếu có thể chia hoa thành 2 loại:


- Hoa lng tính là hoa có đủ nhị và
nhụy


VD: Hoa bëi, ỉi, cam…


- Hoa đơn tính là hoa chỉ có một trong
2 bộ phận nhị hoặc nhụy.


+ Hoa chứa nhị là hoa đực
+ Hoa chứa nhụy là hoa cái
VD: Hoa bầu bí, ngụ, liu
2. Cỏc nhúm hoa.


* Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây có
thể chia hoa thành 2 nhóm:


- Hoa mọc đơn độc: Hoa hồng, hoa
sen…


- Hoa mäc thµnh cơm: Cóc, c¶,
h….


IV, Cđng cè:


Hãy khoanh tròn những chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau ?
1, Thế nào là hoa đơn tính ?


a, Hoa có đài, tràng, nhị


b, Hoa có đài, tràng, nhụy
c, Hoa thiếu nhị hoặc nhụy
d, Hoa có đài tràng, nhị và nhụy
2, Thế nào là hoa lỡng tính ?


a, Hoa có đủ nhị và nhụy
b, Hoa có đài, tràng, nhị
c, Hoa có đài, tràng, nhụy
d, Cả a và b


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài.
Xem lại những bài đẫ học tiết sau «n tËp.


<i><b>Tiết 34: </b></i><b>Bài : ơn tập học kì một</b>
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS hệ thống hoá lại những kiến thức đã học trong hoch kì I.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và hoath động nhóm.
- Giáo dục cho HS tinh thần tự ụn.


B, Ph ơng pháp : Ôn tập
C, Chuẩn bÞ:


GV: Hệ thống câu hỏi
HS: Xem lại bài.
D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1’)



II, Bài cũ: (không)
III, Bài mới:


1, t vấn đề: Yêu cầu HS nhắc lại những chơng đẫ học. Hôm nay chúng ta hệ
thống lại những vấn đề này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (30 phút)


- GV yêu cầu HS trả lời những câu hỏi
sau mỗi bài, câu hỏi nào cha hiểu thì
đánh dấu lại, sau đó GV giảI đáp, giúp
học sinh hồn thiện kiến thc.


<b>HĐ 2</b>: (12 phút)


- GV nêu một số dạng bài tập, yêu cầu
học sinh làm.


? Chn ỏp ỏn ỳng trong những câu
sau.


? Chọn đáp án đúng nhất trong những
câu sau.


<b>Néi dung</b>


I, HƯ thèng ho¸ nh÷ng kiÕn thøc ®É
häc.



-Từ chơng I đến chơng VI


II, Mét số dạng câu hái vµ bµi tËp
kiÓm tra.


1, Dạng câu hỏi chọn câu trả lời đúng.
Có nhiều đáp án đúng


2, Dạng câu hỏi chọn câu trả lời đúng
nhất.


Chỉ có một câu đún nhất.


3, Dạng bài chọn từ điền vào châ
trèng.


- Côm tõ cho s½n
- Cơm từ phải tìm
4, Dạng bài sắp xếp trật tự.


5, Dạng bài ghép nội dung cột A phù
hợp với cột B.


IV, Cđng cè:


GV đánh giá tình hình học tập của học sinh
V, Dặn dị: 1’


Häc thc bµi chn bị tiết sau kiểm tra học kì I.



<i><b>Tiết 35:</b></i>


<b>Bi : kiểm tra học kì i</b>
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng sáng tạo trong làm bài.
- Giáo dục cho HS có thái độ nghiêm túc trong thi cử
B, Ph ơng pháp:


Tr¾c nghiƯm, tù ln
C, ChuÈn bÞ:


GV: Đề, đáp án


HS: Häc những bài đẫ học
D, Tiến trình lên lớp:


I, n định: (1 phút)
II, Bài cũ:


III, Bµi míi:
* Đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

I) Điền 4 loại rễ biến dạng vào chỗ trống trong những câu sau ? (2 điểm)
a, chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả.


b, .bám vào trụ giúp cây leo lên.
c, ..giúp cây hô hấp trong không khí.
d, ..lấy thức ăn tõ c©y chđ.



II) H·y chän néi dung cét B phù hợp với cột A rồi viết vào cột trả lời trong bảng dới
đây: (2 điểm)


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>


<b>Các bộ phận của thân</b>


<b>non</b> <b>Chức năng</b> <sub>1,</sub><sub></sub><sub>.</sub>


2,.
3,.
4,.
5,..
1, Biểu bì a, Tham gia quang hợp


2, Thịt vỏ b, Vận chuyển chất hữu cơ
3, Mạch rây c, Bảo vệ


4, Mạch gỗ d, VËn chun níc và muối
khoáng


5, Ruột e, Dự trữ chÊt hoµ dìng


III) Khoanh trịn các chữ cá a, b, c đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu
dới đây: (2 điểm)


1, Khơng có cây xanh thì khơng có sự sống, đúng khơng ? Vì sao ?
a, Đúng: Vì mọi sinh vật cần oxi để hơ hấp do cây xanh nhã ra.
b, Đúng: Vì mọi sinh vật cần chất hữu cơ và oxi do cây cung cấp.


c, Đúng: Vì mọi sinh vật cần bóng mát.


2, Chức năng chủ yếu của lá là:
a, Thoát hơi nớc.


b, Hô hấp.
c, Quang hợp.
d, Cả a, b, c
B) Tù ln: (4 ®iĨm)


1, Quang hợp là gì ? Cây quang hợp vào thời gian nào ? Vẽ sơ đồ quang hợp ?
(2 điểm)


2, Sinh s¶n sinh dìng tự nhiên là gì ? Cho ví dụ ? (2 điểm)
* Đáp án:


A) Trắc nghiệm: (5 điểm)
I) a, RƠ cđ


b, RƠ mãc
c, RƠ thë
d, Gi¸c mót


II) 1c; 2a; 3b; 4d; 5e
III) 1b; 2d


B) Tù ln: (5 ®iĨm)


1. * Quang hợp là quá trinh lá cây nhờ có diệp lục, sử dụng nớc, khí cacbonic
và năng lợng ánh sáng mặt trời để chết tạo tinh bột và nhã khí oxi.



* Tinh bột cùng với muối khống hồ tan, lá cịn chế tạo đợc những chất hữu
cơ khác cần thiết cho cây.


*Sơ đồ quang hợp:


AS¸ng


Níc + CO2 Tinh bét + O2


DLơc


2, - Sinh s¶n sinh dỡng tự nhiên là hiện tợng hình thành cá thĨ míi tõ mét bé
phËn cđa c¬ quan sinh dìng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Sinh sản bằng thân rễ: dong ta
+ Sinh s¶n b»ng rƠ cđ: khoai lang
+ Sinh s¶n b»ng lá: lá thuốc bổng
IV, Củng cố:


Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra
V, Dặn dò: (1 phút)


Xem li bi đã học
Xem trớc bài mới


<i><b>TiÕt 36:</b></i>


<b>Bµi 30</b>

<b>: thơ phÊn (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>




A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phỏt biu c khỏi nim th phn, kể đợc những đặc điểm của hoa tự thụ phấn,
phân biệt hoa tự thụ phấn vag hoa giao phấn.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm……
- Giáo dục cho hs biết bo v cỏc loi hoa.


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tìm tịi, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 30.1-2 GSK
HS: Tìm hiểu trớc bài


D. Tin trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bài cũ : 5


Trả bài kiểm tra học kì I
III. Bµi míi:




1. Đặt vấn :



Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy


2. Triển trai bài :


<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 20’


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung và quan
sát H 30.1 sgk.


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
mục a và câu hỏi:


? Vậy tự thụ phấn là gì.


? T th phn din ra i vi những loại
hoa nào.


- HS đại diện nhóm trả lời, nhận xét, bổ
sung


- GV nhËn xÐt chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS t×m hiĨu néi dung  sgk cho biÕt:
? Hoa giao phấn khác hoa tự thụ phấn ở
điểm nào.


? Hin tợng giao phấn của hoa đợc thực
hiện nhờ vào yếu tố nào.



- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 2</b>: 13


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung và quan
sát H 30.2 sgk.


1. Hoa tù thơ phÊn vµ hoa giao phÊn.
a. Hoa tù thơ phÊn.


- Hoa tù thơ phÊn lµ hoa cã hạt phấn rơi
vào đầu nhụy của chính nó.


- Din ra đối với hoa lỡng tính có nhị và
nhụy chín cùng 1 lúc.


b. Hoa giao phÊn.


- Hoa giao phÊn lµ hạt phấn của hoa này
rơi vào đầu nhụy của hoa kh¸c.


- Diễn ra đối với hoa đơn tính và hoa lỡng
tính có nhị và nhụy khơng chín cùng 1
lúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- C¸c nhãm th¶o luËn tr¶ lêi c©u hái 
mơc 2 sgk.


- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung.


- GV nhận xét chốt lại kiến thức.


- Hoa cã mµu sắc sặc sở


- Hoa cú hng thm, mt ngt
- Ht phấn to, nhẹ, có gai…
- Đầu nhụy có chất dính.
IV. Kim tra, ỏnh giỏ: 5


? Thụ phấn là gì.


? Hoa thụ phấn và hoa giao phấn cóp gì khác nhau.
V. Dặn dò: 1


Về nhà học bài cũ, trả lời các câu hỏi sau bài.
Xem trớc bài mới.


<i><b>Tiết 37:</b></i>


<b>Bài 30: </b>

<b>thơ phÊn</b>

<b> (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



A. Mơc tiªu: Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


- HS gii thớch c tác dụng những đặc điểm thờng có ở hoa tự thụ phấn nhờ gió, phân
biệt đợc đặc điểm các hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs biết vận dụng kiến kthức thụ phấn vàoc trồng trt.


B. Ph ơng pháp:



Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh H 30.3 - 5 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị : 5


? Thụ phấn là gì ? Đặc ®iĨm cđa hoa tù thơ phÊn nhê s©u bä.
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Giao phấn khơng những nhờ sâu bọ, ở nhiều hoa gió có thể mang phấn của hoa
này chuyển đến nơi khác.




</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>H§ 1</b>: 16’


- GV y/c hs quan sát tranh hình 30.3, tìm
hiểu nội dung thông tin sgk


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Hoa thụ phấn nhờ gió thờng có đặ điểm


gì.


? Những đặc điểm đó có lợi ích gì cho sự
thụ phấn nhờ gió.


- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận xét
bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 4</b>: 17


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung và quan
sát h×nh 30.5 sgk cho biÕt:


? Con ngời đã biết làm gì để ứng dụng
hiểu biết vào thụ phấn.


? Em biÕt thêm những gì qâu bài học này.
- HS trả lời, bỉ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


* GV y/c hs c mc ghi nh cui bi.


3. Đặc điểm hoa thô phÊn nhê giã.


- Hoa thờng tập trung ở ngọn cây (hoa
c trờn hoa cỏi)



- Bao phấn thờng tiêu giảm


- Chỉ nhị dài hạt phấn treo lũng lẵng.
- Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ


- Đầu nhụy dài có lông dính.
VD: Hoa ngô, phi lao…


4. øng dông kiÕn thøc thô phÊn.


- Con ngời có thể chủ động giúp cây giao
phấn làm tăng hiệu quả sản xuất, tạo
đ-ợc giống lai mới, có phẩm chất tốt v
nng sut cao.


+ Thụ phấn cho hoa


+ Tạo điều kiện cho hoa giao phÊn


+ Giao phÊn giữa các cây kh¸c gièng
kh¸c nhau  gièng míi.


IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


? Thụ phấn cho hoa nhừm mục đích gì.
? Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ giú.
V. Dn dũ: 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Tiết 38:</b></i>


<b>Bài 31: </b>

<b>thụ tinh, kết hạt và tạo quả</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, mối quan hệ giữa chúng, phân biệt đợc dấu
hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs biết qẳy trọng TV


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh H 31.1 sgk
HS: tìm hiểu trớc bài.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’


? Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì. Việc ni ong trong vờn hoa ăn qủa có ích
lợi gì.


III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Tiếp theo qúa trình thụ phấn là hiện tợng thụ tinh dẫn đến kết hạt và tọ quả.
Vậy thụ tinh là gì ? Kết hạt và tạo quả ra sao ? Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu
vấn đề này.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 11’


- GV y/c hs quan s¸t hình 31.1 và tìm
hiểu thông tin sgk cho biết:


? Sauk hi thụ tinh hạt phấn phát triển nh
thế nào.


- HS trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 2</b>: 11


- GV y/c hs quan sát lai hình 31.1 và tìm
hiểu thông tin mục 2 sgk.


- C¸c nhãm th¶o luËn tr¶ lêi c©u hái 
mơc 2 sgk


- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận xét
bổ sung.



- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 3</b>: 11


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung  mơc 3


1. Hiện t ợng nảy mầm của hạt phấn.
- Sau khi thụ tinh hạt phấn hút ẩm nảy
mầm thành ống phấn, TBSD đực đợc
chuyển đến đầu ống phấn.


- ống phấn qua đầu nhụy vào vòi nhụy
đến bầu nhụy tiếp xúc với noãn, TBSD
đực chui vào nỗn.


2. Thơ tinh.


- Thụ tinh là hiện tợng TBSD đực (tinh
trùng) của hạt phấn kết hợp với TBSD cái
(trứng) có trong nỗn tạo thành 1 TB mới
gọi là hp t.


- Sinh sản có hiện tợng thụ tinh là sinh
sản hữu tính.


3. Kết hạt và tạo quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

sgk.



- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi lệnh


sgk.


- HS đại diện nhóm trả lời, nhận xét bổ
sung.


- GV nhận xét kết luận.


phôi.


- NoÃn phát triển thành hạt chứa phôi (võ
noÃn phát triển thành võ hạt, phần còn lại
chứa chất dự trữ)


- Bu nhy phỏt trin thnh qu chứa hạt.
IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


Thơ tinh lµ gì ?


Thụ tinh và thụ phấn có gì khác nhau ?
Quả và hạt do bộ phận nào tạo thành ?
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới.


<i><b>Tiết 39:</b></i>



<i><b>Chơng VII: </b></i>

<b>quả và hạt</b>



<b>Bài 32: </b>

<b>các loại quả</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nắm đợc cách phân chia quả thành các nhóm quả khác nhau, biết đợc các nhóm
quả chính dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả và thịt quả.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm…
- Giáo dục cho hs biết vận dụng kiến thức để biết cách bảo vệ, chế biến quả và hạt
sau khi thu hoạch.


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm
C. Chuẩn bị:


GV: VËt mÉu, tranh h×nh 31.1 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài.


D. Tin trỡnh lờn lớp:
I. ổn định: 1’


II. Bµi cị: 5


? Thụ tinh là gì ? Thụ tinh quan hƯ víi thơ phÊn nh thÕ nµo ?
III. Bµi míi:





1. Đặt vấn đề :


Sauk hi thụ tinh thì đợc kết hạt và tạo quả. Vậy có những loại quả nào ? Để hiểu rỏ
hôm nay chúng ta tìm hiểu qua bài này.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1:</b> 15’


- GV y/c hs quan sát hình 31.1 sgk và vật
mẫu.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi lệnh


mục 1 sgk.


- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung (có nhiều cách phân chia, dựa
vào hạt 3 nhóm, cơng dụng 2 nhóm, màu
sắc 2 nhóm, vỏ quả 2 nhóm).


- GV nhËn xÐt, tỉng hỵp kết quả.


<b>HĐ 2</b>: 18


1. Cn c vo c im no phõn chia
cỏc loi qu.



- Có nhiều cách phân chia:


Nhiều hạt
+ Hạt: Có 3 nhóm Một hạt
Không hạt
Nhóm ăn đợc
+ Cơng dụng: 2 nhóm


Không ăn đợc
Màu sặc sở
+ Màu sắc: 2 nhóm


Nâu xám
Quả khô
+ Vỏ quả: 2 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV y/c hs t×m hiểu nội dung mục 2 và
quan sát hình 32.1 sgk cho biÕt:


? Dựa vào vỏ quả ngời ta chia quả thành
mấy nhóm, đó là những nhóm nào.


- C¸c nhãm vËnn dơng kiÕn thøc hoµn
thµnh lƯng mơc a sgk.


- HS đại diện nhóm trả lời, nhận xét và
bổ sung


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc.



- GV y/c hs tìm hiểu thơng tin  mục b,
đồng thời quan sát hình 32.1 sgk.


- Các nhómkthảo luận trả lêi c©u hái 
mơc b.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung.
- GV nhn xột, kt lun.


- Gồm 2 loại quả chính: quả khô và quả
thịt


a. Quả khô:


- Quả khô khi chính thì vỏ khô, cứng và
mỏng.


- Có 2 loại quả khô:


+ Quả khô nẻ: cải, bông


+ Quả khô không nẻ: Phợng, thìa là.
b. Các loại quả thịt:


- Quả thịt khi chín thì mềm, vỏ dày và
chứa đầy thịt quả.


- Có 2 loại quả thịt:


+ Quả toàn thịt gọi là quả mọng: cà chua,


chanh.


+ Quả có hạch cứng bao bọc hạt gọi là
quả hạch: Táo, mơ..


IV. Kim tra, ỏnh giỏ: 5’


? Vì sao phải thu hoạch đỗ xanh….. trớc khi quả chín khơ và lúc trời mát.
V. Dặn dị: 1


Học bài cũ, trà lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em cã biÕt.


Xem tríc bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>TiÕt 40:</b></i>


<b>Bµi 33: </b>

<b>hạt và các bộ phận của hạt</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS kể tên đợc các bộ phận của hạt, phân biệt đợc hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs biết cách chọn giống và bảo vệ ht ging.


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi , hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 33.1-2 sgk và mẫu vật


HS: Mẫu vật, tìm hiĨu tríc bµi.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị : 5’


? Dựa vào đâu để phân biệt quả khô và quả thịt ? Kể tên 3 loại quả khô và 3 loại quả
thịt ?


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề :


Hạt là bộ phận tạo thành cây mới đối với thực vật sinh sản hữu tính. Vậy hạt có cấu
tạo nh thế nào ? Hơm nay chúng ta học bài này.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 16’


- GV y/c hs quan sát H 33.1-2 sgk


- Các nhóm thảo ln hoµn thiƯu lƯnh 
mơc 1 sgk.



- HS đại diện nhóm trả lời, nhận xét và
bổ sung.


- GV nhËn xét tổng hợp ý kiến thảo luận,
chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 2</b>: 17


1. Các bộ phận của hạt.
(Bảng phụ)


Vá h¹t
- H¹t cÊu t¹o gåm: Ph«i


Chất d2 <sub>dự trữ</sub>


+ Vỏ hạt: Bao bọc hạt


+ Phôi gồm: Rễ mầm, thân mầm, lá
mầm, chồi mầm.


+ Chứa chất dinh dỡng dự trữ:


* Hạt 2 lá mầm chất dự trữ có trong lá
mầm.


* Hạt 1 lá mầm chất dự trữ có trong phôi
nhũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV y/c hs tìm hiểu thông tin sgk.



- Hs so sánh t liệu trong bảng phụ, phát
hiện những điểm giống nhau và khác
nhau giữa hạt đỗ xanh và hạt ngơ.


- Dùa vµo mơc 1 và thông tin mục 2 cho
biết:


? Hạt 2 lá mầm khác hạt 1 lá mầm ở chỗ
nào.


? Thế nào là cây 2 lá mầm và cây 1 lá
mầm.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, chèt lại kiến thức.


- Cây 2 lá mầm là những cây phôi của hạt
có 2 lá mầm.


VD: en, xanh


- Cây 1 lá mầm là những cây phôi của hạt
có 1 lá mầm.


VD: Lỳa, ngụ..
IV. Kim tra, ỏnh giỏ: 5


? Hạt gồm những bộ phận nào.



? Hạt cây 1 lá mầm khác cây 2 lá mầm ở chỗ nào.
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời các câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới.


...



<i><b>Ngày soạn: 21/1/07</b></i>
<i><b>TiÕt 41:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

A. Mơc tiªu: Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phõn bit đợc những cách phát tán khác nhau của quả và hạt, tìm ra những đặc
điểm thích nghi với từng cách phát tán của các loại quả và hạt.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, tìm tịi, so sánh và hoạt động nhóm.
- Giáo dụch cho hs biết vận dụng kiến thức vào thực tế trồng trọt.


B. Ph ¬ng ph¸p :


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 34.1 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định : 1’


6A:


6B:
II. Bµi cị: 5’


? Nêu các bộ phận của hạt ? Hạt 1 lá mầm khác hạt 2 lá mầm ở điểm nào.
III. Bµi míi :


1. Đặt vấn đề:


Cây thờng cố định một chỗ nhng quả và hạt của chúng lại đợc phát tán đi xa
hơn nơi nó sống. Vậy những yếu tố nào để quả và hạt phát tán đợc ?


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 17’


- GV y/c hs quan s¸t hình 34.1 sgk, mẫu
vật và dựa vào hikểu biết thực tế.


- HS các nhóm thảo luận hoàn thiện bảng
phụ mơc 1 sgk.


-HS đại diện các nhóm báo cáo kết quả
hoàn thiện bảng phụ trên bảng, nhận xét,
bổ sung.


- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 2</b>: 16



- GV y/c hs dựa vào bảng phụ mục 1 và
hikểu biết của mình.


- HS các nhóm thảo luận trả lời các câu
hỏi lƯnh mơc 2 sgk.


- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thức.


1. Các cách phát tán của quả và hạt.
(Bảng phụ)


- Có 4 cách phát tán của quả và hạt.
+ Tự phát tán: Cải, đậu, bắp.


+ Phát tán nhờ gió: Quả chò, bồ công anh
+ Phát tán nhờ ĐV: Hạt thông.


+ Phát tán nhờ con ngời:.


2. Đặc điểm thích nghi với các cách phát
tán của quả và hạt.


- Nhóm quả phát tán nhờ gió: Thờng có
cánh hoặc túm lông Gió ®Èy ®i xa


VD: Quả chị, hoa sửa, bồ cơng anh….
- Nhóm phát tán nhờ động vật: Quả thờng


có gai, nhiều múc, V n c.


VD: Trinh nữ, hạt thông, đầu ngựa
- Nhóm tự phát tán: Quả có khả năng tự
tách ra (khô nẽ)


VD: Cải, đậu bắp


- Nhúm phỏt tỏn nh ngi: con ngời lấy
hạt để gieo trồng.


VD: Lúa, ngô, cam, bởi…..
IV. Kim tra, ỏnh giỏ: 5


? Hạt và quả có những cách phát táo nào.
? Đặc điểm của các nhóm quả và hạt phát tán.
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài và làm bài tập
Xem trớc bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Tiết 42:</b></i>


<b>Bài 35: </b>

<b>những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS tự nghiên cức và làm thí nghiệm Phát hiện ra những điều kiện cần cho hạt nảy
mầm.


- Rốn cho hs kĩ năng kàm thí nghiệm, quan sát, hoạt ng nhúm



- Giải thích cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thuật gieo trồng và bảo qẩun hạt
giống.


B. Ph ơng pháp :


Thớ nghim nghiờn cu
Hot động nhóm


C. Chn bÞ:


GV: TN, tranh hình 35.1 sgk
HS: TN, tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cò : 5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>



1. Đặt vấn đề :


Nh chúng ta đã biết các loại cây trồng khác nhau thì sống trong những điều
kiện môi trờng khác nhau. Vậy của chúng nảy mầm trong điều kiện nào ?


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1</b>: 20’


- GV y/c hs t×m hiĨu TN1 (H 35.1)


- Các nhóm thảo luận rồi ghi kết quả TN
vào bảng sau mục, đồng thời trả lời 3 câu
hỏi cuối mục 1 sgk.


- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung.


- GV tỉng kÕt ý kiÕn, chèt l¹i kiÕn thøc.
- GV y/c hs nội dung TN2 (làm trớc mang


đi) rồi trả lòi câu hái:


? Hạt đỗ trong cóc nảy mầm đợc khơng ?
Vì sao ?


? Ngoài điều kiện nớc và không khí hạt
nảy mầm cần điều kiện nào nữa ?


? Qua TN1 vµ TN2 cho ta biết hạt nảy


mầm cần những điều kiện nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 2</b>: 14



- HS các nhóm thực hiện lệnh mục 2 sgk,
thảo luận giải thích các biện pháp trong
bài.


? Theo em khi gieo trồng chúng ta cần lu
ý những vấn đề gì để cho hạt giống nảy
mầm và phát triển tốt.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


1. ThÝ nghiƯm vỊ nh÷ng điều kiện càn
cho hạt nảy mầm.


a. Thí nghiệm 1:
* Cách tiến hành: SGk
* Kết quả:


- Cốc 1: Không có hikện tợng gì.
- Cốc 2: Hạt trơng lên


- Cốc 3: Hạt nảy mầm


* KÕt luËn: Qua Th1 cho they h¹t n¶y


mầm cần đủ nớc và khơng khí.
b. Thí nghiệm 2:


* Cách tiến hành: SGK



* Kết quả: Hạt không nảy mầm


* Kết luận: Qua TN2 cho thÊy hạt nảy


mm phi cn nhit thích hợp.
c. Kết luận:


Muốn cho hạt nảy mầm ngồi chát lợng
hạt giống cịn cần đủ nớc, khơng khí và
nhiệt độ thích hợp.


2. Vận dụng kiến thức vào sản xuất.
- Trớc khi gieo trồng cần pahỉ làm đất tơi
xốp.


- Phải chnăm sóc hạt gieo: chống úng và
hạn.


- Gieo trũng đúng thời vụ
- Bảo quản tốt hạt giống
IV. Kiểm tra, đánh giá: 4’


? Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào.
? Vì sao phải gieo trồng đúng thời vụ.
V. Dn dũ : 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Tiết 43:</b></i>



<b>Bài 36: </b>

<b>tổng kết về cây có hoa (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS hệ thống hóa về những kiến thức về cấu tạo về chức năng chính của các cơ quan
ở cây có hoa.


- HS tỡm hiu mi quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây trong
hoạt động sống.


- HS biết vận dụng kiến thức để giải thích những hiện tợng trong trồng trọt.
B. Ph ơng pháp :


Vấn đáp tái hiện
C. Chuẩn b:


GV: Tranh hình 36.1, bảng phụ
HS: Xem lại bài


D. Tin trỡnh lờn lp:
I. n nh: 1


6A:
6B:
II. Bài cũ: 5


? Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào.
III. Bài mới:



1. t vn :


Cây có nhiều cơ quan khác nhau, mỗi cơ quan có choc năng riêng. Vậy những
cấu tạo và choc năng của chúng có mối quan hệ với nhau nh thÕ nµo ?


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 20’


- GV y/c hs các nhóm quan sát hình 36.1
sgk, thảo luận hồn thành lệnh mục 1 sgk
- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung.
- GV hỏi: Em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa cấu tạo và choc năng của mỗi cơ
quan.


- HS rót ra kÕt ln.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>H§ 2</b>: 14’


- GV y/c hs đọc nội dung thông tin sgk
cho bit:


? Các cơ quan ở cây có hoa có quan hệ
nh thế nào.


- HS trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận.



I. Cây là một thể thống nhất.


1. Sù thèng nhÊt giữa cấu tạo và chức
năng của mỗi cơ quan của cây có hoa.


(Bảng phụ)


<i></i> Cây có hoa là một thể thống nhất vì:
Có sự phù hợp giữa cấu tạo và choc năng
trong một cơ quan.


2. Sự thống nhất về chức năng giữa các
cơ quan ở cây có hoa.


- Cây có hoa lµ mét thĨ thèng nhÊt trän
vĐn.


- Cã sù thống nhất giữa choc năng của
các cơ quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

* GV y/c hs đọc mục ghi nhớ cuối bài. đến các cơ quan khác và toàn bọ cây.
IV. Kiểm tra, đánh giá: 5


V. Dặn dò: 1


Học bài cũ trả lời câu hỏi cuối bài.
Xem tiếp phần II.


<i><b>Tiết 44:</b></i>



<b>Bài 37: </b>

<b>tổng kết về cây có hoa</b>

<b> (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nờu c mt vài đặc điểm thích nghi của thực vật với các môi trờng sống khác
nhau.


- Rèn cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm
- Giáo dục cho hs biết yêu quý thực vật.


B. Ph ¬ng ph¸p :


Quan sát tìm tịi, hoạt đơng nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh H 36.2-3 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. n nh : 1


6A:
6B:
II. Bài cũ: 5


? Cây có hoa có những cơ quan nào ? Chức năng cđa chóng.
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:



ở cây xanh, khơng những có sự thống nhất giữa các bộ phận, cơ quan với nhau
mà cịn có sự thống nhất giữa cơ thể với môi trờng, thể hiện ở những đặc điểm hình
thái, cấu tạo phù hợp với đặc điểm mơi trờng. Hãy tìm hiểu một vài trờng hợp sau
đây


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 12’


- GV y/c hs quan s¸t H 36.2 sgk.


- HS các nhóm thảo luận trả lời c©u hái
mơc  sgk.


- HS đại diện các nhỏm trả lời, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV chèt l¹i ý kiÕn cña hs


- Qua thảo luận và hiểu biết cho biết:
? Những cây sống dới nớc có những đặc
điểm nào thích nghi với mơi trờng nớc.


<b>H§ 2</b>: 11’


- GV y/c hs đọc thông tin mục 2 sgk.
- HS các nhóm trao đổi hồn thiện câu
hỏi  mục 2 sgk.


- HS đại diện trả lời, bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


? Cây sống mơi trờng cạn có đặc điểm gì.
- HS trả lời, bổ sung


H§ 3: 11’


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung  mơc 3
sgk.


- HS thảo luận trả lời câu hỏi  mục 3 sgk.
- HS đại diện trả lời, bổ sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc cho hs và giải
thích thêm.


* HS c ghi nh cui bi.


- Những cây sèng díi níc thêng cã l¸
máng, lín, nhĐ, cng l¸ phình to, xốp,
thân mềm.


2. Cõy sng mụi tr ng cạn .
- Cây ở cạn thờng có đặc điểm.
+ Rễ n sõu. lan rng


+ Lá có lớp lông hoặc lớp sáp phủ ngoài.
+ Thân vơn cao


<i></i> Thích nghi



3. Cõy sống ở những môi tr ờng đặc biệt.
- Vùng ngập nớc: cây có rẽ chống đở 
đứng vững.


C©y ë sa mạc: Rễ đâm sâu, lá biến thành
gai hút nớc và giảm bớt sự thát hơi nớc..


IV. Kim tra, đánh giá: 5’


? Vì sao ở các mơi trờng khác nhau cây lại có những đặc điểm khác nhau.
V. Dn dũ : 1


Họa bài cũ trả lời câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em có biết


Xem trớc chơng VIII.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Bài 37</b>

<b>: tảo</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nêu rỏ môi trờng sống và cấu tạo của tảo, thể hiện tảo là thực vật bậc thấp, phân
biệt đợc các loại tảo và vai trò của tảo.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thc yờu quý thc vt.


B. Ph ơng pháp :



Quan sỏt tìm tịi, hoạt động nhóm…
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh H 37.1-5 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định : 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’


? Các cây sống trong mơi trờng nớc thờng có đặc điểm gì. Cho ví dụ ?
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Trên mặt nớc ao hồ thờng có lớp váng màu lục hoặc màu vàng. Váng đó là do
những cơ thể thực vật nhỏ bé sống trong nớc tạo nên, đó là tảo. Vậy tảo có đặc điểm
cấu tạo nh thế nào, gồm những loại nào, sống ở đâu và có vai trị gì ? Hơm nay chúng
ta tìm hiểu qua bài học này.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


H§ 1: 18’


- GV y/c hs quan s¸t hình 37.1 và tìm
hiểu nội dung sgk.



- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Tảo xoắn có hình dạng, màu sắc và cấu
tạo nh thế nào.


? Tảo xoắc sinh sản ra sao.


- HS đại diện nhóm trả lời, nhận xét, bổ
sung.


- GV nhận xét, kết luận.


- GV y/c quan sát hình 37.2 và tìm hiểu
nội dung mục b sgk cho biÕt:


? Hãy nhận xét đặc điểm cấu to ca
rong m.


? Rong mơ sinh sản nh thế nào.
- HS trả lời, nhận xét ,bổ sung
- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc.


- Qua tìm hiểu về tảo xoắn và rong mơ
em hÃy cho biết:


? Tảo là gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- GV kÕt luËn.



H§ 2: 10’


- GV y/c hs quan sát H 37.3-4 và t×m
hiĨu néi dung  sgk cho biÕt:


? Cã những loại tảo nào.


? Th no l to n bo. Cho ví dụ ?
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc.


1. CÊu t¹o của tảo.
a. Quan sát tảo xoắn.


- Tảo xoắn là 1 sợi gồm nhiều TB hình
chữ nhật nói tiếp nhau.


Thể màu (diệp
lục)


- Cấu tạo gồm: V¸ch TB
Nh©n TB


Sinh s¶n sinh dìng
- Sinh s¶n:


Sinh sản bằng tiếp
hợp



b. Quan sát rong mơ.


- Cấu tạo: giống cây có hoa nhng cha có
rễ, thân, lá thËt.


Sinh s¶n sinh dìng
- Sinh s¶n:


Sinh sản hữu tính
c. Khái niệm:


- To l nhng thc vật bậc thấp mà cơ
thể gồm 1 hoặc nhiều TB, có cấu tạo đơn
giản, màu sắc khác nhau và ln ln có
diện lục. Hầu hết sống ở nớc.


2. Một số tảo th ờng gặp khác .
a. Tảo đơn bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Tảo đa bào khác tảo đơn bào ở chỗ nào.
Cho ví dụ ?


- HS tr¶ lêi, nhËn xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
HĐ 3: 10’


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung  mơc 3
sgk vµ hiĨu biÕt thùc tÕ cho biết:


? Tảo có vai trò gì.



- HS trả lời, nhận xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt. Chèt l¹i kiÕn thøc.


b. Tảo đa bào.


- Là những cơ thể có 2 TB trở lên


VD: Tảo vòng, rau diếp biển, rau câu,
3. Vai trò của tảo.


- Cung cp ụxi v thc n cho ng vt
nc.


- Một số tảo làm thức ăn cho ngời, gia
súc, làm thuốc, làm phân bón.


- Bờn cnh ú một số tảo có hại
IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


Đánh dấu  vào  cho ý trả lời đúng trong câu sau:
Tảo đơn bào là thực vật bậc thấp vì:


 Cơ thể có cấu tạo đơn bào


 Sống ở nớc


Cha có thân, rễ, lá thực sự.
V. Dặn dò : 1



Học bài cũ trả lời các câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới: Rêu - Cây rêu


<i><b>Tiết 46:</b></i>


<b>Bài 38: </b>

<b>rêu - cây rêu</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS xác định đợc môi trờng sống của cây rêu liên quan đến cấu tạo của chúng, nêu
đ-ợc đặc điểm cấu tạo, phân biệt đđ-ợc giữa rêu với tảo, nắm đđ-ợc hình thức sinh sản của
rêu.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs biết bảo vệ thực vt cú ớch.


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 38.1-2 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

1. Đặt vấn đề:


Trong thiên nhiên có những cay rất nhỏ bé thờng mọc thành từng đám tạo nên 1
lớp thảm màu lục tơi. Những cây ti hon đó là những cây rêu, chúng thuộc nhóm rêu.
Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.




2. TriĨn trai bµi :


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


H§ 1: 5’


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung  mơc 1
sgk cho biết:


? Rêu thờng sống ở đâu.
- HS trả lời, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thức.
HĐ 2: 9


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung và quan
sát hình 38.1 sgk


- Các nhóm thảo luận hoµn thiƯn  mơc 2
sgk.


- HS đại diện nhóm trả li, nhn xột v


b sung.


- GV chốt lại kiến thức.
HĐ 3: 10’


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung  và quan
sát hình 38.2.


- Các nhóm thảo luận hoàn thành các câu
hỏi:


? Cơ quan nào của reu làm nhiệm vụ sinh
sản.


? Đặc điểm của túi bào tử.


- HS i din nhóm trả lời, nhận xét, bổ
sung.


- GV nhËn xÐt chèt lại kiến thức.
HĐ 4: 5


- Qua hot ng 1 - 3 hãy rút ra kết luận 
Rêu là gì ?


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.


HĐ 5: 5



- GV y/c hs tìm hiểu nội dung  mơc 4
sgk cho biÕt:


? Rªu có vai trò gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.


1. Môi tr ờng sống cđa rªu .


- Sống ở mơi trờng ẩm ớt: chân tng, t
m.


2. Quan sát cây rêu.
* Cây rêu gồm:


- Cơ quan sinh dỡng: có rễ giả, thân và lá
cha có mạch dẫn chính thức.


- Cơ quan sinh sản: túi bào tử.


3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu.
Túi bào tử
* Tói bµo tư gåm:


Hạt bào tử
* Chu trình phát triển của rêu:


Cây rêu mang tói bµo tư  tói bµo tư
Rªu con Nảy mầm Bào tử


4. khái niện vỊ rªu.


- Rêu là những thực vật bậc cao đã có
thân lá và rễ giả nhng cịn đơn giản, thân
khơng phân nhánh, cha có mạch dẫn, cha
có hoa.


5. Vai trị của rêu.
- Tạo thành chất mùn.
- Làm phân bón.
- Làm chất đốt


IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


? Tại sao rêu ở môi trờng cạn nhng chỉ sống đợc những nơi ẩm t.
V. Dn dũ: 1


Học bài cũ, trả lời câu hái ci bµi
Xem tríc bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>TiÕt 47:</b></i>


<b>Bµi 39: </b>

<b>quyết - cây dơng xỉ</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nm đợc đặc điểm cấu tạo của dơng xỉ, nhận biết đợc 1 số cây dơng xỉ thờng gặp
và vai trò của nó.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng qâun sát, nhận biết, hoạt động nhóm..
- Giáo dục cho hs biết baot vệ các lồi thực vật có ích.



B. Ph ¬ng ph¸p:


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 39.1-4 sgk
HS: MÉu vËt, tìm hiểu trớc bài.
D. Tiến trình lên lớp:


I. n định: 1’
6A:
6B:
II. Bài cũ: 5’


? Nêu đặc điểm cấu tạo của cây rêu ? Rêu tiết hóa hơn tảo ở chỗ nào.
III. Bài mới:




1. Đặt vấn đề:


Quyết là tên gọi chung của 1 nhóm thực vật (trong đó có cây dơng xỉ), sinh sản
bằng bào tử nh rêu nhng khác về cấu tạo. Vậy ta hãy xem sự khác nhau đó nh thế
nào ?




2. TriĨn trai bµi :



<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


H§ 1: 19’


- GV y/c hs quan sát H 39.1, đồng thời
tìm hiểu nội dung  sgk cho biết:
? Cây dơng xỉ thờng sống ở đâu.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


- GV y/c hs t×m hiĨu  và quan sát H
39.1 sgk.


- HS các nhóm thảo luận thùc hiƯn 
mơc a sgk.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- GV y/c hs quan H 39.2 sgk.


- HS các nhóm thảo luận thực hiện
mục b sgk.


? Dơng xỉ sinh sản bằng bộ phận nào ?
Đặc điểm của túi bào tử.


? Chu trình phát triển của dơng xỉ.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung



1. Quan sát cây d ơang xỉ.
a. Môi tr ờng sống .


- Sống nơi ẩm ớt: bờ rng, bê si…


b. C¬ quan sinh d ìng .


* Gåm: Th©n <i>⇒</i> ThËt


* Khác với cây rêu, dơng xỉ có cấu tạo cơ
thể hồn chỉnh hơn, đã có mạch dẫn lm
chc nng vn chuyn.


c. Túi bào tử và sự phát triển của d ớng xỉ.
- Dơng xỉ sinh sản bằng túi bào tử.


Vòng cơ bảo vệ
- Túi bào tử gồm:


Hạt bào tử
- Chu trình phát triĨn cđa díng xØ:
Dg xØ trëng thµnh  tói bào tử HBtử


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV chốt lại kiến thức
HĐ 2: 5


- GV y/c hs tìm hiểu cho biết:
? Kể tên một vài dơng xỉ thờng gặp.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiÕn thøc


H§ 3: 10’


- GV y/c hs tìm hiểu  sgk cho biết:
? Dơng xỉ ngày nay có tổ tiên từ đâu.
? Than đa đợc hình thành nh thế nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc




Dg xØ con nguyên tản (Ttinh) Nmầm
2. Một vài d ơng xỉ th ờng gặp .


- Cây rau bợ
- Cây l«ng Culi


3. Quyết cổ đại và sự hình thành than đá.
- cách đây 300 triệu năm quyết cổ đại là tổ
tiên của quyết ngày nay, có thân gỗ lớn.
- Quyết cổ vi khuẩn hoạt động và
áp


lực của địa tầng  than đá.
IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


Sư dơng 3 câu hỏi cuối bài


V. Dặn dò: 1


Hc bi c, đọc mục em có biết
Xem trớc bài mới.


<i><b>TiÕt 48:</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>ôn tập</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS củng cố, hệ thống hóa li kin thc ó hc.


- Rèn luỵên cho hs tính tích cực, t duy sáng tạo, trong làm bài


- Giáo dơc cho hs tÝnh trung thùc trong thi cư cđng nh trong cuộc sống.
B. Ph ơng pháp:


Vn ỏp tỏi hin.
C. Chun b:


GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

HS: Xem lại những bài đã học
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định : 1’
6A:
6B:
II. Bài cũ: 5’
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:



Chúng ta đã tìm hiểu về các cơ quan ở cây có hoa và 1 số nhóm thực vật, hơm
nay chúng ta ơn tập lại những kiến thức này.


2. TriĨn trai bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

V. Dặn dò: 1


Hc li nhng bi ó hc trong học kì II
Tiết sau làm bài kiểm tra 1 tit


<i><b>Tiết 50:</b></i>


<b>Bài 40</b>

<b>: hạt trần - cây thông</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và sinh sản của cây thông. Phân
biệt cây thơng với cây có hoa.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát , phân tích so sánh và hoạt động nhóm
- Giáo dục cho hs ý thức bảo v cõy xanh.


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh H 40.1-3 sgk


HS: Mẫu vật cây thông, nón thông


D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh: 1
6A:
6B:
II. Bi c: 3


Trả bài kiểm tra
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Hình 40.1 cho thấy một nón thơng đã chín mà ta quen gọi là quả vì nó mang
các hạt. Những gọi nh vậy đã chính xác cha ? Ta biết quả phát triển từ hoa. Vậy cây
thơng đã có hoa quả thật sự cha ? Bài học hơm nay sẽ trả lời đợc câu hỏi đó.


2. Triển trai bài:


<b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>


HĐ 1: 10’


- GV y/c hs quan s¸t H 40.2 sgk.
- GV giới thiệu về cây thông.


- GV y/c hs thực hiện lệnh sgk, thảo luận
trả lời các câu hỏi:


? Cơ quan sinh dỡng của cây thông gồm
những bộ phận nào.



? Thân và cành của cây thông có đặc
điểm cấu tạo nh thế nào.


? L¸ sắp xếp ra sao.


1. Cơ quan sinh d ỡng của cây thông.


Rễ
* Cơ quan sinh dìng: Th©n


- Thân, cành xù xì với các vết sẹo khi lá
rụng để lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- HS đại diện các nhóm trình bày, nhận
xét, bổ sung


- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
HĐ 2: 20


- GV y/c hs quan sát H 40.2 và tìm hiểu
Sgk.


- HS các nhóm thảo luận thực hiện mục
2 sgk.


? Cơ quan sinh dỡng của thông là gì.
? Thông có những loại nón nào.



? Nún đực và nón cái có đặc điểm gì
khác nhau.


? Nêu cấu tạo của nón đực và nón cái.
- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc


- HS các nhóm ,vận dụng kiến thức đã
học thảo luận hoàn thành bảng sau mục 2
sgk.


? Dựa vào bảng tren có thể coi nón nh
hoa đợc khơng.


? Tìm vị trí hạt, hạt có đặc điểm gì.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


H§ 3: 5’


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung  mục 3
sgk và hiểu biết thực tế cho biết:


? Hạt trần có giá trị nh thế nào.
- HS trả lời, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


nhá  gọi là thông 2 lá.


2. Cơ quan sinh sản.


Nón đực
* Cơ quan sinh sản:


Nón cái
a. Nón đực:


- Nhá, mµu vµng, mäc thµnh cơm
Trơc nãn
- CÊu t¹o: Vảy (nhị)


Túi phấn chứa hạt
phấn


b. Nón cái:


- Nún cái lớn hơn nón đực, mọc từngc
chiếc.


Trôc nãn
- CÊu tạo: Vảy (lá noÃn)
No·n


(B¶ng phơ)


<i>⇒</i> Nãn chøa cã cấu tạo nhị và nhụy,
cha có bầu nhụy chứa noÃn.


- Hạt nằm giữa lá noÃn, hạt có cánh.


3. Giá trị của hạt trần.


- Cho g: thụng, hong n
- Cung cấp nhựa


- Làm cảnh
IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


? Nêu đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và sinh sản của cây thơng
? Hạt trần tioến hóa hơn quyt im no.


V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu ỏi cuối bài
Xem trớc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>TiÕt 51:</b></i>


<b>Bài 41: </b>

<b>hạt kín - đặc điểm của thực vật hạt kín</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phát hiện đợc những tính chất đặc trng của các cây hạt kín, nêu đợc sự đa dạng
của thực vật hạt kín.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs biết yêu quý thực vt.


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt, hot ng nhúm.


C. Chun bị:


GV: MÉu vËt c©y cã hoa, kÝnh lóp
Tranh H 41.1


HS: Tìm hiểu trớc bài.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’


? Nêu đặc điểm tiến hóa của hạt trần so với quyết.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Chúng ta đã biết và quen thuộc với các cây có hoa nh: cam, đậu, ngơ….Chúng
cũng cịn gọi chung là những cây hạt kín. Tại sao vậy ? Chúng khác với cây hạt trần
nh thế nào ? Để biết đợc hôm nay chúng ta tìm hiểu.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


H§ 1: 10’


- GV y/c hs quan sát 1 vài cây cã hoa
b»ng kÝnh lóp.



- HS các nhóm thảo luận  tóm tắt đặc
điểm các bộ phận của cây ht kớn vo
bng ph.


- Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét,
bổ sung.


- GV chốt lại kiÕn thøc.
H§ 2: 24’


- GV y/c hs 1 vài nhóm đọc lại kết quả 
nhận xét.


? Cây có hoa có những cơ quan nào.
? Cơ quan sinh dỡng gồm những bộ phận
nào, nêu đặc điểm từng bộ phận.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- GV y/c hs tìm hiểu cơ quan sinh sản


1. Quan sát cây có hoa.
(Bảng phụ)


2. Đặc điểm của cây hạt kín.
a. Cơ quan sinh d ỡng .


Gỗ


- Thân: Cá


¿
¿
¿} }


¿


<i>⇒</i> To nhá
kh¸c nhau


Leo


- Lá: Mọc cách
+ Cách mọc: Mọc đối
Mọc vòng
Hình cung
+ Gân lá: Hình mạng
Hình song song
Lá đơn


+ KiĨu l¸:


L¸ kÐp
RƠ cọc




} }



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

của cây hạt kín cho biết:


? Cơ quan sinh sản của cây hạt kín là gì.
? Hạt kín khác hạt trần ở điểm nào.
? Hạt kín tiến hóa hơn hạt trần ra sao.
- HS trả lời, nhËn xÐt, bỉ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- KiĨu rƠ:


RƠ chïm
b. C¬ quan sinh sản.


- Cơ quan sinh sản là: Hoa, quả, h¹t


- Hạt nằm trong quả  hạt kín (hạt đợc
bảo vệ tốt hơn)


- M«i trờng sống đa dạng đay là nhóm
thực vËt tiÕn hãa nhÊt.


IV. Kiểm tra, đánh giỏ: 5


GV sử dụng 4 câu hỏi cuối bài
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ trả lời câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới



...



<i><b>Tiết 52:</b></i>


<b>Bài 42: </b>

<b>lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phõn biệt đợc 1 số đặc điểm hình thái của các cây thuộc lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá
mầm.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
- Giáo ục cho hs ý thức bảo v thc vt.


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt, hot ng nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh H 42 .1-2 sgk


HS: Mẫu vật, tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh: 1
6A:
6B:
II. Bài cũ : 5’


? Hãy nêu đặc điểm tiến hóa của hạt kín so với hạt trần.
III. Bài mới :



1. Đặt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

hơn, đó là lớp, bộ, họ…Thực vật hạt kín gịm 2 lớp: Lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm.
Mỗi lớp có đặc điểm đặc trựng.


2. Triển trai bài:


<b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>


HĐ 1: 14


- GV y/c hs quan sát H 42.1 và tìm hiểu
- HS các nhómthảo luận hoàn thiện mục
1 sgk.


- GV gọi hs lên bảng điền kết quả vào
bảng phụ.


- HS trả lời, nhận xét bổ sung.


- GV nhận xét, chốt lại đáp án đúng.
HĐ 2: 20’


- GV y/c hs quan sát lại H 42.1 và dựa
vào kết quả bảng phụ.


- HS các nhãm th¶o luËn hoµn thiƯn 
mơc 2.



- HS đại diện nhóm trả lời, nhận xét, bổ
sung.


? Dựa vào kết quả ở trên hãy nêu đặc
điểm để phân biệt cây thuộc lớp 1 lá
mầm và 2 lá mầm.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chốt lại kiến thức.


? HÃy kể tên 1 số cây thuộc lớp 1 lá mầm
và lớp 2 lá mầm.


1. Cây hai lá mầm và cây một lá mầm.
(Bảng phụ)


2. Đặc điểm phân biệt các cây hai lá mầm
và cây một lá mầm.


Hai lá mầm
- Rễ cọc


- Gân hình mạng
- Hoa 5 cánh
- Thân gỗ


- Phôi của hạt có 2
lá mầm.


Một lá mầm


- Rễ chùm


- Gân // và hình
cung


- Hoa 6 cánh
- Thân cỏ


- Phôi của hath có
1 lá mầm


IV. Kim tra, ỏnh giỏ: 5


? Cây 1 lá mầm khác cây 2 lá mầm ở điểm nào.
V. Dặn dò: 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Tiết 53:</b></i>


<b>Bài 43: </b>

<b>khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nm c cỏch phõn loại TV, mục đích phân loại


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thực vật


B. Ph ¬ng ph¸p :


Thuyết trình, nêu vấn đề
C. Chuẩn bị:



GV: Sơ đồ các ngành thực vật
HS: Tìm hiểu trớc bài.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’


? Hãy nêu đặc điểm khác nhau giữa lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Chúng ta đã tìm hiểu các nhóm thực vật từ Tảo  hạt kín. Chúng hợp thành giới
thực vật. Nh vậy giới thực vật gồm rất nhiều dạng khác nhau về tổ chức cơ thể. Để
nghiên cứu sự đa dạng của giới thực vật, ngời ta phải tfiến hành phân loại chúng.
2. Triển trai bài:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


H§ 1: 10’


- GV giíi thiƯu sù đa dạng của giới thực
vật:


+ Tảo 20.000 loài
+ Rêu 2.200 loài


+ Quyết 1.100 loài
+ Hạt trần 600 loài
+ Hạt kín 300.000 loài


- GV y/c hs hoàn thiện bài tập điền từ
mục 1 sgk


- HS đại diện các nhóm trình bày.
- GV chốt lại.


1. Ph©n loại thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Phân loại thực vật là gì.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


HĐ 2: 8


- GV y/c hs tìm hiĨu  mơc 2 sgk cho
biÕt:


? Thực vật đợc phân theo những bậc nào.
? Các loại thực vật trong 1 bậc có đặc
điểm gì.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


HĐ 3: 15



- GV treo tranh sơ đồ về giới thực vật.
? Dựa vào kiến thức đã học cho biết giới
thực vật có những ngành nào, đặc điểm
của từng ngành.


- HS tr¶ lêi, nhËn xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


2. Các bậc phân loại.


- Gii thc vt c phõn theo cỏc bc:
+ Ngành  lớp  bộ  chi  loài (loài là bậc
phân loại cơ sở)


+ BËc càng thấp thì sự khác nhau giữa
chúng càng Ýt


3. Các ngành thực vật.
(Sơ đồ sgk)


IV. Kim tra, ỏnh giỏ: 5


? Thế nào là phân loại thực vật
? Kể tên những ngành thực vật.
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bµi
Xem tríc bµi míi


...




</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Bµi 44: </b>

<b>sù phát triển của giới thực vật</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nm đợc quá trình phát triểu của giới thực vật, hệ thống hóa kiến thức đã học
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.


- Gi¸o dơc cho hs ý thức bảo vệ sự phát triển của giới thực vật
B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt, hot ng nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh H 44.1 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’


? Phân loại thực vật là gì ? Giới thực vật đợc phân chia theo những bâcạ nào.
III. Bài mới:


1. t vn :


Giới thực vật rất đa dạng và phong phó, chóng lph¸t triĨn tõ thÊp tíi cao.
2. TriĨn trai bµi:



<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 20’


- GV y/c hs qs sơ đồ 44.1, đồng thời tìm
hiểu ni dung sgk.


- Các nhóm thảo luận hoàn thành bài tập
sắp xếp trật tự.


- HS i din nhúm trỡnh bày, nhận xét,
bổ sung.


- GV chốt đáp án: 1a; 2d; 3b; 4g; 5c; 6e.
- GV y/c hs đọc lại bài tập vừa làm cho
biết:


? Tổ tiên chung của thực vật là ai.
? Giới đã tiến hóa nh thế nào.


? Em có nhận xét gì về sự xuất hiện của
thực vật điều kiện thay đổi.


- HS tr¶ lêi, nhËn xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 2</b>: 14


- GV y/c hs quan sát lại sơ đồ 44.1 cho
biết:



? Quá trình phát triển của giới thực vật
trải qua mấy giai đoạn ? HÃy kể tên.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại kiến thức


1. Quá trình xuất hiện và phát triển của
giới thực vật.


- To lc tổ tiên chung của thực vật.
- Giới thực vật đã xuất hiện dầnc đần từg
những dạng đơn giản nhất đến phức trạp
nhất, thể hiện sự tiến hóa.


- Khi điều kiện thay đổi thì những tực vật
khơng thích nghi sẽ bị đào thảy và đợc
thay thế bởi những dạng thực vật thích
nghi, hồn hảo và tiến hóa hn.


2. Các giai đoạn phát triển của giới thực
vật.


- Quá trình phát triển của giới thực vật
gồm 3 giai đoạn:


+ Sù xt hiƯn cđa thùc vËt ë níc
+ C¸c thùc vật ở cạn lần lợt xuất hiện.
+ Sự xuất hiện và chiếm u thế của thực
vật hạt kín.



IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


? Giíi thùc vËt xt hiƯn và phát triển nh thế nào.


? HÃy kể tên những giai đoạn phát triển của giới thực vật
V. Dặn dò: 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>Tiết 55:</b></i>


<b>Bài 45: </b>

<b>nguồn gốc cây trồng</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS xỏc nh c cỏc dng cây trồng ngày nay và kết qẩu của quá trình chọn lọc từ
những cây hoang dại.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh và hoạt động nhóm
- Giáo dxục cho hs ý thức bảo vệ cây trồng, vai trị của việc thuần hóa.
B. Ph ơng pháp :


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh 45 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bài cũ: 5



? Trình bày quá trình phát triển cđa giíi .
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Xung quanh ta rất nhiều cây cối, trong đó có nhiều câymọc dại và cây đợc
trồng. Vậy giữa cây trồng và cây dại cùng lồi có quan hệ với, nhau nh thế nào, và so
sánh với cây dại, cây trồng có gì khác.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 10’


- GV y/c hs t×m hiểu và quan sát hình
45.1 sgk.


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
mục 1 sgk.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
? Cây trồng có nguồn gốc từ đâu.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 2</b>: 14


- GV y/c hs qs hình 45.1 và tìm hiểu
mục 2 sgk.



- Các nhóm hs thảo luận thực mục 2 và
hoàn thành bảng phụ sgk.


- HS i din nhúm trình bày kết quả
* Dựa vào bảng phụ cho biết:


? Cây trồng khác cây hoang dại nh thế
nào.


? Gii thích vì sao có sự khác nhau đó.
- HS trả li, nhn xột, b sung


- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3</b>: 10’


- GV y/c hs t×m hiĨu  mục 3 sgk cho
biết:


? Muốn cải tạo cây trồng chúng ta phải


1. Nguồn gốc cây trồng.


- Cõy trng bt ngun từ cây hoang dại.
- Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà từ
1 loại cây hoang dại ban đầu con ngời đã
tạo ra nhiều loại cây trồng khác xa vi t
tiờn ca nú.



- VD: Cải, chuối, cam


2. Cây trồng khác cây dại nh thế nào.
(Bảng phụ)


- Cây trồng và cây hoang dại khác nhau
chính bộ phận mà con ngêic sư dơng.
- C¸c bé phËn sư dơng của cây trồng tốt
hơn, chất lợng hơn.


3. Cải tạo cây trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

làm gì.


- HS trả lời, nhận xét, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


sóc….. <sub></sub> cây trồng tốt.
IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


GV sư dơng c©u hỏi cuối bài
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới


...




<i><b>Tiết 56:</b></i>


<i><b>C</b></i>

<i><b>hơng </b></i>

<i><b>IX: </b></i>

<i><b>vai trò của thực vật</b></i>



<b>Bài 46: </b>

<b>thực vật góp phần điều hòa khí hậu</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS nắm đợc vai trị của thực vật trong q trình điều hịa khí hậu.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thực vật, vận dxụng kiến thức vào thực tế
B. Ph ơng pháp :


Quan sát, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 46.1-2 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’


? Cây trồng khác cây hoang dại nh thế nào ? Cho ví dụ về sự khác nhau đó.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:



Ta đã biết nhờ q trình quang hợp mà có vai trị quan trọng trong việc tổng
hợp thức ăn để ni sống các sinh vật khác. Nhng vai trò của thực vật khơng chỉ có
thế, chúng cịn có ý nghĩa to lớn trong việc điều hịa khí hậu, bảo vệ mơi trờng.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 10’


- GV y/c hs qs h×nh 46.1 và dựa vào hiểu
biết của mình.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi phần


sgk.


- HS i din cỏc nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thức và giải thích thêm


1. Nh õu hm l ng khí cácbơníc và khí
ơxy trong khơng khí d ợc ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

cho hs biÕt.


<b>H§ 2</b>: 13’


- GV y/c hs tìm hiểu và nội dung bảng
phụ sau mục 2 sgk, yêu cầu hs trả lời 3


câu hỏi phần mục 2 sgk.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3</b>: 10


- GV y/c hs tìm hiểu và quan sát hình
46.2 sgk cho biết:


? Để giảm bít sù « nhiĨm m«i trêng
kh«ng khÝ chóng ta phải làm gì.


? Việc trồng cây xanh có tác dụng gì.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại kiến thức


2. Thực vật giúp điều hòa khí hËu.


- Nhờ tác động cản bớt ánh sáng và tốc
độ gió, có vai trị quan trọng trong việc
điều hịa khí hậu, làm tăng lợng ma ở khu
vực.


3. Thực vật làm giảm ô nhiễm môi tr ờng.
- Những nơi có nhiều cây xanh thờng có
không khí trong lành và: Lá có tác dụng
ngăn bụi, diệt 1 số vi khuẩn làm giảm ô
nhiễm môi trờng



IV. Kim tra, đánh giá: 5’


GV sư dơng 4 c©u hái ci bài
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>TiÕt 57:</b></i>


<b>Bài 47: </b>

<b>thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS giải thích nguyên nhân sâu xa của những hiện tợng xảy ra trong tự nhiên (xói
mịn, lũ lụt….) từ đó nêu lên vai trò của thực vật trong việc giữ đất, nguồn nớc….
- Rèn luỵện cho hs kĩ năng quan sát, t duy, hot ng nhúm.


- Giáo dục ý thức bảo vêk thực vật.
B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt, hot ng nhúm
C. Chun bị:


GV: Tranh H 47.1 - 3 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’



6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’


? Có vai trị gì đối với điều hịa khí hậu.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc bằng cách nào ?
2. Triển trai bài:


<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 11’


- GV y/c hs qs hình 47.1 sgk.


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Vì sao khi có ma lợng chảy của dòng
n-ớc ma ở 2 nơi A và B khác nhau.


? iu gỡ s xy ra ở khu vực đồi trọc khi
có ma.


? Hiện tợng xói mịn thờng xảy ra ở vùng
nào ở đại phơng em.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt lại kiến thức



<b>HĐ 2</b>: 11


- GV y/c hs tìm hiểu và qs hình 47.3
cho biết:


? Có vai trò gì trong việc hạn chế lũ lụt
hạn hán.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3</b>: 11


- GV y/c hs tìm hiểu cho biết:


? TV giữa nguồn nớc ngầm nh thế nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại kiÕn thøc


1. Vai trò của thực vật trong trong việc
giữ đất, chống xói mịn.


- TV đặc biệt là thực vật rừng nhờ có hệ
rễ giữ đất, tán lá cản bớt sức chảy của
n-ớc ma, nên có vai trò quan trọng trong
việc giử đất, chống xói mịn, sụt lở đất.
2. Thực vật góp phần hạn chế lũ lụt hạn
hán.



- Ngồi việc giữ đất, chống xói mịn, TV
có vai trị hạn chế lũ lụt hạn hán


3. Thực vật góp phần bảo vệ nguồn n ớc
ngÇm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

IV. Kiểm tra, đánh giá: 5


GV sử dụng 3 câu hỏi cuối bài
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới.


...



<i><b>Ngày soạn: 5/4/07</b></i>
<i><b>Tiết 58:</b></i>


<b>Bi 48: </b>

<b>vai trò của thực vật đối với động vật </b>


<b>và đối với đời sống của con ngời</b>

<b> (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- HS nêu đợc vài ví dụ khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức ăn và nơi
ở cho động vật và con ngời.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, thu thập thông tin và hoạt động nhóm
- Giáo dục cho hs ý thc bo v thc vt



B. Ph ơng pháp:


Vn ỏp gi mở, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 48.1-2 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’


? Nhờ đâu mà thực vật có thể bảo vệ đất và giữ nguồn nớc.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Trong thiên nhiên các sinh vật nói chung có quan hẹ mật thiết với nhau về thức
ăn và nơi sống. ở đây, chúng ta tìm hiểu vai trò của thực vật đối với động vật.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 20’


- GV y/c hs tìm hiểu và quan sát hình
48.1 sgk.



- Các nhóm thảo luận hoàn thành mục 1
sgk.


- GV gọi 1-2 hs lên bảng điền vào bảng
phụ.


- HS khác nhận xét


- GV cung cÊp thªm cho hs biết: Bên
cạnh những TV có ích cho ĐV , còn có
những TV có hại cho ĐV.


<b>HĐ 2</b>: 13


- GV y/c hs qs hỡnh 48.2 sgk, ng thi
tỡm hiu sgk.


- Các nhóm hoàn thành mục 2 sgk.
- HS trả lời, nhận xét, bỉ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


I. Vai trị của thực vật dối với động vật.
1. Thực vật cung cấp ơxy và thức ăn cho
động vật.


(B¶ng phơ)


- Thực vật đóng vai trò quan trọng trong


đời sống động vật:


+ Cung cấp ôxy cho động vật hô hấp
+ Cung cấp thức ăn cho ĐV (bản thân
của động vật này là thức ăn cho động vật
khác và cho ngời)


- Ngồi ra một số thực vật có hại cho ĐV
VD: Một số tảo kí sinh, cây độc…..


2. Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh
sản cho động vật.


- Ngồi cung cấp ơxy, thức ăn, TV còn
cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho 1 số
loài động vật.


VD: Chim, thú, châu chấu……
IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


GV sư dung bµi tËp 3 cuối bài.
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Xem tiếp mục II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Ngày soạn: 9/4/07</b></i>
<i><b>Tiết 59:</b></i>


<b>Bi 48: </b>

<b>vai trũ ca thc vt đối với động vật </b>



<b>và đối với đời sống của con ngi</b>

<b> (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nờu c vi vớ dụ khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức ăn và nơi
ở cho động vật và con ngời.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, thu thập thơng tin và hoạt động nhóm
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thực vật


B. Ph ¬ng ph¸p:


Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 48.3-4 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? Thực vật có vai trị gì đối với động vật ? Kể tên 1 số loài ĐV ăn thực vật mà
em biết ?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Có bao giờ chúng ta tự hỏi. Nhà ở và một số đồ đạc cũng nh thức ăn, quần
áo…. hằng ngày của chúng ta đợc lấy từ đâu ? nguồn cung cấp các sản phẩm đó một
phần lớn từ TV.



2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 20’


- Dựa vào hiẻu biết thực tế hãy cho biết:
? TV có thể cung cấp cho chúng ta
những gì trong đời sống hằng ngày.


- HS tr¶ lêi: Thức ăn, quần áo, thuốc.
- HS khác nhận xét


- HS c¸c nhãm thảo luận hoàn thành
bảng phô sau môc 1 sgk.


- HS đại diện các nhóm lên bảng hồn
thiện bảng phụ.


- HS kh¸c nhận xét, bổ sung
- GV hỏi:


? Dựa vào bảng phụ em có nhận xét gì.
? Theo em nguồn tài nguyên mà con ngời
sử dụng do đâu mà có.


? Để nguồn tài nguyên này luôn phong
phú chúng ta cần phải làm gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức



<b>HĐ 2</b>: 13


- GV y/c hs qs hình 48.3-4 sgk, đồng thời
tìm hiểu  sgk cho biết:


? Những cây nào có hại cho đời sống con
ngời.


? Hót thuốc lá có hại gì.
- HS trả lời, nhận xét, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


I. Thực vật đối với đời sống con ng ời.
1. Những cây có giá trị sử dụng.


(B¶ng phơ)


- Thực vật nhất là TV hạt kín có cơng
dụng nhiều mặt, có ý nghiac kinh tế to
lớn đối với đời sống con ngời:


+ Cung cÊp l¬ng thùc, thùc phÈm


+ Cung cÊp gổ sử dụng trong xây dựng
và trong công nghiệp.


+ Cung cấp dợc liệu làm thuốc
+ Sử dụng làm cảnh.



<i></i> TV là nguồn tài nguyên quý giá
chúng ta cần bảo vệ và phát triển nguồn
tài nguồn tài nguyên này để làm giàu cho
đất nớc


2. Nh÷ng cây có hại cho søc kháe con
ng


ời


- Bên cạnh những cây có lợi, còn có một
số cây có hại cho søc kháe, chóng ta cÇn
hÕt søc thËn träng trong khai thác và
tránh sử dụng nó.


IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


GV sư dung bµi tËp 4 cuối bài.
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Tiết 60:</b></i>


<b>Bài 49: </b>

<b>bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nm c tớnh đa dạng của TV, nêu 1 vài loài TV quý hiếm ở địa phơng, kể tên


các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của TV. Tự xác định xem bản thân có thể
tha gia đợc gì trong việc tuyên truyền bảo vệ TV ở đại phơng.


- Quan sát, tổng hợp, hoạt động nhóm
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ TV.
B. Ph ơng pháp :


Vấn đáp tái hiện, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Chuẩn bị bài
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bài cũ: 5


? Tại sao ngời ta nói nếu không có thực vật thì cũng không có con ngời.
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Mỗi lồi trong giới thực vật đều có những nét đăc trng về hình dạng cấu tạo và
kích thớc…. Tập hợp tất cả các loài thực vật với đặc điểm đặc trng của chúng tạo
thành sự đa dạng của TV.


2. TriÓn trai bµi:



<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 11’


- GV y/c hs t×m hiĨu  mơc 1 sgk cho
biết:


? Tính đa dạng của TV là gì.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiÕn thøc


- HS nhận xét TV ở địa phơng có phong
phú khơng, liên hệ các ngành đã học


<b>H§ 2</b>: 11’


- GV y/c hs t×m hiĨu  mơc a sgk cho
biÕt:


? ë níc ta TV có tính đa dạng nh thế nào.
? Vì sao TV nớc ta đa dạng.


1. Sự đa dạng của thùc vËt.


- Sự đa dạng của TV đợc biểu hiện bằng
số lợng lồi và cá thể của lồi trong mơi
trờng sng t nhiờn.


2. Tính đa dạng của thực vật ở Việt Nam.
a. Việt Nam có tính đa dạng cao về thùc
vËt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung


- GV chốt lại kiến thức, thông báo thêm
1 số thông tin:


+ Tảo 20.000 loài
+ Rêu 2200 loài
+ Quyết 1100 loài
+ Hạt trần 600 loài
+ Hạt kín 300.000 loài


- GV y/c hs t×m hiĨu  mơc b sgk cho
biÕt:


? Nguyên nhân nào dẫn đến TV nớc ta bị
suy giảm.


? Những nguyên nhân trên dẫn đến hậu
quả gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3</b>: 11


- GV y/c hs tìm hiểu  mơc 3 sgk cho
biÕt:


? Tríc t×nh h×nh TV bị tàn phá chúng ta


phải làm gì.


- HS trả lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


b. Sự suy giảm tính đa dạng của thực vật
ở Việt Nam.


* Nguyên nhân:


- Khai thác rừng bừa bÃi
- Đốt phá rừng làm nơng rẫy
* Hậu quả:


- Môi trờng sống của TV bị tàn phá và
thu hẹp


- Những loài TV quý hiếm bị tàn phá.
3. Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của
thực vật.


- Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai
thác rừng.


- Xây dung vờn TV, vên quèc gia, khu
b¶o tån…… TV quý hiếm.


- Cấm buốn bán, xuất khảu TV quý hiếm.
- Tuyên truỳen giáo dơc réng r·i trong
nh©n dân bảo vệ rừng.



IV. Kim tra, ỏnh giỏ: 5


GV sử dụng 3 câu hỏi cuối bài
V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu jhỏi cuối bài
Đọc mơc em cã biÕt


Xem tríc bµi míi.


<i><b>TiÕt 61:</b></i>


<b>Chơng</b>

<b> X</b><i><b>: </b></i>

<b>Vi khuẩn - Nấm - địa y</b>



<b>Bµi 50: </b>

<b>vi khn</b>


A. Mơc tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS phân biệt đựợc các hình dạng của vi khuẩn trong tự nhiên, nắm đợc đặc diểm
chính của vi khun


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, phân tích.
- Giáo dục cho hs ý thức giữ gìn và bảo vệ sức khỏe


B. Ph ơng pháp :


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 50.1 sgk


HS: Tìm hiêuỉ trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bài cũ: 5


? Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục sự đa dạng của TV.
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

sống và sức khỏe của con ngời. Chúng chiếm số lợng lớn và ở khắp mọi nơi quanh ta,
đó là các vi sinh vật trong đó có vi khuẩn và vi rút.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 15’


- GV y/c hs quan s¸t H 50.1 và tìm hiểu


mục 1 sgk:


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Vi khuẩn có những hình dạng nh thế
nào.


? Vi khun cú đặc điểm cấu tạo ra sao.


? Vi khuẩn có khả năng di chuyển đợc
khơng.


- HS đại diện nhóm ktrả lời, nhn xột b
sung.


- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 2</b>: 10


- GV y/c hs t×m hiĨu  môc 2 sgk cho
biÕt:


? Vi khuÈn có màu sắc gièng TV hay
kh«ng.


? Vi khuÈn có diệp lục không.


? Vi khuẩn dinh dỡng bằng cách nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3</b>: 8


- GV y/c hs tìm hiểu  mơc 3 sgk .
- HS c¸c nhãm thùc hiƯn  mơc 3 sgk.
- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung


- GV chốt lại kiến thức



1. Hình dạng, kích th ớc vàc cấu tạo của vi
khuẩn.


- Vi khun l nhng sinh vật rất nhỏ bé
(TB có kích thớc từ 1 đến vài phần nghìn
mm), có hình dạng khác nhau: hình cầu,
hình que, hình xoăn…..


- Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản, TB cha
có nhân chính thức.


2. C¸ch dinh d ìng .


- HÇu hÕt vi khuÈn kh«ng cã diệp lục,
sinh dỡng bằng hình thức hoại sinh vµ kÝ
sinh (trõ 1 sè VK tù dìng)  gọi là sống dị
dỡng.


3. Phân bố và số l ợng .


- Vi khuẩn phân bố rộng rãi trong thiên
nhiên.(trong môi trờng đất, nớc, khơng
khí….)


- Vi khuẩn có số lợng rất lớn.
VD: Xem tài liệu mục 3 sgk
IV. Kiểm tra, đánh giỏ: 5


GV sử dụng 2 câu hỏi cuối bài


V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu jhỏi cuối bài
Xem trớc bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Ngày soạn: 19/4/07</b></i>
<i><b>Tiết 62:</b></i>


<b>Bài 50: </b>

<b>vi khn</b>

<b> (tiÕp theo)</b>


A. Mơc tiªu: Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


- HS k c cỏc mặt có ích và có hịa của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đối với đời
sống con ngời. HS kể đợc những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản
xuất. Nắm sơ lợc về vi rỳt.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh..
- Giáo dục cho hs biết bảo vệ sức khỏe


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt, hot ng nhúm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 50.2-3 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:


6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’



? Vi khn dinh dìng nh thÕ nµo ? Thế nào là vi khuẩn kí sinh và hoại sinh.
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Vi khuẩn phân bố rộng rải và có số lợng lớn nên chúng đóng vai trị khá quan
trọng trong tự nhiên và trong đời sống con ngời. Tùy theo tác dụng mà ngời ta chia
chúng làm 2 loại: có ích và có hại.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1:</b>


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung  và quan
sát hình 50.2 sgk


- Các nhóm thảo luận hoàn thµnh bµi tËp 
mơc a sgk.


- HS đại diện nhóm lên hồn thành bảng
phụ, hs khác nhận xét và b sung.


- GV y/c hs dựa vào bảng phụ và thong
tin cho biÕt:


? Vi khuÈn cã vai trß gì trong thiên
nhiên.



? Vi khuÈn cã vai trò gì trong nong
nghiệp và trong công nghiệp.


4. Vai trò của vi khuẩn.
a. Vi khuẩn có ích.


(Bảng phụ)


* Cai trò trong thiên nhiên:


- Phân hũy chất hữu cơ thành vô cơ để
cây sử dụng.


- Phân hũy chất hữu cơ  Cácbon (Than đá
và dầu lữa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- GV y/c hs t×m hiĨu  mơc b sgk cho
biÕt:


? Vi khuẩn có tác hịa gì đến sức khỏe
con ngời. Cho ví dụ minh họa.


? Nếu thức ăn khơng đợc ớp lạnh, phơi
khơ thì nh thế nào.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức



<b>HĐ 2:</b>


- GV y/c hs tìm hiểu mục 5 sgk cho
biết:


? Vi rút có hình dáng, kích thớc và cấu
tạo nh thế nào.


? Vi rút sống ở đâu và có tác hại nh thế
nào.


- HS trả lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- Vi khuẩn kí sinh ở rễ cây họ đậu  nốt
sần có khả năng cố định đạm.


- Vi khuÈn lên men chua, tổng hợp P,
vitamin B12, axít glutamíc.


b. Vi khuÈn cã h¹i.


- Mét sè Vk kÝ sinh ë ngời, ĐV gây
bệnh cho ngời và ĐV.


- Một số VK làm thức ăn ôi thiu, thối rữa.
- Một số Vk làm ô nhiễm môi trờng.


5. Sơ l ợc về virút .



- Hình dạng: Hình cầu, que, khối nhiều
mặt


- Kích thớc: Rất nhỏ từ 12 - 50 phần triƯu
mm.


- Cấu tạo: Đơn giản cha có cấu tạo TB,
cha phải là dạng cơ thể sống điển hình.
- Đời sống: Kí sinh trên cơ thể khác
- Tác hại: gây bệnh cho vật chủ.
IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


? Vi khuẩn có vai trò gì trong thiên nhiên.


? Vi khuẩn có vai trò gì trong nong nghiệp và trong công nghiệp.
? Vi rút có gì khác với vi khuẩn.


V. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu jhỏi cuối bài
Đọc mục em có biết.


Xem trớc bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Tiết 63 :</b></i>


<b>Bài 51: </b>

<b>Nấm</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.



- HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của nấm mốc trắng và nấm rơm.
- Rèn luỵên cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.


- Gi¸o dơc cho hs biÕt tÇm quan träng cđa nÊm
B. Ph ơng pháp :


Quan sát, thảo luận
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh 51.1-3 sgk


HS: ChuÈn bÞ 1 số loài nấm
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh: 1’
6A:
6B:
II. Bài cũ: 5’


? Vi khuẩn có vai trị gì trong thiên nhiên vaf trong đời sống con ngời.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Đồ đặc hay quần áo để lâu nơi thấp sẽ thấy xuất hiện những chấm đen, đó là do
1 số nấm mốc gây nên. Nấm mốc là tên gọi chung của nhiều loại mốc mà cơ thể rất
nhỏ bé, chúng thuộc nhóm nấm. Nấm cũng gồm cả những loại lớn hơn, thờng sống
trên đất ẩm, rơm rạ hoặc thân cây gỗ mục…..


2. TriĨn trai bµi: <b>A. mốc trắng và nấm rơm</b>



<b>Hot ng thy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>:


- GV y/c hs t×m hiĨu nội dung mục I và
quan sát hình 51.1 sgk cho biết:


? Mốc trắng có hình dạng , màu sắc cấu
tạo nh thế nào.


? Mốc trắng có hình thức dinh dỡng nh
thế nào, sinh sản ra sao.


? Ngoài mốc trắng ra còn có những loại
nào nữa.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 2</b>:


- GV cho hs quan sát nấm rơm cho biết:
? HÃy chi ra các phần của nấm rơm.
? Cơ quan sinh dỡng gồm những bộ phận
nào.


? Tế bào nấm rơm có cấu tạo ra sao.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại kiến thức



I. Mốc trắng.


1. Hình dạng và cấu tạo của mốc trắng.
* Hình dạng: Dạng sợi


* Màu sắc: Không màu


* Cấu tạo: dạng sơi phân nhánh nhiều,
bên trong cã chÊt TB và nhiều nhân
(không có vách ngăn giữa các TB).


* Dinh dỡng: Hoại sinh
* Sinh sản: Bằng bàoc tử.
2. Một loài vài mốc khác.


- Mốc trắng, mốc xanh, mốc rợu
II. Nấm rơm.


- Nấm rơm cấu tạo gồm 2 phần:


+ Cơ quan sinh dỡng: Gòm sợi nấm vµ
cuèng nÊm.


+ Cơ quan sinh sản: Gồm mũ nấm và các
phiến mỏng.(sợi nấm gồm nhiều TB phân
biệt bằng vách ngăn, một TB có 2 nhân.)
IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


? Sử dụng câu hỏi sau bài để củng cố.


? GV hớng dẫn hs làm bài tgập 3 sau bài.
V. Dn dũ: 1


Học bài cũ trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>Tiết 64:</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>Nấm</b>

<b> (tiếp theo)</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


HS nm đợc một vài điều kiện thích nghi cho sự phát triển của nấm từ đó liên hệ áp
dụng. Nêu đợc một vài ví dụ về các lồi nấm có ích và có hại.


- Rèn luỵên cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm


- Gi¸o dơc cho hs biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa 1 số
bệnh ngoài da.


B. Ph ơng ph¸p :


Quan sát, họat động nhóm
C. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’



? Nấm có đặc điểm giống và khác vi khuẩn nh thế nào.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Trong tự nhiên có rất nhiều loại nấm khác nhau, nhng chúng có nhiều đặc điểm
giống nhau về điều kiện sống, cách dinh dỡng. Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu
vấn đề này qua bài học này.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c hs dùa vµo hiểu biết của mình
và kiến thức tiết trớc.


- Các nhóm thảo luận trả lời 3 câu hỏi
mục I sgk.


- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


- GV y/c hs tìm hiĨu  mơc 1 sgk cho
biÕt:


? NÊm ph¸t triển trong điều kiện nào.
- HS trả lời, nhận xét, bỉ sung



- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- GV y/c hs t×m hiĨu  mơc 2 sgk cho
biÕt:


? NÊm không có diệp lục vậy chúng dinh
dỡng bằng hình thức nào.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt l¹i kiÕn thøc


- GV y/c hs lấy một vài ví d chng
minh.


<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung và quan
sát hình 51.5 sgk cho biết:


? Nm có vai trị nh thế nào đối với thiên
nhiên và con ngời.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung


- GV chốt lại kiến thức và lấy 1 vài ví dụ
làm dẫn chững để chứng minh điều đó.
- GV y/c hs tìm hiểu nội dung  và quan
sát hình 51.6-7 sgk cho biết:



? Nấm có những tác hại nh thế nào đối
với TV và đối với con ngời.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


B. Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng
của nấm.


I. Đặc ®iÓm sinh häc.


1. Điều kiện phát triển của nấm.
* Nấm phát triển trong điều kiện:
- Sử dụng chất hữu co có sẳn
- Nhiệt độ thích hợp.


2. C¸ch dinh d ỡng .


- Nấm là cơ thể dị dỡng dinh dỡng bằng
3 hình thức:


+ Hoại sinh
+ Kí sinh
+ Cộng sinh.


II. TÇm quan träng cđa nÊm.
1. NÊm cã Ých.


* Nấm có tầm quan trọng lớn đối với đời
sóng con ngời v thiờn nhiờn.



- Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
- Sản xuấn rỵu, bia, chÕ biÕt 1 sè thùc
phÈm, lµm men nở bột mì


- Làm thức ăn
- Làm thuốc
2. Nấm có hại.


- Nấm kí sinh gây bệnh cho TV và con
ngêi.


- Nấm mốc làm hang thức ăn, đồ ding…
- Nấm độc gây ngộ độc cho ngời và động
vật.


IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


GV sử dụng câu hỏi cuối bài ỏnh giỏ.
V. Dn dũ: 1


Học bài cũ trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

...



<i><b>TiÕt 65:</b></i>


<b>Bài 52: </b>

<b>địa y</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nhận biết đợc địa y trong thiên nhiên qua đặc điểm hình dạng, màu sắc và nơi
sống. Hiểu đợc thành phần cấu tạo của địa y, hiểu thế nào là hình thức cộng sinh.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, so sánh, phân tích, hoạt động nhóm….
- Giáo dục cho hs biết bảo vệ các loài địa y cú li


B. Ph ơng pháp:


Quan sỏt, hot ng nhúm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 52.1-2 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bµi cị: 5’


? NÊm cã Ých lợi gì ? Kể tên một số loài nấm có lợi mà em biết.
III. Bài mới:


1. t vấn đề:


Nếu để ý nhìn trên thân các cây gỗ lớn ta thấy có những mảng vảy màu xanh
xám bám chặt vào vỏ cây, đó chính là địa y. Vậy địa y là gì ? Hơm nay chúng ta tìm
hiểu bài này.


2. TriĨn trai bµi:



<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: 20’


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung và quan
sát hình 52.1-2 sgk.


- HS các nhóm thảo luận trả lời các câu
hỏi:


? Địa y là gì.


1. Hỡnh dng, cu to a y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

? Địa y có hình dạng gì.
? Địa y có cấu tạo nh thế nào.


- HS i din cỏc nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thức


<b>HĐ 2</b>: 13


- GV y/c hs tìm hiểu mục 2 sgk cho
biết:


? Địa y có vai trò gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt l¹i kiÕn thøc


sống bám trên cây gỗ lớn, trên đá…
- Hỡnh dng: gm 2 loi


+ Dạng vảy
+ Dạng cành


- Cấu tạo: gồm những tế bào màu xanh
nằm xen lÉn víi nh÷ng sợi nấm chằng
chịt không màu.


2. Vai trò của địa y.


- Sinh vật tiên phong mở đờng.


- Làm thức ăn cho động vật ở Bắc cực.
- Dùng chế biến rợu, nớc hoa, phẩm
nhuộm, làm thuốc…


IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


? Địa y có những hình dạng nào ? Chúng mọc ở đâu.
? Thành phần cấu tạo của địa y là gì.


? Vai trị của địa y trong thực tế.
V. Dặn dị: 1’


Häc bµi cũ trả lời câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Tiết 66:</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>ôn tập kì ii</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
B. Phơng pháp:


C. Chuẩn bị:
GV:


HS:


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bài cũ: 5’
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển trai bài:


<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>


IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’
V. Dặn dò: 1


<i><b>Tiết 67:</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>kiểm tra học kì ii</b>




A. Mc tiờu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học


- Rèn luyện cho hs kĩ năng diễn đã, trình bày
- Giỏo dc tớnh trung thc cho hs


B. Ph ơng pháp :


Kiểm tra (trắc nghiệm và tự luận)
C. Chuẩn bị:


GV: Đề
HS: Học bài


D. Tin trỡnh lờn lớp:
I. ổn định: 1’


6A:
6B:
II. Bài cũ: 5’
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Hôm nay chúng ta làm bài kiểm tra viết 1 tiết, nhằmc đánh giá lại những kiến
thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

A. §Ị kiểm tra:
<b>I. Trắc nghiệm:</b> (4 điểm)



<b>Cõu 1</b>: Chn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1, Tảo là thực vật bậc thấp vì:


a, Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào
b, Cơ quan sinh sản hu tớnh n bo


c, cha có thân, lá, rễ thật; hầu hết sống ở nớc
d, Tất cả các câu trên


2, Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là:
a, Sinh sản bằng hạt


b, Hạt nằm trong quả


c, Nhị và nhụy là 2 bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa
d, Tất cả các câu trên


<b>Câu 2:</b> HÃy lùa chän néi dung cét (B) phï hỵp víi néi dung cột (A) rồi điền vào cột
trả lời trong bảng sau:


<b>Cột A</b>


<b>Các ngành TV</b> <b>Đặc điểmCột B</b> <b>Trả lời</b>


1, Các ngành Tảo
2, Ngành rêu
3, Ngành dơng xĩ
4, Ngành hạt trần
5, Ngành hạt kín



a) ĐÃ có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu.
Cha có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt nằm trên
lá noÃn hở.


b) Có thân, rễ, lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu.
Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả


c) Cha có thân, lá, rễ. Sống ở nớc là chủ yếu
d) Thân không phân nhánh, rễ giÃ. Sống ở
nơi ẩm ớt. Sinh sản bằnh bào tử.


e) ĐÃ có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản
bằng bào tử. Cây con mọc ra từ nguyên tản
sau quá trình thụ tinh.


1,...
2,...
3,...
4,...
5,...


<b>II. Tự luận:</b> (6 điểm)


<b>Câu 1</b>:


Thùc vËt bËc cao gåm những nhóm nào ? Đặc điểm chung của thực vật bËc cao ?


<b>C©u 2</b>:


Nấm có những đặc điểm sinh học nào ? Nêu vai trò của nấm đối với đời sống con


ngời <b>Câu 3</b>:


Thực vật nớc ta rất phong phú và đa dạng, nhng hiện nay đang bị cạn kiệt dần,
tr-ớc tình hình đó chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ v khụi phc chỳng ?


<i><b>Tiết 68, 69, 70:</b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Tiết :</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>Tham quan thiªn nhiªn</b>


A. Mơc tiªu: Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

nhng điều kiện sống cụ thể của môi trường.


- Rèn kĩ năng quan sát thực hành, kĩ năng làm việc độc lập và theo nhóm.
- Giáo dục lịng u thiên nhiên, bo v cõy ci.


B. Phơng pháp:


Hot ng nhúm, m thoi, Nghiên cứu tìm tịi.
C. Chn bÞ:


GV: - Địa điểm.


- Dự kiến phân cơng nhóm, nhóm trưởng.
HS: - Ơn tập kiến thức có liên quan.


- Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm.
+ Dụng cụ đào đất.



+ Túi nilông trắng.
+ kéo cắt cây.
+ Kẹp ép tiêu bản.
+ Panh, kính lúp.


+ Nhãn ghi tên cây(theo mẫu)
- Kẻ sẵn bảng theo mẫu sgk (tr173).
D. TiÕn tr×nh lªn líp:


I. ổn định: 1’
6A:
6B:
II. Bài cũ: 5’
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Phần mở bài trong sách giáo khoa


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu hoạt động theo
nhóm


- Nội dung quan sát :


+ Quan sat hình thái của thực vật, nhận
xét đặc điểm thích nghi của thực vật.
+ Nhận dạng thực vật, xếp chúng thành


nhóm.


+ Thu thập vật mẫu.


- Ghi chép ngoài thiên nhiên : GV chỉ
dẫn các yêu cầu phải ghi chép .


- Cách thực hiện


+ quan sát rễ, thân, lá, hoa, quả.


+ Quan sát hình thái của các cây sống ở
các mơi trường: cạn, nước ….


+ Lấy mẫu cho vào túi ni lon : lưu ý học
sinh khi lấy mẫu gồm các bộ phận :
* Hoa hoặc quả :


* Cành nhỏ( đối với cây )


1. Quan sát ngoài thiên nhiên.


<i><b>a.</b></i> <i><b>Quan sát hình thái một số thực</b></i>


<i><b>vật</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

* Cây ( đối với cây nhỏ )
( buộc nhãn tên cây để tránh nhầm lẫn và
giáo viên nhắc nhở học sinh chỉ lấy mẫu
ở cây mọc dại ) .



- GV yêu cầu học sinh xác định tên một
số cây quen thuộc.


- Xác định vị trí phân loại :


+ Tới lớp : đối với thực vật hạt kín .
+ Tới ngành : đối với các ngành rêu,
dương xỉ , hạt trần …


- GV yêu cầu HS ghi chép ngay những
điều quan sát được và thống kê vào bảng
kẻ sẵn .


H§ 2:


<i><b>vào nhóm .</b></i>


<i><b>c.</b></i> <i><b>Ghi chép - kết luận</b></i> :


2. <b>Quan sát nội dung tự chọn</b>


3. <b>Thảo luận toàn lớp.</b>


- Gv yêu cầu HS có thể quan sát theo
một trong 3 nội dung.


+ Quan sát biến dạng của rể, thân, lá.
+ Quan sát mối quan hệ giữa thực vật với
thức vật và giữa thực vật với động vật.


+ Nhận xét về sự phân bố của thực vật
trong khu vực tham quan.


- Thực hiện:


GV phân cơng các nhóm lựa chon nội
dung quan sát.


VD: Quan sát mối quan hệ , nghiên
cứu các vấn đề sau :


+ Hiện tượng cây mọc trên cây :
rêu , lưỡi mèo tai chuột .


+ Hiện tượng cây bóp cổ : cây si ,
cây đa, cây đề …mọc trên cây gỗ to.
+ Qs TV sống ký sinh : tầm gửi , dây
tơ hồng.


+ Qs hoa thụ phấn nhờ sâu bọ…
Từ đó rút ra nhận xét về mối quan hệ TV
với TV và TV với ĐV.


H§ 3:


<b> - GV </b>tập trung lớp.


- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
kết quả quan sát được.



Nhóm khác bổ sung.


- GV giải đáp các thắc mắc của HS.
.- GV yêu cầu HS viết báo cáo thu
hoạch theo mẫu SGK .


IV. Kiểm tra, đánh giá: 5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- GV nhận xét đánh giá các nhóm, tuyên dương các nhóm có kết quả tt .
V. Dặn dò: 1


- Nhắc nhở HS hoàn thiện báo cáo thu hoạch.
- Tập làm mẫu cây khô theo hướng dẫn SGK


...




<i>Tiết 68,69,70.</i>

<i><b>Tham quan thiên nhiên</b></i>

<b> </b>





<i>* Hoạt động 1:</i><b> </b>


TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức


<i>*Hoạt động 2</i>: .
2.


<b> Tự chọn : </b>



HS ghi nội dung quan sát được và
rút ra kết luận .


<i>* Hoạt động 3</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

*.<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


</div>

<!--links-->

×