Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

giáo án lop 2 toán học 2 võ thị lộc thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.11 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> T ậ p đọc : ÔN TẬP ( Tiết 1)</b>

<b>I. </b>

<b>Mục tiêu :</b>



- Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Cho HS đọc thêm bài Ngày hôm qua đâu rồi?


- HS đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học. Yêu cầu đọc 45, 50 chữ/phút và trả lời


đúng các câu hỏi theo nội dung bài tập đọc.



- Học thuộc lòng bảng chữ cái. HS kể lại được truyện đã học.



- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về chỉ người, chỉ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối.


<b>II. </b>

<b>Đồ dùng:</b>

<b> : </b>



- GV: Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng bài đã học. Bút dạ và 3, 4


tờ giấy khổ to ghi bài bài tập 3, 4.



<b>III. </b>



<b> </b>

<b>Lên lớp:</b>



<b> HOẠT ĐỘNG C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A GV </b>

<b> HOẠT ĐỘNG C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A HS</b>


1. Ơn tập đọc và học thuộc lịng



- GV hướng dẫn HS luyện đọc thêm bài:


Ngày hôm qua đâu rồi?



- Chủ yếu hướng dẫn HS phát âm đúng rõ


ràng.



- GV nhận xét.



<b>- </b>

Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.




-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội


dung bài vừa đọc.



- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.


- Cho điểm trực tiếp từng HS.



<b>2. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái</b>



- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bảng chữ


cái.



<b>n kể chuyện</b>



- HS lên kể lại chuyện: Có công mài sắt, có


ngày nên kim.- Nhận xét – Cho điểm



3. n tập về chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối,


chỉ con vật.



Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



- Chia nhóm và phát giấy có sẵn bảng như


BT3 cho từng nhóm.



-Tuyên dương những nhóm hoạt động tích


cực.



<b>* </b>

Củng cố – Dặn do

<i>ø:</i>




- Về nhà luyện đọc các bài tập đọc tuần 7


và tuần 8, trả lời các câu hỏi cuối bài.



- Cả lớp đọc thêm bài.



- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ


chuẩn bị.



- Đọc và trả lời câu hỏi.


- Theo dõi và nhận xét.



- Đọc bảng chữ cái, cả lớp theo dõi.


- HS đọc nối tiếp bảng chữ cái.


- 2 HS đọc.



- 3 HS lên kể lại câu chuyeän.



- 2 HS Đọc yêu cầu;

Thảo luận theo nhĩm


- Các nhóm thảo luận, tìm thêm các từ chỉ



người, đồ vật, con vật, cây cối vào đúng


cột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ä T</b>

<b> ậ</b>

<b> p đọc</b>

<b> : ÔN TẬP ( Tập 2)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Oân luyện tập đọc và học thuộc lịng. Cho HS luyện đọc thêm bài tập đọc
- Ơn lại câu chuyện Phần thưởng


- Oân luyện cách đặt yêu câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?


- Oân cách xếp tên riêng theo đúng thứ tự bảng chữ cái.


<b>II. Đồ dùng: </b>


- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở BT2.


<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:</b>


- GV hướng dẫn HS luyện đọc thêm bài: Mít
làm thơ ( tuần 2,4)


- Chủ yếu hướng dẫn HS phát âm đúng rõ ràng.
<b>- Cho HS lên bảng b</b>ốc thăm bài đọc.


- HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài
vừa đọc.


- HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.


<b>2. Ơân luyện đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con</b>
<b>gì) là gì?</b>


<b>- </b>HS đọc u c ầu b ài t ập


<b>3</b>. <b>Ơân tập về xếp tên người theo bảng chữ cái.</b>


<b>- </b>1 HS đọc yêu cầu bài tập


- Chia l ớp thành 2 nhóm, yêu cầu tìm các nhân
vật trong các bài tập đọc của tuần 7, tuần 8.


<b>* Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài
sau.


- Cả lớp luyện đọc bài.


<i><b>- HS đọc bài và trả lời câu hỏi</b></i>


- 2 HS lên B; L ớp l àm v ở


<b>Ai ( cái gì, con gì)</b> <b> là gì?</b>


<b>M: B</b>ạn Lan là học sinh giỏi
Con chim


B ố em
B út ch ì


là con <i>v ật b ắt s âu</i>
<i>là bác sĩ</i>


<i>là đ</i> ồ d ùng h ọc t ạp


<i><b>- </b></i>Thi gi ữa c ác nh óm



- Tu ần 7:Ng ư ời th ầy c ũ: D ũng, Kh ánh
- Tu ần 8: ( Ng ư ời m ẹ hi ền) Minh, Nam
( B àn tay d ịu d àng) An
* An, D ũng, Kh ánh, Minh, Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Cho HS đọc thêm bài Tập đọc: luyện đọc đúng.
- Oân luyện về từ chỉ hoạt của người và vật.


- Oân luyện về đặt câu nói về hoạt của con vật, đồ vật, cây cối.
<b>II. Đồ dùng : </b>


- Bảng phụ chép sẵn bài tập đọc Làm việc thật là vui.
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
<b>III. </b>


<b> Lên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A HS</b>



<b>1. Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng.</b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.


- HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa
đọc.


- HS nhận xét bài bạn vừa đọc.


- Cho điểm trực tiếp từng HS.


<b>2. Ơn luyện từ về chỉ hoạt động của người và</b>
<b>vật.</b>


- 1 HS đọc yêu cầu Bài2.


<b>3. Ơân tập về đặt câu kể về một con vật, đồ vật,</b>
<b>cây cối.</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài 3.


- HS lần lượt nói câu của mình. HS nối tiếp nhau
trình bày bài làm.


<b>* Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Chuẩn bị tiết 4.


.- Lần lượt từng HS bốc thăm bài


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của
mỗi vật, mỗi người trong bài: Làm
việc thật là vui.


- 2 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp
làm bài vào vở bài tập.



- Đọc yêu cầu.


- Làm bài vào vở bài tập.
- HS thực hiện theo yêu cầu .


* Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ đạc, thóc
lúa trong nhà.


- Chiếc quạt trần quay suốt ngày, xua
cái nóng ra khói nhà.


- Bơng hoa mười x cánh ra, báo hiệu
buổi trưa đã đến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. </b>

<b>Mục tiêu:</b>



- Ơân luyện tập đọc và học thuộc lịng..


- Rèn kó năng nghe – viết chính tả.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>1. Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng.</b></i>


- HS lên bảng bốc thăm bài đọc.


- HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc.



- HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
<b>2</b>.<b> Rèn kĩ năng chính tả.</b>
- GV đọc bài


- Đoạn văn kể về ai?


- Lương Thế Vinh đã làm gì?
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những từ nào được viết hoa? Vì sao phải
viết hoa?


- GV đọc cho HS vieát
<b>- </b>GV đọc bài cho HS dị lại
Chấm, chữa bài


<b>* Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà: Chuẩn bị tiết 5.


- Lần lượt từng HS bốc thăm bài
- Đọc và trả lời câu hỏi.


- Theo dõi và nhận xét.
- 2 HS đọc bài


- Trạng ngun Lương Thế Vinh.


- Dùng trí thơng minh để cân voi.
- 4 câu.


- HS nêu các từ: sứ thần, Trung Hoa,


Lương Thế Vinh


- HS vieát baûng con, 2 HS lên B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TNXH: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Hiểu được giun được sống ở ruột người và số nơi trong cơ thể, giun gây ra nhiều tác hại đối với


sức khoẻ.


<i>-</i> Chúng ta thường bị nhiễm giun qua con đường thức ăn, nước uống.


<i>- </i>Thực hiện được 3 điều vệ sinh để đề phòng bệnh giun: Aên sạch, uống sạch, ở sạch.
<b>II. Đồ dùng : </b>


- GV: Tranh, bảng phụ, bút daï
<b>III. </b>


<b> Lên lớp :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Tại sao chúng ta phải ăên, uống sạch sẽ?
<b>2. Bài mới:</b>



- <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh giun.</b>


-Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi
sau:


- Nêu triệu chứng của người bị nhiễm giun.
- Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?


- Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?
- Nêu tác hại do giun gây ra.


* GV chốt kiến thức.


- <b>Hoạt động 2: Các con đường lây nhiễm giun.</b>


- 1HS trả lời


- HS các nhóm thảo luận, Trình bày kết quả


- Triệu chứng: Đau bụng, buồn nôn, ngứa hậu
môn, …


- Sống ở ruột người.


- Aên các chất bổ, thức ăn trong cơ thể người.
- Sức khoẻ yếu kém, học tập K đạt hiệu quả,
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu thảo luận cặp đơi câu hỏi sau: Chúng ta


có thể bị lây nhiễm giun theo những con đường
nào?


- Treo tranh vẽ về: Các con đường giun chui vào
cơ thể người.


- Đại diện các nhóm lên chỉ và nói các đường đi


của trứng giun vào cơ thể người.


* GV chốt kiến thức: Trứng giun có nhiều ở phân
người. Nếu ỉa bậy hoặc hố xí khơng hợp vệ sinh,
trứng giun có thể xâm nhập vào nguồn nước, vào
đất hoặc theo ruồi nhặng bay khắp nơi, đậu vào
thức ăn, làm người bị nhiễm giun.


- Không rửa tay sau khi đi đại tiện, tay bẩn lại sờ
vào thức ăn, đồ uống.


- Người ăn rau nhất là rau sống, rửa rau chưa sạch,
trứng giun theo rau vào cơ thể.


- <b>Hoạt động 3: Đề phòng bệnh giun</b>
- Làm việc cả lớp với SGK


- Các bạn làm thế để làmgì?


- Ngồi giữ tay chân sạch sẽ, với thức ăn đồ uống
ta có cần phải giữ vệ sinh không?



- Giữ vệ sinh như thế nào?


- GV chốt kiến thức: Để đề phòng bệnh giun
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b><b>:</b></i>


- Chuẩn bị: Ôn tập con người và sức khoẻ.


- Lây nhiễm giun qua con đường ăn, uống.
- Lây nhiễm giun theo con đường dùng nước


bẩn…


- Đại diện các nhóm HS lên chỉ và trình bày.


- HS nhắc lại


- HS mở sách trang 21.


- Hình 2: Bạn rửa tay trước khi ăn.
- Hình 3: Bạn cắt móng tay.


- Hình 4: Bạn rửa tay bằng xà phòng sau khi
đi đại tiện.


<b> T</b>

<b> </b>

<b>ậ</b>

<b> p </b>

<b>đọc</b>

<b> </b>

<b>: ÔN TẬP - KIỂM TRA ( Tiết 5)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Cho HS luyện đọc thêm bài Mua kính.
- Oân luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh. Ôn kể lại chuyện đã học : Mẩu giấy vụn
- Biết nhận xét lời bạn kể.



<b>II. Đồ dùng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. </b>


<b> Lên lớp :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>Giới thiệu:</i>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc thêm tập đọc </b>


- GV hướng dẫn HS luyện đọc thêm bài Mua


- GV hướng dẫn HS phát âm đúng rõ ràng.
- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Oân luyện tập đọc và học thuộc</b>
<b>lòng.</b>


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.


- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài
vừa đọc.


- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.



<b>Hoạt động 3</b><i><b>:</b></i><b> Kể chuyện theo tranh.</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.


- Để làm tốt bài này các em cần chú ý điều gì?
- Cho HS tự làm.


<b>Hoạt động 4 : Ôn kể chuyện</b>


- Cho 3 HS lên kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn.
<b>* Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Dặn HS về nhà Chuẩn bị bài sau.


- HS luyện đọc thêm.


<i><b>Hoạt động cá nhân, lớp</b></i>


- Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về


chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


- Dựa theo tranh trả lời câu hỏi.
- HS quan sát.


- Quan sát kĩ từng bức tranh, đọc


câu hỏi và trả lời.


- HS tự làm vào Vở bài tập.
<i><b>- HS thực hiện kể lại câu chuyện.</b></i>


<b> LTVC: ÔN TẬP - KIỂM TRA (TIẾT 6)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Cho HS luyện đọc thêm bài Cơ giáo lớp em
- Ơn luyện cách nói lời cám ơn, xin lỗi.


- Ôn luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn kể chuyện Người thầy cũ.


<b>II. Đồ dùng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. </b>


<b> Lên lớp :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


Giới thiệu:


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc thêm tập đọc </b>


- GV hướng dẫn HS luyện đọc thêm bài Danh
sách học sinh tổ 1, lớp 2A.



- Chủ yếu hướng dẫn HS phát âm đúng rõ ràng.
- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Ôn luyện tập đọc và học thuộc</b>
<b>lòng.</b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.


- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài
vừa đọc.


- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.


<b>Hoạt động 3: Oân luyện cách nói lời cảm ơn,</b>
<b>xin lỗi.</b>


- Yêu cầu HS mở SGK trang 73 và đọc yêu cầu
bài tập .


- Cho HS suy nghó và làm việc theo nhóm, 2 HS
thành 1 nhóm.


<b>Hoạt động 4: Oân luyện cách sử dụng dấu</b>
<b>chấm và dấu phẩy.</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


<b>Hoạt động 5 : Ôn kể chuyện.</b>


- Cho 3 HS lên kể lại câu chuyện Người thầy
cũ.


- Nhận xét – Cho điểm.
<b>* Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại các bài tập đọc
và học thuộc lòng đã học.


<i><b>Hoạt động lớp</b></i>


<i><b>- HS thực hiện luyện đọc thêm bài</b></i>
Tập đọc.


<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Mở sách và đọc yêu cầu.
- HS nói trong nhóm
- HS nói trước lớp


- HS nêu yêu cầu.
- Quan sát.



- HS làm bài


- HS lên thực hiện kể lại chuyện.


<b> Đạo đức: CHĂM CHỈ HỌC TẬP (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hiểu biểu hiện của chăm chỉ học tập.Những lợi ích của chăm chỉ học tập.
<i>- </i>Thực hiện các hành vi thể hiện chăm chỉ học tập như: Chuẩn bị đầy đủ các bài tập về
nhà, học thuộc bài trước khi đến lớp…


<i>- </i>Tự giác học tập. Đồng tình, noi gương các bạn chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III.</b>


<b> Lên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Bài cũ: </b> Chăm làm việc nhà
<b>2. Bài mới</b>


- <b>Hoạt động 1: Xử lý tình huống</b>


- GV nêu tình huống, yêu cầu các HS thảo
luận để đưa ra cách ứng xử, sau đó thể hiện
qua trị chơi sắm vai.


+ Tình huống: Sáng ngày nghỉ, Dung đang


làm bài tập bố mẹ giao thì các bạn đến rủ đi
chơi. Dung phải làm gì bây giờ?


- Kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập,
các em cần cố gắng hồn thành cơng việc,
khơng nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ
học tập.


- <b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>


- Yêu cầu: Các nhóm thảo luận và ghi ra
giấy khổ lớn các biểu hiện của chăm chỉ theo
sự hiểu biết của bản thân.


- GV tổng hợp, nhận xét các ý kiến của các
nhóm HS


- GV tổng kết và đưa ra kết luận dựa vào
những ý kiến thảo luận của các nhóm HS.
- <b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.</b>


- Các nhóm hãy thảo luận, xử lý các tình
huống và đưa ra cách giải quyết hợp lí.


- Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ đem nhiều
ích lợi cho em như: giúp cho việc học tập đạt
được kết quả tốt hơn; em được thầy cô, bạn
bè yêu mến; thực hiện tốt quyền được học
tập của mình…



<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b><b>:</b></i>
- Chuẩn bị: Thực hành


- Các nhóm HS thảo luận đưa ra cách giải
quyết và Chuẩn bị sắm vai.


- Một vài nhóm HS lên diễn vai. HS dưới
lớp chú ý lắng nghe, nhận xét, phân tích
các cách ứng xử của các nhóm diễn vai và
lựa chọn, tìm ra cách giải quyết phù hợp
nhất.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các
nhóm.


- Các nhóm HS thảo luận, ghi ra giấy các
biểu hiện của chăm chỉ học tập.


- Đại diện các nhóm lên trình bày


- HS các nhóm trao đổi, nhận xét, bổ sung
xem các ý kiến của các nhóm đã thể hiện
đúng các biểu hiện của chăm chỉ học tập
chưa.


- Các nhóm HS thảo luận, đưa ra cách xử
lý các tình huống.


- Đại diện các nhóm trình bày các phương
án giải quyết tình huống.



- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các
nhóm.


<b> Tập viết: ÔN TẬP - KIỂM TRA ( Tiết7)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Ho HS luyện đọc thêm bài Đổi giày.
- Oân luyện cách tra mục lục sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Đồ dùng : </b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng
III.Lên lớp:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


- <b>Hoạt động 1: Luyện đọc thêm tập đọc </b>
- GV hướng dẫn HS luyện đọc thêm bài
Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A.


- <b>Hoạt động 2: Ôn luyện tập đọc và học</b>
<b>thuộc lòng.</b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.


- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa đọc.


- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.


- Cho điểm trực tiếp từng HS.


- <b>Hoạt động 3: Oân luyện cách tra mục lục</b>
<b>sách.</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Yêu cầu HS đọc theo hình thức nối tiếp.
- <b>Hoạt động 4: Oân luyện cách nói lời mời,</b>
<b>nhờ, đề nghị.</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Yêu cầu HS đọc tình huống 1.


- Gọi HS nói câu của mình va øbạn nhận xét.
GV chỉnh sửa cho HS.


<b>- Hoạt động 5 : Ôn kể chuyện</b>


- Cho 3 HS lên kể lại câu chuyện Người mẹ
hiền


- Nhận xét – Cho điểm.


- <b>Hoạt động 6: Trị chơi ơ chữ.</b>


-Với mỗi ơ chữ GV u cầu 1 HS đọc u
cầu.


<b>* Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>



<i><b>- Dặn HS về nhà Chuẩn bị tiết 8.</b></i>


- HS luyện đọc thêm bài Tập đọc.


- Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ
chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


- HS nêu yêu cầu,1 HS đọc, các HS khác
theo dõi.


- HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
- Một HS thực hành nói trước lớp.


<i><b>- HS lên thực hiện kể lại Câu chuyện.</b></i>
Lời giải.


- Dòng 1: Phấn Dòng 6: Hoa
- Dòng 2: Lịch Dòng 7: Tư
- Dịng 3: Quần Dịng 8: Xưởng
- Dịng 4: Tí hon Dòng 9: Đen.
- Dòng 5: Bút Dòng 10: Ghế
- Gọi HS tìm từ hàng dọc.


<b> Tốn</b>

<b>: </b>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I</b>



Tập làm văn

<b>:</b>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Lớp trưởng diều khiển lớp sinh hoạt



- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo tình hình sinh hoạt của từng tổ trong tuần


- Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập trong tuần.



- Lớp phó kỉ luật và văn thể mĩ báo cáo tình hình kỉ luật và sinh hoạt văn thể mĩ.


- Các em khác bổ sung



- Lớp trưởng tổng kết chung



2. GV đánh giá công tác trong tuần


Ưu điểm :



- Đã ổn định được mọi nề nếp sinh hoạt


- 100% Hs đi học chuyên cần



- Thực hiện các buổi tập thể dục đúng quy định , sắp hàng nhanh


- Không em nào vi phạm nội quy nhà trường



- Vệ sinh khu vực và lớp học tốt



- Các em đã chuẩn bị bài ở nhà tốt, học tập tương đối nghiêm túc có rất nhiều em



đạt nhiều điểm 10 hai mơn Tốn và Tiếng Việt như Duyên, Khoa, Huy, Nguyễn Quốc,


...



- Đã ổn định nề nếp truy bài



- Tập trung ôn thi giữa học và thi có kết quả cao



Tồn tại :



- Thể dục tập chưa đều



- Rất ít HS tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài



- Vẫn cịn 1 số em viết chính tả cịn yếu như : Viên, Phú, Thành, Lực.


3. Công tác đến:



- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp



- Đẩy mạnh việc học tập, tiếp tục tham gia phong trào “Dâng hoa điểm 10”


- Ổn định việc truy bài tốt



- Vệ sinh lớp học nhanh, sạch sẽ .



- Ôn chủ đề năm học, chủ điểm tháng 11, ngày lễ 20-11 ngày Nhà giáo Việt Nam


`4. Sinh hoạt văn nghệ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thủ công: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>

:

<b> </b>



- HS biết vận dụng cách gấp thuyền đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có


mui.



- HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui


- HS hứng thú gấp thuyền



<b>II. Đồ dùng</b>

: 1 thuyền, qt gấp thuyền, giấy màu .


<b>III. Lên lớp:</b>




<b>1. Bài cũ:</b>

- 1 HS nhắc lại qui tắc gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- 1 HS xếp lại thuyền phẳng đáy không mui.



<b>2. Bài mới:</b>



HĐ CÚA GIÁO VIÊN

HĐ CỦA HỌC SINH



- GV giới thiệu bài:


HDHSQS nhận xét :



GV làm mẫu nêu quy trình gấp :


chỉ vào qui trình vẽ sẵn



Tổ chức cho HS thực hành


Gv theo dõi hướng dẫn thêm.


<b>3. Củng cố: </b>



Nhận xét đánh giá sản phẩm.


<b>4. Dặn dò</b>

<b> </b>

:



Về tập xếp thuyền thành thạo.



* HS so sánh



- Cho HS xem mẫu thuyền phẳng đáy có mui,


khơng mui.



- HS lên mở thuyền nhận xét




- Giống nhau về hình dáng thân thuyền, dáng


thuyền, mũi thuyền và các nếp gấp. Khác 1 cái có


mui, 1 cái khơng mui



- Các bước gấp thuyền như nhau chỉ khác ở


bước tạo mui thuyền.



HS nêu qt: 3 - 4 em


B1: Gấp tạo mui thuyền.


B2: Gấp tạo các nét cách đều.


B3: Gấp tạo thân và mũi thuyền.


B4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×