Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 14. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần 12 - Tieát 22</i>


<i><b>ND: 05/11/14 </b></i>


<i>ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI</i>
<i>( TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI- ĐẾN NĂM 1917)</i>
<i><b>1. MỤC TIÊU </b></i>


<i><b> 1.1. Kiến thức</b></i>


<i><b>- HS biết: Củng cố kiến thức đã học một cách hệ thống, vững chắc.</b></i>


<i><b>- HS hiểu: Hiểu rõ những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới Cận Đại để chuẩn bị</b></i>
<i><b>học tốt lịch sử thế giới Hiện đại.</b></i>


<i><b> 1.2. Kó năng</b></i>


<i><b>- HS thực hiện được: Rèn tốt các kó năng học tập bộ môn. </b></i>


<i><b> - HS thực hiện thành thạo: Phân tích sự kiện rút ra kết luận, lập bảng thống kê.</b></i>
<i><b> 1.3. Thái độ</b></i>


<i><b>- Thĩi quen: Giúp học sinh có nhận thức, đánh giá đúng đắn, từ đó rút ra những bài</b></i>
<i><b>học cần thiết cho bản thân.</b></i>


<i><b> - Tính cách: Có tinh thần đồn kết, mạnh dạn phản đối cái sai....</b></i>
<i><b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP</b></i>


<i><b>- Lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)</b></i>
<i><b>3. CHUẨN BỊ</b></i>



<i><b> 3.1. Giáo viên + Bảng thống kê những sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới Cận đại.</b></i>
<i><b> 3.2. Học sinh Bảng thống kê những sự kiện ls chính thế giới cận đại.</b></i>


<i><b> Tham khảo nội dung và trả lời câu hỏi sgk</b></i>
<i><b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b></i>


<i><b> 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b></i>


<i><b> 8A1:………..</b></i>
<i><b> 8A2:………..</b></i>


<i><b> 8A3:……….. </b></i>
<i><b> 8A4:……….. </b></i>
<i><b> 4.2. Kieåm tra </b><b> miệng</b></i>


<i><b> ?. Diễn biến giai đoạn 2 (1917-1918) của chiến tranh thế giới thứ nhất? (10đ)</b></i>


<i><b>- Ngày 7/11/1917 Cách Mạng Tháng Mười Nga thắng lợi. Nhà nước Xô Viết rút khỏi chiến</b></i>
<i><b>tranh.</b></i>


<i><b>- Tháng 7/1918 Anh, Pháp tấn công</b></i>


<i><b>- Tháng 9/1918 Anh, Pháp, Mỹ tổng tiến cơng trên tồn mặt trận.</b></i>
<i><b>- Đồng minh Đức lần lượt đầu hàng</b></i>


<i><b>- Ngày 9/11/1918 CM bùng nổ ở Đức</b></i>


<i><b>- Ngày 11/11/1918 chính phủ mới của Đức đầu hàng</b></i>


<i><b>* Kết quả : Chiến tranh kết thúc với sự thất bại của Đức, Áo, Hung.</b></i>



?. Qua kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) em có nhận xét gì? Bài học học
hơm nay cần chú ý nội dung nào?(10đ)


<i><b>- Sự tàn phá khủng khiếp của chiến tranh về người và của, tổn hại to lớn cho nhân loại cả về vật</b></i>
<i><b>chất lẫn tinh thần.</b></i>


<i><b>- Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa, phản động, chỉ vì quyền lợi của mình, giai cấp tư sản đã</b></i>
<i><b>đẩy nhân dân các nước vào cuộc chiến tranh tàn khốc, đau thương.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>4.3. Tiến trình bài học</b></i>


<i><b>Các em vừa tìm hiểu xong phần Lịch sử thế giới Cận đại ( từ giữa thế kỉ XVI đến năm</b></i>
<i><b>1917 ). Đây là thời kì lịch sử thế giới có nhiều chuyển biến quan trọng, tác động to lớn đối với</b></i>
<i><b>sự phát triển của xã hội loài người. Chúng ta cùng nhau ơn lại những chuyển biến đó.</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên và học sinh</i> <i> Nội dung bài học</i>
<i><b> Gv hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê</b></i>


<i><b>những sự kiện lịch sử chính của phần lịch sử</b></i>
<i><b>thế giới Cận đại</b></i>


<i>I. Những sự kiện lịch sử chính</i>
<i><b> Bảng thống kê các sự kiện lịch sử thế giới Cận đại ( thế kỉ XVI- năm 1917 )</b></i>


<i><b> Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b> Sự kiện</b></i> <i><b> Kết quả</b></i>


<i><b> 8.1566</b></i> <i><b> Cách mạng Hà Lan</b></i> <i><b>- Lật đổ ách thống trị của Tây Ban Nha</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>1864-1866 </b></i>


<i><b> Cách mạng tư sản Anh</b></i> <i><b>- Lật đổ chế độ quân chủ chuyê</b></i>
<i><b> 1776</b></i> <i><b> Tuyên ngôn độc lập của</b></i>


<i><b>Mĩ</b></i> <i><b>Thành lập Hợp chúng quốc Hoa Kì ( USA )</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>1789-1794</b></i>


<i><b> Cách mạng tư sản Pháp</b></i> <i><b> - Phá bỏ tận gốc chế độ phong kiến mở đường</b></i>
<i><b>cho CNTB phát triển</b></i>


<i><b> 2.1848</b></i> <i><b> Tuyên ngôn của Đảng</b></i>


<i><b>Cộng Sản ra đời</b></i> <i><b>Chính đảng độc lập ø của GCVS ra đời</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>1848-1849</b></i>


<i><b> Phong trào cách mạng ở</b></i>
<i><b>Pháp và Đức</b></i>


<i><b> - Giai cấp công nhân trưởng thành trong đấu</b></i>
<i><b>tranh</b></i>


<i><b> 1868</b></i> <i><b> Duy tân Minh Trị</b></i> <i><b> - Nhật trở thành nước đế quốc ở châu á</b></i>



<i><b> 1871</b></i> <i><b> Công xã Pari</b></i> <i><b> Nhà nước kiểu mới đầu tienâ của giai cấp vô</b></i>
<i><b>sản</b></i>


<i><b> 1911</b></i> <i><b> Cách mạng Tân Hợi</b></i> <i><b> - cách mạng tư sản đầu tiên ở châu Á</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>1914-1918</b></i>


<i><b> Chiến tranh thế giới thứ</b></i>
<i><b>nhất</b></i>


<i><b> Bản đồ thế giới được chia lại</b></i>
<i><b> 10.1917</b></i> <i><b> Cáchmạng Tháng Mười</b></i>


<i><b>Nga</b></i> <i><b> - cuộc cách mạng VS thắng lợi đầu tiên trên</b><b>tg</b></i>


<i><b> ? Những biểu hiện nào chứng tỏ sự ra đời của nền</b></i>
sản xuất mới trong lòng chế độ phong kiến?


<i><b> Hs: Cơng trường thủ cơng, máy móc sử dụng trong</b></i>
<i><b>sản xuất, kĩ nghệ đóng tàu, xuất nhập khẩu.</b></i>


<i><b> Gv: Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến và các tầng</b></i>
lớp nhân dân biểu hiện ở những điểm nào?


<i><b> Hs: Giai cấp phong kiến chiếm nhiều ruộng đất,</b></i>
<i><b>cai trị độc đốn, khơng phải đóng thuế. Tư sản vá</b></i>
<i><b>nhân dân khơng có quyền lợi về chính trị, phải đóng</b></i>
<i><b>mọi thứ thuế, khơng có ruộng đất.</b></i>



<i><b> ?. Hậu quả của các chính sách đó?</b></i>


<i><b> Hs: GCTS lãnh đạo nhân dân làm cách mạng lật</b></i>
<i><b>đổ chế độ phong kiến, thiết lập nền cộng hòa, thúc</b></i>
<i><b>đẩy kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển.</b></i>


<i>II. Những nội dung chủ yếu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Gv treo lược đồ thế giới gọi Hs lên bảng chỉ những</b></i>
<i><b>khu vực bị thực dân phương Tây xâm chiếm.</b></i>


<i><b> ?. Hậu quả của sự xâm lược đó?</b></i>


<i><b> Hs: Xâm chiếm thuộc địa, vơ vét sức người sức của,</b></i>
<i><b>nhân dân cực khổ, phong trào đấu tranh chống thực</b></i>
<i><b>dân phát triển.</b></i>


?. Nêu một số cuộc đấu tranh của công nhân chống tư
bản?


<i><b> Hs: Nêu tên các cuộc đấu tranh</b></i>
<i><b> ?. Kết quả?</b></i>


<i><b> Hs: Các tổ chức quốc tế của công nhân được thành</b></i>
<i><b>lập, chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời.</b></i>


?. Nêu các thành tựu tiêu biểu của văn học, nghệ
thuật, khoa học, kĩ thuật của thế kỉ XIX?


<i><b> Hs: Trả lời</b></i>



?. Tác dụng của những thành quả nói trên đối với xã
hội lồi người?


<i><b> Hs: Thúc đẩy kinh tế, khoa học- kĩ thuật các nước</b></i>
<i><b>phát triển vượt bậc, các dân tộc xích lại gần nhau</b></i>
<i><b>hơn.</b></i>


<i><b> - Nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho nhân</b></i>
<i><b>dân.</b></i>


<i><b> ?. Nguyên nhân, tính chất của cuộc chiến tranh thế</b></i>
giới thứ nhất? Kết cục?


<i><b> Hs: Các nước đế quốc bị suy yếu, nhân loại bị thiệt</b></i>
<i><b>hại nặng nề. Phong trào cách mạng thế giới lên cao,</b></i>
<i><b> Gv kết luận: Sự xác lập chủ nghĩa tư bản là thắng</b></i>
<i><b>lợi lớn. Tuy nhiên trong lòng xã hội tư bản vẫn tồn</b></i>
<i><b>tại những mâu thuẫn, hạn chế không thể khắc phục</b></i>
<i><b>được. Chính vì vậy CNTB khơng thể là hình mẫu lí</b></i>
<i><b>tưởng của CNXH loài người</b></i>


<i><b> Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập tại lớp</b></i>


<i><b> BT1: Hãy chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử</b></i>
thế giới cận đại?


<i><b> Hs thảo luận, chọn và giải thích.</b></i>
<i><b> Gv nhận xét – giải đáp</b></i>



<i><b>2. Sự xâm lược của thực dân</b></i>
<i><b>phương Tây</b></i>


<i><b>3. Phong trào đấu tranh của công</b></i>
<i><b>nhân các nước tư bản</b></i>


<i><b>4. Sự phát triển của văn học,</b></i>
<i><b>nghệ thuật, khoa học- kĩ thuật.</b></i>


<i><b>5. Chiến tranh thế giới thứ nhất (</b></i>
<i><b>1914- 1918 )</b></i>


<i>III. Bài tập thực hành</i>


<i><b>-Cách mạng Hà Lan: Mở đầu</b></i>
<i><b>thời kì lịch sử thế giới cận đại</b></i>
<i><b>- Cách mạng tư sản Pháp- Cuộc</b></i>
<i><b>cách mạng triệt để nhất</b></i>


<i><b>- Phong trào công nhân: Cuộc</b></i>
<i><b>đấu tranh của công nhân chống</b></i>
<i><b>lại giai cấp tư sản</b></i>


<i><b>- Sự ra đời của chủ nghĩa Mác</b></i>
<i><b>- Sự phát triển của phong trào</b></i>
<i><b>giải phóng dân tộc và thắng lợi</b></i>
<i><b>của CMXHCN Tháng Mười Nga </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>4.4. Tổng kết</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> a. Cách mạng tư sản </b></i>


<i><b> b. Sự xâm lược của thực dân phương Tây</b></i>


<i><b> c. Phong trào đấu tanh của công nhân các nước tư bản</b></i>
<i><b> d. Sự phát triển của văn học, nghệ thuật, khoa học – kĩ thuật</b></i>
<i><b> e. Chiến tranh thế giới thứ nhất</b></i>


<i> f. Các câu trên đều đúng.</i>


<i><b>BT2:Trình bày 5 sự kiện tiêu biểu của lịch sử thế giới cận đại?</b></i>
<i><b> -Cách mạng Hà Lan: Mở đầu thời kì lịch sử thế giới cận đại</b></i>
<i><b> - Cách mạng tư sản Pháp- Cuộc cách mạng triệt để nhất</b></i>


<i><b> - Phong trào công nhân: Cuộc đấu tranh của công nhân chống lại giai cấp tư sản</b></i>
<i><b> - Sự ra đời của chủ nghĩa Mác</b></i>


<i><b> - Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và thắng lợi của CMXHCN Tháng</b></i>
<i><b>Mười Nga</b></i>


<i><b>4.5. Hướng dẫn học </b><b> tập</b><b> </b></i>
<i><b>* Đối với bài học tiết này:</b></i>


<i><b>- Học bài và làm các bài tập còn lại trong vở bài tập. </b></i>


<i><b>- Chú ý: Các nội dung và các sự kiện cơ bản của liïch sử thế giới cận đại.</b></i>
<i><b>* Đối với bài học tiết tiếp theo:</b></i>


<i><b>- Chuẩn bị bài 15: CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA……</b></i>



</div>

<!--links-->

×