Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 42. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 22
Tiết CT: 41


Ngày dạy:


<b>THIÊN NHIÊN BẮC MĨ.</b>
<b>1. M ỤC TIÊU:</b>


<i>1.1. Kiến thức: </i>


<b>*HĐ 1: Học sinh biết được vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ trên bản đồ. </b>


- Hiểu và trình bày được đặc điểm địa hình Bắc Mĩ: cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm 3
khu vực kéo dài theo chiều kinh tuyến.


- Trình bày được đặc điểm của các sơng và hồ lớn của Bắc Mĩ.


* HĐ 1: Học sinh hiểu và giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm khí hậu Bắc Mó.
<i>1.2. Kỹ năng: </i>


<i>-HS thực hiện được: Xác định trên bản đồ vị trí địa lí của khu vực Bắc Mĩ.</i>
Sử dụng các bản đồ, lược đồ để trình bày đặc điểm tự nhiên của Bắc Mĩ.


<i>-HS thực hiện thành thạo: Phân tích lát cắt địa hình Bắc Mĩ để nhận biết và trình bày sự </i>
phân hố địa hình theo hướng Đơng – Tây của Bắc Mĩ.


- Rèn kĩ năng sống: Tư duy, phân tích, giao tiếp.
<i>1.3. Thái độ: </i>


-Thĩi quen: Giáo dục ý thức bảo vệ tự nhiên.



-Tính cách: Nâng cao thói quen phân tích bản đồ địa hình
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP:</b>


- Các khu vực địa hình
- Sự phân hóa khí hậu
<b>3. CHU ẨN BỊ:</b>


<i>3.1. Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ và khu vực Bắc Mĩ.</i>


<i>3.2. Hoïc sinh: Học bài, xem và chuẩn bị bài như nội dung đã dặn ở tiết trước.</i>
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<i>4.1. Ổn định t ổ chức và kiểm di ệ n: </i>
-Lớp: 7ª1


-Lớp: 7ª2


-Lớp: 7ª3
<i>4.2. Ki ểm tra miệng : </i>


1) Châu Mĩ tiếp giáp các đại dương nào xác định trên lược đồ? Xác định kênh đào Pa-na-ma?(8đ).
2) Bắc Mĩ chia làm mấy miền địa hình?(2đ)


<b>ĐÁP ÁN :</b>
1)


- Xác định đúng tiếp giáp 3 đại dương, kênh đào .
2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i>Vào bài: Bắc Mĩ gồm ba quốc gia: Ca-na-đa, HoaKì,</i>


<i>Mêhicô. Bắc Mó có cấu trúc địa hình đơn giản nhưng</i>
<i>khí hậu đa dạng.</i>


<b>Hoạt động 1. 17’- Tìm hiểu các khu vực địa hình:</b>
Treo bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ và lát cắt hình 36.1.
? Từ Tây – Đơng địa hình Bắc Mĩ được chia thành
mấy miền?


? Quan sát hình 36.1, cho biết đây là hệ thống núi
trẻ hay già? Nhận xét về độ cao, sự phân bố các dãy
núi và cao nguyên của hệ thống Cooc-đi-e?


? Xác định các loại khoáng sản trên hệ thống
Cooc-đi-e?


- Khoáng sản nhiều thứ quí, chủ yếu là kim loại
màu trữ lượng cao: vàng, chì, bơ ít, Ura-ni-um.


? Quan sát hình 36.1 và 36.2, nhận xét đặc điểm địa
hình miền đồng bằng trung tâm?


<b> </b>


? Đặc điểm địa hình đồng bằng trung tâm có ảnh
hưởng như thế nào đến khí hậu miền nội địa?


- Khơng khí lạnh phía Bắc, khơng khí nóng phía nam
dễ dàng xâm nhập sâu vào nội địa <sub></sub> nhiễu loạn thời tiết.


? Xác định các sông ở đồng bằng trung tâm?


nhiều hồ lớn và hệ thống sông dài như sông Mit-xu-ri


<b>1. Các khu vực địa hình:</b>


- Địa hình được chia thành 3 khu
vực địa hình chạy dài theo hướng
kinh tuyến.


<i>a. H</i>


<i> ệ thống Cooc-đi-e ở phía Tây:</i>


- Là hệ thống núi trẻ, cao đồ sộ TB
3000-4000m, dài 9000km gồm nhiều
dãy chạy song , xen giữa là các cao
nguyên, sơn nguyên.


<i>b. Mi ền đ ồng bằng ở giữa :</i>


- Rộng lớn, hình lịng máng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

và Mi-xi-xi-pi.


? Xác định trên lược đồ miền địa hình phía đơng? Đặc
điểm của dãy núi A-pa-lát, các khống sản chính.
<b>TL: Gồm sơn ngun trên bán đảo La-bra-đo và dãy</b>
núi già A-pa-lát, chạy theo hướng Đông Bắc-Tây
Nam, phần Bắc thấp hơn phần Nam.



- Khống sản than, sắt


<b>Hoạt động 2. 15’- Tìm hiểu về sự phân hĩa khí </b>
<b>hậu:</b>


? Khí hậu Bắc Mĩ có sự phân hóa như thế nào?
? Nằm từ vòng cực Bắc – 150<sub>B, Bắc Mĩ nằm trong</sub>
những đới khí hậu nào? Vì sao chia làm nhiều đới?


? Quan sát H 36.3 cho biết kiểu khí hậu nào chiếm
diện tích lớn nhất?


<b>HS: Kiểu ơn đới.</b>


? Dựa vào kinh tuyến 1000<sub>T ở hình 36.2 và 36.3, cho</sub>
biết sự khác biệt giữa khí hậu phía Tây và phía Đơng
kinh tuyến này? Vì sao có sự khác biệt đó?


<b>Mở rộng thêm:</b>


? Ngồi sự phân hóa trên cịn có sự phân hóa nào
khác? Thể hiện rõ nét ở đâu?


<b>HS: Chân núi có khí hậu ơn đới họăc cận nhiệt lên</b>
cao có băng tuyết…


<b>c. Mi</b><i> ền núi già và sơn ngun ở phía</i>
<i>đơng:</i>



- Gồm sơn ngun trên bán đảo


La-bra-đo và núi già A-pa-lát, chạy
theo hướng Đông Bắc- Tây Nam.


<b>2. Sự phân hóa khí hậu: </b>


- Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc
–Nam và Tây-Đơng.


<i>* Theo chiều Bắc-Nam:</i>


Chia làm 3 đới: hàn đới, ôn đới,
nhiệt đới. Do lãnh thổ trải dài trên
nhiều vĩ độ.


* Phaân hóa Tây -Đơng chia làm
nhiều kiểu có sự khác nhau giữa khí
hậu phía Đơng và phía Tây kinh
tuyến 1000T. Do địa hình, dịng biển.


<b>4.4. Tổng kết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4.5. Hướng dẫn học t ập : </b>
<i>* </i>


<i> Đối với bài học ở tiết này: - Học bài, hồn thành bài tập bản đồ</i>
<i>* </i>


<i> Đối với bài học ở tiết sau:</i>


- Chuẩn bị bài: Dân cư Bắc Mĩ.
+ Sự phân bố dân cư Bắc Mĩ ?


+ Nêu tên các đô thị có qui mơ dân số trên 8 triệu dân? Từ 5 – 8 triệu dân? Từ 3 – 5 triệu
dân?


<b>5. PH Ụ LỤC:</b>
<b>*THAM KH ẢO:</b>


- Đổi mới phương pháp dạy học và những bài dạy minh họa Địa lí 7.
- Dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Địa lí 7.


</div>

<!--links-->

×