Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.27 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày Dạy : 01-10-2007</b> <b>Thể Dục </b> <b>T6</b>
- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ . Yêu cầu thực hiện nhanh trật tự hơn giờ
trước
- Học dàn hàng , dồn hàng . Yêu cầu biết và thực hiện ở mức cơ bản đúng .
- Ơn trị chơi “Qua đường lội”. u cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối
chủ động .
<b>II – Địa điểm phương tiện </b>
Sân trường dọn vệ sinh .
<b>III – Nội dung và phương pháp lên lớp </b>
<b>1/ Phần mở đầu </b>
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học : 1-2 phút
- Đứng tại chỗ , vỗ tay hát : 1-2 phút .
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 30-40 m .
- Đi theo vịng trịn và hít thở sâu : 1-2 phút .
- Trị chơi “Diệt các con vật có hại” 2 phút theo đội hình vịng trịn .
<b>2/ Phần cơ bản </b>
- Ơn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , nghỉ quay phải , quay trái : 2-3
- Dàn hàng , dồn hàng : 8-10 phút .GV vừa giải thích , vừa làm mẫu , sau đó cho
HS tập . Xen kẽ giữa các lần tập ,GV nhận xét , bổ sung . Nhắc HS không được
chen lấn xô đẩy nhau .
- Ôn trò chơi ‘ Qua đường lội” : 4-5 phút .
<b>3/ Phần kết thúc </b>
- Đứng vỗ tay hát : 1-2 phút .
- Trò chơi hồi tĩnh : 2 phút .
- GV cùng HS hệ thống bài : 1-2 phút .
- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà : 1-2 phút .
<b>Học Vần </b> <b>T 24</b>
1. Kiến thức:
Đọc và viết được p-ph-nh, phố xá, nhà lá và các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
u thích ngơn ngữ tiếng việt
<b>II)</b> <b>Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Bài soạn Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46
<b>TIEÁT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Ôn tập
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
Trang trái
Trang phaûi
Cho học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả
Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng : phố
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng : nhà
Trong tiếng phố nhà có âm nào đã học?
Hơm nay chúng ta học âm: p, ph, nh ® giáo
viên ghi bảng
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm p
Nhận diện chữ
Giáo viên ghi “p“ đây là âm p
m p gồm có mấy nét ?
Lấy bộ đồ dùng tìm cho cơ âm p
Phát âm và đánh vần
p : khi phát âm ngậm môi, uốn đầu lưỡi về phía
vòm
Giáo viên viên viết mẫu “p”. khi viết đặt bút ở
đường kẻ 3 viết nét xiêng phải, lia bút nối liền
với nét sổ thẳng, lia bút viết nét móc 2 đầu
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ph
Quy trình tương tự như âm p
d) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm nh
Quy trình tương tự như âm p
e) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm p, ph,
nh với các âm đã học để ghép tạo tiếng mới
Giáo viên chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc:
phở bị, nho khơ, phá cổ, nhổ cỏ
Giáo viên sữa lỗi phát âm cho học sinh
Haùt
Học sinh đọc theo u cầu
Học sinh viết
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh nêu : nhà lá
Âm ơ, âm a đã học
Hoïc sinh quan sát
Nét xiêng phải, nét sổ thẳng,
nét móc 2 đầu
Học sinh thực hiện
Học sinh phát âm
Học sinh viết bảng con
Nhận xét
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở bảng lớp
Giáo viên chỉnh sửa phát âm
Giáo viên treo tranh trang 47 trong sách giáo
khoa. Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố,
nhà dì na có chó xù
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
p : đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết p.
ph : viết o lia bút viết h
nh : viết n lia bút viết h
phố xá: cách nhau 1 con chữ o
nhà lá: cách nhau 1 con chữ o
c)Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh.
Tranh vẽ gì ?
Chợ có gần nhà em khơng?
Chợ dùng để làm gì?
Nhà em có ai đi chợ?
ở phố nhà em có gì?
Nơi em ở tên gì?
em đang sống ở đâu
2. Củng cố:
Phương pháp: thi đua
Chia lớp thành 2 nhóm, cử đại diện lên thi đua
điền vào chổ trống
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Hoïc sinh neâu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Cá . . . ô, cà . . . ê
To . . . .ỏ , nhè . . . .ẹ
Nhận xét
3. Dặn dò:
Về nhà đọc lại tồn bài
Chuẩn bị bài âm : g-gh
<b>Đạo Đức T6</b>
Học sinh hiểu :
Trẻ em có quyền được học hành
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học
cuûa mình
Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Học sinh yêu biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
<b>II) Chuẩn Bị </b>
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em
Vở bài tập
Sách bút
<b>III) Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. n định : Hát
2. KTBCõ : Giữ gìn sách vở – đdht (Tiết 2)
Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập
Treo tranh bài tập 3
Nhận xét
Sử dụng đúng mục đích, dùng
xong sắp xếp đúng nơi quy định
HS nhận xét tranh đúng sai
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ
dùng học tập ( Tiết 2)
b) Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất
Cách tiến hành :
Thành phần ban giám khảo : Giáo viên ,
lớp tưởng, tổ trưởng
Thi 2 vòng :
Vịng 1 : Thi ở tổ
Vịng 2: Thi lớp
Tiêu chuẩn chấm thi :
Có đầy đủ sách vở ? đd theo quy định
Sách
à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp
c) Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2
Học sinh làm bài tập trong vở
Học sinh trao đồi kết quả cho
nhau theo cặp . Bổ sung kết quả
cho nhau
2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ
dùng của mình
à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của
các em. Giữ gìn đồ dùng ht chính là giúp các em
thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
Học sinh nêu
Tên đồ dùng
Đồ dùng để làm gì
Cách giữ gìn
d) Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3
Cách tiến hành :
Giáo viên nêu yêu cầu
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Vì sao em cho rằng hành động của bạn là
đúng
à Kết luận :
Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình
Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở
Không xé sách vở
Học xong phải cất gọn gàng
à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện
tốt quyền học tập của mình
Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để
vào hộp, treo cặp đúng nơi quy
định
Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ
dùng học tập giúp các em thực
hiện tốt quyền học tập của mình
4. Dặn dị :
Nhận xét tiết hoïc
Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của
mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “
<b>Ngày Dạy : 02-10-2007</b> <b>Học Vần T 25</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được g, gh và tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng
Sử dụng thành thạo bộ đồ dùng
3. Thái độ:
u thích ngơn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
<b>II)</b>
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48
Bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III) Hoạt động dạy và học: </b>
<b>TIEÁT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. n đinh:
2. Bài cuõ:
Gọi học sinh đọc bài SGK
Cho HS viết bảng con ph – phố, nh – nhà
Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:
Cho HS xem tranh 48 trong saùch giaùo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi : gà, ghế
Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi?
Hôm nay học bài g – gh
b) Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g
Nhận diện chữ
Giáo viên viết g, đây là chữ gì ?
Chữ g gồm mấy nét?
Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Phát âm đánh vần
g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc
mềm
Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng
gì?
Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà
Hướng dẫn viết
g cao mấy đơn vị ?
Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét
cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới
Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu
huyền trên a
c) Hoạt động2 : Dạy chữ ghi âm gh
Quy trình tương tự như âm g
So sánh g và gh
Phát âm: gờ
Đánh vần: gờ-ê-ghê
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh
với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học
sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Vẽ đàn gà , ghế
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát và nêu
Nét cong hở phải và nét
khuyết dưới
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh ghép và nêu các
tiếng tạo được
Học sinh đọc cá nhân
TIEÁT 2
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
Tranh vẽ gì?
à GV ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go
Giáo viên sửa sai cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu
huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri
ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác
bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ
c) Hoạt động 3: Luyện nói gà gơ
Giáo viên treo tranh
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
gà gơ thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay
chỉ nghe kể?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết
Gà của nhà em ni là loại gà nào?
Gà thường ăn gì?
gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì
sao em biết?
2. Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh hôn ai
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo
từ có nghĩa
ghi mõ
gỗ gụ
gõ nhớ
3. Dặn dị:
Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở s báo
Xem trước bài mới kế tiếp.
Học sinh theo dõi và đọc
từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát
HS nêu theo cảm nhận
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Vẽ con gà
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Đội nào ghép nhanh sẽ
thắng
<b>Tốn T21</b>
1. Kiến thức:
Có khái niệm ban đầu về số 10
2. Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 10
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
3. Thái độ:
Học sinh u thích học Tốn
<b>II) Chuẩn bị:</b>
Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
Sách , 10 que tính, vở bài tập
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : số 0
Giáo viên đọc
Daõy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Daõy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Kể tên các số bé hơn 9
9 lớn hơn những số nào ?
Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:
Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
b) Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
Bước 1 : Lập số
Giáo viên đính tranh
Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
Mấy bạn rượt bắt?
Tương tự với: mẫu vật
Chấm tròn
Que tính
Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra
Bước 2 : giới thiệu số 10
Số 10 được viết bằng chữ số 10
Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 10 được nằm ở vị trí nào ?
Hát
Học sinh ghi ở bảng con
Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8
Học sinh quan sát
Học sinh : có 9 bạn
Học sinh : có 1 bạn
10 bạn đang chơi, 10 que
tính, 10 chấm tròn
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không,
trên bàn, trên bảng
Số 10 liền sau số 9 trong dãy
Đọc dãy số từ 1 đến 10
c) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Viết số 10 (GV giúp HS viết đúng theo
quy định)
Bài 2 : Điền số
Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn
nhất, số nào là số nhỏ nhất ?
10 lớn hơn những số nào?
Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất
4. Củng cố:
Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy
số 0 ® 10
Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
2 tổ mỗi tổ 1 dãy số
Dãy A đính 0 ® 10
Dãy B đính 10 ® 0
Nhận xét
5. Dặn dò:
Xem trước bài số luyện tập
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết số 10
Học sinh tách và nêu
Số lớn nhất là 10
Số nhỏ nhất là 0
Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9
Học sinh thực hiện
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Học sinh lên thi đua điền số
Tuyên dương
<b>Thủ Công</b> <b>T6</b>
- Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vng.
- Xé đươcï hình quả cam có cuốn, lá và dán cân đối, phẳng.
<b>II / Chuẩn bị</b>
- Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
- 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ
- 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. Hồ dán , giấy trắng làm nền.
<b>III / Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>
<b>1 - GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>
- GV cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng màu
sắc của quả cam.
- GV hỏi: còn những quả nào giống quả cam?
<b>2 – GV hướng dẫn mẫu</b>
<b>a- Xé hình quả cam</b>
- GV lấy 1 tờ giấy mà, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 HV cạnh 8ô
- Xé rời để lấy HV ra.
<b>b- Xé hình lá</b>
- Lấy mảnh giấy màu xanh vẽ HCN dài 4ô ngắn 2ô.
- Xé HCN rời khỏi tờ giấy
- Xé 4 góc của HCN chỉnh sửa cho giống chiếc lá.
<b>c- Xé hình cuống lá</b>
- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 HCN dài 4ô ngắn 1ô
- Xé đôi HCn , lấy 1 nữa để làm cuống.
<b>d- Dán hình</b>
<b>-</b> Sau khi xé xonghình quả , lá, cuốngcủa quả cam , GV làm thao tác bôi hồ dán
quả, cuống và lá lên giấy nền
An Tồn Giao Thơng T2
<b>-</b> HS hiểu đường phố là nơi mọi người và xe cộ đi lại có đèn hiệu giao thơng, có vĩa
hè dành cho người đi bộ, có tên phố tên ngõ .
<b>-</b> HS biết được lòng đường dành cho xe đi lại vĩa hè dành cho người đi bộ .
<b>-</b> HS thực hiện đúng qui định đi trên đường phố.
<b>II / Chuaån bò </b>
- GV: 4 tranh cho HS thảo luận ( 4 tranh SGK )
- HS : quan sát đường phố nơi em đang ở.
<b>III / Các hoạt động dạy học </b>
- HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu bài mới.
A – Mục tiêu :
- Biết được những trị chơi an tồn và nguy hiểm.
B – Cách tiến hành
- KTBC : Những trò chơi nào em cho là nguy hiểm?
Những trị chơi nào là an tồn ?
- Giới thiệu bài mới
- HĐ2: Tìm hiểu về đường phố
- HS biết được thế nào là đường phố.
- Biết được cách đi lại trên đường phố .
B – Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm quan sát 1 tranh.
- GV gợi ý: Các em nhìn xem trên đường phố có những gì ?
Các nhóm trình bày trước lớp.
KL: Đưịng phố có nhiều loại xe cộ qua lại, khơng được chơi dưới lịng đường.
Lòng đường dành cho các loại xeđi lại.
Vĩa hè dành cho người đi bộ.
<b>III / Củng cố </b>
<b>Ngày Dạy : 03-10-2007</b> <b>Mó Thuật</b> <b>T6</b>
HS nhận biết đặc điểm hình dángvà màu sắc một số quả dạng tròn .
Vẽ được một vài quả dạng tròn .
<b>II / Đồ dùng dạy học</b>
Một số ảnh, tranh vẽ về các loại quả dạng tròn.
Một vài loại quả dạng tròn khác nhau để HS quan sát .
<b>III / Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>1- Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn </b>
-GV cho HS quan sát nhận xétcác loại quả dạng tròn qua ảnh, tranh và mẫu thực.
- GV đặt câu hỏi để HS nhận xét vể hình dáng màu sắc của các loại quả dạng trịn.
+Quả bưỏi hình dáng nhìn chung là trịn. Màu chủ yếu là màu xanh hoặc vàng
+ Quả cam hình trịn hoặc hơi tròn. Màu da cam, vàng hoặc xanh đậm.
<b>2 – Hướng dẫn HS cách vẽ</b>
- GV vẽ một số hình quả đơn giản để cả lớp quan sát. Cách vẽ theo các bước như sau.
+ Vẽ hình quả trước , vẽ chi tiết và vẽ màu sau.
<b>3 – Thực hành</b>
HS vẽ hình quả trịn vào giấy trong vở tập vẽ. Có thể vẽ 1 hoặc 2 loại quả dạng trịn
khác nhau và vẽ màu theo ý thích.
<b>4 – Nhận xét đánh giá </b>
Hướng dẫn HS nhận xét về: Hình dáng, màu sắc. GV nhận xét chung.
<b>5 – Dặn dò</b>: Quan sát hoa, quả, về hình dáng màu sắc.û
Học Vần T 26
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
<b>III)</b> <b>Chuaån bò:</b>
Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học tiếng việt
<b>IV)Hoạt động dạy và học:</b>
<b>TIEÁT 1</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. n định:
2. Bài cũ: m g-gh
Đọc bài ở sách giáo khoa
Đọc trang trái
Trang phaûi
Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ
Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
Chữ q khơng bao giờ đứng n một mình,
bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu )
Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần
Giáo viên đọc : q-qu-gi
GV treo tranh trong sách giáo khoa trang 50
Tranh vẽ gì?
Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già
Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ?
Hôm nay ta học bài qu – gi
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q
Nhận diện chữ
Giáo viên tơ chữ và nói : đây là chữ q
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu
Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u
Giáo viên phát âm: qu trịn mơi lại
Đánh vần: quờ-ê-quê
So sánh qu với q
Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa
đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút
viết nét sổ , lia bút viết u.
Haùt
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc theo hướng dẫn.
Học sinh quan sát
Chợ quê, cụ già
Học sinh: ê, a học rồi
Học sinh nhắc tựa bài
Học sinh quan sát
Giống nhau: nét cong hở phải
Khác nhau: q có nét sổ dài, a
có nét móc ngược
Học sinh thực hiện
Học sinh quan sát
HS phát âm qu, cn - đt
Học sinh đánh vần
Giống nhau: đếu có chữ q
Khác nhau: qu có thêm âm u
Học sinh viết bảng con: qu,
d) Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi
Quy trình tương tự như qu
e) Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng
Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã
học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc
qủa thị giỏ cá
Nhận xét tiết học
Học sinh thực hiện theo u
cầu
Học sinh luyện đọc cá nhân,
tổ, lớp
<b>TIEÁT 2</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu
Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
GV cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé
giỏ cá
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
q-qu: vieát q, lia bút viết u
gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút
vieát i
chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết
queâ
cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già
Giaùo viên nhận xét phần luyện viết
c) Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Trong tranh em thấy gì ?
Qùa q gồm những thứ gì ?
Em thích thứ gì nhất ?
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh luyện đọc câu ứng
dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh viết
Ai hay cho em quøa ?
Được q em có chia cho mọi người
không?
Mùa nào thường có nhiếu q từ làng
quê?
3. Củng cố :
Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua
điền vào chỗ trống
… à cả ; … ả cà
bé có … à ; … ã … ò
Nhận xét
4. Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Xem trươc bài: âm ng – ngh
Học sinh cử đại diện lên điền
vào chỗ troáng
Lớp hát 1 bài
<b>Toán T 22 </b>
1. Kiến thức:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng so sánh số
Làm thành thạo các dạng tốn ơn
3. Thái độ:
Học sinh u thích học Tốn
<b>II) Chuẩn bị:</b>
Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10
Vở bài tập, 10 que tính
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1) Khởi động :
2) Bài cũ : Số 10
Đếm từ 0 đến 10
Đếm từ 10 đến 0
Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10
Vieát bảng con số 10
Nhận xét
3) Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:
Luyện tập
b) Hoạt động 1: ơn kiến thức cũ
Hát
Lấy và xếp số từ 0 ® 10
Xếp ngược lại các số trên
Số 10 lớn hơn những số nào?
Số nào bé hơn 10?
Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm
d) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Nối
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ
Bài 3 : Điền số
Bài 4 : Điền dấu < , > , =
Giáo viên thu vở chấm bài
4) Cuûng cố:
Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
Giáo viên đính lên bảng bài 5
Nhận xét
5) Dặn dò:
Sửa lại bài sai vào vở nhà
Học sinh xếp và đọc
10 > 0 , 1 , 2 , … , 0>9
0< 10 , … , 9<10
Học sinh nêu cấu tạo số
Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh làm, sửa bảng lớp
Học sinh làm, sửa miệng ở
bảng phụ
3 dãy lên điền
Học sinh thi đua điền số
theo 3 tổ
<b>m Nhạc </b> <b>T6</b>
Nhạc và lời : VIỆT ANH
<b>I / Mục tiêu </b>
- HS hát đúng giai điệu và lời 1 của bài hát .
- HS biết bài hát Tìm bạn thân là sáng tác của tác giả Việt Anh
- HS biết vỗ tay và gõ đệm theo phách .
<b>II / Giáo viên chuẩn bị </b>
- Hát chuẩn xác bài hát Tìm bạn thân .
- Nhạc cụ : chuẩn bị cho HS những nhạc cụ gõ như song loan, thanh phách, trống
nhỏ .
- Tìm hiểu về bài hát Tìm bạn thân có 2 lời ca, có tiết tấu rộn ràng, giai điệu và lời
ca đẹp, nói về tình bạn thân ái của tuổi nhi đồng thơ ngây .
<b>III / Các hoạt động dạy – học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động 1 </b>
Dạy bài hát Tìm bạn thân ( lời 1 )
<b>a- Giới thiệu bài hát :</b>
GV hát mẫu cho HS nghe .
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
Nào ai yêu những người bạn thân
Tìm đến đây ta cầm tay
Múa vui nào .
<b>b- Dạy hát </b>
- Hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho HS hát theo vài ba lượt .
- Nối các câu hát trong quá trình dạy theo lối móc xích .
- Chia thành từng nhóm, ln phiên hát cho đến khi thuộc bài .
<b>Hoạt động 2 </b>
Vỗ tay và gõ đệm theo phách .
- Hướng dẫn HS vỗ tay đệm theo phách ( GV làm mẫu, HS vỗ theo )
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi…
x x x x
- Hướng dẫn HS gõ đệm theo phách
Kết thúc tiết học : Vừa hát vừa gõ đệm theo phách với các nhạc cụ gõ .
<b>Ngaøy Dạy : 04-10-2007</b> <b>Học Vần T 27</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
Hóc sinh đóc và viêt được ng-ngh, cá ngừ, cụ ngheổ
Đóc đúng các tiêng từ ứng dúng
2. Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
3. Thái độ:
Yêu thích ngơn ngữ tiếng việt
<b>II) Chuẩn bị:</b>
Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa trang 52, bộ đồ dùng tiếng việt
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1. Ổn định:
2. Bài cũ: âm q-qu, gi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Trang trái
Trang phaûi
Cho học sinh viết bảng con: qủa thị, giỏ cá
Nhận xét
3. Bài mới:
b) Giới thiệu :
GV treo tranh 52 trong sách giáo khoa
à Giáo viên ghi bảng: cá ngừ, củ nghệ
Trong tiếng ngừ, nghệ có âm nào học rồi ?
à Hơm nay cta học bài âm ng, ngh ® ghi tựa
Hát
Học sinh đọc bài theo u cầu
của giáo viên
Học sinh viết bảng con: quả
thị, giỏ cá
Học sinh quan sát
Học sinh nêu: con cá, củ nghệ
âm ư, ê học rồi
c) Hoạt động1 : Dạy chữ ghi âm ng
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ ng
Đây là âm ng
m ng có mấy nét
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm ng: ng khi phát âm gốc
lưỡi nhích về chía vịm hơi thoát ra qua cả 2
đường mũi và miệng
Giáo viên đánh vần: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu ng
ng cao mấy đơn vị
Khi viết ng: ta viết n, lia bút viết g
d) Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm ngh
Quy trình tương tự như âm ng
e) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Lấy bộ đồ dùng ghép ng , ngh với các âm
đã học
Giáo viên chọn và ghi từ luyện đọc:
ngã tư nghệ só
ngõ nhỏ nghé ọ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hoïc sinh quan saùt
ng là ghép từ 2 con chữ n và g
giống nhau: đều có âm n
khác nhau : ng có thêm âm g
Học sinh lắng nghe
Học sinh phát âm : ng
Học sinh đọc cá nhân:
ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không, trên
bàn, bảng con
Học sinh ghép và nêu
HS luyện đọc, cá nhân , lớp
<b>TIEÁT 2</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
GV cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 53
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra
nhà bé nga
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Giáo viên hướng dẫn viết
ng: viết n lia bút viết g
ngh: viết n lia bút viết g, lia bút viết h
cá ngừ: viết chữ cá cách 1 con chữ o viết
chữ ngừ
củ nghệ: viết chữ củ cách 1 con chữ o viết
chữ nghệ
c) Hoạt động 3: Luyên nói: Bê, nghé, bé
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Ba nhân vật trong tranh có gì chung ?
Bê là con của con gì?nó có màu gì ?
Q em cịn gọi bê, nghé là tên gì nữa ?
Bê, nghé ăn gì ?
Em có biết bàihát gì về bê, nghé khơng ?
Em hãy hát bài hát đó
2. Củng cố:
HS thi đua tìm các tiếng có ng – ngh ở rổ
trái cây. Tổ nào tìm được nhiều qủa đúng sẽ
thắng
nhận xét
3. Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài âm y – tr
HS viết bảng con, viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh thi đua 3 tổ
<b>Tốn T 23</b>
1. Kiến thức:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10
2. Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận và chính xác
<b>II) Chuẩn bò:</b>
Nắm các dạng bài
Các mẫu vật để sữa bài
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ: Luyện tập
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Luyện tập chung
b) Hoạt động 1: Oân kiến thức
Tìm xung quanh ta những vật nào có số
lượng tương ứng với số ta đã học
Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10
Em hãy ss vi trí số 8 với các số đã học
Em hãy gắn 10 ® 0
Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự
từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
e) Hoạt động 2: Thực hành
Baøi 1 : Nối theo mẫu
Bài 2 : viết 0 ® 10
Bài 3 : điền số
Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào
thiếu thì điền số thiếu vào
B 4 : xếp các số từ bé lớn, từ lớn bé
Giáo viên hướng dẫn sửa
Giáo viên thu chấm
Nhận xét
2. Củng cố:
Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp
số quả mỗi ngôi nhà cần
Nhận xét
3. Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm
Hát
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh gắn
Học sinh nêu
HS gắn và mời bạn đọc
1,2,5,8,10
10,8,5`,2,1
Học sinh nối
Học sinh viết
Học sinh điền số
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh xếp
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh thi đua
<b>Tự nhiên xã hội T 6</b>
Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng
và có hàm răng khoẻ đẹp
Biết chăm sóc răng đúng cách
Tranh vẽ về răng ,Bàn trải người lớn , trẻ em
Kem đáng răng, mơ hình răng ,Bàn trải và kem đánh răng
<b>III) Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. n định : Haùt
2. Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể
Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh
thân thể
Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ
Nêu những viêc khơng nên làm
Nhận xét
Học sinh nêu
Không nghịch bẩn , tắm rữa
thường xuyên bằng xà phịng
Khơng đi chân đất, ăn bốc ,
cắn , móng tay …
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài :
Chơi trị chuyền tăm
Bạn đã dùng gì để chuyền
Hôm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng
Dùng răng ngậm que tăm
b) Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
Cách tiến hành :
Bước 1 :
Hai em lần lượt quay mặt vào nhau qs
hàm răng của nhau và nx hàm răng của bạn
Bước 2 :
HS trình bày về kq quan sát của mình.
Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc,
gọi là răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi
Học sinh thảo luận về răng của
bạn : trắng đẹp hay bị sâu sún
Lớp nhận xét,
Bổ sung thêm
c) Hoạt Động 2 : Làm việc với SGK
Caùch tiến hành :
Bước 1 :
Cho học sinh quan saùt tranh saùch giaùo
khoa trang 14, 15
Bước 2 :
Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì
sao?
Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào
thì tốt nhất
à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và
trước khi đi ngủ
Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và
đồ ngọt
Hai em ngồi cùng bàn quan sát
và nhận xét việc nên làm, việc
không nên làm
Mỗi nhóm một học sinh trả lời,
các nhóm khác bổ sung
Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể làm
Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung
lay
Kết luận
Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và
trước khi đi ngủ
Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
Phải khám răng định kỳ
Phải đi khám răng
4. Củng cố – tổng keát:
Cho học sinh làm ở vở bài tập
Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất
sẽ thắng
- HS làm vào vở bài tập
5. Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã học để bv răng .
Cbị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước.
<b>Ngày Dạy : 05-10-2007</b> <b>Học Vần T 28</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được y-tr, y tá, tre ngà
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
<b>II) Chuẩn bị:</b>
Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>
TIEÁT 1
<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1. n định:
2. Bài cũ: âm ng , ngh
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Trang trái
Trang phaûi
Cho học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ,
củ nghệ
Nhận xét
3. Bài mới:
1. Giới thiệu :
Haùt
Học sinh đọc bài theo u
cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con:
Giáo viên treo tranh 54 trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: y tá, tre già
Trong tiếng tre có âm nào đã học rồi ?
à Hôm nay chúng ta học bài âm y, tr ® ghi tựa
2. Hoạt động1 : Dạy chữ ghi âm y
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ y
Đây là âm y
Aâm y gồm có mấy nét, đó nét gì ?
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm y
lấy âm y trong bộ đồ dùng
Giaùo viên viết mẫu y . Đặt bút viết nét xiên
phải rê bút viết nét móc ngược, lia bút viết nét
khuyết dưới
3. Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm tr
Quy trình tương tự như âm y
tr là chữ ghép từ t và r
So sánh tr với t
Phát âm: đầu lưỡi uốn chạm vào cịm cứng,
bật ra không có tiếng thanh
Đánh vần : trờ – e – tre
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Lấy bộ đồ dùng ghép y, tr với các âm đã học
Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc:
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hoïc sinh quan sát
Học sinh nêu: y tá, tre ngà
âm e học rồi
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh phát âm cá nhân
Học sinh thực hiện
Hoïc sinh quan sát
Học sinh viết trên không,
trên bàn, bảng con
Học sinh phát âm
HS đv, HS đọc trơn: tr-tre
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá
nhân , lớp
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu
Giáo viên hướng dẫn đọc
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ cho bé
ra y tế xã
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết : y , tr
y tá: viết chữ y cách 1 con chữ o viết chữ tá
tre ngà: đặt bút viết chữ tre, cách 1 con chữ
o viết chữ ngà
Nhận xét phần luyện viết
c) Hoạt động 3: Lun nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Các em bé đang làm gì?
Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là
gì?
Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào?
Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ khơng?
3. Củng cố:
chọn và gắn hoa có các âm vừa học lên bảng
lớp. Sau 1 bài hát tổ nào tìm được nhiều hoa đúng
sẽ thắng
Nhận xét
4. Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
n lại các âm đã học để tiết sau ôn tập.
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Hoïc sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh chọn và gắn bảng
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
<b>Tốn T24</b>
1. Kiến thức:
Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10, xắp xếp các số theo
thứ tự đã xác định
So sánh các số trong phạm vi 10
Nhận biết hình đã học
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
Học sinh u thích học Tốn
<b>II) Chuẩn bị:</b>
Các hình : r ,
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ: Luyện tập chung
3. Bài mới :
a) Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Gắn vào thanh các số từ 0 ® 10
Số nào bé hơn số 8 ?
Số nào lớn số 6 ?
Số nào ở giữa số 6 và 8
Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8
Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1
+ Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn
+ Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé
Lấy các hình : r ,
Từ 2 hình r ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn,
quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác
Từ 4 hình xếp để được tất cả 5 hình
Thư giãn
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ô trống
Bài 2 : Điền dấu > , < , =
Bài 3 : Điền số
Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ
bé đến lớn và từ lớn đến bé
Thu chấm vở
Nhận xét
4. Củng cố:
Trị chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng
Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3
hình r . 5 hình
Nhận xét
5. Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm
Xem lại các dạng BT để kiểm tra vào tiết sau
Haùt
HS gắn và mời nhau đọc
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh xếp 1, 3, 5, 9
Học sinh xếp 9, 5, 3, 1
Học sinh thực hiện
Được 3 hình tam giác
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9
Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2
Học sinh lên thi đua theo 3
tổ
Tuyên dương