Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Toán 4 - Tiết 125: Tìm phân số của một số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán ( 125 ) :. TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ.. I) Mục tiêu : Giúp HS : - Giúp HS biết cách giải bài toán dạng : Tìm phân số của một số. II) Đồ dùng dạy học : - Bản phóng to SGK. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. A. Bài cũ : -Phát biểu tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của -2HS trả lời phép nhân các phân số? - Nhận xét bài làm của HS , ghi điểm B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài:Khi học về dạng phân số các em -Lắng nghe. được học thêm nhiều dạng toán mới, tiết học hôm nay sẽ giúp các em làm quen và biết cách giải các bài toán dạng tìm phân số của một số. 2. Giới thiệu cách tìm phân số của 1 số : a. GV nhắc lại bài toán tìm một phần mấy của 1 số - HS nghe và tính nhẩm. và nêu ví dụ:. 1 của 12 quả cam là mấy quả cam? 3. -GV gọi HS nêu cách tính.. -HS tính vào vở nháp. 1 của 12 quả cam là: 3. 12 :3 = 4 (quả) b. GV nêu bài toán : - Một rổ cam có 12 quả. Hỏi. 2 - HS nghe. số cam trong rổ là 3. bao nhiêu quả cam ? -GV cho HS quan sát hình vẽ đã chuẩn bị trước. - GV hướng dẫn HS làm bài : + Bước 1 : Tìm. 1 số cam trong rổ. 3. -HS quan sát hình vẽ - HS nghe và làm theo. +. 1 số cam trong rổ = 12 : 3 = 4 ( 3. quả ) 2 + Bước 2 : Tìm số cam trong rổ. 3. +. 2 số cam trong rổ = 4 x 2 = 8 ( 3. quả ) 2 số cam trong rổ như sau : 3 2 12 x  8 ( quả cam ). 3. 2 3 2 của số 12 ta lấy số 12 nhân với . 3. => Ta có thể tìm. - HS rút ra kết luận : Muốn tìm. 3. Thực hành : Bài 1 : -GV yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài vào vở. -GV gọi HS đọc bài làm của mình truớc lớp. -GV nhận xét, cho điểm.. - HS làm bài Số HS xếp loại khá của lớp đó là:. Lop3.net. 35x. 3 = 21(hs ) 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đ/S: 21 học sinh Bài 2 :- HS đọc đề bài -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV sửa bài, nhận xét, cho điểm.. - 1HS làm bài trên bảng. -HS cả lớp làm vào vở: Chiều rộng của sân trường là: 120 x 5 :6 =100(m) Đ/S: 100m - HS làm bài. Số HS nữ của lớp 4A là:. Bài 3 :GV gọi HS đọc đề bài -Yêu cầu HS làm vào vở. 9 -GV sửa bài làm trên bảng, nhận xét, cho 16 x = 18 (học sinh) điểm. 8 Đ/S: 18 học sinh -HS đổi vở chấm chéo bài. C. Củng cố - dặn dò : - Bài sau : Phép chia phân số.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán (120): LUYỆN TẬP I .Mục tiêu : -Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ hai phân số . - Biết cách trừ hai phân số . II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ, bảng con . III. Các hoạt động dạy và học : Hoat động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ : +Muốn trừ hai phân số khác mẫu ta làm thế 2- 3 hs trả lời nào ? Gv nhận xét cho điểm . II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục củng cố , luyện tập phép trừ hai phân số . 2. Củng cố về phép trừ hai phân số : Gv ghi bảng : -Hai hs lên bảng thực hiện . 13 7 2 3 ; - Hs trả lời 5 4 3 2 - Cho hs nhắc lại cách trừ hai phân số khác mẫu số ? - Gv nhận xét . 3. Thực hành : -Hs đọc đề Bài 1 : 3hs làm ở bảng , hs cả lớp làm vở Viết sẵn đề ở bảng . -Gv hdẫn hs chữa bài . -Hai hs làm bảng , cả lớp làmvở - Đổi vở chấm chéo . Bài 2 : -Yêu cầu hs làm vào vở . - Hd hs chấm chữa Bài 3 : 2 Gv ghi phép tính 2 lên bảng 3 -Viết 2 dưới dạng phân số . Hỏi : +Ta có thể thực hiện phép trừ này như thế nào ? -Hs tự làm vào vở bài 3. - Hs đổi vở chấm chéo - Hs làm bài vào vở , đổi vở chấm chéo. - Gv cùng hs thực hiện trên bảng : 2 6 2 4 2 2 2- = - = - = 3 3 3 3 1 3 Bài 4 : Yêu cầu hs làm bài vào vở . Bài 5 : Gọi hs đọc đề . - Bài toán cho ta biết gì ? Yêu cầu ta làm gì ?. Lop3.net. -Hs trả lời - Hs làm bài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu hs tóm tắt rồi giải Tóm tắt : 5 Học và ngủ : ngày 8 1 Học : ngày 4 Ngủ : ? ngày 3 + Em hiểu thế nào là ngày ? 8 3 ngày = 9 giờ 8 3 . Củng cố , dặn dò Nhắc lại cách thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu? Bài sau : Luyện tập chung. Lop3.net. Thời gian ngủ của Nam trong ngày là: 5 1 3 - = ( ngày ) 8 4 8 3 Đáp số : ngày 8 - Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×