Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.83 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2011 2012 Cấp độ Tên chủ đề ( Nội dung chương) Chủ đề 1: Các phép toán trên số thập phân. Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Chủ đề 2: Đổi đơn vị đo. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: So sánh đơn vị đo.. Nhận biết TNKQ. Vận dụng. Thông hiểu TL. TNKQ. Cấp độ thấp TL. TNKQ. TL. Số câu: 0 Số điểm:0. Áp dụng các tính chất của phép toán vào bài toán tính nhanh, tính bằng cách thuận tiện nhất; Tìm thành phần chưa biết của phép tính Số câu: 2 Số điểm: 3,0. Phát biểu được quy tắc chia số thập phân cho một số nguyên Số câu: 0 Số điểm: 0 Biết số ngày của một tháng cụ thể nào đó Số câu: 1 Số điểm: 0,75. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Giải toán (Toán có nội dung hình học).. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số điểm:0 Số câu: 01 Số điểm: 0,75 7,5 %. Số câu: 1 Số điểm: 0,75 Đổi được một đơn vị đo Số câu:1 Số điểm:1. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu: 0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số điểm:0 Số câu: 02 Số điểm: 1,75 17,5 %. Số câu: 0 Số điểm:0 Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số đo thời gian Số câu: 1 Số điểm:1. Số câu: 0 Số điểm:0. Lop6.net. Số câu: 0 Số điểm:0. Cấp độ cao TNKQ TL. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu: 0 Số điểm:0 Tính được chu vi,diện tích của 1 hình. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu: 1a,b Số điểm:2 Số câu: 05 Số điểm: 7,5 75 %. Số câu: Số điểm:. So sánh được kết quả của phép toán mà không cần tính giá trị của nó Số câu: 1 Số điểm: 0,5. Số câu: 0 Số điểm:0. Số câu: 0 Số điểm:0 Dùng lập luận tìm ra diện tích của hình Số câu: 1c Sốđiểm:1,0. Cộng. Số câu: 04 4,25 điểm Tỉ lệ 42,5 %. Số câu: 02 1,75 điểm Tỉ lệ 17,5 % Số câu: 01 1 điểm Tỉ lệ 10 %. Số câu: 02 3,0 điểm Tỉ lệ 30 % Số câu: 11 Số điểm: 10,0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD-ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2011 – 2012. MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 điểm). Bài 1: Chọn từ thích hợp trong khung rổi vào chỗ chấm để được quy tắc đúng Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau: - Chia ………….. ……….của số bị chia cho số chia - Viết dấu phẩy vào ……………………. Thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia. - Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần…………………………. của số bị chia Phần nguyên Thập phân Bên phải Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười 2 có………………..ngày A. 31 B. 28 C. 30 D.29 b. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có………………ngày A. 31 B. 28 C. 30 D.29 c. Tháng hai có …………ngày ( Vào năm nhuận có……….ngày) A. 31 và 28 B. 28 và 29 C. 30 và 28 D.29 và 31 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 5kg5g =………………g b) 5m2 =…………….cm2 c) 1 giờ 20 phút = ……………..phút d) 5m7dm =………………m Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng: 1) 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút. a). 2 giờ 16 phút. 2) 3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút. b). 6,9 giờ. 3) 2,8 giờ x. c) 6 giờ 9 phút. 4. 4) 34,5 giờ : 5. d) 11,2 giờ. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. TỰ LUẬN (6,5 điểm). Bài 5 ( 2 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 51,8 + 4,9 + 8,2 b) 2,5 . 12,5 . 0,8 . 4 c) 4,7 . 5,5 + 4,7 . 4,5 d) 42,37 - 28, 73 – 11,37 Bài 6 ( 1,5 điểm). Tìm x: a) x + 18,7 = 50,5 : 2,5. b). x – 1, 27 = 6 . 1,2. Bài 7 (2,5 điểm). Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước dưới đây: A E 14cm B 14cm M D. 42cm. C. a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD b) Tính diện tích hình thang EBCD c) Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM Bài 8 (0,5 điểm). So sánh a và b mà không cần tính giá trị của nó: a = 3003 . 3003,410 b = 3003 . 3003,401. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh: ............................................................. Giám thị. Lớp: ........................ …………………………... Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG. HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN – LỚP 6. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 điểm)( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Bài 1 . Phần nguyên – Bên phải – Thập phân Bài 2. a) A. 31 b) C. 30 c) B. 28 và 29 2 Bài 3. a) 1005g b) 50000cm c) 80 phút d) 5,7m Bài 4. 1 – b 2–a 3–d 4–c A. TỰ LUẬN (6,5 điểm) BÀI. 5. 6. 7. 8. NỘI DUNG. ĐIỂM. a. 51,8 + 4,9 + 8,2 = (51,8 + 8,2) + 4,9 = 60 + 4,9 = 64,9. 0,50. b) 2,5 . 12,5 . 0,8 . 4 = (2,5 . 4) . (12,5 . 0,8) = 1 . 10 = 10 c) 4,7 . 5,5 + 4,7 . 4,5 = 4,7 . (5,5 + 4,5) = 4,7 . 10 = 47 d) 42,37 - 28, 73 – 11,37 = (42,37 – 11,37) – 28,73 = 31 – 28, 73 = 2,27 a) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 x + 18,7 = 20,2 x = 20,2 – 18,7 x = 1,5 b) x – 1, 27 = 6 . 1,2 x – 1,27 = 7,2 x = 7,2 + 1,27 x = 8,47. 0,50 0,50 0,50. a) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: 2 ( 14 + 42) = 112 ( cm ) b) Diện tích hình thang EBCD là: (14 + 42) 14 : 2 = 392 (cm2) c) Ta có: AE + EB = AB AE = AB – EB = 42 – 14 = 28 (cm) BM = MC = BC : 2 = 14 : 2 = 7 (cm) Diện tích tam giác ADE là: (AD.AE) : 2 = (14 .28): 2 = 196 (cm2) Diện tích tam giác EBM là: (EB . BM) : 2 = (14 . 7) : 2 = 49 (cm2) Diện tích tam giác DMC là: (DC . CM) : 2 = (42 . 7) : 2 = 147 (cm2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: AB . AD = 42 . 14 = 588 (cm2) Diện tích tam giác EDM là: S ABCD – (S ADE + S EBM +S DMC) = 588 – (196 + 49 +147) = 196 (cm2) a>b Lưu ý: Mọi cách giải khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa.. Lop6.net. 0,50. 0,50. 1,00 1,00. 0,50. 0,50.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD-ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2011 – 2012. MÔN: TOÁN – LỚP 6. I. MỤC TIÊU: 1. Phạm vi kiến thức: Chương trình Toán 5 : + Các phép toán trên só thập phân; + Đổi, so sánh đơn vi. + Thực hành giải toán ( Toán có lời văn) 2. Mục đích: GV: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh; từ đó đưa ra phương pháp dạy học phù hợp với đối tượng HS: Vận dụng các kiến thức đã được tiếp thu trong chương trình Tiểu học vào giải bài toán cụ thể II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: TNKQ VÀ TL III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>