Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

tranh sinh học 8 sinh học 8 trần anh mạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.58 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề sè 1 (Thêi gian :120phó</b>t)


<b>Câu 1</b>: Ngời ta cho 1 miếng nhôm vào dung dịch sunfuric d. Sau 1 thời gian
ngời ta thu đợc 5,6 lít khí hiđrơ (KTC) ming nhụm tan ht


a) Tính khối lợng miếng nhôm


b) Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng


<b>Câu 2</b>: Một xe gắn máy đi quãng đờng 12 km mất 20 phút, lực cản của xe
chuyển động trung bình là 60N. Giả sử xe chuyển động đều; Tính cơng xuất của
động cơ xe đó.


<i>A=</i>


1
1<i>− x</i>+


1
1+<i>x</i>


1
1<i>− x−</i>


1
1+<i>x</i>


voix=5<i>,</i>8192 <b><sub>C©u 3</sub></b><sub>: TÝnh giá trị của: </sub>


<b>Câu 4: </b>Năm ngoái tổng số dân 2 tỉnh A và B là 4 triệu. Dân số tỉnh A năm


nay tăng 1,2%, còn tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân 2 tỉnh năm nay là 4.045.000
ngời. Tính số dân mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay?


<b>Cõu 5</b>: Một hình thang cân có đáy lớn dài 3,751 m, cạnh bên dài 1,434m.
Góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên là 600<sub>. Tính độ dài đáy nhỏ? </sub>


<b>Câu 6</b>: Ngời ta dùng H2 (d) để khử m gam Fe2O3 và thu đợc n gam Fe.


Cho lợng Fe này tác dụng với dung dịch H2SO4 (d) thì thu đợc 2,8 lít H2 (ở ĐKTC)


a) TÝnh n
b) TÝnh m


<b>Câu 7</b>: Tính S hình thang, biết các đáy có độ dài 7,434 cm và 9,237 cm,
một trong các cạnh bên dài 8cm và tạo với đáy 1 góc 400<sub>30</sub>/


<b>Câu 8</b>: Để xác định nhiệt dung riêng của 1 kim loại ngời ta bỏ vào nhiệt
l-ợng kế 500g nớc ở 130<sub>C một thỏi kim loại có khối lợng 400g đợc nung nóng ở</sub>


1000<sub>C. Nhiệt độ nớc trong nhiệt kế nóng lên đến 20%. Hãy tìm nhiệt dung riêng</sub>


của kim loại (bỏ qua sự mất nhiệt để làm nóng nhiệt kế và khơng khí)


<b>Câu 9</b>: Muốn có 100 kg nớc ở nhiệt dộ 350<sub>C, phải đổ bao nhiêu nớc có</sub>


nhiệt độ là 150<sub>C vào bao nhiêu nớc đang sơi? </sub>


<b>C©u 10</b>: Cho  ABC cã AB = 21 cm, AC = 28cm, BC = 35 cm


a) TÝnh SABC


b) TÝnh sin B, sin C


c) Kẻ phân giác AD. Tính DB, DC?


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 2 (Thời gian :120phó</b>t)


<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>,</sub></i><sub>256</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>7</sub><i><sub>,</sub></i><sub>321</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2</b>: Tam giác ABC có S = 27 đồng dạng với  A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> só S</sub>/<sub> = 136,6875.</sub>


AB và A/<sub>B</sub>/<sub> là 2 cạnh tơng ứng. Tính tỷ số AB/ A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> và ghi bằng phân số tối gi¶n.</sub>


<b>Câu 3</b>: Cho  ABC có các đờng cao AH = 12,341. BH = 4,138, CH = 6,784. Tính
SABC


<b>Câu 4</b>: Tính góc A của  ở câu 4 bằng độ phút.


C<b>âu 5</b>: Cho hình chữ nhật ABCD có đờng chéo AC = 50,17 cm và AC tạo với AB
góc 310<sub>34</sub>/<sub>. Tớnh S.</sub>


<b>Câu 6</b>: Tính chu vi hình chữ nhật ở bµi 5.


<b>Câu 7</b>: Cho hình thang câu có 2 đờng chéo vng góc với nhau. 2 đáy có độ dài
15,34 cm và 24,35 cm. Tính độ dài cạnh bên.


<b>C©u 8</b>: Tính diện tích của hình thang ở câu 8.


<b>C</b>
<b>õu 9</b>: Có 100 ngời đắp 60m đê chống lũ, đàn ơng đắp 5m/ ngời, đàn bà đắp 3m/


ngời, học sinh 0,2m/ngời. Tính số ngời ,mỗi loại.


<b>Câu 10</b>: Tính a để x4<sub> + 7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 13x + a chia hết cho x + 6</sub>


¿
<i>A=</i> 1+<i>x+x</i>


2


+<i>x</i>3+<i>x</i>4


1+<i>y</i>+<i>y</i>2+<i>y</i>3+<i>y</i>4voix=1<i>,</i>8597<i>; y=</i>1<i>,</i>5123
¿


<b>C©u 11</b>: TÝnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12</b>: Tính thời gian bằng giờ, phút, giây để đi hết quãng đờng ABC dài 435
km; biết AB dài 147 km đi với vận tốc 29,7 km/h


<b>Câu 13</b>: ở câu 13 nếu ngời đó di chuyển với vận tốc ban đầu (37,6 km/h) thì n
C sm khong thi gian bao nhiờu?


<b>Câu 14</b>: Giải hệ phơng trình

{

<i>xy</i>=0<i>,</i>3681

|



<b>Câu 15</b>:Cho tam giác ABC(góc A=900<sub>),BC=8.916cm và AD là phân giác trongcủa</sub>


góc A.Biết BD=3,178cm.Tính AB,AC?


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>


<b>Đề số 3 (Thời gian :120phú</b>t)


<b>Câu 1:</b> Viết các sè sau trong hƯ thËp ph©n
a) 712 <sub>=</sub>


b) 515<sub> = </sub>


c) 322<sub> = </sub>


<b>C©u 2:</b> NÕu viÕt sè 200200<sub> trong hệ thập phân thì </sub>


a) Số chữ số 0 tận cùng là


b) Chữ số khác 0 liền trớc các số 0 tận cùng là
c) Tổng số chữ số là


<b>Câu 3</b>: Tìm thơng và d của phÐp chia ®a thøc:


a) (x5<sub> – x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x + 6) : (x</sub>2<sub> – 3x + 2) </sub>


Th¬ng: D:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Th¬ng D


c) (x5<sub> – 2x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 5x - 1) : (x</sub>2<sub> + 2x + 1) </sub>


Th¬ng D


<b>Câu 4</b>: Cho tam giác ABC vng ở A, có cạnh huyền BC = 221 cm, phân giác
trong của góc A là AD. Biết BD = 65 cm. Tính các góc nhọn của tam giác đó.



<b>Câu 5:</b> Tam giác ABC; AB = 20 dm, AC = 30 dm. Các trung tuyến BD và CE
vng góc với nhau. Tính diện tích tam giác đó chính xác đến 0,0001


S = dm2


<b>Câu 6;</b> Cho tam giác ABC cân tại A, hình vng KLMN có đỉnh K ở trên cạnh
AB, đỉnh L ở trên cạnh AC, các đỉnh M và N ở trên đáy BC.


a) TÝnh tû sè diện tích của tam giác và hình vuông khi tâm hình vuông trùng
với trọng tâm tam giác.


b) Tớnh cnh hỡnh vng chính xác đến 0,0001, khi biết BC = 16 dm, AB =


20 dm. MN  dm


<b>Câu 7:</b> Tìm các nghiệm (số nguyên, phân số) hoặc nghiệm gần đúng với 5 chữ số
thập phân của các phơng trình.


a) (x + 1)3<sub> + (x - 2)</sub>3<sub> = (2x - 1)</sub>3


x1 = ; x2 = ; x3 =


b) 6x4<sub> + 7x</sub>3<sub> – 36x</sub>2<sub> – 7x + 6 = 0 </sub>


x1 = ; x2 = ; x3 = ; x4 =


c) x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2 </sub>


x



<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 4 (Thời gian :120phú</b>t)


HÃy ghi kết quả vào ô trống


<b>C</b> tg

(

<i>a</i><sub>2</sub>+<i>b</i>


3

)

<b>âu 1</b>:


với 4 chữ số thập phân là:


<b>Câu 2</b>: Hai ngời cùng làm thì làm xong một công việc trong 5 giờ. Nếu ngày thứ
nhất làm riêng trong 3 giờ rồi ngời thứ hai làm riêng tiếp tục thì cần 14 giờ nữa
mới xong cơng việc đó. Thời gian từng ngời làm riêng xong cơng vic ú l:


<i>x</i>2


+ 1


<i>x</i>2+2

(

<i>x </i>


1


<i>x</i>

)



2


=3 <b><sub>Câu 3:</sub></b><sub> Phơng trình </sub>



Có các nghiệm gần đúng với 7 chữ số thập phân là:


Cho sin a = 0,5341 và cos b = 0,285. Giá trị gần đúng của


T1 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4</b>:<b> </b> Tam giác ABC có AB = 5,2 cm; AC = 7,5 cm, gãc A = 500<sub> 28</sub>/<sub> 12</sub>//<sub>. Giá trị</sub>


gn ỳng vi 5 ch s thập phân của đờng cao AH của tam giác đó là


<b>Câu 5:</b> Một ca nơ đi xi dịng 40 km và ngợc dòng 35 km hết 3h10phút. Lần
sau, ca nơ đó đi xi dịng 55 km và ngợc dòng 30 km hết 3h30 phút. Vận tốc
riêng của ca nụ v vn tc dũng nc l


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 5 (Thời gian :120phú</b>t)


<b>Câu 1</b>: Tìm ƯCLN và BCNN của hai số:


a) 91482 và 166323 ¦CLN (91482; 166323) =
BCNN (91482; 166323) =
b) 75125232 và 175429800


ƯCLN (75125232; 175429800) =
BCNN (75125232; 175429800) =


<b>C©u 2</b>: Ph©n tÝch sè 9082<sub> + 675</sub>2<sub> thành tích các thừa số nguyên tố</sub>


9082<sub> + 675</sub>2<sub> = </sub>



<b>C</b> <i>x<sub>y</sub></i>= 2,5


1<i>,</i>75 <b>©u 3:</b>


a) Giá trị gần đúng với 4 chữ số thập phân của x, y là x 
y 
b) Giá trị đúng của x,y dới dạng phân số tối giản là: x =
y =


<b>Câu 4:</b> Tìm hai số x, y biết x + y = 1275 vµ x2<sub> – y</sub>2<sub> = 234575</sub>


a) Giá trị gần đúng của x,y chính xác đến 0,001 là x 
y 


V = km/h
v= km/h


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Giá trị đúng của x,y dới dạng phân số tối giản là: x =
y =


<b>C©u 5</b>: T×m sè d trong phÐp chia:


a) 1234567890987654321 : 234567 Sè d:
b) 715<sub> : 2005</sub> <sub>Sè d: </sub>


<i>a</i>¿<i>A=</i> (64<i>,</i>619 :3,8<i></i>4<i>,</i>505)


2



+125<i>ì</i>0<i>,</i>75

[

(0<i>,</i>662<sub>:1</sub><i><sub>,</sub></i><sub>98</sub>


+3<i>,</i>53)2<i></i>2<i>,</i>752

<sub>]</sub>

<sub>:0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>52</sub>= <b>Câu 6</b>: Tính:
b) B = 52906279178,48 : 565, 432 


<i>M=</i> <i>x</i>


2


<i>−</i>xy<i>− y</i>2+1,9<i>y</i>


<i>y −</i>0,3<i>x</i>2+25<i>x −</i>9voix=−


2
7vay=


1


3 <b>C©u 7</b>: Cho biĨu thøc:


a) Tính giá trị gần đúng của M chính xác đến 0,001 M 
b) Tính giá trị đúng của M dới dạng phân số M =


<b>C©u 8</b>: Cho tam giác ABC có góc C = 200<sub> và AB = AC. Gọi I là trung điểm của</sub>


AC. Tớnh gn đúng số đo (độ, phút, giây) của góc IBC.


Gãc IBC 



<b>Câu 9</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A có đờng cao AH. Biết AB = 0,5 cm; BC =
1,3 cm. Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân độ dài các đoạn AC, AH, BH, CH.


AC = cm; AH  cm


BH  cm; CH  cm


<b>Câu 10</b>: Cho tam giác ABC có AB = 1,05; BC = 2,08, CA = 2,33
a) Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân độ dài đờng cao BH.


BH 
b) Tính gầng đúng 4 chữ số thập phân diện tích tam giác ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 6 (Thời gian :</b><i><b>6</b></i><b>0phú</b>t)


HÃy ghi kết quả vào ô trống


<i>x</i>3+2 xy2<i></i>2<i>,</i>35<i>y</i>2<i>z</i>2+4<i>,</i>84


2<i>x</i>2+3,4<i>y</i>3+0,5<i>z</i>4 <b>Câu 1:</b> Giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của


biĨu thøc .


Víi x = 2,438; y = 15,216; z = 3,12 là


<b>Câu 2</b>: Tam giác ABC cã AB = 4,8 cm; BC = 3,7 cm; diện tích S = 6 cm2<sub>. Giá trị</sub>


gn ỳng vi 4 chữ số thập phân của bán kính đờng trịn nội tiếp của tam giác đó
là:



<b>Câu 3</b>: Số 11592 đợc phân tích thành tích các thừa số nguyên tố nh sau:


Các số 11592 và 5130 có bội chung nhỏ nhất là


<b>Câu 4</b>: Cho bảng số liệu


Xi 3,25 4,17 5,84 6,25 7,19 8,40 9,27 10,89


Ni 8 5 6 7 8 5 4 2


Giá trị gần đúng với 6 chữ số thập phân của giá trị trung bình x và của độ
lệch tiêu chuẩn n là


11592 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 5</b>: Tam giác ABC có AB = 25,3 cm; BC = 41,7 cm; CA = 50,1 cm. Giá trị gần
đúng với 7 chữ số thập phân của diện tớch tam giỏc ú l:


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 7 (Thời gian :120phú</b>t)


ChoS<i><sub>n</sub></i>=1


12+
1
22+


1
32+. ..+



1


<i>n</i>2vaT<i>n</i>=


1
2+


2
22+


3
23+.. .+


<i>n</i>


2<i>n</i> <b>Câu 1: </b>


Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để Sn < Tn n =


<b>Câu 2:</b> Tính giá trị của biểu thøc:


a) A = 8x3<sub> – 60x</sub>2<sub> + 150x – 125 với x = 7,4 chính xác đến 0,001 </sub>


A 


b) B = 3x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 6x – 7,13 với x = - 3,26 chính xác đến 0,001 </sub>


<i>c</i><i>C=</i>3<i>x</i>



5


<i></i>2<i>x</i>4+3<i>x</i>2<i> x+</i>1


4<i>x</i>3<i> x</i>2+3<i>x</i>+5


B


<i>d</i><i>D</i>=1+<i>x</i>+<i>x</i>


2


+<i>x</i>3+<i>x</i>4


1+<i>y+y</i>2+<i>y</i>3+<i>y</i>4


D


<b>Câu 3:</b> Tìm thơng vµ d cđa phÐp chia:
a) (3x4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x + 7) : (x - 4)</sub>


Th¬ng: Sè d:


b) (2x3<sub> + 11x</sub>2<sub> – 17x + 28) : (x + 5)</sub>


Th¬ng: Sè d:


c) (2x4<sub> + 3x</sub>3<sub> – 7x</sub>2<sub> – 10x + 5) : (x - 3)</sub>


Th¬ng: Sè d:



<b>Câu 4:</b> Tìm giá trị của m để đa thức


a) x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 5x + m cã mét nghiƯm lµ 15.</sub> <sub>m = </sub>


b) x5<sub> 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – 5x</sub>2<sub> + 17x + m – 1084 chia hÕt cho x + 3</sub> <sub>m = </sub>


cm


Với x = 1,8156 chính xác đến 0,001
C 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C</b> ¿


<i>a</i>=sin 15


0<sub>23</sub>❑<sub>47</sub>//<i><sub>−</sub></i><sub>tg 34</sub>0<sub>21</sub>❑<sub>45</sub>//


+cos 7012❑26//


cot<i>g</i>43054❑


11//<i>−</i>cos 2204❑


15// ¿<i>b</i>¿<i>B</i>=


tg 340<sub>43</sub>❑<sub>14</sub>//<sub>sin 35</sub>0<sub>21</sub>❑<sub>56</sub>//


cos 17027❑



13//+sin 74044❑28// ¿
<b>â</b>
<b>u 5</b>: Tính giá trị gần đúng chính xác đến 0,0001 của cỏc biu thc:


<b>Câu 6</b>: Tìm góc nhọn x khi biÕt:


a) s 13<sub>17</sub> in x = 0,5432 x 
c) tg x = cos 340<sub> 53</sub>/<sub> 48</sub>// <sub>x </sub>


d) cotg x = 1 + 2 sin 440<sub> 24</sub>//<sub>51</sub>// <sub>x  </sub>


<b>C</b> <i>B=</i>3<sub>4</sub> <b>©u 7: </b>


a) Tính các góc nhọn của tam giác đó: B 
C 


b) Tính các cạnh và diện tích của tam giác đó AC = dm


BC = dm


S  dm2


<b>Câu 8</b>: Cho hình thang cân có hai đờng chéo vng góc với nhau, đáy nhỏ dài
13,724 cm, cạnh bên dài 21,867 cm.


a) Tính gần đúng diện tích hình thang với 4 chữ số thập phân
S  cm2


b) Tính gần đúng diện tích hình thang với 5 chữ số thập phân
h  cm



<b>Câu 9</b>: Cho hình thang có đáy nhỏ AB = 5 dm, đáy lớn CD = 10 dm, cạnh bên AD
vng góc với hai đáy và AD = 12 dm


a) TÝnh c¹nh BC BC = dm


b) TÝnh c¸c gãc cđa tam gi¸c ABC A
B
C


<b>Câu 10:</b> Cho tam giác ABC cã AB = 15 dm, AC = 17 dm, gãc A = 560<sub>24</sub>/<sub>41</sub>//<sub> .</sub>


Tính gần đúng cạnh BC và diện tích của tam giác chính xác đến 0,0001


BC  dm; S  dm2


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 8 (Thời gian :120phó</b>t)


A 


B 


b) cos x= x <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>b</i>¿<i>B=</i>cos 36


0


25❑<i><sub>−</sub></i><sub>cos 63</sub>0<sub>17</sub>❑



cos 40022❑


+cos 52010❑ <b>C©u 1</b>: Thùc hiƯn phÐp tÝnh


<b>Câu 2</b>: Nếu F = 0,4818181… là số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kỳ 81. Khi
F đợc viết lại dới dạng phân số tối giản, thì mẫu lớn hơn tử là bao nhiêu?


<b>Câu 3</b>: Một hợp chất gồm 3 nguyên tố hoá học Mg, C, O có phân tử khối là 84
đ.v. C và có tỷ lệ về khối lợn giữa các nguyên tố thành phần là: Mg: C:O = 2:1: 4.
Hãy lập công thức hố học của hợp chất đó.


<i>a</i>¿<i>A=</i>sin54


0


36❑


<i>−</i>sin 35040❑


sin720<sub>18</sub>❑


+sin 20015❑ <b>C©u 4: </b>

(

63


5<i></i>3
3
14

)

. 5


5


6


(21<i></i>1<i>,</i>25):2,5


<b>Câu 5:</b> Tìm số d trong phép chia: (3x3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 5x 20) : (4x </sub>


-5)


<b>Câu 6:</b> Một ngời gửi 6800 đồng (đô la) vào ngân hàng với lãi suất hàng năm là
4,3%. Hỏi sau 1 năm, 2 năm, 3 năm, 4 năm, 5 năm, 10 năm ngời đố có bao nhiêu
tiền, biết rằng hàng năm ngời đố khơng rút lãi suất ra.


15
2 .10<i>,</i>


25


2 <b>C©u 7: </b>


<i>a</i><i>x</i>2+201


4=11
1


4<i>x</i> <i>b</i><i>x</i>3+15<i>x</i>2+66<i>x </i>360=0 <b>Câu 8</b>: Giải phơng trình


<i>a</i><i>A=</i>sin54


0



36


<i></i>sin 35040


sin720<sub>18</sub>


+sin 20015❑ <i>b</i>¿<i>B=</i>


cos 36025❑


<i>−</i>cos 63017❑


cos 400<sub>22</sub>❑


+cos 52010❑ <b>C©u 9</b>: Tính giá trị


ca biu thức lợng giác chính xác đến 0,0001


<b>A = B = </b>
<i>c</i>¿<i>C=</i>tg 30


0


50❑


+tg 42030❑


tg 430<sub>25</sub>❑


+tg34012❑



<b>C = </b>


<b>D =</b>


<b>Câu 10</b>: Với 2 lít xăng một xe máy cơng suất 1,6 kW chuyển động với vận tốc 36
km/h sẽ đi đợc bao nhiêu km. Biết hiệu suất của động cơ là 25%, năng suất toả
nhiệt của xăng là 4,6.10 J/ kg. Khối lợng riêng của xăng là 700 kg/m3


T×m a) 2,5% cđa
b) T×m 5% cđa


Một đờng trịn đi qua các đỉnh của tam giác có ba cạnh với độ dài


Hỏi bán kính đờng trịn là bao nhiờu?




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 9 (Thời gian :120phú</b>t)


<b>Câu 1:</b> D©n sè x· X hiƯn nay cã 10.000 ngêi. Ngời ta dự đoán sau 2 năm dân số
xà X là 10.404 ngời. Hỏi trung bình hàng năm dân số xà X tăng bao nhiêu phần
trăm. Sau 10 năm dân số xà X sẽ là bao nhiªu.


<b>Câu 2:</b> Một ơ tơ có cơng suất của động cơ N1 = 30 kW, khi có trọng tải nó chuyển


động với vận tốc là v1 = 15m/S. Một ơ tơ khác có cơng suất N2 = 20kW, cùng



trọng tải nh ơ tơ trớc thì nó chuyển động với vận tốc v2 = 10m/s. Nối hai ô tô bằng


một sợi dây cáp. Hỏi chúng sẽ chuyển ng vi vn tc no?


<b>Câu 3</b>: Cho hai đa thøc 3x2<sub> – 4x + 5 + m vµ x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 5x + 7 + n. Hái với điều</sub>


kiện nào của m và n thì hai đa thøc cã nghiÖm chung a = 0,5 ?


<b>Câu 4:</b> Một ngời hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là 6800 đô la với lãi
suất là 0,35%/ tháng.Hỏi sau 1 năm ngời ấy nhận đợc bao nhiêu tiền cả gốc lẫn
lãi.


<b>Câu 5:</b> Tìm một số biết nếu nhân số đó với 12 rồi thêm vào lập phơng của số đó
thì kết quả bằng 6 lần bình phơng số đó cộng với 35.


<b>C©u 6:</b>


a) Ph©n tÝch biĨu thøc sau ra ba thõa sè: a4<sub> + 6a</sub>3<sub> + 27a</sub>2<sub> – 54a + 32.</sub>


b) Chøng minh r»ng: n4<sub> + 6n</sub>3<sub> + 27n</sub>2<sub> – 54n + 32 lµ số chẵn với mọi số</sub>


nguyên n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I. 3; 4; 5; II. 7; 24; 25 III. 4; 7,5; 8,5 IV. 3,5; 4,5; 5,5.


Trong bốn tam giác này, các tam giác nào không phải là tam giác vuông:


(17<i>,</i>125+19<i>,</i>38 :<i>x</i>)0,2+3 1


12 :2


1
18


(

517
32<i></i>4


11
27 :2+2


1
4.1


3


8

)

: 27<i>,</i>74+
7
9


=6<i>,</i>48 <b><sub>Câu 8:</sub></b><sub> Giải phơng trình: </sub>


<b>C</b> <i>x</i>1=


<i></i>


4 <b>âu 9: </b>


Kiểm tra trên máy, bắt đầu từ n bằng bao nhiêu thì xn-1 = xn = xn+1 (tất cả 10 chữ số


ca cỏc s ú u bằng nhau).



<b>C©u 10:</b> Cho un+1 = un + un-1, u1 = u2 = 1.


a) TÝnh: u25.


b) TÝnh un+4 un-2 un+2un với n = 3,4,5,6,7,8,9.


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 10 (Thời gian :120phú</b>t)


<i>A</i>=6:1


3<i></i>0,8 :


1,5
3


2<i>ì</i>0,4<i>ì</i>
50


1 :1
2


+1


4+
1+1


2<i>ì</i>
1
0<i>,</i>25


6<i></i>46


1+2,2<i>ì</i>10


<b>Câu 1</b>: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


<b>C©u 2: </b>
<i>a=</i>


3 :2


5<i>−</i>0<i>,</i>09 :(0<i>,</i>15 :2
1
2)
0<i>,</i>32 .6+0 .03<i>−</i>(5,3<i>−</i>3<i>,</i>88)+0<i>,</i>67
<i>b</i>=(2,1<i>−</i>1<i>,</i>965):(1,2. 0<i>,</i>045)


0<i>,</i>00325: 0<i>,</i>013 <i>−</i>


1 :0<i>,</i>25
1,6 . 0<i>,</i>625


<b>C©u 3: </b>


(A)2; (B); 3 (C) 5; (D) 7; (E)11


<b>Câu 4</b>: Một ngời muốn rằng sau 1 năm phải có 20000 đô la để mua nhà. Hỏi phải
gửi vào ngân hàng một khoản tiền (nh nhau) hàng tháng là bao nhiêu, biết rằng lãi
suất tiết kiệm là 0,27% một tháng.



<b>C©u 5</b>: Gi¶i a) x4<sub> – 2x</sub>2<sub> – 400x = 9999</sub> <sub>b) x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> – 19x</sub>2<sub> + 106x –</sub>


120 = 0


<b>C©u 6: </b>


<b>C©u 7</b>: Cho u0 = 1, u1 = 3, un+1= un + un-1 víi mäi n  2. TÝnh un, n = 2,3,…,10


<b>C©u 8: </b>


x2 = 1 – cosx1, x3 = 1 – cos x2 ,…, xn+1 = 1 - cosxn


BiÕt


T×m 12% cđa 3


4<i>a+</i>


<i>b</i>


3 biÕt:


Sè 2


0<i>,</i>19981998 .. .+


2


0<i>,</i>0199819981998 .. .+



2


0<i>,</i>001199819981998 . .. lµ mét sè


tự nhiên. Số nào trong các số dới đây là ớc số ngun tố của số đó


Cho x vµ y lµ nghiƯm cđa hƯ {83249<i>x+</i>16571<i>y=</i>108249| tÝnh <i>x</i>


<i>y</i>


Cho <i>An</i>= <i>π</i>


2


1+1


22+


1
32+


1
42+. ..+


1


<i>n</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C©u 9: </b>



<b>C©u 10: </b>


a) TÝnh 9<i>π</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>240</sub><i><sub>π</sub></i>2


+1492 b) T×m nghiƯm cđa: 9x4 – 240x2 + 1492 = 0


c) Nghiệm ở câu trên gần với số nhất trùng với bao nhiêu chữ số?


Phơng trình dạng Fermat: <i>x</i>1<i>x</i>2. ..<i>xn</i>=<i>x</i>1<i>n</i>+<i>x</i><sub>2</sub><i>n</i>+. ..<i>x<sub>n</sub>n</i> (1)


Ph¸t biĨu bằng lời: Tìm các số có n chữ số sao cho tổng luỹ thừa bậc n của
các chữ số bằng chính số ấy. Trong các số sau đây, số nào là nghiệm của phơng
trình (1):


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 11 (Thời gian :120phú</b>t)


<b> Câu 1:</b> Tính giá trị của các biểu thức sau:




<i>a</i>=

[



11
2<i>ì</i>


5


(2+3):2<i>ì</i>1



3+


3


3<i></i>32+3: 2

]

:

913


4<i>ì</i>2<i></i>3
2
9:2


(

<i></i>2<i>ì</i>

<sub></sub>

33+1


3<i>ì</i>2
3
4<i></i>


5


2

)

+(2<i>ì</i>

<sub></sub>

73)+1


3:2
3


4<i></i>


7


2


<i>b</i><i>B=</i>

[




11
2<i>ì</i>


5


(2+3):2<i>ì</i>

<sub></sub>

42+5 3+33<i></i>3


2+3:2

]

:

913


4<i>ì</i>2<i></i>3
2
9:2


(

<i></i>2<i>ì</i>

3 3+1


3<i>ì</i>2
3
4<i></i>


5


2+5 1


1+ 1


3+ 1


1 1



15

)



+

(

2<i>ì</i>

33+1


3:2
3
4<i></i>


7


2

)





<b>Câu 2: </b>


<b>Câu 3:</b>


a) BCNN (2589678965; 456987456660)


b) T×m mét nghiƯm nguyên của phơng trình 2589678965X +
456987456666Y = 2.¦CLN (2589678965; 456987456666)


<b>C©u 4:</b>Cho un+1 = un + un-1, u1 = u2 = 1.


c) TÝnh: u25.


d) TÝnh un+4 un-2 – un+2un víi n = 3,4,5,6,7,8,9.


<b>Câu 5:</b> Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 9,16 cm và AD là đờng phân giác


trong của góc A. Biết CD = 3,179.


a) Tính độ dài đoạn AB
b) Tính độ lớn góc ADB


<b>Đáp số</b>


a) A


b) B


a) Cho 2 số: <i>X</i>=

5 2000+2001 :<i>Y</i>=

5 2(2002<i></i>0<i>,</i>0335312421024)


i) Tính X và Y


ii) So sánh 2 sè X vµ Y


b) Cho Sn = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + …..+ n (n+1)(n+2)(n+3)


H·y viÕt c«ng thøc tÝnh Sn và tính S500


Đáp số
a)


i) X Y


ii) X Y
b) C«ng thøc Sn =


Đáp số:



a) BCNN (2589678965; 456987456666) =


b) X = Y =


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C©u 6: </b>


<b>Câu 7</b>: Một ngời có X triệu đồng gửi tiết kiệm: lãi xuất mỗi tháng là b%/ tháng.
Biết rằng tiền gốc của tháng sau là tổng của tiền gốc và tiền lãi của tháng trớc.


a)Viết cơng thức tính tổng số tiền gốc và lãi ngời đó nhận đợc sau k tháng
gửi (k  1; k  Z).


b) Để sau 12 tháng gửi ngời đó nhận đợc 50 triệu đồng cả gốc lẫn lãi thì
ban đầu ngời đó phải gửi vào bao nhiêu tiền. Cho biết b = 1.05


<b>C©u 8: </b>


a) Cho hình thang cân có hai đờng chéo vng góc với nhau, đáy lớn dài
15,35 (cm), cạnh bên dài 21,23 (cm). Tìm diện tích của hình thang.


<b>C©u 9: </b>


Cho dãy số xác định bởi công thức: <i>a<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>=<i>anan</i>+1


3 .<i>n ≥</i>1<i>, n∈Z</i>


a) BiÕt a1 = 1


3 . Viết quy trình ấn phím liên tục để tính đợc giá trị của an



b) TÝnh a2002


Kết quả
a)
b)


Đáp số
a)
b)


b) Giải hệ phơng trình: {0<i>,</i>1234<i>x </i>2<i>,</i>3456<i>y=</i>3<i>,</i>6542|


Đáp số
a)
b)


Giả sử Sk =


1
1 . 2. 3+


1


2 .3 . 4+. . .+


1


<i>k</i>(k+1)(k+2): k là số nguyên dơng. Tính



a) S3


b) S2002


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 10</b>: Cho đờng trịn tâm O bán kính 1 + 2 √2 . Hai dây AB và CD của đờng
trịn vng góc với nhau và cắt nhau tại P. Biết OP =

1+√2 : OPC = 720


a) TÝnh


trong đó  là số đo góc OPC.
b) Tính din tớch t giỏc ACBD


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 12 (Thời gian :120phú</b>t)




<i>a</i>=

[



11
2<i>ì</i>


5


(2+3):2<i>ì</i>1


3+


3



3<i></i>32+3+2

]

:

913


4<i>ì</i>2<i></i>3
2
9:2


(

<i></i>2<i>ì</i>

33+1


3<i>ì</i>2
3


4<i></i>


5


2

)



3


+7

(

2<i>ì</i>

73+1


3:2
3
4<i></i>


7


2

)



5 <i>b</i><i>B=</i>



[

11


3<i>ì</i>


5


(4+3): 2<i>ì</i>

<sub></sub>

42+53+33<i></i>35+3 :2

]

:

9103


4<i>ì</i>2<i></i>3
2
9: 2


(

<i></i>2<i>x</i>345

3+1


3<i>ì</i>2
3
4<i></i>


1234


2+


(

1+ 1


3+ 1


1+ 1


3+1



5

)



7


<i>ì</i>1. 15


)

5+

(

2<i>ì</i>123

3+1


3:2
3
4<i></i>


1345


2

)



7




<b>Câu 1</b>: Tính giá trị của các biểu thức sau:


<b>Câu 2:</b>1<i>,</i>000000000032+2<i>,</i>00000000003


<i>Z=</i>2<i>,</i>00000000003





1<i>,</i>000000000022+2<i>,</i>00000000002


<i>T</i>=2 .00000000002




a) So sánh
hai số Z và T biết:


b) Cho Sn = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + … + n (n+1)(n+2)(n+3). HÃy viết công thức


tính Sn và tính S140


Đáp số:
a)


b)


Đáp số: A


B


Đáp số: a) Z T


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 3: </b>


a) Tìm BCNN (766717270 : 630859955)



b) Tìm một nghiệm nguyên của phơng trình 766717270 X + 630859955 Y
= 165


<b>Câu 4</b>: a) Một đa thức ẩn x khi chia cho x – 1 thì đợc phần d là 2: cũng đa thức
đó khi chia cho x – 2 thì đợc phần d là 1. Xác định phần d r(x) khi chia đa thức
đó cho (x-1) (x-2)


b) Gäi r(x) phÇn d khi chia ®a thøc x234<sub> + x</sub>84<sub> + x</sub>27<sub> + x</sub>9<sub> + x</sub>3<sub> + x cho x</sub>2<sub> - 1</sub>


TÝnh r(5)


<b>Câu 5</b>: Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân các nghiệm của phơng trình
X3<sub> – 5x</sub>2<sub> + 2x + 1 = 0 </sub>


<b>C©u 6:</b> cho biĨu thøc:


N = cotg5<sub>  + cos</sub>4<sub> (2  ) – cotg (2  )  tg (2 )</sub>5<sub> : (cos ( : 5)</sub>5<sub>  2)</sub>


a) Viết quy trình bấm phím để tính giá trị biểu thức với  và  có số đo là
độ.


b) Tính giá trị biểu thức với = 500<sub>10</sub>/<sub>20</sub>//<sub>: : </sub>


Đáp số


a) BCNN (766717270 : 630859955) =


b) X = Y =


Đáp số:


a) r(x) =
b) r(5) =


Đáp số


= 3,5<i>ì </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 7: </b>


a) Viết quy trình tính an


b) Tính b5; b10; b100


<b>Câu 8</b>: Xét tất cả các hình thang ABCD (AD//BC) có SCID là diện tích tam giác


CID. Tìm:


a) Min SABCD =


b) Min SABCD =


<b>Câu 9:</b> Giải phơng trình X2<sub> – AX</sub>2<sub> + B = 0 với A,B là các giá trị tínhđợc ở câu 1</sub>


a)


b) N 


Cho an = <i>n</i>+1


2<i>n</i>+1

(

1+


22


2+
23


3 +.. .+
2<i>n −</i>1


<i>n+</i>1

)

vµ bn = 10


8


<i>an</i>


Đáp số
a) an =


b)b5 b10 b100


Đáp số:


a) Min SABCD =


b) Min SABCD


Đáp số:


Nghiệm của phơng trình



<b>Cõu 10</b>: Cho P l mt im nằm trong tam giác đều ABC sao cho AP = 1 +


√2<i>,</i>PB=3+2√2 .PC=

<sub>√</sub>

20+14√2 . TÝnh
a) SPAC + SPAB =


b) SPAC + SPAB


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 13 (Thời gian :120phú</b>t)


<b>Câu 1: </b>
<i>A=</i>(1986


2<i><sub></sub></i><sub>1992</sub><sub>)</sub><i><sub>ì</sub></i><sub>(</sub><sub>1986</sub>2


+3972<i></i>3)<i>ì</i>1987


1983<i>ì</i>1985<i>ì</i>1988<i>ì</i>1989 a) TÝnh


c) TÝnh B = (6492<sub> + 13  180</sub>2<sub>)</sub>2<sub> – 13  (2  649  180)</sub>2


<b>Câu 2</b> a) Viết một quy trình ấn phím để tìm số d khi chia 18901969 cho 2382001


b) Sè d lµ:


a) Viết một quy trình ấn phím để tìm số d khi chia 1523127 cho 2047


d) Sè d khi chia 3523127 cho 2047 là:


Đáp số:



a) SPAC + SPAB =


b) SPAC + SPAB


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>C</i>=26 :

[

3 :(0,2<i></i>0,1)


2,5<i>ì</i>(0,8+1,2)+


(34<i>,</i>06<i></i>33<i>,</i>81)<i>ì</i>4


6<i>,</i>84 :(28<i>,</i>57<i></i>25<i>,</i>15)

]

+


2
3:


4


21 <b>Câu 3:</b> a) Tính giá trị của biểu


thức:


<i>D=</i> [


(7<i></i>6<i>,</i>35):6,5+9<i>,</i>8999 .. .<sub>]</sub><i>ì</i> 1


12<i>,</i>8


(

1,2 :36+11



5:0<i>,</i>25<i></i>1<i>,</i>8333. ..

)

<i>ì</i>1
1
4


b) Tính:


<b>Câu 5</b>


a) Mt ngời gửi vào ngân hàng một số tiền là  đồng với lãi suất là m% một
tháng. Biết rằng ngời đó khơng rút tiền lãi ra. Hỏi sau n tháng ngời ấy nhận đợc
bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi


b) áp dụng bằng số: = 10.000.000đ; m = 0,8, n = 12


c) Một ngời hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền làg  đồng với lãi
suất là m% một tháng. Biết rằng ngời đó khơng rút tiền lãi ra. Hỏi cuối tháng thứ
n ngời ấy nhận đợc bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi.


C =


D =


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

d) Cho:  = 1.000.000,  = 0,8, n = 12. Hái sè tiỊn l·i lµ bao nhiªu?


<b>Câu 6</b>: Theo di chúc, bốn ngời con đợc hởng số tiền 9902490255đ chia theo tỷ lệ
giữa ngời con thứ I và ngời con thứ II là 2 : 3; tỷ lệ giữa ngời thứ II và ngời thứ III
là IV là 6:7. Số tiền mỗi ngời con đợc nhận là:


Ngêi I: Ngêi III:



Ngêi II: Ngêi IV:


<i>M</i>=3+ 1


7+ 1


15+ 1


1+ 1


292


<b>Câu 7</b>: a) Lập quy trình bấm phím tính giá trị của liên
phân số:


b) Tính - M


<b>Câu 8: </b>Máy của bạn bị hỏng: gần nh tất cả các phím bị liệt, trừ phím số 2 và các
phím + -  = là cịn hoạt động. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể sử dụng nó để biểu
diễn ngày 23.8.2001 . Hãy viết quy trình bấm phím biểu diễn các số 23; 8; 2001
chỉ bằng các sơ 2 và các phím + -  =


<b>C©u 9:</b> Cho d·y sè u1 = 144; u2 = 233;…; un+1 = un + un-1 víi mäi n  2


a) Hãy lập một quy trình bấm phím để tính un+1


Sè tiỊn l·i lµ:


M = ;  - M =



23=


= 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b) TÝnh u12, u37, u38 vµ u39


c) Tính chính xác đến 5 chữ số sau dấu phải và điền vào bảng sau:
u2


u1


u3


u2


u4


u3


u5


u4


u6


u5


<b>Câu 10 </b>


a) Lập một quy trình bấm phím tÝnh xn+1 víi x1 = 1 vµ tÝnh x100



b) LËp mét quy tr×nh bÊm phÝm tÝnh xn+1 víi x1 = -2 vµ tÝnh x100


u12 = ;u37 =


u38 = ; u39 =


Cho d·y sè: xn+1 =


4+<i>x<sub>n</sub></i>


1+<i>x</i>4


khi n  1


x100 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>


<b>Đề số 14 (Thời gian :120phú</b>t)


<b>Câu 1: </b><i>A</i>=


20
2+ 1


3+ 1


5+1



5


<i>; B</i>= 2


5+ 1


6+ 1


7+1


8


<i>; C</i>=2003


2+ 3


4+ 5


6+7


8


a) Tính giá trị của các biểu
thức sau và chỉ biểu diễn kết quả dới dạng phân số


A = B = C =


c) T×m ccs sè tù nhiên a và b biết rằng:


329



1051=


1


3+ 1


5+ 1


1


<i>a+</i>1
<i>b</i>


a = b =


<b>C©u 2: </b>


a) Nêu một phơng pháp (kết hợp trên giấy và trên máy) để tính kết quả
đúng của phép tính sau: A = 12578963  14375


b) Giá trị đúng của số A là:


c) Giá trị đúng của số A là:


Gi¶i:


A =


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

d) Giá trị đúng của số B = 1234567892<sub> là: </sub>



e) Giá trị đúng của số C = 10234563<sub> là:</sub>


{

<i>xy</i>=1<i>,</i>125

|

<b>Câu 3</b>: Cho x và y là hai số dơng thoả mÃn điều kiện


a) Trình bày lời giải tìm giá trị của x và y
Giải


b) Giá trị của x và y là:


x = y =


<b>Câu 4</b>: Cho phơng trình: 2,145x2<sub> + 5,125x 7,456 = 0 </sub>


a) Giá trị của biết thức là:


b) Các nghiệm của phơng trình là


x1 x2


c) Khụng s dng phớm nh v khụng sử dụng chơng trình giải phơng trình
cài đặt sẵn trên máy, hãy viết vào bảng sau một quy trình bấm phím liên tục để
tính giá trị các nghiệm x1 và x2


B =


C =


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C©u 5: </b>a) Cho biÕt tđ sè cđa 7x – 5 vµ y + 13 lµ h»ng sè vµ y = 20 khi x = 2. Hái
y = 2003 th× x b»ng bao nhiêu?



ở dạng phân số
x =


ở dạng thập phân
x =


b) Bốn ngời góp vốn bn chung.Sau 5 năm, tổng số tiền lãi nhận đợc là
9902490255 đồng và đợc chia theo tỷ lệ giữa ngời thứ nhất và ngoừi thứ hai là 2 :
3, tỷ lệ giữa ngời thứ hai và ngời thứ ba là 4 : 5, tỷ lệ giữa ngời thứ ba và ngời thứ
t là 6 : 7. Hỏi số tiền lãi mỗi ngời nhận đợc là bao nhiêu?


Sè tiỊn l·i cđa ngêi thø nhÊt lµ
Sè tiỊn l·i cđa ngêi thø hai lµ
Sè tiỊn l·i cđa ngêi thø ba lµ
Sè tiỊn l·i cđa ngêi thø t lµ


<b>Câu 6: </b>Cho dãy số sắp thứ tự với u1 = 2; u2 = 20 và từ u3 trở đi đợc tính theo cơng


thøc


un+1 = 2un + un-1 (víi n  2)


a) Tính giá trị của u3, u4; u5; u6; u7; u8


u3 = u5 = u7 =


u4 = u6 = u8 =


b) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị của un với u1 = 2, u2 = 20



c) Tính chính xác đúng giá trị của u22 ; u23 ; u24


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

u23 u25


<b>C©u 7 </b>


a) Khi Êy an ph¶i n»m trong kho¶ng


b) Chøng minh rằng an chỉ có thể là một trong các dạng sau:


an = 7k + 1 hoặc an = 7k 1 (k N)


a =
an =


<b>Câu 8: </b>


a) Cho đa thøc P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m


a1) T×m sè d trong phÐp chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2003


a2) Tìm giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho x – 2,5


a3) Muèn cho ®a thøc P(x) cã nghiƯm x = 2 th× m cã giá trị là bao nhiêu?


Cho số tự nhiêu n (1010  n  2010) sao cho an = 20203+21<i>n</i> cũng là số tự


nhiên



an


Chứng minh:


c) Tìm các số tự nhiên n (1010  n  2010) sao cho an= √20203+21<i>n</i>


còng là số tự nhiên (tính n và an tơng ứng rồi điền vào bảng sau)


r =


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b) Cho ®a thøc P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e vµ cho biÕt P(1) = 3; P(2) = 9;


P(3) = 19; P(4) = 33; P(5) = 51. TÝnh P(6); P(7); P(8); P(9); P(10) vµ P(11)


P(6) P(8) P(10)


P(7) P(9) P(11)


<b>C©u 9: </b>


Cho đờng trịn tâm O bán kính R = 3, 15(cm).
Từ một điểm A ở ngồi đờng trịn kẻ hai tiếp tuyển
AB và AC (B và C thuộc đờng tròn (O)).


Cho biÕt AO = a = 7,85 (cm)


Cos  = S =


<b>Câu 10</b>



B


O A


C
a) Viết công thức tính góc = 1


2 BOC và công thức tính diện tích S của phần


mặt phẳng giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ BC (phần gạch xọc
theo R vµ a)


b) Viết quy trình bấm phím liên tục trên máy để tính đợc góc 1


2 BOC vµ diƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hình thang vng ABCD có góc nhọn BCD =  ngoại tiếp đờng trịn tâm O,
bán kính r.


a) Viết cơng thức độ dài các cạnh của hình thang ABCD theo r và 


<b>Thi gi¶i toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 17 (Thời gian :120phú</b>t)


<b>Câu 1:</b> Tính giá trị của các biểu thức sau:




<i>a</i>=

[




11
2<i>ì</i>


5


(2+<sub></sub>3):2<i>ì</i>1


3+


3


3<i></i>32+3: 2

]

:

913


4<i>ì</i>2<i></i>3
2
9:2


(

<i></i>2<i>ì</i>

<sub></sub>

33+1


3<i>ì</i>2
3
4<i></i>


5


2

)

+(2<i>ì</i>

<sub></sub>

73)+1


3:2
3



4<i></i>


7


2


<i>b</i><i>B=</i>

[



11
2<i>ì</i>


5


(2+<sub></sub>3):2<i>ì</i>

<sub></sub>

42+<sub></sub>5 3+<sub></sub>33<i></i><sub></sub>32+3:2

]

:

913


4<i>ì</i>2<i></i>3
2
9:2


(

<i></i>2<i>ì</i>

3 3+1


3<i>ì</i>2
3
4<i></i>


5


2+5 1


1+ 1



3+ 1


1 1


15

)



+

(

2<i>ì</i>

<sub></sub>

33+1


3:2
3
4<i></i>


7


2

)





<b>Đáp số</b>


a/ A


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 2: </b>


<b>Câu 3:</b>


b) Tìm BCNN (2589678965; 456987456660)


c) T×m mét nghiƯm nguyên của phơng trình 2589678965X +


456987456666Y = 2.ƯCLN (2589678965; 456987456666)


<b>Câu 4:</b>Tìm số d trong phép chia:


a) 1234567890987654321 : 1234567 Sè d:


b) 715<sub> : 2003</sub> <sub>Sè d: </sub>


<b>Câu 5:</b> Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 19,16 cm và AD là đờng phân giác
trong của góc A. Biết CD = 13,179cm.


c) Tính độ dài đoạn AB
d) Tính độ lớn góc ADB


<b> C©u 6: </b>


c) Cho 2 sè: <i>X</i>=

5√2000+√2001 :<i>Y</i>=

52(√2002<i>−</i>0<i>,</i>0335312421024)


i) TÝnh X vµ Y


ii) So sánh 2 số X và Y


d) Cho Sn = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + …..+ n (n+1)(n+2)(n+3)


H·y viÕt c«ng thức tính Sn và tính S500


Đáp số
a)


i) X Y 



ii) X Y
b) C«ng thức Sn =


Đáp số:


c) BCNN (2589678965; 456987456666) =


d) X = Y =


Đáp số
a)
b)


Cho dóy s xỏc định bởi công thức: <i>a<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>=<i>anan</i>+1


3 .<i>n ≥</i>1<i>, n∈Z</i>


c) BiÕt a1 = 1


3 . Viết quy trình ấn phím liên tục để tính đợc giá trị của an


d) TÝnh a2003


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 7</b>: Một ngời có X triệu đồng gửi tiết kiệm: lãi xuất mỗi tháng là b%/ tháng.
Biết rằng tiền gốc của tháng sau là tổng của tiền gốc và tiền lãi của tháng trớc.


a)Viết công thức tính tổng số tiền gốc và lãi ngời đó nhận đợc sau k tháng
gửi (k  1; k  Z).



b) Để sau 12 tháng gửi ngời đó nhận đợc 150 triệu đồng cả gốc lẫn lãi thì
ban đầu ngời đó phải gửi vào bao nhiêu tiền. Cho biết b = 1.05


<b>C©u 8: </b>


a) Cho hình thang cân có hai đờng chéo vng góc với nhau, đáy lớn dài
25,35 (cm), cạnh bên dài 31,23 (cm). Tìm diện tích của hình thang.


<b>Câu 9: </b>


Đáp số
a)
b)


b) Giải hệ phơng trình: {0<i>,</i>1234<i>x </i>2<i>,</i>3456<i>y=</i>3<i>,</i>6542|


Đáp số
a)
b)


Giả sử Sk =


1
1 . 2. 3+


1


2 .3 . 4+. . .+


1



<i>k</i>(k+1)(k+2): k là số nguyên dơng. Tính


c) S3


d) S2003


Đáp sè
a)
b)


<b>Câu 10</b>: Cho đờng trịn tâm O bán kính 1 + 2 √2 . Hai dây AB và CD của đờng
trịn vng góc với nhau và cắt nhau tại P. Biết OP =

1+<sub>√</sub>2 : OPC = 720


a) TÝnh <i>D=</i>cos


4<i><sub>α</sub></i><sub>(</sub><sub>1</sub>


+sin2<i>α</i>)+cot<i>g</i>3<i>α</i>


(cos2<i><sub>α</sub></i>


+sin3<i>α</i>). tg<i>α</i> trong đó  là số o gúc OPC.


b) Tính diện tích tứ giác ACBD
Đáp số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 18 (Thời gian :120phú</b>t)



<i>x</i>3<i><sub></sub></i><sub>3</sub><i><sub>,</sub></i><sub>256</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>7</sub><i><sub>,</sub></i><sub>321</sub>


<i>x </i>1<i>,</i>617 <b>Câu 1</b>: Tìm sè d cña phÐp chia:


<b>Câu 2</b>: Tam giác ABC có S = 127 đồng dạng với  A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> só S</sub>/<sub> =</sub>


1436,6875. AB và A/<sub>B</sub>/<sub> là 2 cạnh tơng ứng. Tính tỷ số AB/ A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> và ghi bằng phân</sub>


số tối giản.


<b>Cõu 3</b>: Cho  ABC có các đờng cao AH = 22,341cm. BH = 14,138cm, CH
= 6,784cm. Tính SABC


<b>Câu 4</b>: Tính góc A của  ở câu 4 bằng độ phút


<b>Câu 5</b>: Cho hình chữ nhật ABCD có đờng chéo AC = 250,17 cm và AC tạo
với AB góc 360<sub>34</sub>/<sub>. Tính S.</sub>


<b>C©u 6</b>: Tính chu vi hình chữ nhật ở bài 5


<b>Cõu 7</b>: Cho hình thang câu có 2 đờng chéo vng góc với nhau. 2 đáy có
độ dài 45,34 cm và 24,35 cm. Tính độ dài cạnh bên.


<b>C©u 8</b>: TÝnh diƯn tích của hình thang ở câu 8


<b>Cõu 9</b>: Cú 100 ngời đắp 60m đê chống lũ, đàn ông đắp 5m/ ngời, đàn bà
đắp 3m/ ngời, học sinh 0,2m/ngời. Tính số ngời ,mỗi loại.


<b>Câu 10</b>: Tính a để x¿ 5<sub> + 7x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub>+ 13x + a chia hết cho x + 7</sub>



<i>A=</i> 1+<i>x+x</i>


2


+<i>x</i>3+<i>x</i>4


1+<i>y</i>+<i>y</i>2+<i>y</i>3+<i>y</i>4voix=1<i>,</i>8597<i>; y=</i>1<i>,</i>5123
¿


<b>C©u 11</b>: TÝnh:


<b>Câu 12</b>: Tính thời gian bằng giờ, phút, giây để đi hết quãng đờng ABC dài
435 km; biết AB dài 147 km đi với vận tốc 29,7 km/h ,BC đợc đi với vận tốc
37.6km/h


<b>Câu 13</b>: ở câu 13 nếu ngời đó di chuyển với vận tốc ban đầu ( 29,7km/h) thì
đến C muộn khoảng thời gian bao nhiêu?


<b>C©u 14</b>:


Giải hệ phơng trình

{

<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu15</b>:Cho tam giác ABC(góc A=900<sub>),BC=8.916cm và AD là phân giác trongcủa</sub>


góc A.Biết BD=3,178cm.Tính AB,AC?


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 19 (Thời gian :120phú</b>t)


<b>Câu 1:</b> Viết các số sau trong hệ thập ph©n


d) 712 <sub>=</sub>


e) 515<sub> = </sub>


f) 322<sub> = </sub>


<b>C©u 2:</b> Nếu viết số 200300<sub> trong hệ thập phân thì </sub>


d) Số chữ số 0 tận cùng là


e) Chữ số khác 0 liền trớc các số 0 tận cùng là
f) Tổng số chữ số là


<b>Câu 3</b>: Tìm thơng và d của phép chia đa thức:


d) (x5<sub> –2x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 15x + 6) : (x</sub>2<sub> – 3x + 2) </sub>


Th¬ng: D:


e) (x4<sub> – 15x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub> + 6x - 8</sub><sub>) : (x</sub>2<sub> - 9)</sub>


Th¬ng D


f) (x5<sub> – 12x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – 14x</sub>2<sub> + 5x - 1) : (x</sub>2<sub> + 2x + 1) </sub>


Th¬ng D


<b>Câu 4</b>: Cho tam giác ABC vng ở A, có cạnh huyền BC = 234 cm, phân giác
trong của góc A là AD. Biết BD = 63 cm. Tính các góc nhọn của tam giác đó.



<b>Câu 5:</b> Tam giác ABC; AB = 60 dm, AC = 90 dm. Các trung tuyến BD và CE
vng góc với nhau. Tính diện tích tam giác đó chính xác đến 0,0001


S = dm2


<b>Câu 6;</b> Cho tam giác ABC cân tại A, hình vng KLMN có đỉnh K ở trên cạnh
AB, đỉnh L ở trên cạnh AC, các đỉnh M và N ở trên đáy BC.


a) Tính tỷ số diện tích của tam giác và hình vuông khi tâm hình vuông trùng
với trọng tâm tam gi¸c.


b) Tính cạnh hình vng chính xác đến 0,0001, khi biết BC = 36 dm, AB =


50 dm. MN  dm


<b>Câu 7:</b> Tìm các nghiệm (số nguyên, phân số) hoặc nghiệm gần đúng với 5 chữ số
thập phân của các phơng trình.


d) (x + 1)3<sub> + (x - 2)</sub>3<sub> = (2x - 1)</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

e) 6x4<sub> + 7x</sub>3<sub> – 36x</sub>2<sub> – 7x + 6 = 0 </sub>


x1 = ; x2 = ; x3 = ; x4 =


f) x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2 </sub>


x 


<b>Thi gi¶i toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 20 (Thời gian :60phú</b>t)



HÃy ghi kết quả vào ô trống


<b>Câu 1</b>:


tg

(

<i>a</i>
2+


<i>b</i>


3

)



với 4 chữ số thập phân là:


<b>Câu 2</b>: Hai ngời cùng làm thì làm xong một công việc trong 4 giờ. Nếu ngày thứ
nhất làm riêng trong 6 giờ rồi ngời thứ hai làm riêng tiếp tục thì cần 12 giờ nữa
mới xong cơng việc đó. Thời gian từng ngời làm riêng xong cơng việc ú l:


<i>x</i>2


+ 1


<i>x</i>2+2

(

<i>x </i>


1


<i>x</i>

)



2



=3 <b><sub>Câu 3:</sub></b><sub> Phơng trình </sub>


Cú các nghiệm gần đúng với 7 chữ số thập phân l:


<b>Câu 4</b>:<b> </b> Tam giác ABC có AB = 5,132 cm; AC = 7,255 cm, gãc A = 600<sub> 28</sub>/<sub> 12</sub>//<sub>.</sub>


Giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của đờng cao AH của tam giác đó là


<b>Câu 5:</b> Một ca nơ đi xi dịng 80 km và ngợc dòng 55 km hết 4h20phút. Lần
sau, ca nơ đó đi xi dịng 85 km và ngợc dòng 40 km hết 7h30 phút. Vận tốc
riêng của ca nụ v vn tc dũng nc l


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>


Cho sin a = 0,65341 v cos b = 0,1285. Giá trị gần đúng của


T1 =


T2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>§Ị sè 21 (Thêi gian :120phó</b>t)


Quy ớc: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả vi 5 ch s thp phõn


<b>Câu 1</b>: Cho đa thức P(x) = 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 5x + m </sub>


a) Tìm giá trị của m để đa thức đó chia hết cho nhị thức 2x + 5


b) Với giá trị của m tìm đợc ở phần a), hãy tìm số d khi chia đa thức P(x)


cho nhị thức 3x – 2


<b>Câu 2</b>: Tính gần đúng giá trị của m để hai phơng trình 2x2<sub> – 3x + 4m = 0 và 5x</sub>2


– 2x + m – 4 = 0 cã Ýt nhÊt mét nghiƯm sè chóng


<b>Câu 3:</b> Trên các cạnh BC, CD của hình cng ABCD có hai điểm tơng ứng E, F
sao cho góc  BAE = 200<sub> và BE + DF = AB. Tính gần đúng (độ, phút, giây) góc</sub>


 AEF.


<b>C</b>

{

<i>x</i>2+2<i>y</i>2=31


7

|

<b>âu 5</b>: Tính gần đúng nghiệm số dơng của hệ phơng trình


<b>C©u 6:</b>


Các góc của tam giác ABC có quan hệ với nhau nh sau: A = 2B = 6C. Tính
gần đúng tỉ số diện tích hai phần của tam giác ABC do ng cao AH chia ra.


<b>Câu 7</b>: Giải phơng trình:


24x4<sub> – 50x</sub>3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 25x – 6 = 0</sub>


<b>C©u 8</b> : Tìm UCLN và BCNN của hai số a = 2345676 vµ b = 45678924


m =


m1 ; m1 



 EAF


<b>Câu 4</b>: Tìm đa thức có dạng P(x) = ax2<sub> + bx + c nÕu P(2) = </sub> 1


2 , P(-3) = 4, P(4) =


5


P(x) =


{<i>x ≈</i>|


<i>S<sub>Δ</sub></i><sub>ABH</sub>
<i>SΔ</i>ACH


<i>≈</i>


x1= x2= x3= x4=


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 9:</b> Hình thang ABCD có cạnh AB = 6cm và vng góc với hai đáy, các cạnh
đáy BC = 8dm, AD = 7dm. Tính gần đúng diện tích phần hình thang nằm trong
hình trịn có tâm là trung điểm của AB và bán kính 5dm.


<b>Câu 10</b>: Tính gần đúng giá trị của biểu thức


<i>A=</i>


2<i>x</i>5<i>−</i>3<i>x</i>4<i>y</i>+13


8 <i>x</i>



3


<i>y</i>2+4<i>,</i>273<i>x </i>76<i>,</i>54<i>y </i>2
<i>x</i>3+2<i>y</i>2+3


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 22 - (Thêi gian :120phó</b>t)


Quy ớc: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 5 chữ số thập phân


<i>S</i>=1


2+
2
22+


3
23+.. .+


19
219+


20


220 <b>Câu 1: </b>Tính gần đúng giá trị của biểu thức


<b>Câu 2</b>: Tính gần đúng các nghiệm của phơng trình
5x4<sub> – 16x</sub>3<sub> + 2 = 0</sub>



S  dm2


Víi x = 4,367 vµ y = 5 21


37


A 


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 3</b>: Tam giác ABC vng tại A và có các cạnh AB = 3dm, AC = 4 dm. Một đ
ờng thẳng đi qua trọng tâm của tam giác đó, cắt các cạnh AB, AC tại các điểm t
-ơng ứng D, E. Tính diện tích tam giác ADE nếu AE = 3dm


{<i>x+y+</i>3 xy=6| <b>Câu 4:</b> Tính gần đúng các nghiệm của hệ phơng trình


<b>Câu 5: </b>Tính gần đúng (độ, phút, giây) các góc nhọn x thoả mãn hệ thức
5 sin x + 8 cos x = 9


<b>Câu 6</b>: Tính gần đúng các nghiệm của phơng trình
x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x + 1 = 0</sub>


<b>C©u 7</b>: §a thøc P(x) = 10 x5<sub> + ax</sub>4<sub> + 49x</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> – 63x – 54 cã c¸c nghiƯm 3 và </sub>


a) Tính giá trị của a và b


b) Tìm nghiệm hữu tỉ khác và tính gần đúng các nghiệm vơ tỉ của đa thức
đó.


<b>Câu 8</b>: Hai đờng trịn bán kính 3 dm và 4 dm có khoảng cách giữa hai tâm là
5dm. Tính gần đúng diện tích phần chung của hai hình trịn đó.



<b>C</b> <i>A=</i> 2<i>x −</i>1


<i>x</i>2+<i>x+</i>1 <b>âu 9</b>: Tính gần đúng giá trị lớn nhất của biu thc


<b>Câu 10</b>: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thøc:


x1 ; x2


S = dm2


{<i>x</i>1<i>≈</i>| {<i>x</i>2<i>≈</i>|


x1  ; x2


x1 ; x2


<i>−</i>2


3


a = ; b =


x1 = ; x2  ; x2


S  dm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

B = x2<sub> + 2xy + 2y</sub>2<sub> + 4x + 5y + 8 </sub>


<b>Câu 11</b>: Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 11 và thơng trong phép
chia số đó cho 11 bằng toỏng bình phơng các chữ số của nó



<b>C</b> <i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2003 .</sub><sub>[</sub><i><sub>x</sub></i><sub>]</sub>


+2002=0 <b>âu 13</b>: Giải phơng trình


<b>Thi giải toán trên máy tÝnh casio</b>
<b>§Ị sè 23 - (Thêi gian : 90 phú</b>t)


<b>Câu 1:</b> Tính giá trị biểu thức


<i>M=</i>

[



31
3+4


1
9<i></i>6


5
6
57


8<i></i>2
1
4<i></i>0,5


:

(

13 8
11 <i></i>8


50


99

)

]

.

(

2


3
8<i></i>1


5
8

)

+


(

36
7<i></i>2


2
3<i></i>


4
21

)

:27
25


14 .

[

(

9
5
51 <i>−</i>3


2
9+5


7
18+<i>−</i>10


9
34

)

]




<b>C©u 2</b>:
TÝnh


<b>Câu 3</b>: Viêtý quy trình tìm số d trong phép chia 3523127 cho 2047. Số d đó là bao
nhiêu?


<b>C©u 4</b>: Cho u1 = 2; u2 = 3, …, un+1 = 4un + 5un-1


a) ViÕt quy tr×nh tÝnh un


b) TÝnh u14; u15 ; u16


<i>x</i>2


+ 1


<i>x</i>2+2

(

<i>x −</i>


1


<i>x</i>

)



2


=3 <b><sub>Câu 5</sub></b><sub>: Tìm các nghiệm gần đúng với 7 chữ số thp phõn ca</sub>


phơng trình


<b>Câu 6</b>: Một ca nô xuôi dòng 40 km và ngợc dòng 35 km hết 3h10/<sub>. Lần sau nó đi</sub>



xuôi 50 km và ngợc 30 km hết 3h30/<sub>. Tính vận tốc ca nô và vận tốc dòng níc.</sub>


min B 


abc=¿


<b>Câu 12:</b> Ngời ta đã chứng minh đợc rằng số 2224


+ 1 là hợp số. Hãy
tìm 5 chữ số cuối cùng của số đó


<i>A=</i>

[

(

<i>x − y</i>


2<i>y − x−</i>
<i>x</i>2


+<i>y</i>2+<i>y −</i>2
<i>x</i>2<i>−</i>xy<i>−</i>2<i>y</i>2

)

:


4<i>x</i>4


+4<i>x</i>2<i>y</i>+<i>y</i>2<i>−</i>4
<i>x</i>2+<i>y</i>+xy+<i>x</i>

]

:


<i>x+</i>1


2<i>x</i>2+<i>y</i>+2 víi x = - 1,76


y = 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C©u 7</b>: Cho  ABC cã AB = 4,8 cm, BC = 3,7 cm và diẹn tích = 6cm2<sub>. Tính bán</sub>


kớnh ng trũn nội tiếp tam giác đó:


<b>C©u 8: </b> a) Ph©n tÝch số 11592 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm BCNN của 11592 vµ 5130


<b>Câu 9</b>: Cho hình thang cân có 2 đờng chéo vng góc nhau, đáy nhỏ dài 13,7246
cm, cạnh bên dài 24,7685 cm


a) Tính diện tích hình thang chính xác đến 0,0001


b) Tính chiều cao hình thang chính xác đến 5 chữ số phần thập phân.


<b>C©u 10:</b> Cho  ABC cã AB = 18,3 dm, AC = 23,5 dm,  A = 560<sub>24</sub>/<sub>41</sub>//<sub>. TÝnh gÇn</sub>


đúng cạnh BC v din tớch chớnh xỏc n 0,00001.


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 24 - (Thời gian : 120 phó</b>t)


<b>Câu 1</b>: Cho tam giác ABC và đờng trung tuyến AD. Gọi E là điểm nằm trên đoạn
AD sao cho đờng thẳng BE cắt AC tại F mà tam giác AEF có diện tích bằng diện
tích tứ giác CDEF. Tính gần đúng với 5 chữ số thập phân tỉ số AF/ FC và tỉ số diện
tích các tam giác ABE và BDE


<b>Câu 2</b>: Cho hình vng ABCD. Trên hai cạnh BC, CD có hai điểm M, N sao cho
góc  BAM = 150<sub> và BM + DN = = AB. Tính gần đúng góc (độ, phỳt, giõy) </sub>



MAN


<b>Câu 3: </b>Giải phơng trình 24x4<sub> 50x</sub>3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 25x – 6 = 0 </sub>


<b>C©u 4</b>:


a1 = 1; a2 =- 2; an+2 = 5an+1 – 6an víi mäi n  N*


a) TÝnh a10


AF


FG <i>≈</i>1<i>,</i>78078<i>;</i>
<i>S<sub>Δ</sub></i><sub>ABE</sub>
<i>SΔ</i>BDE


<i>≈</i>3<i>,</i>56156


 MAN  380<sub>47</sub>/<sub>38</sub>/


x1 = - 1


4 ; x2 =
1


3 ; x3 =
1


2 ; x4 = 2



Dãy số {<i>an</i>} đợc xác định nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b) Tìm công thức tính an theo n


<b>Câu 5: </b>


<b>C©u 6: </b>


Tính gần đúng với 5 chữ số thập phân nghiệm số dơng của hệ phơng trình

{

<i>x</i>2


+2<i>y</i>2=31


7

|



<b>C©u 7</b>: Tìm hàm số có dạng (x) = ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d biÕt r»ng (1) = 2, (-1) = 3,</sub>


(2) = - 4, (-2) = 5


<b>C©u 8: </b>


<b>C©u 9</b>: Cho hµm sè (x) = 1n (x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + cos + 5sÜn + 6)</sub>


b) Tính gần đúng với 6 chữ số thập phân giá trị của a và b nếu đờng thẳng y = ax
+ b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm có hồnh độ <i>x=π</i><sub>3</sub>


<b>C©u 10: </b>


an = 5 2n-1 4 3n-1



Tìm hàm số có d¹ng (x) = ax2<sub> + bx + c biÕt r»ng </sub><sub></sub><sub>(2) = 5, </sub><sub></sub><sub>(-3) = 7, </sub><sub></sub>


(

13

)

=2


(x) = 33


50 <i>x</i>


2


+13


50 <i>x</i>+
46
25


x  1,40195; y  0,76727


(x) = - 7


12 x3
-2


3 <i>x</i>


2


+ 1


12 <i>x</i>+


19


6


Cho a1 = √3<i>, a<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>=

3+<i>a<sub>n</sub></i> với mọi n  N*. Tính gần đúng với 5 ch s thp phõn


giá trị của a20


a20 2,30278


a) Tính gần đúng với 6 chữ số thập phân giá trị của hàm số tại điểm <i>x=π</i><sub>3</sub>


a  0,075118; b  2,202214


Cho hµm sè (x) = <i>x</i>


2


+(<i>m−</i>4)<i>x</i>+2<i>m</i>+3


<i>x −</i>3


a) Tính gần đúng với 6 chữ số thập phân giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

b ) Tìm giá trị nguyên dong nhỏ nhất của tham số m để đồ thị hàm số cắt trc
honh.


<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 25 - (Thời gian : 120 phú</b>t)



<b>Câu 1</b>: Tìm số d cđa phÐp chia


<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>,</sub></i><sub>256</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>7</sub><i><sub>,</sub></i><sub>321</sub>


<i>x −</i>1<i>,</i>617


<b>Câu 2</b> Tam giác ABC có S = 27 đồng dạng với  A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> có S</sub>/<sub> = 136, 6875. AB v</sub>


A/<sub>B</sub>/<sub> là 2 cạnh tơng ứng. Tính tỉ số AB/A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> và ghi bằng phân số tối giản </sub>


<b>C©u 3</b>: Cho  ABC ( A = 900<sub>), BC = 8,916 cm vµ AD lµ phân giác trong của</sub>


góc A. Biết BD = 3,178. Tính AB, AC.


<b>Câu 4</b>: Cho  ABC có các đờng cao AH = 12,341, BH = 4,158, CH = 6,784.
Tính SABC


<b>Câu 5:</b> Tính góc A của  ở câu 4 bằng độ, phút


<b>Câu 6</b>: Cho hình chữ nhật ABCD có đờng chéo AC = 50,17 cm và AC tạo bởi AB
góc 310<sub>34</sub>/<sub>. Tính S</sub>


<b>C©u 7</b>: TÝnh chu vi hình chữ nhật ở bài 6


CD - 1,065359; CT 6,493930


m = 16


AB 



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 8</b>: Cho hình thang cân có 2 đờng chéo vng góc với nhau, 2 đáy có độ dài
15,34 cm và 24,35 cm. Tính độ dài cạnh bên


<b>C©u 9:</b> TÝnh diƯn tÝch cđa hình thang câu 8


<b>Cõu 10</b>: Cú 100 ngi p con đê chống lũ, đàn ông đắp 5m/ngời, đàn bà đắp
3m/ngời, học sinh đắp 0,2m/ngời. Tính số ngời mỗi loại


<b>Câu 11</b>: Tính a để x4<sub> + 7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 13x + a chia hết cho x+ 6</sub>


<b>C©u 12: </b>


<b>Câu 13</b>: Tính thời gian bằng giờ, phút, giây để đi hết quãng đờng ABC dài 435
km, biết AB dài 147 km đi với vận tốc 37,6 km/h, BC đợc đi với vận tốc 29,7km/h


<b>Câu 14</b>: ở câu 13 nếu ngời đó di chuyển với vận tốc ban đâu (37,6km/h). Thì vận
tốc C sớm khoảng thời gian bao nhiêu?


{

<i>xy</i>=0<i>,</i>3681

|

<b>Câu 15</b>: Giải hệ phơng trình


a =


Tính A = 1+<i>x+x</i>


2


+<i>x</i>3+<i>x</i>4


1+<i>y</i>+<i>y</i>2+<i>y</i>3+<i>y</i>4 víi x = 1,8597, y = 1,5123



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 26 - (Thêi gian : 120 phó</b>t)


<b>Bµi 1</b> So sánh các phân số sau


19
27 ,


1919


2727 ,


191919


272727 ,


19191919


27272727


<b>Bµi2</b> TÝnh


<b>Bài3</b> Tìm x và làm trịn đến 4 chữ số thập phân


<b>Bµi4</b> Tính


<b>Bài 5 </b> Tìm ớc chung cđa c¸c sè sau : 222222 ; 506506 ; 714714 ; 999999 .


<b>Bµi 6 </b> Chia 19082002 cho 2707 cã sè d lµ r . Chia r cho 209 cã sè d lµ r’.
Tìm r.



<b>Bài 7 </b> Hỏi có bao nhiêu số gồm sáu chữ số viết bởi các số 2, 3, 7 chia hÕt cho 9


<b>Bµi 8</b> ViÕt quy trình tìm phần d của phép chia 19052002 cho 20969.


<b>Bài 9</b> Tìm số nguyên dơng nhỏ nhất thỏa mÃn : chia cho 2 d 1, chia cho 3 d 2,
chia cho 4 d 3, chia cho 5 d 4, chia cho 6 d 5, chia cho 7 d 6, chia cho
8 d 7, chia cho 9 d 8, chia cho 10 d 9 .


<b>Bài 10</b> Tam giác ABC có đáy BC =10 , đờng cao AH= 8 . Gọi I và O làn lợt là
trung điểm của AH và BC . Tính diện tớch tam giỏc IOA v IOC.


<b>Bài 11</b> Phân tích đa thức x4 <sub>+ 2x</sub>3<sub>- 13x</sub>2<sub>-14x + 24 thành nhân tử.</sub>


<b>Bài 12</b> Tìm một số có 3 chữ số dạng xyz biết tổng ba chữ số b»ng kÕt qu¶ cđa
phÐp chia 1000 cho xyz.


<b>Bài 13</b> Một ngời bỏ bi vào hộp theo quy tắc : ngày đầu tiên 1 viên, mỗi ngày sau
đó bỏ vào số bi gấp đơi ngày trớc đó . Cùng lúc lấy bi theo nguyên tắc :
ngày đầu tiên và ngày thứ hai lấy 2 viên, ngày thứ ba trở đi lấy số bi bằng
tổng hai ngày trớc đó.


1) TÝnh sè bi cã trong hép sau 10 ngày.


2) Để số bi trong hộp lớn hơn 1000 cần bao nhiêu ngày.


<b>Bài 14</b> Cho hình thang vuông ABCD (AB CD ) , F là điểm gi· CD , AF c¾t BC
t¹i E . BiÕt AD=1,482 ; BC=2,7182 ; AB=2. TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c BEF.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>


<b>Đề số 27 - (Thêi gian : 120 phó</b>t)


<b>Bài1</b> Tính ( làm trịn đến sáu chữ số thập phân)


<b>Bµi 2</b> TÝnh


<b>Bài 3</b> Tính ( làm trịn đến số thập phân thứ t )


<b>Bài 4</b> Tìm phần d của phép chia đa thøc :


( 2x5<sub>- 1,7x</sub>4 <sub>+2,5x</sub>3<sub> – 4,8x</sub>2<sub> + 9x-1 ): (x-22).</sub>


<b>Bài 5</b> Tìm các điểm có toạ độ nguyên dơng trên mặt phẳng toạ đọ thoả mãn :
2x + 5y = 200


<b>Bài 6 </b> Phân tích đa thức x4<sub> + 2x</sub>3<sub> 15x</sub>2<sub> -26x +120 thành nhân tö.</sub>


<b>Bài 7</b> Một ngời bỏ bi vào hộp theo quy tắc : ngày đầu tiên 1 viên, mỗi ngày sau
đó bỏ vào số bi gáp đơi ngày trớc đó . Cùng lúc lấy bi theo nguyên tắc :
ngày đàu tiên và ngày thứ hai lấy 1 viên, ngày thứ ba trở đi lấy số bi bằng
tổng hai ngày trớc đó.


1) TÝnh sè bi cã trong hép sau 15 ngµy.


2) Để số bi trong hộp lớn hơn 2000 cần bao nhiêu ngày.


<b>Bài 8</b> Viết quy trình bấm phím tìm phần d của phép chia 26031931 cho 280202


<b>Bài 9</b> Tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Thi giải toán trên máy tính casio</b>
<b>Đề số 27 - (Thời gian : 120 phú</b>t)


<b>Bài 1: </b>Tìm x
a/


</div>

<!--links-->

×