Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

tranh sinh học 8 sinh học 8 trần anh mạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>$ 46 : Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


Biết :


-Chuyển phân số thập phân thành số thập phaân.


-So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.


-Giaỷi baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn “ruựt veà ủụn vũ” hoaởc “ tỡm tổ soỏ”
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách đọc, viết số thập phân
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Bài tập 1 (48): Chuyển các phân số thập phân


sau thành số thập phân, rồi đọc cỏc s thp
phõn ú.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhËn xÐt.


*Bài tập 2 (49): Trong các số đo độ dài dới
đây, những số nào bằng 11,02km?



-Mời 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 số HS nêu kết quả.
-HS khác nhận xét.


-GV nhận xét, cho điểm.


*Bài tập 3 (49): Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho 2 HS lên bảng làm
-Chữa bài.


*Bài tập 4 (49):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 5 để tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.


-Mêi 2 HS lên bảng chữa bài.
- Đổi vở kiểm tra


-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.



HS làm ở bảng con
*Kết quả:


a) 12,7
b) 0,65
c) 2,005
d) 0,008


HS thảo luận nhóm đơi
*Kết quả:


Ta cã: 11,020km = 11,02km
11km 20m = 11,02km
11020m = 11,02km


Nh vậy, các số đo độ dài nêu ở phần b, c, d
u bng 11,02km.


HS làm ở bảng con
*Kết quả:


a) 4,85m
b) 7,2km2


HS th¶o luËn nhãm 4


*Cách 1: Giá tiền mỗi bộ đồ dùng học toán là:
180 000 : 12 = 15 000 (đồng)



Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000 đồng.
*Cách 2: 36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
36 : 12 = 3 (lần)


Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
180 000 x 3 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000 đồng.
3-Củng cố, dặn dò: - HS hệ thống lại các kiến thức vừa luyện tập


- GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

To¸n:


<b>$47: Kiểm tra giữa học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Taọp chung vào kiểm tra :


-Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
-So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.


-Giaỷi baứi toaựn baống caựch “Ruựt veà ủụn vũ” hoaởc “ Tỡm tổ soỏ”
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>$48: Cộng hai số thập phân </b>
<b>I. Mục tiêu: Biết </b>



- Céng hai sè thËp ph©n.


- Giải bài tốn với phép cộng các số thập phân.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: NhËn xÐt bµi kiĨm tra
2-Bµi mới:


2.1-Giới thiệu bài:
2.2-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:


-GV nêu ví dụ:


1,84 + 2,45 = ? (m)


-Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó thực hiện
phép cộng.


-GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp céng hai số
thập phân: Đặt tính rồi tính.


1,84
2,45
4,29 (m)


-Cho HS nªu lại cách cộng hai số thập phân
1,84 và 2,45.


b) Ví dụ 2:



-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào bảng
con.


-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Nhận xét:


-Mun cng hai s thp phõn ta làm thế nào?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhn xột.


- HS thảo luận cách tính


-HS i ra n vị cm sau đó thực hiện phép
cộng ra nháp.


-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
15,9


8,75
24,65
-HS nªu.


-HS đọc phần nhận xét: SGK-Tr.50


2.2-Lun tËp:


<b>*Bµi tËp 1(a,b) (50): TÝnh</b>


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2 (a,b)(50): Đặt tính rồi tính.</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.


<b>*Bài tập 3 (50):</b>
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Kết qu¶:


a) 82,5 b) 23,44
c) 324,99 d) 1,863
*Kết quả:


a) 17,4
b) 44,57
c) 93,018


*Bài giải:


Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg )
Đáp số: 37,4 kg
3-Củng cố, dặn dò:


Cho HS nêu cách cộng hai số thập phân.
GV nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán:
<b>$49: Luyện tËp</b>


I. Mơc tiªu: Biết:


- Cộng các số thập phân.


- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài tốn có nội dung hình học.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Nªu cách cộng hai số thập phân ; thực hiện phép céng : 13,7 + 3,75
2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:



<b>*Bµi tËp 1 (50): Tính rồi so sánh giá trị của a </b>
+ b và b + a:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào bảng con. GV ghi kết quả
lên bảng lớp.


-Cho HS so sỏnh giỏ tr của 2 biểu thức a + b
và b + a sau đó rút ra nhận xét


<b>*Bài tập 2 (a,c) (50): Thực hiện phép cộng rồi</b>
dùng tính chất giao hốn để thử lại:


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
<b>*Bài tập 3 (43):</b>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm ra nháp.



-Chữa bài.


<b>*Bài 4: (Dành cho HS khá giỏi)</b>
- Miệng


-HS làm vào bảng con.


-Nhn xột: Phộp cng cỏc s thp phân có tính
chất giao hốn: Khi đổi chỗ hai số hạng trong
một tổng thì tổng khơng thay đổi.


a + b = b + a
*Kết quả:


a. 13,26
c. 0,15


*Bài giải:


Chiều dài hình chữ nhËt lµ:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:


(24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)
Đáp số: 82m


*Bài giải:


S một vi cửa hàng đã bán trong hai tuần lễ:


314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tổng số ngày trong hai tuần lễ là:
7 x 2 = 14 (ngày)


TB mỗi ngày cửa hàng bán đợc số mét vải là:
840 : 14 = 60 (m)


Đáp số: 60m
3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>$50: Tổng nhiều số thập phân </b>
<b>I. Mục tiêu: Biết:</b>


- TÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.


- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
<b> II. Các hoạt ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách cộng hai số thập phân.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


2.2-Kiến thức:


a) Ví dụ 1:
-GV nêu ví dụ:


Ta phải tính: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? ( l )


-GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp céng t¬ng tù
nh céng hai số thập phân:


Đặt tính rồi tính. 27,5
+ 36,75
14,5
78,75


-Cho HS nêu cách tính tổng nhiều số thập
phân.


b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào nháp.
-Mời một HS lên bảng làm.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-Cho 2-3 HS nêu lại cách tính tỉng nhiỊu STP


-HS thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV.


-Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm tơng
tự nh tính tổng hai số thập phân.


*Bài giải:


Chu vi cđa h×nh tam giác là:
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
Đáp số: 24,95 dm



2.2-Luyện tập:


<b>*Bài tập 1 (a,b) (51): Tính</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2 (52): Tính rồi so sánh giá trị của (a</b>
+ b) + c vµ a + (b + c).


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp của
phép cộng các số thập phân.


<b>*Bi tập 3 (a,c)(52): Sử dụng tính chất giao </b>
hốn và tính chất kết hợp để tính:


-Mời 1 HS đọc đề bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.



*Kết quả:


a) 28,87
b) 76,76


-HS làm bài vµ tù rót ra nhËn xÐt:
(a + b) + c = a + (b + c)


*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:


a) 12,7 + 5,89 + 1,3
= (12,7 + 1,3) + 5,89
= 14 + 5,89
= 19,89


( C©u c HS tự làm tơng tự)
3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×