Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TT LUYệN THI TRạNG NGUYÊN quỳ hợp nghƯ an §Ị THI THử ĐạI HọC , CAO ĐẳNG LầN 2 NĂM 2009</b>


§Ị THI THư M«n thi : VËt Lý , khèi A
(§Ị cã 06 trang ) Thêi gian lµm bài : 90 phút


<b>Mó 102</b>
<b>H tờn thớ sinh...</b>


<b>Số báo danh...</b>


<b>Câu1</b>. Một khung dây hình chữ nhật gồm 50 vòng, diễn tích mỗi vòng 50 cm2<sub> .</sub>


Khung c t trong từ trờng đều B =0,1 T vng góc với trục của khung .Cho
khung quay với tốc độ 240 vòng/phút. Tại thời điểm đầu véc tơ pháp tuyến trùng
với véc tơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung


A. e = 0,2 <i>π</i> .cos(8 <i>π</i> t ) v B. e = 2 <i>π</i> .cos(8 <i>π</i> t ) v
C. e = 2 <i>π</i> .cos(8 <i>π</i> t- <i>π</i> /2 ) v D. e = 0,2 <i>π</i> .cos(8 <i>π</i> t- <i>π</i>


/2 ) v


<b>Câu2</b>. Một máy biến thế có công suất vào cuộn sơ cấp 1000W hiệu suất 90 0 0 .
Điện áp ở cuộn thứ cấp 10V . Dòng điện hiệu dụng ở thứ cÊp


A. 9A B. 90A C. 900A D. 50A
<b>Câu3</b>. Trong mạch dao động LC lý tởng thì


A. Điện tích dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và sớm pha <i>π</i>


/2



So víi dßng ®iƯn trong m¹ch


B. Điện tích , hiệu điện thế giữa hai bản tụ dao động cùng pha với dũng in trong
mch


C. Điện tích , hiệu điện thế giữa hai bản tụ trễ pha <i></i> /2 So với dòng điện trong
mạch


D. Điện tích cùng pha với dòng điện và sớm pha <i></i> /2 so với hiệu điện thế giữa
hai b¶n tơ


<b>Câu4</b>. Trong mạch dao động LC lý tởng điện tích dao động với phơng trình
q = Q0.cos 2<i>π</i>


<i>T</i> t ( C) .Cø sau kho¶ng thêi gian nh nhau <i>Δ</i> t thì nặng lợng trong


t v trong cun cm li bằng nhau . Khoảng thời gian <i>Δ</i> t đó bằng
A. T/4 B. T/8 C. T/2 D. T


<b>Câu5</b>. Trong mạch LC lý tởng phát biểu nào sai


A. Khi in tớch trờn t cực đại thì năng lợng điện trờng bằng năng lợng của mạch
B. Khi dòng điện trong mạch cực đại , năng lợng từ trờng đạt giá trị cực đại


C. Khi hiệu điện thế trên tụ cực đại thì năng lợng từ trờng bằng khơng


D. Khi dịng điện trong mạch giảm đến giá trị bằng khơng thì năng lợng của mạch
giảm tới không



<b>Câu6</b>. Trong hiện tợng giao thoa áng sáng trắng bằng khe Iâng , ta thấy
A. Vân trung tâm có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tớm


B. Vân trung tâm có màu trắng , còn hai bên là các vân sáng có màu riêng rẽ


C. Võn trung tâm khơng màu , cịn hai bên có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Vân trung tâm có màu trắng , cịn hai bên là những dãy quang phổ bậc1, bậc2..
Có những vị trí chồng lên nhau


<b>Câu7</b>. Một chất phát quang có khả năng phát ra đợc phơtơn có tần số 7,5.1014<sub> Hz.</sub>


Khi chiếu vào chất đó bức xạ nào sau đây thì sẽ gây kích thích phát quang
A. Hồng ngoại B. Hồ quang điện


C. Màu đỏ D. Màu lam


<b>C©u8</b>. ChiÕu ¸nh s¸ng cã bíc sãng <i>λ</i> vào chất phát quang thì nó phát ra ¸nh
s¸ng cã bíc sãng <i>λ</i> '<sub> = 2</sub> <i><sub></sub></i> <sub> .Biết công suất bức xạ chiếu tới là 1 mW . Hiệu</sub>


suất phát quang là 20 0 0 . Công suất bức xạ của chất phát quang


A. 0,2 mW B. 0,1 mW C. 0,5 mW D. 0,01 mW
<b>Câu9</b>. Trong nguyên tử Hiđrô với các mức kích thích L, M, N ,O,P ...Khi electron
đang ở mức L có một phôtôn <i>ε</i> bay lít qua , nguyªn tư sÏ phát xạ cảm ứng khi
năng lợng phôtôn thoả mÃn


A. <i>ε</i> =EM - EL B. <i>ε</i> =EM - EK C. <i>ε</i> =EL - EK D. <i>ε</i> =EN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu10</b>. Một vật có khối lợng 0,1kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà
x1 =A1.cos10t (cm) và x2 =6.cos(10t - <i>π</i> /2) (cm)



Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1 N . Biên độ A1 có giá trị


A.6 cm B.9 cm C. 8 cm D. 5 cm


<b>Câu11</b>. Một vật dao động với phơng trình x=Pcos <i>ω</i> t + Q.sin <i>ω</i> t . Vật tốc cực
đại của vật là


A. <i>ω</i>

<sub>√</sub>

<i>P</i>2


+<i>Q</i>2 B. <i>ω</i> (P2 + Q2) C.(P + Q)/ <i>ω</i> <i> </i>D. <i>ω</i>

<i>P</i>2<i>−Q</i>2


<b>Câu12</b>. Một vật dao động điều hồ với phơng trình x = 2. cos(2 <i>π</i> t - <i>π</i> /2)
cm .Sau thời gian 7/6 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí x = 1cm


A. 2 lÇn B. 3 lÇn C. 4lÇn D. 5lÇn


<b>Câu13</b>.Một con lắc lị xo thẳng đứng , khi treo vật lò xo giãn 4 cm . Kích thích
cho vật dao động theo phơng thẳng đứng với biên độ 8 cm thì trong một chu kì dao
động T thời gian lị xo bị nén là


A. T/4 B. T/2 C. T/6 D. T/3


<b>Câu 14</b>. Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng . Trên đờng thẳng nối
hai nguồn khoảng cách từ một gợn lồi đến gợn lồi thứ 6 bên phải của nó là
30cm .Tần số của hai nguồn 20Hz . Vận tốc truyền sóng


A.2,4 m/s B. 2 m/s C. 0,24 m/s D.0,2 m/s



<b>Câu15</b> . Trên một sợi dây có sóng dừng , quan sát trên dây ta thấy khoảng cách
giữa điểm dao động mạnh nhất và điểm không dao động liên tiếp nhau là 10 cm .
Khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,1 s .Vận tốc
truyền sóng trên dây


A. 4 m/s B. 2 m/s C. 20 m/s D. 40 m/s


<b>Câu16</b>. Một con lắc lò xo dao động điều hồ với phơng trình x = Acos2 <i>π</i> t (cm)
.Động năng và thế năng của con lắc bằng nhau lần đầu tiên là


A. 1/8 s B. 1/4 s C. 1/2 s D. 1s


<b>Câu17</b> Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo vào thang máy. Khi thang máy
đứng yên chúng dao động cùng chu kì T .Cho thang máy chuyển động nhanh dần
đều lên trên với gia tốc a = g/2 thì chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo
lần lợt là


A. 2T; T/2 B.

2


3 T; T C.


3


2 T; T D. √2 T; T/


√2


<b>Câu18</b>.<b> </b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng.Tại VTCB lị xo giãn 5cm . Kích thích
cho vật dao động điều hồ . Trong q trình dao động lực đàn hồi cực đại gấp 4 lần
lực đàn hồi cực tiểu của lò xo . Biên độ dao động là



A. 2 cm B.3cm C. 2,5cm D. 4cm


<b>Câu19</b>. Một con lắc dao động tắt dần . Sau một chu kì biên độ giảm 10 0 0 .Phần
năng lợng mà con lắc đã mất đi trong một chu kì


A. 90 0 0 B. 8,1 0 0 C.81 0 0 D.19


0 0


<b>Câu20</b>.<b> </b> Một chiếc loa phát ra âm với cờng độ tại điểm cách loa2m là 10-3<sub> (w/m</sub>2<sub>).</sub>


C«ng st cđa loa lµ


A. 16 <i>π</i> mW B. 0,16 <i>π</i> mW C. 4 <i>π</i> mW D.2


<i>π</i> mW


<b>Câu21</b> . Phát biểu nào sai. Dòng quang điện đạt tới giá trị bão hoà khi
A. Tất cả eletron bị ánh sáng làm bật ra trong mỗi giây đều chạy hết về anốt


B. Cã sù c©n b»ng giữa số electron bay ra khỏi catốt và số electron bị hút trở lại
catốt


C. Không có electron nào bị ánh sáng làm bật ra quay trở lại catốt


D. Ngay cả những electron có vận tốc ban đầu nhỏ nhất cũng bÞ kÐo vỊ anèt


<b>Câu22</b>. Một mạch điện gồm R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L mắc vào mạng
điện có điện áp u =U0. cos100 <i>π</i> t (v). Nếu mắc đoạn mạch đó vào mạng in



có điện áp u =U0. cos120 <i></i> t (v ). Thì công suất toả nhiệt trên R


A . Tng B. Giảm C. Không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm
<b>Câu23</b>. Giới hạn quang điện của Natri và Xêdi nằm trong vùng nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Vïng tư ngo¹i D. Vùng tia X


<b>Câu24</b>. Chiếu ánh sáng màu vàng của Natri : 0,589 <i></i> m vào các chất : Bạc, Đồng
, Kẽm , Nhôm , Can xi , Xêdi hiện tợng quang điện sẽ xảy ra với


A. Nhôm , Can xi , Xªdi B. Bạc, Kẽm,Xêdi
C. Đồng , Nhôm , Can xi D. Can xi , Xêdi


<b>Câu25</b>. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện bớc sóng <i></i> = <i></i> 0/2 . Công thoát


ca kim loi l A. triệt tiêu dịng quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn
A. e.A B. A/e C. A/2e D. A/4e


<b>Câu26</b>. Chiếu lần lợt hai bức xạ có bớc sãng <i>λ</i> 1= 0,2184 <i>μ</i> m vµ <i>λ</i> 2=3 <i>λ</i> 1


vào catốt của tế bào quang điện , electron bật ra có vận tốc ban đầu cực đại lần lợc
v1, v2 mà v1 - v2 = 4.105 m/s khi đó tổng v1 + v2 có giá trị


A. 105<sub>/3 ( m/s) B. 0,3.10</sub>6<sub> m/s C. 3.10</sub>6<sub> m/s D.10</sub>7<sub>/3 (m/s)</sub>


<b>Câu27</b>. Dùng bóng đèn dây tóc chiếu sáng vào khe S của một máy quang phổ.Đặt
xen giữa bóng đèn và khe một dung dịch màu xanh thì trong máy quang phổ ta
thấy


A. Trªn quang phỉ liªn tơc cã một vùng màu đen


B. Trên quang phổ liên tục có một vùng màu xanh
C. Quang phổ vạch hấp thụ


D. Quang phỉ liªn tơc


<b>Câu28</b>. Một đoạn RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u =U0. cos <i>ω</i> t (v) . Dao động điện trong mạch là


A.Cìng bøc B. Duy tr× với tần số <i></i> =1/ <sub></sub>LC


C. Tắt dần D. Tuần hoàn với tần số <i></i> =1/ <sub></sub>LC


<b>Câu29</b>. Chọn câu sai . Điện từ trờng xuất hiện tại
A. Nơi có hồ quang ®iƯn


B. N¬i cã tia chíp


C. Nơi có điện tích dao động


D. Xung quanh một ống dây có dịng điện không đổi chạy qua


<b>Câu30</b>. Do hiện tợng tán sắc ánh sáng nên đối với một thấu kính thuỷ tinh


A. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với
ánh sáng màu tím


B. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ ln ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với
ánh sáng màu tím


C. Tiêu điểm của thấu kính phân kì ứng với áng sáng màu đỏ ln ở gần thấu kính


hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím


D. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính
hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím


<b>Câu31</b>. Trong ống Cu-lít-giơ . Chọn câu đúng


A. Mỗi electrơn đập đến anốt nhờng tồn bộ năng lợng cho một phôtôn Rơnghen
phát ra


B. Mỗi electrôn đập đến anốt nhờng một phần năng lợng cho một phôtôn Rơnghen
phát ra và một phần làm nóng anốt


C. Trong trêng hỵp lý tëng phôtôn rơnghen nhận toàn bộ năng lợng của electron và
phát ra với bớc sóng lớn nhất


D. Để làm cứng tia X bằng cách làm giảm hiệu điện thế giữa hai cùc cđa èng


<b>Câu32</b>. Một tấm kim loại cơ lập về điện có giới hạn quang điện 0,66 <i>μ</i> m . Ngời
ta chiếu đồng thời hai bức xạ 0,33 <i>μ</i> m và 0,4 <i>μ</i> m thì điện thế cực đại mà tấm
kim loại tích đợc


A. 3,1 V B. 1,88 V C. 1,22V D. 0,66V


<b>C©u 33: </b> Trong 10g muèi NaCl cã chøa 10-6<sub> tỷ lệ muối phóng xạ với chu kì bán r·</sub>


15h. Tính độ phóng xạ ban đầu và độ phóng xạ sau 35h của muối đó. Cho Cl=
35,5:


A. 132.1010<sub>Bq vµ 26,1.10</sub>10<sub>Bq</sub> <sub>B. 129,8.10</sub>10<sub>Bq vµ 25,7.10</sub>10<sub>Bq</sub>



C. 132.1010<sub>Ci vµ 26,1.10</sub>10<sub>Ci</sub> <sub>D. 47,5.10</sub>17<sub>Bq vµ 9,41.10</sub>17<sub>Bq</sub>


<b>Câu 34: </b> Cho mạch điện AEB nối tiếp , đoạn AE chứa L và C với L thay đổi đợc C
= 10


<i>−</i>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

xoay chiều giá trị hiệu dụng U tần số f = 50Hz . Xác định L để hiệu điện thế hiệu
dụnggiữa hai điểm AE cực đại:


A. 0,431 H B. 0,567 H C. 0,671H D. 0,768 H


<b>C</b>



âu35

. T

rong dao động điều hoà của con lắc lị xo treo thẳng đứng có biên độ
dao động A< <i>Δ</i> l ( <i>Δ</i> l : độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng). Phát biểu nào
đúng


A. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực luôn cùng chiều
B. Khi qua VTCB lực đàn hồi đổi chiều và hợp lực bằng không
C. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực ngợc chiều nhau


D. Khi qua VTCB hợp lực đổi chiều , lực đàn hồi khơng đổi chiều trong q trình
dao động của vật.


<b>Câu36</b> . Một lò xo đợc treo vật m thì dao động với chu kì T .Cắt lò xo trên thành
hai lò xo bằng nhau và ghép song song với nhau .Khi treo vật m vào hệ lị xo trên
thì chu kì dao động là



A. T/4 B. T/2 C. T/ <sub>√</sub>2 D. T


<b>Câu37</b>. Trong mạch điện xoay chiều RLC .Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế
u =U0. cos <i>ω</i> t (v) ( <i>ω</i> : thay đổi đợc ) . Thay đổi <i>ω</i> để hệ số công suất trong


mạch bằng 1 .Khi đó


A. P=U ❑02 /2R B. UR=U0 C. I= U0/R D.UL=UR


<b>Câu38</b>. . Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp trong đó C thay đổi đợc .Đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f . Điều chỉch C đề hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại . Khi đó điện dung có giá trị


A. C =( R2<sub> + 2</sub> <i><sub>π</sub></i> 2<sub>f</sub>2<sub>L</sub>2<sub>)/ 2RL B. C =( R</sub>2<sub> + 4</sub> <i><sub>π</sub></i> 2<sub>f</sub>2<sub>L</sub>2<sub>)/ L </sub>


C. C =L/( R2<sub> + 4</sub> <i><sub>π</sub></i> 2<sub>f</sub>2<sub>L</sub>2<sub>) D. C =( R</sub>2<sub> + L</sub>2<sub>)/ L </sub>


<b>Câu39</b>. Trong thí nghiệm giao thoa . Chiếu ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,5 <i>μ</i>


m vào hai khe Iâng cách nhau 1 mm cách màn quan sát 2m . Điểm M nằm ở nửa
trên màn cách vân trung tâm 5,5mm, điểm N ở nửa dới của màn cách vân trung
tâm 0,25 cm . Số vân sáng từ M đến N


A. 6 B. 9 C. 8 D.7


<b>Câu40</b>. Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách 2 khe 1,2mm, khoảng cách từ hai khe
tới màn 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng lần lợt 0,6 <i>μ</i> m và
0,5 <i>μ</i> m vào hai khe.Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp có màu giống vân
sáng trung tâm



A. 10mm B. 15mm C. 5mm D. 20mm
<b>C©u41</b>. Chän c©u sai


A. Thiên hà là hệ thống gồm các sao và đám tinh vân


B. Quata là một thiên hà có mật độ vật chất rất lớn thờng phát sóng vơ tuyến và tia


<i>γ</i>


C. Hốc đen là ngơi sao đã nguội có khối lợng riêng lớn , lực hấp dẫn cực lớn , hút
cả các phơtơn khơng cho thốt ra ngồi


D. Punxa là ngơi sao phát sóng vơ tuyến mạnh , cấu tạo bằng nơtrôn
<b>Câu42</b>. Chọn câu đúng. Khi các tia <i>γ , β , α</i> đi vào điện trờng đều thì


A. Tia <i>γ</i> khơng lệch quỹ đạo , tia <i>α</i> bị lệch nhiều hơn tia <i>β</i> vì có địên tích
lớn hơn


B. Tia <i>γ</i> lệch quỹ đạo nhiều nhất vì nó có khối lợng nhỏ nhất
C. Tia <i>α</i> bị lệch nhiều nhất vì hạt <i>α</i> nặng nhất


D. Tia <i>β</i> bị lệch nhiều hơn tia <i>α</i> . Tia <i>γ</i> khơng lệch quỹ đạo


<b>C©u43</b>.Cho khèi lợng mặt trời 1,99.1030 <sub>Kg. Công suất bức xạ của mặt trời là</sub>


3,9.1026<sub>W . gim tơng đối của khối lợng mặt trời trong một năm</sub>


A. 6,88.10-12<sub> % B. 6,88.10</sub>-14<sub> % C. 0,68.10</sub>-10<sub> % D . 0,066%</sub>


<b>Câu44</b>. Theo thuyết phơtơn của Anhxtanh thì năng lợng


A. Của các phôtôn đều bằng nhau


B. Của một phôtôn bằng một lợng tử năng lợng
C. Càng giảm khi phôtôn càng xa nguồn
D. Của phôtôn không phụ thuộc vào bớc sóng


<b>Cõu45</b>.<b> </b> Chọn câu đúng. Hợp kim nhơm- kẽm có giới hạn quang điện


A. 0,35 <i>μ</i> m B. 0,36 <i>μ</i> m C.0,355 <i>μ</i> m D.0,26


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu46</b>. Mặt trời thuộc loại sao nào dới đây
A. Sao chất trắng B. Sao nơtrôn


C.Sao kềnh đỏ D. Sao trung bình giữa sao chất trắng và sao kềnh đỏ
<b>Câu47</b>. Dùng máy đếm xung để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ <i>β−</i> <sub> .</sub>
Ban đàu máy đếm đợc X xung trong một phút . Sau đó ba giờ máy đếm đợc 10-2<sub>.X</sub>


xung trong một phút . Chu kì bán rã chất đó là.


A. 1h B. 3h C. 0,3h D.0,5h
<b>Câu48</b>. Hai âm La và Mi của một cây đàn có thể có cùng


A. §é to B. §é cao C. Tần số D. Âm s¾c


<b>Câu49</b>. Sóng truyền từ A tới O rồi tới N trên cùng một phơng truyền sóng với vận
tốc 10 m/s . Biết tại O dao động có phơng trình u = a. cos(2 <i>π</i> t + <i>π</i> /3 ) cm
.Với AN = 2m ,O là trung điểm của AN. Phơng trình sóng tại A là


A. u = a. cos(2 <i>π</i> t +2 <i>π</i> /15) cm B. u = a. cos(2 <i>π</i> t +2 <i>π</i> /3 )
cm



C. u = a. cos(2 <i>π</i> t-8 <i>π</i> /15) cm D. u = a. cos(2 <i>π</i> t +8 <i>π</i>


/15) cm


<b>C©u50</b>. Biến điệu sóng điện từ là


A. Lm cho súng õm có tần số tăng lên để truỳên đi
B. Làm cho tần số của sóng điện từ tăng lên để truỳên đi
C. Trộn sóng âm tần với sóng mang


</div>

<!--links-->

×