Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.11 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b> MƠN: HĨA HỌC - LỚP 8</b>
Cả năm : 35 tuần (70 tiết)
Học kì I : 18 tuần (36 tiết)
Học kì II : 17 tuần (34 tiết)
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>Tuầ</b>
<b>n</b>
<b>Tiết</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
1
1 Bài 1: Mở đầu về mơn hóa học
<b>CHƯƠNG 1 : CHẤT- NGUN TỬ- PHÂN TỬ </b>
<b>( 12 tiết)</b>
2 Bài 2: Chất ( tiết 1)
2 3 Bài 2: Chất ( tiết 2)
4 Bài 3: Bài thực hành 1 ( Không làm thí nghiệm 1 ,
<b>GV hướng dẫn HS thao tác kỹ năng trong TNTH )</b>
3
5 Bài 4: Nguyên tử ( khuyến khích HS tự đọc mục 3,
<b>mục 4 phần ghi nhớ , bài tập 4;5 không yêu cầu HS </b>
<b>làm )</b>
6 Bài 5: Ngun tố hóa học ( khơng dạy mục III,
<b>hướng dẫn HS tự đọc thêm )</b>
4 7 Bài 6: Đơn chất và hợp chất – phân tử (tiết 1)
8 Bài 6: Đơn chất và hợp chất – phân tử (tiết 2) (khuyến
<b>khích HS tự đọc mục IV, hình 1.14 và mục 5 phần </b>
<b>ghi nhớ ; bài tập 8 khuyến khích HS tự làm )</b>
5 9 Bài 8: Bài luyện tập 1
10 Bài 9: Cơng thức hóa học
6 11 Bài 10: Hóa trị (tiết 1)
12 Bài 10: Hóa trị (tiết 2)
7
13 Bài 11: Bài luyện tập 2
<b>CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC</b>
<b>(9 tiết + 1 tiết kiểm tra định kì)</b>
14
Bài 12: Sự biến đổi chất (mục II.b: GV hướng dẫn
8 15 Bài 13: Phản ứng hóa học (tiết 1)
16 Bài 13: Phản ứng hóa học (tiết 2)
9 17 Bài 14: Bài thực hành 3 ( lấy điểm kiểm tra thực
<i><b>hành hệ số 1)</b></i>
18 <b>Kiểm tra giữa kì I</b>
22 Bài 17: Bài luyện tập 3 (tiết 1)
12
23 Bài 17: Bài luyện tập 3 (tiết 2)
<b>CHƯƠNG 3 : MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC</b>
<b>(10 tiết + 2 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra định kì)</b>
24 Bài 18: Mol
13 25 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng,thể tích và lượng
chất(tiết 1)
26 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng,thể tích và lượng
chất(tiết 2)
14 27 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
28 Bài 21: Tính theo cơng thức hóa học (tiết 1)
15 29 Bài 21: Tính theo cơng thức hóa học (tiết 2)
30 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học (tiết 1)
16 31 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học (tiết 2)
<b>( Bài tập 4,5 không yêu cầu HS làm)</b>
32 Bài 23: Bài luyện tập 4 (tiết 1)
17 33 Bài 23: Bài luyện tập 4 (tiết 2)
34 Ôn tập học kỳ I (tiết 1)
18 35 Ôn tập học kỳ I (tiết 2)
36 <b>Kiểm tra học kỳ I</b>
<b>HỌC KỲ II</b>
19
<b> CHƯƠNG 4: OXI – KHƠNG KHÍ ( 8 tiết )</b>
37 Chủ đề : Oxi ( tiết 1)
Bài 24 : Tính chất của Oxi ( Khuyến khích HS tự đọc
<b>phần thí nghiệm mục II.1.b; Tích hợp thí ngiệm 2/</b>
<b>Bài 30)</b>
38 Chủ đề : Oxi ( tiết 2)
Bài 24 : Tính chất của Oxi( tiếp theo)
20 39 Chủ đề: Oxi ( tiết 3 )<sub>Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - ứng dụng của </sub>
oxi
40 Chủ đề: Oxi ( tiết 4 )
Bài 26: Oxit
21
41 Chủ đề: Oxi ( tiết 5 )
Bài 27: Điều chế Oxi - Phản ứng phân hủy ( Nêu
<b>nguyên tắc điều chế từ hợp chất giàu oxi, chỉ thực </b>
<b>hiện 1 trong 2 thí nghiệm, rút ra khái niệm phản </b>
<b>ứng phân hủy; khuyến khích HS tự đọc mục II : sản</b>
<b>xuất oxi trong CN ; BT 2 không yêu cầu HS làm - </b>
<b>Tích hợp thí nghiệm 1/bài 30)</b>
<b> </b>
42 Bài 28: Khơng khí , sự cháy ( tiết 1 )
22 43 Bài 28: Khơng khí , sự cháy ( tiết 2 )
<b>( GV hướng dẫn HS tự học mục II.1 và mục II.2 )</b>
44 Bài 29: Bài luyện tập 5
Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hiđro
46 Chủ đề: Hiđro ( tiết 2 )
Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hiđro ( tiếp theo)
24 47 Chủ đề: Hiđro ( tiết 3 )
Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế ( Mục
<b>I.1.c : có thể dùng TN mơ phỏng; khuyến khích HS </b>
<b>tự đọc mục I.2: sản xuất hidro trong CN )</b>
48 Bài 34: Bài luyện tập 6 ( BT5 không yêu cầu HS làm)
25 49 Bài 35: Bài thực hành 5 ( lấy điểm kiểm tra thực hành
<i><b>hệ số 1)</b></i>
50 Bài 36: Nước ( tiết 1 )
26 51 Bài 36: Nước ( tiết 2 )
52 Bài 37: Axit – Bazơ – Muối ( tiết 1 )
27 53 Bài 37: Axit – Bazơ – Muối ( tiết 2 )
54 Bài 37: Axit – Bazơ – Muối ( tiết 3 )
28 55 Bài 38: Bài luyện tập 7 ( tiết 1 )
56 Bài 38: Bài luyện tập 7 ( tiết 2 )
29 57 Bài 39: Bài thực hành 6
58 <b>Kiểm tra giữa kì II </b>
30
<b>CHƯƠNG 6 : DUNG DỊCH</b>
<b>( 9 tiết + 2 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra định kì)</b>
Bài 40: Dung dịch
60 Chủ đề: Dung dịch ( tiết 2 )
Bài 41: Độ tan của 1 chất trong nước
31 61 Chủ đề: Dung dịch ( tiết 3 )
Bài 42: Nồng độ dung dịch
62 Chủ đề: Dung dịch ( tiết 4 )
Bài 42: Nồng độ dung dịch ( tiếp theo)
32 63 Chủ đề: Dung dịch ( tiết 5 )
Bài 43: Pha chế dung dịch
64 Chủ đề: Dung dịch ( tiết 6 )
Bài 43: Pha chế dung dịch ( tiếp theo )
<b>( Mục II không dạy; BT 5 không yêu cầu HS làm)</b>
33 65 Bài 44: Bài luyện tập 8 ( tiết 1 )
66 Bài 44: Bài luyện tập 8 ( tiết 2 )
<b>( BT 6 không yêu cầu HS làm)</b>
34 67 Bài 45: Bài thực hành 7
<b>( Mục I.3, mục I.4 không làm TN)</b>
68 Ôn tập học kỳ II ( tiết 1 )
35 69 Ôn tập học kỳ II ( tiết 2 )
70 <b>Kiểm tra học kì II</b>
<b>*Hoạt động trải nghiệm sáng tạo và chủ đề STEM mơn Hóa học lớp 8 :</b>
<b>Hoạt động trải nghiệm sáng tạo và chủ đề STEM thực hiện ngoại khóa vào </b>
<b>các tuần 20,22,32,33.</b>
<b>Tuần 22: Báo cáo chủ đề TNST: Oxi - Sự cháy và sự sống</b>
<b>Tuần 32: Bắt đầu thực hiện chủ đề STEM : Hành trình hịa tan và kết tinh : Tìm </b>
hiểu về dung dịch, độ tan, dung dịch bão hòa, tạo mầm tinh thể ( sách STEM lớp 8
từ trang 75-85)
<b>Tuần 33 : Báo cáo chủ đề STEM : Hành trình hịa tan và kết tinh.</b>
( Lưu ý: Có thể thay thế chủ đề STEM : Hành trình hịa tan và kết tinh bằng chủ
đề STEM: Chất chỉ thị tự nhiên/ sách STEM lớp 8 từ trang 63-74 vào các tuần 27,
28)
……… o0o……….
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC - LỚP 9</b>
Cả năm : 35 tuần (70 tiết)
Học kì I : 18 tuần (36 tiết)
Học kì II : 17 tuần (34 tiết)
<b> HỌC KÌ I</b>
<b>Tuần Tiết</b>
<b>T</b>
<b>Tên bài dạy</b> <b>Ghi chú</b>
1 1 <b>Ôn tập đầu năm </b>
<b>CHƯƠNG I - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>
<b>(18 tiết + 1 tiết kiểm tra định kì )</b>
2 Chủ đề : Oxit ( tiết 1)
Bài 1: Tính chất hố học của oxit. Khái quát sự
phân loại oxit.
2 3 Chủ đề : Oxit ( tiết 2)
Bài 2 : Một số oxit quan trọng.
<b>( Tích hợp bài tập Oxit)</b>
Hướng dẫn
HS tự học :
Mục A.I :
CaO có
những T/c
nào.
4 Chủ đề : Oxit ( tiết 3)
Bài 2 : Một số oxit quan trọng. (Tiếp theo)
<b>( Tích hợp bài tập Oxit)</b>
Hướng dẫn
HS tự học:
Mục B.I : SO2
có những T/c
nào.
3 5 Chủ đề : Axit ( tiết 1)
Bài 3 : Tính chất hố học của axit
6 Chủ đề : Axit ( tiết 2)
Bài 4 : Một số axit quan trọng.
<b>( Tích hợp bài tập Axit)</b>
Hướng dẫn
HS tự học:
Mục A. Axit
clohiđric.
4 7 Chủ đề : Axit ( tiết 3)
Bài 4 : Một số axit quan trọng (tiếp theo)
<b>( Tích hợp bài tập Axit)</b>
Axit H2SO4
lỗng có T/c
hóa học của
axit.
Không Y/c
HS làm BT4.
SGK
8 <i>Bài 5 : Luyện tập</i>: Tính chất hố học của oxit và
axit
<b>( Các Nd luyện tập phần Oxit : Tích hợp khi dạy</b>
<b>chủ đề oxit ;</b>
<b> Các Nd luyện tập phần Axit : Tích hợp khi dạy </b>
<b>chủ đề axit)</b>
5
9 <i>Bài 6 : Thực hành</i>: Tính chất hố học của oxit và
axit
10 Chủ đề : Bazơ ( tiết 1)
Bài 7 : Tính chất hố học của bazơ
6 11 Chủ đề : Bazơ ( tiết 2)
Bài 8 : Một số bazơ quan trọng.
Hướng dẫn
HS tự học :
Mục A.II: T/c
hóa học của
Bài 8 : Một số bazơ quan trọng ( tiếp theo)
Hướng dẫn
Hs tự học:
Mục B.I.2:
T/c hóa học
của Ca(OH)2;
Mục B.II:
Phần hình vẽ
thang pH
(không dạy),
không Y/c HS
làm BT2.
7 13 Chủ đề : Muối ( tiết 1)
Bài 9 : Tính chất hoá học của muối.
14 Chủ đề : Muối ( tiết 2)
Bài 9 : Tính chất hố học của muối ( tiếp theo)
Hs không làm
BT6.
8
15 Chủ đề : Muối ( tiết 3)
Bài 10 : Một số muối quan trọng.
Mục II: Muối
KNO3( không
dạy)
16 Bài 11 : Phân bón hóa học. Mục I: Những
nhu cầu của
cây trồng
(khơng dạy)
9 <sub> 18</sub>17 Bài 12 : Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ <i><sub>Bài 13 : Luyện tập</sub></i><sub> chương 1</sub>
10 19 <i>Bài 14 : Thực hành</i>: Tính chất hoá học bazơ và
20 <b>Kiểm tra giữa kì I</b>
<b>CHƯƠNG II : KIM LOẠI ( 9 tiết )</b>
11 21 Chủ đề : Tính chất của kim loại – dãy HĐHH của
kim loại
(tiết 1)
Bài 15: Tính chất vật lý của kim loại
Thí nghiệm
tính dẫn điện,
tính dẫn nhiệt
của kim loại
( khơng dạy)
kim loại
(tiết 2)
Bài 16 : Tính chất hố học của kim loại
Khơng Y/c
HS làm BT7.
12 23 Chủ đề : Tính chất của kim loại – dãy HĐHH của
kim loại
(tiết 3)
Bài 17 : Dãy HĐHH của kim loại.
24 Bài 18 : Nhơm Hình 2.14
( khơng dạy)
13 25 Bài 19 : Sắt
26 Bài 20 : Hợp kim sắt : Gang, thép. Các lị Sx
gang, thép
( khơng dạy)
14 27 <i>Bài 21 : </i> Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn.
28 <i>Bài 22 : </i>Luyện tập chương 2. Không Y/c
HS làm BT6.
15 29 Bài 23: Thực hành : Tính chất hóa học của nhơm và
sắt. (lấy điểm kiểm tra thực hành-điểm hệ số 1)
<b>CHƯƠNG III : PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ</b>
<b>BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HĨA</b>
<b>HỌC </b>
<b>(11 tiết + 1 tiết ơn tập + 1 tiết kiểm tra định kì )</b>
30 Bài 25 : Tính chất của phi kim
16 31 Bài 26 : Clo (tiết 1)
32 Bài 26 : Clo (tiết 2)
17
33 Chủ đề : Cacbon và hợp chất của cacbon. ( tiết 1)
Bài 27 : Cacbon
Hướng dẫn
HS tự học :
Mục III: ứng
dụng của
cacbon.
34 Chủ đề : Cacbon và hợp chất của cacbon. ( tiết 2)
Bài 28 : Các oxit của Cacbon
18 35 <b>Bài 24 : Ơn tập học kì I</b>
36 <b>Kiểm tra học kì I</b>
<b>HỌC K Ỳ II</b>
19 37 Chủ đề : Cacbon và hợp chất của cacbon. ( tiết 3)
Bài 29 : Axit Cacbonic và muối Cacbonat.
trình cacbon
trong tự
nhiên.
38 Bài 30 : Silic. Cơng nghiệp Silicat Mục III.3.b:
các cơng đoạn
chính( khơng
dạy các
PTHH)
20 39 Bài 31 : Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố
hố học (tiết 1)
40 Bài 31 : Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học (tiết 2)
21
41 <i>Bài 32 : Luyện tập </i>chương 3
42 <i>Bài 33 : Thực hành</i>: Tính chất hố học của phi kim
và hợp chất của chúng.
22
<b>CHƯƠNG IV: HIĐROCACBON. NHIÊN </b>
<b>LIỆU. (10 tiết+</b>
<b>1 tiết kiểm tra định kì )</b>
43 Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học
hữu cơ.
44 Bài 35 : Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ( tiết 1)
23 45 Bài 35 : Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ( tiết 2)
46 Bài 36 : Metan
24 47 Bài 37 : Etilen
48 Bài 38 : Axetilen
25 49 Bài 40 : Dầu mỏ và khí thiên nhiên Hướng dẫn
HS tự học :
Mục III: Dầu
mỏ và khí TN
ở VN.
50 Bài 41 : Nhiên liệu.
26 51 Bài 42 : Luyện tập chương 4. Mục I,
II.3( các Nd
liên quan tới
52 Bài 43: Thực hành : Tính chất của hiđrocacbon. Khơng làm thí
nghiệm 3.
27 53 <b>Kiểm tra giữa kì II</b>
<b>CHƯƠNG V: DẪN XUẤT CỦA </b>
<b>HIĐROCACBON. POLIME.</b>
<b>(14 tiết + 2 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra định kỳ)</b>
54 Bài 44 : Rượu êtylic
56 Bài 45 : Axit axetic( tiết 2)
29
57 Bài 46 : Mối liên hệ giữa Etilen, rượu Etylic và
Axitaxetic.
58 <i>Bài 47 : Chất béo</i>
30
59 <i>Bài 48 : Luyện tập</i>: Rượu etilic–Axit axetic và chất
béo (tiết 1)
60 <i>Bài 48 : Luyện tập</i>: Rượu etilic–Axit axetic và chất
31
61 <i>Bài 49: Thực hành</i>: Tính chất của rượu và axit (lấy
<i><b>điểm kiểm tra thực hành-điểm hệ số 1)</b></i>
62 Bài 50 + 51 : Glucozơ và Saccarozơ ( tiết 1)
32 63<sub>64</sub> Bài 50 + 51 : Glucozơ và Saccarozơ ( tiết 2)<sub>Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ</sub>
33
65 Bài 53 : Protein
66 Bài 54 : Polime
Mục II: ứng
dụng của
polime
( HS tự đọc)
34 67<sub>68</sub> <i>Bài 55 : Thực hành</i><b><sub>Bài 56 : Ôn tập cuối năm ( tiết 1)</sub></b>: Tính chất của gluxit
35 69 <b>Bài 56: Ôn tập cuối năm ( tiết 2)</b> Phần II: Hóa
hữu cơ: Mục
I; Mục II
( không Y/c
HS ôn tập và
làm các BT
liên quan tới
Benzen)
70 <b>Kiểm tra học kì II</b>
* Hoạt động trải nghiệm sáng tạo và chủ đề STEM mơn Hóa học lớp 9 :
<b>Hoạt động trải nghiệm sáng tạo và chủ đề STEM thực hiện ngoại khóa vào </b>
<b>các tuần 17,18,29,30.</b>
<b>Tuần 17: Bắt đầu thực hiện chủ đề TNST: Thiết kế phương án phịng và thốt </b>
hiểm ngộ độc khí cacbonơxit khi đốt than( sách TNST lớp 9).
<b>Tuần 18: Báo cáo chủ đề TNST: Thiết kế phương án phịng và thốt hiểm ngộ </b>
độc khí cacbonơxit khi đốt than.
<b>Tuần 29: Bắt đầu thực hiện chủ đề STEM : Chất tẩy rửa : Tìm hiểu về các loại </b>
chất tẩy rửa , điều chế xà phòng( sách STEM lớp 9 từ trang 64 đến trang 76).
<b>Tuần 30 : Báo cáo chủ đề STEM : Chất tẩy rửa.</b>