Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Những hình ảnh quý hiếm về Bác Hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.48 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 4</b>



<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>


<i><b> Sáng Tập đọc</b></i>



<b>Những con sếu bằng giấy</b>


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt , đọc đúng tên địa lí nớc ngồi. Đọc diễn cảm bài văn.
- Từ ngữ: Bom nguyên tử, phóng xạ ngun tử, truyền thuyết.


- ý nghÜa: Tè c¸o tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà
bình của trẻ em trên toàn thÕ giíi.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh hoạ. Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.
<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….


<b>IV Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


*HD Luyện đọc:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc, rèn
đọc đúng và giải nghĩa từ.



- Giáo viên đọc mẫu.
*HD tìm hiu bi.


- Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử từ
khi nào?


- Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình
bằng cách nào?


- Cỏc bn nh ó làm gì để tỏ tình đồn kết
với Xa-da-cơ?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện
vọng hồ bình?


- Nếu đợc đứng trớc tợng đài, em sẽ nói gì với
Xa-da-cơ?


*Luyện đọc diễn cảm.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn
3.-GV nhận xét


- GV nhËn xÐt – chèt l¹i.


- 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn, kết hợp
rèn đọc đúng, đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- 1 đến 2 học sinh đọc tồn bài.


- Tõ khi MÜ nÐm 2 qu¶ bom nguyên tử
xuống Nhật Bản.


- Xa-da-cụ hi vọng kéo dài cuộc sống
của mình bằng cách ngày ngày gấp sếu,
vì em tin vào 1 truyền thuyết nói rằng:
Nếu gấp đủ 1000 con sếu giấy treo
quanh phòng em sẽ khỏi bệnh.


- Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã gấp
những con sếu bằng giấy gửi tới
Xa-da-cơ.


- Khi Xa-da-cơ chết, các bạn đã qun
góp tiền xây dựng tợng đài tởng nhớ
những nạn nhân đã bị bom nguyên tử sát
hại. Chân tợng i khc mói mói ho
bỡnh.


- Chúng tôi căm ghét chiÕn tranh.


- Chúng tôi căm ghét những kẻ đã làm
bạn phải chết.


- 4 HS đọc nối tiếp.-Luyện đọc theo cặp
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn - nêu ý
ngha



<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.

<b>Tốn</b>



<b>ơn tập và bổ sung về giải tốn</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Học sinh làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán liên quan
đến quan hệ tỉ lệ đó.


- VËn dơng tèt vào làm bài tập.
- Học sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>- PhiÕu häc tËp.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
-Học sinh đọc ví dụ 1 sgk


(18 )


+ GV lu ý : Thời gian gấp
lên bao nhiêu lần thì quãng
đờng đi đợc cũng gấp lên


bấy nhiêu lần.


- Giáo viên đọc ví dụ 2:
- Giáo viên tóm tắt.


2 giê: 90 km.
4 giê: ? km.


Bài tập 1: HS đọc đề, tóm
tắt.


- Häc sinh gi¶i b»ng cách
1.


Bài tập 2:


- Hớng dẫn học sinh làm cá
nhân ( Tơng tự 2 cách bài 1
)


GV HD hc sinh NX, ỏnh
giỏ , KQỳng : ỏp s


4800 cây.
Bài tËp 3:


Híng dÉn häc sinh th¶o
ln.


-Học sinh đọc đề.


-Tóm tắt đề.


- 2 học sinh đọc ví dụ, nhận xét.


Thời gian đi đợc: 1 giờ 2 giờ 3 giờ
Quãng đờng đi đợc: 4 km 8 km 12 k
- Học sinh tự giải.


C¸ch 1:


1 giờ ơ tô đi đợc là:
90 : 2 = 45 (km)
4 giờ ô tô đi đợc là:
45 x 4 = 180 (km)
Đáp số: 180
km


C¸ch 2:


4 giờ gấp 2 giờ số lần là:
4 : 2 = 2 (lần)
Trong 4 giờ ơ tơ đi đợc


lµ:


90 x 2 = 180 (km)
Đáp số: 180


km.
- Học sinh làm cá nhân.



Mua 1 m vi ht s tin l: 80000 : 5 = 16000 (đồng)
Mua 7 m vải hết số tiền là: 16000 x 7 =11200(đồng)
Đáp số: 112000 đồng.
- Học sinh đọc đề, tóm tắt, giải bằng 1 trong 2 cách.
- Học sinh thảo luận, trình bày.


4000 ngời gấp 1000 ngời số lần là : 4000 : 1000 = 4 (lần)
Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là : 21 x 4 = 84(ngời)
4000 ngời gấp 1000 ngời số lần là : 4000 : 1000 = 4 (lần)
Sau 1 năm số dẫn xã đó tăng thêm là : 15 x 4 = 60
Đáp số: a) 84 ngời. b) 60 ngời.


<i><b> 4. Cñng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài bi chiỊu.


<b>Đạo đức</b>



<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình</b>

(Tit 2)


<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


- Mỗi ngời cần có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Bc u có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành những hành vi sai, trốn trách
nhiệm.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Những mẫu chuyện về ngời có trách nhiệm trong công việc hoặc
dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi.


<b>III, Ph ng phỏp</b> :Tho lun nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn nh t chc:</b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>: - Nêu ghi nhã bµi? (2 häc sinh)
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn </b></i> tìm hiểu bài.


<b>Hot ng ca Thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


+ Hot ng 1: X lớ tỡnh hung.


- Giáo viên chia líp thµnh 6 nhãm nhá  giao
nhiƯm vơ xư lí tình huống theo ND SGK.
- Giáo viên kết luận: Mỗi tình huống có nhiều
cách giải quyết. Ngời ta chọn cách giải quyết
thể hiện rõ trách nhiệm của mình và phù hợp
với hoàn cảnh.


- Học sinh thảo luận lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân.


- Gợi ý để học sinh nhớ lại 1 việc làm, chứng


kiến mình đã có trách nhiệm và tự rút ra bài
học.


+ Chuyện xảy ra nh thế nào? Lỳc ú em lm
gỡ?


+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?


- GVkết luận: Khi giải quyết công việc có
trách nhiệm chúng ta thấy vui, thanh thản và
ngợc lại.


- Hc sinh nh li 1 vic lm, chng
kiến mình đã có trách nhiệm và tự rút ra
bài học.


- Ngời có trách nhiệm trớc khi làm việc
gì cũng quy nghĩ cẩn thận, nhằm mục
đích tốt đẹp, cách thức phù hợp; khi làm
hỏng việc hoặc thấy có lỗi, họ dám nhận
lỗi và sẵn sàng làm cho tốt.


- 2 đến HS nêu lại ghi nhớ sgk.


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phót)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.

<i><b>Chiều</b></i>




<b>LÞch sư*</b>



<b>Xã hội việt nam cuối thế kỉ xix - đầu thế kỉ xx</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Học sinh biết cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, nền kinh tế, xã hội nớc ta có nhiều
biến đổi do chính sách khai thác thuộc địa của Pháp.


- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>: Cuộc phản công ở kinh thành Huế đêm 5/7/1885 có tác động gì
đến lịch sử nớc ta khi đó?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn </b></i> tìm hiểu bài.


<b>Hot động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>a) Những thay đổi của nền kinh tế Việt </i>
<i>Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.</i>
-Trớc khi thực dân Pháp xâm lợc, nền
kinh tế Việt Nam có những ngành nào
chủ yếu?



- Những biểu hiện về sự thay đổi trong
nền kinh tế ở nớc ta cuối thế kỉ XIX- đầu
thế kỉ XX.


- Ai là ngời đợc hởng những nguồn lợi do
phát triển kinh tế?


<i>b) Những thay đổi trong XH Việt Nam </i>
<i>cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX v i sng </i>
<i>ca nhõn dõn:</i>


-Trớc khi Thực dân Pháp xâm lợc XH
Việt Nam có những tầng lớp nào?


-Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống trị ở
Việt Nam, xã hội thay đổi có thêm những
tầng lớp mới nào?


-Nêu những nét chính về đời sống của
nơng dân và công nhân Việt Nam cuối


- Học sinh thảo luận cặp, trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.


- Nền kinh tế Việt Nam dựa vào nông nghiệp
là chủ yếu, tiểu thủ công nghiệp cũng phát
triển một số ngành nh dệt, gốm, đúc đồng,…
- Thực dân Pháp tăng cờng khai mỏ, lập nhà
máy, đồn điền để vơ vét tài nguyên và bó lột


nơng dân.


- Ngời Pháp là những ngời đợc hởng nguồn
lợi của sự phát triển kinh tế.


- HS thảo luận, trình bày.- Nhận xét, bổ
sung.


- … xã hội Việt Nam có 2 giai cấp là địa chủ
phong kiến và nông dân.


- … sự xuất hiện của các ngành kinh tế mới
kéo theo sự thay đổi của XH. Bộ máy cai trị
thuộc địa hình thành, thành thị phát triển,
bn bán mở mang làm xuất hiện các tầng
lớp: viên chức, tri thức, chủ xởng nhỏ đặc
biệt là g/c CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.


- GV bao quỏt, <b>NX</b>, chốt lại ý chính. nên đời sống rất cực khổ.- HS đọc nội dung cần nhớ : 2 -3 HS


<i><b> 4. Củng cố, dăn dß: </b></i>(2 phót)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài học thuộc ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.

<b>Tiếng Việt</b>



<b>luyện tập về động từ</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Củng cố kiến thức về động từ. GD cho HS yêu thích học Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>phiếu học tập.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Y/c hs nhắc lại động từ làgì? nêu VD?


- §Ĩ bỉ sung ý nghÜa về thời gian cho ĐT ngời ta thờng dùng những tõ nµo?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn lun tËp.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


*HĐ1: Hoạt động nhóm
- Gạch dới các ĐT trong đoạn thơ:
Trái đất này là của chúng mình
………..


Cùng bay nào, cho trái đất quay!
*HĐ1: Hoạt động cá nhân.


Gạch dới từ ko phải là động từ trong mỗi dãy từ dới đây:
a, cho, biếu, tặng, sách, mợn, lấy.



b, ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh.
c, ngủ, thức, im, khóc, cời, hát.


d, hiểu, phấn khởi, lo lắng, hồi hộp, nhỏ nhắn.
*HĐ3: Hoạt động cá nhân.


Chọn từ thích hợp ( đã, đang, sắp) điền vào chỗ chấm để bổ
sung ý nghĩa thời gian cho ĐT in đậm trong các câu sau:
a, Bác <b>….đi</b> rồi sao, Bác ơi!


Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời
Miền Nam ……<b>thắng</b> , mơ ngày hội
Rớc Bác vào thăm, thấy Bác cời.


b, Những nụ mai ko phô hồng mà ngời xanh màu ngọc
bích..<b>nở</b>, nụ mai mới phô vàng.


c, Bng Th ngh đến cuộc thi, ngẩng đầu lên thì…..<b>thấy </b>
Rùa ….<b>chạy</b> gần tới đích. Nó ko cắm cổ chạy miết nhng
khơng kịp nữa. Rùa<b>….tới</b> đích trớc nó.


*HĐ4: Hoạt động cá nhân.


-GV cho HS viết đoạn văn khoảng 7 câu về một hoạt động
nào đấy trong đó có sử dụng ít nhất 4 động từ.


Bµi 1.


- Trao đổi theo cặp và làm
ming



ĐT: bay, gù, vờn, bay,
quay.


Bài 2.


- Lm phiu nhúm đơi. 1
nhóm trình bày:


a, s¸ch b, nhanh
c, im,


d, nhỏ nhắn
Bài 3.


- Làm phiÕu:


a, đã đi, đang thắng.
b, Sắp nở.


c, đã thấy Rùa sắp


chạy….Rùa đã tới đích…..


Bµi 4.


- Làm vở, 3 em đọc bài
của mình trớc lớp. HS
khác nx.



<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phót)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà đọc lại bài và chun b bi sau


<b>Tiếng Anh</b>



<b>(Giáo viên chuyên dạy) </b>



<i><b>Thø ba ngµy 21 tháng 9 năm 2010</b></i>


<i><b> Sáng To¸n</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giúp học sinh củng cố, rèn kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Học sinh áp dụng nhanh thành thạo vào làm các bài tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Vở bài tập to¸n.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>b, H</b></i>íng dÉn lun tËp.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Bµi 1: Híng dÉn cách giải.
Tóm tắt:



12 quyn: 24000 ng.
30 quyn: ? đồng.
- Giáo viên gọi giải bảng.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- GV u cầu học sinh đổi 2 tá bút chì.
Tóm tắt:


24 bút chì: 30000 đồng.
8 bút chì: ? đồng.
- Giáo vên gọi giải trên bảng.
- Nhận xét chữa bài.


Bµi 3: Học sinh tự giải vào vở.


- Hng dn hc sinh giải bằng cách “Rút về
đơn vị”


Bµi 4: Häc sinh tù gi¶i.


- Hớng dẫn học sinh giải bằng cách “Rút v
n v


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
Bài giải


Giá tiền 1 quyển vở là:



24000 : 12 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 30 quyển vở là:


2000 x 30 = 60000 (đồng)
Đáp số: 60000 đồng.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
2 tỏ = 24 bỳt chỡ.


Bài giải


24 bút chì gấp 8 bút chì số lần là:
24 : 8 = 3 (lần)
Số tiền mua 8 bút chì là:


30000 : 3 = 10000 (đồng)
Đáp số: 10000 đồng.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.


Bµi gi¶i


Một ơ tơ chở đợc số học sinh là:
120 : 3 = 40 (học sinh)
160 học sinh cần dùng số ô tô là:


160 : 40 = 4 (« t«)
Đáp số: 4 ô tô.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.


Giải



S tin tr cho 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000 (đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là:


36000 x 5 = 180000 (đồng)
Đáp số: 180000 ng.


<i><b> 4. Củng cố, dăn dß: </b></i>(2 phót)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

<b>Chính tả (Nghe viết)</b>


<b>Anh bộ đội cụ hồ gốc bỉ</b>


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


Gióp häc sinh:


- Nghe- viết đúng chính tả bài Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.


- Tiếp tục củng cố hiểu biết mơ hình cấu tạo và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Bút dạ, 1 vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần .


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> 2.KiĨm tra bµi cị</b></i>: - Cho häc sinh viết vần của các tiếng chúng - tôi mong- thế-
giới- này- mÃi mÃi- hoà bình vào mô hình cấu tạo vần.



- Nhận xét cho điểm


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn lun viÕt vµ lµm bµi tËp</b></i>.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- GV đọc bài chính tả mơt lượt </b>
- GV đọc bài chính tả một lượt


- Hướng dẫn cho HS luyện viết những chữ dễ
viết sai: Phrăng –đơ Bô-en


<b>-GV đọc cho HS vit </b>
- Chm cha bi


*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tËp.
Bµi 1: Cho häc sinh lµm vë.


- Cho hs đọc yêu cầu BT1
- GV giao việc:


. Các em kẻ mơ hình cấu tạo


. Ghi vần của tiếng nghĩa và tiếng chiến
vào mơ hình


. Chỉ ra tiếng nghĩa và tiếng chiến có gì
giống nhau và khác nhau



- Cho HS làm bài (dán 2 phiếu đã kẻ sẵn
mơ hình lên bảng lớp)


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng


Bµi 2: Lµm cá nhân.


- Da vo cu to rỳt ra qui tắc đánh dấu
thanh.


- Cho học sinh đọc nhiều lần.


- HS vừa nghe vừa theo dõi trong
SGK bài chính tả và đọc lại bài CT một
lượt


- HS luyện viết CT


- HS gấp SGK lại nghe GV đọc
- HS soát lỗi, tự chấm chữa lỗi


+ Giống nhau: 2 tiếng đều có âm chính
gồm 2 chữ cái (ngun âm đơi)


+ Kh¸c nhau: TiÕng chiÕn có âm cuối
tiếng nghĩa không có.


- Ting khụng cú âm cuối: đánh dấu
thanh ở chữ cái đầu của ngun âm đơi.


- Tiếng khơng có âm cuối: đặt dấu thanh
ở chữ cái thứ 2 ghi nguyên âm đôi.


- HS đọc to, lớp lắng nghe
- HS nhận việc


- HS làm bài cá nhân
- Một số HS phát biểu
<i><b> 4. Cñng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

<b>Kỹ thuật</b>



<b>Thờu du nhõn</b>

(Tiết 2)


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Học sinh biết cách thêu dấu nhân. Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật,
đúng quy trình.


- u thích tự hào với sản phẩm làm đợc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Mẫu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm thêu dấu nhân. -
- Bộ đồ dùng khâu thêu lớp 5.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn thùc hµnh.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


*HĐ1: Hớng dẫn HS cách thêu.
- Học sinh nêu cách thêu dấu nhân.
- Vật liệu và dụng cụ để thêu dấu nhõn?


- GV hớng dẫn nhanh lại cách thêu.


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hành.


- Học sinh nêu.
- Mảnh vài.


- Chỉ thêu khác màu vải.
- Kim thêu.


- Bút chì, thíc, kÐo.
- Häc sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên bao qt, giúp đỡ những em cịn
lúng túng.



*H§2: Đánh giá sản phẩm.


- Hng dn hc sinh trng by sản phẩm.
- Giáo viên nêu tiêu chí đánh giá:


- Giáo viên quan sát, đánh giá, biểu dơng.


- HS thực hành thêu dấu nhân đúng quy
trình.


- Học sinh có thể thực hành theo cặp.
- Giữ trật tự giữ gìn đồ dùng khi thực
hành.


- Học sinh trình bày sản phẩm, đánh giá
sản phẩm theo tiêu chí sau:


+ Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân theo
2 đờng vạch dấu.


+ Các mũi thêu bằng nhau.
+ Đờng thêu khơng bị dúm.
- Bình chọn bạn có sản phẩm đẹp.


<i><b> 4. Cñng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ hoµn thành sản phẩm.

<b> </b>




<b> Tiếng Anh</b>



<b>(Giáo viên chuyên dạy)</b>


<i><b>Chiều Luyện từ và câu*</b></i>



<b> Từ trái nghĩa</b>


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


1. HiĨu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ tr¸i nghÜa.


2. Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặc biệt phân biệt những từ trái nghĩa.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Vở bài tập tập 1 - Bảng phụ.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>: Học sinh chữa bài tập 3.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn </b></i> tìm hiểu bài.


<b>Hot ng ca Thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<i><b>1. Phần nhận xét:</b></i>


*HĐ1 : HĐ cả lớp


- Giáo viên hớng dẫn so sánh


nghĩa các tõ in ®Ëm: phi nghÜa,
chÝnh nghÜa.


- GV chốt lại: Phi nghĩa và chính
nghĩa là hai từ có nghĩa trái ngợc
nhau. Đó là những từ trái nghĩa.
HĐ2: HĐ nhúm ụi


- Giáo viên nhận xét chốt lại.
*HĐ3 : HĐ nhóm 4


- Giáo viên chốt lại ý chính.
<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>




<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>


Bài 1:


- GV gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- GV HD làm bài tập
- GV nhận xét chữa bài,


Bài 3: Chơi trò chơi: Tiếp sức


Bài 1:



- 1 HS c yờu cu bài tập 1- lớp theo dõi.
- 1 HS đọc các từ in đậm: phi nghĩa, chính nghĩa.
+ Phi nghĩa: Trái với đạo lí.


+ Chính nghĩa: Đúng với đạo lí.
Bài 2


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Học sinh trao đổi ý kiến phát biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xét.


Sèng/ chÕt ; vinh/ nhơc
Bµi 3:


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh trao đổi thoả luận trả lời:


Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên đã tạo
ra 2 vế tơng phản làm nổi bật quan niệm sống cao
đẹp của ngời Việt Nam thà chết mà đợc tiếng thơm
còn hơn sống mà ngời đời khinh bỉ.


- Học sinh nêu phần ghi nhớ sgk.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
đục/ trong; đen/ sáng; dở/ hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên gọi 2 nhóm lên,
nhóm nào làm nhanh thì nhóm


đó thắng cuộc.


- HS đọc yêu cầu bài tập 3, thảo luận nhóm.
+ Hồ bình/ chiến tranh, xung đột.


+ Thơng yêu/ căm ghét, căm giận, thù ghét, thù hận,
hạn thù,


+ Đoàn kết/ chia sẻ, bè phái


+ Giữ gìn/ phá hoại, phá phách, tàn phá,


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phót)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.

<b>Tốn</b>



<b>Luyện tập về giải tốn</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Học sinh luyện tập với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán liên quan
đến quan hệ tỉ lệ đó. Có kỹ năng gii toỏn thnh tho.


- Học sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Vở bài tập.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn lun tËp </b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Bài tập 1: - Học sinh đọc đề, tóm tắt.
- Học sinh giải bằng cách 1.


Bµi tËp 2:


- Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.


Cách 1:


Cách 2:


Bi tập 3: ( Sách nâng cao)
- GV nêu đề bài


Hớng dẫn học sinh thảo luận.
- Học sinh đọc đề. Tóm tắt đề.
- GV chốt lại, cho điểm.


- Häc sinh làm cá nhân.
Mua 1 m vải hết số tiền lµ:


80000 : 5 = 16000 (đồng)


Mua 7 m vải hết số tiền là:


16000 x 7 = 112000 (đồng)
Đáp số: 112000 đồng.
- Học sinh đọc đề, tóm tắt, giải bằng 1 trong
2 cách.


1 ngày trồng đợc số cây là:
1500 : 3 = 500 (cây)
12 ngày trồng đợc số cây là:


500 x 12 = 6000 (cây)


Đáp số: 6000 cây.
12 ngày gấp 3 ngày số lần là:


12 : 3 = 4 (lần)
12 ngày trồng đợc số cây là:


1500 x 4 = 6000 (cây)
Đáp số: 6000 cây.
- HS đọc lại đề bài :


- Làm phiếu nhóm


- Đại diện nhóm trình bày. nhón khác nhËn
xÐt, bæ sung.


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.



- VỊ nhµ xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

<b>Thực hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


-Gióp HS hiĨu v× sao phải vệ sinh răng miệng hàng ngày
-Rèn thói quen vệ sinh răng miệng ngày 2 lần


<b>II. dựng dạy học: </b>Bộ răng nhựa, bàn chải, thuốc đánh răng
<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>: -Hàng ngày em thờng đánh răng mấy lần?Vào lúc nào trong ngaỳ
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i><b>a, Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn tìm hiểu bài.</b></i>


<b>Hot ng ca Thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>*HĐ1:ích lợi của răng</b>


+Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
-Cho biết lợi ích của răng


-Gọi dại diện các nhóm trình bày


-Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung


+kết luận;


*HĐ2:Hớng dẫn cách vệ sinh răng miệng.
- GV hớng đẫn HS cách vệ sinh răng miệng.
- GV làm mẫu cho HS quan sát.


- GV yêu cầu HS nêu lại cách vệ sinh răng
miệng.


- GV nhận xét và chốt lại.


*HĐ2:HS thực hành vệ sinh răng miệng.
- Cho HS thực hành vệ sinh râng miệng.
- GV quan sát và hớng dẫn HS nếu cần.


+Thảo luận nhóm 4


-Cỏc nhúm c i din lờn trỡnh bày
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


-L¾ng nghe, ghi nhí


- HS quan sát.


- HS nêu lại cách vệ sinh răng miệng.


HS thực hành vệ sinh râng miệng.


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.



- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bi sau


<i><b>Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2010</b></i>


<i><b> Sáng To¸n</b></i>



<b>ơn tập và bổ sung về giải tốn </b>

(Tiết 2)


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Giúp học sinh qua ví dụ cụ thể, làm quen với 1 dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải
bài tốn có liên quan đến quan hệ tỷ lệ đó.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>Tranh minh ho¹.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> 2.KiÓm tra bài cũ</b></i>: Học sinh chữa bài tập về nhà.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn lun tËp.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


* Hoạt động 1: Giới thiệu ví dụ.
Rút ra quan h t l.


- Giáo viên nêu ví dụ (sgk)



- Giáo viên cho học sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

råi gäi nhËn xÐt.


* Hoạt động 2: Giới thiệu bài toán
và cách giải.


- Giáo viên giải bài tập theo 2 cách.
+) Cách 1: “Rút về đơn vị”


+) Cách 2: “Dùng tỉ số”
* Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1:


- Hớng dẫn học sinh cách giải bằng
cách rỳt v n v.


Tóm tắt:


7 ngày: 10 ngời
5 ngày: ? ngêi
Bµi 2:


- Hớng dẫn học sinh giải bằng cách
rút về đơn vị.


120 ngêi: 20 ngµy.
150 ngêi: ? ngµy?



sè bao gạo lại giảm đi bấy nhiêu lần.


Mun p nn nhà trong 1 ngày, cần số ngời là:
12 x 2 = 24 (ngời)


Muốn đắp nền nhà trong 4 ngày cần số ngời là:
24 : 4 = 6 (ngời)


Đáp số: 6 ngời.
Bốn ngày gấp 2 ngày số lần là:


4 : 2 = 2 (lần)


Mun p nền nhà trong 4 ngày, cần số ngời là:
12 : 2 = 6 (ngi)


Đáp số: 6 ngời
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.


Giải


Muốn làm xong công việc trong 1 ngày cần:
10 x 7 = 70 (ngời).


Muốn làm xong công việc trong 5 ngày cần:
70 : 5 = 14(ngời).


Đáp số: 14 ngời
Giải



1 ngời ăn hết số gạo dự chữ là:


20 x 120 = 2400 (ngời).
150 ngời ăn hết số gạo trong thời gian là:


2400 : 150 = 16 (ngày).


Đáp sè: 16 ngµy


<i><b> 4. Cđng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Bµi tËp häc bi chiỊu : bµi 3 trang 21.

<b>KĨ chun</b>



<b>Tiếng vĩ cầm ở mỹ lai</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào lời kể của giáo viên, hình ảnh minh hoạ, kể lại đợc câu
chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai. Kết hợp với cử chỉ điệu bộ một cách tự nhiên.


- Hiểu đợc ý nghĩa chuyện.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>Tranh minh ho¹ sgk, băng (Tiếng vĩ cẩm Mỹ Lai).
<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo ln nhãm , Lun tËp, thùc hµnh,….


<b>IV Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>: Kể lại một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng


đất nớc của một ngời em biết.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dẫn HS kể chuyện và tìm hiểu ý nghĩa.</b></i>


<b>Hot ng của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>* </i>Hoạt động 1: Giáo viên kể mẫu.
- Giáo viên kể lần 1: kết hợp tranh ảnh.
- Giáo viên kể lần 2: kết hợp tranh nh.
+) on 1: c chm dói, chm nng.


+) Đoạn 2: giọng nhanh hơn, căm hờn, nhấn
giọng những từ ngữ tả tội ác của lính Mỹ.
+) Đoạn 3: giọng hồi hộp.


+) Đoạn 4: giới thiệu ảnh t liệu.


- Học sinh nghe.


+ ảnh 1: Cựu chiến binh Mỹ Mai- cơ,
ông trở lại Việt Nam với mong ớc đánh
một bản đàn cầu nguyện cho linh hồn
của những ngời đã khuất ở Mỹ Lai .
+ ảnh 2: Năm 1968 quân đội Mỹ đã
huỷ diệt Mỹ Lai, với những tấm lá bằng
chứng về vụ thảm sát.


+ ảnh 3: Hình ảnh chiếc trực thăng của


Tôm-xơn và đồng đội đậu trên cách
đông Mỹ Lai tiếp cứu 10 ngời dân vụ
ti.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+) Đoạn 5: giới thiệu ảnh 6, 7.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh kể, trao đổi
ý nghĩa câu chuyện.


da đen Hơ-bớt, tự bắn vào chân mình để
khỏi tham gia tội ác.


+ ảnh 5: Nhà báo Tô-nan đã tố cáo vụ
thảm sát Mỹ Lai trớc công chúng.
- Tôm-xơn và Côn-bơn đã trở lại Việt
Nam sau 30 năm xảy ra vụ thảm sát.
- Học sinh kể từng đoạn theo nhóm.
- Thi kể trớc lớp.


- ý nghÜa truyÖn?


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau

<b>Tập đọc</b>



<b>Bài ca về trái đất</b>


(Định Hải)


<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ.


- Hiu ni dung, ý ngha ca bi th: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ
cuộc sống bình yên và quyền bình đẳng giữa các dân tc.


- Thuộc lòng bài thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh ho¹.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn nh t chc:</b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>: Đọc bài “Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy”
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


*HĐ1: Luyện đọc:


-Giáo viên chú ý những từ khó và cách
nghỉ hơi đúng nhịp thơ.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài: Giọng
vui tơi, hồn nhiên, nhấn ging vo t gi
t, gi cm.



*HĐ2: Tìm hiểu bài.


1. Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- Giáo viên nhận xột b sung.


2. Em hiểu hai câu cuối khổ thơ 2 nói gì?
- Giáo viên nhận xét bổ sung.


3. Chỳng ta phải làm gì để giữ bình yên
cho trái t?


- Giáo viên tổng kết ý chính.




Nội dung: giáo viên ghi bảng.


*HĐ3: Đọc diễn cảm và học thuộc lòng
bài th¬:


- Học sinh đọc nối tiếp bài thơ.
- Hớng dẫn các em đọc đúng.
- Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm ….
- Giáo viên đọc mẫu khổ thơ 1, 2, 3.
- Cho HS thi học thuộc lòng.


- Một học sinh khá (giỏi) đọc tồn bộ bàì
- HS nối tiếp đọc từng khổ thơ.



- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc cả bài.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ 1 rồi trao đổi
thảo luận để trả lời câu hỏi.


Trái đất giống nh quả bóng xanh bay giữa
bầu trời xanh: có tiếng chim bồ câu và những
cánh hải âu vờn sóng biển.


+ Học sinh đọc thầm, đọc lớt khổ thơ 2 rồi
thảo luận trả lời câu hỏi.


- Mỗi lồi hoa có vẻ đẹp riêng nhng loài hoa
nào cũng quý cũng thơm nh mọi trẻ em trên
thế giới dù khác màu da nhng đều bình đẳng,
đều đáng quý đáng yêu.


+ Học sinh đọc thầm, đọc lớt khổ thơ 3 rồi
thảo luận trả lời câu hỏi.


- Phải chống chiến tranh, chống bom nguyên
tử, bom hạt nhân, vì chỉ có hồ bình, tiếng
hát tiếng cời mới mang lại sự bình n, sự trẻ
mãi khơng già cho trái đất.


- Học sinh đọc lại.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Học sinh nhẩm học thuộc lòng bài thơ.


- Cả lớp hát bài hát: Bài ca trái đất.
- HS thi đọc thuộc lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn b bi sau

<b>Tin hc</b>



<b>(Giáo viên chuyên dạy)</b>


<i>ChiÒu</i>



<b> Khoa häc*</b>



<b>Từ tuổi thành niên đến tuổi già</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Học sinh biết nêu 1 số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành,
tuổi già.


- Xác định bản thân học sinh đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh hoạ - Thơng tin và hình trang 16, 17 sgk.


- Su tầm tranh ảnh của ngời lớn ở các tuổi khác nhau.
<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,.


<b>IV Hot động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>: Nêu đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn?
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i><b>a, Giới thiệu bài.</b></i>



<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn </b></i> tìm hiểu bài.
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.


+ Nêu 1 số đặc điểm chung của tuổi vị thành
niên, tuổi trởng thành, tui gi?


* GV nhận xét tóm tắt theo bảng sau.


- Học sinh đọc các thông tin sgk trang
16, 17 ri tho lun nhúm.


- Học sinh thảo luận.
- Các nhóm lên trình bày.


Giai đoạn Đặc điểm


Tuổi vị thành niên Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành ngời lớn ở tuổi này có sự
phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần và mối quan hệ với bạn
bè.


Tui trởng thành Tuổi trởng thành đợc đánh dấu bằng sự phát triển cả về mặt sinh
học và cả về xã hội …


Tuổi già ở tuổi này cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các cơ
quan giảm dần. Tuy nhiên, những ngời cao tuổi có thể kéo dài tuổi
thọ bằng sự rèn luyện thân thể, sống điều độ và tham gia các hoạt
động xã hội …


* Hoạt động 2: Chơi trò chơi: “Ai ? họ đang ở


đâu vào giai đoạn nào của cuc i?


- Giáo viên su tầm tranh ở mọi lứa tuổi, làm
nghề khác nhau.


- Giỏo viờn chia lp thành 4 nhóm, phát cho
mỗi nhóm 3 đến 4 hình xác định xem những
ngời trong ảnh ở vào giai đoạn nào và nêu đặc
điểm của giai đoạn ú.


- Giáo viên nhận xét


- Học sinh su tầm tranh.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Các nhóm cử ngời lên trình bày.


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau

<b>Thể dục*</b>



<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi: “hồng anh- hồng yến”</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, … yêu cầu thuần thục động tác theo nhịp hơ của giáo viên.


- Chơi trị chơi: “Hồng Anh- Hoàng Yến”. Yêu cầu chơi đúng luật, giữ kỉ luật, tập


trung chú ý, nhanh nhẹn, hào hứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV ph bin nhim v, yờu cầu bài học,
chấn chỉnh đội ngũ: 1 đến 2 phỳt.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i> 1822 phót.


a) Ơn đội hình đội ngũ: 10 đến 12 phút.


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số,
đi đều vòng trái, vòng phải.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho HS
- GV quan sát, nhận xét đánh giá.
b) Chơi trò chơi vận động: 68 phút


- Chơi trò chơi: “Hồng Anh- Hồng Yến”.
- Giáo viên nêu tên trị chơi, tập hợp và giải


thích cách chơi và quy định chơi.


- Giáo viên quan sát, nhận xét học sinh chơi
và biểu dơng đội thắng cuộc.


<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i> 46 phót


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài: 1 đến
2 phút.


- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1 đến 2
phút.


- Chơi trị chơi: “Tìm ngời chỉ huy” 2
n 3 phỳt.


- Học sinh tập cả lớp lần 1- 2 do giáo
viên hô.


- Ln 3- 4 tp theo tổ do tổ trởng hô.
- Lần 5- 6: cho các tổ thi đua trình diễn.
- Lần 7- 8 tập cả lớp do gv hơ để củng
cố.


- Häc sinh ch¬i 2 lần.
- Hai tổ lần lợt thi đua chơi.


- Hc sinh chạy đều nối nhau thành 1
vòng tròn lớn.



- Tập động tác thả lỏng: 1 đến 2 phút.


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phót)
- GV nhËn xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>


<i><b> S¸ng </b></i>

<i><b> To¸n</b></i>



<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Gióp häc sinh.


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh hoạ.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn lun tËp.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


*HĐ1: HĐ cá nhân
- Hớng dẫn tóm tắt.



3000/ 1 quyển: mua đợc 25 quyển.
1500đ/ 1 quyển : ? quyển?
- Nhận xét,


*H§2: H§ nhãm:


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
Có 3 ngời : TB 800đ/ tháng/ ngời
4 ngời : TB ? / tháng/ ngời
1ngời giảm ? đồng.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


*HĐ3 :HĐ cá nhân, làm vở.
- Chấm 7 đến 8 bài làm nhanh.


- Gäi 1 học sinh lên bảng chữa, nhận xét
*HĐ4 :. HĐ cá nhân, làm vở.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


Bài 1:


- Đọc yêu cầu bài 1.
- lớp làm vở.


1 học sinh lên bảng làm:
Giải



3000 ng gp 1500 đồng số lần là:
3000 : 1500 = 2 (lần)


Với giá 1500 đồng 1 quyển thì mua đợc:
25 x 2 = 50 (quyn)


Đáp số: 50 quyển.
Bài 2:


- Đọc yêu cầu bài 2 nêu tóm tắt :
+ Chia lớp làm 6 nhóm.


+ Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét giữa các nhóm.
Bài 3:


- Tơng tự bài 2
Bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- ChÊm bµi lµm cđa HS.


- NhËn xÐt, cho điểm. Bao. Giải


Xe tải đó chở đợc số kg là:
50 x 300 = 15000 ( kg )


Xe tải có thể chở đợc số bao 75 kg là:
15000 : 75 = 200 (bao)


Đáp số: 75 bao.



<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phót)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


Gióp häc sinh:


- Vận dụng kiến thức về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập: Tìm từ trái nghĩa, đặt
câu với cặp từ trái nghĩa.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Phiếu học tập khổ to viết nội dung bài 1.
<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>: - Cho học sinh đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở bài 1, 2.
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


*HĐ1: Hoạt động nhóm.



- Mời 2 nhóm lên viết vào giấy khổ to.
- Nhận xét- chốt li gii ỳng.


- Cho học sinh thuộc lòng 4 thành ngữ tục ngữ
trên.


*H2: Hot ng cỏ nhõn: Lm v.
- Cho hc sinh lm v.


- Gọi học sinh lần lợt làm miƯng tõng c©u.
NhËn xÐt.


*HĐ3: Hoạt động nhóm.
- Cho hc sinh tho lun ụi.


- Giáo viên ghi kết quả vµo giÊy khỉ to.


- Cho 3, 4 học sinh đọc li.


Bài 1:


- Đọc yêu cầu bài 1.
- Lớp chia làm 4 nhãm.
- NhËn xÐt.


+ ¡n Ýt ngon nhiÒu.
+ Ba chìm bảy nổi.


+ Nng chóng tra, ma chóng tối.


+ Yêu trẻ, trẻ đến nhà.


Kính già, già để tuổi cho.
Bài 2;


- Đọc yêu cầu bài 2


- Học sinh nhận xét lẫn nhau.
Bài 3:


- Đọc yêu cầu bài.


a) Hỡnh dỏng: cao/ thp; cao/ lùn …
b) Hành động: khóc/ cời; ra/ vào …
c) Trạng thái: buồn/ vui; lạc/ quan/ bi
quan.; sớng/ khổ.


kh/ yÕu, sung søc/ mÖt mái …
d) PhÈm chÊt: tèt/ xÊu; lành/ ác


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc thuộc bài và chuẩn bị bài sau.

<b>Tập làm văn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh ho¹.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 4. Cđng cè, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bi v chun b bi sau


<b>Âm nhạc</b>



<b>(Giáo viên chuyên dạy)</b>



<i>ChiÒu </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh ho¹.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:



<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp </b>



<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh ho¹.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau


<b>ThĨ dơc*</b>



<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh ho¹.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau


<i><b>Thø s¸u ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>


<i><b> Sáng Toán</b></i>



<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh ho¹.



<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tập làm văn</b>


<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>Tranh minh ho¹.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>



<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phót)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chun b bi sau


<b>Tin học</b>



<b>(Giáo viên chuyên dạy)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>(Giáo viên chuyên dạy)</b>



<b>Khoa häc*</b>



<b>I. Mục đích - yờu cu:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh ho¹.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 4. Cđng cè, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bi v chun b bi sau


<b>Tiếng Việt</b>



<b>Ôn tập về cảm thụ văn học</b>



<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


<b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b>Tranh minh ho¹.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> 4. Củng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau



<b>Sinh ho¹t*</b>



<b>Kiểm điểm trong tuần</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Học sinh thấy đợc u khuyết điểm của mình trong tuần qua. Từ đó có ý thức vơn lên
trong tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng nề nếp lớp.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i> Líp h¸t.


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> Đồ dùng học tập.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


* Giáo viên cho các tổ trởng tự kiểm điểm lại các nề nếp học tập trong tổ mình.
* Giáo viên nhận xét chung về hai mặt.


a) o đức: - Hầu hết các em đều có ý thức, ngoan ngỗn, lễ phép.
Đồn kết với bạn bè.


b) Văn hoá: + Đồ dùng học tập đầy đủ.


+ §Õn líp häc bµi vµ lµm bµi tËp.


+ Trong giờ học các em sôi nổi xây dựng bài.
+ Đi học đúng giờ chấp hành tốt nội quy.


- Bên cạnh đó cịn có một số nhợc điểm:


+ Mét sè em ngåi trong giờ còn mất trật tự.
+ Đến lớp cha học bµi vµ lµm bµi.


+ Vệ sinh lớp cha đợc sạch s.


- Giáo viên tuyên dơng 1 số em có ý thức tốt.
* Giáo viên đa ra phơng hớng tuần tới.


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp ra vào lớp.


+ Phát huy những u điểm, khắc phục những nhợc điểm.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh ho¹.


<b>III, Ph ơng pháp</b> :Thảo luận nhóm , Luyện tập, thực hành,….
<b>IV Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 4. Cđng cố, dăn dò: </b></i>(2 phút)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>

<!--links-->

×