Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

giáo án nguyễn kim tiến tập viết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.34 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 2
Tiết 1:

<b>Tô các nét cơ bản</b>



I. MỤC TIÊU:


-Tơ được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1.


-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-GV: Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. Viết bảng lớp nội dung bài 1.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b> 1. Ổn định </b>


2. Kiểm tra: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
-Nhận xét.


3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
*Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản


*GV: Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách
viết các nét cơ bản để các em biết vận dụng viết
chữ tốt hơn qua bài học hôm nay : <i>Các nét cơ bản</i>


Ghi baûng.


*Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét cơ


<b>bản</b>


+Mục tiêu: Giúp HS nắm được các nét, tên gọi
của chúng.


+Cách tiến hành :


-GV đưa ra các nét cơ bản mẫu.
-Hỏi: Đây là nét gì?


*Chốt lại:


* Nét ngang.
* Nét dọc.


* Nét móc xi.
* Nét móc ngược.
* Nét móc hai đầu.
* Nét xiên trái.
* Nét xiên phải.
* Nét cong kín.
* Nét cong hở phải.
* Nét cong hở trái.
* Nét khuyết trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Nét khuyết dưới.


+ Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học?
* Hoạt động 2: Hướng dẫn qui trình viết.



+Mục tiêu: HS quan sát cách viết các nét cơ
bản.


+Cách tiến haønh :


-GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu.
-Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
-Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp .
-Hướng dẫn viết: + Viết trên không.
+ Viết trên bảng con.
+Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
<b> *Hoạt động 4: Thực hành </b>


+Mục tiêu: HS thực hành viếtâ vào vở Tập viết
+Cách tiến hành :


-GV nêu yêu cầu bài viết


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém


-


Nhận xét .


* Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò.



-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.
-Nhận xét giờ học.


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết sau


+2 HS nêu


+HS quan sát.
+HS theo dõi.


+HS viết theo sự hướng dẫn
của GV.


+2 HS nêu.


+1 HS nêu.
+HS làm theo.
+HS viết vơ.û


+Viết xong giơ tay.


<b>TIẾT 2 : Tập to</b>

<b>â e b </b>

χ≠



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> -Tô và viết được các chữ :</b> e b χ≠

<b> theo vở tập viết 1, tập một</b>



-Tập viết kĩ năng nối chữ cái b với e. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui



trình viết liền mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


-GV: -Mẫu chữ e b χ≠ trong khung chữ. Viết bảng lớp nội dung bài 2
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định </b>


2. Kieåm tra:


-Em đã viết những nét gì? (HS nêu).


-GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con.
-Nhận xét .


3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ e b χ≠


Ghi bảng : Ghi đề bài


* Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết
<b>bảng con chữ : </b>e b χ≠


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết chữ e b χ≠
tiến hành :



a. Hướng dẫn viết chữ : e b
-GV đưa chữ mẫu: e


– Đọc chữ: e


-Phân tích cấu tạo chữ e ?


-Viết mẫu :

<b>e</b>



-GV đưa chữ mẫu: b


– Đọc chữ: b Phân tích cấu tạo chữ b ?


-Viết mẫu : b


b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:

χ≠



-Gọi HS đọc bé


-Giảng từ: ( bé: có hình thể khơng đáng kể
hoặc kém hơn cái được đem ra so sánh).


-Hỏi: Nêu độ cao các con chữ? Cách đặt dấu
thanh?


-Viết mẫu:

χ



<b> *Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập </b>


viết.


Viết đúng, đẹp chữ e b

χ≠



+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu.


+HS quan sát.
+2 HS đọc


+HS viết bảng con: e
+HS quan sát.


+2 HS đọc và phân tích.
+HS viết bảng con: b
+2 HS đọc


+2 HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu.


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu kém.




- Nhận xét .



* Củng cố , dặn doø


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học.


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
ở tiết sau.


+HS neâu.
+HS quan sát.
+HS làm theo.


<b>ǮǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮ</b>



+HS viết vào vở Tập viết.
+Viết xong giơ tay.




Tuần 4



tiết 3:

lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve


<b> I. MUÏC TIEÂU</b>


-Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve . kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở tập viết 1, tập một.


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-GV: -Chữ mẫu:

lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve


-Viết bảng lớp nội dung bài 3



-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. <b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định </b>


2.Kieåm tra:


-Viết bảng con:

χ≠

<b> ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)</b>


-Nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Ghi đề bài : Bài 3: lễ, cọ, bờ, hổ, bi

ve



*Hoạt động 2 :Quan sát và nhận xét.



+Mục tiêu: Củng cố kó năng viết các tiếng

lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve



+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu.


-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng : lễ,

cọ, bờ, hổ, bi ve



-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.


-GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy
trình viết


-Hướng dẫn viết bảng con:
-GV uốn nắn sửa sai cho HS.
* Hoạt động 3: Thực hành.


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập </b>
viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?


-Cho xem vở mẫu. Gọi 2 em đọc bài viết
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định


vở tập viết 1, tập một).


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu kém.




4. Củng cố , dặn dò


-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học.


-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học
tốt ở tiết sau.


+HS quan sát.


+ HS đọc và phân tích.


+HS quan sát.
+HS viết bảng con.


bờ, hổ, bi ve


+2 HS nêu


+HS quan sát 2 em đọc bài viết
+HS viết vở theo hướng dẫn của
cơ.



HS viết vở theo hướng dẫn của cô.


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



+ HS nhắc lại.


Tiết 4

: mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Viết đúng các chữ: mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ<b> kiểu chữ viết thường, cỡ vừa </b>
theo vở tập viết 1, tập một.


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


-GV: -Chữ mẫu:

mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ.

Viết bảng lớp nội dung



baøi 4.



-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. <b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b> 1. Ổn định </b>
2. Kiểm tra:



-Viết bảng con

:

bi ve

( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)



-Nhận xét - sửa sai
3. Bài mới


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* Hoạt động 1:

<b>Giới thiệu bài</b>



Ghi đề bài : Bài 4: mơ , do , ta , thơ,
thợ mỏ


*Hoạt động 2 : Quan sát và nhận xét

+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các


tiếng:

<b> “</b>

mơ , do , ta , thơ,

thợ mỏ



+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu .


-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó.


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
-GV viết mẫu.


-Hướng dẫn viết bảng con:
-GV uốn nắn sửa sai cho HS.
*Hoạt động 3: Thực hành



<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập </b>
viết.


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


<b> +HS quan saùt.</b>


+ HS đọc và phân tích
+HS quan sát


+HS viết bảng con:

thợ mỏ


+2 HS nêu.


+HS quan sát.
+HS viết vở.


+HS viết vở theo hướng dẫn của cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định
vở tập viết 1, tập một)


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu kém.



* Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài
viết.


-Nhận xét giờ học.


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
ở tiết sau


<b>Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần 7</b>



Tieát 5: :

cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá

ǟ

ô, phá cỗ



I. Mục tiêu:


-Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá ǟơ, phá cỗ kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to. Viết bảng lớp nội dung bài 5.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> Hoạt động dạy học : </b>
<b> 1. Ổn định </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Viết bảng con

:

do , ta, thơ

( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết



bảng con)


-Nhận xét ,
3. Bài mới :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Ghi đề bài : Bài 5:

cử tạ, thợ xẻ,


chữ số, cá

ǟ

ơ, phá cỗ



* Hoạt động 2 : Quan sát và nhận xét


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng
dụng :


<b> “:</b>cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá ǟô, phá
cỗ”


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu .


-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?


-Giảng từ khó.


-Sử dụng que chỉ tơ chữ mẫu.
-GV viết mẫu.


-Hướng dẫn viết bảng con:
-GV uốn nắn sửa sai cho HS.
* Hoạt động 3: Thực hành


+Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập
viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định
vở tập viết 1, tập một)


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu kém.


+HS quan saùt.


+5 HS đọc và phân tích.



+HS quan sát.
+HS viết bảng con.


cử tạ, thợ xẻ



+2 HS nêu.
+HS xem.
+HS viết vở.


+HS viết vở theo hướng dẫn của
cơ.


HS viết vở theo hướng dẫn của cơ.


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nhận xét .


4. Củng cố , dặn dò


-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.
-Nhận xét giờ học.


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
ở tiết sau.


Tieát 6 :

nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía




<b>I. MỤC TIEÂU</b>


-Viết đúng các chữ: nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định </b>


2. Kieåm tra:


-Viết bảng con:

chữ số, cá

ǟ

ơ

( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng



con)



-Nhận xét ,
3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


*Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Ghi đề bài :


Bài 6: nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá
mía


*Hoạt động 2 : Quan sát và nhận xét


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :


nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu


-GV viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết


-HS quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS.
* Hoạt động 3: Thực hành


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định vở tập
viết 1, tập một)


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.




4. Cuûng cố , dặn dò


-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết sau.


-HS quan sát


-HS viết bảng con:


nho khơ, nghé ọ,




+2 HS nêu
+HS viết vở


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b>Tu</b>

<b>ần 9</b>



Tieát 7 : xöa kia, mùa döa,


ngà voi, gà mái, ngói m

ƞ



I. MỤC TIÊU:


-Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngĩi mƞ


.

Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một



-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .



-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết1 </b>
<b> 1. Oån định </b>


2. Kieåm tra


-Viết bảng con: nho khơ, nghé ọ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét ,


3.Bài mới :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Ghi đề bài


Bài 7 xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,
ngói mƞ


2.Hoạt động 2 :Quan sát và nhận xét


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng


xöa kia, mùa döa, ngà voi, gà mái, ngói


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu



-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
* Hoạt động 3: Thực hành


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>


+HS quan saùt


5 HS đọc và phân tích
+HS quan sát


+HS viết bảng con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định vở
tập viết 1, tập một)



GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


4. Củng cố , dặn dò


-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
sau.


+2 HS nêu
+HS quan sát
+HS làm theo
+HS viết vở


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



+ HS nhắc lại


Tiết 8:

đồ chΠ, tưΠ cŔƟ,



ngày hċ, vui vẻ, buĔ tĒ


I. Mục tiêu:


-Viết đúng các chữ: đồ chΠ, tưΠ cŔƟ<b>,</b> ngày hċ, vui vẻ, buĔ tĒ kiểu chữ


viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> Hoạt động dạy học : </b>
<b> 1. Oån định </b>


2. Kieåm tra:


-Viết bảng con:

xưa kia, mùa dưa

<b>,</b>

( HS lên bảng lớp, cả lớp viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Ghi đề bài


Baøi 8: đồ chΠ, tưΠ cŔƟ<b>,</b> ngày hċ, vui vẻ,


buĔ tĒ


2. Hoạt động 2 :Quan sát và nhận xét


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng
dụng : đồ chΠ, tưΠ cŔƟ<b>,</b> ngày hċ, vui vẻ,


buĔ tĒ


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu


-GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết
-Hướng dẫn viết bảng con:


GV uốn nắn sửa sai cho HS
*Hoạt động 3: Thực hành


+Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định vở
tập viết 1, tập một)



GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


* Củng cố , dặn dò


-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


+Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
ở tiết sau.


-HS quan sát


- HS đọc và phân tích
-HS quan sát


-HS viết baûng con: đồ chΠ,
tưΠ cŔƟ


-2 HS nêu
-HS quan sát
-HS viết vở


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



<b> TUẦN 11</b>


Tiết 9:

cái kéo, trái đào, sáo sậu,


líu lo, hiểu bài, u cầu.


I. Mục tiêu:


-Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.


kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> Hoạt động dạy học : </b>
<b> 1. Ổn định </b>


2. Kieåm tra:


-Viết bảng con: đồ chΠ, tưΠ cŔƟ (HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét .



3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Ghi đề bài


Baøi 9 : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,
hiểu bài, yêu cầu.


<i>.</i> *Hoạt động 2 :Quan sát và nhận xét


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng
dụng :


cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu
bài, yêu cầu.


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:



+HS quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV uốn nắn sửa sai cho HS
*Hoạt động 3: Thực hành


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định vở
tập viết 1, tập một)


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu kém.


- Nhận xét .


* Củng cố , dặn dò


-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết sau.



+HS viết bảng con:


cái kéo, trái đào



+2 HS nêu
+HS quan sát
+HS viết vở


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯ</b>



+2 HS nhắc lại


Tieát 10: chú cừu,

ǟ

au non, thợ hàn,


khâu áo, cây nêu, dặn dị


I. Mục tiêu:


-Viết đúng các chữ:

chú cừu, ǟau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu,
dặn dị


kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một



-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II. Đồ dùng dạy học:



-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định </b>


2. Kiểm tra:


-Viết bảng con:

cái kéo, trái đào



, ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
*Hoạt động 1: Giới thiệu


Ghi đề bài


Baøi 10. chú cừu, rau non, thợ hàn,
khâu áo, cây nêu, dặn dò


*Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết
bảng con


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng
dụng :


chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn,


cơn mưa.


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS


<b>Giải lao giữa tiết</b>


* Hoạt động 3: Thực hành


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập </b>
viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định


vở tập viết 1, tập một)


Chuù ý HS: Bài viết có 5 dòng, khi viết cần


+HS quan sát


+4 HS đọc và phân tích
+HS quan sát


+HS viết bảng con:


khâu áo, cây nêu, dặn dị


+2 HS nêu
+HS quan sát
+HS làm theo
+HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu


keùm.


- Nhận xét .


4. Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết


-Nhận xét tiết học


-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
ở tiết


Sau.


+2 HS nhắc lại


Tuần 13 Tieát 11:

nền nhà, nhà in, cá biển,


yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn


I. Muïc tieâu:


-Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,
vườn nhãn.

Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một



-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II. Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.



III. <b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Oån định </b>


2. Kieåm tra:


-Viết bảng con: khâu áo, cây nêu, dặn dị, ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết
bảng con)


-Nhận xét .
3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Ghi đề bài


Baøi 11: nền nhà, nhà in, cá biển, yên
ngựa, cuộn dây, vườn nhãn


<i>.</i> 2. Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết
bảng con


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng
dụng : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa,
cuộn dây, vườn nhãn


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu.


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?


-Giảng từ khó.


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
-GV viết mẫu.


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập </b>
viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định
vở tập viết 1, tập một)


Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần


HS quan sát.


4 HS đọc và phân tích.
HS quan sát.



HS viết baûng con:


nền nhà, nhà in, cá biển,


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu kém.




- Nhận xét .


4. Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài
viết


-Nhận xét giờ học


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học
tốt ở tiết sau.


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cây sung, củ

ǟ

iềng, củ gừng


I. Mục tiêu:


-Viết đúng các chữ: con ong, cây thơng, vầng trăng, cây sung, củ


ǟ

iềng, củ gừng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> Hoạt động dạy học : </b>
<b> 1. Oån định </b>


2. Kieåm tra:


-Viết bảng con:

nền nhà, nhà in, cá biển,

( 2 HS lên bảng lớp, cả



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài



Ghi đề bài


Baøi 12:

con ong, cây thông, vầng


trăng, cây sung, củ

ǟ

iềng, củ gừng



<i>.</i> 2. Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng
con


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng
dụng :


con ong, cây thông, vầng trăng,


cây sung, củ

ǟ

iềng, củ gừng



+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS


<b>Giải lao giữa tiết</b>


<b> 3. Hoạt động 3: Thực hành </b>



<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định vở
tập viết 1, tập một)


Chú ý HS: Bài viết có 6 dịng, khi viết cần nối
nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.




HS quan saùt


HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con:


con ong, cây thơng,
vầng trăng

,




2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



- Nhận xét .


4. Củng cố , dặn dò


-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học







<b>TUẦN 15:</b>


Tiết 13: nhà trường, bn làng, hiền lành,

đình làng, bệnh viện, đom đóm




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Viết đúng các chữ nhà trường, buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh
viện, đom đĩm. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.

-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.



II. Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định </b>


2. Kiểm tra:


-Viết bảng con: con ong, cây thơng, vầng trăng,


3 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét .


3. Bài mới :



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Ghi đề bài



Baøi 13: nhà trường, bn làng, hiền
lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm


<i>.</i> 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết
bảng con


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng
dụng : nhà trường, buơn làng, hiền lành,
đình làng, bệnh viện, đom đĩm


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tơ chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho H


<b>Giải lao giữa tiết</b>


<b> 3. Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập </b>
viết


+Cách tiến haønh :



-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở


HS quan saùt


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con:


nhà trường, bn làng,
hiền lành,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định
vở tập viết 1, tập một)


Chú ý HS: Bài viết có 6 dịng, khi viết cần nối
nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu kém.




- Nhận xét .



4. Củng cố , dặn dò


-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
ở tiết sau.


HS làm theo
HS viết vở


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯ</b>



2 HS nhắc lại


<b> </b>


Tieát 14: đỏ thắm, mầm non, chơm chơm,


trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm


I<b>.Mục tieâu:</b>


-Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chơm chơm, trẻ em, ghế đệm, mũm
mĩm


kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một



-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Viết bảng con: nhà trường, buơn làng, hiền lành, ( 2 HS lên bảng lớp, cả
lớp viết bảng con)


-Nhận xét ,
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.</b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài


Ghi đề bài


Bài 14: đỏ thắm, mầm non, chơm
chơm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm


<i>.</i> 2. Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết


bảng con


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các


từ ứng dụng :

đỏ thắm, mầm non,


chơm chơm, trẻ em, ghế đệm,


mũm mĩm

.



+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
3. Hoạt động 3: Thực hành


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập</b>
viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:



(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy
định vở tập viết 1, tập một)


Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần
nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.


- Nhận xét .


4. Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài


HS quan sát


HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con: đỏ thắm,
mầm non, chôm chôm,


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

vieát


-Nhận xét giờ học
<b>TUẦN 17:</b>


Tieát 15:

thanh kiếm, âu yếm, ao chm,


bánh ngọt, bãi cát, thật thà



I.Mục tieâu:


-Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi
cát, thật thà kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Oån định </b>



2. Kieåm tra:


-Viết bảng con: đỏ thắm, mầm non, chơm chơm, ( 2 HS lên bảng lớp, cả


lớp viết bảng con)
-Nhận xét ,


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Ghi đề bài


Bài 15: Tập viết tuần 16 : thanh kiếm, âu
yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát,
thật thà


<i>.</i> 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết
bảng con


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng
dụng :


thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,
bánh ngọt, bãi cát, thật thà


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu



-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tơ chữ mẫu


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS


<b>Giải lao giữa tiết </b>


<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập </b>
viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định
vở tập viết 1, tập một)



Chú ý HS: Bài viết có 6 dịng, khi viết cần
nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu kém.




- Nhận xét.


4. Củng cố , dặn dò


-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


HS quan sát


HS viết bảng con:


thanh kiếm, âu yếm, ao
chuôm,


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



2 HS nhắc lại




Tieát 16:

xay bŎ, nét chữ, kết bạn,



chim cút, con vịt, thời tiết



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Viết đúng các chữ: xay bŎ, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời
tiết<b>. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một</b>


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>
<b> 1. Oån định </b>


2. Kieåm tra:


-Viết bảng con thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, (HS lên bảng lớp, cả lớp


viết bảng con)


-Nhận xét ,
3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.


Ghi đề bài


Bài 16: Tập viết tuần 17: xay bŎ, nét chữ, kết
bạn, chim cút, con vịt, thời tiết


2. Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và


viết bảng con



+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ
ứng dụng :xay bột, nét chữ, kết bạn, chim
cút, con vịt, thời tiết


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:


GV uốn nắn sửa sai cho HS.
<b> 3. Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập</b>
viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


HS quan sát


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con:


nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt,


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy
định vở tập viết 1, tập một)


Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần
nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những


HS yếu kém.




- Nhận xét .


4. Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài
viết


-Nhận xét giờ học


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học
tốt ở tiết sau.


HS viết vở


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TUẦN 19 </b>
TI


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực


I. Mục tiêu:


-Viết đúng các chữ: tuō lúa, hạt κʼn, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ
mực, nĩng nực kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai



-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. <b> Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to.
-HS: -Vở tập viết, bảng con,.


III. Hoạt động dạy học:
<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


2. Kiểm tra: GV kiểm tra vở tập viết học kỳ 2.
3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay.
+Cách tiến hành : Ghi đề bài


Baøi 18: tuō lúa, hạt κʼn, màu sắc,
giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực


Hoạt động 2 : Quan sát


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ
ứng dụng :



tuō lúa, hạt κʼn, màu sắc, giấc ngủ,
máy xúc, lọ mực, nóng nực


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:


GV uốn nắn sửa sai cho HS
<b> Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở </b>
tập viết


+Cách tiến hành :
- Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở


HS quan sát


HS đọc và phân tích
HS quan sát



HS viết bảng con: tuō lúa, hạt
κʼn, màu sắc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định
vở tập viết 1, tập hai)


Chú ý HS: Bài viết có 7 dòng, khi viết
cần nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.




- Nhaän xét.


4. Củng cố , dặn dò


-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học
tốt ở tiết sau.


HS làm theo
HS viết vở



Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ


ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ


ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ


ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ


ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ



2 HS nhắc lại


TIẾT 18:

cΪ Ǭ, đċ guǬ, thunj bài,



cá diếc, công việc, cái lŔέ, thưϐ kẻ


I. Mục tiêu:


-Viết đúng các chữ: cΪ Ǭ, đċ guǬ, thunj bài, cá diếc, cơng việc, cái lŔέ,
thưϐ kẻ


kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

III. Hoạt động dạy học:
<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


2. Kieåm tra:


-Viết bảng con:

tuō lúa, hạt κʼn


-Nhận xét
3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành : Ghi đề bài


Baøi 18: cΪ Ǭ, đċ guǬ, thunj bài, cá
diếc, công việc, cái lŔέ, thưϐ kẻ


Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu.


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ
ứng dụng :


cΪ Ǭ, đċ guǬ, thunj bài, cá diếc, công
việc, cái lŔέ, thưϐ kẻ


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu



-Hướng dẫn viết bảng con:


GV uốn nắn sửa sai cho HS
<b> Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở </b>
tập viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định
vở tập viết 1, tập hai)


Chú ý HS: Bài viết có 7 dịng, khi viết
cần nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.




HS quan saùt


HS đọc và phân tích


HS quan sát


HS viết bảng con:


cΪ Ǭ, đċ guǬ, công việc, cái
lŔέ,


<b> </b>

2 HS nêu


HS quan sát
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nhận xét .


4. Củng cố , dặn doø


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học
tốt ở tiết sau.


TU


ẦN 21
Ti


ết 19 : bập

χĹζ

,

tĻ ca,

lĢ ηà

, xinh đẹp,




χĹ

p lửa, giúp đỡ,

Ŕġ cá



I. Muïc tieâu:



-Viết đúng các chữ: bập χĹζ, tĻ ca, lĢ ηà, xinh đẹp, χĹp lửa, giúp đỡ,


Ŕġ cá kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu được phóng to .


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. Hoạt động dạy học:


<b> 1. Ổn định tổ chức </b>
2. Kiểm tra :


-Đọc cho HS viết baûng con:

cΪ Ǭ, đċ guǬ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành : Ghi đề bài



Baøi 19: bập χĹζ, tĻ ca, lĢ ηà, xinh đẹp,


χĹp lửa, giúp đỡ, Ŕġ cá


Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng
dụng :


bập χĹζ, tĻ ca, lĢ ηà, xinh đẹp, χĹp
lửa, giúp đỡ, Ŕġ cá


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
Hoạt động 3: Thực hành


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập </b>
viết


+Cách tiến hành :



-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định
vở tập viết 1, tập hai)


Chú ý HS: Bài viết có 7 dịng, khi viết cần
nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS


HS quan saùt


HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con:


bập χĹζ, tĻ ca, lĢ ηà,


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

yếu kém.
- Nhận xét .


4. Củng cố, dặn doø


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
ở tiết sau.


Ôn tập



νμên gạε, Γêζ ǟạε, sạε sƖ, vở kịε,


vίi κíε, Έêζ Έếε, εúc mừng


I. Mục tiêu:



-Viết đúng các chữ νμên gạε, Γêζ ǟạε, sạε sƖ, vở kịε, vίi κíε, Έêζ Έếε,
εúc mừng, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Rèn tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.



<b> Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> Hoạt động dạy học : </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


2. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


Ghi tựa bài lên bảng.


νμên gạε, Γêζ ǟạε, sạε sƖ, vở kịε, vίi
κíε, Έêζ Έếε, εúc mừng,


Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu
+Cách tiến hành :


-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu



-Hướng dẫn viết bảng con


GV uốn nắn sửa sai cho HS
Hoạt động 3: Thực hành


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập </b>


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định vở
tập viết 1, tập hai)


Chú ý HS: Bài viết có 7 dịng, khi viết cần
nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


- Nhận xét



4. Củng cố, dặn dò
-Nhận xét giờ học


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ti


ết 20

:

hΞ bình, quả xΞi, hí hǨσ, khφψ khęn,



áo εΞnƑ, Γı hIJε, mƞ tΞζ



I<b>. Mục tiêu:</b>


-Viết đúng các chữ: hΞ bình, quả xΞi, hí hǨσ, khφψ khęn, áo εΞnƑ, Γı hIJε, mƞ tΞζ


kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. <b> Đồ dùng dạy học :</b>


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III. <b> Hoạt động dạy học : </b>


<b> 1. Ổn định tổ chức </b>
2. Kiểm tra :


-GV đọc cho HS viết bảng con:, lĢ ηà, xinh đẹp


-Nhận xeùt


3. Bài mới :



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành : Ghi đề bài


Bài 20: hΞ bình, quả xΞi, hí hǨσ,
khφψ khęn, áo εΞnƑ, Γı hIJε, mƞ tΞζ


Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu.


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ
ứng dụng :


hΞ bình, quả xΞi, hí hǨσ, khφψ
khęn, áo εΞnƑ, Γı hIJε, mƞ tΞζ


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu



-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:


GV uốn nắn sửa sai cho HS
Hoạt động 3: Thực hành


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở </b>
tập viết


HS quan sát


HS đọc và phân tích


HS quan sát


HS viết bảng con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:



(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định
vở tập viết 1, tập hai)


Chú ý HS: Bài viết có 7 dòng, khi viết
cần nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.




- Nhận xét.


4. Củng cố, dặn dò
-Nhận xét giờ học


HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


<b>Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯ</b>



<b>Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>




Ti ết 21

:

tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ,



huân chương, l

Ɵ

khun, nghệ thuật, tuyệt đẹp



I<b>. Mục tiêu: </b>


-Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lƟ khuyên, nghệ
thuật, tuyệt đẹp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.


-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui


trình viết liền mạch.



-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu được phóng to .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> 1. Ổn định </b>
2. Kiểm tra :


-Viết bảng con:

Γı hIJε, mƞ tΞζ



-Nhận xét
3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay


+Cách tiến hành : Ghi đề bài


Baøi 21:

tàu thuỷ, trăng khuya,


tuần lễ, huân chương, lƟ khuyên,


nghệ thuật, tuyệt đẹp



Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu.


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng
dụng :


tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ,


huân chương, lƟ khuyên, nghệ


thuật, tuyệt đẹp



+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:


GV uốn nắn sửa sai cho HS.


Hoạt động 3: Thực hành



<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập </b>
viết.


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định
vở tập viết 1, tập hai).


Chú ý HS: Bài viết có 7 dịng, khi viết cần
nối nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS


HS quan sát


HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con:


tàu thuỷ, trăng khuya,


tuần lễ.



2 HS nêu.



HS quan sát.
HS làm theo.
HS viết vở.


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

yếu kém.
- Nhận xét .


4. Củng cố, dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> Tuần 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>I. Mục tiêu</b>:


- Tơ các chữ hoa A, Ă, Â, B


- Viết đúng các vần ai, ay, ao, au các từ ngữ: mái trường, điều hay,
sao sáng, mai sau kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai


(mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



GV: Bảng phụ viết sẵn: Các chữ hoa: A, Ă, Â, B đặt trong khung


chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết).
HS: Vở tập viết, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. KT: Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh.


2. Bài mới:


GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn
nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ
của giờ học: Tập tô chữ, tập viết
các vần và từ ngữ ứng dụng đã
học trong các bài tập đọc.


Hướng dẫn tô chữ hoa:


Hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét:


<b> </b>








Nhận xét về số lượng và kiểu nét.
Sau đó nêu quy trình viết cho học
sinh, vừa nói vừa tơ chữ trong
khung chữ.


Chữ Ă và chữ Â chỉ khác chữ


Học sinh mang những dụng
cụ cần cho học môn tập viết để
trên bàn để giáo viên kiểm tra.


Hoïc sinh lắng nghe yêu cầu
của giáo viên về học môn tập viết
tập 2


Học sinh nêu lại nhiệm vụ
của tiết học.


Học sinh quan sát chữ A hoa


trên bảng phụ và trong vở tập
viết.


Học sinh quan sát giáo viên
tô trên khung chữ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

A ở hai dấu phụ đặt trên đỉnh.



Yêu cầu HS quan sát chữ B


Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng:


Giáo viên nêu nhiệm vụ để
học sinh thực hiện (đọc, quan sát,
viết bảng con).


3.Thực hành:


Cho HS viết bài vào vở tập
viết.


GV theo dõi nhắc nhở động
viên một số em viết chậm.


+ HS khá, giỏi: viết đều nét,
dãn đúng khoảng cách và viết đủ
số dòng, số chữ quy định trong vở
Tập viết 1, tập hai.


giữa A, Ă và Â


HS quan saùt


HS quan sát – trả lời.


Học sinh đọc các vần và từ


ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ
ngữ trên bảng phụ và trong vở tập
viết.


Thực hành bài viết theo yêu cầu
của giáo viên và vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Nhận xét.


4.Củng cố:


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài
viết và quy trình tơ chữ A, Ă, Â, B


Hoan nghênh, tuyên dương
HS viết tốt.


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>



Nêu nội dung và quy trình tơ chữ
hoa, viết các vần và từ ngữ.


Tuần 26

BÀI 26: TƠ CHỮ HOA C, D, Đ


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Tô các chữ hoa C, D, Đ


- Viết đúng các vần an, at, anh, ach các từ ngữ: bøn tay, hạt κʼn,
gánh đỡ, sïch sẽ kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai


(mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết sẵn:


- Chữ hoa: C, D, Đ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập
viết)


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. KT: Gọi 2 em lên bảng viết
các từ: sao sáng mai sau.


Nhận xét .
2.Bài mới:


GV giới thiệu và ghi tựa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV treo bảng phụ viết sẵn nội
dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của
giờ học: Tập tô chữ, tập viết các
vần và từ ngữ ứng dụng đã học
trong các bài tập đọc.


Hướng dẫn tô chữ hoa:


Hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét:


Nhận xét về số lượng và kiểu nét.
Sau đó nêu quy trình viết cho học
sinh, vừa nói vừa tô chữ trong
khung chữ.


Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng:


Giáo viên nêu nhiệm vụ để học
sinh thực hiện (đọc, quan sát,
viết).


Cho HS viết bảng con. an, at,
anh, ach


Nhận xét sửa sai


3.Thực hành:



Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động
viên một số em viết chậm, giúp
các em hoàn thành bài viết tại
lớp.


+ HS khá, giỏi: viết đều nét,
dãn đúng khoảng cách và viết đủ
số dòng, số chữ quy định trong vở
Tập viết 1, tập hai.


Học sinh nêu lại nhiệm vụ của
tiết học.


Học sinh quan sát chữ C D Đ


hoa trên bảng phụ và trong vở tập
viết.


Học sinh quan sát giáo viên tô
trên khung chữ mẫu.


Học sinh đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ
trên bảng phụ và trong vở tập
viết.


Vieát baûng con. an, at, anh, ach



Thực hành bài viết theo yêu cầu
của giáo viên và vở tập viết.


Nêu nội dung và quy trình tơ
chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Hoan ngheânh, tuyên dương HS
viết tốt.


4.Củng cố:


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài
viết và quy trình tơ chữ C, D, Đ


Nhận xét tuyên dương.


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> Tuần 27 </b>BÀI 27: TƠ CHỮ HOA<b> E, Ê, G</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>- Tô các chữ hoa E, Ê, G</b>


<b>- Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương các từ ngữ: chăm </b>hnj<b>, khấp vườn, vườn</b>
<b>h</b>Ξ<b>, ngát hương kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít</b>
<b>nhất 1 lần)</b>



+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Chữ hoa: E, Ê, G đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở


tập viết); Bảng phụ viết sẵn bài viết.


HS: Vở tập viết, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1.KT: Gọi 2 em lên bảng viết
các từ trong nội dung bài viết tiết
trước.


Nhận xét .


2 học sinh viết trên bảng
các từ: gánh đỡ, sïch sẽ


2.Bài mới:


GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội
dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của


giờ học: Tập tô chữ, tập viết các
vần và từ ngữ ứng dụng đã học
trong các bài tập đọc.


Hướng dẫn tô chữ hoa:


Hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét:


Nhận xét về số lượng và kiểu
nét. Sau đó nêu quy trình viết cho
học sinh, vừa nói vừa tơ chữ trong
khung chữ.


Chữ E và chữ Ê khác nhau như thế


nào?


Yêu cầu HS quan sát G


Học sinh nêu lại nhiệm vụ
của tiết học.


Học sinh quan sát chữ E, Ê


hoa trên bảng phụ và trong vở
tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên tô
trên khung chữ mẫu.



- Giữa E, Ê khác nhau dấu mũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng:


Giáo viên nêu nhiệm vụ để học
sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết).
Cho HS viết bảng con. ăm, ăp,
ươn, ương


3.Thực hành:


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động
viên một số em viết chậm.


+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn
đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập
viết 1, tập hai.


Hoan nghênh, tuyên dương HS viết
tốt.


4.Củng cố:


Hỏi lại tên bài viết.



Gọi HS đọc lại nội dung bài
viết và quy trình tơ chữ E, Ê, G


Nhận xét tuyên dương.


Học sinh đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng, quan sát vần và từ
ngữ trên bảng phụ và trong vở
tập viết.


Viết bảng con. ăm, ăp, ươn,
ương


Thực hành bài viết theo yêu cầu
của giáo viên và vở tập viết.


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯ</b>



Nêu nội dung và quy trình tơ chữ
hoa, viết các vần và từ ngữ.


Tuần 28 BÀI 28: TƠ CHỮ HOA

<b>H, I, K</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Tô các chữ hoa H, I, K



- Viết đúng các vần iêt, uyêt, iêu, yêu các từ ngữ: hiếu thảo, yêu
mến,


ngΞn ngΞn, đΞt giải kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập
hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Chữ hoa: H, I, K đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở
tập viết). Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. KT: Gọi 2 em lên bảng viết,
cả lớp viết bảng con các từ: vườn
hΞ, ngát hương


Nhận xét .


2 học sinh viết trên bảng, lớp
viết bảng con các từ: vườn hΞ,
ngát hương


2.Bài mới:



GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội
dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của
giờ học: Tập tô chữ, tập viết các
vần và từ ngữ ứng dụng đã học
trong các bài tập đọc.


Hướng dẫn tô chữ hoa:


Hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét:


Nhận xét về số lượng và kiểu
nét. Sau đó nêu quy trình viết cho
học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong
khung chữ.


Hướng dẫn viết vần, từ ngữ
ứng dụng:


Giáo viên nêu nhiệm vụ để học
sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết).
Cho HS Viết bảng con iêt, uyêt,
iêu, yêu


Nhận xét sửa sai


3.Thực hành:


Cho HS viết bài vào tập.



GV theo dõi nhắc nhở động
viên một số em viết chậm.


+ HS khá, giỏi: viết đều nét,
dãn đúng khoảng cách và viết đủ


Học sinh nêu lại nhiệm vụ
của tiết học.


Học sinh quan sát chữ H, I, K


hoa trên bảng phụ và trong vở
tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên
tô trên khung chữ mẫu.


Học sinh đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ
trên bảng phụ và trong vở tập
viết.


Viết bảng con iêt, ut, iêu,
yêu.


Thực hành bài viết theo yêu
cầu của giáo viên và vở tập viết.


Nêu nội dung và quy trình tơ


chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

số dòng, số chữ quy định trong vở
Tập viết 1, tập hai.


Hoan nghênh, tuyên dương HS
viết tốt.


4.Củng cố:


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài
viết và quy trình tơ chữ H, I, K


Nhận xét tuyên dương.


<b>ǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯ</b>



HS đọc lại nội dung bài viết và
quy trình tơ chữ H, I, K


<b> Tuần 29 </b>BÀI 29: TƠ CHỮ HOA

L, M, N



I. Mục tiêu:


- Tô được các chữ hoa: L, M, N



- Viết đúng các vần en, φϊn ong, άƑ các từ ngữ: hΞ sen, ηφϗn cưƟ,
trong xanh, cải xάƑ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1,


tập hai. (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Chữ hoa: L, M, N đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở


tập viết). Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
-HS: Vở tập viết, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1.KT: Gọi 2 em lên bảng viết, cả
lớp viết bảng con các từ: hiếu thảo,
yêu mến


Nhận xét .
2.Bài mới:


GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội
dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của



2 học sinh viết trên bảng, lớp
viết bảng con các từ: hiếu thảo,
yêu mến


Học sinh nhắc tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

giờ học: Tập tô chữ, tập viết các
vần và từ ngữ ứng dụng đã học
trong các bài tập đọc.


Hướng dẫn tô chữ hoa:


Hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:


Nhận xét về số lượng và kiểu nét.
Sau đó nêu quy trình viết cho học
sinh, vừa nói vừa tô chữ trong
khung chữ.


Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng:


Giáo viên nêu nhiệm vụ để học
sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết
bảng con).


-Cho HS viết bảng con en, φϊn
ong, άƑ



3.Thực hành:


Cho HS viết bài vào taäp.


GV theo dõi nhắc nhở động viên
một số em viết chậm.


+ HS khá, giỏi: viết đều nét,
dãn đúng khoảng cách và viết đủ
số dòng, số chữ quy định trong vở
Tập viết 1, tập hai.


tiết học.


Học sinh quan sát chữ hoa L,


M, N trên bảng phụ và trong vở


tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên tô
trên khung chữ mẫu.


Học sinh đọc các vần và từ
ngữ ứng dụng, quan sát vần và
từ ngữ trên bảng phụ và trong
vở tập viết.


-Vieát baûng con en, φϊn ong,
άƑ.



Thực hành bài viết theo yêu
cầu của giáo viên và vở tập viết.


Nêu nội dung và quy trình tơ
chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯ</b>



<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

4.Củng cố:


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết
và quy trình tơ chữ L, M, N


Nhận xét tuyên dương.


<b> Tuần 30 </b>
<b> </b>BÀI 30: TƠ CHỮ HOA<b> </b>O, Ơ, Ơ, P


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Tô các chữ hoa O, Ơ, Ơ, P


Viết đúng các vần ĎŌ, uơc, Ŕu, ŔΫ, ; các từ ngữ: εải εuō, κuȈ bài, cΪ


cừu, Ǭ λΰΫ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai
(mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Viết trước nội dung bài lên bảng. Mẫu chữ O, Ơ, Ơ, P
HS: Vở, bảng con


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. Ổn định
2. KT


GV cho HS viết lần lượt vào
bảng con: hΞ sen, nhφψn cŔƟ


GV nhận xét
3. Bài mới


GV giới thiệu – ghi tựa


GV gọi HS đọc bài trên bảng


* GV h/d tô chữ hoa:GV cho HS
quan sát lần lượt từng chữ O, Ơ, Ơ, P



hoa trên bảng.


Lớp hát


HS viết vào bảng con: hΞ sen,
nhφψn cŔƟ


1 số HS nhắc
3 HS đọc
HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV nhận xét xét về số lượng
nét. Sau đó nêu quy trình viết
(vừa nói vừa tơ chữ trong khung)


* GV hướng dẫn cách viết
Giáo viên nêu nhiệm vụ để
học sinh thực hiện (đọc, quan
sát, viết bảng con).


Nhận xét sửa sai


+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS
cách ngồi viết, cách cầm bút,
cách để vở


+ HS khá, giỏi: viết đều nét,
dãn đúng khoảng cách và viết


đủ số dòng, số chữ quy định
trong vở Tập viết 1, tập hai.


4.Củng cố


GV nhận xét chữ viết của HS
GV phân tích và sửa sai cho HS.


HS viết bảng con ĎŌ, uôc, Ŕu, ŔΫ


HS thực hiện


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>



<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>



HS nộp vở


Tuần 32


BÀI 32: TÔ CHỮ HOA<b> </b>

S, T



<b>I. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Viết đúng các vần: ŔΧ, ŔΥ, ΘênƑ, yêng; các từ ngữ: lưħ lúa, nưĦ
ǻnưĢ, LJΗếnƑ εim, cΪ ΐǛnƑ, kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập


viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi:viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV viết trước nội dung bài lên bảng
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. Ổn định
2. KT


GV cho HS baûng con: Ǻmàu
sắc, dìu dắt



GV nhận xét
3.Bài mới


GV giới thiệu – ghi tựa


GV gọi HS đọc bài trên bảng


 GV h/d tô chữ hoa :


GV cho HS quan sát chữ S, T


hoa trên bảng:


GV nhận xét xét về số lượng
nét. Sau đó nêu quy trình viết
(vừa nói vừa tô chữ trong khung)


* GV hướng dẫn cách viết
Giáo viên nêu nhiệm vụ để
học sinh thực hiện (đọc, quan sát,
viết bảng con).


Cho HS viết bảng con: ŔΧ, ŔΥ,
ΘênƑ, yêng


+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS cách
ngồi viết, cách cầm bút, cách để
vở



+ HS khá, giỏi: viết đều nét,
dãn đúng khoảng cách và viết đủ


Lớp hát


HS viết vào bảng con: Ǻmàu sắc,
dìu dắt


1 số HS nhắc
3 HS đọc


HS quan sát
HS theo dõi.


HS viết bảng con: ŔΧ, ŔΥ, ΘênƑ,
yêng


HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

số dòng, số chữ quy định trong vở
Tập viết 1, tập hai.


4.Củng cố


GV nhận xét chữ viết của HS
GV phân tích và viết lại
những chữ mà HS viết sai


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>



<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>



HS nộp vở
HS theo dõi


<b> Tuần 33</b>


BÀI 33: TƠ CHỮ HOA

U, Ư, V



I. Mục tiêu:


- Tô được các chữ hoa U, Ư, V. Viết đúng các vần:, ΞnƑ, Ξc, ăn, ăng, các


từ ngữ: δΞnƑ LJrƟ, áo δǨc, δăn đỏ, măng nΪ. kiểu chữ viết thường; cỡ



chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV viết trước nội dung bài lên bảng
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

2.KT


GV cho HS viết lần lượt vào
bảng con: LJΗếnƑ εim, cΪ ΐǛnƑ


GV nhận xét
3. Bài mới


GV giới thiệu – ghi tựa


GV gọi HS đọc bài trên bảng
* GV h/d tô chữ hoa:


GV cho HS quan sát chữ U,
Ư, V hoa trên bảng:


GV nhận xét xét về số lượng
nét. Sau đó nêu quy trình viết
(vừa nói vừa tô chữ trong khung)



GV hướng dẫn cách viết


Giáo viên nêu nhiệm vụ để
học sinh thực hiện (đọc, quan
sát, viết bảng con).


Cho HS viết bảng con ΞnƑ, Ξc,
ăn, ăng


+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS
cách ngồi viết, cách cầm bút,
cách để vở


+ HS khá, giỏi: viết đều nét,
dãn đúng khoảng cách và viết
đủ số dòng, số chữ quy định
trong vở Tập viết 1, tập hai.


HS viết vào bảng con: LJΗếnƑ
εim, cΪ ΐǛnƑ


1 số HS nhắc
3 HS đọc
HS quan sát
HS theo dõi.


HS đọc, quan sát.
HS thực hiện



HS viết bảng con ΞnƑ, Ξc, ăn, ăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

4.Củng cố


GV nhận xét chữ viết của HS
GV phân tích và sửa sai cho HS


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>



HS nộp vở
HS theo dõi


Tuần 34


BÀI 34: TƠ CHỮ HOA

X, Y



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Tô được các chữ hoa X, Y


- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ
huynh, tia chΥ, đêm khuya kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập


viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV viết trước nội dung bài lên bảng
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. OÅn ñònh
2. KT


GV cho HS viết bảng con:


δăn đỏ, Ǻmăng nΪ


GV nhận xét
3. Bài mới


GV giới thiệu – ghi tựa
GV gọi HS đọc bài trên bảng


* GV h/d tô chữ hoa:


GV cho HS quan sát lần lượt
từng chữ X, Y hoa trên bảng.


Lớp hát


HS viết vào bảng con: δăn đỏ,
Ǻmăng nΪ



1 số HS nhắc tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV nhận xét về số lượng nét.
Sau đó nêu quy trình viết (vừa
nói vừa tơ chữ trong khung)


* GV hướng dẫn cách viết
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học
sinh thực hiện (đọc, quan sát,
viết bảng con).


+ GV cho HS viết bài vào vở


GV theo dõi, uốn nắn HS
cách ngồi viết, cách cầm bút,
cách để vở


+ HS khá, giỏi: viết đều nét,
dãn đúng khoảng cách và viết đủ
số dòng, số chữ quy định trong vở
Tập viết 1, tập hai.


4.Củng cố


GV nhận xét chữ viết của HS


HS đọc, quan sát, viết bảng con


inh, uynh, ia, uya.


HS thực hiện


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b> </b>

HS nộp vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Tuần 35</b>


BÀI 35: VIẾT CÁC SỐ TỪ 0 à 9


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.



- Viết đúng các vần: ân, Ďân ęt, ęc, các từ ngữ: κân κΗết, huân
εưΩƑ, ηŧ hijt, ngǠc LJaσ kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập viết


1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV viết trước nội dung bài lên bảng
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1.Ổn định
2.KT


GV cho HS viết bảng con:


phụ huynh, tia chΥ


GV nhận xét
3. Bài mới


GV giới thiệu – ghi tựa


GV gọi HS đọc bài trên bảng
* GV h/d tô chữ hoa:



GV cho HS quan sát lần lượt


từng con chữ số từ 0 à 9 trên
bảng.


- GV nhận xét xét về số
lượng nét. Sau đó nêu quy trình
viết (vừa nói vừa tơ chữ trong
khung)


* GV hướng dẫn cách viết
Giáo viên nêu nhiệm vụ để
học sinh thực hiện (đọc, quan
sát, viết bảng con).


+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS
cách ngồi viết, cách cầm bút,
cách để vở


Lớp hát


HS viết vào bảng con: phụ huynh,
tia chΥ


1 số HS nhắc
3 HS đọc
HS quan sát
HS theo dõi.



HS đọc, quan sát, viết vào bảng
con ân, Ďân ęt, ęc


HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+ HS khá, giỏi: viết đều nét,
dãn đúng khoảng cách và viết
đủ số dòng, số chữ quy định
trong vở Tập viết 1, tập hai.


4. Củng cố


GV nhận xét chữ viết của HS.
GV phân tích và sửa sai cho HS.


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>



<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ</b>


<b>ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ</b>


<b>ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ</b>



HS nộp vở.
HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>

<!--links-->

×