Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Sinh học 7 tiết 35: Ôn tập kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tây Sơn Tuần: 18 Tiết: 35. Giáo án : Sinh học 7. GV: Phạm Thế Huy Ngày soạn: 17/12/2009. Bài 30: ÔN TẬP KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật không xương sống về: - Tính đa dạng của động vật không xương sống. - Sự thích nghi của động vật không xương sống với môi trường. - Các đặc điểm cấu tạo, lối sống của các đại diện đặc trưng cho ngành. - Ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tính đa dạng của động vật không xương sống - GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các đại - HS tự điền kiến thức đã học vào các hình diện, đối chiếu với hình vẽ ở bảng 1 trang 99 vẽ, tự điền vào bảng 1. SGK và làm bài tập: + Ghi tên ngành vào chỗ trống + Ghi tên ngành của 5 nhóm động vật. + Ghi tên đại diện vào chỗ trống dưới hình. + Ghi tên các đại diện. - GV gọi đại diện lên hoàn thành bảng - GV chốt đáp án đúng - Một vài HS viết kết quả, lớp nhận xét, bổ sung. - Từ bảng 1 GV yêu cầu HS: + Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành. - HS vận dụng kiến thức để bổ sung: + Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc trưng + Tên đại diện của từng lớp động vật. + Đặc điểm cấu tạo - GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng của - Các nhóm suy nghĩ thống nhất câu trả lời. động vật không xương sống. - Động vật không xương sống đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống. Hoạt động 2: Sự thích nghi của động vật không xương sống - GV hướng dẫn HS làm bài tập: + Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1 loài. + Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6 - GV gọi HS hoàn thành bảng. - GV lưu ý HS có thể lựa chọn các đại diện khác nhau, GV chữa hết các kết quả của HS STT 1. Tên động vật. Môi trường sống. - HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng kiến thức đã học, hoàn thành bảng. - Một vài HS lên hoàn thành theo hàng ngang từng đại diện, lớp nhận xét, bổ sung.. Kiểu dinh dưỡng. Trùng giày. 66. Lop7.net. Sự thích nghi Kiểu di chuyển. Kiểu hô hấp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Tây Sơn. Giáo án : Sinh học 7. GV: Phạm Thế Huy. Hoạt động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống - Yêu cầu HS đọc thông tin bảng 3 và ghi tên loài vào ô trống thích hợp. - GV gọi HS lên điền bảng - GV bổ sung thêm các ý nghĩa thực tiễn khác. - GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.. - HS lựa chọn tên các loài động vật ghi vào bảng 3. - 1 HS lên điền, lớp nhận xét, bổ sung. - Một số HS bổ sung thêm.. Tầm quan trọng - Làm thực phẩm - Có giá trị xuất khẩu - Được chăn nuôi - Có giá trị chữa bệnh - Làm hại cơ thể động vật và người - Làm hại thực vật - Làm đồ trang trí. Tên loài - Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực… - Tôm, cua, mực… - Tôm, sò, cua… - Ong mật… - Sán lá gan, giun đũa… - Châu chấu, ốc sên… - San hô, ốc…. 4. Củng cố - Yêu cầu HS làm bài tập sau: Em hãy chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng với câu ở cột A. Cột A Cột B 1- Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các a- Ngành chân khớp chức năng sống của cơ thể. b- Các ngành giun 2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thường hình trụ hay hình c- Ngành ruột khoang dù với 2 lớp tế bào. d- Ngành thân mềm 3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt e- Ngành động vật nguyên sinh 4- Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có đá vôi 5- Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có phần phụ phân đốt.. Đáp án. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Ôn tập toàn bộ phần động vật không xương. - Chuẩn bị thi HKI * Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 67. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×