Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.16 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD Tam Đảo
Trờng THCS Nguyễn Tr i<b>Ã</b>
<b>Môn: Hình học 7</b>
<i>Thời gian làm bài :45 phút</i>
<b>I </b>/ Phần trắc nghiệm<b> : </b>
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời ỳng.
1. Trong mt tam giỏc vuụng
A. Cạnh góc vuông là c¹nh lín nhÊt.
B. C¹nh hun b»ng tỉng hai c¹nh gãc vuông.
C. Bình phơng cạnh huyền bằng tổng bình phơng hai cạnh góc vuông.
D. Góc lớn nhất là góc tù.
2. Trong một tam giác cân
A. Góc nhỏ nhất là góc nhọn.
B. Gãc lín nhÊt lµ gãc bĐt.
C. Bình phơng cạnh đáy bằng tổng bình phơng hai cạnh bên.
D. Góc ở đỉnh bng tng hai gúc ỏy.
3. Điền dấu X vào « trèng thÝch hỵp
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>đúng</b> <b>sai</b>
1 Nếu một tam giác vng có một góc nhọn bằng 450<sub> thì</sub>
2 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đơi một thì
hai tam giác đó bằng nhau.
3 Góc ngồi của một tam giác lớn hơn góc trong của tam
giác đó.
4 <sub>NÕu ABC vµ DEF cã AB = DE, BC = EF, </sub><i><sub>C</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>F</sub></i><sub>thì </sub>
ABC = DEF
<b>II/ </b>Phần tự luận
4. Cho tam gi¸c ABC cã CA = CB = 10 cm, AB = 12 cm. Kẻ CI vuông góc với AB
(I thuéc AB).
a, Chøng minh r»ng IA = IB.
b, CMR IHK c©n
c, Kẻ IH vng góc với AC (H thuộc AC), kẻ IK vng góc với BC (K thuộc BC).
So sánh các độ dài IH và IK.