Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

chuong 4 hinh hoc 9 hình học 9 vy văn yển thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 27/03/2016</b></i>


<i><b>Ngày dạy: +Lớp 9A: 31/3/2016;</b></i> <i><b><sub>+Lp 9C: 31/3/2016</sub></b></i>


<i><b>Chơng IV. Hình trụ </b></i>

<b>Hình trụ </b>

<b> Hình nón </b>

<b> Hình nón </b>

<b> Hình cầu</b>

<b> Hình cầu</b>


<b>Tiết 58</b>

<b>.hình trụ </b>

<b> diện tích xung quanh</b>



<b>và thể tích của hình trụ</b>



<b>I-Mục tiêu</b>


KT: HS c nh li v khc sõu các khái niệm về hình trụ (đáy hình trụ, trục, mặt xung quanh, đ
-ờng sinh, độ dài đ-ờng cao, mặt cắt khi song với trục, khi song với mt ỏy).


-KN: Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toán phần và thể tích của
hình trụ.


-TĐ: Có ý thức rèn luyện t duy vận dụng ý thức và yêu môn học hơn.


<b>II- Chuẩn bị.</b>


-Giáo viên: Thớc thẳng, thiết bị hình trụ quay hình chữ nhật, bảng phụ, bút dạ.
-Học sinh: Thớc thẳng, bút dạ, máy tính bỏ túi, vật hình trụ.


<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phỳt)


<i><b>2. Kiểm tra</b>:(5phút)</i>


<i><b>-Cõu hi: Hóy nêu các hình khơng gian đã học ở lớp 8?</b></i>


<i><b>-Đáp án: HS nêu nh SGK lớp 8</b></i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề: Giới thiệu chơng IV. ở lớp 8 các em đã đợc hình trụ đứng, hình chóp đều. Các</i>
hình đó các mặt đều là mặt phẳng, trong chơng IV này chúng ta ssẽ đợc học về hình trụ, hình
nón, hình cầu là hình khơng gian có các mặt là mặt cong.


<i><b>2) Thiết kế hoạt động dạy - hc:</b></i>
<b>cỏc Hot ng ca thy v</b>


<b>trò</b>


<b>tg</b> <b><sub>Nội dung </sub></b>


<i><b>1. HĐ1: </b></i>


-GV:Giới thiệu: khi quay hình chữ nhật
ABDC quanh trục cố định CD ta đợc…
Giới thiệu cách tạo nên hai đáy, mặt xung
quanh, đờng sinh, chiều cao, trục ca hỡnh
tr.


-HS: Quan sát giới thiệu hình vẽ trên bảng
phụ


-GV: Đa mơ hình thiết bị ra quay hình trụ
-GV: Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm ?1.


-HS: Tr¶ lêi ?1


-GV:NhËn xÐt?
-HS: NhËn xÐt


-GV:Cho hs lµm bµi 1 tr 110 sgk.
-HS: Điền trên bảng phụ


-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận xét


10 <b><sub>1.Hình trụ:</sub></b>


*Khỏi nim: (sgk).
AB là 1 đờng sinh,
CD là trục.


AC là bán kính
đáy, CD là đờng
cao.


C¹nh AB quÐt lªn


mặt xung quanh, AC và BD quét lên hai đáy.
<b>?1.</b> sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV: nhËn xÐt, bæ sung nếu cần.


<i><b>2. HĐ2: </b></i>


-GV: Cho HS c SGK



-Khi ct hỡnh trụ bởi một mp song song với
đáy, ta đợc mặt ct l mt hỡnh gỡ?


-HS: Trả lời...hình tròn


-GV:Khi cắt hình trụ bởi một mp song song
với trục DC thì mặt cắt là hình gì?


-HS: TL: ...hình chữ nhật
-GV: Nhận xét?


-HS: Nhận xét


-GV: Cho HS trả lời ?2.


<i><b>3. HĐ3:</b></i>


-GV: Đa hình 77 SGk lên bảng phụ và giới
thiệu S xq của hình trụ nh SGK


-HS: Quan sát nghe giới thiệu


-GV: Công thøc tÝnh Sxq cđa h×nh trơ gë tiĨu
häc?


-HS: S xq = chu vi đáy x đờng cao
-GV: Viết: Sxq=Cxh


VD1: r = 5cm
h = 10 cm



Sxq=? (ở hình 77)
-HS: áp dụng tÝnh


-GV:VD2: Tính Stp ở VD1.
Giới thiệu: Stp=Sxq+S2 đáy
-HS: áp dụng tính


<i><b>4. H§4:</b></i>


-GV:Nêu cơng thức tính thể tích hình trụ?
-HS: ...S đáy x chiều cao


-GV: TÝnh V trong VD1?
-HS: ¸p dơng CT tÝnh


-GV:Cho hs nghiªn cøu vd trong sgk.
-HS: Nghiªn cøu SGK


8’


12’


5’


h là chiều cao, r là bán kính đáy, d l ng kớnh
ỏy.


<b>2. Cắt hình trụ bới một mặt phẳng.</b>
-Khi cắt hình trụ bëi



một mp song song với
đáy, ta đợc mặt cắt l
mt hỡnh trũn.


-Khi cắt hình trơ bëi
mét mp song song víi
trơc DC thì mặt cắt là
hình chữ nhật.


<b>?2.</b>


<b>3. Diện tích xung quanh cđa h×nh trơ.</b>
VD1: r = 5cm


h = 10 cm
Sxq=?


Gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<sub>r.h=2</sub><sub>.5.10 =100</sub> <sub>(cm</sub>2<sub>)</sub>


VD2: TÝnh Stp ë VD1.
Gi¶i:


Stp=Sxq+S2 đáy =2<sub>r.h + 2.</sub><sub>r</sub>2<sub>.</sub>


=100+252<sub>=150</sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
Sxq = C.h hc Sxq = 2rh



<i>Với C là chu vi đáy, h là chiều cao, r là bán</i>
<i>kính đáy.</i>


Stp = 2rh + 2r2<sub>.</sub>
<b>4. ThĨ tÝch h×nh trơ:</b>


V = S.h = <sub>r</sub>2<sub>h.</sub>
VD3: TÝnh V trong VD1
Gi¶i:


V = S.h = <sub>r</sub>2<sub>h=</sub><sub></sub><sub>.5</sub>2<sub>.10=250</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>3<sub>).</sub>
VD4: sgk tr 109


<i>4. <b>Củng cố dặn dò</b>:(6phút)</i>


+) Cng c: ?Trong tit hc ta cần nắm các kiến thức gì?
<b>Bài 3 tr 110. (</b>đơn vị: cm)


h R


H×nh a 10 4


H×nh b 11 0,5


Hình c 3 3,5


<b>Bài 4. tr 110.</b>


R = 7 cm, Sxq = 352 cm2<sub> tÝnh h.</sub>
Ta cã Sxq = 2<sub>rh </sub> <sub> h = </sub>



xq


S <sub>352</sub>


2 r 2 .7 <sub>8,01 cm.</sub>


+) Nhiệm vụ về nhà:


-Nắm vững các khái niệm hình trụ.Học thuộc các công thức.


-Xem lại cách giải các bài tập.Làm các bài 2, 5, 7,8,9,10 tr 111, 112 sgk.
-Tiết sau LuyÖn tËp




<i><b>---Ngày soạn: 27/03/2016</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 59</b>

<b>. LuyÖn tập</b>



<b>I-Mục tiêu</b>


-KT: Hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trơ.


-KN: Luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức cùng các công thức suy diễn vào gii
cỏc bi tp.


-TĐ: Có ý thức liên hệ thực tế về hình trụ.


<b>II- Chuẩn bị.</b>



-Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ.
-Học sinh: Thớc thẳng, bút dạ.


<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phỳt)


<i><b>2. Kiểm tra</b>:(5phút)</i>


<i>-Câu hỏi: +Viết công thức SXQ, STP, V của hình trụ?</i>


<i>+áp dụng tính: SXQ, V ?Biết r=3cm, h=6 cm</i>


<i>-Đáp án: </i> <i>+) Sxq = C.h hc Sxq = 2</i>rh
+) Stp = 2<sub>rh + 2</sub><sub>r</sub>2


<i>+) V = S.h = </i>r2<sub>h</sub>


<i>¸p dơng: </i> Sxq = 2rh = 22.6 = 24 (cm2<sub>)</sub>
V = S.h = 24.6 = 144 (cm3<sub>)</sub>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề: Tiết trớc các em đã học về các k/n, SXQ, STP, V của hình trụ. Tiết này các em sẽ</i>


vận dụng các cơng thức đó vào làm bài tập.


<i><b>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>các Hoạt động của thy v</b>



<b>trò</b> <b>tg</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>1. HĐ 1:</b></i>


<i><b>GV giới thiệu công thức ở trên</b></i>
<i><b>2. HĐ2: </b></i>


GV: Yờu cu HS c bài và tóm tắt
-HS: Đọc đề bài và tóm tắt-GV ghi bảng
-GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày


-HS: 2 HS lªn bảng trình bày, dới líp
lµm vµ nhËn xÐt


-GV: NhËn xÐt


-GV: Cho HS đọc nghiên cứu đề bài
-HS: Đọc, nghiên cứu đề bài


-GV: Khi nhấn chìm hồn tồn tợng đá
vào lọ thuỷ tinh đựng nớc ta thấy nớc
trong cốc dâng lên, hãy giải thích?


-HS: Giải thích: Tợng đá đã chiếm thể
tích trong lịng nớc-> nớc dâng


-GV: thể tích của tợng đá đợc tính nh
thế nào?



-HS: Thể tích tợng đá bằng thể tích nớc
dâng lên


-GV: H·y tÝnh thĨ tÝch níc d©ng lên?
Gọi 1 hs lên bảng tính, dới lớp làm vào
vở.


-HS: 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm và
nhận xét


-GV: Nhận xét.


1
35


<b>I-Lý thuyết</b>
<i><b>Công thức ở trên</b></i>
<b>II-Luyện tập.</b>


<b>Bài 10. (SGK Tr 112).</b>


a) C = 13 cm, h = 3 cm; SXQ=?
b) r = 5 mm, h = 8 mm; V=?
Gi¶i:


a) DiƯn tích xung quanh của hình trụ là:
SXQ=C.h = 13.3 = 39 (cm2<sub>)</sub>


b) Thể tích của hình trụ là:
V= r2<sub>.h =</sub> <sub>5</sub>2<sub>.8 = 200</sub><sub> (mm</sub>3<sub>)</sub>


<b>Bµi 11. (SGK Tr 112).</b>


Khi tợng đá nhấn chìm trong nớc thì thể tích tợng
đá bằng thể tích cột nớc dâng lên là một hình trụ
có :


S® = 12,8 cm2


Chiều cao là 8,5 mm = 0,85 cm.
Vậy thể tích của tợng đá là:


V = S®.h = 12,8.0,85 = 10,88 cm3<sub>.</sub>


<b>Bµi 8 tr 111 sgk.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV: Cho hs nghiên cứu đề bài. Cho hs
thảo luận theo nhúm.


-HS: Thảo luận nhóm làm bài tập và giải
thích


-GV: Gi đại diện nhóm trả lời
-HS: Tre lời


-GV: H·y nhËn xÐt?
-HS: NhËn xÐt


-Gv nhËn xÐt, bỉ sung nÕu cÇn.


-GV: Cho hs nghiờn cu bi.


Nờu cỏch lm?


-HS: Nêu cách làm
GV: Nhận xét?


-HS: Nhận xét. Lmà vào vở


-GV:Gọi 1 hs lên bảng lµm bµi, díi líp .
-GV: NhËn xÐt?


-HS: NhËn xÐt


-GV: NhËn xÐt bæ sung


= BC = a, h = AB = 2a  <sub> V1 = </sub><sub>r</sub>2<sub>h = </sub><sub>a</sub>2<sub>.2a = 2</sub>


<sub>a</sub>3<sub>. </sub>


Quay hình chữ nhật quanh BC ta đợc hình trụ có r
= AB = 2a, h = BC = a 


V2 = r2<sub>h = </sub><sub>.(2a)</sub>2<sub>.a = 4</sub><sub>a</sub>3<sub>.</sub>
Vậy V2 = 2.V1.  đáp án C đúng.
<b>Bài 12 tr 112 sgk.</b>


điền số thích hợp vào ô trống.


r d h C® S® Sxq V


25



mm cm<b>5</b> cm7 <b>15,70</b>cm <b>19,63</b>cm2 <b>109,9</b><sub>cm</sub>2 <b>137,41</b><sub>cm</sub>3


<b>3</b>


cm cm6 m1 <b>18,85</b>cm <b>28,27</b>cm2 <b>1885</b><sub>cm</sub>2 <b>2827</b><sub>cm</sub>3


5


cm cm<b>10</b> <b>12,73</b>cm <b>31,4</b>cm <b>78,54</b>cm2 <b>399,7</b><sub>cm</sub>2 <sub>lít</sub>1


<i>4. <b>Củng cố dặn dò</b>(3 phút)</i>


+) Củng cố: -Gv nêu lại các dạng toán trong tiết häc.
+) NhiƯm vơ vỊ nhµ:


-Nắm chắc các cơng thức tính diện tích, thể tích đã học


-Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài 5, 6, 7, 9, 13, 14 tr 111, 112, 113 sgk,
-Tiết sau Trả bài kiểm tra chơng III



<i><b>---Ngày soạn: 27/03/2016</b></i>


<i><b>Ngày dạy: +Lớp 9A: /4/2016;</b></i> <i><b><sub>+Lớp 9C: /4/2016</sub></b></i>


<b>Tiết 60. </b>

<b>Trả bài kiểm tra chơng III</b>



<b>I-Mục tiêu</b>



-KT: Cỏc kiến thức về góc với đờng trịn, tứ giác nội tiếp...


-KN: Tự đánh giá bản thân, rèn luyện cách trình bày, hệ thống hố kiến thức của chơng
-T tởng tình cảm: Có ý thức phê và tự phê, tin tởng bộ mơn, u bộ mơn học


<b>II- Chn bÞ.</b>


1. Giáo viên: Đáp án, bảng phụ, danh sách HS bài khá giỏi, danh sách HS bài yếu kém
2. Học sinh: Chuẩn b ỏp ỏn nh


<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n định</b></i>: (1 phút)


<i><b>2. KiĨm tra</b>:(5phót)</i>


<i>KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.</i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<b>Các Hoạt động của thầy và trị</b> <b>tg</b> <b>Ni dung </b>


<b>1. HĐ1: </b>


GV: Đề bài gồm 2 phần: trớc nghiệm vầ tự
luận


<b>2. HĐ2: </b>



2


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV: Cho 2 HS lên bảng chữa phần trắc
nghiệm


-HS: 1 HS chữa câu 1, 1 HS chữa câu 2
-GV: NhËn xÐt?


-HS: NhËn xÐt


-GV: NhËn xÐt, chØ râ thang ®iĨm
-NhËn xét bổ sung


-GV: -Định hớng cách giải
-HS: Rõ cách giải và trình bày


-GV: Gọi 1 HS lên bảng chữa câu 3.
-GV: Định hớng cách giải


-HS: Nắm cách giải


-GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày
-HS: 1 HS lên bảng trình bày
-GV: HÃy nhận xét?


-HS: Nhận xét bổ sung.
-GV:Chỉ rõ thang ®iĨm



-GV: Định hớng cách giải khác, cách giải độc
ỏo (nu cú)


<b>3. HĐ3: </b>


-GV: Chọn ra một số bài sai lầm của HS thờng
mắc phải=> Cách sửa


-HS: Chú ý rút kinh nghiệm qua các lỗi điểm
hình


<b>4. HĐ4: </b>


-GV: +Nhận xét u điểm: Mặt làm đợc của HS
+Nhợc im: Mt hn ch


+Những bài điểm kém
<b>5. HĐ5: </b>


-GV c kết quả và tỷ lệ %


<b>6. H§6: </b>


2’


2’


2’


2’



<b>-Đáp án: Trong Kim tra</b>


<b>3) Những sai làm thờng mắc phải</b>


<b>4) Nhận xét chung</b>


<b>5) Tổng hợp kết quả kiểm tra.</b>
-Số HS cha kiĨm tra: 0


§iĨm <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


9A
9B
9C


<b>Tỉng</b>


Giái Kh¸ TB Ỹu KÐm


SL % SL % SL % SL % SL


<b>6) Trả bài - gọi ®iĨm</b>
<i><b>4-Híng dÉn vỊ nhµ (1phót)</b></i>


-Ơn tập các kiến thức đã học trong chơng III


-Ôn tập kỹ các phần kiến thức mà ta cha nắm chắc; ôn lại các bài tp ó cha.


-Đọc, nghiên cứu trớc bài: Hình nón-Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, h×nh


nãn cơt” tiÕt sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>---Ngày soạn: 27/03/2016</b></i>


<i><b>Ngày dạy: +Lớp 9A: /4/2016;</b></i> <i><b><sub>+Lớp 9C: /4/2016</sub></b></i>


<b>TiÕt 61</b>

<b>.h×nh nãn </b>

<b> h×nh nón cụt</b>


<b>diện tích xung quanh và thể tích</b>



<b>của hình nón, hình nón cụt</b>



<b>I-Mục tiêu</b>


-KT: Nm cỏc khỏi nim v hỡnh nón: đáy, mặt xq, đờng sinh, đờng cao, mặt cắt. Nm khỏi nim v
hỡnh nún ct.


-KN: Nắm chắc và sử dơng c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diƯn tÝch toàn phần và thể tích của
hình nón, hình nón cụt.


-TĐ: Có ý thức liên hệ thhực tế, yêu môn học hơn.


<b>II- Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Thớc thẳng, thiết bị quay hình tam giác vuông, mô hình, bảng phụ, bút dạ.
2. Học sinh: Thớc thẳng, nón, êke, máy tính bỏ túi.


<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phỳt)



<i><b>2. Kiểm tra</b>:(5phút)</i>


<i>-Câu hái: H·y viÕt CT tÝnh diÖn tÝch xung quanh, diÖn tích toàn phần, thể tích hình nón cụt?</i>
<i>-Đáp án: +) Sxq = C.h hc Sxq = 2</i>rh


+) Stp = 2<sub>rh + 2</sub><sub>r</sub>2
<i>+) V = S.h = </i>r2<sub>h</sub>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề: <b> </b></i>Tiết trớc các em đã biết k/n về hình trụ và CT tính SXQ, STP, V hình trụ. Tiết
này các em đi n/c về hình nón: Sự tạo thành hình nón, SXQ, STP, V.


<i><b>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Các Hoạt động của thầy và trị</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>


<i><b>1. H§: </b></i>


-GV: Đa hình 87 SGK lên bảng phụ và giới
thiệu: khi quay hình tam giác vuông AOC
quanh trục AO cố định ta đợc…


-HS: Quan s¸t


-GV:Giới thiệu cách tạo nên mặt đáy, mặt
xung quanh, đờng sinh, chiều cao, trục của
hình trụ.


-HS: Quan s¸t



-GV: Quay thiết bị và giới thiệu.
-HS: Quan sát, nắm kn


-GV:Gi 1 hs đứng tại chỗ làm ?1.
-HS: Cầm nón và giới thiu


-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận xét


7


15


<b>1.Hình nón.</b>
<i><b>*Khái niệm</b></i>:
(SGK).


AC l 1 ng sinh, AO là trục, A là đỉnh.
OC là bán kính đáy, AO là đờng cao.


Cạnh AC quét nên mặt xung quanh, OC quột
nờn ỏy.


<b>?1.</b> sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2.HĐ2: </b></i>


-GV: Đa hình 89 SGK lên bảng phụ và giới
thiệu dùng hình triển khai hình nón, xây dựng


nên công thức tính diện tích xq của hình nón.
-HS: Quan sát và hiểu CT


-GV: Hình 89 triển khai độ dài cung hình
quạt đợc tính ntn?


-HS: TL: 180
<i>Rn</i>




hay180
<i>ln</i>




-GV: Độ dài đờng trịn đáy hình nón?
-HS: TL: 2r


-GV: CT tính S hình quạt là:


2


360
<i>r n</i>




, vậy thay
r=l vào công thức trên Sxq nónchính là Sq. GV


ghi CT:


-HS: Chú ý ghi bài


-GV: Cách tính diện tích toàn phần của hình
nón?


-HS: STP=Sxq+Sỏy


-GV: áp dụng CT làm VD sau:
Tríc hÕt ta cÇn tÝnh gi?


-HS: TÝnh l=


-GV: Dựa vào đ/l Pitago tính l?
-HS: Tính l. từ đó tính SXq=
-GV: Về nhà tính STP=?


<i><b>3. H§3:</b></i>


-GV: Cầm thiết bị giới thiệu: hình trụ,hình
nón có đáy là 2 hình trịn bằng nhau, chiều
cao của 2 hình bằng nhau. Làm thực nghiệm
nh SGK


-HS: Quan s¸t, ®o chiỊu cao cđa níc trong
h×nh trơ råi nx: Mùc níc =1/3 chiỊu cao h×nh
trơ.


-GV: Ta thÊy Vnãn=



1


3<sub>Vtrơ cã cïng h, cïng r vµ</sub>


viÕt CT:


-HS: Ghi ghi bài và làm vd 2


<i><b>4. HĐ4: (7 )</b></i>


-GV: Khi ct hình nón bởi một mp //đáy thì
ta đợc mặt cắt l 1 hỡnh gỡ?


-HS: TL: Hình tròn


7


7


-Độ dài cung hình quạt là: 180
<i>ln</i>




- di ng trũn ỏy hỡnh nún l: 2r


=> 180
<i>ln</i>





=2r => r=360
<i>ln</i>


(r là bán kính đáy)
-Diện tích xung quanh của hình nón là:
SXq=
2 <sub>ln</sub>
( )
360 360
<i>r n</i>
<i>l</i> <i>lr</i>

 
 
*Công thức:


Sxq = <sub>r</sub><sub>l</sub>


Với <sub>l</sub> là độ dài đờng sinh
r là bán kính đáy.


Stp = <sub>r</sub><sub>l + </sub><sub>r</sub>2<sub>.</sub>
VD1: h = 16 cm, r = 12 cm. Sxq=?


Gi¶i


Ta có độ dài đờng sinh là: (theo đ/l Pitago)



L = h2r2 = 400 = 20 (cm).
Sxq của hình nón là:


Sxq = .12.20 = 240. (cm2<sub>)</sub>
<b>3. ThĨ tÝch h×nh nãn:</b>


Nếu hình nón và hình trụ có cùng chiều cao,
cùng bán kính đáy thì:


Vnãn =


1
3<sub>Vtrơ.</sub>


VËy : Vnãn =


2


1
r h
3


VD2: TÝnh V=? ë VD1?
Ta cã: Vnãn =


2


1
r h
3 <sub>=</sub>



1


3 <sub>.12</sub>2<sub>.16 </sub>
= 768 (cm3<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Gv nêu khái niệm hình nón cụt, 2 đáy, đờng
sinh, bán kính đáy…


-HS: Quan sat thiÕt bÞ mô hình
-GV:Cho hs nghiên cứu sgk.


Công thức tính thể tích hình nón cụt?
-HS: Nêu công thức


-GV: Nhận xét?
-HS: Nhận xét


<b>thể tÝch h×nh nãn cơt.</b>


-Khi cắt hình nón bởi
một mp //đáy thì ta đợc mặt cắt là 1 hình trịn,
phần hình nón nằm giữa mp cắt và mặt đáy gọi
là hình nón cụt.


Sxq = (r1 + r2).<sub>l</sub>


V =


1



3 <sub>h(r1</sub>2<sub> + r2</sub>2<sub> + r1r2).</sub>


<i><b>4.</b> C<b>ủng cố dặn dò</b>:(3phút)</i>
+) Củng cố:


-Trong tiết học ta cần nắm các kiến thức gì?


<i><b>Bài 18. (SGK)</b></i>


+) Nhiệm vụ về nhà:


-Nắm vững các khái niệm.Học thuộc các công thức.


-Xem lại cách giải các bài tập. Làm các bài 15, 16, 17,20, 21, 22 tr 117-upload.123doc.net sgk.
-TiÕt sau: LuyÖn tËp




<i><b>---Ngày soạn: 10/04/2016</b></i>


<i><b>Ngày dạy: +Lớp 9A: /4/2016;</b></i> <i><b><sub>+Lớp 9C: /4/2016</sub></b></i>


<b>Tiết 62. Luyện tập.</b>


<b>I-Mục tiêu</b>


-KT: Thông qua bài tập, hiểu kĩ hơn về các khái niệm hình nón.


-KN: Luyn k nng phõn tích đề bài, áp dụng cơng thức SXq, STP, V cùng các cơng thức suy diễn vào


bài tập.


-T§: Cã ý thøc liªn hƯ mét sè kiÕn thøc thùc tÕ vỊ hình nón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, bút dạ.


2. Học sinh: Thớc thẳng, com pa, bút chì, máy tính bỏ túi.
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phỳt)


<i><b>2. Kiểm tra</b>:(5phút)</i>
<i>-HS1: Chữa bài 15 (SGK)</i>


<i>-HS2: Viết các công thức SXq= , STP= , V= của hình nón và SXq= , STP= của hình nãn côt</i>


Sxq = r<sub>l</sub> ; Stp = r<sub>l + </sub>r2<sub>; </sub> <sub>Vnãn = </sub>


2


1
r h
3


Sxq = <sub>(r1 + r2); V = </sub>


1


3 <sub>h(r1</sub>2<sub> + r2</sub>2<sub> + r1r2).</sub>



<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề:<b> </b></i>Tiết này các em sẽ áp dụng các công thức trên vào làm một số bài tập liên
quan đến hình nón, hình nón cụt.


<i><b>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Các Hoạt động của thy v</b>


<b>trò</b>


<b>tg</b> <b><sub>Nội dung </sub></b>


<i><b>*HĐ1: </b></i>


-GV:Cho hs nghiờn cu bài.
Gọi 1 hs nêu hớng làm.


-GV:NhËn xÐt?
-HS: NhËn xÐt


-GV: §Ýnh chính và nêu hớng làm


Gi 2 hs lên bảng thứ tự tính r, độ dài
đ.tròn và số đo cung n0<sub> của hình triển</sub>
khai, dới lớp làm vào vở.


-GV: NhËn xÐt?
-HS: NhËn xÐt


-GV:NhËn xÐt, bæ sung nÕu cÇn.



-GV:Cho hs tìm hiểu đề bài.
Nêu hớng làm?


-HS: Nghiên cứu đề bài.
-GV: Hứng dẫn HS làm


-HS:TÝnh Squ¹t, Sxq nãn, l  <sub> sin </sub>  


-GV: Gäi 1 hs lên bảng làm bài, dới lớp
làm vào vở.


-HS: 1 hs lên bảng làm bài , dới lớp vào
vở.


-GV: Nhận xét?
-HS: NhËn xÐt


-Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
-GV: Cho hs nghiên cứu đề bài.
Nêu hớng làm?


-HS: Híng lµm:


35’ <b><sub>Lun tËp:</sub></b>


<b>Bµi 17 tr 117 sgk.</b>


tÝnh sè ®o cung n0<sub> cđa hình khai triển mặt xung</sub>
quanh của hình nón.



Giải


Trong AOC vu«ng cã AC =
a, CAO = 300


 <sub>r = </sub>


a
2


Vậy độ dài (O;


a


2<sub>) lµ: 2</sub><sub>r = 2</sub><sub>.</sub>


a


2<sub> = </sub><sub>a </sub>


VËy sè ®o cung n0<sub> cđa hình triển khai mặt xung</sub>
quanh hình nón là:


<sub>a = </sub>


0
0


a.n


180




<sub> n </sub>0<sub> = 180</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bµi 23 tr 119.</b>


Gọi bán kính đáy là r, độ dài đờng sinh là <sub>l </sub>ta có:


Squ¹t = 4





l2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a)+) TÝnh Vtrơ
+) TÝnh Vnãn
+) TÝnh V vËt


b)+) TÝnh Sxq cđa h×nh trơ
+) Tính Sxq của hình nón.


+) S mặt ngoài của vật = tỉng 2 diƯn tÝch
xq.


-GV:NhËn xÐt?


-GV:nhËn xÐt, bỉ sung nÕu cần.
Cho hs thảo luận theo nhóm.


-GV:Theo dõi sự thảo luận của hs.


-HS: 2 HS lên bảng làm, dới lớp làm theo
nhóm


-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận xét


-Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.


Mà Sxq nãn = rl


 4 r






l


l


2


r
4


 l 





r 1


0,25
4


 


l  <sub>sin</sub><sub>=</sub>


0,25  <sub>14</sub>0<sub>28 </sub>
<b>Bµi 27 tr 229 sgk.</b>


a) Thể tích của hình trụ là:


Vtrụ = <sub>r</sub>2<sub>h1 =</sub><sub>.0,7</sub>2<sub>.0,7 =0,343 (m</sub>3<sub>).</sub>
Thể tích của hình nón là :


Vnãn =


2
2


1
r h
3


<b>= </b>


2



1


.0,7 .0,9


3 <b><sub>= </sub></b><sub>0,147</sub> <sub>(m</sub>3<sub>)</sub>
VËy thÓ tÝch cđa dơng cơ nµy lµ:


V = Vtrơ + Vnãn


= 0,343 + 0,147 = 0,49(m3<sub>) </sub>


b) diện tích xung quanh của
hình trụ là:


2rh1 =2.0,7.0,7 =0,98(cm2<sub>). </sub>
Diện tích xq của hình nón là:


2 2 2 2


r h 0,7 0,9 1,14(m)


    


l <sub> </sub>


Sxq = <sub>r</sub><sub>l</sub>  <sub>.0,7.1,14 </sub><sub> 5,59 (m</sub>2<sub>) .</sub>
DiÖn tích mặt ngoài của dụng cụ là:
0,98<sub> + 0,80</sub> <sub> 1,78</sub> <sub> 5,59 (m</sub>2<sub>).</sub>
<i>4. <b>Củng cố dặn dò</b>:(4phút)</i>



+) Củng cố:


-Giáo viên nêu lại các dạng toán trong tiết học.
+) Nhiệm vơ vỊ nhµ:


-Học kĩ lí thuyết nắm chắc các kn về hình nón; các cơng thức SXq= , STP= , V=.
-Xem lại các bài đã chữa. Làm bài 24, 26, 28 sgk tr 119, 120.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>---Ngày soạn: 10/04/2016</b></i>


<i><b>Ngày dạy: +Lớp 9A: /4/2016;</b></i> <i><b><sub>+Lớp 9C: /4/2016</sub></b></i>


<b>TiÕt 63</b>

<b>. </b>

<b>h×nh cầu.</b>



<b>Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (</b>

<b>tiết 1).</b>



<b>I-Mơc tiªu</b>


-KT: Nắm vững các khái niệm của hình cầu: tâm, bán kính, đờng trịn lớn, mặt cầu, mặt cắt hình
cầu.


-KN: Hiểu đợc mặt cắt của hình cầu ln là hình trịn, nắm vững các cơng thức tính diện tích mặt
cầu vào làm bài tập.


-T§: Cã ý thøc øng dơng thực tế của hình cầu.


<b>II- Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Thớc thẳng, mô hình thiết bị các mặt cắt của hình cầu, com pa, bảng phụ.
2. Học sinh: Thớc thẳng, com pa, bút chì, máy tính.



<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phỳt)


<i><b>2. Kiểm tra</b>:(5phút)</i>


<i>-Câu hỏi: Viết công thức:+HS1: Sxq, STP, V cđa h×nh trơ? +HS2: Sxq, STP, V cđa hình nón?</i>


<i>-Đáp án:</i> Sxq = r<sub>l</sub> ; Stp = r<sub>l + </sub>r2<sub>; </sub> <sub>Vnãn = </sub>


2


1
r h
3


Sxq = (r1 + r2); V =


1


3 <sub>h(r1</sub>2<sub> + r2</sub>2<sub> + r1r2).</sub>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề:</i> Các bài trớc ta đã biết khi quay 1 hcn xq 1 cạnh cố định ta đợc 1 hình trụ, khi
quay 1 vng xq 1 cạch góc vng cố định ta đợc 1 hình nón, cịn khi quay 1 nửa hình trịn xq bán
kính của nó ta đợc hình gì?


<i><b>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</b></i>



<b>Các Hoạt động của thầy và trò</b> <b>tg</b> <b><sub>Ni dung </sub></b>


<i><b>1. HĐ1: </b></i>


-GV:Tiến hành quay nửa hình tròn cho hs
quan s¸t.


-HS: Quan s¸t


-GV: Giíi thiệu các khái niệm hình cầu, mặt
cầu, tâm và bán kính.


-HS: Quan sát và hiểu các kn


<i><b>2. HĐ2: </b></i>


-GV:Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì
mặt cắt là một hình gì?


-HS: Hình tròn
-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận xét


-GV:Gọi 1 hs lên bảng làm ?1.


-HS: 1 HS lên bảng điền, dới lớp lµm vµ nhËn
xÐt


-GV: NhËn xÐt?


-HS: NhËn xÐt


-Gv nhËn xÐt, bỉ sung nếu cần.


8


10


<b>1. Hình cầu:</b>


Khi quay na hỡnh trũn (O; R) một vịng quanh
đờng kính AB cố định ta đợc một hình cầu.
Nửa đờng trịn trên quay tạo nên mặt cầu.


O là tâm, R là bán
kính của hình cầu hay mặt cầu ú.


<b>2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng:</b>


Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì mặt
cắt là một hình tròn.


<b>?1</b>. sgk tr 122.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV:Khi cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng thì
mặt cắt là 1hình gì?


-HS: TL: Đờng tròn hoặc hình tròn


-GV:Khi no mt cắt là đờng tròn lớn nhất?


-HS: TL: Mặt cắt đi qua tâm


-GV:NhËn xÐt?
-HS: NhËn xÐt


-GV: Nhận xét, nhấn mạnh đờng trịn lớn,
hình trịn lớn


<i><b>3. H§3: (10 )</b></i>’


-GV: Cho hs nghiªn cøu sgk.
-HS: Nghiªn cøu SGK


-GV:Nªu CT tính diện tích mặt cầu?
-HS: Nêu CT, xem VD SGK


-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận xét


-GV:Gọi 1 hs lên bảng làm vd.
-HS: Díi líp lµm vµo vë


-GV:NhËn xÐt?
-HS: NhËn xÐt
-Gv nhËn xÐt.


10’


Hình



Mặt cắt Hình trụ Hình cầu
Hình chữ nhật <b>Không</b> <b>Không</b>


Hình tròn bk R <b>Có</b> <b>Có</b>


Hình tròn bk


nhỏ hơn R <b>Kh«ng</b> <b>Cã</b>


-Nếu mặt phẳng cắt đi qua tâm thì đờng trịn
đó có bán kính R(gọi là đờng trịn lớn)


-Nếu mặt phẳng cắt khơng đi qua O thì đờng
trịn đó có ban kính <R.(gọi là đờng trịn bé)
VD: (SGK)


3. DiƯn tích mặt cầu:


S = 4R2<sub> hay S = </sub><sub>d</sub>2<sub>.</sub>


(R là bán kính, d là đờng kính mặt cầu).
VD: (SGK)


D: Tính diện tích mặt cầu có đờng 20 cm.
Giải:


Ta cã S = 4<sub>r</sub>2<sub> = 4.</sub><sub>.20</sub>2<sub> = 1600</sub><sub> (cm</sub>2<sub>). </sub>
<i>4. <b>Củng cố dặn dò</b>:(11phút)</i>



+) Củng có: Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết.
Bài 31 tr 124 sgk.


Bán kính


hình cầu 0,3 mm 6,21 dm 0,283 m 100 km 6 hm 50 dam
Diện tích


mặt cầu <b>1,13 mm2</b> <b>484,37dm2</b> <b>1,006<sub>m</sub>2</b> <b>125663,7<sub>km</sub>2</b> <b>452,39<sub>hm</sub>2</b> <b>31415,9<sub>dam</sub>2</b>
<b>Bµi 32 tr 125 sgk.</b>


HD:TÝnh S xq của hình trụ.->Tính S hai bán cầu.->Tính tổng các diện tích trên.
+) Nhiệm vụ về nhà:


-Học kÜ lÝ thuyÕt theo SGK vµ vë ghi.


-Xem lại các bài đã chữa. Làm các bài Bài 33, 34 tr 125 sgk.
-Đọc, nghiên cứu tiếp phần 4 tiết sau học tiếp.


<i><b>Ngày soạn: 10/4/2016</b></i>


<i><b>Ngày dạy: +Lớp 9A: /4/2016;</b></i> <i><b><sub>+Lớp 9C: /4/2016</sub></b></i>


<b>TiÕt 64. hình cầu.</b>


<b>Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tiết 2).</b>


<b>I-Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-KN: Nắm vững các công thức và biết áp dụng vào bài tập.


-TĐ: Có ý thức liên hệ thực tế của hình cầu.


<b>II- Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, vËt mÉu.
2. Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.


<b>III- TiÕn trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phỳt)


<i><b>2. Kiểm tra</b>:(5phút)</i>


<i>-Viết công thức tính diện tích mặt cầu?</i>
<i>-áp dụng tính: Diện tích mặt cầu có d=3cm?</i>


<i>-GV: Hi thờm: Khi ct hỡnh cu (mc) bởi 1 mp thì mặt cắt là hình gì?</i>
<i>+Thế nào là đờng tròn lớn? Thế nào là đờng tròn bé?</i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề: </i> Tiết trớc các em đã biết cac kn và cách tính diện tích mặt cầu. Tiết này các em
sẽ tính tìm cách tính thể tích hình cầu.


<i>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</i>


<b>Các Hoạt động của thầy và trò</b> <b>tg</b> <b>Nội dung </b>


<i><b>1. H§1: </b></i>



-GV: Giíi thiƯu cho hs c¸c dơng cơ thùc
hµnh. Híng dÉn hs cách tiến hành nh sgk.
-HS: Theo dõi cách tiến hµnh


-GV: Nhận xét về độ cao của cột nớc cịn lại
trong bình với chiều cao của bình hình trụ?
-HS: Nớc trong hình trụ chiếm 2/3 hình trụ
-GV:  thể tích của hình cầu so với hình
trụ?


-HS: Vcầu =


2
3<sub>Vtrụ</sub>


-GV: công thức tính thể tích hình trơ?


-HS: VcÇu =


2
3<sub>Vtrơ=</sub>


2


2


. R .2R


3  <sub>= </sub>



3


4
R
3


-GV: NhËn xÐt?
-HS: NhËn xÐt
-GV: VËy CT: V =


3


4
R
3


VÝ dô: tÝnh V hình cầu có bán kính 2 cm.
-HS: V =


3


4
R
3 <sub>= </sub>


3


4
.2



3 <sub>33,5 cm</sub>3
-GV: Cho hs nghiªn cøu VD trong sgk.
-HS: Nghiªn cøu VD:


-GV: Biến đổi:
V=


3 3 3 3


4 8 1 1


R R (2R) d


3  6  6  6


-HS: Rót ra c«ng thøc:


-GV: Cho hs nghiên cứu đề bài.
-HS: Nghiên cứu đề bài


-GV:Gäi 1 hs lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào vở.


20 <b><sub>4. Thể tích hình cầu.</sub></b>


Vcầu=


3


4


R
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS: Làm vào vë
-GV:NhËn xÐt?
-HS: NhËn xÐt


-Gv nhËn xÐt, bỉ sung nÕu cÇn. Ta cã V =


3


4
R
3 <sub> = </sub>


3


4
.2


3 <sub>33,5 cm</sub>3<sub>.</sub>


VD: (SGK)


3


1


V d



6


 


Cã 22cm =2,2dm


Lợng nớc ít nhất cần phải có là:


3 3 3


2 1 2 1


. d . (2,2) 3,71(dm ) 3,71(l)


3 6 3 6   <b><sub>Bµi</sub></b>


<b>30 tr124 sgk.</b>


Ta cã V =


3


4
R


3  <sub> R = </sub>


3 3V


4 <sub> </sub>



mµ V=


3


1


113 (cm )


7  <sub> R = </sub>


3


792
3.


7
22
4.


7 <sub>= </sub>3 <sub>27</sub>


= 3.
Vậy ỏp ỏn B ỳng.


<i>4. <b>Củng cố dặn dò</b>:(19 phút)</i>


+) Củng cố: Công thức tính thể tích hình cầu?
Bài 31 tr 124 sgk.



R 0,3 mm 6,21 dm 0,283 m 100 km 6 hm 50 dam


V <b>0,113 mm3</b> <b><sub>1002,64 dm</sub>3</b> <b><sub>0,095 m</sub>3</b> <b><sub>4186666 km</sub>3</b> <b><sub>904,32 hm</sub>3</b> <b><sub>523333 dam</sub>3</b>


<b>Bµi 33 tr 125 sgk. </b>Công thức:


3


d
V


6





. Vậy ta có bảng sau:


Loại bóng Quả bóng gôn Quả ten nít Quả bóng bàn Quả bi-a


Đờng kÝnh 42,7 mm 6,5 cm 40 mm 61 mm


V <b>40,74 cm3</b> <b><sub>143,72 cm</sub>3</b> <b><sub>39,49 cm</sub>3</b> <b>upload.123do</b>


<b>c.net,79 cm3</b>


+) NhiƯm vơ vỊ nhµ:


-Häc kÜ lÝ thuyÕt theo SGK vµ vë ghi.



-Xem lại các bài đã chữa. Làm bài 34, 35, 36, 37 tr 126 sgk.
-Tiết sau Luyện tập


<i><b>Ngày soạn: 10/4/2016</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TiÕt 65. Lun tËp.</b>



<b>I-Mơc tiªu</b>


-KT: Cđng cè cho HS tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu và hình trụ


-KN: Rốn luyn k nng phõn tớch đề bài, kĩ năng vẽ hình khơng gian.Vận dụng thành thạo các công
thức vào giải bài tập.


-TĐ: Thấy đợc ứng dụng của các cơng thức trong thực tế.


<b>II- Chn bÞ.</b>


1. Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, bút dạ.
2. Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phỳt)


<i><b>2. Kiểm tra</b>:(5phút)</i>


<i>-Câu hỏi:+Viết công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hinh cầu?</i>
<i>+áp dụng tính: SMC =?và V=?Biết d=8cm</i>



-Đáp án: S = 4<sub>R</sub>2<sub> hay S = </sub><sub></sub><sub>d</sub>2<sub>.</sub>
Vcầu=


3


4
R


3 <sub> hay</sub>


3


1


V d


6




<i>+áp dụng tÝnh: SMC =</i>d2=82=64 (cm2) vµ


3 3


1 1 256


V d 8


6 6 3



     


(<i>cm</i> <i>3<sub>)</sub></i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề: </i> Tiết này các em sẽ ơn lại các cơng thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình
cầu qua các bài tập


<i><b>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Các Hoạt động của thy v</b>


<b>trò</b>


<b>tg</b> <b><sub>Nội dung </sub></b>


<i><b>*HĐ1: </b></i>


-GV:Cho hs quan sát hình vẽ trong sgk.
Nêu cách tính thể tích của bồn chứa?
-HS: Nêu cách tính


-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận xét


-GV:Nhận xét. Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
-HS: Dới lớp làm vào ở vµ nhËn xÐt


-GV: NhËn xÐt, bỉ sung nÕu cã thĨ.



-GV:VÏ hình sẵn lên b¶ng phơ cho hs
nghiên cứu.


Nêu cách tính AA?


-HS: AA = AO + OO + O’A’


 <sub>2a = x + h + x</sub>
 <sub> 2a = 2x + h.</sub>


<sub>biểu thức liên hệ giữa a, x vµ h?</sub>


-HS: h = 2a – 2x
-GV:NhËn xét?
-HS: Nhận xét


-GV:Nêu cách tính diện tích bề ngoài chi


30 <b><sub>Luyện tập:</sub></b>


<b>Bài 35 tr 126 sgk.</b>


(hình 110 sgk tr 126). 3,62m


1,80m


-ThĨ tÝch cđa hai bán cầu chính là thể tích của
hình cầu:


Vcầu =



3


d
6




=


.1,8


3,05
6






(m3<sub>).</sub>
-Thể tích của hình trụ là:


Vtrụ = R2<sub>h = </sub><sub>.0,9</sub>2<sub>.3,62 </sub><sub></sub><sub> 9,21 (m</sub>3<sub>)</sub>
=>ThĨ tÝch cđa bån chøa lµ:


V = 3,05 + 9,21 <sub> 12,26 (m</sub>3<sub>).</sub>
<b>Bµi 36 tr 126.</b>


a) Ta cã :



AA’ = AO + OO’ + O’A’


 <sub>2a = x + h + x</sub>
 <sub> 2a = 2x + h.</sub>


b) Theo a) ta cã h = 2a 2x


Diện tích bề mặt chi tiết máy gồm diện tích hai
bán cầu và diện tích xung quanh hình trụ.


4x2<sub> + 2</sub><sub>xh </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tiết?


-HS: Nêu cách tính
-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận xét


-GV:Gọi 1 hs lên bảng tính diện tích mặt
ngoài, cho hs dới lớp làm vào vở.


-HS: 1 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở
-GV: Nhận xét?


-HS: Nhận xét


-GV: nhận xét, bổ sung nếu cần.
-GV: Cho hs tìm hiểu bài toán.
Cho hs thảo luận theo nhóm.
-HS: Thảo luận nhãm



-GV: Kiểm tra độ tích cực của hs. Nờu
cỏch lm?


-HS: Đại diện nhóm nêu cách làm và lên
bảng trình bày


-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận xét


-Gv nhận xét, bỉ sung nÕu cÇn.


= 4ax.


ThĨ tÝch chi tiết máy gồm thể tích hai bán cầu và
thể tÝch h×nh trơ:


3 2


4


x x h


3




 


=



3 2


4


x x (2a 2x)


3   


=


3 2 3


4


x 2 ax 2 x


3    


=


2 2 3


2 ax x


3




.


<b>Bài 34 tr 130 sbt.</b>
Vì h1 = 2 R1


mµ h1 + R1 = 9 cm  <sub> h1 = 6 cm, R1 = 3 cm.</sub>


T¬ng tù ta cã :
h2 = 2R2


mµ h2 + R2 = 18 cm  h2 = 12 cm;
R2 = 6 cm


VËy h2 = 2h1; R2 = 2R1
a) TÝnh tØ sè V1/V2.


Ta cã Vnãn =


2


1
R h


3 <sub>; VcÇu</sub>


=


3


4
R
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



2
1


V


V <sub> = 2</sub>3<sub> = 8. vậy đáp án C là đúng.</sub>
b) bán kính đáy đồ chơi thứ nhất là:
R1 = 3 cm.  đáp án B là đúng.
<i>4. <b>Củng cố dặn dị</b>:(9 phút)</i>


+) Cđng cố:


Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiÕt.
<b>Bµi 34 tr 130 sbt.</b>


<b>c) </b>Thể tích của hình nón đồ chơi thứ nhất là:


2 2


1 1


1 1


R .h .3 .6 18


3  3  <sub>(cm</sub>3<sub>)</sub>



Thể tích của bán cầu đồ chơi thứ nhất là:


3 3


1


1 4 2


. .R .3 18


2 3  3  <sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>


Vậy thể tích của đồ chơi thứ nhất là:
18 + 18 = 36 (cm3<sub>).</sub>


+) NhiƯm vơ vỊ nhµ:
-Häc kÜ lÝ thut.


-Xem lại các bi ó cha.


-Trả lời các câu hỏi ôn tập trong SGK, tiết sau ôn tập chơng IV.


<i><b>---Ngy son: 10/4/2016</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 66. ôn tập chơng IV.</b><i>(tiết 1)</i>


<b>I-Mục tiêu</b>


-KT: Hệ thống hoá các khái niệm về hình nón, hình trụ, hình cầu. Hệ thống hoá các công thức tính


chu vi, diện tích, thể tích các hình.


-KN: Rèn kĩ năng áp dụng công thức vào việc giải toán.
-TĐ: Có ý thức liên hệ thực tế, yêu môn học hơn.


<b>II- Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, bút dạ.
2. Học sinh: Thớc thẳng, com pa, bút dạ, máy tính.
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phỳt)


<i><b>2. Kiểm tra</b>:(5phót)</i>


<i>-Khi quay tam giác vng một vịng quanh một cạnh góc vng cố định ta đợc hình gì?</i>
<i>-Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định ta đợc hình gì?</i>


<i>-Khi quay 1 nửa hình trịn quanh một đờng kính cố định ta đợc hình gì?</i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề: </i> Tiết này các em sẽ ôn các khái niệm và công thức các hình trên vào bài tập.


<i><b>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Các Hot ng ca thy v</b>


<b>trò</b>


<b>tg</b> <b><sub>Nội dung </sub></b>



<i><b>1. HĐ1: </b></i>


-GV:Treo b¶ng phơ cho hs nghiên cứu
điền vào bảng phụ.


-HS: Lên bảng điền
-GV: Nhận xét?
-HS: Nhận xét


-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
Cho HS phát biểu bằng lời.


-HS: Phát biểu bằng lời công thức


<i><b>2. HĐ2: </b></i>


-GV: Cho hs nghiờn cứu đề bài.
Cho hs thảo lụân theo nhóm.
-HS: Thảo luận nhóm


-GV:KiĨm tra sù th¶o ln cđa hs. Gäi 1
HS lên bảng trình bày tÝnh V, 1 HS lên
bảng trình bày tính Stp.


-GV: Nhận xét?
-HS: Nhận xét


-Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
-GV:Cho hs nghiên cứu đề bi 39.


Nờu hng lm?


-HS: Nêu hớng làm?
GV:Nhận xét?


-HS: Nhận xét


-GV:Nửa chu vi lµ…?
-HS: lµ dµi +réng =3a


-GV: Gọi độ dài cạnh AB là x. vầy cạnh
AD=?


-HS: lµ 3a-x


<b>5</b>’


<b>32</b>’


<b>A. LÝ thuyÕt.</b>


Viết các công thức điền vào chỗ trống


<b>Hình</b> <b>Sxung auanh</b> <b>Thể tích</b>


<b>Hình trụ</b> Sxq=2rh V=r2<sub>h</sub>
<b>Hình nón</b> Sxq=rl


V=



1
3 <sub>r</sub>2<sub>h</sub>


<b>Hình cầu</b> Smc=4R2


V=


4
3 <sub>R</sub>3
<b>Hình nón</b>


<b>cụt</b> Sxq=(r1+r2)l V=


1


3 <sub>(</sub><i>r</i>12<i>r</i>22<i>r r</i>1 2<sub>)h</sub>


<b>B. Bài tập.</b>


<b>Bài 38. (tr 129 sgk).</b>
d1=11cm=> r1=5,5cm


h1=2cm


d2=6cm => r2= 3cm
h2=7cm


<b>Giải:</b>


-Thể tích của hình trụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV: Diện tích là.?
-HS: S = x(3a-x)
-GV:  pt…?


-HS: ViÕt PT: x(3a – x) = 2a2
-GV: NhËn xÐt?


-HS: Nhận xét
-GV: Giải pt, tìm x?
-HS: Tỡm c x


-GV:Gọi 2 hs lên bảng, 1 em tÝnh thĨ tÝch,
1 em tÝnh diƯn tÝch xung quanh. Díi líp
lµm vµo vë


-GV:NhËn xÐt?
-HS: NhËn xÐt


-GV: Nhận xét bổ sung nếu cần
-GV:Cho hs nghiên cứu đề bài.
Nêu hớng làm?


-HS: nªu hớng làm
-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận xét


-GV:Chiều cao hình nón là?
-HS: h = 5,62 2,52 <sub> 5 m.</sub>



-GV:Diện tích xq hình nón là?
-HS: Sxq = .2,5.5,6 = 14 (m2<sub>).</sub>
-GV:Diện tích đáy?


-HS: S® = <sub>.2,5</sub>2<sub> = 6,25</sub><sub></sub><sub> (m</sub>2<sub>) </sub>


 <sub> diƯn tích toàn phần?</sub>


V2 = .32<sub>.7 = 63</sub><sub> (cm</sub>3<sub>).</sub>
-Thể tích của chi tiết máy là:


V = V1 + V2 = 60,5<sub> + 63</sub><sub> = 123,5</sub><sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>
-Diện tích toàn phần của hình trơ 1 lµ:


Stp= 2.5,5.2+2.(5,5)2<sub> = 82,5</sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
-DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh trơ thø 2:


Sxq=2.3.7 = 42 (cm2)=> S =82,5+42 124,5


<sub>390,93 (cm</sub>2<sub>)</sub>
<b>Bài 39 (tr 129 sgk).</b>


Hình chữ nhËt ABCD (AB>CD). cã: S =2a2<sub>, C=6a</sub>
TÝnh V vµ Sxq t¹o ra?


<i><b>Giải: </b></i>
<i><b>-</b></i>Gọi độ dài cạnh AB là x


Vì nửa chu vi là 3a nên độ dài cạnh AD là 3a –x
-Diện tích hình chữ nhật là 2a2<sub> nên ta có pt:</sub>


x(3a – x) = 2a2 <sub>x1 = a, x2 = 2a.</sub>


Vì AB > AD nên AB = 2a, AD = a.
-Diện tích xung quanh hình trụ là:
Sxq = 2<sub>rh = 2</sub><sub>.a.2a = 4</sub><sub>a</sub>2<sub>.</sub>


Thể tích hình trụ là:V = <sub>r</sub>2<sub>h = </sub><sub>a</sub>2<sub>2a = 2</sub><sub>a</sub>3<sub>.</sub>
<b>Bài 40 tr 129 sgk.</b>


Hình 115a) ta cã:


-Chiều cao hình nón là: áp dụng định lí Pitago: h
= 5,62 2,52 <sub> 5 m.</sub>


-DiÖn tÝch xung quanh hình nón là:
Sxq = <sub>.2,5.5,6 = 14</sub><sub> (m</sub>2<sub>).</sub>


-Din tớch đáy là: Sđ = .2,52<sub> = 6,25</sub><sub> (m</sub>2<sub>) </sub>
-Diện tích tồn phần của hình nón là:


Stp = 14 + 6,25 = 20,25 (m2<sub>).</sub>
<i>4. C<b>ủng cố dặn dò</b>:(4phút)</i>


+) Củng cố: Gv nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
+) NhiƯm vơ vỊ nhµ:


-Häc kÜ lÝ thut.


-Xem lại các bài đã chữa.



-Lµm bµi 41,42,43 tr 129 + 130 sgk.
<i><b>Ngày soạn: 10/4/2016</b></i>


<i><b>Ngày dạy: +Lớp 9A: /4/2016;</b></i> <i><b><sub>+Lớp 9C: /4/2016</sub></b></i>


3,6
m
5,6


m


4,8
m
2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 67. ôn tập chơng IV</b><i> (tiếp).</i>


<b>I-Mục tiêu</b>


-KT: Cng c các cơng thức tính diện tích, thể tích các hình ó hc.


-KN: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức vào giải toán bài toán tổng hợp nhiều hình kh«ng
gian.


-TĐ: Thấy đợc ứng dụng của các cơng thức trong thc t.


<b>II- Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, bút dạ.
2. Học sinh: Thớc thẳng, com pa, bút dạ, máy tính.


<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phút)


<i><b>2. KiĨm tra</b>:(5phót)</i>


<i>-Hãy viết các cơng thức tính S hình khơng gian đã học?</i>
<i>-Hãy viết các cơng thức tính V hình khơng gian đã học?</i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề: Tiết này các em tiếp tục ôn tập cơng thức hình trụ, hình nón, hình cầu.</i>


<i><b>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Các Hoạt động của thầy và</b>


<b>trß</b>


<b>tg</b> <b><sub>Nội dung </sub></b>


<i><b>*HĐ1: (32 )</b></i>


-GV: Cho hs quan sát hình vẽ trong sgk.
Nêu cách làm?


-HS: Nêu cách làm
-GV:Nhận xét?
-HS: Nhận xét


-GV: Gọi 2 hs lên bảng làm bài.



-HS: 2 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở
-GV: Nhận xét?


-HS: Nhận xét


-Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
-GV: Nêu hớng làm bài 43?
-HS: Nêu hớng làm


-GV:Nhận xét?


-Gọi 1 hs lên bảng làm bài phần a.
-HS: 1 HS lên bảng, dới lớp lµm vµo vë
-GV:NhËn xÐt?


-HS: NhËn xÐt


-Gv nhËn xÐt, bỉ sung nếu cần.
-GV: Cho hs tìm hiểu bài toán.
-HS: Đọc và nghiªn cøu


-GV:Cho hs thảo luận theo nhóm.
-HS: Hoạt động nhóm


-GV:Kiểm tra độ tích cực của hs. Có thể
gợi ý các nhúm


-HS: Đại diện nhóm trình bày



32 <b><sub>Bài tập</sub></b>


<b>Bài 42 tr 130 sgk.</b>


a) Thể tích của hình nón là:
Vnón =


2
1


1
r h
3


=


2


1


.7 .8,1


3 <sub> = 132,3</sub><sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>


ThĨ tÝch cđa h×nh trơ lµ: Vtrơ = r2<sub>h2 = </sub><sub>.7</sub>2<sub>.5,8</sub>


= 284,2 (cm3<sub>) </sub>
Thể tích của hình là:


V = Vnãn + Vtrô = 1332,3<sub> + 284,2</sub><sub> = 416,5</sub>



(cm3<sub>)</sub>


<b>Bµi 43 tr 130 sgk.</b>


a) ThĨ tích của nửa hình cầu là:
Vbán cầu =


2


3 <sub>r</sub>3<sub> = </sub>


2


3 <sub>.6,3</sub>3<sub> =166,7</sub><sub> (cm</sub>3<sub>) </sub>
ThĨ tÝch cđa hình trụ là:


Vtrụ = r2<sub>h = </sub><sub>.6,3</sub>2<sub>.8,4</sub>


<sub> 333,4</sub><sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>
Thể tích của hình là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV:Nhận xét?


-HS: Nhận xét, bổ sung


-Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.


a) tứ giác AMPO cã MAO MPO 



= 900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0


 <sub> tø gi¸c AMPO néi tiÕp </sub>
 PMO PAO  <sub>(1)</sub>


Tơng
tự ta có tứ giác OPNB
nội tiếp PNO PBO 
(2)


Tõ (1) vµ (2) vµ APB
= 900


 <sub>MON </sub><sub>APB </sub>


b) theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã AM = Mp vµ PN
= NB  <sub> AM.BN = MP.NP = R</sub>2<sub>.</sub>


d) thĨ tÝch cđa h×nh do nưa hình tròn APB quay
quanh AB sinh ra có bán kkính là R nên V =


4
3


R3<sub>. </sub>
<i>4. <b>Củng cố dặn dò</b>:(6 phút)</i>


+) Củng cố: Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết.
<b>Bài 37 tr 126 sgk.</b>



<b>c) </b>Khi AM = R/2 ta cã:


thĨ tÝch cđa h×nh nãn quay AMO quanh AM cã r = AM =R/2; h = OA = R nªn ta cã V =


1
3 <sub>.</sub>


2


R
2
 
 
 


.R =


3


1
R
12 <sub> </sub>


+) NhiÖm vơ vỊ nhµ:
-Häc kÜ lÝ thut.


-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 1, 2,3 tr 134 sgk.





<i><b>---Ngày soạn: 10/4/2016</b></i>


<i><b>Ngày dạy: +Lớp 9A: /4/2016;</b></i> <i><b><sub>+Lớp 9C: /4/2016</sub></b></i>


y
x


<b>O</b> <b>B</b>
<b>N</b>


<b>H</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TiÕt 68. ôn tập cuối năm</b><i>.</i>


<b>I-Mục tiêu</b>


-KT: ễn tp cho HS cỏc kiến thức về chơng I; các kiến thức cơ bản về đờng trịn và góc với đờng
trịn.


-KN: Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm, phân tích, trình bày bài tốn tổng hợp.
-TĐ: Có ý thức vận dụng đại số vào hình học, liên hệ thực tế, yêu mụn hc hn.


<b>II- Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Thớc thẳng, êke, bảng phụ, bút dạ, thớc đo góc.


2. Học sinh: Thớc thẳng, êke, bút dạ, máy tính, ôn các kiến thức chơng I.


<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phỳt)


<i><b>2. Kiểm tra</b>:(5phút)</i>


<i>-Gọi 2 HS lên bảng điền vào chỗ trống trên bảng phụ:</i>


HS 1 HS 2


1. Sin =...



2.cos =...


3. tan = ...


4. cot =...


5.tan = ; cot =
6. sin2 <sub>+... = 1</sub>


7. tan=


1. b2<sub>=...</sub>
c2<sub>=...</sub>
2. h2<sub>= ...</sub>
3. bc= ...
4. 2



1


<i>h</i> <sub>...</sub>


5. Cho 2 gãc  vµ  phơ nhau:


sin =...; tan=...
6. Cho ABC vu«ng ë A.


(AB = c, AC = b, BC = a)


b = a.sin...= a.cos...
c = ...sinC = ...cosB
b = c.tan...= c.cot...


c = ...tanC = ...cotB


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề: </i> Tiết này các em sẽ ôn tập về các hệ thức lợng trong ta giác vuông và đờng
trịn góc với đờng trịn.


<i>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</i>


<b>Các Hoạt động của thầy và</b>
<b>trò</b>


<b>Tg</b> <b><sub>Néi dung </sub></b>


<i><b>1. H§1: </b></i>



-GV: Cho HS vẽ hình và nghiên cứu đề bài
SGK


-HS: Nghiên cứu, thảo luận tìm đáp án
-GV: Có thể gợi ý vẽ thêm hình


-HS: Gi¶i thÝch....


-GV: Nhấn mạnh trong 1  vng cạnh đối
diện với góc 300<sub> = 1/2 cạnh huyền; </sub><sub> vuông </sub>
cân, cạnh huyền = cạnh góc vng nhân
với 2.


20’ <b><sub>1. HƯ thøc lợng trong tam giác vuông</sub></b><sub>.</sub>
<b>Bài 2</b>. (SGK Tr 134)


Chọn (B)
<i>*Giải thÝch: </i>


=> AH = AC.sinC = 8.sin300<sub>=8.</sub>


1
2<sub>=4</sub>




sin


... ...cos


1


...


kề đối


huy
Òn


b
c


h
a


c’ b’


A


8
450


300


B <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-GV: Cho HS vẽ hình và nghiên cứu bài 3
SGK.


-HS: Vẽ hình



-GV: cú th gợi ý dùng hệ thức lợng và t/c
đờng cao để tính


-HS: BCN có CG là
đờng cao


cã BG.BN = a2<sub> (1)</sub>
Cã BG =


2


3<sub>BN (2)</sub>


-GV: Từ (1) và (2) => ?
-HS: => đpcm


-GV: Cho HS nghiên cứu bài 4 SGK


-HS: Da vo tớnh chất của tỉ số lợng giác
để tính.


*Gỵi ý: tanB =




sinB = ?; cos B = ?





Biết sinA=


2
3<sub>.</sub>


<i><b>2. HĐ2: </b></i>


<b>Bài 1.</b> Điền vào chỗ trống (...)


a) Trong 1 ng trũn, đờng kính vng góc
với 1 dây thì ...


b) Trong một đờng trịn, hai dây bằng nhau
thì...


c) Trong 1 đờng trịn, dây lớn hơn thì...
d) Một đờng thẳng là tiếp tuyến của đờng
tròn nếu...


e) Hai tiếp tuyến của một đờng trịn cắt
nhau tại một điểm thì ...


f) Nếu hai đờng trịn cắt thì đờng nối tâm
là...


g) Một tứ giác nội tiếp đợc đờng trịn
nếu...


h) Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng AB
cho trớc dới 1 góc  không đổi là...



10’


AHB cã H 90 ,B 45 0 0 (vuông cân)


=> sinB = 0


4 4


sin 45
<i>AH</i>


<i>BC</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>  


=


4


4 2
1 2 
<b>Bµi 3</b>. (SGK)


BCN có CG là
đờng cao


có BG.BN = a2<sub> (1)</sub>
-Theo t/ccủa đơng



trung tun øng víi c¹nh hun:
Cã BG =


2


3<sub>BN (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) =>


2


3<sub>BN.BN = a</sub>2
<=> BN2<sub> = </sub>


3


2<sub>a</sub>2<sub>=>BN=</sub>


2


3 6


2 2


<i>a</i>


<i>a</i> 


<b>Bµi 4</b>. (SGK)
Chän (D)


*Giải thích:


ABC có C 90 0( A và B phô nhau), sinA=


2
3<sub>.</sub>
 <sub>sinA = cosB </sub> <sub>cosB =</sub>


2
3


Ta l¹i cã: sin2<sub>B = 1-cos</sub>2<sub>B</sub>


 <sub>cosB =</sub>


2 4 5 5


1 cos 1


9 9 3
<i>B</i>


     2


3


Mµ ta l¹i cã tanB =


 <sub>tanB = </sub>
5


5
3
2 <sub>2</sub>
3


<b>2. Đờng trịn. Góc với đờng trịn.</b>
<b>Bài 1</b>.


a)...đi qua trung điểm của dây ấy và đi qua
điểm chính giữa của dây căng cung ấy.
b) ...cách đều tâm và ngợc lại


c) ....gÇn tâm hơn và ngợc lại
....căng cung lớn hơn và ngợc l¹i


d).... chỉ có 1 điểm chung với đờng trịn đó.
....hoặc tho món h thc d=R


...hoặc đi qua 1 điểm và <sub>bk của đg tròn.</sub>


e) ....im ú cỏch u hai tiếp điểm


....tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia p/g của
góc tạo bởi 2 tiếp tuyến.


A


B



a M


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

...tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia p/g của
góc tạo bởi 2 bk.


f) ...đờng trung trực của dây chung.


g) cã mét trong c¸c dÊu hiệu (SGK Tr105)
h) ...hai cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng
AB.


<i><b>4) Củng cố dặn dò (9 phút)</b></i>


<b>+) Cng cố: Bài 2</b>. Hãy điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng
a) sđAOB ... ... c) ADB ...


hc =... d) AIB ...
hc =... e) BAM ...
hoặc =...


b) ...=


1


2<sub>sđ</sub><i>AmB</i><sub> hoặc...= </sub>
1


2<sub>sđ</sub><i>AmB</i>



hoặc... =


1


2<sub>sđ</sub><i>AmB</i>
<i><b>+) Nhiệm vơ vỊ nhµ:</b></i>


-Ơn tập các kiến thức vừa ơn tập, các cơng thức tính diện
tích hình trịn, độ dài đờng trịn...


-Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5 (SBT Tr150-151); Bài 5, 6, 7, 8 (SGK)
-Tiết sau Ôn tập cuối năm tiếp.


<i><b>Ngy son: 10/4/2016</b></i>


<i><b>Ngy dy: +Lp 9A: /4/2016;</b></i> <i><b><sub>+Lớp 9C: /4/2016</sub></b></i>


<b>TiÕt 69. ôn tập cuối năm</b><i> (tiếp)</i>


<b>I-Mục tiêu</b>


-KT: ễn tp cho HS các kiến thức cơ bản về đờng trịn, góc với đờng tròn, các kiến thức tổng hợp về
đờng tròn.


-KN: Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, vẽ hình, phân tích, suy luận, trình bày bài tốn tổng hợp.
-TĐ: Có ý thức vận dụng đại số vào hình học, liên hệ thực tế, u mơn học hơn.


<b>II- Chn bÞ.</b>



1. Giáo viên: Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ, bút dạ, thớc đo góc.
2. Học sinh: Thớc thẳng, com pa, êke, bút dạ, máy tính.


<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phút)


<i><b>2. KiĨm tra</b>:(5phót)</i>


<i>-Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống trên bảng phụ:</i>
a) C(O; R)=... b) l(cung n độ)=...
c) S(O; R)=... d) S(qt cung n độ)=...


D


E
F
M


C
O


I


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề: </i> Tiết này các em sẽ vận dụng các kiến thức vừa ôn vào làm các bài tập tổng


hợp SGK


<i><b>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Các Hoạt động của thầy và</b>


<b>trß</b>


<b>tg</b> <b><sub>Nội dung </sub></b>


<i><b>*HĐ1:</b></i>


-GV: Đa hình vẽ lên bảng phụ, cho HS
nghiên cứu Bài 6 (SGK)


Gợi ý nêu cách tính


-HS: Lựa chọn đáp án sau đó giải thích
-GV: Vẽ hình lên bảng phụ


Gợi ý loại trừ các phơng án sai
-HS: Loại trừ các phơng án sai
-GV: Hãy CM phơng án đúng
-HS: CM theo gợi ý


-GV: Cho HS lµm bµi 9


-HS: Nghiên cứu vẽ hình và suy nghĩ CM


-GV: Ho HS đọc nghiên cứu đề bài.
-HS: đọc và nghiên cứu đề bài


-GV: Đa gt, kl lên bảng phụ
GT:


35’ <b><sub>Bµi tËp:</sub></b>
<b>Bµi 6</b>. (SGK)


<i><b>Chọn (B)</b></i>


-Dựng OH<sub>BC</sub>


=> BH=CH= 2
<i>BC</i>


=2,5 (đ/l qh vuông góc giữa
dây và đk)


Mà HA=HB+AB=2,5+4=6,5


Do DO = HA (cnh i ca hình chữ nhật)
=> DO = 6,5 mà DE =3 => OE = 3,5
=> EF = 2.3,5 = 7


<b>Bµi 9</b>.
Cã OA là tia
phân giác
của BAC


A 1A 2 A 1A 2


<i>BD DC</i>



(góc nt và cung bị chắn)


<sub>DB =DC (liên hệ giữa cung và dây)</sub>


cóA 1 A 2 C 2<sub> (cïng ch¾n </sub><i>BD</i> <sub>) (1)</sub>


-CO là tia phân giác cña ACB


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


C C


  <sub> (2)</sub>


-XÐt DOC cã: DCO C  2 C 3 <sub> (3)</sub>


  <sub>2</sub>  <sub>1</sub>


DCO A C <sub>(gãc ngoµi </sub><sub></sub><sub>OAC) (4)</sub>


Tõ (1), (2), (3), (4) DCO DOC


<sub></sub><sub>DOC cân tại O</sub> <sub> DC = DO</sub>


Vậy CD = OD =BD
Chọn (D)


<b>Bài 7</b>.



Giải: a) Xét DOB vµ OEC


ABC đều, OB=OC, D và E di
động trên AB và AC;


 0


DOE 60


c) (O) tiếp xúc AB
a) BD.CE không đổi
b) BOD ~OED


 <sub> </sub>BDO EDO  <sub> </sub>


A <sub>4</sub> B <sub>5</sub> C


D 3<sub>E</sub> F


B


2
1


O


O’ 1


B B



2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

KL:


-GV: Gợi ý: BD.CE khơng đổi




(tích khác khơng đổi)




DOB ~OEC




 


B C <sub> vµ</sub>DOB OEC 


b)  BOD ~OED (c.g.c)




<i>BD</i> <i>DO</i>


<i>OB</i> <i>OE</i> <sub> và </sub>B DOE


-HS: CM từng phần theo gợi ý của GV


*Gợi ý:


DE luôn tiếp xúc với (O).




K <sub> (O; OH) và DE</sub><sub>OK</sub>


AB<sub>OH, kẻ OK</sub><sub>DE</sub>


cúB C (ABC đều)




 
 


 


0
3


0
3


DOB O 120


DOB OEC



OEC O 120



  <sub></sub>


 



  <sub></sub>


 <sub></sub><sub>DOB ~</sub><sub></sub><sub>OEC (g.g)</sub>


2


. .


<i>BD</i> <i>BO</i>


<i>BD CE OC BO R</i>


<i>OC</i> <i>CE</i>  <sub> (k i)</sub>


b)


Vì DOB ~OEC (theo câu a)


<i>BD</i> <i>DO</i>


<i>OC</i> <i>OE</i>



 


mµ OC = OB (gt)


<i>BD</i> <i>DO</i>


<i>OB</i> <i>OE</i>


 


Ta l¹i cã B DOE 60   0


 <sub></sub><sub>BOD ~</sub><sub></sub><sub>OED (c.g.c)</sub>


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


D D


  <sub> (2 góc tơng ứng)</sub>


<sub>DO là tia phân giác của </sub>BDE <sub>.</sub>


c) (O) tiÕp xóc víi AB t¹i H


 <sub>AB</sub><sub>OH tõ O kẻ OK</sub><sub>DE</sub>


vì O <sub> tia phân giác </sub>BDE <sub> (CM trªn)</sub>


nªn OK = OH  K <sub> (O; OH)</sub>



cã DE<sub>OK </sub> <sub> DE lu«n tiÕp xóc víi (O).</sub>


<i><b>4) Ccủng cố dặn dò: (4 phút).</b></i>


+) Củng cố:


-Kết hợp luyện tập ở trên
-Nêu lý thuyết vừa ôn
+) Nhiệm vụ về nhµ


-Ơn tập các kiến thức cơ bản đã học chơng I, và chơng II,


-Xem lại các bài tập đã chữa, và bati tập 10, 11, 12, 13, 14, 15 (SGK Tr135-136)
-Tiết sau ôn tập tiếp.


A


B
H


D K E


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>


<i><b>---Ngày soạn: 10/4/2016</b></i>


<i><b>Ngày dạy: +Lớp 9A: /4/2016;</b></i> <i><b><sub>+Lớp 9C: /4/2016</sub></b></i>


<b>TiÕt 70. «n tập cuối năm</b><i> (tiếp)</i>



<b>I-Mục tiêu</b>


-KT: Ôn tập cho HS các kiến thức về toán tổng hợp tính toán, chứng minh.


-KN: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phát hiện, phân tích, trình bày chứng minh bài toán ngắn gọn khoa
học lôgíc.


-TĐ: Tin tởng bô môn và yêu môn học hơn.


<b>II- Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Thớc thẳng, êke, bảng phụ, bút dạ, thớc đo góc.
2. Học sinh: Thớc thẳng, compa, êke, bút dạ, máy tính.


<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh</b></i>: (1 phỳt)


<i><b>2. Kiểm tra</b>:(5phút)</i>


<i>-Gọi 1 HS lên bảng điền nêu các dấu hiệu tứ giac nội tiếp?</i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>1) Đặt vấn đề: Tiết này các em sẽ làm các bài tập bài toán tổng hợp</i>


<i><b>2) Thiết kế hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b> Các Hoạt động của thầy và</b></i>


<b>trß</b>



<b>tg</b> <b><sub>Néi dung </sub></b>


<i><b>*H§1: (35 )</b></i>’


-GV: Cho HS đọc đề bài và vẽ hình nghiên
cứu


-HS: Đọc đề bài và vẽ hình
-GV: Hãy nêu cách tính?
-HS: Nêu cách tính
-GV: Ghi bảng
Hãy nhận xét


-HS: Díi líp nhËn xÐt


-GV: NhËn xÐt bỉ sung nÕu cÇn


-GV: Cho HS nghiên cứu bài 14.
Giả sử ABC đã dựng đợc nh hình vẽ


35’ <b><sub>Bµi tËp:</sub></b>
<b>Bµi 11</b>.(SGK)


Ta cã


 1


BPD
2





s®<i>BQD</i>


-1


2<sub>s®</sub><i><sub>AC</sub></i>


(góc có đỉnh
bên ngồi (O))


 1


AQC
2




s®<i>AC</i> (gãc néi tiÕp)


 BPD <sub>+</sub>


 1


AQC
2





s®<i>AC</i>+


1


2<sub>s®</sub><i>BQD</i> <sub></sub>


-1


2<sub>s®</sub><i><sub>AC</sub></i>



=


1


2 <sub>s®</sub><i>BQD</i>
=


1


2 <sub>(42</sub>0<sub>+38</sub>0<sub>) = 40</sub>0
<b>Bµi 14. </b>


-Dựng đoạn thẳng BC = 4cm


ABC có A 60 0 <i>B C</i> 1200
A


600



I


2
1c


m
21


B 1 1 <sub>C</sub>


A B


P O Q


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-HS: Ph©n tÝch


-GV: Vậy tâm I phải nằm trên đờgn nào?
-HS: Tâm I Nằm trong ABC và cách BC 1
cm


-GV: Phân tích tiếp rồi đi đến cách dựng
-HS: Cùng GV nêu cách dựng


-GV: Cho HS đọc đề bài và nghiên cứu
-HS: Đọc đề bài và vẽ hỡnh


-GV: Đa gt, kl lên bảng phụ



ABC cân tại A (BC<AB)
GT néi tiÕp (O)


BD<sub>OB, CE</sub><sub>OC </sub>


a) BD2<sub>=AD.CD</sub>
KL b) BCDE néi tiÕp


c) BC//DE
-GV: Cã thĨ gỵi ý:


a) <i>BB</i>2 <i>AD CD</i>.




<i>AD</i> <i>BD</i>


<i>BD</i> <i>CD</i>




ABD ~ BCD (g.g)




(D 1<sub> chung) vµ </sub>DAB DBC


-HS: CM theo gợi ý, 1 HS lên bảng trình
bµy, díi líp lµm vµ nhËn xÐt



b) ACDB nội tiếp




<sub>1</sub>


E <sub>=</sub>D 1


hoặc cách khác


-HS: CM theo gợi ý, 1 HS lên bảng trình
bµy, díi líp lµm vµ nhËn xÐt


c) BC//ED






BED<sub>=</sub>ABC




BED<sub>=</sub>ACB <sub>, </sub>ACB <sub>=</sub>ABC


-HS: CM theo gỵi ý, 1 HS lên bảng trình
bày, dới lớp làm vµ nhËn xÐt





 <sub>1</sub>  <sub>2</sub> 
2
<i>B</i>


<i>B</i> <i>B</i> 


;


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub> 
2
<i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> 


 <i>B</i>1<b><sub>+</sub></b><i>C</i> 1<b><sub>=</sub></b>


 


0


60
2


<i>B C</i>


 BIC 180  0  600 1200


VËy I n»m trªn cung chøa gãc 1200<sub> dùng trªn </sub>


BC.


-Dùng cung chøa gãc 1200<sub> dùng trªn BC.</sub>


<b>-</b>Dựng đt //BC cách BC 1 cm cắt cung chứa góc
tạo I là tâm của đờng tròn nội tiếpABC


<b>-</b>Kẻ tiếp tuyến của (I) từ B và C cắt nhau tại A ta
đợcABC là  cần dng.


<b>Bµi 15</b>.


a) XÐt ABD vµ BCD cã:


 <sub>1</sub>


D <sub> chung</sub>




DABDBC <sub> (cïng ch¾n cung BC)</sub>


 <sub></sub><sub>ABD ~ </sub><sub></sub><sub>BCD (g.g)</sub>


2 <sub>.</sub>


<i>AD</i> <i>BD</i>


<i>BB</i> <i>AD CD</i>



<i>BD</i> <i>CD</i>  <sub> (®pcm)</sub>
b)


Cã E 1<sub>=</sub>


1


2<sub>s®</sub><i><sub>AC</sub></i>




-1


2<sub>s®</sub><i><sub>BC</sub></i>


;
D 1<sub>=</sub>


1
2<sub>sđ</sub><i><sub>AB</sub></i>




-1
2<sub>sđ</sub><i><sub>BC</sub></i>


mà ABC cân tại A (theo gt)  AB = AC


 



<i>AB AC</i>


   E 1<sub>=</sub>D 1


 <sub>Tứ giác ACDB nội tiếp đợc (có 2 góc ở đỉnh </sub>


liên tiếp nhìn cạnh nối 2 đỉnh cịn lại cùng bằng
1 góc)


c) CM: BC//ED


Tø gi¸c ACDB néi tiÕp


 BED BCD 180   0


K 4c<sub>m</sub>


A
O


C
B


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

L¹i cã ACB BCD 180   0 (2 gãc kỊ bï)


 BED <sub>=</sub>ACB



Mµ ACB =ABC (ABC cân tại A )


BED <sub>=</sub>ABC


<sub> BC//ED (2 góc đồng vị bằng nhau)</sub>


<i><b>4)Cđng cè dỈn dò ( 4phút)</b></i>


+) Củng cố: -GV: Hệ thống hoá chơng tr×nh h×nh häc líp 9


+) Nhiệm vụ về nhà: -Ơn tập các nội dung: đ/n, đ/l, hệ quả và các cơng thức tơng ứng
-Ơn các bài tập đã chữa vận dụng vào các bài tập tương tự trong SBT


-ChuÈn bÞ «n thi tun sinh vµo líp 10.


</div>

<!--links-->

×