Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

sơ đồ tư duy dân cư trung và Nam Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.75 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


<i>Thứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010</i>

Đạo đức :



BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN


<b>I . Mục tiêu </b>


1 . Nhận thức đợc các em có quyền có ý kiến ,có quyền trình bày ý kiến của mình về những
vấn đề liên quan đến trẻ em .


2 . Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình ,nhà trường
3 . Biết tơn trọng ý kiến người khác .


<b>II . Đồ dùng dạy học </b>
<b>III . Hoạt động dạy học </b>


<b>Tiế</b>

t1


Hoạt động dạy


HĐ 1 :Khởi động (5’): chơi trò chơi “Diễn
tả”


1 . Cách chơi :gvgiao cho mỗi nhóm
một tranh hoặc đồ vật


2 . Thảo luận :nêu ý kiến của mình về
bức tranh


GVkết luận :Mỗi người có thể có ý
kiến khác nhau về cùng một sự vật


..


Hoạt động 2:(10’)Thảo luận nhóm (câu 1và
2 trang 9)


1. GVchia nhóm và giao nhiệm vụ
GV Điều gì sẽ sảy ra


nếu em không được bày tỏ ý kiến về
những việc liên quan đến bản thân em ,
đến lớp em ?(câu hỏi 2)


5 . GVkết luận :


Trong mọi tình huống ,em nên nói rõ để mọi
người xung quanh hiểu về khả năng ,nhu cầu
,mong muốn ,ý kiến của em .Điều đó có lợi
cho em và cho mọi người .Nếu em không
bày tó ý kiến của mình ,mọi người sẽ đưa ra
những quyết định không phù hợp với nhu
cầu mong muốn của em nói riêng và của trẻ
em nói chung .


Mỗi người ,mỗi trẻ em có quyền có ý kiến
riêng và cần bày tỏ ý kiến của mình .
Hoạt động3(7’)


GVnêu yêu cầu bài tập .


GVkết luận :việc làm của Dung là đúng ,vì


bạn đã biết bày tỏ ý kiến của


mình ,nguyện vọng của mình .Cịn việc làm
của Hồng ,của Khánh là không


đúng


Hoạt động học


HS thảo luận nhóm


Đại diện nhóm trình bày ý kiến
,các nhóm khác bổ sung .


HS Thảo luận theo nhóm đơi (bài tập
1sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động 4 (12’):Bày tỏ ý kiến (bài tập 2
sgk)


1 . GVnêu quy định và cách bày tỏ thái độ
thông qua các tấm bìa màu


2 . GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập
2.HS biểu lộ thái độ theo quy ớc


3 . GVyêu cầu hs giải thích lí do .


GV kết luận :các ý kiến a,b,c,d,là đúng .ý
kiến (đ )là sai



GVyêu cầu hs đọc phần ghi nhớ sgk .
Hoạt động nối tiếp :(5’)


Thực hiện yêu cầu bài tập 4 SGK


- HS suy nghĩ, bày tỏ ý kiến của mình
trước lớp .


- Một số sh tập tiểu phẩm :Một buổi tối
trong gia đình bạn Hoa .


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>NHỮNG HẠT THĨC GIỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1- Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật
với lời người kể chuyện.


2- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự
thật. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)


Hs khá giỏi trả lời được CH 4 SGK.


3- Giáo dục cho HS tính trung thực, dũng cảm
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yế</b>

u.




Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(4’) Mời hs đọc bài: Tre VN.


Gv bổ sung, cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>(31’) Giới thiệu bài (dùng tranh)
* <i>Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
a) <i><b>Luyện đọc</b></i>(10’)


- Yêu cầu HS nối nhau đọc 3 lượt


- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng, luyện câu
dài - gọi HS đọc chú giải


- GV đọc mẫu


b) <i><b>Tìm hiểu bài</b></i>(10’)


- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và TLCH:
+ Nhà vua tìm cách nào để tìm người trung
thực?


+ Theo em, hạt thóc giống đó có nảy mầm
khơng? Vì sao?


+ Thóc luộc kĩ thì khơng thể nảy mầm được.
Vậy mà nhà vua ra lệnh, nếu khơng có thóc
sẽ bị trừng trị. Theo em, nhà vua có mưu kế
gì trong việc này?



+ Đoạn 1 ý nói gì?
- Gọi HS đọc đoạn 2


+ Theo lệnh vua, chú bé Chơm đã làm gì?
Kết quả ra sao?


2 hs đọc. Hs khác nhận xét.
Quan sát.


1 HS khá đọc bài. Chia đoạn.
Luyện đọc đoạn.


Luyện đọc nhóm bàn.
Vài nhóm đọc. Nhận xét.
Đọc thầm và nối nhau TLCH


+Phát thóc luộc rồi cho người dân. u cầu
gieo...


+ Khơng, vì thóc đã bị luộc chín rồi.


+ Tìm người trung thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Đến kì nộp thóc cho vua, chuyện gì đã
xảy ra?


+ Hành động của cậu bé Chơm có gì khác
mọi người?


- Gọi HS đọc đoạn 3



+Thái độ của mọi người như thế nào khi
nghe Chơm nói?


- GV chuyển đoạn


+ Nhà vua đã nói như thế nào?
+ Vua khen cậu bé Chơm những gì?
+ Cậu bé Chơm được hưởng những gì do
tính thật thà, dũng cảm của mình?


+Theo em, vì sao người trung thực là người
đáng quý?


+ Đoạn 2, 3, 4 nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính đoạn 2,3,4
- Yêu cầu cả lớp đọc cả thầm bài
+ Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào?
- Ghi nội dung chính của bài. GD hs.
c) <i><b>Luyện đọc diễn cảm</b></i>(10’)


- Gọi 4 HS nối tiếp đọc bài, cả lớp theo dõi
nêu cách đọc.


- GV dán bảng phụ đoạn văn.


- Yêu cầu HS tìm ra cách đọc và luyện đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc sắm vai theo
nhóm; GV bổ sung, cho điểm.



3. <b>Tổng kết dặn dò</b>(5’)


- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn về ôn lại bài...


1 HS đọc đoạn 2 lớp đọc thầm và TL


+ Chơm gieo trồng, em dốc cơng chăm sóc
mà thóc chẳng nảy mầm.


+Mọi người nô nức đi nộp, Chôm không có
thóc, thành thật tâu vua...


+ Chơm dũng cảm dám nói lên sự thật dù
em có thể bị trừng trị.


1 HS đọc. HSTL


+ Mọi người sững sờ, ngạc nhiên...
HS đọc thầm đoạn 4


HS TL


+Vua khen Chôm trung thực, dũng cảm.
+ Được truyền ngôi báu...


Hs tự do trả lời.


* <i>Cậu bé Chơm là người trung thực dám </i>
<i>nói lên sự thật.</i>



HS đọc thầm bài.


+ <b>Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, </b>
<b>dũng cảm, dám nói lên sự thật.</b>
4 HS nối nhau đọc


HS nêu cách đọc


Luyện đọc DC nhóm bàn theo lối phân vai.
Vài nhóm thi đọc. Nhận xét.


Nêu nội dung chính.


<i><b>Tốn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
I. <b>Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Củng cố về các ngày trong các tháng của năm


- Biết năm thường có 365 ngày, năm nhuận có 366 ngày


- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian (ngày, giờ, phút, giây).
Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.


- Củng cố bài tốn tìm một phần mấy của một số.
* Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập


II. <b>Đồ dung dạy học </b>



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yế</b>

u.



Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(5’)Y/c hs làm:


1 thế kỉ = ...năm ; 1 phút = ...giây
Gv bổ sung, cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>(31’) Giới thiệu bài
*. <i>Hướng dẫn luyện tập</i>


Bài 1.GV yêu cầu HS làm miệng
- GV yêu cầu HS nhắc lại


+ Những tháng nào có 30 ngày.
+ Những tháng nào có 31 ngày.


Vài hs trả lời; hs nhận xét.


HS nối nhau TL
HS nhắc lại


+Tháng 6; 4; 9; 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tháng 2 có bao nhiêu ngày?


- GV giới thiệu năm thường và năm nhuận
cách tính năm thường và năm nhuận



Bài 2.Yêu cầu HS làm vở


- Gọi HS nhận xét, giải thích cách đổi


GV củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo
thời gian.


Bài 3. Yêu cầu HS làm miệng


- GV yêu cầu HS nêu cách tính số năm từ khi
vua Quang Trung đại phá quân Thanh đến
nay


- Phần b làm tương tự


Bài 5. GV tổ chức cho HS chơi trò chơi <i>Ai </i>
<i>nhanh hơn ai</i>


Củng cố xem đồng hồ, cách đổi.
Bài 4. Gọi HS đọc bài


Yêu cầu cả lớp làm vở, GV chấm chữa bài.
3. <b>Tổng kết dặn dò</b> (4’)


- GV nhận xét giờ học, củng cố bài.
- Về ôn lại bài...


+ 28 hoặc 29 ngày.
HS nhắc lại cách tính



Cả lớp làm vở, 3 HS lên bảng,
HS nêu cách đổi.


HS nối nhau làm miệng.
HS nêu cách tính.


+ Năm 1789 thuộc thế kỉ 18. Từ đó dến
nay: 2009- 1789 = 220 (năm)


HS làm bảng con .
a, 8 giờ 40 phút.
b, 5008 g


1 HS đọc bài


Lớp làm vở. Chữa bài; nhận xét.


Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời
gian.


<i>Thứ 3 ngày 21 tháng 9 năm 2010</i>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1- Đọc rành mạch, trơi chảy, lưu lốt bài thơ. Bước đầu biết đọc diễn cảm
một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.



2- Hiểu ý nghĩa của bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con người hãy cảnh giác và
thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời lẽ ngọt ngào của những kẻ
xấu xa như Cáo.( trả lời được các câu hỏi, thuộc được đoạn thơ khoảng 10
dịng.)


3 - Giáo dục HS cảnh giác, khơng nên tin những lời ngọt ngào.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> - GV: Tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ ghi đoạn LĐ
<b> </b>

III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u.

ủ ế



Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(3’) Mời hs đọc bài: <i>Những </i>


<i>hạt thóc giống</i>.


Gv bổ sung, cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>(35’)


* <i>Giới thiệu bài</i> (dùng tranh)
* <i>Hướng dẫn LĐ và tìm hiểu bài</i>
a) <i><b>Luyện đọc</b></i>(10’) Mời 1 hs giỏi đọc.
- Yêu cầu 3 HS nối nhau đọc ( 3 lượt)
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS
- Gọi HS đọc chú giải


- GV đọc mẫu


b) <i><b>Tìm hiểu bài</b></i>(12’)


- Yêu cầu HS đọc Đ1 và TLCH:



+ Gà Trống và Cáo đứng ở vị trí khác nhau
như thế nào?


2 HS đọc
Hs nhận xét.


1 HS đọc; Chia đoạn.
Hs tiếp nối nhau đọc bài.


1 Hs đọc to, cả lớp đọc thầm , TLCH
Luyện đọc đoạn theo nhóm; vài nhóm đọc.
Nghe.


1 HS đọc; HS TL


+ Gà Trống đậu trên cành cây; Cáo dưới
gốc cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống đất?
+ Em hiểu thế nào là <i>rày</i>?


+ Tin tức Cáo đưa ra là sự thật hay bịa đặt?
Nhằm mục đích gì?


+ Đoạn 1 cho em biết gì? Ghi ý 1
- GV chuyển ý


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và TLCH:
+ Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo?



+ Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến
để làm gì?


+ <i>Thiệt hơn</i> nghĩa là gì?


+ Đoạn 2 nói lên điều gì? GV ghi ý 2
- Gọi HS đọc đoạn cuối TLCH:


+ Thái độ của Cáo như thế nào khi nghe lời
Gà nói?


+ Thấy Cáo bỏ chạy, thái độ của Gà ra sao?
+ Theo em, Gà thông minh ở điểm nào?
+ ý chính của đoạn cuối bài là gì?
- Gọi HS đọc tồn bài , TLCH 4


+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài. GD hs.
c) <i><b>Luyện đọc</b></i> (12’)


- Gọi 3 HS nối nhau đọc bài, lớp theo dõi,
nêu cách đọc.


T/c luyện đọc DC 1 đoạn thơ(dán bảng phụ)
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng


Nhận xét, cho điểm.


- Thi đọc phân vai; GV bổ sung, cho điểm.


3. <b>Tổng kết dặn dò</b>(2’)


+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét giờ học; giáo dục hs.
- Dặn VN HTL bài thơ.


Hs nêu cách hiểu.


+ Cáo bịa ra để dụ Gà xuống đất để ăn thịt...
* <i>Âm mưu của Cáo</i>


1 HS đọc; H TL


+ Gà biết Cáo là con vật hiểm ác, có ý định
xấu xa...


+ Vì Cáo rất sợ chó săn..., Cáo khiếp sợ bỏ
chạy.


Hs nêu cách hiểu.


* <i>Sự thông minh của Gà</i>.
HS đọc đoạn cuối, TLCH


+ Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay...
+ Gà ta khối chí cười phì vì Cáo đã lộ rõ
bản chất...


+Gà giả bộ tin Cáo, rồi Gà đánh vào điểm
yếu của Cáo...



* <i>Cáo lộ rõ bản chất gian xảo.</i>
HS làm theo y/c GV.


+ Khuyên con người hãy cảnh giác và thông
minh như Gà Trống, chớ tin những lời lẽ
ngọt ngào của những kẻ xấu xa như Cáo.
3 HS đọc, nêu cách đọc


Luyện đọc DC theo nhóm bàn.


Nhẩm đọc thuộc lịng.Thi đọc thuộc lòng
( khoảng 10 dòng)


Thi đọc phân vai; nhận xét.
Vài hs nêu.


<i><b>Tốn</b></i>



<b>TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I. Mục </b>tiêu<b> </b>: Giúp HS :


- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số.


- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yế</b>

u.




Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(5’) Nêu mối quan hệ giữa


một số đơn vị đo thời gian
<b>2. Bài mới:</b>(31’) Giới thiệu bài


*. <i><b>Giới thiệu số trung bình cộng và cách </b></i>
<i><b>tìm số trung bình cộng</b></i>(12’)


a) Bài tốn 1: GV u cầu HS đọc đề tốn
+ Có bao nhiêu lít dầu tất cả?


Vài hs nêu; nhận xét.
2 HS đọc


HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nếu rót đều số dầu ấy vào 2 can thì mỗi
can có bao nhiêu lít dầu?


- GV yêu cầu HS trình bày lời giải


- GV giới thiệu: 5 được gọi là số TB cộng
của 4 và 6


+ Can thứ nhất có 4 lít dầu, can thứ 2 có 6
lít dầu, vậy TB mỗi can có bao nhiêu lít
dầu?


+ Số TB cộng của 4 và 6 là bao nhiêu?


+ Nêu cách tìm số TB cộng của 4 và 6
- GV kết luận


b)Bài toán 2: Gọi Hs đọc bài toán
+ Bài toán cho ta biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Em hiểu câu hỏi của bài toán như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét bài làm của HS : + Số 25, 27,
32 có TB cộng là bao nhiêu?


+ Nêu cách tìm số TB cộng của 25, 27, 32?
+ Hãy vận dụng và tìm số TB cộng của các
số 32, 48, 64, 72?


*. <i><b>Luyện tập</b></i>(18’)


Bài 1. GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm
bảng con; GV củng cố KT.


Bài 2. Yêu cầu HS đọc đề toán
+ Bài tốn cho biết gì?


- GV u cầu HS làm vở
- Nhận xét, chữa bài
3. <b>Tổng kết dặn dò</b> (4’)



- GV nhận xét giờ học; củng cố bài.


10 : 2 = 5 (lít dầu)


1 HS lên bảng giải, cả lớp làm nháp
HS TL


5 lít dầu.
+ Là 5
Vài hs nêu.
2 HS đọc
HSTL


1 HS làm bảng lớp; hs làm nháp.
HSTL


HS nêu


( 25 + 27 + 32 ) : 3 = 28
HS tính


( 32 + 48 + 64 + 72) : 4 = 54
2 HS đọc


Hs làm bảng con. Nhận xét, nêu cách tìm
số trung bình cộng..


HS đọc đề bài.
HS trả lời.



HS làm vở; 1 hs làm bảng phụ.


Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều
số.


<i><b>Chính tả</b></i> ( Nghe- viết)
<b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1- Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, khơng mắc quá 5 lỗi
trong bài; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật.


2- Làm đúng bài tập (2) a/ b phân biệt tiếng có âm đầu l/n.
Hs khá, giỏi tự giải được câu đố ở BT 3.


3- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

.



Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(3’) Mời 1 hs lên đọc cho bạn viết:


<b>2. Bài mới:</b>(31’) Giới thiệu bài


a. <i>Hướng dẫn nghe- viết chính tả(18’)</i>
- Gọi HS đọc đoạn văn


+ Nhà vua chọn người như thế nào để nối ngơi?
+ Vì sao người trung thực là người đáng quý?


- Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn khi viết
chính tả và viết bảng con


1 HS đọc; HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi HS dọc các từ vừa tìm được
- GV đọc cho HS viết


Đọc soát lỗi.


- Yêu cầu HS đổi vở chữa lỗi
- GV thu bài chấm; nhận xét.
b. <i>Hướng dẫn HS làm BT</i>(12’)


Bài 2 a. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- GV phát bảng phụ yêu cầu HS làm bài theo
nhóm


- GV nhận xét chọn đội thắng.
Bài 3:( Dành cho hs khá, giỏi)
Thi giải câu đố.


GV kết luận, giáo dục hs.
3. <b>Tổng kết dặn dò</b>(2’)


- GV nhận xét giờ học, củng cố bài, giáo dục
hs.


- VN làm lại BT 2 vào vở.



HS tìm và viết từ khó vào bảng con, 2
HS lên bảng. Nhận xét.


2 HS đọc các từ vừa tìm được
HS viết bài vào vở


Hs sốt lỗi bằng bút chì.


1 HS đọc


HS hoạt động nhóm.


Đại diện nhóm treo và đọc kết quả
Hs nhận xét.(KQ: <i>lời giải, nộp bài, lần </i>
<i>này, làm em, lâu nay, lòng, làm</i>)


Hs đọc lại bài.


Hs đọc câu đố; thi giải vào bảng con.
a, con nòng nọc.


b, chim én.


Hs khá giỏi giải thích.
Nêu nội dung chính.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



1 – Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt
thông dụng) về chủ điểm: Trung thực- Tự trọng (BT 4); tìm được 1, 2 từ đồng
nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với mỗi từ tìm được(BT1, BT 2);
nắm được nghĩa từ “<i>tự trọng”</i> (BT3).


2- Biết cách dùng các từ ngữ thuộc chủ điểm để đặt câu.
3- Giáo dục hs lòng trung thực, tự trọng.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u.

ủ ế



Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(5’) Nêu một số từ ngữ thuộc


chủ điểm Nhân hậu- Đoàn kết.
Gv bổ sung.


<b>2. Bài mới:</b>(33’) <i>Giới thiệu bài</i>
BT1. Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu


- Phát bảng phụ, u cầu các nhóm trao đổi
tìm từ đúng, điền vào bảng


- Gọi các nhóm treo bảng phụ, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung


- GV kết luận từ đúng
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu HS suy nghĩ, mỗi HS đặt 1 câu
cùng nghĩa và trái nghĩa với từ Trung thực.
GV bổ sung, củng cố KT.


<i> Bài 3</i>. Gọi HS đọc yêu cầu.


Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đơi


để tìm nghĩa của từ T<i>ự trọng</i>, tra từ điển chọn
nghĩa phù hợp


Vài hs nêu; hs khác nhận xét.


2 HS đọc


Hoạt động trong nhóm
Treo bảng phụ, nhận xét


+ Từ gần nghĩa với từ trung thực:
<i>Thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng,.</i>..
+ Từ trái nghĩa với từ trung thực: <i>dối trá, </i>
<i>gian lận, lưu manh, xảo trá,...</i>


1 HS đọc


Suy nghĩ và đặt câu. Tiếp nối nhau trình
bày câu của mình. Nhận xét.


2 HS đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS trình bày


GV nhận xét, chốt ý đúng; giáo dục
hs.


Bài 4. Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm bàn
- Gọi HS trả lời, GV ghi nhanh lựa
chọn lên bảng.


- GV kết luận ý đúng.


- GV hỏi HS về nghĩa của từng câu
thành ngữ, kết hợp giáo dục hs.
3. <b>Tổng kết dặn dò</b> (2’)


- GV nhận xét giờ học


- Dặn VN học thuộc các từ, thành ngữ


( ý C )
1 HS đọc


Thảo luận nhóm bàn
HS nối nhau TL
Hs nhận xét.


+ Nói về tính trung thực (ý a,c,d)
+ Nói về lịng tự trọng( ý b, e)



<i>Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010</i>


<i><b>Toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Củng cố về số trung bình cộng, cách tìm số trung bình cộng


- Rèn luyện kĩ năng làm tính và giải tốn có liên quan về tìm số trung bình
cộng.


- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yế</b>

u.



Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1. Kiểm tra: </b>(5’) Nêu cách tìm số trung bình


cộng; Làm bài tập 3(SGK)
<b>2. Bài mới:</b>(31’) <i>Giới thiệu bài</i>
<i> Hướng dẫn HS luyện tập</i>


Bài 1. GV yêu cầu HS làm bảng con
- u cầu HS giải thích cách tìm
Chữa bài, củng cố cách tìm.
Bài 2. GV gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài



- GV nhận xét chữa bài, củng cố cách tìm só
TB cộng


Bài 3. GV yêu cầu HS đọc đề bài


+ Chúng ta phải tính trung bình số đo chiều
cao của mấy bạn?


- GV yêu cầu HS làm vở, GV chấm chữa bài;
củng cố KT.


Bài 4.Gọi 1 HS đọc đề bài
+ Có mấy loại ơ tơ?
+ Mỗi loại có mấy ô tô?


+ 5 chiếc ô tô loại 36 tạ chở được bao nhiêu
thực phẩm?


+ 4 chiếc ô tô loại 45 tạ chở được bao nhiêu
tạ thực phẩm?


+ Cả công ty chở được bao nhiêu tạ thực


- Vài hs nêu; hs nhận xét.
- 1HS làm bài tập trên bảng


HS làm bảng con, HS nhận xét nêu cách
tìm. a, KQ: 120


b, 27


1 HS đọc


HS làm vở; 1hs làm bảng phụ.
Dán KQ trình bày.


( Đáp số: 83 người)
1 HS đọc


HSTL


Làm vở, 1 hs làm bảng phụ.
Chữa bài; nhận xét.


1 HS dọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phẩm?


+ Có tất cả bao nhiêu chiếc ơ tơ tham gia vận
chuyển 360 tạ thực phẩm?


+ Vậy trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu
tạ thực phẩm?


- Gv yêu cầu HS trình bày lời giải


- Yêu cầu HS đổi chéo vở, kiểm tra kết quả
3. <b>Tổng kết dặn dò </b>(4’)


- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài, làm BT: 5



HS làm vở ( Đáp số: 4 tấn).
HS trình bày lời giải.


Đổi chéo vở, kiểm tra kết quả; nhận xét.
Nêu cách tìm số trung bình cộng của
nhiều số.


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>VIẾT THƯ</b> <i><b>( Kiểm tra viết )</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


1- Rèn luyện kĩ năng viết thư cho HS


2- Viết một lá thư có đủ 3 phần: đầu thư, phần chính, phần cuối thư với nội dung thăm hỏi,
chúc mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành


3- Giáo dục cho HS biết quan tâm đến mọi người.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u.

ủ ế



Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(3’) Nêu nội dung của bài văn


viết thư gồm mấy phần?
Gv bổ sung, cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>(31’)
a. <i>Giới thiệu bài</i>:



Nêu mục đích yêu cầu của giờ kiểm tra.
b<i>. Tìm hiểu đề bài</i>


- Kiểm tra giấy phong bì của HS
- Dán đề bài.Yêu cầu HS đọc đề bài.
Giúp hs xác định trọng tâm đề.


- GV nhắc nhở HS trước khi làm bài : Có
thể chọn 1 trong 4 đề bài, lời lẽ trong thư phải
chân thành, viết xong cho vào phong bì, ghi
đầy đủ thông tin( thư không dán)


Hỏi: Em chọn viết thư cho ai? Viết thư với
mục đích gì?


- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ
c. <i>Viết thư</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài, nộp bài.
3. <b>Tổng kết dặn dò</b>(2’)


- GV nhận xét giờ học.
- Dăn CB cho giờ sau.


3 HS trả lời; hs khác nhận xét.


Nghe.


Các bàn báo cáo việc CB của nhóm


HS đọc đề bài.


HS chọn đề bài; xác định trọng tâm đề;
gạch dưới từ quan trọng.


HS TL


2 HS nhắc lại


HS thực hành viết thư.


Nêu nội dung của bài văn viết thư.


<i>Thứ 5 ngày 23 tháng 9 năm 2010</i>


<i><b>Toán</b></i>


<b>BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. Mục </b>tiêu<b> </b> Giúp HS:


- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập; giáo dục về dân số.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

.



Hoạt động của thày Hoạt động của thày
<b>1. Kiểm tra: </b>(5’) Nêu cách tìm số trung bình



cộng của nhiều số?
Gv bổ sung, cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>(35’) <i>Giới thiệu bài</i>
a,<i><b>Làm quen với biểu đồ tranh</b></i>:(14’)
- GV treo biểu đồ <i>Các con của 5 gia đình</i>
<i>-</i> GV giới thiệu: đây là biểu đồ về các con
của 5 gia đình.


+ Biểu đồ gồm mấy cột?
+ Cột bên trái cho biết gì?
+ Cột bên phải cho biết gì?


+ Biểu đồ cho biết về các con của những gia
đình nào?


+ Gia đình cơ Mai có mấy con, đó là trai hay
gái?


+ Gia đình cơ Lan có mấy con,đó là trai hay
gái?


+ Biểu đồ cho biết gì về các con của gia đình
cơ Hồng?


+ Vậy cịn gia đình cơ Đào, cơ Cúc?
- Y/c HS nhắc lại tồn bộ biểu đồ.


+ Những gia đình nào chỉ có 1 con trai, 1 con
gái?



GV chốt KT về biểu đồ; giáo dục hs.
b,. <i><b>Luyện tâp</b></i> (20’)


Bài 1. GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ, sau
đó tự làm bài.


- GV chữa bài


+ Biểu đồ biểu diễn nội dung gì?


+ Khối 4 có mấy lớp, đọc tên các lớp đó?
+ Cả 3 lớp tham gia mấy môn thể thao? Là
những môn nào?


+ Mơn bơi có mấy lớp tham gia? Là những
lớp nào?


+ Mơn nào có ít lớp tham gia nhất?


+ Hai lớp 4B, 4C tham gia tất cả mấy môn?
Trong đó họ cùng tham gia những mơn nào?
Bài 2. GV yêu cầu HS đọc đề bài


- GV hướng dẫn HS làm vào vở
GV chấm vở, chữa bài.


Củng cố KT về biểu đồ.
3. <b>Tổng kết dặn dò</b> (2’)



- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài...


Vài hs trả lời; nhận xét.


HS quan sát
HSTL


+ Có 2 cột. Cột bên trái ghi tên 5 gia đình,
cột bên phải ghi số con...


+ Gia đình cơ Mai, Gia đình cơ Lan,
gia đình cơ Hồng, cơ Đào, cơ Cúc.
+ Có 2 con gái.


+ Cơ Lan có 1 con trai.


+ Gia đình cơ Hồng có 1 con trai, 1 con
gái.


+ Cơ Đào có 1 con gái, cơ Cúc có 2 con
trai.


Hs thi đua trả lời.


HS quan sát, làm bài vào vở.
HSTL


+ Khối lớp 4 tham gia các mơn thể thao.
Có 3 lớp 4: 4A, 4B, 4C



+ Tham gia bốn môn thể thao.
+ Đá cầu, nhảy dây, bơi lội.
+ Có 2 lớp tham gia: 4A và 4C.
+ Môn cờ vua(lớp 4A).


+ 3 môn, họ cùng tham gia môn đá cầu.
1 HS đọc đề bài


HS làm vở; 1 hs làm bảng phụ.
Dán KQ, trình bày.


( Đáp số: a, 5 tấn; b, 10 tạ; c, 12tấn).
Nêu hiểu biết về biểu đồ.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. <b>Mục tiêu</b>


1- Hiểu danh từ (DT) là những từ chỉ sự vật( <i>người vật, hiện tượng, khái niệm</i>
hoặc <i>đơn vị</i>).


2- Nhận biết được danh từ chỉ khái niệm trong số các DT cho trước và tập đặt
câu (BT mục III). HS khá, giỏi biết đặt câu với danh từ.


3- Giáo dục hs yêu môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> GV: Chép sẵn BT 1 phần nhận xét, bảng phụ, tranh ảnh về sông, cây
dừa, quyển truyện



III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u.

ủ ế



Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(3’) Nêu một số từ ngữ thuộc


chủ đểm: Trung thực-Tự trọng.
Gv bổ sung, cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>(35’) <i>Giới thiệu bài</i>
a. <i><b>Nhận xét</b></i>:(12’)


Bài 1. Gọi hS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đơi và tìm
từ


- Tổ chức trình bày, nhận xét.
- GV gạch chân những từ chỉ sự vật


- Gọi HS đọc các từ vừa tìm được
Gv chốt lời giải đúng.


Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu


- GV phát bảng phụ cho 2 nhóm, yêu cầu HS
thảo luận và hồn thành phiếu


- Các nhóm treo bảng phụ, các nhóm khác
nhận xét, GV kết luận: <i><b>Những từ chỉ người,</b></i>
<i><b>vật, hiện tượng, khái niệm và đơn vị được </b></i>
<i><b>gọi là danh từ.</b></i>



+ Danh từ là gì?


+ Danh từ chỉ người là gì?


+ Khi nói đến <i>cuộc đời, cuộc sống,</i> em có
ngửi, nếm nhìn được khơng?


+ Danh từ chỉ khái niệm là gì?
- GV giải thích về DT chỉ khái niệm
b. <i><b>Ghi nhớ</b></i> (2’)


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ và lấy VD về DT
c. <i><b>Luyện tập</b></i> (20’)


Bài 1. Gọi HS đọc nội dung bài.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi và tìm danh
từ chỉ khái niệm


- Gọi HS TL,


+ Tại sao các từ: <i>nước, nhà, người </i>không
phải là danh từ chỉ khái niệm?


+ Taị sao <i>cách mạng là </i>DT chỉ khái niệm<i>?</i>


Vài hs nêu; hs khác nhận xét.


1 HS đọc



HS thảo luận nhóm đơi


Các nhóm tiếp nối nhau trình bày; nhóm
khác nhận xét.


+ <i>Truyện cổ, cuộc sống, tiếng xưa, cơn, </i>
<i>nắng, mưa, con, sông, rặng dừa, đời, cha </i>
<i>ông, con sông, chân trời, truyện cổ.</i>
2 HS đọc


1 HS đọc


Hoạt động trong nhóm
HS nhận xét, bổ sung
HSTL


<b>+ </b>Là những từ dùng để chỉ người.


+... khơng, vì nó khơng có hình thái rõ rệt.
+ Là chỉ những sự vật khơng có hình thái
rõ rệt.


Hs nêu ghi nhớ và lấy ví dụ.
2 hs đọc.


Thảo luận nhóm 2; đại diện nhóm trình
bày:


+ Các danh từ chỉ khái niệm: điểm, đạo


đức, lòng, kinh nghiệm, cách mạng...
+ Vì nước, nhà là DT chỉ vật, người là DT
chỉ người...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV chốt KT.


Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự đặt câu


- Gọi HS đọc đoạn văn, GV bổ sung.
3. <b>Tổng kết dặn dò</b>(2’)


<b> </b>- GV nhận xét giờ học, củng cố bài, giáo
dục hs.


<i> - </i>Dặn HS về nhà tìm mỗi loại 5 DT.


Nêu yêu cầu.


HS tự đặt câu và nối tiếp trình bày bài của
mình theo bàn. HS khác nhận xét.


Nêu hiểu biết về danh từ.


<i><b>Kể chuyện</b></i>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội


dung nói về tính trung thực, l


2- Hiểu được câu chuyện và nêu được nội dung chính của chuyện.


HS khá giỏi kể bằng lời của mình một cách hấp dẫn, sinh động kèm theo cử chỉ.
3- Giáo dục hs lòng trung thực.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

.



Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(3’) Kể một đoạn trong truyện:


Một nhà thơ chân chính.
Gv bổ sung.


<b>2. Bài mới:</b>(35’) <i><b>Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>* Hướng dẫn kể chuyện</b></i>


a) Tìm hiểu y/c đề bài


- Gọi HS đọc đề bài, Gv giúp hs phân tích
đề, gạch chân các từ quan trọng


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý
+ Tính trung thực được biểu hiện như thế
nào?


+ Em đọc được câu chuyện đó ở đâu?


- Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3


- GV ghi nhanh các tiêu chí đánh giá lên
bảng.


b) Kể chuyện trong nhóm


- GV chia nhóm , yêu cầu HS kể lại truyện
theo đúng trình tự ở mục 3


- Gợi ý cho HS các câu hỏi


c) Thi kể và nói ý nghĩa câu chuyện
- Tổ chức cho HS thi kể.


- Gọi HS nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- Cho điểm và giáo dục hs. Yêu cầu HS bình
chọn bạn có câu chuyện hay nhất, hấp dẫn
nhất


3. <b>Tổng kết dặn dò</b>(2’)


- GV nhận xét giờ học, biểu dương những


2 hs kể. Hs nhận xét.


2 HS đọc đề. Hs xác định y/c đề: <i>được </i>
<i>nghe, được đọc, tính trung thực.</i>


4 HS đọc



HS trả lời tiếp nối biểu hiện của tính trung
thực.


+ Em đọc trên báo, trong sách Đạo đức,
xem ti vi, nghe bà kể chuyện...


HS đọc thầm


HS nêu các tiêu chí..


HS kể theo nhóm bàn, nhận xét, bổ sung
cho nhau; trao đổi ý nghĩa , nội dung
truyện.


HS thi kể, hs khác lắng nghe để hỏi bạn
hoặc trả lời câu hỏi của bạn, trao đổi nội
dung, ý nghĩa truyện.


HS khá, giỏi kể bằng lời của mình một
cách hấp dẫn, sinh động kèm theo cử chỉ.
Nhận xét bạn kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hs chăm chú lắng nghe.


- Dặn về kể cho người khác nghe.


<i>Thứ 6 ngày 24 tháng 9 năm 2010</i>


<i><b>Toán</b></i>



<b>BIỂU ĐỒ</b> <i><b>( Tiếp theo )</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Làm quen với biểu đồ hình cột.


- Biết cách đọc một số thơng tin trên biểu đồ hình cột.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập; ý thức bảo vệ MT.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

.



Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(3’) Gọi hs chữa BT số 2


Gv bổ sung, cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>(35’) <i>Giới thiệu bài</i>
a, <i><b>Giới thiệu biểu đồ hình cột(12’)</b></i>


- GVdán biểu đồ <i>Số chuột của 4 thơn đã diệt</i>
và giới thiệu: Đây là biểu đồ hình cột. Biểu
đồ hình cột được thể hiện bằng các hàng và
các cột.


+ Biểu đồ có mấy cột?


+ Dưới chân của các cột ghi gì?
+ Trục bên trái của các cột ghi gì?


+ Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì?
- GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ


+ Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt được
của các thôn nào?


+ Hãy chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số chuột
đã diệt được của từng thôn?


+ Thôn Đông diệt được bao nhiêu con
chuột?


+ Vì sao em biết thôn đông diệt được 2000
con chuột?


+ Hãy nêu số chuột đã diệt được của các
thơn Đồi, Trung, Thượng?


+ Như vậy cột cao hơn sẽ biểu diễn số chuột
nhiều hơn hay ít hơn?


+ Thơn nào diệt được nhiều chuột nhất?
Thơn nào diệt được ít chuột nhất?


+ Cả 4 thơn diệt được bao nhiêu con chuột?
+ Thơn Đồi diệt hơn thôn Đông bao nhiêu
con chuột?


+ Thôn Trung diệt ít hơn thơn Thượng bao
nhiêu con chuột?



+ Có mấy thơn diệt được trên 2000 con
chuột? Đó là những thôn nào?


b. <i><b>Luyện tập</b></i> (20’)


Bài 1.GV yêu cầu HS quan sát BĐ


1 hs chữa bài; nhận xét.


HS quan sát
HSTL
+ Có 4 cột.


+ Ghi tên của 4 thơn.
+ Số con chuột đã diệt.


+Số con chuột được biểu diễn ở cột đó.
HS nghe


HSTL: 4 thơn là thơn Đơng, thơn Đồi,
thơn Trung, thôn Thượng.


HS chỉ và nêu tên thôn .
+ 2000 con.


+Vì trên đỉnh cột biểu diễn số chuột đã diệt
của thôn Đông.


HS thi đua nêu.


+ Nhiều hơn;
+ Thôn Thượng;
+ Thôn Trung.
+ 8550 con.
+ 200 con.
+ 1150 con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Biểu đồ này là biểu đồ gì? Biểu diễn cái
gì?


- GV hướng dẫn HS TLCH; GV củng cố về
biểu đồ; giáo dục hs tích cực tham gia trồng
cây, ý thức BVMT.


Bài 2. Gv yêu cầu HS đọc số HS lớp Một
của trường Tiểu học Hoà Bình trong từng
năm học.


+ Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


- GV vẽ biểu đồ: + Cột đầu tiên trong biếu
đồ biểu diễn gì?


+ Trên đỉnh cột này có chỗ trống, em điền gì
vào đó? Vì sao?


+ Cột thứ hai trong bảng biểu diễn mấy lớp?
+ Năm học nào thì trường Hồ Bình có 3 lớp
Một?



+ Vậy ta điền năm học 2002- 2003 vào chỗ
trống dưới cột thứ mấy?


- GV yêu cầu HS làm với 2 cột còn lại
- GV yêu cầu HS VN làm phần b
3. <b>Tổng kết dặn dò</b>(2’)


- GV nhận xét giờ học
- BTVN: 2b; về ôn lại bài.


HS quan sát và TL


+ Biểu đồ hình cột, biểu diễn số cây của
khối lớp 4 và khối lớp 5 đã trồng.


HS thi đua trả lời câu hỏi; nhận xét.
1 HS đọc


HSTL


+ Điền vào những chỗ còn thiếu trong BĐ
rồi trả lời câu hỏi.


+ Số lớp Một của năm học 2001-2000
+ Điền 4, vì đỉnh cột ghi số lớp Một...
+Biểu diễn 3 lớp.


+ Năm học 2002-2003
+ Cột thứ 2.



HS làm vở; chữa bài; nhận xét.
Nêu hiểu biết về biểu đồ.


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện( ND ghi nhớ).


2- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
3- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

.



Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: </b>(3’) Thế nào là văn kể chuyện?


Gv bổ sung, cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>(35’) <i>Giới thiệu bài</i>
a. <i><b>Nhận xét</b></i>:(12’)


Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi HS đọc lại truyện<i> Những hạt thóc giống</i>
- GV phát bảng phụ cho 2 nhóm HS,



u cầu các nhóm thảo luận và hồn thành
phiếu


- Gọi các nhóm treo bảng phụ, yêu cầu các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


+ Những sự việc tạo thành cốt truyện?


- GV kết luận chốt lời giải đúng; giáo dục hs.
Bài 2. + Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ
mở đầu và chỗ kết thúc đoạn văn?


HS trả lời. HS nhận xét.


1 HS đọc


1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
HS thảo luận;


Nhóm trình bày KQ.
HS nhận xét, bổ sung


+ Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm người
nối ngơi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Em có nhận xét gì về dấu hiệu này ở đoạn
2?


- GV kết luận và giới thiệu cách viết xuống
dòng



Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu


Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm bàn.


- Gọi HS TLCH, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận về các sự việc của bài văn KC
b. <i><b>Ghi nhớ</b></i>(2’)


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ và lấy VD về đoạn
văn và nêu sự việc trong đoạn văn đó.


c. <i><b>Luyện tập</b></i>(20’)


- Gọi HS đọc nội yêu cầu
+ Câu chuyện kể lại chuyện gì?


+ Đoạn nào đã viết hồn chỉnh? Đoạn nào cịn
thiếu?


+ Đoạn 1 kể sự việc gì?
+ Đoạn 2 kể sự việc gì?
+ Đoạn 3 còn thiếu phần nào?


+ Phần thân đoạn theo em kể lại chuyện gì?
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Gọi HS trình bày; GV nhận xét, cho điểm
<b>3. Tổng kết dặn dò</b>(2’)



- Nhận xét giờ học, củng cố KT.


- Dăn HS về nhà viết đoạn 3 câu chuyện vào
vở.


HSTL nhóm đơi:


+ Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng
viết lùi vào 1 ô và chỗ kết thúc đoạn văn
là chõ chấm xuống dòng.


Hs nêu nhận xét.
Nghe.


1HS đọc
HS thảo luận.


HSTL, lớp nhận xét, bổ sung


2 HS đọc và lấy VD
1 hS đọc. HSTL:


+ Câu chuyện kể về một em bé vừa hiếu
thảo, vừa thật thà.


+ Đoạn 1và 2 hoàn chỉnh, doạn 3 cịn
thiếu.


+Kể về cuộc sống và tình cảnh của hai
mẹ con.



+ Mẹ cô bé ốm nặng, cơ đi tìm thầy...
+ Phần thân đoạn.


Kể lại sự việc cô bé trả lại người đánh
rơi túi tiền.


HS tự làm bài cá nhân


</div>

<!--links-->

×