Tải bản đầy đủ (.docx) (991 trang)

giáo án lớp 3 toán học 3 lê thị thúy hồng thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 991 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

tuÇn 1


<b>Ngày soạn:</b> <b>23 - 8 - 2008</b>


<b>Ngày dạy: Thứ hai 25 - 8 - </b>
<b>2008</b>


<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2: Đạo đức </b> <b>Bài 1: Kính yêu bác hồ (tiết 1)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 20)


GD HS lòng kính yêu và biết ơn Bác Hồ.
<b>b. Tài liệu và phơng tiện:</b>


GV: V BT o c 3. Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ, về
tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi. Các hình ảnh dùng cho hoạt động 1.


HS: Vở BT Đạo đức 3.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> HS hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b> KiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>Khởi động: Cả lớp nghe hát bài </b>“<i>Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niờn nhi</i>
<i>ng, nhc v li ca Phong Nhó.</i>



2. Bài dạy:


<b>Hot động1: Thảo luận nhóm</b>


<i><b>* Mục tiêu</b></i><b>: HS hiểu đợc:</b>


- Bác Hồ là lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nớc, với dân tộc.
- Tình cảm gia thiu nhi vi Bỏc H.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia HS thành các nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm quan sát các bức
ảnh, tìm hiểu nội dung v t tờn cho tng nh.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu về một ảnh. Cả lớp trao đổi.
- Thảo luận cả lớp:


+ B¸c Hồ sinh ngày, tháng nào?Quê Bác ở đâu?
+ Bác Hồ còn có những tên gọi nào khác?


+ Tỡnh cm gia Bác Hồ với các cháu thiếu nhi nh thế nào?
+ Bác đã có cơng lớn nh thế nào đối với đất nớc ta, dân tộc ta?
- GV kết luận: SGV trang 24.


<b>Hoạt động 2: Kể chuyện </b><i><b>Các cháu vào đây với Bác</b></i>


<i><b>* Mục tiêu:</b> HS biết đợc tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ và những việc các em</i>



cần làm để tỏ lịng kính u Bác Hồ.


<i><b>* C¸ch tiÕn hành: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Qua câu chuyện, em thấy tình cảm giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi nh thÕ
nµo?


+ Thiếu nhi đã làm gì để tỏ lũng kớnh yờu Bỏc H?


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln:


+ Các cháu thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ và Bác Hồ cũng rất yêu quý, quan tâm
đến các chỏu thiu nhi.


+ Để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ, thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện tốt Năm điều Bác
<i>Hồ dạy.</i>


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu v Nm iu Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng</b>


<i><b>*Mơc tiªu:</b></i> Gióp HS hiểu và nhớ nội dung Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi


<i>ng.</i>


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


- GV yờu cu mỗi HS đọc một điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.


- GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm tìm một số biểu hiện cụ thể của một trong


<i>Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.</i>


- Các nhóm thảo luận, ghi lại những biểu hiện cụ thể của mỗi điều Bác Hồ dạy.
- Đại diện các nhóm trình bày. HS cả lớp trao đổi bổ sung.


- GV chốt lại nội dung Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức ó hc.
HS c phn bi hc


<b>V. Dặn dò:</b>


Ghi nh v thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi ng.


Su tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh, truyện về Bác Hồ và về Bác Hồ với thiếu nhi.
Su tầm các tấm gơng Cháu ngoan Bác Hồ.


GV nhận xÐt giê häc.


<b>Tiết 3, 4: Tập đọc - Kể chuyện</b>


<b>cậu bé thơng minh</b>
<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 29)


- Đọc đúng các từ khó có trong bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ. Đọc phân biệt giọng của từng nhân vật.


- Đọc trơi chảy đợc tồn bài. Hiểu đợc nội dung câu chuyện. Biết kể lại đợc nội
dung câu chuyện.



- GD HS chăm học, chăm đọc sách.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc và kể chuyện trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc. Đồ hóa trang đơn giản để
đóng vai Vua, cậu bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c. các hoạt động dạy học: </b> <b>Tiết 1</b>
<b>tập đọc </b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra đồ dùng học tập, sách vở của HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu chủ điểm: Măng non, giới thiệu đề bài và ghi đề bài lên bảng.
Hoạt động 2: Luyện đọc


a) GV đọc mẫu toàn bài:


b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.



- Luyện phát âm từ khó: Khi sửa lỗi, GV đọc mẫu từ HS phát âm sai rồi yêu cầu HS
đọc lại từ đó cho đúng. Chú ý, với các từ mà nhiều HS phát âm sai thì GV ghi lên bảng,
cho cả lớp luyện phát âm từ đó. Với các từ ít HS mắc lỗi thì GV chỉnh sửa riêng cho
từng HS.


- HS nối tiếp nhau đọc lại từng câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó</b></i>


? Bài chia làm mấy đoạn?
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


GV cho HS dừng lại đoạn 1 để giải nghĩa từ kinh đô. GV cho HS dừng lại đoạn 2
để giải nghĩa từ om sòm. GV cho HS dừng lại đoạn 3 để giải nghĩa từ trọng thởng.
+ HS đọc chú giải. Có thể yêu cầu các em đặt câu với các từ này.


+ GV theo dõi HS đọc và nhắc các em nghỉ hơi đúng và đọc đoạn văn với giọng
thích hợp, nếu các em đọc cha đúng. Chú ý các câu sau:


<i>Ngày xa, / có một ông vua muốn tìm ngời tài ra giúp nớc. // Vua hạ lệnh cho mỗi</i>
<i>làng trong vùng nọ / nộp một con gà trống biết đẻ trứng, / nếu không có / thì cả làng</i>
<i>phải chịu tội. // (Giọng chậm rãi)</i>


<i>Cậu bé kia, sao dám đến đây làm ầm ĩ? (Giọng oai nghiêm)</i>


<i>Thằng bé này láo, dám đùa với trẫm ! Bố ngời là đàn ơng thì đẻ sao đợc ! (Giọng</i>
bực tức)


- GV cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn lần thứ hai trớc lớp (mỗi em đọc 1
đoạn).



<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV chia các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS và yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong nhóm của mình, em này đọc, các em khác nghe, góp ý cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


- GV gọi 2 nhóm tiếp nối nhau đọc bài trớc lớp, các nhóm khác lắng nghe và nhận
xét.


<i><b>* GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời:
? Nhà vua nghĩ ra k gỡ tỡm ngi ti?


<i>? Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua?</i>


- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2, thảo luận nhóm đơi và trả lời câu hỏi:
<i>? Cậu bé làm cách nào để vua thấy lệnh của nhà vua là vơ lí?</i>


- HS đọc thầm đoạn 3, trả lời cõu hi:


? Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì?
<i>? Vì sao cậu bé yêu cÇu nh vËy?</i>



- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài, trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi:
? Câu chuyện này nói lên điều gì? (Ca ngợi tài trí của cậu bé)


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>
- GV đọc lại đoạn 2 của bài.


- GV chia lớp thành các nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân các vai (ngời dẫn
chuyện, cậu bé, vua) và yêu cầu HS luyện đọc lại theo hình thức phân vai. Sau đó luyện
đọc lại truyện trong nhóm theo hình thức phân vai.


- Hai nhóm thi đọc truyện theo vai trớc lớp. GV nhắc các em đọc phân biệt lời kể
chuyện với lời đối thoại của nhân vật, chọn giọng đọc phù hợp với lời thoại.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất (đọc đúng, thể
hiện đợc tình cảm của các nhân vật).


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Hoạt động 1: GV nêu nhiệm vụ</b>


Vừa rồi các em đã thi đọc truyện theo cách phân vai. Sang phần kể chuyện nội
dung trên đợc tiếp tục nhng nâng cao hơn một chút là các em sẽ quan sát tranh và kể
lại 3 đoạn của câu chuyện.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh.</b>


- HS quan s¸t lần lợt 3 tranh minh hoạ 3 đoạn của câu chun, nhÈm kĨ chun.
- GV mêi 3 HS nèi tiÕp nhau, quan sát tranh và kể lại 3 đoạn của câu chuyện. Nếu
HS lúng túng thì GV gợi ý:



+ Tranh 1: Qn lính đang làm gì? Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này?
+ Tranh 2: Trớc mặt vua cậu bé đang làm gì? Thái độ của nhà vua nh thế nào?
+ Tranh 3: Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì?Thái độ của nhà vua thay đổi ra sao?
Sau đó thực hành kể trong nhóm.


- 2, 3 nhóm thi kể trớc lớp. GV nhắc các em: Có thể kể kèm với động tác, cử chỉ,
điệu bộ. Phân biệt lời kể chuyện với lời đối thoại của nhân vật.


- Cả lớp và GV nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện; bình chọn cá
nhân, nhóm kể hay nhất, hấp dẫn, sinh động nhất.


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.
<b>IV. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét giê häc.


<b>Tiết 5: Toán đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 28)


- Rèn HS kĩ năng đọc, viết số có ba chữ số
- GD HS tích cực, siêng năng.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
GV: Sách Toán 3.


HS: Sách Toán 3, vở ô li.


<b>c. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b> Không kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
2. Bài dạy.


<b>Bài 1: Viết (theo mẫu)</b>
HS nêu yêu cầu bài tập.


HS tự ghi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm.
HS làm bài cá nhân.


HS cha bi: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>


HS nªu yêu cầu bài tập.


HS tự viết số thích hợp vào chỗ trống.
2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài
của mình.


a) Các số tăng liên tiếp: 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319.
b) Các số giảm liên tiÕp: 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391.
<b>Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm</b>


HS nêu yêu cầu bài tập.



HS tự điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài
của mình.


<b>Bài 4: Tìm số lớn nhất, số bé nhất </b>
HS nêu yêu cầu bài tập.


HS t ch ra c s lớn nhất, bé nhất.


Sè lín nhÊt trong d·y sè trªn là số nào? Vì sao?
Số nào bé nhất trong dÃy số trên? Vì sao?


HS cha bi: HS i chộo v để chữa bài.


<b>Bài 5: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé</b>
HS nêu yêu cu bi tp.


2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét lài làm của bạn trên bảng, HS tự chữa bài của mình.
<b>IV. Củng cè:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức đã học.
<b>V. Dặn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV nhận xét giờ học.



<b>Ngày soạn : 24 - 8 - 2008</b>


<b>Ngµy d¹y : Thø ba : 26 - 8 - 2008</b>
<b>Tiết 1: Thể dục</b> <b>giới thiệu chơng trình </b><b> trò chơi nhanh</b>


<b>lên bạn ơi</b>
<b>a. mục tiêu:</b> <b>(Sách giáo viên trang 38)</b>


<b>GD HS có ý thức luyện tập thể dục để nâng cao sức khẻo</b>
<b>b. địa điểm - phơng tiện:</b>


<b>1. Địa điểm: Sân bãi, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện. Chuẩn bị</b>
<b>sẵn khu vực tập luyện cho cỏc t.</b>


<b>2. Phơng tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi </b><i><b>Nhanh lên bạn ơi</b></i><b>.</b>
<b>c. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


<b>- HS: Ra sân, tập hợp lớp thành 3 hàng dọc. Lớp trởng báo cáo sĩ số.</b>
<b>- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 phút.</b>


<b>- HS nhắc lại nội dung, yêu cầu.</b>


<b>- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát: 1 - 2 phút. </b>


<b>* Tập bài thể dục phát triĨn chung cđa líp 2: 2 lÇn, 2 x 8 nhịp.</b>
<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b>- Phân công tổ nhóm tập luyện, chọn cán sự môn học: </b></i><b>2 - 3 phút.</b>



<b>- </b><i><b>Nhắc lại nội quy tập luyện và phổ biến nội dung yêu cầu môn học: </b></i><b>6 </b><b> 7</b>


<b>phút.</b>


<i><b>- Chnh đốn trang phục, vệ sinh tập luyện:</b></i><b> 2 </b>–<b> 3 phỳt.</b>


<b>-</b><i><b> Chơi trò chơi "Nhanh lên bạn ơi"</b></i><b>: 5 - 7 phót.</b>


<i><b>* Ơn lại một số động tác đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1, 2: </b></i><b>6 </b>–<b> 7 phỳt.</b>


<b>3. Phần kết thúc:</b>


<b>- HS: Đi thờng theo nhịp 1 </b>–<b> 2, 1 </b>–<b> 2, ,...: 1 - 2 phót.</b>
<b>- GV cïng HS hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt: 2 phót.</b>
<b>- GV giao bµi tËp vỊ nhµ: 1 - 2 phút.</b>


<b>- GV hô "Giải tán", HS hô "Khoẻ".</b>


<b>Tiết 2: Toán </b> <b>Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 29)


HS cú kĩ năng đặt tính và tính chính xác.
GD HS khơng nản lịng khi gặp bài khó.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>I. ổn định tổ chức:</b> HS hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gäi 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở nháp:


Xp cỏc số ở cột giữa của bài tập 1 theo thứ tự tăng dần và giảm dần.
HS nhận xét bài làm của bạn. GV đối chiếu với kết quả của cả lp.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
HS nêu yêu cầu bài tập.


HS tự ghi ngay kết quả vào sau dấu bằng.
HS làm bài cá nhân.


HS cha bi: 9 HS ni tip nhau nhm trớc lớp các phép tính trong bài.
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.


<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính</b>
HS nêu yêu cầu bài tập.


4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng con.


HS cha bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 4 HS vừa lên bảng làm nêu rõ
cách đặt tính. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài của mình.


<b>Bµi 3: Giải bài toán</b>



1 HS c bi. 2 HS phân tích bài tốn. 1 HS tóm tắt bài tốn’
1 HS lờn bng lm. C lp lm vo v.


<i>Bài giải</i>


Khối Hai cã sè häc sinh lµ:
245 - 32 = 213 (học sinh)
<i> Đáp số: 213 học sinh</i>


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài
của mình.


<b>Bài 4: Giải bài toán vào bảng con(Tiến hành tơng tự nh bài 3)</b>
<i>Bài giải</i>


Giá tiền một tem th lµ:


200 + 600 = 800 (đồng)
<i>Đáp số: 800 đồng</i>


<b>Bài 5: Với 3 số 315, 40, 355 và các dấu +, - ==, em hãy lập các phép tính đúng</b>
HS nêu yêu cầu bài tập. GV yêu cầu HS lập phép tính cộng trớc, sau đó dựa vào
phép cộng để lập phộp tr.


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét lài làm của bạn trên bảng, HS tự chữa bài của mình.
<b>IV. Củng cố:</b>



GV hệ thống lại các kiến thức đã học.
<b>V. Dặn dị:</b>


VỊ nhà ôn tập thêm về cộng, trừ các số có ba ch÷ sè.
GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 3:</b> <b>ChÝnh t¶ (TËp chÐp)</b>


<b>Cậu bé thơng minh</b>
<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 34)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
<b>b. đồ dùng dạy hc:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn 2 lần nội dung BT 2. Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ë
BT3.


HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức: HS hát</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b> Kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Gii thiu bi</b>


- GV giới thiệu: Giờ chính tả hôm nay các em sẽ chép đoạn từ Hôm sau ... xẻ
thịt chim bài <i>Cậu bé thông minh </i> và làm bài tập chính tả phân biệt an / ang, ôn lại
bảng chữ và học tên các chữ do nhiều chữ cái ghép lại.



- GV ghi bi lờn bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tập chép</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc bài viết


- 2 HS đọc đoạn chép trên bảng.
- GV hớng dẫn HS nhận xét:


<i>? Đoạn này trích từ bài nào? Đoạn văn có mấy câu? Tên bài viết ở vị trí nào? </i>
<i>? Cuối mỗi câu có dấu gì?</i>


<i>? Chữ đầu câu viết nh thÕ nµo? </i>


<i>? Những dấu câu nào đợc dùng trong đoạn văn?</i>


- HS đọc thầm đoạn văn, tự viết ra vở nháp những tiếng HS dễ viết sai.
- GV gạch chân những tiếng dễ viết sai. HS luyện viết bảng con.


- HS đọc lại các từ đó. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) HS chÐp bµi vµo vë:</b></i>


- 1 HS đọc lại bài viết


<i>- GV theo dâi, uốn nắn t thế ngồi viết, chữ viết của HS.</i>



<i><b>c) Soát lỗi</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc đoạn văn cho HS</b>


soát lỗi, đến chỗ khó viết GV đánh vần từng tiếng một.


- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề
vở.


<i><b>d) Chấm bài:</b></i> GV thu chấm một số bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết,


cách trình bày.


<b>Hot ng 3: Hng dn HS lm bi tập chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn các bài tập.


<i><b>Bµi 2 b: Lùa chän</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Mỗi HS lên bảng làm bài xong đọc lại kết quả, cả lớp và GV nhận xét, kết luận về
lời giải đúng.


- Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng vào vở bài tập TV.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ. GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- 1 HS làm mẫu: ă - á.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. Sau mỗi chữ GV sửa lại cho đúng.
- Nhiều HS nhìn bảng lớp đọc 10 chữ và tên chữ.



- HS häc thc thø tù cđa 10 ch÷ và tên chữ tại lớp:


+ GV xoỏ ht nhng ch đã viết ở cột chữ, yêu cầu một số HS nói hoặc viết lại.
+ GV xố hết tên chữ viết ở cột tên chữ, yêu cầu một số HS nhìn chữ ở cột chữ nói
hoặc viết lại.


+ GV xố hết bảng, một vài HS đọc thuộc lòng 10 tên chữ.
- Cả lớp viết lại vào vở 10 chữ và tên chữ theo đúng thứ tự.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà nhớ sửa lại lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài (với mỗi chữ mắc lỗi
viết lại 1 dòng cho đúng), xem lại BT 2 và HTL 10 chữ và tên ch ó hc.


GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


Tiết 4: Tự nhiên xã hội hoạt động thở và cơ quan hô hấp
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


HS có ý thức giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
<b>b. đồ dựng dy hc:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xà hội 3 trang 4, 5.
HS: Sách Tự nhiên xà hội 3.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hỏt



<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b> Không kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
2. Bài dạy.


<b>Hot ng1: C động hô hấp - Cho HS thực hành cách thở sâu</b>


<b>* Mục tiêu: HS nhận biết đợc sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và</b>
thở ra hết sức.


- GV gọi 1 HS lên trớc lớp thực hiện động tác thở sâu nh hình 1 trang 4 SGK để cả
lớp quan sát. Sau đó GV yêu cầu HS cả lớp đứng tại chỗ đặt một tay lên lồng ngực và
cùng thực hiện hít vào thật sâu vá thở ra hết sức.


- GV hớng dẫn HS vừa làm, vừa theo dõi cử động phong lên xẹp xuống của lồng
ngực khi các em hít vào và thở ra để trả lời theo gợi ý sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ So sánh lồng ngực khi hít vào, thở ra bình thờng và khi thở sâu.
+ Nêu lợi ích của việc thë s©u.


- GV kết luận: Khi ta thở, lồng ngực phồng lên, xẹp xuống đều đặn đó là cử động
hơ hấp. Cử động hơ hấp gồm hai động tác: hít vào và thở ra. Khi hít vào thật sâu thì
phổi phồng lên để nhận nhiều khơng khí, lồng ngực sẽ nở to ra. Khi thở ra hết sức, lồng
ngực xẹp xuống, đẩy khơng khí từ phổi ra ngồi.


<b>Hoạt động 2: Cơ quan hô hấp - Làm việc với SGK</b>


<b>* Mục tiêu: Chỉ trên sơ đồ và nói đợc tên các bộ phận của cơ quan hô hấp.</b>


<b>Bớc 1: GV giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.</b>


HS lµm viƯc theo cặp. GV yêu cầu HS mở SGK, quan sát hình 2 trang 5 SGK. Hai
bạn sẽ lần lợt, ngời hái, ngêi tr¶ lêi. GV cã thĨ híng dÉn mÉu nh sau:


- HS A: Bạn hãy chỉ vào hình vẽ và nói tên các bộ phận của cơ quan hơ hấp.
- HS B: Bạn hãy chỉ đờng đi của không khí trên hình 2 trang 5 SGK.


- HS A: Mũi dựng lm gỡ?


- HS B: Đố bạn biết khí quản, phế quản có chức năng gì?
- HS A: Phổi có chức năng gì?


<b>Bc 2: Kim tra kt qu hot động: HS hoạt động cả lớp.</b>


HS trình bày kết quả trớc lớp: Một HS đọc câu hỏi, một HS trả lời. GV khen những
cặp HS có câu hỏi sáng tạo.


GV kết luận: Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và
mơi trờng bên ngồi. Cơ quan hơ hấp gồm: mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi.
Trong đó mũi, phế quản, khí quản làm nhiệm vụ dẫn khí; hai lá phổi làm nhiệm vụ trao
đổi khí.


<b>Hoạt động 3: Đờng đi của khơng khí</b>


<b>* Mục tiêu: Chỉ trên sơ đồ và nói đợc đờng đi của khơng khí khi hít vào và thở ra. </b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


- GV treo tranh minh họa đờng đi của khơng khí trên hoạt động thở (H3, trang 5
SGK) và yêu cầu HS quan sát. HS quan sát tranh.



- GV hỏi: Hình nào minh họa đờng đi của khơng khí khi ta hít vào?


- HS: Hình bên trái minh họa đờng đi của khơng khí khi ta hít vào vì mũi tên chỉ
đ-ờng đi của khơng khí có hớng đi từ ngồi mơi trđ-ờng vào trong cơ quan hô hấp mà đầu
tiên là mũi.


- GV hỏi: Hình nào minh họa đờng đi của khơng khí khi ta thở ra?


- HS: Hình bên phải minh họa đờng đi của khơng khí khi ta thở ra vì mũi tên chỉ
đ-ờng đi của khơng khí có hớng từ trong cơ quan hơ hấp ra ngồi mơi tr-ng.


- HS: Một số HS trả lời, các HS khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV u cầu HS chỉ hình minh họa và nói rõ đờng đi của khơng khí khi hít vào,
thở ra.


- Một số HS lên bảng chỉ và nêu rõ đờng đi của khơng khí, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


+ Khi ta hít vào, khơng khí đi từ mũi qua khí quản, phế quản rồi vào hai lá phổi.
+ Khi ta thở ra, khơng khí đi từ hai lá phổi qua phế quản, khí quản đến mũi rồi ra
ngồi mơi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 4: Vai trị của cơ quan hơ hấp</b>


<b>* Mục tiêu: Hiểu đợc vai trò của hoạt động thở đối với sự sống con ngời.</b>
<b>* Cách tiến hành: </b>


- GV cho cả lớp cùng thực hiện động tác: "Bịt mũi nín thở".



- Sau đó, GV hỏi cảm giác của em sau khi nín thở lâu (thở gấp hơn, sâu hơn lúc
bình thờng).


- GV nêu: Khi chúng ta bịt mũi, nín thở, q trình hơ hấp khơng thực hiện đợc, làm
cho cơ thể của chúng ta bị thiếu ô xi dẫn đến khó chịu. Nếu nín thở lâu từ 3 - 4 phút,
ngời ta có thể bị chết, vì vậy cần phải giữ gìn cho cơ quan hơ hấp ln hoạt động liên
tục và đều đặn. Khi có dị vật làm tắc đờng thở, chúng ta cần phải cấp cứu để lấy dị vật
ra ngay lập tức.


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV yêu cầu 2 HS đọc phần Bạn cần biết trang 5, SGK.
<b>V. Dn dũ:</b>


Về nhà học thuộc phần Bạn cần biết và làm bài tập trong vở bài tập tự nhiên và xÃ
hội. GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 5: Hát</b> <b>học hát bài: Quốc ca việt nam (Lời 1)</b>
Nhạc và lời: VĂN CAO
<b>a. mục tiêu:</b> <b> (Sách giáo viên trang 9)</b>


HS có ý thức nghiêm trang khi hát bài hát Quốc ca Việt Nam trong các buổi lễ,
các buổi chào cờ.


<b>b. dựng dy hc:</b>


- Song loan, thanh phách, trống gõ. Hát thuộc bài Quốc ca Việt Nam.
- Băng nhạc bài hát Quốc ca ViÖt Nam.



- Tranh ảnh về lễ chào cờ, một lá cờ Việt Nam.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định t chc:</b> HS hỏt


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b> Không kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:
2. Bài dạy:


<b>Hot động 1: Dạy bài hát "Quốc ca Việt Nam" (lời 1)</b>


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- GV giới thiệu bài hát: Quốc ca là bài hát chính thức của một nớc đợc dùng trong
lễ chào cờ. Khi hát hoặc cử nhạc Quốc Ca phải đứng nghiêm trang và hớng nhìn Quốc
Kì.


- GV giới thiệu hình ảnh Quốc kì và lễ chào cờ.
- GV cho HS nghe băng bài Quốc ca Việt Nam.


<i><b>b) Dạy hát:</b></i>


- GV hát mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV dy từng câu hát, nối tiếp đến hết bài.


- GV: Trong bài có những tiếng ngân 3 phách hoặc ngân và nghỉ đến 3 phách.
Khi HS hát, GV đếm phách cho HS hát đều. Chú ý hát đúng những chỗ có dấu chấm


đơi.


- HS h¸t lêi 1 theo nhãm, tỉ, c¸ nh©n.
- GV theo dâi, sưa sai.


<b>Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi</b>
- Bài Quốc ca đợc hát khi nào?


- Ai là tác giả của bài Quốc ca Việt Nam.


- Khi chào cờ và hát Quốc ca, chúng ta phải có thái độ nh thế nào?
<b>IV. Củng cố:</b>


Líp trëng ®iỊu khiĨn các bạn chào cờ và bắt nhịp cho các bạn hát Quốc ca.
<b>V. Dặn dò:</b>


V nh hỏt ụn li li 1 của bài Quốc ca Việt Nam để hát thuộc, tự nhiên và rõ lời
hơn. Xem và chuẩn bị hôm sau học tiếp lời 2


GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Ngµy so¹n : 25 - 8 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ t 27 - 8 - </b>
<b>2008</b>


TiÕt 1: Tù nhiªn x· héi <b>nªn thë nh thÕ nào?</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


<b>HS có ýthức thở bằng mũi là hợp vệ sinh.</b>


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xã hội 3 trang 6, 7. Gơng soi nhỏ đủ cho các
nhóm.


HS: Sách Tự nhiên xã hội 3.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài c:</b>


GV gọi 2 HS trả lời 2 câu hỏi sau:


1) Hãy nêu các bộ phận của cơ quan hô hấp? Chức năng của cơ quan hô hấp?
2) Nêu vai trò của họat động thở đối với sự sống con ngi?


HS nhận xét, GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Hot ng1: Tho lun nhóm</b>


<b>* Mục tiêu: HS giải thích đợc tại sao nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng</b>
miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- GV hớng dẫn HS lấy gơng soi để quan sát phía trong lỗ mũi của mình và trả lời</b>
câu hỏi: Các em nhìn thấy gì trong mũi?



- GV hái tiếp:


? Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra từ hai lỗ mũi?


? Hằng ngày, dùng khăn sạch lau phía trong mũi, em thấy trên khăn có gì?
? Tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nªn thë b»ng miƯng?


- GV u cầu HS thảo luận theo cặp để trả lời các câu hỏi trên.
- HS thảo luận theo cặp.


- Gọi đại diện các nhóm trả lời từng câu hỏi trớc lớp.


- 4 HS tr¶ lêi, mỗi HS trả lời 1 câu. Các bạn khác nhận xÐt, bỉ sung.


- GV kết luận: Trong lỗ mũi có nhiều lơng để cản bớt bụi trong khơng khí khi ta
hít vào. Ngồi ra, trong mũi cịn có nhiều tuyến dịch nhầy để cản bụi, diệt khuẩn, tạo
độ ẩm, đồng thời có nhiều mao mạch sởi ấm khơng khí hít vào. Chúng ta nên thở bằng
mũi vì thở nh thế là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ. Khơng nên thở bằng miệng vì thở
nh thế các chất bụi bẩn dễ vào đợc bên trong cơ quan hô hấp, có hại cho sức khoẻ.


<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>


<b>* Mục tiêu: Nói đợc ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của</b>
việc hít thở khơng khí có nhiều khói, bụi đối với sức kho.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bc 1: GV giao nhim v v thc hin hot ng.</b>


HS làm việc theo cặp. GV yêu cầu HS mở SGK, quan sát hình 3, 4, 5 trang 7 SGK.


Hai bạn sẽ lần lợt, ngời hỏi, ngời trả lời theo câu hỏi gợi ýsau:


- Bức tranh nào thể hiện không khí trong lành, bức tranh nào thể hiƯn kh«ng khÝ cã
nhiỊu khãi bơi?


- Khi đợc thở ở nơi khơng khí trong lành bạn cảm thấy thế nào?
- Nêu cảm giác của bạn khi phải thở khơng khí có nhiều khói, bụi?
<b>Bớc 2: Kiểm tra kết quả hoạt động: HS hoạt động cả lớp.</b>


HS trình bày kết quả trớc lớp: Một HS đọc câu hỏi, một HS trả lời.
GV yêu cầu cả lớp trả lời câu hỏi:


+ Thở không khí trong lành có lợi gì?


+ Thở không khí có nhiều khói, bụi có hại gì?


GV kt lun: Khơng khí trong lành là khơng khí có nhiều ơ-xi, ít khí các-bơ-nic và
khói, bụi ... Khí ơ-xi cần cho hoạt động sống của cơ thể. Khi đợc hít thở bầu khơng khí
trong lành ấy, cơ thể chúng ta đợc cung cấp đầy đủ ô-xi cho máu đi nuôi cơ thể nên
chúng ta cảm thấy khoan khoái, dễ chịu giúp chúng ta khoẻ mạnh. Cịn khơng khí chứa
nhiều khí các-bơ-nic, khói, bụi ... là khơng khí bị ơ nhiễm. Néu phải thở khơng khí bị ơ
nhiễm, cơ thể ta sẽ ngột ngạt, khó chịu sẽ có hại cho sức khoẻ.


GV yêu cầu 2 HS đọc nội dung bạn cần biết trang 7, SGK.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV hái: Trong mịi cã nh÷ng gì? Thở thế nào là hợp vệ sinh? Lợi ích của việc hít
thở không khí trong lành là gì? Tác hại của việc hít thở không khí bị ô nhiễm là gì?


<b>V. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tit 2: Tp c</b> <b>Hai bàn tay em</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 37)


<b>HS yêu quý hai bàn tay</b>
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.


Bảng phụ viết sẵn những khổ thơ cần hớng dẫn HS luyện đọc và HTL.
HS: Sách Tiếng Việt 3, tập 1.


<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gäi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Cậu bé thông minh và
trả lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn.


- HS cả lớp theo dõi và nhận xét. GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>III. Dạy học bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV treo tranh của bài tập đọc. GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu bài thơ:</b> Đọc với giọng vui tơi, dịu dàng, tình cảm.</i>


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>


<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 2 dòng thơ, đọc từ đầu cho đến hết bài (đọc 2
-3 lợt).


- GV theo dõi, chỉnh sửa. Khi sửa lỗi, GV đọc mẫu từ HS phát âm sai rồi yêu cầu
HS đọc lại từ đó cho đúng. Chú ý, với các từ mà nhiều HS phát âm sai thì cho cả lớp
luyện phát âm từ đó. VD: ngủ, chải tóc...Với các từ ít HS mắc lỗi thì GV chỉnh sửa
riêng cho từng HS.


- HS nối tiếp nhau đọc lại, mỗi em đọc 2 dòng thơ, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng khổ thơ và giải nghĩa từ khó</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ trong bài (khoảng 2 lợt).


- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn các em ngắt nghỉ hơi đúng, tự nhiên và thể hiện
tình cảm qua giọng đọc.


- Khi đọc khổ thơ thứ 3, GV hớng dẫn các em tập ngắt giọng đúng:
<i> Tay em ỏnh rng /</i>


<i>Răng trắng hoa nhài.//</i>
<i> Tay em ch¶i tãc/</i>
<i> Tãc ngêi ¸nh mai.//</i>


- Khi HS đọc xong khổ thơ 4, GV yêu cầu HS dừng lại và cho HS giải nghĩa từ
mới: siêng năng, giăng giăng .


- GV cho HS dừng lại ở khổ thơ 5 để giải nghĩa từ thủ thỉ.


GV yêu cầu HS đặt câu với từ thủ thỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- 5 HS đọc nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ lần 2.


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng khổ thơ trong nhóm</b></i>


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 5 HS và yêu cầu các em nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ trong bài theo nhóm của mình, em này đọc, em khác nghe, góp ý.


- GV theo dõi, chỉnh sửa riêng cho từng nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm khổ thơ 1, trả lời câu hỏi:


<i>? Hai bàn tay của bé đợc so sánh với gì? (Hai bàn tay của em bé đợc so sánh với</i>
những nụ hoa hồng; những ngón tay xinh nh những cánh hoa)


GV: Hai bàn tay của em bé rất đẹp và đáng yêu.
- HS đọc thầm khổ thơ 2, 3, 4, 5 và trả lời câu hỏi:
<i>?Hai bàn tay thân thiết với bé nh thế nào?</i>


( Buổi tối, hai hoa ngủ cùng bé: hoa kề bên má, hoa ấp cạnh lòng.
Buổi sáng, tay giúp bé đánh răng, chải tóc.)


Khi bé học, bàn tay siêng năng làm cho những hàng chữ nở hoa trên giấy.
Những khi một mình, bé thủ thỉ tâm sự với đơi bàn tay nh với bạn)


<i>- Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao? HS tự do phát biểu.</i>


<b>Hoạt động 4: Học thuộc lòng bài thơ</b>


- GV treo bảng phụ viết sẵn bài thơ, hớng dẫn HS HTL tại lớp từng khổ thơ rồi học
thuộc cả bài thơ.


- HS đọc đồng thanh, xóa dần các từ, cụm từ chỉ giữ lại các tiếng đầu dòng thơ.
- HS thi học thuộc bài thơ với các hình thức nâng cao dần nh sau:


- 5 HS đại diện 5 nhóm tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ. 2 tổ thi đọc tiếp sức. Tổ 1 đọc
trớc, mỗi HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ cho đến hết bài. Tiếp đến tổ 2, tổ nào đọc
nối tiếp nhanh, đọc đúng là thắng.


- HS thi đọc thuộc cả khổ thơ theo hình thức nêu chữ đầu của mỗi khổ thơ.
- HS thi đọc thuộc cả bài thơ theo hình thức cá nhân, theo từng dãy bàn.
- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.


<b>IV. Cđng cè:</b>


- GV hỏi HS về nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Hai bàn tay rất p, rt cú ớch v
ỏng yờu.


<b>V. Dặn dò:</b>


V nh HTL bài thơ và tập đọc bài thơ với giọng diễn cảm. Chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét giờ học.


<b> Tiết 3: Luyện từ và câu: ôn tập về từ chỉ sự vật </b>–<b> so sánh</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 40)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: Bảng phụ viết sẵn khổ thơ ở bài tập 1. Bảng phụ viết sẵn các câu văn, câu thơ


trong bài tập 2.


HS: Sỏch Ting Việt 3, vở ô li.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ: GV nói về tác dụng của tiết LTVC mà HS đã đợc làm quen</b>
từ lớp 2 – Tiết học này sẽ giúp các em mở rộng vốn từ, biết cách dùng t, bit núi
thnh cõu góy gn.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Tiết LTVC hôm nay các em sẽ giúp các em mở rộng vốn từ về
từ chỉ sự vật. Sau đó các em sẽ làm quen với biện pháp tu từ so sánh.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong các khổ thơ</b>
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm theo.
- GV yêu cầu1 HS làm mẫu dòng thơ 1.


- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ và viết ra nháp những từ tìm đợc, sau đó nêu từ của
mình.


- 2 HS lên bảng gạch dới những từ tìm đợc.


- Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm thi đua. GV kết luận lời giải đúng.


- Cả lớp làm vào vở bài tập theo lời giải đúng.


+ Dòng thơ 1: tay em.


+ Dòng thơ 2: răng, hoa nhài.
+ Dòng 3: tay em, tóc.


+ Dòng 4: tóc, ¸nh mai.


<b>Bài 2: Tìm những sự vật đợc so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn</b>
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- 1 HS làm mẫu câu a.


- HS lm vic theo cặp. 3 HS lên bảng lớp gạch dới những sự vật đợc so sánh với
nhau trong các câu thơ, câu văn.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng.


GV hỏi: Vì sao các sự vật nói trên đợc so sánh với nhau?


a) Vì sao hai bàn tay em bé đợc so sánh vơi hoa đầu cành? (Vì hai bàn tay của bé
nhỏ, xinh nh một bơng hoa)


<i>b) Vì sao nói mặt biển nh một tấm thảm khổng lồ? Mặt biển và tấm thảm có gì</i>
<i>giống nhau?</i>


<i>- Màu ngọc thạch là màu nh thế nào?</i>



- GV: Khi gió lặng, không có dông bÃo, mặt biển phẳng lặng, sáng trong nh một
tấm thảm khổng lồ bằng ngọc th¹ch.


c) Vì sao cánh diều đợc so sánh với dấu á?
d) Vì sao dấu hỏi đợc so sánh vơi vành tai nhỏ?


GV kết luận: Các tác giả quan sát rất tài tình nên đã phát hiện ra sự giống nhau
giữa các sự vật trong thế giới xung quanh ta.


<b>Bµi 3:Trong những hình ảnh so sánh ở bài tập 2, em thích hình ảnh nào? Vì</b>
<b>sao?</b>


- 1 HS nờu yờu cu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- HS làm bài theo cặp. Sau đó nối tiếp nhau phát biểu tự do. GV nhận xét.
<b>IV. Củng cố, dặn dị:</b>


GV: H«m nay chúng ta học LTVC bài gì?
GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 4: Toán</b> <b>Luyện tập</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 30)


HS cú k nng tớnh v gii tốn có lời văn.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Sách Tốn 3. Bốn mảnh bìa bằng nhau hình tam giác vng cân nh bài tập 4.
HS: Sách Toán 3, đồ dùng tốn, vở ơ li.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gäi 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở nháp:
Đặt tính và tính: 325 + 142 764 - 342


623 + 257 859 - 736


HS nhận xét bài làm của bạn. GV đối chiếu với kết quả của cả lớp.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
2. Bµi dạy.


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
HS nêu yêu cầu bài tập.


3 HS lên bảng làm (mỗi HS làm 2 con tính). Cả lớp làm vào vở.


HS cha bi: HS nhn xét bài làm của bạn trên bảng. 3 HS vừa lên bảng làm nêu rõ
cách đặt tính. Cả lớp theo dừi v t cha bi ca mỡnh.


<b>Bài 2: Tìm </b><i><b>x</b></i>


HS nêu yêu cầu bài tập.


2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài
của mình.



<b>Bài 3: Giải bài toán</b>


1 HS c đề bài. 2 HS phân tích bài tốn.
1 HS lên bng lm. C lp lm vo v.


<i> Bài giải</i>


S nữ có trong đội đồng diễn là:
285 – 140 = 145 (ngi)


Đáp số: 145 ngêi


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để cha bi.


<b>Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình con c¸</b>


GV tổ chức cho HS thi đua ghép giữa các tổ. Trong 3 phút, tổ nào có nhiều bạn
ghép đúng và nhanh nhất là tổ đó thắng cuộc.


GV tuyên dơng tổ thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV. Củng cố:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức đã học.
<b>V. Dặn dị:</b>


VỊ nhà ôn tập thêm về cộng, trừ các số có ba chữ số và làm bài tập sau:
Tìm x: x - 345 = 134 132 + x = 657



GV nhËn xÐt giê häc.


Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ: <b>vệ sinh trờng lớp sạch, đẹp.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


HS biết trờng lớp sạch và đẹp có lợi cho sức khỏe và học tập.
HS có ý thức giữ gìn và làm sạch đẹp trờng lớp.


<b>B.</b> <b>§å dïng d¹y häc:</b>


Khẩu trang, sọt đựng rác, chổi, dẻ lau.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Lớp hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra</b>
<b>III. Dạy bi mi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài dạy.</b>


<b>Hot ng 1: GD vệ sinh mơi trờng.</b>


? Hằng ngày em làm gì để giữ vệ sinh môi trờng ở trờng, lớp?
? Sau khi vệ sinh xong em thấy trờng lớp nh thế nào?


? Trờng lớp sạch, đẹp có lợi gì cho sức khỏe và học tập?
<b>Hoạt động 2: HS thực hành</b>


GV giao nhiÖm vụ cho các nhóm



Các nhóm làm việc - GV theo dâi, nh¾c nhë


GV nhận xét, tun dơng các nhóm có ý thức làm sạch đẹp trờng lóp.
<b>IV. Củng cố, dặn dị:</b>


HS nhắc lại nhiệm vụ và cơng việc làm sạch p trng lp


<b>Ngày soạn: 26 - 8 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ năm 28 - 8</b>
<b>- 2008</b>


<b>TiÕt 1: Mü thuËt. Thêng thøc mü thuËt: xem tranh thiÕu nhi</b>
<b> (GV bộ môn soạn và giảng)</b>


<b>Tit 2: Th dc. ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ </b>
<b> trị chơi “nhóm ba nhóm bảy”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b. địa điểm - phơng tiện:</b>


<b>1. Địa điểm: Sân bãi, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện. </b>
<b>2. Phơng tiện: Cịi, kẻ sân cho trị chơi “Nhóm ba nhóm bảy”.</b>
<b>c. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>1. PhÇn më đầu:</b>


- HS: Ra sân, tập hợp lớp thành 3 hàng däc. Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè.
- GV nhËn líp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 phút.



- HS nhắc lại nội dung, yêu cầu.


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát: 1 - 2 phút.
- Chạy nhẹ nhàng trên sân trờng (40 - 50 m): 2 - 3 phút.
* Chơi trò chơi Làm theo hiệu lệnh : 1 phút.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i>- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, đứng nghiêm,</i>
<i>đứng nghỉ, dàn hàng, dồn hàng, cách chào báo cáo, xin phép ra vào lớp: 8 - 10 phút.</i>


GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu vừa nhắc lại động tác để HS nắm chắc.
GV dùng khẩu lệnh hô cho cả lớp tập, GV đi đến các hàng uốn nắn nhắc nhở cho các
em thực hiện cha tốt.


Chia tổ nhóm tập khoảng 5 – 6 phút, sau đó thi đua biểu diễn với nhau xem nhúm
no, t no nhanh, p nht.


- Chơi trò chơi "Nhóm ba nhóm bảy": 6 - 8 phút.


GV nờu tên trò chơi, hớng dẫn nội dung trò chơi và cách chơi. Sau đó cho HS
chơi thử 1 - 2 lần để các em nắm đợc cách chơi và thực hiện. Sau một số lần chơi, em
nào thắng đợc biểu dơng, những nhóm nào, em nào thực hiện khơng đúng hoặc bị thừa
sẽ bị phạt nhảy lò cò 1 vũng xung quanh lp.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- HS: Đi thờng theo vòng tròn, vừa đi vừa vỗ tay và hát: 1 - 2 phót.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt: 2 phót.



- GV giao bµi tËp vỊ nhà: 1 - 2 phút.
- GV hô "Giải tán", HS hô "Khoẻ".


<b>Tiết 3: Tập viết</b> <b>ôn chữ hoa </b>

<i><b>A</b></i>



<b>a. mc đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 42)
HS ngồi viết đúng t thế, giữ vở sạch viết chữ đẹp.
<b>b. đồ dựng dy hc:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ: Chữ hoa

<i><b>A</b></i>



Tên riêng

Vừ A Dính

<i><b> </b></i>và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
HS: Bảng con, vë TËp viÕt 3, tËp 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. KiÓm tra bài cũ: GV nêu yêu cầu của tiết TËp viÕt ë líp 3. KiĨm tra sù</b>
chn bÞ cđa HS.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b>


- GV giới thiệu: Giờ tập viết hôm nay các em sẽ củng số cách viết chữ hoa A và
củng cố cách viết một số chữ viết hoa có trong từ và câu ứng dụng.


<b>Hot ng 2: Hng dn vit trờn bảng con</b>


<i><b>a) Lun viÕt ch÷ hoa:</b></i>


- GV: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (HS:

<i>A, V, D</i>

)
- GV treo bảng có viết chữ hoa và gọi 4 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa đã học ở

lớp 2. - 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa

<i>A, V, D.</i>



- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết chữ hoa

<i> A, V, D.</i>



- HS tËp viÕt tõng ch÷ hoa A, V, D vào bảng con. GV theo dõi, chỉnh sưa.


<i><b>b) Lun viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)</b></i>


- 3 HS đọc từ ứng dụng trên bảng:

Vừ A Dính

<i><b>.</b></i>


- GV giới thiệu

: Vừ A Dính

<i> là một thiếu niên ngời dân tộc Hmông, anh dũng</i>
hi sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng.


- GV: Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao nh thế nào? Khoảng cách giữa
các chữ bằng chừng nào? (HS: Các chữ V, A, D, h cao 2,5 ô li, các chữ còn lại cao 1 ô
li. Khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 con chữ o)


- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, chỉnh sửa.


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dơng:</b></i>


- 3 HS đọc câu ứng dụng.

<i>Anh em nh thể chân tay</i>



<i> Rách lành đùm bọc dỡ hay đỡ đần</i>



- GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ: anh em thân thiết, gắn bó với nhau nh
chân với tay, lúc nào cũng phải yêu thung, ựm bc nhau.


- GV: Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao nh thế nào?



- HS vit vào bảng con các chữ:<i><b> Anh, Rách</b>. GV theo dõi, chỉnh sửa.</i>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết vào vở Tp vit</b>


- GV 1 HS nhắc lại t thế ngồi viÕt.


- GV cho HS mở vở Tập viết và quan sát bài viết mẫu trong vở, sau đó nêu yêu
cầu viết: + Viết chữ A: 1 dòng c nh.


+ Viết chữ V, D: 1 dòng cì nhá.


+ ViÕt tªn riªng Võ A DÝnh: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- HS viết vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 4: Chấm, chữa bài</b>


GV thu vở chấm và chữa một số bài. Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm. Khen những em viết đẹp, tin b.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


Về nhà hoàn thành bài viết và luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Học thuộc câu tục ngữ và chuẩn bị bài sau. GV nhËn xÐt giê häc.
<b>TiÕt 4: To¸n</b> <i> céng c¸c số có ba chữ số (có nhớ một lần)</i>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 31)


Rốn k nng t tớnh và tính chính xác số có ba chữ số với số có ba chữ số.
HS có ý thức tự giác học tập.



<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
GV: Sách Toán 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bi c: </b>


GV gọi 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở nháp:


Tỡm x: x - 345 = 134 132 + x = 657
HS nhận xét bài làm của bạn. GV đối chiếu với kết qu ca c lp.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy.


<b>Hot ng1: Hng dn HS thc hin phộp cộng 435 + 127</b>
GV viết phép tính 435 + 127 = ? lên bảng


1 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm vào giấy nháp.
Nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính.


NÕu HS tÝnh sai, GV híng dÉn HS tÝnh tõng bíc nh SGK.


GV lu ý HS: Đây là phép cộng có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng chục.
<b>Hoạt động2 : Hớng dẫn HS thc hin phộp cng 256 + 162</b>



Tiến hành tơng tù nh phÐp céng 435 + 127.


GV lu ý HS: Đây là phép cộng có nhớ một lần từ hàng chục sang hàng trăm.
<b>Hoạt động 3: Bài tập.</b>


<b>Bµi 1: TÝnh</b>


HS nêu yêu cầu bài tập.


5 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 5 HS vừa lên bảng làm nêu rõ
cách thực hiện phép tính. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV lu ý HS: Đây là phép cộng có nhớ một lần từ hàng chục sang hàng trăm.
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>


HS nêu yêu cầu bài tập.


2 HS lên bảng làm (mỗi HS làm 1 phần). Cả lớp làm vào b¶ng con.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 2 HS vừa lên bảng làm nêu rõ
cách đặt tính. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài của mình.


<b>Bài 4: Tính độ dài đờng gấp khúc</b>
1 HS đọc yêu cầu của bài.


GV: Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta làm thế nào?


Đờng gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng nào tạo thành?


Hãy nêu độ di ca mi on thng.


1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải</i>


di ng gp khỳc ABC l:
126 + 137 = 263 (cm)


<i>Đáp số: 263 cm</i>


HS cha bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để chữa bài.


<b>Bµi 5: Viết số thích hợp và chỗ chấm</b>


GV yờu cu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào chỗ chấm.
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để chữa bài.


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức đã học.
<b>V. Dn dũ:</b>


Về nhà luyện tập thêm về phép cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần.
GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 5: Thủ công</b> <b>gấp tàu thuỷ có hai ống khói (tiết 1)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 190)


HS có kĩ năng cắt, gấp và biết vận dơng vµo cc sèng h»ng ngµy.


GD HS cã ý thøc yêu quý sản phẩm của mình.


<b>b. chuẩn bị:</b>


GV: Mu tàu thuỷ có hai ống khói đợc gấp bằng giấy có kích thớc đủ lớn để HS
quan sát đợc.


- Tranh quy trình gấp tàu thuỷ có hai ống khói.


HS: - Kéo, bút chì, bút màu, giấy nháp, giấy thủ công, hồ dán.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
2. Bài dạy.


<b>Hot ng1: GV hng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

khói giống nhau ở giữa tàu, mỗi bên thành tàu có hai hình tam giác giống nhau, mũi
tàu thẳng đứng.


- GV giải thích: Hình mẫu chỉ là đồ chơi đợc gấp gần giống nh tàu thuỷ. Trong
thực tế tàu thuỷ đợc làm bằng sắt, thép và có cấu tạo phức tạp hơn nhiều. Tàu thuỷ có
tác dụng: Dùng để chở khách hàng, vận chuyển hàng hố trên sơng, biển, ...


- GV cho HS suy nghĩ để tìm ra cách gấp tàu thuỷ. GV gọi 1 HS lên bảng mở dần


tàu thuỷ cho đến khi trở lại tờ giấy hình vng ban đầu.


<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu</b>


<i><b>Bíc 1: GÊp, cắt tờ giấy hình vuông</b></i>


- GV yêu cầu HS nhớ lại cách gấp, cắt tờ giấy hình vuông và gọi HS lên bảng thực
hiện


<i><b>Bc 2: Gp ly im gia v 2 đờng dấu gấp giữa hình vng</b></i>


- Gấp tờ giấy hình vng làm 4 phần bằng nhau lấy điểm O và hai đờng dấu gấp
giữa hình vng. Mở tờ giấy ra (H2 – SGV)


<i><b>Bíc 3: GÊp thµnh tµu thủ hai èng khãi</b></i>


- Đặt tờ giấy hình vng lên mặt bàn, mặt kẻ ơ phía trên. Gấp lần lợt 4 đỉnh của
hình vng vào sao cho 4 đỉnh tiếp giáp nhau ở điểm O và các cạnh gấp vào phải nằm
đúng đờng dấu gấp giữa hình. ( H3, SGV)


- Lật hình 3 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần lợt 4 đỉnh của hình vng vào điểm O
đ-ợc hình 4 – SGV.


- Lật hình 4 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần lợt 4 đỉnh của hình vng vào điểm O
đ-ợc hình 5 – SGV.


- Lật hình 5 ra mặt sau đợc hình 6.


- Trên hình 6 có 4 ơ vng. Mỗi ơ vng có hai tam giác. Cho ngón tay trỏ vào khe
giữa của 1 ơ vng và dùng ngón cái đẩy ơ vng đó lên. Cũng làm nh vậy với ơ vng


đối diện đợc hai ống khói của tàu thuỷ (H7).


- Lồng hai ngón trỏ vào phía dới 2 ơ vng cịn lại để kéo sang hai phía. Đồng thời
dùng ngón cái và ngón giữa của hai tay ép vào sẽ đợc tàu thuỷ hai ống khói nh H8.


Hoạt động 3: Thực hành.


GV gọi 2 HS lên bảng thao tác lại các bớc gấp tàu thuỷ hai ống khói.
GV và cả lớp quan sát, uốn nắn.


- GV cho cả lớp tập gấp tàu thuỷ có hai ống khói bằng giấy nháp.
<b>IV. Nhận xét </b><b> Dặn dò:</b>


GV nhn xột s chun b, tinh thần thái độ học tập của HS.


Dặn HS chuẩn bị giấy để tiết sau thực hành bài “<i>Gấp tàu thuỷ cú hai ng khúi.`</i>


<b>Ngày soạn: 27 - 8 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ sáu 29 - 8 - </b>
<b>2008</b>


<b>TiÕt 1: To¸n</b> <b>lun tËp</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 33)
HS có ý thức tự giác học tập siêng năng
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.



HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gäi 3 HS lªn bảng làm. Cả lớp làm vào vở nháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

423 + 258 152 + 463 345 + 382


HS nhận xét bài làm của bạn. GV đối chiếu với kết quả của cả lớp.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài</b>
2. Bài dạy.
<b>Bài 1: Tính</b>


HS nêu yêu cầu bài tập.


4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: 4 HS vừa lên bảng làm nêu rõ cách thực hiện phép tính. HS nhận xét
bài làm của bạn trên bảng. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài của mình.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
HS nêu yêu cầu bµi tËp.


GV u cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính rồi làm bài.
2 HS lên bảng làm (mỗi HS làm 1 phần). Cả lớp làm vào vở.



HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 2 HS vừa lên bảng làm nêu rõ
cách đặt tính. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài của mình.


<b>Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt</b>
1 HS đọc tóm tắt bài tốn.


GV hớng dẫn HS phân tích bài tốn. Đặt đề tốn.
1 HS lên bảng lm. C lp lm vo v.


<i>Bài giải</i>


Số lít dầu cả hai thùng là:
125 + 135 = 260 (lít)


<i>Đáp số: 260 lÝt</i>


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để cha bi.


<b>Bài 4: Tính nhẩm</b>
HS nêu yêu cầu bài tập.


HS tự ghi ngay kết quả vào sau dấu bằng.


HS cha bài: 9 HS nối tiếp nhau nhẩm trớc lớp các phép tính trong bài.
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo v kim tra ln nhau.


<b>Bài 5: Vẽ hình (theo mÉu)</b>


GV yêu cầu HS quan sát hình và vẽ hình vào vở theo mẫu. Sau đó các em tơ màu


con mèo nếu các em thích.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để chữa bài.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức đã học.
<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 2:</b> <b>Chính tả (Nghe - viết)</b> <b>chơi chuyền</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 47)


HS có kĩ năng viết viết đúng luật chính tả
Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: B¶ng phơ viÕt néi dung BT2 (2 lÇn).


HS: Bảng con, vở ơ li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi 3 HS lên bảng, đọc từng tiếng cho 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ ngữ: dân làng, làn gió, tiếng đàn.


C¶ lớp và GV nhận xét, sửa chữa.
<b>III. Dạy học bài míi:</b>



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Giờ học hôm nay các em sẽ nghe - viết bài Chơi chuyền và làm
bài tập chính tả phân biệt ao / oao. GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn nghe - viết chính tả</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc bài thơ 1 lần. 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- GV hỏi giúp HS nắm vững nội dung bài thơ:


+ HS đọc thầm khổ thơ 1, trả lời: Khổ thơ 1 nói điều gì?
+ HS đọc thầm khổ thơ 2, trả lời: Khổ thơ 2 nói điều gì?
- GV hớng dẫn HS nhn xột v cỏch trỡnh by:


<i>? Bài thơ gồm có mấy dòng thơ? </i>


<i>? Chữ đầu mỗi dòng thơ viÕt nh thÕ nµo? </i>


<i>? Những câu thơ nào trong bài đặt trong dấu ngoặc kép? Vì sao?</i>
- HS nêu các từ, tiếng khó dễ viết sai.


- 2 HS lªn bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.


- HS đọc lại các từ, tiếng trên bảng. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) GV đọc, HS viết bài chính tả vào vở:</b></i>


GV theo dâi, n n¾n, sưa lỗi cho từng HS.



<i><b>c) Soỏt li</b></i><b>: GV yờu cu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc lại bài cho HS</b>


sốt lỗi, đến các tiếng khó viết GV phân tích từng tiếng một cho HS chữa.


- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lỊ
vë.


<i><b>d) ChÊm bµi:</b></i> GV thu chÊm mét sè bµi, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết,


cách trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống vần ao / oao</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. GV m bng ph.


- 2 HS lên bảng thi đua làm bài. Cả lớp làm bài vào bảng con.


- GV cùng cả lớp chữa bài, tuyên dơng HS làm bài đúng, nhanh nhất.
- Cả lớp cùng chữa bài vào vở bài tập theo lời giải đúng.


<i><b>Bµi 3: Tìm các từ</b></i>


<i><b>b) Chứa tiếng có vần an hay ang.</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài cá nhân.


- GV treo bảng phụ, mời 3 - 4 HS thi giải nhanh bài tập, sau đó từng HS đọc kết
quả.



- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.


Lời giải: ngang –<i> hạn - đàn.</i>
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.


- Về nhà em nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại bài cho đúng.
- GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bi sau.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>Núi v i tntp. in vào giấy tờ in sẵn</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 49)


HS nắm đợc nội dung và cách viết đơn xin cấp thẻ đọc sách.


HS có ý thức phấn đấu tốt để đợc vào đội Thiếu niên Tiền phong HCM.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.


HS : Sách Tiếng Việt 3, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định t chc:</b> Hỏt


<b>II. Mở đầu: GV nêu yêu cầu và cách học tiết TLV.</b>


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Trong tiết TLV hôm nay các em sẽ nói những điều em biết về
Đội TNTP Hồ Chí Minh. Sau đó chúng ta sẽ điền đúng nội dung vào mẫu đơn in sẵn
-Đơn xin cấp thẻ đọc sách.


- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Hãy nói những điều em biết về Đội TNTP Hồ Chí Minh</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài và các câu hỏi gợi ý.


- Cả lớp quan sát và đọc thầm các gợi ý.


- GV: Tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh tập hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng
lẫn thiếu niên.


- HS trao đổi nhúm tr li cõu hi.


- Đại diện nhóm thi nãi vỊ tỉ chøc §éi TNTP Hå ChÝ Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 2: Điền nội dung cần thiết vào chỗ trống</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 2 và mẫu đơn.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- GV giúp HS nêu hình thức của mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (Gồm các phần):
<i>+ Quốc hiệu và tiêu ngữ: (Cộng hoà ...)</i>



<i>+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.</i>
<i>+ Tên đơn.</i>


<i>+ Địa chỉ gửi đơn.</i>


<i>+ Họ, tên, ngày sinh, địa chỉ, lớp, trờng của ngời viết đơn.</i>
<i>+ Nguyện vọng và lời hứa.</i>


<i>+ Tên và chữ kí của ngời làm đơn.</i>
- HS làm vào VBT.


- 2 - 3 HS đọc lại bài viết. Cả lớp và GV nhận xét.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


GV yêu cầu HS ghi nhớ mẫu đơn và có thể trình bày nguyện vng ca mỡnh
bng n.


GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS hăng hái tham gia xây dựng bài.


<b>Tiết 4: </b> <b>sinh hoạt lớp</b>


<b>a. mục tiêu:</b>


Qua tiết sinh hoạt, giúp HS :


- Nắm đợc quy trình của 1 tiết sinh hoạt lớp và những quy định của lớp.
- Có ý thức xây dựng tập thể lớp vững mạnh.


<b>b. chuÈn bÞ:</b>



GV: Chuẩn bị những nội quy, quy định của lớp.
<b>c. nội dung sinh hoạt:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>2. Tiến hành sinh hoạt:</b>


GV nêu đặc điểm tình hình của lớp.
GV phổ biến nội quy của lớp:


<i><b>a) NÒ nÕp: </b></i>


- Đi học chun cần, trong giờ học khơng đợc nói chuyện riêng, giờ nào việc nấy.
- Đảm bảo sĩ số, nếu đau ốm phải có giấy xin phép của bố, mẹ.


- Mặc áo quần đồng phục vào các ngày trong tuần và vào các ngày lễ lớn . Đi
học đúng giờ.


- áo quần sạch sẽ, gọn gàng.


- Túc, múng tay, múng chân cắt ngắn, sạch sẽ.
- Không ăn quà vặt, bỏ rác đúng nơi quy định.


<i><b>b) Häc tËp:</b></i>


Sách, vở, đồ dùng học tập đầy đủ.


Sách vở phải đợc bao bọc cẩn thận, giữ gìn sạch, đẹp.
Học bài, làm bài trớc khi đến lớp.



HS nhắc lại nội quy. Lớp trởng thay mặt cả lớp hứa thực hiện.
3. Dặn dò: Thực hiện đúng nội quy và quy định của trờng, lớp.


tuÇn 2



<b> Ngày soạn :</b> <b>05 - 9 - 2008</b>


<b> Ngày dạy : Thø hai </b>
<b>08 - 9 - 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 2: Đạo đức Kính yêu bác hồ (tiết 2)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giỏo viờn trang 20)


<b>HS biết tỏ lòng biết ơn và kính yêu Bác Hồ.</b>
<b>b. Tài liệu và phơng tiện:</b>


GV: V BT Đạo đức3. Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh, băng hình vê Bác Hồ, về tình
cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi. Các hình ảnh dùng cho hoạt động 2.


HS: Vở BT Đạo đức3.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Em đã thực hiện đợc những điều nào trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi
đồng?


? Em đã làm gì để tỏ lịng kính u và biết ơn Bác Hồ?
<b>III. Dạy học bài mới:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>Khởi động: Cả lớp hát bài </b>“<i>Tiếng chim trong vờn Bác”, nhc v li ca Hn</i>
Ngc Bớch.


2. Bài dạy:


<b>Hot ng1: HS tự liên hệ</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: HS tự đánh giá việc thực hiện 5 điều Bác Hồ daỵ thiếu niên, nhi đồng</b>


của bản thân và có phơng hớng phấn đấu, rèn luyện theo 5 điều Bcas Hồ dạy thiếu niên
nhi đồng.


<i><b>C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>


- GV chia HS thành các nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm trao đổi với nhau về
việc thực hiện đợc những điều nào trong 5 điều Bác Hồ dạy.Thực hiện nh thế nào, còn
điều nào cha thực hiện tốt? Vì sao? Em dự định sẽ làm gì trong thi gian ti?


- Các nhóm thảo luận theo cặp.


- i diện mỗi nhóm liên hệ trớc lớp. Cả lớp trao đổi.


- GV khen ngợi những HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng và
nhắc cả lớp học tập cả bạn.


<b>Hoạt động 2: HS trình bày, giới thiệu những t liệu (tranh, ảnh, bài báo, câu</b>
<b>chuyện, bài thơ, bài hát, ca dao, ....) đã su tầm đợc về Bác Hồ với thiếu nhivaf tấm</b>


<b>gơng cháu ngoan Bỏc H.</b>


<i><b>Mục tiêu:</b> HS biết biết thêm những thông tin về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác Hồ</i>


với thiếu nhi và thêm kính yêu Bác Hồ.


<i><b>Cách tiến hành: </b></i>


- Nhóm HS trình bày kết quả su tầm đợc nh kể, hát, đọc thơ, giới thiệu tranh
ảnh, ....


- HS cả lớp thảo luận, nhận xét về kết quả su tầm đợc của các bạn.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV khen những HS, những nhóm HS đã su tầm đợc nhiều t liệu tốt và giới thiệu
hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 3: Trị chơi: Phóng viên</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i><b> Giúp HS củng cố lại bài học.</b>


<i><b>* Cách tiÕn hµnh: </b></i>


- GV cho một số HS trong lớp lần lợt thay nhau đóng vai phóng viên và phỏng vấn
các bạn trong lớp về Bác Hồ, về Bác Hồ vi thiu nhi.


Các câu hỏi có thể là:


- Xin các bạn cho biết Bác Hồ còn có những tên gọi nào khác?
- Quê Bác ở đâu?



- Bác sinh vào ngày tháng nào?


- Thiu nhi chỳng ta cn phi lm gỡ để tỏ lịng kính u Bác Hồ?


- Hãy kể những việc bạn đã làm đợc trong tuần qua để tỏ lịng kính u Bác Hồ?
- Vì sao thiếu nhi lại yêu quý Bác Hồ?


- GVKLC: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam. Bác đã lãnh đạo nhân
dân ta đấu tranh giành độc lập, thống nhất cho Tổ quốc Bác Hồ rất yêu quý và quan
tâm đến các cháu thiếu nhi. Các cháu thiếu nhi cũng rất kính yêu Bác Hồ.


- GV cho HS đọc đồng thanh 2 câu thơ:


Tháp Mời đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức đã hc.
HS c bi hc.


<b>V. Dặn dò:</b>


Ghi nh v thc hin tốt Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.


Su tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh, truyện về Bác Hồ và về Bác Hồ với thiếu nhi.
Su tầm các tấm gơng Cháu ngoan Bác Hồ. Xem trớc bài tuÇn sau.


<b>Tiết 3, 4: Tập đọc - Kể chuyện</b> <b> Ai có lỗi?</b>
<b>a. mục đích, u cầu:</b>



<b>i. tập đọc:</b> (Sách giáo viên trang 51)


Rèn kĩ năng đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng. Hiểu đợc nội dung bài đọc.
GD HS ý thức biết nhận lỗi khi cú li.


<b>ii. kể chuyện:</b> (Sách giáo viên trang 51)


HS kể chuyện bằng lời của mình, biết nhận xét lời kể của bạn.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc và kể chuyện trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc.


HS: S¸ch TiÕng ViƯt 3, tËp 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


2HS đọc thuộc lòng bài “ Hai bàn tay em” và TLCH trong bi.
GV nhn xột, cho im.


<b>III. Dạy học bài míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng.
Hoạt động 2: Luyện đọc


<b>a) GV đọc mẫu toàn bài: </b>



<b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>


<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- Luyện phát âm từ khó: Khi sửa lỗi, GV đọc mẫu từ HS phát âm sai rồi yêu cầu HS
đọc lại từ đó cho đúng. Chú ý, với các từ mà nhiều HS phát âm sai thì GV ghi lên bảng,
cho cả lớp luyện phát âm từ đó. Với các từ ít HS mắc lỗi thì GV chỉnh sửa riêng cho
từng HS.


- HS nối tiếp nhau đọc lại từng câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó</b></i>


- 5 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


GV cho HS dừng lại đoạn 1 để giải nghĩa từ kiêu căng.
Yêu cầu HS tìm từ trái nghĩa với từ kiêu căng.


GV cho HS dừng lại đoạn 3 để giải nghĩa từ hối hận, can đảm.


GV cho HS dừng lại đoạn 4 để giải nghĩa từ ngây. HS đặt câu với từ ngây.
+ HS đọc chú giải.


+ GV theo dõi HS đọc và nhắc các em nghỉ hơi đúng và đọc đoạn văn với giọng
thích hợp, nếu các em đọc cha đúng.


- GV cho 4 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn lần thứ hai trớc lớp (mỗi em đọc 1


đoạn).


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV chia các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 5 HS và yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong nhóm của mình, em này đọc, các em khác nghe, góp ý cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


- GV gọi 2 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh các đoạn 1, 2, 3, trớc lớp, các nhóm
khác lắng nghe và nhận xét.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc đoạn 3, 4.


Tiết 2
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>? Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? (Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào En-ri-cô là</i>
En-ri-cô viết hỏng. En-ri-cô giận bạn để trả thù đã đẩy Cô-rét-ti, làm hỏng hết trang
viết của Cô-rét-ti)


- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3, thảo luận nhóm đơi và trả lời câu hỏi:
<i>? Vì sao En-ri-cơ hối hận, muốn xin lỗi Cô-rét-ti?</i>


- HS đọc thầm đoạn 4, trả lời câu hỏi:
? Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?


<i>?Em đốn Cơ-rét-ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn?Hãy nói 1, 2 câu ý nghĩ</i>


<i>của Cô-rét-ti? HS tự do phát biểu ý kiến của mình.</i>


- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5, trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi:
? Bố đã trách mắng En-ri-cô nh thế nào?


<i>? Lời trách mắng của bố có đúng khơng? Vì sao?</i>
<i>? Theo em, mỗi bạn có điểm gì đáng khen?</i>


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>
- GV đọc lại đoạn 2 của bài.


- GV chia lớp thành các nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân các vai và yêu cầu HS
luyện đọc lại theo hình thức phân vai. Sau đó luyện đọc lại truyện trong nhóm theo
hình thức phân vai.


- Hai nhóm thi đọc truyện theo vai trớc lớp. GV nhắc các em đọc phân biệt lời kể
chuyện với lời đối thoại của nhân vật, chọn giọng đọc phù hợp với lời thoại.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất (đọc đúng, thể
hiện đợc tình cảm của các nhân vật).


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Hoạt động 1: GV nêu nhiệm vụ</b>


Vừa rồi các em đã thi đọc truyện theo cách phân vai. Sang phần kể chuyện các em
sẽ kể lại 5 đoạn của câu chuyện bằng lời của em dựa vào trí nhớ và 5 tranh minh hoạ.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh.</b>



- HS quan sát lần lợt 5 tranh minh hoạ 5 đoạn của câu chuyện, nhẩm kể chuyện.
- GV mời 5 HS nối tiếp nhau, quan sát tranh và kể lại 5 đoạn của câu chuyện.
- HS tập kể trong nhóm cho nhau nghe và sau đó GV mời 5 em nối tiếp nhau kể lại
5 đoạn của câu chuyện trớc lớp theo hình thức nối tiếp.


- Cả lớp và GV nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện; bình chọn cá
nhân, nhóm kể hay nhất, hấp dẫn, sinh động nhất.


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.
<b>IV. Củng cố:</b>


- GV: Trong câu chuyện này em thích nhân vật nào? Vì sao?
- GV: Em đã hc c nhng gỡ qua cõu chuyn ny?


<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 5: To¸n </b> <b>trõ c¸c sè cã ba chữ số (có nhớ một lần)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viªn trang 35)


Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính.


HS có ý thức tự giác, khơng nản lịng khi gặp bài khó.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bi c: </b>


GV gọi 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở nháp:
Đặt tính rồi tính:


425 + 137 216 + 358


78 - 56 82 - 35


HS nhận xét bài làm của bạn. GV đối chiếu với kết quả của cả lớp.
<b>III. Dạy học bi mi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
2. Bài dạy:


<b>Hot ng1: Hng dn HS thực hiện phép trừ 423 - 215</b>
GV viết phép tính 423 - 215 = ? lên bảng


1 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm vào giấy nháp.
Nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính.


Nếu HS tính sai, GV hớng dẫn HS tính từng bớc nh SGK.
GV lu ý HS: Đây là phép trừ có nhớ một lần ở hàng chục.
<b>Hoạt động2 : Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ 627 </b>–<b> 143</b>
Tiến hành tơng tự nh phép trừ 423 - 215


GV lu ý HS: Đây là phép trừ có nhớ một lần ở hàng trm.


<b>Hot ng 3: Bi tp.</b>


<b>Bài 1: Tính</b>


HS nêu yêu cầu bài tập.


5 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 5 HS vừa lên bảng làm nêu rõ
cách thực hiện phép tính. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài của mình.


GV lu ý HS: Đây là phép trừ có nhớ một lần ở hàng chục.
<b>Bài 2: Tính (Tiến hành tơng tự nh bài 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

HS c bi toỏn.


1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng con.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Cả lớp theo dõi và tự chữa
bài của mình.


<b>Bi 4: Gii bi toỏn theo tóm tắt sau:</b>
1 HS đọc yêu cầu của bài.


HS nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.
1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để chữa bài.



<b>IV. Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức đã hc.
<b>V. Dn dũ:</b>


Về nhà luyện tập thêm về phép trừ các số có ba chữ số có nhớ một lần.
GV nhận xét giờ học.


<b>Ngày soạn : 07 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ ba : 09 - </b>
<b>9 - 2008</b>


<b>TiÕt 1: ThĨ dơc</b>


<b>bài 3: ơn đi đều</b>–<b> trò chơi “kết bạn”</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 42)


GD HS tình đồn kết thân ái
<b>b. địa điểm - phơng tiện:</b>


1. Địa điểm: Sân bãi, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
2. Phơng tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi “Kết bạn”.


<b>c. Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- HS: Ra sân, tập hợp lớp thành 3 hàng dọc. Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè.
- GV nhËn líp, phỉ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 phút.



- HS nhắc lại nội dung, yêu cầu.


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát: 1 - 2 phút.
- Chạy nhẹ nhàng trên sân trờng (40 - 50 m): 2 - 3 phút.
* Chơi trò chơi Làm theo hiệu lệnh : 1 phút.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i>- HS tập đi đều 1 </i>–<i> 4 hàng dọc: </i>6 - 8 phút.


GV cho cả lớp tập theo nhịp, rồi đi đều theo nhịp hô 1 – 2, 1 – 2, ...
- Ơn động tác đi kiễng gót hai tay chống hông (dang ngang): 8 – 10 phút.


GV nêu động tác, sau đó vừa làm mẫu vừa nêu tóm tắt lại động tác cho HS tập
theo. GV dùng khẩu lệnh hô cho HS tập: “Động tác đi kiễng gót hai tay chống hông
(dang ngang) ... bắt đầu!”. Sau khi HS đi đợc 5 – 10m, thì GV hơ “Thơi!”. Trong q
trình HS thực hiện, GV uốn nắn sửa sai cho HS.


- Chơi trò chơi "Kết bạn": 6 - 8 phút.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- HS: Đi thờng theo vòng tròn, vừa đi vừa vỗ tay và hát: 1 - 2 phút.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt: 2 phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 2: Toán</b> <b>luyện tập</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 36)


HS t tớnh v tớnh ỳng, t đợc đề tốn và giải theo tóm tắt.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>



GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gäi 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở nh¸p:


485 - 137 628 - 373


762 - 428 875 - 574


HS nhận xét bài làm của bạn. GV đối chiếu với kết quả của cả lớp.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và ghi đề bi lờn bng.</b>
2. Bi dy.


<b>Bài 1: Tính</b>


HS nêu yêu cầu bài tập.


4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: 4 HS vừa lên bảng làm nêu rõ cách thực hiện phép tính. HS nhận xét
bài làm của bạn trên bảng. Cả lớp theo dõi và tự chữa bài của mình.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


HS nêu yêu cầu bài tập.


GV yờu cu, HS nờu cỏch t tính và cách thực hiện phép tính rồi làm bài.
2 HS lên bảng làm (mỗi HS làm 1 phần). Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 2 HS vừa lên bảng làm nêu rõ
cách đặt tính. Cả lớp theo dõi và t cha bi ca mỡnh.


<b>Bài 3: Số?</b>


GV yêu cầu HS điền số thích hợp vào ô trống.
HS làm bài vào vở.


Chữa bài: 1 HS lên bảng chữa bài, yêu cầu HS nêu cách tìm kết quả của mỗi cột.
<b>Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt</b>


1 HS c túm tt bi toỏn.


GV hớng dẫn HS phân tích bài toán.
1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


HS cha bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để chữa bài.


<b>Bài 5: Giải toán</b>
HS đọc bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Cả lớp theo dõi và tự chữa
bài của m×nh.



<b>IV. Cđng cè:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức đã hc.
<b>V. Dn dũ:</b>


Về nhà luyện tập thêm về phép trừ các số có ba chữ số có nhớ một lần.
GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiết 3:</b> <b>Chính tả (Nghe - viết)</b> <b>Ai có lỗi?</b>
<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 56)


Rèn kĩ năng viết đúng luật chính tả, ngồi viết đúng t thế.
GD HS có ý thức giữ vở sạch - viết chữ đẹp.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn 2 lần nội dung BT 3.
HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV mời 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ theo yêu cầu của GV: ngọt
<i>ngào, đàng hoàng, hạng nhất, ngao ngỏn.</i>


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b>



- GV giới thiệu: Giờ chính tả hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn 3 của bài <i>Ai</i>
<i>có lỗi </i> và làm bài tập chính tả phân biệt ăn / ăng.


- GV ghi bi lờn bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nghe </b>–<b> viết</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc và yêu cầu 2 HS đọc đoạn văn cần viết chính tả.
- GV hớng dẫn HS nhận xét:


<i>? Đoạn văn có mấy câu? Đoạn văn nói lên điều gì? Tên bài viết ở vị trí nào? </i>
<i>? Tìm tên riêng trong bài chính tả? Tên riờng c vit nh th no?</i>


<i>? Chữ đầu câu viết nh thÕ nµo? </i>


- HS đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những tiếng HS dễ viết sai. GV gạch chân
những tiếng dễ viết sai.


- HS lun viÕt c¸c từ khó vào bảng con.


- HS c li cỏc t đó. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) HS chép bài vào vở:</b></i>


<i>- GV theo dõi, uốn nắn t thÕ ngåi viÕt, ch÷ viÕt cđa HS.</i>


<i><b>c) Sốt lỗi</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc đoạn văn cho HS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lỊ
vë.


<i><b>d) ChÊm bµi:</b></i> GV thu chÊm mét sè bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết,


cách trình bày.


<b>Hot ng 3: Hng dn HS lm bi tp chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn các bài tập.


<i><b>Bµi 2 : Tìm các từ chứa tiếng: Có vần uªch, uyu.</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ.


- GV chia bảng thành 3 cột, chia lớp thành 3 nhóm. Mời đại diện các nhóm chơi trị
tiếp sức, mỗi nhóm khoảng 5 em nối tiếp nhau viết bảng các từ chứa tiếng có vần
<i>uêch / uyu.</i>


- HS cuối cùng thay mặt nhóm đọc lại kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét về chính tả, phát âm, số lợng từ tìm đợc, kết luận nhóm
thắng cuộc.


- Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng vào vở bài tập TV.


<i><b>Bài 3a: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ. GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- 3 HS lên bảng thi đua làm bài tập, cả lớp làm vào bảng con. Gọi 3 em làm bài
xong đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận xét về nội dung lời giải, phát âm, kết luận bài


làm đúng.


- Cả lớp chữa bài vào vở theo lời giải đúng.
<i>+ cây sấu, chữ xấu.</i>


<i>+ san sỴ, xẻ gỗ.</i>
<i>+ xắn tay áo, củ sắn.</i>
<b>IV. Củng cố:</b>


GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà nhớ sửa lại lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài (với mỗi chữ mắc lỗi
viết lại 1 dòng cho đúng), xem lại BT 2, BT3.


GV nhËn xÐt giê học. Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Tự nhiên xà hội </b> <b>bàI 3: vệ sinh hô hấp</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


GD HS cú ý thức giữ vệ sinh đờng hô hấp.
<b>b. đồ dùng dy hc:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xà hội 3 trang 8, 9.
HS: Sách Tự nhiên xà hội 3.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



GV gäi 2 HS tr¶ lêi 2 câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Thở không khí trong lành có lợi gì?
HS và GV nhận xét.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy.


<b>Hot ng1: Thảo luận nhóm</b>


<b>* Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của việc tập thở buổi sáng.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bíc 1: Lµm viÖc theo nhãm nhá</b>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3 trang 8 SGK, thảo luận theo cặp để trả
lời các câu hỏi:


? TËp thë s©u vào buổi sáng có lợi gì?


? Hng ngy, chỳng ta nên làm gì để giữ sạch mũi họng?
- HS thảo lun theo cp.


<b>Bớc 2: Làm việc cả lớp</b>


- Gi i diện các nhóm trả lời từng câu hỏi trớc lớp.


- 2 HS trả lời, mỗi HS trả lời 1 câu. Các bạn khác nhận xét, bổ sung.


- GV kết luận: Tập thể dục buổi sáng có lợi cho sức khoẻ vì:


+ Buổi sáng sớm thờng có không khí trong lành, Ýt khãi, bôi.


+ Sau một đêm nằm ngủ, không hoạt động, cơ thể cần đợc vận động để mạch máu
lu thơng, hít thở khơng khí trong lành và hơ hấp sâu để tống đợc nhiều khí các bơ
-níc ra ngồi và hít đợc nhiều khí ơ - xi vào phổi.


Hằng ngày cần lau sạch mũi và miệng bằng nớc muối để tránh bị nhiễm trùng các
bộ phận của c quan hụ hp trờn.


GV nhắc nhở HS nên có thói quen tập thể dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sịnh
mũi, họng.


<b>Hot ng 2: Tho lun theo cặp</b>


<b>* Mục tiêu: Kể ra đợc những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ</b>
quan hụ hp.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc theo cặp</b>


HS làm việc theo cặp. GV yêu cầu HS mở SGK, quan sát hình ở trang 9 SGK. Hai
bạn sẽ lần lợt, ngời hỏi, ngời trả lời theo câu hỏi gợi ýsau:


- Chỉ và nói tên các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Hình này vẽ gì? Việc làm của các bạn trong hình này có lợi hay có hại đối với cơ
quan hô hấp? Tại sao?



<b>Bớc 2: Kiểm tra kết quả hot ng: HS hot ng c lp.</b>


HS trình bày kết quả trớc lớp, mỗi HS chỉ phân tích một bức tranh.
GV yêu cầu cả lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nờu những việc các em có thể làm ở nhà và xung quanh khu vực nơi các em sống
để giữ cho bầu khơng khí ln trong lành.


GV kết luận: Khơng nên ở trong phịng có ngời hút thuốc lá, thuốc lào và chơi đùa
có nhiều khói, bụi. Khi quét dọn và lau sạch đồ đạc cũng nh nhà sàn để bảo đảm khơng
khí trong nhà ln trong sạch khơng có nhiều bụi.


Tham gia tổng vệ sinh đờng đi, ngõ xóm; khơng vứt rác, khạc nhổ bừa bãi.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV hỏi: Tập thể dục buổi sáng có lợi gì? Hằng ngày chúng ta cần làm gì để
giữ sạch mũi và họng? Làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ v gi v sinh c quan
hụ hp?


<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhµ thùc hiƯn tèt vƯ sinh mịi, häng h»ng ngµy và làm bài tập trong vở bài tập
tự nhiên và xà hội.


Xem và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 5: Âm nhạc</b> <b>học hát bài: Quốc ca việt nam</b>


Nhạc và lời: VĂN CAO


<b>a. mục tiêu:</b> <b> (Sách giáo viên trang 11)</b>


HS yêu thích ca hát, hát nghiêm túc bài hát trong các buổi chào cờ.
<b>b. Giáo viên chuẩn bị:</b>


- Song loan, thanh phách, trống gõ. Hát thuộc bài Quốc ca Việt Nam.
- Băng nhạc bài hát Quốc ca ViÖt Nam.


- Tranh ảnh về lễ chào cờ, một lá cờ Việt Nam.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV cho c¶ lớp ôn lại lời 1 của bài Quốc ca Việt Nam.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài dạy:</b>


<b>Hot động 1: Dạy bài hát "Quốc ca Việt Nam" (lời 2)</b>
- GV hát mẫu.


- GV đọc lời ca từng câu ngắn cho HS đọc theo.
- GV dạy từng câu hát, nối tiếp đến hết bài.


- GV: Trong bài có những tiếng ngân 3 phách hoặc ngân và nghỉ đến 3 phách.
Khi HS hát, GV đếm phách cho HS hát đều. Chú ý hát đúng những chỗ có dấu chấm
đơi.



- Chia HS thành các nhóm lần lợt ôn luyện lời 1.
- GV theo dâi, söa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động 2: </b>


- HS đứng hát Quốc ca Việt Nam với t thế nghiêm trang nh khi chào cờ.
<b>IV: Củng cố:</b>


Líp trởng điều khiển các bạn chào cờ và bắt nhịp cho các bạn hát Quốc ca.
<b>V. Dặn dò:</b>


V nh hỏt ôn lại bài Quốc ca Việt Nam để hát thuộc, tự nhiên và rõ lời hơn.
GV nhận xét giờ học.


<b>Ngày soạn : 07 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ t : 10 - 9 - </b>
<b>2008</b>


Tiết 4: Tự nhiên xã hội phòng bệnh đờng hô hấp
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


HS biết trang phục đúng mùa để phòng bnh ng hụ hp.
<b>b. dựng dy hc:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xà hội 3 trang 10, 11.
HS: Sách Tự nhiên xà hội 3.


<b>c. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. Kiểm tra bi c:</b>


GV gọi 2 HS trả lời 2 câu hỏi sau:
? Tập thể dục buổi sáng có lợi gì?


? Hằng ngày chúng ta cần làm gì để giữ sạch mũi và họng?
HS đọc phần bài học.


HS vµ GV nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy:


<b>Hot ng1: ng nóo</b>


<b>* Mc tiờu: K tờn mt số bệnh đờng hô hấp thờng gặp.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan hô hấp đã học ở bài trớc;
sau đó mỗi HS kể tên một số bệnh đờng hơ hấp mà em biết.


- HS kĨ, c¸c HS kh¸c nghe vµ bỉ sung.


- GV kết luận: Tất cả các bộ phận của cơ quan hơ hấp đều có thể bị bệnh. Những
bệnh đờng hô hấp thờng gặp là: Bệnh viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản và viêm
phổi.


<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>


<b>* Mục tiêu: Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phịng bệnh đờng hơ hấp.</b>


Có ý thức phũng bnh ng hụ hp.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm viƯc theo cỈp</b>


- GV u cầu HS mở SGK, quan sát hình ở trang 10, 11 SGK. Hai bạn sẽ lần lợt,
ngời hỏi, ngời trả lời theo định hớng sau:


+ Hình 1 và 2: Nam đang nói chuyện với bạn cđa Nam. HS hái:


Nam đã nói gì với bạn của Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của Nam và
bạn của Nam? Nguyên nhân nào khiến Nam bị viêm họng? Bạn của Nam đã khuyên
Nam điều gì? ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

HS hỏi: Bác sĩ khuyên Nam điều gì? Bạn có thể khun Nam điều gì? Nam phải
làm gì để chóng khỏi bệnh?


+ Hình 4: Cảnh thầy giáo khuyên một HS cần mặc đủ ấm. HS đặt câu hỏi: Tại sao
thầy giáo lại khuyên bạn HS mặc đủ ấm, đội mũ, quàng khăn và đi bít tất?


+ Hình 5: Cảnh một ngời đi qua khuyên hai bạn nhỏ khơng nên ăn q nhiều đồ
lạnh. Điều gì khiến một bác đi qua phải dừng lại khuyên hai bạn nhỏ đang ngồi ăn
kem?


+ Hình 6: Cảnh bác sĩ vừa khám vừa nói chuyện với bệnh nhân. Khi đã bị bệnh viê
phế quản, nếu khơng chữa trị kịp thời có thể dẫn đến bệnh gì? Bệnh viêm phế quản và
viêm phổi thờng có biểu hiện gì? Nêu tác hại của bệnh viêm phế quản và viêm phổi?


<b>Bớc 2: Kiểm tra kt qu hot ng: HS hot ng c lp.</b>



- Đại diện HS trình bày kết quả trớc lớp, mỗi nhóm chỉ nói 1 hình, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- GV giúp HS hiểu: Ngời bị viêm phổi hoặc bị viêm phế quản thờng bị ho, sốt. Đặc
biệt trẻ em nếu khơng chữa trị kịp thời, để q nặng có thể bị chết do không thở đợc.


- GV cho HS thảo luận câu hỏi trong SGK: Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh
đ-ờng hơ hấp? (Để phịng bệnh đđ-ờng hô hấp chúng ta cần mặc đủ ấm, không để lạnh cổ,
ngực, hai bàn chân; ăn đủ chất và khơng uống đồ uống q lạnh)


Sau đó GV cho HS liên hệ bản thân mình xem bản thân các em đã phịng bệnh đ
-ờng hơ hấp cha.


<b>GV kÕt luËn:</b>


Những bệnh đờng hô hấp thờng gặp là: bệnh viêm mi, viờm hng, viờm ph qun
v viờm phi.


Nguyên nhân chính: do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng của c¸c bƯnh
trun nhiƠm (cóm, sëi, ...)


Cách đề phịng: Giữ ấm cho cơ thể, giữ vệ sinh, họng; giữ nơi ở đủ ấm, thống khí,
tránh gió lùa; ăn uống đủ chất, tập thể dục thờng xuyên.


<b>Hoạt động 3: Chơi trò chơ: Bác sĩ</b>“ ”


<b>* Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức đã học đợc về phòng bệnh viêm đờng hụ</b>
hp.



<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bc 1: GV hng dn cỏch chi: Một HS đóng vai bệnh nhân, một HS đóng vai bác </b>
sĩ. Yêu cầu HS đóng vai bệnh nhân phải kể đợc một số biểu hiện của bệnh viêm đờng
hô hấp, HS đóng vai bác sĩ nếu đợc tên bệnh và cách đề phịng.


<b>Bíc 2: Tỉ chøc cho HS ch¬i</b>


GV cho HS chơi thử trong nhóm, sau đó mời một cặp lên đóng vai.
Cả lớp xem và góp ý bổ sung.


<b>IV. Cđng cè:</b>


GV hỏi: Kể tên một số bệnh hơ hấp thờng gặp: Nêu cách phịng bệnh đờng hơ hấp?
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà thực hiện tốt vệ phòng bệnh đờng hô hấp và làm bài tập trong vở bài tập tự
nhiên và xã hội. GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 64)
HS có ý thức tự giác trong mọi cơng việc.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
HS: Sách Tiếng Việt 3, tập 1.


<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng đọc bài thơ Ai có lỗi? và trả lời các câu hỏi:
? Bố đã trách mắng En-ri-cô nh thế nào?


<i>? Lời trách mắng của bố có đúng khơng? Vì sao?</i>
<i>? Theo em, mỗi bạn có điểm gì đáng khen?</i>


- HS c¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt. GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bài</b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu toàn bài</b>: Đọc giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng. Sau đó cho HS</i>


quan sát tranh minh hoạ SGK.


<i><b>b) Hng dn HS luyn đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, mỗi HS đọc 1 câu.


- GV theo dõi, chỉnh sửa. Khi sửa lỗi, GV đọc mẫu từ HS phát âm sai rồi yêu cầu
HS đọc lại từ đó cho đúng. Chú ý, với các từ mà nhiều HS phát âm sai thì cho cả lớp
luyện phát âm từ đó. Với các từ ít HS mắc lỗi thì GV chỉnh sửa riêng cho từng HS.


- HS đọc nối tiếp câu lần 2, mỗi em đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.



<i><b>* Luyện đọc từng đoạn trớc lớp và giải nghĩa từ khó</b></i>


- GV hớng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn nh sau:
+ Đoạn 1: Từ Bé kẹp lại tóc ... đến chào cơ.


+ Đoạn 2: Từ Bé treo nón .... ríu rít đánh vần theo.
+ Đoạn 3: Đoạn cịn lại.


- HS nối tiếp nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1 đoạn.


- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn các em ngắt, nghỉ hơi đúng ở những chỗ có dấu
phẩy, dấu chấm. GV kết hợp giúp HS giải nghĩa các từ mới trong mỗi đoạn.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, mỗi HS đọc 1 đoạn.


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV hớng dẫn đọc từng đoạn theo nhóm 2, em này đọc, các em khác nghe, chỉnh
lỗi cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
<i>? Truyện có nhng nhõn vt no?</i>


<i>? Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì?</i>



- GV yờu cu HS c thm c bài văn, trả lời câu hỏi:


<i>? Những cử chỉ nào của cơ giáo Bé làm em thích thú? </i>“ ” HS phát biểu.
- HS đọc thầm đoạn văn (từ Đàn em ríu rít đến hết)


? Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu của đám học trò“ ”


GV tổng kết: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em.
<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>


- 1, 2 HS đọc lại toàn bài.


- 2 HS thi đọc đoạn văn. GV hớng dẫn các em đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ
hơi đúng, nhấn giọng đúng ở 1 đoạn trong bài.


- 2 HS thi đọc cả bài.


- HS cả lớp theo dõi và bình chọn bạn đọc hay nhất.
- GV tuyên dơng cá nhân đọc tốt.


<b>IV. Cñng cè:</b>


1 HS đọc lại ton bi.


GV hỏi: Các em có thích chơi trò chơi lớp học không? Có thích trở thành cô giáo
<i>không?</i>


<b>V. Dặn dß:</b>


Về nhà luyện đọc thêm. Chuẩn bị bài sau.


GV nhận xột gi hc.


<b>Tiết 3: Luyện từ và câu: </b>


<b>từ ngữ về thiếu nhi </b><b> ôn tập câu: </b><i><b>ai là g×?</b></i>


<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 60)
HS hiểu thêm vốn từ về thiếu nhi.


<b>b. đồ dùng dạy hc:</b>


GV: Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1. Bảng phụ viết theo hàng
ngang 3 câu văn ở bài tập 2.


HS: Sỏch Ting Vit 3, vở ô li.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra: GV mêi 2 HS lªn bảng, 1 HS làm BT1, 1 HS làm BT2.</b>
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Tìm các từ </b>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm theo.



- HS làm việc cá nhân vào VBT, sau đó trao đổi nhóm để nêu từ của mình và hồn
chỉnh bài.


- GV dán lên bảng lớp 2 tờ phiếu to, chia lớp thành 2 nhóm lớn, mời 2 nhóm lên
bảng thi tiếp sức, mỗi em viết nhanh từ tìm đợc rồi chuyền bút cho bạn. Em cuối cùng
của mỗi nhóm sẽ tự đếm số lợng tù của nhóm mình tìm đợc, viết vào dới bài.


- Cả lớp đọc bảng những từ của các nhóm và cùng GV nhận xét, chấm điểm thi
đua. GV kết luận nhóm thắng cuộc. GV lấy kết quả nhóm thắng cuộc làm chuẩn để bổ
sung hồn chỉnh, rồi viết các từ trong bảng vào vở.


<b>Bµi 2: Tìm các bộ phận của câu</b>


- 1 HS nờu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.
- 1 HS làm mẫu câu a trớc lớp.


- GV më b¶ng phụ mời 3 em lên bảng làm bài và nêu yêu cầu:
+ Gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì)?
+ Gạch 2 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Là gì?


- HS cả lớp làm việc vào vở nháp.
- 3 HS lên bảng làm đọc lại kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng.


<b>Bài 3: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm</b>
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.



- GV nhắc HS: Khác với BT2, bài tập này xác định trớc bộ phận trả lời câu hỏi Ai
<i>(cái gì, con gì)? hoặc Là gì? </i>“ ” bằng cách in đậm bộ phận đó trong câu. Yêu cầu các
em đặt đúng câu hỏi cho bộ phận in đậm đó.


- Cả lớp làm nháp. Các em nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt cho bộ phận in đậm
trong câu a, b, c. Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Cả lớp làm vào VBT theo lời giải đúng.
<b>IV. Củng cố, dặn dị:</b>


GV: H«m nay chúng ta học LTVC bài gì?
GV nhận xét giờ häc.


Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã lm.


<b>Tiết 4: Toán</b> <b>ôn tập các bảng nhân</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 37)


HS hc thuc lũng cỏc bng nhân và vận dụng vào làm toán.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


Kiểm tra việc học thuộc các bảng nhân đã học. 4 em


GV nhận xét, ghi im.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy


<b>Bài 1: a) Tính nhẩm</b>


HS nêu yêu cầu bài tập. HS tự ghi nhanh kết quả phép tính vào vở.


Cha bi: HS nêu kết quả theo từng cột. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra lẫn nhau.


GV tổ chức cho HS ôn lại các bảng nhân 2, 3, 4, 5 đã học theo hình thức thi đua.
<b>b) Tính theo mẫu</b>


GV cho HS tÝnh nhÈm theo mÉu.


HS tù lµm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài yêu cầu HS nêu miệng cách nhẩm.
<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức theo mẫu</b>


HS nêu yêu cầu bài tập.


GV hớng dẫn HS viết cách tính giá trị của biểu thức thành hai bớc theo mẫu nh
SGK.


3 HS lên bảng làm (mỗi HS làm 1 phần). Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 3 HS vừa lên bảng làm nêu rõ


cách tính . Cả lớp theo dõi và tự chữa bài của mình.


<b>Bi 3: Gii toỏn</b>
HS c bi toỏn.


1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Cả lớp theo dõi và tự chữa
bài của mình.


<b>Bi 4: Tớnh chu vi của hình tam giác có kích thớc ghi trên hình v.</b>
HS t lm bi, sau ú cha bi.


<i>Bài giải:</i>


Chu vi của hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)


(hoặc 100 x 3 = 300 (cm))
<i>Đáp số: 300cm.</i>
? Ngoài cách giải trên ai có cách giải khác?


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức đã học.


? Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào?
<b>V. Dặn dò:</b>


V nh luyn tp thờm v cỏc bng nhân đã học. Xem truuwowcs bài ôn tập các


bảng chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ:</b>


<b> Tìm hiểu về truyền thống tốt đẹp của trờng.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết tên trờng, lớp mình đang học.
- GD HS có ý thức giữ gìn trờng lớp sạch, đẹp.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh các hoạt động của trờng.
- ảnh và t liệu về anh hùng Trần Văn Ơn.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định lớp: Cho lớp hát
II. Bài dạy:


1. Gií thiƯu bài:
2. Bài dạy:


Hot ng 1: Tỡm hiu v truyn thng tốt đẹp của trờng.


? Trớc đay trờng của chúng ta có tên là gì? (Trờng Tiểu học Cam Thanh)
? Các em biết vì sao trờng lấy tên đó khơng?


GV giải thích cho HS biết.


? Đố các em biết hiện nay trờng của chúng ta đang học có tên là gì? (Trờng TH
Trần Văn Ơn)



? Em bit gỡ v cỏi tên đó?


? Vậy để tỏ lịng biết ơn anh hùng Trần Văn Ơn chúng ta cần làm gì?
- GV cho HS xem tranh ảnh về một số hoạt động của trng.


Hot ng 2: Vn ngh.


Cho HS hát các bài hát ca ngợi về trờng, lớp.
III. Củng cố, dặn dò:


Hng ngy v sinh trng lp sch p.


<b>Ngày soạn : 09 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ năm 11 - </b>
<b>9 - 2008</b>


<b>TiÕt 1: Mü thuËt </b>


<b> Vẽ trang trí: vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đờng diềm.</b>
<b>(GV bộ môn soạn và giảng)</b>


<b>TiÕt 2: ThĨ dơc</b>


<b>bài 4: ơn bài tập rèn luyện t thế, kĩ năng vận động </b>
<b>cơ bản </b><b> trũ chi tỡm ngi ch huy</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 43)



<b>HS cú ý thc rốn luyn thõn thể khỏe mạnh.</b>
<b>b. địa điểm - phơng tiện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2. Phơng tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi Tìm ngời chỉ huy.
<b>c. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- HS: Ra sân, tập hợp lớp thành 3 hàng dọc. Lớp trởng báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 phút.


- HS nhắc lại nội dung, yêu cầu.


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát: 1 - 2 phút.
- Chơi trò chơi Có chúng em : 1 phút.


* Chạy nhẹ nhàng trên sân trêng (40 - 50 m): 2 - 3 phót.
<b>2. PhÇn cơ bản:</b>


<i>- ễn i u 1 </i><i> 4 hng dc: </i>3 - 4 phút.


GV hô cho cả lớp tập theo nhịp, rồi đi đều theo nhịp hô 1 – 2, 1 – 2, ... Những
lần sau cán sự lớp điều khiển, GV uốn nắn, nhắc nhở những HS thực hiện cha tốt.


- Ơn động tác đi kiễng gót hai tay chống hông (dang ngang):1 – 2 lần, cự li 8 –
10m: 3 – 4 phút.


- Ôn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy: 3 – 5 phút. HS
tập theo đội hình 2 – 4 hng dc.



- Học trò chơi "Tìm ngời chỉ huy": 6 - 8 phót.


GV nêu tên trị chơi, hớng dẫn nội dung trị chơi và cách chơi. Sau đó cho HS
chơi thử 1 - 2 lần để các em nắm đợc cách chơi và thực hiện chơi chính thức. Sau một
số lần chơi thì đổi vị trí ngời chơi.


<i>* Trị chơi Chạy tiếp sức</i>“ ”: Trò chơi đã học ở lớp 2 khoảng 2 – 4 phút.


GV chia số HS thành 2 đội, GV hớng dẫn lại cách chơi, cho cả lớp chơi thử rồi mới
chơi chính thức.


<b>3. PhÇn kết thúc:</b>


- HS: Đi thờng theo vòng tròn theo nhịp và hát: 1 - 2 phút.
- GV cùng HS hệ thèng bµi vµ nhËn xÐt: 2 phót.


- GV giao bµi tập về nhà: 1 - 2 phút.
- GV hô "Giải tán", HS hô "Khoẻ".


<b>Tiết 3: Tập viết</b> <b>ôn chữ hoa ¨, ¢... </b>


<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 63)
HS viết đúng mẫu, ngồi viết đúng t thế.


GD HS có ý thức giữ vở sạch - viết chữ p.
<b>b. dựng dy hc:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ: Chữ hoa <sub>Ă, Â.</sub>
<b> Tên riêng </b>

<i>Âu Lạc</i>

<i> và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.</i>



HS: Bng con, v Tập viết 3, tập 1.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

HS viết bảng con các từ:

<i>Vừ A Dính, Anh em.</i>


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiệu bài</b>


- GV giíi thiƯu: Giê tËp viÕt h«m nay các em sẽ củng số cách viết chữ hoa Ă, Â
và củng cố cách viết một số chữ viết hoa có trong từ và câu ứng dụng.


<b>Hot ng 2: Hng dẫn viết trên bảng con</b>


<i><b>a) Lun viÕt ch÷ hoa:</b></i>


- GV: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (HS: Ă, Â, L)


- GV treo bng cú viết chữ hoa và gọi 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa đã học ở
lớp - 2 - 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa , , L.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết chữ hoa Ă, Â, L.


- HS tập viết từng chữ hoa Ă, Â, L vào bảng con. GV theo dâi, chØnh sưa.


<i><b>b) Lun viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)</b></i>


- 3 HS đọc từ ứng dụng trên bảng:

<i>Âu Lạc.</i>



- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nớc ta thời cổ, có vua An Dơng Vơng, đóng đơ ở Cổ
Loa (nay thuộc huyện Đông Anh, Hà Nội)



- GV: Trong tõ ứng dụng các chữ cái có chiều cao nh thế nào? Khoảng cách giữa
các chữ bằng chừng nào? (HS: Các chữ Â, L cao 2,5 ô li, các chữ còn lại cao 1 ô li.
Khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 con chữ o)


- HS viết vào bảng con. GV theo dâi, chØnh sưa.


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dơng:</b></i>


- 3 HS đọc câu ứng dụng.


- GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ: Phải biết nhớ ơn những ngời đã giúp đỡ
mình, những ngời đã làm ra những thứ cho mình đợc thừa hởng.


- GV: Trong c©u øng dụng các chữ có chiều cao nh thế nào?


- HS viết vào bảng con các chữ:<i><b> Ăn khoai, Ăn quả</b>. GV theo dõi, chỉnh sửa.</i>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết vào vở Tập viết</b>


- GV 1 HS nh¾c l¹i t thÕ ngåi viÕt.


- GV cho HS mở vở Tập viết và quan sát bài viết mẫu trong vở, sau đó nêu yêu
cầu viết:


+ Viết chữ Ă: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết chữ Â, L: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết tên riêng Âu Lạc: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.



- HS viết vµo vë tËp viÕt.


- GV theo dõi, hớng dẫn các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
Trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.


<b>Hoạt động 4: Chấm, chữa bài</b>


GV thu vở chấm và chữa một số bài. Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm. Khen những em viết đẹp, tiến bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

VỊ nhµ hoµn thµnh bµi viÕt vµ lun viết thêm phần bài ở nhà. Học thuộc câu tục
ngữ và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 4: Toán</b> <b>ôn tập các bảng chia</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 39)


<b>HS có ý thức học thuộc lòng các bảng chia, vận dụng các bảng chia vào lµm</b>
tÝnh.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
GV: Sách Tốn 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cũ: </b> Kiểm tra việc học thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.


GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


HS nêu yêu cầu bài tập. HS tự ghi nhanh kết quả phép tính vào vở.


Cha bi: HS nờu kt qu theo từng cột. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra lẫn nhau.


GV yêu cầu 1 HS lân bảng làm cột 1 và cho HS nhận xét: Từ 1 phép nhân ta có thể
lập đợc hai phép chia tơng ứng.


GV tổ chức cho HS ôn lại các bảng chia 2, 3, 4, 5 đã học theo hình thức thi ua.
<b>Bi 2: Tớnh nhm (theo mu)</b>


HS nêu yêu cầu bµi tËp.


GV híng dÉn HS tÝnh theo mÉu nh SGK.


2 HS lên bảng làm (mỗi HS làm 1 phần). Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 2 HS vừa lên bảng làm nêu rõ
cách tính . Cả lớp theo dõi và tự chữa bài của mình.


<b>Bài 3: Giải toán</b>



HS c kĩ bài toán rồi tự giải bài toán.
1 HS lên bng lm. C lp lm vo v.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Cả lớp theo dõi và tự chữa
bài của mình.


<b>Bài 4: Trong mỗi hình tròn là kết quả của phép tính nào?</b>


GV tổ chức cho HS thi đua giải nhanh, nối đúng phép tính với kết quả.


Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội có 7 em, các HS khác cổ vũ động viên các bạn.


HS chơi theo hình thức tiếp sức, mỗi em nối 1 phép tính với một kết quả, sau đó
chuyền bút sang cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>IV. Cđng cè:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức đã học.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về các bảng chia đã học.
GV nhn xột gi hc.


<b>Tiết 5: Thủ công</b> <b>gấp tàu thuỷ có hai ống khói (tiết 2)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viªn trang 190)


Rèn kĩ năng gấp, cắt, dán đúng kĩ thuật.
GD HS yêu quý sản phẩm.



<b>b. chuÈn bÞ:</b>


- Mẫu tàu thuỷ có hai ống khói đợc gấp bằng giấy có kích thớc đủ lớn để HS
quan sát đợc.


- Tranh quy trình gấp tàu thuỷ có hai ống khói.
- Kéo, bút chì, bút màu, giấy thủ cơng.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b> GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
2. Bài dạy


<b>Hot ng1: HS thực hành hoàn thành sản phẩm.</b>
Cho HS nhắc lại các bớc gấp tàu thủy hai ống khói.


<i><b>Bíc 1: GÊp, cắt tờ giấy hình vuông</b></i>


<i><b>Bc 2: Gp ly im gia và 2 đờng dấu gấp giữa hình vng</b></i>
<i><b>Bớc 3: Gấp thnh tu thu hai ng khúi</b></i>


Cả lớp cùng giáo viên theo dõi , nhận xét quá trình làm của các bạn.
HS thực hành theo nhóm 4 em


-2 HS làm mÉu tríc líp.



GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
<b>Hoạt động 2: HS trng bày sản phẩm.</b>


Các nhóm trng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá bài của nhau.
Các nhóm chọn sản phẩm làm đúng kĩ thuật, đẹp của nhóm mình.
<b>IV. Nhận xét </b>–<b> Dặn dị:</b>


GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của HS.


1


2Dặn HS chuẩn bị giấy để tiết sau thực hnh bi <i>Gp con ch</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Ngày dạy : Thø s¸u 12 9 </b>
<b>-2008</b>


<b>TiÕt 1: To¸n</b> <b>luyện tập</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 40)


<b>HS khụng nản lịng khi gặp bài khó. Có ý thức tự giác học tập.</b>
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



HS đọc thuộc lòng các bảng chia đã học.
GV nhn xột, cho im.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy
<b>Bài 1: Tính </b>


HS nêu yêu cầu bài tập.


GV hớng dẫn HS tính giá trị của biểu thức và trình bày thành hai bớc.
3 HS lên bảng làm (mỗi HS làm 1 phần). Cả lớp làm vào vở.


HS chữa bài: HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 3 HS vừa lên bảng làm nêu rõ
cách tính . Cả lớp theo dõi và tự chữa bài của mình.


<b>Bài 2: ĐÃ khoanh vào </b>1


4 số con vịt trong hình


<b> GV: Hình nào đã khoanh vào </b>1


4 sè con vịt? (Hình a)


GV: Hỡnh b ó khoanh vo mt phn mấysố con vịt? Vì sao? (Hình b đã khoanh
vào 1


3 số con vịt, vì có 12 con vịt chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần đợc 4 con vịt,



hình b đã khoanh vào 4 con vịt)
<b>Bài 3: HS đọc bi toỏn ri gii.</b>


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<b>Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ (nh SGK) .</b>
HS nêu yêu cầu bài tËp.


HS tiến hành xếp hình, sau đó 2 em ngồi cạnh nhau kiểm tra lẫn nhau.
<b> IV. Củng cố:</b>


GV hệ thống lại các nội dung đã học.
<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tiết 2:</b> <b>Chính tả (Nghe - viết)</b> <b>cơ giáO Tí HON</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 67)


Rèn kĩ năng viết đúng luật chính tả, ngồi viết đúng t thế.
GD HS có ý thức viết chữ đẹp - giữ vở sạch.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: B¶ng phơ viÕt néi dung BT2 a.


HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



GV gọi 3 HS lên bảng, đọc từng tiếng cho 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ ngữ: nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu, sơng sâu, x.âu kim. Mỗi
em viết 2 từ.


C¶ líp và GV nhận xét, sửa chữa.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Giờ học hôm nay các em sẽ nghe - viết đoạn từ Bé treo nón ...
<i>ríu rít đánh vần theo trong bài Cơ giáo tí hon và làm bài tập chính tả phân biệt x / s.</i>
GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn nghe - viết chính tả</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc bài thơ 1 lần. 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- GV hỏi giúp HS nắm vững nội dung đoạn văn:


<i>? Tìm những hình ảnh cho thấy bé bắt chớc cơ giáo?</i>
<i>? Hình ảnh mấy đứa em có gì ngộ nghĩnh?</i>


- GV hớng dẫn HS nhận xét về cách trình bày:
<i>? Đoạn văn gồm có mấy câu? </i>


<i>? Chữ đầu mỗi đoạn viết nh thế nào? </i>


<i>? Tìm tên riêng trong đoạn văn. Tên riêng viết nh thế nào?</i>


- HS nêu các từ, tiếng khó dễ viết sai.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.


- HS đọc lại các từ, tiếng trên bảng. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) GV đọc, HS viết bài chính tả vào vở:</b></i>


GV theo dâi, n n¾n, sưa lỗi cho từng HS.


<i><b>c) Soỏt li</b></i><b>: GV yờu cu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc lại bài cho HS</b>


sốt lỗi, đến các tiếng khó viết GV phân tích từng tiếng một cho HS chữa.


- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lỊ
vë.


<i><b>d) ChÊm bµi:</b></i> GV thu chÊm mét sè bµi, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết,


cách trình bµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Bµi 2 a: </b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm theo.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài:


+ Phải tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho, tìm đợc càng nhiều
càng tốt.


+ Viết đúng chính tả những tiếng đó.



- HS làm bài theo nhóm. GV phát phiếu cho HS làm bài theo nhóm. Sau đó đại
diện nhóm lên dán bảng và đọc kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và kết luận nhóm thắng cuộc.
- Cả lớp chữa bài vào v bi tp.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV: Khen nhng em viết đẹp, tiến bộ.


- Về nhà em nào viết xấu, sai lỗi về nhà viết lại bài cho đúng.
- GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b> <b> Viết đơn</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 69)


Rèn kĩ năng trình bày một lá đơn theo yêu cầu.


GD HS chăm ngoan, học giỏi để trở thành một Đội viên tốt.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


HS : Sách Tiếng Việt 3, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra: </b>


1 HS lên bảng làm lại bài tập 1 ở tiết TLV tríc.



? Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh thành lập vào ngày nào?
? Những đội viên đầu tiên của Đội là ai?


? Đội đợc mang tên Bác từ khi nào?
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Trong tiết TLV hôm nay các em sẽ dựa vào mẫu Đơn xin vào
<i>Đội, mỗi em sẽ tập viết một lá đơn xin vào Đội của chính mình.</i>


- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Hãy nói những điều em biết về Đội TNTP Hồ Chí Minh</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài: các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu
đơn đã học trong tiết Tập đọc, nhng có những nội dung khơng thể viết hồn tồn nh
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- HS ph¸t biĨu, GV chèt l¹i:


* Lá đơn phải trình bày theo mẫu:


+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội (Đội TNTP Hồ Chí Minh)
+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.


+ Tên của đơn.



+Tên ngời hoặc tổ chức nhận đơn.


+ Họ, tên và ngày, tháng, năm sinh, địa chỉ, lớp, trờng của ngời viết đơn.
+ Trình bày lí do viết đơn.


+ Lời hứa của ngời viết đơn khi đạt đợc nguyện vọng.
+ Tên và chữ kí của ngời viết đơn.


* Trong các nội dung trên thì phần lí do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, lời hứa là
những nội dung không cần viết theo khn mẫu. Vì mỗi ngời có một lí do, nguyện
vọng và lời hứa riêng.


- HS viết tự do theo suy nghĩ của mình, miễn là thể hiện đợc đủ ý cần thiết.
- 2 – 3 HS đọc đơn. Cả lớp và GV nhận xét theo các tiêu chí sau:


+ Đơn viết có đúng khơng?
+ Cách diễn đạt trong lá đơn.


+ Lá đơn viết có chân thực, thể hiện hiểu biết về Đội, tình cảm của ngời viết và
nguyện vọng tha thiết muốn đợc vào Đội hay khơng?


<b>IV. Cđng cè, dỈn dß:</b>


GV u cầu HS ghi nhớ mẫu đơn và có thể trình bày nguyện vọng của mình
bằng đơn.


GV nhËn xÐt giờ học, tuyên dơng những HS hăng hái tham gia xây dựng bài.
<b>Tiết 3: </b> <b> sinh hoạt sao</b>



<b>a. mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Nắm vững quy trình sinh hoạt sao.


- Nh tờn sao, tờn bi hát, lời ghi nhớ của nhi đồng, 3 điều luật của nhi đồng.
- Nắm đợc u, khuyết điểm trong tuần.


- Sinh hoạt chủ động, mạnh dạn.
<b>b. chuẩn bị:</b>


GV: Néi dung sinh hoạt Sao, sân bÃi.
<b>c. cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng 1: GV nêu nội dung, yêu cầu </b>
- HS ra sân, tập hợp 3 hàng dọc.


- GV phæ biÕn néi dung, yêu cầu tiết sinh hoạt.
- HS nhắc lại: Các bớc sinh ho¹t Sao.


<b>Hoạt động 2: Tiến hành sinh hoạt sao</b>
- HS nhắc lại tên sao của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Tập hợp sao
+ Điểm danh.


+ Kiểm tra vệ sinh cá nhân.


+ HS hỏt bi "Nhanh bc nhanh nhi đồng".
+ HS đọc lời ghi nhớ của nhi đồng.



+ H¸t móa bµi "Sao cđa em" .


- GV nêu chủ điểm của tháng và phát động thi đua chào mừng ngy thnh lp
PN Vit Nam 20 - 10.


<b>Dặn dò:</b>


V nh nhớ lại tên sao của mình và nhớ quy trình sinh hoạt sao.
Ôn lại 2 bài hát" Sao của em" và bài "Nhanh bớc nhanh Nhi đồng"
GV nhận xét giờ hc.


tuần 3



<b>Ngày soạn :</b> <b> 12 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thø hai 15 - 9 - </b>
<b>2008</b>


<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2: Đạo đức</b> <b> giữ lời hứa (tiết 1)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 29)


HS có ý thức giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô giáo, ...
<b>b. Tài liệu và phơng tiện:</b>


GV: Vở BT Đạo đức 3. Tranh minh hoạ truyện Chiếc vòng bạc.
HS: Vở BT Đạo đức3.



<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


HS trả lời câu hỏi sau: Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ?
GV nhn xột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2. Bài dạy


<b>Hot ng1: Tho lun truyện </b>“<i><b>Chiếc vòng bạc</b></i>”


<i><b>* Mục tiêu</b></i><b>: HS biết đợc thế nào là giữ lời hứa và ý nghĩa của việc gi li ha.</b>


* Cách tiến hành:


- GV kể chuyện (vừa kể vừa minh hoạ bằng tranh): Nội dung câu chuyện SGV
trang 30.


- GV mời 2 HS đọc lại truyện.
- HS thảo luận cả lớp câu hỏi sau:


? Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2 năm đi xa?


? Em bÐ vµ mäi ngêi trong truyện cảm thấy thế nào trớc việc làm của Bác?
? Việc làm của Bác thể hiện điều gì?


? Qua câu chuyện, em rút ra đợc điều gì?
? Thế nào là giữ lời hứa?


? Ngời biết giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời đánh giá nh thế nào?


- GV kết luận: SGV trang 31.


<b>Hoạt động 2: Xử lí tình huống</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS biết đợc vì sao cần phải giữ lời hứa và cần phải làm gì nu khụng


thể giữ lời hứa với ngời khác.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia HS thành các nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm xử lí một trong hai
tình huống dới đây:


<i>Tình huống 1: Tân hẹn chiều chủ nhật sang nhà Tiến giúp bạn học toán. Nhng khi</i>
Tân vừa chuẩn bị đi thì trên ti vi lại chiếu phim hoạt h×nh rÊt hay...


Theo em, bạn Tân có thể ứng xử thế nào trong tình huống đó?
Nếu là Tân, em chọn cách ứng xử nào? Vì sao?


<i>Tình huống 2: Hằng có quyển truyện mới. Thanh mợn bạn đem về nhà xem và hứa</i>
sẽ giữ gìn cẩn thận. Nhng về nhà, Thanh sơ ý để em bé nghịch làm rách truyện.


Theo em, Thanh có thể làm gì? Nếu là Thanh em sẽ chọn cách nào? Vì sao?
- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Thảo luận cả líp:


? Em có đồng tình với cách giải quyết của nhóm bạn khơng? Vì sao?



? Theo em, Tiến sẽ nghĩ gì khi khơng thấy Tân sang nhà mình học nh đã hứa?
Hằng sẽ nghĩ gì khi Thanh không dán trả lại truyện và xin lỗi mình về việc đã làm rách
truyện.


? Cần làm gì khi khơng thực hiện đợc điều mình đã hứa với ngời khác?
- GV kết luận: SGV trang 32.


<b>Hoạt động 3: Tự liên hệ</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i><b> HS biết tự đánh giá việc giữ lời hứa của bản thân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV nêu yêu cầu liên hệ: Thời gian vừa qua em có hứa với ai điều gì khơng? Em
có thực hiện đợc điều đã hứa khơng? Vì sao? Em cảm thấy thế nào khi thực hiện đợc
điều đã hứa?


- HS tù liªn hƯ.


- GV nhận xét và khen những em đã biết giữ lời hứa và nhắc nhở các em nhớ thực
hiện bài học trong cuộc sống hằng ngày.


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại các kiến thức đã học.
HS đọc phn ghi nh 4 em.


<b>V. Dặn dò:</b>


Ghi nhớ và thực hiện tốt việc giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.


Su tầm các tấm gơng biết giữ lời hứa cđa b¹n bÌ trong líp, trong trêng.


GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiết 3, 4: Tập đọc - Kể chuyện</b> <b>chiếc áo len</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 71)


- Rèn cho HS kỹ năng đọc đúng và đọc hiểu. Kể đúng lời của nhân vật.
- GD HS biết chia sẻ và thơng yêu nhau.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc và kể chuyện trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc. Bảng phụ viết gợi ý kể từng
đoạn câu chuyện Chiếc áo len.


HS: S¸ch TiÕng ViƯt 3, tËp 1.


<b>c. các hoạt động dạy học: </b> <b>Tiết 1</b>
<b> tập đọc </b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gọi 2 HS lên bảng đọc bài Cơ giáo tí hon và trả lời câu hỏi 2, 3 trong bài.
HS khác nghe và nhận xét. GV nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi </b>



- GV giới thiệu chủ điểm Mái ấm, bài đọc và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu tồn bài: </b></i>


Giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Giọng Lan nũng nịu. Giọng Tuấn thì thào nhng mạnh
mẽ, thuyết phục. Giọng mẹ: Lúc bối rối, khi cảm động, âu yếm.


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV theo dâi, chØnh söa.


- Luyện phát âm từ khó: Khi sửa lỗi, GV đọc mẫu từ HS phát âm sai rồi yêu cầu HS
đọc lại từ đó cho đúng. Chú ý, với các từ mà nhiều HS phát âm sai thì GV ghi lên bảng,
cho cả lớp luyện phát âm từ đó. Với các từ ít HS mắc lỗi thì GV chỉnh sửa riêng cho
từng HS.


- HS nối tiếp nhau đọc lại từng câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó</b></i>


- HS lần lợt đọc nối tiếpp các đoạn 1, 2, 3, 4 (mỗi HS đọc 1 đoạn). Kết hợp giải
nghĩa các từ đã đợc chú giải trong SGK (bối rối, thì thào). Yêu cầu HS đặt câu với 2 từ
đó.


- GV cho 4 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn lần thứ hai trớc lớp (mỗi em đọc 1
đoạn). GV nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp.


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>



- GV chia các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong nhóm của mình, em này đọc, các em khác nghe, góp ý cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


- GV gọi 2 nhóm tiếp nối nhau đọc bài trớc lớp, các nhóm khác lắng nghe và nhận
xét.


<b>* </b><i><b>Lớp đọc đồng thanh </b></i>


Đọc đồng thanh toàn bài 1 lần.


<b>Tiết 2</b>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi:


<i>? Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi nh thế nào?(áo màu vàng, có dây kéo ở</i>
giữa, có mũ để đội, ấm ơi là ấm)


- GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi:
<i>? Vì sao lan dỗi mẹ? (Vì mẹ nói rằng không thể mua chiếc áo đắt tiền nh vậy)</i>
- HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi:


<i>? Anh Tuấn nói với mẹ điều gì? </i>


- GV yờu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 4, trao đổi trong nhóm


để trả lời câu hỏi: (Mẹ hãy dành hết tiền mua áo cho em Lan. Con khơng cần thêm áo
vì con khỏe lắm. Nếu lạnh con sẽ mặc thêm nhiều áo bên trong.)


<i>? Vì sao Lan ân hận? HS tự do phát biểu.</i>
- GV chốt lại: * Vì Lan đã làm cho mẹ buồn.


*Vì Lan thấy mình ích kỷ, chỉ biết nghĩ đến mình, khơng nghĩ đến
anh.


* Vì cảm động trớc tấm lòng yêu thơng của mẹ và sự nhờng nhịn độ
lợng của anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV: Có khi nào các em đòi cha mẹ mua những thứ đắt tiền làm bố mẹ phải lo lắng
khơng? Có khi nào em dỗi một cách vơ lí khơng? Sau đó em nhận ra lỗi sai và xin lỗi
không?


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc lại toàn bài.


- HS tù hình thành các nhóm (mỗi nhóm 4 em) tự phân các vai (ngời dẫn chuyện,
Lan, Tuấn và mẹ) .


- Ba nhóm thi đọc truyện theo vai. GV nhắc các em đọc phân biệt lời kể chuyện với
lời đối thoại của nhân vật, chọn giọng đọc phù hợp với lời thoại.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất (đọc đúng, thể
hiện đợc tình cảm của các nhân vật).


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.



<b>Kể chuyện</b>
<b>Hoạt động 1: GV nêu nhiệm vụ</b>


Dùa vµo các câu hỏi gợi ý trong SGK, kể lại từng đoạn câu chuyện <i>Chiếc áo len</i>
theo lời của Lan.


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn HS kể lại câu chuyện theo gợi ý</b>


<i><b>a) GV giúp HS nắm đợc nhiệm vụ:</b></i>


- 1 HS đọc đề bài và gợi ý, cả lớp đọc thầm theo.
- GV giải thích 2 ý trong yêu cầu:


+ Kể theo gợi ý: Gợi ý là điểm tựa để nhớ các ý trong câu chuyện.


+ Kể theo lời của Lan: Kể theo cách nhập vai, không kể ý nguyên văn bản, ngời kể
đóng vai Lan xng là tơi, em, mình.


<i><b>b) Kể mẫu đoạn 1:</b></i>


- GV m bng ph ó vit gợi ý kể từng đoạn trong SGK.


- 1 HS đọc 3 gợi ý kể đoạn 1 (Chiếc áo đẹp), cả lớp đọc thầm theo.


- 2 HS khá giỏi nhìn 3 gợi ý trên bảng kể lại đoạn 1 theo lời của Lan. Nhớ là đoạn 1
kể cần có đủ 3 ý đã nêu.


<i><b>c) Tõng cỈp HS tËp kĨ</b></i>
<i><b>d) HS kĨ tríc líp</b></i>



HS nối tiếp nhau nhìn vào gợi ý kể từng đoạn trớc lớp nhập vai nhân vật của Lan
(Đoạn 1: Chiếc áo đẹp. Đoạn 2: Dỗi mẹ. Đoạn 3: Nhờng nhịn)


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm kể hay nhất, hấp dẫn, sinh động
nhất.


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.
<b>IV. Củng cố:</b>


<b>- </b><i><b>1 HS đọc lại toàn bài to, rõ ràng.</b></i>


- GV: Câu chuyện giúp em hiểu thêm điều gì? HS tự do phát biểu. GV chốt lại.
(Khơng nên ích kỷ chỉ biết nghĩ đến mình. Trong GĐ phải biết quan tâm nhờng
nhịn đến ngời thân. Khơng địi hỏi những thứ bố mẹ không mua đợc làm bố mẹ lo
buồn)


<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 5: Toán</b> <b>ôn tập về hình học</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viªn trang 41)
- RÌn cho HS kỹ năng giải toán về hình học.


- Giáo dục HS tính kiên trì, chăm chỉ trong học tốn.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.



HS: Sách Tốn 3, vở ơ li, bảng con.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chc:</b> Hỏt


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b> Kiểm tra bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5.
<b>III. Dạy häc bµi míi: </b>


<b>1.</b> Giíi thiƯu bµi:
<b>2.</b> Bài dạy:


Bi 1: a) Tớnh di ca ng gp khúc ABCD.
HS nêu yêu cầu bài tập.


? Muốn tính độ dài của đờng gấp khúc ta làm thế nào?


? Đờng gấp khúc có mấy đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào? Hãy nêu độ
dài của từng đoạn thẳng?


Sau đó HS tự tính độ dài của đờng gấp khúc.
1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng con.


Bµi gi¶i:


Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)


Đáp số: 86 cm.
<b>b) Tính chu vi hình tam giác MNP</b>



HS nêu yêu cầu bài tập.


? Muốn tính chu vi của hình tam giác ta làm thÕ nµo?


? Hình tam giác có mấy cạnh? Đó là những cạnh nào? Hãy nêu độ dài của từng
cạnh.


Sau đó HS tự tính chu vi của hình tam giác này.
1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng con.


Bµi giải:


Chu vi hình tam giác ABC là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)


Đáp số: 86 (cm).


? Chu vi của hình tam giác này nh thế nào so với độ dài của đờng gấp khúc? Vì
sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Bài 2: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi hình chữ nhật ABCD.</b>
HS tiến hành đo theo cặp, sau đó tự tính chu vi của hình chữ nhật.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


AB =3cm, BC = 2cm, CD = 3cm, DA = 2cm.
Bài giải:


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)



Đáp số: 10 cm.


<b>Bài 3: Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông? Bao nhiêu hình tam giác?</b>
HS nêu yêu cầu bài tập.


HS tin hnh m s hình vng và số hình tam giác bằng cách đánh số thứ tự vào
mỗi hình.


GV yêu cầu HS đếm và gọi tên hình theo hình đánh số.
<b>Bài 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để đợc:</b>
<b>a) Ba hỡnh tam giỏc</b>


<b>b) Hai hình tứ giác.</b>


HS tự làm bài rồi chữa bài.


GV hỏi thêm ở câu b: Ngoài cách bạn vừa vẽ em nào có thể có cách vẽ kh¸c.
<b>IV. Cđng cè:</b>


GV hệ thống lại các nội dung đã học.
<b>V. Dặn dị:</b>


Về nhà luyện tập thêm về các hình đã học, về chu vi các hình và độ dài ca ng
gp khỳc. GV nhn xột gi hc.


<b>Ngày soạn : 13 - 9 - 2008</b>


<b>Ngµy d¹y : Thø ba 16 - 9 - </b>
<b>2008</b>



<b>TiÕt 1: Thể dục</b>


<b>bài 5: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 45)


Rốn cho HS kĩ năng xếp hàng nhanh, thẳng.
<b>b. địa điểm - phơng tiện:</b>


1. Địa điểm: Sân bãi, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an tồn tập luyện.
2. Phơng tiện: Cịi, k sõn cho trũ chi.


<b>c. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- HS: Ra sân, tập hợp lớp thành 3 hàng dọc. Lớp trởng báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 phút.


- HS nhắc lại nội dung, yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Chạy nhẹ nhàng trên sân trêng (80 - 100 m): 2 - 3 phót.
* Ch¬i trò chơi Chạy tiếp sức : 1 phút.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i>- ễn tp hp i hỡnh hng dc, dúng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dàn</i>
<i>hàng, dồn hàng: 5 - 6 phỳt.</i>


Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp tập, GV uốn nắn, nhắc nhở những HS thực hiện
cha tốt.



- Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm sè: 10 phót.


GV giới thiệu và làm mẫu trớc 1 lần, sau đó cho HS tập theo động tác mẫu của GV.
Cho HS tập đơn lẻ từng động tác sau đó mới tập phối hợp.


* Cho HS tập theo tổ cách tập hợp hàng ngang, sau đó thi đua giữa các tổ.
- Chơi trị chơi "Tìm ngời chỉ huy": 6 - 8 phút.


GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi, sau đó cho HS chơi. Sau một số lần chơi thì
đổi vị trí ngời chơi. u cầu các em tham gia chi tớch cc.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- HS: Đi thờng theo theo nhịp và hát: 1 - 2 phút.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt: 2 phót.
- GV giao bµi tËp vỊ nhµ: 1 - 2 phút.


- GV hô "Giải tán", HS hô "Khoẻ".


<b>Tiết 2: Toán</b> <b>ôn tập về giải toán</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 43)


<b> </b> HS nắm quy tắc tính chu vi các hình đã học, biết trình bày bài tốn giải.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bi c: </b>


GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi sau:


? Muốn tính độ dài của đờng gấp khúc ta làm thế nào?
? Muốn tính chu vi của hình tam giác ta làm thế nào?
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1.Giíi thiệu bài</b>
2. Bài dạy.
<b>Bài 1: </b>


HS c bi toỏn. GV: Bài tốn này thuộc dạng tốn gì?
HS: Thuộc dạng toán về nhiều hơn.


GV hớng dẫn HS vẽ sơ đồ bài toán rồi giải.
1 HS lên bảng làm. Cả lp lm vo v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

HS: Thuộc dạng toán vỊ Ýt h¬n.


GV hớng dẫn HS vẽ sơ đồ bài toán rồi giải.
1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài 3: a) Giải bài toán theo mẫu</b>
HS đọc bài toán.


GV hớng dẫn mẫu: Yêu cầu HS quan sát hình minh họa và phân tích để tốn:
? Hàng trên có mấy quả cam?



? Hµng díi cã mÊy quả cam?


? Hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy quả cam?
1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


GV: Đây là dạng toán tìm phần hơn của số lớn so víi sè bÐ.


GV: Vậy muốn tìm phần hơn của số lớn so với số bé ta làm thế nào?.
<b>b) HS tự phân tích đề tốn rồi giải vào vở.</b>


GV: Đây là dạng toán tìm phần kém của số bé sơ với số lớn.
<b>Bài 4: </b>


HS t phõn tớch tốn, sau đó làm bài vào vở.
GV chấm bài, nhận xét.


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại các nội dung đã học.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về giải các dạng tốn đã học.
GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 3:</b> <b>Chính tả (Nghe - viết)</b> <b>Chiếc áo len</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 75)


HS có ý thức giữ vở sạch - viết chữ đẹp.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>



GV: Bảng phụ viết sẵn 2 lần nội dung BT 2. Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ
BT3.


HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hỏt
<b>II. Kim tra bi c: </b>


3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ ngữ sau: <i>gắn bó, khăng khít,</i>
<i>xinh xẻo. GV nhận xét, ghi điểm.</i>


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b>


- GV giới thiệu: Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết đoạn 4 của bài "Chiếc áo
<i>len" và làm bài tập chính tả phân biệt ?/ ~. Học thuộc tên 8 chữ cái tiếp theo trong</i>
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nghe - viết</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc và yêu cầu 2 HS đọc lại đoạn 4 của bài Chiếc áo len.
- GV hớng dẫn HS nắm nội dung bài:


? V× sao Lan ân hận?



- GV hớng dẫn HS nhận xét:


? Đoạn văn có mấy câu? Tên bài viết ở vị trí nào?
? Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?


? Lời Lan muốn nói với mẹ đợc đặt trong dấu câu gì?


- HS đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những tiếng HS dễ viết sai.
- HS đọc lại các từ đó. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) GV đọc cho HS viết bài vào vở:</b></i>


<i>- GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2 - 3 lần kết hợp theo dõi, uốn nắn t thế</i>
ngồi viết, chữ viết của HS.


<i><b>c) Soát lỗi</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc đoạn văn cho HS</b>


sốt lỗi, đến chỗ khó viết GV đánh vần từng tiếng một.


- HS theo dâi vµ ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề
vở.


<i><b>d) Chấm bµi:</b></i> GV thu chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt tõng bài về nội dung, chữ viết,


cách trình bày.


<b>Hot ng 3: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn các bài tập.


<i><b>Bµi tËp 2 b: Lùa chän</b></i>



- HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.


- HS lên bảng làm bài xong đọc lại kết quả, cả lớp và GV nhận xét, kết luận về lời
giải đúng.


- Cả lớp sửa lại theo lời giải ỳng vo v bi tp TV:


<i>b) kẻ </i><i> thẳng (là cái thớc kẻ); thẳng </i><i> vẽ </i><i> sẵn (là cái bút chì)</i>


<i><b>Bài tập 3: </b></i>


- HS c yờu cầu bài tập trên bảng phụ. GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- 1 HS làm mẫu: gh –<i> giê hát.</i>


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. Sau mỗi chữ GV sửa lại cho đúng.
- Nhiều HS nhìn bảng lớp đọc 9 chữ và tên chữ.


- HS häc thuéc thø tù cña 9 chữ và tên chữ tại lớp:


+ GV xoỏ ht những chữ đã viết ở cột chữ, yêu cầu một số HS nói hoặc viết lại.
+ GV xố hết tên chữ viết ở cột tên chữ, yêu cầu một số HS nhìn chữ ở cột chữ nói
hoặc viết lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>IV. Cñng cè:</b>


GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
<b>V. Dặn dị:</b>



Về nhà nhớ sửa lại lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài (với mỗi chữ mắc lỗi
viết lại 1 dòng cho đúng), xem lại BT 2 và HTL 9 chữ và tên chữ đã học.


GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Tự nhiªn x· héi </b> <b> bệnh lao phổi</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


HS có ý thức phũng bnh lao phi.
<b>b. dựng dy hc:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xà hội 3 trang 12, 13.
HS: Sách Tự nhiên xà hội 3. Vở BT tự nhiªn x· héi


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gäi 2 HS trả lời 2 câu hỏi sau:


1) Cỏc bnh ng hô hấp thờng gặp là những bệnh nào? Những biểu hiện cho thấy
ngời bị viêm đờng hô hấp?


2) Những nguyên nhân nào dẫn đến viêm đờng hô hấp? Chúng ta cần làm gì để
phịng tránh các bệnh viêm đờng hụ hp?


HS và GV nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>



2. Bài dạy.


<b>Hot ng1: Lm vic vi SGK</b>


<b>* Mục tiêu: Nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bíc 1: Lµm viƯc theo nhóm nhỏ</b>


- GV yêu cầu HS mở SGK, quan sát hình ở trang 12 SGK. Nhóm trởng điều hành
các bạn quan sát và làm việc theo trình tự sau:


+ Phân công hai bạn đọc lời thoại giữa bác sĩ và bệnh nhân.
+ Cả nhóm cùng lần lợt thảo luận các câu hỏi trong SGK:
Nguyên nhân gây bệnh lao phổi là gì?


BƯnh lao phỉi thêng cã biĨu hiƯn g×?


Bệnh lao phổi có thể lây từ ngời bệnh sang ngời lành bằng con đờng nào?


Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với sức khoẻ bản thân ngời bệnh và những ngời
xung quanh?


<b>Bớc 2: Kiểm tra kết quả hoạt động: HS hoạt động cả lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Nếu HS trả lời không đầy đủ, GV giúp HS hiểu:


+ Bệnh lao phổi là bệnh do vi khuẩn lao gây ra (Vi khuẩn lao cịn có tên là vi
khuẩn Cốc. Đó là tên bác sĩ Rơ-be-Cốc ngời đã phát hiện ra vi khuẩn này). Những ngời
ăn uống thiếu thốn, làm việc quá sức thờng dễ bị vi khuẩn lao tn cụng v nhim bnh.



+ Ngời bệnh thờng ăn không thấy ngon, ngời gầy đi và hay sốt nhẹ vào bi chiỊu.
NÕu bƯnh nỈng, ngêi bƯnh cã thĨ ho ra máu và có thể bị chết nếu không chữa trị kÞp
thêi.


+ Bệnh này có thể lây từ ngời bệnh sang ngời lành qua đờng hô hấp.


+ Ngời mắc bệnh lao phổi sức khoẻ giảm sút, tốn kém tiền của để chữa bệnh và
còn làm dễ lây cho ngời trong gia đình và những ngời xung quanh nếu khơng có ý thức
giữ gìn vệ sinh nh: dùng cung đồ dùng cá nhân hoặc có thói quen khạc nhổ bừa bãi, ...


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


<b>* Mục tiêu: Nêu đợc những việc nên làm và khơng nên làm để phịng bệnh lao</b>
phi.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ</b>


- GV yêu cầu HS mở SGK, quan sát hình ở trang 13 SGK. Nhóm trởng điều hành
các bạn quan sát và làm việc, kết hợp lên hệ thực tế theo gợi ý sau:


+ Kể ra những việc làm và hoàn cảnh khiến ta dễ bị mắc bệnh lao phổi là?


+ Nêu những việc làm và hồn cảnh giúp ta có thể phịng tránh đợc bệnh lao phổi?
+ Tại sao khơng nên khạc nhổ bừa bãi?


<b>Bớc 2: Kiểm tra kết quả hot ng: HS hot ng c lp.</b>



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả trớc lớp, mỗi nhóm chỉ trình bày 1 câu, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV giảng thêm cho HS hiểu:


+ Những việc làm và hoàn cảnh khiến ta dễ bị mắc bệnh lao phỉi lµ:


Ngời hút thuốc lá và ngời thờng xun hít phải khói thuốc lá do ngời khác hút.
Ngời thờng xuyên lao động nặng nhọc quá sức và ăn uống không đủ chất dinh
d-ỡng.


Ngời sống trong những ngôi nhà chật chội, ẩm thấp, tối tăm, khơng có ánh sáng
hoặc ít đợc Mặt Trời chiếu sáng cũng dễ bị mắc bệnh lao phổi.


+ Những việc làm và hoàn cảnh giúp ta có thể phịng tránh đợc bệnh lao phổi:
Tiêm phịng bệnh lao cho trẻ em mới sinh.


Làm việc và nghỉ ngơi điều độ, vừa sức.


Nhà ở sạch sẽ, thống đãng, ln đợc Mặt Trời chiếu sáng.


+ Không nên khạc nhổ bừa bãi vì trong nớc bọt và đờm của ngời bệnh chứa rất
nhiều vi khuẩn lao và các mầm bệnh khác. Nếu khạc nhổ bừa bãi các vi khuẩn lao và
mầm bệnh sẽ lây vào khơng khí, làm ơ nhiễm khơng khí và ngời khác có thể nhiễm
bệnh qua đờng hơ hấp.


<b>Bíc 3: Liªn hƯ</b>


GV hỏi cả lớp: Em và gia đình làm gì để phịng bệnh lao phổi? (ln qt dọn nhà
cửa sạch sẽ, mở cửa cho ánh nắng Mặt Trời chiếu vào nhà, không hút thuốc lá, thuốc


lào, ...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Lao lµ mét bƯnh trun nhiƠm do vi khn lao g©y ra.


- Ngày nay, khơng chỉ có thuốc chữa bệnh lao mà cịn có thuốc tiêm phịng lao.
- Trẻ em tiêm phịng lao có thể khơng bị mắc bệnh này trong suốt cả cuộc đời.
<b>Hoạt động 3: Đóng vai</b>


<b>* Mục tiêu: Biết nói với bố mẹ khi bản thân có những dấu hiệu mắc bệnh đờng hơ</b>
hấp để đi khám và chữa trị kịp thời.


BiÕt tu©n theo chỉ dẫn của bác sĩ điều trị nếu có bệnh.
<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị trong nhóm</b>
- GV nêu 2 tình huống:


? Nu b mt trong các bệnh đờng hơ hấp sẽ nói gì với bố mẹ để bố mẹ đa đi khám
bệnh?


? Khi đợc đa khám bệnh, em sẽ nói gì với bác sĩ?


- Mỗi nhóm sẽ nhận một trong hai tình huống trên và thảo luận xem ai sẽ đóng vai
HS bị bệnh, ai sẽ đóng vai bố, mẹ hoặc bác sĩ và bàn xem mỗi vai sẽ nói gì. Sau ú tp
th trong nhúm.


<b>Bớc 2: Trình diễn</b>


Các nhóm xung phong lên trình bày trớc lớp. Cả lớp xem và góp ý bæ sung.



GV kết luận: Khi bị sốt, mệt mỏi, chúng ta cần nói ngay với bố mẹ để đợc đa đi
khám bệnh kịp thời. Khi đến gặp bác sĩ, chúng ta phải nói rõ xem mình bị đau ở đâu để
bác sĩ chẩn đốn đúng bệnh, nếu có bệnh phải uống thuốc đủ liều theo đơn của bác sĩ.


<b>IV. Cñng cè:</b>


HS đọc mục bạn cần biết trang 13 SGK.
<b>V. Dn dũ:</b>


Về nhà thực hiện tốt vệ phòng bệnh lao phổi và làm bài tập trong vở bài tập tự
nhiên và xà hội. GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 5: Âm nhạc</b> <b>học hát bài: bài ca đi học</b>


<b> Nhạc và lời: Phan Trần Bảng</b>
<b>a. mục tiêu:</b> <b> (Sách giáo viên trang 12)</b>


HS yờu thớch ca hát, thích đến trờng học.
<b>b. Giáo viên chuẩn bị:</b>


- Song loan, thanh phách, trống gõ. Hát chuẩn xác bài Bài ca đi học.
- Băng nhạc và máy nghe.


- Tranh minh hoạ cho bài hát.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. n nh t chc:</b> Hỏt


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b> Không kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hot ng 1: Dạy bài hát "Bài ca đi học" (lời 1)</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu bài hát.


- GV cho HS xem tranh minh hoạ.


<i><b>b) Dạy hát:</b></i>


- GV hát mẫu.


- HS đọc đồng thanh lời 1 theo GV.


- GV dạy từng câu hát, nối tiếp đến hết lời 1. GV hát mẫu từng câu rồi đếm
phách cho HS hát theo.


+ Dạy xong câu hát 3 cho HS hát lại câu h¸t 1 gióp HS nhËn ra sù gièng nhau
trong giai điệu của 2 câu hát 1 và 3.


+ Cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca, gióp HS nhËn ra sù gièng nhau
vỊ tiÕt tÊu cđa 4 câu hát.


<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


- HS hỏt li 3 4 lần lời 1, sau đó chia lớp thành 4 nhóm. Lần lợt mỗi nhóm hát
1 câu nối tiếp nhau chính xác và nhịp nhàng.


- GV theo dâi, sưa sai.



<b>Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm</b>


- Thể hiện đúng tính chất của bài hành khúc. Hát rõ ràng, nhấn vàp phách mạnh ở
đầu nhịp 2 với tốc độ vừa phải.


4


- Chia lớp thành hai nhóm: 1 nhóm hát, 1 nhóm gõ đệm theo phách.
- Cả lớp vừa hát vừa gừ m theo tit tu.


<b>IV. Củng cố:</b>


Cả lớp hát lại một lần lời 1.
? Qua bài hát giúp em biết điều gì?
<b>V. Dặn dò:</b>


V nh hỏt ụn li li 1 của bài Bài ca đi học để hát thuộc, tự nhiên và rõ lời hơn.
GV nhận xét giờ học.


Ngày soạn : 13 - 9 - 2008


<b>Ngày dạy : Thø t 17 - 9 - </b>
<b>2008</b>


TiÕt 1: Tù nhiªn x· héi máu và cơ quan tuần hoàn
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


HS biết nhiệm vụ của máu và cơ quan tuần hoàn.
Có ý thức bảo vệ cơ quan tuần hoàn.



<b>b. dựng dy hc:</b>


GV: Cỏc hỡnh trong sách Tự nhiên xã hội 3 trang 14, 15. Tiết lợn hoặc tiết gà đã
chống đông, để lắng trong ống thuỷ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gäi 2 HS trả lời 2 câu hỏi sau:


1) Nguyên nhân mắc bệnh lao phổi? Ngời bị mắc bệnh lao phổi thờng có những
biểu hiện nào?


2) Nhng vic nờn làm và khơng nên làm để phịng tránh bệnh lao phi?
HS v GV nhn xột.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài


2. Bài dạy


<b>Hot ng 1: Quan sỏt v tho luận nhóm</b>


<b>* Mục tiêu: Trình bày đợc sơ lợc về thành phần của máu và chức năng của huyết</b>
cầu đỏ. Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hồn.


<b>* C¸ch tiÕn hµnh:</b>



<b>Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm nhá</b>


- GV u cầu HS mở SGK, quan sát hình ở trang 14 SGK và kết hợp quan sát ống
máu đã đợc chống đông đem đến lớp để cùng nhau thảo luận các câu hỏi sau:


+ Bạn đã bị đứt tay và trầy da bao giờ cha? Khi bị đứt tay hoặc trầy da bạn nhìn
thấy gì ở vết thơng?


+ Theo bạn, khi máu mới bị chảy ra khỏi cơ thể, máu là chất lỏng hay là đặc?
+ Quan sát máu đã đợc chống đông ở trong ống nghiệm, bạn thấy máu đợc chia
làm mấy phần? Đó là những phần nào?


+ Quan sát huyết cầu đỏ ở hình 3 trang 14, bạn thấy huyết cầu đỏ có hình dạng nh
thế nào? Nó có chc nng gỡ?


+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể có tên là gì?
- HS làm việc theo nhãm nh híng dÉn trªn.


<b>Bớc 2: Kiểm tra kết quả hot ng: HS hot ng c lp.</b>


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả trớc lớp, mỗi nhóm chỉ trình bày 1 câu, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV kÕt luËn:


+ Máu là một chất lỏng màu đỏ, gồm hai thành phần là huyết tơng (phần nớc vàng
ở trên) và huyết cầu, còn gọi là các tế bào máu (phần màu đỏ lắng xuống dới).


+ Có nhiều loại huyết cầu, quan trọng nhất là huyết cầu đỏ. Huyết cầu đỏ có dạng
nh cái đĩa, lõm hai mặt. Nó có chức năng mang khí ơ-xi đi ni cơ thể.



+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể còn gọi là cơ quan tuần hoàn.


- GV ging thờm: Ngoi huyết cầu đỏ, cịn có các loại huyết cầu khác nh huyết cầu
trắng. Huyết cầu trắng có chức năng tiêu diệt vi trùng xâm nhập vào cơ thể, giúp cơ thể
phòng chống bệnh.


<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>


<b>* Mục tiêu: Kể đợc tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV yêu cầu HS mở SGK, quan sát hình 4 ở trang 15 SGK, lần lợt hỏi - đáp theo
cặp theo gi ý sau:


+ Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là các mạch máu?
+ Dựa vào hình vẽ, mô tả vị trí của tim trong lồng ngực.
+ Chỉ vị trí của tim trên lồng ngực của mình.


<b>Bc 2: Kim tra kết quả hoạt động: HS hoạt động cả lớp.</b>


- Đại diện một số cặp lên trình bày kết quả trớc lớp, các bạn khác nhận xét, bổ
sung.


GV kt lun: Cơ quan tuần hồn gồm có tim và các mạch máu.
<b>Hoạt động 3: Trò chơi Tiếp sức</b>“ ”


* Mục tiêu: Hiểu đợc mạch máu đi tới các cơ quan của cơ thể.
<b>* Cách tiến hành:</b>



<b>Bíc 1: GV nãi râ tên trò chơi và hớng dẫn cách chơi nh sau:</b>


Chia số HS tham gia chơi thành 2 đội có số ngời bằng nhau. Hai đội đứng thành
hai hàng dọc cách đều bảng. Khi GV hô “bắt đầu”, ngời đứng trên cùng của mỗi đội
cầm phấn lên bảng viết tên một bộ phận của cơ thể có các mạch máu đi tới. Khi viết
xong bạn đó đi xuống và đa phấn cho bạn tiếp theo. Trong cùng một thời gian đội nao
viết đợc nhiều tên các bộ phận của cơ thể, đội đó thắng. Số HS cịn lại sẽ cổ động cho
hai đội.


<b>Bớc 2: HS chơi nh đã hớng dẫn.</b>


KÕt thúc trò chơi, GV nhận xét và kết luận nhóm th¾ng cc.


GV kết luận: Nhờ có các mạch máu đến mọi bộ phận của cơ thể để tất cả các cơ
quan của cơ thể có đủ chất dinh dỡng và ô-xi để hoạt động. Đồng thời, máu cũng có
chức năng chun chở khí các-bơ-níc và chất thải của các cơ quan trong cơ thể đến
phổi và thận để thải chúng ra ngồi.


<b>IV. Cđng cè:</b>


HS đọc mục bạn cần biết trang 14 SGK.
<b>V. Dn dũ:</b>


Ghi nhớ thành phần của máu, các bộ phận của cơ quan tuần hoàn và làm bài tập
trong vở bài tập tự nhiên và xà hội. GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiết 2: Tập đọc</b> <b>quạt cho bà ngủ</b>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 77)
HS yêu quý ông bà



<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.


Bảng phụ viết sẵn những khổ thơ cần hớng dẫn HS luyện đọc và HTL.
HS: Sách Tiếng Việt 3, tập 1.


<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gäi 2 HS tiÕp nèi nhau kể lại câu chuyện Chiếc áo len theo lời của Lan và
trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- HS cả líp theo dâi vµ nhËn xÐt. GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiệu bài</b>


- GV treo tranh của bài tập đọc. GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu bài thơ:</b> Đọc với giọng dịu dàng, tình cảm.</i>


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 2 dòng thơ, đọc từ đầu cho đến hết bài (đọc 2
-3 lợt).



- GV theo dõi, chỉnh sửa. Khi sửa lỗi, GV đọc mẫu từ HS phát âm sai rồi yêu cầu
HS đọc lại từ đó cho đúng. Chú ý, với các từ mà nhiều HS phát âm sai thì cho cả lớp
luyện phát âm từ đó. Với các từ ít HS mắc lỗi thì GV chỉnh sửa riêng cho từng HS.


- HS nối tiếp nhau đọc lại, mỗi em đọc 2 dòng thơ, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng khổ thơ và giải nghĩa từ khó</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ trong bài (khoảng 2 lợt).


- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn các em ngắt nghỉ hơi đúng, tự nhiên và thể hiện
tình cảm qua giọng đọc.


- Khi đọc khổ thơ thứ 1 và khổ thơ 4, GV hớng dẫn các em tập ngắt giọng ỳng:


<i>Ơi / chích choè ơi ! //</i> <i>Hoa cam, / hoa khÕ /</i>


<i>Chim đừng hót nữa,/</i> <i>Chín lặng trong vờn, /</i>


<i>Bà em ốn rồi,/</i> <i>Bà mơ tay cháu /</i>


<i>Lặng / cho bà ngủ.//</i> <i>Quạt / đầy hơng thơm. //</i>


- Khi HS đọc xong khổ thơ 2, GV yêu cầu HS dừng lại và cho HS giải nghĩa từ
mới: thiu thiu. Có thể cho HS đặt câu với từ này.


- 4 HS đọc nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ lần 2.


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng khổ thơ trong nhóm</b></i>



- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu các em nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ trong bài theo nhóm của mình, em này đọc, em khác nghe, góp ý.


- GV theo dõi, chỉnh sửa riêng cho từng nhóm.
- 4 nhóm nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm bài thơ, trả lời câu hỏi:
<i>? Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?</i>


<i> ? Cảnh vật trong nhà, ngoài vờn nh thế nào?(Mọi vật đều im lặng nh bà đang ngủ:</i>
ngấn nắng thiu thiu ngủ trên tờng, cốc chén nằm im, hoa cam, hoa khế ngồi vờn chín
lặng lẽ. Chỉ có một chú chích ch ang hút)


? Bà mơ thấy gì? Vì sao có thể đoán bà mơ nh vậy? HS phát biểu với nhiều lÝ do
kh¸c nhau.


- HS đọc thầm lại cả bài thơ, trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

HS tù do ph¸t biĨu.


<b>Hoạt động 4: Học thuộc lịng bài thơ</b>


- GV treo bảng phụ viết sẵn bài thơ, hớng dẫn HS HTL tại lớp từng khổ thơ rồi học
thuộc cả bài th¬.



- HS đọc đồng thanh, xóa dần các từ, cụm từ chỉ giữ lại các tiếng đầu dòng thơ.
- HS thi học thuộc bài thơ với các hình thức nâng cao dần nh sau:


+ 4 HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ. 2 tổ thi đọc tiếp sức. Tổ 1 đọc
trớc, mỗi HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ cho đến hết bài. Tiếp đến tổ 2, tổ nào đọc
nối tiếp nhanh, đọc đúng là thắng.


- HS thi đọc thuộc cả khổ thơ theo hình thức nêu chữ đầu của mỗi khổ thơ.
- HS thi đọc thuộc cả bài thơ theo hình thức cá nhân, theo từng dãy bàn.
- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.


<b>IV. Cđng cè:</b>


- GV hỏi HS về nội dung , ý nghĩa của bài thơ: tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của
bạn nhỏ trong bài thơ i vi b.


<b>V. Dặn dò:</b>


V nh HTL bi th v tập đọc bài thơ với giọng diễn cảm. Chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 3: Luyện từ và câu: </b> <i> So sánh </i>–<b> dấu chấm</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 79)


HS có ý thức tự giác học tp.
<b>b. dựng dy hc:</b>


GV: Bốn băng giấy, mỗi băng giấy ghi một ý của BT1.
Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn bài tập 3.
HS: Sách Tiếng ViƯt 3, vë « li.



<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


- 1 HS làm lại bài tập 1, 1 HS làm lại bài tập 2 ở tiết LTVC tuần trớc.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giíi thiƯu: TiÕt LTVC h«m nay các tiếp tục học về so sánh và cách dùng
dấu chÊm.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Tìm những hình ảnh so sánh trong những câu thơ, câu văn</b>
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- HS đọc lần lợt từng câu thơ, làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Cả lớp làm vào vở bài tập theo lời giải đúng.
<i>a) Mắt hiền sáng tựa vì sao.</i>


<i>b) Hoa xao xuyÕn në nh m©y tõng chïm.</i>


<i>c) Trời là cái tủ ớp lạnh / Trời là cái bép lò nung.</i>


<i>d) Dịng sơng là một đờng trăng lung linh dát vàng.</i>


<b>Bài 2: Hãy ghi lại các từ chỉ sự so sánh trong những câu của BT1</b>
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- HS lµm viƯc cá nhân, viết ra nháp những từ chỉ sự so s¸nh.


- 4 HS lên bảng dùng bút màu gạch dới những từ chỉ sự so sánh trong các câu thơ,
câu văn đã viết trên giấy.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng:
<i>tựa </i>–<i> nh - là - là - là. </i>


<b>Bài 3: Đặt dấu chấm thích hợp và viết hoa vào những chữ đầu câu</b>
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- GV nhắc HS đọc kĩ đoạn văn để đặt dấu chấm câu cho đúng (mỗi câu phải nói
trọn ý), Nhớ viết hoa những chữ đứng đầu câu.


- HS làm bài cá nhân.


- 1 HS lờn bng cha bài. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp chữa bài trong vở theo lời gii ỳng.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


GV: Hôm nay chúng ta học LTVC bài gì?
GV nhận xét giờ học.



Dn HS v nhà xem lại các bài tập đã làm.


<b>Tiết 4: Toán</b> xem đồng hồ


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 45)
HS có ý thức đi học đúng giờ.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
GV: Sách Toán 3.


HS: Sách Toán 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b> Kiểm tra bảng nhân , chia 2, 3, 4, 5.
GV nhận xét.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV: ? 1 ngày có mấy giờ? Bắt đầu từ bao giờ và kết thúc vào lúc nào?
? 1 giờ có bao nhiêu phót?


<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS xem đồng hồ.</b>


GV cho HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ ở khung phần bài học trong SGK để nêu các
thời điểm: Chẳng hạn: GV cho HS xem tranh đồng hồ đầu tiên để xác định vị trí của


kim ngắn trớc (kim ngắn chỉ vị trí quá số 8 một ít), rồi kim dài (kim dài chỉ vào vạch
có ghi số 1), tính từ vạch chỉ số 12 đến vạch chỉ số 1 có 5 vạch nhỏ chỉ 5 phút. Vậy
đồng hồ chỉ 8 gi 5 phỳt.


GV hớng dẫn tơng tự nh mô h×nh thø nhÊt. GV lu ý HS 8 giê 30 phút còn gọi là 8
giờ rỡi.


GV cng c cho HS: kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút, khi xem giờ cần quan sát
kĩ vị trí các kim đồng hồ.


<b>Hoạt ng 3: Bi tp.</b>


<b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


GV hớng dẫn HS làm mơ hình đồng hồ A.
+ Nêu vị trí kim ngắn.


+ Nêu vị trí kim dài.
+ Nêu giờ, phút tơng ứng.
+ Trả lời câu hỏi của bài tập.
HS làm việc theo nhóm đơi.
<b>Bài 2: Quay kim đồng </b>


HS tiến hành quay kim đồng hồ theo nhóm đơi, sau đó một vài em lên quay kim
đồng hồ trớc lớp theo yêu cầu của GV.


<b>Bài 3: GV giới thiệu cho HS đây là hình vẽ các mặt hiện số của đồng hồ điện tử,</b>
dấu hai chấm ngăn cách số chỉ giờ và số chỉ phút. Số đứng trớc dấu hai chấm là số chỉ
giờ, sô đứng sau dấu hai chm l s ch phỳt.



HS trả lời các câu hái t¬ng øng.


<b>Bài 4: Vào buổi chiều hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?</b>


HS quan sát hình vẽ mặt hiện số trên đồng hồ điện tử rồi chọn các mặt đồng hồ chỉ
cùng giờ. Sau đó GV chữa bài.


<b>IV. Cđng cè:</b>


GV hệ thống lại nội dung chính đã học.
<b>V. Dn dũ:</b>


Về nhà luyện tập thêm về xem giờ.
GV nhận xÐt giê häc.


<b>TiÕt 5: Thđ c«ng</b> <i> gÊp con Õch (tiÕt 1)</i>
<b>a. mơc tiªu:</b> (Sách giáo viên trang 195)


HS tự giác làm bài, yêu quý sản phẩm mình làm.
<b>b. chuẩn bị:</b>


- Mu con ch đợc gấp bằng giấy có kích thớc đủ lớn để HS quan sát đợc.
- Tranh quy trình gấp con ếch.


- Kéo, bút chì, bút màu, giấy nháp, giấy thủ cơng.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>II. KiĨm tra bài cũ: </b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>



<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài d¹y.


<b>Hoạt động1: GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>


- GV giới thiệu mẫu con ếch đợc gấp bằng giấy, đặt câu hỏi định hớng cho HS
quan sát để HS biết đợc con ếch gồm 3 phần: phần đầu, phần thân và phần chân. Phần
đầu có hai mắt, nhọn dần về phía trớc. Phần thân phình rộng dần về phía sau. Hai chân
trớc và hai chân sau ở phía dới thân. Con ếch có thể nhảy đợc khi ta dùng ngón tay trỏ
miết nhẹ vào phần cuối của thân ếch (H.1)


- GV cho HS liªn hƯ thùc tÕ vỊ hình dạng và ích lợi của con ếch.


- GV gi 1 HS lên bảng mở dần hình gấp con ếch bằng cách kéo thẳng hai nếp gấp
ở phần cuối của con ếch. Sau đó mở hai chân sau và hai chân trớc của con ếch sang hai
bên để đợc hình gấp nh hình 6.


<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn mu</b>


<i><b>Bớc 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông</b></i>


- GV yêu cầu HS nhớ lại cách gấp, cắt tờ giấy hình vuông và gọi HS lên bảng thực
hiện


<i><b>Bớc 2: Gấp tạo hai ch©n tríc con Õch</b></i>


- Gấp đơi tờ giấy hình vng theo đờng chéo (H. 2) đợc hình tamgiác (H.3) để lấy
đờng dấu gấp giữa hình, sau đó mở ra.


- Gấp hai nửa cạnh đáy về phía trớc và phía sau theo đờng dấu gấp sao cho đỉnh B


và đỉnh C trùng với đỉnh A (H.4)


- Lịng hai ngón tay cái vào trong lịng hình 4 kéo sang hai bên đợc hình 5.


- Gấp hai nửa cạnh đáy của hình tam giác ở phía trên (H.5) theo đ ờng dấu gấp sao
cho hai nửa cạnh đáy nằm sát vào đờng dấu giữa (H.6)


- Gấp hai đỉnh của hình vng trong hình 6 vào theo đờng dấu gấp sau cho hai đỉnh
tiếp giáp nhau ở gĩa hình, đợc hai chân trớc ca con ch (H.7)


<i><b>Bớc 3: Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch</b></i>


- Lt hỡnh 7 ra mt sau đợc hình 8. Gấp hai cạnh bên của hình tam giác vào sao cho
hai mép đờng gấp trùng với hai mép nếp gấp của hai chân trớc con ếch. Miết nhẹ theo
hai đờng gấp để lấy nếp gấp. Mở hai đờng gấp ra (H.9a).


- Gấp hai cạnh bên của hình tam giác vào theo đờng dấu gấp sao cho mép gấp hai
cạnh bên nằm đúng đờng nếp gấp (H.9b)


- Lật hình 9b ra mặt sau đợc hình 10. Gấp phần cuối của hình 10 lên theo đờng dấu
gấp, miết nhẹ theo đờng gấp đợc hình 11.


- Gấp đơi hình vừa gấp lên theo đờng dấu gấp ở hình 11 đợc hai chân sau của con
ếch (H.12)


- Lật hình 12 lên. Dùng bút màu sẫm tô hai con mắt của con ch, c con ch hon
chnh (H.13)


<i><b>Cách là cho con ếch nh¶y:</b></i>



Kéo hai chân trớc của con ếch dựng lên để đầu của con ếch hớng lên cao. Dùng
ngón tay trỏ đặt vào khoảng 1/ 2 ô ở giữa nếp gấp của phần cuối thân con ếch, miết nhẹ
vào phía sau rồi bng ra ngay, con ếch sẽ nhảy về phía trớc. Mỗi lần viết nh vậy, ếch
sẽ nhảy lên một bớc.


- GV vừa hớng dẫn vừa thực hiện nhanh các thao tác gấp con ếch một lần nửa để
HS hiểu c cỏch gp.


- GV gọi 2 HS lên bảng thao tác lại các bớc gấp con ếch. GV và cả lớp quan sát,
uốn nắn.


- GV cho c lp tp gp con ếch nh đã hớng dẫn bằng giấy nháp.
<b>IV. Củng cố </b>–<b> Dặn dò:</b>


GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của HS.
Dặn HS chuẩn bị giấy để tiết sau thực hành bài “<i>Gấp con ếch.`</i>


<b>Ngµy so¹n : 15 - 9 - 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>TiÕt 1: MÜ thuËt</b> <b> vÏ theo mÉu: VÏ qu¶</b>
<b> (GV bộ môn soạn và dạy.)</b>


<b>Tiết 2: Thể dục </b>


<b> ơn đội hình đội ngũ - TRị chơi: tìm ngời chỉ huy.</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 46)


HS nhanh nhẹn, năng động và tự giác.
<b>b. địa điểm - phơng tiện:</b>



Địa điểm: Sân bãi, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
Phơng tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi.


<b>c. Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- HS: Ra sân, tập hợp lớp thành 3 hàng dọc. Lớp trởng b¸o c¸o sÜ sè.
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yêu cầu giờ học: 1 phút.


- HS nhắc lại nội dung, yêu cầu.


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát: 1 - 2 phút.


- Chạy chậm 1 vòng xung quanh sân (100 - 120 m): 2 - 3 phút.
* Chơi trò chơi Chui qua hầm : 1 phút.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i>- ễn tp hợp đội hình hàng ngang, dóng hàng, điểm số: 8 - 10 phỳt.</i>


Lần 1 GV điều khiển, từ lần 2 cán sự lớp điều khiển cho cả lớp tập, GV uốn nắn,
nhắc nhở những HS thực hiện cha tốt.


* Cho HS tập theo tổ, sau đó thi đua giữa các tổ.


- Ôn đi đều theo 1 –<i> 4 hàng dọc theo vạch kẻ thẳng:</i> 6 - 8 phút.


Cho HS tập theo tổ, khi đi đều các em thay nhau chỉ huy. GV nhắc nhở hoặc chỉ
dẫn các em đi cho đúng nhịp, tránh tình trạng cùng chân cùng tay.



- Ch¬i trò chơi "Tìm ngời chỉ huy": 5 - 7 phút.


GV nhắc lại tên trị chơi và cách chơi, sau đó cho HS chơi. Sau một số lần chơi thì
đổi vị trí ngời chơi. Yêu cầu các em tham gia chơi tích cực.


<i>* Chạy trên địa hình tự nhiên xung quanh sân trờng: 3 – 4 phút.</i>
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- HS: Đi thờng theo theo nhịp và hát: 1 - 2 phót.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt: 2 phót.
- GV giao bµi tËp vỊ nhµ: 1 - 2 phút.


- GV hô "Giải tán", HS hô "Khoẻ".


<b>Tiết 3: Tập viết</b> <b>ôn chữ hoa b... </b>


<b>a. mc ớch, yờu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 81)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

GV: B¶ng phụ viết sẵn trong khung chữ: Chữ hoa B.
<b> Các chữ </b><i><b>Bố Hạ </b></i>và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.


HS: Bng con, v Tp vit 3, tập 1.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV kiÓm tra bµi viÕt ë nhµ cđa mét sè HS.


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học bi trc.



- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con từ: Âu Lạc, Ăn quả, Ăn khoai .
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b>


- GV giới thiệu: Giờ tập viết hôm nay các em sẽ củng số cách viết chữ hoa B và
củng cố cách viết một số chữ viết hoa có trong từ và câu ứng dụng.


<b>Hot ng 2: Hng dn vit trờn bng con</b>


<i><b>a) Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- GV: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (HS: B, H, T)


- GV treo bảng có viết chữ hoa và gọi 5 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa đã học ở
lớp 2. - 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa B, H, T.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết ch÷ hoa B, H, T.


- HS tËp viÕt tõng ch÷ hoa B, H, Tvào bảng con. GV theo dõi, chỉnh sưa.


<i><b>b) Lun viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)</b></i>


- 3 HS đọc từ ứng dụng trên bảng:<i><b> Bố Hạ.</b></i>


- GV giíi thiệu: Bố Hạ một xà ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, nơi có giống cam
ngon nổi tiếng.


- GV: Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao nh thế nào? Khoảng cách giữa


các chữ bằng chừng nào? (HS: Các chữ B, H cao 2,5 ô li, các chữ còn lại cao 1 ô li.
Khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 con chữ o)


- HS viết vào bảng con. GV theo dâi, chØnh sưa.


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dông:</b></i>


- 3 HS đọc câu ứng dụng.


- GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ: Bầu và bí là những cây khác nhau mọc
trên cùng một giàn. Khuyên bầu thơng bí là khuyên ngời trong một nớc phải thơng u
nhau, đùm bọc lẫn nhau.


- GV: Trong c©u øng dơng các chữ có chiều cao nh thế nào?


- HS viết vào bảng con các chữ: <i><b>Bầu, Tuy</b>. GV theo dõi, chỉnh sửa.</i>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết vào v Tp vit</b>


- GV 1 HS nhắc lại t thế ngåi viÕt.


- GV cho HS mở vở Tập viết và quan sát bài viết mẫu trong vở, sau đó nêu yêu
cầu viết: + Viết chữ B: 1 dịng cỡ nhỏ.


+ ViÕt ch÷ H, T: 1 dòng cỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.
- HS viết vào vở tập viết.


- GV theo dõi, hớng dẫn các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
Trình bày câu tuc ngữ theo đúng mẫu.



<b>Hoạt động 4: Chấm, chữa bài</b>


GV thu vở chấm và chữa một số bài. Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm. Khen nhng em vit p, tin b.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


Về nhà hoàn thành bài viết và luyện viết thêm phần bài ở nhà. Học thuộc câu tục
ngữ và chuẩn bị bµi sau. GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiết 4: Tốn</b> <b>xem ng h (tip theo)</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 47)


HS biết xem giờ để làm việc và học tập hợp lí.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Cho HS xem mơ hình đồng hồ và nói giờ đúng.
GV chấm vở bài tập cho một số HS, nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bài</b>
<b>2. Bài dạy.</b>


<b>Hot ng 1: GV hng dn HS xem đồng hồ và nêu thời điểm theo hai cách.</b>
GV cho HS quan sát đồng hồ thứ nhất ở khung phần bài học trong SGK để nêu các
thời điểm: Chẳng hạn: GV cho HS xem tranh đồng hồ đầu tiên để xác định vị trí của
kim giờ (kim giờ chỉ vị trí quá số 8, gần số 9), rồi kim phút (kim phút chỉ ở số 7), tính
từ vạch chỉ số 12 đến vạch chỉ số 7 có 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35 vạch nhỏ chỉ 35 phút.
Vậy đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút.


GV yêu cầu HS thử nghĩ xem cịn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ?


HS: Đếm nhẩm từ vị trí hiện tại của kim dài đến vạch 12 là còn 5, 10, 15, 20, 25,
25 phút nữa nên kim đồng hồ chỉ 9 giờ kém 25. Vậy có thể nói: 8 giờ 35 phút hay 9 giờ
kém 25 phút đều đợc.


GV hớng dẫn tơng tự với các đồng hồ còn lại.


GV lu ý HS: Th«ng thêng ta chØ nãi giê, phót theo một trong hai cách: Nếu kim dài
cha vợt quá số 6 (theo chiều thuận) thì nói theo cách. Chẳng hạn: 7 giờ 20 phút Nếu
kim dài vợt quá số 6 (theo chiều thuận) thì nói theo cách. Chẳng hạn: “9 giê kÐm 5
phót”


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

GV hớng dẫn HS lquan sát mẫu để hiểu yêu cầu của bài là đọc theo hai cách. Sau
đó cho HS trả lời lần lợt theo từng đồng hồ rồi cha bài.


HS làm việc theo nhóm đơi.
<b>Bài 2: Quay kim đồng </b>



HS tiến hành quay kim đồng hồ bằng bìa theo nhóm đơi, sau đó một vài em nêu vị
trí kim phút trong từng trờng hợp tơng ứng.


<b>Bài 3: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?</b>


GV cho HS chọn các mặt đồng hồ tơng ứng. Sau đó cho HS kiểm tra chéo lẫn nhau.
<b>Bài 4: Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:</b>


HS quan sát hình a, nêu các thời điểm tơng ứng trên đồng hồ rồi trả lời câu hỏi
t-ơng ứng trong phần a.


HS trả lời các câu hỏi cịn lại theo nhóm đơi.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV hệ thống lại nội dung chính đã học.
<b>V. Dặn dị:</b>


VỊ nhµ lun tập thêm về xem giờ.
GV nhận xét giờ học.


<b>Ngày soạn : 15 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ sáu 19 9 </b>
<b>-2008</b>


<b>Tiết 1: Toán</b> <b>luyện tập</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 48)



HS tự giác học tập chăm chỉ, tính tốn nhanh, cẩn thận, chính xác.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch Toán 3.


HS: Sách Toán 3, vở ô li.


<b>c. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiÓm tra bài cũ: </b> Không kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
2. Bài dạy.


<b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>
HS nêu yêu cầu bài tập.


HS xem ng h rồi nêu giờ đúng ở đồng hồ tơng ứng.


HS làm vào vở, sau đó 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
<b>Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Chữa bài: HS nhận xét bài bạn. 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.


<b>Bµi 3: a) ĐÃ khoanh vào </b>1


3 số quả cam trong hình nào?



GV: Hình nào đã khoanh vào một phần ba số quả cam? Vì sao? (Hình 1, vì có 3
hàng nh nhau, đã khoanh vào 1 hàng)


GV: Hình 2 đã khoanh vào một phần mấy số qủa cam? Vì sao? (Hình 2 dã khoanh
vào một phần t số quả cam, vì có 12 quả cam chia thành 4 phần bằng nhau, mỗi phần
đợc 3 quả cam, hình 2 đã khoanh vào 3 qu cam)


b) ĐÃ khoanh vào 1


2 số bông hoa trong hình nào?


HS: Hỡnh 3, 4 u khoanh vao mt phn hai số bơng hoa. Vì ở hình 3 có 2 hàng nh
nhau, đã khoanh vào 1 hàng, ở hình 4 có 4 cột nh nhau, khoanh vào 2 cột.


<b>Bµi 4: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.</b>
HS nêu yêu cầu bài tập.


HS lm bi, sau ú 2 em ngi cạnh nhau kiểm tra lẫn nhau.
<b> IV. Củng cố:</b>


GV hệ thống lại các nội dung đã học.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về xem đồng hồ và các bảng nhân, bảng chia đã học.
GV nhận xét giờ học.


<b>TiÕt 2:</b> <b>Chính tả (Tập chép)</b> <b>chị em</b>


<b>a. mc ớch, yờu cu:</b> (Sách giáo viên trang 85)


HS nhìn chép lại bài chính xác, đẹp, sạch sẽ.
Ngồi viết đúng t thế.


<b>b. đồ dùng dy hc:</b>


GV: Bảng phụ viết bài thơ Chị em. Bảng lớp viết nội dung BT2 (2 lần).
HS: Bảng con, vở « li, vë bµi tËp TiÕng ViƯt 3.


<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi 3 HS lên bảng, đọc từng tiếng cho 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ ngữ: thớc kẻ, học vẽ, thi .


Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa.
<b>III. Dạy học bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Giờ học hôm nay các em sẽ chép bài Chị em và làm bài tập
chính tả phân biệt ăc / oăc; ? / ~. GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn viết chính tả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV đọc bài thơ 1 lần. 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- GV hỏi giúp HS nắm vững nội dung bài thơ:


? Ngêi chÞ trong bài thơ làm những việc gì?
- GV hớng dẫn HS nhận xét về cách trình bày:


<i>?Bài thơ viết theo thể thơ gì? </i>


<i>? Cách trình bày thể thơ lục bát nh thế nào?</i>
<i>? Những chữ nào trong bài phải viết hoa?</i>


- HS nêu các từ, tiếng khó dễ viết sai: cái ngủ, trải chiếu...
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.


- HS c lại các từ, tiếng trên bảng. GV theo dõi, chỉnh sa li cho HS.


<i><b>b) HS nhìn SGK chép bài chính tả vào vở:</b></i>


GV theo dõi, uốn nắn, sửa lỗi cho tõng HS.


<i><b>c) Soát lỗi</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV yêu cầu HS đọc li</b>


bài và soát lỗi.


- HS ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.


<i><b>d) Chấm bài:</b></i> GV thu chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt tõng bµi vỊ néi dung, chữ viết,


cách trình bày.


<b>Hot ng 3: Hng dn HS làm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn cỏc bi tp.


<i><b>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ăc hay oăc</b></i>


- 1 HS c yờu cu bi tp. C lớp làm vào giấy nháp.


- 3 HS lên bảng thi đua làm bài.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Cả lớp cùng chữa bài vào vở bài tập theo lời giải đúng.


<i><b>Bµi tËp 3 b: Tìm các từ</b></i>


- 1 HS c yờu cu ca bi tập. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài cá nhõn vo bng con.


- Vài HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.


b) më <i> bể </i><i> mũi.</i>
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.


- Về nhà em nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại bài cho đúng.
- GV nhận xét giờ học. Chuẩn b bi sau.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>K v gia ỡnh - điền vào giấy tờ in sẵn</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 87)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>b. đồ dùng dạy học:</b>



GV: Mẫu đơn xin nghỉ học đủ cho từng HS.
HS : Sách Tiếng Việt 3, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 2 HS đọc lại đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh ở tiết TLV tuần 2
- GV nhận xét, cho im.


III. Dạy học bài mới:


<b>Hot ng 1: Gii thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Trong tiết TLV hôm nay các em sẽ kể về gia đình mình với bạn.
Sau đó chúng ta sẽ dựa theo mẫu, viết một lá đơn xin nghỉ học.


- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Kể về gia đình em với một ngời bạn em mới quen</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập: Kể về gia đình mình cho một ngời
bạn mới quen. Các em chỉ cần nói 5 – 7 câu giới thiệu về gia đình của em. VD: Gia
đình em có những ai, làm cơng việc gì, tính tình thế nào?


- Hãy kể về gia đình mình theo nhóm 4.


- Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn những bạn kể đúng, lu loát và chân thật nhất.
- Nội dung câu chuyện: SGV.


<b>Bài 2: Dựa theo mẫu, hãy viết một lá đơn xin nghỉ học</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 2 và mẫu đơn xin nghỉ học.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. Sau đó nói về trình tự của lá đơn:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.


<i>+ Địa điểm và ngày, tháng, năm viết đơn.</i>
<i>+ Tên của đơn.</i>


<i>+ Tên của ngời nhận đơn.</i>


<i>+ Họ, tên của ngời viết đơn; ngời viết là HS lớp nào.</i>
<i>+ Lí do viết đơn.</i>


<i>+ LÝ do nghØ häc.</i>


<i>+ Lời hứa của ngời viết đơn.</i>


<i>+ ý kiến và chữ kí của gia đình HS.</i>
<i>+ Chữ kí của HS.</i>


- Vài HS làm miệng bài tập. Chú ý mục Lí do nghỉ học cần viết đúng sự thật.
- HS viết vào VBT những nội dung theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV yêu cầu HS ghi nhớ mẫu đơn để thực hành viết đơn xin nghỉ học khi cần
thiết.



GV nhËn xÐt giê häc, tuyªn dơng những HS hăng hái tham gia xây dựng bài.


<b>Tiết 4:</b> <b>Sinh hoạt lớp</b>


A. Mục tiêu:


HS bit c những u khuyết điểm trong tuần qua,và từ đó có hớng khắc phục.
ổn định nề nếp. Duy trì các nề nếp nh sĩ số, vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân.
Nắm đợc kế hoạch tuần tới


GD HS có ý thức xây đoàn kết, dựng tập thể lớp mình


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Nội dung sinh hoạt


C. <b>cỏc hot ng ch yu:</b>


<b>I. Sinh hoạt văn nghệ:</b>


<b>II. Đánh giá nề nếp tuần qua:</b>
1.Về mặt học tập:


+ Ưu điểm:


Nhỡn chung các em đi học đúng giờ, duy trì đợc sĩ số của lớp, thực hiện đúng giờ
nào việc đó. Học bài và làm bài tập đầy đủ trớc khi đến lp.


- Tuyên dơng một số bạn có ý thức học tập tốt nh bạn: Tịnh, Nhung, Cẩm, TrÃi,


Thắng,...


- Một số bạn có chữ viết tiến bộ nhiều nh: Huyền, Thắng, Nhung.
- Một số bạn có nhiều tiến bộ trong học tập nh: Tịnh, Nhật.
+ Nhợc điểm:


Mt số bạn không mang đầy đủ dụng cụ học tập đến lớp: Tiến, Tờng Linh, Tuấn,
Huyền, ..


Mét sè b¹n chữ viết còn cẩu thả: Tờng Linh, LÃm, Nhật, ...
2.Vệ sinh líp häc:


Trong tuần qua nhìn chung các bạn tổ 2 trực nhật sạch sẽ, bàn ghế lớp học đợc sắp
xếp gọn gàng.


3.Các hoạt động khác:


Tham gia các buổi tập thể dục giữa giờ và ca múa tập thể đều đặn, mỗi bạn đã thực
tốt các việc mà nhà trờng giao nh: thiện tốt cơng việc chăm sóc cơng trình măng non,
nhặt rác sân trờng.


- Bên cạnh những công việc đã làm tốt vẫn còn tồn tại một số việc cha thực hiện tốt
nh việc đi học cịn muộn, nghỉ học vơ lí do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tuần 4



<b>Ngày soạn : 20 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thø hai 22 - 9 </b>
<b>- 2008</b>



<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2, 3: Tập đọc - Kể chuyện</b> <b>ngời mẹ</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b>


<b>i. tập đọc:</b> (Sách giáo viên trang 88)


- Rèn kĩ năng đọc đúng tiếng, từ khó phát âm, đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc
đúng giọng nhân vật.


<b>ii. kể chuyện:</b> (Sách giáo viên trang 88)
HS kể đợc câu chuyện, phân biệt đợc giọng kể.


HS thấy đợc tình thơng yêu của mẹ dành cho con rất lớn.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc và kể chuyện trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc. Đồ hóa trang đơn giản để
đóng vai.


HS: S¸ch TiÕng ViƯt 3, tËp 1.


<b>c. các hoạt động dạy học: </b> <b>Tiết 1</b>
<b>tập đọc </b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



GV gọi 2 HS lên bảng đọc bài Chú sẻ và bông hoa bằng lăng và trả lời câu hỏi
về nội dung câu chuyện. HS khác nghe và nhận xét.


GV nhËn xét, cho điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiệu bài </b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu toàn bài: </b></i>


+ Đoạn 1: Giọng đọc hồi hộp, dồn dập thể hiện tâm trạng hoảng hốt của ngời mẹ
khi bị mất con. Nhấn giọng các từ ngữ: hớt hải, thiếp đi, nhanh hơn gió, chẳng bao giờ
<i>trả lại, khẩn khoản cầu xin.</i>


+ Đoạn 2, 3: Giọng đọc thiết tha, thể hiện sự sẵn lòng hi sinh của ngời mẹ trên
-ng


đi tìm con. Nhấn giọng các từ ngữ: không biết, băng tuyết bám đầy, ủ ấm, ôm ghì, đâm,
<i>nhỏ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

+ Đoạn 4: Đọc chậm, rõ ràng từng câu. Giọng Thần Chết ngạc nhiên. Giọng ngời
ẹm khi nói câu "Vì tơi là mẹ" điềm đạm, khiêm tốn; khi yêu cầu Thần Chết "Hãy trả
con cho tôi!" - dứt khoát.


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>



- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- Luyện phát âm từ khó: Khi sửa lỗi, GV đọc mẫu từ HS phát âm sai rồi yêu cầu HS
đọc lại từ đó cho đúng. Chú ý, với các từ mà nhiều HS phát âm sai thì GV ghi lên bảng,
cho cả lớp luyện phát âm từ đó. Với các từ ít HS mắc lỗi thì GV chỉnh sửa riêng cho
từng HS.


- HS nối tiếp nhau đọc lại từng câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1.


- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng đoạn 1. GV cho HS dừng lại đoạn 1 để
giải nghĩa từ mấy đêm ròng, thiếp đi, khẩn khoản. . GV cho HS dừng lại đoạn 3 để giải
nghĩa từ lã chã.


<i> + HS đọc chú giải. Có thể yêu cầu các em đặt câu với các từ này.</i>


- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn HS tập ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, dấu
phẩy và khi đọc lời các nhân vật:


<i>Thần Chết chạy <b>nhanh hơn gió</b> / <b>chẳng bao giờ trả lại</b> những ngời lão đã cớp đi</i>
<i>đâu.// (Đoạn 1)</i>


<i>Tôi sẽ chỉ đờng cho bà, / nếu bà <b>ủ ấm</b> tôi.// (Đoạn 2)</i>


<i>Tôi <b>sẽ giúp</b> bà, / nhng bà phải <b>cho tơi đơi mắt</b>.// Hãy <b>khóc</b> i, / cho n khi <b>ụi</b></i>



<i><b>mắt rơi xuống </b>!// (Đoạn 3)</i>


<i>Lm sao ngi cú th <b>tỡm n tn ni õy</b>? //</i>


<i><b>Vì tôi là mẹ.</b> / HÃy <b>trả</b> con cho tôi! // (Đoạn 4)</i>


- GV hng dn HS c đoạn 2, 3, 4: Tơng tự nh cách hớng dẫn đọc đoạn 1.


- HS lần lợt đọc các đoạn 2, 3, 4 (mỗi HS đọc 1 đoạn). Chú ý các lời đối thoại của
các nhân vật.


- GV cho 4 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn lần thứ hai trớc lớp (mỗi em đọc 1
đoạn).


GV nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp.


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV chia các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong nhóm của mình, em này đọc, các em khác nghe, góp ý cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


- GV gọi 2 nhóm tiếp nối nhau đọc bài trớc lớp, các nhóm khác lắng nghe và nhận
xét.


<i><b>* GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 1 và Kể vắn tắt chuyện
xảy ra ở đoạn 1.


- GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi:


? Ngời mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đờng cho bà? (Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của
bụi gai: ơm ghì bụi gai vào lịng để sởi ấm nó, làm nó đâm chồi nảy lộc và nở hoa giữa
mùa đông buốt giá)


- HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi:


? Ngời mẹ đã làm gì để hồ nớc chỉ đờng cho bà? (Bà mẹ làm theo yêu cầu của hồ
nớc: khóc đến nỗi đơi mắt theo dịng lệ rơi xuống hồ, hóa thành hai hịn ngọc)


- GV u cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 4, trao đổi trong nhóm
để trả lời câu hỏi:


<i>? Thái độ của Thần Chết nh thế nào khi thấy ngời mẹ?(ngạc nhiên, vì khơng hiểu</i>
sao ngời mẹ có thể tìm đến tận nơi mình ở).


? Ngời mẹ trả lời nh thế nào? (Ngời mẹ trả lời vì bà là mẹ có thể làm tất cả vì con,
và bà địi Thần Chết trả con cho mình).


- HS đọc thầm tồn bài, trao đổi chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu chuyện?
HS tự do phát biểu, GV chốt lại: Cả 3 ý đều đúng vì ngời mẹ quả là rất dũng cảm,
rất yêu con. Song ý đúng nhất là ý 3: Ngời mẹ có thể làm tất cả vì con.


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>
- GV đọc lại đoạn 4.



- GV hớng dẫn 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân các vai (ngời dẫn chuyện,
Thần Chết, bà mẹ) đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện đúng lời các nhân vật. Chú ý những
chỗ cần nghỉ hơi, những từ ngữ cần nhấn giọng :


<i>ThÊy bµ, / Thần Chết <b>ngạc nhiên</b> hỏi: //</i>


<i><b>Lm sao</b> ngi cú th tỡm n<b> tn ni õy</b>? //</i>


<i>Bà mẹ trả lời://</i>


<i>Vỡ<b> tụi là mẹ.</b> / Hãy <b>trả</b> con cho tôi! // (giọng ngời mẹ điềm đạm, khiêm tốn nhng </i>


c-¬ng quyÕt, døt kho¸t)


- HS tự hình thành các nhóm, mỗi nhóm 6 em tự phân các vai (ngời dẫn chuyện, bà
mẹ, Thần Đêm Tối, bụi gai, hồ nớc, Thần Chết). Sau đó luyện đọc lại truyện trong
nhóm.


- Hai nhóm thi đọc truyện theo vai trớc lớp. GV nhắc các em đọc phân biệt lời kể
chuyện với lời đối thoại của nhân vật, chọn giọng đọc phù hợp với lời thoại.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất (đọc đúng, thể
hiện đợc tình cảm của các nhân vật).


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Hoạt động 1: GV nêu nhiệm vụ</b>


Vừa rồi các em đã thi đọc truyện theo cách phân vai. Sang phần kể chuyện nội


dung trên đợc tiếp tục nhng nâng cao hơn một chút là các em sẽ kể chuyện, dựng lại
câu chuyện theo cách phân vai (khơng nhìn sách)


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn dựng lại câu chuyện theo vai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- 2, 3 nhóm thi kể trớc lớp. GV nhắc các em: Nói lời nhân vật mình đóng vai theo
trí nhớ, khơng nhìn sách. Có thể kể kèm với động tác, cử chỉ, điệu bộ. Phân biệt lời kể
chuyện với lời đối thoại của nhân vật.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm kể hay nhất, hấp dẫn, sinh động
nhất.


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.
<b>IV. Củng cố:</b>


- GV: C©u chun mn khuyên chúng ta điều gì? HS tự do phát biểu:
+ Anh em phải biết nhờng nhịn, yêu thơng nhau.


+ Giận dỗi mẹ nh bạn Lan là không nên.
+ Không nên ích kỉ, chỉ nghĩ đén mình.


+ Khụng nờn ũi hi bố mẹ mua những thứ mà gia đình khơng có điều kiện ...
- GV: Em thích đoạn nào trong câu chuyn? Vỡ sao?


GV: Qua câu chuyện này em hiểu gì vỊ tÊm lßng cđa ngêi mĐ?


HS: Ngời mẹ rất u con, rất dũng cảm. Ngời mẹ có thể làm tất cả vì con. Ngời mẹ
có thể hi sinh bản thân cho con c sng.


<b>V. Dặn dò:</b>



Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.
GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 4: To¸n</b> <b>lun tËp chung</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 49)
HS có tính tự giác, độc lập trong học tập.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b> Kiểm tra các bảng nhân, chia đã học.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiệu bài</b>
2. Bài dạy.


<b>Bi 1: t tớnh ri tớnh</b>
HS xỏc nh yờu cu ca bi.


3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.


Chữa bài: Gọi 3 HS nêu lại cách thực hiện phép tính.



2 HS ngi cnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
GV chữa bi v cho im HS.


<b>Bài 2: Tìm x</b>


HS nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Chữa bài: Gọi 2 HS nêu lại cách tìm thừa số cha biết trong phép nhân, số bị chia
cha biết trong phép chia khi biết các thành phần còn lại của phép tính.


2 HS ngi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
GV chữa bài và cho điểm HS.


<b>Bµi 3: TÝnh</b>


2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.


Chữa bài: Gọi 2 HS nêu lại cách thực hiện phép tính.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
GV chữa bài và cho điểm HS.


<b>Bài 4: HS đọc bài tốn. 2 HS phân tích bài tốn.</b>
1 HS lờn bng lm, c lp lm vo v.


<i>Bài giải:</i>


Số lít dầu thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất là:
160 - 125 = 35 (l)



<i>Đáp số: 35 lít dầu</i>
<b>Bài 5: Vẽ hình theo mẫu</b>


GV yờu cu HS quan sát mẫu, sau đó HS tự vẽ vào bài của mình vào vở.
Chữa bài: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
GV chữa bài v cho im HS.


GV: Hình cây thông gồm những hình nào ghép lại với nhau.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV h thng li các kiến thức đã học.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm các phần đã ôn tập và chuẩn bị tiết kim tra.
GV nhn xột gi hc.


<b>Ngày soạn : 20 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thø ba 23 - 9 </b>
<b>- 2008</b>


<b>TiÕt 1: ThĨ dơc</b>


<b>bài 7: ơn đội hình đội ngũ </b>–<b> trò chơi “thi xếp hàng”</b>
<b> (GV bộ môn soạn và giảng)</b>


<b>TiÕt 2: Toán</b> <b>kiểm tra</b>


<b>A. Mục tiêu: (Xem SGV trang 265 và 266)</b>



Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS.
Rèn tính tự lập, tự giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Đề KT, GiÊy kiÓm tra cho HS.


<b>c. các hoạt động dạy hc:</b>


<b>I. Bài cũ: </b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài dạy:</b>


<b>A. Đề bài:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


327 + 416 561 - 244 462 + 357 728 - 456
...
...
...
...


<b>Bài 2: Hỡnh no ó khoanh vo </b>1


3<b> số ô vuông?</b>


<b>a)</b> <b>b)</b>


<b>Bài 3: Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp nh thế có bao nhiêu cái cốc?</b>


Bài giải:


...
...
...
...
<b>Bi 4: a) Tớnh di đờng gấp khúc ABCD (có kích thớc nh hình vẽ)</b>


<b> B</b>


<b>25 cm</b> <b>D</b>


<b> 35 cm</b> <b>40 cm</b>
<b> A C</b>


Bài giải:


...
...
...
...
<b> b) Đờng gấp khúc ABCD có độ dài là mấy mét?</b>


...
...
...
...
<b>B. Hớng dẫn đánh giá và thang điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Bài 3: (2,5 điểm) Lời giải: 1 điểm, Phép tính: 1 điểm, Đáp số: 0,5 điểm.</b>


<b>Bài 4: (2,5 điểm) a) 2 điểm, b) 0,5 điểm.</b>


III. Củng cố, dặn dò:


GV thu bài chấm, nhËn xÐt HS lµm bµi.


Về nhà ơn lại các kiến thức đã học chuẩn bị tốt cho kì thi cuối năm.
<b> </b>


<b>TiÕt 3:</b> <b>ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)</b>


<b>ngời mẹ. Phân biệt d/gi/r, ân/âng</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 92)


HS có kĩ năng ngồi viết đúng t thế, viết cẩn thận, sạch sẽ.
GD HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn 3 lần nội dung BT 2.
HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ ngữ sau: ngắc ngứ, ngoặc kép,
<i>mở cửa, v.</i>


GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giíi thiƯu: Giê chÝnh tả hôm nay các em sẽ viết đoạn tóm tắt nội dung
truyện "Ngời mẹ" và làm bài tập chính tả ph©n biƯt d/ r/ gi, ©n / ©ng.


- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nghe - viết</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc và u cầu 2 HS đọc lại đoạn văn cần viết.
- GV hng dn HS nhn xột:


? Đoạn văn có mấy câu? Tên bài viết ở vị trí nào? (HS: có 5 câu, tên bài viết ở giữa
trang)


? Tỡm cỏc tờn riờng trong bài chính tả? Các tên riêng ấy đợc viết thế nào?
? Những dấu câu nào đợc dùng trong đoạn văn?


- HS đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những tiếng HS dễ viết sai.
- HS đọc lại các từ đó. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) GV đọc cho HS viết bài vào vở:</b></i>


<i>- GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2 - 3 lần kết hợp theo dõi, uốn nắn t thế</i>
ngồi viết, chữ viết của HS.



<i><b>c) Soát lỗi</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc đoạn văn cho HS</b>


sốt lỗi, đến chỗ khó viết GV đánh vần từng tiếng một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>d) ChÊm bµi:</b></i> GV thu chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt từng bài về nội dung, chữ viết,
cách trình bày.


<b>Hot ng 3: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn các bài tập.


<i><b>Bµi tËp 2 b: Lùa chän</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.


- Mỗi HS lên bảng làm bài xong đọc lại kết quả, cả lớp và GV nhận xét, kết luận về
lời giải đúng.


- Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng vào vở bài tập TV: Là viên phấn trắng viết những
hàng chữ trên bảng đen.


<i><b>Bµi tËp 3 b: </b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ. GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- 3, 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.


- Mỗi HS lên bảng làm bài xong đọc lại kết quả, cả lớp và GV nhận xét, kết luận về
lời giải đúng.


- Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng vào vở bài tập: thân thể - vâng lời - cái cân.


<b>IV. Củng cố:</b>


GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà nhớ sửa lại lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài (với mỗi chữ mắc lỗi
viết lại 1 dòng cho đúng), xem lại BT 2 và HTL các cõu .


GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


Tit 4: Tự nhiên xã hội hoạt độngtuần hoàn
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


HS biết đờng đi của máu trong vòng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xã hội 3 trang 16, 17. Sơ đồ 2 vịng tuần hồn
(sơ đồ câm) và các tấm phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của 2 vịng tuần hồn.


HS: Sách Tự nhiên xã hội 3.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gäi 2 HS trả lời 2 câu hỏi sau:


1) Mỏu đợc chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?


2) Cơ quan tuần hoàn có nhiệm vụ gì ? Nêu các bộ phận của cơ quan này.


HS và GV nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Hoạt động 1: Thực hành</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> Biết nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch p.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bớc 1: Làm việc cả lớp</b>
- GV híng dÉn HS:


+ áp tai vào ngực của bạn để nghe tim đập và đếm số nhịp đập của tim trong một
phút.


+ Đặt ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay phải lên cổ tay trái của mình hoặc tay
trái của bạn (phía dới ngón cái), đếm số nhịp mạch đập trong một phút.


- GV gäi mét sè HS lên làm mẫu cho cả lớp quan sát.
<b>Bớc 2: Làm việc theo cặp</b>


- GV yêu cầu cả lớp trả lời c©u hái:


+ Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vào ngực của mình?


+ Khi đặt mấy đầu ngón tay lên cổ tay mình và tay bạn, em cảm thấy gì?


- GV chỉ định một số nhóm trình bày kết quả nghe và đếm nhịp tim và mạch máu.
- GV kết luận: Tim luôn luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập,
máu không lu thông đợc trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.



<b>Hoạt động2: Làm việc với SGK</b>


<i><b>* Mục tiêu</b>: Chỉ đợc đờng đi của máu trên sơ đồ vịng tuần hồn lớn v vũng tun</i>


hoàn nhỏ.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bớc 1: Làm việc theo nhóm</b>


- GV yêu cầu HS mở SGK, quan sát hình 3 ở trang 17 SGK, làm việc theo gợi ý
sau:


+ Chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch trên sơ đồ (hình 3 trang 17 SGK). Nêu
chức năng của từng loại mạch máu.


+ Chỉ và nói đờng đi của máu trong vịng tuần hồn nhỏ. Vịng tuần hồn nhỏ có
chức năng gì?


+ Chỉ và nói đờng đi của máu trong vịng tuần hồn lớn. Vịng tuần hồn lớn có
chức nng gỡ?


<b>Bớc 2: HS làm việc cả lớp.</b>


- Đại diện các nhóm lên chỉ và trình bày phần trả lời một câu trả lời trớc lớp, các
bạn khác nhận xét, bỉ sung.


GV kÕt ln:


- Tim ln co bóp để đẩy máu vào 2 vịng tuần hồn.



- Vịng tuần hồn lớn: đa máu chứa nhiều khí ơ-xi và chất dinh dỡng từ tim đi nuôi
các cơ quan của cơ thể, đồng thời nhận khí các-bơ-níc và chất thải của các cơ quan rồi
trở về tim.


- Vịng tuần hồn nhỏ: đa máu từ tim đến phổi lấy khí ơ-xi và thải khí các-bơ-níc
rồi trở về tim.


<b>Hoạt động 3: Trị chơi Ghép chữ vào hình</b>“ ”


<i>* <b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố kiến thức đã học về 2 vịng tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Bớc 1: GV phát cho mỗi nhóm một bộ đồ chơi bao gồm sơ đồ 2 vịng tuần hồn</b>
(sơ đồ câm) và các tấm phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của 2 vịng tuần hồn.


- u cầu các nhóm thi đua ghép chữ vào hình. Nhóm nào hồn thành trớc, ghép
chữ vào sơ đồ đúng vị trí và trình bày đẹp là thắng cuộc.


<b>Bớc 2: HS chơi nh ó hng dn.</b>


Nhóm nào làm xong sẽ dán sản phẩm của mình lên trớc.
Kết thúc trò chơi, GV nhận xét và kết luận nhóm thắng cuộc.
<b>IV. Củng cố:</b>


HS c mục bạn cần biết trang 17 SGK.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà vẽ và chỉ đờng đi của máu trên sơ đồ các vịng tuần hồn và làm bài tập
trong vở bài tập tự nhiên và xã hội. GV nhận xét giờ hc.



<b>Ngày soạn : 20 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ t 24 - 9 - </b>
<b>2008</b>


<b>Tiết 1: Toán</b> <b>bảng nhân 6</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 52)


HS cú ý thức học tập, khơng nản lịng khi gặp bài khó.
<b>b. dựng dy hc:</b>


GV: Sách Toán 3. 10 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn. Bảng phụ viết sẵn bảng
nhân 6 không ghi kết quả.


HS: Sỏch Toỏn 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV: Viết mỗi tích sau thành tổng các số hạng b»ng nhau råi tÝnh kÕt qu¶:


2 x 6 5 x 6


<b> 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.</b>


GV: Nêu tên các thành phần của phép nhân.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>



<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy


Hot ng 1: Hng dn HS thnh lập bảng nhân


<i><b>Bíc 1: Híng dÉn HS lËp c«ng thøc 6 x 1 = 6, 6 x 2 = 12, 6 x 3 = 18 </b></i>


* GV g¾n 1 tÊm bìa có 6 chấm tròn trên bảng và hỏi: Có mấy tấm bìa? Trên tấm
bìa có mấy chấm tròn?


- HS cũng lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn.


- 6 chấm tròn đợc lấy mấy lần? (6 chấm tròn đợc lấy 1 lần)
- 6 đợc lấy mấy lần? (6 đợc ly 1ln)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- HS nêu phép nhân: 6 x 1 = 6 .


- GV: Vì sao em biết 6 x 1 = 6 (Vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó)


- GV: Nh vậy ta lập đợc phép nhân đầu tiên của bảng nhân 6 (GV ghi bảng 6 x 1 =
6) - HS đọc cá nhân: 6 x 1 = 6


* GV gắn 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: Có mấy tấm bìa? Mỗi tấm bìa có mấy chấm
tròn ?


- HS cũng lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn.
- 6 chấm tròn đợc lấy mấy lần? (6 chấm tròn đợc lấy 2 lần)
- Vậy 6 đợc lấy mấy lần? (6 đợc lấy 2 lần)


- GV: Hãy lập phép tính tơng ứng với 6 đợc lấy 2 ln.



- 6 nhân 2 bằng mấy? Vì sao em biết 6 x 2 b»ng 12 ? (V× 6 x 2 = 6 + 6 mà 6 + 6 =
12 nên 6 x 2 = 12.


- HS nêu phép nhân: 6 x 2 = 12 (GV ghi bảng và nói: Ta lập đợc phép nhân thứ 2
trong bảng nhân 6). HS c cỏ nhõn.


* GV yêu cầu HS lấy 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn.
1 HS lên bảng làm, HS dới lớp cùng làm.


GV: 6 chm trũn đợc lấy mấy lần? Em lập đợc phép nhân nào?
HS: 6 đợc lấy 3 lần, có phép nhân tơng ứng là 6 x 3 = 18.
GV: Để có kết quả 6 x 3 = 18 em làm nh thế nào?


HS: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 mà 6 + 6 + 6= 18 nên 6 x 3 = 18.


GV: Cịn cách nào khác để tính tích 6 x 3? (Đếm số chấm tròn trên 3 tấm bìa hoặc
3 x 6 = 18 nên 6 x 3 = 18 hoặc lấy tích 6 x 2 rồi cộng thêm 6...


- GV ghi bảng 6 x 3 = 18 và nói: Ta lập đợc phép nhân thứ 3 trong bảng nhân 6.
HS đọc cá nhân.


- GV: Quan sát các tích và cho biết 2 tích liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu
đơn vị? (2 tích liên tiếp nhau hơn kém nhau 6 đơn vị)


<i><b>Bíc 2: Híng dẫn HS lập các công thức còn lại của bảng nhân 6</b></i>


* HS tự lập các phép nhân còn lại.


- 6 HS lần lợt lên bảng viết kết quả vào phần bài học, cả lớp làm vào nháp.



- GV: Em tìm các tích 6 x 4, .... 6 x 10 bằng cách nào? (HS nêu một trong các cách
trên)


- GV: Đây là bảng nhân 6, nhìn vào bảng nhân 6 em cã nhËn xÐt g× vỊ:


+ Vị trí của thừa số thứ nhất? (Thừa số thứ nhất là 6. Đây chính là số đơn vị lấy ở
mỗi lần)


+ Vị trí của thừa số thứ hai? (Thừa số thứ hai là các số từ 1 đến 10. Đây là số lần
lấy)


+ Tích? (Tích là các số cách đều từ 6 đến 60)


<i><b>Bíc 3: GV tỉ chøc cho HS häc thc lßng bảng nhân 6</b></i>


- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2 lần, sau đó tổ chức cho HS đọc thuộc lịng
bảng nhân.


- GV che mét sè thành phần, rồi khôi phục lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- GV xố tồn bộ bảng nhân. HS đọc ngợc.
- Vài HS đọc thuộc bảng nhân.


<b>Hoạt động 2: Bài tập.</b>
<b>Bài 1: Tính nhm</b>


HS nêu yêu cầu của bài.
Cả lớp tự làm bài vµo vë.



Chữa bài: Gọi HS nêu nối tiếp từng phép tính và kết quả.
1 HS đọc lại tồn bộ phép tính và kết quả.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<b>Bài 2: HS đọc bài tốn. 2 HS phân tích bài tốn.</b>


Tãm t¾t bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.
Giải bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Số lít dầu của 5 thïng cã lµ:
6 x 5 = 30 (l)


<i>Đáp số: 30 l dầu</i>
<b>Bài 3: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống</b>
HS nêu yêu cầu của bài.


HS m thờm 6 (ni tip) t 6 đến 60. 1 HS đếm lại toàn bộ.
1 HS m bt t 60 v 6.


1 HS lên bảng điền số, cả lớp làm vào vở.


Cha bi: 2 HS ngi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Cho HS c xuụi, c ngc dóy s.


GV chữa bài và cho điểm HS.


GV: Em cú nhn xột gỡ v dãy số? (Dãy số gồm các số từ 6 đến 60 cách đều 6 hoặc
các số trong dãy số là tích của bảng nhân 6)



<b>IV. Cđng cè:</b>


GV u cầu HS đọc thuộc bảng nhân 6.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà đọc thuộc bảng nhân 6.
GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 2: Tập đọc</b> <b>ơng ngoại</b>


<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 99)
GD lịng kính u ơng bà.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời các câu hỏi trong bài
<i>Mẹ vắng nhà ngày bão.</i>


- HS c¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt. GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiệu bài</b>



- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu toàn bài</b>: Đọc giọng chậm rãi, dịu dàng.</i>


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, mỗi HS đọc 1 câu.


- GV theo dõi, chỉnh sửa. Khi sửa lỗi, GV đọc mẫu từ HS phát âm sai rồi yêu cầu
HS đọc lại từ đó cho đúng. Chú ý, với các từ mà nhiều HS phát âm sai thì cho cả lớp
luyện phát âm từ đó. VD: nhờng chỗ, xanh ngắt, lặng lẽ...Với các từ ít HS mắc lỗi thì
GV chỉnh sửa riêng cho từng HS.


- HS đọc nối tiếp câu lần 2, mỗi em đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn trớc lớp và giải nghĩa từ khó</b></i>


- GV hớng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn nh sau:
+ Đoạn 1: Từ Thành phố ... những ngọn cây hè phố.
+ Đoạn 2: Năm nay ... ông cháu đến thăm trờng thế nào.


+ Đoạn 3: Ông chậm rãi ... âm vang mãi trong đời đi học của tơi sau này.
+ Đoạn 4: Đoạn cịn lại.


- HS nối tiếp nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1 đoạn.


- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn các em ngắt, nghỉ hơi đúng khi đọc các câu v
nhn ging nhng t:



<i>+ Trời <b>xanh ngắt</b> trên cao, / xanh nh <b>dòng sông</b> trong, / trôi <b>lặng lẽ</b> / giữa những</i>
<i>ngọn cây hè phố. / (Đoạn 1)</i>


<i>+ Ting trống buổi sáng <b>trong trẻo</b> ấy / là <b>tiếng trống trờng đầu tiên, âm vang</b></i>
<i><b>mãi</b> trong đời đi học của tôi sau này. // (Đoạn 3)</i>


<i>+ Trớc ngỡng cửa của trờng tiểu học, / tôi đã <b>may mn</b> cú <b>ụng ngoi</b>. // Thy giỏo</i>


<i><b>đầu tiên</b> của tôi. //</i>


- Trong lợt đọc thứ nhất GV yêu cầu HS dừng lại ở cuối đoạn 3 để giải nghĩa các
từ: loang lổ.


-1 HS đọc chú giải ở cuối bài để giải nghĩa từ loang lổ. Đặt câu với từ loang lổ.
<i>Chiếc áo của bạn Hoa đã <b>loang lổ</b> những vết mực.</i>


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, mỗi HS đọc 1 đoạn.


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV hớng dẫn đọc từng đoạn theo nhóm 4, em này đọc, các em khác nghe, chỉnh
lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- 2 - 3 nhóm thi đọc bài nối tiếp.


<i><b>* Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>



- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:


? Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? (Trời vào thu khơng khí mát dịu mỗi sáng, trời
xanh ngắt trên cao, xanh nh dịng sơng trong, trơi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè
phố)


* GV: Thành phố sắp vào thu thật đẹp và yên bình. Mùa thu đến cũng là lúc HS
bắt đầu vào một năm học mới.


? Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học nh thế nào?
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm on 2 v tr li:


(Ông ngoại dẫn bạn nhỏ đi mua vở, chọn bút, hớng dẫn bạn cách bọc vở, dán nhÃn,
pha mực, dạy bạn những chữ cái đầu tiªn)


* GV: Khơng chỉ giúp bạn nhỏ chuẩn bị mọi thứ trớc khi đi học, ơng ngoại cịn đa
bạn nhỏ đi thăm trờng. Hãy đọc lại đoạn 3 và tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong
đoạn ơng dẫn cháu đến thăm trờng.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm đoạn 3 và sau đó xung phong phát biểu ý kiến. Các em
có thể thích những hình ảnh khác nhau:


(+ Ông chậm rãi nhấn từng nhịp chân trên chiếc xe đạp cũ, đèo bạn nhỏ tới trờng.
+ Ông dẫn bạn nhỏ lang thang khắp các căn lớp trống trong cỏi vng lng ca ngụi
trng cui hố.


+ Ông nhấc bổng bạn nhỏ trên tay, cho gõ thử vào mặt da loang lỉ cđa chiÕc trèng
trêng )


- 1 HS đọc câu cui ca bi, tr li:



? Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngời thầy đầu tiên? HS xung phong ph¸t biĨu ý
kiÕn.


- GV chốt lại: Vì ơng dạy bạn nhỏ những chữ cái đầu tiên, ông là ngời đầu tiên dẫn
bạn đến trờng học, nhấc bỗng bạn trên tay, cho bạn gõ thử vào chiếc trống trờng, nghe
tiếng trống trờng đầu tiên.


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>


- GV đọc lại 1, 2 đoạn văn. Sau đó hớng dẫn HS đọc đúng, đọc diễn cảm đoạn
văn, gợi ý các em tìm giọng đọc ở mỗi đoạn.


<i>Thành phố sắp vào thu. // Những cơn gió nóng mùa hè đã <b>nhờng chỗ</b> / cho luồng</i>
<i>khơng khí <b>mát dịu</b> buổi sáng. // Trời <b>xanh ngắt</b> trên cao, / xanh nh <b>dòng sông</b> trong, /</i>
<i>trôi <b>lặng lẽ</b> / giữa những ngọn cây hè phố. / (Đoạn 1)</i>


<i>+ Trớc ngỡng cửa của trờng tiểu học, / tơi đã <b>may mắn</b> có <b>ơng ngoại</b>. // thy giỏo</i>


<i><b>đầu tiên</b> của tôi. // (Đoạn 4)</i>


- GV gọi 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm 2 đoạn văn.
- 2 HS thi đọc cả bài.


- HS cả lớp theo dõi và bình chọn bạn đọc hay nhất.
- GV tuyên dơng cá nhân đọc tốt.


<b>IV. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- GV chốt lại: Tình cảm của hai ông cháu thật sâu nặng. Ông hết lòng yêu thơng,


chăm chút cho cháu, là ngời thầy đầu tiên của cháu. Cháu luôn luôn nhớ và biết ơn
ông.


<b>V. Dặn dò:</b>


V nh luyn c thờm. Chun b bi sau.
GV nhận xét giờ học.


<b>TiÕt 3: ThĨ dơc</b>


<b> đi vợt chớng ngại vật</b><b>trò chơi thi xếp hàng</b>
<b> (Giáo viên bộ môn soạn và giảng)</b>


<b>Tit 4: Luyn t v cõu: từ ngữ về gia đình - ơn tập câu: </b><i><b>ai là gì?</b></i>


<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 96)


HS biết cách xng hô với những ngời thân trong họ nội và họ ngoại.
<b>b. đồ dựng dy hc:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
HS: Sách Tiếng Việt 3, vở ô li.


<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 1 HS làm lại bài tập 1, 1 HS làm lại bài tập 3 tiết LTVC tuần trớc.
- GV nhận xét, ghi điểm.



<b>III. Dạy học bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Tiết LTVC hôm nay các em sẽ giúp các em mở rộng vốn từ về
gia đình. Sau đó các em sẽ tiếp tục ơn kiểu câu Ai là gì?.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình</b>
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập và mẫu, cả lớp đọc thầm theo.
- GV chỉ vào những từ ngữ mẫu và hỏi:


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ ông bà? (là chỉ cả ông và bà)
+ Em hiểu thế nào là chú cháu? (là cả chú và cháu)


+ ThÕ nµo lµ tõ chØ gép? (chØ 2 ngêi); mêi HS tìm 1 hoặc 2 từ mới.


- HS lm vic cá nhân, suy nghĩ và viết ra nháp những từ tìm đợc, sau đó nêu từ của
mình.


- HS nối tiếp nhau nêu từ của mình, mỗi em chỉ nêu một từ, em nêu sau không
nhắc lại từ mà bạn trớc đã nêu.


- GV viết nhanh lên bảng: ông bà, bố mẹ, cơ dì, cậu cháu, cha chú, cơ cậu, chú
<i>thím, cậu mợ, cơ cháu, dì cháu, cha con .... Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải</i>
đúng.


- HS đọc lại các từ đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Bài 2: Xếp các thành ngữ, tục ngữ sau vào nhóm thích hợp</b>
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lp c thm theo.


- GV: Con hiền cháu thảo nghĩa là gì? (con cháu ngoan ngoÃn, hiếu thảo với ông
bà cha mÑ)


- GV: Vậy ta xếp câu này vào cột nào? (vào cột 2, con cháu đối với ông bà, cha
mẹ)


- GV: Vậy để xếp đúng các thành ngữ, tục ngữ này vào đúng cột thì trớc hết ta phải
suy nghĩ để tìm nội dung, ý nghĩa của từng câu.


- HS làm việc theo cặp. Một vài HS trình bày kết quả trên bảng lớp, nêu cách hiểu
từng thành ngữ, tơc ng÷.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng:
+ Cha mẹ đối với con cái: câu c, d.


+ Con cháu đối với ông bà, cha mẹ: câu a, b.
+ Anh chị em đối với nhau: câu e, g.


<b>Bài 3: Dựa theo nội dung các bài tập đọc đã học ở tuần 3, 4, hãy đặt câu theo</b>


<b>mẫu </b><i><b>Ai là gì? </b></i><b>để nói về 4 nhân vật trong bài tập đọc.</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- 1 HS làm mẫu câu a: Bạn Tuấn trong truyện Chiếc ¸o len.



- HS đặt câu, cả lớp và GV theo dõi, nhận xét xem câu đã đúng mẫu ch a, đúng với
nội dung truyện Chiếc áo len không?


- HS làm bài theo cặp. Đặt câu về các nhân vật cịn lại, sau đó nối tiếp nhau phát
biếu ý kiến. GV nhận xét nhanh câu các em vừa đặt. Cả lớp làm bài vào vở bài tập. Mỗi
trờng hợp cần đặt ít nhất 1 câu.


Câu a: Tuấn là anh của Lan./ Tuấn là ngời anh biết nhờng nhịn em./ Tuấn là đứa
<i>con ngoan. / Tuấn là ngời con biết thng m. / ...</i>


Câu b: Bạn nhỏ là cô bé rất ngoan./ Bạn nhỏ là cô bé rất hiếu thảo./ Bạn nhỏ là
<i>ng-ời cháu biết quan tâm, săn sóc bà./...</i>


Câu c: Bà mẹ là ngời rất yêu thơng con./ Bà mẹ là ngời dám làm tất cả vì con./ Bà
<i>mẹ là ngời hi sinh thân mình vì con./...</i>


Cõu d: Sẻ non là ngời bạn tốt./ Chú sẻ là ngời bạn quý của bé Thơ và cây bằng
<i>lăng. / Sẻ non là ngời bạn rất đáng yêu./ Sẻ non là ngời bạn dũng cảm, tốt bụng./ ...</i>


<b>IV. Cñng cè, dặn dò:</b>


GV: Hôm nay chúng ta học LTVC bài gì?
GV nhËn xÐt giê häc.


Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm và học thuộc 6 thành ngữ, tục ngữ ở BT
2.


TiÕt 5: Tù nhiªn x· héi vệ sinh cơ quan tuần hoàn
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )



<b>GD HS có ý thức vệ sinh cơ quan tuần hoàn sạch sẽ.</b>
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

HS: Sách Tự nhiên xã hội 3, vở BT.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>


GV gọi 2 HS trả lời 2 câu hỏi sau:
1) Vòng tuần hoàn lớn có nhiệm vụ gì ?
2) Vòng tuần hoàn nhỏ có nhiệm vụ gì ?
HS và GV nhận xét.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy


<b>Hot ng 1: Trũ chi vn động</b>


<i><b>* Mục tiêu</b>: So sánh đợc mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hay làm</i>


việc nặng nhọc với lúc cơ thể đợc nghỉ ngơi, th giãn.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


<i><b>Bớc 1:</b></i> Làm việc cả lớp


- GV lu ý HS nhận xét sự thay đổi nhịp đập của tim sau mỗi trò chơi.



- GV cho HS chơi trò chơi “Con thỏ, ăn cỏ, uống nớc, vào hang”, ngời chơi đứng
tại chỗ, nghe và làm một số động tác tay. GV phổ biến cách chơi.


- Lúc đầu GV vừa hô, vừa làm đúng động tác để cả lớp làm theo. Sau vàu lần, GV
bắt đầu hô nhanh hơn và làm động tác sai. Nếu em nào làm sai theo GV sẽ bị bắt. GV
cho HS chơi lặp lại một số lần để bắt một số HS làm sai. HS làm sai sẽ bị hát một bài.


- Sau khi HS chơi xong, GV hỏi: Các em có cảm thấy nhịp tim và mạch của mình
nhanh hơn lúc chúng ta ngồi yên không?


<i><b>Bc 2:</b></i> GV cho HS chi mt s trũ chơi vận động nhiều. VD: Tập vài động tác thể


dục nh động tác nhảy hoặc cho các em chơi trò chơi đổi chỗ cho nhau (trò chơi này
yêu cầu HS phải chạy nhanh để chiếm đợc chỗ ngồi cho mình.


- Sau khi chơi xong, GV đặt ra các câu hỏi cho HS thảo luận: So sánh nhịp đập của
tim và mạch khi vận động nặng với khi vận động nhẹ hoặc nghỉ ngơi.


- GV kết luận: Khi ta vận động mạnh hoặc lao động chân tay thì nhịp đập của tim
và mạch mạnh hơn bình thờng. Vì vậy, lao động và vui chơi rất có lợi cho hoạt động
của tim mạch. Tuy nhiên nếu lao động hoặc hoạt động quá sức tim có thể bị mệt, có
hại cho sức khoẻ.


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


<i><b>* Mục tiêu</b>: Nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan</i>


tuần hồn. Có ý thức tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo v c quan
tun hon.



<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


<i><b>Bớc 1:</b></i> Làm việc theo nhóm


- GV yêu cầu HS mở SGK, quan sát các hình 3 ở trang 19 SGK, nhóm trởng điều
khiển các bạn trong nhóm làm việc theo câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

+ Theo bạn những trạng thái cảm xúc nào sau đây có thể làm cho tim đập nhanh
hơn: Khi quá vui; Lúc hồi hộp, xúc động mạnh; Lúc tc gin; Th gión.


+ Tại sao chúng ta không nên mặc quần áo, đi giày dép quá chật?


+ K tờn một số thức ăn, đồ uống, ... giúp bảo vệ tim mạch và những thức ăn đồ
uống, ... làm tăng huyết áp, gây xơ vữa động mạch.


<i><b>Bíc 2:</b></i> HS lµm việc cả lớp.


- Đại diện các nhóm lên chỉ và trình bày phần trả lời một câu trả lời trớc lớp, các
bạn khác nhận xét, bổ sung.


GV kết luận:


- Tập thể dục thể thao, đi bộ, ... có lợi cho tim mạch. Tuy nhiên vận động hoặc lao
động quá sức sẽ khơng có lợi cho tim mạch.


- Cuộc sống vui vẻ, th thái tránh những xúc động mạnh hay tức giận, ... sẽ giúp cơ
quan tuần hoàn hoạt động vừa phải, nhịp nhàng, tránh đợc tăng huyết áp và những cơn
co thắt tim đột ngột có thể gây nguy hiểm đến tính mạng.



- Các loại thức ăn: các loại rau, các loại quả, thịt bò, thịt gà, thịt lợn, cá, lạc,
vừng ... đều có lợi cho tim mạch. Các thức ăn chứa nhiều chất béo nh mỡ động vật, các
chất kích thích nh rợu, thuốc lá, ma tuý ... làm tăng huyết áp, gây xơ vữa động mạch.


<b>IV. Cñng cè:</b>


HS đọc mục bạn cần biết trang 19 SGK.
<b>V. Dặn dũ:</b>


Về nhà thực hiện tốt vệ sinh tuần hoàn trong cuéc sèng h»ng ngµy vµ lµm bµi tËp
trong vë bµi tập tự nhiên và xà hội.


Về nhà học thuộc phần bài học
GV nhận xét giờ học.


<b>Ngày soạn : 21 - 9 - 2008</b>


<b>Ngµy dạy : Thứ năm 24 </b>
<b>- 9 - 2008</b>


<b>Tiết 1: Đạo đức </b> <b> giữ lời hứa (tiết 2)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 29)


GD HS biết giữ lời hứa với mọi ngời là niềm vui cho bản thân và cho những ngời
xung quanh.


<b>b. Tài liệu và phơng tiện:</b>


GV: V BT o c 3. Tranh minh hoạ truyện Chiếc vịng bạc. Các tấm bìa nhỏ
màu đỏ, màu xanh, màu trắng.



HS: Vở BT Đạo đức3.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

GV nhËn xÐt.


<b>III. D¹y häc bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy


<b>Hot ng1: Tho lun theo nhóm hai ngời</b>


<i><b>* Mục tiêu</b></i><b>: HS biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa, khơng</b>


đồng tình với hành vi khơng giữ lời hứa.


<i><b>* C¸ch tiến hành:</b></i>


- GV phát phiếu và yêu cầu HS làm bµi tËp trong phiÕu.
- Néi dung phiÕu: trang 33 SGV.


- HS thảo luận theo nhóm đơi.


- Một số nhóm trình bày kết quả. Cả lớp trao đổi, bổ sung.


- GV kết luận: Các việc làm a, d là giữ lời hứa. Các việc làm b, c là không giữ lời


hứa.


<b>Hot động 2: Đóng vai</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b> HS biết ứng xử đúng trong các tình huống có liên quan đến việc gi li</i>


hứa.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia HS thnh cỏc nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận và đóng
vai trong tình huống: Em đã hứa cùng bạn và làm một việc gì đó nhng sau đó em hiểu
ra việc làm đó là sai. Khi đó em sẽ làm gì?


- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.


- Th¶o ln c¶ líp:


+ Em có đồng tình với cách ứng xử của nhóm bạn khơng? Vì sao?
+ Theo em, có cách giải quyết nào tốt hơn khơng?


- GV kÕt ln: Em cÇn xin lỗi bạn, giải thích lí do và khuyên bạn không nên làm
điều sai trái.


<b>Hot ng 3: By t ý kiến</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i><b> Củng cố bài, giúp HS có nhận thức và thái độ đúng về việc giữ lời hứa.</b>


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>



- GV ln lt nờu tng ý kiến, quan điểm có liên quan đến việc giữ lời hứa, yêu cầu
HS bày tỏ thái độ đồng tình và khơng đồng tình hoặc lỡng lự bằng cách giơ phiếu theo
quy ớc. Ví dụ: màu đỏ là đồng tình, màu xanh là khơng đồng tình, màu trắng là lỡng
lự.


a) Kh«ng nên hứa hẹn với ai bất cứa điều gì.


b) Ch nên hứa những điều mình có thể thực hiện đợc.


c) Có thể hứa mọi điều, cịn thực hiện đợc hay khơng thì khơng quan trọng.
d) Ngời biết giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời tin cậy, tôn trọng.


e) Cần xin lỗi và giải thích rõ lí do khi khơng thể thực hiện đợc lời hứa.
g) Chỉ cần thực hiện lời hứa với ngời lớn tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- GV kết luận: Đồng tình với các ý kiến b, d, e. Khơng đồng tình với các ý kiến a,
c, g.


<b>IV. Cđng cè:</b>


GV kết luận chung: Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn.
Ngời biết giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời tin cậy và tôn trng.


<b>V. Dặn dò:</b>


Ghi nhớ và thực hiện tốt việc giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 2: Toán</b> <b>luyện tập</b>



<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 55)
HS tự giác làm bài tốt.


<b>b. dựng dy hc:</b>


GV: Sách Toán 3. Viết nội dung bài tập 4, 5 lên bảng.
HS: Sách Toán 3, bảng con, vë « li.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV yêu cầu 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 6 và hỏi HS về một vài phép nhân
bất kì trong bảng.


C¶ lớp theo dõi, nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
HS nêu yêu cầu của bài.
a) Cả lớp tự làm bài vào vở.


Chữa bài: Gäi 9 HS nªu nèi tiÕp tõng phÐp tÝnh và kết quả của các phép tính trong
phần a.


1 HS đọc lại tồn bộ phép tính và kết quả.



2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
b) 3 HS lên bảng làm,cả lớp làm vào v.


GV: Em có nhận xét gì về kết quả, các thõa sè, thø tù cđa c¸c thõa sè trong 2 phép
nhân 6 x 2 và 2 x 6? (Kết quả bằng nhau và bằng 12, các thừa số giống nhau nhng thø
tù kh¸c nhau). VËy ta cã 6 x 2 = 2 x 6.


Tiến hành tơng tự để HS rút ra kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì
tích khơng thay đổi.


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


GV híng dẫn HS làm bài: Khi thực hiện tính giá trị của một biểu thức có cả phép
nhân và phép cộng thì ta thực hiện nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

GV chữa bài trên bảng lớp.


2 HS ngi cnh nhau i chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<b>Bài 3: Giải tốn</b>


HS đọc bài tốn. 2 HS phân tích bài tốn.


Tãm tắt bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.
Giải bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Số quyển vở 4 HS mua lµ:
6 x 4 = 24 (l)



<i>Đáp số: 24 lít dầu</i>
<b>Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm</b>


HS nêu yêu cầu của bài.


GV: Em có nhận xét gì về dÃy số a vµ d·y sè b?


HS căn cứ vào đặc điểm đó để tìm số thích hợp ở mỗi chỗ chấm trong dãy số.
2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào vở.


Chữa bài: Gọi 2 HS đọc dãy số.


<b>Bµi 5: Xếp hình theo mẫu trong SGK.</b>
HS nêu yêu cầu bµi tËp.


HS tiến hành xếp hình, sau đó 2 em ngi cnh nhau kim tra ln nhau.


GV yêu cầu HS quan sát hình sau khi xếp và hỏi: Hình này có mấy hình vuông?
Có mấy hình tam giác?


<b>IV. Củng cè:</b>


GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng nhân 6.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà đọc thuộc bảng nhân 6.
GV nhận xét giờ hc.


<b>Tiết 3: Tập viết</b> <b>ôn chữ hoa c... </b>



<b>a. mc đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 98)
HS viết đúng và đẹp, giữ vở sạch sẽ.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ: Chữ hoa C.
<b> Các chữ </b><i><b>Cửu Long </b></i>và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.


HS: Bng con, v Tp vit 3, tập 1.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV kiÓm tra bµi viÕt ë nhµ cđa mét sè HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con từ: Bố Hạ, Bầu.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giíi thiƯu: Giê tËp viết hôm nay các em sẽ củng số cách viết chữ hoa C và
củng cố cách viết một số chữ viết hoa có trong từ và câu ứng dụng.


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn viết trên bảng con</b>


<i><b>a) Lun viÕt ch÷ hoa:</b></i>


- GV: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?


(HS: <sub>C, L, T, S, N</sub>)


- GV treo bảng có viết chữ hoa và gọi 5 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa đã học ở
lớp 2. - 5 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa <sub>C, L, T, S, N.</sub>


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết ch÷ hoa C, L, T, S, N.


- HS tËp viết từng chữ hoa C, S, N vào bảng con. GV theo dâi, chØnh sưa.


<i><b>b) Lun viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)</b></i>


- 3 HS đọc từ ứng dụng trên bảng:

Cu Long.



- GV giới thiệu:

Cửu Long

<b> là tên một dòng sông lớn nhất nớc ta chảy qua nhiều</b>
tỉnh ở Nam Bộ.


- GV: Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao nh thế nào? Khoảng cách giữa
các chữ bằng chừng nào? (HS: Các chữ C, L cao 2,5 ô li, các chữ còn lại cao 1 ô li.
Khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 con chữ o)


- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, chỉnh sửa.


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dơng:</b></i>


- 3 HS đọc câu ứng dụng.


- GV gióp HS hiĨu néi dung c©u ca dao: Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.
- GV: Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao nh thÕ nµo?


- HS viết vào bảng con các chữ:<i><b> Cơng, Thái Sơn, Nghĩa</b>. GV theo dõi, chỉnh sửa.</i>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết vào vở Tập viết</b>


- GV 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết.


- GV cho HS mở vở Tập viết và quan sát bài viết mẫu trong vở, sau đó nêu yêu
cầu viết: + Viết chữ C: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết chữ L, N: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết tên riêng Cửu Long: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ca dao: 2 lần.


- HS viết vào vë tËp viÕt.


- GV theo dõi, hớng dẫn các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
Trình bày câu tuc ngữ theo đúng mẫu.


<b>Hoạt động 4: Chấm, chữa bài</b>


GV thu vở chấm và chữa một số bài. Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm. Khen những em viết đẹp, tiến bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

VỊ nhµ hoµn thµnh bµi viÕt vµ lun viết thêm phần bài ở nhà. Học thuộc câu ca
dao và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 4: Thủ công</b> <b>gấp con ếch (tiết 2)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 195)


HS biết ích lợi của con ếch, vận dụng vào cuộc sống.
<b>b. chuẩn bị:</b>



- Mu con ếch đợc gấp bằng giấy có kích thớc đủ lớn để HS quan sát đợc.
- Tranh quy trình gấp con ếch.


- Kéo, bút chì, bút màu, giấy nháp, giấy thủ công.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b> GV kiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
2. Bài dạy


<b>Hot ng1: Hc sinh thc hnh</b>


- GV gọi 2 HS nhắc lại và thực hiện lại các thao tác gấp con ếch đã học ở tiết 1 và
nhận xét. Sau đó GV treo tranh quy trình gấp con ếch lên bảng để nhắc lại các bớc gấp
con ch:


<i><b>Bớc 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông</b></i>
<i><b>Bớc 2: Gấp tạo hai chân trớc con ếch</b></i>


<i><b>Bớc 3: Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch</b></i>


- GV tổ chức cho HS gấp con ếch theo nhóm. GV và cả lớp quan sát, uốn nắn.
- HS gấp xong con ếch, GV tỉ chøc cho HS trong nhãm thi xem Õch cđa ai nhảy xa
hơn, nhanh hơn.



Hot ng 2: HS trng by sản phẩm.


- Cuối giờ học, GV cho một số HS mang con ếch đã gấp đợc lên bàn GV dùng
ngón tay trỏ miết nhẹ liên tục cho con ếch nhảy nhiều bớc. Có những con nhảy nhanh,
có những con nhảy chậm và có những con khơng nhảy đợc. GV giải thích cho HS biết
ngun nhân làm cho con ếch khơng nhảy đợc để các em rút kinh nghiệm (con ếch
nhảy chậm hoặc khơng nhảy đợc có thể do hai đờng gấp ở phần cuối miết quá kĩ, cũng
có thể do cách miết vào phần cuối thân con ếch cha đúng nên không làm cho con ếch
bật cao và nhảy xa đợc).


- GV chon một số sản phẩm đẹp cho cả lớp quan sát. Sau đó nhận xét và khen ngợi
những em gấp đẹp để động viên, khuyến khích HS.


- GV đánh giá sản phẩm của HS.
IV. Nhận xét – Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Dặn HS chuẩn bị giấy để tiết sau học bài “<i>Gấp, cắt, dán ngôi sao nm cỏnh v lỏ</i>
<i>c sao vng</i>


<b>Ngày soạn : 23 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ sáu 26 - </b>
<b>9 - 2008</b>


<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>nhân số có hai chữ số với số có một chữ số</b>
<b>(không nhớ)</b>


<b>a. mc tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 56)


HS biết đặt tính và tớnh ỳng.


<b>b. Chuẩn bị:</b>


GV: Sách Toán 3.


HS: Sỏch Toỏn 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV yêu cầu 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 6 và hỏi HS về một vài phép nhân
bất kỡ trong bng.


Cả lớp theo dõi, nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy


<b>Hot ng 1: Hng dẫn HS thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1</b>
<b>chữ số (khơng nhớ)</b>


GV viÕt phÐp nhân lên bảng: 12 x 3 = ? yêu cầu HS tìm ra kết quả của phép nhân.
HS nêu cách t×m tÝch: 12 + 12 + 12 = 36. VËy 12 x 3 = 36


GV hớng dẫn các em đặt tính nh sau: 12 3 nhân 2 bằng 6, viết 6


<b> </b> <b> 3</b> 3 nh©n 1



b»ng 3, viÕt 3


36
HS nhắc lại cách nhân.


<b> Hoạt động 2: Bài tập</b>
<b>Bài 1: Tính </b>


HS nêu yêu cầu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vë.


Chữa bài: Gọi 5 HS nêu nối tiếp cách thực hiện từng phép tính.
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

HS lµm vµo vë bµi tập.


Chữa bài: 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm 1 phần.
GV cùng cả lớp chữa bài.


<b>Bi 3: Gii toỏn</b>
HS c bi toỏn.


Tóm tắt bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.
Giải bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Số bút màu có tất cả là:
12 x 4 = 48 (bút màu)



<i>Đáp số: 48 bút màu</i>
<b>IV. Củng cố:</b>


GV tổ chức cho hai đội chơi thi đua nối nhanh phép tính (có dạng số có hai chữ số
nhân với số có một chữ số, khơng nhớ) với kết quả.


<b>V. Dặn dò:</b>


V nh luyn tp thờm v t tớnh ri tính “Nhân số có hai chữ số với số có một
chữ số”.


GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiết 2:</b> <b>Chính tả (Nghe - viết)</b> <b>ơng ngoại</b>
<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 101 - 102)


HS nghe viết chính xác, viết cẩn thận, sạch và đẹp.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: B¶ng phô viÕt néi dung BT3.


HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi 3 HS lên bảng, đọc từng tiếng cho 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ ngữ: dâng lên, ngẩn ngơ, ngẩng lên.



C¶ líp và GV nhận xét, sửa chữa.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giíi thiƯu: Giê häc hôm nay các em sẽ viết một đoạn trong bài Ông ngoại và
làm


bi tp chớnh t phõn bit r / d / gi; ân / âng; tìm các tiếng có vần oay. GV ghi đề bài
lên


b¶ng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- GV hỏi giúp HS nắm vững nội dung đoạn viết: <i>Khi đến trờng ơng ngoại làm gì để</i>
<i>cậu bé u trờng hơn?Trong đoạn văn có hình ảnh nào em thích nhất?</i>


- GV híng dÉn HS nhËn xét về cách trình bày:
<i>+ Đoạn văn gồm có mấy câu? </i>


<i>+ Câu đầu đoạn viết nh thế nào? (viết lùi vào 1 ô li)</i>
<i>+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa?</i>


- HS nêu các từ, tiếng khó dễ viết sai: nhấc bỗng, gõ thử, loang lổ, trong trẻo...
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.



- HS đọc lại các từ, tiếng trên bảng. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) GV đọc, HS viết bài chính tả vào vở:</b></i>


GV theo dâi, uốn nắn, sửa lỗi cho từng HS.


<i><b>c) Soỏt li</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc lại bài cho HS</b>


soát lỗi, đến các tiếng khó viết GV phân tích từng tiếng một cho HS cha.


- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề
vở.


<i><b>d) Chấm bài:</b></i> GV thu chấm mét sè bµi, nhËn xÐt tõng bµi vỊ néi dung, chữ viết,


cách trình bày.


<b>Hot ng 3: Hng dn HS lm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn các bi tp.


<i><b>Bài 2: Tìm 3 tiếng có vần oay</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập và mẫu


- 3 nhóm HS lên bảng thi đua làm bài, mỗi nhóm khoảng 5 em, các nhóm chơi trị
<i>Tiếp sức : Mỗi em viết lên bảng 1 tiếng có vần oay rồi chuyền phấn cho bạn. Sau một</i>
thời gian quy định, các nhóm ngừng viết.


- GV cùng cả lớp chữa bài, tuyên dơng nhóm làm bài đúng, nhanh và nhiều tiếng
có vần oay nhất.



- Cả lớp cùng chữa bài vào vở bài tập theo lời giải đúng: xoay, nớc xoáy, khốy,
<i>ngốy, loay hoay, hí hốy, ngó ngốy, ngốy tai ...</i>


<i><b>Bµi 3: Tìm các từ</b></i>


- 1 HS c yờu cu ca bài tập. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài cá nhân.


- GV treo bảng phụ, mời 3 - 4 HS thi giải nhanh bài tập, sau đó từng HS đọc kết
quả.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tp.


a) giúp - dữ - ra.


b) sân - nâng - chuyên cần / cần cù.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>Nghe k: di gỡ m i. in vo giấy tờ in sẵn</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 103)


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>



GV: Tranh minh họa truyện Dại gì mà đổi. Bảng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK
làm điểm tựa để HS kể chuyện.


HS : Sách Tiếng Việt 3, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 2 HS làm lại bài tập 1 và 2 ở tiết TLV tuần 3.
+ HS 1: Kể về gia đình mình với một ngời bạn mới quen.
+ HS 2: Đọc đơn xin phép nghỉ hc.


- GV nhận xét, cho điểm.
III. Dạy học bài míi:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Trong tiết TLV hôm nay các nghe và kể lại câu chuyện Dại gì
<i>mà đổi. Sau đó chúng ta sẽ điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.</i>


- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Nghe và kể lại chuyện </b><i><b>Dại gì mà đổi.</b></i>


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài: Nghe và kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi và
các câu hỏi gợi ý.


- Cả lớp quan sát tranh minh họa trong SGK, đọc thầm các gợi ý.


- GV kể chuyện (giọng vui, chậm rãi). Kể xong lần 1, hỏi HS:
+ Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé? (Vì cậu rất nghịch)


+ Cậu bé trả lời mẹ nh thế nào?(Mẹ sẽ chẳng đổi đợc đâu!)


+ Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy? (Cậu cho là không ai muốn đổi một đứa con ngoan
lấy một đứa con nghịch ngợm)


- GV kể lần 2, HS nghe và tập kể lại nội dung câu chuyện theo các bớc sau:
+ Lần 1: 1 HS khá giỏi kể. GV nhận xét.


+ Lần 2: 5 - 6 HS thi kÓ.


- GV hái nhng HS võa thi kĨ (c¶ líp cã thĨ bỉ sung ý kiÕn cđa b¹n)


<i>Truyện này buồn cời ở điểm nào? (Truyện buồn cời vì cậu bé nghịch ngợm mới 4 </i>
tuổi cũng biết rằng là không ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch
ngợm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Bµi 2: Điền nội dung vào điện báo</b><i><b>.</b></i>


- GV gi 1 HS đọc yêu cầu của bài 2 và mẫu điện báo.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- GV giúp HS nắm tình huống cần viết điện báo và yêu cầu của bài. GV hỏi:


+ Tỡnh hung cn vit điện báo là gì? (Em đợc đi chơi xa. Trớc khi đi ông bà, bố
mẹ lo lắng, nhắc em đến nơi phải gửi điện về ngay. Đến nơi em phải gửi điện báo tin
cho gia đình biết để mọi ngời ở nhà yên tâm)



<i>+ Yêu cầu của bài là gì? (Dựa vào mẫu điện báo trong SGK, em chỉ viết vào vở họ,</i>
tên, địa chỉ ngời gửi, ngời nhận và nội dung bức điện.


- GV hớng dẫn HS điền đúng nội dung vào mẫu điện báo. Chú ý giải thích rõ các
phần:


<i>+ Họ, tên, địa chỉ của ngời nhận: cần viết chính xác cụ thể. Đây là phần bắt buộc</i>
phải có (nếu khơng thì Bu điện sẽ khơng biết cần chuyển tin cho ai)


<i>+ Nội dung: Thông báo trong phần này nên ghi vắn tắt nhng phải đủ ý để ngời</i>
nhận điện hiểu. Bu điện sẽ đếm chữ tính tiền. Nếu ghi dài sẽ phải trả nhiều tiền.


<i>+ Họ, tên, địa chỉ của ngời gửi (Cần chuyển thì ghi, khơng thì thơi) (ở dịng trên):</i>
Phần này cũng phải trả tiền nếu khơng cần thì khơng ghi; nếu ghi phải ngắn gọn.


<i>+ Họ, tên, địa chỉ của ngời gửi (ở dịng dới): Phần này khơng chuyển nên khơng</i>
tính tiền cớc nhng ngời gửi vẫn phải ghi đầy đủ, rõ ràng để Bu điện tiện liên hệ khi
chuyển điện báo gặp khó khăn. Nếu khách hàng khơng ghi đủ theo u cầu thì Bu điện
khơng chịu trách nhiệm.


- HS viết vào VBT những nội dung theo yêu cầu.


- GV cho điểm, đặc biệt khen ngợi những HS viết đẹp, rõ ràng.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


GV yêu cầu HS ghi nhớ cách điền nội dung điện báo để thực hành khi cần gửi
điện báo. Về nhà kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi cho ngời thân nghe.


GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS hăng hái tham gia xây dựng bài.



<b>Tiết 4: </b> <b> sinh hoạt sao</b>
<b>a. mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Nắm vững quy trình sinh hoạt sao.


- Nh tờn sao, tờn bài hát, lời ghi nhớ của nhi đồng, 3 điều luật của nhi đồng.
- Nắm đợc u, khuyết điểm trong tuần.


- Sinh hoạt chủ động, mạnh dạn.
<b>b. chuẩn bị:</b>


GV: Néi dung sinh hoạt Sao, sân bÃi.
<b>c. cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng 1: GV nêu nội dung, yêu cầu </b>
- HS ra sân, tập hợp 3 hàng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- HS nhắc lại: Sinh hoạt Sao.


<b>Hot ng 2: Tin hnh sinh hoạt sao</b>
- HS nhắc lại tên sao của mình.


- GV hớng dẫn HS tiến hành sinh hoạt sao gồm 5 bíc theo quy tr×nh.


+ GV nêu chủ điểm của tháng và phát động thi đua chào mừng ngày thành lp
PN Vit Nam 20 - 10.


<b>Dặn dò:</b>



Về nhà nhớ lại tên sao của mình và nhớ quy trình sinh hoạt sao.


Ôn lại 2 bài hát" Năm cánh sao vui" và bài "Nhanh bớc nhanh Nhi đồng"
GV nhận xét giờ học.


tuÇn 5



<b>Ngày soạn : 26 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ hai 29 - 9</b>
<b>- 2008</b>


<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2, 3: Tập đọc - Kể chuyện</b> <b>ngời lính dũng cảm</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 106)


GD HS đức tính dũng cảm dám nhận lỗi và sữa lỗi.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

HS: S¸ch TiÕng ViƯt 3, tËp 1.


<b>c. các hoạt động dạy học: </b> <b>Tiết 1</b>
<b> tập đọc </b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gọi 2 HS lên bảng đọc bài Ông ngoại và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


HS khác nghe và nhận xét. GV nhn xột, cho im.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài </b>


GV giới thiệu chủ điểm Tới trờng. Những bài học trong chủ điểm này nói về HS và
nhà trờng. Truyện mở đầu chủ điểm là Ngời lính dũng cảm. Các em cùng đọc và
tìm hiểu xem: ngời nh thế nào là ngời dũng cảm. HS quan sát tranh minh họa chủ
điểm và tranh minh họa bài tập đọc trong SGK .


GV ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu tồn bài: </b></i>


- Giäng ngêi dÉn chun: gän, râ, nhanh. Nhấn giọng tự nhiên ở những từ ngữ: <i>hạ</i>
<i>lệnh, ngập ngõng, chui, chèi tai ...</i>


- Giäng viªn tíng: tù tin, ra lƯnh.


- Giäng chó lÝnh nhá: rơt rÌ, bèi rèi ở phần đầu truyện chuyển thành quả quyết ở
cuối truyện.


- Giọng thầy giáo: lúc nghiêm khắc, lúc dịu dàng, buồn b· ...


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- Luyện phát âm từ khó: thủ lĩnh, ngập ngừng, lỗ hổng, buồn bã, ...
- HS nối tiếp nhau đọc lại từng câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lần lợt từng đoạn .


- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng . GV cho HS dừng lại đoạn 1 để giải
nghĩa từ nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh. GV cho HS dừng lại đoạn 2 để giải nghĩa từ hoa
<i>mời giờ. GV cho HS dừng lại đoạn 3 để giải nghĩa từ nghiêm giọng. GV cho HS dừng</i>
lại đoạn 4 để giải nghĩa từ quả quyết.


<i> + HS đọc chú giải. Đặt câu với các từ thủ lĩnh, quả quyết.</i>


- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn HS tập ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, dấu
phẩy và đọc đúng các câu mệnh lệnh, câu hỏi:


+ Lời viên tớng: <i><b>Vợt rào</b>, / bắt sống lấy nó! // - Chỉ những <b>thằng hèn</b> mới chui. </i>


<i><b>-Về thôi !</b> (mƯnh lƯnh, døt kho¸t)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- GV cho 4 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn lần thứ hai trớc lớp (mỗi em đọc 1
đoạn). GV nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp.


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV chia các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong nhóm của mình, em này đọc, các em khác nghe, góp ý cho nhau.



- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


- GV gọi 2 nhóm tiếp nối nhau đọc bài trớc lớp, các nhóm khác lắng nghe và nhận
xét.


<i><b>* 1 HS đọc lại tồn bài.</b></i>


Tiết 2
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn1, trả lời câu hỏi:


? Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị chơi gì? <i>ở đâu?(Các bạn chơi trò chơi đánh</i>
trận giả trong vờn trờng) GV: Đánh trận giả là trò chơi quen thuộc với trẻ em. Trong
trị chơi, các bạn cũng có phân cấp tớng, chỉ huy, lính ... nh trong quân đội và cấp dới
phải phục tùng cấp trên.


- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi:


? Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui ra lỗ hổng dới chân rào? (Vì chú sợ làm đổ
hàng rào vờn trờng)


- GV: Nh vậy chú lính đã làm trái lời của viên tớng, chúng ta cùng tìm hiểu tiếp
đoạn 2 để xem chuyện gì xảy ra sau đó. 1 HS đọc lại đoạn 2.


- GV: Việc leo hàng rào của các bạn khác đã gây ra hậu quả gì? (Hàng rào đổ.
T-ớng sĩ ngã đè lên luống hoa mời giờ, hàng rào đè lên chú lính nhỏ)



- GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 3, trao đổi trong nhóm
để trả lời câu hỏi:


<i>? ThÇy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp? (Thầy mong HS dũng cảm nhận</i>
khuyết điểm)


? Khi thầy giáo nhắc nhở chú lính nhỏ cảm thấy thế nào? (Chú lính nhỏ run lên vì
sợ)


<i>? Theo em vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy giáo hỏi? </i>


HS tự do phát biểu: Vì chú lính sợ hãi / Vì chú lính q hối hận. / Vì chú đang suy
nghĩ là nên nhận hay khơng nhận lỗi. / Vì chú quyết định nhận lỗi./ ....


- HS trao đổi chọn ý đúng nhất: Vì chú lính đang suy nghĩ rất căng thẳng. Có thể vì
<i>chú lính quyết định nhận lỗi.</i>


- GV: Vậy là đến cuối tiết học cả tớng và lính cha ai dám nhận lỗi với thầy giáo.
Liệu sau đó các bạn nhỏ có dũng cảm và thực hiện đợc điều thầy giáo mong muốn
khơng, chúng ta cùng tìm hiểu đoạn cuối bài.


GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 4, trả lời câu hỏi:


? Chú lính nhỏ đã nói với viên tớng điều gì khi ra khỏi lớp học? (Chú lính nói khẽ:
"Ra vờn đi!")


? Ph¶n øng cđa chó lÝnh nh thế nào khi nghe lệnh "Về thôi!" của viên tớng? (Chú
nói: "Nhng nh vậy là hèn", rồi quả quyết bớc vỊ phÝa vên trêng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Ai lµ ngêi lính dũng cảm trong câu chuyện này? Vì sao?( Chú lính nhỏ chui ra lỗ
hổng dới chân hàng rào lại là ngời lính dũng cảm vì dám nhận lỗi và sửa lỗi)


- GV hỏi thêm: Các em có khi nào dám nhận lỗi và sửa lỗi nh bạn trong trun
kh«ng?


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>
- GV đọc lại đoạn 4.


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn đọc đúng, đọc hay. VD:
Chú ý những chỗ cần nghỉ hơi, những từ ngữ cần nhấn giọng :


<i>Viên tớng <b>khoát tay</b>:</i>


<i>- <b>Về thôi</b>! //</i>


<i>- Nhng / nh vậy là <b>hèn</b>. //</i>


<i>Nói rồi, chú lính <b>quả quyết</b> bíc vỊ phÝa vên trêng. //</i>


<i>Những ngời lính và viên tớng / <b>sững lạ</b>i / nhìn chú lính nhỏ.// (Giọng ngạc nhiên)</i>
<i>Rồi, cả đội <b>bớc nhanh</b> theo chú, nh là bớc theo một ngời chỉ huy <b>dũng cảm</b>. //</i>
<i>(Giọng vui, hào hứng)</i>


- 4 HS thi đọc đoạn văn.


- HS tự hình thành các nhóm, mỗi nhóm 4 em tự phân các vai (ngời dẫn chuyện,
viên tớng, chú lính nhỏ, thầy giáo). Sau đó luyện đọc lại truyện theo vai trong nhóm.


- Hai nhóm thi đọc truyện theo vai trớc lớp. GV nhắc các em đọc phân biệt lời kể


chuyện với lời đối thoại của nhân vật, chọn giọng đọc phù hợp với lời thoại.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất (đọc đúng, thể
hiện đợc tình cảm của các nhân vật).


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Hoạt động 1: GV nêu nhiệm vụ</b>


Vừa rồi các em đã thi đọc truyện theo cách phân vai. Sang phần kể chuyện nội
dung trên đợc tiếp tục nhng nâng cao hơn một chút là các em sẽ kể chuyện, dựa vào trí
nhớ và 4 tranh minh họa 4 đoạn của câu chuyện trong SGK, tập kể lại câu chuyện Ngời
<i>lính dũng cảm.</i>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn kể lại câu chuyện theo tranh</b>
- HS quan sát lần lợt 4 tranh minh họa trong SGK.


- 4 HS nối tiếp nhau kể trớc lớp. Mỗi HS kể 1 đoạn. Nếu khi kể HS lúng túng, GV
đặt câu hỏi gợi ý cho HS:


<b>Tranh 1: Viên tớng ra lệnh thế nào? Chú lính nhỏ cú thỏi ra sao?</b>


<b>Tranh 2: Cả tốp vợt rào bằng cách nào? Chú lính nhỏ vợt rào bằng cách nào? Kết</b>
<i>quả ra sao?</i>


Tranh 3: Thầy giáo nói gì với HS? Thầy giáo mong điều gì ở các bạn?


Tranh 4: Viên tớng ra lệnh thế nào? Chú lính nhỏ phản ứng ra sao? Câu chuyện
<i>kết thúc thế nào?</i>



- Sau mi lần 1 HS kể, cả lớp và GV nhận xét, động viên những HS kể tốt.
- 1, 2 nhóm xung phong kể trớc lớp. Cả lớp và GV nhận xét, cho điểm.
- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm kể tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- GV: C©u chun gióp chóng ta hiĨu điều gì? HS tự do phát biểu:


Leo qua rào không có nghĩa là dũng cảm. / Ngời dũng cảm là ngời biết nhận lỗi và
sửa lỗi ...


- GV: Em ó bao giờ dũng cảm nhận lỗi cha? Khi đó em đã mắc lỗi gì? Em nhận
lỗi với ai? Ngời đó nói gì với em? Em suy nghĩ gì về việc ú?


- GV chốt lại: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi. Ngời dám nhận lỗi, dám sửa chữa
khuyết điểm của mình là ngời dũng cảm.


<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 4: Toán nhân số có hai chữ sè víi sè cã mét ch÷ sè </b>
<b>(cã nhí)</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 57)
Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính tốn
GD HS lịng kiên trì khi gặp bài tốn khó.
- Giảm ct 3 Bi 1 Trang 22.


<b>b. Chuẩn bị:</b>



GV: Sách Toán 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kim tra bi c: </b>


GV gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 2 của tiết trớc.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài


2. Bài d¹y.


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1</b>
<b>chữ số (có nhớ)</b>


<i><b>a) PhÐp nh©n 26 </b></i>x<i><b> 3</b></i>


GV viÕt phÐp nh©n lên bảng: 26 x 3 = ?


GV yờu cu 1 HS lên bảng đặt tính theo cột dọc: 26
GV hớng dẫn HS tính (nhân từ phải sang trái) 3


HS nêu cách nhân nh SGK. 78


<i><b> b) PhÐp nh©n 54 </b></i>x<i><b> 3</b></i>



Tiến hành tơng tự nh phép nhân 26 x 3.
<b> Hoạt động 2: Bài tập</b>


<b>Bµi 1: Tính </b>


HS nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Chữa bài: Gọi 4 HS nêu nối tiếp cách tính nh bài học.
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<b>Bài 2: Giải toán</b>


HS c bi toỏn.


Tóm tắt bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.
Giải bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.


<i> Bài giải:</i>
Hai cuộn vải dài là:


35 x 2 = 70 (m)


<i>Đáp số: 70 m vải</i>
<b>Bài 3: Tìm x</b>


Yêu cầu HS tù lµm bµi vµo vë.


Chữa bài: Yêu cầu HS nêu cách tìm sè bÞ chia cha biÕt.
<b>IV. Cđng cè:</b>



GV tổ chức cho hai đội chơi thi đua nối nhanh phép tính (có dạng số có hai chữ số
nhân với số có một ch s, khụng nh) vi kt qu.


<b>V. Dặn dò:</b>


V nh luyện tập thêm về đặt tính rồi tính “Nhân số có hai chữ số với số có một
chữ số”. GV nhn xột gi hc.


<b>Ngày soạn : 27 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ ba 30 - 9 - </b>
<b>2008</b>


<b>TiÕt 1: ThÓ dục</b> <b>bài 9: ôn đi vợt chớng ngại vật thấp</b>
(GV bộ môn soạn và giảng)


<b>Tiết 2: Toán </b> <b>luyện tập</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 58)


HS tự giác cao trong học tập, học thuộc các bảng nhân và chia.
- Giảm cột c Bài 2 Trang 23.


<b>b. Đồ dùng dạy häc:</b>


GV: Sách Tốn 3. Mơ hình đồng hồ.
HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính: 42 x 5.
HS 2: Nêu cách tìm số bị chia cha biÕt trong phÐp chia.
C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy.
<b>Bài 1: Tính </b>


HS nêu yêu cầu của bài.


3 HS lên bảng làm. Cả lớp tự làm bài vào vở.


Cha bi: Gi 3 HS nêu cách thực hiện phép tính của mình.
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


HS nªu yªu cầu bài tập.


HS làm vào bảng con. (Bỏ cột c)


Chữa bài: HS lên bảng làm, mỗi HS làm 1 phần.
GV cùng cả lớp chữa bài.


<b>Bài 3: Giải toán</b>


GV hi: Mt ngày có bao nhiêu giờ?
HS đọc bài tốn.



Tãm t¾t bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Giải bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Số giờ của 6 ngày là:
24 x 6 = 144 (giê)


<i>Đáp số: 144 giờ</i>
<b>Bài 4: Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:</b>
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đơi.


Chữa bài: GV đọc từng giờ, HS sử dụng mặt đồng hồ của mình để quay kim đến
đúng giờ đó.


<b> Bµi 5: Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau?</b>


GV tæ chøc cho HS thi nèi nhanh 2 phÐp tÝnh cã cïng kÕt qu¶.


GV chia lớp thành 4 đội chơi, chơi theo hình thức tiếp sức. Đội nào nối nhanh,
đúng nhất là đội ú thng cuc.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


V nh luyn tp thêm về đặt tính rồi tính “Nhân số có hai chữ số với số có một
chữ số”. GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 3:</b> <b>Chính tả (Nghe - viết) ngời lính dũng cảm</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 109 - 110)



HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn 2 lần nội dung BT 2 a. Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ
BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bi c: </b>


3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ ngữ sau: loay hoay, nhẫn nại,
<i>nâng niu. GV nhận xét, ghi điểm.</i>


2 HS c thuc bảng 19 tên chữ đã học ở tuần 1 và tuần 3.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bi</b>


- GV giới thiệu: Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết đoạn cuối trong bài "<i>Ngời</i>
<i>lính dũng cảm" và làm các bài tập chính tả phân biệt l/ n, học thuộc tên 9 chữ cái tiếp</i>
theo trong bảng chữ cái.


- GV ghi bi lờn bng.


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn HS nghe - viết</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc và yêu cầu 2 HS đọc lại đoạn vn cn vit.


+ GV: Đoạn văn này kể chuyện gì? (Líp tan häc. Chó lÝnh nhá rđ viªn tíng ra vờn


sửa lại hàng rào, viên tớng không nghe. Chú nói "Nhng nh vậy là hèn" và quả quyết
b-ớc về phía vờn trờng. Các bạn nhìn chú ngạc nhiên rồi bb-íc nhanh theo chó).


- GV híng dÉn HS nhËn xÐt:


<i>? Đoạn văn có mấy câu? Tên bài viết ở vị trí nào? (HS: có 5 câu, tên bài viết ở</i>
giữa trang)


? Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? ( Các chữ đầu câu và các tên
riêng)


<i>? Lời của các nhân vật đợc viết nh thế nào?(Lời của các nhân vật viết sau dấu hai</i>
chấm, xuống dòng và gạch đầu dòng)


- HS đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những tiếng HS dễ viết sai. VD: quả quyết,
<i>vờn trờng, viên tớng, sững lại, khoát tay, dũng cảm ...</i>


- HS đọc lại các từ đó. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) GV đọc cho HS viết bài vào vở:</b></i>


<i>- GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2 - 3 lần kết hợp theo dõi, uốn nắn t thế </i>
ngồi viết, chữ viết của HS.


<i><b>c) Soát lỗi</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc đoạn văn cho HS</b>


sốt lỗi, đến chỗ khó viết GV đánh vần từng ting mt.


- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề
vở.



<i><b>d) Chấm bài:</b></i> GV thu chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt tõng bµi vỊ néi dung, chữ viết,


cách trình bày.


<b>Hot ng 3: Hng dn HS làm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn các bài tập.


<i><b>Bµi tËp 2 a: Lùa chän</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Hoa <i><b>l</b>ựu <b>n</b>ở đầy một vờn đỏ <b>n</b>ắng.</i>
<i> <b>L</b>ũ bớm vàng <b>l</b>ơ đãng <b>l</b>ớt bay qua.</i>
- Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng vào VBT.


<i><b>Bµi tËp 3 b: </b></i>


- GV mở bảng phụ kẻ sẵn bài tập, 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- 1 HS làm mẫu: n - en nờ. Cả lớp làm vào vở BT.


- 9 HS nối tiếp nhau lên bảng làm. Sau đó, cả lớp và GV sửa lại từng chữ và tên chữ
cho đúng.


- Nhiều HS đọc lại 9 chữ và tên chữ.


Sè thø


tù Chữ Tên chữ



1 n en - nê


2 ng en - nê giª


3 ngh en - nờ giê hát


4 nh en - nê hát


5 o o


6 ô ô


7 ơ ơ


8 p pê


9 ph pê hát


- HS học thuộc thứ tự của 9 chữ và tên chữ tại lớp. Cách làm:


+ GV xoỏ ht nhng ch ó vit ở cột chữ và yêu cầu 3 HS đọc lại, 1 HS lên bảng
viết lại.


+ GV xoá hết tên chữ đã viết ở cột tên chữ và yêu cầu 3 HS đọc lại, 1 HS lên bảng
viết lại.


+ GV xoá hết bảng và yêu cầu HS đọc thuộc lòng 9 tên chữ.
- Cả lớp viết lại vào VBT 9 chữ và tên chữ theo đúng thứ tự.
<b>IV. Củng cố:</b>



1 HS đọc lại 9 chữ và tên chữ ở BT 3.
GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.


<b>V. DỈn dß:</b>


Về nhà nhớ sửa lại lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài (với mỗi chữ mắc lỗi
viết lại 1 dòng cho đúng), xem lại BT 2 và HTL thứ tự 28 tên chữ.


<b>TiÕt 4: Tù nhiªn x· hội </b> <b> phòng bệnh tim mạch</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

HS biết cách phòng bệnh thật tốt
<b>b. đồ dựng dy hc:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xà hội 3 trang 20, 21.
HS: Sách Tự nhiên xà héi 3.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi sau: Nên hoặc khơng nên làm gì để bảo vệ tim mạch?
HS và GV nhận xét.


<b>III. D¹y học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy.



<b>Hot ng 1: Động não</b>


<b>* Mục tiêu: Kể tên đợc một vài bệnh tim mch.</b>
<b>* Cỏch tin hnh:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc cả lớp</b>


- GV yêu cầu HS kể tên một số bệnh tim mạch mà em biết. Ví dụ: bệnh thấp tim,
bệnh huyết áp cao, bệnh xơ vữa động mạch, bệnh nhồi máu cơ tim, ...


- GV nêu rõ, trong bài này chỉ nói đến một bệnh về tim mạch thờng gặp nhng nguy
hiểm đối với trẻ em là bệnh thấp tim.


<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>


<b>* Mục tiêu: Nêu đợc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.</b>
<b>* Cỏch tin hnh:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc cá nhân</b>


GV yờu cầu các em quan sát các hình 1, 2, 3 trang 20 SGK và đọc các lời hỏi đáp
của từng nhân vật trong các hình.


<b>Bíc 2: HS lµm viƯc theo nhóm</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm các câu hỏi sau:
? ở lứa tuổi nào thờng hay bị bƯnh thÊp tim?


? BƯnh thÊp tim nguy hiĨm nh thÕ nào?
? Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?



- Sau đó nhóm trởng sẽ yêu cầu các bạn đóng vai HS và vai bác sĩ để hỏi đáp về
bệnh thấp tim.


- GV đi tới các nhóm giúp đỡ và khuyến khích các nhóm đóng vai tốt.
<b>Bớc 3: Làm việc cả lớp </b>


- Các nhóm xung phong đóng vai dựa theo các nhân vật trong các hình 1, 2, 3 trang
20 SGK (mỗi nhóm chỉ đóng một cảnh)


- Các HS khác theo dõi và nhận xét xem nhóm nào sáng tạo và qua lời thoại nêu
bật đợc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh thấp tim.


GV kÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cùng gây suy tim.


- Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim là do bị viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài
hoặc viêm khớp cấp không đợc chữa trị kịp thời, dứt điểm.


<b>Hoạt động 3: Thảo luận theo cặp</b>


<b>* Mục tiêu: Kể đợc một số cách đề phịng bệnh thấp tim. Có ý thức đề phịng bệnh</b>
thấp tim.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc theo cặp</b>


- GV yêu cầu HS mở SGK, quan sát các hình 4, 5, 6 ở trang 21 SGK, chỉ vào từng


hình và nói với nhau về nội dung và ý nghĩa của các việc làm trong từng hình đối với
việc đề phịng bnh thp tim.


<b>Bớc 2: HS làm việc cả lớp.</b>


- HS trình bày kết quả làm việc theo cặp, các bạn khác nhận xét, bổ sung. D ới đây
là nội dung mỗi hình minh hoạ cho cách đề phịng bệnh thấp tim.


+ Hình 4: Một bạn đang súc miệng bằng nớc muối trớc khi đi ngủ để đề phòng
bệnh viêm họng.


+ Hình 5: Thể hiện nội dung giữ ấm cổ, ngực, tay và bàn chân để đề phòng cảm
lạnh, viêm khớp cấp tính.


+ Hình 6: Thể hiện nội dung ăn uống đầy đủ để cơ thể khoẻ mạnh, có sức đề kháng
để phịng chống bệnh tật nói chung và bệnh thấp tim nói riêng.


GV kÕt ln:


Để phịng bệnh thấp tim chúng ta cần phải: giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ
chất, giữ vệ sinh cá nhân tốt, rèn luyện thân thể hằng ngày để không bị mắc các bệnh
viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp, ...


<b>IV. Cñng cè:</b>


HS đọc mục bạn cần biết trang 21 SGK. (5 em)
<b>V. Dặn dị:</b>


VỊ nhµ tÝch cùc vƯ sinh phòng bệnh tim mạch trong cuộc sống hằng ngày và làm
bài tập trong vở bài tập tự nhiên và xà hội. GV nhận xét giờ học.



Xem và chẩn bị bài sau.


<b>Ngày soạn : 28 - 9 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ t 01 - 10 - </b>
<b>2008</b>


<b> TiÕt 1: To¸n</b> <b>bảng chia 6</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 59)


HS lp c bng chia, hc thuộc bảng chia.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3. 10 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn. Bảng phụ viết sẵn bảng
chia 6 không ghi kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định t chc:</b> Hỏt
<b>II. Kim tra bi c: </b>


GV: Đặt tính råi tÝnh


49 x 2 27 x 5 13 x 8 15 x 6


2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
HS: Nhận xét, chữa bài.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>



2. Bài dạy


<b> Hot ng 1: Hng dẫn HS lập bảng chia 6</b>


* GV g¾n 1 tÊm bìa có 6 chấm tròn trên bảng và hỏi: 6 lÊy 1 lÇn b»ng mÊy?”
- HS cịng lÊy 1 tÊm bìa có 6 chấm tròn và trả lời: 6 lấy 1 lần bằng 6.


- GV viết bảng: 6 x 1 = 6 .


- GV chỉ vào tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi: “Lấy 6 chấm tròn chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì đợc mấy nhóm?


- HS: 6 chấm trịn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì đợc 1 nhóm.
- GV: Vậy 6 chia 6 đợc mấy?


- HS nêu, GV ghi bảng: 6 : 6 = 1. HS đọc 6 x 1 = 6 6 : 6 = 1
* GV gắn 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: “6 lấy 2 lần bằng mấy?”


- HS còng lÊy 2 tÊm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn và trả lời: 6 lấy 2 lần bằng 12.
GV viết bảng: 6 x 2 = 12


- GV chỉ vào 2 tấm bìa có 6 chấm trịn và hỏi: “Lấy 12 chấm trịn chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì đợc mấy nhóm?


- HS: 12 chấm trịn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì đợc 2
nhóm.


- GV: Vậy 12 chia 6 đợc mấy?



- HS nêu, GV ghi bảng: 12 : 6 = 2. HS đọc 6 x 2 = 12 12 : 6 = 2
* HS t lp cỏc phộp chia cũn li.


- HS nêu công thức nhân 6 rồi tự lập các công thức chia 6 tơng ứng.
- GV: Đây là bảng chia 6, nhìn vào bảng chia 6 em có nhận xét gì về:


? Các phép tính trong bảng chia 6? (Các phép chia trong bảng chia 6 đều có dạng
một số chia cho 6)


? Các số bị chia trong bảng chia 6? (Đây là các số đếm thêm từ 6 đến 60)
? Kết quả của các phép chia (Các kết quả lần lợt là: 1, 2, 3,..., 10


Bíc 3: GV tỉ chøc cho HS học thuộc lòng bảng chia 6


- Cả lớp đọc đồng thanh bảng chia 2 lần, sau đó tổ chức cho HS đọc thuộc lòng
bảng chia.


- GV che một số thành phần, rồi khôi phơc l¹i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- GV xố tồn bộ bảng chia. HS đọc ngợc.
- Vài HS đọc thuộc bảng chia.


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
HS nêu yêu cầu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vở.


Chữa bài: Gọi HS nêu nối tiếp từng phép tính và kết quả.
1 HS đọc lại tồn bộ phép tính và kết quả.



2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bi ca nhau.
<b>Bi 2: Tớnh nhm</b>


HS nêu yêu cầu của bài.


4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.


Chữa bài: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


GV hi: Khi ó bit 6 x 4 = 24, có thể ghi ngay kết quả của 24 : 4 và 24 : 6 đợc
khơng? Vì sao?


HS: Khi đã biết 6 x 4 = 24, có thể ghi ngay kết quả của 24 : 4 và 24 : 6 đợc. Vì nếu
lấy tích chia cho thừa số này thì đợc thừa số kia.


<b>Bài 3: HS đọc bài toỏn ri gii.</b>


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.
<i>Bài giải:</i>


Mi on dõy ng di l:
48 : 6 = 8 (cm)


<i>Đáp số: 8 cm</i>
<b>Bài 4: HS đọc bi toỏn ri gii.</b>


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>


Số đoạn dây có là:


48 : 6 = 8 (đoạn)


<i>Đáp số: 8 đoạn dây</i>
<b>IV. Củng cố:</b>


1 HS đọc thuộc bảng chia 6.


GV tỉ chøc cho HS ch¬i trò chơi Truyền điện.
<b>V. Dặn dò:</b>


V nh c thuc bng chia 6.
GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 2: Tập đọc</b> <b>cuộc họp của chữ viết</b>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 117)
GD HS chăm đọc sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.


HS: Sách Tiếng Việt 3, tập 1.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời các câu hỏi trong bi
<i>Mựa thu ca em.</i>



- HS cả lớp theo dõi và nhận xét. GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>III. Dạy häc bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV: Truyện vui Cuộc họp của chữ viết sẽ cho các em biết dấu chấm nói
riêng, các dấu câu nói chung đóng vai trị quan trong nh thế nào. Đặc biệt, truyện còn
giúp các em tổ chức một cuộc họp.


- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu toàn bài</b>: </i>


- Giọng ngời dẫn chuyện: hóm hỉnh.
- Giọng bác chữ A: to, dõng dạc.


- Giọng Dấu Chấm: rõ ràng, rành m¹ch.


- Giọng đám đơng: khi ngạc nhiên (Thế nghĩa là gì nhỉ?), khi phàn nàn (<i>ẩu thế</i>
<i>nhỉ?)</i>


GV đọc xong cho HS quan sát tranh minh họa cuộc hợp rất ngộ nghĩnh trong
SGK.


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, mỗi HS đọc 1 câu.



- HS luyện phát âm từ khó, dễ lẫn: dõng dạc, mũ sắt, để ý, ẩu thế, ...


GV theo dõi, chỉnh sửa. Khi sửa lỗi, GV đọc mẫu từ HS phát âm sai rồi yêu cầu HS
đọc lại từ đó cho đúng. Chú ý, với các từ mà nhiều HS phát âm sai thì cho cả lớp luyện
phát âm từ đó. Với các từ ít HS mắc lỗi thì GV chỉnh sửa riêng cho từng HS.


- HS đọc nối tiếp câu lần 2, mỗi em đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn trớc lớp và giải nghĩa từ khó</b></i>


- GV híng dÉn HS chia bµi thành 4 đoạn nh sau:


+ on 1: T u ... Đi đôi giày da trên trán lấm tấm mồ hôi.
+ Đoạn 2: Có tiếng xì xào ... Trên trán lấm tm m hụi.


+ Đoạn 3: Tiếng cời rộ lên ... <i>ẩu thế nhỉ!.</i>
+ Đoạn 4: Đoạn còn lại.


- HS ni tiếp nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

+ Câu cảm: "<i>ẩu thế nhỉ!" (giọng chê bai, phµn nµn)</i>


+ Ngắt nghỉ hơi đúng. Riêng với đoạn văn đặt sai dấu chấm câu của Hoàng, cần
theo đúng cách ngắt câu của Hồng:


<i>" - Tha các bạn! // Hơm nay chúng ta họp để tìm cách giúp đỡ em Hồng. // Hồng</i>
<i>hồn tồn khơng biết chấm câu. // Có đoạn văn em viết thế này: // "Chú lính bớc vào</i>
<i>đầu chú. // Đội chiếc mũ sắt dới chân. // Đi đôi giày da trên trán lấm tấm mồ hôi. " //</i>


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, mỗi HS đọc 1 đoạn.



<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV hớng dẫn đọc từng đoạn theo nhóm 4, em này đọc, các em khác nghe, chỉnh
lỗi cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>: 2 nhóm thi đọc nối tiếp.


<i><b>* 1 HS đọc cả bài.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi:


? Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? (Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng. Bạn này
không biết dùng dấu chấm câu nên đã viết những câu văn rất buồn cời)


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm các đoạn còn lại và trả lời:


? Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng? (Cuộc họp đề nghị anh Dấu Chấm
mỗi khi Hồng định chấm câu thì nhắc Hồng đọc lại câu văn một lần nữa.)


- GV: Đây là một chuyện vui nhng đợc viết theo đúng trình tự của một cuộc họp
thông thờng trong cuộc sống hằng ngày. Chúng ta cùng tìm hiểu trình tự của một cuộc
họp.


- 1 HS đọc câu hỏi 3. GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát cho mỗi nhóm một tờ
giấy khổ A 4, yêu cầu các nhóm đọc thầm lại bài văn, trao đổi, tìm những câu trong bài


thể hiện đúng diễn biến của cuộc họp theo các ý a, b, c, d.


- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp, thi báo cáo kết quả làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận về bài làm đúng:


a) Nêu mục đích cuộc họp: Hơm nay chúng ta họp để tìm cách giúp đỡ em
<i>Hồng.</i>


b) Nêu tình hình của lớp: Hồng hồn tồn khơng biết dấu chấm câu. Có đoạn
<i>văn em biết thế này: "Chú lính bớc vào đầu chú. Đội chiếc mũ sắt dới chân. Đi đôi</i>
<i>giày da trên trán lấm tấm mồ hôi".</i>


c) Nêu nguyên nhân dẫn đến tình hình đó: Tất cả là do Hồng chẳng bao giờ để
<i>ý đến dấu câu. Mỏi tay chỗ nào, cậu ta chấm chỗ ấy.</i>


d) Nêu cách giải quyết: Từ nay, mỗi khi Hoàng định chấm câu, Hoàng phải đọc lại
<i>câu văn một lần nữa.</i>


e) Giao việc cho mọi ngời: Anh Dấu Chấm cần yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn một
<i>lần nữa trớc khi Hoàng định chấm câu.</i>


- GV cho cả lớp đọc lại đáp án.
<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- 2 - 3 nhóm HS thi đọc cả bài. GV và cả lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- GV tuyên dơng cá nhân đọc tốt.
<b>IV. Củng cố:</b>



GV: Vai trß cđa dÊu chÊm nh thÕ nµo? (sÏ gióp ngắt các câu văn rành mạch, rõ
từng ý.)


<b>V. Dặn dò:</b>


V nhà đọc lại bài văn, ghi nhớ diễn biến cuộc họp, trình tự tổ chức một cuộc
họp để thực hành tổ chức một cuộc họp tổ trong tiết TLV tới.


GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 3: ThĨ dơc TRò CHƠI: MèO ĐUổI CHUộT</b>
(GV bộ môn soạn và dạy)
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b> <i> so s¸nh </i>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 114)


HS nắm đợc cách so sánh, hình ảnh so sánh trong các câu văn, thơ.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn các khổ thơ ở bài tập 1, 3.
HS: Sách Tiếng Việt 3, VBT Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kim tra bi c: </b>


- 1 HS làm lại bài tập 2 (Xếp các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp), 2 HS
làm lại bài tập 3 ( Đặt câu theo mẫu Ai là gì?) tiết LTVC tuần trớc.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b> Hot động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Tiết LTVC hơm nay các em sẽ đợc tìm hiểu vẻ đẹp của các hình
ảnh so sánh theo một kiểu so sánh mới, đó là so sánh hơn kém.


<b>Hoạt động 2: Hớng dn HS lm bi tp</b>


<b>Bài 1: Tìm các hình ảnh so sánh trong các khổ thơ sau:</b>


- 1 HS c cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, làm bài ra nháp.


- 3 HS lên bảng làm bài (gạch dới những hình ảnh đợc so sánh với nhau trong từng
khổ thơ).


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng. GV giúp HS phân biệt 2 loại so
sánh: so sánh ngang bằng và so sỏnh hn kộm.


Hình ảnh so sánh Kiểu so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i> Ông <b>là</b> buổi trời chiều</i> ngang bằng


<i> Cháu <b>là</b> ngày rạng sáng.</i> ngang b»ng


b) Trăng khuya sáng <i><b>hơn</b> đèn.</i> hơn kém


c) Những ngơi sao thức <i><b>chẳng bằng</b> mẹ đã thức vì chúng</i>
<i>co</i>



<i> n. </i> h¬n kÐm


Mẹ <i><b>là</b> ngọn gió của đời con suốt đời.</i> ngang bằng
- Cả lớp làm vào vở bài tập theo lời giải đúng.


<b>Bài 2: Ghi lại các từ so sánh trong những khổ thơ </b>
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- 3 HS lên bảng dùng phấn màu gạch dới các từ so sánh trong mỗi khổ thơ.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng:
Câu a: hơn - l - l.


Câu b: hơn.


Câu c: chẳng b»ng - lµ.


<b>Bài 3: Tìm những sự vật đợc so sánh với nhau trong các câu thơ </b>
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- 1HS lên bảng dùng phấn màu gạch dới những sự vật đợc so sánh với nhau trong
các câu thơ.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng:


<i>Thân dừa bạc phếch tháng năm</i>
<i>Quả dừa - đàn ln con nm trờn cao.</i>



<i>Đêm hè, hoa nở cùng sao</i>


<i>Tàu dừa - chiếc lợc chải vào mây xanh.</i>


<b>Bài 4: HÃy tìm các từ so sánh có thể thêm vào những câu cha có từ so sánh ở</b>
<b>bài tập 3.</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, đọc cả mẫu.


- GV hớng dẫn HS: Các hình ảnh so sánh ở bài tập 3 là so sánh ngang bằng hay so
sánh hơn kém? (So sánh ngang bằng)


- GV: Vậy có thể tìm nhiều từ so sánh cùng nghĩa thay cho dấu g¹ch ngang.


- HS thi đua làm bài vào vở bài tập, tổ nào tìm đợc nhiều từ để thay đúng là tổ
thắng cuộc. Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Cả lớp chữa bài vào vở theo lời giải đúng: nh, là, tựa, nh là, tựa nh là, nh thể, ...
<b>IV. Củng cố: </b>


GV: Hôm nay chúng ta học đợc những nội dung gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

GV nhËn xÐt giê häc.


Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm và chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Tự nhiên xã hội hoạt động bài tiết nớc tiểu
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )



HS uống đủ nớc trong ngày.
<b>b. đồ dùng dy hc:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xà hội 3 trang 22, 23.
HS: Sách Tự nhiên xà hội 3.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi sau: Để đề phòng bệnh thấp tim chúng ta cn phi lm
gỡ?


HS và GV nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy.


<b>Hot ng 1: Quan sát và thảo luận</b>


<b>* Mục tiêu: Kể đợc tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu và nờu chc nng</b>
ca chỳng.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc theo cặp</b>


- GV yêu cầu 2 HS cùng quan sát hình 1 trang 22 SGK và chỉ đâu là thận, đâu là
ống dẫn nớc tiểu, ...



<b>Bớc 2: HS làm việc cả lớp</b>


- GV treo hình cơ quan bài tiết nớc tiểu phóng to lên bảng và yêu cầu một vài HS
lên chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bµi tiÕt níc tiĨu.


GV kết luận: Cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm hai quả thận, hai ống dẫn nớc tiểu,
bóng đái và ống đái.


<b>Hoạt động 2: Thảo luận</b>
<b>Bớc 1: Làm việc cá nhân</b>


GV yêu cầu HS quan sát hình, đọc các câu hỏi và trả lời câu hỏi của các bạn trong
hình 2 trang 23 SGK.


<b>Bíc 2: HS lµm viƯc theo nhãm</b>


- GV u cầu nhóm trởng điều khiển các bạn trong nhóm tập đặt câu hỏi và trả lịi
các câu hỏi có liên quan đến chức năng của từng bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu.


- GV đi đến các nhóm gợi ý cho các em nhắc lại câu hỏi đợc ghi trong hình 2 trang
23 hoặc tự nghĩ ra những câu hỏi mới, ví dụ:


? Nớc tiểu đợc tạo thành ở đâu? Trong nớc tiểu có chất gì?
? Nớc tiểu đợc đa xuống bóng đái bằng đờng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

? Nớc tiểu đợc thi ra ngoi bng ng no?


? Mỗi ngày mỗi ngời thải ra bao nhiêu lít nớc tiểu?...
<b>Bớc 3: Thảo luận c¶ líp </b>



- Các nhóm xung phong đứng lên đặt câu hỏi và chỉ định các bạn nhóm khác trả
lời. Ai trả lời đúng sẽ đợc đặt câu hỏi tiếp và chỉ định bạn khác trả lời. Cứ tiếp tục nh
vậy cho đến khi HS khơng cịn nghĩ ra đợc câu hỏi khác.


- GV khuyến khích HS cùng một nội dung có thể có những cách đặt câu hỏi khác
nhau, GV tuyên dơng nhóm nào nghĩ ra đợc nhiều câu hỏi đồng thời cũng trả lòi đợc
các câu hỏi của nhóm bạn.


GV kÕt luËn:


- Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại có trong máu tạo thành
nớc tiểu.


- ống dẫn nớc tiểu cho nớc tiểu đi từ thận xuống bóng đái.
- Bóng đái có chức năng chứa nớc tiểu.


- ống đái có chức năng dẫn nớc tiểu từ bóng đái ra ngồi.
<b>IV. Củng cố:</b>


HS đọc mục bạn cần biết trang 23 SGK.


Gọi một số HS lên bảng vừa chỉ vào sơ đồ cơ quan bài tiết nớc tiểu vừa nói tóm tắt
lại các hoạt ng ca c quan ny.


<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà làm bài tập trong vở bài tập tự nhiên và xà hội. GV nhận xét giờ học.


<b>Ngày soạn : 30 - 9 - 2008</b>



<b>Ngµy dạy : Thứ năm 02 - </b>
<b>10 - 2008</b>


<b>Tiết 1: Đạo đức </b> <b>Bài 3: tự làm lấy việc của mình (tiết 1)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viờn trang 36)


HS có ý thức tự giác làm các công việc phù hợp với lứa tuổi của mình.
<b>b. Tài liệu và phơng tiện:</b>


GV: V BT o c 3. Tranh minh hoạ tình huống cho hoạt động 1
HS: Vở BT Đạo đức3.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chc:</b> Hỏt


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b> Không kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
2. Bài dạy


<b>Hot ng1: Xử lí tình huống</b>


<i><b>* Mục tiêu</b></i><b>: HS biết đợc một số biểu hiện cụ thể của việc tự làm lấy việc của mình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- GV nêu tình huống sau cho HS tìm cách giải quyết: Gặp bài tốn khó, Đại loay
hoay mãi mà vẫn cha giải đợc. Thấy vậy, An đa bài giải sẵn cho Đại chép.


Nếu là Đại em sẽ làm gì khi đó? Vì sao?


- Một số HS nêu cách giải quyết của mình.


- HS thảo luận theo nhóm đơi phân tích và chọn cách giải quyết phù hợp: Đại cần
tự làm bài, không nên chép bài của bạn vì đó là nhiệm vụ của Đại.


- GV kÕt ln: Trong cc sèng ai cịng cã c«ng việc của mình và mỗi nguời cần
phải tự làm lấy công việc của mình.


<b>Hot ng 2: Tho lun nhúm</b>


<i><b>* Mc tiêu:</b></i> HS hiểu đợc nh thế nào là tự làm lấy việc của mình và tại sao phải tự


lµm lÊy việc của mình.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia HS thành các nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận những nội dung bài
tập


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày theo từng nội dung, các nhóm khác bổ sung, tranh
luận.


- GV kết luận:


+ Tự làm lấy việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không
dựa dẫm vào ngời khác.


+ Tự làm lấy việc của mình giúp cho các em mau tiến bộ và không làm phiền ng ời


khác.


<b>Hot ng 3: Xử lí tình huống</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS có kĩ năng giải quyết tình huống có liên quan đến việc t lm ly


việc của mình.


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


- GV nêu từng tình huống cho HS xử lí: Khi Việt cắt hoa giấy chuẩn bị cho cuộc
thi “Hái hoa dân chủ” tuần tới của lớp thì Dũng đến chơi. Dũng bảoViệt:


+ Tớ khéo tay, cậu để tớ làm thay cho. Cịn cậu giỏi tốn thì làm bài hộ tớ.
Nếu em là Việt em có đồng ý với lời đề nghị của Dũng khơng? Vì sao?
- HS suy nghĩ cách gii quyt.


- Vài HS nêu cách xử lí của mình, cả lớp tranh luận nêu cách giải quyết khác.
- GV kết luận: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn cần phải tự làm lấy việc của mình.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại: Thế nào là tự làm lấy việc của mình? Vì sao phải tự
làm lấy việc của mình?


<b>V. Dặn dò:</b>


Ghi nhớ và thực hiện tốt việc tự làm lấy những công việc của mình ở trờng cũng
nh ở nhà. Su tầm các tấm gơng, mẩu chuyện ... về việc tự làm lấy công việc của mình.


GV nhận xét giờ học.



<b>Tiết 2: Toán</b> <b>luyện tập</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 61)


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>b. dựng dạy học:</b>
GV: Sách Toán 3.


HS: Sách Toán 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


HS đọc thuộc lòng bảng chia 6. GV nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy học bài mi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
2. Bài dạy


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
HS nêu yêu cầu của bài.


a) 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.


Chữa bài: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


GV hi: Khi ó biết 6 x 9 = 54, có thể ghi ngay kết quả của 54 : 6 đợc khơng? Vì
sao?



HS: Khi đã biết 6 x 9 = 54, có thể ghi ngay kết quả của 54 : 6 = 9. Vì nếu lấy tích
chia cho thừa số này thì đợc thừa số kia.


GV yêu cầu HS đọc từng cặp phép tính.


b) HS làm vào vở, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


<b>Bµi 2: Tính nhẩm</b>
HS nêu yêu cầu của bài.
Cả lớp tự lµm bµi vµo vë.


Chữa bài: Gọi HS nêu nối tiếp từng phép tính và kết quả.
1 HS đọc lại tồn bộ phép tính và kết quả.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<b>Bài 3: HS c bi toỏn ri gii.</b>


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Mỗi bộ quần áo may hết số mét vải là:
18 : 6 = 3 (m)


<i>Đáp số: 3 m</i>
<b>Bài 4: ĐÃ tô màu vào 1 hình nào?</b>


6



GV: Hỡnh no ó chia thành 6 phần bằng nhau? (Hình 2 và hình 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

GV: Hình 3 đã tơ màu một phần mấy hình? Vì sao? (Hình 3 đã đợc tơ màu 1


6


hình. Vì hình 3 đợc chia thành 6 phần bằng nhau, đã tô màu 1 phần)


IV. Cñng cè:


GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Truyền điện”.
HS đọc thuộc bảng nhõn, chia 6


<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về b¶ng chia 6.
GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 3: TËp viÕt</b> <b>ôn chữ hoa c (tiếp theo) </b>


<b>a. mc ớch, yờu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 116)
HS có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: B¶ng phụ viết sẵn trong khung chữ: Chữ hoa Ch.


<b> Tên riêng </b><i><b>Chu Văn An </b></i>và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
HS: Bảng con, vở Tập viết 3, tËp 1.



<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV kiÓm tra bµi viÕt ë nhµ cđa mét sè HS.


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bi trc.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con từ: Cửu Long, Công.
<b>III. Dạy học bài míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giíi thiƯu: Giê tập viết hôm nay các em sẽ củng số cách viết chữ hoa <b>C</b>
<b>(Ch) và củng cố cách viết mét sè ch÷ viÕt hoa V, A, N cã trong từ và câu ứng dụng.</b>


<b>Hot ng 2: Hng dn vit trên bảng con</b>


<i><b>a) Lun viÕt ch÷ hoa:</b></i>


- GV: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (HS: <sub>Ch, V, A, N</sub>)
- GV treo bảng có viết chữ hoa và gọi 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa đã học ở
lớp 2. - 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa <sub>Ch, V, A.</sub>


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết chữ hoa <sub>Ch, V, A.</sub>


- HS tập viết từng chữ hoa Ch, V, A<b> vào bảng con. GV theo dâi, chØnh sưa.</b>


<i><b>b) Lun viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)</b></i>



- 3 HS đọc từ ứng dụng trên bảng: <sub>Chu Văn An .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- GV: Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao nh thế nào? Khoảng cách giữa
các chữ bằng chừng nào? (HS: Các chữ C, h, V, A cao 2,5 ô li, các chữ còn lại cao 1 ô
li. Khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 con chữ o)


- HS viết từ ứng dụng <i><b>Chu Văn An </b></i>vào bảng con. GV theo dâi, chØnh sưa.


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dơng:</b></i>


- 3 HS đọc câu ứng dụng.


- GV gióp HS hiĨu lời khuyên của câu tục ngữ: Con ngời phải biết nói năng dịu
dàng, lịch sự.


- GV: Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao nh thế nào?


- HS viết vào bảng con các chữ:<i><b> Chim, Ngời</b>. GV theo dõi, chỉnh sửa.</i>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết vào v Tp vit</b>


- GV 1 HS nhắc lại t thế ngåi viÕt.


- GV cho HS mở vở Tập viết và quan sát bài viết mẫu trong vở, sau đó nêu yêu
cầu viết: + Viết chữ Ch: 1 dịng cỡ nhỏ.


+ ViÕt ch÷ V, A: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết tên riêng<i>Chu Văn An: 2 dòng cỡ nhỏ.</i>
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.



- HS viết vào vở tập viết.


- GV theo dõi, hớng dẫn các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
Trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.


<b>Hoạt động 4: Chấm, chữa bài</b>


GV thu vở chấm và chữa một số bài. Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm. Khen những em vit p, tin b.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


Về nhà hoàn thành bài viết và luyện viết thêm phần bài ở nhà. Học thuộc câu tục
ngữ và chuẩn bị bài sau. GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 4: Thđ c«ng</b>



<b>gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng</b>


<b>(tiÕt 1)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 201)


GD HS lũng tự hào và trân trọng lá cờ đỏ sao vàng năm cánh.
<b>b. chuẩn bị:</b>


- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy có kích thớc đủ lớn để HS quan sát đợc.
- Tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.


- Kéo, bút chì, bút màu, giấy nháp, giấy thủ công màu đỏ và màu vàng.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>1. Giới thiệu bài</b>
2. Bài dạy.


<b>Hot ng1: GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>


- GV giới thiệu lá cờ đỏ sao vàng đợc cắt, dán từ giấy thủ công và đặt câu hỏi định
hớng cho HS quan sát để HS rút ra nhận xét:


+ Lá cờ hình chữ nhật, màu đỏ, trên nền có ngơi sao màu vàng.
+ Ngơi sao vàng có năm cánh bằng nhau.


+ Ngơi sao đợc dán ở chính giữa hình chữ nhật màu đỏ, một cánh của ngôi sao
h-ớng thẳng lên cạnh dài phía trên của hình chữ nhật.


- GV gợi ý cho HS nhận xét tỉ lệ giữa chiều dài, chiều rộng của lá cờ và kích th ớc
của ngôi sao để sau khi học xong bài này HS có thể gấp, cắt, dán đợc lá cờ đỏ sao vàng
có kích thớc khác với kích thớc lá cờ đỏ sao vàng trong bài.


- GV cho HS liên hệ thực tiễn và nêu ý nghĩa của lá cờ đỏ sao vàng (Thờng treo cờ
vào dịp nào, ở đâu?...)


GV kết luận: Lá cờ đỏ sao vàng là lá quốc kì của nớc Việt Nam. Mọi ngời dân
Việt Nam đều tự hào, trân trọng lá cờ đỏ sao vàng.



GV giải thích thêm: Trong thực tế, lá cờ đỏ sao vàng đợc làm theo nhiều kích cỡ
khác nhau. Vật liệu làm cờ có thể bằng vải hoặc bằng giấy màu. Tuỳ mục đích, u
cầu sử dụng có thể làm lá cờ đỏ sao vàng bằng vật liệu và kích cỡ phù hợp.


<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu</b>


<i><b>Bớc 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao năm cánh</b></i>


- Lấy giấy thủ công màu vàng, cắt một hình vng có cạnh 8 ơ. Đặt hình vng
mới cắt đợc lên bàn, gấp làm 4 phần bằng nhau để lấy điểm O ở giữa hình (H.1)


- Mở một đờng gấp đôi ra, để lại một đờng gấp AOB, trong đó O là điểm giữa của
đờng gấp.


- Đánh dấu điểm D cách điểm C 1 ô (H.2). Gấp ra phía sau theo đờng dấu gấp OD
đợc hình 3.


- Gấp cạnh OA vào theo đờng dấu gấp sao cho mép gấp OA trùng với mép gấp OD
(H.4)


- Gấp đơi hình 4, sao cho các góc đợc gấp vo bng nhau (H.5)


<i><b>Bớc 2: Cắt ngôi sao vàng năm c¸nh</b></i>


- Đánh dấu 2 điểm trên 2 cạnh dài của hình tam giác ngồi cùng: Điểm I cách điểm
O 1,5 ô, điểm K nằm trên cạnh đối diện và cách điểm O 4 ô.


- Kẻ nối 2 điểm thành đờng chéo (H.6). Dùng kéo cắt theo đờng kẻ chéo từ điểm I
đến điểm K. Mở ra đợc ngôi sao năm cánh (H.7)



<i><b>Bớc 3: Dán ngôi sao 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ để đợc lá cờ đỏ sao vàng</b></i>


- Lấy một tờ giấy thủ cơng màu đỏ có chiều dài 21 ô, chiều rộng 14 ô để làm lá cờ.
Đánh dấu điểm giữa hình bằng cách đếm ơ hoặc gấp tờ giấy màu đỏ làm 4 phần bằng
nhau.


- Đánh dấu vị trí dán ngơi sao: Đặt điểm giữa của ngơi sao vào đúng điểm giữa của
hình chữ nhật, một cánh của ngơi sao hớng thẳng lên cạnh dài phía trên. Dùng bút chì
đánh dấu một số vị trí để dán ngơi sao trên hình chữ nhật màu đỏ.


- B«i hồ vào mặt sau của ngôi sao và dán cho ph¼ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- GV cho cả lớp tập gấp, cắt ngôi sao vàng năm cánh nh đã hng dn bng giy
nhỏp.


<b>IV. Nhận xét </b><b> Dặn dò:</b>


GV nhn xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của HS.


Dặn HS chuẩn bị giấy để tiết sau thực hành bài “<i>Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh</i>
<i>và lá c sao vng</i>


Ngày soạn : 30 - 9 - 2008


Ngày dạy : Thø s¸u 03 10
-2008


<b>TiÕt 1: Toán</b>



<b>tìm một trong các phần bằng nhau của một số</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 62)


Rèn kĩ năng tìm các phần bằng nhau, vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống
hằng ngày.


<b>b. dựng dy hc:</b>


GV: Sách Toán 3. 12 que tính.
HS: Sách Toán 3, vở ô li.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


HS đọc thuộc lòng bảng chia 6. GV nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1.</b> Giíi thiƯu bµi
<b>2.</b> Bài dạy


<b>Hot ng 1: Hng dn HS tỡm mt trong các phần bằng nhau của một số</b>
GV nêu bài toán (nh SGK), HS nờu li.


? Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo?


? Mun ly ... ca 12 cỏi ko ta làm thế nào? (Ta chia cái kẹo thành 3 phần bằng
nhau, sau đó lấy đi một phần)


? 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau thì mỗi phần đợc mấy cái kẹo? (Mỗi


phần đợc 4 cái kẹo)


? Làm thế nào để tìm đợc 4 cái kẹo? (12 : 3 = 4)
? 4 cái kẹo chính là ... của 12 cái kẹo.


? Vậy muốn tìm ... của 12 cái kẹo ta làm nh thế nào? (Ta lấy 12 chia cho 3. Thơng
tìm đợc trong phép chia này chính là ... ca 12 cỏi ko)


1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở nháp.


? Nu ch cho em ... số kẹo thì em đợc mấy cái kẹo? (Nếu chị cho em ... số kẹo thì
em đợc số kẹo là: 12 : 2 = 6 (cái kẹo))


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

? Vậy muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào? (Muốn tìm một phần
mấy của một số ta lấy số đó chia cho số phần)


<b>Hoạt động 2: Luyn tp</b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm?</b>
HS nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài: Gọi HS nêu miệng kết quả.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


<b>Bài 2: HS đọc bài toán. GV hớng dẫn HS phân tích bài tốn rồi giải.</b>
1 HS lên bng lm, c lp lm vo v.


<i>Bài giải:</i>


S một vi cửa hàng đã bán đợc là:


40 : 5 = 8 (m)


<i>Đáp số: 8 m</i>


HS nhận xét bài của bạn, cả lớp tự chữa bài của mình.
<b>IV. Củng cố:</b>


? Muốn một trong các phần bằng nhau của một số ta làm thế nào?
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 2:</b> <b>ChÝnh t¶ (TËp chÐp)</b> <b>mïa thu cđa em</b>


<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 120)


Rèn kĩ năng nhìn chép chính xác, giữ vở sạch - viết chữ đẹp.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: B¶ng phụ chép sẵn bài thơ Mùa thu của em và bảng phụ viết nội dung BT2.
HS: Bảng con, vở ô li, vë bµi tËp TiÕng ViƯt 3.


<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi 3 HS lên bảng, đọc từng tiếng cho 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ ngữ: đỏ nắng, lũ bớm, lơ đãng, ...



Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa.
<b>III. Dạy học bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


GV giíi thiƯu: Giê học hôm nay các em sẽ chép bài thơ Mùa thu của em và làm các
bài tập chính tả tìm các tiếng có vần oam, có âm đầu l / n hc en / eng.


GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tập chép</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- GV híng dÉn HS nhận xét chính tả:
<i>+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?(Thơ 4 chữ)</i>
<i>+ Tên bài viết ở vị trí nào?(Viết ở giữa trang vở)</i>


<i>+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa?(các chữ đầu dòng thơ, tên riêng)</i>
<i>+ Các chữ đầu câu viết thế nào? (Viết lùi vào 2 ô so víi lỊ vë)</i>


- HS nêu các từ, tiếng khó dễ viết sai: mùi hơng, rớc đèn, xuống xem, thân quen,
<i>nghỡn, m...</i>


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.


- HS c li cỏc t, ting trên bảng. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) HS chép bài chính tả vào vở:</b></i>



GV theo dõi, uốn nắn, sửa lỗi cho từng HS.


<i><b>c) Soỏt li</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc lại bài cho HS</b>


soát lỗi, đến các tiếng khó viết GV phân tích từng tiếng một cho HS cha.


- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề
vở.


<i><b>d) Chấm bài:</b></i> GV thu chấm mét sè bµi, nhËn xÐt tõng bµi vỊ néi dung, chữ viết,


cách trình bày.


<b>Hot ng 3: Hng dn HS lm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn các bi tp.


<i><b>Bài tập 2: Tìm 3 tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống</b></i>


- 1 HS c yờu cu bi tp.


- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.


- GV cựng c lp cha bi vo vở bài tập theo lời giải đúng:


a) oµm b) ngoạm c) nhoàm


<i><b>Bài tập 3 b: Tìm các từ</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài cá nhân.



- GV treo bảng phụ, mời 3 - 4 HS thi giải nhanh bài tập, sau đó từng HS đọc kết
quả.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.


b) kÌn - kỴng - chén
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV: Khen nhng em vit đẹp, tiến bộ.


- Về nhà em nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại bài cho đúng.
- GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b> <b>tổ chức cuộc họp</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 122)


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

GV: Bảng lớp viết gợi ý về nội dung họp (theo SGK), trình tự 5 bớc tổ chức cuộc
họp (viết theo yêu cầu BT3, bài tập đọc Cuộc họp của chữ viết.


HS : Sách Tiếng Việt 3, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 2 HS làm lại bài tập 1 và 2 ở tiết TLV tuần 4.
+ HS 1: Kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi.



+ HS 2: Đọc bức Điện báo gửi gia đình.
- GV nhận xét, cho điểm.


III. D¹y häc bµi míi:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Trong tiết TLV hôm nay các em sẽ tập tổ chức cuộc họp theo
đơn vị tổ. Cuối giờ, các tổ sẽ dự thi để bình chọn ngời điều khiển cuộc họp giỏi nhất, tổ
họp nghiêm túc nhất.


- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<i><b>a) GV giúp HS xác định yêu cầu của bài tập</b></i>


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của giờ TLV. Cả lớp đọc thầm.
- GV hỏi HS:


? Nội dung của cuộc họp tổ là gì? (HS nêu các nội dung mà SGK gợi ý hoặc là
những nội dung khác do các em tự nghĩ ra: giúp đỡ bạn trong tổ khi mẹ bạn bị ốm
<i>nặng, bố bạn đi cơng tác xa; đi thăm gia đình thơng binh liệt sĩ,... Những nội dung đó</i>
cần có thật.


+ Phải nắm đợc trỡnh t t chc cuc hp.


- 1 HS nêu trình tự tổ chức cuộc họp. (yêu cầu 3, SGK)
- GV hái:



? Ai là ngời nêu mục đích cuộc họp? (ngời chủ tọa cuộc họp)


<i>? Ai là ngời nêu nguyên nhân dẫn đến tình hình đó:? (Tổ trởng nêu, sau đó các</i>
thành viên trong tổ đóng góp ý kiến)


? Làm thế nào để tìm cách giải quyết vấn đề trên? (Cả tổ bàn bạc, thảo luận thống
nhất cách giải quyết, tổ trởng tổng hợp ý kiến của các bạn)


? Giao việc cho mọi ngời bằng cách nào? (Cả tổ bàn bạc để phân cơng, sau đó tổ
trởng chốt lại ý kin ca c t)


- GV thống nhất lại những điều cần chú ý khi tiến hành cuộc họp.


<i><b>b) Tiến hành häp tæ</b></i>


- GV yêu cầu HS ngồi theo đơn vị tổ. Các tổ bàn bạc dới sự điều khiển của tổ trởng
để chọn nội dung họp. GV theo dõi, giúp đỡ.


<i><b>c) C¸c tỉ thi tỉ chøc cc häp tríc líp</b></i>


- Tõng tæ thi tæ chøc cuéc häp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


GV khen ngợi các cá nhân, tỉ lµm tèt bµi tËp thùc hµnh.


GV nhËn xÐt giê học, nhắc những HS cần có khả năng tổ chức cuộc họp. Đây là
năng lực cần có từ tuổi HS, càng cần khi các em trở thành ngời lớn.


<b>Tiết 4: </b> <b> sinh ho¹t líp</b>



<b>a. mục tiêu:</b>


Qua tiết sinh hoạt, giúp HS :


- Nm c quy trình của 1 tiết sinh hoạt và những quy định của lớp.
- HS nhận biết u khuyết điểm trong tuần để khắc phục và phát huy.
- Có ý thức xây dựng tập thể lớp vững mạnh.


<b>b. chuÈn bÞ:</b>


GV: Chuẩn bị những nội quy, quy định của lớp.
<b>c. nội dung sinh hoạt:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>2. Tiến hành sinh hoạt:</b>


GV nêu đặc điểm tình hình của lớp.
GV đánh giá nền nếp của lớp:


<i><b>a) NÒ nÕp: </b></i>


- Đi học chuyên cần, có một số bạn đi học còn muộn nh bạn Tờng linh,
Nhật, ...làm ảnh hởng đến điểm thi ua ca lp.


- Trong giờ học còn nói chuyện riêng nhiều nh Thắng, LÃm, Tịnh, Tuấn ..., phải
giờ nào việc nÊy.


- Sinh hoạt 15 phút đầu giờ còn lộn xộn, cha nghiêm túc trong lúc đọc và làm
bài, làm ảnh hởng đến bạn bên cạnh.



- Vệ sinh lớp còn chậm và bẩn, đặc biêt tổ 2. Vệ sinh khu vực công cộng chậm
đợi cô giáo nhắc nhở mới chịu làm.


<i><b>b) Häc tËp:</b></i>


Sách, vở, đồ dùng học tập có một số bạn cha đầy đủ. Sách vở đợc bao bọc cẩn thận,
nhng cha giữ gìn sạch, đẹp. Cha học bi, lm bi trc khi n lp.


Trình bày vở cẩu thả quá trời, chữ viết ngoạch ngoạc, bẩn.


K ng thng hết bài, hết tiết, hết ngày, hết tuần cha đúng quy nh v cha p.


<i><b>c) Nhiệm vụ tuần tới.</b></i>


- Đảm bảo sĩ số, nếu đau ốm phải có giấy xin phÐp cđa bè, mĐ.


- Mặc áo quần đồng phục vào các ngày trong tuần và vào các ngày lễ lớn . Đi
học đúng giờ.


- Aó quần sạch sẽ, gọn gàng.Tóc, móng tay, móng chân cắt ngắn, sạch sẽ.
- Khơng ăn quà vặt, bỏ rác đúng nơi quy định.


- Sách, vở, đồ dùng học tập đầy đủ. Sách vở phải đợc bao bọc cẩn thận, giữ gìn
sạch, đẹp. Học bài, làm bài trớc khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Dặn: Thc hin ỳng quy nh.</b>


tuần 6




<b>Ngày soạn : 03 - 10 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thø hai 06 - </b>
<b>10 - 2008</b>


<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2, 3: Tập đọc - Kể chuyện</b> <b>bài tập làm văn</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 124)


Rèn kĩ năng đọc đúng và đọc diễn cảm bài đọc, ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu.
Rèn kĩ năng kể lại câu chuyện theo lời của mình.


GD HS biết tự làm lấy việc của mình.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa các đoạn truyện trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.Bảng phụ ghi
sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc. Một chiếc khăn mùi soa.


HS: S¸ch TiÕng ViƯt 3, tËp 1.


<b>c. các hoạt động dạy học: </b> <b>Tiết 1</b>
<b> tập đọc </b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gọi 2 HS lên bảng đọc bài Cuộc họp của chữ viết và trả lời câu hỏi 1, 2 trong
bài.



HS khác nghe và nhận xét. GV nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi </b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu toàn bài: </b></i>


- Giäng nhân vật "tôi": giọng tâm sự nhẹ nhàng, hồn nhiên.
- Giọng mẹ: dịu dàng.


GV c xong cho HS quan sỏt tranh minh họa bài tập đọc.


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i><b>* Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lần lợt từng đoạn .
- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng.


- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn HS tập ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, dấu
phẩy v c ỳng cỏc cõu hi:


<i>Nhng / chẳng lẽ lại nộp một bài văn <b>ngắn ngủn</b> nh thế này? (giọng băn khoăn)</i>


<i>Tôi nhìn xung quanh,/ mọi ngời vẫn viết.// <b>Lạ thật</b>,/ các bạn viết gì mà <b>nhiều </b>thế?//</i>
(giọng ngạc nhiên)


+ GV cho HS dừng lại đoạn 1 để giải nghĩa từ khăn mùi soa. GV cho HS dừng lại
đoạn 2 để giải nghĩa từ viết lia lịa. GV cho HS dừng lại đoạn 3 để giải nghĩa từ<i> ngắn</i>
<i>ngủn. </i>


<i> + HS đọc chú giải. Yêu cầu các em đặt cõu vi cỏc t ngn ngn.</i>


VD: Mẫu bút chì ngắn ngủn. / Chiếc áo ngắn ngủn. / Đôi cánh của con dÕ ng¾n
ngđn.


- GV cho 4 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn lần thứ hai trớc lớp (mỗi em đọc 1
đoạn).


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV chia các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong nhóm của mình, em này đọc, các em khác nghe, góp ý cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


- GV gọi 2 nhóm tiếp nối nhau đọc bài trớc lớp, các nhóm khác lắng nghe và nhận
xét.


<i><b>* 1 HS đọc cả bài.</b></i>


Tiết 2


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn1 và 2, trả lời câu hỏi:
<i>? Nhân vật xng "tơi" trong câu chuyện này tên là gì? (Cơ-li-a)</i>


<i>? Cô giáo ra cho lớp đề văn nh thế nào?(Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ)</i>
? Vì sao Cơ-li-a thấy khó viết bài tập làm văn?


HS thảo luận theo cặp và trả lời: VD: Vì ở nhà mẹ thờng làm mọi việc cho Cô-li-a,
dành thời gian cho Cô-li-a học bài./ Vì thỉnh thoảng Cơ-li-a mới làm một vài việc lặt
vặt. / Vì Cơ-li-a chẳng làm đợc việc gì để giúp đỡ mẹ ...


GV chốt lại: Cơ-li-a khó kể ra đợc những việc mình làm để giúp đỡ mẹ vì ở nhà mẹ
Cơ-li-a thờng làm mọi việc. Có lúc bận, mẹ định nhờ Cô-li-a giúp việc này việc nọ
nh-ng thấy Cô-li-a đanh-ng học bài lại thôi. Thế nhnh-ng Cơ-li-a vẫn cố gắnh-ng để bài văn của
mình đợc dài hơn. Cơ-li-a đã làm cách nào? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp nội dung bài.


- 1 HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi:


<i>? Thấy các bạn viết nhiều, Cơ-li-a đã làm cách gì để bài viết dài ra? (Cơ-li-a đã</i>
nhớ lại những việc mình mới làm và kể cả những việc cha bao giờ làm nh giặt áo lót,
áo sơ mi và quần. Cơ-li-a viết một điều trớc đây em cha nghĩ đến: "muốn giúp mẹ
nhiều việc hơn, để mẹ đỡ vất vả.")


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i>? V× sao khi mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên? (Cô-li-a</i>
ngạc nhiên vì cha bao giờ phải giặt quần áo, lúc đầu mẹ bảo bạn làm việc nµy)


<i>? Vì sao Cơ-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ? (Cơ-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ vì nhớ ra</i>
đó là việc bạn đã nói trong bài TLV)



- GV hỏi: ? Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì? (Lời nói phải đi đơi với việc làm.
Những điều HS đã tự nói tốt về mình phải cố làm theo cho bằng đợc)


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>
- GV đọc lại đoạn 3 và đoạn 4.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài trong nhóm.
- Tổ chức 2, 3 nhóm thi đọc bài nối tiếp.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất (đọc đúng, thể
hiện đợc tình cảm của các nhân vật).


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Hoạt động 1: GV nêu nhiệm vụ</b>


Sang phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu
chuyện Bài tập làm văn. Sau đó chọn kể lại một đoạn của câu chuyện bằng lời của em.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn kể lại câu chuyện </b>


<b>a) </b><i><b>Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện</b></i>


- HS quan sát lần lợt 4 tranh minh họa đã đánh số trong SGK. Tự sắp xếp lại các
tranh bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh.


- HS phát biểu. Cả lớp và GV khẳng định trật tự đúng của các tranh là: 3 - 4 - 2 - 1


<b>b) </b><i><b>Kể lại một đoạn của c©u chun theo lêi cđa em</b></i>



- 1 HS đọc u cu k chuyn v mu.


- GV nhắc HS: Bài tập này chỉ yêu cầu các em chọn kể một đoạn cđa c©u chun,
kĨ theo lêi cđa em


- 1 HS kể mẫu 2 hoặc 3 câu. Sau đó từng cặp HS tập kể.


- 3 - 4 HS tiÕp nèi nhau thi kể một đoạn bất kì của câu chuyện.


- Sau mi lần 1 HS kể, cả lớp và GV nhận xét từng bạn: Kể có đúng với cốt truyện
khơng? Diễn đạt đã thành câu cha? Đã biết kể bằng lời của mỡnh cha? K cú t nhiờn
khụng?


- Cả lớp và GV b×nh chän ngêi kĨ chun hay nhÊt, hÊp dÉn nhÊt.
<b>IV. Cđng cè:</b>


? Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này khơng? Vì sao? HS tự do phát biểu.
- GV chốt lại: Dù cha giúp mẹ đợc nhiều, bạn nhỏ vẫn là một học trị ngoan vì bạn
muốn giúp mẹ; bạn khơng muốn trở thành một ngời nói dối; bạn vui vẻ làm cơng việc
mình đã kể trong bài TLV.


<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét giờ häc.


<b>TiÕt 4: To¸n </b> <b>Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

HS nắm đợc quy tắc tìm một phần bằng nhau của một số và vận dụng vào làm


bài tập.


HS tự giác học tập tích cực.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi HS lên bảng làm:


Viết số thích hợp vào chỗ chÊm:


1


2 cđa 10 kg lµ ... kg
1


5 cđa 20 häc sinh là ... học sinh
1


3 của 27 quả cam là ... quả cam
1


6 của 36 lít dầu là ... lít dầu



GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào vở.</b>
Chữa bài: Gọi HS nêu miệng kết quả.


2 HS ngi cnh nhau i chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


<b>Bài 2: HS đọc bài tốn. GV hớng dẫn HS phân tích bài toán rồi giải.</b>
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vo bng con.


<i>Bài giải:</i>


Số bông hoa Vân tặng bạn là:
30 : 6 = 5 (bông hoa)


<i>Đáp số: 5 bông hoa</i>
HS nhận xét bài của bạn, cả lớp tự chữa bài của mình.
<b>Bài 3: Tiến hành tơng tự nh bài 2.</b>


<i>Bài giải:</i>


Số học sinh lớp 3A đang tập bơi là:
28 : 4 = 7 (học sinh)


<i>Đáp số: 7 học sinh</i>
<b>Bài 4: ĐÃ tô màu vào ... số ô vuông của hình nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

GV: Mi hỡnh u cú my ụ vuụng?


GV: ... của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông?


GV: Hình 2 và hình 4 mỗi hình tô màu mấy ô vuông?
<b>IV. Củng cố:</b>


? Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm thế nào?
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Ôn các bài tập ở vở BT. Xem trớc bài hôm sau


GV nhËn xÐt giê häc.


<b> </b>


<b> Ngày soạn: 03 - 10 - 2008</b>


<b> Ngày dạy: Thứ ba 07 - </b>
<b>10 - 2008</b>


<b>Tiết 1: Thể dục</b> <b>ôn đi vợt chớng ng¹i vËt thÊp</b>
(GV bé môn soạn và giảng)


<b>Tiết 2: Toán</b> <i> chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét chữ số</i>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 64)


Rốn k năng đặt tính và tính chính xác.
<b>b. Chuẩn bị:</b>



GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi HS lên bảng làm:


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


1


5 của 45 kg là ... kg
1


6 của 60 m lµ ... m
1


6 cđa 42 cm lµ ... cm
1


4 cđa 32 dm lµ ... dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài.
<b>2.</b> Bài dạy.



<b>Hot ng 1: GV hớng dẫn HS thực hiện phép chia 96 : 3</b>


GV viết phép chia lên bảng 96 : 3 và giới thiệu cho HS đây là phép chia số cã hai
ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.


GV cho HS suy nghĩ rồi thực hiện phép tính trên. Nếu HS tính đúng thì GV cho HS
nêu cách tính, sau đó GV nhắc lại cho cả lớp ghi nhớ.


Nếu HS khơng tính đợc, GV hớng dẫn HS tính từng bc nh phn bi hc ca SGK.
Chng hn:


Đặt tính: 96 3


GV hớng dẫn HS đặt tính vào vở nháp.
Tính (nh phần bài học của SGK).
Cho vài HS nêu miệng cách chia.
<b>Hoạt ng 2: Luyn tp</b>


<b>Bài 1: Tính</b>


HS nêu yêu cầu của bài. 4 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở nháp.


Cha bi: Gi 4 HS va lên bảng nêu miệng cách thực hiện phép tính. HS theo dõi
bài làm của bạn để nhận xét.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào bảng con. 1 em lên bảng làm.</b>
HS làm vào bảng nh sau:



Chẳng hạn: Tìm 1


3 của 69 kg lµ 69 : 3 = 23 (kg)


<b>Bµi 3:</b>


HS đọc bài tốn. GV hớng dẫn HS phân tích bài toán rồi giải.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vo v.


<i>Bài giải:</i>


Số quả cam mẹ biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả cam)


<i>Đáp số: 12 quả cam</i>


HS nhận xét bài của bạn, GV chấm bài cho 1 số em, dới lớp tự chữa bài của mình.
<b>IV. Củng cố:</b>


HS nhắc lại cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
Xem trớc bài luyện tập.


GV nhận xét giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 127)
HS có ý thức rèn chữ viết đúng mẫu.



<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2 và BT3 b.
HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kim tra bi c: </b>


3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ ngữ sau: cái kẻng, thổi kèn, dế
<i>mèn .... GV nhận xét, ghi điểm.</i>


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b>


- GV giới thiệu: Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết đoạn tóm tắt nội dung
truyện Bài tập làm văn và làm các bài tập chính tả phân biệt eo / oeo, dÊu hái / dÊu
<i>ng·.</i>


- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nghe - viết</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc và u cầu 2 HS đọc lại đoạn tóm tắt nội dung truyện Bài tập làm văn.
? Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ cha?


<i>? Vì sao Cơ-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo? (Vì đó là việc bạn đã làm trong bài tập</i>


làm văn)


- GV híng dÉn HS nhËn xÐt:


<i>? Đoạn văn có mấy câu? Tên bài viết ở vị trí nào? (HS: có 5 câu, tên bài viết ở</i>
giữa trang)


? Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?( Các chữ đầu câu và
các tên riªng)


<i>? Tên riêng của ngời nớc ngồi đợc viết nh thế nào? (Chữ cái đầu tiên phải viết</i>
hoa, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng)


- HS đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những tiếng HS dễ viết sai. VD: làm văn,
<i>Cô-li-a, lúng túng, ngạc nhiên...</i>


- HS đọc lại các từ đó. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) GV đọc cho HS viết bài vào vở:</b></i>


<i>- GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2 - 3 lần kết hợp theo dõi, uốn nắn t thế </i>
ngồi viết, chữ viết của HS.


<i><b>c) Soát lỗi</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc đoạn văn cho HS</b>


soát lỗi, đến chỗ khó viết GV đánh vần từng tiếng một.


- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lỊ
vë.



<i><b>d) ChÊm bµi:</b></i> GV thu chÊm mét sè bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết,


cách trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>Bài 2: </b></i>


- HS c yờu cầu bài tập trên bảng phụ.


- 3 HS lên bảng làm thi làm bài đúng, nhanh, cả lớp làm vào vở nháp.


- Mỗi HS lên bảng làm bài xong đọc lại kết quả, cả lớp và GV nhận xét, kết luận về
lời giải đúng:


a) khoeo ch©n b) ngêi lỴo kho c) ngo tay


- Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng vào VBT.


<i><b>Bµi 3 b: Lùa chän</b></i>


- GV mở bảng phụ kẻ sẵn bài tập, 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- HS làm vào vở.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận về lời giải đúng:
Tơi lại nhìn nh đơi mắt <i><b>trẻ</b></i> thơ.


<i><b>Tổ</b></i> quốc tơi cha đẹp thế bao giờ!


Xanh nói, xanh sông, xanh rừng, xanh <i><b>biển</b></i>.
Xanh trời, xanh <i><b>của những</b></i> ớc m¬ ...



- Vài HS đọc lại các khổ thơ sau khi đã điền đúng âm và dấu thanh.
- Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng vào VBT.


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà nhớ sửa lại lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài (với mỗi chữ mắc lỗi
viết lại 1 dòng cho đúng), xem lại BT 2, 3 và ghi nhớ chính tả.


TiÕt 4: Tù nhiªn x· héi vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


HS biết cách vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu hằng ngày sạch sẽ, đúng.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: C¸c hình trong sách Tự nhiên xà hội 3 trang 24, 25.
HS: Sách Tự nhiên xà hội 3.


<b>c. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>


GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi sau:


? Nêu tên và chỉ trên sơ đồ các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu?
? Nêu tác dụng của các bộ phận trong cơ quan bài tiết nớc tiểu?
2 HS đọc phần bài học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Hot ng 1: Quan sỏt v tho lun</b>


<b>* Mục tiêu: Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc theo cặp</b>


- GV yêu cầu từng cặp HS thảo luận theo các câu hỏi: Tại sao chúng ta cần giữ vệ
sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu?


- GV có thể gợi ý: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu giúp cho bộ phận ngoài của
cơ quan bài tiết nớc tiểu sạch sẽ, không hôi hám, không ngứa ngáy, không bị nhiễm
trùng, ....


<b>Bớc 2: HS làm việc cả lớp</b>


- GV yêu cầu một vài cặp HS lên trình bày kết quả thảo luận.


GV kt lun: Gi v sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu để tránh bị nhiễm trùng.
<b>Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>


<b>* Mục tiêu: Nêu đợc cách đề phòng một số bệnh của cơ quan bài tiết nớc tiểu.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bíc 1: Làm việc theo cặp</b>


GV yờu cu tng cp HS quan sát các hình 2, 3, 4, 5 trang 25 SGK và nói xem các
bạn trong hình đang làm gì? Việc làm đó có lợi gì đối việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ


quan bài tiết nớc tiểu?


<b>Bíc 2: HS làm việc cả lớp</b>


- GV gọi một số cặp lên trình bày trớc lớp, các HS khác góp ý, bổ sung.
- GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận một số câu hỏi gợi ý sau:


? Chỳng ta phi lm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngồi của cơ quan bài tiết nớc
tiểu? (Tắm rửa thờng xuyên, lau khô ngời trớc khi mặc quần áo, hằng ngày thay quần
áo, đặc biệt là quần áo lót)


? Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nớc? (Chúng ta cần uống đủ nớc để bù
nớc cho quá trình mất nớc do việc thải nớc tiểu ra hằng ngày, để tránh bệnh sỏi
thận, ...)


<b>IV. Cñng cè:</b>


HS đọc mục bạn cần biết trang 25 SGK.


GV yêu cầu HS liên hệ xem các em có thờng xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo
đặc biệt là quần áo lót, có uống đủ nớc và khơng nhịn đi tiểu hay khụng.


<b>V. Dặn dò:</b>


V nh lm bi tp trong v bi tập tự nhiên và xã hội. Thực hiện tốt các việc nên
hay không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.


Xem tríc bµi cơ quan thần kinh.
GV nhận xét giờ học.



<b>Ngày soạn : 04 - 10 - 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Tiết 1: Toán</b> <b>Luyện tập</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 65)


HS nm c bc t tớnh v tính số có hai chữ số chia cho số có hai chữ số.
<b>b. Chuẩn bị:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gäi 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con:
Đặt tÝnh råi tÝnh


46 : 2 66 : 3 84 : 4 55 : 5


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài.
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Bài 1: Tính</b>


HS nêu yêu cầu của bài.



a) 4 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở nháp.


Cha bi: Gi 4 HS vừa lên bảng nêu miệng cách thực hiện phép tính. HS theo dõi
bài làm của bạn để nhận xét.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
b) GV hớng dẫn HS đặt tớnh ri tớnh (theo mu)


HS làm vào bảng con.


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào vở nháp.</b>


Cha bi: 2 HS ngi cnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
HS làm vo v nh sau:


Chẳng hạn: Tìm 1


4của 80 kg lµ 80 : 4 = 20 (kg)


<b>Bµi 3:</b>


HS đọc bài tốn. GV hớng dẫn HS phân tích bài tốn rồi giải.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i>Bµi gi¶i:</i>


Số trang My đã đọc đợc là:
84 : 2 = 42 (trang)


<i>Đáp số: 42 trang</i>



HS nhận xét bài của bạn, cả lớp tự chữa bài của mình.
<b>IV. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.
Xem tríc bµi PhÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d.


GV nhËn xÐt giê häc


<b>Tiết 2: Tập đọc</b> <b>nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 134)
HS có ý thức u ngơi trờng mình đang học.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.


HS: Sách Tiếng Việt 3, tập 1.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng đọc bài Bài tập làm văn và trả lời các câu hỏi trong bài.
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét. GV nhận xột v cho im HS.



<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu tồn bài</b>: giọng hồi tởng, nhẹ nhàng, tình cảm.</i>


GV đọc xong cho HS quan sát tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, mỗi HS đọc 1 câu.


- HS luyện phát âm từ khó, dễ lẫn: mơn man, tựu trờng, nảy nở, mỉm cời, quang
<i>đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng, ...</i>


- HS đọc nối tiếp câu lần 2, mỗi em đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn trớc lớp và giải nghĩa từ khó</b></i>


- GV hớng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn nh sau:
+ Đoạn 1: Từ đầu ... bầu trời quang óng.


+ Đoạn 2: Buổi mai hôm ấy ... hôm nay tôi đi học.
+ Đoạn 3: Đoạn còn lại.


- HS nối tiếp nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1 đoạn.



- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn các em đọc ngắt giọng đúng ở các dấu chấm,
dấu phẩy và câu:


<i>Tôi quên thế nào đợc những cảm giác trong sáng ấy / nảy nở trong lịng tơi / nh</i>
<i>mấy cánh hoa tơi / mỉm cời giữa bầu trời quang đãng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- GV cho HS dừng lại ở đoạn 1 để giải nghĩa từ nao nức, mơn man, quang đãng.
GV cho HS dừng lại ở đoạn 3 để giải nghĩa từ bỡ ngỡ, ngập ngừng.


Đặt câu với từ nao nức, mơn man. VD: Cứ mỗi độ thu về, chúng em lại nao nức
<i>đón ngày tựu trờng. / Mỗi khi Tết đến, em lại nao nức đón Tết...</i>


<i>Giã thỉi m¬n man.</i>


<i> - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, mỗi HS đọc 1 đoạn.</i>


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV hớng dẫn đọc từng đoạn theo nhóm 3, em này đọc, các em khác nghe, chỉnh
lỗi cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>:


2 nhóm thi đọc nối tiếp cả bài. Các nhóm khác nghe và nhận xét nhóm bạn đọc.


<i><b>* 1 HS đọc cả bài.</b></i>



<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi:


? Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trờng? (Vào cuối thu, khi lá
ngoài đờng rụng nhiều làm tác giả nhớ lại buổi tựu trờng)


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời:


? Trong ngày tựu trờng <i>đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật xung quanh có sự</i>
<i>thay đổi lớn? (HS tự do phát biểu theo suy nghĩ của từng em: Vì tác giả (là cậu bé</i>
ngày xa) lần đầu trở thành học trò đợc mẹ đa đến trờng. Cậu rất bỡ ngỡ, nên thấy
những cảnh quen thuộc hằng ngày nh cũng thay đổi. / Vì cậu bé lần đầu tiên đi học,
thấy rất lạ nên nhìn mọi vật quanh mình cũng thấy khác trớc. / ...


- GV chốt lại: Ngày đến trờng đầu tiên với mỗi trẻ em và với gia đình của mỗi em
đều là ngày quan trọng, là một sự kiện, là một ngày lễ. Vì vậy ai cũng hồi hộp trong
ngày đến trờng, khó có thể quên kỉ niệm của ngày đến trng u tiờn.


- GV: Đoạn 2, tác giả cho chúng ta thấy vẻ khác lạ của cảnh vật trong buổi đầu tựu
trờng, vậy còn các bạn HS trong buổi đầu tựu trờng nh thế nào? Chúng ta cùng tìm
hiểu tiếp đoạn cuối của bài.


- 1 HS c on 3, cả lớp đọc thầm, tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của
<i>đám học trò mới tựu trờng? (bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân, chỉ dám đi từng bớc nhẹ;</i>
nh con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay nhng còn ngập ngừng, e sợ; thèm vụng và
ớc ao nh những học trò cũ đã quen lớp, quen thầy)


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại - Học thuộc lòng đoạn văn </b>
- GV yêu cầu HS đọc lại đoạn 3.



- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn với giọng hồi tởng nhẹ nhàng, đầy cảm
xúc; nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


<i>Cũng nh tơi, / mấy học trị mới bỡ ngỡ đứng <b>nép</b> bên ngời thân, / chỉ dám đi <b>từng</b></i>
<i><b>bớc</b> nhẹ. // Họ nh con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay, nhng / còn <b>ngập ngừng, e</b></i>
<i><b>sợ.</b> // Họ <b>thèm vụng</b> / và <b>ớc ao thầm</b> / đợc nh những học trò cũ, / biết lớp, / biết thầy /</i>
<i>để khỏi <b>rụt rè</b> trong cảnh lạ. //</i>


- 2 - 3 HS đoạn văn.


- GV yờu cu HS đọc đoạn văn em thích nhất.
- HS cả lớp nhẩm đọc thuộc một đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- GV tuyên dơng cá nhân đọc tốt.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV hái HS vÒ néi dung bµi:


? Bài văn là những hồi tởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiờn ti
tr-ng.


<b>V. Dặn dò:</b>


V nh thuc lũng bi vn, nhắc HS nhớ lại buổi đầu tiên đi học của mình để kể
lại trong tiết TLV tới. GV nhận xét giờ học.


<b>TiÕt 3: ThĨ dơc</b>

<b>®i chun hớng phải, trái </b>
<b>trò chơi mèo đuổi chuột</b>



<b> (GV bộ môn soạn và giảng)</b>

<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>



<b> tõ ng÷ vỊ trêng häc - dÊu phÈy.</b>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 131)


HS nắm đợc các từ ngữ về trờng học, biết cách đặt dấu phẩy trong câu văn và
đoạn văn.


<b>b. đồ dùng dy hc:</b>


GV: Ba tờ giấy khổ to kẻ sẵn ô chữ BT 1. Bảng lớp viết sẵn 3 câu văn ë BT 2.
HS: S¸ch TiÕng ViƯt 3, VBT TiÕng ViƯt 3.


<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hỏt


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 1 HS làm lại bài tập 1 và bài tập 3 tiết LTVC tuần tríc.
- GV chÊm vë BT cho 5 em, nhËn xÐt.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Tiết LTVC hôm nay các em sẽ đợc mở rộng vốn từ về trờng học
qua một bài tập rất thú vị các em đã đợc làm quen từ lớp 2. Sau đó các em sẽ làm một


bài tập ôn luyện về dấu phẩy.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Giải ô chữ . Biết rằng các từ ở cột đợc in màu có nghĩa là </b><i><b>Buổi lễ mở</b></i>
<i><b>đầu năm học mới.</b></i>


- 3 HS đọc toàn văn yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm theo, quan sát ô ch v
ch in mu (lờn lp).


- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bớc thực hiện bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

+ Bớc 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang (viết chữ in hoa), mỗi ô trống ghi
1 chữ cái (xem mẫu). Nếu từ tìm đợc vừa có nghĩa đúng nh lời gợi ý vừa có số chữ cái
khớp với số ơ trống trên từng dịng thì chắc các em đã tìm đúng.


+ Bớc 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang, em sẽ đọc để biết từ
mới xuất hiện ở cột đợc to màu là từ nào. Bài tập đã gợi ý từ đó có nghĩa là <i><b>Buổi lễ mở</b></i>
<i><b>đầu năm học mới.</b></i>


- GV phổ biến cách chơi: Cả lớp chia làm 4 đội chơi. GV đọc nghĩa của các từ tơng
ứng từ hàng 2 đến hàng 11. Sau khi GV đọc xong, các đội dành quyền trả lời bằng cách
giơ tay. Nếu trả lời đúng đợc 10 điểm, nếu trả lời sai khơng đợc tính điểm, các đội cịn
lại tiếp tục dành quyền trả lời đến khi đúng hoặc GV thông báo đáp án thì thơi. Đội
nào giải đợc từ hàng dọc đợc thởng 20 điểm.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
- Cả lớp làm vào vở bài tập theo lời giải đúng:


1) Lên lớp 6) Ra chơi



2) Diễu hành 7) Häc giái


3) S¸ch gi¸o khoa 8) Lêi häc


4) Thêi khóa biểu 9) Giảng bài


5) Cha mẹ 10) Cô giáo


- Mỗi nhóm 1 HS đọc lại tất cả các từ hàng ngang, hàng dọc và lời giải nghĩa từ
theo yêu cu ca GV.


<b>Bài 2: Ôn luyện về cách dùng dấu phÈy</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp, cả lớp làm vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.


GV chÊm bµi cho HS, nhËn xÐt.


Câu a: Ơng em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.


Câu b: Các bạn mới đợc kết nạp vào Đội đều là con ngoan, trò giỏi.


Câu c: Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ
Đội và giữ gìn danh dự Đội.


<b>IV. Cđng cè: </b>



GV: Hôm nay chúng ta học đợc những nội dung gì?
HS: Mở rộng vốn từ về trờng học và ơn tập dấu phẩy.
? Dấu phẩy đợc đặt ở đâu?


<b>V. DỈn dß:</b>


Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm, tự giải các ô chữ trên những tờ báo hoặc
tạp chí dành cho thiếu nhi và chuẩn bị bài sau.


GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 5: Tù nhiªn x· hội</b>

<b>cơ quan thần kinh</b>


<b>A. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>b. đồ dùng dạy hc:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xà hội 3 trang 26, 27. Hình cơ quan thần kinh
phóng to.


HS: Sách Tự nhiên xã hội 3.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi sau:
? Tại sao phải uống đủ nớc?


? Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết


nớc tiểu.


HS đọc phần bài học.
HS và GV nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài.
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Hoạt động 1: Quan sát </b>


<b>* Mục tiêu: Kể tên và chỉ đợc vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ</b>
và trên cơ th mỡnh.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc theo nhóm</b>


- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở hình 1 và hình
2 trang 26, 27 SGK và trả lời theo gợi ý sau:


+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ.


+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào đợc bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào đợc bảo
vệ bởi cột sống?


- Sau khi chỉ trên sơ đồ, nhóm trởng đề nghị các bạn chỉ vị trí của bộ não, tuỷ sống
trên cơ thể mình hoc trờn c th bn.


<b>Bớc 2: HS làm việc cả líp</b>



- GV treo hình cơ quan thần kinh phóng to lên bảng và yêu cầu một số HS lên bảng
chỉ trên sơ đồ các bộ phận của cơ quan thần kinh, nói rõ đâu là não, tuỷ sống, các dây
thần kinh và nhấn mạnh não đợc bảo vệ hộp sọ, tuỷ sống đợc bảo vệ bởi cột sống.


- GV võa chỉ vào hình vẽ, vừa giảng: Từ nÃo và tuỷ sống có các dây thần kinh toả
đi khắp nơi của cơ thể. Từ các cơ quan bên trong (tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, ...) và các
cơ quan bên ngoài (mắt, mũi, tai, lỡi, da, ...) của cơ thể lại có các dây thần kinh đi về
tuỷ sống và nÃo.


GV kết luận: Cơ quan thần kinh gồm có bộ nÃo (n»m trong hép sä), tủ sèng (n»m
trong cét sèng) vµ các dây thần kinh.


<b>Hot ng 2: Tho lun</b>


<b>* Mc tiờu: Nêu đợc vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

GV cho cả lớp chơi trò chơi Con thỏ, ăn cỏ, uống nớc, vào hang, trò chơi nhằm
phản ứng nhanh, nhạy của ngời chơi.


Kt thỳc trũ chi, GV hi: Các em đã sử dụng những giác quan nào để chơi?
<b>Bớc 2: Thảo luận nhóm</b>


- GV yêu cầu nhóm trởng điều khiến các bạn trong nhóm đọc mục Bạn cần biết ở
trang 27 SGK và liên hệ với những quan sát trong thực tế để trả lời các câu hỏi sau:


? NÃo và tuỷ có vai trò gì?


? Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan?



? Điều gì sẽ xảy ra nếu nÃo, tuỷ, các dây thần kinh hay một trong các giác quan bị
hỏng?


<b>Bớc 3: Làm việc cả lớp</b>


- GV gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình trớc lớp, c¸c HS
kh¸c gãp ý, bỉ sung.


- GV kÕt ln:


+ Não và tuỷ sống là trung ơng thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.
+ Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận đợc từ các cơ quan của cơ thể về
não hoặc tuỷ sống. Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não hoặc tuỷ
sống đến các cơ quan.


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV yêu cầu HS đọc lại mục Bạn cần biết SGK.
<b>V. Dặn dị:</b>


VỊ nhµ lµm bµi tËp trong vë bµi tËp tự nhiên và xà hội.
GV nhận xét giờ học.


<b> Ngày soạn : 05 - 10 - 2008</b>


<b> Ngày dạy : Thứ năm 09 </b>
<b>- 10 - 2008</b>


<b>Tiết 1: Đạo đức </b> <b>tự làm lấy việc của mình (tiết 2)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 36)



GD HS có ý thức tự làm lấy việc của mình mới mau tiến bộ đợc.
<b>b. Tài liệu và phơng tiện:</b>


GV: Vở BT Đạo đức 3. Một số đồ vật để chơi đóng vai cho hoạt động 2.
HS: Vở BT Đạo đức3.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gäi 2 HS:


? Thế nào là tự làm lấy việc của mình?
<i>? Vì sao phải tự làm lấy việc của mình?</i>
HS đọc phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>1.</b> Giíi thiệu bài.
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Hot ng1: Liờn h thc t</b>


<i><b>* Mc tiêu</b></i><b>: HS tự nhận xét về những công việc m mỡnh ó t lm hoc cha t</b>


làm.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV yêu cầu HS tự liên hệ:



? Cỏc em đã tự làm lấy những việc gì của mình?
? Các em đã thực hiện việc đó nh thế nào?


? Em cảm thấy nh thế nào sau khi hoàn thành công việc?
- Một số HS trình bày trớc lớp.


- GV kt luận: Khen ngợi những em đã biết tự làm lấy việc của mình và khuyến
khích những HS khác noi theo bạn.


<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS thực hiện một số hành động và biết bày tỏ thái độ phự hp trong


việc tự làm lấy việc của mình qua trò chơi.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV giao cho mt na số nhóm thảo luận xử lí tình huống 1, một nửa cịn lại thảo
luận xử lí tình huống 2, rồi thể hiện qua trị chơi đóng vai.


<i>Tình huống 1: ở nhà, Hạnh đợc phân công quét nhà, nhng hôm nay Hạnh cảm thấy</i>
ngại nên nhờ mẹ làm hộ.


<i>Tình huống 2: Hôm nay, đến phiên Xuân làm trực nhật lớp.Tú bảo: “Nếu cậu cho</i>
tớ mợn chiếc ơ tơ đồ chơi thì tớ sẽ làm trực nhật thay cho”. Bạn Xuân nên ứng xử nh
thế nào khi đó?


- Các nhóm HS độc lập làm việc.


- Một số nhóm lên đóng vai trớc lớp theo từng tình huống.


- GV kết luận:


+ Nếu có mặt ở đó, các em cần khuyên Hạnh nên tự qt nhà vì đó là cơng việc mà
Hạnh đã đợc giao.


+ Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mợn đồ chơi.
<b>Hoạt động 3: Làm việc cá nhân</b>


<i><b>Mục tiêu:</b> HS biết bày tỏ thái độ của mình v cỏc ý kin cú liờn quan.</i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV phát phiếu học tập và yêu cầu các em bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến
bằng cách ghi vào ô trống dấu (+) trớc ý mà các em đồng ý, dấu (–) trớc ý kiến mà
các em khụng ng ý.


a) Tự lập kế hoạch, phân công nhiệm vơ cho nhau lµ mét biĨu hiƯn tù lµm lÊy viƯc
cđa m×nh.


b) Trẻ em có quyền tham gia đánh giá cơng việc mình làm.


c) Vì mỗi ngời tự làm lấy việc của mình cho nên khơng cần giúp đỡ ngời khác.
d) Chỉ cần tự làm lấy việc của mình nếu đó là việc mình u thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- Từng HS lm vic c lp.


- HS nêu kết quả theo tõng néi dung, c¸c em kh¸c bỉ sung, tranh ln.
- GV kết luận: SGV trang 40.


<b>IV. Củng cố:</b>



GV yêu cầu HS nhắc lại: Thế nào là tự làm lấy việc của mình? Vì sao phải tự
làm lấy việc của mình?


<b>V. Dặn dò:</b>


Ghi nhớ và thực hiện tốt việc tự làm lấy những công việc của mình ở trờng cũng
nh ở nhà. Su tầm các tấm gơng, mẩu chuyện ... về việc tự làm lấy công việc của mình.


Xem trớc bài: Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị.
GV nhËn xÐt giê häc


<b>TiÕt 2: To¸n</b> <b> PhÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 66)


<b>b. Chuẩn bị:</b>


GV: Sách Toán 3. Các tấm bìa có các chấm tròn nh SGK.
HS: Sách Toán 3, bảng con, vở ô li.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kim tra bi c: </b>


GV gọi 4 HS lên bảng làm.


Cả lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính


48 : 2 66 : 6 54 : 6 88 : 4



GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Hot ng 1: GV gii thiu phộp chia hết và phép chia có d</b>
GV viết 2 phép chia lên bảng: 8 2 9 2




GV gäi 2 HS lên bảng thực hiện phép chia một phép chia. HS thùc hiÖn phÐp chia
nh trong SGK.


? Em cã nhËn xÐt gì về kết quả của 2 phép chia trên?


HS: 8 chia 2 đợc 4và khơng cịn thừa. 9 chia 2 đợc 4 và cịn thừa 1.


GV cho HS kiĨm tra lại bằng mô hình: 8 chấm tròn chia thành 2 phần bằng nhau,
mỗi phần có 4 chấm tròn, không còn thừa chấm tròn nào; 9 chấm tròn chia thành 2
phần bằng nhau, mỗi phần có 4 chấm tròn, còn thừa 1 chấm tròn.


GV nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

GV lu ý HS: Trong phép chia có d, số d phải bé hơn số chia.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b>Bµi 1: TÝnh råi viết theo mẫu:</b>


a) HS nêu yêu cầu của bài. 4 HS lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài vào vë nh¸p theo mÉu.



Chữa bài: HS nêu cách thực hiện phép chia (nh phần bài học), cả lớp theo dõi bài
làm của bạn để nhận xét.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


GV: C¸c phép chia trong câu a gọi là phép chia hết hay phép chia có d?
b) Tiến hành tơng tự nh câu a.


c) Cả lớp tự làm vào vở câu c.
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài. </b>


GV hng dn HS kiểm tra các phép chia trong bài. Muốn biết phép tính đó đúng
hay sai, các em cần thực hiện lại từng phép tính và so sánh các bớc tính, so sánh kết
quả phép tính của mình với bài tập.


C¶ líp lµm bµi vµo vë.


Chữa bài: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<b>Bài 3: ó khoanh vo </b>1


2<b> số ô tô trong hình nào?</b>


HS tự làm bài rồi nêu miệng kết quả.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV yêu cầu HS lấy ví dụ về phép chia hết và phép chia có d.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về phép chia hết và phép chia có d.


GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 3: Tập viết</b> <b>ôn chữ hoa d, ®</b>


<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 133)
GD HS có ý thức viết chữ đúng mẫu quy nh.
<b>b. dựng dy hc:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ: Chữ hoa D, Đ, H.
<b> Tên riêng </b><i><b>Kim Đồng </b></i>và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ « li.


HS: Bảng con, vở Tập viết 3, tập 1.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bi trc.


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con từ: Chu Văn An, Chim, Ngời.
<i>- GV nhận xét, chỉnh sửa.</i>


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giíi thiƯu: Giê tËp viÕt h«m nay các em sẽ củng số cách viết chữ hoa D, Đ,
<b>H và củng cố cách viết một số chữ viết hoa D, Đ, K có trong từ và câu øng dông.</b>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn viết trên bảng con</b>



<i><b>a) Lun viÕt ch÷ hoa:</b></i>


- GV: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (HS: D, Đ, K)
- GV treo bảng có viết chữ hoa và gọi 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa đã học ở
lớp 2. - 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa D, Đ, K.


- GV viÕt mẫu kết hợp nhắc lại cách viết chữ hoa D, §, K.


- HS tËp viÕt tõng ch÷ hoa D, §, K vào bảng con. GV theo dõi, chỉnh sửa.


<i><b>b) Luyện viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)</b></i>


- 3 HS đọc từ ứng dụng trên bảng:<i><b> Kim Đồng.</b></i>


- GV mời 1, 2 HS nói những điều mình biết về anh<i><b> Kim Đồng</b></i>: <i><b>Kim Đồng</b></i> là một
trong những đội viên đầu tiên của Đội Thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí Minh. <i><b>Kim Đồng</b></i>


tªn thật là Nông Văn Dền, quê ở bản Nà Mạ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng, hi sinh
năm 1943, lúc 15 tuổi.


- GV: Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao nh thế nào? Khoảng cách giữa
các chữ bằng chừng nào? (HS: Các chữ K, Đ, g cao 2,5 ô li, các chữ còn lại cao 1 ô li.
Khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 con chữ o)


- HS viết từ ứng dụng <i><b>Kim Đồng</b></i> vào bảng con. GV theo dâi, chØnh sưa.


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dơng:</b></i>


- 3 HS đọc câu ứng dụng.



<b>- GV gióp HS hiểu lời khuyên của câu tục ngữ: Con ngời phải chăm học mới khôn</b>
ngoan, trởng thành.


- GV: Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao nh thế nào?
- HS viết vào bảng con các chữ: <i><b>Dao</b>. GV theo dâi, chØnh söa.</i>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết vào vở Tập viết</b>
- GV 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết.


- GV cho HS mở vở Tập viết và quan sát bài viết mẫu trong vở, sau đó nêu yêu
cầu viết: + Viết chữ D: 1 dũng c nh.


+ Viết chữ K, Đ: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết tên riêng<i>Kim Đồng: 2 dòng cỡ nhỏ.</i>
+ Viết câu tục ngữ: 5 lần.


- HS viết vào vở tập viết.


- GV theo dừi, hớng dẫn các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
Trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.


<b>Hoạt động 4: Chấm, chữa bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


Về nhà hoàn thành bài viết và luyện viết thêm phần bài ở nhà. Học thuộc câu tục
ngữ và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét giờ häc.



<b>TiÕt 4: Thđ c«ng</b>



<b>gấp, cắt, dán ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng</b>


<b>(tiÕt 2)</b>
<b>a. mơc tiªu:</b> (Sách giáo viên trang 201)


HS cú k nng ct, dỏn đúng kĩ thuật.


HS u thích sản phẩm của mình làm đợc.
<b>b. chuẩn bị:</b>


- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy có kích thớc đủ lớn để HS quan sát đợc.
- Tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.


- Kéo, bút chì, bút màu, giấy thủ công màu đỏ và màu vàng.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Hot ng1: HS thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao</b>
<b>vàng</b>


- GV gọi 2 HS nhắc lại và thực hiện các bớc gấp, cắt ngôi sao năm cánh. Gọi vài


HS khác nhắc lại cách dán ngôi sao để đợc lá cờ đỏ sao vàng. GV nhận xét và treo
tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng lên bảng để nhắc lại các bớc thực hiện:


<i><b>Bớc 1: Gấp, giấy để cắt ngôi sao năm cánh</b></i>
<i><b>Bớc 2: Cắt ngôi sao vàng năm cánh</b></i>


<i><b>Bớc 3: Dán ngôi sao 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ để đợc lá cờ đỏ sao vàng</b></i>


- GV cho cả lớp thực hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng. Chú ý giúp đỡ, uốn nắn
những HS làm cha đúng hoặc lỳng tỳng.


- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm và nhận xét.
<b>Bớc 2: Đánh giá sản phẩm thùc hµnh cđa HS.</b>


Các nhóm tự đánh giá bài trong nhóm mình, chọn sản phẩm đẹp nhất, đúng kĩ
thuật nhất, thi vi cỏc nhúm bn.


GV cùng cả lớp bình chọn sản phẩm.
<b>IV. Nhận xét </b><b> Dặn dò:</b>


GV nhn xột s chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Ngày dạy : Thứ sáu 10 - 10 </b>
<b>- 2008</b>


<b>Tiết 1: Toán</b> <b>Luyện tập</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 68)
<b>b. Chuẩn bị:</b>



GV: Sách Toán 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bi c: </b>


GV gọi 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính


47 : 2 36 : 3 49 : 4 58 : 5


Trong các phép chia trên, phép chia nào là phép chia hÕt, phÐp chia nµo lµ phÐp
chia cã d?


GV nhËn xÐt, ghi điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài.
2. Bài dạy.


<b>Bài 1: Tính </b>


HS nêu yêu cầu của bài. 4 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vë nh¸p.


Chữa bài: HS nêu cách thực hiện phép, cả lớp theo dõi bài làm của bạn để nhận xét.
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bi ca nhau.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


HS nêu yêu cầu của bài. 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bài vào bảng con.


GV nhận xét.


<b>Bài 3: </b>


HS c bài tốn. GV hớng dẫn HS phân tích bài tốn rồi giải.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào v.


<i>Bài giải:</i>


S hc sinh gii ca lp ú cú l:
27 : 3 = 9 (hc sinh)


<i>Đáp số: 9 học sinh</i>


HS nhận xét bài của bạn, cả lớp tự chữa bài của mình.
<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.


GV: Trong phÐp chia, khi số chia là 3 thì số d trong phép chia có thể là những số
nào?


GV: Vy trong phộp chia với số chia là 3 thì số d lớn nhất của phép chia đó là số
nào? (số 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

GV yêu cầu HS tìm số d lớn nhất trong các phép chia với số chia là 4, 5, 6.


<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về phép chia hÕt vµ phÐp chia cã d.
GV nhËn xÐt giê häc.



Tiết 2: Chính tả: (Nghe - viết) nhớ lại buổi đầu đi học
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 137)


HS có ý thức rèn chữ viết đúng mẫu, chú ý nét khuyết trên và khuyết dới.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: B¶ng phơ viÕt néi dung BT2, BT3.


HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi 3 HS lên bảng, đọc từng tiếng cho 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ ng: lo khoo, bng nhiờn, nng nu...


Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Giờ học hôm nay các em sẽ viết đoạn cuối bài Nhớ lại buổi đầu
<i>đi học và làm các bài tập chính tả phân biệt eo / oeo, s / x. GV ghi đề bài lên bảng.</i>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn nghe - viết</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>



- GV đọc 1 lần đoạn viết. 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- GV hng dn HS nhn xột chớnh t:


<i>? Đoạn văn có mấy câu? (3 câu)</i>


<i>? Tên bài viết ở vị trí nào?(Viết ở giữa trang vở)</i>


<i>? Những chữ nào trong bài phải viết hoa?(các chữ đầu câu)</i>


- HS nêu các tõ, tiÕng khã dƠ viÕt sai: bì ngì, nÐp, qu·ng trời, rụt rè, ngập ngừng...
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.


- HS c li các từ, tiếng trên bảng. GV theo dõi, chỉnh sửa li cho HS.


<i><b>b) HS viết bài chính tả vào vở:</b></i>


GV đọc chậm rãi cho HS viết, mỗi cụm từ (câu) đọc 2 - 3 lần.
GV theo dõi, uốn nắn, sửa lỗi cho từng HS.


<i><b>c) Soát lỗi</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc lại bài cho HS</b>


sốt lỗi, đến các tiếng khó viết GV phân tích từng tiếng một cho HS chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<i><b>d) ChÊm bµi:</b></i> GV thu chÊm mét sè bµi, nhËn xét từng bài về nội dung, chữ viết,
cách trình bày.


<b>Hot động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn các bài tập.


<i><b>Bµi tËp 2: Điền vào chỗ trống eo hay oeo?</b></i>



- 1 HS c yờu cu bi tp.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.


- GV cựng c lp cha bài vào vở bài tập theo lời giải đúng:
<i> nhà ngh<b>èo</b>, đờng ngoằn ng<b>oèo</b>, cời ngặt ngh<b>ẽo</b>, ng<b>oẹo</b> đầu.</i>


<i><b>Bµi tập 3 a: Tìm các từ</b></i>


- 1 HS c yờu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài cá nhân. Sau đó từng HS đọc kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: siêng năng - xa - xiết.
- Cả lớp cha bi vo v bi tp.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.


- Về nhà em nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại bài cho đúng.
- GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b> <b>kể lại buổi đầu em đi học</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 138)


Rèn HS có tính mạnh dạn, tự tin trớc đám đông.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng lớp viết sẵn các câu hỏi gợi ý.


HS : Sách Tiếng Việt 3, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiÓm tra 2 HS :


+ HS 1: ? Để tổ chức tốt một cuộc họp cần phải chú ý những gì? (Phải xác định rõ
nội dung của cuộc họp và nắm đợc trình tự trong cuộc họp)


+ HS 2: ? Nêu trình tự nội dung dung cđa mét cc häp th«ng thêng.
- GV nhËn xÐt, cho điểm.


III. Dạy học bài mới:


<b>Hot ng 1: Gii thiu bài</b>


- GV giới thiệu: Trong tiết TLV hôm nay các em sẽ kể lại buổi đầu tiên đi học
của mình, sau đó viết lại thành một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu.


- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của giờ TLV. Cả lớp đọc thầm.


- GV nêu yêu cầu: Cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để lời kể chân thật, có cái
riêng. Khơng nhất thiết phải kể về ngày tựu trờng, có thể kể về ngày khai giảng hoặc
buối đầu tiên cắp sách đến lớp (vì có em vì lí do nào đó khơng có mặt trong ngày tựu


trờng hoặc trong buổi khai giảng)


- GV gợi ý: Các em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đã đi học nh thế nào? Buổi
sáng hay buổi chiều? Thời tiết nh thế nào? Ai dẫn em đến trờng? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra
sao? Buổi học kết thúc nh thế nào? Cảm xúc của em về buổi học ú?


- 1 HS khá, giỏi kể mẫu. Cả lớp và GV nhËn xÐt.


- Tõng cỈp HS kĨ cho nhau nghe về buổi đầu đi học của mình.
- 3 - 4 HS kể trớc lớp.


<i><b>Bài tập 2: Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 c©u.</b></i>


- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều mình vừa kể. Các em có thể
viết từ 5 - 7 câu hoặc có thể nhiều hơn 7 câu. Các em chú ý viết đúng đề tài, đúng ngữ
pháp, đúng chính tả.


- GV mời 5 - 7 HS đọc lại bài viết của mình. Cả lớp và GV nhận xét, rút kinh
nghiệm, bình chọn ngi vit tt nht.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


GV nhận xét giờ học, nhắc những HS viết cha hoàn thành về nhà viết tiếp cho hoàn
thành, những em viết hoàn thành về nhà viết lại cho bài hay hơn.


<b>Tiết 4: </b> <b> sinh ho¹t sao</b>
<b>a. mơc tiêu:</b>


Giúp HS:



- Nắm vững quy trình sinh hoạt sao.


- Nh tên sao, tên bài hát, lời ghi nhớ của nhi đồng, 3 điều luật của nhi đồng.
- Nắm đợc u, khuyết điểm trong tuần.


- Sinh hoạt chủ động, mạnh dạn.
<b>b. chun b:</b>


GV: Nội dung sinh hoạt Sao, sân bÃi.
<b>c. cách tiÕn hµnh:</b>


<b>Hoạt động 1: GV nêu nội dung, yêu cầu </b>
- HS ra sân, tập hợp 3 hàng dọc.


- GV phổ biến nội dung, yêu cầu tiết sinh hoạt.
- HS nhắc lại: Sinh hoạt Sao.


<b>Hot ng 2: Tin hnh sinh hoạt sao</b>
- HS nhắc lại tên sao của mình.


- GV hớng dẫn HS tiến hành sinh hoạt sao gồm 5 bíc theo quy tr×nh.
- GV phỉ biÕn nhiƯm vơ tn tíi.


+ GV nêu chủ điểm của tháng và phát động thi đua chào mừng ngày thành lập
HTNVN 15-10 và ngày TLHLHPNVN 20 - 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

VỊ nhµ nhí lại tên sao của mình và nhớ quy trình sinh ho¹t sao.


Ơn lại 2 bài hát" Năm cánh sao vui" và bài "Nhanh bớc nhanh Nhi đồng"
GV nhận xét giờ hc.



tuần 7



<b>Ngày soạn : 10 - 10 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ hai 13 - 10 </b>
<b>- 2008</b>


<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2, 3: Tập đọc - Kể chuyện</b>


<b>trận bóng dới lịng đờng</b>
<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 140)


Rèn kĩ năng đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc đúng giọng của từng nhân vật, đọc
diễn cảm bài văn.


HS kể đợc câu chuyện theo lời của ngời dẫn chuyện hoặc lời của một nhân
vật trong bài. Biết nhận xét lời kể của bạn.


GD HS khơng chơi đùa giữa lịng đờng.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa các đoạn truyện trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.Bảng phụ ghi
sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc.


HS: S¸ch TiÕng ViƯt 3, tËp 1.


<b>c. các hoạt động dạy học: </b> <b>Tiết 1</b>



<b> tập đọc </b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng 1 đoạn trong bài Nhớ lại buổi đầu đi học
và trả lời câu hỏi gắn với nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu chủ điểm Cộng đồng, là chủ điểm nói về quan hệ giữa con ngời với
xã hội. Mở đầu chủ điểm là truyện Đá bóng dới lịng đờng. Trận bóng này diễn ra nh
thế nào? Sau những điều xảy ra các bạn nhỏ trong truyện hiểu ra điều gì? Chúng ta
cùng đọc truyện để giải đáp những câu hỏi đó. GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu toàn bài: </b></i>


- Đoạn 1, 2: miêu tả trận đấu bóng, đọc giọng nhanh, dồn dập.


- Đoạn 3: miêu tả hậu quả của trị chơi khơng đúng chỗ, đọc giọng chậm hơn.
- Nhấn giọng ở các từ ngữ: cớp, bấm nhẹ, dẫn bóng, lao đến, ngần ngừ, dốc bóng,
<i>chúi, sững lại, ...</i>


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài.


- GV theo dừi, chnh sa.


- Luyện phát âm từ khó: dẫn bóng, ngần ngừ, sững lại, nổi nóng, bóng bổng, chệch,
<i>vỉa hè, khuỵu xuống, xuýt xoa, quá quắt, mếu máo, ...</i>


- HS nối tiếp nhau đọc lại từng câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lần lợt từng đoạn trớc lớp.
- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng.


- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn HS tập ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, dấu
phẩy và đọc đúng câu:


<i>Bỗng / cậu thấy cái lng cịng của ơng cụ sao giống lng ông nội đến thế. / Cậu bé</i>
<i>vừa chạy theo chic xớch lụ, / va mu mỏo: //</i>


<i>- Ông ơi...// cụ ơi...! // Cháu xin lỗi cụ. //</i>


+ GV cho HS dừng lại đoạn 1 để giải nghĩa từ cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối
<i>phơng, húi cua. HS đọc chú giải. </i>


- GV cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn lần thứ hai trớc lớp (mỗi em đọc 1
đoạn).


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV chia các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS và yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong nhóm của mình, em này đọc, các em khác nghe, góp ý cho nhau.



- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


- GV gọi 2 thi đọc đoạn 3 trớc lớp, các nhóm khác lắng nghe và nhận xét. GV nhắc
các em đọc đúng câu cảm, câu gọi: Thật là quá quắt!(giọng bực bội); Ông ơi ...// cụ
<i>ơi...!// Cháu xin lỗi cụ.// (lời gọi ngắt quãng, cảm động)</i>


<i><b>* GV yêu cầu các tổ nối tiếp nhau đọc ĐT toàn bài. Mỗi tổ đọc ĐT 1 đoạn.</b></i>
<i><b> 1 HS đọc cả bài.</b></i>


Tiết 2
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<i>? Các bạn nhỏ đang chơi bóng ở đâu?(Các bạn nhỏ đang chơi bóng dới lịngđờng)</i>
<i>? Vì sao trận đấu phải tạm dừng lần đầu? (Vì bạn Long mải đá bóng st nữa phải</i>
tông vào xe gắn máy. May mà bác đi xe dừng lại kịp. Bác nổi nóng khiến cả bọn chạy
tán loạn).


- GV: Mặc dù suýt nữa Long phải tông vào xe gắn máy, thế nhng một lúc, bọn trẻ
hết sợ lại hị nhau xuống lịng đờng đá bóng và đã gây ra hậu quả đáng tiếc. Chúng ta
cùng tìm hiểu tiếp đoạn 2 để biết chuyện gì xảy ra?


- 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:


<i>? Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn? (Quang sút bóng chệch lên vỉa hè,</i>
quả bóng đập vào đầu một cụ già đang đi đờng làm cụ lao đảo, ôm đầu và khuỵu
xuống. Một bác đứng tuổi đỡ cụ già dậy, quát lũ trẻ, chúng hoảng sợ bỏ chạy hết)



- GV: Khi gây ra tai nạn, bọn trẻ chạy hết, chỉ có Quang cịn nán lại. Hãy đọc đoạn
3 của truyện và Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất ân hận trớc tai nạn do mình gây
<i>ra?(Quang nấp sau một gốc cây lén nhìn sang. Quang sợ tái cả ngời. Quang nhận thấy</i>
<i>chiếc lng cịng của ơng cụ sao giống lng ơng nội đến thế. Quang vừa chạy theo chiếc</i>
<i>xích lơ, vừa mếu mỏo: </i>


<i>- Ông ơi... cụ ơi...! Cháu xin lỗi cơ. )</i>


? Câu chuyện muốn nói với em điều gì?(Khơng đợc đá bóng dới lịng đờng./ Lịng
đờng khơng phải là chỗ để đá bóng. / Đá bóng dới lịng đờng là nguy hiểm, dễ gây tai
nạn cho chính mình và cho ngời khác)


- GV chốt lại: Câu chuyện muốn khuyên các em: Khơng đợc chơi bóng dới lịng
đ-ờng vì đá bóng dới lịng đđ-ờng là nguy hiểm, dễ gây tai nạn cho chính mình và cho
ng-ời qua đờng. Ngng-ời lớn cũng nh trẻ em đều phải tôn trọng Luật giao thông, tôn trọng các
luật lệ, quy tắc của cộng đồng.


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>


- 4 HS nối tiếp nhau đọc lại truyện theo vai (ngời dẫn chuyện, bác đứng tuổi,
Quang)


- Tổ chức 2, 3 nhóm thi đọc truyện theo vai.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất (đọc đúng, thể
hiện đợc tình cảm của các nhân vật).


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.


<b>Kể chuyện</b>


<b>Hoạt ng 1: GV nờu nhim v</b>


Sang phần kể chuyện mỗi em sÏ nhËp vai mét nh©n vËt trong c©u chun kể lại một
đoạn của câu chuyện.


<b>Hot ng 2: GV giỳp HS hiểu yêu cầu của bài tập</b>


<i><b>? </b>Câu chuyện đợc kể theo lời của ai? (ngời dẫn chuyện)</i>


? Có thể kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của nhân vật nào?
( Kể đoạn 1: theo lời của Quang, Vũ, Long, bác đi xe gắn máy.
Kể đoạn 2: theo lời của Quang, Vũ, Long, cụ già, bác đứng tuổi.
Kể đoạn 3: theo lời của Quang, ông cụ, bác đứng tuổi, bác xích lơ)
- GV nhắc HS nhập vai một nhân vật để kể chuyện. Cụ thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- 3 HS kể mẫu đoạn 1 theo lời nhân vËt.


- GV nhận xét HS kể, GV nhắc HS: Kể theo lời nhân vật là cách kể sáng tạo vì câu
chuyện đợc kể dới cách nhìn sự việc của nhân vật, khơng cịn giống hệt nh trình tự
chuyện, câu chữ cũng thay đổi.


- Sau đó từng cặp HS tập kể.


- 3 - 4 HS tiÕp nèi nhau thi kÓ một đoạn bất kì của câu chuyện.


- Sau mi ln 1 HS kể, cả lớp và GV nhận xét từng bạn: Kể có đúng với cốt truyện
khơng? Diễn đạt đã thành câu cha? Đã biết kể bằng lời của mình cha? K cú t nhiờn
khụng?


- Cả lớp và GV bình chän ngêi kĨ chun hay nhÊt, hÊp dÉn nhÊt.


<b>IV. Cđng cố:</b>


? Em có nhận xét gì về nhân vật Quang? HS phát biểu:
+ Quang có lỗi vì làm cụ già bị thơng nặng.


+ Quang bit õn hn, ó chy theo xích lơ xin lỗi ơng cụ.


+ Quang là ngời giàu tình cảm, biết nhận ra lỗi của mình. Nhìn cái lng cịng của cụ
già, bạn thấy cụ giống ơng nội mình. Bạn thơng cụ, ân hận vì đã gây ra tai nn ỏng
tic./


<b>V. Dặn dò:</b>


GV nhắc HS nhớ lời khuyên của câu chuyện và về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe và chuẩn bị bài sau.


GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 4: Toán</b> <b>bảng nhân 7</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 68)


HS học thuộc bảng nhân 7, vận dụng bảng nhân vào tính và giải toán tèt.
GD HS tù gi¸c trong häc tËp.


<b>b. đồ dùng dạy hc:</b>


GV: Sách Toán 3. 10 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. Bảng phụ viết sẵn bảng
nhân 7 không ghi kết quả.



HS: Sỏch Toỏn 3, bng con, v ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gäi 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con: Đặt tính råi tÝnh


34 : 5 47 : 4 29 : 5 84 : 4


Trong các phép chia trên, phép chia nào lµ phÐp chia hÕt, phÐp chia nµo lµ phÐp
chia cã d?


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<i><b>Bớc 1: Hớng dẫn HS lËp c«ng thøc 7 </b></i><b>x</b><i><b> 1 = 7, 7 </b></i><b>x</b><i><b> 2 = 14, 7 </b></i><b>x</b><i><b> 3 = 21 </b></i>


* GV gắn 1 tấm bìa có 7 chấm tròn trên bảng và hỏi:
? Có mấy tấm bìa? Trên tấm bìa có mấy chấm tròn?
- HS cũng lấy 1 tấm bìa có 7 chấm tròn.


- 7 chm trũn c ly mấy lần? (7 chấm tròn đợc lấy 1 lần)
- 7 đợc lấy mấy lần? (7 đợc lấy 1lần)


? 7 đợc lấy 1 lần nên ta lập đợc phép nhân nào?
- HS nêu phép nhân: 7 x 1 = 7 .



? Vì sao em biết 7 x 1 = 7 (Vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó)


- GV: Nh vậy ta lập đợc phép nhân đầu tiên của bảng nhân 7 (GV ghi bảng 7 x 1 =
7) - HS đọc cá nhân: 7 x 1 = 7


* GV gắn 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: Có mấy tấm bìa? Mỗi tấm bìa có mÊy chÊm
trßn ?


- HS cũng lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn.
- 7 chấm trịn đợc lấy mấy lần? (7 chấm tròn đợc lấy 2 lần)
- Vậy 7 đợc lấy mấy lần? (7 đợc lấy 2 lần)


- GV: Hãy lập phép tính tơng ứng với 7 c ly 2 ln.


- 7 nhân 2 bằng mấy? Vì sao em biÕt 7 x 2 b»ng 14 ? (V× 7 x 2 = 7+ 7 mµ 7 + 7 =
14 nªn 7 x 2 = 14).


- HS nêu phép nhân: 7 x 2 = 14 (GV ghi bảng và nói: Ta lập đợc phép nhân thứ 2
trong bảng nhân 7). HS c cỏ nhõn.


* GV yêu cầu HS lấy 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn.
1 HS lên bảng làm, HS dới lớp cùng làm.


GV: 7 chấm tròn đợc lấy mấy lần? Em lập đợc phép nhân nào?
HS: 7 đợc lấy 3 lần, có phép nhân tơng ứng là 7 x 3 = 21.
GV: Để có kết quả 7 x 3 = 21 em làm nh thế nào?


HS: 7 x 3 = 7 + 7 + 7 mà 7 + 7 + 7= 21 nên 7 x 3 = 21.


GV: Còn cách nào khác để tính tích 7 x 3? (Đếm số chấm trịn trên 3 tấm bìa hoặc


3 x 7 = 21 nên 7 x 3 = 21 hoặc lấy tích 7 x 2 rồi cộng thêm 7...


- GV ghi bảng 7 x 3 = 21 và nói: Ta lập đợc phép nhân thứ 3 trong bảng nhân 7.
HS đọc cá nhân.


- GV: Quan sát các tích và cho biết 2 tích liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu
đơn vị? (2 tích liên tiếp nhau hơn kém nhau 7 đơn vị)


<i><b>Bíc 2: Hớng dẫn HS lập các công thức còn lại của bảng nhân 7</b></i>


* HS tự lập các phép nhân còn lại.


- 6 HS lần lợt lên bảng viết kết quả vào phần bài học, cả lớp làm vào nháp.


- GV: Em tìm các tích 7 x 4, .... 7 x 10 bằng cách nào? (HS nêu một trong các cách
trên)


- GV: Đây là bảng nhân 7, nhìn vào bảng nhân 7 em có nhận xét gì về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

+ Tích? (Tích là các số cách đều từ 7 đến 70)


<i><b>Bíc 3: GV tỉ chøc cho HS häc thc lòng bảng nhân 7</b></i>


- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2 lần, sau đó tổ chức cho HS đọc thuộc lịng
bảng nhân 7.


- GV che một số thành phần, rồi khôi phục lại.


- HS c nối tiếp từng phép nhân, đọc nối tiếp 5 phép nhân.
- GV xố một số tích và một số thừa số thứ hai. HS đọc xi.


- GV xố tồn bộ bảng nhân. HS đọc ngợc.


- Vài HS đọc thuộc bảng nhân.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


HS nªu yªu cầu của bài.


Cả lớp tự làm bài vào vở nháp.


Cha bài: Gọi HS nêu nối tiếp từng phép tính và kết quả.
1 HS đọc lại tồn bộ phép tính và kết quả.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<b>Bài 2: HS đọc bài toỏn. 2 HS phõn tớch bi toỏn.</b>


Tóm tắt bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.
Giải bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


4 tuần lễ có số ngày là:
7 x 4 = 28 (ngày)


<i>Đáp số: 28 ngày</i>


<b>Bài 3: Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống</b>
HS nêu yêu cầu của bài.


HS m thờm 7 (ni tiếp) từ 7 đến 70. 1 HS đếm lại toàn bộ.


1 HS đếm bớt từ 70 về 7.


1 HS lªn bảng điền số, cả lớp làm vào vở.


Cha bi: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Cho HS đọc xuôi, đọc ngợc dãy số.


GV chữa bài và cho điểm HS.


GV: Em cú nhn xột gì về dãy số? (Dãy số gồm các số từ 7 đến 70 cách đều 7 hoặc
các số trong dãy số là tích của bảng nhân 7)


<b>IV. Cđng cè:</b>


GV u cầu HS đọc thuộc bảng nhân 7. (3 em)
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà đọc thuộc bảng nhân 7. Xem trớc bài luyn tp.
GV nhn xột gi hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>Ngày dạy : Thø ba 14 - 10 </b>
<b>- 2008</b>


<b>TiÕt 1: Thể dục ôn đi chuyển hớng phải, trái </b>
<b> trò chơi mèo đuổi chuột</b>


(GV bộ môn soạn và giảng)


<b>Tiết 2: Toán</b> <b>luyện tập</b>



<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 69)


<b>- HS có kĩ năng vận dụng bảng nhân 7 vào giải toán có lời văn.</b>
- Bỏ cột b Bài 2 Trang 32.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
GV: Sách Toán 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV yêu cầu 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 7 và hỏi HS về một vài phép nhõn
bt kỡ trong bng.


Cả lớp theo dõi, nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy.
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
HS nêu yêu cầu của bài.


a) Cả lớp tự làm bài vào vở nháp.


Chữa bài: Gọi 12 HS nêu nối tiếp từng phép tính và kết quả của các phép tính
trong phần a.



1 HS c li ton b phép tính và kết quả.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
b) 5 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


GV: Em cã nhận xét gì về kết quả, các thừa số, thứ tự của các thừa số trong 2 phép
nhân 7 x 2 và 2 x 7? (Kết quả bằng nhau và bằng 14, các thừa số giống nhau nhng thứ
tự kh¸c nhau). VËy ta cã 7 x 2 = 2 x 7.


Tiến hành tơng tự để HS rút ra kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì
tích khơng thay đổi.


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


GV híng dÉn HS lµm bài: Khi thực hiện tính giá trị của một biểu thức có cả phép
nhân và phép cộng thì ta thực hiện nh thế nào?


HS: Ta thực hiện phép nhân trớc, rồi lấy kết quả của phép nhân cộng với số kia. 2
HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


GV chữa bài trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>Bài 3: Giải to¸n</b>


HS đọc bài tốn. 2 HS phân tích bài tốn.


Tãm tắt bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.
Giải bài toán: 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>



Số bông hoa cắm trong 5 lọ là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)


<i>Đáp số: 35 bông hoa</i>
<b>Bài 4: Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm</b>
HS nêu yêu cầu của bài.


GV nêu bài toán. 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài:


HS nêu phép tính trong câu a: 7 x 4 = 28 (ô vuông)
HS nêu phép tính trong câu b: 4 x 7 = 28 (ô vuông)
GV: Em có nhận xét gì về dÃy số a vµ d·y sè b?
HS: 7 x 4 = 4 x 7


<b>Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm</b>
HS nêu yêu cầu của bài.


GV: Em cú nhn xột gỡ về dãy số a và dãy số b?(Mỗi số trong dãy số a bằng số
đứng ngay trớc nó cộng thêm 7. Mỗi số trong dãy số b bằng số đứng ngay trớc nó trừ
đi 7)


HS căn cứ vào đặc điểm đó để tìm số thích hợp ở mỗi chỗ chấm trong dãy số.
2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào vở.


Chữa bài: Gọi 2 HS đọc dãy số.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng nhân 7.


<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà đọc thuộc bảng nhân 7. Xem trớc bài “Gấp một số lên nhiều lần”
GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 3:</b> <b>Chính tả (Tập chép) Trận bóng dới lịng đờng</b>
<b>a. mục đích, u cầu:</b> (Sách giáo viên trang 144)


Rèn HS viết đúng nét khuyết trên và khuyết dới, viết đúng mẫu chữ.
HS nhìn chép chính xác, đúng, đẹp bài viết.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2 b và BT3 .
HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ ngữ sau: ngo»n ngo, sãng
<i>biĨn, xµo rau....</i>


<i> GV nhËn xÐt, ghi điểm.</i>
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bài</b>


- GV giới thiệu: Giờ chính tả hơm nay các em sẽ viết đoạn cuối trong bài Trận
<i>bóng dới lịng đờng và làm các bài tập chính tả phân biệt iên / iêng, học thuộc 11 chữ</i>
cái tiếp theo. GV ghi đề bài lên bảng.



<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tập chép</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc và u cầu 2 HS đọc lại đoạn viết đoạn cuối trong bài <i>Trận bóng dới</i>
<i>lịng đờng.</i>


? Vì sao Quang lại ân hận sau sự việc mình gây ra? Sau đó Quang sẽ làm gì?
- GV hớng dẫn HS nhn xột:


<i>? Đoạn văn có mấy câu? Tên bài viết ở vị trí nào? (HS: có 5 câu, tên bài viết ở</i>
giữa trang)


? Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?( Các chữ đầu câu, đầu
đoạn và các tên riêng)


<i>? Li cỏc nhõn vt c đặt sau những dấu câu gì?(Dấu hai chấm, xuống dịng,</i>
gạch đầu dịng)


- HS đọc thầm đoạn văn, tìm và viết những tiếng HS dễ viết sai.
VD: xích lơ, q quắt, bỗng, lng cịng ...


- HS đọc lại các từ đó. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) GV đọc cho HS chộp bi vo v:</b></i>


<i>- HS nhìn sách chép bài chính tả vào vở. GV theo dõi, uốn nắn t thế ngồi viết, chữ</i>
viết của HS.



<i><b>c) Soỏt li</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc đoạn văn cho HS</b>


soát lỗi, đến chỗ khó viết GV đánh vần từng tiếng một.


- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lỊ
vë.


<i><b>d) ChÊm bµi:</b></i> GV thu chÊm mét sè bµi, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết,


cách trình bµy.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn các bài tập.


<i><b>Bài tập 2 b: Điền vào chỗ trống vần iên / iêng và giải câu đố</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ, xem tranh minh họa gợi ý giải câu đố.
- HS cả lớp làm vào vở nháp.


- 2 HS lên bảng làm. Mỗi HS lên bảng làm bài xong đọc lại kết quả, cả lớp và GV
nhận xét, kết luận về lời giải đúng:


Trªn trêi cã <i><b>giÕng </b></i>níc trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

(Là quả dừa)
- Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng vào VBT.


<i><b>Bµi tËp 3: Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng</b></i>


- HS c yờu cu bi tp trên bảng phụ. GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.


- Cả lớp làm vào vở nháp. 11 HS nối tiếp nhau lên bảng làm.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận về lời giải đúng. Nhiều HS nhìn bảng lớp đọc 11
chữ và tên chữ.


Sè thứ


tự Chữ Tên ch÷


1 quy


2 e- rê


3 Ðt - s×


4 tê


5 tê hát


6 tê e - rờ


7 u


8


9 vê


10
11



ích - xì
i dài
<b>* HS học thuộc lòng 11 chữ và tên ch÷.</b>


<b>- GV xóa cột chữ u cầu 1 HS đọc lại, 1 HS lên bảng viết lại.</b>
<b>- GV xóa cột tên chữ yêu cầu 1 HS đọc lại, 1 HS lên bảng viết lại.</b>
- Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng vào vở bài tập.


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV: Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
<b>V. Dặn dị:</b>


VỊ nhµ nhí sưa lại lỗi chính tả mà các em viết sai trong bµi.


Học thuộc các chữ cái vừa học và ghép với các chữ cái đã học ở tuần trớc để đợc
39 chữ cái và học thuộc theo đúng thứ tự.


GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


<b>Tit 4: T nhiên xã hội Hoạt động thần kinh(TIếT 1)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


HS biết biết vai trò của não và ty sng.
<b>b. dựng dy hc:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xà hội 3 trang 28, 29.
HS: Sách Tù nhiªn x· héi 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>



GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi sau:
? Nêu vai trò của nÃo và tuỷ sống?


? Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan của cơ thể?
2 HS đọc phần bài học.


HS và GV nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Hot ng 1: Lm vic vi SGK</b>


<b>* Mc tiêu: Phân tích đợc hoạt động phản xạ. Nêu đợc một vài ví dụ về những</b>
phản xạ thờng gặp trong i sng.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4</b>


- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát hình 1 trang 28 SGK và đọc mục Bạn
cần biết trong SGK tr li cỏc cõu hi sau:


? Điều gì sẽ xảy ra khi tay ta chạm vào vật nóng?


? Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã điều khiển tay ta rụt lại khi chạm vào vật
nóng?


? Hiện tợng tay vừa chạm vào vạch nóng đã rụt ngay lại đợc gọi là gì?


<b>Bớc 2: HS làm việc cả lớp</b>


- GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình tr ớc
lớp, các HS khác góp ý, bổ sung.


+ Khi tay ta ch¹m vào vật nóng lập tức rụt lại.


+ Tu sng ó điều khiển tay ta rụt lại khi chạm vào vật nóng.


+ Hiện tợng tay vừa chạm vào vạch nóng đã rụt ngay lại đợc gọi là phản xạ.


- GV yêu cầu vài HS phát biểu: Phản xạ là gì? Nêu một vài ví dụ về những phản xạ
thờng gặp trong đời sống.


- GV kết luận: Trong cuộc sống, khi gặp một kích thích bất ngờ từ bên ngồi, cơ
thể tự động phản ánh lại rất nhanh. Những phản ứng nh thế đợc gọi là phản xạ. Tuỷ
sống là trung ơng thần kinh đợc điều hoạt động phản xạ này.


<b>Hoạt động 2: Chơi trò chơi Thử phản xạ đầu gối và trò chơi Ai phản ứng</b>“ ”
<b>nhanh</b>


<b>* Mục tiêu: Có khả năng thực hành một số phản xạ.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>* Trò chơi 1: Thử phản xạ đầu gối</b>
<b>Bớc 1: Chơi trò chơi</b>


GV hng dn HS cách tiến hành phản xạ đầu gối. Gọi một số HS lên trớc lớp, yêu
cầu em này ngồi trên ghế cao, chân bng thõng (Quan sát hình trong SGK). GV dùng
búa cao su hoặc dùng cạnh bàn tay đánh nhẹ vào đầu gối phía dới xơng bánh chè làm


cẳng chân đó bật ra phía trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- GV gọi các nhóm lên làm thực hành thử phản xạ đầu gối trớc lớp. GV khen các
nhóm thực hiện thành cơng. GV giảng cho các em biết các bác sĩ thờng sử dụng phản
xạ đầu gối để kiểm tra chức năng hoạt động của tuỷ sống, những ngời bị liệt thờng mt
kh nng phn x u gi.


<b>* Trò chơi 2: Ai phản ứng nhanh</b>
<b>Bớc 1: GV hớng dẫn HS cách chơi</b>


<b>- Ngời chơi đứng thành vòng tròn, dang hai tay, bàn tay trái ngửa, ngón trỏ của bàn</b>
tay phải để lên lòng bàn tay trái của ngời bên cạnh.


- Trởng trò hơ “chanh”, cả lớp hơ “chua” trong khi đó tay vẫn để nguyên vị trí nh
hớng dẫn trên, nếu ai rụt tay ra là thua.


- Trởng trị hơ “cua”, cả lớp hô “cắp” đồng thời tay trái nắm lại để “cắp” và tay
phải sẽ rút thật nhanh ra để ngời khác không bị “cắp” , nếu ai để bị “cắp” l thua.


<b>Bớc 2: HS chơi thử vài lần rồi cho chơi thật.</b>
<b>Bớc 3: </b>


- Kết thúc trò chơi, các HS thua bị phạt hát hoặc múa một bài.
- GV khen những bạn có phản xạ nhanh.


<b>IV. Củng cố:</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại:


? Điều gì xảy ra khi chạm vµo mét vËt nãng.



? Nêu một số ví dụ về các phản xạ thờng gặp trong đời sống hằng ngày.
2 HS c bi hc.


<b>V. Dặn dò:</b>


V nh lm bi tp trong vở bài tập tự nhiên và xã hội.
Xem và chuẩn bị bài “Hoạt động thần kinh” tiết 2
GV nhn xột gi hc.


<b>Ngày soạn : 12 - 10 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ t 15 - 10 - </b>
<b>2008</b>


<b>TiÕt 1: To¸n</b> <b>gÊp một số lên nhiều lần</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 70)


HS nắm đợc quy tắc gấp một số lên nhiều lần. Vận dụng vào làm tính và giải
tốn.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
GV: Sách Toán 3.


HS: Sách Toán 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



GV yêu cầu 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 7 và hỏi HS về một vài phép nhân
bất kì trong bng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Hot ng 1: Hng dn HS thc hiện gấp một số lên nhiều lần</b>


GV nêu bài toán và hớng dẫn HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ đoạn thẳng, chẳng
hạn:


+ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 2 cm vào vở ơ li. GV nói: Coi đây là một phần.
GV: Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng AB, mà đoạn thẳng AB là một phần,
vậy đoạn thẳng CD là 3 phần nh thế.


+ Ngay dới đoạn thẳng AB, chấm 1 điểm C ở cùng dòng kẻ dọc với điểm A, rồi từ
điểm C trên đờng kẻ ngang đó vẽ tiếp 2 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng có độ dài 2 cm.
Điểm cuối của đoạn thẳng thứ ba là điểm D.


GV yêu cầu HS tìm di ca on thng CD.


HS: Độ dài của đoạn th¼ng CD: 2 + 2 + 2 = 6 (cm) hc 2 x 3 = 6 (cm)


GV: Cả hai cách trên đều đúng. Tuy nhiên tổng 2 + 2 + 2 có thể chuyển thành 2 x
3. Mà 2 chính là độdài đoạn thẳng AB, 3 chính là số lần độ dài đoạn thẳng CD gấp
đoạn thẳng AB.


GV: Vậy để tìm độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB, ta lấy độ


dài đoạn thẳng AB nhân với số lần là nhân với 3.


HS viÕt bµi giải vào vở.


GV: Bài toán trên gọi là bài toán gấp một số lên nhiều lần.


GV: Vậy muốn gấp 2 cm lên 4 lần ta làm thế nào? (HS: 2 x 4 = 8 (cm))
Muèn gÊp 4 kg lªn 5 lần ta làm thế nào? (HS: 4 x 5 = 20 (kg) )


GV: Vậy muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào? (HS: Muốn gấp một số
lên nhiều lần ta lấy số đó nhân với số lần)


Vµi HS nhắc lại.


<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>
<b>Bi 1: </b>


HS c bài tốn. HS nhìn sơ đồ nêu lại bài tốn rồi giải bài tốn đó.
1 HS lên bảng làm, cả lp lm vo v.


<i>Bài giải:</i>
Số tuổi của chị là:


6 x 2 = 12 (tuổi)


<i>Đáp số: 12 tuổi</i>


Cha bi: HS nhn xét bài bạn, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.



<b>Bµi 2: </b>


HS đọc bài toán. HS tự vẽ sơ đồ bài toán rồi giải bài tốn đó.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vo v.


<i>Bài giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

7 x 5 = 35 (quả cam)


<i>Đáp số: 35 quả cam</i>


Cha bi: HS nhn xột bài bạn, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kim tra bi
ln nhau.


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)</b>
HS nêu yêu cầu của bài.


GV hớng dẫn mẫu: Số đã cho ở cột đầu tiên là 3. Vậy số nhiều hơn số đã cho 5 đơn
vị là số nào? Vì sao? (số 8, vì 3 + 5 = 8)


Số gấp 5 lần số đã cho là số nào? (số 15 vì 3 x 5 = 15)
GV yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn li.


HS cả lớp làm bài vào vở.


Cha bi: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
<b>IV. Củng cố:</b>


? Mn gÊp mét sè lªn nhiỊu lần ta làm thế nào?
<b>V. Dặn dò:</b>



V nh luyn tp thêm về gấp một số lên nhiều lần và phân biệt gấp một số lên
nhiều lần với thêm một số đơn vị vào một số.


GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiết 2: Tập đọc</b> <b>bận</b>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 152)
HS biết ngắt nhịp đúng , đọc diễn cảm bài thơ.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 3, tập 1.
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.


HS: Sách Tiếng Việt 3, tập 1.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng đọc lại truyện Trận bóng dới lòng đờng và trả lời câu
hỏi trong bài tập c.


- HS cả lớp theo dõi và nhận xét. GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu toàn bài</b>: giọng vui, khẩn ttrơng. Chú ý cách nhn ging v ngt</i>


nhịp giữa các dòng thơ. VD:


<i>Trời thu / <b>bËn</b> xanh /</i> <i>Cßn con / <b>bËn</b> bó /</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i>Cái xe / <b>bận</b> chạy /</i> <i><b>Bận</b> / tập khóc cời /</i>


<i>Lịch <b>bận</b> tính ngày /</i> <i><b>Bận</b> / nhìn ánh sáng. //</i>


<i><b>b) Hng dn HS luyn c kt hợp giải nghĩa từ</b></i>


<i><b>* Luyện đọc từng dòng thơ và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ trong bài, mỗi HS đọc 2 dịng thơ.


- HS luyện phát âm từ khó, dễ lẫn: thổi nấu, lịch, bận, chảy, vẫy gió, vui nhỏ ...
- HS đọc nối tiếp từng dòng thơ lần 2, mỗi em đọc 2 dòng, đọc từ đầu cho đến hết
bài.


<i><b>* Luyện đọc từng khổ thơ trớc lớp và giải nghĩa từ khó</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1 khổ thơ. GV nhắc các em nghỉ hơi đúng
ở các dòng thơ, khổ thơ. VD:


+ Từ đầu đến Bận ngủ / bận chơi / nhịp 2/ 2
+ Hai câu nhịp 1 / 3: <i>Bận / tập khóc ci /</i>



<i>Bận / nhìn ánh sáng. //</i>
+ Khổ thơ cuối nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ.


- GV cho HS dừng lại ở khổ thơ 1 để giải nghĩa từ <i>Sông Hồng: GV cho HS xem</i>
tranh về Sông Hồng và giới thiệu: Đây là con sông lớn nhất miền Bắc nớc ta, sơng chảy
qua Hà Nội. Nớc sơng có nhiều phù sa nên có màu đỏ, vì thế gọi là sông Hồng.


- HS đọc chú giải từ vào mùa, đánh thù.


- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ lần 2, mỗi HS đọc 1 khổ.


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng khổ thơ trong nhóm</b></i>


- GV hớng dẫn đọc từng khổ theo nhóm 3, em này đọc, các em khác nghe, chỉnh
lỗi cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>: 3 nhóm thi đọc nối tiếp.


<i><b>* 1 HS đọc cả bài. Cả lớp đọc đồng thanh cả bài thơ </b>(giọng nhẹ nhàng)</i>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 1 và 2 và trả lời câu hỏi:


? Mäi vật, mọi ngời xung quanh bé bận những việc gì? (Trời thu bận xanh, sông
Hồng bận chảy, xe bận chạy, mẹ bận hát ru, bà bận thổi nấu, ...)


<i>? Bé bận những việc gì? (bé bận bú, bận ngủ, bận chơi, bận khóc, bận cời, bận nhìn</i>


ánh sáng)


GV nói thªm: Em bÐ bó mĐ, ngđ ngoan, tËp khãc, cêi, nhìn ánh sáng cũng là em bé
đang bận rộn với công việc của mình, góp niềm vui nhỏ của mình vµo niỊm vui chung
cđa mäi ngêi.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm khổ thơ 3 và trả lời:


? Vì sao mọi ngời, mọi vật bận mà vui? (HS tự do phát biểu theo suy nghĩ của từng
em: Vì những cơng việc có ích ln mang lại niềm vui / Vì đợc làm việc tốt nên mọi
ngời mọi vật đều thấy vui/ ...


- GV chốt lại: Mọi ngời, mọi vật trong cộng đồng xung quanh ta đều hoạt động,
đều làm việc, đều làm việc. Sự bận rộn của mỗi ngời, mỗi vật làm cho cuộc đời thêm
vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>Hoạt động 4: Học thuộc lòng bài thơ</b>
- GV đọc diễn cảm bài thơ.


- 1 HS đọc lại bài thơ.


- GV híng dÉn HS häc thc lßng tại lớp từng khổ thơ, cả bài thơ.


- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ. GV và cả lớp theo dõi, nhận xét.
- GV tuyên dơng cá nhân đọc tốt.


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV hỏi HS: Em đã làm đợc những việc gì để góp phần vào niềm vui chung ca
cuc sng?



<b>V. Dặn dò:</b>


V nh thuc lũng bi thơ. Chuẩn bị bài sau. GV nhận xét giờ học.
<b>Tiết 3: Thể dục trị chơi: “đứng ngồi theo hiệu lệnh”</b>


(GV bé m«n soạn và giảng)

<b>Tiết 4: Luyện từ và câu:</b>



<b>ụn tp v từ chỉ hoạt động, trạng thái - so sánh</b>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 148 - 149)
HS nắm đợc từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái.


<b>b. đồ dựng dy hc:</b>


GV: Bốn băng giấy (mỗi băng viết sẵn các câu thơ, khổ thơ) ở BT 1. Bút dạ, giấy
A4, băng dính.


HS: Sỏch Ting Vit 3, VBT Ting Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV viÕt 3 c©u còn thiếu các dấu phẩy lên bảng, mời 3 HS lên bảng thêm dấu
phẩy vào chỗ thích hợp, mỗi em làm 1 câu.


<i>+ B em m em v chỳ em đều là công nhân xởng gỗ.</i>



<i>+ Hai bạn nữ học giỏi nhất lớp em đều xinh xắn dễ thơng và rất khéo tay.</i>
<i>+ Bộ đội ta trung với nớc hiếu vi dõn.</i>


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Dạy học bài míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Tiết LTVC hôm nay các em sẽ tiếp tục học về so sánh; ôn tập
về từ chỉ hoạt động, trạng thái.


<b>Hoạt ng 2: Hng dn HS lm bi tp</b>


<b>Bài 1: Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Cả lớp làm vào giấy nháp , 4 HS lên bảng gạch chân dới những dòng thơ chứa
hình ảnh so sánh.


- C lp v GV nhn xột, chốt lại lời giải đúng. Cả lớp chữa vào v bi tp theo li
gii ỳng:


Câu a: Trẻ em nh búp trên cành.
Câu b: Ngôi nhà nh trẻ nhỏ.


Câu c: Cây pơ-mu im nh ngời lính canh.
Câu d: Bà nh qu¶ ngät chÝn råi.


<b>Bài 2: Đọc lại bài tập đọc </b><i><b>Trận bóng dới lịng đờng. Tìm các từ ngữ:</b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.



- GV: Cần tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ đợc kể lại ở
<i>đoạn truyện nào? (đoạn 1 và gần hết đoạn 2)</i>


- GV: Cần tìm các từ ngữ chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vơ tình gây ra tai
<i>nạn cho cụ già ở đoạn truyện nào? (cuối đoạn 2 và đoạn 3)</i>


- GV nhắc HS: Các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ là những từ
<i>ngữ chỉ hoạt động chạm vào quả bóng, làm cho nó chuyển động.</i>


- HS đọc thầm bài văn theo cặp, rồi trao đổi và làm bài.
- Cả lớp làm nháp, 2 HS lên bảng làm.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng:


+ C©u a: cíp bãng, bÊm bãng, dÉn bãng, chun bãng, dốc bóng, sút bóng, chơi
<i>bóng.</i>


<i>+ Câu b: hoảng sợ, sợ t¸i ngêi.</i>


<b>Bài 3: Liệt kê những từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập làm văn cuối</b>
<b>tuần 6 của em.</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.


- 1 HS đọc lại yêu cầu của bài tập làm văn cuối tuần 6.


- GV mời 1 HS khá giỏi đọc lại bài viết của mình. Sau đó GV giải thích: Trong bài
viết kể lại buổi đầu đi học của nỗi em, chắc chắn có nhiều từ chỉ hoạt động, trạng thái.


Mỗi em chỉ cần đọc thầm bài viết của mình, liệt kê lại những từ ngữ đó.


- HS lµm bµi cá nhân.


- 4, 5 HS c tng cõu trong bi viết của mình, đọc đến đâu nêu đến đó từ chỉ hoạt
động, trạng thái có trong câu văn. GV viết nhanh lên bảng những từ ngữ đó.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Cả lớp viết vào vở bài tập những từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài TLV của
mình.


<b>IV. Cđng cè: </b>


? Hôm nay chúng ta học đợc những nội dung gì?


HS: So sánh sự vật với con ngời; ơn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái.
<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

Tiết 5: Tự nhiên xã hội Hoạt động thần kinh (tiếp theo)
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang )


Có ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng.
<b>b. đồ dùng dạy hc:</b>


GV: Các hình trong sách Tự nhiên xà hội 3 trang 30, 31.
HS: Sách Tự nhiên xà hội 3.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. Kim tra bi c:</b>


GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi sau:


? Điều gì xảy ra khi chạm vào mét vËt nãng.


? Nêu một số ví dụ về các phản xạ thờng gặp trong đời sống hằng ngày.
2 HS c bi hc.


HS và GV nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài.
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Hot ng 1: Lm vic với SGK</b>


<b>* Mục tiêu: Phân tích đợc vai trị của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có</b>
suy nghĩ ca con ngi.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc theo nhãm</b>


- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát hình 1 trang 30 SGK và đọc mục Bạn
cần biết trong SGK để trả lời các câu hỏi sau:


? Khi bất ngờ giẫm phải đinh, Nam đã có phản ứng nh thế nào? Hoạt động này do
não hay tuỷ sống trực tiếp điều khiển?


? Sau khi đã rút đinh ra khỏi dép, Nam vứt chiếc đinh đó vào đâu? Việc làm đó có


tác dụng gì?


? Theo bạn, não hay tuỷ sống đã điều khiển hoạt động suy nghĩ và khiến Nam ra
quyết định là khơng vứt đinh ra đờng?


<b>Bíc 2: HS làm việc cả lớp</b>


- GV gi i din cỏc nhúm lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình trớc
lớp, các HS khác góp ý, bổ sung.


+ Khi bất ngờ giẫm phải đinh, Nam đã co ngay chân lại. Hoạt động này do tuỷ
sống trực tiếp điều khiển.


+ Sau khi đã rút đinh ra khỏi dép, Nam vứt chiếc đinh đó vào thùng rác. Việc làm
đó giúp cho những ngời đi đờng khác không giẫm phải đinh giống nh bạn Nam.


+ Não hay tuỷ sống đã điều khiển hoạt động suy nghĩ và khiến Nam ra quyết định
là không vứt đinh ra đờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>* Mục tiêu: Nêu đợc ví dụ cho thấy não điều khiển, phối hợp mi hot ng ca</b>
c th.


<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1: Làm việc cá nhân</b>


- GV yờu cu HS c vớ d về hoạt động viết chính tả ở hình 2 trang 31 SGK, trên
cơ sở đó nghĩ ra một ví dụ khác và tập phân tích ví dụ đó mới do mình nghĩ ra để thấy
đợc vai trị của não trong việc điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ th.


<b>Bớc 2: HS làm việc theo cặp</b>



- 2 HS quay mặt lại và nói với nhau về kết quả làm việc cá nhân, đồng thời góp ý
cho nhau để cùng hồn thiện những ví dụ mới của nhóm.


<b>Bíc 3: HS làm việc cả lớp</b>


- GV gi mt s HS lờn trình bày trớc lớp ví dụ của cá nhân để chứng tỏ vai trò của
não trong việc điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.


- GV hái thªm:


? Theo em, bộ phận nào của cơ quan thần kinh giúp ta học và ghi nhớ những điều
đã học?


? Vai trị của não trong hoạt động thần kinh là gì?
GV kết luận:


- Não không chỉ điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể mà còn giúp chúng
ta học và ghi nhớ.


<b>IV. Cñng cè:</b>


4 HS đọc phần bài học.


GV cho HS chơi Thử trí nhớ.
Cách chơi nh sau:


- Chun bị một khay để một số đồ dùng học tập nh bút, thớc, tẩy, ... và một vài đồ
chơi khác.



- GV cho một nhóm HS quan sát các đồ dùng học tập có trên khay trong một thời
gian ngắn, sau đó che lại.


- GV yêu cầu HS nói lại tên những đồ dùng em nhìn thấy trên khay.
- Ai nói đúng nhiều vật nhất là ngời đó thắng cuộc.


<b>V. DỈn dò:</b>


Về nhà làm bài tập trong vở bài tập tự nhiên và xà hội.
GV nhận xét giờ học.


<b>Ngày soạn : 13 - 10 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ năm 16 - </b>
<b>10 - 2008</b>


<b>Tiết 1: Đạo đức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

HS biết quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị của mình bằng những việc
làm hằng ngày.


<b>b. Ti liệu và phơng tiện:</b>
GV: Vở BT Đạo đức 3.


HS: Vở BT Đạo đức3. Thẻ.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b> Không kiểm tra.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1.</b> Giới thiệu bài.


Khi động: Cả lớp hát bài “Cả nhà thơng nhau”, nhạc và lời của Phan Văn Minh.
GV: Bài hát nói lên iu gỡ?


2. Bìa dạy.


<b>Hot ng1: HS k v s quan tâm, chăm sóc của ơng bà, cha mẹ dành cho</b>
<b>mình.</b>


<i><b>* Mục tiêu</b></i><b>: HS cảm nhận đợc những tình cảm và sự quan tâm chăm sóc mà mọi</b>


ngời trong gia đình đã dành cho các em, hiểu đợc giá trị của quyền đợc sống với gia
đình, đợc bố mẹ quan tâm, chm súc.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV yờu cu HS: Hóy nhớ và kể lại cho các bạn trong nhóm nghe về việc mình đã
đợc ơng bà, bố mẹ u thơng, quan tâm, chăm sóc nh thế nào.


- HS trao đổi với nhau trong nhóm nhỏ.
- Một số HS trình bày trớc lớp.


- Th¶o ln c¶ líp:


? Em nghĩ gì về tình cảm và sự chăm sóc mà mọi ngời trong gia đình đã dành cho
em?



? Em nghĩ gì về những bạn nhỏ đã thiệt thòi hơn chúng ta: phải sống thiếu tình cảm
và sự chăm sóc của cha mẹ?


- GV kÕt luËn: SGV trang 42.


<b>Hoạt động 2: Kể chuyện </b><i><b>Bó hoa đẹp nhất</b></i>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS biết đợc bổn phận phải quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh


chÞ em.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV k chuyn Bú hoa p nhất (Kể kèm tranh minh hoạ)
- Nội dung chuyện: SGV trang 43.


- HS th¶o luËn nhãm:


? Chị em Ly đã làm gì nhân dịp sinh nhật mẹ?


? Vì sao mẹ Ly lại nói rằng bó hoa mà chị em Ly tặng mẹ là bó hoa đẹp nhất?
<i>- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận trớc lớp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

+ Con cháu có bổn phận quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ và những ngời thân
trong gia đình.


+ Sự quan tâm, chăm sóc của các em sẽ mang lại niềm vui hạnh phúc cho ông bà,
cha mẹ và mọi ngời trong gia đình.


<b>Hoạt động 3: Đánh giá hành vi</b>



<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS biết đồng tình với nhng hnh vi, vic lm th hin s quan tõm,


chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận nhận xét cách ứng xử của các bạn
trong các tình huống ở trang 41 SGV.


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày (mỗi nhóm trình bày ý kiÕn nhËn xÐt vỊ mét tr êng
hỵp.)


- Cả lớp trao đổi, thảo luận.
- GV kết luận: SGV trang 45.


- GV hỏi thêm: Các em có làm đợc các việc nh bạn Hơng, Phong, Hồng đã làm để
thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ ơng bà, cha mẹ khơng? Ngồi những việc đó ra, các em
cịn có thể làm đợc những việc nào khác?


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV chốt lại nội dung chính của bài học.
4 HS đọc phần bài học


<b>V. DỈn dß:</b>


Su tầm các tranh ảnh, bài thơ, câu chuyện... về tình cảm gia đình, về sự quan tâm,


chăm sóc giữa những ngời thân trong gia đình.


GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 2: Toán</b>

<b>luyện tập</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 72)


HS vận dụng quy tắc gấp một số lên nhiều lần vào giải tốn và làm tính.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Vậy muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào? (HS: Muốn gấp một số lên
nhiều lần ta lấy số ú nhõn vi s ln)


GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập sau: Năm nay con 9 tuổi, tuổi mẹ gấp 9 lần
tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài.
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập. 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vµo vë.</b>



Chữa bài: HS nhận xét bài bạn, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.


<b>Bài 2: Tính</b>


HS nêu yêu cầu bài tập. 5 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.


Cha bi: HS nhận xét bài bạn, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.


<b>Bµi 3: </b>


HS đọc bài toán. HS tự vẽ sơ đồ bài toán rồi giải bài tốn đó.
1 HS lên bảng làm, cả lp lm vo v.


<i>Bài giải:</i>


Số bạn nữ của buổi tập múa là:
6 x 3 = 18 (bạn)


<i>Đáp số: 18 bạn</i>


Cha bài: HS nhận xét bài bạn, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.


<b>Bµi 4: </b>


HS nêu yêu cầu của bài.



a) 1 HS nờu cỏch vẽ đoạn thẳng AB trớc lớp, sau đó cả lớp cùng vẽ vào vở.
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn thẳng AB.


GV: Muốn vẽ đoạn thẳng CD chúng ta phải biết độ dài của đoạn thẳng CD.
HS: Độ dài của đoạn thẳng CD là: 6 x 2 = 12 (cm)


c) Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng 1 /3 đoạn thẳng AB.
HS: Đoạn thẳng MN dài là: 6 : 3 = 2 (cm)


HS cả lớp làm bài vào vở.


Cha bài: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV: Muèn gÊp mét số lên nhiều lần ta làm thế nào?
<b>V. Dặn dò:</b>


V nhà luyện tập thêm về gấp một số lên nhiều lần và phân biệt gấp một số lên
nhiều lần với thêm một số đơn vị vào một số.


GV nhËn xÐt giờ học.


<b>Tiết 3: Tập viết</b> <b>ôn chữ hoa e, ê</b>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 151)
HS viết chữ đẹp, đúng yêu cầu, giữ vở sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

GV: Chữ hoa E, Ê. Tên riêng <i><b>Ê- đê </b></i>và câu tục ngữ Em thuận anh hòa là nhà có
<i>phúc viết trên dịng kẻ ơ li.</i>



HS: Bảng con, vở Tập viết 3, tập 1.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV kiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa mét sè HS.


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dng ó hc bi trc.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con từ: Kim Đồng, Dao.
<i>- GV nhận xét, chỉnh sửa.</i>


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giíi thiƯu: Giê tËp viết hôm nay các em sẽ củng số cách viết chữ hoa <b>E, Ê</b>
có trong từ và câu ứng dụng.


<b>Hot động 2: Hớng dẫn viết trên bảng con</b>


<i><b>a) LuyÖn viÕt chữ hoa:</b></i>


- GV: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (HS: E, Ê)


- GV treo bảng có viết chữ hoa và gọi 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa đã học ở
lớp 2. - 3 HS nhắc lại quy trình viết ch hoa E, ấ.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết chữ hoa Ê, Ê.



- HS tập viết từng chữ hoa E, Ê vào bảng con. GV theo dâi, chØnh sưa.


<i><b>b) Lun viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)</b></i>


- 3 HS đọc từ ứng dụng trên bảng:<i><b> Ê- đê.</b></i>


- GV giới thiệu: Ê-đê là một dân tộc thiểu số, có trên 270 000 ngời, sống chủ yếu ở
các tỉnh Đắk Lắk và Phú Yên, Khánh Hòa.


- GV: Trong tõ ứng dụng các chữ cái có chiều cao nh thế nào? Khoảng cách giữa
các chữ bằng chừng nào? (HS: Các chữ Ê cao 2,5 ô li, chữ đ cao 2 ô li, chữ ê cao 1 ô li.
Khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 con chữ o)


- GV: Tờn dân tộc Ê- đê có gì khác với tên riêng của ngời kinh.
- HS viết từ ứng dụng <i><b>Ê-đê </b></i>vào bảng con. GV theo dõi, chỉnh sửa.


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dông:</b></i>


- 3 HS đọc câu ứng dụng.


<b>- GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu tục ngữ: Anh em thơng yêu nhau, sống hòa</b>
thuận là hạnh phúc lớn của gia ỡnh.


? Trong câu ứng dụng các chữ có chiỊu cao nh thÕ nµo?


- HS viết vào bảng con các chữ:<i><b> Ê-đê, Em</b>. GV theo dõi, chỉnh sửa.</i>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết vào vở Tập viết</b>


- GV 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết.



- GV cho HS mở vở Tập viết và quan sát bài viết mẫu trong vở, sau đó nêu yêu
cầu viết: + Viết chữ E: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết chữ Ê: 1 dòng cỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

+ Viết câu tục ngữ: 5 dòng, cì nhá.
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt.


- GV theo dõi, hớng dẫn các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
Trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.


<b>Hoạt động 4: Chấm, chữa bài</b>


GV thu vở chấm và chữa một số bài. Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm. Khen những em vit p, tin b.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


Về nhà hoàn thành bài viết và luyện viết thêm phần bài ở nhà. Học thuộc câu tục
ngữ và chuẩn bị bài sau. GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 4: Thđ c«ng</b>

<b>gÊp, cắt, dán bông hoa (tiết 1)</b>
<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viªn trang 206)


HS có kĩ năng cắt, gấp, dán đúng kĩ thuật.
u thích sản phẩm của chính mình làm đợc.
<b>b. chuẩn bị:</b>


- Mẫu các bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh bằng giấy có kích thớc đủ lớn để HS


quan sỏt c.


- Tranh quy trình gấp, cắt, dán các bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.


- Kộo, bút chì, bút màu, giấy nháp, giấy thủ cơng các màu, giấy trắng làm nền.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1.</b> Giới thiệu bài.
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Hot ng1: GV hng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>


- GV giới thiệu các bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đợc gấp, cắt, từ giấy thủ công
và đặt câu hỏi định hớng cho HS quan sát để HS rút ra nhận xột:


? Các bông hoa có màu sắc nh thế nào?


? Các cánh của bông hoa có giống nhau không?
? Khoảng cách giữa các cánh hoa nh thế nào?


- GV hi và gợi ý cho HS về cách gấp, cắt bông hoa 5 cánh trên cơ sở gấp, cắt ngôi
sao để gấp, cắt bông hoa 5 cánh đợc không? Nếu đợc thì phải làm thế nào để đợc hình
các cánh hoa nh hoa mẫu? Phải gấp tờ giấy ban đầu làm mấy phần để cắt đợc bông hoa
4 cánh? 8 cánh?



- GV liªn hƯ thùc tÕ: Trong thùc tÕ cc sống, có rất nhiều loại hoa. Màu sắc, số
cánh hoa và hình dạng cánh hoa của các loại hoa rất ®a d¹ng.


<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu</b>


<i><b>+ Bíc 1: Gấp, cắt bông hoa 5 cánh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- GV hớng dẫn HS gấp, cắt bông hoa 5 cánh theo các bớc sau:
+ Cắt tờ giấy hình vuông có cạnh 6 «.


+ Gấp giấy để cắt bơng hoa 5 cánh: Cách gấp giống nh gấp giấy để cắt ngôi sao 5
cánh.


+ Vẽ đờng cong nh hình 1.


+ Dùng kéo cắt lợn theo đờng cong để đợc bông hoa 5 cánh. Có thể cắt lợn vào sát
góc để làm nhuỵ hoa (H.2)


GV mở rộng: Tuỳ theo cách vẽ và cắt lợn theo đờng cong sẽ đợc 5 cánh hoa có
hình dạng khác nhau. HS có thể tự lựa chọn cách cắt theo ý thích của mình.


Sau khi häc xong, c¸c em có thể gấp, cắt bông hoa 5 cánh có kích th ớc to, nhỏ và
hình dạng cánh hoa tuỳ ý.


<i><b>+ Bớc 2: Gấp, cắt bông hoa 4 cánh, 8 cánh</b></i>


- GV hớng dẫn HS gấp, cắt bông hoa 4 cánh theo các bớc sau:
+ Cắt các tờ giấy hình vuông cã kÝch thíc to, nhá kh¸c nhau.


+ Gấp tờ giấy hình vng làm 4 phần bằng nhau (H.5a). Tiếp tục gấp đôi ta đợc 8


phần bằng nhau (H. 5b)


+ Vẽ đờng cong nh hình 5b.


+ Dùng kéo cắt lợn theo đờng cong để đợc bơng hoa 4 cánh. Có thể cắt lợn vào sát
góc để làm nhuỵ hoa (H. 5c)


- GV hớng dẫn HS gấp, cắt bông hoa 8 cánh: Gấp đơi hình 5b đợc 16 phần bằng
nhau (H.5a). Sau đó cắt lợn theo đờng cong đợc bơng hoa 8 cánh. Có thể cắt lợn vào
sát góc để làm nhuỵ hoa (H. 6b)


<i><b>+ Bớc 3: Dán các hình bông hoa</b></i>


GV hớng dẫn dán các hình bông hoa nh sau:


- B trí các bơng hoa vừa cắt đợc vào các vị trí thích hợp trên tờ giấy trắng.
- Nhấc từng bơng hoa ra, bôi hồ vào mặt sau và dán vào các vị trí đã định.


- Vẽ thêm cành, lá để trang trí hoặc tạo thành bó hoa, lọ hoa, giỏ hoa tuỳ ý thích
của mình (H.7)


- GV gäi 2 HS lên bảng thao tác gấp, cắt bông hoa 4 cánh, 5 cánh, 8 cánh. GV và
cả lớp quan sát, uốn nắn.


- GV cho cả lớp tập gấp, cắt bông hoa 4 c¸nh, 5 c¸nh, 8 c¸nh.
<b>IV. NhËn xÐt </b>–<b> Dặn dò:</b>


GV nhn xột s chun b, tinh thn thỏi độ học tập của HS.


Dặn HS chuẩn bị giấy để tiết sau thực hành bài “<i>Gấp, cắt, dán bông hoa</i>”


<b> Ngày soạn : 14 - 10 - 2008</b>


<b>Ngµy dạy : Thứ sáu 17 - 10</b>
<b>- 2008</b>


<b>Tiết 1: Toán</b>

<b>bảng chia 7</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 73)


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

GV: S¸ch To¸n 3. 10 tÊm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. Bảng phụ viết sẵn bảng
chia 7 không ghi kết quả.


HS: Sỏch Toỏn 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập sau: Mảnh vải xanh dài 5 m, mảnh vải trắng
dài gấp 4 lần mảnh vải xanh. Hỏi mảnh vải trắng dài bao nhiêu mét?


Cả lớp theo dõi, nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài.
<b>2.</b> Bài dạy.


Hot ng 1: Hớng dẫn HS lập bảng chia 7


* GV g¾n 1 tấm bìa có 7 chấm tròn trên bảng và hỏi: “7 lÊy 1 lÇn b»ng mÊy?”
- HS cịng lÊy 1 tấm bìa có 7 chấm tròn và trả lời: 7 lấy 1 lần bằng 7.



- GV viết bảng: 7 x 1 = 7 .


- GV chỉ vào tấm bìa có 7 chấm tròn và hỏi: “Lấy 7 chấm tròn chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm trịn thì đợc mấy nhóm?


- HS: 7 chấm trịn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm trịn thì đợc 1 nhóm.
- GV: Vậy 7 chia 7 đợc mấy?


- HS nêu, GV ghi bảng: 7 : 7 = 1. HS đọc 7 x 1 = 7 7 : 7 = 1
* GV gắn 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: “7 lấy 2 lần bằng mấy?”


- HS cịng lÊy 2 tÊm b×a, mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn và trả lời: 7 lấy 2 lần bằng 14.
GV viết bảng: 7 x 2 = 14


- GV chỉ vào 2 tấm bìa có 7 chấm tròn và hỏi: “Lấy 14 chấm tròn chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm trịn thì đợc mấy nhóm?


- HS: 14 chấm trịn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm trịn thì đợc 2
nhóm.


- GV: Vậy 14 chia 7 đợc mấy?


- HS nêu, GV ghi bảng: 14 : 7 = 2. HS đọc 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2
* HS tự lp cỏc phộp chia cũn li.


- HS nêu công thức nhân 7 rồi tự lập các công thức chia 7 tơng ứng.
- GV: Đây là bảng chia 7, nhìn vào bảng chia 7 em có nhận xét gì về:


+ Cỏc phép tính trong bảng chia7? (Các phép chia trong bảng chia 7 đều có dạng


một số chia cho 7)


+ Các số bị chia trong bảng chia 7? (Đây là các số đếm thêm từ 7 đến 70)
+ Kết quả của các phép chia (Các kết quả lần lợt là: 1, 2, 3,..., 10


* GV tæ chøc cho HS häc thuéc lòng bảng chia 7


- Cả lớp đọc đồng thanh bảng chia 2 lần, sau đó tổ chức cho HS đọc thuộc lòng
bảng chia.


- GV che một số thành phần, rồi khôi phục lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- GV xoá một số thơng và một số số chia. HS đọc xi.
- GV xố tồn bộ bảng chia. HS đọc ngợc.


- Vài HS đọc thuộc bảng chia.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
HS nêu yêu cầu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vở.


Chữa bài: Gọi HS nêu nối tiếp từng phép tính và kết quả.
1 HS đọc lại tồn bộ phép tính và kết quả.


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bi ca nhau.
<b>Bi 2: Tớnh nhm</b>


HS nêu yêu cầu của bài.


4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.



Chữa bài: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


GV hi: Khi ó bit 7 x 5 = 35, có thể ghi ngay kết quả của 35 : 7 và 35 : 5 đợc
khơng? Vì sao?


HS: Khi đã biết 7 x 5 = 35, có thể ghi ngay kết quả của 35 : 7 và 35 : 5 đợc. Vì nếu
lấy tích chia cho thừa số này thì đợc thừa số kia.


Tiến hành tơng tự với các trờng hợp cịn lại.
<b>Bài 3: HS đọc bài tốn ri gii.</b>


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>


Số học sinh mỗi hàng có là:
56 : 7 = 8 (häc sinh)


<i>Đáp số: 8 học sinh</i>
<b>Bài 4: HS c bi toỏn ri gii.</b>


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>


S hng c xp l:
56 : 7 = 8(hng)


<i>Đáp số: 8 hàng</i>
<b>IV. Củng cố:</b>



GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện.
<b>V. Dặn dò:</b>


V nh đọc thuộc bảng chia 7. Xem trớc bài mới.
GV nhận xét giờ học.


<b>TiÕt 2:</b> <b>ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)</b> <b>BËn</b>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 154)


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2. Mấy tờ giấy khổ to kẻ bảng để các nhóm
làm bài tập BT3.


HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi 3 HS lên bảng, đọc từng tiếng cho 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ ngữ: tròn trĩnh, chảo rán, giò ch, trụi ni...


Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa.


- 1 HS đọc thuộc lòng tên 11 chữ cuối bảng chữ (quy, e - rờ...). Sau đó 1 HS đọc
thuộc lũng tờn 38 ch.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>



<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Giờ học hôm nay các em sẽ viết đoạn cuối bài thơ Bận và làm
các bài tập chính tả phân biệt en / oen, ch / tr. GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn nghe - viết</b>


<i><b>a) Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc 1 lần khổ thơ 2 và 3


- 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- GV hớng dẫn HS nhận xét chính tả:


<i>? Bài thơ đợc viết theo thể thơ gì? (thơ 4 chữ)</i>


<i>? Nh÷ng chữ nào trong bài phải viết hoa?(các chữ đầu mỗi dòng thơ)</i>


<i>? Nờn bt u vit t ụ no trong vở? (Viết lùi vào 2 ô từ lề vở để bi th nm</i>
vo khong gia trang)


- HS nêu các tõ, tiÕng khã dƠ viÕt sai: thỉi nÊu, ¸nh s¸ng...
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.


- HS đọc lại các từ, tiếng trên bảng. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>b) HS viÕt bài chính tả vào vở:</b></i>


GV c chm rói cho HS viết, mỗi đòng thơ đọc 2 - 3 lần.


GV theo dõi, uốn nắn, sửa lỗi cho từng HS.


<i><b>c) Soát lỗi</b></i><b>: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc lại bài cho HS</b>


soát lỗi, đến các tiếng khó viết GV phân tích từng tiếng một cho HS cha.


- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề
vở.


<i><b>d) Chấm bài:</b></i> GV thu chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt tõng bµi vỊ néi dung, chữ viết,


cách trình bày.


<b>Hot ng 3: Hng dn HS làm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng viết sẵn cỏc bi tp.


<i><b>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống en hay oen?</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập theo lời giải đúng:


<i>nhanh nh<b>Đn</b>, nh<b>n</b> miƯng cêi, sắt h<b>oen</b> gỉ, h<b>èn</b> nhát.</i>


<i><b>Bi tp 3 a: Tỡm nhng tiếng có thể ghép đợc với mỗi tiếng đã cho</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm theo.


- HS làm bài cá nhân. GV phát cho 3 em 3 tờ giấy to để làm bài vào phiếu. Sau đó


từng HS lên dán bảng, đọc kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn thắng cuộc (viết đúng, tìm nhanh, tìm
đuwocj nhiều từ ngữ).


- 2, 3 HS đọc lại kết quả đúng:


<i>+ trung: trung thành, trung kiên, trung bình, trung hậu, tập trung, kiªn trung, tËp</i>
<i>trung, trung dịng, trung niªn, ...</i>


<i>+ chung: chung thñy, thñy chung, chung chung, chung søc, chung lòng, chung</i>
<i>sống, của chung, ...</i>


- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV: Khen nhng em viết đẹp, tiến bộ.


- Về nhà em nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại bài cho đúng.


- GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị nội dung để làm tốt bài tập thực hành (điều khin
cuc hp) trong tit TLV ti.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>

<b>nghe - kể: không nở nhìn</b>
<b>Tập tổ chức một cuộc häp</b>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 156)


Rèn HS kĩ năng mạnh dạn khi kể trớc đám đông 1 câu chuyện.
GD HS có ý thức đồn kết, thân ái giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh häa trun trong SGK.


B¶ng lớp viết sẵn: 4 gợi ý kể chuyện của BT1, tr×nh tù 5 bíc tỉ chøc cc häp.
HS : Sách Tiếng Việt 3, vở bài tập Tiếng Việt.


<b>c. cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiĨm tra 2 HS : §äc bài viết kể về buổi đầu tiên đi học của em (tiết TLV tuần
6)


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy häc bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài tập 1: Nghe, kể câu chuyện Khơng nở nhìn</b>
- GV gọi 1 HS đọc u cầu của BT 1. Cả lớp đọc thầm.


- GV yêu cầu cả lớp quan sát tranh minh họa truyện, đọc thầm lại 4 câu hỏi gợi ý
để dễ ghi nhớ câu chuyện khi nghe thầy (cơ) kể.


- GV kĨ chun (giọng vui, khôi hài). Kể xong lần 1, hỏi HS:



? Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt? (anh ngồi hai tay ôm mặt)


? Bà cụ ngồi bên cạnh hái anh ®iỊu gì? (Cháu nhức đầu à? Có cần dầu thoa
không?)


? Anh tr li th nào? (Cháu khơng nở ngồi nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng)
- GV kể lại lần 2, HS nghe.


- 1 HS khá, giỏi kể lại câu chuyện. Cả lớp và GV nhận xét.
- Từng cặp HS tập kể.


- 3 - 4 HS nhìn gợi ý ở bảng thi kể lại câu chuyện trớc lớp.


- GV yêu cầu cả lớp trả lời câu hỏi 4: Em có nhận xét gì về anh thanh niên?
- HS có nhiều ý kiến kh¸c nhau:


+ Anh thanh niên rất ngốc, khơng hiểu rằng nếu khơng muốn ngồi nhìn các cụ già
và phụ nữ phải đứng thì anh phải đứng lên nhờng chỗ.


+ Anh thanh niên là đàn ông mà không biết nhờng chỗ cho đàn bà và phụ nữ.


+ Anh thanh niên ích kỉ, không muốn nhờng chỗ cho ngời khác, lại giả vờ lịch sự:
Khơng nở ngồi nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng


+ Nếu khơng muốn ngồi nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng, thì anh thanh niên
nên đứng lên nhờng chỗ.


GV chốt lại tính khơi hài của câu chuyện: Anh thanh niên trên chuyến xe khách
không biết nhờng chỗ cho ngời già, phụ nữ lại che mặt và giải thích rất buồn cời là


khơng nở ngồi nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng .


GV nhắc HS cần có nếp sống văn minh nơi công cộng: bạn trai phải biết nhờng chỗ
cho bạn gái, nam giới khỏe mạnh phải biết nhờng chỗ cho ngời già yếu.


Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn những HS kể hay nhất và hiểu tính khôi hài của
câu chun.


<b>Bài tập 2: Hãy cùng các bạn trong tổ mình tổ chức một cuộc họp tổ</b>
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập và đọc gợi ý về nội dung cuộc họp.
- 1 HS đọc 5 bớc tổ chức một cuộc họp viết trên bảng lớp.


- GV nh¾c HS:


+ Cần chọn nội dung họp là vấn đề đợc cả tổ quan tâm. Đó có thể là nội dung đợc
gợi ý trong SGK (tôn trọng luật đi đờng, bảo vệ của cơng, giúp đỡ ngời có hồn cảnh
khó khăn); cũng có thể là vấn đề mỗi tổ tự đề xuất.


+ Chọn tổ trởng là những HS lần trớc cha đợc đóng vai điều khiển cuộc họp.
- Từng tổ làm việc nhanh theo trình tự:


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

+ TiÕn hành họp tổ. GV theo dõi, hớng dẫn các tổ häp.


- GV mêi 2 tỉ trëng thi ®iỊu khiĨn cc họp của tổ mình trớc lớp. Cả lớp và GV
nhận xét, rút kinh nghiệm, bình chọn ngời điều khiển tốt nhất.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


GV nhn xột gi hc, yờu cầu HS ghi nhớ cách tổ chức, điều khiển cuộc họp để tổ
chức tốt các cuộc họp tổ, lớp.



ChuÈn bị trớc nội dung cho tiết TLV tuần 8 (Kể vỊ mét ngêi hµng xãm mµ em q
mÕn)


<b>TiÕt 4: </b>

<b>sinh hoạt lớp</b>


<b>a. mục tiêu:</b>


Qua tiết sinh hoạt, giúp HS :


- Nắm đợc quy trình của 1 tiết sinh hoạt và những quy định của lớp.
- Có ý thức xây dựng tập thể lớp vững mạnh.


<b>b. chuÈn bÞ:</b>


GV: Chuẩn bị những nội quy, quy định của lớp.
<b>c. nội dung sinh hoạt:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>2. Tiến hành sinh hoạt:</b>


GV nêu đặc điểm tình hình của lớp.
GV phổ biến nội quy của lớp:


<i><b>a) NÒ nÕp: </b></i>


- Đi học chuyên cần, trong giờ học khơng đợc nói chuyện riêng, giờ nào việc nấy.
- Đảm bảo sĩ số, nếu đau ốm phải có giấy xin phép của bố, mẹ.


- Mặc áo quần đồng phục vào các ngày trong tuần và vào các ngày lễ lớn . Đi


học đúng giờ.


- Aó quần sạch sẽ, gọn gàng.Tóc, móng tay, móng chân cắt ngắn, sạch sẽ.
- Không ăn quà vặt, bỏ rác đúng nơi quy định.


<i><b>b) Häc tËp:</b></i>


Sách, vở, đồ dùng học tập đầy đủ. Sách vở phải đợc bao bọc cẩn thận, giữ gìn sạch,
đẹp. Học bài, làm bài trớc khi đến lớp.


- Vở rèn luyện viết chữ đẹp phải giữ gìn cẩn thận, sạch sẽ.
c) GV nêu phơng hớng tuần tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

tuần 8



<b>Ngày soạn : 17 - 10 - 2008</b>
<b>Ngày dạy : Thø hai 20 - 10 - 2008</b>

<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>



<b>Tiết 2, 3: Tập đọc - Kể chuyện </b>

<b>Các em nhỏ và cụ già</b>


<b>a. mục đích, yêu cầu:</b> (Sách giáo viên trang 159)


HS đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc đúng lời của các nhân vật.


HS nhập vai nhân vật kể lại từng đoạn câu chuyện, nhận xét đợc lời kể của bạn.
GD HS biết quan tâm chia sẽ.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>



GV: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện
đọc.


HS: S¸ch TiÕng ViÖt 3, tËp 1.


<b>c. các hoạt động dạy học: </b> <b>Tiết 1</b>
<b> tập đọc </b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài Bận và trả lời câu gắn với nội dung
bài.


HS kh¸c nghe và nhận xét. GV nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy häc bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu bài mới và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu toàn bài: </b></i>


- Giọng ngời dẫn chuyện: chậm rãi ở đoạn 1 (đoạn tả cảnh trời chiều); buồn, cảm
động ở các đoạn sau (nỗi buồn của ơng cụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

- Giäng «ng cơ bn, nghĐn ngµo.


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>


<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- Luyện phát âm từ khó: sơi nổi, thở nặng nhọc, nghẹn ngào, ...
- HS nối tiếp nhau đọc lại từng câu lần 2, đọc từ đầu cho đến hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lần lợt từng đoạn trớc lớp.
- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng.


- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn HS tập ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, dấu
phẩy và đọc đúng câu hỏi, câu kể:


+ GV cho HS dừng lại đoạn 1 để giải nghĩa từ sếu, dừng lại đoạn 2 để giải nghĩa từ
<i>u sầu, dừng lại đoạn 4 để giải nghĩa từ nghẹn ngào. HS đọc chú giải. </i>


- HS đặt câu với từ u sầu, nghẹn ngào.


- GV cho 5 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn lần thứ hai trớc lớp (mỗi em đọc 1
đoạn).


<b>* </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV chia các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 5 HS và yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong nhóm của mình, em này đọc, các em khác nghe, góp ý cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.



<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


- GV gọi 2 nhóm thi đọc nối tiếp trớc lớp, các nhóm khác lắng nghe và nhận xét.
Tiết 2


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn1 và đoạn 2, trả li cõu
hi:


<i>? Các bạn nhỏ đi đâu?(Các bạn nhỏ đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ)</i>


- GV: Khi trời đã về chiều, sau một cuộc dạo chơi vui vẻ, giờ đây các bạn nhỏ đang
trên đờng về nhà. Trên đờng về, các bạn đã bắt gặp chuyện gì? Chúng ta cùng tìm hiểu
tiếp đoạn 2 của truyện.


? Trên đờng về các bạn nhỏ gặp ai? (Trên đờng về, các bạn nhỏ gặp một cụ gi
ang ngi v c ven ng)


<i>? Vì sao các bạn nhỏ phải dừng lại? (Vì các bạn nhỏ thấy cụ già trông thật mệt</i>
mỏi, cặp mắt lộ rõ vẻ u sầu)


<i>? Cỏc bn quan tõm n ụng c nh thế nào?( Các bạn băn khoăn và trao đổi với</i>
nhau. Có bạn đốn cụ bị ốm, có bạn đốn cụ bị mất cái gì đó. Cui cùng cả tốp đến
tận nơi hỏi thăm ơng cụ)


<i>? Vì sao các bạn nhỏ quan tâm đến ơng cụ nh vậy?(Vì các bạn là những đứa trẻ</i>
ngoan, nhân hậu. Các bạn muốn giúp đỡ ơng cụ)



- GV: Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp đoạn 3, 4 để biết xem chuyện gì đã xảy ra vi
ụng c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<i>? Ông cụ gặp chuyện gì buồn? (Cụ bà bị ốm nặng, đang nằm trong bƯnh viƯn, rÊt</i>
khã qua khái)


<i>? Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ, ơng cụ thấy lịng nhẹ hơn?</i> HS thảo luận theo
nhóm đơi rồi trả lời. HS có thể có nhiều ý kiến khác nhau: Vì ơng cụ đợc chia sẻ nổi
buồn với các bạn nhỏ. / Ông cảm thấy bớt cơ đơn hơn vì có ngời cùng trị chuyện. /
Ơng cảm động trớc tấm lịng của các bạn nhỏ./ Ông thấy đợc an ủi vài các bạn nhỏ
quan tâm tới ơng. / Ơng cảm thấy lịng ấm lại vì tình cảm của các bạn nhỏ./ ...


- Cả lớp đọc thầm đoạn 5, trao đổi theo nhóm để chn mt tờn khỏc theo gi ý
<i>trong SGK.</i>


- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác lắng nghe và nhËn xÐt:


<i>+ Những đứa trẻ tốt bụng vì các bạn nhỏ trong truyện thật tốt bụng, giàu lòng </i>
th-ơng ngời.


<i>+ Chia sẻ vì các bạn nhỏ đã chia sẻ với ơng cụ, làm cụ cảm thấy lịng nhẹ hơn.</i>
? Câu chuyện muốn nói với em điều gì?(Con ngời phải quan tâm giúp đỡ nhau. /
Con ngời phải yêu thơng nhau, sẵn sàng giúp đỡ nhau. / Sự quan tâm, giúp đỡ nhau là
rất cần thiết, rất đáng quý)


- GV chốt lại: Các bạn nhỏ trong câu chuyện không giúp đợc cụ già nhng cụ vẫn
cảm ơn các bạn vì các bạn đã làm cho cụ thấy lịng nhẹ hơn. Nh vậy, sự quan tâm,
thông cảm giữa ngời với ngời là rất cần thiết. Câu chuyện muốn nói với các em: Con
ngời phải yêu thơng nhau, quan tâm đến nhau. Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của
những ngời xung quanh làm cho mỗi ngời cảm thấy những lo lắng, buồn phiền dịu bớt


và cuộc sống đẹp hơn.


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>


- 4 HS nối tiếp nhau đọc các đoạn 2, 3, 4, 5.


- Tổ chức 2, 3 nhóm thi đọc truyện theo vai, mỗi nhóm 6 em (ngời dẫn chyện, ông
cụ, 4 bạn nhỏ [đọc 4 câu hỏi ở đoạn 2; cùng hỏi ông cụ ở đoạn 3]).


- GV hớng dẫn HS đọc đúng. Chú ý nhấn giọng các từ: dừng lại, mệt mỏi, lộ rõ vẻ
<i>u sầu, bị ốm, đánh mất, có thể giúp gì, ...</i>


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất (đọc đúng, thể
hiện đợc tình cảm của các nhân vật).


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Hoạt động 1: GV nêu nhiệm v</b>


Sang phần kể chuyện mỗi em sẽ tởng tợng mình là một bạn nhỏ trong truyện và kể
lại câu chuyện theo lêi cđa b¹n.


<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS kể lại câu chuyện theo lời của một bạn nhỏ</b>


<i><b>? </b>Câu chuyện đợc kể theo lời của ai? (ngời dẫn chuyện)</i>


? Có thể kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của nhân vật nào?
( Kể đoạn 1: theo lời của 1 bạn nhỏ. Kể đoạn 2: theo lời của bạn trai).
- GV nhắc HS nhập vai một nhân vật để kể chuyện. Cụ thể:



+ Nhất quán từ đầu đến cuối chuyện kể theo vai mình chọn. Khơng đợc nhầm vai.
+ Nhất quán từ xng hô đã chọn là tơi, mình hay em; khơng thể lúc đầu xng tơi, sau
lại xng em, mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- GV nhận xét HS kể, GV nhắc HS: Kể theo lời nhân vật là cách kể sáng tạo vì câu
chuyện đợc kể dới cách nhìn sự việc của nhân vật, khơng cịn giống hệt nh trình tự
chuyện, câu chữ cũng thay đổi.


- Sau đó từng cặp HS tập kể.


- 3 HS tiÕp nối nhau thi kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Sau mỗi lần 1 HS kể, cả lớp và GV nhận xét từng bạn: Kể có đúng với cốt truyện
khơng? Diễn đạt đã thành câu cha? Đã biết kể bằng lời của mình cha? Kể có tự nhiên
khơng?


- C¶ líp và GV bình chọn ngời kể chuyện hay nhất, hấp dÉn nhÊt.
<b>IV. Cñng cè:</b>


? Các em đã bao giờ làm việc gì để thể hiện sự quan tâm đến ngời khác, sẵn lòng
<i>giúp đỡ ngời khác nh các bạn nhỏ trong truyn cha?</i>


<b>V. Dặn dò:</b>


GV nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 4: Toán</b> <b>luyện tập</b>



<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 74)


HS cng c quy tắc lấy tích chia cho thừa số này thì đợc thừa số kia, tìm một
trong các phần bằng nhau của một số.


GD HS học tập tích cực.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: S¸ch To¸n 3.


HS: Sách Tốn 3, bảng con, vở ô li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 7.


2 HS lên bảng làm tính: 56 : 6 50 : 7
GV nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài.
<b>2.</b> Bài dạy.


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
HS nêu yêu cầu của bài.


a) 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.



Chữa bài: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


? Khi đã biết 7 x 8 = 56, có thể ghi ngay kết quả của 56 : 7 đợc khơng? Vì sao?
HS: Khi đã biết 7 x 8 = 56, có thể ghi ngay kết quả của 56 : 7 = 8. Vì nếu lấy tích
chia cho thừa số này thì đợc thừa số kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

b) HS làm vào vở, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


<b>Bµi 2: TÝnh </b>


HS nêu yêu cầu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vë.


Chữa bài: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<b>Bài 3: HS đọc bài toỏn ri gii.</b>


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>


S nhúm c chia l:
35 : 7 = 5 (nhúm)


<i>Đáp số: 5 nhóm</i>
<b>Bài 4: Tìm </b>1


7<b> số con mèo trong mỗi hình.</b>


HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài vào vở.
a) ? Muốn tìm 1



7 số con mèo trong hình a ta phải làm thế nào?


HS: 21 : 7 = 3 (con mÌo).
b) ? Mn t×m 1


7 số con mèo trong hình b ta phải làm thÕ nµo?


HS: 14 : 7 = 2 (con mÌo)
<b> IV. Củng cố:</b>


GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện.
<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà luyện tập thêm về bảng chia 7.
GV nhận xét giờ học.


<b>Ngày soạn : 17 - 10 - 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ ba 21 - 10 </b>
<b>- 2008</b>


<b>TiÕt 1: Thể dục</b> <b>bài 15: trò chơi chim về tổ</b>
(GV bộ môn soạn và giảng)


<b>Tiết 2: Toán</b>

<b>giảm đi một số lần</b>


<b>a. mục tiêu:</b> (Sách giáo viên trang 75)


HS nhớ và vận dụng quy tắc vào làm tính và giải to¸n.


GD HS häc tËp tù gi¸c, tÝch cùc.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
GV: Sách Toán 3.


</div>

<!--links-->

×