Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông 1947

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.74 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần : 1

<b>TẬP ĐỌC</b>


Tiết :

<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b>



<i> Ngày soạn:……./……../……. . Ngày dạy:……../……../ ……..</i>
I


. MỤC TIÊU


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung : Câu chuyện khuyên ta phải biết kiên trì và nhẫn nại, kiên trì nhẫn nại
thì làm việc gì cũng thành cơng.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


<b>-</b> Giáo viên : Tranh minh hoïa (SGK)
<b>-</b> Hoïc sinh : SGK


III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC . Tiết 1
1./ Khởi động : Hát vui


2./ Kiểm tra bài cũ:
3./ Bài mới :


<i>a)-Giới thiệu:</i>
B) CÁC HOẠT ĐỘNG


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> luyện đọc đoạn 1,2
- Đọc mẫu



+ Giáo viên đọc mẫu lần 1 – Đọc to, rõ
thong thả, phân biệt giọng nhân vật.


+ Yêu cầu 1 học sinh khá đọc lại đoạn 1,2
<i><b>*Hoạt động 2: </b></i> Luyện đọc từ khó .


<i> Giáo viên giới thiệu từ cần luyện đọc đã ghi</i>
trên bảng và gọi học sinh đọc .


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từng câu.


* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Hướng dẫn đọc ngắt giọng
câu dài.


- Cho học sinh luyện đọc câu và ngắt giọng.


 Đọc từng đoạn .


- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng
đoạn trước lớp. Giáo viên – lớp theo dõi
nhận xét.


- Chia nhóm – Học sinh theo dõi đọc theo
nhóm.


* Thi đọc .


- Cho học sinh thi đọc đồng thanh, cá nhân .
- Giáo viên nhận xét .



* cả lớp đồng thanh.


- Học sinh theo dõi đọc thầm .


- 1 em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo.


- 3,5 học sinh đọc – lớp đọc đồng thanh
từ khó: nghuệch ngoạc, quyển sách,năm
nót,mải miết….


- Mỗi em đọc 1 câu, đọc nối tiếp từng
dãy bàn cho đến hết.


- 3,5 em đọc cá nhân + đồng thanh. Mỗi
khi cầm quyển sách / cậu chỉ đọc được chỉ
vài hàng/ngáp dài ngáp ngắn / rồi bỏ đi//
- Bà ơi /bà làm gì thế ?


- Thỏi sắt to như thế ? làm sao bà mài
thành kim được .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 4: </b></i> Tìm hiểu bài (đoạn 1,2 )
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 và hỏi .
+ Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
- Học sinh đọc tiếp đọan 2 và trả lời.
+ Cậu nhìn thấy bà cụ đang làm gì ?


+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ?


+ Cậu bé có tin thỏi sắt có mài được thành
chiếc kim nhỏ không?


+ Những câu văn nào cho thấy cậu không
tin?


* Lúc đầu cậu bé không tin là bà cụ có thể
mài thỏi sắt thành một cái kim nhưng về sau
cậu lại tin .Bà đã nói gì để cậu bé tin, chúng
ta cùng tiếp bài để biết điều đó.


<b>Tiết 2</b>



<i><b>*Hoạt động 1: </b></i> Luyện đọc đoạn 3,4
Mục tiêu :Hướng dẫn phát âm từ khó
- Giáo viên ghi từ khó lên bảng yêu cầu học
sinh đọc .


* Hướng dẫn ngắt giọng.


- Giáo viên treo bảng phụ – học sinh luyện
ngắt giọng.


 Đọc từng đoạn .


 Thi đọc giữa các nhóm
 Đọc đồng thanh.


<i><b>*Hoạt động 2: </b></i> Tìm hiểu đoạn 3,4.
- Gọi học sinh đọc đoạn 3,4.


- Bà cụ giảng giải như thế nào ?


- Theo em bây giờ cậu bé đã tin bà chưa ? vì
sao?ư


- Qua câu chuyện này khuyên điều gì ?
* Luyện đọc lại toàn câu truyện .
- Cho học sinh thi đọc giữa các nhóm .


- 1 em đọc đồng thành tiếng, lớp đồng
thầm.


- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được …….
Nghuệch ngoạc.


- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mãi miết mài
vào tảng đá .


- Để làm thành một cái kim.
- Cậu Không tin


- Cậu bé ngạc nhiên, nói với bà cụ rằng :
Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thnàh
kim được ?


- 1em đọc mẫu , lớp theo dõi ( SGK) và
đọc thầm theo.


- 3 ,5 em đọc cá nhân + đồng thanh quay,
hiểu,giảng giải,sắt mài, vẫn…



- 3,5 em đọc cá nhân + đồng thanh.
- Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí /
sẽ có nó thnàh kim //Giống như cháu /
mỗi ngày cháu học một tí / sẽ có ngày
//cháu thành tài//.




-- 1 em đọc thành tiếng – lớp đọc thầm
theo.


- Moãi ngaøy ….thaønh taøi.


- Cậu bé tin lời bà nên cậu quay về nhà
và học hành chăm chỉ ?


- Câu chuyên khun ta nên nhẫn nại,
kiên trì, khơng được ngại khổ…


- Học sinh đọc đoạn văn .
- 2 em đọc lại cả bài


<b>4./ Cũng cố :</b>


+ Em thích nhất nhân vật nào ?Vì sao?( Em thích cậu bé vì cậu bé biết nhận ra sai lầm của
mình và sửa chữa.)


<b>-</b>Nhận xét tiết học
<b>IV.Hoạt động nối tiếp : </b>



Về nhà đọc lại truyện ghi nhớ lời khuyên của truyện
Chuẩn bị bài sau”Tự thuật”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


Tuần 1 Tiết 1


Ngày soạn : Ngày dạy :
<b>I./ MỤC TIÊU.</b>


- Giúp học sinh cũng cố về .


 <b>Kiến thức:Đọc viết các số trong phạm vi 100</b>


 <b>KĨ năng: Nhận biết số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất, có</b>
hai chữ số. Số liền trước, số liền sau


 <b>Thái độ : Rèn thái độ học toán.</b>
<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .</b>


<b>-</b> Giáo viên : Viết nội dung BT1 lên bảng.
<b>-</b> Học sinh : dụng cụ học toán.


<b>III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1./Khởi động .</b>


<b>2./Kiễm tra bài cũ.- Kiểm tra đồ dùng học mơn tốn </b>
<b>3./ Bài mới : </b>


<b>a) Giới thiệu bài mới: </b>


<b> </b>


<b> b) Các hoạt động </b>


<b>HỌAT ĐỘNG DẠY </b> <b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn Tập các số trong phạm vi 10.</b>
<b>*Mục tiêu: Đọc viết các số trong phạm vi 10</b>
Cách tiến hành


<i><b>+ Baøi 1:</b></i>


Hãy nêu các số từ 0 đến 10.
Hãy nêu các số từ 10 về 0.


<b>-</b> Gọi 1 em lên viết các số từ 0 đến 10 yêu cầu
cả lớp làm vào vở bài tập.


+ Có bao nhiêu số có 1 chữ số ?
+ Số bé nhất là số nào?


+ Số lớn nhất có 1chữ số là số nào?


- Yêu cầu học sinh nhắc lại câu trả lời trên .
+ Số 10 có mấy chữ số ?


<i><b>+ Bài 2:</b></i>


Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số



* Cách chơi : Giáo viên cắt bảng số từ 0 - 99
thành 5 bảng giấy như giới thiệu.


- Giáo viên chia thành 5 đội chơi, các đội thi
nhau điền nhanh, điền đúng các số còn thiếu vào
bảng giấy.Đội nào điền xong trước thì dán lên
bảng. – Dán đúng vị trí để sau khi 5 đội cùng
điền xong sẽ taho thành bảng từ 0 đến 99 – đội
nào điền đúng dán trước sẽ thắng cuộc .


- Sau khi chơi xong . Giáo viên cho học sinh
từng đội


đếm số của mình từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?


- Vài em lần lượt đếm 0-10 và ngược
lại.


<b>-</b> Làm bài tập trên bảng và trong vở
bài tập.


<b>-</b> Có 10 số có 1 chữ số là 0,1,2…..9
<b>-</b> Số 0


- Số 9


- Số 10 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ
số 0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
<i><b>+ Bài 3.</b></i>


- Giáo viên vẽ lên bảng các số sau:
39


+ Số liền trước số 39 là số nào?
+ Em làm thế nào để tìm ra 38?
+ Số liền sau số 39 là số nào?
+ Vì sau em biết?


+ Số liền trước và liền sau của số hơn kém số ấy
bao nhiêu đơn vị .


- Học sinh làm vào vở bài tập.
<b>-</b> - Yêu cầu học sinh đọc kết quả.


<b>-</b> soá 99.


<b>-</b> Số 38 ( 3 em trả lời)
<b>-</b> Lấy 39 trừ đi 1 được 38.
<b>-</b> Số 40


<b>-</b> Vì 39 + 1 được 40
<b>-</b> 1 đơn vị.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


 98  99  100
 89  90  91



<b>-</b> Số liền sau 99 là 100 – số liền
trước là 99 là 98.


<b>4./ Củng cố – dặn dò.</b>


- Gọi vài em nhắc lại nội dung bài học .
- IV.Hoạt động nối tiếp :


Nhận xét tiết học, biểu dương những em học tốt .
- Chuẩn bị bài ơn tập tiếp theo.


RÚT KINH NGHIỆM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---THỦ CÔNG</b>



<b>Bài : GẤP TÊN LỬA</b>



<b> Tuần 1 Tiết : 1</b>
<b> Ngày soạn : Ngày dạy : </b>
<b>I./ MỤC TIÊU.</b>


* Kiến thức : Học sinh biết cách gấp tên lửa.


* Kĩ năng : Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng
* Thái độ: Học sinh u thích và hứng thú gấp hình.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Giáo viên : Vật mẫu , quy trình gấp từng bước, giấp .


- Học sinh giấy màu hồ kéo thước.


<b>III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1./ Khởi động :</b> - Hát


<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- KT dụng cụ học tập của học sinh .
- Nhận xét.


<b>3./ Bài mới:</b>
a)Giới thiệu:


B)CÁC HOẠT ĐỘNG


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát nhận
xét


<b>Mục tiêu</b> : : làm quen với cách gấp tên lửa
<b>Cách tiến hành </b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp tên
lửa.và hỏi.


+ Hình dáng , màu sắc tên lửa thế nào?
+ Em có nhận xét gì về phần mẫu tên lửa .


- Giáo viên mở dần mẫu gấp tên lửa sau đó giáo


viên gấp lần lượt lại từng bước đến khi được tên
lửa như ban đầu.


+ Muốn gấp được tên lửa em gấp như thế nào?
Hoạt động 2 : Thực hành quan sát


Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp tên lửa.
Cách tiến hành


 Hướng dẫn mẫu .


+ Bước 1 : Gấp tạo mũi và thân tên lửa .


<b>-</b> Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn , mặt kẻ ô ở
trên , gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy đường
dấu giữa. Mỡ tờ giấy ra, gấp theo đường gấp ở
(H1) sao cho 2 mép giấy mới nằm sát đường dấu
giữ ( H2).


<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp (H2) sao cho 2 mép
bên sát vào đường dấu giữa được (H3).


<b>-</b> Học sinh quan sát nhận xét mẫu
tên lửa.


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh theo dõi.


<b>-</b> Gấp tạo mũi và thân tên lửa.


Tạo tên lửa và sửng dụng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> Gấp theo đường gấp ở (H3) sao cho mép bên
sát vào đường dấu được (H4)sau mỗi lần gấp cho
thẳng và phẳng.


+ Bước 2: Tạo tên lửa và sửng dụng .


- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và
miết dọc theo đường dấu giữa, được tên lửa
( H5 ).Cầm vào nếp gấp giữ cho 2 tên lửa ngang
ra ( H6) và phóng tên lửa theo hướng chết lên
khơng trung.


- Giáo viên gọi 1 em lên bảng yêu cầu thực hiện
các thao tác .


- Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên tổ chức học sinh gấp tên lửa .


<b>-</b> Học sinh thực hiện các thao tác
gấp từng bước gấp tên lửa.


<b>-</b> Học sinh gấp tên lửa bằng giấy
nháp.


4. Củng cố :


Thu chấm và nhận xét tiết học .


<b>-</b> Thi đua gấp tên lửa nhanh
IV./ Hoạt động nối tiếp


<b>-</b> Trưng bày sản phẩm
<b>-</b> Chuẩn bị dụng cụ giấy….
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Bài : </b>

<b>CÓ CÔNG MÀI SẮC CÓ NGÀY NÊN KIM</b>



<b> Tuaàn : 1 Tieát : 1</b>



<b> Ngày soạn : Ngày dạy : </b>



<b>I.MUÏC TIEÂU:</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b>-</b> Kiến thức : Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ýcủa
giáo viên kể lại được từng đoạn và tòan bộ nội dung câu chuyện.


<b>-</b> Kỹ năng : Biết thể hiện lời kể tự nhiên.


<b>-</b> Thái độ : Biết thay đổi giọng phù hợp với từng nhân vật nội dung chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> Giáo viên : Tranh mih họa phóng to.
<b>-</b> Học sinh : xem trước truyện.


<b>III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.</b> <b>Khởi động .</b>



<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ.</b>
3. <b>Bài mới:</b>


a/ Giới thiệu bài.
<b> </b>


<b> B </b>/ CÁC HOẠT ĐỘNG


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>Hoạt động : 1</b> Hướng dẫn kể chuyện:
<b>Mục tiêu :</b> Kể từng đoạn theo tranh.
<b>Cách tiến hành </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Kể chuyện trong nhóm.


- Giáo viên đính 4 tranh lên bảng.


* Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.
Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh.


-Giáo viên ghi bảng.


+ Nội dung: kể đủ ý, đủ trình tự.


+ Cách diễn đạt lời nói, thành câu dùng từ
thích hợp.



+ Cách thực hiện: Kể tự nhiên giọng điệu
thích hợp với từng vai.


- Giáo viên mời đại diện nhóm kể.
+ Nhóm 1: Kể đoạn 1.


+ Nhóm 2: Kể đọan 2
+ Nhóm 3: Kể đoạn 3
+ Nhóm 4: Kể đoạn 4
- Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Dựa vào tranh kề lại từng đoạn
câu chuyện “ Có cơng …”


<b>-</b> Học sinh quan sát từng tranh.
<b>-</b> Từng nhóm thảo luận.


<b>-</b> Cử đại diện nhìn tranh kể lại
từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ho 2</b> Kể toàn bộ câu chuyện.


<b>Mục tiêu</b> : Biết thể hiện lời kể tự nhiên.
<b>Cách tiến hành </b>


-Goïi vài học sinh kể.


- Sau mỗi lần kể giáo viên cho học sinh nhận
xét các mặt.



+ Nội dung: ( trình tự)


+ Diễn đạt: ( từ , câu sáng tạo)
+ Cách thể hiện( Kể tự nhiên)
- Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Học sinh kể tồn câu chuyện


<b>-</b> Học sinh nhận xét.


<b>4. Củng cố </b>


- 2 học sinh kể lại tòan bộ câu chuyện.
- 1 học sinh nêu ý nghóa của câu chuyện


( Câu chuyện khuyên chúng ta nên kiên nhẫn sau này sẽ thành công)
<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>


- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau” Phần thưởng”
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---TOÁN</b>



<b>Bài : </b>

<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tt )</b>



Tuaàn 1 Tieát 2



Ngày soạn : Ngày dạy :
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- <b>Kiến thức:</b> Đọc viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự
của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100


<b>-</b> <b>Kĩ năng:</b>Phân tích số có 2 chữ số theo chục, đơn vị.
<b>-</b> <b>Thái độ : Rèn thái độ học toán.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> Giáo viên kẻ sẵn bài tập 1 sách giáo khoa.
<b>-</b> Học sinh :dụng cụ học toán, vở bài tập.
<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1.Khởi động .</b>
<b>2.Kiểm bài cũ.</b>
<b>3.Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài:


B) CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>HỌAT ĐỘNG DẠY </b> <b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh làm bài
tập.


<b>*Mục tiêu: </b>Đọc viết các số có 2 chữ số.
<b>Cách tiến hành </b>



* Bài tập 1:


- Giáo viên nêu cách làm bài tập.


- Gọi học sinh lên bảng viết số , đọc số,
phân tích số. 36, 71, 94


- Gọi học sinh nhận xét kết quả.


* Bài tập 2:


- Hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh chữa bài.


* Bài tập 3: So sánh các số.


- Giáo viên gọi học sinh chữa bài: Giải
thích vì sao đặt dấu > hoặc < hoặc =.




* Baøi taäp 4:


<b>-</b> Học sinh nêu và làm bài, chữa bài.
Ba mươi sáu


Bảy mi mốt
Chín mươi bốn



<b>-</b> 36: có 3chục và 6 đơn vị, và đọc
là 36.


<b>-</b> Học sinh tự làm bài.
<b>-</b> Học sinh chữa.
98 = 90 + 8 ; 88 = 80 + 8
74 = 70 + 4 ; 61 = 60 + 1
47 = 40 + 7.


<b>-</b> Học sinh tự nêu cách làm
bài và chữa bài.


34………38 vì có cùng số hàng
chục là 3 mà 4< 8 neân 34<
38.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Viết số thích hợp vào ơ trống, biết các


số là: 98, 76, 67, 93, 84, 98. <b>-</b> <sub>84, 93, 98.</sub>Học sinh làm bài7, 70, 76,
<b>4. Củng co</b>á:<b> </b> Họat động nối tiếp.


- Giáo viên tổ chức trò chơi: “ Nêu nhanh các số thích hợp từ bé đến lớn và ngược lại.
- IV.Hoạt động nối tiếp :


Nhaän xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài, xem trước bài số hạng – tổng
RÚT KINH NGHIỆM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---CHÍNH TẢ </b>



<b>Bài : </b>

<b>Có công mài sắt, có ngày nên kim</b>



Tuần : 1 Tiết : 1
Ngày soạn :.. …/……/ 200… Ngày dạy : ……../………/.200….
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- <b>Kiến thức</b> : Chép chính xác bài chính tả, trình bài đúng 2 câu văn xi
- <b>Kỹ năng</b> : Làm được các bài tập 2,3,4


- <b>Thái độ</b> : Học thuộc lịng chín chữ cái đầu tiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép và các bài tập chính tả 2,3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b> </b> <b> 1. Khởi động :</b>- Hát
<b>2 Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


a<b>./ Giới thiệu: </b>


<b> B) CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>Hoạt động : 1</b> Hướng dẫn tập chép
<b>Mục tiêu</b> : Rèn viết đúng chính tả
Cách tiến hành



- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng .
+ Đoạn này chép từ bài nào? (Có cơng
mài sắt có ngày nên kim).


+ Đoạn này lời nói của ai nói với ai?
+ bà cụ nói gì ? ( Giảng giải cho cậu bé
biết: Kiên trì nhẫn nại thì việc gì cũng
làm được ).


+ Đoạn chép này có mấy câu ?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?


+ Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa ?


+ Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích
từ khó.


* Ngày tháng khác Ngài ( nói về 1 q
ơng được tơn trọng).


* mài khác với mày ( lông mọc trên con
mắt).


* Sắt khác với sắc ( sắc đẹp).


* Cháo : con cháu khác với cháo ăn.
<b>-</b> Giáo viên đọc lần 2 .



<b>-</b> Lớp theo dõi.
<b>-</b> 3 học sinh đọc lại .
<b>-</b> Bà cụ nói với cậu bé.


<b>-</b> Học sinh trả lời 2 câu .


<b>-</b> Học sinh trả lời có dấu chấm.
- Học sinh trả lời chữ đàu câu, đầu
đoạn – chữ nỗi, Giống .


- viết hoa chữ cái đầu tiên , lùi vào
một ô.


- Học sinh tìm đọc và phân tích từ
khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Giáo viên theo dõi uốn naén .


<b>-</b>Giáo viên đọc chậm từng câu cho học
sinh đọc chữa lỗi.


<b>-</b>Giáo viên chấm bài - Nhận xét


<b>-Hoạt động 2:</b> Bài tập


<b>-Mục tiêu</b> : Phân biệt K,C ,e ..


<b>-</b>Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập. Nhận xét.



<b>-</b>Khi nào ta viết âm k?
<b>-</b>Khi nào viết là c?
Baøi 3:


<b>-</b>Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc yêu
cầu.


<b>-</b>Giáo viên nhắc lại đọc tên chữ cái ở cột
3 và điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ
cái tương ứng .


d. Học thuộc lòng :
<b>-</b>Giáo viên đọc mẫu .
<b>-</b>Giáo viên xoá lần lượt.


<b>-</b> Học sinh viết bảng con.
<b>-</b> Học sinh nhắc lại.
<b>-</b> Học sinh chép vào vở


- Học sinh gạch chân từ viết sai , viết
từ đúng bằng bút chì ra lề vở.


- Học sinh tự thống kê lỗi chính tả.


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.


- 1 học sinh viết bảng – lớ làm nháp.
- Khi đứng sau nó là các nguyên âm
e,ê,i.



- Khi c đưng trước các nguyên âm còn
lại.


- Học sinh đọc cả lớp theo dõi.
<b>-</b> học sinh đọc mẫu : á – ă.


- 3 học sinh làm bài trên bảng.Lớp
viết bảng con - cả lớp đọc đồng
thanh.


<b>-</b> Học sinh viết vào vở.


- Học sinh đọc cá nhân ,đồng thanh.
- 1 học sinh lên bảng viết lại chữ cái
vừa xóa.


- 2 đến 3 học sinh .
<b>4. Củng cố :</b>


- Gọi học sinh nhắc lại bài.
<b>IV.Hoạt độn nối tiếp</b>


- Về nhà các em làm bài tập vào vở, học thuộc thuộc bảng chữ cái.
-Nhận xét - tuyên dương.


Ruùt kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Bài : TỰ THUẬT </b>




Tuần : 1 Tiết : 3


Ngày dạy : Ngày soạn :



I .MỤC TIÊU:


<i><b>1Kiến thức: </b>:</i>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa
các phần u cầu và phần trả lời ở mỗi dịng


<i><b>2. Kó năng:</b></i>


- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm
về bản tự thuật


<b>3. Thái độ:</b> Có hiểu biết ban đầu về bản tự thuật.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


<b>-</b> Giáo viên : Tranh minh họa, sơ đồ vẽ các đơn vị hành chính .
<b>-</b> Học sinh : Xem bài trước.


III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 . khởi động


2.Kiểm bài cũ<i><b> :” Có công mài sắc có ngày nên kim”</b></i>


3./ Bài mới:
<i> a) Giới thiệu:</i>



B) CÁC HOẠT ĐỘNG


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<i><b>*Hoạt động 1:</b>Luyện đọc </i>


<i>Mục tiêu :</i> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa
dịng.


<i>Cách tiến hành </i>


- Giáo viên đọc mẫu lần 1 ( Giọng to rõ )
* Hướng dẫn phát âm từ khó.


- Giáo viên giới thiệu các từ cần luyện đọc và
yêu cầu học sinh đọc các từ khó : huyện , quê
quán , quận trường, tự thuật, nơi ở hiện nay,
Hàn Thuyên, Chương Mĩ…


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Gọi 1 em đọc phần chú giải SGK
* Hướng dẫn đọc ngắt giọng.


- Giáo viên treo bảng phụ hướng dẫn học sinh
ngắt giọng theo dấu phân cách, hướng dẫn đọc
ngày ,tháng , năm .


- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.
* Thi đọc giữa các nhóm.



- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Học sinh lắng nghe – 1 em khá
đọc.


<b>-</b> 3- 5 học sinh đọc cá nhân , đồng
thanh các từ khó.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau cho đến
hết.


- 1 Học sinh đọc – Lớp theo dõi.
- Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc
từng câu –Học sinh khác nghe góp
ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc đồng thanh.


<i><b>*Hoạt động 2:</b>Tìm hiểu bài.</i>


<i>Mục tiêu :</i> Hiểu mối quan hệ giữa các từ chỉ
đơn vị hành chính


Cách tiến hành


- Cho học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
+ Em biết những gì về bạn Hà ?


+ Nhờ đâu em biết về bạn Hà như vậy?



+ Hãy cho biết họ tên em?


<b>-</b> Giáo viên mời 2,3 em lên làm mẫu trước lớp.
- Giáo viên nhận xét.


+ Hãy cho biết tên địa phương em đang ở?
 Luyện đọc lại :


Giáo viên nhắc nhỡ học sinh đọc rõ ràng, rành
mạch.


- Họ và tên, nam, nữ, ngày sinh,
năm sinh, quê quán …


- Nhờ bản tự thuật của Thanh Hà
nên em biết rõ thông tin về bạn ấy.
- Vài học sinh nêu tên của mình.
- Học sinh nối tiếp nhau nói chi tiết
địa phương mình.


- Học sinh thi đua nhau đọc.


<b>4./ Cũng cố </b>


- Gọi 1 em khá đọc lại toàn bài.
<b>IV.Hoạt động nối tiếp</b> :


Về nhà học bài.


- Chuẩn bị bài sau”ngày hôm qua đâu rồi”.


Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---TỐN</b>



<b>Bài : </b>

<b>SỐ HẠNG – TỔNG</b>



Tuần 1 Tiết 3


Ngày soạn : Ngày dạy :
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


Giúp học sinh


<b>-</b> <b>Kiến thức: Biết số hạng, tổng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ</b>
trong phạm vi 100


<b>-</b> <b>Kĩ năng: Biết giải bài toán bằng một phép cộng</b>
<b>-</b> <b>Thái độ : Rèn thái độ học toán.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>-</b> Giáo viên :Phấn màu.
<b>-</b> Học sinh : dụng cụ học tóan.
<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a/Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>



<b>*Mục tiêu: Ôn tập kiến thức và hình thàn kiến thức mới</b>


<b>HỌAT ĐỘNG DẠY </b> <b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng – tổng.</b>


<b>-</b> <b>*Mục tiêu: Bước đầu biết tên gọi thành</b>
phần và kết quả cùa phép cộng.


<b>-</b> <b>Cách tiến hành </b>
<b>-</b> Viết bảng 35 + 24 = 59.


<b>-</b> Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35 và 24 gọi
là số hạng, 59 gọi là tổng.


<b>-</b> 35 gọi là gì?
<b>-</b> 24 gọi là gì?
<b>-</b> 59 gọi là gì?
<b>-</b> Số hạng là gì?
<b>-</b> Tổng là gì?


<b>-</b> 35 +24 bằng mấy?
<b>-</b> 59 gọi là gì?


<b>-</b> 35 + 24 Cũng gọi là tổng.


<b>-</b> Hãy nêu tổng của phép cộng 35 + 24 = 59.
<b>c/ Hoạt động 2: Luyện tập:</b>



<b>-</b> <b>*Mục tiêu: Củng cố về phép cộng( không</b>
nhớ) các số có 2 chữ số và giải tóan có lời
văn.


<b>-</b> <b>Baøi 1:</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc.


- Học sinh đọc.


- 35 gọi là số hạng thứ nhất.
- 24 gọi là số hạng thứ hai.
- 59 là tổng.


- Là các thành phần của phép cộng
- Là kết quả của phép cộng.


- Bằng 59.
- Tổng.


- Tổng là 59 ; tổng laø 35 + 24.


- Học sinh đọc yêu cầu.
- 12 + 5 = 17.


- 12 và 5 là số hạng.
- là 17.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> 1 học sinh làm mẫu.



<b>-</b> Hãy nêu các số hạng của phép cộng 12 + 5
=17.


<b>-</b> Tổng của phép cộng là mấy?
<b>-</b> Muốn tính tổng ta làm thế nào?
<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm bảng.


<b>-</b> <b>Bài 2: </b>
<b>-</b> Phép tính được viết như thế nào?


<b>-</b> Hãy nêu cách viết, cách thực hiện phép tính
theo cột dọc.


<b>-</b> -Gọi học sinh làm bảng lớp.
<b>-</b> <b>Bài 3: </b>


<b>-</b> Đề cho biết gì?


<b>-</b> Bài tốn u cầu tìm gì?


<b>-</b> Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe
ta thực hiện như thế nào?


<b>-</b> Giáo viên ghi điểm.


- Học sinh làm bảng con.
- Nhận xét, sửa bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu, bài mẫu.
- Viết theo cột dọc.



- Viết số hạng thứ nhất rồi viết số
hạng kia xuống dưới sao cho đơn vị
thẳng cột đơn vị, chục thẳng chục,
viết dấu cộng, kẻ gạch ngang. Tính
từ phải sang trái.


- 2 học sinh lên bảng lớp, cả lớp
làm vào bảng con.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu.


- Buổi sáng bán 12 xe đạp, chiều
bán 20 xe đạp.


- Số xe bán được của hai buổi.
- 1 học sinh giải, lớp làm vở bài
tập.


- Nhận xét, sửa bài.


<b>4.Củng cố – dặn do ø: </b>
<b>-</b> Hỏi tựa


<b>-</b> Thi tìm nhanh kết quả.


<b>-</b> Tổng của 32 và 41 là bao nhiêu?


Tính tổng của phép cộng có hai số hạng đều là 33.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp : </b>


<b>-</b> Về nhà ôn lại cách thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ .Nhớ tên gọi các
thành phần và kết quả của phép cộng.


Nhận xét , tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Bài : </b>

<b>Từ và câu</b>



<b> Tuần : 1 Tiết ; 1 </b>
<b> Ngày soạn : Ngày dạy : </b>


<b>I. MUÏC TIEÂU :</b>


- <b>Kiến thức :</b>Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập
thực hành


-<b> Kĩ năng: </b>Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập, viết được một câu
nói về nội dung mỗi tranh


- <b>Thái độ:</b>Biết dùng từ đặt câu đơn giản .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


o Giáo viên tranh minh hoạt các sự vật.
o Học sinh : Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. </b>



<b> Khởi động </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>


a)<i>Giới thiệu bài: Từ và Câu </i>
<b>B) CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>*Luyện tập:</i>


<b>Hoạt động1: </b>Hướng dẫn làm bài tập.


<b>*Mục tiêu: </b>Hs bước đầu làm quen với khái
niệm từ và câu


<b>Caùch tiến hành </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>(miệng.)


Gọi 1 học sinh đọc bài tập 1


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm vững
yêu cầu bài tập.


- Giáo viên đọc tên bài gọi từng người, vật ,
việc .


VD: 1 trường



- Giáo viên gọi vài học sinh làm bài tập.


<b>Hoạt động2: Thực hành</b>


Học sinh mở SGK trang 8.
- Chọn tên cho mọi người,mọi vật
được vẽ dưới đây ( Học sinh , xe
đạp, trường, chạy , hoa hồng, cô
giáo)


- M: 1 trường; 5 hoa hồng.


- Học sinh chỉ vào tranh vẽ vật
việc đọc số thứ tự của tranh.


Học sinh làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*Mục tiêu: </b>Hs biết tìm các từ liên quan tới
học tập


<b>Cách tiến hành </b>
- <i><b>Bài 2 :</b></i> ( miệng )


Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
* Chia nhóm .


- Giáo viên chia 3 nhóm ( 5’)
- Giáo viên phát phiếu cho nhóm



- Giáo viên mời đại diện nhóm lên dán
phiếu trên bảng.


- Giáo viên nhận xét – kết luận .Nhóm nào
từ thắng cuộc .


+ Từ chỉ đồ dùng học sinh : bút chì , bút
mực ,thuớc ,bảng…


+ Từ chỉ hoạt động của học sinh : đọc viết ,
đi , đứng.


+ Từ chỉ tính nết: ngoan, chăm chỉ, cần cù…
*Bài tập 3 : (Viết)


- Gọi 1 em học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Giúp học sinh năm vững yêu cầu bài quan
sát kỷ 2 tranh thể hiện nội dung mỗi tranh
bằng 1 câu.


- giáo viên nhận xét sau mỗi câu học sinh
đặt.


Huệ cùng các bạn dạo chơi trong cơng viên.
+ Thấy 1 nhóm hồng rất đẹp. Huệ dừng lại
ngắm.


- Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập –
chỉ hoạt động của học sinh .



M: bút M : đọc M chăm chỉ.
- Nhận phiếu – Thảo luận viết
nhanh những từ tìm được .


<b>4.</b> 3 học sinh lên bảng dán
và đọc kết quả


- 1 em đọc yêu cầu bài tập.


Hãy viết 1 câu nói về ngưịi hoặc
cảnh vật trong mỗi tranh sau.


M huệ cùng các bạn vào vườn hoa .
<b>5.</b> Học sinh đặt câu.


- Học sinh làm vào vở bài tập.


<b>1.Cũng cố </b>


- Giáo viên gọi tên của vật, việc được gọi là từ. Ta dùng từ đặt câu để trình bày 1 sự
việc .


- Nhận xét tiết học .
<b>IV.Hoạt động nối tiếp : </b>
RÚT KINH NGHIỆM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>---TẬP VIẾT</b>
<b>Bài : </b>

<b>Chữ A</b>




Tuần : 1 Tiết : 1


Ngày soạn : Ngày dạy :



<b>I./ MỤC TIÊU:</b>


<b>1./Kiến thức:</b>Rèn luyện kỹ năng viết.


- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 đòng cỡ nhỏ)


<b>2./Kĩ năng:</b>Viết đúng câu ứng dụng “Anh em thuận hòa” theo chữ cở nhỏ. Viết
đúng mẫu, đều đẹp., thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa các chữ viết hoa với chữ
viết thường trong chữ ghi tiếng


<b>3./ Thái độ: </b>Học sinh biết cảm thụ cái hay trong việc rèn chữ viết.
<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Giáo viên : chữ mẫu đặt trong khung .
Học sinh : dụng cụ môn học .


<b>III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1./ Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2./ Bài mới:</b>
<i>a:</i>. Giới thiệu bài:


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<i>b</i>


<i><b> </b></i><b> Hoạt động 1 </b>:<i>. Hướng dẫn tập viết.</i>


<b>*Mục tiêu: </b>- Biết viết chữ hoa ( A )
<b>Cách tiến hành </b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và
nhận xét chữ A hoa.


+ Chữ A hoa gồm mấy đường kẻ, ngang cao bao
nhiêu ô ly?


+ được viết bởi mấy nét ?


Giáo viên : miêu tả : nét 1 giống như nét móc
ngược trái nhưng hơi lượn về phía trên và nghiêng
về bên phải,nét 2 là nét móc phải.nét 3 là nét
lượng ngang.


<i>c</i>


<i><b> </b></i><b> Hoạt động 2 </b>: <i>Hướng dẫn cách viết:</i>


<i><b>*Mục tiêu: </b></i>Hs nhớ lại cách cầm viết
<b>Cách tiến hành </b>


- Nét 1: đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc
ngược từ dưới lên nghiêng về phải và lượng ở phía
trên dừng bút ở đường kẻ 6.


- Nét 2 : Từ điểm dừng bút ở nét 1 chuyển hướng
bút viết nét móc ngược phải dừng bút ở đường kẻ
2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nét 3: Lìa bút lên khoảng giữa thân chữ, viết
nét lượn ngang thân chữ từ trái sang phải.


- Giáo viên hướng dẫn viết mẫu chữ A cỡ vừa ( 5
dòng kẻ) trên bảng lớp và nhắc lại cách viết để
học sinh theo dõi .


* Hướng dẫn học sinh viết bảng con .
- Giáo viên nhận xét uốn nắn .


d./ Hướng dẫn học sinh viết câu ứng dụng “
Anh….”


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét .


+ Chữ A hoa cở nhỏ và chữ h cao mấy ô li?
+ Chữ t cao mấy li?


+ Những chữ n,m,o,a cao mấy li?
_ Nhắc cách đặt dấu thanh ở các chữ.


+ các chữ (tiếng ) viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- Giáo viên viết chữ mẫu Anh lên dòng kẻ điểm
cuối chữ A nối liền với chữ n.


* Hướng dẫn viết vào bảng con .


- Giáo viên nhận xét uốn nắn .


* Hoạt động 3 : Hướng dẫ học sinh viết vào vỡ.


<i><b>*Mục tiêu: </b></i>Hs viết đúng các ô li
Cách tiến hành


1 dòng chữ A cỡ vừa ( 5 li )
2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ ( 2,5 li)


-Hướng dẫn viết chữ A(2,3 lần ).


- Học sinh viết bảng con chữ A.
- “Anh em thuận hòa”


- 5li
- 2,5 li
- 1 li


- Cách nhau 1 chữ cái o.


Học sinh viết vào bảng con 2,3
lần.


A


Anh em thuận hòa.
<b>4./ Củng cố – dặn dò :</b>


- Giáo viên thu và chấm 1 số vở của học sinh .


- Nhận xét bài chấm .


<b>IV.Hoạt động nối tiếp : </b>


- Em naøo viết chưa xong về nhà viết tiếp.
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>---TỐN</b>



<b>Bài : </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



Tuaàn 1 Tieát 4


Ngày soạn : Ngày dạy :
:


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>Kiến thức: Biết cộnh nhwmr số trịn chục có hai chữ số. Biết gọi tên các thành phần và </b>
kết quả của phép cộng


<b>Kĩ năng: Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. biết </b>
giải bài toán bằng phép cộng


<b>Thái độ :học toán trong phép cộng trừ không nhớ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>6.</b> Giáo viên : Các bài tập SGK.
<b>7.</b> Học sinh : Dụng cụ mơn tốn .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



1. Khởi động :
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>B) CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>HỌAT ĐỘNG DẠY </b> <b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện tập:</b>


<b>8.</b> <b>*Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm và </b>
Giải bài tốn có lời văn.


+ Bài tập 1


+ 34 +53 +29 + 62
42 26 40 5


- Giáo viên gọi học sinh chữa bài và hỏi:
34 gọi là gì?


42 gọi là gì ?
76 gọi là gì ?
Bài 2: Tính Nhẩm
Giáo viên hướng dẫn
50 + 10 + 20 =



50 + 30 =
60 + 20 +10=
60 + 30=


<b>9.</b> Giáo viên nhận xét
+ Bài tập 3: đặt tính.


a.43 và 25
b. 20 và 68
c. 5 và 21
43 gọi là gì ?


- Học sinh tự làm bài.


- Số hạng.
- Số hạng.


<b>10.</b>Tổng.


- Học sinh làm vào vở nháp chữa
bài.


- 50 +10 +20 = 80
- 50 + 30 = 80
- 60 + 20 +10 =90
- 60 + 30 = 90
- 40 + 10 + 10 = 60
- 40 + 20 = 60
- Học sinh tự làm bài.
- 43 20 5


- 25 68 21
- 68 88 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

25 gọi là gì ?
68 gọi là gì ?
+ Bài tập 4.


Gọi học sinh đọc đề và giải


- Số hạng
- Số hạng
- Tổng.


- Học sinh đọc đề và tóm tắt.
- HS tự giải.


<b>4. Củng cố :</b>


<b>11.</b>Hỏi các em học bài gì ?
<b>12.</b>Số hạng là gì ?


<b>13.</b>Tổng số hạng là gì ?
<b>IV.Hoạt động nối tiếp : </b>


Nhận xét – dặn dò.


RÚT KINH NGHIỆM:






</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---CHÍNH TẢ </b>


<b>BÀI : </b>

<b>Ngày hôm qua đâu rồi</b>



Tuần : 1 Tiết : 2


Ngày soạn :.. …/……/ 200… Ngày dạy : ……../………/.200….
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-<b>Kiến thức</b>:


+ Nghe – viết đúng khổ thơ cuối bài ngày hơm qua đâu rồi? Trình bày đúng hình
thức bài thơ 5 chữ


<b>- Kỹ năng</b> : Làm được BT3, BT4, BT (2) a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV
soạn


<b>-Thái độ</b> : HTL tên 120 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


Giáo viên : Ghi sẵn bảng phụ Bài tập 2,3
Đọc sinh : VBT .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1. khởi động </b>


<b>2/Kieåm tra bài cũ .</b>


<b>1.</b> <b>Bài mới:</b>



<i>a)</i> <i>Giới thiệu bài.</i>
b) Các hoạt động


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


 <i>Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết </i>
 <i>Mục tiêu : Tìm hiểu nội dung bài </i>


Ghi nhớ nội dung đoạn thơ .


+ Giáo viên treo bảng phụ và đọc trơn
đoạn thơ cần viết và hỏi.


+ Khổ thơ cho ta biết điều gì về ngày hôm
qua?


Hướng dẫn trình bày.


+ Khổ thơ có mấy dòng ?


+ Chữ cái đầu dòng viết như thế nào ?
Giáo viên hướng học sinh cách trình bày.


Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ
khó .


Mục tiêu : viết đúng chính tả các từ khó
+ Giáo viên đọc từ khó và yêu cầu học
sinh viết .



+ Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Nếu em học hành chăm chỉ thì ngày
hơm qua qua sẽ ở lại trong vở hồng
của em .


Khổ có 4 dòng
Viết hoa.


- Học sinh viết bảng con các từ khó:
<i>là , lại , ngày, hồng</i>..


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đọc viết .


+ Giáo viên đọc thong thả từng dịng thơ
( mỗi dịng 3 lần ).


Sốt bài chấm chữa lỗi.


Hoạt động 3 :Hướng dẫn làm bài
tập chính tả.


Mục tiêu : Điền đúng các chữ vào
ơ trống theo tên chữ


<i><b>Bài 2:</b></i> - Gọi 1 em đọc đề.
Gọi 1 em làm mẫu.



- Gọi 1 em lên bảng làm cả bài, lớp làm
nháp.


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm bạn
- Giáo viên nhận xét đưa ra lời giảng
đúng : Quyển lịch, chắc nịch, nàng
tiên,làng xóm, cây bàng, cái bàn,hịn
than, cái thang.


<i><b>Bài tập 3.</b></i>


Yêu cầu học sinh nêu cách làm .
Gọi 1em làm mẫu .


u cầu học sinh làm bài tiếp
theo mẫu và chỉnh sửa lỗi cho học
sinh.


Gọi học sinh đọc lại,viết lại đúng
thứ tự 9 chữ cái trong bài.


Giáo viên xoá dần các chữ, các
tên chữ trên bảng cho học sinh
HTL.


-Đọc đề bài.


- 1 em lên bảng viết và đọc từ:
Quyển lịch.



- Học sinh làm bài.


-Cả lớp đọc đồng thanh các từ tìm
được sau đó ghi vào vỡ.


- Viết các chữ cái tương ứng vào
trong bảng.


- Đọc giê- viết g.


- 2 học sinh làm bài bảng lớp. Cả lớp
làm bảng con.


- Viết g,h,k,l,m,n,o,ô,ơ.


- Đọc gie, hat,ca ,e lờ,em mờ ,
en,o,ô,ơ.


Học sinh HTL bảng chữ cái.


<b>4./ Củng cố – dặn dò:</b>
Gọi học sinh đọc lại bài
<b>IV.Hoạt độn nối tiếp</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học , tuyên dương.
- Về nhà các em xem lại bài và học thuộc bài.


Rút kinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài : </b>

<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>



<b> Tuần 1 Tiết : 1</b>
<b> Ngày soạn : Ngày dạy : </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>Kiến thức</b></i> : - Nêu được một số biểu hiện về học tập, sinh hoạt đúng giờ
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ


<i><b>Kỹ năng</b></i> :- Học sinh cùng cha mẹ biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng
thời gian biểu.


<i><b>Thái độ</b></i> : - Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh họat đúng giờ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>14.</b>Giáo viên : phiếu giao việc ở họat động 1,2.
<b>15.</b>Học sinh : Vở bài tập


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3.Bài mới.</b>


a/ Giới thiệu bài :
b/ Các hoạt động :



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


b/ <i><b>Họat động 1</b></i>:Thảo luận nhóm


 <b>Mục tiêu: Học sinh có ý kiến riêng và bày tỏ</b>
ý kiến trước các hành động.


 <b>Cách tiến hành.</b>


-Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm bày tỏ ý kiến việc làm trong 1 tình
huống việc làm nào đúng việc làm nào sai?
+ Tình huống 1.


-Trong giờ học tóan cơ giáo hướng dẫn cả lớp
làm bài tập. Bạn lan tranh thủ làm bài tập
Tiếng Việt, còn bạn Hùng vẽ máy bay trên vở
nháp.


+ Tình huống 2:


- Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ, riêng bạn Dương
vừa ăn vừa xem truyện.


- Yêu cầu học sinh thảo luận.


- Giáo viên kết luận: Giờ học Toán mà Lan ,
Hùng ngồi làm việc khác , không chú ý nghe
giảng sẽ không hiểu bài, ảnh hưởng kết quả


học tập.Như vậy trong giờ học các em đã khơng
làm trịn bổn phận trách nhiệm của các em và
điều đó sẽ ảnh hưởng đến việc học tập của các
em. Lan và Hùng nền làm bài tập Toán cùng
các bạn.


Vừa ăn vừa xem truyện có hại cho sức khỏe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Dương nên ngừng xem truyện và cùng ăn với
gia đình.


Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học
tập , sinh hoạt đúng giờ.


b<i><b>/ Họat động 2</b></i>. Xử lý tình huống.


* <i><b>Mục tiêu</b></i>: Học sinh lựa chọn cách ứng xử
phù hợp trong tình huống cụ thể.


*<i><b>Cách tiến hành</b></i>:


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ mỗi
nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp, đóng vai.
+ Tình huống 1.


+ Tình huống 2.


- Giáo viên chia lớp 4 nhóm.
+ Nhóm 1, 2 thảo luận tình huống 1.
+ Nhóm 3, 4 thảo luận tình huống 2.



* Giáo viên kết luận:Tình huống 1: Ngọc nên
tắt ti vi đi ngủ đúng giờ để bảo đảm sức khỏe,
không làm mẹ lo lắng.


TÌnh huống 2 :Bạn Lai nên từ chối đi mua bi
và khuyên bạn không nên bỏ học đi làm việc
khác.


* Kết luận: Mỗi tình huống có thể có nhiều
cách ứng xử chúng ta nến biết cách lựa chọn
cách ứng xử phù hợp nhất.


c<i><b>/ Họat động 3</b></i>: Giờ nào việc nấy.


*Mục tiêu:Giúp học sinh biết công việc cụ
thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập,
sinh hoạt đúng giờ.


*Cách tiến hành:


-Giáo viên giao nhiệm vụ thảo luận cho từng
nhóm.


-Giáo viên chia 4 nhóm .


- Giáo viên theo dõi các nhóm.


* Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ
<i>thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ</i>


<i>ngơi.</i>


-Học sinh phân vai
-Học sinh phân vai


-Học sinh thảo luận, đóng vai theo
tình huống.


-Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống.
-Đại diện nhóm lên trình bày.


<b>4.Củng cố </b>


<b>17.</b>Cho học sinh đọc bài: Giờ nào việc nấy; Việc làm hôm nay , chớ để ngày mai.


- Nhận xét.


- <i><b>IV.Họat động nối tiếp-</b></i> Về xem lại bài – thực hiện đúng thời gian biểu.


Chuẩn bị bài sau.
<i>Rút kinh nghiệm: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Bài : TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BAØI</b>


<b> </b>Tuần : 1 Tiết : 1


Ngày soạn : Ngày dạy :
<b>I. MỤC TIÊU.</b>



<b>1./ Kiến thức</b>: Nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân .
<b> 2./Kĩ năng:</b> Nghe nói lại những đều nghe thấy về bạn trong lớp.
<b>3.Thái độ : Bước đầu biết kể 1 mẫu chuyện ngắn theo tranh.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .</b>


<b>18.</b>Giáo viên : tranh minh họa, phiếu bài tập.
<b>19.</b>Học sinh : xem trước bài, VBT.


<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. </b>


<b> Khởi động </b>
<b>2.Kiểm bài cũ :</b>
<b>3.Bài mới:</b>


<i>a/Giới thiệu bài:</i>
b/Các hoạt động


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


 <b>Hoạt động : Hướng dẫn làm bài tập.</b>
 <i>Mục tiêu: </i>Nghe và trả lời đúng 1 số câu
hỏi về bản thân .


 <i>Cách tiến hành </i>
BÀI TẬP 1,2


- Gọi học sinh so sánh cách làm của 2 bài
tập.



- Giáo viên phát phiếu học tập. u cầu học
sinh đọc phiếu và cho biết phiếu có mấy
phần


- Học sinh điền các thông tin về mình vào
phiếu .


- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau thực hành
hỏi đáp theo nội dung cần điền vào phiếu
và điền vào phần 2 của phiếu.


- Gọi 2 em lên bảng thực hành trước lớp –
Yêu cầu học sinh khác nghe và ghi các
thông tin em nghe được vào phiếu.


- Yêu cầu học sinh trình bày kết quả làm


- Đọc đề bài tập 1,2


- Bài 1 ; Chúng tự giới thiệu về
mình.


- Bài 2 : Chúng ta giới thiệu về
mình.


- Đọc và trả lời : Phiếu có 2
phần phần tự giới thiệu và phần
ghi các thơng tin vê bạn mình
khi nghe bạn giới thiệu.



- 2 em lên bảng hỏi đáp trước
lớp theo mẫu.


- Tên em là gì?....
cả lớp ghi vào phiếu.


<b>21.</b>3 học sinh trình bày
trước lớp.


<b>22.</b>Học sinh 1 : tự kể về
mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

việc sau mỗi lần học sinh trình bày. Giáo
viên gọi học sinh khác nhận xét sau đó
giáo viên nhận xét.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Hỏi: bài tập này gần giống với bài tập nào
đã học ?


- Giáo viên nói hãy quan sát từng bức tranh
và kể lại nội dung của mỗi bức tranh bằng
1,2 câu văn.


Gọi học sinh trình bày .yêu cầu học sinh
khác nhận xét sau mỗi lần học sinh đọc


<b>20.</b>Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
.



VD : Trong công viên có rất nhiều hoa .
Một cơ bé đang say sưa ngắm hoa , cô muốn
hái 1 bông hoa . Cô chọn 1 bông hoa đẹp
nhát và giơ tay định hái. Một cậu bé thấy
thế liền ngăn lại . Khuyên cơ bé đừng hái
hoa.


Thu Hà . Sinh ngaøy
12/5/1996…


<b>24.</b>Học sinh 2 : Giới
thiệu về bạn cùng cặp
với mình.


<b>25.</b>Học sinh 3 : Giới
thiệu về bạn vừa thực
hành, đáp trước .
<b>26.</b>Học sinh đọc u cầu


bài tập


Viết lại nội dung mỗi bức tranh
dưới đây 1,2 câu để tạo thành 1
câu chuyện .


- Giống bài tập luyện từ câu.
- Làm bài cá nhân.


<b>4.Củng cố :</b>



Trị chơi tự giới thiệu
<b>IV.Hoạt động nối tiếp</b>


<b>27.</b>Giáo viên nhận xét tiết học
<b>28.</b>Các em về nhà chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>---TOÁN</b>



<b>Bài : ĐỀ – XI – MÉT</b>



Tuaàn 1 Tieát 5


Ngày soạn : Ngày dạy :
:


<b>I.</b>


<b> MUÏC TIEÂU.</b>


<b>-</b> <b>Kiến thức : </b>Biết đề – xi mét là một đơn vị đo độ dài, tên gọi, kí hiệu của
nó, biết mối quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm


<b>-</b> <b>Kĩ năng:</b> Nhận được đội lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng
trong trường hợp đơn giản, thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có
đơn vị đo là dm


<b>-</b> <b>Thái độ :</b> Hình thành đo độ dài.
<b>II.</b>



<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>-</b> GIÁO VIÊN: bài dạy, thước đo.
<b>-</b> HỌC SINH: dụng cụ môn học, VBT.
<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
1. <b>Khởi động :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>a): </b>Giới thiệu bài:


<b>B) CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>HỌAT ĐỘNG DẠY </b> <b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Luyện tập:


<b>29.*Mục tiêu: </b>Hs biết tính nhẩm và
Giải bài tốn có lời văn.


+ Bài tập 1


+ 34 +53 +29 + 62
42 26 40 5


- Giáo viên gọi học sinh chữa bài và hỏi:


34 gọi là gì?


42 gọi là gì ?
76 gọi là gì ?
Bài 2: Tính Nhẩm
Giáo viên hướng dẫn
50 + 10 + 20 =


50 + 30 =
60 + 20 +10=
60 + 30=


<b>30.</b>Giáo viên nhận xét


- Học sinh tự làm bài.


- Số hạng.
- Số hạng.


<b>31.</b>Tổng.


- Học sinh làm vào vở nháp chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Bài tập 3: đặt tính.
a.43 và 25


b. 20 và 68
c. 5 và 21
43 gọi là gì ?


25 gọi là gì ?
68 gọi là gì ?
+ Bài tập 4.


Gọi học sinh đọc đề và giải


- Học sinh tự làm bài.
- 43 20 5
- 25 68 21
- 68 88 26
- Số hạng


- Soá hạng
- Tổng.


- Học sinh đọc đề và tóm tắt.
- HS tự giải.


<b>4. Củng cố :</b>


<b>32.</b>Hỏi các em học bài gì ?
<b>33.</b>Số hạng là gì ?


<b>34.</b>Tổng số hạng là gì ?
<b>IV.Hoạt động nối tiếp : </b>


Nhận xét – dặn dò.
RÚT KINH NGHIEÄM:





---


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>-Bài : </b>

<b>Cơ quan vật động</b>



Tuần : 1 Tiết : 1


Ngày soạn : Ngày dạy :



<b>I./ MUÏC TIÊU:</b>


Sau bài học học sinh có thể:


<b>Kiến thức</b> : Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.


<b>Kỹ năng</b> : Nhận ra sự phối hợp giữa cơ và xương trong các cử động của cơ thể
<b>Thái độ</b> : Năng vận động sẽ giúp cho xương và cơ phát triển tốt.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>35.</b>Giáo viên :Tranh minh hoạ.
<b>36.</b>Học sinh : Vở bài tập.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Khởi động .</b>


<b>2.Kiểm tra bài cu</b>õ.<b> </b>
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu.</b>


b/ Các hoạt động :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>Học sinh biết 1 số cử động.
<i>Mục tiêu: </i>Học sinh biết được bộ phận nào
của cơ thể phải cử động khi thực hiện 1 số
động tác như giơ tay, quay cổ, nghiêng người…
<i> Cách tiến hành:</i>


<i><b>Bước 1:</b></i> Làm việc theo cặp.


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1,2,3,4
(Sách giáo khoa trang 4)


- Giáo viên yêu cầu học sinh thể hiện động
tác.


<i><b> Bước 2:</b></i> Giáo viên u cầu lớp trưởng hơ cho
học sinh làm động tác.


-Giáo viên nêu câu hỏi.


Trong các động tác các em vừa làm, bộ
phận nào của cơ thể cử động?


<i><b>Giáo viên kết luận:</b></i> Để thực hiện được những
động tác trên thì đầu, mình, chân ,tay phải cử


<b>-</b> Hoïc sinh quan sát hình


1,2,3,4.


<b>-</b> Học sinh giơ tay, quay cổ,
nghiêng người, cúi mình.
<b>-</b> Lớp trưởng đứng tại chỗ hô
cho các bạn thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

động.


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>Quan sát nhận biết cơ quan vận
động.


<i> Mục tiêu: </i>Biết xương,cơ là các cơ quan vận
động của cơ thể.Học sinh nêu được vai trò của
xương và cơ.


<i>Cách Tiến hành.</i>


- <i><b>Bước 1:</b></i> Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hành hỏi.


+ Dưới lớp da của cơ thể là gì?


- <i><b>Bước 2:</b></i> Giáo viên yêu cầu học sinh cử
động.


Giáo viên yêu cầu học sinh cử động.


+Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được?



<i><b>*Kết luận: </b></i>nhờ sự phối hợp hoạt động của
xương và cơ mà cơ thể cử động được.


- <i><b>Bước 3:</b></i>Yêu cầu học sinh quan sát hình 5,6
và hỏi.


+ Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của
cơ thể?


- <i><b>Kết luận: </b></i>Xương và cơ là các cơ quan vận
động của cơ thể.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> trò chơi “ vật tay”


Mục tiêu : Khắc sâu kỹ năng vận động
Cách tiến hành :


- <i><b>Bước 1:</b></i> Giáo viên hướng dẫn cách chói.
- <i><b>Bước 2:</b></i> Yêu cầu học sinh chơi mẫu.
- <i><b>Bước 3:</b></i> Chơi theo nhóm .


Giáo viên phổ biến cách chơi, chọn trọng
tài.


*Kết luận: trò chơi cho chúng ta thấy ai khoẻ
là cơ quan vận động khoẻ. Muốn cơ quan vận
động khoẻ ta phải tập thể dục chăm chỉ và
năng vận động.


<b>-</b> Hoïc sinh nắm bàn tay, cổ


tay, cánh tay của mình.


<b>-</b> Là xương và bắp thịt.


<b>-</b> Học sinh cử động ngón tay,
bàn tay, cánh tay ,cổ.


<b>-</b> Nhờ có xương và có cơ nên
cơ thể cử động được.


<b>-</b> Học sinh quan sát hình 5,6.
<b>-</b> Xương và cơ.


<b>-</b> 2 học sinh chơi mẫu.


<b>-</b> Học sinh chơi theo nhóm
2,3 lượt.


<b>-</b> Học sinh hoan hô ,cổ vũ
bạn thắng cuộc.


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


Cho học sinh làm bài tập 1,2 trong vở bài tập.
<b>37.</b>Nhận xét tiết học.


<b>38.</b>Về xem lại bài.


<b>39.</b>Chuẩn bài sau “Hệ cơ”.
Rút kinh nghieäm:



</div>

<!--links-->

×